Báo cáo th c t p tr c đ a
I. M C ĐÍCH-NHI M V
Môn h c Th c t p Tr c đ a giúp sinh viên hoàn thi n kĩ năng đo đ c các y u t c b n,hi u ế ơ
đ c các ph ng pháp đo đ c th ng dùng trong xây d ng công trình. Ngoài ra,trong quá trìnhượ ươ ườ
th c t p sinh viên đ c làm quen v i c thi t b đo đ c, các công c nghiên c u kh o sát đ a ượ ế
hình b ng các d ng c tr c đ a kh năng th c hi n các ph ng pháp đo đ c khác nhau. ươ
T đó, n m v ng đ c các đi u ki n đ a hình, c ng c các ki n th c thuy t đã h c trong ư ế ế
Tr c đ a.
II. T NG QUAN V CÔNG VI C TH C T P TR C Đ A
2.1. Th i gian th c t p : T ngày 03/06/2013 đ n ngày 08/06/2013 ế
- Sáng ngày 03/6: Nghe ph bi n công vi c th c t p và nh n d ng c c a m i nhóm ế
- Chi u ngày 3/6: Kh o sát, l a ch n đi m l i kh ng ch ti n hành đo góc đ nh đ ng ướ ế ế ườ
chuy n
-T sáng ngày 4/6 đ n ngày 6/6: Đo l i kh ng ch và đo đi m chi ti t ế ướ ế ế
- Ngày 7/6: Ki m tra tay ngh đ ng máy
2.2. Đ a đi m:
Tr c sân nhà A2 và A5 tr ng ĐH GTVTướ ườ
2.3 D ng c th c t p
- Máy kinh vĩ đi n t : 1 cái
- Máy th y bình: 1 cái
- C c tiêu: 2 cái
- Mia đo cao: 2 cái
- Th c dây: 1 cáiướ
III. N I DUNG TH C T P
3.1. Kh o sát khu v c đo
- Đ a hình khu v c đo t ng đ i b ng ph ng: khu đo bao g m c đ ng đi và có nhi u cây ươ ườ
- Đi m l i kh ng ch đã đ c giáo viên h ng d n đ nh s n ướ ế ượ ướ
- L i kh ng ch đ t n i có đ a hình b ng ph ng, n đ nhướ ế ơ
- T i đ nh đ ng chuy n có th bao quát đ a hình, đo đ c nhi u đi m chi ti t ườ ượ ế
3.2. Đo các y u t c a l i đ ng chuy nế ướ ườ
Nhóm 2 1
Báo cáo th c t p tr c đ a
3.2.1. Đo góc đ nh đ ng chuy n ườ
a. D ng c đo: Máy kinh vĩ đi n t và tiêu
b. Ph ng pháp đo:ươ Ph ng pháp đo: Đo góc b ng theo ph ng pháp đo d n gi n v i máyươ ươ ơ
kinh vĩ đi n t có đ chính xác t=30”. Sai s cho phép gi a hai l n đo là
±
2t=60”
c. Ti n hành:ế Đo t t c các góc c a đ ng chuy n ườ
C th v i góc I, II, III, IV ta ti n hành nh sau: ế ư
Ti n hành đ nh m cân b ng máy chính xác t i đi m I, sau đó hai ng i d ng tiêuế ườ
t i hai đi m l i II và IV. ướ
- V trí thu n kính: Quay máy ng m tiêu d ng t i II, sau khi ng m chính xác tiêu ta đ a giá tr ư
trên bàn đ ngang v
"'0 000000
(t ng ng v i giá trươ
1
a
=
"'0 000000
).
Sau đó quay máy thu n chi u kim đ ng h ng m tiêu d ng t i IV, đ c giá tr trên bàn
đ ngang là
1
b
=70°34’45”
Góc đo m t n a l n đo thu n kính là
111 ab =
β
= 70°34’45”
- V trí đ o kính : Khi ng kính đang ng m v IV ta ti n hành đ o ng kính ế (quay 180 đ ) và
quay máy thu n chi u kim đ ng h ng m v tiêu d ng t i đi m l i IV. Đ c giá tr trên bàn ướ
đ ngang là
2
b
=260º34’34”
Sau đó quay máy thu n chi u kim đ ng h ng m tiêu d ng t i IV, đ c tr s trên bàn
đ ngang là
2
a
=180º00’08”
Góc đo m t n a l n đo đ o kính là
222 ab =
β
=70º34’27”
d. Ki m tra:
Đi u ki n ki m tra là:ềệể
1
β
-
"602 ±=± t
=> k t qu đo thõa mãn, khi đó giá tr gócế
đo là:
=
β
2
21
ββ
+
V i giá tr góc
1
β
-
=18’’<60’’ nên giá tr góc c a vòng đo là
=
β
2
21
ββ
+
=70º34’36”
Ti n hành t ng t cho các góc đo còn l i c a l i đ ng chuy n. ế ươ ướ ườ
Sau khi ti n hành đo góc k t qu thu đ c ta ghi vào S đo góc b ng:ế ế ượ
Nhóm 2 2
Báo cáo th c t p tr c đ a
S ĐO GÓC B NG
Ng i đo: ………………… y đo: Kinh vĩ đi n tườ
Ng i ghi:……………… … Th i ti t: N ng to.ườ ế
Đi
m
đ t
y
V trí
n
đ
H ngướ
ng mS đ c trên
bàn đ ngang
Tr s c
n a l n đo Góc đo Phác ho
I
TR
I – II 00 00’’
700 3445’’
700 3436’’
I – IV 700 3445’’
PH
I – IV 2500 3521’’
700 3427’’
I – II 1800 054’’
II
TR
II – III 00 00’’
950 4301’’
950 4313’’
II – I 950 4301’’
PH
II – I 2750 4355’’
950 4324’’
II – III 1800 034’’
III
TR
III - IV 00 00’’
1070 44
59’’
1070 44
40’’
III – II 1070 4459’’
PH
III – II 2870 455’’ 1070 44
20’’
III – IV 1800 045’’
IV
TR
IV – I 00 00’’
850 5744’’
850 5737’’
IV – III 850 5744’’
PH
IV – III 2650 5820’’
850 5730’’
IV – I 1800 050’’
3600 006’’
3.2.2. Đo chi u dài các c nh c a đ ng chuy n ườ
Nhóm 2 3
Báo cáo th c t p tr c đ a
a. Kh o sát đ a hình: Do đ a hình khu v c kh o sát khá b ng ph ng nên vi c đo dài khá thu n
l i, nên cũng nh h ng nh t đ nh đ n sai s đo dài. ưở ế
b. Ph ng pháp đoươ : Đo chi u dài c nh đ ng chuy n b ng th c dây v i đ chính xác trung ườ ướ
bình.
