Ự Ậ Ố
Ụ
Ệ
Ệ
NHI M V TH C T P T T NGHI P
̀ ́ ̃ ế ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ̃ o Đoc va hiêu ro cac quy đinh va h ́ ươ ng dân trong quy ch th c tâp.
ố ớ
, phân tích và đánh giá tình hình th c t ự ậ ườ ế ậ ể ự ế Tr ng đ hình thành báo cáo th c t p và làm lu n văn t ự ế, đ i chi u v i ki n ế ố t
ể o Tìm hi u th c t ọ ở ứ th c đã h c nghi p.ệ
ứ ề ệ ạ ỹ ị ế o Rèn luy n đ o đ c, tác phong ngh nghi p; trang b thêm k năng giao ti p
ệ ậ và thu th p, khai thác, đánh giá thông tin.
o Lam va nôp “Bao cao th c tâp tôt nghiêp” theo quy đinh cua Khoa.
̀ ̀ ́ ́ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
Ờ Ả Ơ L I C M N
̣
ậ ̉ ̉ ̣
̀ ́ ư ượ ư ̉ ̣
̀ ự Qua th i gian th c tâp tai ́ ướ nhà máy x ly n ́ ̣ nhà máy x ly em đa co thêm đ ̀ươ ể ̉ ̃ ng em ch a
̀ ự ̣
ượ ư ồ ̉ ̣ Trung tâm Đi u hành Ch ề ̀ ̀ ́ ươ c thai Binh H ng Hoa, ̃ c. Đê co ́ ́ ư có đ ượ ́ ́ ̀ ́ ơ ươ c hêt em xin chân thanh cam n đên ậ ng trình Ch ng ng p N c TP.HCM – c th c t p t
ự ậ ạ ượ ễ ề ạ ấ ố ươ ng trình Ch ng ̃ ́ ơ ự v i s chi dân tân ́ ́ ư và kinh c nh ng kiên th c th hoàn thành Ban Giám Đ c ố taị nhà máy x lýử i nhà máy và ự ậ ở ơ n i c th c t p
̀ơ ử ng p N c TP.HCM – ́ ử tinh cua cac anh chi tai ̀ ̀ nghi m ệ ma khi ngôi trên ghê nha tr ́ ̀ ́ cượ bai cao th c tâp nay tr đ ươ ướ ố ề Trung tâm Đi u hành Ch ̀ ̀ ́ ươ đã đ ng ý cho chúng em đ c thai Binh H ng Hoa n ệ ọ ạ ườ ng Đ i H c Nguy n T t Thành đã t o đi u ki n cho em đ Tr mình thích.
ề ắ ầ ỳ
ễ ử ờ ả ơ ộ ộ ả
V phía nhà máy em xin g i l ữ ỹ ậ ử ả
ướ ả ẫ ượ
ả ủ ưỡ ử ậ i c m n sâu s c đ n ả ướ i Nhà máy x lý n ỡ ướ c tham quan, đ ng th i đã giúp đ , h c th i c a nhà máy ế anh Tr n Hu nh B o ả ụ c th i, chuyên viên ph ư c th i Bình H ng Hòa, đã cho ỹ ng d n chúng em quy trình k ế ộ t, m t cách chi ti ng
ả ơ ế Ng cọ và anh Nguy n H u Th , thu c b ph n Qu n lý n ậ ạ trách giám sát qu n lý k thu t t ờ ồ chúng em đ ướ ệ ố ậ thu t, v n hành bão d h th ng x lý n ệt tình, em xin chân thành c m n! ụ ể c th và nhi
ng ng tr ườ Đ i h c Nguy n T t Thành
V phía nhà tr ầ ạ ọ ườ ễ ự ệ ẩ ấ ng – Th c Ph m – Hóa
ử ờ ả ơ ế ầ ấ
ễ ự ậ ệ ấ ố
ề ả ơ ề ườ em xin chân thành ế Qúy Th y/Cô khoa Môi Tr ặ ả ơ và đ c bi t em c m n đ n ậ ắ xin g i l i c m n sâu s c đ n th y ThS. Nguy n Phú Tu n đã luôn t n tình giúp ỡ đ chúng em r t nhi u trong su t quá trình th c t p và hoàn thi n bài báo cáo này, em xin chân thành c m n!
ố ứ ầ ồ ỏ
ồ ị
ự ậ ữ Cu i cùng em kính chúc quý th y, cô d i dào s c kh e và thành công trong Nhà Máy X Lýử ệ luôn d iồ Nhà Máy
ư ạ ượ ộ ố ố ẹ ứ ề ỏ ự s nghi p cao quý. Đ ng kính chúc các cô, chú, anh, ch trong ạ ả ướ N c Th i Bình H ng Hòa và nh ng b n bè th c t p chung c nhi u thành công t dào s c kh e, đ t đ ở ệ và cu c s ng. t đ p trong công vi c
̀ ̀ ̃ ́ ̀ ̣ ̣ ̣
ự ́ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣
́ ự ̀ ư ̀ ̀ i ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ́ ̣ ̣ nhà máy XLNT ch b o và
̀ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̀ Măc du bai Bai Bao Cao Th c Tâp Tôt Nghiêp đa hoan thanh v i v i s cô ̀ ̃ ự ̃ gănǵ ươ nh ng phân con thiêu kinh ơ va s giup đ cua moi ng , nô l c cua ban thân ́ ̀ ́ ́ ư ự nghiêm th c tê va kiên th c con han hep nên chăc hăn bai Bai Bao Cao nay con nhiêu goṕ ́ ́ thiêu sot. Em kinh mong quy thây cô va cac anh chi tai ́ ́ ́ ượ y đê em co thê cung cô đ ơ ơ ự ̀ ̀ ́ ỉ ả c nh ng thiêu sot va rut kinh nghiêm cho ban thân.
ả ơ Trân trong c m n !
Ự Ậ
Ậ
Ế
PHI U NH N XÉT SINH VIÊN TH C T P
ấ
ợ
(Vui lòng đánh d u [x] vào ô thích h p)
ọ
Ễ
H và tên sinh viên:
NGUY N TÀI L C
Ộ L p:ớ 13DTNMT02
ơ
ướ
ướ
ử
ố
ậ
ả ậ Trung Tâm Ch ng Ng p N c TP.HCM Nhà Máy X Lý N c Th i
ế C quan ti p nh n: ư Bình H ng Hòa.
ề ấ ượ
ậ
ệ ượ
ủ ơ 1. Nh n xét c a c quan v ch t l
ng công vi c đ
c giao:
ệ ượ
Các công vi c đ
ố
ấ ắ „ Hoàn thành xu t s c „ T t
c giao: „ Khá „ Y uế „ Trung bình
ệ ượ
Hoàn thành công vi c đ
c giao:
ả
ỉ
ờ
„ Hoàn thành đúng „ Th nh tho ng đúng
„ Không đúng th i gian
ệ ủ ợ
ố ớ ơ
ự ậ
ữ
Tính h u hi u c a đ t th c t p đ i v i c quan:
ề
„ Giúp ích ít
ủ ơ
ạ ộ
ấ
„ Có giúp ít nhi u „ Không giúp ít gì m y cho ho t đ ng c a c quan
ủ ơ
ề ả
ậ
2. Nh n xét c a c quan v b n thân sinh viên
ệ ượ
ở ứ
Năng l c chuyên môn s d ng vào công vi c đ
c giao
m c:
ỏ
„ Khá „ Trung bình „ Y uế
ự „ Gi
ử ụ i
ầ
Tinh th n, thái đ đ i v i công vi c đ
ự
ế
ệ ượ ộ ố ớ „ Tích c c
c giao: „ Trung bình „ Thi u tích c c ự
ả
ộ
ờ ấ
ộ
ỉ
Đ m b o k lu t lao đ ng (gi
gi c lao đ ng, ngh làm, …)
ả ỷ ậ ố
„ T t
„ Trung bình „ Kém
ộ ố ớ
ộ
ơ Thái đ đ i v i cán b , công nhân viên trong c quan:
„ Chan hòa „ Không có gì đáng nói „ R t rèụ
ế ượ
ủ
ộ
ế
ế
ỏ
(n u không có, xin b qua)
c, xin cho bi
t m t “thành tích n i b t” c a sinh viên
ổ ậ 3. N u đ …………………………………………………………………………………………………………… ….……………………………………………………………………………………………...................
