Tr ườ ậ Khoa Công Ngh & Qu n Lý Môi Tr ng ng Đ i H c Dân L p Văn Lang ườ ả ạ ọ ệ
Bài Báo Cáo
Ệ
KHU CÔNG NGHI P SINH THÁI
Giáo viênThs Lê Th Kim Oanh ị Sinh viên: Nguy n Th Ph ng Trâm ễ
ễ
ạ ễ c Vinh ị ươ Đoàn Thi Mai Trâm Nguy n Th Thùy Liên ị Ph m Ngô Công Tín Nguy n Th Thùy Trang ị Châu Ph ướ
1
Tháng 11 năm 2009
M C L C Ụ Ụ
1.0 L I M Đ U Ờ Ở Ầ
1.1 KHÁI NI M, Đ NH NGHĨA V KHU CÔNG NGHI P SINH THÁI Ề Ệ Ệ Ị
Ấ Ừ Ứ Ủ Ầ 1.2 C U TRÚC, CH C NĂNG T NG C A THÀNH PH N TRONG KHU CÔNG NGHI P SINH THÁI Ệ
Ẩ Ệ
1.3 TIÊU CHÍ, TIÊU CHU N XÂY D NG KHU CÔNG NGHI P SINH THÁI Ự 1.4 XÂY D NG KHU CÔNG NGHI P SINH THÁI Ự Ệ
1.5 NH NG KHÓ KHĂN, H N CH KHI XÂY D NG ĐÔ TH SINH THÁI Ự Ữ Ạ Ế Ị
Ự Ả Ạ Ệ Ệ 1.6 KH NĂNG XÂY D NG KHU CÔNG NGHI P SINH THÁI T I VI T NAM
2
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
ể ế ố ể ấ ướ ự i th hai k t thúc, các đ t n ế ớ ị ổ ấ ướ ủ ể ệ ậ ạ ấ ệ ạ ệ ồ ệ ạ
ướ ạ ượ ườ ng và ngày càng c n ki ồ ừ c tr l ả ạ ướ i môi tr ả ễ ệ i, c a các t c, t ướ ừ ổ ứ Sau khi chi n tranh th gi c phát tri n và đang phát ứ ế tri n đã có cu c s ng n đ nh và mong mu n xây d ng đ t n c có m t n n công ộ ố ấ ướ ộ ề c c a mình. Chính vì mu n đ t nhi u l nghi p hoá, hi n đ i hoá trên đ t n ề ợ i ệ ạ ố ẫ ớ i nhu n, và mu n phát tri n h n n a nhi u nhà máy công nghi p xu t hi n, d n t ề ơ ữ ố t ngu n nguyên li u. Trong tình tr ng gây ô nhi m môi tr ệ ễ ườ c khai thác t các ngu n tài nguyên thiên nhiên đ ph c v cho đó, nguyên li u đ ể ụ ụ ệ ượ ả ấ ng d ho t đ ng công nghi p và sau đó đ i d ng ch t th i.V n ấ ệ ạ ộ c th i, khí th i c a các nhà máy công đ ô nhi m môi nh ng ch t th i r n, n ả ủ ả ắ ấ ữ ề ừ nghi p chúng đ ng xung quanh...mà nguyên nhân sâu xa là t c th i ra môi tr ườ các nh n th c và hi u bi ườ ủ ứ m i quan h gi a ho t đ ng công nghi p, chính sách và c ch qu n lý môi tr ng. ườ ệ ả t c a con ng ế ủ ạ ộ ch c qu n lý nhà n ả ơ ế ả ượ ể ệ ữ ậ ố
ắ ứ ự ệ ả
ể ả ằ ả ả ử ng, các nhà khoa h c đã nh n ra r ng chúng ta đang x lý c th i, ch t th i r n, khí th i,... sau khi chúng ng" (n ng" i quy t các "căn b nh môi tr ề ọ ườ ấ ườ ướ ng xung quanh,...) và gi ả ậ ả ắ ế ệ ả ườ ệ Đ kh c ph c tình tr ng trên, đã tr i qua nhi u năm nghiên c u và th c hi n các ạ ụ i pháp b o v môi tr gi ả ệ các "tri u ch ng môi tr ứ đ c th i ra môi tr ườ ượ (nguyên nhân phát sinh ch t th i). ấ ả
i ta cho r ng phát tri n h công nghi p theo mô hình h th ng kín, ể ế ng t ệ ố m t khâu này c a h ấ ng r t c b n ườ nh h sinh thái t ưỡ ệ ệ nhiên. Trong đó "ch t th i" t ả ừ ộ ưở ủ ộ
ấ ụ ủ ơ ở ả ử ụ ậ ự ụ ấ ớ Cho đ n nay ng ằ ủ ệ t ự ư ệ ươ ự đây là s ng" c a m t khâu khác. Ý t th ng s là "ch t dinh d ự ấ ơ ả ở ấ ẽ ố c ng sinh công nghi p. Hay nói cách khác, các c s s n xu t công nghi p, gi ng ố ơ ở ả ệ ệ ộ nhiên, ph i s d ng s n ph m ph c a c s khác làm nguyên nh các sinh v t t ả ẩ ổ ấ li u s n xu t thay vì liên t c khai thác ngu n tài nguyên thiên nhiên m i và đ ch t ồ th i vào môi tr ng. ư ệ ả ả ườ
ớ ọ ặ ệ ọ ộ ủ ậ ượ ự ủ ầ i ph c v cho ụ ụ ề ế ư ế ớ ỹ ố xã h i b n v ng. Nhi u thành ph c a M đang quy ho ch ạ ng lai nh Brownsville, ố ủ ươ ư
Canada đang hình thành các khu công Ở ư ệ ng, Ontaria (Di u, 2003)... T i Hà Lan, KCN B n V ng đang đ ượ ữ ề ạ ạ i ệ ọ ặ c xem là ý t ề ự ể ng phát tri n ỉ ớ ắ ầ ưở ự ẫ ượ ẫ M c dù Sinh Thái Công Nghi p (STCN) là môn khoa h c m i, nh ng g n đây, môn khoa h c nay đă nh n đ c s ng h c a nhi u qu c gia trên th gi ề vi c phát tri n kinh t ộ ề ữ ể ệ đ thành l p Khu công nghi p sinh thái (KCNST) trong t ệ ậ ể Texas; Baltimore, Maryland; Cape Charles, Virhinia, Chattanooga, Tennessee, Plattsburgh, New York; Burlinton, Vermont. nghi p sinh thái ( KCNTS ) nh KCN Burnside, Nova Scotia và Trung tâm Năng c hình thành t l ượ Apeldoorn v i tên g i Ecofactorij. M c dù các d án này ch m i b t đ u, nhi u d ớ án v n đang ư ở ờ công nghi p b n v ng kh thi nh t. ệ ề ữ th i kỳ phôi thai, nh ng KCNST v n đ ấ ả
3
1.1 KHÁI NI M, Đ NH NGHĨA V KHU CÔNG NGHI P SINH THÁI Ề Ệ Ệ Ị
t đ n năm c bi ệ ế ế ượ c đây, đ c bi ệ ủ t t ệ ừ t c a t ệ ủ ờ ề ạ ố ấ ệ ả ổ ặ ể ệ ự ể ơ ả ể ử ụ ệ ả ấ Khái ni m Sinh thái công nghi p (STCN - Industrial Ecology) đ ệ khi xu t hi n bài báo c a Frosch và Gallpoulos phát hành theo tr ấ ặ ướ ệ Scientific American (Frosch và Gallpoulos, 1989). Khái ni m s báo đ c bi ố STCN th hi n s chuy n hóa mô hình h công nghi p truy n th ng sang d ng mô ệ ệ ể ế ệ hình t ng th h n - h STCN (industrial ecosystem). Trong đó, ch t th i hay ph li u t ấ quy trình s n xu t này có th s d ng làm nguyên li u cho quy trình s n xu t ừ khác.
ạ ộ ự ề ệ ồ ệ ộ ệ ộ ệ ộ ư KCNST là nh m xây d ng m t h công nghi p g m nhi u nhà máy ho t đ ng đ c ộ ằ ữ nguy n, hình thành quan h c ng sinh gi a l p nh ng k t h p v i nhau m t cách t ự ế ợ ớ ậ ng các nhà máy v i nhau và v i môi tr ườ ớ ớ
t k sao cho ệ ế ế ệ ượ ỗ ộ ữ ể ạ ở ầ ệ ệ ệ ể ả ế ệ ế ả
ằ ấ ự ệ c s phát tri n b n v ng b ng cách t ố ư ứ ể ề ữ ờ ằ ả ượ ả ồ ấ ạ ườ ể ả ế ệ ễ i pháp ngăn ng a ô nhi m ừ ơ đây s n xu t s ch h n ấ ạ , trong khi đó STCN ẻ t c các gi ả ng ng. ố Ở ấ m c h công nghi p. ồ ướ ng t Trong khu công nghi p sinh thái c s h t ng công nghi p đ c thi ơ ở ạ ầ chúng có th t o thành m t chu i nh ng h sinh thái hòa h p v i h sinh thái t ự ệ ợ ớ ệ nhiên trên toàn c u. Khái ni m STCN còn đ c xem xét khía c nh t o thành mô ượ ạ ạ hình h công nghi p b o toàn tài nguyên là chi n l c có tính ch t đ i m i nh m ằ ả ớ ế ượ ấ ổ phát tri n công nghi p b n v ng b ng cách thi t k nh ng h công nghi p theo ệ ề ữ ệ ế ế ữ h ng gi m đ n m c th p nh t s phát sinh ch t th i tăng đ n m c t i đa kh ả ứ ấ ướ ứ ố ấ năng tái sinh - tái s d ng nguy n li u và năng l ng m i ti n ng. STCN m t h ớ ế ử ụ ộ ướ ệ ượ đ n đ t đ i u hóa m c tiêu th tài nguyên ế ạ ượ ự ụ ng đ ng th i gi m thi u s phát sinh ch t th i. Hay nói cách thiên nhiên và năng l ể ự khác, khái ni m STCN bao hàm tái sinh, tái ch , tu n hoàn các lo i ph li u, gi m ả ế ầ ệ ng vi c s d ng t thi u chi phí x lý, tăng c ấ ả ệ ử ụ ử bao g m c s n xu t s ch h n vŕ x lý cu i đ ơ ấ ạ ả ả ử ố ườ là h m c c s s n xu t riêng l i ngăn ng a ô nhi m ớ ễ ở ứ ơ ở ả ừ i ngăn ng a ô nhi m h ừ ướ ễ ở ứ ệ ng t ớ ệ
4
ố ắ ợ ng chung thông qua vi c qu n lý hi u qu năng l ế ng, n ư ậ ả ả ệ ạ ượ ả ệ c nh ng l ữ ả ệ i ích kinh t ượ và hi u ệ c và ướ Nh v y, các nhà máy trong KCNST c g ng đ t đ qu b o v môi tr ườ nguyên li u s d ng ệ ử ụ
Ừ Ứ Ầ 1.2 C U TRÚC, CH C NĂNG T NG THÀNH PH N TRONG KHU CÔNG NGHI P SINH THÁI Ấ Ệ
1.3.1 C u trúc ấ
C u trúc h sinh thái công nghi p ệ ệ ấ
Hình 1: H sinh thái công nghi p ệ ệ
t c các khâu c t o thành t t ệ ủ ệ ừ ấ ả ượ ạ ấ ầ ế ế ụ ế ợ ả ả ệ ệ ồ ầ ơ ở ả ng ban đ u ầ ượ
ế ấ
ử
ụ
ẩ
Các thành ph n chính c a h STCN. H STCN đ s n xu t, ch bi n, tiêu th , k t h p c s n xu t công nghi p và nông nghi p. B n ố ấ ả thành ph n chính c a h STCN bao g m: ủ ệ (1) c s s n xu t nguyên v t li u và năng l ậ ệ ấ (2) nhà máy ch bi n nguyên li u ệ ế ế (3) nhà máy x lý/tái ch ch t th i và (4) tiêu th thành ph m (hình 1). ả
ộ ấ ầ ượ ơ ở ả ấ ể ồ ề ệ ệ ổ ạ ẽ ượ ế ặ ệ ệ ệ ế
ặ ở ữ ườ ả ỏ ặ i tiêu dùng. Trong t ố ế ẩ ườ ấ ẩ ẩ ế ợ ử ấ ng ban đ u có th g m m t ho c nhi u nhà C s s n xu t nguyên li u và năng l ặ ề máy cung c p nguyên li u n đ nh cho h STCN. Qua nhi u quá trình ch bi n, ví ế ế ệ ị c chuy n hóa d trích ly, cô đ c, phân lo i, tinh ch ,... các nguyên li u thô s đ ể ụ thành nguyên li u cũng đóng vai trò quan tr ng trong vi c tái sinh tái ch (trong chính ọ nh ng nhà máy khác). S n ph m, dây chuy n s n xu t hi n t ẩ i c a nhà máy ho c ệ ạ ủ ề ả ả c chuy n đ n ng ph ph m, s n ph m ph ,... s đ t c các ẽ ượ ả ể ụ ế ấ ả c th i b ho c tái ch . Cu i cùng, ng h p, s n ph m sau khi s d ng s đ tr ẽ ượ ử ụ ả nhà máy x lý ch t th i s th c hi n công tác thu gom, phân lo i và x lý các v t ậ ệ ả ẽ ự ạ li u có kh năng tái ch cũng nh ch t th i (hình 1). ư ấ ế ử ả ệ ả
5
ệ ộ ệ ậ ệ ượ ả ầ ộ ư ằ ượ ng nguyên li u và năng l ệ ng ch t th i phát sinh s gi m do ch t th i/ph ph m đ ượ ượ ử ụ ể ấ ả ế t. Có th phân chia h STCN theo 5 ệ ầ ả ấ ng c n thi ế ầ ượ ớ ủ ệ ố ệ ị ự ể ế ẩ ể i c a h th ng. Tiêu chí đ xác đ nh ranh gi ạ ỗ ả ự ệ ẩ ặ ệ ng th i Các d ng h STCN. M t h STCN s t n d ng nguyên v t li u và năng l ả ẽ ậ ụ ạ ơ b c a các nhà máy khác nhau trong h th ng và c các thành ph n không ph i là c ả ệ ố ỏ ủ ủ ệ s s n xu t, ví d t các h gia đình thu c khu dân c n m trong khuôn viên c a h ộ ụ ừ ấ ở ả th ng đang xét. B ng cách này, l ng tiêu th cũng nh ư ụ ằ ố l c s d ng đ thay th ượ ẽ ả m t ph n nguyên li u và năng l ộ ớ ủ i c a d ng khác nhau d a trên ranh gi ạ h STCN là d a trên v trí đ a lý ho c chu i s n ph m/nguyên li u. Các lo i hình h ệ STCN này có th mô t ị ị nh sau: ả ư ể
ệ ờ ả ườ c xác đ nh theo các thành ph n kinh t ượ ị ng h p này, ranh gi ợ (c nhà s n xu t và ng ấ ả ớ ủ i c a i tiêu ườ ế ả - H STCN theo chu trình vòng đ i s n ph m. Trong tr ẩ h STCN đ ầ ệ dùng) liên quan đ n m t lo i s n ph m c th . ụ ể ộ ạ ả ế ẩ
