PH N 1: GI Ầ Ớ Ổ Ầ I THI U KHÁI QUÁT CHUNG V CÔNG TY C PH N Ề Ệ
1.1. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A CÔNG TY
CÔNG NGH TIN H C SAO MAI Ọ Ệ
1.1.1. Tên và đ a ch công ty
Ủ Ể
ị ỉ
Tên công ty: Công ty C ph n công ngh tin h c Sao Mai. ầ ệ ổ ọ
: Sao Mai Computer. Tên giao d chị
Đ a ch : ỉ 223i Đ ng Tăng B c H - Ph ườ ạ ổ ị ườ ng Tr n Phú- TP Quy Nh n ơ ầ
- T nh Bình Đ nh. ỉ ị
Đi n tho i: 056.3824224-3824029. ệ ạ
Fax: 056.3824224.
Email: saomaicomputerqn@vnn.vn.
Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh s : 4100712216, do s K Ho ch và ở ế ứ ạ ấ ậ ố
Đ u T t nh bình Đ nh c p l n đ u vào ngày 12 tháng 05 năm 2008, đăng ký thay ấ ầ ư ỉ ầ ầ ị
vào ngày 07 tháng 03 năm 2014. đ i l n th t ổ ầ ứ ư
1.1.2. Quá trình phát tri n c a công ty
. Mã s thu : 4100712216 ế ố
ể ủ
Công ty C ph n công ngh tin h c Sao Mai có t ệ ầ ổ ọ r s lúc m i thành l p là ớ ụ ở ậ ở ố s
199 đ ng Lê H ng Phong, thành ph Quy Nh n, t nh Bình Đ nh. Sau đó Công ty ườ ồ ố ơ ỉ ị
chuy n v s 223i đ ề ố ể ườ ng Tăng B t H , ph ạ ổ ườ ơ ng Tr n Phú, thành ph Quy Nh n, ầ ố
, Công ty C ph n công ngh tin h c Sao Mai đ t nh Bình Đ nh ỉ ị ệ ầ ổ ọ ượ c thành l p ngày ậ
12/05/2008 theo gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh s : 4100712216 do S K ở ế ứ ậ ấ ố
Ho ch Và Đ u t t nh Bình Đ nh c p. Theo gi y phép này, công ty là đ n v SXKD ầ ư ỉ ạ ấ ấ ơ ị ị
có t cách pháp nhân h ch toán đ c l p và có mã s thu riêng, có tài kho n giao ư ộ ậ ế ả ạ ố
i ngân hàng. Công ty ho t đ ng theo đi u l , quy ch Lu t doanh nghi p và d ch t ị ạ ạ ộ ề ệ ế ệ ậ
các quy đ nh khác c a pháp lu t. ủ ậ ị
Xu t phát t doanh nghi p còn non tr , đ ng th i l ấ ừ ẻ ồ ờ ạ ệ ạ i ch u nhi u s c ép c nh ề ứ ị
tranh nh ng t ư ừ ể khi đi vào ho t đ ng cho đ n nay, công ty không ng ng phát tri n ạ ộ ừ ế
i phân ph i t m ng l ạ ướ ố ớ i khách hàng, ngày càng m r ng mua bán các m t hàng ở ộ ặ
nh linh ki n đi n t , máy vi tính,…và kinh doanh các d ch v khác đã làm cho uy ệ ử ư ệ ụ ị
T p th lãnh đ o, cán b
c nâng cao. tín c a doanh nghi p mình ngày càng đ ệ ủ ượ ể ậ ạ ộ
công nhân viên Công ty C ph n công ngh tin h c ổ ọ Sao Mai đang ph n đ u tr ệ ầ ấ ấ ở
thành m t trong nh ng doanh nghi p m nh trên đ a bàn t nh Bình Đ nh trong lĩnh ạ ữ ệ ộ ị ỉ ị
n xa h n trong c n c. Công ty luôn g n li n l v c công ngh thông tin và v ệ ự ươ ả ướ ơ ề ợ i ắ
nhu n c a doanh nghi p v i l i ích ậ ủ ớ ợ ệ c a c ng đ ng ủ ộ ồ , xã h i; đây là m t m c đích ụ ộ ộ
t đ p. ố ẹ Công ty luôn chú tr ng đào t o, nâng cao ki n t ọ ế th c ứ cho các thành viên c aủ ạ
1.1.3. Quy mô và k t qu kinh doanh đóng góp vào ngân sách nhà n
công ty mình vì đây là m t ph n quan tr ng trong lĩnh v c ho t đ ng kinh doanh. ọ ạ ộ ự ầ ộ
1.1.3.1.
ế ả c ướ
Quy mô c a công ty: ủ
Công ty C phổ
n công ngh tin h c Sao Mai ầ ệ ọ là Công ty có quy mô v a vàừ
nh v i t ng s v n là 20.640.336.037đ và l 40 ng ỏ ớ ổ ố ố ượ ng lao đ ng là ộ i.ườ
Trích tình hình tài s n và ngu n v n c a Công ty t i ngày 31/12/2013 nh sau: ố ủ ả ồ ạ ư
-
T ng tài s n: 20.640.336.037 ả ổ
-
TSNH: 19.138.594.706
TSDH: 1.501.741.331
-
T ng ngu n v n: 20.640.336.037 ổ ồ ố
-
N ph i tr : 31.502.804.847 ả ả ợ
1.1.3.2.
V n ch s h u: (10.952.468.810) ủ ở ữ ố
K t qu kinh doanh đóng góp vào ngân sách Nhà n ế ả c ướ
Đ th hi n k t qu kinh doanh đóng góp vào ngân sách Nhà n c ta xét các ể ể ệ ế ả ướ
ạ ch tiêu ph n ánh k t qu kinh doanh th hi n qua b ng Báo cáo k t qu ho t ể ệ ế ế ả ả ả ả ỉ
đ ng kinh doanh trong 2 năm g n đây 2012,2013 nh ộ ư sau: ầ
B ng 1. 1.Các ch tiêu ph n ánh k t qu ho t đ ng kinh doanh ả ạ ộ ế ả ả ỉ
Năm 2012
Năm 2013
Chênh l ch 2013 so v i 2012
Ch tiêu ỉ
ệ
ớ
+/-
%
11.150.896.794
10.897.850.296
-253.046.498
-2.27
Doanh thu thu nầ
2012,2013
5.875.098.888
(19.967.700.190)
-14.092.601.302
-239.87
ợ c thu
T ng l ổ tr ướ
ậ i nhu n ế
5.875.098.888
(19.967.700.190)
-14.092.601.302
-239.87
L i nhu n sau thu ậ
ợ
ế
(Ngu n: ồ Phòng tài chính– k toán) ế
Nh n xét: ậ ả Qua b ng trên ta th y, doanh thu c a công ty qua 2 năm gi m ủ ấ ả
m nh. Đi u này ch ng t công ty ho t đ ng kém hi u qu , đ c bi t trong 2 năm ứ ề ạ ỏ ạ ộ ả ặ ệ ệ
2012, 2013, t c đ tăng c a chi phí l n h n t c đ tăng c a doanh thu , t ng chi phí ơ ố ộ ố ộ ủ ủ ớ ổ
mà Công ty chi ra đ kinh doanh ch a thu h i đ , các kho n n tăng làm ồ ủ ư ể ả ợ ph i thu ả
. C th , l
cho l ợ i nhu n âm ậ ể ợ ụ ả i nhu n sau thu c a năm 2012, 2013 gi m ế ủ ậ
14.092.601.302 t ươ ứ ợ ng ng v i 239.87%, vì v y Công ty c n có bi n pháp phù h p ệ ậ ầ ớ
làm tăng doanh thu và ki m soát chi phí m t cách h p lý t đó đem l ể ộ ợ ừ i l ạ ợ ậ i nhu n
cao h n trong nh ng năm s p t i. ắ ớ ữ ơ
1.2. CH C NĂNG VÀ NHI M V C A CÔNG TY Ụ Ủ Ứ Ệ
1.2.1. Ch c năng ứ
Công ty C ph n công ngh tin h c Sao Mai có kh năng ho t đ ng trong ạ ộ ệ ả ầ ổ ọ
ph m vi c n c, là m t đ n v h ch toán đ c l p, có t cách pháp nhân, có con ả ướ ạ ộ ơ ộ ậ ị ạ ư
i ngân hàng. d u riêng và có tài kho n m t ấ ở ạ ả
Công ty qu n lý và s d ng đúng đ n v n và tài s n do Nhà n c ử ụ ắ ả ả ố ướ c pấ Qu n lýả
tài chính doanh nghi pệ quy đ nh. Công ty ị ch đ ng ủ ộ khai thác ngu n ồ v nố , tài s n ả k pị
th i cho nhu c u kinh doanh, t ầ ờ ự huy đ ng v n kinh doanh. ố ộ ạ ộ T ch c ho t đ ng ứ ổ
kinh doanh phù h p v i m c tiêu Nhà n c đã đ ra. ụ ợ ớ ướ ề T ch c, s p x p, đi u hành, ế ổ ứ ề ắ
ả qu n lý m i ho t đ ng c a Xí nghi p phù h p v i nghành ngh kinh doanh. B o ạ ộ ủ ệ ề ả ọ ợ ớ
toàn các ngu n v n, tài s n Công ty đ c giao. ả ồ ố ượ
1.2.2. Nhi m vệ ụ
Công ngh C ph n công ngh tin hoc Sao Mai ra đ i đã xác đ nh nhi m v vô ệ ổ ụ ệ ệ ầ ờ ị
- Công ty đã kinh doanh đúng ngành ngh Công ty đã đăng ký.
cùng quan tr ng:ọ
ề
- T ch c t
t ho t đ ng d ch v , ph c v nhu c u công ngh thông tin cho ổ ứ ố ụ ụ ạ ộ ụ ệ ầ ị
- T ch c t
ng i tiêu dùng. ườ
- T ch c t
t công tác phân ph i, tiêu th s n ph m. ổ ứ ố ụ ả ẩ ố
ứ ố ổ ơ ấ t công tác b o qu n s n ph m, hàng hóa đa d ng vê c c u ả ả ả ẩ ạ
phong phú v ch ng lo i,ch t l ấ ượ ủ ề ạ ng cao m u mã đ p, đ m b o l u thông hàng ả ả ư ẹ ẫ
- Qu n lý khai thác và s d ng có hi u qu ngu n v n,đ m b o đ u t
hóa th ng. ườ ng xuyên, liên t c, n đ nh trên th tr ụ ổ ị ườ ị
m ử ụ ầ ư ở ệ ả ả ả ả ồ ố
- Th c hi n nghĩa v v i ngân sách nhà n
r ng kinh doanh. ộ
c, tuân th chính sách qu n lý ụ ớ ự ệ ướ ủ ả
kinh t nhà n c. ế ướ
- Th c hi n đ y đ nghĩa v v i ng ầ ủ
i lao đ ng. ụ ớ ự ệ ườ ộ
ạ - Xây d ng k ho ch, công vi c c th hàng tháng, quý, năm v m i ho ch ệ ụ ể ề ọ ự ế ạ
- T ch c th c hi n t
i Công ty. đ ng t ộ ạ
t các nhi m v trong công tác b o v , an toàn lao đ ng, ổ ứ ệ ố ự ả ệ ụ ệ ộ
- T ch c vi c mua bán t
tr t t xã h i, b o v môi tr ng. ậ ự ả ệ ộ ườ
i tiêu dùng. ổ ứ ệ ố ự ữ t, d tr , đáp ng k p th i nhu c u ng ị ứ ầ ờ ườ
- Công ty không ng ng đ i m i trang thi ừ
t b và đ i ngũ lao đ ng. ổ ớ ế ị ộ ộ
1.3. Đ C ĐI M HO T Đ NG KINH DOANH C A CÔNG TY Ạ Ộ Ủ Ặ Ể
ủ ế 1.3.1. Đ c đi m v lo i hình kinh doanh và m t hàng kinh doanh ch y u ề ạ ể ặ ặ
g ty c a Côn ủ
Công ty C ph n c ông ngh tin h c Sao Mai ầ ổ ệ ọ là Công ty thu c lo i hình kinh ộ ạ
doanh th ươ ng m i, d ch v . ụ ạ ị
S n ph m c a Công ty đa d ng v ch ng lo i, m u mã khác nhau, ch t l ề ủ ấ ượ ng ủ ạ ạ ẫ ả ẩ
đ m bả ảo, đáp ng đ y đ nhu c u khách hàng trong và n ứ ủ ầ ầ goài t nhỉ ạ . M t s ho t ộ ố
- Bán buôn máy vi tính, thi
đ ng kinh doanh c a Công ty nh sau: ủ ộ ư
- S a ch a máy vi tính và thi
t b ngo i vi và ph n m m. ế ị ề ạ ầ
- Bán buôn thi
t b ngo i vi. ữ ử ế ị ạ
- Bán buôn máy móc, thi
t b và linh ki n đi n t , vi n thông. ế ị ệ ử ễ ệ
t b và ph tùng máy khác. Chi ti t: mua bán máy ế ị ụ ế
móc, thi t b , công c , d ng c d y ngh ; thi t b thí nghi m, thi t b đo l ng. ế ị ụ ụ ụ ạ ề ế ị ệ ế ị ườ
Mua bán máy móc, thi t b y t . ế ị ế Bán buôn máy móc, thi ế ị ệ ệ t b đi n, v t li u đi n ậ ệ
- V n t
t b khác dùng trong m ch đi n. (máy phát đi n,đ ng c đi n, dây đi n và các thi ơ ệ ệ ệ ộ ế ị ệ ạ
i hành khách, đ ng b khác (v n t ậ ả ườ ậ ả ộ ợ i hành khách b ng ô tô theo h p ằ
- Cho thuê xe có đ ng c . ơ
đ ng). ồ
- Bán buôn đ dùng khác cho gia đình. Chi ti
ộ
ồ ế ụ t: mua bán đ đi n gia d ng, ồ ệ
đèn và b đèn đi n, mua bán gi ng, t ng t ệ ộ ườ ủ , bàn, gh và đ dùng n i th t t ồ ấ ươ ế ộ . ự
- Cho thuê máy móc, d ng c văn phòng (k c máy vi tính) ụ
- L p trình máy vi tính.
. ể ả ụ
- Đ i lý mua bán, ký g i hàng hóa.