ế
(n u có)
ể
ậ 4. Các nh n xét khác …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… 5. Đánh giá (theo thang đi m 10)
ể
ể
ầ
a) Đi m chuyên c n, phong cách:…………. b) Đi m chuyên môn:……………
ế
Vui lòng xin cho bi
t thêm:
ọ
ườ
ậ
H và tên ng
i nh n xét:………………………………………
ứ ụ
ơ
Ch c v trong c quan:…………………………………………
ơ
ị
ng đ n v Ngày … Tháng … Năm
ưở Tr 20….
ấ
ọ
ườ
(ký tên, đóng d u và ghi rõ h tên) Ng
ậ i nh n xét
Ủ
Ậ
Ả
ƯỚ
Ẫ
NH N XÉT C A GI NG VIÊN H
NG D N
ọ Ộ Ễ NGUY N TÀI L C H và tên sinh viên:
ả ườ ng L p:ớ 13DTNMT02 Ngành: Qu n lý tài nguyên và môi tr
Ả ƯỠ Ậ Ệ ƯỚ Ả C TH I V N HÀNH VÀ B O D
Ư Ấ Ố ề Tên đ tài: NHÀ MÁY BÌNH H NG HÒA CÔNG SU T 30.000M Ử NG H TH NG X LÝ N 3/NGÀY.ĐÊM
ự ậ ố ề ộ ậ ệ Nh n xét v n i dung báo cáo th c t p t t nghi p:
ứ ề V hình th c:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
V ề nội dung:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
ự ậ ờ ậ Nh n xét về sinh viên trong th i gian th c t p:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
ế ị Đánh giá chung và ki n ngh :
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
ể Đi m báo cáo:……………………………………
Ủ
Ả
Ậ
Ả
Ệ
NH N XÉT C A GI NG VIÊN
PH N BI N
ọ Ộ Ễ NGUY N TÀI L C H và tên sinh viên:
ả ườ L p:ớ 13DTNMT02 Ngành: Qu n lý tài nguyên và môi tr ng
Ả ƯỠ Ậ Ệ ƯỚ Ả C TH I V N HÀNH VÀ B O D
Ư Ấ Ố ề Tên đ tài: NHÀ MÁY BÌNH H NG HÒA CÔNG SU T 30.000M Ử NG H TH NG X LÝ N 3/NGÀY.ĐÊM
ự ậ ố ề ộ ậ ệ Nh n xét v n i dung báo cáo th c t p t t nghi p:
ứ ề V hình th c:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
V ề nội dung:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
ự ậ ờ ậ Nh n xét về sinh viên trong th i gian th c t p:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
ế ị Đánh giá chung và ki n ngh :
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
ể Đi m báo cáo:……………………………………
Ự Ậ
Ậ
NH T KÝ TH C T P
Ự Ậ
Ộ
N I DUNG TH C T P
ĐÁNH GIÁ
TH IỜ GIAN
RÚT KINH NGHI MỆ
Nên t
ặ
ẫ ng d n
ự
ặ ẹ ơ i n i h n g p ờ ờ tránh s ch
ặ G p m t giáo viên h ổ ế
ạ
ướ ự ậ ế nghe ph bi n k ho ch th c t p.
ớ GVHD đúng gi ợ đ i chung.
- -
ướ
01/11/2016
Nghe h
ạ ẩ
ậ
Ghi chép l
ả
ề ươ ẫ ng d n đ c ướ h
ự ng th c ẫ ng d n
ộ
ậ t p và phân công gi ng viên ự ậ th c t p.
i c n th n và ầ ủ đ y đ các n i dung mà GVHD ầ ỉ ẫ ch d n và yêu c u.
- -
ể ổ
Th c t p tìm hi u t ng quan v
ề
ự ậ ơ ở ự ậ . c s th c t p
-
Nên t
Tham quan nhà máy XLNT.
ự ậ
ơ i nhà máy n i ờ
ớ th c t p đúng gi
- -
ặ
ự ế
ẫ
G p ng
ườ ướ i h
ng d n tr c ti p.
ậ
ớ
Nghe h
ng d n và gi
ữ
ấ
ạ ẩ i c n th n và Ghi chép l ệ ề nh ng thông v công ngh , ạ ộ công su t ho t đ ng.
21/11/2016 đ nế 27/11/2016
- - -
(1 tu nầ )
ệ ẫ ướ i thi u ơ ượ ề ề t v nhà máy, quy v nhà máy (x l ệ ủ ấ ệ trình công ngh , công su t làm vi c c a ệ ố h th ng...).
-
ươ
ự ậ Trong quá trình th c t p ạ ệ ữ ậ ự ể đ làm vi c đ t tr t t nên gi ả ơ ể hi u qu h n.
Hoàn thành ch ử
ả
ướ
ổ ng 2: t ng quan ư c th i Bình H ng
ề v nhà máy x lý n Hòa.
-
ề
ị
ế
Xác đ nh tên đ tài và vi
t đ
ề
ươ c
ng chuyên đ
ề.
-
i
ệ
ả
ạ nhà máy, phát ế ấ ề hi n m t v n đ có ý nghĩa c p thi t ự ộ liên quan đ n m t trong các lĩnh v c ầ c n gi
ả SV kh o sát t ộ ấ ế ế i quy t.
- -
ị
28/11/2016 đ nế 04/12/2016
ề Xác đ nh tên đ tài chuyên đ
ề
ỷ ả gây nh h ề ươ
ề ươ ng Hoàn thành đ c ờ ề chuyên đ đúng theo th i gian ể ặ ơ đ c ra, không nên là đ ế ễ ậ ng đ n ch m tr ể ệ vi c tri n khai đ c
y l ưở ng.
ự ậ th c t p.
(1 tu nầ )
-
ế
ề ươ
Vi
t đ c
ề ự ng chuyên đ th c
t p.ậ
-
ổ
ế
ươ
ế
Vi
t ch
ng lý thuy t.
- -
ươ
Hoàn thành ch
ẫ ủ
05/12/2016 đ nế
Các thông tin t ng quan ả ề v nhà máy ph i ghi đúng theo ủ ấ thông tin cung c p c a các anh ứ h ng d n c a nhà máy.
ờ
-
ị
11/12/2016
Hoàn
ấ ủ ể
thành ch ờ
ổ ng 1: t ng quan ề ị v nhà máy (thông tin v trí, th i gian ạ ộ ho t đ ng, công su t c a nhà máy, l ch ử s hình thành và phát tri n...).
ngươ ng này theo đúng th i gian
(1 tu nầ )
ươ ch ặ đ c ra.
-
ự
ề
ệ
ậ
Th c hi n đi u tra thu th p s
ố
li u.ệ
-
ụ
ơ ồ
ư
ệ ử Đ a ra s đ công ngh x lý
ơ ồ ệ Nêu rõ s đ công ngh , ụ ạ ữ ả ch p nh nh ng h ng m c ủ ệ ố công trình c a h th ng.
