1
NGHIÊN CỨU CÁC PHỨC ĐA PHỐI TỬ TRONG HỆ
Ho (III)-1-(2-PYRIDYLAZO)-2-NAPHTOL (PAN)-AXIT AXÊTIC
VÀ CÁC DẪN XUẤT CLO CỦA NÓ BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRẮC
QUANG
Nguyn Đình Luyn, Lê Th Bích Ngc
Trường Đại hc Sư phm, Đại hc Huế
M ĐẦU
Trong các công trình trước, chúng tôi đã thông báo kết qu nghiên cu s
to phc đơn và đa ca nguyên t đất hiếm Ho(III) vi PAR [1] và Ho(III) - PAR
- HX [2]; Ho(III) - PAN [3]. Trong công trình này, chúng tôi tiếp tc thông báo
kết qu nghiên cu các phc đa phi t trong h Ho(III) -1-(2-pyridylazo) - 2-
naphtol (PAN) - HX (HX: CH3COOH; CH2ClCOOH; CHCl2COOH;
CCl3COOH) trong môi trường nước.
2
PHN THC NGHIM
Dung dch nguyên t đất hiếm Ho(III) được điu chế t Ho2O3 độ tinh
khiết phân tích, nng độ ca được xác định bng phương pháp chun độ
complexon dùng dung dch chun DTPA ch th Asenazo (III) trong đệm
axetat. Các dung dch được pha chế t dung dch gc. PAN thuc th tinh
khiết được pha chế bng cách cân mt lượng chính xác trên cân phân tích sau đó
hòa tan bng axêtôn ri định mc đến vch cn pha. Các dung dch PAN loãng
cũng được pha chế t dung dch gc này. PAN to phc vi nhiu ion như
Fe(III) [4, 5, 6]; Ni(II)... Các dung dch axit HX, NaOH... cũng được pha chế t
hóa cht tinh khiết phân tích. pH ca dung dch được đo trên máy pH meter ca
hãng Hanan. Mt đ quang được đo trên máy Spectro 2000 (Automain
Spectrophotometer) (M) và máy UV 1201 Shmadzu (Nht).
KT QUTHO LUN
1. Hin ng to phc đa phi t ca h Ho(III) - PAN - HX:
Ph hp th electron ca PAN, phc đơn Ho(III) - PAN các phc đa
phi t Ho(III) - PAN -HX được biu din trên hình 1. Qua hình 1 cho thy khi
mt ca phi t th hai HX thì max ca phc chuyn t 535 nm đến 570 nm
(2 cc đại) và mt độ quang tăng đáng k, phc ca Ho(III) -HX không màu. Vy
trong các h trên đã xy ra s to phc đa phi t Ho(III) - PAN - HX. Các thí
nghim nghiên cu tiếp theo đưc đo bưc sóng 570 nm.
3
(nm)
A
48
0
50
0
52
0
54
0
56
0
58
0
60
0
62
0
0.
3
0.
4
0.
5
0.
6
0.
7
0.
8
(1)
(4)
(5)
4
Hình 1: Ph hp th electron ca các phc
1. Ho(III) - PAN - CH3COOH 3. Ho(III) - PAN - CH Cl2COOH
2. Ho(III) - PAN - CH2 ClCOOH 4. Ho(III) - PAN - C Cl3COOH
5. Ho(III) - PAN
2. S ph thuc mt đ quang ca phc o t l Vaxêton : Vnước thi
gian:
Kết qu s ph thuc ca mt độ quang phc màu Ho(III) - PAN -
CH3COOH vào t l Vaxêton : Vnước được ghi bng 1. Qua bng 1 cho thy t l
phc ti ưu là Vaxêton : Vnước = 1 : 3. Các dung dch phc đa phi t khác cũng cho
t l to phc ti ưu như vy.
Bng 1: S ph thuc
A vào t l Vaxeton: Vnước ca dung dch phc Ho(III)-PAN
- CH3COOH.
5
Vaxeton: Vnước
1:10 1:9 1:8 1:6 1:4 1:3 1:2 1:1
A 0,176
0,719 0,724 0,732 0,738 0,744
0,738 0,706
Các phc đa phi t Ho(III) - PAN - HX n định sau 10 phút k t khi pha
chế kéo dài trong vòng 45 phút. Đây điu kin rt thun li cho nghiên cu
phc cht.
3. nh hưởng ca pH đến s to phc:
Mt độ quang ca c phc đa phi t ph thuc vào pH được biu din
trên hình 2. Qua hình 2 cho thy, pH ti ưu ca phc Ho(III) - PAN - CH3COOH
t 9,5 - 11; Ho(III) - PAN - CH3ClCOOH t 9 - 11; Ho(III) - PAN - CHCl2COOH t
8,5 - 11; Ho(III) - PAN - CCl3COOH t 8,0 - 10,5 .