ậ
ạ ở
ế - Ho t đ ng d ch v công ngh thông tin và ho t đ ng khác liên quan đ n ạ ộ ạ ộ ụ ệ ị
máy vi tính
1.3.2. Th tr ị ườ ng đ u vào và đ u ra c a Công ty ầ ủ ầ
- Th tr : Do ngành ngh kinh doanh ch y u c a Công ty là cung ị ườ ng đ u vào ầ ủ ế ủ ề
c p hàng hóa d ch v thu c lĩnh v c công ngh thông tin nên th tr ấ ị ườ ụ ự ệ ộ ị ng đ u vào ầ
c a công ty ch y u là các Công ty s n xu t s n ph m thu c lĩnh v c công ngh ủ ấ ả ủ ế ự ả ẩ ộ ệ
thông tin . M t s th tr ng đ u vào c a Công ty nh : Công ty máy tính HTC, ộ ố ị ườ ủ ư ầ
Công ty máy tính An Phát…
- Th tr ị ườ ng đ u ra ầ : Công ty C ph n công ngh tin h c Sao Mai chuyên cung ệ ầ ổ ọ
c p hàng hóa cho các Công ty, ấ Trung tâm đào t o tin h c, các tr ạ ọ ườ ọ ng ti u h c, ể
ng đ i h c, cao đ ng trong và Trung h c c s , ọ ơ ở Trung h c ph th ổ ông; các tr ọ ườ ạ ọ ẳ
ngoài t nh. ỉ
Hi n nay, Công ty đã mua bán, cung ệ ứng, l p đ t phòng máy vi tính, máy in, ắ ặ
thi ế ị t b văn phòng, h th ng m ng cho nhi u c quan hành chính s nghi p cũng ề ệ ố ự ệ ạ ơ
nh các ư doanh nghi pệ trong và ngoài t nh. ỉ
1.3.3. V n kinh doanh c a công ty ủ ố
ban đ u c a Công ty vào năm 2008 là 2.000.000.000 T ng s v n đi u l ố ố ề ệ ổ ầ ủ
lên thành 10.500.000 đ ng, đ n năm 2010 Công ty ti n hành tăng v n đi u l ồ ề ệ ế ế ố
đ ng, đ ng th i m r ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Và đ n năm 2013 thì ả ồ ạ ộ ở ộ ế ấ ồ ờ
t ng s v n c a Công ty lên đ n 20.640.336.037 đ ng. Đ đánh giá rõ h n v ổ ố ố ủ ế ể ồ ơ ề
ngu n v n kinh doanh c a Công ty C ph n công ngh tin h c Sao Mai ta xét các ủ ệ ầ ố ồ ổ ọ
ch tiêu qua b ng sau: ả ỉ
B ng 1.2. Ngu n v n kinh doanh c a công ty qua 2 năm 2012,2013 ồ ố ủ ả
NGU N V N
Năm 2012
Năm 2013
Ố
Ồ
A.
N PH I TR
35.028.963.077
31.592.804.847
Ợ Ả
Ả
I.
35.027.632.627
31.592.804.847
N ng n h n ạ ắ
ợ
II.
1.330.450
0
N dài h n ạ
ợ
B.V N CH S H U
5.080.377.062
(10.952.468.810)
Ủ Ở Ữ
Ố
I.
5.080.377.062
(10.952.468.810)
V n ch s h u ủ ở ữ
ố
0
II.
Ngu n kinh phí và qu khác
0
ồ
ỹ
ĐVT: Đ ngồ
Nh n xét ậ : Qua b ng trên ta th y, n ph i tr c a công ty qua 2 năm 2012,2013 ả ả ủ ấ ả ợ
gi m đi, nh ng v n ch s h u c a công ty v n b âm, t c là ngu n v n kinh ủ ở ữ ứ ủ ư ẫ ả ố ồ ố ị
ng l n đ n ho t đ ng kinh doanh c a Công doanh g n đây b gi m, nó s nh h ị ả ẽ ả ầ ưở ạ ộ ủ ế ớ
ty.
1.3.4. Đ c đi m các ngu n l c ch y u c a công ty ồ ự ủ ế ủ ể ặ
c b n c a quá trình s n xu t và có ý nghĩa Lao đ ng là m t trong các y u t ộ ế ố ơ ả ủ ả ấ ộ
quy t đ nh trong m i ho t đ ng c a doanh nghi p. S d ng l c l ng lao đ ng có ạ ộ ử ụ ế ị ự ượ ủ ệ ọ ộ
hi u qu , khai thác t i đa ti m năng lao đ ng c a m i ng ệ ả ố ủ ề ỗ ộ ườ ố i là m t yêu c u đ i ầ ộ
i ích cho ng i lao đ ng cũng nh v i công tác qu n tr lao đ ng đ ph c v l ớ ụ ợ ụ ể ả ộ ị ườ ộ ư
ệ cho doanh nghi p và xã h i. Công ty có nhân viên h c v n cao làm các công vi c ệ ấ ộ ọ
văn phòng còn các lao đ ng có trình đ th p h n thì làm công tác d ch v cho khách ộ ấ ụ ộ ơ ị
ự hàng. Vi c phân công lao đ ng này h p lý vì s s d ng h t kh năng và năng l c ẽ ử ụ ế ệ ả ộ ợ
c a ng ủ ườ i lao đ ng. ộ
D i đây là b ng phân lo i trình đ h c v n c a lao đ ng trong Công ty: ộ ọ ấ ủ ướ ạ ả ộ
S l
ng ( ng
i)
T l
(%)
Ch tiêu ỉ
ố ượ
ườ
ỉ ệ
8
20
Đ i h c và trên đ i h c ạ ọ
ạ ọ
12
30
Cao đ ngẳ
7
17,5
Trung c pấ
Ph thông
13
32,5
ổ
T ng c ng
40
100
ộ
ổ
B ng 1. 3. Tình hình lao đ ng c a công ty năm 2013 ộ ủ ả
: V i tình hình trên, ta th y công ty luôn chú tr ng đ n công tác đào Nh n xét ậ ế ấ ớ ọ
ng ngu n nhân l c vì ch t l ng lao đ ng s nh h r o, b i d ạ ồ ưỡ ấ ượ ự ồ ẽ ả ộ ưở ế ng tr c ti p đ n ự ế
hi u qu kinh doanh c a công ty. C th , đ i ngũ lao đ ng có trình đ t ụ ể ộ ộ ừ ủ ệ ả ộ ấ trung c p
tr lên chi m 67,5%, còn l i lao đ ng ph thông chi m 32,5%. ế ở ạ ế ộ ổ
1.4. Đ C ĐI M T CH C KINH DOANH VÀ T CH C QU N LÝ Ổ Ổ Ứ Ứ Ặ Ả Ể
1.4.1. Đ c đi m t ặ ể ổ ứ ả ch c s n xu t kinh doanh ấ
1.4.1.1. Quy trình công ngh s n xu t kinh doanh ệ ả ấ
Quy trình công ngh là m t khâu vô cùng quan tr ng, nó nh h ệ ả ộ ọ ưở ế ng l n đ n ớ
vi c b trí lao đ ng, đ nh m c, năng su t lao đ ng t ng đ n giá thành ệ ố ứ ấ ộ ộ ị ừ đó nh h ả ưở ế
và ch t l ng s n ph m. ấ ượ ả ẩ
S đ 1.1 ơ ồ
: Quy trình công ngh s n xu t ấ ệ ả
1.4.1.2. Mô t s đ ả ơ ồ
ể Quy trình s n xu t công ngh g m 3 khâu chính: công tác chu n b , v n chuy n, ệ ồ ị ậ ẩ ấ ả
bàn giao hàng hóa cho bên mua.
• Kh o sát th tr
ị ồ : - Công tác chu n b g m ẩ
ng ng tiêu dùng và ả ướ ị ườ : là vi c tìm hi u th tr ệ
ng ị ườ , xu h
ể
môi tr ng kinh doanh thông qua 4 b ườ ướ ơ ả ử c c b n bao g m: thu th p thông tin; x lý ậ ồ
s li u; phân tích và vi ố ệ ế ọ t báo cáo có s d ng các công c nghiên c u khoa h c. ử ụ ụ ứ
Thông qua vi c kh o sát và nghiên c u th tr ị ườ ứ ệ ả ắ ng, các công ty có th n m b t ể ắ
đ ượ c nhu c u cũng nh mong đ i c a ng ư ợ ủ ầ ườ ẩ i tiêu dùng đ t o ra các s n ph m ể ạ ả
.
• Chu n b l c l
thích h p nh t và đ a ra các quy t đ nh đúng đ n trong kinh doanh ế ị ư ắ ấ ợ
ị ự ượ ẩ ng và chu n b v t t ẩ ị ậ ư ự : là chu n b ngu n nhân l c, l c ồ ự ẩ ị
ng lao đ ng v trình đ , s c kh e,… và chu n b công c d ng c , các thi l ượ ộ ứ ụ ụ ụ ề ẩ ộ ỏ ị ế ị t b
t ho t đ ng kinh doanh. c n thi ầ ế ạ ộ
- V n chuy n: ể Là quá trình v n chuy n các hàng hóa theo yêu c u c a khách hàng ầ ủ ể ậ ậ
đ n n i khách hàng yêu c u. ế ơ ầ
- Bàn giao hàng hóa cho bên mua:là quá trình chuy n giao hàng-ti n và ki m tra s ể ề ể ố
ng, ch t l ng hàng hóa khi giao hàng đ k t thúc quá trình bàn giao. l ượ ấ ượ ể ế
ch c qu n lý 1.4.2. Đ c đi m t ặ ể ổ ứ ả
S đ 1.2 ơ ồ : Sơ
đ t ch c qu n lý c a công ty ồ ổ ứ ủ ả
B máy qu n lý c a Công ty đ c t ủ ả ộ ượ ổ ứ ắ ch c theo mô hình t p trung. Nó g n ậ
li n cán b công nhân viên c a Công ty v i ch c năng và nhi m v c a h cũng ụ ủ ọ ủ ứ ề ệ ộ ớ
nh có trách nhi m đ i v i Công ty. Đ ng th i các m nh l nh, nhi m v và thông ố ớ ư ụ ệ ệ ệ ệ ồ ờ
c chuy n t báo t ng h p cũng đ ợ ổ ượ ể ừ ạ l nh đ o Công ty đ n c p cu i cùng. Đi u đó ế ấ ề ạ ố
•
đ c th hi n qua ch c năng, nhi m v c a t ng b ph n nh sau: ượ ụ ủ ừ ộ ậ ể ệ ư ứ ệ
Hôi đ ng qu n tr ả ồ ị: là c quan qu n lý công ty, có toàn quy n nhân danh công ề ả ơ
ty đ quy t đ nh, th c hi n các ế ị ự ệ ể ẩ quy n và nghĩa v c a công ty không thu c th m ụ ủ ề ộ
•
. quy n c a Đ i h i đ ng c đông ạ ộ ồ ề ủ ổ
Ban giám đ c:ố Là ng ườ ứ i đ ng đ u ch u trách nhi m chung v toàn b quá ệ ề ầ ộ ị
trình ho t đ ng c a Công ty: giao d ch, kí k t các h p đ ng, quy t đ nh các ch ạ ộ ế ị ủ ế ợ ồ ị ủ
tr ng chính sách l n v đ u t , đ i ngo i,…Đ ng th i tr c ti p ch đ o m t s ươ ề ầ ư ố ờ ự ế ỉ ạ ộ ố ạ ớ ồ
phòng ban ti p nh n thông tin và tham m u cho các phòng ban c p d ấ ướ ư ế ậ ệ i th c hi n ự
•
chính sách, c ch c a Nhà n ơ ế ủ c ướ
Phòng k toán: ế
- Tham m u và xây d ng k ho ch tài chính, t ự
ch c h ch toán theo đúng ư ế ạ ổ ứ ạ
lu t k toán và các chu n m c k toán ban hành. ẩ ự ế ậ ế
- Xây d ng k ho ch s d ng v n, huy đ ng v n ph c v s n xu t kinh ử ụ ụ ả ự ụ ế ấ ạ ố ộ ố
doanh, đ nh m c chi phí, l p trích và s d ng qu . Ho ch đ nh k toán, đánh giá ử ụ ứ ế ạ ậ ỹ ị ị
toàn b ho t đ ng kinh doanh c a công ty theo tháng, quý năm. ủ ạ ộ ộ
- L p b ng cân đ i k toán, báo cao tài chính cu i năm trình lên giám đ c. ố ế ậ ả ố ố
- Quy t toán năm so v i c quan c p trên và các c quan h u quan v t ấ ớ ơ ề ổ ứ ch c ữ ế ơ
ho t đ ng, thu chi tài chính các kho n l n, nh trong công ty. ạ ộ ả ớ ỏ
- Ch u trách nhi m pháp lý v h s , ch ng t k toán phát sinh t i công ty ề ồ ơ ứ ệ ị ừ ế ạ
- Ch u trách nhi m v s li u báo cáo v i c quan ban ngành, phân ph i thu ề ố ệ ớ ơ ệ ố ị
nh p và tích lũy ti n t nh m đ m b o cho quá trình kinh doanh m r ng. ề ệ ằ ở ộ ả ả ậ
•
Phòng kinh doanh:
- Có nhi m v nghiên c u, n m b t th tr ị ườ ứ ụ ệ ắ ắ ặ ng, xác đ nh nhu c u, c c u m t ơ ấ ầ ị
hàng, xây d ng k ho ch kinh doanh ng n và dài h n ạ . ế ạ ự ắ
- Tham m u cho giám đ c nh ng v n đ liên quan đ n công tác kinh doanh có ề ư ữ ế ấ ố
s d ng v n c a công ty ố ủ ử ụ
ế - Phòng xu t nh p kh u th c hi n các nghi p v xu t nh p kh u nh ký k t ệ ụ ấ ự ư ệ ậ ẩ ấ ậ ẩ
h p đ ng mua bán, làm th t c h i quan, ti n hành ho t đ ng giao nh n hàng, ợ ạ ộ ủ ụ ế ả ậ ồ
phân ph i l i hàng hóa,… ố ạ
- Phòng kinh doanh d ch v bao g m các ho t đ ng nh kinh doanh v n t ạ ộ ậ ả i, ụ ư ồ ị
