Ự Ậ Ố

NHI M V  TH C T P T T NGHI P

̀ ́ ̃ ế ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ̃ o Đoc va hiêu ro cac quy đinh va h ́ ươ ng dân trong quy ch  th c tâp.

ố ớ

, phân tích và đánh giá tình hình th c t ự ậ ườ ế ậ ể ự ế  Tr ng đ  hình thành báo cáo th c t p và làm lu n văn t ự ế,  đ i chi u v i ki n ế   ố   t

ể o Tìm hi u th c t ọ ở ứ th c đã h c  nghi p.ệ

ứ ề ệ ạ ỹ ị ế   o Rèn luy n đ o đ c, tác phong ngh  nghi p; trang b  thêm k  năng giao ti p

ệ ậ và thu th p, khai thác, đánh giá thông tin.

o Lam va nôp “Bao cao th c tâp tôt nghiêp” theo quy đinh cua Khoa.

̀ ̀ ́ ́ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

Ờ Ả Ơ L I C M  N

̣

ậ ̉ ̉ ̣

̀ ́ ư ượ ư ̉ ̣

̀ ự           Qua th i gian th c tâp tai  ́ ướ  nhà máy x  ly n ́ ̣ nhà máy x  ly em đa co thêm đ ̀ươ ể ̉ ̃ ng em ch a

̀ ự ̣

ượ ư ồ ̉ ̣ Trung tâm Đi u hành Ch ề ̀ ̀ ́ ươ c thai Binh H ng Hoa, ̃ c. Đê co  ́ ́ ư   có  đ ượ ́ ́ ̀ ́ ơ ươ c hêt em xin chân thanh cam  n đên ậ ng trình Ch ng ng p N c TP.HCM – c th c t p t

ự ậ ạ ượ ễ ề ạ ấ ố   ươ ng trình Ch ng ̃ ́ ơ ự    v i s  chi dân tân ́ ́ ư  và kinh  c nh ng kiên th c   th  hoàn thành  Ban Giám Đ c ố taị     nhà máy  x  lýử   i nhà máy và   ự ậ ở ơ    n i c th c t p

̀ơ ử ng p N c TP.HCM – ́ ử tinh cua cac anh chi tai  ̀ ̀ nghi m  ệ ma khi ngôi trên ghê nha tr ́ ̀ ́ cượ  bai cao th c tâp nay tr đ ươ ướ ố ề Trung tâm Đi u hành Ch ̀ ̀ ́ ươ  đã đ ng ý cho chúng em đ c thai Binh H ng Hoa n ệ ọ ạ ườ ng Đ i H c Nguy n T t Thành đã t o đi u ki n cho em đ Tr mình thích.

ề ắ ầ ỳ

ễ ử ờ ả ơ ộ ộ ả

V   phía nhà máy em xin g i l ữ ỹ ậ ử ả

ướ ả ẫ ượ

ả ủ ưỡ ử ậ i c m  n sâu s c đ n  ả ướ i Nhà máy x  lý n ỡ ướ c tham quan, đ ng th i đã giúp đ , h c th i c a nhà máy ế anh Tr n Hu nh B o ả   ụ  c th i, chuyên viên ph ư c th i Bình H ng Hòa, đã cho   ỹ  ng d n chúng em quy trình k ế   ộ t, m t cách chi ti ng

ả ơ ế Ng cọ  và anh Nguy n H u Th , thu c b  ph n Qu n lý n ậ ạ trách giám sát qu n lý k  thu t t ờ ồ chúng em đ ướ ệ ố ậ thu t, v n hành bão d h  th ng x  lý n ệt tình, em xin chân thành c m  n! ụ ể c  th  và nhi

ng ng tr ườ Đ i h c Nguy n T t Thành

V  phía nhà tr ầ ạ ọ ườ ễ ự ệ ẩ ấ ng – Th c Ph m – Hóa

ử ờ ả ơ ế ầ ấ

ễ ự ậ ệ ấ ố

ề ả ơ ề ườ  em xin chân thành  ế Qúy Th y/Cô khoa Môi Tr ặ ả ơ   và đ c bi t em c m  n đ n  ậ ắ   xin g i l i c m  n sâu s c đ n th y ThS. Nguy n Phú Tu n đã luôn t n tình giúp ỡ   đ  chúng em r t nhi u trong su t quá trình th c t p và hoàn thi n bài báo cáo này, em xin chân thành c m  n!

ố ứ ầ ồ ỏ

ồ ị

ự ậ ữ Cu i cùng em kính chúc quý th y, cô d i dào s c kh e và thành công trong Nhà Máy X  Lýử ệ    luôn d iồ Nhà Máy

ư ạ ượ ộ ố ố ẹ ứ ề ỏ ự s  nghi p cao quý. Đ ng kính chúc các cô, chú, anh, ch  trong   ạ ả ướ N c Th i Bình H ng Hòa và nh ng b n bè th c t p chung  c nhi u thành công t dào s c kh e, đ t đ ở ệ  và cu c s ng. t đ p trong công vi c

̀ ̀ ̃ ́ ̀ ̣ ̣ ̣

ự ́ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣

́ ự ̀ ư ̀ ̀ i  ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉

́ ́ ̣ ̣  nhà máy XLNT ch  b o và

̀ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̀ Măc du bai Bai Bao Cao Th c Tâp Tôt Nghiêp đa hoan thanh v i v i s  cô   ̀ ̃ ự ̃ gănǵ ươ nh ng phân con thiêu kinh ơ    va s  giup đ  cua moi ng , nô l c cua ban thân ́ ̀ ́ ́ ư ự nghiêm th c tê va kiên th c con han hep nên chăc hăn bai Bai Bao Cao nay con nhiêu    goṕ   ́ ́ thiêu sot. Em kinh mong quy thây cô va cac anh chi tai ́ ́ ́ ượ y đê em co thê cung cô đ ơ ơ ự ̀ ̀ ́ ỉ ả c nh ng thiêu sot va rut kinh nghiêm cho ban thân.

ả ơ Trân trong c m  n !

Ự Ậ

PHI U NH N XÉT SINH VIÊN TH C T P

(Vui lòng đánh d u [x] vào ô thích h p)

H  và tên sinh viên:

NGUY N TÀI L C

Ộ                               L p:ớ  13DTNMT02

ơ

ướ

ướ

ả ậ Trung Tâm Ch ng Ng p N c TP.HCM ­ Nhà Máy X  Lý N c Th i

ế C  quan ti p nh n:  ư Bình H ng Hòa.

ề ấ ượ

ệ ượ

ủ ơ 1. Nh n xét c a c  quan v  ch t l

ng công vi c đ

c giao:

ệ ượ

Các công vi c đ

ấ ắ „  Hoàn thành  xu t s c                            „  T t

c giao:                                                                                                                       „  Khá                                               „  Y uế                       „  Trung bình

ệ ượ

Hoàn thành công vi c đ

c giao:

„ Hoàn thành đúng                     „  Th nh tho ng đúng

„  Không đúng th i gian

ệ ủ ợ

ố ớ ơ

ự ậ

Tính h u hi u c a đ t th c t p đ i v i c  quan:

„  Giúp ích ít

ủ ơ

ạ ộ

„ Có giúp ít nhi u                                                             „ Không giúp ít gì m y cho ho t đ ng c a c  quan

ủ ơ

ề ả

2. Nh n xét c a c  quan v  b n thân sinh viên

ệ ượ

ở ứ

Năng l c chuyên môn s  d ng vào công vi c đ

c giao

m c:

„  Khá                             „ Trung bình                    „ Y uế

ự „ Gi

ử ụ i

Tinh th n, thái đ  đ i v i công vi c đ

ế

ệ ượ ộ ố ớ „ Tích c c

c giao:                                                                                 „ Trung bình                                    „  Thi u tích c c ự

ờ ấ

Đ m b o k  lu t lao đ ng (gi

gi c lao đ ng, ngh  làm, …)

ả ỷ ậ ố

„ T t

„  Trung bình                                       „ Kém

ộ ố ớ

ơ Thái đ  đ i v i cán b , công nhân viên trong c  quan:

„  Chan hòa                                        „ Không có gì đáng nói                       „  R t rèụ

ế ượ

ế

ế

(n u không có, xin b  qua)

c, xin cho bi

t m t “thành tích n i b t” c a sinh viên

ổ ậ 3. N u đ …………………………………………………………………………………………………………… ….……………………………………………………………………………………………...................

ế

(n u có)

ậ 4. Các nh n xét khác  …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… 5. Đánh giá (theo thang đi m 10)

a) Đi m chuyên c n, phong cách:………….     b) Đi m chuyên môn:……………

ế

Vui lòng xin cho bi

t thêm:

ườ

­ H  và tên ng

i nh n xét:………………………………………

ứ ụ

ơ

­ Ch c v  trong c  quan:…………………………………………

ơ

ng đ n v                                                                                             Ngày … Tháng … Năm

ưở Tr 20….

ườ

(ký tên, đóng d u và ghi rõ h  tên)                                                                       Ng

ậ i nh n xét

ƯỚ

NH N XÉT C A GI NG VIÊN H

NG D N

ọ Ộ Ễ NGUY N TÀI L C H  và tên sinh viên:

ả ườ ng L p:ớ  13DTNMT02                                      Ngành: Qu n lý tài nguyên và môi tr

Ả ƯỠ Ậ Ệ ƯỚ Ả C TH I V N HÀNH VÀ B O D

Ư Ấ Ố ề Tên đ  tài: NHÀ MÁY BÌNH H NG HÒA CÔNG SU T 30.000M Ử NG H  TH NG X  LÝ N 3/NGÀY.ĐÊM

ự ậ ố ề ộ ậ ệ Nh n xét v  n i dung báo cáo th c t p t t nghi p:

ứ ề V  hình th c:

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

V  ề nội dung:

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

ự ậ ờ ậ Nh n xét về sinh viên trong th i gian th c t p:

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

ế ị Đánh giá chung và ki n ngh :

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

ể Đi m báo cáo:……………………………………

NH N XÉT C A GI NG VIÊN

PH N BI N

ọ Ộ Ễ NGUY N TÀI L C H  và tên sinh viên:

ả ườ L p:ớ  13DTNMT02                                      Ngành: Qu n lý tài nguyên và môi tr ng

Ả ƯỠ Ậ Ệ ƯỚ Ả C TH I V N HÀNH VÀ B O D

Ư Ấ Ố ề Tên đ  tài: NHÀ MÁY BÌNH H NG HÒA CÔNG SU T 30.000M Ử NG H  TH NG X  LÝ N 3/NGÀY.ĐÊM

ự ậ ố ề ộ ậ ệ Nh n xét v  n i dung báo cáo th c t p t t nghi p:

ứ ề V  hình th c:

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

V  ề nội dung:

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

ự ậ ờ ậ Nh n xét về sinh viên trong th i gian th c t p:

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

ế ị Đánh giá chung và ki n ngh :

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

ể Đi m báo cáo:……………………………………

Ự Ậ

NH T KÝ TH C T P

Ự Ậ

N I DUNG TH C T P

ĐÁNH GIÁ

TH IỜ   GIAN

RÚT KINH NGHI MỆ

Nên   t

ẫ   ng   d n

ặ   ẹ ơ i   n i   h n   g p ờ  ờ   tránh   s   ch

ặ G p   m t   giáo   viên   h ổ ế

ướ ự ậ ế nghe ph  bi n k  ho ch th c t p.

ớ GVHD   đúng   gi ợ đ i chung.

- -

ướ

01/11/2016

Nghe h

ạ ẩ

Ghi chép l

ề ươ ẫ ng d n đ  c ướ  h

ự   ng th c ẫ   ng d n

ậ t p và phân công gi ng viên ự ậ th c t p.

i c n th n và ầ ủ đ y đ  các n i dung mà GVHD ầ ỉ ẫ ch  d n và yêu c u.

- -

ể ổ

Th c t p tìm hi u t ng quan v

ự ậ ơ ở ự ậ . c  s  th c t p

-

Nên   t

Tham quan nhà máy XLNT.

ự ậ

ơ   i   nhà   máy   n i ờ

ớ th c t p đúng gi

- -

ự ế

G p ng

ườ ướ i h

ng d n tr c ti p.

Nghe h

ng d n và   gi

ạ ẩ i c n th n và Ghi chép l   ệ   ề nh ng   thông   v   công   ngh , ạ ộ công su t ho t đ ng.

21/11/2016  đ nế   27/11/2016

- - -

(1 tu nầ )

ệ   ẫ ướ i thi u ơ ượ ề ề t v  nhà máy, quy v  nhà máy (x  l   ệ ủ   ấ ệ trình công ngh , công su t làm vi c c a ệ ố h  th ng...).

-

ươ

ự ậ   Trong quá trình th c t p ạ   ệ ữ ậ ự ể  đ  làm vi c đ t  tr t t nên gi ả ơ ể hi u qu  h n.

Hoàn thành ch ử

ướ

ổ ng 2: t ng quan   ư   c th i Bình H ng

ề v  nhà máy x  lý n Hòa.

-

ế

Xác   đ nh   tên   đ   tài   và   vi

t   đ

ươ c

ng chuyên đ

ề.

-

i

ạ nhà   máy,   phát  ế   ấ ề hi n m t v n đ  có ý nghĩa c p thi t ự   ộ liên   quan   đ n   m t   trong   các   lĩnh   v c ầ c n gi

ả SV   kh o   sát   t ộ ấ ế ế i quy t.

- -

28/11/2016  đ nế   04/12/2016

ề Xác   đ nh   tên   đ   tài   chuyên   đ

ỷ ả   gây   nh   h ề ươ

ề ươ   ng Hoàn   thành   đ   c ờ ề chuyên  đ  đúng theo th i gian   ể  ặ ơ đ c ra, không nên   là đ ế   ễ ậ ng   đ n ch m   tr ể ệ vi c tri n khai đ  c

y l ưở ng.

ự ậ th c t p.

(1 tu nầ )

-

ế

ề ươ

Vi

t  đ   c

ề ự   ng   chuyên   đ   th c

t p.ậ

-

ế

ươ

ế

Vi

t ch

ng lý thuy t.

- -

ươ

Hoàn thành ch

ẫ ủ

05/12/2016  đ nế

Các thông tin t ng quan ả ề   v  nhà máy ph i ghi đúng theo ủ ấ thông tin cung c p c a các anh   ứ h ng d n c a nhà máy.

-

11/12/2016

Hoàn

ấ ủ ể

thành   ch ờ

ổ ng 1: t ng quan ề ị v  nhà máy (thông tin v  trí, th i gian ạ ộ ho t đ ng, công su t c a nhà máy, l ch ử s  hình thành và phát tri n...).

ngươ     ng này theo đúng th i gian

(1 tu nầ )

ươ ch ặ đ c ra.

-

Th c hi n  đi u tra thu th p s

li u.ệ

-

ơ ồ

ư

ệ ử   Đ a ra  s   đ   công ngh   x  lý

ơ ồ ệ   Nêu rõ s  đ  công ngh , ụ   ạ ữ ả ch p   nh   nh ng   h ng   m c ủ ệ ố công trình c a h  th ng.

- -

Ự Ậ

N I DUNG TH C T P

ĐÁNH GIÁ

TH IỜ   GIAN

RÚT KINH NGHI MỆ

ướ

ả ủ

n

c th i c a nhà máy.

ươ

Hoàn thành ch

ướ

ệ ử

c   th i ệ

ậ   Ghi   chép   c n   th n ẫ ữ nh ng   h ng   d n   c a   các   anh   ướ h

ứ ẫ ng d n

12/12/2016  đ nế   25/12/2016

- -

ươ

ng theo

(2 tu nầ )

Hoàn thành ch ờ đúng th i gian đ c ra.

ng 3: Quy trình   ả ,   các   h ngạ   công   ngh   x   lý   n ụ   m c   công   trình   trong   h   th ng   x   lý ạ ướ c th i và các h ng m c công trình n   ụ ấ ạ   khác có liên quan. nhi m v , c u t o, ắ ế ế   t k , nguyên t c v n hành thông s  thi ụ ủ c a các h ng m c công trình.

-

ế D a trên các k t qu  phân tích ướ ủ  b ng báo

ả c c a

ng n

c ghi l

ấ ượ ch  tiêu ch t l cáo c a nhà máy năm 2016.

- -

ướ

ướ

26/12/2016  đ nế   31/12/2016

ề ng   d n   v   các   s   c ể ư

Theo dõi nhà máy và tham kh oả   ự ố  ẫ ệ   ng g p c a nhà máy đ  đ a ra bi n

ố ệ   Các s  li u ch  tiêu phân ấ ượ ướ i và   tích ch t l ng n ễ  ộ trình bày m t cách chính xác d ả ể   hi u, tham kh o cách trình bày ẫ ướ ừ   ng d n tr c khi  các anh h t ệ ự th c hi n.

(1 tu nầ )

ừ t   các   anh   h ặ ủ ườ th ụ ắ pháp kh c ph c

-

ươ

ng theo

Hoàn thành ch ờ đúng th i gian đ c ra.

ươ Hoàn thành ch ậ

ng 4: Phân tích, ử

đánh giá hi n tr ng v n hành x  lý.

- -

ế

ế

-

ươ

ế

Hoàn thành ch

ế   ng k t và ki n

31/12/2016  đ nế   07/01/2017

ị  ậ K t   lu n   và   ki n   ngh ự   ph i trình bày d a xác theo bài báo cáo không nên quá dài dòng  khó hi u.ể

ngh  cho bài báo cáo.

-

ươ

(1 tu nầ )

ng theo

Hoàn thành ch ờ đúng th i gian đ c ra.

-

ướ

ề ự ậ   ệ Hoàn  thi n chuyên   đ  th c t p ẫ   ọ , góp ý và h ử ng d n và g i GVHD đ c ử ch nh s a

- -

Xin   xác   nh n   c a

09/01/2017  đ nế   15/01/2017

ộ ướ

ộ ờ   ố Phân   ph i   h p   lý   th i ủ ậ ữ   gian gi a xin xác nh n c a nhà ẫ ướ máy và giáo viên h   ng d n và ẫ ủ ng d n c a nhà máy. các b  h

ậ ộ ướ

ủ giáo   viên  ẫ ạ ơ  ng d n t

i c

ẫ  và cán b  h

-

(1 tu nầ )

ướ ng d n h ở ự ậ . s  th c t p

Hoàn   thành   ph n   này ư ờ theo đúng nh  th i gian đ c ra.

-

ế

ươ

ự ậ

K t thúc ch

ng trình th c t p.

-

ờ   N p   bài   theo   đúng   th i

ộ ị gian quy đ nh c a khoa.

ỉ ướ

ử   Ph i   hoàn   thành   các   ch nh   s a   c   ngày

- -

16/01/2017  đ nế   20/01/2017

cu i   cùng  và  n p  v   khoa  tr 20/01/2017.

ự   ọ ế K t thúc h c ph n th c t nghi p.

ậ ố t p t

-

M C L C

ờ ả ơ L i c m  n

DANH M C Ụ B NGẢ

ả ế Ti n trình th c t p ự ậ ........................................................................................4 B ng 1.1

ả ố ế ế ủ ắ Các thông s  thi t k  c a song ch n rác ....................................................19 B ng 3.1

ả ố ủ ụ ơ ạ Thông s  c a tr m b m tr c vít ...............................................................20 B ng 3.2

ả ố ế ế ủ ơ ụ Thông s  thi t k c a b m tr c vít ..........................................................21 B ng 3.3

ả ố ắ Thông s  thi ế ế ủ  kênh l ng cát. t k  c a ........................................................23 B ng 3.4

ố ạ ươ ế ế ủ m ng lo i cát t k  c a .....................................................25 B ngả  3.5  Thông s  thi

ố ỹ ồ ụ ậ ủ h  s c khí .............................................................28 B ng ả 3.6  Thông s  k  thu t c a

́ ̀ ̀ l ngắ ...............................................................................29 B ng ả 3.7  Thông sô hô hoan

́ ̀ ả ̣ ̀   Thông sô hô hoan thiên M1 1, M21.............................................................32 B ng 3.8

̀ ̀ ́ ̣ 2, M22.............................................................33 B ngả  3.9  Thông sô hô hoan thiên M1

̀ ́ ̀ ̣ 3, M23...........................................................33 B ngả  3.10  Thông sô hô hoan thiên M1

ả ộ ố ươ ể M t s  ph ng pháp ki m soát m c n ự ướ ...............................................43 c B ng 4.1

ị B ngả  4.2  Quy đ nh c a ủ  QCVN 14:2008/BTNMT.....................................................47

ế ả ỉ .....................................................48 B ngả  4.3  K t qu  phân tích ch  tiêu TSS (mg/L).

ả ử ệ ầ

ầ ng trung bình TSS đ u vào, đ u ra và % hi u qu  x  lý TSS  ả ủ ệ ố ướ ử ả B ng 4.4 ướ trong n ố ượ   Kh i l ả c th i khi đi qua h  th ng x  lý n c th i c a nhà máy. ..........................50

5  (mg/L)..................................................51

ế ả ỉ B ngả  4.5  K t qu  phân tích ch  tiêu BOD

ố ượ ố ượ ả ử ệ ầ ầ

ủ B ngả  4.6  Trung bình kh i l ng đ u vào, kh i l BOD5 c a nhà máy........................................................................................................ ng đ u ra và % hi u qu  x  lý  52

ế ả ỉ

B ngả  4.7  K t qu  phân tích ch  tiêu COD   (mg/L)......................................................53

ố ượ ố ượ ầ ả ử ệ ầ ng đ u vào, kh i l ng đ u ra và % hi u qu  x  lý

ủ B ngả  4.8  Trung bình kh i l COD  c a nhà máy ......................................................................................................54

+)  (mg/L).................................55 4

ế ả ỉ B ngả  4.9  K t qu  phân tích ch  tiêu Amoni (N­NH

ố ượ ệ ầ

ủ B ngả   4.10  Trung bình kh i l Amoni (N­NH4 ố ượ +)   c a nhà máy. ả ử   ầ ng đ u vào, kh i l ng đ u ra và % hi u qu  x  lý ..................................................................................56

3­)  (mg/L)....................57 4

ế ả ỉ B ngả  4.11  K t qu  phân tích ch  tiêu Amoni Phosphat (PO

ố ượ ầ ố ượ ả ử ệ ng đ u vào, kh i l

ủ B ngả  4.12  Trung bình kh i l 3­)  c a nhà máy Phosphat (PO4 ầ ng đ u ra và % hi u qu  x  lý  ....................................................................................58

ế ả ượ ủ c c a nhà máy trong tháng 11 năm 2016. ............59 B ngả  4.13  k t qu  đo pH thu đ

ả ệ ộ ượ ủ t đ  thu đ c c a nhà máy trong tháng 11 năm 2016.......

B ngả  4.14  K t qu  đo nhi ế . .60

DANH M C HÌNH  NH

ử ổ ướ ư ả c th i Bình H ng Hòa .................................6 Hình 2.1 C ng chính nhà máy x  lý n

ướ ử ư ả ậ ộ ị ị

̀

́

́

́

̀

̣ ử

̉ ư

ơ

ươ

ư

c th i Bình H ng Hòa thu c qu n Bình Tân Hình 2.2 V  trí đ a lý nhà máy x  lý n TP.HCM........................................................................................................................7

́ ự C  câu tô ch c nhân s  tai xi nghiêp x  ly n

̀ ́ c thai Binh H ng Hoa

...................9

Hinh 2.3

ướ

ư

c th i Bình H ng Hòa

....................................10

ặ ằ Hình 2.4  T ng m t b ng nhà máy x  lý n

ệ ử

ơ ồ

ướ

ả c th i cu  nhà máy

.....................................................12

Hình 3.1  S  đ  công ngh  x  lý n

ệ ử

ơ ồ

ướ

ả ủ

c th i c a nhà máy

.....................................................13

Hình 3.2  S  đ  công ngh  x  lý n

̣ ̉

...................................................................................15

Hình 3.3  S  đ  v n hành song song

ơ ồ ậ

ố ế .........................................................................................17

Hình 3.4  S  đ  v n hành n i ti p.

...........................................................................................................18

Hình 3.5  Song ch n rác

ơ

..................................................................................................19

Hình 3.6  Tr m b m tr c vít.

ệ ố

ơ

.................................................................21

Hình 3.7  H  th ng đi u khi n tr m b m tr c vít

...........................................................................................................22

Hình 3.8  Kênh l ng cát

i cát

...................................................................................................23

ộ Hình 3.9  B  ph n vít t

ươ

......................................................................................................24

Hình 3.10  M ng lo i cát

i cát và thùng ch a cát

...........................................................................25

Hình 3.11  Máy vít t

ồ ụ

.......................................................................................................26

Hình 3.12  H  s c  khí A1

ồ ụ

........................................................................................................26

Hình 3.13  H  s c khí A2

ế ị ề

ể t b  đi u khi n máy s c khí

...........................................................................27

Hình 3.14  Thi

ồ ắ

.......................................................................................................28

Hình 3.15  H  l ng S1, S2

.................................................................................................30

Hình 3.16 H  hoàn thi n M11

................................................................................................30

Hình 3.17  H  hoàn thi n M12

................................................................................................31

Hình 3.18  H  hoàn thi n M13

................................................................................................31

Hình 3.19  H  hoàn thi n M23

ử ấ ướ

c vào

..................................................................................34

ệ ố Hình 3.20  H  th ng c a l y n

........................................................................................34

ậ Hình 3.21  B  ph n ngăn tách dòng

ế ị ả

ế t b  c m bi n siêu âm

.....................................................................................35

Hình 3.22  Thi

ơ ồ ậ

Hình 3.23  Máng đo ventury....................................................................................................36

Hình 3.24  Máng tràn cipolletti................................................................................................37

Hình 4.1  Máng tràn cipolletti..................................................................................................42

ồ ể ệ ừ

ổ ồ

...........................................................49

Hình 4.2  Bi u đ  th  hi n s  thay đ i n ng đ  TSS

ồ ể ệ ừ

ổ ồ

........................................................51

Hình 4.3  Bi u đ  th  hi n s  thay đ i n ng đ  BOD5

ồ ể ệ ừ

ổ ồ

.........................................................53

Hình 4.4  Bi u đ  th  hi n s  thay đ i n ng đ  COD

ổ ồ

ộ Amoni (N­NH4

+ )...................................55

ồ ể ệ ừ Hình 4.5  Bi u đ  th  hi n s  thay đ i n ng đ

ổ ồ

ộ Phosphat (PO4

3­).....................................57

ồ ể ệ ừ Hình 4.6  Bi u đ  th  hi n s  thay đ i n ng đ

ồ ể ệ ừ

ổ ế

.........................................................59

Hình 4.7  Bi u đ  th  hi n s  thay đ i k t qu  đo pH

ể Hình 4.8  Bi u đ  th  hi n

ả ệ ộ ...............................................................60 ế ồ ể ệ  k t qu  đo nhi t đ .

́

́

́

́

̀

́

̃ Ư

̣

́ DANH SACH CAC KI HIÊU VA CAC CH  VIÊT TĂT

̀ ́ BOD ( Bochemical Oxygen Demand): Nhu câu oxy sinh hoa

́ ̀ ̣ COD (Chemical Oxygen Demand): Nhu câu oxy hoa hoc

̀ ̣ DO (Dissolved Demand): Oxy hoa tan trong dung dich

́ ́ ơ ử ̉ TSS (Total Suspended Solids): Tông chât răn  l l ng

̉ ̣ QCVN: Quy Chuân Viêt Nam

ẩ ệ TCVN: Tiêu chu n Vi t Nam

̀ ́ ̀ TP.HCM: ́ Thanh Phô Hô Chi Minh

ồ ụ A1, A2: H  s c khí A1, A2

ồ ắ S1, S2: H  l ng S1, S2

ồ M11, M12: ệ H  hoàn thi n M11, M12

ồ M12, M22: ệ H  hoàn thi n M12, M22

ồ M13, M23: ệ H  hoàn thi n M13, M23

ỉ ướ W:: Ch  tiêu n ả ầ c th i đ u vào

ử ướ XLNT:: X  lý n ả c th i

Mg/L: Miligam trên lít

N I DUNG CHÍNH

 Trong bài báo cáo này n i dung đ

ộ ượ ươ ủ ế c trình bày ch  y u trong 4 ch ng:

ớ ươ ề ụ ề ậ

ạ ự ậ ế i h n th c t p và ti n đ

Ch ự ậ ự ậ ượ ươ ề ạ ệ    Đ  c p khá rõ ràng các khía c nh v  m c đích ng 1: Gi i thi u chung: ạ ộ  ớ ạ ự ậ ộ ụ th c t p, n i d ng th c t p. Bên c nh đó là ph m vi, gi ế ề ng ti p theo. th c t p cũng đ ạ c trình bày. T o ti n đ  cho ch

ớ ệ ổ ổ ng 2: T ng quan v  nhà máy:

Đã gi ̀ ộ ́ ươ ̣ ̣

ả ư ủ

ượ ử ị

ượ ề ậ

ề ơ ả ệ ể ạ ề  i thi u m t cách khá t ng quát v ́ c đô thi, đó là nhà   ạ   c th i Bình H ng Hòa, thu c thành viên c a công ty. Các khía c nh ồ   ị c trình bày. Đ ng ế   c đ  c p đ n. Vi c tìm ệ   i h n trong vi c tìm hi u các

ử ề ươ Ch ị ự ậ ơ đ n v  th c t p, đó là Công ty TNHH môt thanh viên thoat n ướ ử máy x  lý n ề ị v  v  trí đ a lý, l ch s  hình thành và phát tri n c a nhà máy đã đ ấ ờ th i các thông tin v  quy mô, công su t ho t đ ng cũng đ ậ ợ ơ ề ể hi u các thông tin c  b n trên t o đi u ki n thu n l ệ ủ quy trình công ngh  c a nhà máy x  lý ộ ể ủ ạ ộ ệ ở ươ  ch ng 3.