- -
Ự Ậ
Ộ
N I DUNG TH C T P
ĐÁNH GIÁ
TH IỜ GIAN
RÚT KINH NGHI MỆ
ướ
ả ủ
n
c th i c a nhà máy.
ươ
Hoàn thành ch
ẩ
ướ
ệ ử
ủ
c th i ệ
ử
ố
ậ Ghi chép c n th n ẫ ữ nh ng h ng d n c a các anh ướ h
ứ ẫ ng d n
12/12/2016 đ nế 25/12/2016
ụ
ả
- -
ươ
ng theo
ệ
(2 tu nầ )
ặ
Hoàn thành ch ờ đúng th i gian đ c ra.
ậ
ố
ạ
ng 3: Quy trình ả , các h ngạ công ngh x lý n ụ m c công trình trong h th ng x lý ạ ướ c th i và các h ng m c công trình n ụ ấ ạ khác có liên quan. nhi m v , c u t o, ắ ế ế t k , nguyên t c v n hành thông s thi ụ ủ c a các h ng m c công trình.
-
ự
ỉ
ả
ỉ
ế D a trên các k t qu phân tích ướ ủ b ng báo
ả c c a
ng n
ạ
c ghi l
ủ
ấ ượ ch tiêu ch t l cáo c a nhà máy năm 2016.
- -
ướ
ướ
26/12/2016 đ nế 31/12/2016
ề ng d n v các s c ể ư
Theo dõi nhà máy và tham kh oả ự ố ẫ ệ ng g p c a nhà máy đ đ a ra bi n
ố ệ Các s li u ch tiêu phân ấ ượ ướ i và tích ch t l ng n ễ ộ trình bày m t cách chính xác d ả ể hi u, tham kh o cách trình bày ẫ ướ ừ ng d n tr c khi các anh h t ệ ự th c hi n.
(1 tu nầ )
ừ t các anh h ặ ủ ườ th ụ ắ pháp kh c ph c
-
ươ
ng theo
ặ
Hoàn thành ch ờ đúng th i gian đ c ra.
ươ Hoàn thành ch ậ
ệ
ạ
ng 4: Phân tích, ử
đánh giá hi n tr ng v n hành x lý.
- -
ế
ế
ả
-
ươ
ế
Hoàn thành ch
ế ng k t và ki n
31/12/2016 đ nế 07/01/2017
ị ậ K t lu n và ki n ngh ự ph i trình bày d a xác theo bài báo cáo không nên quá dài dòng khó hi u.ể
ị
ngh cho bài báo cáo.
-
ươ
(1 tu nầ )
ng theo
ặ
Hoàn thành ch ờ đúng th i gian đ c ra.
-
ướ
ỉ
ề ự ậ ệ Hoàn thi n chuyên đ th c t p ẫ ọ , góp ý và h ử ng d n và g i GVHD đ c ử ch nh s a
- -
Xin xác nh n c a
09/01/2017 đ nế 15/01/2017
ộ ướ
ộ ờ ố Phân ph i h p lý th i ủ ậ ữ gian gi a xin xác nh n c a nhà ẫ ướ máy và giáo viên h ng d n và ẫ ủ ng d n c a nhà máy. các b h
ậ ộ ướ
ủ giáo viên ẫ ạ ơ ng d n t
i c
ẫ và cán b h
-
(1 tu nầ )
ầ
ướ ng d n h ở ự ậ . s th c t p
ặ
Hoàn thành ph n này ư ờ theo đúng nh th i gian đ c ra.
-
ế
ươ
ự ậ
K t thúc ch
ng trình th c t p.
-
ờ N p bài theo đúng th i
ả
ủ
ộ ị gian quy đ nh c a khoa.
ỉ ướ
ề
ố
ộ
ử Ph i hoàn thành các ch nh s a c ngày
- -
ầ
16/01/2017 đ nế 20/01/2017
cu i cùng và n p v khoa tr 20/01/2017.
ệ
ự ọ ế K t thúc h c ph n th c t nghi p.
ậ ố t p t
-
Ụ
Ụ
M C L C
ờ ả ơ L i c m n
DANH M C Ụ B NGẢ
ả ế Ti n trình th c t p ự ậ ........................................................................................4 B ng 1.1
ả ố ế ế ủ ắ Các thông s thi t k c a song ch n rác ....................................................19 B ng 3.1
ả ố ủ ụ ơ ạ Thông s c a tr m b m tr c vít ...............................................................20 B ng 3.2
ả ố ế ế ủ ơ ụ Thông s thi t k c a b m tr c vít ..........................................................21 B ng 3.3
ả ố ắ Thông s thi ế ế ủ kênh l ng cát. t k c a ........................................................23 B ng 3.4
ố ạ ươ ế ế ủ m ng lo i cát t k c a .....................................................25 B ngả 3.5 Thông s thi
ố ỹ ồ ụ ậ ủ h s c khí .............................................................28 B ng ả 3.6 Thông s k thu t c a
́ ̀ ̀ l ngắ ...............................................................................29 B ng ả 3.7 Thông sô hô hoan
́ ̀ ả ̣ ̀ Thông sô hô hoan thiên M1 1, M21.............................................................32 B ng 3.8
̀ ̀ ́ ̣ 2, M22.............................................................33 B ngả 3.9 Thông sô hô hoan thiên M1
̀ ́ ̀ ̣ 3, M23...........................................................33 B ngả 3.10 Thông sô hô hoan thiên M1
ả ộ ố ươ ể M t s ph ng pháp ki m soát m c n ự ướ ...............................................43 c B ng 4.1
ị B ngả 4.2 Quy đ nh c a ủ QCVN 14:2008/BTNMT.....................................................47
ế ả ỉ .....................................................48 B ngả 4.3 K t qu phân tích ch tiêu TSS (mg/L).
ả ử ệ ầ
ầ ng trung bình TSS đ u vào, đ u ra và % hi u qu x lý TSS ả ủ ệ ố ướ ử ả B ng 4.4 ướ trong n ố ượ Kh i l ả c th i khi đi qua h th ng x lý n c th i c a nhà máy. ..........................50
5 (mg/L)..................................................51
ế ả ỉ B ngả 4.5 K t qu phân tích ch tiêu BOD
ố ượ ố ượ ả ử ệ ầ ầ
ủ B ngả 4.6 Trung bình kh i l ng đ u vào, kh i l BOD5 c a nhà máy........................................................................................................ ng đ u ra và % hi u qu x lý 52
ế ả ỉ
B ngả 4.7 K t qu phân tích ch tiêu COD (mg/L)......................................................53
ố ượ ố ượ ầ ả ử ệ ầ ng đ u vào, kh i l ng đ u ra và % hi u qu x lý
ủ B ngả 4.8 Trung bình kh i l COD c a nhà máy ......................................................................................................54
+) (mg/L).................................55 4
ế ả ỉ B ngả 4.9 K t qu phân tích ch tiêu Amoni (NNH
ố ượ ệ ầ
ủ B ngả 4.10 Trung bình kh i l Amoni (NNH4 ố ượ +) c a nhà máy. ả ử ầ ng đ u vào, kh i l ng đ u ra và % hi u qu x lý ..................................................................................56
3) (mg/L)....................57 4
ế ả ỉ B ngả 4.11 K t qu phân tích ch tiêu Amoni Phosphat (PO
ố ượ ầ ố ượ ả ử ệ ng đ u vào, kh i l
ủ B ngả 4.12 Trung bình kh i l 3) c a nhà máy Phosphat (PO4 ầ ng đ u ra và % hi u qu x lý ....................................................................................58
ế ả ượ ủ c c a nhà máy trong tháng 11 năm 2016. ............59 B ngả 4.13 k t qu đo pH thu đ
ả ệ ộ ượ ủ t đ thu đ c c a nhà máy trong tháng 11 năm 2016.......