v n chuy n hàng hóa, cho thuê kho bãi,… ậ ể
•
- Các nhi m v khác theo s phân công c a công ty. ụ ự ủ ệ
Th kho: ủ
T ch c nh p hàng, xu t hàng và b o qu n hàng hóa theo đúng quy đ nh Nhà ổ ứ ả ả ậ ấ ị
•
n ướ c, n i quy c a công ty. ủ ộ
B ph n giao hàng: ậ ộ
Có trách nhi m nh n đúng và giao đ t n n i cho khách hàng, thay m t công ty ủ ậ ệ ặ ậ ơ
th c hi n các giao d ch tr c ti p hàng-ti n v i khách hàng. ự ế ề ớ ự ệ ị
1.5. Đ C ĐI M T CH C K TOÁN C A CÔNG TY Ổ Ứ Ủ Ặ Ế Ể
1.5.1. Mô hình t ch c k toán t i công ty ổ ứ ế ạ
1.5.1.1. S đ t ch c k toán t i Công ty ơ ồ ổ ứ ế ạ
Nh n th c đ c t m quan tr ng c a công tác k toán và xu t phát t đ c đi m t ứ ượ ầ ủ ế ấ ậ ọ ừ ặ ể ổ
ch c kinh doanh, b máy k toán c a Công ty đ c s p x p g n nh , h p lý theo ứ ủ ế ộ ượ ắ ẹ ợ ế ọ
mô hình t p trung g m: 01 k toán tr ng, 01 k toán t ng h p, 01 k toán thanh ế ậ ồ ưở ế ế ổ ợ
toán kho hàng, 01 k toán công n , 01 th qu . Các cán b phòng tài chính- k toán ủ ỹ ế ế ợ ộ
ữ c a Công ty đ u có tinh th n trách nhi m cao trong công vi c, chuyên môn v ng ệ ủ ề ệ ầ
vàng, nhi t tình, năng đ ng. ệ ộ
S đ b máy k toán đ ch c nh sau: c t ơ ồ ộ ế ượ ổ ứ ư
: T ch c b máy k toán c a công ty S đ 1.3 ơ ồ ổ ứ ộ ủ ế
1.5.1.2. Nh n xét v t ậ
ề ổ ứ ộ ch c b máy k toán c a Công ty ế ủ
Vì Công ty thành l p ch a lâu, quy mô s n xu t không l n, vì v y, đ cung ư ể ậ ả ấ ậ ớ
ợ c p k p th i thông tin cho qu n lý đòi h i ph i l a ch n lo i hình k toán phù h p. ấ ả ự ế ạ ả ờ ọ ỏ ị
Theo đó Công ty đã áp d ng lo i hình k toán t p trung. H u h t công tác k toán ế ụ ế ế ạ ậ ầ
khâu t ng h p s li u, ghi s k toán, l p báo đ u t p trung ề ậ ở phòng k toán, t ế ừ ợ ố ệ ổ ế ậ ổ
cáo k toán, phân tích ki m tra k toán. Công tác k toán đ c d a trên c s các ế ế ể ế ượ ự ơ ở
c l p và ki m tra đ c th c hi n t vi c thu ch ng t ứ ừ ượ ậ ể ở phòng k toán và đ ế ượ ệ ừ ệ ự
th p s li u, ghi s sách, ki m tra ch ng t ậ ố ệ ứ ể ổ ừ ậ liên quan đ n vi c h ch toán và l p ệ ế ạ
báo cáo tài chính. Tuy có s phân chia gi a các ph n hành k toán, nh ng gi a các ữ ư ự ữ ế ầ
b ph n này luôn có s k t h p v i nhau. Vi c h ch toán trung th c,chính xác ộ ự ế ợ ự ệ ạ ậ ớ
phát sinh và k t qu nghi p v kinh t ệ ụ ế ả ở ế khâu này s là ti n đ cho khâu ti p theo, ề ẽ ế ề
đ m b o cho toàn b h th ng ho t đ ng có hi u qu . ả ả ộ ệ ố ạ ộ ệ ả
ch c k toán t i Công ty
1.5.2. B máy t ộ
ổ ứ ế ạ
•
Ch c năng, nhi m v c a t ng b ph n: ụ ủ ừ ộ ậ ứ ệ
K toán tr ng ế ưở : Là ng ườ ủ i ch u trách nhi m toàn b công tác k toán c a ế ệ ộ ị
công ty, ph n ánh tình hình v k t qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty, t ả ạ ộ ề ế ủ ả ổ ứ ch c,
ch đ o, th c hi n th ng nh t toàn b k toán, th ng kê thông tin kinh t ộ ế ỉ ạ ự ệ ấ ố ố ế ạ và h ch
toán kinh t ng là ng i đ a ra ý ki n, c ế theo pháp l nh k toán. K toán tr ế ệ ế ưở ườ ư ế ố
v n tham m u cho T ng giám đ c trong vi c ra các quy t đ nh, l p k ho ch tài ấ ế ị ư ệ ế ậ ạ ổ ố
c nhà n c và chính và k ho ch kinh doanh c a Công ty. Ch u trách nhi m tr ủ ế ệ ạ ị ướ ướ
công ty v m t qu n lý kinh t c a đ n v ; là ng ề ặ ả ế ủ ơ ị ườ i ki m tra th c hi n vi c ghi ự ể ệ ệ
chép ban đ u, báo cáo th ng kê đ nh kỳ, đ ng th i ki m tra công vi c c a các k ệ ủ ể ầ ố ồ ờ ị ế
•
toán viên.
Th qu : i n m gi toàn b ti n m t c a công ty, th c hi n công ỹ Là ng ủ ườ ắ ữ ặ ủ ộ ề ự ệ
vi c thu chi ti n m t theo l nh, b o qu n ti n m t và ghi chép s qu . Theo dõi, ả ệ ề ệ ề ả ặ ặ ổ ỹ
ng c a toàn Công ty. t p h p ti n ng l ậ ề ứ ợ ươ ng, ti n th ề ưở ủ
•
K toán kho hàng: ế ế Ch u trách nhi m s li u k toán v hàng hóa, đ i chi u ế ố ệ ệ ề ố ị
c a th kho;l p b ng kê thu VAT hàng tháng. s li u s sách v i s li u th c t ố ệ ổ ớ ố ệ ự ế ủ ủ ế ậ ả
Có nghĩa v theo dõi, h ch toán kho thành ph m, theo dõi ph n tiêu th trên th ụ ụ ẩ ầ ạ ị
•
tr ngườ
K toán công n : ợ Theo dõi, vào s và l p báo cáo v tình hình các kho n n ế ề ậ ả ổ ợ
•
c a công ty, lên k h ch thu h i n , theo dõi các kho n ph i tr đ n h n. ủ ả ả ế ạ ồ ợ ế ạ ả
ng ki m tra và đi u ch nh các K toán t ng h p: ổ ợ Là ng ế ườ i giúp k toán tr ế ưở ể ề ỉ
phát sinh trong ngày mà k toán viên đã h ch toán. Có nhi m v nghi p v kinh t ệ ụ ế ế ệ ạ ụ
theo dõi tình hình thu chi ti n m t; theo dõi các kho n n ph i thu và n ph i tr ả ả ề ặ ả ả ợ ợ
bên trong và ngoài công ty; theo dõi các kho n t m ng và thanh toán t m ng; theo ả ạ ứ ạ ứ
ề dõi tình hình bi n đ ng c a các tài kho n ti n g i, ti n vay ngân hàng b ng ti n ả ủ ử ế ề ề ằ ộ
Vi t Nam và ngo i t đ nh kỳ, ki m tra đ i chi u s d v i ngân hàng. Ngoài ra ệ ạ ệ ị ế ố ư ớ ể ố
ng, th ng, ph c p c a toàn công ty. k toán t ng h p đ m nhi m vi c tính l ả ế ệ ệ ổ ợ ươ ưở ụ ấ ủ
Là ng i t ng h p t ườ ổ ợ ấ t các s li u do k toán viên c p, l p báo cáo ph c v công ấ ụ ụ ố ệ ế ậ
tác k toán tài chính và k toán qu n tr công ty. ế ế ả ị
1.5.3. T ch c công tác k toán c a công ty ổ ứ ủ ế
1.5.2.1. Chính sách k toán ế
Công ty c ph n công ngh tin h c Sao Mai áp d ng h th ng k toán doanh ệ ố ụ ệ ế ầ ổ ọ
- Niên đ k toán: 01/01-31/12 năm d
nghi p theo quy đ nh cu B tài chính nh sau: ả ộ ư ệ ị
- Đ n v ti n t
ộ ế ươ ng l ch ị
- Ph
s d ng: VNĐ ị ề ệ ử ụ ơ
- Ph
ng pháp h ch toán hàng t n kho: kê khai th ng xuyên ươ ạ ồ ườ
- Ph
ng pháp n p thu GTGT: ph ng pháp kh u tr ươ ế ộ ươ ấ ừ
- Ph
ng pháp kh u hao đ ng th ng ươ ng pháp tính kh u hao TSCĐ: ph ấ ươ ấ ườ ẳ
t hàng hóa: ph ươ ng pháp k toán chi ti ế ế ươ ng pháp th song song. ẻ
Hình th c s k toán mà công ty đang áp d ng là hình th c Nh t ký chung
1.5.2.2. Hình th c s k toán áp d ng ứ ổ ế ụ
ứ ổ ế ụ ứ ậ
Đ c tr ng c a hình th c này là t ủ ư ứ ặ ấ ả t c các nghi p v kinh t ệ ụ ế ề phát sinh đ u
ph i đ c ghi vào S NKC theo trình t ả ượ ổ ự ờ ả ừ th i gian phát sinh và đ nh kho n t ng ị
ệ nghi p v k toán đó. Sau đó l y s li u trên S NKC đ ghi s theo t ng nghi p ệ ụ ế ấ ố ệ ừ ể ổ ổ
phát sinh. v kinh t ụ ế
S đ : Trình t h ch toán t i công ty ơ ồ ự ạ ạ
S đ 1.4: S đ hình th c k toán Nh t ký chung ơ ồ ứ ế ơ ồ ậ
Chú thích: Ghi hàng ngày
Ki m tra đ i chi u ế ể ố
Trình t
Ghi cu i tháng ố
ghi s ự ổ:
T i Công ty, h th ng tài kho n áp d ng theo quy đ nh c a B tài chính và đ n v ệ ố ụ ủ ả ạ ơ ộ ị ị
không m s Nh t ký đ c bi t,ch m s Nh t ký chung, S th k toán chi ti ở ổ ặ ậ ệ ổ ẻ ế ỉ ở ổ ậ ế t,
- S cái : Công ty m s cái cho t
S cái. ổ
- S , th chi ti
t c các tài kho n s d ng ở ổ ổ ấ ả ả ử ụ
t: s chi ti t tài kho n TGNH, S chi ti t ph i thu khách hàng ẻ ổ ế ổ ế ả ổ ế ả
c dùng làm căn c ghi s , tr Hàng ngày, căn c vào các ch ng t ứ ứ đ ừ ượ ổ ướ ế c h t ứ
phát sinh vào Nh t ký chung, sau đó căn c vào s và đã ghi ghi nghi p v kinh t ệ ụ ế ứ ậ ố
trên S Nh t ký chung đ ghi vào S Cái theo các TK k toán phù h p. ổ ế ể ậ ổ ợ
N u đ n v có m s k toán chi ti ở ổ ế ế ơ ị ế t thì đ ng th i v i vi c ghi vào S NKC, ệ ờ ớ ồ ổ
phát sinh đ t. các nghi p v kinh t ệ ụ ế ượ c ghi vào s k toán chi ti ổ ế ế
ố Cu i tháng, cu i quý, cu i năm c ng s li u trên S Cái, l p b ng Cân đ i ố ệ ả ậ ố ố ố ộ ổ
s phát sinh. Sau khi đã ki m tra, đ i chi u kh p đúng s li u ghi trên S Cái và ế ố ố ệ ể ổ ố ớ
t ( đ các s k toán chi ti t ) đ b ng t ng h p chi ti ả ổ ợ ế c l p t ượ ậ ừ ổ ế ế ượ ể ậ c dùng đ l p
H th ng báo cáo k toán tài chính
BCTC.
ệ ố ế
B ng cân đ i k toán còn đ ố ế
- B ng cân đ i k toán: ố ế ả ả ượ ọ ế c g i là b ng t ng k t ả ổ
tài s n, b i vì th c ch t nó là b ng cân đ i gi a tài s n và ngu n v n c a DN vào ố ố ủ ữ ự ả ả ả ấ ở ồ
ộ m t th i đi m c th , hay nói cách khác, nó th hi n s cân đ i gi a huy đ ng ể ệ ự ụ ể ữ ể ờ ộ ố
t v hi n tr ng ngu n l c kinh v n và s d ng v n trong DN. Nó cho chúng ta bi ố ử ụ ố ế ề ệ ồ ự ạ
c a đ n v vào m t th i đi m cũng nh c c u tài tr v n c a DN. t ế ủ ơ ợ ố ủ ư ơ ấ ể ộ ờ ị
- Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh: ạ ộ ế ả ậ ch ra s cân b ng gi a thu nh p ằ ữ ự ỉ
và chi phí trong t ng kỳ k toán . B ng báo cáo này ph n ánh t ng h p tình hình và ừ ế ả ả ổ ợ
k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh theo t ng lo i trong m t th i kỳ k toán ế ạ ộ ừ ế ạ ả ấ ả ờ ộ
và tình hình th c hi n nghĩa v đ i v i nhà n c. Báo cáo còn đ c s d ng nh ụ ố ớ ự ệ ướ ượ ử ụ ư
ng d n đ xem xét doanh nghi p s ho t đ ng th nào trong t m t b ng h ộ ả ướ ệ ẽ ạ ộ ể ế ẫ ươ ng
lai.