ươ ệ ử ậ Ch ng 3: Quy trình công ngh  x  lý n

ướ ầ ể ủ

ủ ượ ậ

ứ ạ ộ ơ ở ượ ệ c trình bày trong ch

ử ậ ả  Đã t p trung tìm hi u các c th i: ề ấ quy trình công nghê c a nhà máy. Các thành ph n v  c u tao, ch c năng c a các ạ ề ậ c đ  c p. Bên c nh đó là nguyên lý ho t đ ng, v n hành công trình chính đã đ ẽ ừ ươ ng này. T  đó s  hình thành nên c  s  cho vi c tìm cũng đ ở ươ ủ ể  ch hi u, đánh giá v n hành x  lý c a các công trình ố ng cu i cùng.

ậ ệ ươ ệ

ượ ậ ử ạ ề ế

Ch ử ệ ng 4: Phân tích, đánh giá hi n tr ng v n hành x  lý: ủ ả ử ạ ề ấ ọ

ờ ấ ụ ả ắ ạ ng kh c ph c đ t hi u qu  nh t đã đ

ươ ế ệ

ậ ị ậ   ạ  Hi n tr ng v n ấ   c t p trung đ  c p đ n. Bên c nh đó v n đ  đánh hành x  lý c a các công trình đ ủ ượ   giá hi u qu  x  lý c a các công trình khá quan tr ng đã đ c trình bày. Thông qua ự ế ồ ơ ồ ượ ố ệ ế ố ủ c phân tích kĩ càng. Đ ng th i các y u t  và s  đ  đ các các s  li u th c t    r i ro ượ ệ ướ ậ   c nêu ra trong quá trình v n hành và h ầ   ơ ở ố ộ ng đ i chi ti m t cách t t và rõ ràng. Đó cũng là c  s  cho vi c hoàn thành ph n ế ế k t lu n và ki n ngh  sau này.

ế ậ ư ậ ữ   ị Đ a ra k t lu n v  bài báo cáo và nh ng ề Ch

ế ạ ộ ươ ị ể ế ơ ế ệ ả ng 5: K t lu n – ki n ngh :  ki n ngh  đ  giúp nhà máy ho t đ ng có hi u q u h n.

Ph  l cụ ụ

ệ ả Tài li u tham kh o

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

ƯƠ

CH

NG 1

GI

I THI U CHUNG

1.1  Đ T V N Đ

Ấ Ặ Ề

ị ể ế ở ỗ m i qu c gia trên th  gi Ngày nay đô th  hoá là quá trình không th  thi u

ộ ệ

ệ ữ c nh ng b

ế ế ớ ể ụ

ế ố ộ ệ ộ ố i, trong 10 năm qua Vi  ­ xã h i.  %/năm. T c đ  tăng tr ừ ưở ng kinh t

Ấ ộ

ướ ổ ớ

ấ ủ ứ i. Dân s  Vi

ố ệ ớ ớ

ứ ấ i/năm, t ế

ườ ệ ề i ích v  kinh t ặ ẫ ế ấ ượ ườ ả ế ớ   ố i, ạ i cho chúng ta m t cu c s ng văn minh và hi n đ i. Hoà chung quá   ướ   ạ ượ c t Nam đã đ t đ ộ  T  năm 2005 đ n nay, GDP liên t c tăng, ế   ạ   ế ủ  c a Vi t Nam năm 2015 đ t ớ   ố c Châu Á, sau Trung Qu c và  n Đ . Cùng v i ố  ế ế ớ ế i đ n tháng 1/7/2016 dân s  th  gi ế   ố ườ ệ ệ t Nam ti p c ta hi n đ ng hàng th  8 châu Á, x p x  92 tri u ng ộ ỉ ố ủ ươ ươ   ng đ ng v i dân s  c a m t t nh ị ộ    ­ xã h i, tăng dân s , đô th  hoá quá   ng và phát ố ng môi tr

ể ạ chúng mang l ể ủ trình phát tri n c a th  gi ể ề ti n đáng k  v  phát tri n kinh t ạ bình quân đ t trên 6 ứ ứ 6,68%, m c cao th  ba trong các n đó, theo th ng kê m i nh t c a T  ch c Y t ỉ ướ ứ n ơ ứ ụ t c tăng, v i m c tăng h n 1 tri u ng ữ ạ ợ trung bình. Bên c nh nh ng l ề ề nhi u m t, d n đ n suy gi m ch t l ứ ạ nhanh đã t o ra s c ép v   ề ữ tri n không b n v ng.

ế ể ự ố ộ S  phát tri n kinh t

ườ ướ ạ ủ

ườ ấ ề

ơ ộ ạ ớ ở ướ

các thành ph  l n mà  ả ườ

ướ ế

ả ườ ứ ố ượ ị ấ  các khu v c th  tr n, nông thôn s  l ạ ỗ i dân t ộ ượ ng l n n c Đen”  m t l c qua x  lý, gây  nh h

ườ ướ ử ượ i dân s ng quanh khu v ộ ườ eỏ  ng

ệ ể ậ

ệ ệ ấ ả ớ ự   , gia tăng dân s  c ng v i s  lãng phí tài nguyên nói chung và tài nguyên n   i làm cho c nói riêng trong thói quen sinh ho t c a con ng ộ ố ượ ả ề ẩ ứ ạ ầ ch t th i có s  l ng ngày m t tăng, thành ph n ph c t p và ti m  n ngày càng   ỉ  ẻ ệ nhi u nguy c  đ c h i v i môi tr ng và s c kho  con ng i. Hi n nay, không ch ố ớ ở ạ   ự c sinh ho t ng n ỗ ư   th i ra m i ngày cũng đang tăng nhanh. M i ngày ng i vùng Bình H ng ả ự ả   ớ ướ c Đen) th i tr c ti p vào “kênh n Hòa (kênh n c th i sinh ho tạ   và công nghi p (d t nhu m) không đ ệ ệ ấ   ưở ng r t ực, m t khác cũng làm ặ ố ấ ứ ế ng và s c kh x u đ n môi tr   ậ   ị ầ ực dân c . Chính v  v y mà vi c v n ả ế ưở ả nh h ng đ n c nh quan xung quanh khu v ả ướ ưỡ ả ể hành và b o d   c th i Bình H ng Hòa, đ  có th  v n hành ng nhà máy x  lý n ề ấ ấ ấ ố m tộ  cách t ử t nh t và hi u qu  nh t là v n đ  c p thi ư ư ế t hi n nay.

ặ ế M t khác n u đ c th i sau khi c x  lý t ử x  lý có th  đ

ố ướ t n ệ ế

ượ ử i vào m c đích khác, giúp ti ồ ọ ướ ự ụ ồ ướ c ng t. Đây là ngu n cũng c p n ả ồ t ki m ngu n tài nguyên n ấ ướ ỗ c b  sung vào t ạ l ngu n n ể ượ ử ụ   c s  d ng ế ãng phí  ạ c, h n ch  l  nhiên.

ấ ừ Xu t phát t ầ  nhu c u th c t

ẫ ủ trên và đ ạ ườ ng  Đ i  h c   ế ự khoa   Tài  Nguyên  và   Môi  Tr ướ h

ng d n c a th y  ả ưỡ ự ế ườ ng   tr ễ ầ ThS. Nguy n Phú Tu n ử ủ c s  đ ng ọ Nguy n  T t  Thành ễ ,   d ề ấ , em ti n hành th c hi n đ  tài  ả ử ệ ướ ệ ố ướ ả ượ ự ồ   ý  c a ban ch  nhi m ệ   ủ ướ ự  ấ i   s “V nậ     c th i nhà máy X  Lý N c Th i Bình ng h  th ng x  lý n

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 16

ư hành và b o d H ng Hòa ”.

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

1.2  M C ĐÍCH VÀ N I DUNG C A TH C T P

Ự Ậ Ộ Ụ Ủ

ự ậ ủ ụ 1.2.1  M c đích c a th c t p

- ử ể ướ ả ạ ệ ố Tình hi u h  th ng x  lý n c th i t i nhà máy.

- ệ ố ử ể ậ Tìm hi u quy trình v n hành và s  đ  k ơ ồ ĩ thu tậ  c aủ  h  th ng x  lý.

- ể ủ ứ ệ

ệ ố ụ ủ ừ   Tìm hi u các công trình chính c a nhà máy, ch c năng và nhi m v  c a t ng công trình trong h  th ng.

- Xác định thông s  kĩ thu t, hi n tr ng v n hành c a t ng đ n v  công trình ạ

ủ ừ ệ ậ ậ ố ơ ị

ệ ố trong h  th ng.

- ả ử ự ố ườ ệ ề ặ ấ ng g p và đ  xu t gi ả   i

ụ ệ ả ắ Phân tích, đánh giá hi u qu  x  lý,  các s  c  th pháp c i thi n và kh c ph c.

ự ậ ộ 1.2.2  N i dung th c t p

- ể ề ị ử ủ ứ ụ ệ ạ ướ ả c th i Bình

ư Tìm hi u v  v  trí, ch c năng và nhi m v ,... c a tr m x  lý n H ng Hòa.

- ử ệ quy trình công ngh , quy trình x  lý, quá trình

ể ưỡ Tham quan tìm hi u th c t ậ v n hành và bão d ự ế ng nhà máy.

- ậ ố ệ ế ự ậ ể t báo cáo th c t p đ  hoàn thành ch ươ   ng

Thu th p, phân tích s  li u và vi trình h c.ọ

Ự Ậ Ự Ủ Ễ

1.3  Ý NGHĨA TH C TI N C A TH C T P - Giúp cho sinh viên có th  th c hành tr

ể ự ướ

ệ ủ ả ị ở ườ ể ỏ ỗ c khi ra tr

ườ ọ   ữ c nh ng công vi c c a nghành h c   ng đ  cho sinh viên làm quen và kh i ph i b  b  ng  khi vào ự ự ệ ng làm vi c th c s . ướ tr môi tr

- ế ề i nh ng ki n th c đã h c đ ọ ượ ở ườ c tr ng v  các chuyên nghành đã

ứ ệ ố ơ ố ệ ữ ố ạ Cũng c  l ơ ộ ọ ể ở h c đ  m  ra c  h i tìm vi c làm t t h n cho sinh viên sau khi t t nghi p.

- H c h i đ ề

ữ ệ ừ ữ ườ ệ ọ ỏ ượ c nh ng kinh nghi m quý giá t nh ng ng i có kinh nghi m

nhi u năm trong nghành.

- M t ph n góp s c giúp đ  đ ạ ộ

ộ ầ ộ ố ế ể ớ c cho nhà máy m t s  ý ki n m i có th  có ít

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 17

ủ ỡ ượ ứ cho các ho t đ ng c a nhà máy.

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

1.4  PH

ƯƠ Ự Ậ NG PHÁP TH C T P

ươ ậ ố ệ 1.4.1  Ph ng pháp thu th p s  li u

- ế

ứ ấ ủ ườ ướ ư ử ả

ệ   ậ ề ổ ệ Tài li u thu th p th  c p: Báo cáo t ng k t hàng năm v  tình hình, hi n ạ   c th i Bình H ng Hòa và các văn ng c a nhà máy x  lý n tr ng môi tr ả b n có liên quan.

- ậ ơ ấ ự ị ệ ậ ả Tài li u thu th p s  c p: Kh o sát th c đ a thu th p thông tin:

+ S  đ  v n hành nhà máy

+ Các công trình chính.

ơ ồ ậ .

+ Thông s  kĩ thu t c a các công trình chính

ậ ủ ố .

ươ ố ệ ử ố 1.4.2  Ph ng pháp th ng kê và x  lý s  li u

- ử ụ ể ổ ư ề ợ

ậ ượ ố ệ   S  d ng các ph n m m nh  Word, Excel đ  t ng h p, phân tích các s  li u đã thu th p đ ầ c.

1.5  GI

Ớ Ạ Ự Ậ Ạ I H N VÀ PH M VI TH C T P

ớ ạ ự ậ 1.5.1  Gi i h n th c t p

- ừ ế ế ờ

ự ậ Th c t p trong th i gian 2,5 tháng: T  ngày 01/11/2016 đ n h t ngày  15/01/2017.

- ự ậ ủ ả ơ ị ủ Ph i tuân th  các quy đ nh c a nhà máy c  quan th c t p.

- ủ ủ ộ ườ ự ậ ề Tuân h  đúng theo n i quy c a nhà tr ế ng v  chuy n th c t p.

ạ ự ậ

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 18

ử ướ ả 1.5.2  Ph m vi th c t p - Nhà máy x  lý n c th i Bình H n ư g Hòa.

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

1.6  K  HO CH VÀ TI N Đ  TH C T P

Ộ Ự Ậ Ạ Ế Ế

- ờ ự ậ ừ ế ầ 01/01/2017 (10 tu n), ti n

ự ậ ượ Th i gian th c t p t trình th c t p đ ế  ngày 01/11/2016 đ n ngày  ể ệ ụ ể ở ả . c th  hi n c  th b ng 1.1

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 19

ả ế ươ ự ậ Ti n trình  ch ng trình th c t p. B ng 1.1

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

Th i gian

Công vi cệ

N i dung

Đ a đi m

ướ

ẫ ng d n đ  c

01/11/2016

G p m t giáo viên

ự ậ

ề ươ   ng Nghe h ả   ự ậ th c t p và phân công gi ng viên th c t p.

ặ ướ ng d n

h

-

ự ậ

ặ ế

ế

G p   GVHD   và   nghe   ph ạ bi n k  ho ch th c t p.

ạ   ườ ng   Đ i Tr ọ ễ   H c   Nguy n ơ  ấ T t Thành c ở s     An   Phú Đông,   Qu nậ   12. TP.HCM

-

Tham quan nhà máy XLNT.

-

ườ ướ i h

ự   ẫ ng d n tr c

ặ G p ng ti p.ế

-

ng   d n   và     gi

21/11/2016  đ nế   27/11/2016

ự ậ ể   Th c t p tìm hi u ề ơ  ổ t ng quan v  c ở ự ậ s  th c t p

ướ ề

(1 tu nầ )

ớ   i Nghe   h ơ ượ   ệ thi u   v   nhà   máy   (x   l t ề   v  nhà máy, quy trình công ệ   ấ ngh ,   công   su t   làm   vi c ủ ệ ố c a h  th ng...).

-

ươ

T ngổ   ướ   c

ng 2:   Hoàn thành ch ử ề quan v  nhà máy x  lý n ư th i Bình H ng Hòa.

-

ạ ơ ở

ả ư

Nhà Máy X  ử Lý N c ướ Th i Bình  H ng Hòa

ế ầ

28/11/2016  đ nế   04/12/2016

ị Xác đ nh tên đ  tài   ế ề ươ   ng t đ  c và vi chuyên đề

ả i c  s , phát SV kh o sát t   ộ ấ ề ệ hi n m t v n đ  có ý nghĩa   ộ   ế ấ t liên quan đ n m t c p thi ả   i trong các lĩnh v c c n gi quy t.ế

(1 tu nầ )

-

ị Xác   đ nh   tên   đ   tài   chuyên ề ự ậ đ  th c t p.

-

ề ươ

t   đ   c

ng   chuyên   đ

ế Vi ự ậ th c t p.

05/12/2016  đ nế

-

ế

ươ

Vi

ng lý

ng 1: Gi

ớ   i

11/12/2016

t ch thi

ươ tế

Hoàn  thành ch thi u chung

(1 tu nầ )

-

ậ   ề ự Th c hi n đi u tra thu th p ố ệ s  li u.

-

ố ệ

Phân tích và x  lý s  li u.

12/12/2016  đ nế   25/12/2016

-

ử ế và vi ự

ậ Thu th p, phân   ố ệ   tích, x  lý s  li u ươ   ng t ch ạ th c tr ng

(2 tu nầ )

ươ ệ ử

ng   3:   Quy ướ   c

Hoàn   thành   ch trình công ngh  x  lý n th i.ả

-

ươ

ế

ng gi

t ch

ả   i

Vi

ả ế ự ạ ng th c tr ng đ ả i   pháp   gi ề

ế

ự D a   trên   các   k t   qu   phân   ể  ở ươ  ch tích  ả   ấ ề i đ   su t   các   gi ấ   quy t   các   v n   đ   cho   nhà

26/12/2016  đ nế   31/12/2016 SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 20

-

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

ƯƠ

CH

NG 2

T NG QUAN V  NHÀ MÁY

2.1  TÊN NHÀ MÁY

- ầ ướ ư ả

ủ ủ ố ướ ậ ử Tên đ y đ  c a nhà máy là Nhà Máy X  Lý N c Th i Bình H ng Hòa – Trung Tâm  Ch ng Ng p N c TP.HCM.

- Đ a ch : S  1, đ

ỉ ố ị ườ ườ ư ố ng s  4, ph ậ ng Bình H ng Hòa, qu n Bình Tân, TP.HCM

- ố ệ ạ S  đi n tho i: (08)39785699.

- ướ ỏ ẻ ư ệ ả ạ c th i sinh ho t và công nghi p nh  l ch a qua

ử ướ ự ạ ử Lĩnh v c x  lý: X  lý n ử x  lý t i Kênh N c Đen.

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 21

- ệ ử ử ướ ả ằ ồ ổ ị Công ngh  x  lý: X lý n ệ ồ ụ c th i b ng công ngh  h  s c khí và h   n đ nh .

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

ử ổ ướ ư ả c th i Bình H ng Hòa. Hình 2.1  C ng chính nhà máy x  lý n

Ủ Ị Ị 2.2  V  TRÍ Đ A LÝ C A NHÀ MÁY

- Nhà máy  x  lýử   n ướ ắ

ượ ư ậ c th i ả   đ

ậ ị

ặ ạ c đ t t i xã Bình H ng Hòa, qu n Bình ọ ạ Tân, phía đông b c Tp.HCM ch y d c trên đ a bàn 2 qu n Tân Phú và Bình Tân.

- Đia điêm : âp 3, 4, 5 ph

́ ̀ ̀ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ̀ ươ ng Binh H ng Hoa A, quân Binh Tân, Tp.HCM.

- ụ ể ớ ướ ư ử ế ả

Các vùng ti p giáp c  th  v i Nhà Máy X  Lý N c Th i Bình H ng  Hòa.

+ Phía Đông: giáp v i Kênh N c Đen.

ướ ớ

ư ớ ị ư + Phía Tây: giáp v i khu tái đ nh c  và dân c .

ớ ư + Phía Nam: giáp v i khu dân c .

+ Phí B c: giáp v i nghĩa trang Bình H ng Hòa.

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 22

ư ắ ớ

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

ị ị ư ậ ộ c th i Bình H ng Hòa thu c qu n Bình Hình 2.2  V  trí đ a lý nhà máy x  lý n

ử ả ướ Tân TP.HCM.

Ể Ủ Ử Ị 2.3  L CH S  HÌN THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A NHÀ MÁY

ự ươ

ủ ạ ỉ ủ

ườ ệ ượ ự ở ỉ

ủ ợ ệ ổ

- D  án này do hai chính ph  Vi ế ế ủ ự t k  c a tr m đ xây d ng. Thi ạ ọ ng đ i h c Ghent và Liege  tr ỉ công ty Balteau (B ) và T ng công ty th y l ư ấ là Trung tâm t ệ ợ l

ề ươ ầ i 4 (Vi ệ ườ ể ố ầ ư  t Nam và V ng qu c B  cùng nhau đ u t ứ   ng c a nhóm nghiên c u c d a trên đ  c ầ    B . Nhà th u chính là nhà th u liên doanh   t Nam). Giám sát thi công ủ   ạ ọ ng Đ i h c th y v n và chuy n giao công ngh  (CTC) – Tr

t Nam). i (Vi

- ạ ả ắ ầ ướ ậ

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 23

ị ố ả ử c th i b t đ u v n hành vào tháng 12/2005, do Ban QLDA Tr m x  lý n ả 415 qu n lý. Vào tháng 6/2006 Khu Qu n lý Giao Thông Đô Th  S  1 cùng

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

ướ ệ ả ị ả   c đô th  ch u trách nhi m qu n lý, v n hành và b o

ậ ạ ộ ẫ ạ ố ớ v i Công ty thoát n ế ạ ưỡ d ị ng tr m cho đ n nay tr m v n đang trong tình trang ho t đ ng t t.

2.3.1 Nhiêm vu

̣ ̣

- Xi nghiêp x  ly n ́

́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ử ử ư ̉ ̣

̣ ̣ ̉

́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ươ c thai Binh H ng Hoa la nha may x  ly n ượ ̣ ư ̀ ̉ ự ự ̉ ̣ ̣

́ ̉ ử ươ   c thai s  dung ự   công  nghê   hô  sinh  hoc   cho  kênh  đen  cua   Tp.HCM.   Đ c   xây  d ng  trong ướ   khuôn khô d  an “ Cai thiên vê sinh va nâng câp đô thi l u v c kênh n c Đen”.

- ́ ượ ̉ ̣ ̉ ̣ ng n

ề ướ ả ạ ậ ố ỹ ́ ươ ủ Cai thiên chât l c c a kênh Đen theo quy chuân Viêt Nam QCVN14­ ẩ 2008/BTNMT quy chu n k  thu t qu c gia v  n c th i sinh ho t.

- ́ ́ ́ ̀ ̀ ử ̉ ́ ́ ươ c thai va tiên hanh nghiên

́ ươ ̣ ̣ ́ ự Cũng cô năng l c liên quan đên công tac x  ly n ̀ ́ ́ ươ ư ơ c u v i cac tr ng đai hoc trong n ́ c.

- Gi

́ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̉

ư ̀ ̃ ̃ ̉    môt khoang không gian xanh nh  đa đê xuât trong quy hoach tông thê cua ́ thanh phô.

́ ́ ̀ ́ ̉ ư ̣ ử ự ơ ươ ư ̣ ̉ ́ 2.3.2 C  câu tô ch c nhân s  tai xi nghiêp x  ly n ̀ ́ c thai Binh H ng Hoa

̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ư ̣ ử ự ơ ươ ư ̣ ̉ ́   C  câu tô ch c nhân s  tai xi nghiêp x  ly n ̀ ́ c thai Binh H ng Hoa. Hinh 2.3

2.4 QUY MÔ, CÔNG SU T, TH I GIAN HO T Đ NG

Ạ Ộ Ờ Ấ

2.4.1.Quy mô nhà máy

- ầ ư ủ ổ ệ ỉ T ng kinh phí đ u t c a nhà máy: 131,8 t  VNĐ (8,090 tri u USD)

- ệ ổ T ng di n tích nhà máy: 35,4 ha.

- Di n tích các h : 22,63 ha.

ệ ồ

- Di n tích th m th c v t: 5,34 ha.

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 24

ự ậ ệ ả

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

- ặ ằ ử ướ ư ả c th i Bình H ng Hòa

ổ T ng m t b ng và b  trí m t b ng nhà máy x  lý n ượ đ ặ ằ ể ệ ở c th  hi n ố  hình 2.4.

ử ổ ướ ư ả c th i Bình H ng Hòa ặ ằ Hình 2.4   T ng m t b ng nhà máy x  lý n

ử ấ ướ ậ ướ ạ ẫ ả ơ 1. Đ p dâng – C a l y n c: Thu n c th i và d n vào tr m b m.

ạ ơ ướ ả ế ể ắ ơ 2. Tr m b m: B m n c th i đ n b  l ng cát.

ể ắ ắ ướ 3. B  l ng cát: L ng cát t ừ dòng n ả ầ c th i đ u vào.

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 25

ơ ả ưở ữ ữ ử ử ả ế ị 4. X ng s a ch a: N i b o qu n và s a ch a các thi t b  trong nhà máy

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

ơ ậ ề ạ 5. Tr m đi u hành: N i t p trung các văn phòng làm vi c c a ệ ủ nhà   máy

ấ ữ ơ ồ ụ ấ ướ ể 6. H  s c khí: Cung c p oxi đ  oxi hóa các ch t h u c  trong n ả c th i.

ấ ữ ơ ồ ắ ắ 7. H  l ng: L ng các ch t h u c  và bùn.

ồ ạ ắ ệ ố ệ ẩ ậ ờ t vi khu n và vi sinh v t nh  ánh

ặ ờ 8. H  hòan thi n: Giai đo n l ng cu i cùng, di sáng m t tr i.

ơ ơ ượ ừ 9. Sân ph i bùn: ̀ Ph i bun (bùn đ c hút t ồ ắ  các h  l ng).

ạ ộ ấ 2.4.2  Công su t ho t đ ng

- ấ ế ế Công su t thi t k : 30.000m³/ngày.đêm.

- ấ ạ ộ Công su t ho t đ ng: 28.000m ³/ngày.đêm.

- ở ộ ự ế ấ Công su t m  r ng: 46. 000m³/ngày.đêm. (d  tính đ n năm 2020).

- ả ượ ấ S n l ng bùn: 560 t n/năm.

ờ ạ ộ

ướ ử ư ả ượ ở 2.4.3  Th i gian ho t đ ng - Nhà máy x  lý n c th i Bình H ng Hòa đ

ậ ậ c kh i công vào tháng 08/2004 ắ ầ ượ b t đ u v n hành ử c

ả ế đ n 30/03/2006 thì nhà máy đi vào v n hành th  và đ chính th cứ  vào tháng 12/2005, do Ban QLDA 415 qu n lý.

ị ố ả

- Vào tháng 6/2006 thì do Khu Qu n lý Giao Thông Đô Th  S  1 cùng v i Công   nhà

ớ ưỡ ướ ệ ả ậ ả ị ị c đô th  ch u trách nhi m qu n lý, v n hành và b o d ng

ty thoát n máy.

- ậ

ứ ạ ộ ượ ư ả ử   ừ T  khi đi vào v n hành chính th c cho đ n nay (15/01/2017) thì nhà máy x  lý ướ n ế c th i Bình H ng Hòa  đã ho t đ ng đ c 12 năm.

- Nhà   máy   đ

ượ ở ộ ự ị ử ẽ ấ ướ ả c   d   đ nh   s   m   r ng   công   su t   x   lý   n c   th i   thành

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 26

46.000m³/ngày.đêm vào năm 2020.

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

ƯƠ

CH

NG 3

ƯỚ

QUY TRÌNH CÔNG NGH  X  LÝ N

Ả Ạ C TH I T I NHÀ

Ệ Ử MÁY

Ử Ệ ƯỚ Ả Ạ C TH I T I

Ơ Ồ 3.1  S  Đ  CÔNG NGH  VÀ CÁC CÔNG TRÌNH X  LÝ N NHÀ MÁY

ơ ồ ệ ử ướ ả ạ 3.1.1  S  đ  công ngh  x  lý n c th i t i nhà máy

- ệ ử ướ ử ả ướ ư ả c th i nhà máy x  lý n c th i Bình H ng Hòa

ể ệ ơ ồ S  đ  công ngh  x  lý n ượ đ c th  hi n trong hình 3.1.

ệ ử ơ ồ ướ ả ạ c th i t i nhà máy. Hình 3.1   S  đ  công ngh  x  lý n

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 27

ơ ồ ế ệ 3.1.2 Thuy t minh s  đ  công ngh

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

ườ ướ ả ừ ệ ố N c th i t

ơ ướ c b m vào h  th ng, n

ượ c Đen đ ả ướ ắ ắ

ế ị

ẽ i cát có ch c năng lo i b ạ ỏ ẽ ượ ượ ắ ẫ c d n vào nhà ng Kênh n   ả ệ ố   c th i ch y qua song ệ ố   ạ c khi đi vào hai kênh l ng cát. T i kênh l ng cát s  có h  th ng ạ ỏ  t b  vít t ng xuyên hút cát lên và 2 thi ả   c nhân ứ c lo i b  s  đ

ườ ố  h  th ng c ng ngoài đ ẽ ượ ắ máy qua song ch c rác thô s  đ ướ ắ ch n rác tinh tr ả ườ ầ c u công tác th ỏ ướ c th i. Rác trên các song ch n rác và cát đ cát ra kh i n ệ ậ viên v n hành v  sinh th ng xuyên.