h sinh thái theo chu trình ệ ự ệ ươ ệ ng t ệ i c a h STCN theo chu trình vòng đ i nguyên li u ờ - H STCN theo chu trình vòng đ i nguyên li u. T vòng đ i s n ph m, ranh gi đ ượ ờ ớ ủ ệ ầ ờ ả ị c xác đ nh b i các thành ph n liên quan đ n m t lo i nguyên li u c th . ệ ụ ể ẩ ở ế ạ ộ
Halifax (Canada), KCN ệ ị ụ ể ệ ạ ữ i đ a lý không k đ n khu v c tiêu th s n ph m. ng h p này, ranh gi - H STCN theo di n tích/v trí đ a lý. KCN Burnside ị Kalunborg (Đan M ch) là nh ng thí d đi n hình v lo i hình h STCN này. Trong tr ể ế ở ề ạ ự ệ ụ ả ớ ị ườ ẩ ợ
ạ ệ ộ ộ ạ ệ ng môi tr ơ ự ế , ủ ừ ng chung c a t ng ệ ợ ị ạ ượ ườ ướ ự - H STCN theo lo i hình công nghi p. Theo cách phân lo i này, m t nhóm các c ệ s s n xu t thu c cùng lo i hình công nghi p h p thành h STCN. Trong th c t ở ả ấ lo i hình h STCN này đ c xây d ng theo đ nh h ạ ệ lo i hình công nghi p. ạ ệ
ệ ế ng h p này, khái ni m h STCN không đ c p đ n ệ ườ ệ ợ ợ ớ ụ ể ố ươ ể ử ữ - H STCN h n h p. Trong tr ỗ m t ranh gi i c th mà ch xem xét m i t ỉ ộ d ng ph ph m/ph li u c a nhau. Đây là lo i hình thông d ng nh t. ế ệ ủ ụ ề ậ ng quan gi a các nhà máy có th s ạ ế ẩ ụ ấ
Quá trình trao đ i ch t công nghi p ổ ệ ấ
6
ấ ể ệ ự ể ậ ấ ệ ng t ế ả ỏ ụ ệ ổ ệ ạ ố ơ ả ề ủ ế ế ấ ệ ố ể ấ ể ề ữ ả ơ ở ụ ả ướ ẩ ậ ư ả ồ Quá trình trao đ i ch t công nghi p th hi n s chuy n hóa c a dòng v t ch t và ổ ngu n tài nguyên t o ra chúng, qua quá trình ch bi n trong h công năng l ồ ừ ượ nghi p, đ n ng i tiêu th và cu i cùng th i b . Trao đ i ch t công nghi p cung ườ ệ c p cho chúng ta khái ni m c b n v quá trình chuy n hóa h th ng s n xu t và ệ ấ ệ ng phát tri n b n v ng. Đây là c s cho vi c tiêu th s n ph m hi n t ệ ạ phân tích dòng v t ch t, xác đ nh và đánh giá các ngu n phát th i cũng nh các tác ấ đ ng c a chúng đ n môi tr ộ i theo h ị ng. ườ ủ ế
Hình 2: Thi t k cho KCNST vi c s d ng tài nguyên và tái s d ng ế ế ệ ử ụ ử ụ
C u trúc khu công nghi p sinh thái ệ ấ
ề ụ ạ ộ ệ ồ ệ ộ ệ ộ ự ớ ự ư ằ ế ợ ớ ườ ng.. Theo nghiên c u c a ứ ủ ớ ớ ả ộ ộ M c đích c a KCNST là nh m xây d ng m t h công nghi p g m nhi u nhà máy ho t đ ng đ c l p nh ng k t h p v i nhau m t cách t ệ nguy n, hình thành quan h c ng sinh gi a các nhà máy v i nhau và v i môi tr ộ tr ồ ườ trên c s ph i h p: ủ ộ ậ ữ ng Đ i h c Cornell, m t KCNST ph i bao g m các nhà máy c ng tác v i nhau ạ ọ ơ ở ố ợ
- Trao đ i các lo i s n ph m ph ; ụ ạ ả ẩ ổ
i nhà máy, v i các nhà máy khác và ử ụ ế ả ẩ ụ ạ ớ - Tái sinh, tái ch , tái s d ng s n ph m ph t theo h ng b o toàn tài nguyên thiên nhiên; ướ ả
7
ệ ớ ấ ả ấ ả ẩ ấ ườ ẩ ng (s n ph m ả - Các nhà máy ph n đ u s n xu t s n ph m thân thi n v i môi tr s ch); ạ
- X lý ch t th i t p trung; ả ậ ử ấ
c quy ho ch theo đ nh h ạ ể ượ ạ ị ướ ng - Các lo i hình công nghi p phát tri n trong KCN đ ệ ng c a KCNST; b o v môi tr ả ệ ườ ủ
ữ ế ợ ự ể ậ ệ ớ ổ ậ ệ ả ẩ ấ - K t h p gi a phát tri n công nghi p v i các khu v c lân c n (vùng nông nghi p, ệ khu dân c ,...) trong chu trình trao đ i v t ch t (nguyên li u, s n ph m, ph ph m, ế ẩ ư ch t th i). ấ ả
Bên c nh đó, khi xây d ng KCNST c n đ t các yêu c u: ự ạ ầ ầ ạ
ng thích v lo i hình công nghi p theo nhu c u nguyên v t li u- năng l ự ươ ậ ệ ầ ượ ng - S t v i s n ph m - ph ph m - ch t th i t o thành. ớ ả ề ạ ế ẩ ệ ả ạ ấ ẩ
ự ươ ề ể ự ượ ả ấ ệ ng thích v quy mô. Các nhà máy ph i có quy mô sao cho có th th c hi n - S t ả trao đ i v t ch t theo nhu c u s n xu t c a t ng nhà máy, nh đó gi m đ c chi ờ ấ ủ ừ ng c a v t li u trao đ i. phí v n chuy n, chi phí giao d ch, vŕ tăng ch t l ổ ổ ậ ậ ầ ả ị ủ ậ ệ ấ ượ ể
8
ậ ả ả ữ ả ả ữ ả ạ ổ ế ấ ậ ậ ệ ờ ễ ệ ề ạ ồ ơ - Gi m kho ng cách (v t lý) gi a các nhà máy. Gi m kho ng cách gi a các nhà máy s giúp h n ch th t thoát nguyên v t li u trong quá trình trao đ i, gi m chi phí v n ậ ẽ ổ chuy n và chi phí v n hành đ ng th i d dàng h n trong vi c truy n đ t và trao đ i ể thông tin.
Hình 3: Mô hình ng d ng KCNST ứ ụ
1.3.2 Ch c năng t ng thành ph n trong khu công nghi p sinh thái ứ ừ ệ ầ
Phát tri n KCNST mang l i ích sau đây: ể ạ i nh ng l ữ ợ
- B o t n tài nguyên thiên nhiên và ngu n tài chính; ả ồ ồ
ậ ệ ượ ấ ả ờ ng, b o hi m vŕ x lý đ ng th i ử ồ ể ng; - Gi m chi phí s n xu t, nguyên v t li u, năng l ả gi m đ ả ả c gánh n ng trách nhi m pháp lý v m t môi tr ườ ề ặ ượ ệ ặ
ng, t o đ ấ ượ ng s n ph m và môi tr ẩ ả ườ ạ ượ ấ c n ấ i tięu dùng; - C i thi n hi u qu s n xu t, ch t l ả ng t t ượ ệ ệ t đ i v i ng ố ố ớ ả ả ườ
9
ờ ả ụ ệ ế ẩ ế ệ ử ờ ồ - Gia tăng thu nh p cho t ng nhà máy nh gi m m c tiêu th nguyên li u thô, gi m ả ậ ứ ừ chi phí x lý ch t th i đ ng th i có thêm thu nh p t ngu n ph ph m/ph li u hay ậ ừ ả ồ ấ v t li u th i b c a nhà máy ả ỏ ủ ậ ệ
ủ ụ ế ủ ả ữ C a Tham gia nh ng ệ ự ự ệ ng c a h . Nh ng thành ph n ầ i gi n nh ng tác đ ng môi tr ộ ữ ủ ọ ườ t k c s h t ng công viên và nh ng cây ủ ữ ự ả ự ấ ế ế ơ ở ạ ầ ễ ừ ữ ế ế ạ ộ ợ M c đích c a m t KCNST s c i thi n s th c hi n kinh t ẽ ả ộ công ty trong khi t ữ ố (c a) cách ti p c n này bao g m thi ồ ế ậ xanh. S s n xu t s ch, s ngăn ng a ô nhi m, Công su t năng l ấ ạ ty K t n p. M t KCNST cũng tìm ki m nh ng l đ ng đ qu quy t m ng l ồ ng, và Liên công ượ i ích cho các công ty lân c n, c ng ộ ậ ng tính i đó r ng tác đ ng c a s phát tri n c a nó d ươ ể ủ ủ ự ể ả ướ ế ằ ạ ộ
ể ộ M t s nhà phát tri n và c ng đ ng đã s d ng KCNST m t cách t ồ l o. Đ có m t sinh thái th c Khu công nghi p phát tri n ph i đ ả ượ ẻ ộ ố ể ử ụ ệ ộ ự ể ộ ố ỏ ng đ i l ng ươ c nhi u h n ề ơ
M t duy nh t c a s n ph m ho c trao đ i m ng l ẩ ấ ủ ả ặ ạ ộ ổ ướ i giao l u ư
M t nhóm doanh nghi p tái ch ; ế ệ ộ
M t b s u t p c a các công ty công ngh môi tr ng; ộ ộ ư ậ ủ ệ ườ
M t b s u t p c a các công ty làm "xanh" s n ph m; ộ ộ ư ậ ủ ẩ ả
M t công viên v i c s h t ng thân thi n môi tr ớ ơ ở ạ ầ ệ ộ ườ ng ho c xây d ng; ho c ặ ự ặ
M t s phát tri n s d ng h n h p (công nghi p, th ng m i, và dânc ể ử ụ ỗ ợ ộ ự ệ ươ ạ ư
ủ ề ấ ộ t k môi tr ế ế ng m t tr i h ng xung quanh m t ch đ duy nh t (ví d , ụ ng); An khu công nghi p thi ệ m t công viên năng l ượ ộ ườ ặ ờ ướ
ữ ổ t gi a các khu công nghi p sinh thái, b ng cách trao đ i ằ Đ hi u đ c s khác bi ể ể ượ ự s n ph m, và các m ng l ả ạ ẩ ệ ướ ệ i công nghi p sinh thái. ệ
i ích t i Công nghi p Nh ng l ữ ợ ớ ệ
ộ ấ ấ ệ ệ ượ ấ ả ự ậ ệ ơ ị ả ả ạ ỏ ể ạ ề ả ấ ể ả ả
ơ ộ ố ị ụ ổ ế ả ẻ ở ẻ ạ ấ ể ượ ả ượ ườ ồ ệ ố ộ c chia s b i các công ty c chia s , đào t o, thu ụ ỗ ợ ng, và các d ch v h tr ị ạ ượ c ể Đ i v i các công ty tham gia, m t công viên sinh thái công nghi p cung c p các c ơ ố ớ h i đ gi m chi phí s n xu t thông qua các v t li u h n và hi u su t năng l ng tái ộ ể ả ch ch t th i, và lo i b các th c hành mà ph i ch u hình ph t v qu n lý. Tăng ế ấ ẩ hi u qu cũng có th cho phép các thành viên công viên đ s n xu t các s n ph m ả ệ c nh tranh h n. ạ Ngoài ra, m t s d ch v kinh doanh ph bi n có th đ trong công viên. Đây có th bao g m qu n lý ch t th i đ ể mua, các đ i qu n lý kh n c p, h th ng thông tin môi tr ẩ ấ khác. Công nghi p đó chia s chi phí có th giúp các thành viên công viên đ t đ ẻ hi u qu kinh t ự ợ ả ả ệ cao h n thông qua s h p tác c a h . ủ ọ ế ệ ơ
10
ng có m t v n đ trong đ t đ ề ậ v n và bí quy t. Ph ỏ ườ ng pháp t p h p c a KCNST phát tri n có th h tr các Các công ty c v a và nh th ỡ ừ t ế ư ấ c truy c p thông tin, ể ỗ ợ ạ ượ ể ộ ấ ợ ủ ươ ậ
đ h có th yêu ụ ệ ả ắ c đ u t ậ ượ ầ ư ể ọ ể doanh nghi p kh c ph c nh ng rào c n và truy c p đ ữ c u đ c i thi n hi u su t. ấ ệ ầ ể ả ệ
ợ i ích cho các công ty tham gia có kh năng làm tăng giá tr tài s n cho các ả ị nhân ho c công c ng s n. Các d ch v t o doanh thu ể ấ ộ ả ư ặ ả ộ ị c m t l ộ ợ i ả Nh ng l ả ữ nhà phát tri n b t đ ng s n t ụ ạ m i cho các công ty qu n lý công viên. Nhìn chung, KCNST có th đ t đ ể ạ ượ th c nh tranh. ớ ế ạ
ng L i ích đ i v i môi tr ố ớ ợ ườ
ượ ấ ẽ ả ề ầ c r t nhi u ngu n ô nhi m và ch t th i, cũng nh nhu c u ư ễ ấ ả ồ KCNST s gi m đ gi m đ i v i tài nguyên thiên nhiên. ố ớ ả
L i ích cho xã h i ộ ợ
ả ẽ ệ ộ ạ ụ ệ ộ ệ ồ ở ố ậ ớ ả ươ ẽ ạ ư ậ ặ ơ ở ạ ơ ớ ị ẩ ữ ớ i c a h v kinh t ế ề ợ ủ ọ ề ề ứ ẹ c, c t gi m l n trong ch t th i, và m t môi tr ấ ướ ườ ấ ắ ả ộ ệ ấ ộ ể ạ ng trong khi ít phi n hà cho ề ệ ườ ề ị c a các doanh nghi p tham gia s làm cho KCNST Vi c nâng cao hi u qu kinh t ế ủ ả cho c ng đ ng. Công viên nh v y có kh m t công c phát tri n m nh m kinh t ẽ ế ể ở ộ i c nh và h c m cho m i ho c m r ng năng thu hút các t p đoàn hàng đ u th gi ế ớ ạ ầ liên đ a ph ng. C hai s t o vi c làm m i trong s ch h n nhi u các c s công ớ ệ ề ị nghi p. Các công ty trong khu v c s thu đ c nh ng khách hàng m i cho các d ch ự ẽ ượ ệ ể i các công ty m i trong công viên. Phát tri n i mua các s n ph m t v và ng ạ ả ườ ụ ng và môi tr KCNST s t o ra ch ườ ng trình m r ng quy n l ở ộ ươ ẽ ạ trên toàn ngành công nghi p c a c c ng đ ng .. Đi u này h a h n làm s ch không ệ ủ ả ộ ạ ồ ẫ khí, đ t, n ng nói chung h p d n ả ấ ớ h n KCNST cung c p chính quy n, các c p, m t phòng thí nghi m đ t o ra các ấ ơ chính sách và các quy đ nh có hi u qu h n cho môi tr ả ơ doanh nghi pệ
