Bài 2 : Mch Khuếch Đại Dùng Transistor Lưỡng Cc (BJT)
BÀI 2 : MCH KHUCH ĐẠI DÙNG
TRANSISTOR LƯỠNG CC (BJT)
MC ĐÍCH THÍ NGHIM
Giúp sinh viên bng thc nghim kho sát các vn đề chính sau đây :
1. Vn đề phân cc DC CE/BJT-(NPN-PNP) : Xác định đim làm vic tĩnh Q(VCEQ, ICQ)
trên h đặc tuyến ngõ ra , h s khuếch đại dòng β .
2. Kho sát mch khuếch đại AC ghép RC dng CE, CC, CB/BJT-NPN :
a. Kho sát mch khuếch đại AC CE/BJT-NPN dãy tn gia (Midrange) : Xác định Av,
độ lch pha ΔΦ.
b. Kho sát đáp ng tn s thp ca mch khuếch đại AC CE/BJT-NPN : v biu đồ
Bode quan h Biên độ – tn s Av(f), Pha – tn s φ(f), xác định tn s ct dưới
fCl = min(fCL1, fCL2) ca mch khuếch đại vi gi thiết t CE bypass hoàn toàn.
3. Kho sát mch khuếch đại ghép kiu Darlington.
THIT B S DNG
B thí nghim ATS-11 và Module thí nghim AM-102B.
Dao động ký, đồng h VOM và dây ni.
PHN I : CƠ S LÝ THUYT
Phn này nhm tóm lược nhng vn đề lý thuyết tht cn thiết phc v cho bài thí nghim và
các câu hi chun b để sinh viên phi đọc k và tr li trước nhà.
I.1. CU TO TRANSISTOR
I.2. TRNG THÁI HOT ĐỘNG CA TRANSISTOR
Tùy mc phân cc mà transistor có th làm vic mt trong ba trng thái :
a. Trng thái ngưng dn :
Nếu BJT đưc phân cc vi mi ni BE phân cc nghch VBE < Vγ (VBE = 0 ÷ 0,4V)
thì BJT ngưng dn: dòng IB = 0, IC = 0, và VCE
VCC.
E C
P N P
+ - +-
B
VBE VCB
N P N
-+- +
B
VBE VCB
E C
Hình 2-1
(a) BJT- PNP (b) BJT - NPN
C
E
B
C
E
B
I
C
I
E
IB
I
C
I
B
I
E
VBE : phân cc
thun mi ni
B-E
VCB : phân cc
nghch mi
ni B-C
VCB : phân cc
nghch mi
ni B-C
VBE : phân cc
thun mi ni
B-E
IE = IB+ IC
constICEC B
)V(fI =
=
Bài 2 : Mch Khuếch Đại Dùng Transistor Lưỡng Cc (BJT)
BCE III
β
=
CC
bb
b
BB V
RR
R
V
21
2
+
=
21
21.
bb
bb
BB RR
RR
R+
=
)(
25 mAI
h
mVh
C
fe
ie =
eBB
BEBB
BRR
VV
I)1(
β
++
=
b. Trng thái khuếch đại :
Nếu BJT được phân cc vi mi ni BE phân cc thun VBE = 0,5 ÷ 0,7V và BC
được phân cc nghch thì BJT dn đin: dòng IC tăng theo IB (IC =
β
IB)
c. Trng thái bo hòa :
Nếu BJT được phân cc vi mi ni BE và BC phân cc thun , thì transistor dn
bão hòa: lúc đó IC không tăng (IC
<
β
IB) và đin thế VCE gim còn rt nh gi là
VCE bão hòa (VCEsat
0,2V).
I.3. KHUCH ĐẠI AC BJT DÃY TN GIA
I.3.1. MCH KHUCH ĐẠI BJT GHÉP KIU CE:
RL : biu din ti được nhìn bi b khuếch đại.
RB1, RB2, RC và RE : cung cp phân cc DC để BJT hot động trong min tuyến tính.
I.3.1.A. Kho sát DC:
I.3.1.B. Kho sát AC:
Để có mch tương đương (Hình 1c.) cn biết như sau :
Bt k node nào mà đin áp ti đó đúng bng hng s (constant) thì được coi như ni
đất v mc AC. Ni tr ca tt c các ngun cung cp được gi thiết b qua, không đáng k
so vi các thông s ca mch Do đó, các node ngun cung cp được ni đất v mt AC.
Các t C1, C2, CE hot động ngn mch (short circuits) ti các tn s thuc dãy gia
(midrange). Gi định này xác định min dãy gia.
Các đin dung dây ni và ca linh kin có tác dng h mch (open circuits) ti các
tn s thuc dãy gia.