ắ ặ N c sau khi đi qua kênh l ng cát có th  đ

ế ướ ệ ư ượ ố ế ậ ứ ậ

ế ị ng, quy t đ nh ph ướ ể ượ ươ ệ ả ng n

ượ ố

ư ượ ng s  đ

ả ồ ụ ố   c v n hành song song ho c n i ặ   ti p, vi c phân chia l u l ng th c v n hành n i ti p ho c ụ ộ ố ớ ậ   ử ấ ượ song song ph  thu c vào ch t l c và hi u qu  quy trình x  lý. Đ i v i v n ử ố ớ ậ ồ ụ ố ướ ẽ hành song song, c a chia n   c s  phân ph i vào hai h  s c khí. Đ i v i v n hành ấ ả ư ượ ố ế ấ ứ ồ ụ ầ   c phân ph i vào h  s c khí th  nh t (A1) t c  l u l n i ti p thì t ng đ u vào đ ẽ ượ ự ứ ồ ụ   sau đó ch y qua h  s c khí th  hai (A2). S  phân chia l u l c phân chia ứ sau h  s c khí th  hai.

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 28

- ệ ử ơ ồ ướ ả ủ ượ ể ệ ở S  đ  công ngh  x  lý n c th i  c a nhà máy đ c th  hi n hình 3.2

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

ệ ử ơ ồ ướ ả ủ c th i  c a nhà máy. Hình 3.2  S  đ  công ngh  x  lý n

ử ả ồ ọ c th i g m 10 h , đ

ướ ỗ ơ ồ ắ ồ

ệ ử ơ   ồ ượ Nhà máy x  lý n c phân thành hai dòng (còn g i là đ n ồ ụ ử nguyên x  lý). M i đ n nguyên có 1 h  s c khí (A), 1 h  l ng bùn (S), 3 h  hoàn   thi n x  lý (M).

ạ ộ ồ ồ ử  g m m t 5 h  theo th  t

ộ ơ ồ ồ ụ ộ ố ồ ắ ướ ả ồ c th i vào h  s c khí, r i vào h  l ng bùn và cu i cùng l n l ứ ự   : ầ ượ ế   t k t

ộ M t dãy h  ho t đ ng hay m t đ n nguyên x  lý c tiên n ồ ở ệ 3 h  hoàn thi n. ướ tr thúc

C  hai dòng đ c đ t sát nhau và các k t c u k t n i. Trong m t đ n nguyên

ả ế ố ọ ự ả ự ằ ồ ả ướ ử x  lý, n c ch y tu n t ượ ặ ầ ự ừ ồ  t ế ấ  h  này sang h  khác b ng tr ng l c (t ộ ơ  ch y).

ướ ượ ư ướ ọ c ch y qua l

ướ ớ ích th

ố ơ c đ a và h  b m, lúc này n ư ử ấ i l c rác, rác đ

ằ ả ướ i l c rác nh m gi ỗ ẽ ậ c l n nh  xác th c v t, g , gi y….Tránh t c ngh n đ ằng ph Ở ướ ọ  l ử ọ ng, gây c n tr ủ ồ ử ư ắ ượ ấ c l y b ừ ơ c b m t

ư ướ ằ ể ụ ữ ạ   i  l ườ   ng ngươ      các h  x  lý.   c vào ướ c lên sau đó đ a n

c l p đ t đ  chuy n n ơ ả ằ N c đ ự ậ các v t có k ố ở các quá tình x  lý sau.   ả pháp th  công, cũng nh  trong quá trình r a l c b ng n ộ ệ ố ướ M t h  th ng b m tr c vít đ ử ệ ố h  th ng x  lý ượ ắ ơ ụ ơ  b ng 3 b m t c vít ặ ể ớ ư ượ v i l u l ng 1 b m kho ng 175 l/s.

ạ ơ

ữ ướ ạ ể ắ ơ ế ụ ọ ặ

ậ ướ ề ệ ạ

ạ ắ ặ ươ

ế ượ ng cát, bùn

ể ắ ể ế ộ ặ   ạ ỏ  Đây là n i lo i b  các h t cát bùn ho c ớ ư ượ   ể ắ ướ ng c. N c đi vào b  l ng cát v i l u l nh ng h t có tr ng l ị ắ   ữ ấ  t o đi u ki n cho nh ng h t r n k p l ng r t ch m, 0,3m/s và th i gian l u 45 giây, ụ   ắ ươ ố xu ng đáy. Đáy m ng có c u t o hình chóp. Trong m ng l ng luôn đ t hai tr c ở ằ ở ướ ắ ơ b m nén khí    i đáy b ng cách  d ị chuy n đ ng t nh ti n qua l ả  N c ti p t c ch y vào b  l ng cát. ượ ng n ng h n n ư ờ ấ ạ ằ  2 dòng l ng nh m hút h t l ạ ở  đáy b  l ng. i

ướ ẽ ượ ể ắ ng n c và cát đã hút s  đ

cu i. Ngoài ra ng d c

ườ ắ ồ ử ế ấ ớ ả ượ ơ ượ L ể ắ ơ c còn l

ể ộ ơ ằ   c chuy n qua b  l ng cát b ng m t b m nén ố ở ố ặ   ố ố ở  cu i d c có đ t khí. B  l ng cát có k t c u dài và th ầ   ả ướ ể ạ ỏ ụ ắ c th i. Ph n hai b m khí nén g n v i hai tr c xo n đ  lo i b  cát có trong n ơ   ổ ạ ế ụ ướ c b m lên và đ  ra sân ph i i ti p t c ch y qua h  x  lý. Cát, bùn đ n bùn.

ắ ế ử ộ m ng l ng đ n c a chia dòng. Tùy thu c vào tính ch t và l u l

ố ế ể ư

ệ t b  s c khí c  h c b ng cá

ế ị ụ ụ ư

ạ ấ ằ ộ

ả ể ướ ế ậ ố ư ượ   ấ ướ ừ ươ ng N c t ồ ử   ậ ồ ử ả ướ  Các h  x  lý n c th i mà  v n hành song song hay n i ti p đ  đ a vào h  x  lý. ch khu y,ấ   ơ ọ ằ và hồ s c khí t ử ụ ạ ạ ụ i tr m hi n đang s  d ng thi ỉ  ỗ ồ ệ ỗ ơ ơ m i h  có 2 đ n nguyên m i đ n nguyên 8 máy s c khí. Nh ng hi n nay tr m ch ầ   ạ ộ  ­ 4mg/L nh m cung c p đ y ho t đ ng trung bình 8 máy, v i n ng đ  DO  duy trì 2 ủ ượ đ  l ớ ồ c th i đ  nuôi s ng vi sinh v t hi u khí. ng oxy hòa tan vào n

ướ ế ụ ồ ắ ể Sau đó n c ti p t c ch y qua các h  l ng (

ố ấ ữ ơ ề

ủ ổ ị ả ệ ượ ướ c quá nhi u nên h  l ng có hi n t ồ ủ i đáy h  và 1 ph

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 29

ặ ướ ẽ ằ ầ ở ồ ắ xu ng. Vì ch t h u c  trong n ấ ữ ơ ở ướ ế do quá trình phân h y y m khí c a ch t h u c    d ớ ổ n i trên m t n ắ   S1,S2) và  n đ nh đ  bùn  l ng ổ ọ   ng n i b t khí cượ   ần rác đ ươ   ng pháp c. Ph n rác s  do công nhân v t vào xe ch  rác b ng ph

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

ượ ố ượ ể ơ ồ ậ ể ớ ả c ph i khô giúp gi m th  tích, kh i l ng r i v n chuy n t i bãi

ủ th  công và đ đ . ổ

ẽ ư ệ Máng tràn s  đ a dòng n c qua các chu i h  hoàn thi n 1, 2,

ướ ủ ờ

ư

ệ ồ ả ể ủ ả ờ ồ i các h  hoàn thi n th

ượ ả ướ ư ở  ỗ ồ  3. N c l u  ả ặ ờ ờ   ể đây kho ng 5,  6 ngày đ  tiêu h y VSV gây b nh nh  vào ánh sáng m t tr i và th i ậ ướ ư ướ ượ ư   ế ướ gian l u n c l u c đ c khi th i ra ngu n ti p nh n.Nh ng vì n c kéo dài tr ườ   ệ ạ ự trong th i gian dài nên có s  phát tri n c a t o. Do đó, t ng ả ằ nuôi cá nh m gi m l ồ ng t o trong h .

ậ 3.1.3 V n hành song song

ượ ầ ạ ử c chia thành 2 ph n t

ạ ộ ầ ượ ầ ộ dòng. M t ph n đ Khi ho t đ ng song song dòng ch y đ c cho vào h i c a chia A1 n i v i ố ớ ồ A2. H  s c khí  ồ ụ

ế ầ ồ

ượ ắ c s p x p theo trình t

ạ ử ể ả ả ồ A1 ph n kia cho vào h ươ ệ M11,  M12,  M13. T ự    các thành ph n h  trong ng t ử   ơ ư ậ ự  nh  v y. Hai đ n nguyên x  lý ự ế ố ớ c song song   nhau và không có s  k t n i v i nhau. M i dãy có 1 dòng riêng   ỗ L/s hay 945  c ki m soát t ấ i c a chia dòng. Công su t m i dòng kho ng 263

S1  đ n 3 h  hoàn thi n   ồ ồ ắ h  l ng   ế ơ đ n   nguyên 2 cũng đ ướ n ượ đ m3/h.

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 30

- ơ ồ ậ ượ ể ệ S  đ  v n hành song song đ c th  hi n trong hình 3.3

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

ơ ồ ậ Hình 3.3   S  đ  v n hành song song

ố ế ậ 3.1.4 V n hành n i ti p

ạ ộ ả

ồ ụ ượ ư c đ a vào   ồ ụ ộ ướ ồ ướ c r i n A1 đ

ư ượ ố ế ể Khi ho t đ ng theo ki u n i ti p, toàn b  dòng ch y đ ầ c làm đ y tr ả ề ng và tính toán v  qu n lý, sau khi qua h sang A2. H  s c khí  vào l u l 1 hay 2 dòng có th  đ A1  r iồ   A2. Tùy  ể ượ   c

ư ượ ẽ ượ ử ụ s  d ng. Sau đó l u l ng s  đ c chia ra cho h ượ ả c ch y vào h  s c khí  ồ A2, ồ S1 và h  ồ S2.

ạ ộ ể ơ Khi các đ n nguyên ho t đ ng theo ki u n i ti p c a chia n ướ ẽ ượ c s  đ

ố ế ử ỉ ướ ể ả ị c cài  v  trí 100/0. Nghĩa là kênh 2 bên trái b  đóng. N c ch  có th  đi vào bên ph i kênh

ở ị 1.

ộ ư ượ ậ ể ế H  ồ A1 nh n toàn b  l u l ng và chuy n ti p  vào h ồ A2. T  h ừ ồ A cướ n

ệ ệ

ượ ề ở

ượ 2  ờ ớ ồ S1và  ồ ồ A2 đ ng th i v i h     c đi u hòa b i các ván ế ố ồ S1 và h  ồ S2. T  h  l ng bùn tách làm hai dòng nên dòng   ử ả   ạ ủ i c a quy trình x  lý. Dòng ch y ồ A2 và hồ  ữ  các k t n i gi a h ồ ở ể ở c đi u khi n ữ ồ A1 và h  ồ S1, gi a h

ố ế ạ ượ t. Vi c n i ti p h   c chia thành hai dòng riêng bi l i đ ữ h  ồ S2 t o ra s  tách dòng. S  phân chia dòng gi a hai dãy đ ự ự ạ ừ ồ ắ phay  trong các k t n i h   ầ ả ch y ch y song song   các h  trong ph n còn l ế ố ề ủ c a hai dãy đ S2.

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 31

- ố ế ủ ơ ồ ậ ượ ể ệ S  đ  v n hành n i ti p c a nhà máy đ c th  hi n trong hình 3.4

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 32

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

ơ ồ ậ ố ế Hình 3.4  S  đ  v n hành n i ti p

Ố Ử Ử Ệ ƯỚ   C

Ả Ủ Ơ Ộ 3.2  CÁC CÔNG TRÌNH X  LÝ S  B  TRONG H  TH NG X  LÝ N TH I C A NHÀ MÁY

ắ 3.2.1  Song ch n  rác

- ượ ể ệ ắ Song ch n rác đ c th  hi n trong hình 3.5.

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 33

ắ Hình 3.5   Song ch n rác

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

 Nhi m vệ

ệ ạ ỏ ạ ả

ư

ắ ỏ ồ ộ ệ ố ệ ố ạ

ướ ớ ả ướ c th i tr ệ ạ ổ ủ ế ử ử ệ

ệ ố ậ   ụ ủ ế ủ Nhi m v  ch  y u c a song ch n rác là lo i b  các lo i rác th i và t p v t   t l n nh : lon, v  đ  h p, bao bì, các cành nhánh cây trôi n i,... ra thô có kích th ơ ỏ ướ   c khi đi vào h  th ng tr m b m và và h  th ng x  lý c a nhà kh i n ả ủ ệ ả máy, giúp cho vi c b o v  và nâng cao hi u qu  c a các công trình x  lý ti p theo   trong h  th ng.

 C u t o c a song ch n rác

ấ ạ ủ ắ

ắ ắ ỉ ế ấ ạ

ỉ ộ ữ ộ

ậ ạ ạ ắ ẽ ể ả

ệ ố ế Song ch n rác có c u t o là các thanh ch n kim lo i không g , x p song song   ả   nhau trên m t khung thép không g , gi a các thanh ch n s  cách nhau m t kho ng    th  đi theo dòng ch y vào nh t đ nh sao cho các  t p v t  có kích th ố kênh d n, h  th ng  ng, gi ng thu n ướ ớ c l n không ơ . ạ c và tr m b m

ướ ể ậ

ấ ị ẫ Quá trình thu gom và v n chuy n  rác đ n  bãi  đ  là công  vi c đ ậ ệ ượ ế ự ằ

ướ ơ

ẽ ượ ể ượ ế ế ủ ắ ố ơ ử . Các thông s  thi

ế ổ   c công ường quy trình này s  đ ệ   c ti n hành nhân v n hành th c hi n h ng ngày. Thông th ủ ỏ ồ c: cào rác kh i song, thu gom chúng đ  ph i khô và theo cách th  công và g m 3 b   ể ệ   ế ư đ a chúng đ n n i x  lý c th  hi n t k  c a song ch n rác đ ả trong b ng 3.1.

ố ủ ắ B ngả  3.1  Các thông s  c a song ch n rác

ơ ị

Thông số

Đ n v  tính

Chi u dài song ch n

4

m

ề ộ

Chi u r ng song ch n

2

m

ướ

Kích th

c khe ch n

7

cm

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 34

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

ư

Ngu n: ồ  S  tay v n hành nhà máy x  lý Bình H ng Hòa

ạ ộ ắ  Nguyên t c ho t đ ng

ướ ằ

i ch n rác b ng thép không g  đ ả ạ ỉ ượ ướ ớ ở ặ ố ị  dòng n c đ t c  đ nh  ượ ườ ng đ c l n. Chúng th ả   ướ c th i ệ   c v  sinh

ắ ầ đ u vào đ  ngăn các lo i rác th i thô, kích th ủ ằ b ng ph Có hai l ể ươ ng pháp th  công.

ả ả ả ướ ạ ộ ạ ử ố

Ph i đ m b o l ỉ i luôn trong tình tr ng ho t đ ng t ả ằ ệ ạ ả ư  ữ t, s a ch a các h ể ữ ướ   c  n

ỏ h ng r  sét ngay khi phát hi n, ph i làm s ch các rác th i h ng ngày đ  gi luôn thông thoáng.

ạ 3.2.2 Tr m b m ụ ơ  tr c vít

- ụ ạ ơ ượ ể ệ Tr m b m tr c vít đ c th  hi n trong hình 3.6.

ụ ơ ạ Hình 3.6  Tr m b m tr c vít

 Nhi m vệ

- V n chuy n n

ướ ả ừ ệ ố ử

ướ ằ c trong Kênh N c Đen b ng m t h

ể c th i t ấ c n i v i c u trúc l y n ạ ộ ẽ ạ    Kênh N c Đen vào trong h  th ng x  lý. Tr m ộ ệ  ư ượ   ng

ứ ử ị ướ ậ ố ớ ấ ượ ướ ơ b m đ ụ ơ ố th ng b m tr c vít. Nó s  ho t đ ng 24/24h trong ngày, lúc này l u l để đáp  ng cho quá trình x  lý. c ướ ổn đ nh  n

 C u t o c a tr m b m

ấ ạ ủ ơ ạ

- ơ ượ ượ ủ ớ   c ph  l p

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 35

ặ c đ t trong máng nghiêng. Các máng nghiêng đ ể ả ụ ắ ớ ớ ị ụ B m tr c vít đ ả bê tông đ nh hình đ  đ m b o  kh p v i các tr c xo n.

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

- ạ ạ ạ ộ ự ơ ơ ơ ự

ầ ượ ậ : 2 cái ho t đ ng và 1 d  phòng, b m d ầ T i tr m b m có 3 b m tr c vít ỗ phòng m i tu n đ ụ c v n hành 1 l n.

2. Di n tích c a m i m ng là

- ổ ả ươ ủ ệ ỗ

ệ ườ ủ ố ơ ạ T ng di n tích c a tr m b m là kho ng 60m 1m. Đ ng kính  ng là 1m.

ố ủ ạ ụ ơ  tr c vít B ng ả 3.2  Các thông s  c a tr m b m

ơ ị

Thông số

Đ n v  tính

ơ

T ng di n tích tr m b m

60

m2

ườ

Đ ng kính  ng

1

m

ươ

ụ Di n tích m ng tr c

1

m

ố ơ

T ng s  b m tr c vít

3

cái

ư

H ng Hòa

Ngu n:ồ   S  tay v n hành nhà máy x  lý Bình

 Thông s  thi

ố ế ế ạ ụ ơ t k  tr m b m tr c vít

- ố ế ế ủ ụ ạ ơ ượ ể ệ ụ ể ả t k  c a tr m b m tr c vít đ c th  hi n c  th  trong b ng

Thông s  thi 3.3.

́

́

̀

̉ ơ

ả ố ế ế ủ ạ ụ ơ Thông s  thi t k  c a t m b m tr c vít. B ng 3.3

Cao trinh cua điêm tiêp xuc cua b m

­0.357 m

́

̀

́

̉ ̉

Cao trinh cua đay giêng thu

­0.4 m

̀

́

́

ở

̉

Cao trinh cua đay kênh Đen

điêm lây n

́ ươ c

­0.60 m

́

̀

́

ươ

̉ ̉

Cao trinh cua m c n

́ ự ươ c tôi thiêu cua giêng (điêm cho n

́ c)

+0.296 m

́

̀

́

ươ

̉ ̉ ̉ ̉

Cao trinh cua m c n

́ ự ươ c tôi thiêu cua giêng (điêm cho n

́ c)

+0.653 m

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 36

̉ ̉ ̉ ̉

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

̀

́

ự

ở

ươ

Cao trinh m c  n

́ ươ c gia đinh

giêng (điêm cho n

́ c gia đinh)

+ 4.20 m

́

̀

ượ

̉ ̣ ̉ ̉ ̣

Cao trinh đinh mang b m

ơ  (điêm tr

t)

4.174 m

̉ ơ

̉ ̉

Đô cao nâng tinh gia đinh cua b m

+ 4.47m

́

̀

́

ơ

̣ ̉ ̉ ̣

Cao trinh tôi đa cua điêm cho n

́ ươ c trong mang nghiê

ng (điêm b m tôi ́

đa)

0.175m3/s

ướ

ư

c th i Bình H ng Hòa

Ngu n: ồ S  tay v n hanh nhà máy x  lý n

̉ ̉ ̉

ạ ộ ắ  Nguyên t c ho t đ ng

- ướ ừ ế c t

ụ  đó n

ướ ằ ơ ầ ẫ    gi ng thu vào trong kênh d n ạ   c trong ộ    theo ượ ấ ướ c l y n ướ ườ ng l i đ

ơ ơ ể Có ba b m tr c vít ki u Archimes b m n ồ ừ ổ ử ướ ả c, r i t c ch y vào các h  x  lý. Tr m b m đ n ướ ố ộ ệ ố Kênh N c Đen b ng m t h  th ng c ng bêtông ng m d ướ Kênh N c Đen.

- H  th ng đi u khi n tr m b m đ

ệ ố ể ề ạ ơ ượ ể ệ c th  hi n trong hình 3.7.

ệ ố ụ ể ề ạ ơ Hình 3.7  H  th ng đi u khi n tr m b m tr c vít

ắ 3.2.3  Kênh l ng cá t

- Kênh l ng cát đ ắ

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 37

ượ ể ệ c th  hi n trong hình 3.8.

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

ắ . Hình 3.8  Kênh l ng cát

 Nhi m vệ

- ạ ỏ ạ ướ ỏ ả ể ả ệ

ơ ự ắ ệ ọ ồ c th i đ  b o v  các thi ế ị ả ế ị  t b ạ   t b  các công đo n

Lo i b  h t vô c  (cát, bùn) ra kh i dòng n ơ ọ c  h c, ngăn s  l ng đ ng trong các ao h  và b o v  thi sau..

 C u t o kênh l ng cát

ấ ạ ắ

ượ ự ế ợ

ằ ư ố ư ắ ờ ớ

ệ ắ ấ ắ ơ

ẽ ượ ồ ướ ủ ắ ố ạ ề c d n v  phía tr

- G m 2 kênh l ng đ ữ   ắ ồ c xây b ng bê tông và song song nhau. S  k t h p gi a ỏ ậ ố ướ v n t c n c trong kênh có l u t c nh  (v = 0.3m/s) v i th i gian l u ng n  45 giây giúp quá trình l ng nhanh h n và đ t hi u su t cao. Đáy kênh l ng có   ấ ạ c c a máng sau  c u t o hình máng, cát l ng xu ng s  đ đó đ

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 38

ượ ộ ậ c b  ph n tách cát hút ra ngoài.

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

ậ ả i cát. ộ Hình 3.9  B  ph n vít t

 Các thông số thi

ủ ắ t kế ế c a kênh l ng cát

- ố ế ế ủ ắ ượ ể ệ ụ ể ả Thông s  thi t k  c a kênh l ng cát đ c th  hi n c  th  trong b ng 3.4.

ả ố ế ế ủ ắ Thông s  thi t k  c a kênh l ng cát. B ng 3.4

ơ ị

Thông số

Đ n v  tính

Chi u dài kênh

23.80

m

ề ộ

Chi u r ng kênh

2.7

m

Chi u sâu kênh

2.9

m

Đ nh tràn đ u ra

2.53

m

ầ ướ ủ

Ph n

ỗ t c a m i ngăn

1.25

m2

ư ố ướ

L u t c n

c trong kênh

0.3

m/s

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 39

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

ạ ộ ắ  Nguyên t c ho t đ ng

- Kênh l ng cát t ắ ạ ượ ế ợ

ạ ắ ả ạ i tr m là lo i dòng ch y ngang, có hai kênh l ng cát song

ộ ấ ộ song đ ố c k t h p trong cùng m t c u trúc, cùng m t thông s .

ơ ạ ướ ả ắ c ch y qua kênh l ng cát, t

- N c trong tr m b m s  đ ọ

ờ ầ ạ ẽ ễ i đây s  di n ra quá   ể  ượ ắ ố c l ng xu ng đáy b ể   ơ c lo i b  nh  c u công tác và b m khí nén chuy n

ạ ỏ ậ ộ ị ẽ ượ trình l ng tr ng l c đ  lo i b  cát bùn. Bùn và cát đ ắ l ng hình máng, cát đ ạ ế ộ đ ng t nh ti n qua l ự ể ạ ỏ ượ i trong b  ph n tách cát.

ạ ỏ 3.2.4  B  ph n ộ ậ  m ngươ  lo i b  cát

- M ng lo i cát đ

ươ ạ ượ ể ệ c th  hi n trong hình 3.10.

ươ ạ Hình 3.10  M ng lo i cát

 Nhi m vệ

- Nh m lo i b  l ạ ỏ ượ ệ ố

ấ ng cát, các ch t vô c  khác  ắ ụ ứ ư ở ể ắ  b  l ng cát đ a ra kh i dòng   ế ị  ẽ ượ t b c ch a trong các thi đây s  đ

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 40

ằ ả ằ ứ ơ ằ ơ ở th i b ng h  th ng b m tr c xo n. Cát  ch a cát và thu gom h ng ngày.

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

 C u t o c a m ng lo i cát

ấ ạ ủ ươ ạ

- M ng lo i cát đ ượ ẹ

ươ ủ ề ằ ằ

ề ụ ơ ạ ư ề ắ ố c xây b ng bêtông, có chi u dài b ng chi u dài c a kênh   ể  ươ ơ ấ

ắ l ng cát nh ng h p h n r t nhi u. Phía cu i m ng có 2 tr c b m xo n đ ạ ỏ lo i b  cát.

- M ng lo i cát có đ  d c nh t đ nh đ  t o đi u ki n cho n ừ

ạ ể ạ ướ ệ ề

ộ ố ươ ạ ầ ố ướ ả   c và cát ch y ễ   c di n ra

ơ ươ ấ ị ề ồ d n v  phía cu i m ng. T  đó, quá trình lo i cát và tu n hoàn n ễ d  dàng h n.

ả ứ i cát và thùng ch a cát Hình 3.11  Máy vít t

 Thông s  thi

ố ế ế ươ ạ t k  m ng lo i cát

- ố ế ế ủ ạ ượ ể ệ ả Thông s   thi ượ t k  c a m ng lo i cát đ c th  hi n trong  b ng 3.5

ả ố ủ ươ ạ Các thông s  c a m ng lo i cát B ng 3.5

ơ ị

Thông số

Đ n v  tính

ơ

ụ B m tr c xo n

2

cái

ề ộ

ươ

Chi u r ng m ng

1

m

ươ

Chi u dài m ng

23.80

m

ư

Ngu n:ồ  S  tay v n hành nhà máy x  lý Bình H ng Hòa

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 41

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

ạ ộ ắ  Nguyên t c ho t đ ng

ạ ượ ươ ệ ệ Đ c   đ t

ể ậ

ơ ỗ ấ ợ

ặ ở ủ ậ ư ồ ế ụ ằ ệ ố ng n ử ượ ạ

ậ ể ạ ậ   ắ   bên   c nh   m ng   l ng   cát   đ   t o   thu n   ti n   cho   vi c   v n ươ ươ   ạ ộ chuy n cát, bùn c a b m khí nén trong b  ph n m ng lo i cát. Lúc này m ng ẽ ế ẽ ạ   ộ ố ợ ướ ạ c, cát, bùn, và m t s  h p ch t khác nó s  lo i lo i cát s  ti p nh n h n h p n ướ ẽ  ụ ộ ỏ ạ ắ ấ b  các t p ch t nh  cát bùn ra ngoài b ng b  ph n tr c xo n, còn l c s ế   ể ế ử ả ạ ể ắ ch y l i b  l ng r i ti p t c vào h  th ng x  lý đ  đ n các giai đo n x  lý ti p theo.

ồ ụ 3.2.5  H  s c khí A1, A2

- H  s c khí A2 đ

ồ ụ ượ ể ệ c th  hi n trong hình 3.12.

1

ồ ụ Hình 3.12  H  s c khí A

- H  s c khí A2 đ

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 42

ồ ụ ượ ể ệ c th  hi n trong hình 3.13.

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

ồ ụ Hình 3.13  H  s c khí A 2

 Nhi m vệ

- ượ ậ

ế ộ ượ ướ ườ ng oxy v a đ  đ  vi sinh v t hi u khí phân h y các ở  ồ ừ ủ ể ả c th i. Th ủ c duy trì ng n ng đ  DO đ

ấ Cung c p và duy trì l ễ ấ ạ t p ch t ô nhi m có trong n múc 2 – 4 mg/L.

ấ ạ  C u t o

ượ c đào sâu xu ng đ t v i đ  sâu 4m. Xung quanh b  h  đ

- H  s c khí đ ồ ụ ỏ ể ồ ằ ộ ầ

ỏ ượ ắ ỉ ấ ớ ộ ượ t. C  đ ờ ồ ượ   c ầ   ị ỗ ị c c t t a theo đ nh k  m i tu n

ồ ố ơ tr ng c  đ  tránh xói mòn, tr n tr ỗ m t l n nh m tránh ru i mu i.