11
1.3 TIÊU CHÍ, TIÊU CHU N XÂY D NG KHU CÔNG NGHI P SINH THÁI Ự Ẩ Ệ
ứ ộ ể ừ KCN hi n h u sang ệ ữ Theo nghiên c u c a Phan thu Nga (2005), m c đ chuy n t KCNST đ ứ ủ c đánh giá theo 4 m c: ượ ứ
ứ ự ả ứ ể ng nh ng không ki m soát đ M c 0 – m c không ki m soát. Đ i v i m c này, KCN có nhân s qu n lý ố ớ ượ ư ử c ho t đ ng phát th i cũng nh x lý ạ ộ ư ể ả ườ ả
ượ ự c s ễ ể M c 1 – m c ki m soát ô nhi m. Đ i v i m c này, KCN ki m soát đ ng ả ể ả ứ ạ ề
ứ môi tr ch t th i trong KCN. ấ ứ ứ ấ ứ ứ ườ ề ạ i pháp s n xu t s ch h n và xây d ng đ ng, c h th ng qu n lý ố ớ ả ả M c 2 – m c xanh (green). Đ i v i m c này, KCN đ t TCVN v môi tr ứ ơ phát th i ch t th i trong KCN và b o đ m đ t TCVN v môi tr ố ớ ấ ạ ượ ệ ố ườ ả ự ả ả
i đa l ượ ứ ả ng cho các CSSX trong KCN và KCN. M c 3 – m c sinh thái. Đ i v i m c này, KCN gi m thi u t ố ớ ệ ng phát ụ ng, th c hi n trao đ i ch t th i và khuy n khích áp d ng ể ố ế ự ả ấ ổ áp d ng các gi ụ môi tr ườ ứ ứ th i ra môi tr ườ ả c ng ngh xanh. ộ ệ
ng KCNST ệ ữ ể ẩ ướ c đ xu t g m 7 nhóm sau đây: H th ng tiêu chí – tiêu chu n phát tri n KCN hi n h u theo h ệ ố d ượ ề ấ ồ
• Tiêu chí 1.1: các C S S n Xu t (CSSX) n m đ ơ ơ ả
ự ấ ệ ả ị ng Nhóm tiêu chí 1: c i thi n và nâng cao s ch p hành quy đ nh pháp lu t v b o ậ ề ả v môi tr ệ ườ
• Tiêu chu n 1.2: các CSSX có cán b chuyên trách v môi tr
ắ c các văn b n lu t và tiêu ả ậ chuan môi tr ườ ệ ố ng. Thông s ượ ấ ng hi n hành. Thông s đánh giá là I 1.1 ề ộ ẩ ườ ố đánh giá là I1.2.1 và I1.2.2
• Tiêu chu n 1.3: các CSSX có t ề
1.3
• Tiêu chu n 1.4: các CSSX đ u th c hi n báo cáo môi tr
1.4
ẩ ổ ứ ậ ứ ộ ị và các ho t đ ng b o v môi ch c t p h ng đ nh kỳ cho các cán b , công ạ ộ ả ệ ậ ệ nhân viên v quy đ nh, chính sách, lu t l ị tr ườ ng hàng năm. Thông ng. Thông s đánh giá là I ố ề ự ệ ẩ ườ
• Tiêu chu n 1.5: các CSSX đ u th c hi n dăng kí ch ngu n th i. Thông s ự
s đánh giá là I ố
ủ ệ ề ả ẩ ồ ố đánh giá là I1.5
• Tiêu ch n 2.1: các CSSX th c hi n ki m toán ch t th i hàng năm. Thông s
Nhóm tiêu chí 2: xây d ng đ nh h ự ị ướ ng trao đ i ch t th i ổ ả ấ
ự ệ ể ấ ả ẩ ố đánh giá I2.1
phát tri n c s h t ng KCN-KCX đã xác
2.2
• Tiêu chu n 2.2: công ty đ u t ẩ ầ ư đ nh đ c lo i và l ấ ạ ượ ị s đánh giá là I ố
12
ượ ể ơ ơ ạ ầ ng ch t th i/ph ph m/ph li u chính c a KCN. Thông ế ệ ế ẩ ủ ả
2.3
phát tri n c s h t ng KCN-KCX đã xác ể ơ ở ạ ầ ả ử ầ đ nh đ ạ ồ ị th i/ph ph m/ph li u. Thông s đánh giá là I ế ệ ả ố
• Tiêu chu n 2.4: công ty đ u t ệ ạ ộ
• Tiêu chu n 2.3: công ty đ u t ầ ư ẩ ấ c hi n tr ng t n tr , thu gom, x lý và qu n lý các thành ph n ch t ượ ữ ệ ế ẩ phát tri n c s h t ng KCN-KCX đã xác ẩ đ nh đ ự c hi n tr ng tái s d ng/ tái sinh/tái ch cũng nh kh năng th c ượ ị hi n ho t đ ng trao đ i ch t th i/ph ph m/ph li u. Thông s đánh giá là ệ I2.4
ể ơ ở ạ ầ ạ ầ ư ử ụ ấ ư ả ố ế ế ệ ế ẩ ả ổ
2.5
• Tiêu chu n 2.5: công ty đ u t ổ
2.6
phát tri n c s h t ng KCN-KCX đã có đ nh ể ơ ở ạ ầ ị ẩ ầ ư ng trao đ i ch t th i. Thông s đánh giá là I h ướ ố ấ • Tiêu chu n 2.6: trao đ i ch t v i môi tr ng xung quanh bao g m môi tr ấ ớ ả ổ ườ ồ ườ ng ẩ đ t, n c và không khí. Thông s đánh giá là I ấ ướ ố
Nhóm tiêu chí 3: nâng c p c s h t ng k thu t KCN ấ ơ ơ ạ ầ ậ ỹ
• Tiêu chu n: c n ho c không nâng c p c s h t ng k thu t KCN ấ ơ ơ ạ ầ ậ ẩ ầ ặ ỹ
• Tiêu chu n 4.1: áp d ng hi u qu các gi
i các CSSX ả ạ ử ệ ả ấ ả Nhóm tiêu chí 4: c i thi n các công tác qu n lý – x lý ch t th i t trong KCN
ng ng. Thông ẩ ệ ả ả i pháp x lý cu i đ ử ố ườ ố s đánh giá I ố
ụ 4.1.1, I4.1.2, I4.1.3, I4.1.4 • Tiêu chu n 4.2: áp d ng các gi ụ ả ẩ i pháp trao đ i ch t th i. Thông s đánh giá là ả ấ ổ ố I4.2
• Tiêu chu n 4.3: áp d ng các gi ngu n. Thông s đánh giá là I
4.3
i pháp gi m th u phát sinh ch t th i t ụ ẩ ả ả ạ i ể ả ấ ồ ố
5.1
ử ệ ả ả ấ ẩ ấ ả ở Nhóm tiêu chu n 5: nâng c p cao hi u qu công tác qu n lý – x lý ch t th i quy mô KCN
• Tiêu chu n 5.1: thu gom và x lý n ử I5.1 = có ho c ch a có tr m x lý n ướ ư ( I5.1 = 0 đi m khi ch a có tr m x lý n ử có ) • Tiêu chu n 5.2: thu gom, x lý và qu n lý Ch t Th i R n công nghi p – ch t ấ ả
ẩ ả ậ ố ướ c th i t p trung ạ c th i t p trung. Thông s đánh giá là I ả ậ c th i t p trung và I ặ ể 5.1 = 10 đi m khi đã ể ử ạ ả ậ ướ ư
5.2
5.2 = 10 đi m khi đã có)
ả ắ ử ệ ẩ ấ th i nguy h i t p trung. Thông s đánh giá là I ả ấ ả ạ ậ ư ố ổ ặ ể ư ể ấ ả
5.3
5.3 = 10 đi m khi đã có) ề
5.4
13
I5.2 = có ho c ch a trung tâm trao đ i ch t th i (I5.2 = 0 đi m khi ch a cho trung tâm trao đ i ch t th i và I • Tiêu chu n 5.3: có trao đ i thong tin gi a các CSSX trong KCN – KCN v i ớ ổ ổ ữ nhau và v i bên ngoài. Thông s đánh giá là I ẩ ớ ư ố ổ ặ ể ư ổ ng. Thông I5.3 = có ho c ch a trung tâm trao đ i thong tin ( I5.3 = 0 đi m khi ch a cho trung tâm trao đ i thong tin và I • Tiêu chu n 5.4: có cán b chuyên trách có chuyên môn v môi tr ộ ể ườ ả s đánh giá là I ố
• Tiêu chu n 6.1: có h th ng t
ệ ố ự ả ườ ố ng, phòng ch ng Nhóm tiêu chí 6: xây d ng, v n hành h th ng qu n lý môi tr ậ s c toàn b KCN ự ố ộ
6.1 ệ ố
6.1 = 10
6.2
ệ ố ổ ứ ch c qu n lý môi tr ả ườ ấ ng theo phân c p. ẩ ố ổ ứ ch c qu n lý môi tr ả ườ ng và I ư ng ch c qu n lý môi tr ả ổ ứ ườ Thông s đánh giá là I I6.1 = có ho c ch a có h th ng t ư ặ ( I6.1 = 0 đi m khi ch a có h th ng t ệ ố ể đi m khi đã có) ể
• Tiêu chu n 6.2: đ t tiêu chu n ISO 14000. Thông s đánh giá là I ư
6.2 = 5 6.2 = 10 đi m khi đã ể
• Tiêu chu n 6.3: phòng ch ng, ng c u s c toàn KCN – KCX. Thông s
ạ ẩ ố ẩ ạ ặ ạ ự ư ự ể ệ ạ ế ạ I6.2 = đ t, đang trong giai đo n đăng ký đ t ISO 14000 ho c ch a có k ho ch ạ th c hi n ệ ( I6.2 = 0 đi m khi ch a có k ho ch th c hi n đăng ký đ t ISO 14000. I ế ạ ạ đi m khi đang trong gian đo n đăng ký đ t ISO 14000 và I ạ ể đ t ISO 14000) ạ
ứ ự ố ứ ẩ ố ố
ư ặ ươ ứ ng trình phòng ch ng và ng c u ứ ố
ư ứ ự ố ố ứ 6.3 = 10 đi m khi đã có ch ươ ươ ự ng trình phòng ch ng và ng c u s c KCN, ng trình và I ể ươ ng đánh giá là I6.3 I6.3 = có, đang xây d ng ho c ch a có ch ự s c KCN ự ố (I6.3 = 0 đi m khi ch a có ch ể I6.3 = 5 khi đang xây d ng ch trình )
ệ ố ự ả ự ệ ắ ng xung quanh KCN ng môi tr ấ Nhóm tiêu chí 7: xây d ng h th ng quan tr c và đánh giá s c i thi n ch t l ượ ườ
ng trình quan tr c môi tr ng đ i v i CSSX. Thông s ươ ắ ườ ố ớ ố ẩ
7.2
• Tiêu chu n 7.1: ch đánh giá là I7.1 • Tiêu chu n 7.2: ch ẩ ố
ng trình quan tr c môi tr ng KCN và xung quanh KCN. ắ ườ
7.2 = 5 khi đang
ng trình quan tr c môi tr ng KCN và ươ ắ ườ ự ư
7.2 = 10 đi m khi đã có ch
• Tieu chu n 7.3: ch t l ẩ
ắ ươ ng, I ườ ng trình) ươ Thông s đánh giá là I I7.2 = có xây d ng ho c ch a có ch ặ xung quanh KCN ( I7.2 = 0 đi m khi ch a có ch ể xây d ng ch ươ ự ng môi tr ư ng trình và I ấ ượ ng trình quan tr c môi tr ươ ể ng xung quanh KCN- KCX. Thông s ườ ố
ng không khí xung quanh ườ
c ng m ầ ng môi tr ả ướ ng môi tr ng môi tr đánh giá là I7.3.1, I7.3.2, I7.3.3, I7.3.4 I7.3.1 = ch t l ấ ượ I7.3.2 = đ t tính n ặ I7.3.3 = ch t l ấ ượ I7.3.4 = ch t l ấ ượ c th i sau x lý ử ng n ướ ng đ t ấ ườ ườ
14
ị ủ ừ ể Sau khi xác đ nh các giá tr c a t ng ch s , tính theo thang đi m 0 – 10, tính theo ỉ ố tr ng s và c ng t ng s đi m c a t t c 32 ch s nh trình bày trong b ng 1.3. ủ ấ ả ổ ỉ ố ư ố ể ị ộ ả ố ọ
N u Iế tc ≤ 5 và I7.3 = I7.3.1 + I7.3.2 + I7.3.3 + I7.3.4 < 1,25 ( = t ng s đi m t
c, 4 m c đánh giá KCN-KCX hi n h u phát ệ ữ D a trên t ng s đi m đánh giá đ ổ tri n theo h ố ể ng KCNST d c ki n ngh nh sau: ự ể ướ ượ ượ ế ứ ị ư
ố ể ổ ố ủ i đa c a 4 m c 0 – m c không ki m soát ở ứ ể
ở ứ m c 1 – m c ki m soát ô nhi m ứ ễ
N u Iế tc > 9, KCN-KCX đ t m c 3- m c KCNST
s này ), KCN-KCX đang ứ ố N u 5 < I tc < 7 và I7.3 = I7.3.1 + I7.3.2 + I7.3.3 + I7.3.4 = 1,25 KCN-KCX đang ế ể tc < 9, và I7.3 = I7.3.1 + I7.3.2 + I7.3.3 + I7.3.4 = 1,25 KCN- KCX đang N u 7 < I ế ở ứ m c 2 – m c xanh ứ
ứ ứ ạ
Tr ng s (%)
Đi m đánh giá (0-10)
Nhóm tiêu chí
ọ
ố
ể
Đi mể
Thông s đánh ố giá (2)
(4)
(5) = (4) x (3)
(3)
H th ng tiêu chí, tiêu chu n và cách đ nh l ả ị ng ( b ng đi m ) m c đ ể ứ ộ ằ B ng 1.3: phát tri n theo đ nh h ượ ng KCNST c a các KCN hi n h u ệ ữ ệ ố ị ẩ ủ ướ ể
(1) Nhóm tiêu chí 1 Tiêu chu n 1.1 Tiêu chu n 1.2
ẩ ẩ
3,125 3,125 3,125 3,125 3,125 3,125
I1.1 I1.2.1 I1.2.2 I1.3 I1.4 I1.5
I1.1 x 10 I1.2.1 x 10 I1.2.2 x 10 I1.3 x 10 I1.4 x 10 I1.5 x 10
I1.1 x10 x 0,03125 I1.2.1 x10 x 0,03125 I1.2.2 x10 x 0,03125 I1.3 x10 x 0,03125 I1.4 x10 x 0,03125 I1.5 x10 x 0,03125
ẩ ẩ ẩ
ị
3,125 3,125 3,125 3,125 3,125 3,125
I2.1 I2.2 I2.3 I2.4 I2.5 I2.6
I2.1 x 10 I2.2 x 10 I2.3 x 10 I2.4 x 10 0 ho c 10ặ I2.6 x 10
I2.1 x10 x 0,03125 I2.2 x10 x 0,03125 I2.3 x10 x 0,03125 I2.4 x10 x 0,03125 Giá tr x 0,03125 I2.6 x10 x 0,03125
ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ
3,125
Giá tr x 0,03125
I3
0 ho c 10ặ
ị
Tiêu chu n 1.3 Tiêu chu n 1.4 Tiêu chu n 1.5 Nhóm tiêu chí 2 Tiêu chu n 2.1 Tiêu chu n 2.2 Tiêu chu n 2.3 Tiêu chu n 2.4 Tiêu chu n 2.5 Tiêu chu n 2.6 Nhóm tiêu chí 3 Tiêu chu n 3ẩ Nhóm tiêu chí 4 Tiêu chí 4.1
