intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo khoa học: So sánh T2W DIXON với T2W FSE và STIR trong khảo sát bệnh lý cột sống thắt lưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:30

12
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Báo cáo khoa học "So sánh T2W DIXON với T2W FSE và STIR trong khảo sát bệnh lý cột sống thắt lưng" với mục tiêu nhằm so sánh chất lượng hình ảnh giữa: Dixon inphase với T2 FSE; Dixon water-only với STIR. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo khoa học: So sánh T2W DIXON với T2W FSE và STIR trong khảo sát bệnh lý cột sống thắt lưng

  1. SO SÁNH T2W DIXON VỚI T2W FSE VÀ STIR TRONG KHẢO SÁT BỆNH LÝ CỘT SỐNG THẮT LƯNG Báo cáo viên: Đào Ngọc Khương Bệnh Viện Hoàn Mỹ Sài Gòn Tất cả thông tin trong tài liệu này được bảo mật
  2. ĐẶT VẤN ĐỀ T2W FSE STIR Dixon inphase Dixon water-only • T2W FSE, STIR là 2 xung quan trọng trong chụp MRI cột sống. • Kỹ thuật DIXON với 1 lần chụp thu được 2 hình ảnh: Inphase và Water-only. Tất cả thông tin trong tài liệu này được bảo mật
  3. DIXON T2W FSE STIR > ↓30% Dixon inphase Dixon water-only 87s + 108s = 195s 148s Tất cả thông tin trong tài liệu này được bảo mật
  4. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC • Low (2011): Dixon water-only ít xảo ảnh chuyển động, hình ảnh rõ nét hơn so với STIR. Với hình T2W FSE và Dixon inphase không có sự khác biệt đáng kể. • Yuji Kishida (2017): khả năng xóa mỡ Dixon tốt hơn, ít xảo ảnh cử động hơn. • Lee (2018): khả năng xóa mỡ Dixon tốt hơn, tỷ lệ tương phản (CR) và tương phản trên nhiễu (CNR) cao hơn. DIXON > (T2W FSE và STIR) 1. Low R, et al (2011). Journal of Magnetic Resonance Imaging. CR: contrast ratio CNR: contrast to noise ratio 2. Kishida, et al (2018). Magnetic Resonance Imaging. Tất cả thông tin trong tài liệu này được bảo mật 3. Lee S, (2018). Diagnostic and Interventional Radiology.
  5. CÂU HỎI 02 NGHIÊN CỨU • Liệu sử dụng DIXON có thể thay thế được T2W FSE và STIR thường quy trong khảo sát cột sống thắt lưng thông thường hay không? Tất cả thông tin trong tài liệu này được bảo mật hinhanhykhoa.com
  6. MỤC TIÊU 03 NGHIÊN CỨU So sánh chất lượng hình ảnh giữa: ➢ Dixon inphase với T2 FSE. ➢ Dixon water-only với STIR. Tất cả thông tin trong tài liệu này được bảo mật
  7. PHƯƠNG PHÁP 04 NGHIÊN CỨU • Nghiên cứu tiến cứu, phân tích. Tất cả thông tin trong tài liệu này được bảo mật
  8. CỠ MẪU ➢Với sai số mong muốn α = 0.05. ➢Độ mạnh của nghiên cứu 95%. ➢P1 là 0.6, P2 là 0.9 theo nghiên cứu của Low. =52 ➢ Vậy cỡ mẫu cần thiết cho nghiên cứu là 52. Chúng tôi lấy nhiều hơn cỡ mẫu này là 55. Tất cả thông tin trong tài liệu này được bảo mật Low R, et al (2011). Journal of Magnetic Resonance Imaging.