- ướ ồ ậ ướ ượ ủ ộ ớ ể ố ấ ấ Phía d ầ i h  (ph n ng p n c) đ c ph  m t l p đ t sét đ  ch ng th m.

- M c dù t ặ

ạ ộ ắ  Nguyên t c ho t đ ng

ạ ạ i tr m x  lý có 4 thi ỉ ướ ng n

ế ị ụ t b  d  phòng. Các thi

ừ m c DO trong h  s c khí t

ư ậ ể ữ ứ ườ

ế ụ ử

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 43

- ụ ả ượ ậ ụ ể ể ử ạ ộ nhà máy ch  cho ho t đ ng 2 thi ế ị ự ứ ủ d  đáp  ng, thi ượ ị theo giá tr  DO đo đ ế ị ụ t b  s c khí đ  gi bao nhiêu thi ả ồ ấ DO trong h  th p ph i tăng c ậ ượ l Thi ệ ỗ ồ ế ị ụ   t b  s c khí trong m i h . Tuy nhiên hi n nay ư ượ ế ị   t b  vì hai lý do đó là l u l c không ạ ộ   t b  s c khí ho t đ ng luân phiên tùy ể ậ ị   c. Nh  v y tùy theo giá tr  DO mà ta có th  v n hành ồ ụ  2 – 4 mg/L. Khi   ằ ả   ả ng s c khí nh m nâng DO giúp đ m b o ồ ạ ấ ng vi sinh v t  ti p t c x  lý ch t th i còn t n t ộ ế ị ề t b  đi u khi n b  ph n s c khí đ i. c th  hiên trong hình 3.14.

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

ế ị ề ụ ể ậ ộ t b  đi u khi n b  ph n máy s c khí Hình 3.14  Thi

ố ủ ồ ụ  Các thông s  c a h  s c khí A1 và A2

- ố ế ế ủ ồ ụ ượ ể ệ ở ả Thông s  thi t k  c a h  s c khí đ c th  hi n b ng 3.6.

ả ố ế ế ủ ồ ụ Thông s  thi t k  c a h  s c khí B ng 3.6

ơ ị

Thông số

Đ n v  tính

Di n tích

1.485

ha

ự ướ ỉ

M c n

c đ nh

+0.23

m

Chi u sâu m c n

ự ướ c

4

m

ướ

Th  tích n

c trong h

5950

m3

Th i gian l u n

ư ướ c

3

ngày

ư

Ngu n: ồ  S  tay v n hành nhà máy x  lý Bình H ng Hòa

1, S2

ồ ắ 3.2.6  H  l ng S

- H  l ng S1 và S2 đ

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 44

ồ ắ ượ ể ệ c th  hi n trong hình 3.15.

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

1, S2

ồ ắ Hình 3.15  H  l ng S

 Nhi m vệ

ụ ủ ế ủ ặ ắ

- Nhi m v  ch  y u c a 2 h  l ng này là l ng c n b n, bùn cũng nh  các h t ạ   ơ  c  ở ồ ắ

ượ ở ể ắ ồ ắ ắ ướ ỏ ư  d ng l ồ ạ ở ạ i

ẩ  b  l ng cát. Bùn t n t ồ ả ẽ ắ ệ c nh  không l ng đ có kích th ồ ụ ử l ng trong h  s c khí s  l ng h  l ng khi dòng ch y đi vào h  này.

ấ ạ  C u t o

- ộ ơ c đ nh là 2.98m

ỗ ồ ớ ướ ỗ ồ ỗ ồ ệ ồ ắ Có 2 h  l ng (m i h  cho m t đ n nguyên). Cao đ  m c n ề và chi u sâu l p n ộ ứ ướ ỉ c m i h  là 4m. Di n tích m i h  là 0.94ha.

 Nguyên t c v n hành

- N c t

ắ ậ

ướ ể ọ

ả ạ ặ ướ ờ ự ứ ạ ẽ ắ ỏ ẽ ắ ồ ắ h  A2 sang và trong th i gian dòng ch y đi vào h  này các c và   ế   c nh  s  l ng khi đ n

ồ ướ ự ả ừ ồ  ch y t ấ ẩ ẽ ị ắ ch t b n s  b  l ng theo ki u tr ng l c, t c là các h t n ng s  l ng tr ề ủ chi u dài c a h  l ng cho phép các h t có kích th ố ồ ắ cu i h  l ng.

 Các thông s  c a h  l ng S

1 và S2

ố ủ ồ ắ

- ố ế ế ủ ồ ụ ượ ể ệ ở ả Thông s  thi t k  c a h  s c khí đ c th  hi n b ng 3.7

ả ố ế ế ủ ồ ắ Thông s  thi t k  c a h  l ng. B ng 3.7

ơ ị

Thông số

Đ n v  tính

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 45

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

ỗ ồ

Di n tích m i h

0,94

ha

ự ướ ỉ

M c n

c đ nh

2.98

m

Chi u sâu m c n

ự ướ c

4

m

Th i gian l u n

ư ướ c

4

ngày

ư

Ngu n: ồ  S  tay v n hành nhà máy x  lý Bình H ng Hòa

11 , M12, M13, M21, M22, M23

ồ ệ 3.2.7  H  hoàn thi n M

- H  hoàn thi n M11 đ

ệ ồ ượ ể ệ c th  hi n trong hình 3.16.

11

ệ ồ Hình 3.16  H  hoàn thi n M

- H  hoàn thi n M12 đ

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 46

ệ ồ ượ ể ệ c th  hi n trong hình 3.17.

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

12

ệ ồ Hình 3.17  H  hoàn thi n M

- H  hoàn thi n M13 đ

ệ ồ ượ ể ệ c th  hi n trong hình 3.18.

13

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 47

ệ ồ Hình 3.18  H  hoàn thi n M

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

- H  hoàn thi n M23 đ

ệ ồ ượ ể ệ c th  hi n trong hình 3.19.

ệ ồ Hình 3.19  H  hoàn thi n M23

 Nhi m vệ

- ụ ệ ẩ ặ ờ ờ t khu n nh  vào ánh sáng m t tr i thông

ồ ờ c trong h ệ Các h  hoàn thi n có tác d ng di ồ.  ư ướ qua th i gian l u n

ấ ạ  C u t o

- ộ ơ ử ệ ồ ồ Có 6 h  hoàn thi n, 3 h  cho m t đ n nguyên x  lý.

- Kích th 3.10.

ướ ủ ệ ượ ể ệ ụ ể ở ả ồ t c a các h  hoàn thi n đ c th  hi n c  th b ng 3.8, 3.9 và

 Nguyên t c v n hành

ắ ậ

- N c ch y t

ướ ả ừ ồ ắ ệ

ự ồ  h  l ng sang h  hoàn thi n và t ằ ả ừ ồ  ch y t ọ ệ ắ ả

ụ ử ế

ệ    h  hoàn thi n này ồ ự t cân b ng tr ng l c) sau đó ch y ra sang h  hoàn thi n khác (theo nguyên t   ủ   ạ ướ ồ ạ h  ngu n Kênh N c Đen sau khi sau khi đã qua h t các h ng m c x  lý c a nhà máy.

 Các thông s  thi

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 48

ố ế ế ủ ồ ệ t k  c a h  hoàn thi n

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

11, M21 đ

- ố ế ế ủ ồ ệ ượ ể ệ ở ả Thông s  thi t k  c a h  hoàn thi n M c th  hi n b ng 3.8.

ả ố ế ế ủ ồ ệ t k  c a h  hoàn thi n M B ng 3.8

11, M21. ơ ị

Đ n v  tính

ỗ ồ

Di n tích m i h

2.4

ha

ự ướ ỉ

M c n

c đ nh

2.73

m

Chi u sâu m c n

ự ướ c

1.5

m

Th i gian l u n

ư ướ c

2

ngày

ư

Ngu n: ồ  S  tay v n hành nhà máy x  lý Bình H ng Hòa

Thông s  thi Thông số

12, M22 đ

- ố ế ế ủ ồ ệ ượ ể ệ ở ả Thông s  thi t k  c a h  hoàn thi n M c th  hi n b ng 3.9.

ả ố ế ế ủ ồ ệ t k  c a h  hoàn thi n M B ng 3.9

Thông s  thi Thông số

12, M22. ơ ị Đ n v  tính

ỗ ồ

Di n tích m i h

2.5

ha

ự ướ ỉ

M c n

c đ nh

2.48

m

Chi u sâu m c n

ự ướ c

1.5

m

Th i gian l u n

ư ướ c

2

ngày

ư

ổ S  tay v n hành nhà máy x  lý Bình H ng Hòa

Ngu n:  ồ

13, M23  đ

- ố ế ế ủ ồ ệ ượ ể ệ ở ả Thông s  thi t k  c a h  hoàn thi n M c th  hi n b ng 3.10.

ả ố ế ế ủ ồ ệ Thông s  thi t k  c a h  hoàn thi n M B ng 3.10

13, M23. ơ ị

3.3

ha

Thông số Đ n v  tính

+2.23

ỗ ồ ệ Di n tích m i h

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 49

ự ướ ỉ M c n c đ nh m

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

1.5

3

ề Chi u sâu m c n ự ướ c m

ư

ổ S  tay v n hành nhà máy x  lý Bình H ng Hòa

Ngu n:  ồ

ờ Th i gian l u n ư ướ c ngày

Ộ Ố Ạ Ụ 3.3  M T S  H NG M C CÔNG TRÌNH KHÁC

ử ấ ướ 3.3.1  Công trình c a l y n c vào

- H  th ng công trình c a l y n

ử ấ ướ ệ ố ượ ể ệ c vào đ c th  hi n trong hình 3.20.

ệ ố ử ấ ướ c a l y n c vào Hình 3.20  H  th ng

- ủ ấ ượ ắ ạ ạ ậ

ồ ộ ử ổ ớ

ồ ủ ộ ướ ụ ậ ơ

ắ ỗ ơ ướ ươ ướ   i h  ngu n c a b  ph n tách dòng c l p t Công trình c a l y n ừ ậ  Kênh N c Đen v i m t c a vào   bao g m: 2 máng, đ p chuy n đ i dòng t ự  ớ ơ và có song ch n rác thô. M t tr m b m v i 3 b m tr c vít (2 v n hành, 1 d phòng), m i b m có công su t 177     L/s. Ngoài ra còn có   hai kênh l ng cát, m ng chia n c vào đ ể ộ ạ ấ ư ượ . ng c và đo l u l

 Ngăn tách dòng

ử ướ 3.3.2  Ngăn tách dòng và c a chia n c

- Ngăn tách dòng đ

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 50

ượ ể ệ c th  hi n trong hình 3.21.

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

ộ ậ Hình 3.21  B  ph n ngăn  tách dòng

- Ngăn tách dòng là m t h p bê tông trong kênh có c a làm b ng l

ướ ử ằ

ộ ộ ề ắ

ủ ị ỉ ỷ ệ  l

ử ạ ộ ặ ặ ẽ ạ ủ ử ắ

i thép ặ ở ạ ư không r  quay theo chi u ngang kênh đ t     h  l u kênh l ng cát và chia dòng ộ   . Theo v  trí c a c a chia dòng s  chia thành hai dòng ho c m t theo t ố   dòng tùy theo nguyên t c  ho t đ ng c a tr m x  lý là song song ho c n i ti p.ế

 C a chia n

ử ướ c

- Hi n có hai c a chia n

ử ệ ướ ộ

ử ụ ườ ượ ỉ ặ   c trong kênh. M t  xoay trên tr c thép không g  đ t ặ   c cài đ t ba

ế ộ ở ấ ứ ị ấ ở trong lòng đáy ngăn tách dòng và m t trên đ nh c a. Th ừ ch  đ ộ ỉ ế  100/0 đ n 0/100 ng đ  các n c 85mm. b t c  v  trí nào t

ử ử ẽ ị ẽ ả + V  trí 1, hay 50/50, n a dòng s  ch y vào A1 và n a dòng s  vào A2 .

+ V  trí 2,hay 100/0 kênh bên trái vào dãy 2 s  b  đóng

ẽ ị ị .

+ V  trí 3 hay 0/100 kênh bên ph i vào dãy 1 s  b  đóng

ẽ ị ả ị .

- Dòng ch y đ

ả ượ ạ ộ ử ầ ơ c yêu c u là 50/50 khi các đ n nguyên x  lý ho t đ ng song

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 51

song .

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

ư ượ ở ử ấ ướ 3.3.3  Đo l u l c a l y n ng c

- ở ử ư ượ ỗ ơ c a chia n

ặ ượ ướ ộ ủ ậ ồ c đ

ạ ầ ộ ướ ế ệ ẫ t c trong kênh ti p d n iớ  Ventury. Đ  sâu đ

ấ   c cho m i đ n nguyên. Máng l y ng  Có hai máng đo l u l ướ ằ   ạ ạ i h  ngu n c a b  ph n tách dòng. Máng làm b ng c đ t ngay t n ẽ ố ẳ ộ   i đ u vào s  xu t phát m t sàn ph ng, sai s  đo dòng là 5%. Vi c đo dòng t ằ   ượ ủ ừ ộ  đ  sâu c a n t c đo b ng ế ế ị ả t b  c m bi n siêu âm. thi

- ế ị ả ứ ượ ể ệ Thi t b  c m  ng siêu âm đ c th  hi n trong hình 3.22.

ế ị ả ế t b  c m bi n siêu âm. Hình 3.22  Thi

3.3.4  Máng đo ventury

- Máng đo Ventury đ

ượ ể ệ c th  hi n trong hình 3.23.

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 52

Hình 3.23  Máng đo Ventury

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

- Máng đo ventury là sàn ph ng có đ  sâu đ nh s n dùng đ   đo dòng

ể ẵ ị

ở ầ ẫ ộ c l p đ t t

ệ ố ư ậ ề ẳ    đ u vào ế   ặ ạ ạ i h  ngu n c a b  ph n tách dòng. Kênh d n k t ượ   i  u và đo dòng ộ ủ ồ ế ế t k  trong đi u ki n t c thi

ượ ắ và chúng đ ố ớ n i v i các máng đo đã đ chính xác.

ạ ộ ắ  Nguyên t c ho t đ ng:

- ư ượ ướ ủ i c a l y n

ỗ ộ ơ ướ ừ ồ ụ ả

ng t ử ố ườ ướ ấ ễ ả ỉ ướ ệ ố   c c a h  th ng tách ẽ    h  s c khí s  ch y vào ệ   ồ ắ ả ng  ng d n ng m ch y qua h  l ng. Vi c ưỡ   ả ậ ng

ạ ử ấ Có hai máng đo Ventury  đo l u l dòng,m i cái cho m t đ n nguyên x  lý. N c t ầ ồ máng Ventury r i sau đó theo đ ệ ấ rò r  n c r t d  x y ra nên vi c v n hành và b o d c và th t thoát n máng Ventury khá khó khăn.

3.3.5  Máng tràn Cipolletti

- Máng tràn Cipolletti đ

ượ ể ệ c th  hi n trong hình 3.24.

Hình 3.24  Máng tràn Cipolletti

- Máng tràn Cipolletti là m t kh i bê tông hình thang có các c nh đ ố

ượ ạ

ừ ỉ

ệ ể ệ ả ậ đ nhvà đ ướ ộ   c láng ượ ắ ử   c l p vào trong vách băng ngang ngăn phía trên c a ư ượ   ng ng dòng ch y đ  thu n ti n trong vi c đo l u l

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 53

phía ngoài t ẳ ra và th ng góc h ướ ở ầ n  đ u ra. c

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

ƯƠ

CH

NG 4

PHÂN TÍCH , ĐÁNH GIÁ HI N TR NG V N HÀNH X

ƯỚ

Ệ Ả Ạ

LÝ N

Ậ C TH I T I NHÀ MÁY

4.1  HI N TR NG V N HÀNH X  LÝ C A CÁC CÔNG TRÌNH

Ử Ủ Ạ Ậ Ệ

̀ ́ ệ ậ ̉ ̣ ạ 4.1.1  Hi n tr ng v n hành ̀  va bao tri hê thông

̀ ́ ́ ử ̣ ̀  Vân hanh va bao d ́ ̃ ̉ ươ ng kêt câu c a lây n ́ ươ  vào c

̀ ̣ ̀  Vê sinh hang ngay

̀ ́ ử ̣ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ươ ượ c đ

̀ ư ̉ ̣ ̉ cao đô 0.3m ̀ ̀  kênh Đen chay vao

- Đâp tran va c a lây n ̀ ̀ ̀ ̀ chiêu dai cua đâp la 40m. đâp tran nhăm h ng n tram b m,

̀ c đinh vi tai kênh Đen. Đinh đâp  ́ ̀ ươ ng dong t ̃ ượ ơ ượ ̣ ̉ ̣ ̀ c b m se chay qua đâp . ́ ươ ư c d  không đ ơ  con l

- Nêu m c n ́ ̀

̣ ư ơ ̉ ̉ ̣

́ ́ ự ̣ ̣ ́ c

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 54

̀ ̃ ́ ́ ở ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ́ ự ự ươ ự ươ c ha l u th c tê kênh Đen cao h n m c n c đinh cua đâp tran   ́ ̀ ự ươ ở  ở ơ ở  trang thai t thi không nên cho may b m   đông. B i vi luc nay m c n ́ ̀ ̣   ơ ự ươ c se cho b m hoat  trang thai cao lam cho bô cam biên m c n bê thu luôn

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

́ ́ ̀ ̀ ở ̣ ư ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ươ ử c x  ly rôi ̃  ha l u se chay ng c lai vê nha may la ̀

̀ ̀ ́ đông liên tuc. Do đo n ́ điêu không cân thiêt.

- Khi tram b m hoat đông  ơ

́ ̀ ở ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ c  chê vân hanh băng tay,

̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ơ  do không thê đo đ

c cân chay bao nhiêu b m, ̀ ượ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ự ̣ ̣ ̀ ̀  nhân viên vân hanh cân ̀ ̀ ượ c dong vao ̀ ́ ử ươ ng nên s  dung 2 may

 K t c u c a l y n

́ phai xac đinh đ ̀ ư t  kênh nên điêu nay d a vao thi nghiêm va thông th b m.ơ

ế ấ ử ấ ướ c

́ ̀ ̀ ử ở ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ngoai đ ̀ ươ ng nên viêc bao d ̃ ng cân cân thân

- Kêt câu c a lây n ́ ́ tranh tranh tai nan,

 L

́ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ươ c năm   rui ro.

́ ́ ́ ươ i chăn rac

- ́ ́ ̀ ̃ ư ̉ ử ư ̉ ̣ ̉ ̀ Phai duy tri l ́ ́ ươ i chăn rac luôn trong tinh trang tôt, ́ ́  s a ch a cac h  hong ri set

- ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ư ̣ ̣ Lam sach cac căn ba hang ngay đê gi ̃  cho no luôn thông thoang

̉

 C a xa lũ ử

- ̃ ́ ̀ ́ ươ ̉ ở ̉ ́ c phia d

̀ ̀ ́ ươ c đong kin va chi m  khi m c n ́ ̀ ử ượ ̉ ̣ ̉ ́ ự ươ   i ̀    tuy nhiên điêu nay hiêm khi xay ra do

̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ ̀ ượ ng đ C a xa lu binh th ̀ ng nguôn cua đâp tran dâng qua cao, th ́ đâp tran kha dai va co đu kha năng chuyên tai.

 H  th ng  ng c ng

ệ ố ố ố

- Hê thông nay cân đ ́

̀ ̀ ̀ ́ ượ ở ̣ ̣ ̣ ̀ c đăt ngâm va luôn ở  trang thai m .

4.1.2 Vân hanh va bao d

̀ ̀ ơ ̣ ̣ ̃ ̉ ươ ng tram b m

̀ ̣ ̉ ̣ ̃  Vân hanh thu công tai chô

- ́ ̀ ́ ̀ ơ ở ̣ ở ̉ ̉

́ ́ ư ́ c tăt m  nh  công tăc (nut nhân ) đăt  ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̃ ́ ́    tu điêu khiên va se ̀   c khi co môt trong cac biêu hiên sau đây (điêu kiên an

́ ượ Cac may b m đ ở không kh i đông đ toan)̀

- ̀ ̣ ư ̣ ở ̣ Câu dao điên t ̀  nhiêt ́  trang thai (OUT)

- Nhiêt đô qua cao cua mô t

́ ơ ̣ ̣ ̉

- ̀ ̀ ́ ́ ơ ơ ươ ư ̉ ̉ B m đâu dâu cua may b m t ng  ng không chay

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 55

- ́ ́ ợ ̉ ̉ ́ Cac tr ̀ ươ ng h p ngăt khân câp xay ra.

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

 Vân hanh b m

̀ ơ ở ̣ ự ̣ ̣ ́  chê đô t đông

̀ ơ ̣ ở ự ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

- Hiên chi co hai b m đ ́ ́ ư

́ ́ ự ươ đông đ ử ̣ ̣ ̉ ̀ c cai đăt   trang thai t ́ ươ c (cam biên m c n ̀ ̣  ượ c vân hanh nh  bô ́ ́ ́ ́ ơ   c) g i đên n i co 4 công tăc

́ ượ ́ phân phat tin hiêu hô thu n ơ b m nh  sau:

+ LSH1: Môt công tăc co tên công tăc m c cao dung đê kh i đông

́ ́ ́ ̀ ự ở ̣ ̉ ̣

̀ b m ơ đâu tên .

+ LSH1: Môt công tăc co tên công tăc m c cao dung đê kh i đông

́ ́ ́ ̀ ự ở ̣ ̉ ̣

b m 2ơ .

+ LSH3: Môt công tăc co tên công tăc m c cao dung đê kh i đông

́ ́ ́ ̀ ự ở ̣ ̉ ̣

2 b mơ .

́ ́ ̀ ́ ự ̣ ̉ ̣

+ LSH4 : Môt công tăc co tên công tăc m c cao dung đê xac đinh .

́ ́ ự ươ ́ ́ c qua cao trong giêng m c n

- Điêu kiên an toan đê b m may b m kh i đông đ ̉ ơ ̀

̀ ̀ ́ ̀ ơ ở ự ư ̣ ̣ ̣ ượ ươ c t ng t nh  vân hanh

̀ ̀ ́ băng tay. Ngoai ra con co :

+ M c n

́ ́ ự ươ ́ c trong giêng thu qua cao

̣ ư ̣ ́ + Thiêt bi đo n ́ ươ c bi h

4.1.3 Vân hanh va bao d

̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̃ ́ ̉ ươ ng viêc loai bo cat, ̀  c a ử chia dong va đo dong

- ́ ́ ́ c, ́  câu truc chia

 Kênh chuyên n

̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ̀ ̀ Bao gôm cac thanh phân sau: kênh chuyên n ́ ̀  mang ventury,  m ng lăng cat, dong , ́ ́ ươ ̉ ươ  m ng lăng cat, ́ ́ ́ ̉ ươ c va năp công. công chuyên n

ć ̉ ươ

- Viêc bao d ̀

́ ̀ ́ ̀ ́ ươ ự ử ̣ ̉ ̣ c th c hiên hang thang băng cach r a vach va ̀

̀ ́ ử ̣ ́ ̃ ươ ượ c đ ng kênh n ́ san băng hê thông r a cao ap

́ ́  Kênh lăng cat

- Do n ̀

́ ́ ́ ̀ ́ ự ̉ ̣ ̉ ̉ ̀  kênh Đen rât it cat nên s  chuyên đông cua câu công tac chi la ̀

́ ử ̣ ̉ ́ ̉ ư ươ c thai t ̀ ̀ 2 lân/ngay va không th ́ ̀ ươ ng xuyên s  dung vit tai cat

́ ́ ̃ ̀ ́ ử ̉ ̉ c cach ly khoi dong n

- Môi kênh lăng cat co thê đ ́ ̉ ượ ̀ ử

̀ ượ ̉

c m  va chi đ ́ ̃ ̀ ̃ ̃ ́ ̀ ư ̣

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 56

̀ ́ ̀ ự ̉ ̉ ́ ́ ̀ ươ ở  c thai băng c a gô lăp  ́ ̀ ử   ̉ ượ ở c đong khi cân s a đâu vao va ra cua kênh. C a luôn luôn đ ̀ ̀ ́ ́ ̉  ử ở ươ ch a va khi đo nên thao can n  đâu vao cung đê c trong kênh lăng. C a  kiêm soat s  phân dong cua hai kênh

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

- ́ ̀ ơ ơ ượ ượ ̣ ̉ ̉ ̣

́ ́ c loai bo khoi kênh nh  hai b m suc khi đ ́ ̀ ̉

̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣

́ ́ ́ ̉ ̉

ượ ợ ̀ ơ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̣

̀ ̀ ơ ử ự ̉ ̣

́ ̀ ́ ̀ ượ ̣ ̣ ́ ̀ ́ c lăp trên 2 câu công tac   Cat đ ̀ ́ ́ ̀ ươ ượ   c va theo c di chuyên lên xuông theo khi va n trên kênh. Câu công tac đ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ư c thôi theo khi nh  hê thông ông va    đay kênh đ chiêu dai cua kênh va cat t ̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ươ   c vao mang chuyên cat may b m khi. Cac ông nay se thai hôn h p cat va n ̃ ́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ượ ươ ư c se c chay vao ngăn ch a gi đăt gân kênh lăng rôi sau đo đ  cat lai con n   ̀ ̀ ́ ̉   ư ượ chay qua tram x  ly. Cat đ c đ a vao thung đ ng bên ngoai nh  băng tai c vân hanh băng tay. truc vit đ

̀ ử ̣ ̀  Vân hanh va bao d ̃ ̉ ươ ng c a chia n ́ ươ c

- ̀ ̣ ở ử ̣ ơ ̉ ̉

ử ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ử ́ ơ ̉ ̣ c kiêm tra tai mang đo ventury va so sanh v i dong

́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ C a chia dong không phai luôn luôn ti lê v i đô m  c a. Sau khi cai đăt c a, ̀ ̉ ượ ự dong chay th c tê phai đ ́ mong muôn,́  nêu không đung thi cân điêu chinh lai

- ́ ́ ́ ̣ ̀ Cac cach cai đăt thông th ̀ ̀ ươ ng nhât la:

̀ ̃ ̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ̃ ử ử ̣ ́ + Vi tri 1 (50/50), n a dong se vao day 1 va n a dong vao day 2

́ ̃ ̃ ́ ̣ ̣ ́ + Vi tri 2 (100/0) , ̀  kênh bên trai vao day 2 se bi đong

̃ ̃ ́ ̣ ̉ ̣ ́ + Vi tri 3 (0/100), ̀  kênh bên phai vao day 1 se bi đong

- Vân hanh c a chia n ̀

̀ ̉ ư ̣ ̉ ̣ ̉

ử ̀ ̃ ́ ự ươ c đoi hoi nô l c đang kê t ́ ươ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣

̃ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ̉ ̉ ̀ ́ ̀ ̀ i vân hanh. Phai   phia ng ̀ ́ ươ i vân  ́ ́ ́ ̣ ươ c trong khe lăng cat

̀ ́ ử ̉ ́ đam bao răng không co rac ba lăng trên san cua ngăn tach dong. Ng hanh cung phai tăt tât ca cac may b m va thao can n tr ̀ ́ ́ ươ c khi điêu chinh c a công.

- ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̃ ư ̣  sach va không co chât bân bam. Miêng chen cao su phai

̉ ượ c gi ́ ̃ ́ ư ̣ ̉

́ ̃ ́ ơ ử ̉

́ ́ ̃ ̀ ươ ng khi c a đa đong. S  thât   ́ ́ ̃ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ử C a phai đ ̀ ̀ ượ c thay thê khi bi hong hay dung lâu. Không co nh ng miêng chen nay,  đ ̃ ́ ̀ ́ ự ư ử ươ c se thât thoat l n qua lô hông gi a c a va t n ̀ ́ ́ ư ư thoat nay cung xay ra sau l ng công nh ng rât kho đê tranh điêu nay.

 V n hành và bão d

ậ ưỡ ế ị ụ ng thi t b  s c khí

- ́ ̃ ̀ ́ ̀ ợ ̣ ̣ ̉

̀ ̣ ̉ ̣ ́ ượ ng 23.000 m3/ngay.đêm.

̀ ̀ ́ ́ ́ ơ ự ̣ ̣ ̉ ́ ư ượ c điêu khiên băng tay nên tăt b t d a trên ́ ́ ̀ ơ c thiêt kê phu h p v i dong chay đâu vao co   ̃ ư   ng thâp hoăc tai trong thâp nh ng Khi l u l   ng chia ̀ ́ ́ ươ ượ c l

̉ ̉ ̀ ́ Co 8 thiêt bi suc khi môi hô đ ư ượ l u l ́ ́ thiêt bi suc khi đ ̣ ư ượ theo ti lê l u l ượ ̀ ng dong chay .

̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ư ử ̣ ̀ ́ 4.1.4 Vân hanh c a ra gi a cac hô (cac hô ngăn kêt nôi cac hô)

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 57

̀ ́ ́ ́ ̃ ố ư ̣ ̀  Vân hanh câu truc n i gi a cac hô

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

- ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉

̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ự ượ ́ ư ̉ ́ Cac hô hoat đông theo tuân t ự ươ m c n ̀ ́ c trong hô phia th ́ ̀  cac bâc,cai nay nôi tiêp cai kia. Chung kiêm soat   ́ ̀ ng l u va chuyên đên hô kê tiêp

- Mang tran va cac van phay kiêm soat m c n ́

́ ̀ ̀ ̀ ́ ượ ̉ ư   ng l u

́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̃ ́ ́ ự ươ ư c gi a cac hô phia th ̀ ́ ́  ­ 2m va điêu chinh dong chay đên hô kê tiêp co chiêu dai 1

- ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̉

́ ̀ ́ ươ ̉ ự ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ự  ng phap thu công va ban t ́ ự ươ   c,

̀ ̣ ử ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ Co thê vân hanh kêt nôi hai hô theo hai cach : Ph ́ ̣ ử ơ đông v i môt n a thu công va môt n a băng thuy l c đê kiêm soat m c n ̀ ử ươ ng hay s  dung ph thông th ng phap thu công đê vân hanh.

̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ́  Vân hanh vach ngăn va câu kêt nôi.

- ̀ ́ ́ ư

ự ng t ̀ ươ ́ ̉ ̉ ̉ ́ ́  nh  cac ông công nôi   ́ ự ươ   c

́ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ử C a công ra chô dong kênh Đen đ ́ ́ ̀ ̃ ́ ư gi a cac hô. Chung co t ̀ ̀ ươ ng công ngâm d vao đ ́ ́ ượ c thiêt kê t ́ ̀ ươ  1 mang tran đê kiêm tra m c n ng ngăn rac nôi, ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ươ ơ ươ i cac b  hô va đ ng kinh la 1m

- ́ ́ ́ ́ ư ươ ̉

̃ ̃ ươ ng phap 1 cung nh  ph ́ ̀ ̉ ̉ ̣

̀ ơ ̉ ̉ ̉

̉ ươ ̣ ư ̣ ̉ ̣

́ ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉

̀ ̀ ́ ́ ̀ ượ ̃ ́ ự ư  bao hay khi co m c n ́ ̉ ư ượ c ca n c bân t ̀ , dong đô vao bô phân đo đac n i ma l u l ́ ơ ượ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ̣   ng phap 2 co thê lap đên 7 van phay tai ̀ ́ ̀ Ở  ự ươ c cua hô hoan thiên sau cung.  ́ ̀ ươ   c cua n c bân kênh Đen ́ ươ   c kênh Đen dâng cao ́ ̀ ̀  kênh Đen băng moi gia   ́ ư ượ ̣ ơ   ng cua no ́   c kêt nôi v i kênh Đen băng hai công bê tông c. Bô phân nay đ

Theo ph ́ ̀ ử c a công ra. Điêu nay se kiêm soat m c n ́ ̀ ươ ự m c n c cao h n va không cho dong chay ng ́ ̀ ́ươ vao ô trong khi co n c m a, ́ ̀ ở  vi tri ha l u. Dong chay ng khi  ́ ở ử  c a công ra phai tranh  ́ ượ co thê đo đ ́ ̀ ́ ươ ng kinh 1m. co đ

̀ ̀ ̣ ́  Vân hanh mang tran Cipolletti

́ ́ ́

ở ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣

̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ́  ̀ ́ ́ ̣ ư ử  trong hô thiêt kê c lăp   phia ha l u c a công ra, ́ ̉   ơ  dong ra v i đô chinh xac cao. Hoat đông cua ng, ̀ ự   ư ượ   no không hoat đông tôt khi m c ng dong ra,

- Hai mang tran Cipolletti đ ̀ ượ ư ượ đăc biêt cho viêc đo l u l ́ mang tran chi nhăm đo l u l ́ươ c trong kênh cao h n 2m n

ơ

- Không co c a đong trong câu truc công thoat n

́ ́ ́ ́ ử ́ ươ c. Co nghia la n

̀ ́ ́ ́ ự ̉

̃ ự ươ ng tr c tiêp đên mang tran Cipolletti. M c n ̀ ́ ́ ơ ̣

̣ ̉ ượ ư c t

́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

̀ ̀ ̀ ̀ ượ ̣ c đăt

̀ ở ̉ ̉ ̉ ̣ ơ ́ c cua kênh Đen

́ ̀ ́ ́ ươ   c trong ́ ́ ưở   c trong kênh kênh Đen anh d ́ ̃ ̀ ́ ́ ở ư ượ   ng tôi đa khi thiêt kê co cao trinh h n 1.8m. vi vây se không co  l u l Đen  ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ươ  kênh Đen vao hô c chay ng   vân đê ngâp mang tran Cipolletti hay n ̀ ̀ ̃ ́  đinh̉ ự hoan thiên hay gi a cac hô. Đê gia tăng đô an toan thêm cho s  hoat đông,   ́ ̀ ̃ ̀ ̃ ̣ ở   mang tran Cipolletti đa đ  cao trinh h n 2.6 m. Vi vây dong ra vân con ́ ́ ự ươ ượ co thê đo đ    cao trinh 2m hoăc thâp c ngay ca khi m c n h n.ơ

- Mực n ́ ̀

́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 58

́ ́ ươ c kênh Đen co thê dâng cao khi ngâp lut va điêu nay không thanh vân ̀ ơ ̣ ̣ ́ đê nêu th i gian ngâp lut ngăn.

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

- Mang tran Cipolletti ̀

́ ượ ể ệ đ c th  hi n trong hình 4.1.

́ ̀ ̀ Hinh 4.1  Mang tran Cipolletti

̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̀ 4.1.5 Mô ta quy trinh đo dong chay va kiêm soat m c n ́ ự ươ c

 Quy trinh  kiêm soat m c n

̀ ́ ̉ ́ ự ươ c

- M c n

̀ ́ ̃ ̀ ́ ̉ ́ ự ươ ượ c đ ́ c kiêm soat trong môi hô băng cac thanh chăn .

 Quy trinh kiêm soat dong

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 59

̀ ̀ ́ ̉

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

́ ơ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ho cặ  ba b m có

- Dong n ̀ ̉ ử

́ ươ c thai đ ̀ ́ ̀ ́ c kiêm soat tai tram b m . Môt hay hai ̉ ươ ư ̣ ̉ ượ ́ thê s  dung cung luc .Cac dong co thê t ̀ ́ ng  ng la

3/hour).

ơ ̀ + 01 b m: gân 175l/sec (630m

+ 02 b m : gân v i 350l/sec (1,260m3/hour)

̀ ơ ́ ơ .

+ 03 b m: gân 525 l/sec (1,890m3/hour)

̀ ơ .

̀ ̀  Quy trinh đo dong

- Môt cach ly t ́ ́ ́ tri sau :

́ ̀ ̀ ưở ư ượ ử ̣ ̣ ng, ́  l u tôc nên đ ́ ở c đo cho toan bô nha  may x  ly ́  cac vi ̣

+ Tai cac nhom c a lây n

́ ́ ́ ử ̣ ̣ ́ ́ ươ ử . c s  dung mang đo venturi

+ Tai cac mang tran khac nhau

́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ở ̣ ̣ ́ ́ .  tai cac kêt câu kêt nôi

̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ́ + Tai đâu ra cua cuôi nha  may nên dung mang tran ciloppetti .

́ ̀ ̀ ́ ử ̉ ̣ ̉

̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ử ̣

̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣

́ ̃ ư ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ ̃ ư + Tuy nhiên nha may x  ly nay chi co nh ng điêu kiên đê đo dong   ́ ươ   c   (mang   đo   venturi)   va   vi   tri   đâu   ra   (mang tai   c a   lây   n ́ ́ ́ ́   cipoletti). Mang tran tai cac kêt câu kêt nôi la nh ng thanh chăn ̀ (ván phay) va vi vây chung không thê dung đê đo dong.

́ ́ ̀ ̀ ̀  Tom tăt quy trinh đo dong va m c n ́ ự ươ c

- M t s  bi n pháp ki m soát m c n

ộ ố ệ ự ướ ượ ể ể ệ ở ả c đ c th  hi n b ng 4.1

̀

̀

Quy trinh đo dong

M c n

ả ộ ố ệ ể M t s  bi n pháp ki m soát m c n ự ướ c B ng 4.1

ć ự ươ

́

̀

̀

̀

̃

́

ượ

Quy trinh kiêm soat m c n

́ ự ươ c

c kiêm soat trong môi hô băng

́ ươ ự M c n c đ ́ ́ cac van phay

́

ượ

̉ ̉

́ ươ ở c

kênh đen đ ́

̀

Quy trinh đo m c n

́ ự ươ c

̀

ự M c n c đo tai giêng thu, ́ ́ ́ ự ươ ư nh ng không co thiêt bi đo m c n c trong cac ̀ ́ ́ ̀ ươ hô .Ng i vân hanh phai đăt cac van phay theo kinh nghiêṃ

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 60

̣ ̣ ̣ ̉ ̣

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

́

̀

̃

́

ư ượ

ơ

Quy trinh kiêm soat l u l

ng

ư ượ ̀

̀

́

̀

̀

ng dong. ử

̀ ́ Sô b m hoat đông se kiêm soat l u l ̃ ử C a tach dong se chia dong thanh hai dong x lý

̀

ở

ượ

̉ ̣ ̣ ̉

c đo

khu lây n

ử

̀

ư ượ

Quy trinh đo l u l

ng

̣ ở

c đo lai

ư

ướ

́ ́ ̀ ươ c băng dung cu đo Dong đ ̃ ơ ́ mang   đo   venturi   cho   môi   đ n   nguyên   x   ly ̀ ́ ̀ ̀ ́ ượ .Dong đ  đâu mang tran cipoletti cho ̃ ơ môi đ n nguyên. ả c th i Bình H ng Hòa

Ngu n: ồ S  tay v n hanh nhà máy x  lý n

̣ ̣

́ ̉ ̀ 4.1.6 Kiêm soat bun

́ ̉ ̀  Quan ly bun

̀ ̀ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ ử  viêc x  ly n

̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉

ư ̀ ́ ̀ ươ ̉ ̉ ̀ ̀ ́ ươ c thai băng hô ôn đinh va hô   ̀ ̀ ̀ ̀  hô nay qua hô   ̀ ̉ ượ   ng   trong ng   bun   th

- Nh  cac hê thông sinh hoc khac, ́ ́ ́ ́ suc khi sinh ra bun va căn lăng. Viêc san sinh nay giam dân t ̉ ượ khac   khi   tai   l khoang 0,1­0,3 m

̉ ̀ ̀ ̃ ư ng   h u   c   giam   dân.   Tông   san   l 3/đâu ng ̀ ́ ̀ ơ ̀ ̃ ươ i môi năm .

́ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣

́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ̃ ̀ ̃    phat sinh nh ng vân c loai bo căn lăng se dân lâp đây cac hô, ̀    Do đo câń

- Nêu không đ ̀ ́ ượ ̀ ́ ̣ ơ ử ư  tai sinh lai căn l  l ng va giam kha năng hoat đông. đê nh  mui, ̃ ư ̉ ươ phai loai bo th

̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ng xuyên nh ng căn lăng trong hô.

̀ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ̉

́ ̃ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̉

- Khi bun tich luy hoan toan đây hô suc khi, ́ ́ ́ ̀ ̉    viêc loai bo se rât tôn kem. Nêu phai ́ ̀ ́ ́  quan ly bun la vân đê    chi phi co thê se rât đăt  ́ ̀ ̀ ̣  ̣ ử ơ ươ ng h p kênh đen đê duy tri gia tri s  dung lâu dai cua hê

́ ở ́ ̀ ̀ ̀ ự ợ ̉ ̣ ̉ u tiên đôi v i tr

̃ chuyên ch  ra khoi khu v c, ́ ư thông.́

́ ̉ ̀  San xuât bun

- ̃ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉

̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ở ̣ ̣ ̣ ̣

ư ́ ̀ ́ ̀ ́ tôc   đô  tich   luy  trong   hô   suc   khi  vao   khoang   5cm/năm, Theo  kinh   nghiêm, ́ ̀ nh ng hâu hêt sinh khôi sinh ra b i hoat đông sinh hoc se con lai trong hô hiêu ́ khi va lăng xuông trong hô lăng.

- ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉

́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ơ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ ̣   ươ ng nho h n bông bun hoat ̣   ̣  thi co thê kiêm tra lai

̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ Cac hô suc khi khi san sinh bông bun chung th ̀ tinh. Nêu co vai ly do lam cho tôc đô lăng bi giam gia tri, ̀ ư băng cach kiêm tra t ng me trong cac côt.

- ́ ơ ử ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉

̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̣ ư ̣ ̉

̀ ̃ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ơ ử ́  căn se tich tu đên nông đô thông th ̀  l ng vao khoang ̀ ̃  lai trong hô lăng. Sau khi  l ng bi gi ̀ ́ ̀ ươ ng trong trâm tich vao khoang 50g

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 61

ự Trong điêu kiên th c tê cua hô,hiêu qua loai bo chât răn l 50% nghia la khoang 50% chât răn l lăng,́ SS/L.

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

́ ̃ ̣ ̀ ́  Tôc đô tich luy bun

- ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ượ ̃ ư ̉ ̣

́ ́ ̣ ̣ ̉

́ ̀ ̃ ́ ư ử ự ơ ̉ ̣ ̣ ̣

́ ư ̣ ̣ ́ ́ ̀ ng căn lăng sinh ra va nh ng vung Se rât co ich đê đanh gia chinh xac ham l   ́ ́ ́ ́ ́ ̣   ơ  no co kha năng đo đac ư lăng căn đo trong cac hô. Nh  trong cac tram x  ly l n, ́ ́ ̀ ̣ ơ   m c đô l p bao phu băng dung cu đo đô sâu d a vao th i gian song âm thanh ́ dôi lai tinh t ́ ̀ ̀ ̀  khi phat ra âm thanh.

̃ ́ ư ượ ̣ ̉ ̉ ̉ ̃ c tich luy, ̀ ́   thê tich bun

- Nh ng đo đac nh  thê cho biêt tông thê tich bun đ ́ ư ̀ ̀ ươ i/(ngay),

́ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ư ̀ ̀  va nh ng vung trâm tich. sinh ra/đâu ng

 Kiêm tra buǹ

̉

- ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ự ư ̉ ̣ ̣ ̃ c th c hiên lây bun trong hô lăng . Bun d  se đ ượ   c

́ ̀ ̣ ượ Thiêt kê cua hê thông đ rut ra 3 lân trong môt năm.

- ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉    đê hô lam viêc hiêu qua tôt nhât thi phai

̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ơ Trong tr ̀ duy tri m c n ̀ ợ ươ ng h p cua hô hoan thiên, ́ ̀ ́ ́ ư ươ c phia trên l p bun it nhât la 50cm.

́ ́ ́ ̀ ư ượ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̣

̀ ́ c xac đinh t ́ ̉ ơ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣

- Nhiêu m c đô chinh xac h n se đ ̃ ́  Ghi nhân lai cac chiêu sâu cua l p bun đ

̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ơ ̣ ̣ ̣

́ ̀ ́ ̃ ư ̣ ̣ ̃ ̀ ư    viêc đo đac trong nh ng ́ ở điêu kiên th c tê . Viêc  đo chiêu sâu cua l p bun luôn luôn   nên   tai môt vi tri, ̃ ̀ ̀ ư   ượ c đo đac va nh ng la vung gân tâm. ̃ ượ gia tri đa đ c đo đac trong nh ng năm qua.

- Viêc đo chiêu sâu l p bun không dê dang. No không an toan cho nh ng ng ̃ ̀

̀ ̃ ́ ̀ ư ̣ ̀ ươ   i

́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ơ ́ ̣ ư lôi xuông hô vi vây đ ng cô lam điêu đo.

 Loai bo buǹ

̣ ̉

- ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ c đê xuât trut ra đê ph i khô 2 ky trong mua năng. Vi vây ma chung ta

ượ ́ ́ ́ ̉ ́ ̀ Bun đ ̀ phai rut bun ra tôi đa .

- Nh ng hê thông khac co thê đ ́ ̀

̃ ́ ̀ ́ ̀ ư ̉ ượ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣

̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ự ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉

́ ượ ự ̣ ̉ ́ ̀ c rut ra đê loai bo bun tuy thuôc vao tân suât   ́ ̉   va d a vao chiêu sâu cua hô. Co 4 cach chu loai bo yêu câu cua thiêt bi hiên co, ́ yêu đ ̀ c th c hiên phô biên la:

(cid:0) ̃ ̀ ́ ́ ̉ ư ̣ ̣ ̣ Loai bo nh ng vung lăng căn nhô lên theo dang non:

̀ ́ ̃ ̃ ̀ ́ ư ̣ ̉

̀ ̀ ̀ ̣

ư ̃ ư ̀ ̀ ̣ ̣ ̣

̀ ̀ ̉

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 62

̀ ̀ ́ ươ ̣ ́ ́ ư   + Nh ng lăng căn nay co thê sinh ra nh ng vân đê khac nhau nh  : ̀ ̀ ́ ̣ ươ   va nh ng vân đê vê thuy l c trong ̉ ự   ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ở ươ    vi tri gân đâu ng năm  ̀ ́ ́ ́ ươ ượ   c trong hô c hut hêt n ́ ̀ ượ ử c s  dung cho hô hiêu khi. ́ ́ mui,̀   căn gân đên bê măt n c ́ ́ ̀ ̀ ươ viêc tuân hoan n c. Vung căn lăng nay th ̀ ̀ không đ vao va đâu ra cua công trinh va  ̀ ươ khi b m.ơ  Ph ng đ ́ ng phap nay th

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

(cid:0) ̀ ̉ ự ươ ̣ ̉ Loai bo ma không thay đôi m c n ́ c

̀ ́ ́ ơ ư ̣ ̣ ̀ c do ra nh

̉ ượ ̀ ̀ ươ

́ ̀ ́ ́ + Nh ng vung căn trâm tich v i m c đô cao co thê đ ́ ợ ̃ ư ̃ ư ́ ự ư ̀ ươ ng h p đâu tiên va nh ng ph ng phap t

́ ̣ ̉ ̣ ̀ ơ  ̃ ́ ́ ng phap khac nhau. Nh ng nh ng m c bun cao đo vân   ̀ ươ   ơ ươ ng c s  dung đê rut căn ra. ̃ ư ̃ ư nh ng ph ́ ơ thâp h n so v i tr ́ ̉ ượ ử ự t  co thê đ

(cid:0) ̀ ự ươ ̉ ự ̣ ̉ Loai bo d a vao m c n ́ ơ ̣ c giam s  bô

+ Ph

́ ̀ ươ ượ ̣

̀ ̉ ượ ng phap nay co thê đ ́ ́ ̀ ̀ ng căn trâm tich day ̀ ́ c yêu câu khi l ́ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ đăc. Điêu đo co thê giup ich cho thiêt bi đo thê tich thay vi b m.

(cid:0) Hoan tât viêc tach căn ra

̀ ́ ́ ̣ ̣

́ ́ ́ ơ ượ ̣ ượ ̉ ̣ ̣ ̣

+ Thê tich căn s  bô đ ̀

̀ ̃ c hut ra nên đ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̣

́ ̀ ́ ̀ ̣

̀ ̃ ử ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉

́ ̀ ̀ ̀ ượ ̉ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣

ơ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣

̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ̉ ̉

́ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ượ   ng . Vân c xac đinh sô l ̀ ́ ượ ử   c s  dung hanh nay se thuân tiên h n nêu c a thông cua cac hô đ ̀ ơ ̉ ượ c b m hay hut ra trong qua trinh vân hanh. Sau đo bun co thê đ   ́   ̀ ̀ ̀ ngoai môt phân phu thuôc vao nh ng điêu kiên cua vung . Bun tiêp ́ ự   đo đ c th c hiên cân c b m hoăc hut căn công viêc nay phai đ ̀ ̀ ́ ̀ ̉   thân đê tranh bât ki xao trôn nao vê tinh ôn đinh cua hô ,hoăc cua ̀ ́ ́ ư ư ươ ươ   c trong hô. Không thê hut hêt n c ra khoi hô lăng tr  nh ng đo n ̀ ́ đac liên quan đên tinh ôn đinh cua hô.

́ ̃ ́ ̀ ́ ̣ ự ̣ ̣ ̉ ̣

̀ ̃ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣

̃ ̃ ̣

́ ơ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉

̀ ́ ́ ư ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣

́ ư ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̀ + Tuy thuôc vao tôc đô tich luy thât s  cua căn lăng trong cac hô khac   ̀ ̀ ̀ ̀ ươ ươ   i vân hanh phai lên kê hoach đê rut căn th nhau ma nh ng ng ng ̀ ̀ ́ ơ , nh ngư   xuyên . Di nhiên la tân suât hut căn trong hô lăng se l n h n  và  ̀ ̀ ́ ̀ ơ ư ợ phu thuôc vao th i gian thich h p va s c ch a cua hô ch a bun, ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ư    cac hô hiêu khi va cac hô hoan thiên co thê đ a căn lăng thu t ́ ́ ̀ ́ ơ ư ươ c đê xuât đôi v i tram hiên hanh. ng th c nay đ vao.Hiên nay ph

(cid:0) ơ ̉ Kha năng b m buǹ

+ Bun đ

̀ ́ ượ ̣ ̣

́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ử ̣ ̣

̀ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ c s  dung đê b m bun t

̀ ̣ ̣ ̉

̀ ́ ượ ̉

́ ́ ́ ̣ ̣

́ ́ ̀ ̣

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 63

c găn trên nh ng phao nôi phao nay co thê đ ̀ ́ ử ̀ c s  dung đê b m bun t ̀ ư ́ ̀ ̀   c đê nghi hut ra va lam khô thanh 2 giai đoan trong suôt ́ ́ ̉ ử ươ ơ  kênh đen ,thiêt bi cung c thai t mua khô. Đôi v i tram x  ly n   ̀ ́ ́ ́ ư  ̉ ơ ượ ử câp bao gôm ca cac b m bun. Chung đ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ươ   ng cua hô . cac hô lăng trong suôt qua trinh hoat đông thông th ́ ̀ ̉ ượ ơ   c neo b m bun đ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ư   vao bât ki vi tri nao trong hô lăng băng cach s  dung dây th ng keo ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ơ ư ơ  b  hô. B m bun đ t   i đay hô lăng ́ ̀ ̉ ượ lên trên va co thê đ ̃ ư ̀ ̉ ơ ượ ử ̀ ̀ ̉ ơ c dung đê b m bun t ̀ ư ươ  d ́ ̀  hô khac sang.

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

̀ ̀ ư ̣

̃ ́ ̀ ́ ́ ̣

ượ ơ ́ ơ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣

́ ̉ ̉ ̉

́ ơ ơ ̣ ơ

́ ̀ ̀ ̀ ̀  sân ph i bun vao hô thu n ư ́ ̀ ̣ ự ̣ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉   c b m vao hô ch a bun ,bun se tach ra khoi + Sau khi cac căn lăng đ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ơ   ươ ươ c lăng s  bô ,qua trinh lam khô băt đâu. Cac b m c bun. Sau b n ́ ̃ ́ ́ ượ ơ ươ ơ c lăp đăt vao môi   n c lăng la b m nhung chim . Môt cai b m đ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ   ươ c cua sân ph i bun. Cac hô thu co đâu thu nôi đê hut l p hô thu n ́ ́ ̀ ́ ̣  ươ ̣ ư ươ n c bê măt t c. Co môt b m phi ̀ ́ ượ c cung câp nh  môt thiêt bi d  phong. đ

(cid:0) ̀ ̀ Lam khô bun

̀ ̃ ̀ ử ̉ ̣ ̉ ̣ ̣

̀ ̀ ̃ ử ượ ́ ư ự ơ ̣ ́ ơ     nên s  dung sân ph i + Đê dê dang rut căn bun ra khoi tram x  ly, ̀ ự   ư c xây d ng gi a khu v c

́ ́ ̀ ́ ơ ̀ ợ ̣ ̉ ̣ ̉ hoăc la hô ch a bun. Hô ph i bun đ ư tram đê tao khoang cach h p ly v i khu dân c .

̀ ̃ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉

̀ + Đê dê dang vân chuyên bun ra khoi hô,  môt đ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ự ư ̣ ̣ ̉ ̣

̀ ̣ ươ ng danh cho xe tai đi ượ c xây. S  hiên diên cua hô ch a bun se tao ̀ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̣ ̉ ̣ ̃ ự tr c tiêp vao hô đa đ ơ c  hôi tôt h n đê thu bun trong suôt mua khô cho nông nghiêp.

+ Vân đê chinh la đanh gia tôc đô lam khô bun. Vân đê nay se đ

̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̣

̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ́ ử ̉ ̣ ̣ ̣

ượ   c ̀ chi ra khi tiên hanh cac th  nghiêm đăc biêt liên quan cang s m cang   tôt.́

(cid:0) ̀ ử ươ ̉ ̉ Thai bun t ̀ ́ ư ̣  tram x  ly n ́ c thai.

́ ̀ ̀ ́ ươ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ + Co hai ph ng phap đ ̀ c đê nghi phu thuôc vao đôc tinh cua bun:

̀ ̣ ́ + Bun đôc : Thiêu đôt

+ Bun Không đôc :

̀ ̣ Chôn lâṕ

+ Nha n

̀ ́ ̃ ́ ́ ̣ ̉ ̣

̀ ́ ́ ươ c đa thiêt lâp tiêu chuân quôc gia liên quan đên đôc tinh. ̃ ượ ̉ ̉ ̣ ̀ c xem la bun đôc Khi môi tiêu chuân không thoa, ̀  bun đ

́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ươ ̉ ượ ̉ ̣ ng phap lam giam l ng bun va cai thiên qua trinh thiêu

́  Cac ph đôt́

- Khi b m bun lên, ơ

̀ ̀ ́ ̀ ượ ử ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ l

̀ ̀ ́ ́ ượ ̣ ng SS tăng lên đên 2́ ̣   ng SS la 1 % băng cach s  dung bê loc sinh hoc nho giot ́   ng SS tăng cao đên ử  %, băng cach s  dung loc ep l

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 64

ượ l 16%

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

- ́ ̀ ̀ ̣

̃ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣

̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ư   ̉ ử Co thê s  dung polymer (5kg polymer/ 1000kg bun). Bun cuôi cung vân ch a ́ ̀ c,́ươ  điêu nay lam cho chi phi rât cao. Sân ph i trong hê thông hô co thê ̉  84 % n giam ti lê xuông con 5%.

- ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̉ ở ̣ ̀ ́ươ  ro rang co thê tr  thanh môt phân c,

ự ́ ̀ ̀ ́ ử ̉ ̀ ̀ ̀ ́ S  thiêu đôt bun,  thanh phân chinh la n ́ ́ ́ ươ c thai. tôn kem trong qua trinh x  ly n

4.2 PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ HI U QU  X  LÝ

Ả Ử Ệ

ộ ố ỉ ng n

- K t qu  phân tích m t s  ch  tiêu ch t l i nhà máy đ

ấ ượ ệ ướ ỳ ỗ ượ ự ầ ị ử   ệ ố c trong h  th ng x  lý ầ ầ   c th c hi n đ nh k  m i tu n 1 l n (4 l n/ 1 ả ả ạ c th i t

ế ướ n tháng)

- ướ ấ ượ ả ầ ủ ng n c th i đ u ra c a nhà máy ph i đ t quy chu n Vi

ẩ ề ướ ả ạ ố ẩ ậ ỹ ệ t Nam: ả c th i sinh

Ch t l QCVN 14: 2008/BTNMT quy chu n k  thu t qu c gia v  n ho tạ

- ướ ủ ầ ng n ệ

ể ấ ượ ấ ượ ệ ố ả ử ầ ữ c gi a đ u vào và đ u ra c a h ủ ệ ố ả ế So sánh k t qu  phân tích ch t l th ng ta có th  th y đ c hi u qu  x  lý c a h  th ng.

- ướ ả ầ ể ấ ượ ớ

c th i đ u ra v i QCVN 14: 2008/BTNMT đ  th y đ ị ạ ầ ướ ấ   c ch t ủ   c đ u ra có đ t theo quy đ nh c a QCVN 14: 2008/BTNMT hay

So sánh n ượ ng n l không.