3,125 3,125 3,125 3,125 3,125 3,125
I4.1.1 I4.1.2 I4.1.3 I4.1.4 I4.2 I4.3
I4.1.1 x 10 I4.1.2 x 10 I4.1.3 x 10 I4.1.4 x 10 I4.2 x 10 I4.3 x 10
I4.1.1 x10 x 0,03125 I4.1.2 x10 x 0,03125 I4.1.3 x10 x 0,03125 I4.1.4 x10 x 0,03125 I4.2 x10 x 0,03125 I4.3 x10 x 0,03125
3,125 3,125 3,125 3,125
I5.1 I5.2 I5.3 I5.4
0 ho c 10ặ 0 ho c 10ặ 0 ho c 10ặ I5.4 x 10
I5.1 x10 x 0,03125 I5.2 x10 x 0,03125 I5.3 x10 x 0,03125 I5.4 x10 x 0,03125
ẩ ẩ ẩ ẩ
Nhóm tiêu chí 5 Tiêu chu n 5.1 Tiêu chu n 5.2 Tiêu chu n 5.3 Tiêu chu n 5.4 Nhóm tiêu chí 6
15
3,125 3,125 3,125
I6.1 I6.2 I6.3
I6.1 x10 x 0,03125 I6.2 x10 x 0,03125 I6.3 x10 x 0,03125
ẩ ẩ ẩ
0 ho c 10ặ 0 ho c 5 ho c 10 ặ ặ 0 ho c 5 ho c 10 ặ ặ
I7.1 x 10 0 ho c 5 ho c 10 ặ ặ I7.3 x 10
Tiêu chu n 6.1 Tiêu chu n 6.2 Tiêu chu n 6.3 Nhóm tiêu chí 7 Tiêu chu n 7.1 Tiêu chu n 7.2 Tiêu chu n 7.3 T ng c ng
3,125 3,125 3,125 100
I7.1 x10 x 0,03125 I7.2 x10 x 0,03125 I7.3 x10 x 0,03125 Itc
ẩ ẩ ẩ ộ
ổ
I7.1 I7.2 I7.3 32 ch sỉ ố
•
1.4 XÂY D NG KHU CÔNG NGHI P SINH THÁI Ự Ệ
16
Khu Công Nghi p Kalundborg, Đan M ch ệ ạ
ở ộ ệ ạ ệ ụ ể ầ ấ ề ự ộ ệ ạ ệ ấ ấ ự ạ ể ố ng bên ngoài d ườ ấ ử ụ ệ ỉ ạ ệ ữ ượ ử ụ ệ ượ ầ ế ể ng còn l ượ d ng h i n ơ ướ ụ ấ c nhu c u cung c p nhiên li u t ờ ả ự
ạ ử ụ ấ ử ụ ồ các b nuôi cá đ ượ ọ ượ ệ t ầ ả c 40% nhi ng ng. 215.000 t n h i/năm cung c p cho ấ ầ ườ ấ ấ ơ ể ẩ ụ ả ng c n cung c p cho các b và đ ấ ấ ượ ử ụ ả ồ ữ ạ ấ ừ ệ ố ượ ệ ườ ả ấ ng. Hàng năm, nhà máy ố ậ ệ ỉ ọ
ườ ấ ủ ụ c 30.000 t n than c n s d ng hàng năm. Ph n c n t ầ ử ụ ượ ấ ượ ủ ầ ọ Nhà Máy Novo Nordisk đ ưỡ ượ ừ ệ t trong Hình 1. Đan M t thí d đi n hình nh t v s c ng sinh công nghi p là KCN Kalundborg M ch. Thành ph n chính trong h sinh thái công nghi p này là Nhà Máy Đi n Asnaes ệ ạ công su t 1.500 MW. H u h t các tr m phát đi n s d ng nhiên li u hóa th ch, ệ ử ụ quá trình đ t than thành đi n năng hi u su t c c đ i đ chuy n hóa năng l ng t ệ ượ ừ i d ng i đ ch đ t 40%. 60% năng l ướ ạ c th i ra môi tr ạ ượ ả ẵ nhi ng th t thoát s n c. B ng cách s d ng năng l t và ph n l n ằ ầ ớ ở ạ có này vào nh ng m c đích khác, Nhà Máy Đi n Asnaes đã s d ng 90% năng l ượ ng ấ c tái s d ng trong h th ng c p có t than. 225.000 t n h i sinh ra hàng năm đ ệ ố ơ ừ nhi ớ ng ng v i t c a khu v c, nh đó gi m đ ệ ươ ứ ệ ủ ầ ượ 19.000 t n d u/năm. Nhà Máy Đi n Asnaes còn tái s d ng nhi t th a đ v n hành ừ ể ậ ệ ầ ệ ấ c thu h i và bán làm phân bón. các trang tr i nuôi cá. Bùn t ể ừ 14.000 t n h i/năm cung c p cho Nhà Máy L c D u Statoil đã gi m đ ấ ơ l ố ượ Nhà Máy S n Xu t D c Ph m Và Enzyme Novo Nordisk. Các s n ph m ph cũng ẩ c thu h i và tái s d ng khá h u hi u. 80.000 t n th ch cao (calcium đ ệ ượ h th ng h p thu khí SO2 c a Nhà Máy Đi n Asnaes đ sulphate)/năm t ồ c thu h i ủ ấ và cung c p cho Gyproc - m t công ty s n xu t ván lát t ấ ộ Đi n này còn bán 170.000 t n tro và x sinh ra t quá trình đ t than làm v t li u xây ừ ấ ệ Nhà Máy L c D u Statoil là nhiên d ng và làm đ ng. Ethane và Methane sinh ra t ừ ự ầ li u cho lò s y c a Công Ty Gyproc và các lò h i c a Nhà Máy Đi n Asnaes. Công ơ ủ ệ ệ ể và Nhà Máy Đi n Asnaes có th Ty Gyproc tiêu th 900 kg methane và ethane/gi ệ ờ gi m đ h th ng h p thu ấ ả l u huỳnh c a Nhà Máy L c D u Statoil đ ư giàu ch t dinh d ng t ấ các nông tr đ ượ ầ ặ ừ ệ ố c dùng đ s n xu t acid sulphuric. Bùn ấ ể ả c tái s d ng làm phân bón cho ử ụ ng xung quanh. Mô hình h sinh thái công nghi p c a KCN Kalundborg ườ ệ ủ c bi u di n tóm t ễ ể ắ
ự ữ ề ả ắ ơ ả ộ ợ ệ ự ồ ả ng di n “trao đ i ch t th i” ươ ệ ấ ổ
ữ ớ c thông tin liên quan đ n các nhà máy khác trong ề ị ề ế ắ ỗ
ự ể ẩ ơ ộ ế ề b n
17
nguy n và phù h p v i quy ầ ự ệ ớ ợ Theo Jorgen Christensen, nh ng nguyên t c c b n làm n n t ng cho s hình thành quan h ệ c ng sinh trong KCN Kalundborg bao g m: - S phù h p gi a các ngành công nghi p trên ph ữ (“waste exchange”); - Kho ng cách (v v trí đ a lý) gi a các nhà máy không quá l n; ị ả - M i nhà máy đ u n m đ ượ KCN; - Đ ng c thúc đ y các nhà máy tham gia vào KCNST là s phát tri n kinh t v ng;ữ - S ph i h p gi a các nhà máy là trên tinh th n t ự ố ợ đ nh c a c quan ủ ơ ị ữ ch c năng. ứ
ộ ạ ệ
ế ự ế ậ i ích thi ợ ạ ấ ế ạ ự nh ng năm 1970 đ n nay ừ ữ t th c nh sau (Côté và Hall, 1995; ư v n hành KCNST Kalundborg, Đan M ch t i nh ng l ữ
ồ ả ự ấ ầ ấ
ng khí th i phát sinh ả i l ả ượ ả
ử ụ ấ
Hình 1: H STCN - KCN Kalundborg, Đan M ch (Cohen-Rosenthal và c ng s , ự 2003). Th c t (2003) cho th y mang l Cohen-Rosenthal và McGalliard, 2003): - Gi m s tiêu th ngu n tài nguyên ụ + D u : 19.000 t n/năm; + Than đá : 30.000 t n/năm; + N c : 600.000 m3/năm. ướ - Gi m t + CO2 : 130.000 taán/naêm; + SO2 : 3.700 taán/naêm. - Tái s d ng ph ph m ế ẩ + Tro : 135 t n/năm; + Sulphua : 2.800 t n/năm; ấ + Th ch cao : 80.000 t n/năm ấ ạ
18
trong bùn : 800.000 t n/năm. ơ ấ + Nit Khu Công Nghi p Sinh Thái Burnside, Nova Scotia, Canada ệ
ằ ở ệ Dartmouth, Nova Scotia (Côté và Hall, 1995), chi m di n ế c g i là KCNST ả ắ ầ ượ ọ ấ ộ ớ ớ ả ặ ư ệ KCN Burnside n m tích kho ng 760 ha (Lambert và Boons, 2002). KCN này b t đ u đ vào năm 1992. Đây là m t trong năm KCN l n nh t Canada v i kho ng 1.300 nhà ủ máy và 17.000 công nhân (Côté, 2001). Các lo i hình công nghi p đ c tr ng c a KCN Burnside đ c trình bày tóm t t trong B ng 1. ạ ả ượ ắ
B ng 1 Các lo i hình công nghi p đ c tr ng c a KCN Burnside ư ủ ệ ặ ả ạ
ạ
ườ
i khát ả ng ụ
ệ ự t b trong công ngh th c Lo i hình công nghi p ệ ạ Nhà ở Keo dán Máy l nhạ S a ch a máy móc ữ ử c gi S n ph m n ướ ẩ ả V t li u xây d ng ự ậ ệ ế ị
t b công nghi p ệ
ậ ệ ấ ả
ơ ấ
Lo i hình công nghi p ệ Phân ph iố S n xu t c a ấ ử ả Thi t b đi n ế ị ệ D ch v môi tr ụ ị S n xu t đ gia d ng ấ ồ ả Thi ph mẩ Thi ế ị S n xu t thép ấ ả X ng c khí ưở ơ D ng c y t ụ ế ụ Tái s d ng s n ử ụ S n ph m gi y/carton ẩ ả In ữ
Xi mạ T l nh ủ ạ Kho hàng ng m i Trung tâm th ạ ươ V t li u làm th m và sàn nhà ả S n xu t hóa ch t ấ Máy hút b iụ tặ Máy gi t b truy n thông Thi ề ế ị L p ráp và s a ch a máy vi ử ắ tính Xây d ngự Bao bì, đóng gói S n ph m b s a ơ ữ ẩ ả
19
ượ ử ụ ư ứ ứ ớ ế ợ ụ ị ằ ơ ở ả ng đ i h c và khu đô th cùng tham gia ủ ấ ấ ữ ệ ạ ộ ở các c p khác nhau: (1) gi a tr ứ ứ i cũng nh trong t ư ạ ọ ệ ế ng đ i h c, công ty c p đi n t c trong ườ ụ ạ ọ ấ ả ơ ệ ữ ậ ấ ả ặ ử ế ử ụ c quan tâm trong t ươ ệ ế ố ng lai là qu n lý chu i nguyên li u cung c p ấ ơ ữ ồ c trong vi c hu n luy n qu n lý môi ữ ả ế ệ ệ ả ỗ ự ố ợ ệ ấ i ích c a công nghi p sinh thái. ng s giúp nâng hi u bi c s d ng nh phòng thí nghi m v công nghi p ệ Chín năm qua, KCN Burnside đ ệ ề sinh thái. Tuy nhiên, trong quá trình nghiên c u ng d ng chi n l c phát tri n công ể ế ượ ổ ơ ở ạ ầ nghi p sinh thái, KCN này k t h p v i khu đô th nh m làm bi n đ i c s h t ng ế ng lai. S c ng tác và ho t đ ng c a các c s s n xu t hi n t ệ ạ ự ộ ươ x y ra ị ườ ả nghiên c u ng d ng thuy t sinh thái công nghi p vào quá trình phát tri n KCN; (2) ể nhân và c quan qu n lý nhà n gi a tr ữ ướ ệ ư quá trình hình thành Trung Tâm Hi u Qu Sinh Thái (Eco-Efficiency Center); (3) trao ả ơ ở ả đ i ch t th i gi a hai ho c nhi u c s s n xu t; (4) thành l p nh ng c s s n ữ ấ ề ơ ở ả ổ xu t m i có kh năng tái s d ng, cho thuê, s a ch a, tái sinh và tái ch . Hai y u t ả ớ ấ quan tr ng c n đ ầ ượ ọ trong KCN và s c ng tác trong quá trình thu h i ph li u. S ph i h p gi a các c ự ộ s s n xu t và các c quan qu n lý nhà n ơ ở ả tr ườ ả t v l ế ề ợ ướ ủ ấ ẽ ể ệ
ặ ự ệ ể ế ị ự ệ ề ố nguy n tham gia phát tri n công nghi p sinh thái đóng ệ quy t đ nh s thành công c a d án là ệ ự chính quy n, công nghi p, vi n nghiên ữ ch c qu n chúng. Phát tri n công nghi p sinh thái không ph i là nh ng ủ ự ệ ả ể ổ ứ ể ự ắ ờ M c dù s quan tâm và t ự vai trò quan tr ng đ th c hi n d án, y u t ế ố ể ự ọ s tham gia liên t c c a nhóm các đ i tác t ụ ủ ừ ự c u và các t ầ ứ ho t đ ng có th hoàn t ấ ạ ộ c a các đ i tác nói trên, d án khó có th duy trì đ ủ ệ t trong th i gian ng n. N u không có s tham gia liên t c ụ ế c ượ ự ể ố
FIGURE 1: Industrial ecology flows at Kalunborg, Denmark eco-industrial park
• Khu Công Nghi p Sinh Thái Fairfield, Baltimore, Mariland, USA
ệ
20
ằ ở ủ ầ ấ ầ ỏ ơ ụ ả ơ ở ả ấ ớ ộ ệ ượ ứ ả ụ ắ c xem là m t h kinh t ế ơ ạ phía Đông-Nam thành ph Baltimore. Các ngành công KCN Fairfield n m ố ấ nghi p ch y u phát tri n trên 880 ha c a KCN Fairfield là d u khí, hóa ch t ể ủ ế ệ h u c (ví d s n xu t và phân ph i asphalt, các công ty d u và hóa ch t) và ố ấ ữ ơ nh ng c s s n xu t nh h n h tr cho các công ty l n (ví d l p ráp l p ố ỗ ợ ấ ữ “carbon” xe, s n xu t thùng ch a,…). Fairfield đ ệ (Cornell University Work and Environment Initiative, 1995), n i t o đi u ki n ề i cho ho t đ ng tái sinh, tái ch các h p ch t h u c . Đó là m t trong thu n l ộ ế ấ ữ ơ ạ ộ ậ ợ ợ
ế ữ ứ ằ ở ưở ệ ể ở ươ ng ậ ằ nh ng lý do khi n cho KCN này tr thành b ng ch ng đáng tin c y r ng Baltimore đang tr thành mô hình phát tri n công nghi p lý t ng trong t lai.
