BÁO CÁO

THÍ NGHI MỆ

CUNG C P ĐI N Ấ

H và tên ọ L p ớ MSSV Nhóm

: Nguy n Minh Tú ễ : TĐH4 – K50 : 20053176 : 3

I. M c đích: ụ

ử ế ị ư ả ạ

ậ c khi đ a vào v n t b đóng c t và b o v đi n áp ự ệ ỉ t b đóng c t, b o v trong m ng h áp tr ướ ệ ắ ạ ế ị ệ ệ ắ ệ ả

hành. Sau khi th c hi n bài thí nghi m hi u ch nh thi th p, sinh viên có kh năng: Th nghi m các thi ệ ệ ả ấ

1. Xây d ng ph ươ ấ ắ ử ệ ả ặ ậ

ự t b cung c p đi n. ế ị ng pháp th nghi m trong quá trình s n xu t, l p đ t và v n hành ấ ệ h th ng thi ệ ố

ặ ể ệ ủ ế ị ắ ạ ặ

t b đóng c t h áp. So sánh đ c tính này hay t b có đ đi u ki n s d ng trong th c t 2. Ki m tra đ c tính b o v c a các thi ế ị ả ế ị ẫ ệ ử ụ ủ ề ự ế

v i đ c tính m u đ quy t đ nh xem thi ể ớ ặ không.

II. N i dung: ộ

1.C u chì ầ

t b đi n kh i các s c quá t ụ ệ ệ ả ạ ế ị ệ ự ố ỏ ả ắ i, ng n

C u chì là lo i khí c đi n b o v các thi ầ m ch.ạ

c ghi vào b ng 1. K t qu th nghi m đ c tính t = f(I) đ ệ ả ử ế ặ ượ ả

ị ệ ờ ộ ờ L n thầ ử Th i gian tác đ ng, t (giây) Th i gian tác đ ng ộ trung bình, t (giây) Giá tr dòng đi n I (A) đ a vào th nghi m ử ư ệ

1 7.28

2 7.75 7.07 90

3 6.19

1 3.97

2 4.06 4.04 100

3 4.10

1 3.00

2 2.84 3.00 110

3 3.16

1 2.50

2 2.41 2.41 120

3 2.32

B ng 1. K t qu th nghi m dây ch y c u chì ả ầ ả ử ế ệ ả

2.Áp tô mát:

Aptomat là khí c đi n dùng đ đóng c t m ch đi n có t ụ ệ ắ ạ ả ự ộ

đi n khi có s c nh quá t i, ng n m ch, đi n áp th p, công su t ng đ ng c t m ch ạ ắ c,… ự ố ư ệ ả ệ ạ ệ ấ i và t ấ ượ ể ắ

K t c u chính c a Aptomat g m: ủ ế ấ ồ

1. Ti p đi m và bu ng d p h quang ồ ế ể ậ ồ

2. Lò xo nén

3. R le đi n t RI ệ ừ ơ

t RN 4. R le nhi ơ ệ

c ghi vào b ng 2: K t qu th nghi m đ c tính t = f(I) đ ệ ả ử ế ặ ượ ả

ị ệ ờ ộ ờ L n thầ ử Th i gian tác đ ng, t (giây) Th i gian tác đ ng ộ trung bình, t (giây) Giá tr dòng đi n I (A) đ a vào th nghi m ử ư ệ

1 13.78

120 2 14.44 14.07

3 14

1 9.88

140 2 9.9 9.88

3 9.85

1 8.56

150 2 9.12 8.66

3 8.31

1 7.39

160 2 6.9 6.91

3 6.44

B ng 2. K t qu th nghi m đ c tính c t quá t i c a aptomat ả ử ế ệ ặ ắ ả ả ủ

3. Kh i đ ng t ở ộ ừ

ụ ệ ệ

là khí c đi n dùng đ đi u khi n t ể ừ ặ ả i cho các m ch đi n đ ng l c, đ c bi ệ ể ề ộ xa vi c đóng, c t, đ o chi u ề ắ ầ t là các m ch đi n có t n ạ ả ệ ự ệ ạ

Kh i đ ng t ở ộ ừ quay và b o v quá t ệ ả su t đóng c t cao. ấ ắ

c b n g m công t c t t l p trong ừ ơ ả ắ ơ ệ đi n xoay chi u và r le nhi ề ồ ơ ệ ắ