Ngõ vào ca BJT được xem như mt diode có đin tr AC là hie. Dòng base ib chy
vào trong linh kin. Ngõ ra ca BIT được xem như mt ngun dòng ic = hfe.ib vi đin tr ra
là 1/hoe
Hình 2.2a. Dng mch CE Hình 2.2b. Mch tương đương DC
+
Ce
Re
Rc
VCCVCC
Rc
Rb2
Vi
Rb2
Re
+
C1
Rb1 Rb1
0
+
C2
RL
Vo
0
Bài 2 : Mch Khuếch Đại Dùng Transistor Lưỡng Cc (BJT)
iei
C
fev hR
R
hA +
+
+
===
iebb
bb
LCe
Ce
fe
i
b
b
o
i
o
ihRR
RR
RRh
Rh
h
i
i
i
i
i
i
A
21
21
0
0
//
//
//)/1(
//)/1(
()
[]
)////(
]////)/1).[(////(
)////(
)////(
.
1
////)/1(..
21
021
21
21
0
iiebb
LCeiebb
ie
fe
iiebb
iebb
ie
LCefe
i
b
b
b
b
o
i
o
v
RhRR
RRhhRR
h
h
RhRR
hRR
h
RRhh
v
v
v
i
i
v
v
v
A
+
=
+
===
ieiebbi hhRRZ
=
//// 21
CCoeo RRhZ
=//)/1(
Các thông s ca mch khuếch đại:
Trong
trường hp : Rb1 và Rb2 >> hie, (1/hoe) và RL >> RC :
Vy: Mch CE có chc năng khuếch đại dòng và khuếch đại áp.
Chiến lược thiết kế mch khuếch đại AC vi độ li Av theo yêu cu có th được thc
hin da vào biu thc ca Av. Trước tiên, thông qua vic n định đim làm vic tĩnh Q (ICQ,
VCEQ) trên h đặc tuyến ngõ ra ic = f(vce), ta xác định được các giá tr RB1, RB2, RC. Đối vi
mt linh kin BJT đã cho (xác định được hfe và (1/hoe)) tđộ li ca b khuếch đại s ph
thuc vào RC và Ri. Nếu RC được cho thì độ li có th được hiu chnh bng cách thay đổi
Ri.
ic =
hfeib
i
b
Hình 2.2c. Mch tương đương AC dãy tn gia
1/hoe RL
Vo
hie
B
Vi
E
Zi
C
Zo
Rc
Rb1//Rb2
Bài 2 : Mch Khuếch Đại Dùng Transistor Lưỡng Cc (BJT)
BCE III
β
=
CC
bb
b
BB V
RR
R
V
21
2
+
=321 // bbbBB RRRR +
=
)(
25 mAI
h
mVh
C
fe
ie =
eBB
BEBB
BRR
VV
I)1(
β
++
=
I.3.2. MCH KHUCH ĐẠI BJT GHÉP KIU CC:
Ri : được thêm vào để kim soát dòng đin ngõ vào t ngun v1.
I.3.2.A. Kho sát DC:
I.3.2.B.
Kho sát AC:
Vy: Mch CC không có chc năng khuếch đại áp. Mch CC có tng tr vào ln,
tng tr ra nh, thường được dùng để phi hp tr kháng gia các tng khuếch đại.
[]
++
+
+
===
ifeeieBB
feeieBB
feeie
fee
i
b
b
b
b
o
i
o
vRhRhR
hRhR
hRh
hR
v
v
v
i
i
v
v
v
A).//(
).//(
.
.
1
..
fe
BBiie
eo h
RRh
RZ )//(
// +
=
]
).//( .feeieBBii hRhRRZ
+
+
=
: rt ln
: rt nh
1
Rb3Vi
Ri
BB
VCC
+
C2
+
C1
Re
R
Rb2
Re
Rb1
VCC
V
BB
Vo
00
Hình 2-3c : Mch tương đương tín hiu nh
ib
BB
Re.hfe
C
Vi
Vo
B
Zi
Ri hie
R
Zo
Hình 2-3a : Mch khuếch đại ghép CC Hình 2-3b : Mch tương đương AC
Bài 2 : Mch Khuếch Đại Dùng Transistor Lưỡng Cc (BJT)
1.
//
1
//
1
+
+
=== fb
ibe
e
LC
ob
C
ob
fb
i
e
e
o
i
o
ih
hR
R
RR
h
R
h
h
i
i
i
i
i
i
A
Cobo RhZ ///1=
ibibei hhRZ
=
//
===
ib
LC
ob
fb
i
e
e
o
i
o
vh
RR
h
h
v
i
i
v
v
v
A1
.)////
1
(
I.3.3. MCH KHUCH ĐẠI BJT GHÉP KIU CB:
I.3.3.A. Kho sát DC: Tương t như mch CE
I.3.3.B. Kho sát AC:
Vy: Mch CB không có chc năng khuếch đại dòng.
Hình 2-4a : Mch khuếch đại ghép CB Hình 2-4b : Mch tương đương DC
VCC
Rb2
Re
Vo
Vi
Re
Rb1
0
Rc
+
Cb
Rb1
0
+
C2
VCC
Rc
+
C1
RL
Rb2
ie
hfb.ie
ii io
Hình 2-4c : Mch tương đương tín hiu nh
1/hob
Vi
E
ZoZi
hib
B
C
Rc RL
Re
Vo