ẩ ỹ ố ậ ề ướ ả c th i sinh

4.2.1  QCVN 14: 2008/BTNMT quy chu n k  thu t qu c gia v  n ho t.ạ

 Quy đ nh c a QCVN 14: 2008/BTNMT

ủ ị

- QCVN 14: 2008/BTNMT  quy chu n k  thu t qu c gia v  n

ề ướ ậ ẩ ố ỹ ả c th i sinh

ụ ể ở ả ạ ị ho t quy đ nh c  th b ng 4.2.

STT

Thông số

Đ n vơ ị

Giá tr  Cị

A

B

pH

­

5 ­ 9

5 ­ 9

1

BOD5  (20OC)

mg/L

30

50

2

ấ ắ ơ ử

T ng ch t r n l

l ng (TSS)

mg/L

50

100

3

ấ ắ T ng ch t r n hòa tan

mg/L

500

1000

4

Sunfua (tính theo H2S)

mg/L

1.0

4.0

5

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 65

ả ủ ị Quy đ nh c a QCVN 14: 2008/BTNMT B ng 4.2

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

Amoni (tính theo N)

mg/L

5

10

6

Nitrat (NO3

­) (tính theo N)

mg/L

30

50

7

ỡ ộ

ự ậ D u m  đ ng, th c v t

mg/L

10

20

8

ạ ộ

ề ặ T ng các ch t ho t đ ng b  m t

mg/L

5

10

9

Phosphat (PO4

3­) (tín theo P)

mg/L

6

10

10

T ng Coliforms

MPN/100ml

3.000

5.000

11

Ngu nồ : http://eem.tdt.edu.vn/images/download/08.%20QCVN­14­2008­BTNMT.pdf

Trong đó:

- ộ ơ ở

c đ

ướ ấ ị ố   i ượ   c ươ   ng

ả ấ ượ ng n ề ấ ượ ủ ậ ố ị ị C t A qu đ nh giá tr  C c a các thông s  ô nhi m làm c  s  tính toán gí tr  t ạ ả đa cho phép trong n ạ ướ ụ dùng cho m c đích c p n c sinh ho t (có ch t l ố ỹ ẩ ộ c t A1 và A2 c a quy chu n k  thu t qu c gia v  ch t l ễ ủ ồ c th i sinh ho t khi th i vào các ngu n n ướ ươ c t ướ ng n ướ ng đ ặ c m t).

- ơ ở

ố ạ ả

ấ ượ ụ ấ

ễ ả ng n ấ ượ ậ ướ ươ c t ướ ng n

ủ ể ờ ị  ủ ị ị ộ C t B quy đ nh giá tr  C c a các thông s  ô nhi m làm c  s  tính toán giá tr ố ồ ướ   i đa cho phép trong n c th i sinh ho t khi th i vào các ngu n không dùng t ộ ươ ướ ạ   ng đ c sinh ho t (có ch t l cho m c đích c p n ng c t B1 ặ ặ ề ố ỹ ẩ   c m t ho c vùng và B2 c a quy chu n k  thu t qu c gia v  ch t l ướ n c bi n ven b ).

ấ ượ ỉ ướ ủ 4.2.2  Các ch  tiêu phân tích ch t l ng n c c a nhà máy

- ấ ượ ự ệ ớ ng n ướ ượ c đ ỉ c nhà máy th c hi n v i các ch

ỉ Các ch  tiêu phân tích ch t l tiêu chính sau:

(cid:0) TSS (mg/l)

(cid:0) BOD5 (mg/l)

(cid:0) Amoni ((N­NH4

+) (mg/l)

(cid:0) COD (mg/l)

3­)  (mg/l)

(cid:0) Phosphat (PO4

(cid:0) pH.

(cid:0) nhi ệ ộ oC). t đ  (

ế ế ớ ố ả ỉ

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 66

4.2.3  K t qu  phân tích các ch  tiêu trong 03 tháng so sánh và đ i chi u v i  QCVN 14: 2008/BTNMT

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

ả ướ ủ ỉ c c a nhà máy trong 03 tháng

ng n ớ ở đây là

- K t qu  phân tích các ch  tiêu ch t l ấ ượ ế ế ố ể ượ ử ụ đ c s  d ng đ  so sánh và đ i chi u v i QCVN 14: 2008/BTNMT tháng 09, 10 và 11 c a năm 2016.

ủ ế ả ỉ 4.2.3.1  K t qu  phân tích ch  tiêu TSS c a nhà máy

- K t qu  phân tích ch  tiêu ch t l

ế ả ừ ướ ủ c (TSS) c a nhà máy trong t tháng

ỉ ượ ả ấ ượ ng n ể ệ ụ ể c th  hi n c  th  trong b ng 4.3 09 – 11 năm 2016 đ

ả ế ả ỉ K t qu  phân tích ch  tiêu TSS (mg/l). B ng 4.3

TCVN

TSS

Đ u vào

Hồ  hoàn  thi nệ

Hồ  hoàn  thi nệ

Đ u raầ l nớ   nh tấ

Đ u raầ nhỏ  nh tấ

(mg/L)

(mg/L)

(mg/L)

Tháng Ngày

M13  (mg/L)

M23  (mg/L)

01/09

39

19

22

Tháng

08/09

33

15

13

29

13

09

15/09

35

29

18

T i đaố   không  cượ   đ ượ t quá

v

22/09

26

21

13

29/09

28

21

15

50 mg/L  ố ớ   đ i v i c t Aộ

06/10

29

23

15

Tháng

26

7

26

8

7

13/10

10

20/10

30

26

13

27/10

24

15

10

03/11

29

19

15

Tháng

23

15

64

17

19

10/11

100  mg/L đ iố   ớ ộ   v i c t B

11

17/11

29

23

19

24/11

40

16

16

ấ ượ

ướ

ướ

ư

ng n

c nhà máy x  lý n

c th i Bình H ng Hòa năm 2016.

Ngu n: ồ Báo cáo ch  tiêu ch t l

- ồ ể ủ ầ ỉ

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 67

ượ ộ ữ ầ ổ ồ ấ Bi u đ  cho th y thay đ i n ng đ  gi a đ u vào và đ u ra c a ch  tiêu TSS  ể ệ ở c th  hi n  (mg/L) vào ngày 01/09/2016 đ hình 4.2.

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

ồ ể ệ ự ổ ồ ể ộ Hình 4.2  Bi u đ  th  hi n s  thay đ i n ng đ  TSS.

a. Đ i chi u k t qu  đ u ra c a TSS so v i QCVN 14:2008/BTNMT

ế ế ả ầ ủ ố ớ

- ớ ố ượ ể ấ

ầ   ng TSS đ u vào ệ ố ử  ả ạ ừ ả ủ ướ So sánh v i QCVN 14:2008/BTNMT ta có th  th y kh i l trong 03 tháng  giao đ ng trong kho ng 24 – 64 mg/L sau khi qua h  th ng x lý n ả ở ầ  đ u ra đ t  t c th i c a nhà máy thì TSS 7 – 29 mg/L. (b ng 4.3)

- N c th i sau khi qua h  th ng  thì đ t lo i A so v i QCVN 14:2008 v  TSS ạ

ệ ố ướ ề ạ ả ớ

ủ ệ ả ử b. Đánh giá hi u qu  x  lý TSS c a nhà máy

- ể ả ử ệ

ả ử ệ ổ ồ ố ở ố ủ ệ     2 chu i h  hoàn thi n cu i cùng

ử ệ ằ Ta có th  đánh giá hi u qu  x  lý b ng cách tính % hi u qu  x  lý c a h ầ ố ầ th ng qua các thông s  đ u vào và đ u ra  ệ ố trong h  th ng x  lý.

+ Ta có th  tính % hi u qu  x  lý theo công th c sau cho h u h t các

ứ ế ầ

ể ố ượ thông s  đ ả ử ệ ở  nhà máy. c xác

ả ử ệ % hi u qu  x  lý TSS

=    (1)

ả ử ệ ả ỉ

ư ả ướ + Ta có ví d  sau: Tính hi u qu  x  lý n ủ c th i Bình H ng Hòa c a ngày 01 tháng 09. Bi

ướ ầ ủ c th i ch  tiêu TSS c a nhà   ố   ế t kh i ố ớ   ầ ng TSS đ u vào là 39 mg/l và đ u ra sau cùng là 22 mg/L đ i v i

ệ ụ ử máy x  lý n ượ l ồ h  hoàn thi n M23.

+ Áp d ng công th c tính hi u qu  x  lý ta có: % hi u qu  x  lý TSS

ả ử ả ử ệ ệ

ụ ệ ố ằ ứ qua h  th ng b ng:

ả ử ệ % hi u qu  x  lý TSS

=

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 68

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

=

= 43,5 %

+ D a vào b ng 4.3 và áp d ng công th c (1) ta có th  tính % hi u qu

ả ụ ứ ể

ố ượ

ượ ộ ả  ệ ầ   ng đ u ượ   c trong m t tháng. Đ c

ủ ủ ừ ể ệ ụ ể ở ả ự ấ ằ ử x  lý trung bình c a 1 tháng b ng cách l y trung bình kh i l ố ầ vào và đ u ra c a t ng thông s  mà ta thu đ  b ng 4.4 th  hi n c  th

ả ử ệ

TSS

Đ n vơ ị

Trung  bình đ uầ   vào

ầ ng trung bình TSS đ u vào, đ u ra và % hi u qu  x  lý TSS ả ủ ố ượ Kh i l ả ệ ố ướ ướ ử ả B ng 4.4    trong n ầ c th i khi đi qua h  th ng x  lý n c th i c a nhà máy.

Trung  bình  đ u raầ   ồ h  M13

Trung  bình đ uầ   ra hồ  M23

Trung bình  ầ ủ   đ u ra c a ồ   h  M13 và M23

Trung bình  % hi uệ   ả ử   qu  x  lý c a 03ủ   tháng

Tháng 09

mg/L

32,2

21

16,2

18,6

42,2 %

Tháng 10

mg/L

27,25

18

11,25

14,6

46,4 %

Tháng 11

mg/L

40,5

18,75

17,25

18

55,5 %

- ế ượ ậ : Sau khi tính đ

ệ ệ

ưỡ ừ ả ử c trung bình % hi u qu  x  lý TTS trong 03 tháng   ủ ệ ố   ả ử c hi u qu  x  lý TSS c a h  th ng ỉ ạ ượ     42,2 – ng t c ng ể ấ ượ ắ  nhà máy không cao l m ch  đ t đ

K t lu n 09, 10 và 11 năm 2016, ta có th  th y đ ả ở ướ ử x  lý n c th i  ả 55,5 %  (b ng 4.4).

5 c a nhà máy

ế ả ỉ ủ 4.2.3.2  K t qu  phân tích ch  tiêu BOD

5) c a nhà máy c a 03

ế ấ ượ ướ ả ỉ ủ ng n

- K t qu  phân tích ch  tiêu ch t l tháng 09, 10 và 11 năm 2016 đ

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 69

ượ ể ệ ụ ể ủ ả c (BOD c th  hi n c  th  trong b ng 4.5.

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

5  (mg/L).

ả ế ả ỉ K t qu  phân tích ch  tiêu BOD B ng 4.5

BOD5

Đ u vào

QCVN

(mg/L)

Tháng

Ngày

Đ u raầ l nớ   nh tấ   (mg/L)

Đ u raầ nhỏ  nh tấ   (mg/L)

Hồ  hoàn  thi nệ   M13  (mg/L)

Hồ  hoàn  thi nệ   M23  (mg/L)

01/09

32

7

7

Tháng

7

3,5

08/09

28

6

7

09

15/09

85

5

6

T i đaố   không  cượ   đ tượ   v quá

22/09

10

4

3,5

29/09

25

4

4,4

06/10

23

3

3

Tháng

4

0,7

13/10

26

3

2

10

20/10

20

4

4

30 mg/l  ố ớ   đ i v i c t Aộ

27/10

34

0,7

2,5

03/11

51

4

4

Tháng

5

3

10/11

84

3

4

11

17/11

52

3

5

24/11

75

3

5

50 mg/l  ố ớ   đ i v i c t Bộ

ấ ượ

ướ

ướ

ư

ng n

c nhà máy x  lý n

c th i Bình H ng Hòa năm 2016.

Ngu n: ồ Báo cáo ch  tiêu ch t l

- ồ ể ổ ồ ủ ỉ

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 70

ầ ể ệ ở ộ ữ ấ Bi u đ  cho th y thay đ i n ng đ  gi a đ u vào và đ u ra c a ch  tiêu ượ BOD5(mg/L) vào ngày 01/09/2016 đ ầ  hình 4.3. c th  hi n

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

ồ ể ệ ự ổ ồ ể ộ Hình 4.3  Bi u đ  th  hi n s  thay đ i n ng đ  BOD5.

a. Đ i chi u k t qu  đ u ra c a BOD

5  so v i QCVN 14:2008/BTNMT

ế ế ả ầ ủ ố ớ

- ớ ố ượ ể ấ ng BOD

ả ộ

5  đ uầ   ệ     0,7 – 7 mg/L.

ạ ừ ả ủ ở ầ ướ ử c th i c a nhà máy thì TSS đ u ra đ t  t

ố ả So sánh v i QCVN 14:2008/BTNMT ta có th  th y kh i l vào trong 03 tháng   giao đ ng trong kho ng 10 – 85 mg/L sau khi qua h th ng x  lý n (b ng 4.5).

- N c th i sau khi qua h  th ng   thì đ t lo i A so v i QCVN 14:2008 v

ệ ố ạ ạ ả ớ ề

b.

ướ BOD5.

5 c a nhà máy

ả ử ệ ủ Đánh giá hi u qu  x  lý BOD

- ệ ứ ượ

ầ ả ử ng đ u vào  và đ u ra  ệ ượ ả ử ớ ấ ượ ướ ỉ ầ c % hi u qu  x  lý c a b t k  ch  tiêu ch t l c nào

ộ ầ

ầ ặ ủ ố c thông s  kh i l

ả ử ả ỉ

ư   ư ử ụ c % hi u qu  x  lý nh  TSS nh ng S  d ng cùng công th c (1), tính đ ứ ủ ố ượ 5.   V i công th c này ta có    đây là c a BOD kh i l ở  ủ ấ ỳ ể ng n th  tính đ ề ầ ộ ủ m t c a m t l n phân tích hay trung bình c a nhi u l n phân tích trong 1   ố   ố ượ ế ượ ng đ u vào và kh i tháng  ho c trong 1 năm khi bi t đ ệ Ở ủ ầ ượ    đây là b ng đánh giá % hi u qu  x   lý trung ng đ u ra c a ch  tiêu đó.  l bình trong 01 tháng.

- D a vào (b ng 4.5) ta có th  tính đ

ể ố ượ ự c trung bình kh i l

ả ử ầ ủ ừ ệ ầ ượ ng đ u ra và trung bình % hi u qu  x  lý BOD ng đ u vào, trung 5 c a t ng tháng

ở ả ả ố ượ bình kh i l 09, 10 và 11 năm 2016 b ng 4.6.

ố ượ ố ượ ầ ả ử ệ ầ ả Trung bình kh i l ng đ u vào, kh i l ng đ u ra và % hi u qu  x  lý

BOD5

Đ n vơ ị

Trung

Trung

Trung

Trung bình  Trung bình

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 71

ủ B ng 4.6   BOD5 c a nhà máy.

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

bình đ uầ   vào

bình  đ u raầ   ồ h  M13

bình đ uầ   ra hồ  M23

ủ   ầ đ u ra c a ồ h  M13 và   M23

% hi uệ   ả ử   qu  x  lý c a 03ủ   tháng

Tháng 09

mg/L

36

5,2

27,9

16,6

53,9 %

Tháng 10

mg/L

27,3

2,7

2,9

2,8

89,7 %

Tháng 11

mg/L

65,5

3,3

4,5

3,9

94 %

- ế ượ ậ   Sau khi tính đ

ả ử ệ

5  trong 03  5 c aủ   ệ   t là

ả ử ử ặ ệ c trung bình % hi u qu  x  lý BOD ả ử ượ c hi u qu  x  lý BOD ệ c hi u qu  x  lý cao đ c bi

ứ ả ạ K t lu n: ể ấ tháng 09, 10 và 11 năm 2016, ta có th  th y đ ạ ượ ả ở ướ ệ ố c th i  h  th ng x  lý n  nhà máy đ t đ ả ử ệ trong tháng 11 hi u qu  x  lý đ t m c 94 %. (b ng 4.6)

ế ả ủ ỉ 4.2.3.3. K t qu  phân tích ch  tiêu COD c a nhà máy

- K t qu  phân tích ch  tiêu ch t l

ế ả ỉ ủ ng n c COD c a nhà máy c a 03 tháng

ượ ủ ả 09, 10 và 11 năm 2016 đ ướ ấ ượ ể ệ ụ ể c th  hi n c  th  trong b ng 4.7.

ả ế ả ỉ K t qu  phân tích ch  tiêu COD  (mg/L). B ng 4.7

COD

Đ u vào

QCVN

(mg/L)

Tháng

Ngày

Đ u raầ l nớ   nh tấ   (mg/L)

Đ u raầ nhỏ  nh tấ   (mg/L)

Hồ  hoàn  thi nệ   M13  (mg/L)

Hồ  hoàn  thi nệ   M23  (mg/L)

01/09

­

­

­

Tháng

08/09

32

­

­

09

48

42

15/09

­

­

­

22/09

­

48

42

29/09

­

­

­

06/10

­

­

­

Tháng

31

26

13/10

183

10

20/10

­

­

­

COD  không  n mằ   trong  quy  đ nhị   c aủ   QCVN  về  cướ

n

27/10

­

26

31

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 72

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

03/11

­

­

­

Tháng

55

36

10/11

198

­

­

th iả   sinh  ho tạ

11

17/11

­

­

36

24/11

­

­

55

ấ ượ

ướ

ướ

ư

ng n

c nhà máy x  lý n

c th i Bình H ng Hòa năm 2016.

Ngu n: ồ Báo cáo ch  tiêu ch t l

- ồ ể ủ ầ ỉ

ượ ầ ộ ữ ổ ồ ấ Bi u đ  cho th y thay đ i n ng đ  gi a đ u vào và đ u ra c a ch  tiêu ể ệ ở c th  hi n  BOD5(mg/L) vào tháng 10/2016 đ hình 4.4.

a.

ồ ể ệ ự ổ ồ ể ộ Hình 4.4  Bi u đ  th  hi n s  thay đ i n ng đ  COD.

ế ế ả ầ ủ ố ớ Đ i chi u k t qu  đ u ra c a COD  so v i QCVN 14:2008/BTNMT

- ỉ ằ ở

b.

ủ ạ ề ướ ả ẩ ậ ố Ch  tiêu COD  ỹ (quy chu n k  thu t qu c gia v  n ị  đây không n m trong quy đ nh c a QCVN 14:2008/BTNMT c th i sinh ho t).

5 c a nhà máy

ả ử ệ ủ Đánh giá hi u qu  x  lý BOD

- D a vào (b ng 4.7) và công th c (1) ta có th  tính đ

ả ứ ượ ệ ả

ố ượ ầ ố ể c % hi u qu  COD  ng đ u vào và trung bình kh i

ở ả ự ủ c a nhà máy thông qua trung bình kh i l ượ l  b ng 4.8. ầ ng đ u ra

ố ượ ố ượ ầ ệ ầ ả Trung bình kh i l ng đ u vào, kh i l ả ử   ng đ u ra và % hi u qu  x  lý

ủ B ng 4.8   COD  c a nhà máy

COD

Đ n vơ ị

Đ u vào

Đ u raầ   ồ h  M13

Đ u raầ   ồ h  M23

Trung bình  ủ   đ u ra c a

Trung bình  ả  ệ % hi u qu

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 73

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

h  M13 và M23

ủ ử x  lý c a 03 tháng

Tháng 09

mg/L

32

48

42

45

­ 40,6 %

Tháng 10

mg/L

183

26

31

28,5

84,4 %

Tháng 11

mg/L

198

36

55

45,5

77 %

- ế ượ ả ử ậ   Sau khi tính đ

ệ c hi u qu  x  lý COD c a h

ử ả ử ệ c th i

ố ạ ượ ạ ố ư

ử ể ả ầ

ố ượ ặ ặ ề ặ ỹ ộ ố ụ ả ậ c trung bình % hi u qu  x  lý COD trong 03   K t lu n: ủ ệ  ệ ể ấ ượ tháng 09, 10 và 11 năm 2016, ta có th  th y đ ả ử ươ ả ở ướ  nhà máy t   c hi u qu  x  lý cao. ng đ i đ t đ th ng x  lý n ầ ố ượ i tăng thêm 40,6 %  so ng COD đ u ra l   Nh ng trong tháng 09 thì kh i l ủ   ề ấ ộ ớ ng đ u vào, đây là m t đi m nghi v n v  kh  năng x  lý c a v i kh i l nhà máy ho c có m t s  tr c tr c v  m c k  thu t phân tích. (b ng 4.8).

+ ) c a nhà máy 4

ế ả ỉ ủ 4.2.3.3. K t qu  phân tích ch  tiêu Amoni (N­NH

- K t qu  phân tích ch  tiêu ch t l

ế ả ỉ ủ ng n c COD c a nhà máy c a 03 tháng

ượ ủ ả 09, 10 và 11 năm 2016 đ ấ ượ ướ ể ệ ụ ể c th  hi n c  th  trong b ng 4.9.

+)  (mg/L). 4

ả ế ả ỉ K t qu  phân tích ch  tiêu Amoni (N­NH B ng 4.9

Đ u vào

QCVN

(mg/L)

Amoni  (N­ +) NH4

Đ u raầ l nớ   nh tấ   (mg/L)

Đ u raầ nhỏ  nh tấ   (mg/L)

Tháng

Ngày

Hồ  hoàn  thi nệ   M13  (mg/L)

Hồ  hoàn  thi nệ   M23  (mg/L)

01/09

9

2,2

3,6

Tháng

08/09

5

1,9

2,5

09

3,6

0,6

15/09

28,3

0,6

1,1

T i đaố   không  cượ   đ tượ   v quá

22/09

4,2

1,4

3,1

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 74

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

29/09

9,5

1,3

1,6

06/10

8,2

0,7

1,1

Tháng

1,1

< 0,2

13/10

19,6

0,8

0,3

5 mg/l  ố ớ   đ i v i c t Aộ

10

< 0,2

< 0,2

20/10

6,7

27/10

18,2

0,7

0,4

03/11

14

0,6

0,6

Tháng

2,7

0,3

28

0,3

0,4

10/11

11

17/11

13,2

0,6

1,1

24/11

27,4

0,7

2,7

10 mg/l  ố ớ   đ i v i c t Bộ

ấ ượ

ướ

ướ

ư

ng n

c nhà máy x  lý n

c th i Bình H ng Hòa năm 2016.

Ngu n: ồ Báo cáo ch  tiêu ch t l

- ể ộ ữ ầ ổ ồ

ượ ỉ ồ Bi u đ  cho th y thay đ i n ng đ  gi a đ u vào và đ u ra c a ch  tiêu   hình 4.5. Amoni (N­NH4 ấ + ) (mg/L) vào ngày 01/09/2016 đ ầ ủ ể ệ ở c th  hi n

+ ). 4

ồ ể ệ ự ổ ồ ể ộ Hình 4.5  Bi u đ  th  hi n s  thay đ i n ng đ  Amoni (N­NH

ế ế ủ ố ả ầ a. Đ i chi u k t qu  đ u ra c a Amoni (N­NH

+)  so v i QCVN  ớ 4

14:2008/BTNMT

- ố ượ ể ấ

ả ủ ở ầ ướ ử ng Amoni (N­ +)   đ u vào trong 03 tháng  giao đ ng trong kho ng 4,2 – 28,3 mg/l sau ả ộ   ạ ừ ướ   i  d c th i c a nhà máy thì TSS đ u ra đ t  t

ả ớ So sánh v i QCVN 14:2008/BTNMT ta có th  th y kh i l ầ NH4 ệ ố khi qua h  th ng x  lý n 0,2 – 2,7 mg/L (b ng 4.9).

- N c th i sau khi qua h  th ng   thì đ t lo i A so v i QCVN 14:2008 v

ệ ố ướ ạ ạ ả ớ ề

+).

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 75

Amoni (N­NH4

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

b.

+ ) c a nhà máy

4

ệ ủ ả ử  Đánh giá hi u qu  x  lý Amoni (N­NH

- D a vào (b ng 4.9) và công th c (1) ta có th  tính đ

ể ả ượ

ứ ố ượ ệ ầ ầ ố   c trung bình kh i ả ử   ng đ u ra và trung bình % hi u qu  x  lý ng đ u vào, trung bình kh i l

+ ) c a t ng tháng 09, 10 và 11 năm 2016

ủ ừ ở ả b ng 4.10 ự ượ l Amoni (N­NH4

ố ượ ầ ả ử ệ ầ ả ng đ u vào, kh i l ng đ u ra và % hi u qu  x  lý

Đ n vơ ị

Amoni (N­ NH4

+ )

Trung  bình đ uầ   vào

Trung bình kh i l ủ B ng 4.10 Amoni (N­NH4 ố ượ +)   c a nhà máy.

Trung  bình  đ u raầ   ồ h  M13

Trung  bình đ uầ   ra hồ  M23

Trung bình  ủ   ầ đ u ra c a ồ h  M13 và   M23

Trung bình  % hi uệ   ả ử   qu  x  lý c a 03ủ   tháng

Tháng 09

mg/L

11,2

1,5

2,4

2,0

82,1 %

Tháng 10

mg/L

13,2

0,6

0,5

0,6

95,5 %

Tháng 11

mg/L

13,7

0,6

1,2

0,9

93,4 %

- ế ượ ệ ậ  Sau khi tính đ

ượ

+ )  4 ả ử   c hi u qu  x  lý ệ   c hi u

c trung bình % hi u qu  x  lý Amoni (N­NH ể ấ ả ở ướ ủ ử c th i

ệ ạ ượ  nhà máy đ t đ ả ả ử ả ử ệ ề ả ử K t lu n: trong 03 tháng 09, 10 và 11 năm 2016, ta có th  th y đ +  ) c a h  th ng x  lý n ệ ố Amoni (N­NH4 ạ qu  x  lý cao. Hi u qu  x  lý đi u đ t trên 80% trong 03 tháng (b ng 4.10).

3­) c a nhà máy

4

ế ả ỉ ủ 4.2.3.4 K t qu  phân tích ch  tiêu Phosphat (PO

- K t qu  phân tích ch  tiêu ch t l

ấ ượ ả ỉ ủ

3­)  c a nhà máy  ướ 4 ả c th  hi n c  th  trong b ng 4.11.

ng n ượ c Phosphat (PO ể ệ ụ ể ế ủ c a 03 tháng 09, 10 và 11 năm 2016 đ

3­)  (mg/L). 4

ả ế ả ỉ 11   K t qu  phân tích ch  tiêu Amoni Phosphat (PO B ng 4.

Đ u vào

QCVN

Phospha 3­) t (PO4

(mg/L)

Tháng

Ngày

Hồ  hoàn  thi nệ   M13

Hồ  hoàn  thi nệ   M23

Đ u raầ l nớ   nh tấ   (mg/L)

Đ u raầ nhỏ  nh tấ   (mg/L)

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 76

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

(mg/L)

(mg/L)

01/09

­

­

­

Tháng

08/09

45

­

­

0,38

0,29

09

15/09

­

­

­

T i đaố   không  cượ   đ tượ   v quá

22/09

0,29

­

­

29/09

0,38

­

­

06/10

­

­

­

Tháng

0,24

0,21

­

­

13/10

15

6 mg/l  ố ớ   đ i v i c t Aộ

10

20/10

­

­

­

27/10

0,24

0,21

­

03/11

­

­

­

Tháng

0,31

0,19

10/11

­

­

1,7

11

17/11

­

­

­

10 mg/l  ố ớ   đ i v i c t Bộ

24/11

0,19

0,31

­

ấ ượ

ướ

ướ

ư

ng n

c nhà máy x  lý n

c th i Bình H ng Hòa năm 2016.

Ngu n: ồ Báo cáo ch  tiêu ch t l

- ể ấ ỉ

ộ ữ ồ Bi u đ  cho th y thay đ i n ng đ  gi a đ u vào và đ u ra c a ch  tiêu Phosphat (PO4 ổ ồ 3­)  (mg/L) vào tháng 11/2016 đ ầ ủ ể ệ ở  hình 4.6. ầ ượ c th  hi n

3­).   4

ồ ể ệ ự ổ ồ ể ộ Hình 4.6  Bi u đ  th  hi n s  thay đ i n ng đ  Phosphat (PO

ế ế ủ ố ả ầ a. Đ i chi u k t qu  đ u ra c a Phosphat (PO

3­) so v i QCVN  ớ

4

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 77

14:2008/BTNMT.