Kh i đ ng t ở ộ cùng m t h p. ộ ộ

c ghi vào b ng 3 K t qu th nghi m đ c tính t = f(I) đ ệ ả ử ế ặ ượ ả

ị ệ ờ ộ ờ L n thầ ử Th i gian tác đ ng, t (giây) Th i gian tác đ ng ộ trung bình, t (giây) Giá tr dòng đi n I (A) đ a vào th nghi m ử ư ệ

1 12.19

50 2 11.68 12.20

3 12.72

1 6.22

70 2 6.03 6.13

3 6.15

1 5.54

80 2 5.75 5.70

3 5.82

1 3.54

90 2 3.48 3.68

3 4.02

B ng 3. K t qu th nghi m đ c tính r le nhi t c a kh i đ ng t ả ử ệ ế ặ ả ơ ệ ủ ở ộ ừ

4. R le dòng đi n ơ ệ

ể ệ ệ ầ ệ ẽ ơ ị ơ quá m t giá tr ng ị tr ng thái c a ti p đi m ph đ u ra. ủ ế làm vi c theo nguyên lý khi dòng đi n đ u vào tăng R le dòng đi n ki u đi n t ệ ừ ệ ng thì sau th i gian xác đ nh nào đó r le s phát tín hi u thay đ i ổ ờ ưỡ ộ ể ụ ầ ạ

R le dòng đi n dùng đ b o v ng n m ch và quá t i. ể ả ệ ắ ệ ạ ơ ả

c ghi vào b ng K t qu th nghi m đ c tính t = f(I) đ ệ ả ử ế ặ ượ ả

Giá tr dòng đi n I (A) Th i gian tác đ ng, t ệ ị L n thầ ử ộ ờ ộ Th i gian tác đ ng ờ

trung bình, t (giây) (giây) đ a vào th nghi m ử ư ệ

1 14.25

6 2 14.19 14.30

3 14.47

1 11.31

7 2 11.09 11.30

3 11.50

1 9.37

8 2 9.78 9.58

3 9.60

1 7.56

10 2 7.60 7.69

3 7.91

B ng 4. K t qu th nghi m đ c tính c a r le quá dòng đi n ệ ặ ủ ơ ả ử ệ ế ả

III. X lý s li u ố ệ ử

1. Th nghi m dây ch y c u chì ả ầ ử ệ

th

Dòng t i h n, I ờ t = f(I) ớ ạ (A) Th i gian tác đ ng ộ trung bình, t (giây) Giá tr dòng ị đi n I (A) đ a ư ệ vào th nghi m ệ ử

90 7.07

100 4.04 …………….. t = 0.0066I2 -1.537I +91.9 110 3.00

120 2.41

B ng 5. M u b ng x lý k t qu th nghi m dây ch y c u chì ả ầ ả ử ử ế ệ ẫ ả ả

Nh n xét: ậ

t, s

ặ ệ

ặ ấ

I, A

Idm

ế ờ ớ

• So sánh đ c tính th nghi m v i ớ ử đ c tính lý thuy t c a c u chì ta ế ủ ầ ặ th y, đ c tính th nghi m r t gi ng ố ệ ử ấ v i đ c tính lý thuy t, khi dòng ớ ặ ả ủ đi n càng l n thì th i gian ch y c a ệ c u chì càng nhanh, v y c u chì ầ đ m b o v n hành ả

ậ ầ

ả ậ

2. Th nghi m aptomat ệ ử

ờ t = f(I) Th i gian tác đ ng ộ trung bình, t (giây) Dòng đi n đ nh ị ệ m c, Iứ đm (A) Giá tr dòng ị ư đi n I (A) đ a ệ vào th nghi m ệ ử

120 14.07

140 9.88 50A t = 0.00114I2 - 0.497I +57.27 150 8.66

160 6.91

B ng 6. M u b ng x lý k t qu th nghi m aptomat ế ả ử ử ệ ả ẫ ả

t, s

ở ộ ở ộ

ệ ệ

Ikđđt - Dòng đi n kh i đ ng đi n t ệ ừ Ikđn - Dòng đi n kh i đ ng nhi t ệ

I, A

Ikđn

Ikđđt

Nh n xét: ậ

ặ ủ ử ế ặ ộ ộ

Đ c tính tác đ ng c a aptomat khi th nghi m và đ c tính tác đ ng lý thuy t trông không gi ng nhau rõ ràng nh v i c u chì b i các nguyên nhân sau: ư ớ ầ ệ ở ố