- Báo cáo l u chuy n ti n t : là ề ệ ư ể ợ m t trong các báo cáo tài chính t ng h p ổ ộ
ph n ánh vi c hình thành và s d ng l ng ti n thu, chi và còn l i trong kỳ báo ử ụ ệ ả ượ ề ạ
ề cáo nh m cung c p s li u ph c v cho vi c đánh giá tình hình tài chính b ng ti n ấ ố ệ ụ ụ ệ ằ ằ
c a DN. ủ
- Thuy t minh BCTC: là m t h th ng các s li u cho bi ế ộ ệ ố ố ệ ế ả t tình hình tài s n
và ngu n v n, lu ng ti n và ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, ạ ộ ệ là báo cáo ủ ề ồ ố ồ
i trình b ng l i, b ng s li u m t s ch tiêu kinh t tài nh m thuy t minh và gi ế ằ ả ằ ờ ộ ố ố ệ ằ ỉ ế
chính ch a đ c th hi n trên các BCTC ư ượ ể ệ ở ấ trên. B ng thuy t minh này cung c p ế ả
t cho vi c đánh giá k t qu kinh doanh c a Công ty trong thông tin b sung c n thi ổ ầ ế ủ ế ệ ả
năm báo cáo đ c chính xác. ượ
1.5.2.3. H th ng tài kho n k toán áp d ng ả ế ệ ố ụ
H th ng TK s d ng Công ty: ( Theo Quy t đ nh s 15/2006/QĐ-BTC ngày ệ ố ử ụ ở ế ị ố
20/03/2006 c a B tr ng BTC ) ộ ưở ủ
PH N 2: TH C HÀNH V GHI S K TOÁN Ổ Ế Ự Ầ Ề
2.1. N I DUNG CH Y U C A CÔNG TÁC K TOÁN TIÊU TH HÀNG Ủ Ế Ộ Ủ Ụ Ế
HÓA VÀ XÁC Đ NH K T QU KINH DOANH T I CÔNG TY Ả Ạ Ế Ị
2.1.1. K toán tiêu th hàng hóa ụ ế
Đánh giá hàng bán
2.1.1.1. K toán kho hàng ế
Hàng hóa nh p kho: ậ
Giá nh p kho th c t c a hàng hóa mua vào bao g m: ự ế ủ ậ ồ
Giá th c t hàng hóa nh p= Giá hóa đ n + Chi phí mua khác + Thu không hoàn ự ế ế ậ ơ
- Các kho n thu không hoàn l
i -Các kho n CKTM, gi m giá hàng mua đ ng l ạ ả ả c h ượ ưở
ế ả ạ ậ i bao g m: thu giá tr gia tăng, thu nh p ị ế ế ồ
kh u và thu tiêu th đ c bi t. ụ ặ ế ẩ ệ
ả - Chi phí phát sinh bao g m: chi phí v n chuy n, chi phí b c d hàng hóa, b o ậ ố ỡ ể ồ
Hàng hóa xu t kho:
hi m, thuê kho, thuê bãi. ể
ấ
Theo ph ng pháp gái th c t ươ ự ế bình quân gia quy n ề
Đ n giá bình quân= (tr giá hàng t n đ u kỳ+tr giá hàng nh p trong kỳ) / ( ầ ậ ơ ồ ị ị
S l ng hàng t n đ u kỳ+ S l ố ượ ố ượ ầ ồ ng hàng nh p trong kỳ ) ậ
K toán chi ti
Tr giá hàng xu t kho= (S l ng hàng xu t kho)x (Đ n giá bình quân) ố ượ ấ ị ấ ơ
- Ch ng t
t hàng hóa ế ế
k toán s d ng ứ ừ ế ử ụ
phát sinh và th c s hoàn thành đ u ph i đ M i nghi p v kinh t ệ ụ ọ ế ự ự ả ượ ậ c l p ề
ch ng t ứ ừ ể ờ đ làm c s pháp lý cho m i s li u trên tài kho n k toán, đ ng th i ọ ố ệ ơ ở ế ả ồ
k toán ph i đ đó chính là tài li u l ch s c a doanh nghi p. Ch ng t ử ủ ệ ị ứ ệ ừ ế ả ượ ậ c l p k p ị
ng pháp l p. th i, đúng n i dung và ph ộ ờ ươ ậ
Nh ng ch ng t đ ữ ứ ừ ượ ử ụ ậ c s d ng ch y u nh : hóa đ n GTGT,phi u nh p ủ ế ư ế ơ
- Ph
kho, phi u xu t kho, phi u thu, phi u chi, hóa đ n bán hàng, th kho… ế ế ế ẻ ấ ơ
t hàng hóa theo ph ươ ng pháp k toán chi ti ế ế ươ ng pháp th song song: ẻ
• u đi m: ph
u, nh c đi m và ph m vi áp d ng c a ph ng pháp này: Ư ượ ụ ủ ể ạ ươ
ng pháp này có u đi m là ghi chép đ n gi n, d ki m tra Ư ể ươ ễ ể ư ể ả ơ
đi u ch nh ề ỉ
• Nh
c đi m: vi c ghi chép gi a kho và phòng k toán còn trùng l p v ch ượ ề ỉ ữ ệ ể ế ặ
tiêu s l ố ượ ng. H n n a, vi c ki m tra đi u ch nh ch y u ti n hành c cu i tháng, ỉ ơ ữ ề ố ủ ế ệ ể ế ề
• Ph m vi áp d ng: thích h p trong các doanh nghi p có nhi u ch ng lo i s n ạ ả
nên h n ch ch c năng ki m tra c a k toán. ế ứ ủ ế ể ạ
ụ ủ ệ ề ạ ợ
ph m, kh i l ng các ch ng t nh p, xu t út, không th ng xuyên. ố ượ ẩ ứ ừ ậ ấ ườ
: S đ ph S đ 1.5 ơ ồ ơ ồ ươ ng pháp th song song ẻ
Chú thích: Ghi trong ngày
Ghi đ nh kỳ ị
K toán t ng h p hàng hóa
Đ i chi u, ki m tra ể ế ố
ế ổ ợ
K toán t ng h p là vi c s d ng các tài kho n k toán đ ph n ánh ki m tra ệ ử ụ ế ế ể ể ả ả ổ ợ
và giám sát các đ i t ng h ch toán k toán v i các n i dung kinh t ố ượ ế ạ ộ ớ ế ở ạ ổ d ng t ng
quát.
Công ty ti n hành k toán t ng h p hàng hóa theo ph ng pháp kê khai th ế ế ổ ợ ươ ườ ng
xuyên: là ph ng pháp theo dõi, ph n ánh liên t c th ng xuyên, có h th ng tình ươ ụ ả ườ ệ ố
Tài kho n k toán s d ng: TK156
hình nh p xu t kho, t n kho v t t ậ ư ậ ấ ồ hàng hóa thành ph m trên s k toán. ẩ ổ ế
ả ế ử ụ
Tr giá mua, nh p kho hàng hóa nh p kho trong kì
Bên n : ợ
Chi phí thu mua hàng hóa
ậ ậ ị
Tr giá v n xu t kho c a hàng hóa ấ
Bên có:
Tr giá v n hàng hóa xu t tr l
ủ ố ị
i ng i bán ấ ả ạ ố ị ườ
S d n : ố ư ợ Tr giá v n c a hàng t n cu i kỳ ố ủ ố ồ ị
2.1.1.2. K toán doanh thu bán hàng ế
Doanh thu bán hàng là toàn b s ti n thu đ các giao d ch ộ ố ề ượ c và s thu đ ẽ c t ượ ừ ị
và nghi p v phát sinh doanh thu bao g m bán s n ph m hàng hóa, cung c p các ồ ụ ệ ấ ẩ ả
K toán t ng h p doanh thu bán hàng:
d ch v cho khách hàng. ị ụ
Ch ng t
ế ổ ợ
k toán s d ng: ứ ừ ế ử ụ
Tài kho n k toán s d ng:
Hóa đ n GTGT, Hóa đ n bán hàng, Phi u xu t kho, Gi y nh n n … ế ậ ấ ấ ơ ợ ơ
ả ế ử ụ
ả TK 511:Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ;TK331:Thu GTGT ph i ụ ế ấ ị
K toán giá v n hàng bán: là giá tr th c t
n p;tài kho n thanh toán nh : TK 111, TK112,TK131;…… ư ộ ả
ị ự ế ế ố ẩ xu t kho c a s s n ph m, ủ ố ả ấ
hàng hóa đã bán đ c ho c là giá thành th c t hoàn thành, đã đ c xác đ nh là ượ ự ế ặ ượ ị
tiêu th và các kho n khác đ c tính vào giá v n đ xác đ nh k t qu kinh doanh ụ ả ượ ế ể ả ố ị
trong kỳ.
Ch ng t ứ
s d ng: S chi ti t hàng hóa, s chi ti ừ ử ụ ổ ế ổ ế ấ t TK, phi u xu t ế
Tài kho n s d ng:
kho, ch ng t ứ ừ ghi s , s cái ổ ổ
ả ử ụ
ủ TK 632 “Giá v n hàng bán” dùng đ theo dõi giá v n hàng bán c a ể ố ố
K toán các kho n gi m tr doanh thu ả
thành ph m, hàng hóa đã đ ẩ ượ c xác đ nh là tiêu th . ụ ị
ừ ế ả
doanh thu trong doanh nghi p bao g m kh u th Các kho n gi m tr ả ả ừ ệ ấ ồ ươ ng
chi t m i, gi m giá hàng bán, doanh thu hàng bán b tr l ế ị ả ạ ạ ả ấ i, các kho n thu xu t ả ế
Tài kho n s d ng: TK521, TK531, TK532,TK3331
kh u, thu TTĐB, thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p. ế ế ẩ ươ ự ế
ả ử ụ
2.1.2. K toán xác đ nh k t qu ả ế ế ị
2.1.2.1. K toán chi phí bán hàng ế
Đ ph n ánh chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ và k t chuy n chi phí bán ể ế ể ả
Ch ng t
hàng vào giá v n kỳ bán ố
s d ng: Hóa đ n giá tr gia tăng, phi u chi, b ng kê ứ ừ ử ụ ế ả ơ ị
g c, ch ng t ch ng t ứ ừ ố ứ ừ ghi s , s cái… ổ ổ
Tài kho n s d ng: TK 641 ả ử ụ
phát sinh trong kỳ Bên n : T p h p chi phí th c t ợ ợ ậ ự ế
Bên có: Các kho n ghi gi m chi phí bán hàng ả ả
TK này không có s dố ư
2.1.2.2. K toán chi phí qu n lý doanh nghi p ệ ế ả
Là chi phí có liên quan đ n ho t đ ng qu n lý kinh doanh,qu n lý hành ạ ộ ế ả ả
chính và qu n lý đi u hành chung toàn doanh nghi p. ệ ề ả
Ch ng t ứ
s d ng: Hóa đ n giá tr gia tăng, phi u chi, b ng kê ừ ử ụ ế ả ơ ị
g c, ch ng t ghi s , s cái, b ng kh u hao tài s n c ch ng t ứ ừ ố ứ ừ ổ ổ ả ả ấ ố
TK s d ng:TK 642 ử ụ
đ nh…ị
Bên n : chi phí QLDN th c t ự ế ợ ả phát sinh trong kỳ,trích l p thêm các kho n ậ
d phòng ph i thu khó đòi. ả ự
Bên có: các kho n gi m tr chi phí qu n lí doanh nghi p trong kỳ. ừ ệ ả ả ả
Tài kho n s d ng: TK911 ả ử ụ
2.1.2.3. K toán xác đ nh k t qu kinh doanh ị ế ế ả
Lãi, l ho t đ ng kinh doanh= DTT bán hàng cung c p d ch v - GVHB + DT t ỗ ừ ạ ộ ụ ấ ị
ho t đ ng tài chính – CP tài chính – CP BH,CPQLDN ạ ộ
2.2. GHI S CÔNG TÁC K TOÁN TIÊU TH HÀNG HÓA VÀ XÁC Đ NH Ổ Ụ Ế Ị
K T QU KINH DOANH C A CÔNG TY Ủ Ả Ế
2.2.1.Quy trình nh p kho, xu t kho ậ ấ
Th kho l p Phi u nh p kho khi nh p hàng hóa v kho, Phi u nh p kho h p l s ợ ệ ẽ ủ ế ế ề ậ ậ ậ ậ
đ c th kho ký và chuy n v phòng K toán.T i Công ty C ph n công ngh tin ượ ủ ệ ề ế ể ầ ạ ổ
h c Sao Mai, xu t kho hàng hóa ch y u là xu t kho bán tr c ti p nh ng giao d ch ọ ự ế ủ ế ư ấ ấ ị
qua đ n đ t hàng,sau đó đ n đ t hàng đ ặ ặ ơ ơ ượ ể ậ c chuy n sang k toán bán hàng đ l p ể ế
hóa đ n GTGT. ơ
2.2.2.K toán chi ti t hàng hóa ế ế
Vi c h ch toán chi ti t hàng hóa đ ệ ạ ế ượ c th c hi n theo ph ệ ự ươ ng pháp th song song. ẻ
ng t n đ u ngày 08/02/2013 là 60 Ví dụ: M t hàng máy vi tính FPT Elead, có s l ố ượ ặ ầ ồ
Công ty máy b . Trong ngày 08/02/2013 Công ty nh p 20 máy vi tính FPT Elead t ộ ậ ừ
tính Quang Vinh theo hóa đ n s 1442 đ n giá 10.818.180đ, thu GTGT 10%, công ơ ơ ố ế
ty ch a thanh toán ng i bán. ư ườ
ẽ ậ Khi nh p kho 20 b máy vi tính, căn c vào hóa đ n đ u vào, k toán s l p ứ ế ầ ậ ộ ơ
phi u nh p kho nh sau: ư ế ậ
Đ n v : Công ty C ph n công ngh tin h c Sao Mai ệ ầ ổ ơ ọ ị S 2ố
Đ a ch : : 223i Đ ng Tăng B c H -TP Quy Nh n ơ ườ ạ ổ ị ỉ
PHI U NH P KHO Ậ Ế
Ng ườ i giao hàng: Tr n Quang Đ i ạ ầ
Đ a ch : công ty máy tính Quang Vinh ỉ ị
Theo s : 1442 Ngày 08/02/2013 ố
STT
Tên hàng
S l
ng
Đ n giá
Đ n vơ
ị
ố ượ
ơ
Thành ti nề
1
20
10.818.180
216.363.600
Bộ
Máy vi tính FPT Elead
T ng c ng ti n hàng:
216.363.600
ề
ộ
ổ
Thu su t 10%GTGT:
21.636.360
ế ấ
237.999.960
T ng c ng ti n thanh toán: ề
ổ
ộ
Nh p kho: Công ty C ph n công ngh tin h c Sao Mai ệ ậ ầ ổ ọ
S ti n vi t b ng ch : ố ề ế ằ ữ Hai trăm ba m i b y tri u chín trăm chín m i chín ệ ươ ả ươ
ngàn chín trăm sáu m i đ ng ươ ồ
Ng Ng i mua hàng K toán tr ng ườ ậ i l p phi u ế ườ Th khoủ ế ưở
(Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ
V i nh ng nghi p v xu t kho, th kho căn c vào hóa đ n GTGT đ xu t hàng ệ ụ ấ ể ấ ữ ứ ủ ớ ơ
- Ngày 25/02/2013, Công ty C ph n công ngh tin h c Sao Mai xu t bán cho
và vào Th khoẻ
ệ ấ ầ ọ ổ
Tr ng THCS L ng Th Vinh 6 b máy vi tính FPT Elead theo HĐ 448, đ n giá ườ ươ ế ộ ơ
11.000.000đ/b , đã thu ti n b ng chuy n kho n. Hóa đ n GTGT đ c l p nh ể ề ằ ả ộ ơ ượ ậ ư
sau:
HÓA Đ N GIÁ TR GIA TĂNG M u s :01GTKT Ơ Ị ẫ ố
Liên 2:Giao khách hàng S : 448 ố
Ngày 10 tháng 02 năm 2013
Đ n v bán hàng: Công ty C ph n công ngh tin h c Sao Mai ệ ầ ổ ơ ọ ị
Đ a ch : Tăng B c H -Quy Nh n-Bình Đ nh ổ ạ ơ ỉ ị ị
H và tên ng i mua: Ông Thanh ọ ườ
ng THCS L Tên đ n v : Tr ơ ị ườ ươ ng Th Vinh ế
Đ a ch : 26 Lê Qúy Đôn-TP.Quy Nh n-Bình Đ nh ơ ỉ ị ị
ng
ị
ố ượ
ơ
STT 1
S l 6
Đ n giá 11.000.000
Thành ti nề 66.000.000
Bộ
Tên hàng hóa Đ n vơ Máy vi tính FPT Elead
ộ
ế
ề
66.000.000 6.600.000 72.600.000
C ng ti n hàng: ề Thu su t thu GTGT:10% Ti n thu GTGT ế ế ấ T ng c ng ti n thanh toán ề ộ
ổ
Hình th c thanh toán: Chuy n kho n ả ứ ể
t b ng ch : S ti n vi ố ề ế ằ ữ B y m i hai tri u sáu trăm ngàn đ ng ươ ồ ệ ả
Ng i mua hàng Ng i bán hàng Th tr ườ ườ ủ ưở ng đ n v ị ơ
(Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ọ
Các nghi p v phát sinh khác trong tháng 2/2013 nh sau: ệ ụ ư
- Ngày 9/2 xu t 8 b bán cho Tr ấ
ộ ườ ng THCS Ngô Văn S theo HĐ 440 đã thu ở
ti n b ng chuy n ti n m t. ề ể ề ặ ằ
- Ngày 11/2 xu t 10 b bán cho Tr ấ
ng Ti u H c Tr n Qu c Tu n Theo hóa ộ ườ ể ầ ấ ọ ố
- Ngày 15/2 xu t 4 b bán cho Công ty TNHH Ti n Đ t theo HĐ 444, đã thu
đ n 442, đã thu ti n b ng chuy n kho n. ề ằ ơ ể ả
ế ạ ấ ộ
- Ngày 18/2 xu t 2 b bán theo HĐ 446 dùng cho qu n lý doanh nghi p ệ
ti n b ng chuy n kho n. ề ể ả ằ
ả ấ ộ
Sau đó, th kho l p th kho nh sau: ậ ủ ư ẻ
Công ty c ph n công ngh tin h c Sao Mai ổ ầ ệ ọ
Tăng B c H -TP Quy Nh n-Bình Đ nh ạ ổ ơ ị
TH KHO Ẻ
STT
Ký x.nh n K.toán ậ
Ngày N-X
Ch ngứ từ
Di nễ iả gi
Số ngượ l
SH
NT
Nh pậ
Xu tấ
T nồ 60
ồ
20
ấ
1442 440 442 444 446 448
8/2 9/2 11/2 15/2 18/2 25/2
1 2 3 4 5 6
8/2 9/2 11/2 15/2 18/2 25/2
20
8 10 4 2 6 30
50
T n đ u kỳ ầ Nh p máy vi tính ậ Xu t bán ấ Xu t bán ấ Xu t bán ấ Xu t dùng QLDN Xu t bán ấ C ng PS ộ T n cu i kỳ ồ
ố
Tên hàng: máy vi tính FPT Elead Đ n v tính:b ị ơ ộ
S CHI TI T HÀNG HÓA Ổ Ế
TK156: Máy vi tính FPT Elead
Tháng 02/2013
TKĐU
Nh pậ
Xu tấ
T nồ
Đ nơ giá
Di nễ iả gi
Ch ngứ từ
SL
TT
SL
TT
SH
NT
SL 60
TT 648.000.000
331
10.800.000 10.818.180
20
216.363.600
1442 8/2
T n ĐK ồ Nh pậ
Đvt: đ ngồ
440 442 444
632 632 632
10.804. 545 10.804. 545 10.804. 545
8 10 4
86.436.360 108.045.450 43.218.180
MVT Xu t bán 9/2 ấ 11/2 Xu t bán ấ 15/2 Xu t bán ấ
446
11/2 Xu t dùng
642
10.804. 545
2
21.609.090
448 25/2 Xu t bán
632
10.804.545
6 30
64.827.270 324.136.350
20
216.363.600
540.227.250
ấ QLDN ấ C ngộ T n CKồ
S NH T KÝ CHUNG Ổ Ậ
Stt dòng
S phát sinh
ố
Ch ngứ từ
DI NỄ GI IẢ
Đã ghi S Cái
ổ
S hi u ố ệ TKĐƯ
SH NT
Có
Nợ
c mang
ướ
R
1442
Trang tr sang Nh p 20 MVT ậ
8/2
216.363.600 21.636.360
237.999.960
440
86.436.360
Xu t bán ấ
R
86.436.360
9/2
96.000.000
1 2 3 4 5 6 7 8
156 1331 331 632 156 111 3331 511
8.000.000 88.000.000
442
Xu t bán ấ
R
108.045.450
108.045.450
11/2
121.000.000
632 156 112 3331 511
11.000.000 110.000.000
444
43.218.180
Xu t bán ấ
R
43.218.180
48.000.000
15/2
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
632 156 112 331 511
4.000.000 44.000.000
446
21.609.090
18/2
21.609.090
R
448
64.827.270
Xu t dùng cho ấ QLDN Xu t bán ấ
R
64.827.270
25/2
72.000.000
6.000.000
19 20 21 22 23 24 25
642 156 632 156 112 3331 511
66.000.000
C ng phát sinh
899.136.310
899.136.310
ộ
S CÁIỔ
TK156-Máy vi tính
Ch ngứ DI NỄ ố ệ S hi u NKC S ti n ố ề từ GI IẢ
TKĐƯ Trang Dòng SH NT Có Nợ
648.000.000 ố ư ầ S d đ u
01 3 331 216.363.600 1442 8/2 tháng 02 Nh p 20 ậ
01 4 632 86.436.360 9/2 440 MVT Xu t bán ấ
01 9 632 108.045.450 442 11/2 Xu t bán ấ
01 13 632 43.218.180 444 15/2 Xu t bán ấ
01 19 642 21.609.090 446 18/2 Xu t dùng ấ
cho QLDN
01 21 632 64.827.270 448 25/2 Xu t bán ấ
216.363.600 324.136.350 C ng phát ộ
540.227.250 sinh ố ư ố S d cu i
tháng 02
K toán doanh thu bán hàng
2.2.3. K toán tiêu th và xác đ nh k t qu kinh doanh ụ ế ế ả ị
ế
S CHI TI T TÀI KHO N 511 Ổ Ả Ế
Tk 511-Doanh thu bán hàng
SPS
Ch ng tứ
ừ
Di n gi ễ
i ả
TKĐƯ
SH
NT
Có
Nợ
440
9/2
111
88.000.000
Xu t bán ấ
442
11/2
112
110.000.000
Xu t bán ấ
444
15/2
112
44.000.000
Xu t bán ấ
448
25/2
112
66.000.000
Xu t bán ấ
911
K t chuy n DTT
308.000.000
ế
ể
T ng c ng
308.000.000
308.000.000
ộ
ổ
S CHI TI T TÀI KHO N 3331 Ổ Ả Ế
SPS
Ch ng tứ
ừ
Di n gi ễ
i ả
TKĐƯ
SH
NT
Có
Nợ
440
9/2
Thu GTGT đ u ra
111
8.000.000
ế
ầ
442
11/2
Thu GTGT đ u ra
112
11.000.000
ế
ầ
444
15/2
Thu GTGT đ u ra
112
4.000.000
ế
ầ
448
25/2
Thu GTGT đ u ra
112
6.000.000
ế
ầ
T ng c ng
29.000.000
ộ
ổ
K toán giá v n hàng bán
TK 3331- Thu GTGT đ u ra ế ầ
ế ố S CHI TI T TÀI KHO N Ổ Ả Ế
i
SPS
Ch ng tứ
ừ
Di n gi ễ
ả
TKĐƯ
SH
NT
Có
Nợ
440
9/2
86.436.360
156
Xu t bán ấ
442
11/2
108.045.450
156
Xu t bán ấ
444
152
43.218.180
156
Xu t bán ấ
448
25/2
64.827.270
156
Xu t bán ấ
302.527.260
911
302.527.260
302.527.260
K t chuy n ể ế DTT T ng c ng ổ
ộ
TK 632-Giá v n hàng bán ố
S NH T KÝ CHUNG Ổ Ậ
S phát sinh ố Ch ngứ từ DI NỄ GI IẢ Stt dòng Đã ghi S Cái ổ S hi u ố ệ TKĐƯ SH NT Có Nợ
Trang tr c mang sang ướ
440 R 86.436.360 Xu t bán ấ 8/2 86.436.360
442 R 108.045.450 Xu t bán ấ 8/2 108.045.450
444 R 43.218.180 Xu t bán ấ 8/2 43.218.180
448 R 64.827.270 Xu t bán ấ 10/2 1 2 3 4 5 6 7 8 632 156 632 156 632 156 632 156
C ng phát sinh 302.527.260 64.827.270 302.527.260 ộ
S CÁIỔ
TK 632- Giá v n hàng bán ố
Ch ngứ DI NỄ ố ệ S hi u NKC S ti n ố ề GI từ IẢ
TKĐƯ Trang Dòng SH NT Có Nợ
440 8/2 01 1 156 86.436.360 Xu t bán ấ
442 8/2 01 3 156 108.045.450 Xu t bán ấ
444 8/2 01 5 156 43.218.180 Xu t bán ấ
448 10/2 Xu t bán 01 7 156 64.827.270 ấ
K toán chi phí qu n lý doanh nghi p
C ng phát sinh 302.527.260 302.527.260 ộ
ế ệ ả
S CHI TI T TÀI KHO N Ổ Ả Ế
TK 642- Chi phí qu n lý doanh nghi p ả ệ
SPS
Ch ng tứ
ừ
Di n gi ễ
i ả
TKĐƯ
SH
NT
Có
Nợ
446
8/2
156
21.609.090
911
21.609.090
Xu t dùng cho ấ QLDN K t chuy n DTT ế
ể
T ng c ng
21.609.090
21.609.090
ổ
ộ
K toán xác đ nh k t qu kinh doanh
ế ế ả ị
S CHI TI T TÀI KHO N Ổ Ả Ế
TK 911- Xác đ nh k t qu kinh doanh ế ả ị
S phát sinh
Ch ng tứ
ừ
Di n gi ễ
i ả
TKĐƯ
ố
SH
NT
Có
Nợ
28/2
308.000.000
511
K t chuy n doanh thu thu n ầ
ế
ể
28/2
K t chuy n giá v n hàng bán
302.000.000
632
ế
ể
ố
28/2
21.609.000
642
ả
ể
28/02
ho t đ ng kinh
15.609.000
4212
ạ ộ
ể
ỗ
323.609.000
323.609.000
K t chuy n chi phí qu n lý doanh ế nghi pệ K t chuy n lãi/l ế doanh T ng c ng ổ
ộ
S nh t ký chung TK 911 ổ ậ
S NH T KÝ CHUNG Ổ Ậ
S phát sinh ố Ch ngứ từ DI NỄ GI IẢ Stt dòng Đã ghi S Cái ổ S hi u ố ệ TKĐƯ SH NT Có Nợ
cướ Trang tr mang sang
308.000.000 ể 28/2 K t chuy n ế 308.000.000
doanh thu thu nầ 28/2 K t chuy n giá 302.000.000 R R ể 511 911 911 632 302.000.000
28/2 K t chuy n chi 21.609.000 R ế v n hàng bán ố ế 1 2 3 4 5 6 911 642 21.609.090
15.609.000 7 8 4212 911 15.609.000 R
ể phí qu n lýả doanh nghi pệ ể 28/2 K t chuy n ế lãi/l ạ ộ ho t đ ng ỗ kinh doanh C ng phát sinh 323.609.000 323.609.000 ộ
S cái tài kho n 911 ổ ả S CÁIỔ
TK 911- Xác đ nh k t qu kinh doanh ế ả ị
NKC S ti n ố ề Ch ngứ từ DI NỄ GI IẢ
ố ệ S hi u TKĐƯ Trang Dòng SH NT Có Nợ
308.000.000 28/2 01 2 511 ế
28/2 01 3 632 ể 302.000.000
28/2 01 5 642 21.609.090
28/2 01 8 4212 15.609.000 ể
323.609.000 323.609.000 K t chuy n ể doanh thu thu nầ K t chuy n giá ế v n hàng bán ố K t chuy n chi ể ế phí qu n lý doanh ả nghi pệ K t chuy n lãi/l ỗ ế ho t đ ng kinh ạ ộ doanh C ng phát sinh ộ
2.3.1.
2.3. V N D NG CÁC HÌNH TH C K TOÁN CÒN L I T I CÔNG TY Ạ Ạ Ứ Ụ Ậ Ế
2.3.1.1.
T ch c h ch toán theo hình th c Ch ng t ghi s ổ ứ ạ ứ ứ ừ ổ
Nh ng nguyên t c, đ c tr ng c b n c a hình th c Ch ng t ghi ơ ả ủ ữ ư ứ ứ ắ ặ ừ
sổ
. S đ Trình t ghi s theo hình th c Ch ng t ghi s S đ 1.6 ơ ồ ơ ồ ự ứ ứ ổ ừ ổ
Ghi chú: Ghi hàng ngày
Ki m tra đ i chi u ế ể ố
Trình t
Ghi cu i tháng ố
ghi s ự ổ:
k toán ho c b ng t ng h p ch ng t Hàng ngày, căn c vào các ch ng t ứ ứ ừ ế ặ ả ứ ổ ợ ừ ế k
toán đã đ c ki m tra làm căn c ghi s . Căn c vào ch ng t ghi s đ ghi vào ượ ứ ứ ứ ể ổ ừ ổ ể
sau khi làm căn c l p ch ng t ghi s đ c dùng đ vào s s cái, các ch ng t ổ ứ ừ ứ ậ ứ ừ ổ ượ ể ổ
t có liên quan. k toán chi ti ế ế
Đ i v i các tài kho n c n theo dõi chi ti t, k toán m s chi ti ả ầ ố ớ ế ở ổ ế ế ố t cho t ng đ i ừ
ng tùy thu c vào yêu c u c a qu n lý c a t ng ph n hành. Đ n cu i quý, t t ượ ầ ủ ủ ừ ế ả ầ ộ ố ừ
s cái k toán l p b ng cân đ i tài kho n, các k toán ph trách t ng ph n hành có ổ ừ ế ế ả ầ ậ ả ố ị
trách nhi m l p các b ng t ng h p chi ti ệ ậ ả ổ ợ ế ể ế t đ ti n hành đ i chi u ki m tra. ố ế ể
D a vào b ng cân đ i tài kho n đã đ c đ i chi u v i các b ng t ng h p chi ự ả ả ố ượ ố ế ả ớ ổ ợ
ti ế ế t k toán ti n hành l p báo cáo tài chính. ậ ế
2.3.1.2.