B ngả 4.14 K t qu đo nhi ế . .60
Ụ
Ả
DANH M C HÌNH NH
ử ổ ướ ư ả c th i Bình H ng Hòa .................................6 Hình 2.1 C ng chính nhà máy x lý n
ướ ử ư ả ậ ộ ị ị
̀
́
́
́
̀
̣ ử
̉ ư
ơ
ươ
ư
c th i Bình H ng Hòa thu c qu n Bình Tân Hình 2.2 V trí đ a lý nhà máy x lý n TP.HCM........................................................................................................................7
́ ự C câu tô ch c nhân s tai xi nghiêp x ly n
̀ ́ c thai Binh H ng Hoa
...................9
Hinh 2.3
ử
ổ
ướ
ư
ả
c th i Bình H ng Hòa
....................................10
ặ ằ Hình 2.4 T ng m t b ng nhà máy x lý n
ệ ử
ơ ồ
ướ
ả
ả c th i cu nhà máy
.....................................................12
Hình 3.1 S đ công ngh x lý n
ệ ử
ơ ồ
ướ
ả ủ
c th i c a nhà máy
.....................................................13
Hình 3.2 S đ công ngh x lý n
̣ ̉
...................................................................................15
Hình 3.3 S đ v n hành song song
ơ ồ ậ
ố ế .........................................................................................17
Hình 3.4 S đ v n hành n i ti p.
ắ
...........................................................................................................18
Hình 3.5 Song ch n rác
ụ
ạ
ơ
..................................................................................................19
Hình 3.6 Tr m b m tr c vít.
ệ ố
ụ
ề
ể
ạ
ơ
.................................................................21
Hình 3.7 H th ng đi u khi n tr m b m tr c vít
ắ
...........................................................................................................22
Hình 3.8 Kênh l ng cát
ậ
ả
i cát
...................................................................................................23
ộ Hình 3.9 B ph n vít t
ươ
ạ
......................................................................................................24
Hình 3.10 M ng lo i cát
ả
ứ
i cát và thùng ch a cát
...........................................................................25
Hình 3.11 Máy vít t
ồ ụ
.......................................................................................................26
Hình 3.12 H s c khí A1
ồ ụ
........................................................................................................26
Hình 3.13 H s c khí A2
ế ị ề
ụ
ể t b đi u khi n máy s c khí
...........................................................................27
Hình 3.14 Thi
ồ ắ
.......................................................................................................28
Hình 3.15 H l ng S1, S2
ệ
ồ
.................................................................................................30
Hình 3.16 H hoàn thi n M11
ệ
ồ
................................................................................................30
Hình 3.17 H hoàn thi n M12
ệ
ồ
................................................................................................31
Hình 3.18 H hoàn thi n M13
ệ
ồ
................................................................................................31
Hình 3.19 H hoàn thi n M23
ử ấ ướ
c vào
..................................................................................34
ệ ố Hình 3.20 H th ng c a l y n
ộ
........................................................................................34
ậ Hình 3.21 B ph n ngăn tách dòng
ế ị ả
ế t b c m bi n siêu âm
.....................................................................................35
Hình 3.22 Thi
ơ ồ ậ
Hình 3.23 Máng đo ventury....................................................................................................36
Hình 3.24 Máng tràn cipolletti................................................................................................37
Hình 4.1 Máng tràn cipolletti..................................................................................................42
ồ ể ệ ừ
ổ ồ
ể
ộ
...........................................................49
Hình 4.2 Bi u đ th hi n s thay đ i n ng đ TSS
ồ ể ệ ừ
ổ ồ
ể
ộ
........................................................51
Hình 4.3 Bi u đ th hi n s thay đ i n ng đ BOD5
ồ ể ệ ừ
ổ ồ
ể
ộ
.........................................................53
Hình 4.4 Bi u đ th hi n s thay đ i n ng đ COD
ổ ồ
ể
ộ Amoni (NNH4
+ )...................................55
ồ ể ệ ừ Hình 4.5 Bi u đ th hi n s thay đ i n ng đ
ổ ồ
ể
ộ Phosphat (PO4
3).....................................57
ồ ể ệ ừ Hình 4.6 Bi u đ th hi n s thay đ i n ng đ
ồ ể ệ ừ
ổ ế
ể
ả
.........................................................59
Hình 4.7 Bi u đ th hi n s thay đ i k t qu đo pH
ể Hình 4.8 Bi u đ th hi n
ả ệ ộ ...............................................................60 ế ồ ể ệ k t qu đo nhi t đ .
́
́
́
́
̀
́
̃ Ư
̣
́ DANH SACH CAC KI HIÊU VA CAC CH VIÊT TĂT
̀ ́ BOD ( Bochemical Oxygen Demand): Nhu câu oxy sinh hoa
́ ̀ ̣ COD (Chemical Oxygen Demand): Nhu câu oxy hoa hoc
̀ ̣ DO (Dissolved Demand): Oxy hoa tan trong dung dich
́ ́ ơ ử ̉ TSS (Total Suspended Solids): Tông chât răn l l ng
̉ ̣ QCVN: Quy Chuân Viêt Nam
ẩ ệ TCVN: Tiêu chu n Vi t Nam
̀ ́ ̀ TP.HCM: ́ Thanh Phô Hô Chi Minh
ồ ụ A1, A2: H s c khí A1, A2
ồ ắ S1, S2: H l ng S1, S2
ồ M11, M12: ệ H hoàn thi n M11, M12
ồ M12, M22: ệ H hoàn thi n M12, M22
ồ M13, M23: ệ H hoàn thi n M13, M23
ỉ ướ W:: Ch tiêu n ả ầ c th i đ u vào
ử ướ XLNT:: X lý n ả c th i
Mg/L: Miligam trên lít
Ộ
N I DUNG CHÍNH
Trong bài báo cáo này n i dung đ
ộ ượ ươ ủ ế c trình bày ch y u trong 4 ch ng:
ớ ươ ề ụ ề ậ
ạ ự ậ ế i h n th c t p và ti n đ
Ch ự ậ ự ậ ượ ươ ề ạ ệ Đ c p khá rõ ràng các khía c nh v m c đích ng 1: Gi i thi u chung: ạ ộ ớ ạ ự ậ ộ ụ th c t p, n i d ng th c t p. Bên c nh đó là ph m vi, gi ế ề ng ti p theo. th c t p cũng đ ạ c trình bày. T o ti n đ cho ch
ớ ệ ổ ổ ng 2: T ng quan v nhà máy:
Đã gi ̀ ộ ́ ươ ̣ ̣
ả ư ủ
ượ ử ị
ượ ề ậ
ề ơ ả ệ ể ạ ề i thi u m t cách khá t ng quát v ́ c đô thi, đó là nhà ạ c th i Bình H ng Hòa, thu c thành viên c a công ty. Các khía c nh ồ ị c trình bày. Đ ng ế c đ c p đ n. Vi c tìm ệ i h n trong vi c tìm hi u các
ử ề ươ Ch ị ự ậ ơ đ n v th c t p, đó là Công ty TNHH môt thanh viên thoat n ướ ử máy x lý n ề ị v v trí đ a lý, l ch s hình thành và phát tri n c a nhà máy đã đ ấ ờ th i các thông tin v quy mô, công su t ho t đ ng cũng đ ậ ợ ơ ề ể hi u các thông tin c b n trên t o đi u ki n thu n l ệ ủ quy trình công ngh c a nhà máy x lý ộ ể ủ ạ ộ ệ ở ươ ch ng 3.