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

- ớ ố ượ ể ấ

ả ủ ướ ử ng  Phosphat 3­) đ u vào trong 03 tháng 09, 10 và 11 năm 2016 giao đ ng trong kho ng ả     c th i c a nhà máy thì Phosphat

3­)

ở ầ ả ạ So  sánh  v i  QCVN  14:2008/BTNMT  ta   có  th   th y  kh i   l ộ (PO4 1,7 – 45 mg/l sau khi qua h  th ng x  lý n (PO4 ệ ố  đ u ra đ t 0,19 – 0,38 mg/L (b ng 4.11).

- N c th i sau khi qua h  th ng   thì đ t lo i A so v i QCVN 14:2008 v

ệ ố ướ ạ ạ ả ớ ề

3­).

b.

Phosphat (PO4

3­) c a nhà máy

ủ ệ  Đánh giá hi u qu  x  lý ả ử  Phosphat (PO4

- D a vào (b ng 4.11) và công th c (1) ta có th  tính đ

ứ ể ả ượ

ầ ệ ầ ố ượ ng đ u vào, trung bình kh i l

3­) c a t ng tháng 09, 10 và 11 năm 2016

ủ ừ ố   c trung bình kh i ả ử   ng đ u ra và trung bình % hi u qu  x  lý ở ả ự ượ l Phosphat (PO4 b ng 4.12.

ố ượ ầ ệ ầ ả ố ượ ng đ u vào, kh i l ả ử   ng đ u ra và % hi u qu  x  lý

Đ n vơ ị

ủ B ng 4.12   Phosphat (PO4 Trung bình kh i l 3­)  c a nhà máy.

3­)

Phosphat

Trung  bình đ uầ   vào

(PO4

Trung  bình  đ u raầ   ồ h  M13

Trung  bình đ uầ   ra hồ  M23

Trung bình  ầ ủ   đ u ra c a ồ   h  M13 và M23

Trung bình  % hi uệ   ả ử   qu  x  lý c a 03ủ   tháng

Tháng 09

mg/L

45

29

38

33,5

25,6 %

Tháng 10

mg/L

15

0,24

0,21

0,23

98,5 %

Tháng 11

mg/L

1,7

0,19

0,31

0,25

85,3 %

- ế ượ ệ ậ : Sau khi tính đ

c trung bình % hi u qu  x  lý Phosphat (PO ể ấ ượ

3­)  c a h  th ng x  lý n

ủ ệ ố ướ ử c th i

3­)  4 ả ử   ệ c hi u qu  x  lý ả  ệ ạ ượ ả ở c hi u qu  nhà máy đ t đ ở ả ử ệ  tháng 10 và 11 là trên 80%. còn hi u qu  x  lý     tháng 09 thì ấ

ả ỉ ả ử K t lu n trong 03 tháng 09, 10 và 11 năm 2016, ta có th  th y đ Phosphat (PO4 ử x  lý cao  ố ươ t ng đ i th p ch  có 25,6% (b ng 4.12).

ủ ế ả ỉ 4.2.3.5 K t qu  đo ch  tiêu pH c a nhà máy

ướ ủ c pH c a nhà máy vào 11 năm 2016

- K t qu  phân tích ch  tiêu ch t l ỉ ả ng n ể ệ ụ ể c th  hi n c  th  trong b ng 4.13.

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 78

ấ ượ ả ế ượ đ

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

pH

W

A 1

A 2

S1 M11 M12 M22 M13 M23

3/11/2016

6.733

7.464

7.572

7.251

7.349

8.049

8.019

8.093

8.001

7/11/2016

7.561

7.512

7.432

7.096

7.318

7.843

8.021

7.519

7.808

10/11/2016

7.493

7.514

7.698

7.982

7.018

7.946

7.860

7.921

7.691

14/11/2016

7.311

7.594

7.465

7.518

8.011

7.843

7.956

7.504

7.430

17/11/2016

7.944

9.521

7.633

7.518

7.467

8.021

7.943

7.969

7.587

20/11/2016

7.946

7.533   7.019   7.214   6.982  7.597   7.416

7.543

7.921

24/11/2016

8.018

7.496   7.521   7.413   8.014   7.968  7.519

7.649

7.783

ấ L n nh t

8.018    9.521

7.698  7.982  8.014  8.049  8.021

8.093

8.001

ấ ỏ Nh  nh t

6.733    7.464

7.019  7.096  6.982  7.597

7.416

7.504

7.430

Trung bình

7.572

7.805  7.477  7.427  7.451   7.895

7.819

7.743

7.746

ả ả ượ ủ ế k t qu  đo pH thu đ c c a nhà máy trong tháng 11 năm 2016. B ng 4.13

- ể ổ ủ ế ả ấ ượ ể ệ   c th  hi n

ồ Bi u đ  cho th y thay đ i c a k t qu  đo pH ngày 24/11/2016 đ trong hình 4.7.

ồ ể ệ ự ổ ế ể ả Hình 4.7  Bi u đ  th  hi n s  thay đ i k t qu  đo pH.

- K t qu  đo đ

ả ượ ủ ạ ỉ

ạ   c c a ch  tiêu pH c a nhà máy vào 11 năm 2016 đ t lo i A so ủ ướ   c

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 79

ạ ố ớ ộ ả ằ ừ ả ộ ủ ế ớ ị v i QCVN 14:2008/BTNMT. (QCVN 14:2008/BTNMT quy đ nh pH c a n ả th i sinh ho t đ i v i c t A và c t B ph i n m trong kho ng t 5 – 9).

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

- ướ ử ỉ

ả ỏ

ổ ố ớ ở ầ ấ ỏ Sau khi đi qua h  th ng x  lý n ướ n ấ nh t là 8.018. Còn đ i v i ệ ố ủ   ả ủ c th i c a nhà máy thì ch  tiêu pH c a ớ   ấ ề ở ầ ự  đ u vào nh  nh t là 6.733 và l n c th i không có s  thay đ i nhi u,  ấ ớ  đ u ra thì l n nh t là 8,093 và nh  nh t là 7.430.

ế ỉ ệ ủ ả 4.2.3.6 K t qu  đo ch  tiêu nhi t c a nhà máy

ướ ủ ng n c pH c a nhà máy vào 11 năm 2016

- K t qu  phân tích ch  tiêu ch t l ỉ ả ể ệ ụ ể c th  hi n c  th  trong b ng 4.14

ấ ượ ả ế ượ đ

Nhi

t đệ ộ W A 1

A 2

S1

S2 M11 M21 M12 M22 M13 M23

3/11/2016

30.4

28.8

27.9

28.1

28.9

28.6

28.3

30.3

30.3

30.4

30.7

7/11/2016

29.9

28.6

28.6

29.0

29.0

28.9

28.7

28.7

28.9

28.8

28.8

10/11/2016

32.9

31.6

31.0

30.6

30.6

31.3

31.0

30.8

30.8

31.1

31.6

14/11/2016

29.9

28.1

28.5

28.4

28.4

28.6

29.0

28.7

29.1

29.0

29.3

17/11/2016

33.6

30.5

30.3

31.2

31.3

30.0

30.3

29.9

30.1

30.3

30.2

20/11/2016

29.9

29.9

29.9

28.7

28.6

28.6

28.7

29.0

29.0

29.1

28.9

24/11/2016

29.8

29.7

29.6

29.6

29.6

29.5

29.7

29.6

29.3

29.6

29.5

28/11/2016

29.9

28.3

29.0

28.7

28.6

28.5

29.0

29.1

29.4

29.0

28.8

ấ L n nh t

33.6

31.6

31.0

31.2

31.3

31.3

31.0

30.8

30.8

31.1

31.6

ấ ỏ Nh  nh t

29.8

28.1

27.9

28.1

28.4

28.5

28.3

28.7

28.9

28.8

28.8

Trung bình

30.8

29.4

29.4

29.3

29.4

29.3

29.2

29.5

29.6

29.7

29.7

ấ ượ

ướ

ướ

ư

ng n

c nhà máy x  lý n

c th i Bình H ng Hòa năm 2016.

Ngu n: ồ Báo cáo ch  tiêu ch t l

ả ế ệ ộ ượ ủ ả K t qu  đo nhi t đ  thu đ c c a nhà máy trong tháng 11 năm 2016. B ng 4.14

- ồ ổ ủ ế ả ấ ệ ộ ượ t đ  ngày 28/11/2016 đ c th ể

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 80

ể ệ Bi u đ  cho th y thay đ i c a k t qu  đo nhi hi n trong hình 4.8.

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

ồ ể ệ ự ổ ế ể ả ệ ộ t đ Hình 4.8  Bi u đ  th  hi n s  thay đ i k t qu  đo nhi

- K t qu  đo đ

ế ượ ủ ỉ c c a ch  tiêu nhi

ả ớ

ả ạ ạ   t đ  c a nhà máy vào 11 năm 2016 đ t lo i ề  ị oC  đ i v i c t ố ớ ộ ạ c th i sinh ho t là không đ ượ ượ c v t quá 40

ệ ộ ủ A   so   v i   QCVN   14:2008/BTNMT.   (QCVN   14:2008/BTNMT   quy   đ nh   v ệ ộ ủ ướ t đ  c a n nhi A và 50oC   c t B). ộ

- ử ệ ố ướ

ả c th i c a nhà máy thì ch  tiêu nhi ỏ  đ u vào nh  nh t là 29.8

ấ ự c th i không có s  thay đ i nhi u,  oC. Còn đ i v i  ố ớ ở ầ

ệ ộ ủ   ỉ ả ủ t đ  c a Sau khi đi qua h  th ng x  lý n oC và l nớ   ấ ề ở ầ ổ ướ n oC và nh  nh t là ấ ỏ ớ ấ    đ u ra thì l n nh t là 31.6 nh t là 33.6 28.8oC.

4.3 S  C  TH

Ự Ố ƯỜ Ụ Ặ Ả Ắ NG G P VÀ GI I PHÁP KH C PH C

́ ̣ ̀ 4.3.1 Hô suc khi

a. Cach vân hanh

́ ̀ ̣

­ Hô suc khi A1 đ

̀ ́ ́ ̃ ư ̣ ́ ơ ́ ơ ̣ ́ ́ ươ   c co

ượ ́ ̀ ̉ ́ ̀ ̉ ư  A2 đên S1 va/hay t ̀ ̀ c nôi v i hô lăng S2 va cung v i A2. Nh  vây n ́ ̀ ư  A1 đên A2. thê chay t

̀ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ́ ­ Vi hô A2 va A1 nôi v i nhau nôi tai nên n ̀ ̉ ư

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 81

ượ ̉ ̣ ̀ A1 sang A2 va không chay ng c lai. Đây la con đ ́ ́ ̉ ượ ươ c cho phep chay t c chi đ ̀ ́ ̀ ươ ng duy nhât.

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

­ Hô suc khi A2 đ

̀ ́ ̀ ́ ̉ ư ̣ ̉ ̉ ̀  A2

̀ c nôi v i ca hai hô S1 va S2. N c co thê chay t ̀ ̀ ư ́ ượ ̀ ̀  A2 sang S2 va t ́ ́ ươ ơ ́ ̀ ư  A2 sang S1 va S2 cung luc. sang A1,t

̀ ́ ̀ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ b. Nh ng truc trăc cu thê  trong vân hanh,  nguyên nhân va cach khăc

ủ ồ ụ phuc̣  c a h  s c khí

̀ ́ ̀ ở ́  Vân đê: Oxy hoa tan thiêu ̃ ̀  nhiêu chô

- Nguyên nhân:

́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ở + Đăt cac may suc khi vi tri không đung .

+ Qua tai

́ ́ ̉ ở ̀ ̀  cac đâu vao .

- ́ ́ ̣ ̣ Biên phap khăc phuc:

+ Thay đôi vi tri may suc khi

́ ́ ̉ ̣ ̣ ́ .

́ ̣ ̣ ́ ̀ ở + Đăt nhiêu may suc khi ̀ ̀  đâu vao .

́ ̀ ́ ̣ ́ ̉ . + Phân tich cac điêu kiên qua tai

́ ̀ ̀ ̀ ̀  Vân đê: mui hôi va ruôi

- Nguyên nhân:

́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ ́ + Vang nôi tich tu trong cac goc hô va mai b  phia trong .

- ́ ̣ ̣ ́ Biên phap khăc phuc

̣ ̉ ̣ ̉ ́ + Loai bo cac vât trôi nôi

̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̀  Vân đê: oxy hoa tan thay đôi,bot khi nôi phân bô nhiêu

- Nguyên nhân

+ Biên đông manh vê tai l

́ ̀ ̉ ượ ̣ ̣ ng .

́ ̣ ́ ́ ư . + Suc khi qua m c

́ươ ̉ ̣ ́ + Co n c thai công nghiêp .

- ́ ́ ̣ ̣ Biên phap khăc phuc:

+ Kiêm soat hoat đông cua hô suc khi băng cach tăt/m

́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ở.

́ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ́ + Giam sat oxy hoa tan đê thiêt lâp môt chê đô vân hanh tôt cac

́ ́ ̣ may suc khi ́ .

̀ ̀ ơ . + Duy tri oxy hoa tan chung quanh 1mg/l hay h n

̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ươ c thai công nghiêp gây ra bot nôi va yêu câu

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 82

ơ ̣ ̀ + Tim ra nguôn n ́ử x  ly s  bô.

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

̀ ̣ ̀ 4.3.2 Hô hoan thiên

a. Cach vân hanh

́ ̀ ̣

- N c t

̀ ̀ ̀ ̉ ư ̣ ̣

̀ ̀ ̀  hô lăng sang hô hoan thiên va t ́ ̉ ư ự  chay t ̀ ̀ ́ ́ Ở ư ̣ ̣

́ ́ ̃ ́ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣

̀ ̀    hô hoan thiên nay ̀  hê thông x  ly co 3 hô hoan thiên nh ng chia lam   ́ ̀ ơ   ươ c se ôn đinh va no se tiêu huy vi sinh vât gây bênh. V i th i ̀ ̀ ự ̉ ́ ươ ự  chay t ̀ ̀ sang hô hoan thiên khac.  ơ 6 đ n nguyên n gian l u n ̀ ́ ́ ̀ ư ươ c la 6.5 ngay. Sau đo n ̀ ử ̃ ́ ́ ̃ ươ c se t chay ra ngoai kênh Đen.

́ ̀ ̀ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ b. Nh ng truc trăc cu thê trong qua trinh vân hanh

 Vân đê : vang nôi va cac vât thê nôi (ngăn s  thâm thâu cua năng l

̀ ́ ́ ́ ́ ự ượ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ng

̀ ́ ́ anh sang)

- Nguyên nhân:

+ N  hoa cua tao (tao thanh môt măt n

̀ ̣ ươ ở ̉ ̉ ̣ ̣ ́ c xanh) .

́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ + Thai cac chât không mong muôn vao (vi du rac) .

+ Vang bun nôi lên t

́ ̀ ư ̉ ́ ̀  đay .

+ It dong chay qua lai va anh h

́ ̀ ̀ ưở ̉ ̣ ̉ ̉ ng cua gio ́ .

- ́ ̣ ̣ ́ Biên phap khăc phuc

+ Pha v  vang băng cach xit n

́ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣

́ ́ ̣ ươ c hay v i môt cai cao (cac ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̣ ̀ ̃ ơ ̀ ơ ươ ng chim xuông) vang bi pha v  th .

́ ̀ ́ ́ ơ ợ ̣ ̉ ́ . + Loai bo vang v i v t va chôn chung sau đo

́ ́ ̃ ơ ̣ ̉ ̉ ̀ + Pha v  hay loai bo cac mang bun .

́ ́ ̃ ́ ̉ ư ̣ ̉ ̉ . + Loai bo nh ng ngăn can gio (nêu co thê)

 Vân đê : Mui hôi do qua tai gây ra

́ ̀ ̀ ́ ̉

- Nguyên nhân:

́ ượ ̉ ̉ ̉ ̣

́ ́ + Qua tai do l ự ̉ ̉

̀ ̣ ̉ ̣

̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ươ c thai ,gây nên giam Ph ,ha thâp oxy hoa ng n ̀ ̀ ́ ̀ ư  xanh la cây sang xanh tan,s  thay đôi mau săc cua dong ra t ́ ́ ́ ̀ vang (giau bon côn trung va giap xac ăn tao),xuât hiên vung ̀ mau xam gân đâu vao va mui hôi.

- ́ ̣ ̣ ́ Biên phap khăc phuc

̀ ́ ́ ư ̉ ̣ ̀ + Thay đôi vân hanh hô t ̀  nôi tiêp sang song song .

̀ ́ ́ ́ ̀ ư ̣ ̀ ̀ ơ . + Ng ng tam th i cac hô co vân đê

+ Cho chay tuân hoan lai dong ra v i ty lê 1/6

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 83

̀ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ .

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

+ Xem lai s  t lung tung.

̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ự ươ ̉ ̉ ̉ ng thich cua cac công đê tranh cac dong chay

+ Trong tr ́

́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣

ợ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ươ ng h p qua tai,xem lai viêc lăp đăt thêm cac may ́ . suc khi trong hô suc khi

+ Thinh thoang bô xung sodium nitrate nh  môt nguôn bô xung

̀ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̉

oxygen.

 Vân đê: mui hôi do cac chât đôc gây ra

́ ̀ ̀ ́ ́ ̣

- Nguyên nhân:

+ Cac chât đôc t

́ ̃ ̀ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ư ươ  n c thai công nghiêp tao ra nh ng điêu kiên

́ ́ ̣ ̣ ̀ . ky khi đôt xuât trong hô

- ́ ́ ̣ ̣ Biên phap khăc phuc:

́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ươ c vao đê nhân ra nguôn

́ ́ ́ ̣ ̀ + Tiên hanh phân tich hoa ly nguôn n ̉ . chât đôc co thê

+ Xac đinh trong l u v c c  s  nao gây ra nguôn thai va đ a ra

̀ ̀ ̀ ự ơ ở ư ư ̣ ̉

́ ́ ́ ử ̉ ́ . cac giai phap x  ly

+ Cach ly hô bi tac đông

́ ́ ̀ ̣ ̣ .

+ Đăt môt hô th  hai vao hoat đông song song,cung câp thêm

̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣

ư ́ ́ ́ ̣ ́ suc khi nêu co thê ̉.

̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ ̉ ự  Vân đê: mui hôi do cac dong chay vê thuy l c

- Nguyên nhân:

̀ ̀ ́ ự ̉ ̉ ̀ ̀ + S  phân phôi không đông đêu cua dong chay vao .

̀ ̀ ̀ ử ̣ ̣ ̣ ́ + Cac vung n ́ ươ c chêt bi tao ra do s  dung nhiêu hinh cung khi

̀ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ . tao hinh dang cua hô

́ ự ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ . + S  hiên diên cua cac cây co thuy sinh trong hô

- ́ ́ ̣ ̣ Biên phap khăc phuc:

̀ ́ ́ ở ̣ ̃ + Thu nhiêu mâu

́ ̃ ́ ́ ơ ự ̀ ư ̉ ̉ ̣ ̉

̃ ̀ ́  cac n i khac nhau trong hô (vi du : oxy hoa ̃ ́ tan) đê co thê xem co s  khac nhau ro rêt gi a cac điêm thu mâu hay không .

+ Trong tr

́ ̀ ́ ́ ̀ ợ

̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̉

̀ ́ ̣ ự  ươ ng h p co nhiêu ông công vao thi cung câp môt s ́ ̀ ́ phân bô đông đêu cua dong chay vao trong tât ca cac công   vaò .

+ Trong tr

́ ́ ̀ ́ ́ ợ ̣ ̀ ́ ơ . ươ ng h p co môt công duy nhât thi xây công m i

+ Căt bo cây co thuy sinh

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 84

́ ̉ ̉ ̉ .

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

 Vân đê: mui hôi do cac tham tao nôi gây ra

́ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̉

- Nguyên nhân:

́ ̉ ự ̉ ̉ ̉ ̉ ng

+ S  n  hoa cua tao lam ngăn can s  thâm thâu cua năng l ưở

̃ ́ ự ở ̀ ̣ ơ ̀ ự ử ̉ ̉ ̉ ̀  vong cua quân thê tao tăng tr ̀ măt tr i va dân đên s  t ượ ng.

- ́ ̣ ̣ ́ Biên phap khăc phuc

+ Xit n

̀ ́ ́ ́ ự . ̣ ươ ơ c v i voi phun ap l c

+ V t bóơ

́ ̀ ̀ . + Pha tan băng cao

̉.

 Vân đê: Ham l

́ ̀ ̀ ́ ượ ơ ử ở ́ ng chât răn l l ng tăng ̀  dong ra

- Nguyên nhân:

́ ̀ ́ ́ ợ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ươ ng thich h p cho môt sô quân thê tao

̉ ̀ + Cac điêu kiên môi tr ́ . phat triên

- ́ ́ ̣ ̣ Biên phap khăc phuc:

̀ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ̉ ̣ ̉ ̃   + Thao bo cac dong ra bi chay chim qua vach dân dong ma đa

́ ̃ư ̉ ̣ .  tao lai gi

+ Dung nhiêu hô tiêp nôi v i th i gian l u n

́ ̀ ́ ̀ ư ́ ơ ̀ ơ ở ́ ́ ươ c ngăn trong

̀ ̀. môi hỗ

+ Tiên hanh x  ly thêm dong ra t

́ ̀ ́ ̀ ́ ử ư ̉ ̣ ̉ ̀  hô đê loai bo chât răn l ơ

́ l ng dử ̀ ư.

 Vân đê: S  hiên diên cua tao lam

́ ̀ ự ̣ ̣ ̉ ̉

- Nguyên nhân:

+ Qua taí ̉ .

́ ̀ ử ̀ + X  ly không hoan toan .

́ ̀ ́ + Chât dinh d ̃ ươ ng mât cân băng .

- ́ ̣ ̣ ́ Biên phap khăc phuc

+ Thêm sulfat đông̀

́ ́ ̃ ơ ự ̉ ̉ ́ + Pha v  s  kêt vang cua tao lam .

.

 Vân đê: xuât hiên tao s i va mang nhây lam han chê s  thâm thâu cua

́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ợ ự ̣ ̣ ̉ ̉

̀ ́ ́ anh sang

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 85

- Nguyên nhân:

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

́ ́ ượ ̣ ́ ̀ + Cac hô bi thiêt kê v t ng ̀ ̃ ươ ng yêu câu .

+ Tai l

̀ ̀ ̉ ượ ̣ ̉ ̀ ng đâu vao bi xuy giam theo mua .

- ́ ́ ̣ ̣ Biên phap khăc phuc:

+ Gia tăng tai l

̀ ́ ̉ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ng thông qua viêc giam sô hô hoat đông .

̀ ́ ́ ̀ ̣ ́ + Dung cach vân hanh nôi tiêp .

́ ̀ ̀ ượ ̉ ̣ ̀  Vân   đê:   khuynh   h ́ ươ ng   giam   liên   tuc   ham   l ng   oxy   hoa   tan

(DO<3mg/l)

- Nguyên nhân:

́ ́ ̀ ̣ ơ ự ̉ ̉ ̉ ́ + S  thâm thâu cua anh sang măt tr i giam .

+ Th i gian l u n

̀ ơ ̉ ́ ư ươ c giam .

+ Ham l

̀ ượ ng BOD cao .

́ươ ̉ ̣ ̣ ́ + Co n ̣ . c thai công nghiêp đôc hai

- ́ ̣ ̣ ́ Biên phap khăc phuc

̣ ̉ ̉ ̉ . + Loai bo cây co trôi nôi

+ Ha thâp tai l song song.

́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ượ ̣ ̣ ̀ ở ng trong cac hô đâu vao thông qua vân hanh

+ Bô xung suc khí .

̉ ̣

+ Tuân hoan lai n

̀ ̀ ượ ử ̃ ́ ̣ ươ c đa đ ́ . c x  ly

 Vân đê : co khuynh h

́ ́ ̀ ́ươ ử ̉ ̣ ̉ ̣ ng xuy giam liên tuc pH gây ra t vong tao luc

+ Qua taí ̉ .

- Nguyên nhân:

̀ ́ ́ ́ ̀ ơ ̣ ̣ ̉ ̀ . + Điêu kiên khi hâu chuyên biên xâu trong th i gian dai

+ Sinh vât ăn tao

̣ ̉ .

- ́ ̣ ̣ ́ Biên phap khăc phuc

+ Xem cac giai phap liên quan đên oxy hoa tan thâp hay mui hôi

̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉

do qua taí ̉ .

́ ̀ ̀ ự ̉ ̉ ́  Vân đê: S  phat triên cua côn trung

- Nguyên nhân:

+ S  hiên diên cua cây co trong mai b  tiêp xuc v i m c n

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 86

̀ ́ ́ ́ ́ ơ ự ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ự ươ . c

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

- ́ ̣ ̣ ́ Biên phap khăc phuc

+ Giam m c n ́

̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣

̀ ́ ̀ ́ ươ c hô lam cho âu trung,côn trung bi dinh vao ̀ ơ ̀ ự ̉ ở ̣ ̣ ̀ ự .  mai b  rôi bi chêt khi khu v c bi khô đi cây co

̀ ́ ́ ơ ̣ ̀ + Vân hanh hô v i cac m c n ́ ̉ . ự ươ c thay đôi

́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ơ ư ư ̉ ̣ ̉ ́ ̣   + Bao vê mai b  phia trong cac tâm bê tông,v a hô c ng,vai đia

̣ ki thuât…̃

́ ́ ̀ ̀ ư ̉ ́ + Tha ca vao hô nh  ca chep .

́ ́ ́ ̉ . + Pha tan cac vang nôi

̀ ́ ́ ợ + Dung hoa chât thich h p .

́ ̀ ̉ ̀  Vân đê: cây co trong hô

- Nguyên nhân:

+ M c n

̀ ́ ự ươ ́ c hô thâp (d ́ ươ i 60cm) .

̀ ̀ ̣ ́ ̉ ơ . + Hô bi ro ri l n

+ L u l

ư ượ ươ ̉ ng n ́ ́ c thai thâp .

- ́ ̣ ̣ ́ Biên phap khăc phuc

+ Vân hanh hô v i m c n

̀ ̀ ự ươ ́ ơ ̣ ́ ơ c cao h n 90 cm .

+ Don co trong khuôn viên,ngăn không r i xuông n

́ ơ ̣ ̉ ́ ươ . c

̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ̉ ̣ ̀   + Bao   vê   mai   b   phia   trong   băng   cac   tâm   bê   tông,v a   hô

́ ̀ ơ ̃ ̉ ̣ ̣ . ư c ng,vai đia ki thuât

̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ + Loai bo cây co trong hô băng xuông hoăc nao vet (ha thâp

̀ ự ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ m c n ́ c đê tao điêu kiên hoat đông ) .

́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̀ ̉ . + Giam tinh thâm cua hô băng l p đât set (nêu co thê)

̀ ́ ́ ̣ ̉ ợ + Dung thuôc diêt co thich h p .

4.3.3 S  cô,́ự

̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ́ c  nguyên nhân va cach khăc phuc khi vân hanh cac thiêt bi kha

a. Thiêt bi suc khi

́ ́ ̣ ̣

- S  cô:́ự

́ ̀ ̣ ̣ ̣ ư + Thiêt bi ng ng hoat đông .

+ Qua tai: đen OVER ,CURR trong bang điêu khiên bât sang

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 87

́ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ .

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

̃ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ ̀ + Thiêt   bi   se   d ng   nêu   nguôn   điên   bi   ngăt   pha   hoăc   nghen

́ macḥ .

- ́ ́ ̣ Cach khăc phuc:

́ ́ ̉ ượ ự ̣ ươ ̉ ̣ ̣ ́ + Tât ca cac s  cô phai đ c khăc phuc lai tr ́ ở c khi kh i đông

́ laị .

́ ́ ̣ ́ b. Thiêt bi tach cat

- S  cô:́ự

́ ̀ ̣ ̣ ̣ ư + Thiêt bi ng ng hoat đông .

+ Qua nhiêt: Đen OV­HEAT bât sang

́ ̀ ́ ̣ ̣ .

́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ơ ư ̣ ̣ ̣ ̃ + May tach cat se d ng khi r  le gi ́ ự ơ i han ngâu l c bi tac đông .

̀ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣   + Thiêt bi se ng ng hoat đông khi nguôn điên bi mât pha hoăc

̣ ̃ ́ ̃ nghen mach.

- ́ ́ ̣ ̣ Biên phap khăc phuc:

+ Th

̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ươ ng xuyên kiêm tra cac thiêt bi trong qua trinh hoat đông .