T ch c ghi s k toán theo hình th c Ch ng t - ghi s ổ ứ ổ ế ứ ứ ừ ổ
Công ty C ph n Công ngh tin h c Sao Mai ệ ầ ổ ọ
Đ a ch : 223i Đ ng Tăng B t H -TP Quy Nh n ườ ạ ổ ơ ị ỉ
CH NG T GHI S Ừ Ứ Ổ S 1ố
Ngày 28/02/2013
Ch ng tứ
ừ
S ti n ố ề
TRÍCH Y UẾ
S hi u ố ệ TKĐƯ
SH
NT
Có
Nợ
1442
8/2
156 156
331 1331
216.363.600 21.636.360 237.999.960
Nh p MVT FPT Elead ch a ư ậ tr ng i bán ả ườ C ng phát sinh ộ
Kèm theo … ch ng t ứ g c ừ ố
Ng i ghi s K toán tr ng ườ ổ ế ưở
(ký, h tên) (ký, h tên) ọ ọ
Công ty C ph n Công ngh tin h c Sao Mai ệ ầ ổ ọ
Đ a ch : 223i Đ ng Tăng B c H -TP Quy Nh n ườ ạ ổ ơ ị ỉ
CH NG T GHI S Ừ Ứ Ổ S 2ố
Ngày 28/02/2013
Ch ng tứ
ừ
TRÍCH Y UẾ
S ti n ố ề
S hi u ố ệ TKĐƯ
SH
NT
Có
Nợ
440
9/2
Xu t MVT FPT Elead
632
156
86.436.360
ấ
442
11/2
Xu t MVT FPT Elead
632
156
108.045.450
ấ
444
15/2
Xu t MVT FPT Elead
632
156
43.218.180
ấ
446
18/2
Xu t MVT FPT Elead
642
156
21.609.090
ấ
448
25/2
Xu t MVT FPT Elead
632
156
64.827.270
ấ
C ng phát sinh
302.527.260
ộ
Kèm theo … ch ng t ứ g c ừ ố
ổ ườ ế
i ghi s K toán tr Ng ng ưở (ký, h tên) (ký, h tên) ọ ọ Công ty C ph n công ngh tin h c Sao Mai ệ ầ ổ ọ
Đ a ch : 223i Đ ng Tăng B c H -TP Quy Nh n ườ ạ ổ ơ ị ỉ
S CÁI ( Tháng 02/1013) Ổ
TK156: Máy vi tính FPT Elead
CTGS
NT ghi sổ
S ti n ố ề
DI NỄ GI IẢ
S hi u ố ệ TKĐƯ
SH
NT
Có
Nợ
S d đ u tháng 02
648.000.000
ố ư ầ
28/02
1
28/02
Nh p MVT FPT Elead
ậ
216.363.600 21.636.360
28/02
2
28/02 Xu t MVT FPT Elead
331 3331 632
86.436.360
ấ
632
Xu t MVT FPT Elead
108.045.450
ấ
632
Xu t MVT FPT Elead
43.218.180
ấ
642
21.609.090
ấ
632
Xu t MVT FPT Elead dùng qu n lýả Xu t MVT FPT Elead
64.827.270
ấ
C ng phát sinh
237.999.960
302.527.260
ộ
S d cu i tháng
583.472.600
ố ư ố
Công ty C ph n công ngh tin h c Sao Mai ệ ầ ổ ọ
Đ a ch : 223i Đ ng Tăng B c H -TP Quy Nh n ườ ạ ổ ơ ỉ ị
CH NG T GHI S S 5 Ổ Ừ Ứ ố
Ngày 28/02/2013
Ch ng tứ
ừ
S ti n ố ề
TRÍCH Y UẾ
S hi u ố ệ TKĐƯ
SH
NT
Có
Nợ
440
9/2
Xu t MVT FPT Elead
ấ
442
11/2
Xu t MVT FPT Elead
ấ
444
15/2
Xu t MVT FPT Elead
ấ
448
25/02
Xu t MVT FPT Elead
ấ
511 511 511 511 511 511 511 511
111 3331 112 3331 112 3331 112 3331
88.000.000 8.000.000 110.000.000 11.000.000 44.000.000 4.000.000 66.000.000 6.000.000
C ng phát sinh
337.000.000
ộ
Công ty C ph n công ngh tin h c Sao Mai ệ ầ ổ ọ
Đ a ch : 223i Đ ng Tăng B c H -TP Quy Nh n ườ ạ ơ ổ ỉ ị
S CÁI ( Tháng 02/1013) Ổ
TK 511: Doanh thu
CTGS
NT ghi sổ
S ti n ố ề
DI NỄ GI IẢ
S hi u ố ệ TKĐƯ
SH
NT
Có
Nợ
S d đ u tháng 02
ố ư ầ
28/02
5
28/02 Xu t MVT FPT Elead
ấ
Xu t MVT FPT Elead
ấ
Xu t MVT FPT Elead
ấ
ấ
111 3331 112 3331 112 3331 112 3331
88.000.000 8.000.000 110.000.000 11.000.000 44.000.000 4.000.000 66.000.000 6.000.000
Xu t MVT FPT Elead dùng qu n lýả Xu t MVT FPT Elead
ấ
C ng phát sinh
337.000.000
ộ
S d cu i tháng
337.000.000
ố ư ố
Công ty C ph n công ngh tin h c Sao Mai ệ ầ ổ ọ
Đ a ch : 223i Đ ng Tăng B c H -TP Quy Nh n ườ ạ ổ ơ ỉ ị
CH NG T GHI S Ứ Ừ Ổ S 7ố
Ngày 28/02/2013
Ch ng tứ
ừ
TRÍCH Y UẾ
S ti n ố ề
ố ệ S hi u TKĐƯ
SH
NT
Có
Nợ
440
9/2
Xu t MVT FPT Elead
632
156
86.436.360
ấ
442
11/2
Xu t MVT FPT Elead
632
156
108.045.450
ấ
444
15/2
Xu t MVT FPT Elead
632
156
43.218.180
ấ
448
25/2
Xu t MVT FPT Elead
632
156
64.827.270
ấ
C ng phát sinh
280.918.170
ộ
Công ty C ph n công ngh tin h c Sao Mai ệ ầ ổ ọ
Đ a ch : 223i Đ ng Tăng B c H -TP Quy Nh n ườ ạ ổ ơ ị ỉ
S CÁI ( Tháng 02/1013) Ổ
TK 632: Giá v n hàng bán ố
CTGS
NT ghi sổ
S ti n ố ề
DI NỄ GI IẢ
S hi u ố ệ TKĐƯ
SH
NT
Có
Nợ
S d đ u tháng 02
ố ư ầ
28/02
7
28/02 Xu t MVT FPT Elead
156
86.436.360
ấ
Xu t MVT FPT Elead
156
108.045.450
ấ
Xu t MVT FPT Elead
156
43.218.180
ấ
Xu t MVT FPT Elead
156
64.827.270
ấ
C ng phát sinh
280.918.170
ộ
S d cu i tháng
280.918.170
ố ư ố
Công ty C ph n công ngh tin h c Sao Mai ệ ầ ổ ọ
Đ a ch : 223i Đ ng Tăng B c H -TP Quy Nh n ườ ạ ơ ổ ị ỉ
CH NG T GHI S Ừ Ứ Ổ S 9ố
Ngày 28/02/2013
Ch ng tứ
ừ
S ti n ố ề
TRÍCH Y UẾ
S hi u ố ệ TKĐƯ
SH
NT
Có
Nợ
446
18/2
642
156
21.609.090
ấ
Xu t MVT FPT Elead dùng qu n lýả C ng phát sinh
21.609.090
ộ
Công ty C ph n công ngh tin h c Sao Mai ệ ầ ổ ọ
Đ a ch : 223i Đ ng Tăng B c H -TP Quy Nh n ườ ạ ổ ơ ỉ ị
S CÁI ( Tháng 02/1013) Ổ
TK 642: Qu n lý doanh nghi p ệ ả
CTGS
NT ghi sổ
S ti n ố ề
DI NỄ GI IẢ
S hi u ố ệ TKĐƯ
SH
NT
Có
Nợ
S d đ u tháng 02
ố ư ầ
28/02
9
28/02
156
21.609.090
ấ
21.609.090
Xu t MVT FPT Elead dùng qu n lýả C ng phát sinh ộ
S d cu i tháng
21.609.090
ố ư ố
2.3.2. Hình th c Nh t ký – S Cái ứ ổ ậ
2.3.2.1. Nh ng nguyên t c, đ c tr ng c b n c a hình th c Nh t ký – S Cái ơ ả ủ ữ ứ ư ặ ậ ắ ổ
S chi ti ổ ế ủ ấ t c a hình th c này cũng bao g m nhi u s k toán, m i TK ít nh t ề ổ ế ứ ỗ ồ
là m t s k toán tùy theo đ c đi m phát sinh c a nghi p v kinh t ể ộ ổ ế ệ ụ ủ ặ ế ầ và yêu c u
qu n doanh nghi p. V nguyên t c: ệ ề ắ ả
Và đ m b o: ả ả
S đ 2.3: S đ hình th c k toán Nh t ký – S Cái ơ ồ ứ ế ơ ồ ổ ậ
Ghi chú: Ghi hàng ngày
Ki m tra đ i chi u ế ể ố
Ghi cu i tháng ố
2.3.2.2. T ch c ghi s k toán theo hình th c Nh t ký- ch ng t ổ ứ ổ ế ứ ứ ậ ừ
Công ty CP công ngh tin h c Sao Mai M u S01-DN ệ ọ ẫ
223i Đ ng Tăng B c H -TP Quy Nh n ạ ườ ơ (Ban hành QĐ s ;15/2006/QĐ-BTC ổ ố
Ngày 20/03/2006)
NH T KÝ- S CÁI Ổ Ậ
Tháng 02/2013
TK 156
TK 511
TK 632
TK 3331
TK 642
Di n gi ễ
i ả
Ch ngứ từ
S ti n ố ề
SH NT
Có
Có
Có
Có
Nợ
Nợ
Nợ
Nợ
Nợ
S d đ u kỳ
ố ư ầ
648.000.00 0
1442
8/2
Nh p MVT
ậ
237.999.96 0
216.363.60 0
86.436.360
86.436.360
440
9/2
Xu t bán ấ
88.000.000
8.000.000
86.436.360 96.000.000
108.045.450
442
11/2
108.045.45 0
Xu t bán ấ
110.000.000
11.000.000
108.045.45 0 121.000.00 0
43.218.180
43.218.180
444
15/2
Xu t bán ấ
4.000.000
43.218.180 48.000.000
44.000.00 0
21.609.090
21.609.090
446
18/2
Xu t dùng QLDN
21.609.090
ấ
64.827.270
64.827.270
448
25/2
6.000.000
Xu t bán ấ
64.827.270 72.000.000
66.000.000
C ng phát sinh
44.000.000
264.000.000
302.527.260
29.000.000
21.609.090
ộ
929.636.30 0
216.363.60 0
324.13635 0
324.136350
264.000.000
302.527.260
302.527.260
29.000.000
21.609.090
S d cu i kỳ ố ư ố
1.860.440. 840
864.363.60 0
44.000.00 0
PH N 3: M T S Ý KI N NH N XÉT V HÌNH TH C K TOÁN ÁP Ộ Ố Ứ Ầ Ậ Ề Ế Ế
D NG T I CÔNG TY VÀ CÁC HÌNH TH C CÒN L I Ạ Ứ Ụ Ạ
3.1. M T S ĐÁNH GIÁ, NH N XÉT KHÁI QUÁT V CÔNG TÁC K Ộ Ố Ậ Ề Ế
Ủ TOÁN NÓI CHUNG VÀ CÔNG TÁC K TOÁN TIÊU TH HÀNG HÓA C A Ế Ụ
CÔNG TY C PH N CÔNG NGH TIN H C SAO MAI Ổ Ầ Ọ Ệ
Công ty C ph n công ngh tin h c Sao Mai là công ty th ệ ầ ổ ọ ươ ng m i d ch v ạ ị ụ
ho t đ ng trên th tr ạ ộ ị ườ ủ ng r ng, đa d ng, có nhi u ti m năng vì v y s n ph m c a ề ậ ả ề ẩ ạ ộ
Công ty cũng đa d ng v ch ng lo i, m u mã, do v y cách th c th hàng hóa cũng ẫ ề ủ ụ ứ ạ ậ ạ
đa d ng. Cho đ n nay Công ty đã tr i qua 6 năm hình thành và phát tri n. Công ty ể ế ả ạ
đã liên t c ph n đ u, v t qua m i khăn th thách đ đ ng v ng trên th tr ng. ụ ấ ấ ượ ể ứ ị ườ ử ữ ọ
Tuy là m t Công ty còn non tr , ch a có nhi u thành tích trong ho t đ ng kinh ạ ộ ư ẻ ề ộ
doanh, nh ng Công ty đã t o d ng đ ạ ự ư ượ c m t đ i ngũ cán b công nhân viên trong ộ ộ ộ
đó có công nhân viên phòng tài chính-k toán. Công tác k toán t i Công ty cũng ế ế ạ
ph i đòi h i tính th ng xuyên, liên t c, chính xác, k p th i trong vi c t ả ỏ ườ ệ ổ ụ ờ ị ứ ch c
ằ h ch toán k toán, s ph i h p nh p nhàng gi a các b ph n có liên quan nh m ạ ố ợ ữ ự ế ậ ộ ị
cung c p thông tin tài chính-k toán ph c v cho công tác qu n tr c a nhà qu n lý. ụ ụ ị ủ ế ả ả ấ
Công tác k toán tiêu th hàng hóa và xác đ nh k t qu kinh doanh đ ụ ế ế ả ị ượ ế c ti n
hành d a trên đ c đi m tình hình th c t c a Công ty cùng v i s v n d ng đúng ự ế ủ ớ ự ậ ụ ự ể ặ
nguyên t c và sáng t o các ch đ , quy đ nh hi n hành. Công ty ti n hành qu n lý ị ế ộ ế ệ ả ạ ắ
ầ hàng hóa, tiêu th hàng hóa và h ch toán chính xác quá trình tiêu th , t p h p đ y ụ ậ ụ ạ ợ
đ chi phí đ t ủ ể ừ đó h ch toán chính xác h t qu ho t đ ng kinh doanh trong kỳ. ả ạ ộ ế ạ
Qua quá trình th c t p t ự ậ ạ ứ i Công ty C ph n công ngh tin h c Sao Mai nghiên c u ệ ầ ổ ọ
ấ ph n hành k toán tiêu th hàng hóa và xác đ nh k t qu kinh doanh, em nh n th y ụ ế ế ậ ả ầ ị
m t s m t mà Công ty đ t đ i, h n ch nh ộ ố ặ ạ ượ c cũng nh nh ng m t còn t n t ữ ồ ạ ư ặ ế ạ ư
sau:
3.1.1. M t s u đi m v công tác k toán và công tác k toán tiêu th hàng ế ộ ố ư ụ ế ể ề
hóa c a Công ty ủ
T i công ty c ph n công ngh tin h c Sao Mai, phòng k toán t ch c phù ệ ế ạ ầ ổ ọ ổ ứ
i. Bên h p v i yêu c u c a công vi c và phù h p v i chuyên môn c a m i ng ợ ầ ủ ủ ệ ớ ớ ỗ ợ ườ
c nh đó cán b ch ch t có trình đ đ i h c lâu năm, các nhân viên cũng đã qua ộ ạ ọ ạ ộ ủ ố
các l p b i d ng, đào t o.S h tr c a ph n m m k toán máy trong công tác ồ ưỡ ớ ự ỗ ợ ủ ế ề ầ ạ
k toán nên vi c ghi chép, t ng h p s li u, c p nh t s li u k toán tr nên d ế ợ ố ệ ậ ố ệ ệ ế ấ ổ ở ễ
dàng h n.ơ
Công ty đã ch p hành nghiêm ch nh các quy đ nh c a B Tài chính v qu n lý ủ ề ả ấ ộ ỉ ị
hàng hóa và đáp ng đ y đ yêu c u v k toán hàng hóa. Công ty s d ng các ử ụ ề ế ứ ủ ầ ầ
ch ng t ứ ừ nh p xu t kho theo đúng quy đ nh hi n hành. Công ty s d ng ph ị ử ụ ệ ậ ấ ươ ng
pháp kê khai th ườ ng xuyên trong h ch toán t ng h p hàng hóa đ m b o chính xác ợ ạ ả ả ổ
ệ ố và cung c p thông tin k p th i v v n đ ng c a hàng hóa.C s v t ch t, h th ng ờ ề ậ ơ ở ậ ủ ấ ấ ộ ị
ộ kho tàng c a Công ty không nhi u do v y vi c đ i chi u s li u v s bi n đ ng ế ố ệ ề ự ế ệ ố ủ ề ậ
c th ng xuyên v i nhau. c a thành ph m gi a kho và phòng k toán đ ủ ữ ế ẩ ượ ườ ớ