  9. TIÊU CHUẨN CHỌN MẪU BN có bệnh lý thân sống: viêm đốt sống, u đốt sống, chấn thương có gãy đốt sống… Chương trình chụp đã thêm kỹ thuật DIXON. Từ tháng 4/2023 đến tháng 7/2023. Tất cả thông tin trong tài liệu này được bảo mật
  10. TIÊU CHUẨN LOẠI TRỪ BN có dụng cụ cấy ghép bằng kim loại. BN đã được bơm xi măng tạo hình thân đốt sống trước đó. Tất cả thông tin trong tài liệu này được bảo mật hinhanhykhoa.com
  11. PHƯƠNG TIỆN KỸ THUẬT 1.5 Tesla Magnetom Sempra Phân tích hình ảnh Syngo Via Siemens Healthineers, Đức Siemens Healthineers, Đức Tất cả thông tin trong tài liệu này được bảo mật
  12. BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU Biến định lượng Biến định tính (nghiên cứu viên đo (2 bác sĩ đánh giá trên thang điểm 5) cường độ tín hiệu - ROI) Độ dễ phát hiện tổn thương Tỷ lệ tương phản (CR) Độ nét của hình ảnh Độ đồng nhất xóa mỡ Tỷ lệ tương phản trên nhiễu (CNR) Xảo ảnh chuyển động ROI: region of interest Tất cả thông tin trong tài liệu này được bảo mật
  13. BIẾN ĐỊNH LƯỢNG: Đo cường độ tín hiệu (dành cho nghiên cứu viên) SIlession SInormal SInoise SI - Signal intensity ROI tại thân sống tổn ROI tại thân sống bình ROI tại nền không thương. thường kế cận thân thuộc các cấu trúc giải sống tổn thương. phẫu. CR= CNR= Kích thước ROI có giới hạn từ 0.3 đến 2 cm2. Tất cả thông tin trong tài liệu này được bảo mật Lee S, (2018). Diagnostic and Interventional Radiology.
  14. BIẾN ĐỊNH TÍNH: chất lượng hình ảnh (dành cho bác sĩ) 1: Hình ảnh hoàn 2: Hình ảnh tương 3: Hình ảnh có 4: Hình ảnh chất 5: Hình ảnh có toàn kém chất đối kém chất chất lượng chấp lượng tốt. chất lượng xuất lượng lượng nhận được. sắc. Tất cả thông tin trong tài liệu này được bảo mật Low R, et al (2011). Journal of Magnetic Resonance Imaging.
  15. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU ➢ Các dữ liệu được xử lý phần mềm SPSS phiên bản 20.0 của công ty IBM. ➢ Với biến định lượng: thống kê theo trung bình với khoảng tin cậy 95% và được so sánh trung bình bằng paired sample t test. ➢Với biến danh định: kiểm định phi tham số bằng Wilcoxon Sign. Độ đồng thuận trong xác định chất lượng hình ảnh giữa 2 bác sĩ, được kiểm định bằng Kappa test với hệ số K . Hệ số K Ý nghĩa < 0,2 Kém 0,21-0,4 Trung bình 0,41-0,6 Khá 0,61-0,8 Tốt Tất cả thông tin trong tài liệu này được bảo mật > 0,81 Rất tốt
  16. SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU Dân số chọn mẫu Tiêu chuẩn chọn mẫu Không thỏa Thỏa mãn Loại khỏi nghiên cứu Thỏa mãn Tiêu chuẩn loại trừ Không thỏa So sánh giữa Dixon water-only và STIR • Định lượng: CR, CNR. Thu thập số liệu • Định tính: 4 câu hỏi về So sánh giữa chất lượng hình ảnh. Tất cả thông tin trong tài liệu này được bảo mật Dixon inphase và T2W FSE
  17. KẾT QUẢ- BÀN LUẬN 05 Tất cả thông tin trong tài liệu này được bảo mật
  18. KẾT QUẢ - BÀN LUẬN Chart Title Biểu đồ phân bố giới tính, Nam, 25.50%, 26% Nam Nữ 74.50% ▪ Tổng cộng : 55 ca (Nam:14, nữ:41). ▪ Tuổi trung bình 67,58±13.59 với tuổi nhỏ và lớn nhất lần lượt là 31 và 90. Tất cả thông tin trong tài liệu này được bảo mật
  19. KẾT QUẢ - BÀN LUẬN So sánh định lượng Dixon water-only STIR P CR 2,07 ± 1,12 1,65 ± 0,91 0,01 Chúng tôi CNR 58,66 ± 43,67 40.38 ± 26,92 0,01 CR 1.98±0.81 1.58±0.74 0,01 Lee CNR 80.7±41.9 30.8±15.4 0,01 Nhận xét: chuỗi xung Dixon water-only có CR và CNR cao hơn STIR. Dixon water-only Tất cả thông tin trong tài liệu này được bảo mật STIR Lee S, (2018). Diagnostic and Interventional Radiology.
  20. KẾT QUẢ - BÀN LUẬN So sánh định lượng Dixon inphase T2W FSE P CR 0,30 ± 0,25 0,31 ± 0,22 0,1 CNR 23,46 ± 20,66 27,71 ± 25,85 0,5 Chuỗi xung Dixon inphase và T2W FSE không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê. Dixon inphase Tất cả thông tin trong tài liệu này được bảo mật T2W FSE
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2