Chi u dài đo đ c đây là chi u dài nghiêng S, đ c ti n hành đo hai l no đi và đo v ) ượ ượ ế
C th v i c nh I - II ta ti nnh nh sau: ế ư
- Đo đi:
Đ t máy kinh vĩ t i I, sau khi đ nh tâm và cân b ng máy chính xác ta quay ng kính
ng m v tiêu d ng t i II, khóa hãm bàn đ ngang. Khi đó ta đã xác đinh đ c h ng đ ng ượ ướ ườ
th ng I - II. M t ng i d ng tiêu t i v trí đi m gi a c nh I - II, ng i đ ng máy đi u khi n ườ ườ
sao cho h ng ng m trùng v i tâm tiêu. Sau đó, dùng th c dây đo chi u dài c nh I - II đi quaướ ướ
3 đi m ta đ c giá tr đo đi là ượ
di
S
= 64.83 (m)
- Đo v :
Ti n hành đo v ng c l i t II đên I đ lo i b sai s sai l m,ta đ c giá tr đo v ế ượ ượ
S
= 64.77 (m)
c. Ki m tra:
Đi u ki n ki m tra là ềệể
S
S
<
1000
1
=> k t qu đo thõa mãn thì chi u dài c nh là S=ế
2
đi SS +
N u ế
S
S
>
1000
1
=> k t qu đo không thõa mãn c n ti n hành đo l iế ế
Sai s t ng đ i đo dài c a c nh I-II: ươ
=
S
S
1000
1
1080
1
8.64
06.0 <==
tb
vedi
S
SS
Do đó k t qu đo chi u dài c nh I-II đ t yêu c u. T đó, ta l y giá tr trung bình gi a đo điế
và đo v làm k t qu cu i cùng S= ế
tb
S
= 64.8 (m)
Ti n hành t ng t c nh I-II, sau khi ti n hành đo đ c chi u dài các c nh đ ngế ươ ế ườ
chuy n ta ghi vào s sau:
S ĐO CHI U DÀI C NH Đ NG CHUY N ƯỜ
Nhóm 2 4
Báo cáo th c t p tr c đ a
C nhSđi(m) Sv(m)
S(m) Stb(m)
S/Stb
I-II 64.83 64.77 0.06 64.8 1/1080
II-III 20.79 20.77 0.02 20.78 1/1040
III-IV 56.38 56.34 0.04 56.36 1/1410
IV-I 45.72 45.68 0.04 45.7 1/1140
187.64
Chi u dài c a l i đ ng chuy n là ướ ườ S=
=
4
1i
tb
S
= 0.18764 (km)
T k t qu c a s đo chi u dài ta th y các k t qu đo đ u thõa mãn, do đó ta l y chi u dài ế ế
trung bình gi a hai l n đo đi và đo v làm k t qu cu i cùng. ế
3.2.3. Đo cao các đ nh đ ng chuy n ườ
Trong 4 đi m l i kh ng ch thì ta đã bi t t a đ c a đi m l i I là ướ ế ế ướ
I
H
= 12.000m.
Đ xác đ nh đ cao c a các đi m l i kh ng ch ta dùng máy th ynh và mia. ướ ế
a. D ng c : Máy th y bình và mia đo cao
b. Ph ng pháp đoươ : Ta dùng ph ng pháp đo cao hình h c t gi a.ươ
c. Ti n hành:ế C th vi c xác đ nh đ cao đi m II khi đ cao đi m I đã bi t. ế
Đ t máy th y bình t i đi m
1
J
sao cho kho ng cách t
1
J
đ n hai đi m I và II là g nế
b ng nhau. Sau đó ti n hành đ nh tâm cân b ng chính xác máy b ng b t tròn trên máy. Hai ế
ng i d ng mia t i hai đi m I và II, quay máy ng m v mia đ t t i I và đ c tr s mia sau làườ
1
a
(mm). Sau đó, quay máy ng m v mia d ng t i II, đ c tr s trên mia tr c là ướ
1
b
(mm).
Khi đó đ chênh cao m t l n đo gi a hai đi m I-II là
III
h
=
1
a
-
1
b
(m)
Ti n hành t ng t các tr m máy ươ
432 ,, JJJ
:
K t qu đo ghi vào s đo sau:ế
Nhóm 2 5