T đ c đi m hàng hóa tiêu th c a Công ty, k toán tiêu th đã v n d ng linh ậ ụ ừ ặ ụ ủ ụ ể ế
ho t gi a lý lu n và th c t ự ế ể ư ụ ả đ đ a ra h th ng ghi chép qúa trình tiêu th , đ m ệ ố ữ ạ ậ
b o xác đ nh chính xác doanh thu bán hàng trong kỳ t ả ị ừ ế đó căn c đ xác đ nh k t ứ ể ị
qu kinh doanh và làm nghĩa v n p thu cho Nhà n ụ ộ ế ả ướ ệ ử ụ c. Bên c nh vi c s d ng ạ
thông tin cho c quan thu , ..K toán còn cung c p k p th i đ y đ thông tin cho ờ ầ ủ ế ế ấ ơ ị
Ban lãnh đ o Công ty, giúp Ban lãnh đ o có nh ng quy t đ nh đúng đ n. ế ị ữ ạ ắ ạ
M t khác k toán tiêu th hàng hóa c a Công ty đã ti n hành theo dõi tình hình ụ ủ ế ế ặ
tiêu th c a t ng ch ng lo i hàng háo và tình hình thanh toán c a t ng khách hàng ụ ủ ừ ủ ừ ủ ạ
m t cách ch t ch . Công tác k toán tiêu th cũng chú tr ng đ n vi c qu n lý và ụ ẽ ế ế ệ ả ặ ộ ọ
ch ng t g c b i đó là c s cho vi c ghi chép s sách k toán và là tài l u gi ư ữ ứ ừ ố ơ ở ệ ế ở ổ
li u quan tr ng khi Ban giám đ c ho c thanh tra c n đ n. ệ ế ặ ầ ọ ố
c ti n hành vào cu i tháng m t cách chính Vi c xác đ nh k t qu tiêu th đ ế ụ ượ ệ ả ị ế ố ộ
xác và k p th i. Các kho n chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p đ ệ ượ ậ c t p ả ả ờ ị
h p và theo dói ch t ch c th đ m b o cho các kho n chi là h p lý và ti ợ ẽ ụ ể ả ả ả ặ ợ ế t ki m. ệ
3.1.2. M t s nh c đi m v công tác k toán và công tác k toán tiêu th ộ ố ượ ề ế ế ể ụ
hàng hóa c a Công ty ủ
Công ty có nhi u ch ng lo i hàng hóa, vi c xác đ nh giá tr th c t c a thành ị ự ế ủ ủ ề ệ ạ ị
ph m c n ph i chính xác, nhanh g n, k p th i. Vi c luân chuy n ch ng t liên ứ ệ ể ẩ ầ ả ọ ờ ị ừ
quan đ n t ng h p thành ph m ch a đ c k p th i, các ch ng t ế ổ ư ượ ị ứ ẩ ợ ờ ừ ố này ch đ n cu i ỉ ế
tháng m i đ ng và giá ớ ượ c luân chuy n lên phòng k toán đ theo dõi c v s l ế ả ề ố ượ ể ể
tr do đó công vi c d n nhi u vào cu i tháng gây khó khăn cho k toán thành ố ệ ề ế ồ ị
ph m.ẩ
Vi c ng d ng công ngh thông tin vào qu n lý, đi u hành còn ít. Đ c bi t là ệ ứ ụ ề ệ ả ặ ệ
công ty thi b ph n k toán đang s d ng ph n m m k toán do t ộ ử ụ ế ề ế ầ ậ ự ế ế ư t k nên ch a
gi m ti n đ c vi c ghi chép in n hàng ngày. ệ ượ ả ệ ấ
Bên c nh nh ng h n ch riêng c a Công ty C ph n công ngh tin h c Sao ủ ữ ệ ế ầ ạ ạ ọ ổ
Mai còn có nh ng h n ch chung c a các doanh nghi p trong th i đi m hi n nay ữ ủ ệ ể ệ ế ạ ờ
ả đó là ch a có m t b ph n k toán qu n tr và phân tích v : Tài chính, s n ộ ộ ư ề ế ả ậ ị
ph m… nh m đánh giá m t cách khoa h c. ẩ ằ ộ ọ
Ạ 3.2. ĐÁNH GIÁ, NH N XÉT V HÌNH TH C K TOÁN ÁP D NG T I Ứ Ụ Ậ Ế Ề
CÔNG TY VÀ CÁC HÌNH TH C CÒN L I Ạ Ứ
3.2.1. Nh n xét hình th c k toán áp d ng t i công ty ứ ế ụ ậ ạ
Hình th c ghi s mà Công ty c ph n công ngh tin h c Sao Mai đang áp ầ ứ ệ ổ ổ ọ
d ng đó là hình th c Nh t ký chung. Qua th i gian th c t p t ụ ự ậ ạ ứ ậ ờ ậ i Công ty em nh n
đ nh r ng hình th c này là phù h p v i đ c đi m ho t đ ng kinh doanh c a Công ị ớ ặ ạ ộ ứ ủ ể ằ ợ
ty và t đó t o đi u ki n cho công tác k toán t i đ n v đ t hi u qu cao. ừ ế ệ ề ạ ạ ơ ị ạ ệ ả
u đi m c a hình th c Nh t ký chung này là rõ ràng, d hi u, thu n ti n cho Ư ể ễ ể ứ ủ ệ ậ ậ
vi c phân công t ch c k toán. Đ c bi t hình th c này r t phù h p v i các doanh ệ ổ ứ ế ặ ệ ứ ấ ớ ợ
nghi p v a và nh , hay nói c th h n là các doanh nghi p th ụ ể ơ ừ ệ ệ ỏ ươ ng m i-d ch v ạ ị ụ
v i s l ớ ố ượ ng nghi p v phát sinh không nhi u. Chính vì v y mà hình th c này s ề ứ ụ ệ ậ ẽ
làm tăng hi u qu công tác k toán. ả ế ệ
Tuy nhiên, hình th c này cũng có nhi u nh c đi m nh : hình th c này có ứ ề ượ ư ứ ể
kh i l i t c các nghi p v linh ố ượ ng ghi chép l n nhi u. V i l ớ ớ ạ ở ề hình th c này t ứ ấ ả ụ ệ
phát sinh đ u ph i ghi vào s Nh t ký theo trình t th i gian phát sinh và theo t ế ề ậ ả ổ ự ờ
c a nghi p đó, làm nh h n i dung kinh t ộ ế ủ ệ ả ưở ng đ n th i gian l p và g i báo cáo ậ ử ế ờ
k t qu kinh doanh. ế ả
3.2.2. Nh n xét v các hình th c còn l ứ ề ậ i ạ
3.2.2.1. Hình th c Ch ng t ghi s ứ ứ ừ ổ
u đi m c a hình th c này: Ư ể ủ ứ
ễ ố - Th nh t, hình th c này đ n gi n, rõ ràng, d ki m tra, d ghi chép, d đ i ứ ấ ễ ể ứ ễ ả ơ
chi u s li u t ế ố ệ ừ đó làm tăng hi u qu c a công tác k toán. ả ủ ế ệ
- Th hai, hình th c này con cho phép qu n lý t ng kho n m c liên quan đ n các ả ứ ứ ụ ừ ế ả
ph n hành k toán m t cách ch t ch . Đi u này là phù h p v i m t Công ty có ẽ ề ế ặ ầ ộ ộ ợ ớ
quy mô l n khi mà có nhi u nghi p v phát sinh nh ng l ụ ư ề ệ ớ ạ ề i liên quan đ n nhi u ế
ph n hành k toán khác nhau. ế ầ
- Th ba, vi c áp d ng hình th c CTGS thích h p v i vi c áp d ng công tác k ụ ứ ụ ứ ệ ệ ớ ợ ế
toán trên máy vi tính c a Công ty. ủ
Tuy nhiên, hình th c CTGS cũng có nh ng khuy t đi m nh : vi c ghi chép ứ ữ ư ệ ể ế
trùng l p, t n nhi u th i gian và ph i s d ng nhi u s sách. Vi c áp d ng hình ả ử ụ ề ổ ụ ề ệ ặ ố ờ
th c này đòi h i các k toán ph i có trình đ đ có th x lý s li u m t cách ố ệ ể ử ộ ể ứ ế ả ỏ ộ
chính xác và c n ph i chuyên môn hóa trong công tác k toán. ế ả ầ
ứ Ta th y,công ty dùng hình th c này là không có s phân lo i gi a các ch ng ứ ự ữ ạ ấ
làm cho vi c lên s các tài kho n g p nhi u khó khăn, d gây ra thi u sót trong t ừ ễ ế ề ệ ặ ả ổ
vi c h ch toán các nghi p v . ệ ụ ệ ạ
3.2.2.2. Hình th c Nh t ký-s cái ứ ậ ổ
u đi m: Ư ể
Hình th c này đ n gi n ghi chép, s l ố ượ ứ ả ơ ệ ng s ít phù h p v i doanh nghi p ổ ớ ợ
ố quy mô, s li u rõ ràng d ghi chép, s li u k toán t p trung vào cu i tháng cu i ố ệ ố ệ ế ễ ậ ố
ệ quý nên không c n l p b ng cân đ i tài kho n đ ki m tra tính chính xác c a vi c ể ể ầ ậ ủ ả ả ố
ph n ánh các nghi p v kinh t trong kì. ệ ụ ả ế
Nh ượ c đi m: ể
Không thu n ti n cho đ n v s d ng nhi u tài kho n k toán. S l ng s ị ử ụ ố ượ ề ế ệ ả ậ ơ ổ
ụ t ng h p ch có 1 bên nên khó khăn trong vi c phân công lao đ ng k toán cho m c ổ ệ ế ợ ộ ỉ
đích ki m soát n i b . Không thu n ti n cho vi c c gi i hóa tính toán. ệ ơ ớ ộ ộ ể ệ ậ
K T LU N Ậ Ế
ng, d , kinh Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ướ i tác đ ng c a nhi u quy lu t kinh t ề ủ ậ ộ ế
doanh có hi u qu hay không là m t v n đ khó khăn, và nó ph thu c vào trình ộ ấ ụ ệ ề ả ộ
đ qu n lý và m c đ hoàn thi n khâu s n xu t-phân ph i-tiêu dùng. Vì v y, quá ả ộ ứ ộ ệ ấ ậ ả ố
trình tiêu th s n ph m h p lý là v n đ r t quan tr ng. ụ ả ề ấ ấ ẩ ợ ọ
Qua đ t th c t p này, v i s giúp đ t n tình c a các cô chú phòng k toán ự ậ ớ ự ỡ ậ ủ ợ ở ế
em đã có c h i ti p c n v i th c t ơ ộ ế ự ế ậ ớ và v n d ng h t nh ng gì mà em đã h c ữ ọ ở ụ ế ậ
tr ng vào th c ti n,qua đó giúp em có thêm nhi u kinh nghi m. ườ ự ễ ề ệ
ề Tuy nhiên, do th i gian th c t p g p rút trong khi trình đ c a em còn nhi u ự ậ ộ ủ ấ ờ
c sâu, nên có l h n ch nên kh năng ti p c n công vi c ch a đ ế ạ ư ượ ế ệ ậ ả ẽ ự ậ bài th c t p
này còn nhi u thi u sót. Em r t mong s đóng góp nhi t tình c a giáo viên đ bài ự ề ế ấ ệ ủ ể
báo cáo c a em đ c hoàn thi n h n. Em xin chân thành c m n! ủ ượ ệ ơ ả ơ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ Ả Ệ
1. H ng d n l p ch ng t ẫ ậ ướ ứ ừ ế ế k toán và ghi s k toán ( Ban hành theo Quy t ổ ế
ng B Tài chính). Nhà đ nh s 15/2006/QĐ – BTC ngày 20/03/2006 c a B tr ị ộ ưở ủ ố ộ
xu t b n Tài chính ấ ả
2. Tài li u c a Công ty c ph n công ngh tin h c Sao Mai ổ ầ ệ ủ ệ ọ
3. T p chí k toán ế ạ
M C L C Ụ Ụ
DANH M C CH VI T T T Ữ Ế Ụ Ắ
DANH M C S Đ , B NG BI U Ụ Ơ Ồ Ả Ể
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
PH N 1: GI Ầ Ớ Ầ I THI U KHÁI QUÁT CHUNG V CÔNG TY C PH N Ổ Ề Ệ
CÔNG NGH TIN H C SAO MAI ...................................................................1 Ọ Ệ
1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty ........................................1 ể ủ
..........................................................................................1 1. 1.1. Tên, đ a ch Công ty ị ỉ
1.1.2. Quá trình phát tri n c a Công ty ......................................................................1 ể ủ
1.1.3. Quy mô hi n t i c a Công ty ...........................................................................2 ệ ạ ủ
1.2. Ch c năng và nhi m v c a Công ty .........................................................3 ụ ủ ứ ệ
..........................................................................................................3 1.2.1. Ch c năng ứ
1.2.2. Nhi m vệ ụ...........................................................................................................3
1.3. Đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty ..........................4 ạ ộ ủ ể ả ặ ấ
ủ 1.3.1. Đ c đi m v lo i hình kinh doanh và m t hàng kinh doanh ch y u c a ề ạ ủ ế ể ặ ặ
Công ty.........................................................................................................................4
1.3.2. Th tr .....................................................5 ị ườ ng đ u vào và đ u ra c a Công ty ầ ủ ầ
1.3.3. V n kinh doanh c a Công ty ...........................................................................5 ủ ố
.............................................6 1.3.4. Đ c đi m các ngu n l c ch y u c a Công ty ồ ự ủ ế ủ ể ặ
1.4. Đ c đi m t ch c s n xu t kinh doanh và t ch c qu n lý t i Công ty ể ặ ổ ứ ả ấ ổ ứ ả ạ
.................................................................6 C ph n công ngh tin h c Sao Mai ệ ổ ầ ọ
i Công ty .....................................6 1.4.1. Đ c đi m t ặ ể ổ ứ ả ch c s n xu t kinh doanh t ấ ạ