ươ ệ ử ậ Ch ng 3: Quy trình công ngh x lý n
ướ ầ ể ủ
ủ ượ ậ
ứ ạ ộ ơ ở ượ ệ c trình bày trong ch
ử ậ ả Đã t p trung tìm hi u các c th i: ề ấ quy trình công nghê c a nhà máy. Các thành ph n v c u tao, ch c năng c a các ạ ề ậ c đ c p. Bên c nh đó là nguyên lý ho t đ ng, v n hành công trình chính đã đ ẽ ừ ươ ng này. T đó s hình thành nên c s cho vi c tìm cũng đ ở ươ ủ ể ch hi u, đánh giá v n hành x lý c a các công trình ố ng cu i cùng.
ậ ệ ươ ệ
ượ ậ ử ạ ề ế
Ch ử ệ ng 4: Phân tích, đánh giá hi n tr ng v n hành x lý: ủ ả ử ạ ề ấ ọ
ờ ấ ụ ả ắ ạ ng kh c ph c đ t hi u qu nh t đã đ
ươ ế ệ
ậ ị ậ ạ Hi n tr ng v n ấ c t p trung đ c p đ n. Bên c nh đó v n đ đánh hành x lý c a các công trình đ ủ ượ giá hi u qu x lý c a các công trình khá quan tr ng đã đ c trình bày. Thông qua ự ế ồ ơ ồ ượ ố ệ ế ố ủ c phân tích kĩ càng. Đ ng th i các y u t và s đ đ các các s li u th c t r i ro ượ ệ ướ ậ c nêu ra trong quá trình v n hành và h ầ ơ ở ố ộ ng đ i chi ti m t cách t t và rõ ràng. Đó cũng là c s cho vi c hoàn thành ph n ế ế k t lu n và ki n ngh sau này.
ế ậ ư ậ ữ ị Đ a ra k t lu n v bài báo cáo và nh ng ề Ch
ế ạ ộ ươ ị ể ế ơ ế ệ ả ng 5: K t lu n – ki n ngh : ki n ngh đ giúp nhà máy ho t đ ng có hi u q u h n.
Ph l cụ ụ
ệ ả Tài li u tham kh o
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ƯƠ
CH
NG 1
Ớ
Ệ
GI
I THI U CHUNG
1.1 Đ T V N Đ
Ấ Ặ Ề
ị ể ế ở ỗ m i qu c gia trên th gi Ngày nay đô th hoá là quá trình không th thi u
ộ ệ
ệ ữ c nh ng b
ế ế ớ ể ụ
ế ố ộ ệ ộ ố i, trong 10 năm qua Vi xã h i. %/năm. T c đ tăng tr ừ ưở ng kinh t
Ấ ộ
ướ ổ ớ
ấ ủ ứ i. Dân s Vi
ố ệ ớ ớ
ứ ấ i/năm, t ế
ườ ệ ề i ích v kinh t ặ ẫ ế ấ ượ ườ ả ế ớ ố i, ạ i cho chúng ta m t cu c s ng văn minh và hi n đ i. Hoà chung quá ướ ạ ượ c t Nam đã đ t đ ộ T năm 2005 đ n nay, GDP liên t c tăng, ế ạ ế ủ c a Vi t Nam năm 2015 đ t ớ ố c Châu Á, sau Trung Qu c và n Đ . Cùng v i ố ế ế ớ ế i đ n tháng 1/7/2016 dân s th gi ế ố ườ ệ ệ t Nam ti p c ta hi n đ ng hàng th 8 châu Á, x p x 92 tri u ng ộ ỉ ố ủ ươ ươ ng đ ng v i dân s c a m t t nh ị ộ xã h i, tăng dân s , đô th hoá quá ng và phát ố ng môi tr
ể ạ chúng mang l ể ủ trình phát tri n c a th gi ể ề ti n đáng k v phát tri n kinh t ạ bình quân đ t trên 6 ứ ứ 6,68%, m c cao th ba trong các n đó, theo th ng kê m i nh t c a T ch c Y t ỉ ướ ứ n ơ ứ ụ t c tăng, v i m c tăng h n 1 tri u ng ữ ạ ợ trung bình. Bên c nh nh ng l ề ề nhi u m t, d n đ n suy gi m ch t l ứ ạ nhanh đã t o ra s c ép v ề ữ tri n không b n v ng.
ế ể ự ố ộ S phát tri n kinh t
ườ ướ ạ ủ
ườ ấ ề
ơ ộ ạ ớ ở ướ
các thành ph l n mà ả ườ
ướ ế
ả ườ ứ ố ượ ị ấ các khu v c th tr n, nông thôn s l ạ ỗ i dân t ộ ượ ng l n n c Đen” m t l c qua x lý, gây nh h
ườ ướ ử ượ i dân s ng quanh khu v ộ ườ eỏ ng
ệ ể ậ
ệ ệ ấ ả ớ ự , gia tăng dân s c ng v i s lãng phí tài nguyên nói chung và tài nguyên n i làm cho c nói riêng trong thói quen sinh ho t c a con ng ộ ố ượ ả ề ẩ ứ ạ ầ ch t th i có s l ng ngày m t tăng, thành ph n ph c t p và ti m n ngày càng ỉ ẻ ệ nhi u nguy c đ c h i v i môi tr ng và s c kho con ng i. Hi n nay, không ch ố ớ ở ạ ự c sinh ho t ng n ỗ ư th i ra m i ngày cũng đang tăng nhanh. M i ngày ng i vùng Bình H ng ả ự ả ớ ướ c Đen) th i tr c ti p vào “kênh n Hòa (kênh n c th i sinh ho tạ và công nghi p (d t nhu m) không đ ệ ệ ấ ưở ng r t ực, m t khác cũng làm ặ ố ấ ứ ế ng và s c kh x u đ n môi tr ậ ị ầ ực dân c . Chính v v y mà vi c v n ả ế ưở ả nh h ng đ n c nh quan xung quanh khu v ả ướ ưỡ ả ể hành và b o d c th i Bình H ng Hòa, đ có th v n hành ng nhà máy x lý n ề ấ ấ ấ ố m tộ cách t ử t nh t và hi u qu nh t là v n đ c p thi ư ư ế t hi n nay.
ặ ế M t khác n u đ c th i sau khi c x lý t ử x lý có th đ
ố ướ t n ệ ế
ượ ử i vào m c đích khác, giúp ti ồ ọ ướ ự ụ ồ ướ c ng t. Đây là ngu n cũng c p n ả ồ t ki m ngu n tài nguyên n ấ ướ ỗ c b sung vào t ạ l ngu n n ể ượ ử ụ c s d ng ế ãng phí ạ c, h n ch l nhiên.
ấ ừ Xu t phát t ầ nhu c u th c t
ẫ ủ trên và đ ạ ườ ng Đ i h c ế ự khoa Tài Nguyên và Môi Tr ướ h
ng d n c a th y ả ưỡ ự ế ườ ng tr ễ ầ ThS. Nguy n Phú Tu n ử ủ c s đ ng ọ Nguy n T t Thành ễ , d ề ấ , em ti n hành th c hi n đ tài ả ử ệ ướ ệ ố ướ ả ượ ự ồ ý c a ban ch nhi m ệ ủ ướ ự ấ i s “V nậ c th i nhà máy X Lý N c Th i Bình ng h th ng x lý n
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 16
ư hành và b o d H ng Hòa ”.