ể ơ ở ả ệ ữ ấ ở ớ ệ ợ ng chính nh sau: ỉ ơ ở ả ư ụ ả i (ví d s n ướ ợ ớ ệ ệ ạ ệ ấ ấ ấ ườ ụ ợ c phát tri n không ch giúp các c s s n xu t hi n h u m KCNST Fairfield đ ượ r ng h n n a, mà còn b sung thêm các c s s n xu t khác phù h p v i h sinh ổ ấ ơ ữ ộ thái công nghi p theo nh ng h ữ ệ - Công ngh s n xu t phù h p v i h sinh thái công nghi p hi n t ệ ả xu t hóa ch t,film, photo,…); - Phù h p v i công ngh môi tr ớ - Đóng vai trò c a c s tái sinh, tái ch và trao đ i ch t th i. ng đang áp d ng; ổ ệ ủ ơ ở ế ấ ả
ằ ạ ượ ụ c m c đích phát tri n nh ng không gây ể ng. Phát tri n kinh t ộ i dân đ ả b n v ng và b o c phát ớ ố ớ ườ ư ế ề ữ ể ườ c u tiên hàng đ u trong chi n l ầ ượ ư ế ượ B ng cách này, KCNST Fairfield đ t đ ra các tác đ ng tiêu c c m i đ i v i môi tr ự đ m công ăn vi c làm cho ng ả ệ tri n KCN này. ể
• Thái Lan
ể ự ướ ở ệ ậ ổ ệ ầ ầ ộ ọ ầ ấ ắ ề ả ắ ơ ả ệ ng sinh thái. KCN Map Thái Lan đang có d án phát tri n KCN Map Ta Phut theo h phía Đông Thái Lan, có t ng di n tích 2.000 ha, t p trung 89 nhà máy Ta Phut name v i 20.000 lao đ ng. Thành ph n chính trong KCN là khu liên hi p hóa d u. Bên ớ c nh đó còn có nhà máy l c d u, nhà máy hóa ch t và phân bón, nhà máy s t thép và ạ nhà mày đi n. Theo Lori Hatton (2003), nh ng nguyên t c c b n làm n n t ng cho ữ s hình thành quan h c ng sinh và thành công trong KCN Map Ta Phut là : ự ệ ộ
ố ươ ng. ườ ng ti n. ệ ườ
ng) ượ ắ ng ph ả ưỡ i và v n đ đào t o. ấ ạ ề ồ ớ ộ ng ( cùng t o ra năng l ạ ng, an toàn và s c kh e. ỏ ứ _ Trao đ i và tái ch ch t th i. ổ ả ế ấ _ H th ng ch bi n s n ph m và mua s m thông th ệ ố ẩ ế ế ả _ Đi u ph i giao thông và duy tu b o d ề _ ngu n tài nguyên con ng ồ _ H th ng trao đ i, ti p xúc v i c ng đ ng. ệ ố ế ổ _ H th ng năng l ượ ệ ố _ H th ng môi tr ườ ệ ố _ Nhân l c.ự
Nh ng ho t đ ng thành công c a các nhà máy trong KCN có th k đ n g m : ể ể ế ồ ạ ộ ữ ủ
21
c công nhân, b o d ng xe chung, chia s thùng ả ưỡ ẽ ứ ng : đi n, h i đ t, ch t ng ng t , n ề ệ ư ướ ng ng. ố ả i cùng s n xu t đi n/ năng l ấ ệ ượ ơ ố ư ệ ấ ụ ướ c + Mua nguyên li u chung. ệ + Chia s v i nhau v vi c đ a r ẻ ớ ch a, chia s đ ẽ ườ + M ng l ướ ạ s ch.ạ
ạ i nhân s : qu n lí hành chính chung, tuy n m nhân s chung, đào t o ự ể ả ộ ự ướ
ệ ố ỏ ệ ấ ỹ ấ ấ ự ng và an toàn : thành l p qu dành cho vi c th c ườ ng và an toàn chung. Các nhà máy cùng ỏ ườ + M ng l ạ chung. + H th ng s c kh e môi tr ứ t nh t các v n đ s c kh e môi tr hi n t ệ ố nhau đ i phó v i các tình hu ng kh n c p. ố ề ứ ố ẩ ấ ớ
ệ ồ H sinh thái công nghi p - KCN Map Ta Phut, Thái Lan g m các nhà máy chính sau ệ đây :
ầ ệ ủ
ắ ọ ầ _ Khu liên hi p hóa d u. Đây là nhà máy trung tâm c a KCN Map Ta Phut. _ Nhà máy hóa ch t và phân bón. ấ _ Nhà máy s t thép. _ Nhà máy l c d u. _ Nhà máy đi n.ệ
• Nh tậ
2
Khu Công Nghi p Sinh Thái EBARA Corporation – Fujiisawa ệ
ậ ậ ượ ấ t b môi tr ế ệ ỹ ậ t bi đi n t ệ ử ẩ ậ ồ ụ ử ấ ả ắ ả ầ ệ ố ể ệ c thành l p 1912 chuyên s n xu t các lo i m y móc T p Đoàn EBARA, Nh t đ ạ ả ấ ả ng .Các s n và trang thi công ngh k thu t cao, các thi ườ ế ị ế ị ề t b đi u t b làm l nh , thi ph m chính bao g m máy b m, tuabin , máy hút b i , thi ế ị ạ ơ c th i và khí th i . M c tiêu hòa không khí, các h th ng x lý ch t th i r n , n ụ ả ả ướ ủ ng h p c a ban đ u là gi m thi u và không gay phát th i và áp d ng cho tr ợ ườ ụ ả Fujiisawa v i t ng di n tích 35 ha. Trong mô hình này, công ty áp d ng các ph ươ ng ớ ổ ụ pháp công ngh chính sau đây: ệ
qua trình đ t ch t r n đô th , ch t r n công nghi p đ ấ ắ ấ ắ ệ ố ị ể t t ệ ừ
ệ ấ ả ả ử ụ ừ ấ
ừ ấ ắ ữ ơ ể
c th i sau x lý đ d i toilet, t - Tái s d ng nhi ử ụ s n xu t đi n; ấ ả - Thu h i h p ch t nito t ồ ợ - S n xu t compost t ấ ả ch t th i và tái s d ng trong s n xu t phân bón ; ử ụ ch t r n h u c đ cung cho nông nghi p . Tái s d ng ể ộ ướ ả n ướ ử ụ - S d ng năng l ử ượ ấ ệ n và công viên ; ườ ấ ấ
i cây, v ể ả c tính tiêu th năng l ớ ệ ng m t tr i và gió đ s n xu t đi n và c p đi n . ụ ệ ượ ng khí CO ệ ướ c ng kho ng 40%, n 2 và th c hi n trao đ i 95 % ặ ờ ướ ả ả ệ ự ả ượ ư ổ V i các công ngh này d án kho ng 30%, gi m phát th i kho ng 30% l ả l ượ ả ng ch t th i phát sinh . ả ấ
3 Khu Công Ngi p Sinh Thái Kokubo
ệ
22
ệ ớ ượ ế ả ủ ấ ưở ấ khi m t thành viên đ a ra ý ki n liên k t các y u t môi tr KCN Kokubo đ ậ nhân tr c ti p s n xu t . S n ph m chính c a KCN này là các thi ẩ ả ự các hãng Yokogawa , Panasonic, Fujitsu và Pioneer. Y t Kokubo b t đ u t ộ c thành l p name 1975 trên di n tích 60 ha v i kho n g5.5000 công ả ế ị ệ ử ử c a t b đi n t ng ph t tri n thành KCNST ể ườ ng ế ố ắ ầ ừ ư ế ế
ừ ứ ạ ụ ả ị ả ầ ấ ầ ả ấ ạ ở ấ ấ name 1994 . Ngay sau đó, nhóm nghiên c u đã phân tích các lo i ch t trong KCN t th i phát sinh xác đ nh kh năng tái ch , tái s d ng các s n ph m ph và trao đ i ổ ế ả ử ụ ẩ ừ ch t th i . Gi y là thành ph n ch t th i đ c l a ch n đ u tiên vì có phát sinh t ọ ả ươ ự ấ c phân lo i b i moat công ty h u heat các công ty trong KCN . Gi y ph th i đ ế ả ượ ầ n m không xa KCN và chuy n cho nhà máy gi y gab công ty này. ằ ể ấ
ể ế ạ ư lò h i đ ế ự ể ạ ơ ượ ả Đ n name 1996 , nhóm ngiên c u đã phát tri n k ho ch tái ch mùn c a , g và ế ỗ ứ c bán nh a đ t o ra RDF ph c vu cho s n xu t h i trong KCN. Trong t ừ ấ ơ cho nhà máy xi măng g n đó. ụ ầ
ch t th i th c ph m .Phân bón đ ả ầ ừ ấ ấ ự ượ ẩ ệ ạ ế ầ i , KCN đang h ướ ụ ả c bán ả ng đ n tái s d ng d u , acid và ử ụ ướ ả ng đ n moat KCN không phát th i ế G n đây , KCN đã s n xu t phân bón t cho các nông tr i g n đó . Hi n t ạ ầ bùn th i .M c tiêu cua Ban Quan Ly KCN là h và hoàn ch nh các thành ph n trong m t KCNST ầ ộ ỉ
• Canada
ằ ở ố ả ả ộ ệ Dartmouth, Nova Scotia ( C te1 và Hall, 1995 ),chi m di n KCN Burnside n m ế tích kho ng 760 ha ( Lambert và Boons , 2002).KCN này b t đ u đ c g i là LCNST ắ ầ ượ ọ vào năm 1992.Đây là m t trong năm khu KCN l n nh t Canada v i kho ng 1.300 nhà ớ máy và Burnside đ c trình bày tóm t ớ ấ t trong B ng 1.1 ả ượ ắ
B ng 1.1 Các lo i hình công nghi p đ c tr ng các KCN Burnside ả ư ệ ặ ạ
ệ ạ
ng
ườ ồ
ẩ
ụ t b công ngh th c ph m ệ ự t bi công nghi p ệ
t ặ
t b truy n thông ề ử ữ
Lo i hình công nghi p ệ Phân ph iố S n xu t c a ấ ử ả Thi t b đi n ế ị ệ D ch v môi tr ị ụ S n xu t nào đ gia d ng ấ ả Thi ế ị Thi ế S n xu t thép ả ấ X ng c khí ơ ưở D ng c y t ụ ế ụ Tái s d ng s n ơ ử ụ S n ph m gi y / carton ấ ẩ ả In Xi mạ T l nh ủ ạ Kho hàng ả
23
Lo i hình công nghi p ạ Nhà ở Keo dán Máy l nhạ S a ch a máy móc ữ ữ i khát N c gi ả ướ V t li u xây d ng ự ậ ệ ng m i Trung tâm th ạ ươ V t li u làm th m và sàn nhà ả ậ ệ Hóa ch tấ Máy hút b iụ Máy gi Thi ế ị L p r p và s a ch a máy vi tính ắ ắ Xây d ng ự Bao bì, đóng gói S n ph m b s a ơ ữ ẩ Ngu n: Côté,2001 ồ
c s d ng nh .Chín năm qua , KCN Burnside đ ể ệ ượ ử ụ ề ớ ệ ế ợ ả ả ể ổ ơ ở ạ ầ ự ộ ệ ế ượ ế ng lai . S c ng tác x y ra ư ươ ườ ữ ị ế ủ ấ ậ ụ ạ ọ ữ ấ ướ ệ ữ ề ặ ả ổ ử ụ ữ ậ ế ố ượ ả ỗ ơ ở ớ ữ quan tr ng c n đ ầ ọ ử ộ ng đ i h c , công ty c p đi n t ệ ư ả ơ ổ ả ữ ệ ố ợ ệ ướ ả ấ ư Phát tri n công nghi p sinh thái phòng thí nghi m v công nghi p sinh thái. Tuy nhiên,trong quá trình nghiên c u ng ứ ứ ệ ị c phát tri n công nghi p sinh thái , KCN này k t h p v i khu đô th d ng chi n l ụ i nh m làm bi n đ i c s h t ng và ho t đ ng c a các cô quan s n xu t hi n t ệ ạ ạ ộ ấ ằ ng đ i các c p b c khác nhau :(1)gi a tr cũng nh t ạ ở ệ h c và khu đô th cùng tham gia nghiên c u ng d ng thuy t sinh thái công nghi p ứ ứ ọ nhân và vào quá trình phát tri n KCN; (2) gi a tr ườ ể c trong quá trình hình thành Trung Tam Hi u Qu Sinh Thái c quan qu n lý nhà n ả ơ ấ ( Eco-Efficiency Center);(3)trao đ i ch t th i gi a hai ho c nhi u c s s n xu t ; ấ (4) thành l p nh ng c s m i có kh năng tái s d ng , cho thuê, s a ch a và tái ả c quan tâm là qu n lý chu i nguyên li u cung ch . Hai y u t ế ữ c p trong KCN và s c ng tác trong quá trình thu h i ph li u . S ph i h p gi a ự ế ệ ồ ấ c trong vi c hu n luy n qu n lý các c s s n xu t và các c quan qu n lý nhà n ấ ệ môi tr i ích c a công nghi p sinh thái. ng s giúp nâng hi u bi ả t v l ế ề ợ ơ ở ả ườ ơ ể ủ ẽ ệ
ặ ệ ể ể ự ệ ự ệ ổ ứ ụ ủ ầ ể ữ ệ ả nguy n tham gia phát tri n công nghi p sinh thái đóng vai ự ừ ố ệ ch c qu n chúng . Phát tri n công ể t trong th i gian ờ ấ ể ự ự ố M c dù s quan tâm và t ự trò quan tr ng đ th c hi n d án là s tham gia liên t c c a nhóm các đ i tác t ự ọ chính quy n , công nghi p, vi n nghiên c u và t ứ ệ ề nghi p sinh thái không ph i là nh ng ho t đ ng có th hoàn t ạ ộ ng n .N u không có s tham gia liên t c c a các đ i tác nói trên ,d án khó có th ụ ủ ắ duy trì đ ế c.ượ
• Hà Lan
ả ầ ể ệ ệ ọ ầ ươ ữ ữ ứ ấ ả ố ế ư ở i đ a ph
2 v i 69 nhà máy đang Khu công nghi p c ng Rotterdam có di n tích kho ng 700 km ệ ả ớ ho t đ ng thu c v các công nghi p l c d u ,d u khí hóa vô c , d ch v , l u tr u và ụ ư ơ ị ộ ề ạ ộ ng trình nghiên c u trao đ i ch t th i gi a các v n chuy n . Hà Lan đang có ch ổ ậ ả nhà máy trong KCN c ng Rotterdam(Baas, 1997).Ngoài ra nhi u thành ph và các ề Hà Lan nh Arhnem, Dn Bosch , Apeldoorn,Utrecht cũng đang có k ho ch t nh ạ ỉ ớ ng. Các nhà máy ho t đ ng trong các KCNST m i phát tri n các KCNST t ươ ể ấ ng v i nhau đ khép kín chu trình v t ch t. này có th trao đ i ch t và năng l ượ ổ Thêm b , d ch vu thu gom ,x lý ch t th i,v n chuy n hàng hóa ( Ministry of ấ ị Economic Affair, 1998).