+ Th

̀ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̃ ơ ở ươ ng xuyên tra dâu,m ̀  cac ô truc va b m hoat đông .

́ ́ ́ c. May nen khi

- S  cô:́ự

+ May thôi khi se tăt khi câu d ng (  chê đô t

̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ở ̣ ự ̉ ̣ .  đông)

+ Qua nhiêt : đen OV­HEAT bât sang

́ ̀ ́ ̣ ̣ .

́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ + May thôi khi không lam viêc khi quat thông gio không lam

́ viêc̣ .

- ́ ́ ̣ ̣ Biên phap khăc phuc:

+ Th

̀ ́ ̉ ̣ ̀ ươ ng xuyên kiêm tra may trong khi đang vân hanh .

́ ́ ̉ ượ ự ươ ̉ ̣ ̣ ́ + Tât ca cac s  cô phai đ c khăc phuc tr ́ ở c khi kh i đông

́ laị .

d. B m truc vit́

ơ ̣

- S  cô:́ự

+ B m m  không hoat đông

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 88

ở ơ ̣ ̣ .

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

̀ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣   + Thiêt bi se bi ng ng hoat đông khi nguôn điên mât pha hoăc

̣ ́ ̃ ̃ nghen mach.

- ́ ́ ̣ ̣ Biên phap khăc phuc:

+ Th

̀ ̃ ơ ̀ ươ ng xuyên tra m  vao b ơm.

+ Kiêm tra đinh ki b m̀ ơ .

̉ ̣

́ ́ ̉ ượ ự ươ ̉ ̣ ̣ ́ + Tât ca cac s  cô phai đ c khăc phuc tr ́ ở c khi kh i đông

́ laị .

ƯƠ

CH

NG

5.

́

́

̣ ̣

KÊT LUÂN – KIÊN NGHI

Ậ Ế 5.1  K T LU N

ử ể ươ ̣ ̣ ̉ ơ ­ Sau th i gian đ c ́ ̣  và tìm hi u tram x  ly n ̀ ́ ư   c thai Binh H ng

̀ ́ ự ượ  th c tâp tai ́ ́ ̣ ̣ ̣ Hoa em co môt môt sô kêt luân sau .

̀ươ ệ ố   th  th ng ầ   cua h̉

ươ   đ u vào và đ u ́

̃ ́ ̀ ̉ ư ̉ ử ̉ ̣ ̣

ượ ̀ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̣ ́ ́ ượ ầ c + Chât l   ng xuyên ng n ́  tháng (môt ̣ tháng 4 có tháng 5 l nầ ). Do đo có ̀ ́ ượ đ c đanh gia hang  ̀ ̣ và hiêu qua x  ly cua t ng giai đoan cung c nông đô  thê biêt đ   ́ ử nh  la toan hê thông x  ly cua tram.

­

Ư ̉ ̣ u điêm công nghê

+ Công nghê đ n gian,công tac xây d ng đ n gian

́ ̣ ơ ự ơ ̉ ̉ .

̀ ̃ ̣ ̀ + Vân hanh dê dang .

+ Hiêu qua cao trong viêc lam sach n

̀ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̉ . c thai

+ Kha năng đêm cao

̉ ̣ .

̃ ́ ́ ́ ơ ư ̉ ́ + Dê thich  ng v i thê tich đ ượ ơ . c b m

́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ơ ợ ̉ ́ ư . + Co thê kêt h p v i vung không gian xanh,công viên va hô ch a

+ Co vung cây xanh (17,4 ha) tao canh quan ,đông th i tao thêm

́ ̀ ơ ̣ ̉ ̣

̀ ̀ ́ ự ượ ̣ ̉ ̣ oxy lam cho khi hâu trong khu v c đ ̀ c cai thiên .

­ Nh

ượ ̉ ̉ ̣ c điêm cua công nghê

+ Nh

́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ơ   c điêm l n nhât cua xi nghiêp la chiêm diên tich qua l n

ượ (36 ha).

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 89

́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ở + Tiêu tôn điên năng l n do vân hanh cac may suc khi ́  hô suc khi

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

̀ ượ ̉ ́ ư ử + Ch a x  ly đ ̀ c hoan toan n ́ ươ c thai trong kênh Đen .

+ Tai xi nghiêp ch a phân tich cac chi tiêu vi sinh

́ ́ ́ ư ̣ ̣ ̉ .

́ ́ ́ ̀ ử ̉

̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ̉

́ ng n ́ ̀ + Nha may chi co công suât x  ly la 30.000m3/ngay đêm,trong khi ́ ́ ̀ ươ ượ đo l c thai trên Kênh Đen la rât l n va nha may không ́ ượ . ̉ ử c thê x  ly hêt đ

́ ́ ́ ̀ ̉ ử ̉ ̉ ̣ ́ ươ c thai sinh hoat băng ph

́ + Nha may chi thiêt kê đê x  ly n ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

̀ ́ ươ ̉ ̣ ̉

̀ ́ ̃ ̉ ử ̉ ̀ ươ   ng ́ ́ phap suc khi va lăng loc theo công nghê sinh hoc,trong khi đo   ̀ ́ ươ c thai công nghiêp cung chay chung vao Kênh N c Đen con n   ́ qua nhiêu nên không thê x  ly nôi.

+ Năm gân khu v c đông dân c  tuy mât đô dân c  không cao

̀ ̣ ̣

́ ́ ̀ ư ưở ở ̉ ự ̃ nh ng cung anh h ư ư ng đên dân c  sinh sông ư ự  khu v c na ̀ y

+ Kha năng pha loang cho ha nguôn kênh Đen ch a cao

̃ ̀ ư ̉ ̣ .

̉

̃ ̃ ́ ̀ ́ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̣   ươ ươ i nêu viêc c ngâm bên d ̀ ́ ́ ươ ượ   c hao hut do thâm la ng n

́ ̀ + Co kha năng lam ô nhiêm tâng n ́ chông thâm không tôt,môi ngay l 2­3mm.

̀ ́ ̀

ử ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ ươ c đâu ra vân tôn tr

̀ + Nguôn n ́ ́ ươ c thai ch a chu y đên vân đê nay nên n n ̣ ượ môt l ́ ́ ̀ ư ươ   c đâu vao co vang dâu nh ng trong quy trinh x  ly ́ ́ ̃ ư ư  ̀ ́ ng vang dâu.

́ ̀ ̃ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉

́ ̃ ̉ ự ươ ̉ ̣

́ c thai sinh hoat ch a đ ́ ̀ ư ượ ử ̀ ự ư ̉ ̉ ̉ ̉ ̣

̀ươ ̀   ­ Nhin chung trong qua trinh hoat đông cua tram đa gop phân lam giam thiêu ́ ̀ ̀ ươ đang kê s  ô nhiêm môi tr ng do nguôn n   c x  ly ́ ơ ở   cua khu dân c ,cac c  s  san xuât nho trong khu v c,gop phân cai thiên môi tr ́ ự . ng trong khu v c

̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣

̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀

́ ̀ ́ ́ ơ ̉ ̉ ́ ­ Hê thông va quy trinh công nghê ap dung công nghê hô suc khi va hô ôn đinh ̀ ́ ́ ươ ơ ơ cho kênh Đen mang tinh thân thiên v i môi tr ng,vân hanh đ n gian va phu ́ ́ ́ ̣ . ươ ơ ử ợ c thai sinh hoat h p v i cac tiêu chuân đê ra đôi v i x  ly n

̃ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣

́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣

́ ̀ ́ ́ ́ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ ­ Qua trinh hoat đông cua xi nghiêp đa tuân thu nhung quy đinh vê an toan trong ̃ qua trinh vân hanh ,an toan cho đôi ngu nhân viên đang th c hiên công viêc tai ̀ ươ ng xuyên đ tram. Cac thiêt bi may moc tai tram th ự ̃ ̉ ươ . ng c bao d

́ ́ ́ ư ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ ­ Bên canh đo tram vân co môt sô tr  ngai nh  :

́ ́ ượ ̉ ̉ ́ c phân tich đê biêt đ ̀ c tinh

̃ ̀ ̣ ̃ ượ ư + Cac chi tiêu vi sinh vân ch a đ ̀ ở ư .  t ng hô trang ô nhiêm vi sinh

̀ ̃ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ơ ươ   ng

̀ ̉ ́ ́ ́ ̃ + Ch a co hê thông tach dâu moi ban đâu đê loai bo dâu m  t ̀ ́ ơ ở ươ . c thai đâu vao  n ư ́ ́ đôi l n

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 90

́ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ ử + Chi co thê x  ly nguôn n ́ ươ c thai sinh hoat .

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

Ị Ế 5.2   KI N NGH

́ ́ ́ ́ ử ươ ̉ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́  Đê tram x  ly n ́ c thai đat hiêu qua h n em xin co môt sô y kiên sau:

- ̀ ̃ ̃ ́ ̣ ̣ ̣

̀ ́ ̀ ̀ ượ ̉ ̣ ng n ́ ươ c ma trong long kênh Đen con phai tiêp nhân môt l

́ ́ ́ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉

̀ ̃ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣  kha năng t

́ ́ ̉ ư ̉ ̣ ̣

̀ ̀ ̉ ở ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ươ ̉  c măt không chi Tinh hinh kênh Đen bi ô nhiêm đa va đang hiên thi ra tr ́ ̀ ̣ ượ   ng vê chât l ́ ở  rac thai sinh hoat,cây co moc xung quanh kênh chiêm diên tich l n can tr ́ ̀ ự    lam sach cua kênh đa kem nay găp phai tinh trang dong kênh ̀ ̀ ̀ ợ   ư ươ nay d ng nh  không con kha năng lam sach vi vây ta nên tô ch c cac đ t thu gom va lam sach câu co ̀ ̀ ̀ .   kênh theo đinh ki

goṕ

- Hang năm ta co thê nao vet kênh đê cho dong chay đ ̀

́ ́ ̀ ượ ư ̉ ̣ ̉ ̉ c l u thông

̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ phân lam tăng kha năng lam sach cua dong .

- N c thai kênh Đen nay không koong con thuân tuy la n ̀

̀ ̉ ̉

̀ ́ ươ ̀ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ươ c thai công nghiêp

́ ̀ ́ ơ ợ ̣ ̉ ̣

̀ ́ ̃ ư ư ượ ̉ ̣ ̉

́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ư ̣ ̣ ̣ ̉

́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣

̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ̣   ươ c thai sinh hoat ́ ́ ́ ̣  do đo Ban Quan Ly ự   ma con co s  pha trôn cua n ́ ́ ̀ ̀ ơ ươ   ng giai quyêt m i nhăm phu h p v i tinh trang tram nên đê ra nh ng h ̀ ́ ́ ̉ ử ơ   kênh  đen h n  nh : cai tiên nâng  cao hiêu qua  x   ly  ca  chât  va  l ng ̃ ́ ́ ̃ ơ   ợ ư ư ,nghiên c u  ng dung nh ng biên phap m i hiêu qua ma vân phu h p v i ̃ ́ ượ cac thiêt bi công trinh hiên đang co tai trai,nâng cao chât l   ng đôi ngu kiêm tra va vân hanh tram .

- N c thai sau khi x  ly  đat QCVN 14:2008 /BVMT đ ́

̀ ử ̉ ̣ ̉ ̣

ượ ̀ ̃ ̉ ̣ ̉ ̉

́ ươ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̀ ư ở ̣ ̣ ̉ ̣  c xa lai va ha ́   nguôn cua kênh Đen co hiêu qua pha loang không cao va co kha năng ô ̀ nhiêm tr  lai nên cân co nh ng biên phap giai quyêt vân đê nay.

̀ ượ ̣ ư ử ̉ ̉ ̉

́ ́ ̀ ̉

- N c thai sau khi x  ly đ ́ ̀ ̀ ́ ươ c xa thai ra ngoai vung ha l u kênh đen hoa   ́ ́ ự ̣  ử ư ơ ươ chung v i n c thai ch a x  ly ,do đo theo em cân xây d ng thêm hê ́ ́ ́ ươ . c thai riêng biêt th  cac hô dân vê tram x  ly thông thu gom n

́ ̀ ̀ ử ư ̉ ̣ ̣ ̣

- ́ ư ượ ̣ ư ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣

́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉

́ ́ ́ ̀ ử ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ơ ở   cac c  s c thai công nghiêp đôc hai t ng n ́ ̃ ̀ ươ   gây  c thai sinh hoat cung đô vao kênh Đen ́ ợ ươ   c thai. Do đo tram x  ly cân kêt h p

́ ́ ́ ̀ ̀ ư ử ơ ̉ ̣ ́ Bên canh đo,môt sô l u l ̀ san xuât nho le hoa cung n ́ ̀ ́ ̀ thay đôi thanh phân va tinh chât n ́ ́ ́ ơ . v i cac c  quan ch c năng đê co biên phap x  ly

- ́ ́ ̀ ́ ử ự ̣

̃ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ử ̀ ư ̉ ̣

̀ ̀ ́ ơ ợ ̣ Trong tram x  ly nên xây d ng thêm cac công trinh x  ly nito,photpho. ̃ ̀   H n n a xung quanh hô cân co nhiêu rao chăn bao vê va co nhiêu phao hô tr  cho ng ̀ ̀ ươ i vân hanh va khach tham quan .

- Điêu quan trong nhât la tô ch c tuyên truyên cho ng ̀

́ ́ ̀ ơ ở ̣ ̉ ̉

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 91

̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̀ ̀ ư ươ i dân va c  s  san ̀ ̀ ươ . ng xuât nâng cao y th c công đông vê công tac bao vê môi tr

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

Ụ Ụ PH  L C

QCVN 14: 2008/BTNMT QUY CHU N K  THU T QU C GIA Ả

Ề ƯỚ

Ẩ C TH I SINH HO T

V  N

1  QUY ĐINH CHUNG

1.1 Ph m vi đi u ch nh

ề ạ ỉ

ẩ ị ủ ễ ố

ạ ả ả i đa cho phép c a các thông s  ô nhi m trong ườ ị ố Quy chu n này đ nh giá tr  t c th i sinh ho t khi th i ra môi tr ng. ướ n

ố ớ ướ ẩ ạ ả ả Không áp d ng quy chu n này đ i v i n ệ ố   c th i sinh ho t th i vào h  th ng

ướ ụ ả ậ c th i t p trung. ử x  lý n

1.2 Đ i t

ố ượ ụ ng áp d ng

ớ ơ ở ụ ộ

ạ ự ượ Quy chu n này áp d ng v i c  s  công c ng, doanh  tr i l c l ả ướ ư ư ệ ng vũ trang,   ạ   ả c th i sinh ho t

ườ ơ ở ị c  s  d ch v , khu chung c  và khu dân c , doanh nghi p th i n ra môi tr ẩ ụ ng.

1.3 Gi

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 92

ả ậ ữ i thích thu t ng

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

ữ ướ ậ ẩ ượ ư ể Trong quy chu n này, các thu t ng  d i đây đ c hi u nh  sau:

ạ ừ ạ ộ ạ ủ các ho t đ ng sinh ho t c a con

ướ ườ ắ ướ ặ ệ ả 1.3.1 N c th i sinh ho t là n ố ư i nh  ăn u ng, t m gi ng ả c th i ra t t, v  sinh cá nhân.

1.3.2 Ngu n n

ướ ướ ế ặ ả c th i là ngu n n ể   c bi n

ồ ờ ồ ơ ặ c m c ho c vùng n ướ ướ ả ặ ả ị ướ ậ c ti p nh n n ử ụ ụ ven b , có m c đích s  d ng xác đ nh, n i mà n c th i sinh ho t th i vào.

2  QUY Đ NH K  THU T

Ậ Ỹ Ị

2.1 Giá tr  t

ị ố ủ ố ễ ướ ả i đa cho phép c a các thông s  ô nhi m trong n ạ c th i sinh ho t

i đa cho phép c a các thông s  ô nhi m trong n ả ướ ướ ượ ế ậ ủ c ti p nh n n ướ ễ ị ượ t quá giá tr  C c th i không v ạ ỉ c th  sinh ho t khi c tính toán max đ

ị ố Giá tr  t ả ồ th i ra ngu n n ư nh  sau:

Cmax = C × K

Trong đó:

ủ ố ướ ồ Cmax  là n ng đ  t ả c th i sinh

i đa cho phép c a thông s  ô nhi m trong n ế ộ ố ồ ướ ả ằ ạ ả ễ ậ ho t khi th i ra ngu n ti p nh n tính b ng miligam trên lít n c th i (mg/l).

ộ ủ ị ồ ễ ố ị ạ ả ụ C là giá tr  n ng đ  c a thông s  ô nhi m quy đ nh t i b ng 1 m c 2.2.

ụ ơ ở ơ ở ị ạ ộ ớ i quy mô, lo i hình c  s  d ch v , c  s  công c ng và chung

ệ ố K là h  s  tính t ạ ị ụ i m c 2.3. ư c  quy đ nh t

ộ ố ụ ứ ồ ướ Không áp d ng công th c tính n ng đ  t i đa cho phép trong n c cho thông

ổ ố s  pH và t ng coliforms.

ị ơ ở ủ ố ễ ị ố i đa cho

2.2 Giá tr  C c a các thông s  ô nhi m làm c  s  tính toán giá tr  t ạ

ướ ả c th i sinh ho t. phép trong n

ị ơ ở

ố ạ ướ ế ả ồ ị ố i đa cho phép   ả   ướ ậ c th i c ti p nh n n

ị ủ ễ Giá tr  C c a các thông s  ô nhi m làm c  s  tính toán giá tr  t ả ướ c th i sinh ho t khi th i ra các ngu n n ạ ả i B ng 1. c quy đ nh t Cmax trong n ượ đ

ơ ở ễ ố ị ị ố i đa cho phép

STT

Thông số

Đ n vơ ị

Giá tr  Cị

A

B

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 93

Giá tr  các thông s  ô nhi m l àm c  s  tính toán giá tr  t ướ ả ả B ng 1 trong n ạ c th i sinh ho t

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

pH

­

5 ­ 9

5 ­ 9

1

BOD5  (20OC)

mg/L

30

50

2

ấ ắ ơ ử

T ng ch t r n l

l ng (TSS)

mg/L

50

100

3

ấ ắ T ng ch t r n hòa tan

mg/L

500

1000

4

Sunfua (tính theo H2S)

mg/L

1.0

4.0

5

Amoni (tính theo N)

mg/L

5

10

6

Nitrat (NO3

­) (tính theo N)

mg/L

30

50

7

ỡ ộ

ự ậ D u m  đ ng, th c v t

mg/L

10

20

8

ạ ộ

ề ặ T ng các ch t ho t đ ng b  m t

mg/L

5

10

9

Phosphat (PO4

3­) (tín theo P)

mg/L

6

10

10

T ng Coliforms

MPN/100ml

3.000

5.000

11

Trong đó:

ị ộ ủ ễ

ụ ấ ị  C t A quy đ nh giá tr  C c a các thông s  ô nhi m làm c  s  tính toán giá tr ướ ượ   c dùng c đ ộ   ng c t A1 và A2 ị ơ ở ố ồ c th i sinh ho t khi th i vào các ngu n n ươ ng đ

ạ ấ ượ ề ấ ượ ẩ ố ỹ ướ ố i đa cho phép trong n t ạ ướ c sinh ho t (có ch t l cho m c đích c p n ậ ủ c a Quy chu n k  thu t qu c gia v  ch t l ướ ươ c t ặ ướ c m t). ả ng n ng n

ị ộ ủ ơ ở ễ

ị ả

ụ ấ

ạ ấ ượ ấ ượ ướ ề ẩ ố ỹ C t B quy đ nh giá tr  C c a các thông s  ô nhi m làm c  s  tính toán giá tr  t ồ c th i sinh ho t khi th i vào các ngu n n ươ ướ ươ c t ng đ ặ ặ ướ c m t ho c vùng n ị ố   i ướ c không dùng cho   ủ   ộ ng c t B1 và B2 c a ể   c bi n ven ố ả ng n ng n

ướ đa cho phép trong n ạ ướ c sinh ho t (có ch t l m c đích c p n ậ Quy chu n k  thu t qu c gia v  ch t l  b )ờ .

2.3 Giá tr  h  s  K

ị ệ ố

ỳ ạ ệ

ử ụ ệ ượ ư ụ ơ ở Tu  theo lo i hình, quy mô và di n tích s  d ng c a c  s  d ch v , c  s  công ụ c áp d ng theo

ủ ơ ở ị ị ệ ố ư ộ c ng, khu chung c  và khu dân c , doanh nghi p, giá tr  h  s  K đ ả B ng 2.

ị ệ ố ứ ụ ơ ở ơ ở ị ạ ớ ộ Giá tr  h  s  K  ng v i lo i hình c  s  d ch v , c  s  công c ng và chung

B ng 2ả cư.

ơ ở

ị ệ ố

Lo i hình c  s

Giá tr  h  s  K

ử ụ   Quy mô, di n tích s  d ng ủ ơ ở c a c  s

ỉ ạ 1. Khách s n, nhà ngh

1,0

ừ ạ   ặ T  50 phòng ho c khách s n ượ ế c x p h ng 3 sao tr  lên đ

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 94

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

ướ

D i 50 phòng

1,2

ơ

ặ ằ L n h n ho c b ng 10.000m²

1,0

ướ

D i 10.000m²

1,2

ụ ở ơ 2. Tr  s  c  quan, văn 1,0  ơ ở ườ phòng, tr ng h c, c  s   nghiên c uứ

ơ

3. C a hàng bách hóa, siêu

thị

ặ ằ L n h n ho c b ng 5.000m²

1,0

ướ

D i 5.000m²

1,2

ơ

4. Chợ

ặ ằ L n h n ho c b ng 1.500m²

1,0

ướ

D i 1.500m²

1,2

ơ

ặ ằ L n h n ho c b ng 500m²

1,0

ử   5. Nhà hàng ăn u ng, c a ẩ ự hàng th c ph m

ướ

D i 500m²

1,2

ơ ở ả

ườ ở

tr i ạ

T  500 ng

i tr  lên

1,0

6. C  s  s n xu t, doanh ự ượ ng vũ trang l c l

ướ

ườ

D i 500 ng

i

1,2

ư

ộ ở

7. Khu chung c , khu dân

T  50 căn h  tr  lên

1,0

ướ

D i 50 căn h

1,2

3   PH

ƯƠ Ị NG PHÁP XÁC Đ NH

ướ ễ ố ị ng pháp xác đ nh giá tr  các thông s  ô nhi m trong n

ả ẩ ẩ ặ

ạ   ị c th i sinh ho t ố ẫ   ng d n c a các tiêu chu n qu c gia ho c tiêu chu n phân tích ổ ứ ủ ươ Ph ệ ự th c hi n theo h ươ ứ t ướ ng  ng c a các t ủ ố ế : ch c qu c t

- ấ ượ ướ TCVN 6492­1999 (ISO 10523­1994) Ch t l ng n ị c Xác đ nh Ph .

- ầ   ị c ­ Xác đ nh nhu c u

ng n ấ ươ TCVN 6001­1995 (ISO 5815­1989) ­ Ch t l oxi sinh hoá sau 5 ngày(BOD5 ) ­ Ph ướ ấ ượ ng pháp c y và pha loãng.

- ướ ng n ấ   ị c ­ Xác đ nh ch t

ọ ợ ằ ọ ấ ượ  TCVN 6625­2000 (ISO 11923­1997) ­ Ch t l ỷ ắ ơ ử r n l l ng b ng cách l c qua cái l c s i thu  tinh.

- ấ ượ ướ ng n ị   c ­ Xác đ nh hàm

ổ TCVN 6053–1995 (ISO 9696­1992) ­ Ch t l ượ l ấ ắ ng t ng ch t r n hoà tan.

- ấ ượ ướ ượ ố ng n ị c – Xác đ nh hàm l ng g c sunphua

TCVN 4567­1988 ­ Ch t l và sunphát.

- ấ ượ ướ ng n ị c ­ Xác đ nh amoni ­

ươ ư ẩ ộ TCVN 5988­1995 (ISO 5664­1984) – Ch t l ấ ng pháp ch ng c t và chu n đ .  Ph

- ướ ng n ị c – Xác đ nh nitrat ­

ươ ắ TCVN 6180­1996 (ISO 7890­3­1988) –Ch t l ổ Ph ấ ượ ng pháp tr c ph  dùng axit sunfosalixylic.

- ươ ấ ạ   ử ng pháp th  ch t ho t

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 95

ề ặ ằ TCVN 6336­1998 (ASTM D 2330­1988) – Ph ộ đ ng b  m t b ng metylen xanh.

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

- ướ ị

ấ c – Xác đ nh ch t ho t đ ng b ằ ề ặ ấ ượ ấ ng n ạ ộ ạ ộ ươ ặ ầ ị ề    ng pháp

ổ TCVN 6622 ­ 2000 ­ Ch t l m t. Ph n 1: Xác đ nh ch t ho t đ ng b  m t Anion b ng ph  đo ph  Metylen xanh.

- ấ ượ ị ng n

ằ ắ

ướ   c ­ Xác đ nh các ion Florua, Clorua, TCVN 6494­1999 ­ Ch t l ỏ   Nitrit, Orthophotphat, Bromua, Nitrat và Sunfat hoà tan b  ng s c ký l ng ion.

- ấ ượ ướ ệ

ị ng n ệ c ­ Phát hi n và t và Escherichia coli

ươ ọ TCVN 6187­1­1996 (ISO 9308­1­1990) ­ Ch t l ế đ m vi khu n coliform, vi khu n coliform ch u n hi ả ị gi ẩ ng pháp màng l c. ẩ ầ  đ nh. Ph n 1: Ph

- ệ c

ẩ ị ng n ệ ướ (cid:0)  Phát hi n và t v à escherichia coli

(cid:0)  Ph n 2: Ph

ẩ ầ ề ố ươ TCVN 6187(cid:0) 2 : 1996 (ISO 9308(cid:0) 2 : 1990) Ch t l ấ ượ ế đ m vi khu n coliform, vi khu n coliform ch u nhi ả ị gi ng pháp nhi u  ng. đ nh

ươ ỡ ự ệ ổ ị Ph ng pháp xác đ nh t ng d u m  th c hi n theo US EPA Method 1664

ầ Extraction and gravimetry (Oil and grease and total petroleum hydrocarbons)

Ổ Ứ Ự Ệ 4. T  CH C TH C HI N

ụ ấ ượ

ả ụ ạ

ẩ ắ ẩ ị ườ ụ

ộ ưở ế ộ ủ ệ ướ   ế ẩ ng n c ­ Qui chu n này áp d ng thay th  cho TCVN 6772:2000 ­ Ch t l ề ệ ướ t Nam v  môi   c th i sinh ho t trong Danh m c các tiêu chu n Vi ố ộ   35/2002/QĐ­ ng   b t   bu c   áp   d ng   ban   hành   kèm   theo   Quy t   đ nh   s ọ ng B  Khoa h c, Công ngh  và

ườ Tiêu chu n n tr BKHCNMT ngày 25 tháng 6 năm 2002 c a B  tr Môi tr ng.

ứ ệ ả ướ ả ạ c th i sinh ho t ra môi tr ườ   ng

ổ ủ ạ ẩ ị ế T  ch c, cá nhân liên quan đ n vi c th i n i Quy chu n này. tuân th  quy đ nh t

ơ ướ ườ ệ ướ ẫ ả C  quan qu n lý nhà n ng có trách nhi m h ể   ng d n, ki m

ự ệ ệ ề c v  môi tr ẩ tra, giám sát vi c th c hi n Quy chu n này.

ườ ử ẩ ợ ố Tr

ổ   ng h p các tiêu chu n qu c gia vi n d n trong Quy chu n n ày s a đ i, ặ ệ ả ẩ ụ ế ẫ ớ . ổ b  sung ho c thay th  thì áp d ng theo văn b n m i

̀

̣ ̉

TAI LIÊU THAM KHAO

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 96

Ự Ậ Ố

ƯỚ

Ư

BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP  “ NHÀ MÁY X  LÝ N

C TH I BÌNH H NG HÒA”

́ ̀ ̀ ̃ ự ươ ̉ ươ ̉ ̉ ̣ ́ ng dân vân hanh va bao d ̃ ng

́ ̀ ươ ư ̣ ̉

a.1. Ban Quan Ly D  An 415 (2006) ,sô tay h ́ ử tram x  ly n

̀ ́ c thai Binh H ng Hoa

a.2......................http://eem.tdt.edu.vn/images/download/08.%20QCVN­14­2008­   BTNMT.pdf

a.3.....http://www.nguyeninvestment.com/luan­van/bao­cao­tham­quan­tram­xu­   ly­nuoc­thai­binh­hung­hoa­q­30000m3ngaydem­8043/

SVTH: Nguy n Tài L c                                     MSSV: 131152121                                         Trang

| 97