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
1.2 M C ĐÍCH VÀ N I DUNG C A TH C T P
Ự Ậ Ộ Ụ Ủ
ự ậ ủ ụ 1.2.1 M c đích c a th c t p
- ử ể ướ ả ạ ệ ố Tình hi u h th ng x lý n c th i t i nhà máy.
- ệ ố ử ể ậ Tìm hi u quy trình v n hành và s đ k ơ ồ ĩ thu tậ c aủ h th ng x lý.
- ể ủ ứ ệ
ệ ố ụ ủ ừ Tìm hi u các công trình chính c a nhà máy, ch c năng và nhi m v c a t ng công trình trong h th ng.
- Xác định thông s kĩ thu t, hi n tr ng v n hành c a t ng đ n v công trình ạ
ủ ừ ệ ậ ậ ố ơ ị
ệ ố trong h th ng.
- ả ử ự ố ườ ệ ề ặ ấ ng g p và đ xu t gi ả i
ụ ệ ả ắ Phân tích, đánh giá hi u qu x lý, các s c th pháp c i thi n và kh c ph c.
ự ậ ộ 1.2.2 N i dung th c t p
- ể ề ị ử ủ ứ ụ ệ ạ ướ ả c th i Bình
ư Tìm hi u v v trí, ch c năng và nhi m v ,... c a tr m x lý n H ng Hòa.
- ử ệ quy trình công ngh , quy trình x lý, quá trình
ể ưỡ Tham quan tìm hi u th c t ậ v n hành và bão d ự ế ng nhà máy.
- ậ ố ệ ế ự ậ ể t báo cáo th c t p đ hoàn thành ch ươ ng
Thu th p, phân tích s li u và vi trình h c.ọ
Ự Ậ Ự Ủ Ễ
1.3 Ý NGHĨA TH C TI N C A TH C T P - Giúp cho sinh viên có th th c hành tr
ể ự ướ
ệ ủ ả ị ở ườ ể ỏ ỗ c khi ra tr
ườ ọ ữ c nh ng công vi c c a nghành h c ng đ cho sinh viên làm quen và kh i ph i b b ng khi vào ự ự ệ ng làm vi c th c s . ướ tr môi tr
- ế ề i nh ng ki n th c đã h c đ ọ ượ ở ườ c tr ng v các chuyên nghành đã
ứ ệ ố ơ ố ệ ữ ố ạ Cũng c l ơ ộ ọ ể ở h c đ m ra c h i tìm vi c làm t t h n cho sinh viên sau khi t t nghi p.
- H c h i đ ề
ữ ệ ừ ữ ườ ệ ọ ỏ ượ c nh ng kinh nghi m quý giá t nh ng ng i có kinh nghi m
nhi u năm trong nghành.
- M t ph n góp s c giúp đ đ ạ ộ
ộ ầ ộ ố ế ể ớ c cho nhà máy m t s ý ki n m i có th có ít
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 17
ủ ỡ ượ ứ cho các ho t đ ng c a nhà máy.
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
1.4 PH
ƯƠ Ự Ậ NG PHÁP TH C T P
ươ ậ ố ệ 1.4.1 Ph ng pháp thu th p s li u
- ế
ứ ấ ủ ườ ướ ư ử ả
ệ ậ ề ổ ệ Tài li u thu th p th c p: Báo cáo t ng k t hàng năm v tình hình, hi n ạ c th i Bình H ng Hòa và các văn ng c a nhà máy x lý n tr ng môi tr ả b n có liên quan.
- ậ ơ ấ ự ị ệ ậ ả Tài li u thu th p s c p: Kh o sát th c đ a thu th p thông tin:
+ S đ v n hành nhà máy
+ Các công trình chính.
ơ ồ ậ .
+ Thông s kĩ thu t c a các công trình chính
ậ ủ ố .
ươ ố ệ ử ố 1.4.2 Ph ng pháp th ng kê và x lý s li u
- ử ụ ể ổ ư ề ợ
ậ ượ ố ệ S d ng các ph n m m nh Word, Excel đ t ng h p, phân tích các s li u đã thu th p đ ầ c.
1.5 GI
Ớ Ạ Ự Ậ Ạ I H N VÀ PH M VI TH C T P
ớ ạ ự ậ 1.5.1 Gi i h n th c t p
- ừ ế ế ờ
ự ậ Th c t p trong th i gian 2,5 tháng: T ngày 01/11/2016 đ n h t ngày 15/01/2017.
- ự ậ ủ ả ơ ị ủ Ph i tuân th các quy đ nh c a nhà máy c quan th c t p.
- ủ ủ ộ ườ ự ậ ề Tuân h đúng theo n i quy c a nhà tr ế ng v chuy n th c t p.
ạ ự ậ
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 18
ử ướ ả 1.5.2 Ph m vi th c t p - Nhà máy x lý n c th i Bình H n ư g Hòa.
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
1.6 K HO CH VÀ TI N Đ TH C T P
Ộ Ự Ậ Ạ Ế Ế
- ờ ự ậ ừ ế ầ 01/01/2017 (10 tu n), ti n
ự ậ ượ Th i gian th c t p t trình th c t p đ ế ngày 01/11/2016 đ n ngày ể ệ ụ ể ở ả . c th hi n c th b ng 1.1
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 19
ả ế ươ ự ậ Ti n trình ch ng trình th c t p. B ng 1.1
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ờ
ộ
ể
ị
Th i gian
Công vi cệ
N i dung
Đ a đi m
ướ
ẫ ng d n đ c
ặ
01/11/2016
G p m t giáo viên
ự ậ
ề ươ ng Nghe h ả ự ậ th c t p và phân công gi ng viên th c t p.
ẫ
ặ ướ ng d n
h
-
ổ
ự ậ
ặ ế
ế
G p GVHD và nghe ph ạ bi n k ho ch th c t p.
ạ ườ ng Đ i Tr ọ ễ H c Nguy n ơ ấ T t Thành c ở s An Phú Đông, Qu nậ 12. TP.HCM
-
Tham quan nhà máy XLNT.
-
ườ ướ i h
ự ẫ ng d n tr c
ặ G p ng ti p.ế
-
ẫ
ng d n và gi
21/11/2016 đ nế 27/11/2016
ự ậ ể Th c t p tìm hi u ề ơ ổ t ng quan v c ở ự ậ s th c t p
ướ ề
(1 tu nầ )
ệ
ớ i Nghe h ơ ượ ệ thi u v nhà máy (x l t ề v nhà máy, quy trình công ệ ấ ngh , công su t làm vi c ủ ệ ố c a h th ng...).
-
ươ
T ngổ ướ c
ả
ng 2: Hoàn thành ch ử ề quan v nhà máy x lý n ư th i Bình H ng Hòa.
-
ạ ơ ở
ả ư
Nhà Máy X ử Lý N c ướ Th i Bình H ng Hòa
ề
ế ầ
ự
28/11/2016 đ nế 04/12/2016
ị Xác đ nh tên đ tài ế ề ươ ng t đ c và vi chuyên đề
ả i c s , phát SV kh o sát t ộ ấ ề ệ hi n m t v n đ có ý nghĩa ộ ế ấ t liên quan đ n m t c p thi ả i trong các lĩnh v c c n gi quy t.ế
(1 tu nầ )
-
ề
ị Xác đ nh tên đ tài chuyên ề ự ậ đ th c t p.
-
ề ươ
t đ c
ng chuyên đ
ề
ế Vi ự ậ th c t p.