ạ ộ ể ạ ị ấ ể ậ ớ ả ậ ử ể ị
• Mỹ
Khu Công Nghi p Sinh Thái Devens ệ
24
ệ ỹ ớ ự ệ ệ ể Khu công nghi p sinh thái devens – M v i di n tích toàn khu v c 1780 ha, trong đó kho ng 728 ha dành cho phát tri n công nghi p . T ng s công nhân trong khu công ố ổ c phát tri n d a trên báo cáo nghi p là 4.000 công nhân. Các lĩnh v c tr ng tâm đ ự ọ ả ệ ượ ự ể
c xây d ng xanh, đ x ng qu n lý giao thông v n t ề ướ ự ậ ả i. ả ch th b n v ng : chi n l ữ ỉ Chi n l ế ượ c xây d ng xanh cua devens :
ấ ẩ ng trình khuy n khích xây d ng xanh s d ng các tiêu chu n ử ụ ư ế ị ề ự ế ượ - Đ xu t ch ươ ề LEED;
ả ế ứ ậ ằ ứ ộ ỉ
ậ ứ ể ạ
- Nghiên c u kh thi k t lu n r ng đây là m t ch ng ch xanh đáng đeo đu i; - Khi nh n các ch ng chi LEED v i 26-32 đi m, các công ty đóng t ớ ộ ồ ủ ệ ẽ ả ị
ng 15% toàn b phí ng đ ổ i Devens tuân theo các quy đ nh c a h i đ ng doanh nghi p Devens s có kh năng c nh tranh cao; ạ ự - Các d án có ch ng ch LEED s nh n tài tr t ợ ươ ươ ứ ẽ ậ ộ ỉ
c p phép ấ - Xây d ng 25 ch tiêu môi tr ườ ỉ ỉ
ự ệ ự ớ ự ồ ỉ ệ ả hi p l c v i các c s khác o Devens. Khi đ t đ ty se nh n ch ng ch Eco-Star và kèm theo công b công khai. ng, 10 ch tiêu bao g m vi c tao ra s đ ng tâm ồ c kho ng 15 ch tiêu , công ạ ượ ố ơ ở ỉ ứ ậ
Các ho t đ ng :
ệ
c l ộ ề ả ế
ắ ồ i th giá c khi s d ng các ph ki n tái ch ứ ượ ợ ụ ế ế ấ ị
• D An Khu Công Nghi p Sinh Thái Fairfield, Baltimore, Maryland, USA
giá tr và ch t l c. ạ ộ - Ap d ng các màu s c và đ b n vào công nghi p ch t t o xu ng Caiac; ụ - Nh n th c đ ử ụ ậ - Nhi m v công ty : bi n đ i ch t th i bãi l p thành ph m có ích , có giá tr và ệ ả ng cao đ ng th i có th tái s d ng đ ị ế ạ ụ ệ ẩ ượ ấ ượ ấ ờ ử ụ ổ ồ ể
ự ệ ( Cohen-Rosenthal et al.,2003)
ố ằ ở ể ố ấ ữ ơ ơ ở ả ữ ấ ứ ả ấ ố
ớ ệ ơ ạ ạ ộ ệ ế ậ ợ ế ấ ữ ơ ữ ể ệ ậ ằ ng lai. ng trong t ệ phía Đông – Nam thành ph Baltimore. Các ngành công nghi p KCN Fairfield n m ụ ch y u phát tri n trên 880 ha cua KCN Fairfield là d u khí, hóa ch t h u c ( ví d ủ ế ầ ấ s n xu t và phân ph i asphalt, cac công ty d u và hóa ch t) và nh ng c s s n xu t ấ ầ ả các công ty l n ( ví d l p ráp l p xe, s n xu t thùng ch a,..). nh h n h tr ụ ắ ỗ ợ ỏ ơ “carbon” (Cornell University Word and Fairfield đ c xem là m t h kinh t ế ộ ượ i cho ho t đ ng tái ch các Environment Initiative, 1995), n i t o đi u ki n thu n l ề ằ h p ch t h u c . Đó là m t trong nh ng lý do khi n cho KCN này tr thành b ng ở ộ ợ ch ng đáng tin c y r ng Baltimore đang tr thành mô hình phát tri n công nghi p lý ở ứ t ưở ươ
c phát tri n không ch giúp các c s s n xu t hi n h u m ượ ể ệ ấ ơ ở ả ấ ỉ ơ ở ả ữ ớ ệ ữ ơ ợ ở KCNST Fairfeld đ r ng h n n a, mà còn b sung thêm các c s s n xu t khác phù h p v i h sinh ộ thái công nghi p theo nh ng h ệ ướ ổ ữ ấ ng chính sau : ớ ệ ợ ệ ạ ụ ả i ( ví d s n - Công ngh s n xu t phù h p v i h sinh thái công nghi p hi n t ệ
ấ ợ ớ
ệ ả xu t hóa ch t, film, photo,…); ấ - Phù h p v i công ngh môi tr ườ - Đóng vai trò c a c s tái ch và trao đ i ch t th i. ế ng đang áp d ng ; ả ệ ủ ơ ở ụ ấ ổ
25
ằ ụ ể ng .Phát tri n kinh t B ng cách này, KCNST Fairfield đ t đ ạ ượ các tác đ ng tiêu c c m i đ i v i môi tr ự ớ ố ớ c m c tiêu phát tri n nh ng không gây ra ư ả b n v ng và b o ế ề ườ ữ ể ộ
i dân đ c phát ệ ườ ượ ư c u tiên hàng đ u trong chi n l ầ ế ượ đ m công an vi c làm cho ng ả tri n KCN này. ể
ả ự ữ ể ề ệ
• D An C ng Công Nghi p Phát Tri n B n V ng Cape Charles, Eastville, Northampton Count, Virgibia ( van Koppen and Mol, 2002; Cohen-Rosenthal et al.., 2003)
ộ ữ ể ề ấ ủ ự ệ ữ ấ ự ầ ượ ể t đ mang l ế ễ ế ươ ượ ả ồ ị ề ể ị ữ ế ượ ậ ướ ầ ư ng thích v các ph ệ i các nhà máy t ể ướ ự ươ ữ ế ồ c quy ho ch thành KCN B n V ng v i nh ng s ề ượ ư ề ữ ữ ớ ả i t nh Northampton, m t trong nh ng tĩnh nghèo nh t c a Virginia, C ng N m t ằ ạ ỉ ng ưở Công Nghi p Phát Tri n B n V ng Cape Charles thuôc khu v c ch u anh h ị ệ ớ i s s ng m i n ng n c a s nghèo nàn và th t nghi p. S c n thi ạ ự ố ặ ề ủ ự c Hanh Đ ng Phát cho khu v c này là phát tri n t nh Northampton theo Chi n L ộ ể ỉ ự c H i Đ ng Qu n H t Đ a Ph ng thông qua. Muc tiêu Tri n B n V ng đã đ ạ ề ộ c này là đ phát tri n KCN b n v ng. Theo đ nh h ng này, chính c a chi n l ữ ể ủ c thành l p năm 1995, không ch nh m cung c p , thu hút đ u t và hình KCN đ ấ ằ ỉ ượ thành m ng l ng di n sinh thái, mà còn ươ ề ạ khuy n khích s phát tri n b n v ng c a c ng đ ng dân c ( van Koppen và Mol, ủ ộ 2002). KCN 228 ha này đã đ ứ ạ m nh sau đây: ệ
ể ự ự ủ c trong s khuy n khích tham gia c a , tài nguyên ng, các thành ph n kinh t ế ầ ấ ướ ươ ị ế
ệ
các doanh nghi p, ng ườ thiên nhiên và tr ng tr t; ọ ơ ộ ng tài nguyên thiên nhiên và tr ng tr t; ch ng minh kh ạ ả ứ ọ ồ
- Xây d ng mô hình phát tri n đ t n i dân đ a ph ệ ồ - T o ra vi c làm và c h i đào t o ạ - B o v và tăng c ệ ồ ườ ử ụ ụ ể ả ệ đ a ph ng; ả năng t n tài và s d ng tài nguyên hi u qu ; phát tri n và áp d ng nh ng ữ ệ nguyên lý v sinh thái công nghi p; ệ ề ệ ế ị ươ ể ạ
ẩ ả i nhu n, tài nguyên, hi u qu , ề ể ệ ậ - T o đi u ki n phát tri n công nghi p và thúc đ y kinh t - Phát tri n các c s công nghi p k t h p l sinh thái công nghi p và ngăn ng a ô nhi m. ế ợ ợ ễ ơ ở ệ ệ ừ
ụ ấ ể ụ ủ ặ ờ ỹ ả ệ ấ ầ ủ ạ ố ứ ẽ ỉ ả i đa và duy trì tài s n c a đ a ph ng( bao g m đ t s n xu t, ngu n n ấ ả ễ ả ủ ư ọ ấ ấ ị ồ ồ ằ ử ồ ỹ ủ ứ ị vào KCN là công ty Solar Building System c a Th y S , s n xu t các Công ty đ u t ầ ư ụ panel quang đi n có tác d ng chuy n hóa ánh sáng m t tr i thành đi n năng. M c ệ tiêu c a quá trình l p đ y KCN là thu hút các lo i hình, gi ng nh Solar Building System, có m c phát th i ô nhi m th p nh t. T nh Northampton hy v ng s tăng đ n ế ấ c m c t ướ ươ ứ ố ệ s ch và tài nguyên thiên nhiên) b ng cách phát tri n 6 ngành ch đ o : nông nghi p, ủ ạ ể ạ ậ các khu di tích l ch s ; m thu t, h i s n và nuôi tr ng th y s n; phát tri n du l ch ị ể ủ ả ả ả ị ở hàng th công và các s n ph m đ a ph ể ng; nghiên c u và giáo d c; và phát tri n ụ ươ ẩ ả nh ng lo i hình công nghi p m i. ữ ệ ạ ớ
26
ự ộ ồ ể ệ ế D An Khu Công Nghi p Sinh Thái Brownsville, Texas ( H i đ ng phát tri n kinh t Brownville, 2003a, 2003b, Cohen-Rosenthal et al., 2003)
ồ ư ể ệ ế ứ ấ ế ộ ằ ấ ấ ộ
ồ ườ ệ ế ằ ụ ạ ổ ả ệ ư ẩ ấ
• D An Khu Công Nghi p Sinh Thái Riverside, Burlington, Vermont
ủ ệ ệ ơ ở ụ ể ị KCNST Brownville là s c g ng c a c ng đ ng dân c nh m xu t ti n quá trình ủ ộ ự ố ắ ng gi m đ n m c th p nh t các tác đ ng do ho t phát tri n công nghi p theo h ạ ả ướ ể ng. M c tiêu chính c a d án là phát tri n đ ng công nghi p tác đ ng đ n môi tr ủ ự ụ ườ ế ệ ộ i khu dân c Brownville/Matamroros, c ng đ ng s n xu t công nghi p và d ch v t ấ ị ộ b ng cách trao đ i các san ph m ph và ch t th i c a ng hi u qu kinh t tăng c ả ủ ụ ả c s này cho c s khác (Brownville Economic Development Council, 2003b). Lo i ạ ơ ở ơ ở ẹ hình công nghi p chính c a KCN Brownville( Brownville, Texas) là công nghi p nh và d ch v kho ch a. Công ty chính, làm c s phát tri n KCNST (anchor tenant) là Nhà Máy Hàng D t Kim ( Brownville Economic Development Council, 2003a). ứ ệ
ự ệ (Warner, 2003)
ự ồ
ằ ở ch c phi l ổ ứ ượ ữ ộ ố ợ i nhu n sau 4 năm quy ho ch. C s chính c a d ạ ơ ở ợ ng và kinh t ọ ế ệ ậ ng sinh h c đ c i thi n ch t l ể ả ủ ấ ượ ể ễ ả ơ ở ệ ể ớ ồ ợ ụ ủ ả ố ợ ẩ ị ự ệ ấ ớ thung lũng Burlington là s ph i h p gi a c ng đ ng dân KCNST Riverside n m nhân và các t ủ ự c , t ư ư án là s d ng năng l ộ ố cu c s ng ử ụ c a khu v c burlington. Vi n c nh c a KCNST, phát tri n trên c s Nhà Máy Phát ự ủ ế thung lũng Burlington , Vermont, là mô hình phát tri n kinh t Đi n McNeil 4 ha ở thân thi n v i môi tr ng. Đây là khu liên h p các nhà máy kính tr ng cây và tòa cao ườ ệ ượ c t th a”, s n ph m ph c a Nhà Máy McNiel. KCNST này đ c tái s d ng “ nhi ừ ệ ử ụ ố phát tri n d a trên s ph i h p nh p nhàng gi s n xu t công nghi p v i nông ữ ả ự ể nghi p, công ngh sinh h c, nuôi tr ng th y san và công ngh khác. ủ ệ ệ ệ ọ ồ
( FCN Eco-park, 2003)
• D An Khu Công Nghi p Sinh Thái FCN Cheney ệ
ự
c thi Ơ ỹ ệ đ phát tri n kinh t ế ế ữ ể ổ ể ữ ả ườ M , theo Hi p H i Phát Tri n B n ề t k là KCNST. ộ ứ b n v ng. T Ch c ế ề ữ ố ể ể ng cũng đã tìm hi u tri n v ng phát tri n ọ ể ể KCN FCN Cheney đ ượ V ng, KCNST là m t trong nh ng nhân t ộ B o V Môi Tr ng và S Năng L ượ ở ệ KCNST o Mỹ
• D án khu công nghi p sinh Thái Civano,Tucson, Arizona
ố ặ ể ỏ ướ ưở ệ ề ữ ườ ượ ượ ầ ạ ộ ườ KCN FCN n m Cheney, Spokane, Washington, các thành ph Spokane v phía ề ằ ở Đông Nam kho ng 15 d m. KCN FCN d ki n phát tri n các c s s n xu t v a và ơ ở ả ấ ừ ự ế ả t k theo nh cho các kho hàng cho thuê. C s h t n c a KCN FCN đ c thi ượ ế ế ủ ơ ở ạ ầ c xây d ng b ng ng đi u đ khuynh h ằ ng phát tri n b n v ng. T t c các nhà x ấ ả ể ề ượ ự ờ ng và s dung công ngh ti v t li u thân thi n v i môi tr t ki m năng l ng(nh ượ ử ậ ệ ệ ệ ế ớ ng kho ng 70%). H u nh không có ô nhi m môi đó gi m đ c chi phí năng l ễ ư ả ả b t c d ng nào do ho t đ ng c a KCN. B n thân các ch đ u t vào ng tr ủ KCN s s n xu t và cung c p các lo i s n ph m thân thi n v i môi tr ở ấ ứ ạ ẽ ả ủ ầ ư ng. ườ ả ệ ạ ả ẩ ấ ấ ớ
27
( Spitzer, 1996) ự ệ
ể ng tác gi a con ng ữ ơ ở ố ươ ng. Các c s s n xu t và kinh doanh đ ệ ườ ượ ệ ề ẽ ở ệ ử ả ể ể ạ ộ ướ ấ ử ụ ử ẽ ư ạ ơ ở ạ ầ c c p, tram x lý n ấ ơ ở ả ư ộ ậ ố ợ ử ể ươ ậ i và KCN Civano là m t KCN phát tri n trên c s m i t ườ ộ ầ ư trách nhi m đ i v i môi tr c đ u t ơ ở ả ấ ố ớ Ứ trong KCN nh m phát tri n KCN Civano tr thành Trung Tâm Công Ngh Và ng ở ằ ể nh m t KCN sinh thái, trong đó các ng t D ng B n V ng. Cinavo s tr nên t ự ươ ữ ụ c s sab3 xu t trong cùng KCN ( s n xu t PV, xe v n chuy n , b n đi n t , thép, ả ấ ấ ơ ở v t li u xây d ng có th tái s d ng…) s ph i h p ho t đ ng, s d ng chung ậ ệ ử ụ ự ướ ngu n tài nguyên và c s h t ng KCN nh tr m x lý n c ồ ng ti n v n chuy n.. M c tiêu chính là đ thu hút các c s s n xu t phù th i, ph ể ệ ả h p v i chi n l c phát tri n b n v ng. ể ế ượ ợ ớ ụ ề ữ
.
