TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI
B MÔN CÔNG NGH HU CƠ HOÁ DU
!
!
&
!
BÁO CÁO THÍ NGHIM CHUYÊN NGÀNH II
!
!
BÀI 6:
XÁC ĐỊNH ĐỘ NHT ĐỘNG HC
!
!
!
!
Hà Ni, 10/2012"
Ging viên hướng dn: ThS. Võ Hng Phương
Sinh viên thc hin: Nguyn Minh Ngc
MSSV: 20081898
Lp: Hoá Du 1
Khoá: 53
I. Ý nghĩa
Độ nht là mt tính cht quan trng và cơ bn ca du trong vic chế biến,
la chn các chng loi du thích hp cho thiết b, máy móc. Độ nht còn Liên
h trc tiếp đến khong nhit độ sôi ca các phân đon du cũng như trng
lượng phân t, thành phn hoá hc ca nhóm hidrocacbon.
Độ nht có nh hưởng ln đến quá trình vn chuyn du thô và các sn phm
du m theo đường ng, độ nht càng ln, chi phí vn chuyn càng tăng.
Độ nht ca du m và sn phm du m ph thuc vào thành phn hoá hc
ca nó, nhit độ và áp sut.
Trong bài này, xác định độ nht động hc.
!
II. Định nghĩa
Độ nht động hc kí hiu là υ là s đo lc cn chy ca mt cht lng dưới
tác dng ca trng lc.
Trong h CGS, độ nht động ch biu th bng Stôc (St)
1St = 1cm2/s.
Trong thc thế người ta dùng đơn v centi Stoc (cSt)
1cSt = 1mm2/s
!
III. Nguyên tc
Đo thi gian bng giây ca mt th tích ca cht lng chy qua mao qun ca
nht kế chun, dưới tác dng ca trng lc nhit độ xác định. Độ nht động
ch là tích s cua thi gian chy đo được và hng s hiu chun ca nht kế.
Hng s ca nht kế nhn được bng cách chun trc tiếp vi các cht chun đã
biết trước độ nht.
!
!
IV. Dng c đo
Các dng c gm có:
1. Bình điu nhit
2. Mô tơ và cánh khuy
3. Nhit kế 0-100 °C
4. Nht kế
5. Núm điu chnh nhit độ t động
6. Nhit kế tiếp xúc
7. Dây đin tr đốt nóng.
Nht kế kiu Pinkevic.
Đồng h bm giây.
B dng c lp tiêu chun như hình v.
Lp nht kế đã la chn vào v trí sao cho thng đứng.
Bt công tc cho mô tơ khuy (2) hot động.
Chn nht kế đã có hng s C chun; nht kế phi khô, sch, có min làm
vic bao trùm độ nht ca du Cn xác định; thi gian chy không ít hơn 200
giây.
Sau khi np mu sn phm du m vào nht kế, bng cách hút hoc đẩy để
đưa mu đến v trí cao hơn vch đo thi gian đầu tiên khong 5mm trong nhánh
mao qun ca nht kế.
Khi mu chy t do, đo thi gian chy tính bng giây t vch th nht đến
vch th 2.
Tiến hành đo 5 ln ly kết qu trung bình. Kết qu nào sai lch quá 1,2 đến
2,5 % so vi kết qu trung bình thì loi b.
Tính độ nht động hc theo công thc:
υ= C x t
Trong đó:
υ độ nht động hc, tính bng cSt hay mm2/s
C: là Hng s nht kế
t: là thi gian chy, s
!
V. Nguyên nhân gây sai s:
- Chn nht kế có hng s C không chính xác
- Thao đác đo thi gian không chun
!
VI. Thao tác c th khi thí nghim
VII. Kết qu thí nghim
Ngày làm thí nghim: 23/10/2012
Mu du: biến thế
Nhit độ thí nghim: 50 °C
Thi gian chy:
Ln 1: 415,8 s.
Ln 2: 416,0 s
Ln 3:415,0 s
Ln 4: 416,1 s
Ln 5: 415,6 s
Kết qu trung bình: 415,7 s.
Tính kết qu độ nht động hc
υ = C x t
υ = 0,0182 x 415,7 = 7,56574 cSt
Nhn xét:
VIII. Tr li câu hi:
1. Nếu nht kế chưa biết h s nht kế, nêu cách xác định?
Dùng dung dch du chun để chun nht kế.
2. Ti sao thi gian đo phi ln hơn 200 s?
Liên quan đến chế độ chy. Nếu chy nhanh quá thì là chy xoáy. Mà tiêu
chun đo đây là chy dòng.
-> gây sai s phép đo.