05/12/2016 đ nế
-
ế
ươ
Vi
ng lý
ng 1: Gi
ớ i
ệ
11/12/2016
t ch thi
ươ tế
Hoàn thành ch thi u chung
(1 tu nầ )
-
ệ
ậ ề ự Th c hi n đi u tra thu th p ố ệ s li u.
-
ố ệ
ử
Phân tích và x lý s li u.
12/12/2016 đ nế 25/12/2016
-
ử ế và vi ự
ậ Thu th p, phân ố ệ tích, x lý s li u ươ ng t ch ạ th c tr ng
(2 tu nầ )
ươ ệ ử
ng 3: Quy ướ c
Hoàn thành ch trình công ngh x lý n th i.ả
-
ươ
ế
ng gi
t ch
ả i
Vi
ả ế ự ạ ng th c tr ng đ ả i pháp gi ề
ế
ự D a trên các k t qu phân ể ở ươ ch tích ả ấ ề i đ su t các gi ấ quy t các v n đ cho nhà
ễ
ộ
26/12/2016 đ nế 31/12/2016 SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 20
-
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ƯƠ
CH
NG 2
Ổ
Ề
T NG QUAN V NHÀ MÁY
2.1 TÊN NHÀ MÁY
- ầ ướ ư ả
ủ ủ ố ướ ậ ử Tên đ y đ c a nhà máy là Nhà Máy X Lý N c Th i Bình H ng Hòa – Trung Tâm Ch ng Ng p N c TP.HCM.
- Đ a ch : S 1, đ
ỉ ố ị ườ ườ ư ố ng s 4, ph ậ ng Bình H ng Hòa, qu n Bình Tân, TP.HCM
- ố ệ ạ S đi n tho i: (08)39785699.
- ướ ỏ ẻ ư ệ ả ạ c th i sinh ho t và công nghi p nh l ch a qua
ử ướ ự ạ ử Lĩnh v c x lý: X lý n ử x lý t i Kênh N c Đen.
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 21
- ệ ử ử ướ ả ằ ồ ổ ị Công ngh x lý: X lý n ệ ồ ụ c th i b ng công ngh h s c khí và h n đ nh .
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ử ổ ướ ư ả c th i Bình H ng Hòa. Hình 2.1 C ng chính nhà máy x lý n
Ủ Ị Ị 2.2 V TRÍ Đ A LÝ C A NHÀ MÁY
- Nhà máy x lýử n ướ ắ
ượ ư ậ c th i ả đ
ậ ị
ặ ạ c đ t t i xã Bình H ng Hòa, qu n Bình ọ ạ Tân, phía đông b c Tp.HCM ch y d c trên đ a bàn 2 qu n Tân Phú và Bình Tân.
- Đia điêm : âp 3, 4, 5 ph
́ ̀ ̀ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ̀ ươ ng Binh H ng Hoa A, quân Binh Tân, Tp.HCM.
- ụ ể ớ ướ ư ử ế ả
Các vùng ti p giáp c th v i Nhà Máy X Lý N c Th i Bình H ng Hòa.
+ Phía Đông: giáp v i Kênh N c Đen.
ướ ớ
ư ớ ị ư + Phía Tây: giáp v i khu tái đ nh c và dân c .
ớ ư + Phía Nam: giáp v i khu dân c .
+ Phí B c: giáp v i nghĩa trang Bình H ng Hòa.
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 22
ư ắ ớ
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ị ị ư ậ ộ c th i Bình H ng Hòa thu c qu n Bình Hình 2.2 V trí đ a lý nhà máy x lý n
ử ả ướ Tân TP.HCM.
Ể Ủ Ử Ị 2.3 L CH S HÌN THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A NHÀ MÁY
ự ươ
ủ ạ ỉ ủ
ườ ệ ượ ự ở ỉ
ủ ợ ệ ổ
- D án này do hai chính ph Vi ế ế ủ ự t k c a tr m đ xây d ng. Thi ạ ọ ng đ i h c Ghent và Liege tr ỉ công ty Balteau (B ) và T ng công ty th y l ư ấ là Trung tâm t ệ ợ l
ề ươ ầ i 4 (Vi ệ ườ ể ố ầ ư t Nam và V ng qu c B cùng nhau đ u t ứ ng c a nhóm nghiên c u c d a trên đ c ầ B . Nhà th u chính là nhà th u liên doanh t Nam). Giám sát thi công ủ ạ ọ ng Đ i h c th y v n và chuy n giao công ngh (CTC) – Tr
t Nam). i (Vi
- ạ ả ắ ầ ướ ậ
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 23
ị ố ả ử c th i b t đ u v n hành vào tháng 12/2005, do Ban QLDA Tr m x lý n ả 415 qu n lý. Vào tháng 6/2006 Khu Qu n lý Giao Thông Đô Th S 1 cùng
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ướ ệ ả ị ả c đô th ch u trách nhi m qu n lý, v n hành và b o
ậ ạ ộ ẫ ạ ố ớ v i Công ty thoát n ế ạ ưỡ d ị ng tr m cho đ n nay tr m v n đang trong tình trang ho t đ ng t t.
2.3.1 Nhiêm vu
̣ ̣
- Xi nghiêp x ly n ́
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ử ử ư ̉ ̣
̣ ̣ ̉
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ươ c thai Binh H ng Hoa la nha may x ly n ượ ̣ ư ̀ ̉ ự ự ̉ ̣ ̣
́ ̉ ử ươ c thai s dung ự công nghê hô sinh hoc cho kênh đen cua Tp.HCM. Đ c xây d ng trong ướ khuôn khô d an “ Cai thiên vê sinh va nâng câp đô thi l u v c kênh n c Đen”.
- ́ ượ ̉ ̣ ̉ ̣ ng n
ề ướ ả ạ ậ ố ỹ ́ ươ ủ Cai thiên chât l c c a kênh Đen theo quy chuân Viêt Nam QCVN14 ẩ 2008/BTNMT quy chu n k thu t qu c gia v n c th i sinh ho t.
- ́ ́ ́ ̀ ̀ ử ̉ ́ ́ ươ c thai va tiên hanh nghiên
́ ươ ̣ ̣ ́ ự Cũng cô năng l c liên quan đên công tac x ly n ̀ ́ ́ ươ ư ơ c u v i cac tr ng đai hoc trong n ́ c.
- Gi
́ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̉
ư ̀ ̃ ̃ ̉ môt khoang không gian xanh nh đa đê xuât trong quy hoach tông thê cua ́ thanh phô.
́ ́ ̀ ́ ̉ ư ̣ ử ự ơ ươ ư ̣ ̉ ́ 2.3.2 C câu tô ch c nhân s tai xi nghiêp x ly n ̀ ́ c thai Binh H ng Hoa
̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ư ̣ ử ự ơ ươ ư ̣ ̉ ́ C câu tô ch c nhân s tai xi nghiêp x ly n ̀ ́ c thai Binh H ng Hoa. Hinh 2.3
2.4 QUY MÔ, CÔNG SU T, TH I GIAN HO T Đ NG
Ạ Ộ Ờ Ấ
2.4.1.Quy mô nhà máy
- ầ ư ủ ổ ệ ỉ T ng kinh phí đ u t c a nhà máy: 131,8 t VNĐ (8,090 tri u USD)
- ệ ổ T ng di n tích nhà máy: 35,4 ha.
- Di n tích các h : 22,63 ha.
ệ ồ
- Di n tích th m th c v t: 5,34 ha.
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 24
ự ậ ệ ả
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
- ặ ằ ử ướ ư ả c th i Bình H ng Hòa
ổ T ng m t b ng và b trí m t b ng nhà máy x lý n ượ đ ặ ằ ể ệ ở c th hi n ố hình 2.4.