1.5 NH NG KHÓ KHĂN, H N CH KHI XÂY D NG ĐÔ TH SINH THÁI Ự Ữ Ạ Ế Ị
28
ể ế ệ ộ ế ị ậ ộ ộ ấ ơ Phát tri n m t công viên sinh thái công nghi p là m t cam k t ph c t p, yêu ứ ạ ộ ộ t k và ra quy t đ nh. Thành công ph thu c c u h i nh p trên nhi u lĩnh v c thi ụ ế ế ầ vào m t c p đ m i c a s h p tác gi a các c quan công c ng, thi t k chuyên ộ ữ nghi p, nhà th u d án, và các công ty v trí trong công viên. Không có kh năng có ị ự ề ộ ớ ủ ự ợ ầ ự ế ế ả ệ
ụ ữ ề ả ạ ố ớ th đ kh c ph c tình tr ng phân m nh truy n th ng trong và gi a các nhóm này là ể ể ắ m t r i ro l n. ộ ủ
ỉ ộ ế t ờ ủ ộ M t s l ượ i ích c a m t KCNST ch có th tr nên rõ ràng khi chi phí và ti ể ở ơ ệ ệ ộ ố ợ c tính trong m t khung th i gian dài h n là đi n hình trong khu công ng h p m nh ạ ợ ể ầ ụ ơ ợ ẽ ư ủ ạ ặ ồ ọ ự ượ ợ c h p ự ế ươ ể ể ể ki m đ ể ệ nghi p tài chính. Các nhà phát tri n có th c n ph i th c hi n m t tr ự ộ ườ ể ả m cho các ngân hàng đ tài tr cho m t d án v i th i gian hoàn v n lâu h n, ví d ể ố ờ ộ ự ớ ộ ng tái t o cho đi n d phòng quan tr ng. M t khác, m t nh bao g m c a năng l ọ ệ ự ượ s tùy ch n cho c s h t ng trên th c t có th ít h n chi phí đ xây d ng và duy ơ ơ ở ạ ầ ể ố trì. (Xem h th ng x lý n ng 8) N u b n có th đ có đ ướ ế ạ ử ệ ố đ ng v i các công ty l n đ xác đ nh v trí trong KCNST c a b n. ể ồ c trong Ch ị ị ủ ạ ớ ớ
ả ẩ i c a nhau là y u t ặ ế ố ầ ị ườ ạ ủ ọ ế ấ ồ ơ ấ ử ề ả ố ấ ệ ố đ u vào đ i m t ặ Các công ty s d ng s n ph m còn sót l ố ử ụ ng, n u m t nhà v i nguy c m t đi m t ngu n cung c p quan tr ng ho c th tr ộ ộ ớ c qu n lý nh v i máy đóng c a xu ng. Đ m t s ph m vi, đi u này có th đ ư ớ ể ộ ố ạ ể ượ b t kỳ nhà cung c p ho c m i quan h khách hàng, (t c là, gi ế l a ch n thay th ặ ọ ấ trong tâm trí và văn b n h p đ ng mà b o đ tin c y c a các ngu n cung c p). ả ồ ả ợ ứ ậ ủ ữ ự ồ ấ ộ
ề ơ ể ộ ố ề ể ộ ự ế ế ố có th đ n t ể ế ừ ự ự ẩ ủ ế ế ạ ự ắ ổ ể ặ ộ ở ề ờ ệ ố ấ M t s khu công nghi p sinh thái có th chi phí nhi u h n đ phát tri n các khu ệ ể công truy n th ng, ph thu c vào s l a ch n thi ầ t k trong m t d án. Chi phí đ u ộ ụ ọ t k , chu n b trang web, các tính năng c s h t ng, quá trình thi t ơ ở ạ ầ ị ư t k xây d ng. Khi đi u này x y ra, các xây d ng quy trình, và các khía c nh c a thi ả ề ự ế ế t ki m trong đi u chi phí b sung có th ho c không có th đ ề c bù đ p b i ti n ti ể ượ ế ậ hành công viên nh là m t KCNST, đ c đ a ra trong th i gian hoàn v n ch p nh n ượ ư ư c đ phát tri n đ ể ượ ể
ế ể ể ể ể ượ c ộ c làm ch m phê duy t báo cáo tác đ ng ệ ể ượ ậ Đ i m i có th trong quy ch đ cho phép KCNST phát tri n có th không đ phép c a c quan pháp lý ho c h có th đ ng cho các d án sáng t o. môi tr ự ớ ổ ủ ơ ườ ặ ọ ạ
ệ ộ ố ụ ượ ử ụ ạ ệ ủ ạ ề ộ ẫ ư i th c nh tranh. Chúng tôi trích ti n l ợ c s d ng đ làm vi c "trong c ng đ ng" và lo s ộ ể t khó khăn ứ ể ặ ọ ề nhi u qu c gia khác nhau và các n n ừ ố i l n và các công ty nh ph thu c l n nhau xem nh ỏ ụ ố trong ph n cu i ầ ề ệ M t s công ty không đ ồ c a ph thu c l n nhau này t o ra. Nghiên c u khoa h c có th đ c bi ộ ẫ ủ n u KCNST c a b n bao g m các công ty t ồ ế văn hóa. M t khác, nhi u ng ườ ớ ề ặ là m t ngu n chính c a l ồ ế ạ ủ ợ ộ ng k ti p. c a ch ế ế ủ ươ
29
ệ ộ ố ớ ọ ẻ ợ d ch v môi tr ụ ể ủ ấ ệ ầ ấ ấ ự ầ ề ng l n nh đ các doanh nghi p v a . ệ ừ ng h có ít nh t có th đ ọ ườ ng c yêu c u đ c i thi n hi u su t môi tr ệ t ph i h tr d ch v tài chính trong gói ụ ỏ ể ườ ể ả ả ỗ ợ ị M t s khu công nghi p, bao g m s l ồ ố ượ i ích t Trong khi h có th chia s l ể ừ ị kh năng công ngh nào có th s đ ể ẽ ượ ệ ả c a h . Đi u này cho th y s c n thi ế ủ ọ KCNST.
bên ngoài khu công nghi p th ở ượ c ấ ệ ệ ộ ồ ỏ ị ớ ề ệ ế ậ ế ơ ế t ự ả ệ ớ ỏ ơ ể ữ ạ ạ ấ ầ ư ậ nhiên- cho KCNST có m ng l i có th đòi h i h đ làm th m chí đ h tr này. i công ườ cung c p đào t o và đ u t ự ẽ ỏ ệ ạ ng ng đ Các ngành công nghi p nh đ a ph ươ ệ ườ ử ụ s n xu t m t s l ng l n v ô nhi m, vì thi u cán b , công ngh và s d ng ễ ộ ố ượ ả ngu n tài nguyên không hi u qu . M t r ng h n, cách ti p c n khu v c là c n thi ầ ộ ộ ng thì các công ty nh h n là các nhà đ ti p c n v i các doanh nghi p đó. Th ể ế ậ ườ cung c p cho các công ty t i khu công nghi p, nh ng ng ỏ ọ ể ệ ấ s ch hành đ ng c a h và có l ể ỗ ợ ủ ọ ộ ạ KCNST là m t trung tâm đòi h i di n tích t ướ ộ nghi p r ng. ệ ộ
30
Ả Ự Ạ Ệ 1.6 KH NĂNG XÂY D NG KHU CÔNG NGHI P SINH THÁI T I VI T Ệ NAM
ậ ự ấ ả i c a Vi t Nam đ ệ ợ ng pháp lu n xây d ng mô hình khu công nghi p không ch t th i phù h p ượ ề ấ c đ xu t ệ ệ ệ ạ ủ ệ ế ộ c c b n nh sau: Ph ươ v i đi u ki n kinh t ớ ề xây d ng theo b n b ự xã h i và công ngh hi n t ư ố ướ ơ ả
• B c 1 – Xác đ nh thành ph n và kh i l c này, thành ph n và kh i l ệ
• B c 2 – Đánh giá và l a ch n ph
ị ướ ướ ầ ầ ố ượ ố ượ ứ ư ủ ộ ườ ế ượ ạ ấ ủ ế ộ ệ ầ ả ừ ử ụ ể ấ ố ệ ự ệ ệ ề ấ ơ ở ụ ắ ng ch t th i: ả ấ ng ch t th i c a t t c các nhà Trong b ấ ả ủ ấ ả ng pháp x lý và qu n lý máy thu c khu công nghi p nghiên c u, các ph ử ươ ả ộ ng ph i đ c xác i cũng nh các tác đ ng c a chúng đ n môi tr hi n t ả ượ ế ệ ạ t cho dây chuy n s n ề ả ng c n thi đ nh. Bên c nh đó, nguyên li u và năng l ầ ệ ị ả xu t c a các nhà máy cũng đóng vai trò quan tr ng trong vi c đánh giá kh ọ ệ ủ nhà máy đ thay th m t ph n nguyên li u c a năng tái s d ng ch t th i t các nhà máy khác trong cùng khu công nghi p hay khu v c. Các s li u thu này là c s cho vi c đ xu t các bi n pháp kh c ph c trong các b ướ ế c ti p ệ theo.
ọ ấ ự ươ ướ ử ụ ộ ổ ấ ệ ử ụ ộ
ả ủ ể ấ ủ ử ụ c khi tái s d ng. ự ế ế ệ ử ọ ạ ấ ế ượ t c a các c s có kh năng ti p nh n các ch t th i này làm nguyên ự ả ụ ể ể ộ ng ch t th i c n x lý và nhu c u ầ ậ ử ụ i tái sinh – tái s d ng ả ầ ử ả ấ ướ ữ ạ ệ ng án tái sinh và tái s d ng ch t th i: ả M t cách t ng quát, vi c tái sinh, tái s d ng ch t th i c a m t nhà máy này cho các nhà máy khác (offsite reuse and recycling) có th phân thành hai d ng chính: (1) tái s d ng tr c ti p trong quy trình s n xu t c a các nhà máy ử ụ ả ạ khác và (2) x lý ho c tái ch thành nguyên li u m i tr ớ ướ ặ Đi u quan tr ng c n xác đ nh là lo i và l ị ầ ề c n thi ế ủ ơ ở ầ li u s n xu t. M t cách c th , đ xây d ng m ng l ấ ệ ả ch t th i gi a các nhà máy trong khu công nghi p, nh ng thông tin sau đây ữ ả ấ c n thu th p: ầ ậ
ế ượ ng c n thi ầ ấ t c các nhà máy trong khu công nghi p (bao g m c các nhà máy ư ả ệ t cũng nh s n ph m và ch t th i ả ẩ ồ ả ể ử ụ ấ ả ộ ấ ng có ượ ủ ấ ả ặ ổ ờ ng v t li u và năng l ả ng th i này theo th i gian. ậ ệ ượ ả ờ - Nguyên v t li u và năng l ậ ệ t o ra c a t ủ ấ ả ạ ầ phát sinh ch t th i và các nhà máy có th s d ng ch t th i làm (m t ph n) ả ấ nguyên li u s n xu t). Trong đó: ệ ả + Thành ph n và đ c tính c a dòng ch t th i, v t li u và năng l ậ ệ ầ kh năng tái ch (tính n đ nh c a chúng theo th i gian); ế ủ ị ả + L ng th i; ậ ệ ượ + S phân b c a các dòng v t li u và năng l ố ủ (liên t c, gián đo n, th nh tho ng). ỉ ạ ượ ự ụ ả
31
ồ ả ơ ở ồ ướ c ệ ả ặ ồ ng th i. Nh ng thông tin ữ ượ ậ ệ ử ụ ọ ả ị ử ụ ượ ề ả t đ chuy n ch t th i thành - Các c s (bao g m c nhà máy công nghi p, khu tr ng tr t, ngu n n m t,…) có kh năng tái s d ng v t li u và năng l sau đây c n xác đ nh: ầ + Ti m năng tái sinh tái s d ng v t li u và năng l + Công ngh x lý s b hay ch bi n c n thi ơ ộ ậ ệ ế ế ầ ng th i; ể ế ể ệ ử ấ ả
• B c 3 – Đánh giá và l a ch n gi
ng th i c a các c s hi n có trong khu ượ ơ ở ệ nguyên li u theo yêu c u c a c s tái ch ; ế ầ ủ ơ ở ệ + Nhu c u v v t li u và năng l ầ ề ậ ệ ả ủ công nghi p hay khu v c.... ự ệ
ng ng và th i b ự ọ ả i pháp x lý cu i đ ử ố ườ ả ỏ ố ướ h p v sinh ợ ệ
ấ ố ớ ả ẽ ả ườ ế ọ ạ ố ả ả c xem xét, đánh giá: i (không có kh năng tái sinh, tái s d ng), Đ i v i các ch t th i còn l ử ụ ả ạ ừ i pháp chính đ b o đ m lo i tr công ngh x lý cu i đ ng ng s là gi ả ể ả ố ườ ệ ử i mô hình ng và ti n t hoàn toàn tác đ ng c a ch t th i phát sinh đ n môi tr ế ớ ấ ủ khu công nghi p không ch t th i. Đ l a ch n công ngh x lý h p lý, nh ng ữ ợ ệ ử ể ự ấ n i dung sau c n đ ộ ộ ệ ầ ượ
ặ ể ng ch t th i; ả ấ ng và yêu c u gi m thi u ô nhi m; ả ầ ễ ố ượ ườ ẵ ng án ít s ế ố ố ớ ụ ư ươ ử
32
ệ ệ ử ự ấ ả ề ấ và kinh nghi m h u ích nên xem xét khi đ xu t ữ ằ - Đ c tính và kh i l - Tiêu chu n môi tr ẩ - Công ngh x lý s n có; ệ ử ng đ i v i công ngh x lý, ví d u tiên ph - Y u t môi tr ệ ử ườ d ng thêm hóa ch t; ấ ụ . - Hi u qu kinh t ế ả S thành công và th t b i c a các h th ng (công ngh ) x lý ch t th i hi n ệ ấ ạ ủ ệ ố có là b ng ch ng th c t ệ ự ế ứ i pháp công ngh m i. gi ệ ớ ả
• B c 4 - T h p các gi
ổ ợ ướ ả i pháp l a ch n ự ọ
• Hình 3: Các b i Vi KCNST t
ươ ậ ng pháp lu n xây d ng mô hình k thu t ụ ậ ỹ ướ ơ ả ệ c c b n trong ph t Nam (tham kh o Dieu, 2003). ả ạ