1.4.1.1. Quy trình công ngh s n xu t kinh doanh ...................................................6 ệ ả ấ
1.4.1.2. Gi i thích quy trình ........................................................................................7 ả
ch c qu n lý t i Công ty ...........................................................8 1.4.2. Đ c đi m t ặ ể ổ ứ ả ạ
1.5. Đ c đi m t ể ặ ổ ứ ế ch c k toán c a Công ty C ph n công ngh tin h c Sao ổ ủ ọ ệ ầ
Mai........................................................................................................................ 9
1.5.1. Mô hình t ch c k toán t i Công ty: .............................................................9 ổ ứ ế ạ
1.5.1.1. S đ t ch c k toán t i Công ty ...............................................................9 ơ ồ ổ ứ ế ạ
...................................10 1.5.1.2. Nh n xét v t ậ ề ổ ứ ộ ch c b máy k toán c a Công ty ế ủ
ch c k toán c a Công ty ............................................................10 1.5.2. B máy t ộ ổ ứ ế ủ
1.5.3. T ch c công tác k toán c a Công ty ..........................................................11 ổ ứ ủ ế
1.5.3.1. Chính sách k toán .......................................................................................11 ế
1.5.3.2. Hình th c s k toán áp d ng ứ ổ ế ụ .....................................................................13
PH N 2: TH C HÀNH V GHI S K TOÁN ............................................14 Ổ Ế Ự Ầ Ề
ế 2.1. N i dung ch y u c a công tác k toán tiêu th hàng hóa và xác đ nh k t ế ủ ế ủ ụ ộ ị
qu kinh doanh t i Công ty ..............................................................................14 ả ạ
2.1.1. K toán tiêu th hàng hóa ...............................................................................14 ụ ế
2.1.1.1. K toán kho hàng .........................................................................................14 ế
2.1.1.2.K toán doanh thu bán hàng .........................................................................16 ế
2.1.2. K toán xác đ nh k t qu ả ..............................................................................16 ế ế ị
2.2. Ghi s k công tác k toán tiêu th hàng hóa và xác đ nh k t qu kinh ổ ế ụ ế ế ả ị
.............................................................................................17 doanh c a Công ty ủ
.........................................................................17 2.2.1.Quy trình nh p kho, xu t kho ậ ấ
2.2.2.K toán chi ti t hàng hóa .................................................................................17 ế ế
2.2.3. K toán tiêu th và xác đ nh k t qu kinh doanh .........................................22 ụ ế ế ả ị
2.3. V n d ng các hình th c k toán còn l i Công ty ..............................26 ậ ụ ứ ế i t ạ ạ
2.3.1. T ch c h ch toán theo hình th c Ch ng t ghi s ổ ứ ạ ứ ứ ừ ổ....................................26
2.3.2. T ch c h ch toán theo hình th c Nh t ký-s cái .......................................31 ổ ứ ạ ứ ậ ổ
PH N 3: M T S Ý KI N NH N XÉT V HÌNH TH C K TOÁN ÁP Ộ Ố Ứ Ầ Ậ Ế Ề Ế
D NG T I CÔNG TY VÀ CÁC HÌNH TH C K TOÁN CÒN L I Ạ ..........35 Ứ Ụ Ạ Ế
3.1. M t s đánh giá, nh n xét khái quát v công tác k toán c a và công tác ộ ố ủ ề ế ậ
k toán tiêu th hàng hóa c a Công ty C ph n công ngh tin h c ổ ầ ọ ............35 ụ ủ ệ ế
3.1.1. M t s u đi m v công tác k toán và công tác k toán tiêu th hàng hóa ộ ố ư ụ ể ề ế ế
................................................................................................................35 c a Công ty ủ
3.1.2. M t s nh c đi m v công tác k toán và công tác k toán tiêu th hàng ộ ố ượ ụ ể ề ế ế
hóa c a Công ty .........................................................................................................36 ủ
3.2. Ý ki n, nh n xét v hình th c k toán áp d ng t i Công ty và các hình ứ ế ụ ế ề ậ ạ
th c còn l i ứ ạ ........................................................................................................37
3.2.1. Nh n xét hình th c k toán áp d ng t i Công ty .........................................37 ứ ế ụ ậ ạ
3.2.2. Nh n xét các hình th c k toán còn l i ứ ế ậ ạ ........................................................37
3.2.2.1. Hình th c Ch ng t ghi s ứ ứ ừ ổ.........................................................................37
............................................................................38 3.2.2.2. Hình th c Nh t ký s cái ứ ậ ổ
K T LU N Ậ ................................................................................................................39 Ế
TÀI LI U THAM KH O Ả .........................................................................................40 Ệ
DANH M C CH VI T T T Ữ Ế Ắ Ụ
Ch vi Ch vi t đ y đ t t t ữ ế ắ ữ ế ầ ủ
BCTC Báo cáo tài chính
CTGS ghi s Ch ng t ứ ừ ổ
ĐVT Đ n v tính ị ơ
KD Kinh doanh
MVT Máy vi tính
NH Ngân hàng
NKC Nh t ký chung ậ
NK-SC Nh t ký s cái ậ ổ
QĐ Quy t đ nh ế ị
SH S hi u ố ệ
SL S l ng ố ượ
STT S th t ố ứ ự
SXKD S n xu t kinh doanh ả ấ
TC-HC T ch c- Hành chính ổ ứ
TGNH Ti n g i ngân hàng ề ử
TK Tài kho nả
TKĐƯ Tài kho n đ i ng ả ố ứ
TSNH Tài s n ng n h n ạ ả ắ
TSDH Tài s n dài h n ạ ả
1.
DANH M C S Đ , B NG BI U Ụ Ơ Ồ Ả Ể
Danh m c s đ : ụ ơ ồ
S đ 1: S đ quy trình công ngh s n xu t ấ ơ ồ ơ ồ ệ ả
S đ 2: ch c qu n lý c a công ty ơ ồ S đ t ơ ồ ổ ứ ủ ả
S đ 3: T ch c b máy k toán c a công ty ổ ứ ộ ơ ồ ủ ế
S đ 4: S đ hình th c k toán Nh t ký chung ứ ế ơ ồ ơ ồ ậ
S đ 5: Ph ơ ồ ươ ng pháp th song song ẻ
2.
Danh m c b ng ụ ả
B ng 1. Các ch tiêu ph n ánh k t qu ho t đ ng kinh doanh 2012,2013 ạ ộ ế ả ả ả ỉ
B ng 2. Ngu n v n kinh doanh c a công ty qua 2 năm 2011,2012 ủ ả ố ồ
B ng 3. Tình hình lao đ ng c a công ty năm 2013 ộ ủ ả
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Ngay t khi xu t hi n con ng i đã ti n hành các ho t đ ng kinh t t ừ ệ ấ ườ ạ ộ ế ế ừ ơ đ n
gi n đ n ph c t p. Ho t đ ng kinh t luôn gi ạ ộ ứ ạ ế ả ế ữ ạ vai trò trung tâm c a m i ho t ủ ọ
ề đ ng xã h i và nó là c s cho các ho t đ ng khác. Ngày nay, trong đi u ki n n n ạ ộ ộ ơ ở ệ ề ộ
kinh t ng có s qu n lý vĩ mô c a Nhà n c, các doanh nghi p đang có th tr ế ị ườ ủ ự ả ướ ệ
m t môi tr ng s n xu t kinh doanh thu n l i: các doanh nghi p đ do phát ộ ườ ậ ợ ấ ả ệ c t ượ ự
do c nh tranh và bình đ ng tr ng trong n tri n, t ể ự ẳ ạ ướ c pháp lu t, th tr ậ ị ườ ướ ượ c c đ
m c a, song cũng v p ph i không ít khó khăn t ở ử ả ấ ừ ự ậ ạ s tác đ ng c a quy lu t c nh ủ ộ
tranh c a c ch m i. Đ v t qua quá trình ch n l c, đào th i kh t khe c a th ủ ơ ế ớ ể ượ ọ ọ ủ ắ ả ị
tr ng, các doanh nghi p ph i gi i quy t t ườ ệ ả ả ế ố ạ ộ t các v n đ liên quan đ n ho t đ ng ế ề ấ
s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p mình, trong đó vi c đ y m nh s n xu t và ả ệ ẩ ủ ệ ạ ả ấ ấ
tiêu th s n ph m là v n đ mang tính ch t s ng còn c a doanh nghi p. ấ ố ụ ả ủ ệ ề ấ ẩ
Th c hi n s n xu t kinh doanh trong c ch th tr ng, k toán là m t trong ơ ế ị ườ ệ ả ự ấ ế ộ
nh ng công c qu n lý đ c l c ắ ự ở ụ ữ ả ồ các doanh nghi p. Công tác k toán bao g m ế ệ
nhi u khâu, nhi u ph n hành khác nhau nh ng gi a chúng có m i quan h h u c ệ ữ ơ ữ ư ề ề ầ ố
g n bó t o thành m t h th ng qu n lý hi u qu . Trong s đó, k toán thành ắ ộ ệ ố ế ệ ả ả ạ ố
ph m và tiêu th thành ph m là m t m c xích quan tr ng không th thi u đ ụ ể ế ắ ẩ ẩ ộ ọ ượ c.
ế Quá trình tiêu th là khâu trung gian n i li n gi a s n xu t và tiêu dùng. N u ữ ả ố ề ụ ấ
không có tiêu th hàng hóa thì s không có quá trình tiêu dùng, t c là không có s ứ ụ ẽ ự
chuy n hóa v m t giá tr và nh v y doanh nghi p không th thu h i v n đ tái ề ặ ồ ố ư ậ ể ệ ể ể ị
tìm ra s n xu t và m r ng s n xu t kinh doanh. Vì v y m i doanh nghi p ph i t ả ở ộ ả ự ệ ấ ậ ấ ả ỗ
cho mình ph ng th c qu n lý, h ng đi phù h p v i doanh nghi p c a mình đ ươ ứ ả ướ ệ ủ ớ ợ ể
đem l i hi u qu cao nh t. Nh n th c đ c đi u này, Công ty C ph n công ngh ạ ứ ượ ệ ậ ả ấ ề ầ ổ ệ
tin h c Sao Mai đã và đang kinh doanh đ đáp ng yêu c u c a th tr ng và đ ầ ủ ị ườ ứ ể ọ ượ c
th tr ng ch p nh n. Xu t phát t t m quan tr ng c a công tác k toán tiêu th ị ườ ấ ấ ậ ừ ầ ủ ế ọ ụ
thành ph m đ ng th i thông qua s h ự ướ ẩ ồ ờ ng d n nhi ẫ ệ ầ t tình c a cô giáo Ti n sĩ Tr n ủ ế
ầ Th C m Thanh và t p th cán b phòng Tài chính- K toán c a Công ty C ph n ị ẩ ủ ể ế ậ ộ ổ
công ngh tin h c Sao Mai, em đã ch n ph n hành K toán tiêu th hàng hóa và ệ ầ ọ ọ ụ ế
xác đ nh k t ị ế qu kinh doanh ả ự làm đ tài th c t p nh m nghiên c u tình hình th c ự ậ ứ ề ằ
công tác k toán và rèn luy n k năng chuyên môn nghi p v cho b n thân. t ế ệ ụ ệ ỹ ế ả
Bài báo cáo th c t p g m 3 ph n: ự ậ ồ ầ
: Gi Ph n 1ầ ớ ọ i thi u khái quát chung v Công ty C ph n công ngh tin h c ệ ề ệ ầ ổ
Sao Mai.
Ph n 2ầ : Th c hành v ghi s k toán. ổ ế ự ề
i Công Ph n 3ầ : M t s ý ki n nh n xét v hình th c k toán đang áp d ng t ề ứ ế ộ ố ụ ế ậ ạ
ty và các hình th c k toán còn l i. ứ ế ạ
Do trình đ , kinh nghi m còn nhi u h n ch , th i gian đ c tìm hi u t ế ề ệ ạ ộ ờ ượ ể ạ i
Công ty không dài nên dù đã r t c g ng song ch c ch n bài báo cáo này s không ấ ố ắ ẽ ắ ắ
th tránh kh i nh ng thi u sót.Vì v y, em r t mong nh n đ ữ ể ế ậ ậ ấ ỏ c s h ượ ự ướ ng d n và ẫ
đóng góp chân thành t th y cô đ bài báo cáo c a em đ ừ ầ ủ ể ượ c hoàn thi n h n. Em ệ ơ
xin chân thành c m n! ả ơ
Quy Nh n, ngày tháng năm ơ
Sinh viên
Tr n Th Kim Ái ầ ị