ờ ờ ợ • Do th i gian ch đ i gi a các l n thí nghi m không đ đ r le nhi ầ ủ ể ơ ệ

ệ ị ả ộ

ữ ờ l n thí nghi m tr ướ ưở ng c đó, tuy nhiên đ c tính v n đ m b o r ng khi dòng ẫ ả ằ ả ặ

• Dòng đi n 160A ch a th t s đ l n đ th hi n đ

t trong aptomat ngu i, do đó th i gian tác đ ng không còn chính xác do ch u nh h ộ l n t ớ ừ ầ đi n càng l n thì th i gian tác đ ng càng nhanh. ệ ệ ờ ớ ộ

ư ạ

i I ậ ự ủ ớ đ ng c c nhanh khi dòng đi n đ t t ộ c giai đo n aptomat tác ể ể ệ ượ ế ạ ớ kddt nh lý thuy t. ư ệ ự ệ

t c a kh i đ ng t 3. Th nghi m r le nhi ệ ử ơ ệ ủ ở ộ ừ

T s I t = f(Iqt/Iđm) ỷ ố qt/Iđm Dòng đi nệ đ nh m c, I ứ đm ị (A) Th i gian tác ờ đ ng trung ộ bình, t (giây) Dòng đi n quá ệ i, Iả qt (A) t

50 2.5 12.20

70 3.5 6.13 20A t = 1.39I2 – 13.79I + 37.89 80 4 5.70

90 4.5 3.68

B ng 7. X lý k t qu th nghi m r le nhi t c a kh i đ ng t ả ử ử ệ ế ả ơ ệ ủ ở ộ ừ

• Thông th

Nh n xét: ậ

ng, dòng quá t đ thì ta th y, v i dòng quá t ấ

ơ ườ ầ i g p 2.5 l n I ả ấ ệ ắ ể ự ầ dm, t ừ ồ ệ

ư ậ ả ầ ứ ầ ầ ờ i ả i g p 4.5 l n ầ ả c yêu c u b o ầ ả ấ ượ

• Đ m b o đ

ớ này r le c n kho ng 12s đ th c hi n c t đi n, và khi dòng quá t Idm thì th i gian c n là g n 4s, nh v y cũng ph n nào đáp ng đ v .ệ

c tính ch t: dòng đi n càng l n thì th i gian tác đ ng các ng n. ả ượ ả ệ ắ ấ ờ ớ ộ

4. Th nghi m r le quá dòng đi n ơ ử ệ ệ

T s I t = f(IN/Ikđ) ỷ ố N/Ikđ Dòng đi nệ kh i đ ng, I ở ộ (A) Dòng đi n Iệ N (A) Th i gian tác ờ đ ng trung ộ bình, t (giây)

6 3 14.30

7 3.5 11.30 2 t = 1.75I2 – 17.295bI +50.415 8 4 9.58

10 5 7.69

B ng 8. X lý k t qu th nghi m r le quá dòng đi n ệ ả ử ử ế ệ ả ơ

Nh n xét: ậ

• Trong giai đo n Iạ N/Ikd t ố ờ

ị ấ ố

ủ ơ

• Trong giai đo n Iạ N/Ikd t

ồ 3 đ n 4 thì đo n đ ế ừ ế th khá d c, r t gi ng v i đ c tính lý thuy t, ớ ặ lúc này th i gian tác đ ng c a r le còn khá ộ ch m.ậ

ạ ế ợ ả ầ

ấ 4 đ n 5, nh n th y ừ đo n đ thì tho i d n, phù h p v i đ c tính lý thuy t. Tuy nhiên th i gian tác đ ng 8s là ờ ệ l n, đ i v i nh ng s c ng n m ch, vi c ớ ậ ớ ặ ộ ạ ồ ế ố ớ ự ố ắ ữ

t b b o v s khi n r t nhi u thi t b ch p hành phía sau ủ ế ị ả ệ ẽ ế ấ ề ế ị ấ

tác đ ng ch m c a thi ậ ộ b h ng. ị ỏ