ủ ể ế ề ơ ế ế ứ t k vào th c t ự ế ể ư ầ ố ệ ữ ớ n ộ ể ế ầ i ệ ạ ở ướ ả ướ ề và các t ch c xã ự ng, v kinh t ề ườ ế ề ị ữ ớ ở ệ i pháp t và (ii) t ể ự ế ươ ng ừ ự ả Vai trò c a các c quan ch c năng và th ch chính sách. Đ đ a mô hình áp d ng, đi u quan tr ng là c n xem xét và k thu t đã thi ỹ ọ ụ ậ hi u rõ m i quan h gi a các thành ph n trong mô hình v i các y u t kinh ể ế ố , xã h i và th ch chính sách hi n t c ta. Ch có hi u rõ m i quan t ố ể ỉ ế ệ h gi a KCNST xây d ng v i các c quan qu n lý nhà n c v công nghi p ơ ớ ệ ữ và môi tr tài chính, v chính sách lu t l ổ ứ ậ ệ h i khác, chúng ta m i có th (i) xác đ nh nh ng y u t ụ c n tr vi c áp d ng ế ố ả ộ đó đ xu t các gi mô hình đã xây d ng vào th c t ề ấ ng.ứ
33
ể ượ ố ứ ệ ữ ụ ầ ủ (economic network), (2) chính sách ự ơ ự ế ộ ậ ệ ấ ệ ớ ớ ệ ấ ả Mô hình triad-network do Mol (1995) phát tri n đ c áp d ng đ phân tích ể m i liên h gi a các c quan ch c năng này và các thành ph n c a KCNST xây d ng theo ba lĩnh v c chính: (1) kinh t (policy network), và (3) xã h i (social network). Economic network phân tích m i quan h gi a h công nghi p v i (i) các nhà cung c p nguyên v t li u và ố ng ặ i tiêu th s n ph m; (ii) v i các h công nghi p khác s n xu t cùng m t ệ ườ hàng, cũng nh các hi p h i ngành hay chi nhánh; (iii) v i các c quan tài ệ ữ ệ ụ ả ư ẩ ệ ộ ớ ơ
ệ ế ư nhiên khác trong khu v c. Policy ng đ i h c,… và (iv) v i các y u t ườ
, quy đ nh, tiêu chu n đang ậ ớ ng quan gi a h công nghi p và nhà n ậ ệ ự c (industry ướ ẩ ệ ị ằ c áp d ng và th c t ụ ổ ứ ế ộ ồ ộ ư ộ ự ơ ở ệ ệ ng. Vai trò c a các ph ườ ươ ủ ứ chính khác (nh thu , ngân hàng, b o hi m,…) và các vi n nghiên c u, ả ể t tr ế ố ự ạ ọ network phân tích m i t ữ ệ ố ươ – government), t p trung vào chính sách, lu t l th c thi. Social network nh m phân tích vai trò c a ủ đ ự ế ự ượ ụ ữ các t ch c xã h i (nh c ng đ ng dân c , h i c u chi n binh, h i ph n , ư ộ ế đoàn thanh niên,…) trong vi c thúc đ y các c s công nghi p quan tâm đ n ẩ môi tr ng ti n thông tin đ i chúng nh báo chí, ư ạ ệ truy n thanh, truy n hình,… cũng đ c phân tích trong ph n này. ượ ề ề ầ
ữ ơ ở ể ề ấ ụ ả ậ ệ , chính ệ ị ng d ng. Nh ng phân tích này là c s đ đ xu t công c qu n lý (lu t l sách, quy đ nh, tiêu chu n,…) và các c quan ch c năng ch u trách nhi m đ a ư ứ ơ ẩ mô hình k thu t KCNST đã xây d ng vào th c t ự ế ứ ị ỹ ự ụ ậ
T NG QUAN KHU CÔNG NGHI P TÂN BÌNH
Ổ
Ệ
Khu công nghi p Tân Bình 1 ệ
ộ
ầ
ệ
ử
ế ị
ầ
ồ
ủ ượ
ệ
ng Chính ph cũng đã ban hành Quy t đ nh s 64/TTg
ủ ướ
ủ
ể ụ ụ ố ế ị ụ ợ ằ
ầ ư
ự
2. Hi n nay (2008), KCN Tân Bình 1 đã thu hút
ớ
ệ c v i t ng v n đ u t
đăng ký trên 166 tri u USD, đã
ướ ớ ổ
ệ
ệ
Khu công ngh p Tân Bình có v trí duy nh t n m trong n i thành g n các c a ngõ quan ấ ằ ị tr ng c a TP.H Chí Minh và đ ủ c thành l p theo qu t đ nh 65/TTg ngày 01/02/1997 c a ọ ậ ượ ồ ủ ệ ng Chính ph . KCN có quy mô 142,35 ha, trong đó bao g m 84,59 ha là ph n di n Th t ủ ướ c phân chia thành 4 nhóm công nghi p. Ngoài ra đ ph c v cho nhu tích đ t cho thuê, đ ấ c u tái đ nh c c a KCN, Th t ư ủ ị ầ xây d ng và kinh doanh Khu ph tr n m bên ngày 01 tháng 02 năm 1997 cho phép đ u t c nh KCN Tân Bình v i quy mô 86,92 ha ạ 138 doanh nghi p trong và ngoài n có 134 doanh nghi p đi vào ho t đ ng, t
l
ố ầ ư l p đ y 100%. ầ
ỷ ệ ắ
ạ ộ
ệ
V trí đ a lý
ị
ị
ậ ợ ầ
ố ế
ng s t Hòa ắ
ườ
ấ
ơ
1A, Qu c l
i g n Sân bay qu c t ố ộ
ố ộ
22. V trí đ a lý c KCN Tân Bình 1 ủ
tân S n Nh t, ga đ ị
ị
c mô t
tóm t
KCN Tân Bình có v trí thu n l ị h ng, trung tâm c ng Sài Gòn, Qu c l ả ư đ ắ ượ
t nh sau: ư
ả
ậ
ắ
ệ
ng Ch Lan Viên (l
i 30m);
Phía Tây B c giáp Qu n 12; - Phía Đông Nam giáp huy n Bình Chánh; - gi Phía Đông là đ - ộ ớ ấ - KCN là đ u m i quan tr ng v i các t nh mi n Tây và Đông Nam B , có v trí r t ỉ
ườ ố
ế ọ
ề
ộ
ớ
ị
ầ i:
thu n l
ố ơ
ằ
ậ ợ • Cách trung tâm Thành ph 10km; • N m c nh sân bay Tân S n Nh t; ấ • Cách c ng Sài Gòn 11km theo đ ườ
ạ ả
ng v n chuy n container; ể
ậ
34
ố ộ 22 kho ng 400m ( t ả
1A 600m; ươ
ố ng lai là tr c B c Nam c a thành ph ,
ụ
ủ
ắ
ng xuyên Á);
• Cách xa vành đai Qu c l • Cách Qu c l ố ộ là đo n đ ạ ườ
Di n tích khuôn viên và các phân khu ch c năng
ứ
ệ
T ng di n tích toàn KCN Tân Bình 1: 142,35ha, trong đó:
ệ
ổ
ệ
ấ ụ ợ
ệ ố
- Di n tích đ t cho thuê: 84,5ha; - Khu ph tr , kho tàng: 13,4ha; - H th ng giao thông: 26,2; - Cây xanh: 18,2 ha;
vào KCN Tân Bình 1
Nghành ngh thu hút đ u t ề
ầ ư
ồ
ề
ế ế ươ
ứ
ặ
ự
ậ ệ
ấ
ấ
ố
ng ho c t
ng th c, may m c, gia dày, ệ ử ồ , đ ủ ụ kh c ph c
ườ
ụ c ô nhi m.
Bao g m các nghành ngh : công nghi p c khí,ch bi n l ệ ơ nh a, cao su, v t li u xây d ng, trang trí nôi th t, g m s , th y tinh, l p ráp đi n t ứ ự gia d ng, các nghành công nghi p khác không gây ô nhi m môi tr ặ ự ắ ễ ệ đ ượ
ễ
Khu công nghi p Tân Bình m r ng
ở ộ
ệ
ế
ế ị
ượ
ố
ừ t KCN Tân Bình m r ng (24,01 ha) t
ề
ạ
c trích th Quy t đ nh s ở ộ ủ ị
ệ ậ
ườ
ễ
Các thông tin liên quan đ n KCN Tân Bình m r ng đ ở ộ i 3357/QĐ-UBND v phê duy t quy ho ch chi ti ạ ế ữ ng Bình H ng Hòa, qu n Bình Tân, TP.H Chí Minh do Phó ch t ch Nguy n H u ph ồ ư Tín ký ngày 31 tháng 7 năm 2007.
V trí gi
i h n ph m vi quy ho ch
ị
ớ ạ
ạ
ạ
ổ
ệ
ậ
ạ
ầ
ệ
ộ
t là 24,01 ha (trong đó ph n di n tích 18.163 ế ng).V trí khu đ t quy ho ch đ c đ nh v nh ấ
ệ ượ ị
ị ư
ạ
ị
T ng di n tích khu đát l p quy ho ch chi ti m2 thu c hành lang b o v kênh Tham L ươ ả sau:
i d án kênh Tham L
-
ớ ự
ươ
ng – B n Cát, ế
ươ
ướ
ng, ranh gi ệ ữ
ư
Gò Mây hi n h u;
ư
ệ ữ
- - -
Phía Đông giáp kênh Tham L r ch N c Lên và KCN Tân BÌnh hi n h u; ạ Phía Tây giáp khu dân c (37,4 ha); Phía Nam giáp dân c ngã t ư Phía Nam giáp r ch C u Sa và qu n 12;
ạ
ầ
ậ
Tính ch t và c c u phân khu ch c năng
ơ ấ
ứ
ấ
ụ ụ
ử ụ
ủ ế
ề ạ
ễ
Đây là KCN ch y u ph c v các nghành ngh s ch, không khí ô nhi m, s d ng ít lao đông nh công ngh nh a cao c p ph c v trong ch t o xe h i, máy vi tính, các nghành
ệ ự
ụ ụ
ế ạ
ư
ấ
ơ
35
ề ệ ử
ư ượ
ả
ố
ớ
,… k t h p tái b trí dân c đ ngh đi n t ế ợ xanh cách ly. Khu công nghi p m r ng đ ệ
ở ộ
c cách ly v i KCN b i nh ng kho ng cây ở c k t n i h t ng đ ng b v i KCN hi n h u ệ ữ
ữ ộ ớ
ượ ế ố ạ ầ
ồ
Ph
ng án quy ho ch khu chúc năng trong KCN nh sau:
ươ
ư
ạ
ng có t ng di n tích 15,03 ha, chi m t
ự
ế
ệ
65,57%; - Khu xây d ng nhà máy, kho x ổ ụ - Khu công trình đ u m i k thu t g m các công trình k thu t x lý h t ng ph c
ưở ậ ồ
l ỷ ệ ạ ầ
ậ ử
ầ
ố ỹ v công nghi p, có t ng di n tích 0,65 ha, chi m t ụ
ệ
ế
ệ
ổ
- Khu trung tâm đi u hành và d ch v công c ng có di n tích 1,1 ha, chi m t ụ
ề
ế
ộ
ị
ỷ ệ l
ỹ l 4,59%; ỷ ệ ệ
12,57%;
l ỷ ệ 10%
ế
- Đ t giao thông có di n tích 3,01 ha, chi m t ế ệ - Đ t cây xanh có di n tích 2,4 ha, chi m t l ỷ ệ ệ - Đ t hành lang ven kênh (thu c d án 1,8163 ha, chi m t
7,56%. Kênh Tam
ộ ự
ế
l ỷ ệ
L
2,5%; ấ ấ ấ ươ
ng - B n Cát – r ch N c Lên). ạ
ướ
ế
ỹ ậ ượ
ế ớ ệ
ạ ầ ỹ
ể
ắ
ộ
Quy ho ch h th ng h t ng k thu t ệ ố ậ Các h th ng h t ng k thu t đ ự ạ ầ th ng h t ng c a KCN Tân Bình hi n h u và h th ng quy ho ch c a khu v c lân c n. ủ
c xây d ng đ ng b và phát tri n g n k t v i h ệ ữ
ạ ệ ố ạ ầ
ồ ệ ố
ự
ủ
ậ
ạ
ố
KCN Tân
ạ
ườ
c quy ho ch có l ạ ng này s là v n chuy n hàng hóa 1A, đ
i 30m, n i t ậ
ượ ố ộ
gi ộ ớ ẽ
ố ừ ể
ở ộ
ườ
ạ ộ
ở ộ
ệ
. Đ ng tr c chính đ Quy ho ch giao thông ụ Bình qua KCN Tân Bình m r ng ra Qu c l chính cho các doanh nghi p ho t đ ng trong KCN Tân Bình và KCN Tân Bình m r ng ra Qu c l
1A đi các n i.
ố ộ
ơ
c c p t
ấ
ệ
ồ
ạ ạ
ị ự ố t
tr m 110/15(22) KV Phú Quy ho ch c p đi n ự ế ượ ấ ừ ạ Lâm, tr m 110/22 KV Tân Bình 1. Khi ngu n qu c gia b s c thì ngu n d phòng s là ẽ ồ ự ồ các tr m đi n Diesel, các tr m này s do các ch đ u t l p đ t trong t ng nhà máy. ừ ạ
ệ . Ngu n đi n chính d ki n đ ố ủ ầ ư ự ắ
ệ
ẽ
ạ
ặ
c
KCN Tân Bình hi n h u k t h p v i c
ấ ướ . S d ng ngu n n ử ụ
ồ ướ ừ
c máy thành ph , d a vào tuy n ng c p n
c đi trên đ
ố ự
ấ ướ
ớ ả ệ ữ ế ợ ấ ng Lê Tr ng T n, ọ
ườ
c t ể ố
c sông Sài Gòn.
Quy ho ch c p n ạ ngu n n ồ ướ thu c nhà máy n ộ
ướ
ị
ệ
ị
ạ t Nam và quy ho ch
c ệ ố
ướ ướ
ả
ạ i pháp quy ho ch
ng chung phát tri n đô th Vi ể c th i TP.HCM đ n năm 2020, gi ế ồ
- H th ng c ng riêng hoàn toàn (khu dân c m i ch a có h th ng thoát n
c đô
ướ . Theo đ nh h Quy ho ch thoát n ạ t ng th phát tri n h th ng thoát n ể ể ổ ả c c a khu v c bao g m: h th ng thoát n ự ướ ủ ệ ố ố
ệ ố
ư ớ
ệ ố
ư
ướ
c t p trung đ a v nhà máy x lý n
c th i t p trung
ạ ẽ ượ ậ
ư ề
ử
ướ
ả ậ
ơ
- N c th i sinh ho t s đ ậ - N c th i công nghi p đ
i nhà máy n
th );ị ướ i ph t ạ ướ
ả ng S n Kỳ Qu n Tân Phú; ườ ả
ệ ượ ậ
ử
c t p trung x lý t trong KCN t p trung. Công su t tr m x lý Q
ả ụ ộ ặ c th i c c b đ t
ướ ạ max = 1500 m3/ngày, di n tích xây
ấ ạ
ử
ậ
ệ
36
ả ượ ử
ướ
ằ
ướ
ả
ng pháp sinh h c. N c th i sau ọ ng.
c x lý b ng ph d ng F= 0,4 ha. N c th i đ ự khi x lý ph i đ t tiêu chu x ra kênh Tham L ả ạ
ẩ ả
ử
ươ ươ
37