ử ổ ướ ư ả c th i Bình H ng Hòa ặ ằ Hình 2.4 T ng m t b ng nhà máy x lý n
ử ấ ướ ậ ướ ạ ẫ ả ơ 1. Đ p dâng – C a l y n c: Thu n c th i và d n vào tr m b m.
ạ ơ ướ ả ế ể ắ ơ 2. Tr m b m: B m n c th i đ n b l ng cát.
ể ắ ắ ướ 3. B l ng cát: L ng cát t ừ dòng n ả ầ c th i đ u vào.
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 25
ơ ả ưở ữ ữ ử ử ả ế ị 4. X ng s a ch a: N i b o qu n và s a ch a các thi t b trong nhà máy
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ơ ậ ề ạ 5. Tr m đi u hành: N i t p trung các văn phòng làm vi c c a ệ ủ nhà máy
ấ ữ ơ ồ ụ ấ ướ ể 6. H s c khí: Cung c p oxi đ oxi hóa các ch t h u c trong n ả c th i.
ấ ữ ơ ồ ắ ắ 7. H l ng: L ng các ch t h u c và bùn.
ồ ạ ắ ệ ố ệ ẩ ậ ờ t vi khu n và vi sinh v t nh ánh
ặ ờ 8. H hòan thi n: Giai đo n l ng cu i cùng, di sáng m t tr i.
ơ ơ ượ ừ 9. Sân ph i bùn: ̀ Ph i bun (bùn đ c hút t ồ ắ các h l ng).
ạ ộ ấ 2.4.2 Công su t ho t đ ng
- ấ ế ế Công su t thi t k : 30.000m³/ngày.đêm.
- ấ ạ ộ Công su t ho t đ ng: 28.000m ³/ngày.đêm.
- ở ộ ự ế ấ Công su t m r ng: 46. 000m³/ngày.đêm. (d tính đ n năm 2020).
- ả ượ ấ S n l ng bùn: 560 t n/năm.
ờ ạ ộ
ướ ử ư ả ượ ở 2.4.3 Th i gian ho t đ ng - Nhà máy x lý n c th i Bình H ng Hòa đ
ậ ậ c kh i công vào tháng 08/2004 ắ ầ ượ b t đ u v n hành ử c
ả ế đ n 30/03/2006 thì nhà máy đi vào v n hành th và đ chính th cứ vào tháng 12/2005, do Ban QLDA 415 qu n lý.
ị ố ả
- Vào tháng 6/2006 thì do Khu Qu n lý Giao Thông Đô Th S 1 cùng v i Công nhà
ớ ưỡ ướ ệ ả ậ ả ị ị c đô th ch u trách nhi m qu n lý, v n hành và b o d ng
ty thoát n máy.
- ậ
ứ ạ ộ ượ ư ả ử ừ T khi đi vào v n hành chính th c cho đ n nay (15/01/2017) thì nhà máy x lý ướ n ế c th i Bình H ng Hòa đã ho t đ ng đ c 12 năm.
- Nhà máy đ
ượ ở ộ ự ị ử ẽ ấ ướ ả c d đ nh s m r ng công su t x lý n c th i thành
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 26
46.000m³/ngày.đêm vào năm 2020.
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ƯƠ
CH
NG 3
ƯỚ
QUY TRÌNH CÔNG NGH X LÝ N
Ả Ạ C TH I T I NHÀ
Ệ Ử MÁY
Ử Ệ ƯỚ Ả Ạ C TH I T I
Ơ Ồ 3.1 S Đ CÔNG NGH VÀ CÁC CÔNG TRÌNH X LÝ N NHÀ MÁY
ơ ồ ệ ử ướ ả ạ 3.1.1 S đ công ngh x lý n c th i t i nhà máy
- ệ ử ướ ử ả ướ ư ả c th i nhà máy x lý n c th i Bình H ng Hòa
ể ệ ơ ồ S đ công ngh x lý n ượ đ c th hi n trong hình 3.1.
ệ ử ơ ồ ướ ả ạ c th i t i nhà máy. Hình 3.1 S đ công ngh x lý n
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 27
ơ ồ ế ệ 3.1.2 Thuy t minh s đ công ngh
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ườ ướ ả ừ ệ ố N c th i t
ơ ướ c b m vào h th ng, n
ượ c Đen đ ả ướ ắ ắ
ế ị
ẽ i cát có ch c năng lo i b ạ ỏ ẽ ượ ượ ắ ẫ c d n vào nhà ng Kênh n ả ệ ố c th i ch y qua song ệ ố ạ c khi đi vào hai kênh l ng cát. T i kênh l ng cát s có h th ng ạ ỏ t b vít t ng xuyên hút cát lên và 2 thi ả c nhân ứ c lo i b s đ
ườ ố h th ng c ng ngoài đ ẽ ượ ắ máy qua song ch c rác thô s đ ướ ắ ch n rác tinh tr ả ườ ầ c u công tác th ỏ ướ c th i. Rác trên các song ch n rác và cát đ cát ra kh i n ệ ậ viên v n hành v sinh th ng xuyên.
ắ ặ N c sau khi đi qua kênh l ng cát có th đ
ế ướ ệ ư ượ ố ế ậ ứ ậ
ế ị ng, quy t đ nh ph ướ ể ượ ươ ệ ả ng n
ượ ố
ư ượ ng s đ
ả ồ ụ ố c v n hành song song ho c n i ặ ti p, vi c phân chia l u l ng th c v n hành n i ti p ho c ụ ộ ố ớ ậ ử ấ ượ song song ph thu c vào ch t l c và hi u qu quy trình x lý. Đ i v i v n ử ố ớ ậ ồ ụ ố ướ ẽ hành song song, c a chia n c s phân ph i vào hai h s c khí. Đ i v i v n hành ấ ả ư ượ ố ế ấ ứ ồ ụ ầ c phân ph i vào h s c khí th nh t (A1) t c l u l n i ti p thì t ng đ u vào đ ẽ ượ ự ứ ồ ụ sau đó ch y qua h s c khí th hai (A2). S phân chia l u l c phân chia ứ sau h s c khí th hai.
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 28
- ệ ử ơ ồ ướ ả ủ ượ ể ệ ở S đ công ngh x lý n c th i c a nhà máy đ c th hi n hình 3.2
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ệ ử ơ ồ ướ ả ủ c th i c a nhà máy. Hình 3.2 S đ công ngh x lý n
ử ả ồ ọ c th i g m 10 h , đ
ướ ỗ ơ ồ ắ ồ
ệ ử ơ ồ ượ Nhà máy x lý n c phân thành hai dòng (còn g i là đ n ồ ụ ử nguyên x lý). M i đ n nguyên có 1 h s c khí (A), 1 h l ng bùn (S), 3 h hoàn thi n x lý (M).
ạ ộ ồ ồ ử g m m t 5 h theo th t
ộ ơ ồ ồ ụ ộ ố ồ ắ ướ ả ồ c th i vào h s c khí, r i vào h l ng bùn và cu i cùng l n l ứ ự : ầ ượ ế t k t
ộ M t dãy h ho t đ ng hay m t đ n nguyên x lý c tiên n ồ ở ệ 3 h hoàn thi n. ướ tr thúc
C hai dòng đ c đ t sát nhau và các k t c u k t n i. Trong m t đ n nguyên
ả ế ố ọ ự ả ự ằ ồ ả ướ ử x lý, n c ch y tu n t ượ ặ ầ ự ừ ồ t ế ấ h này sang h khác b ng tr ng l c (t ộ ơ ch y).
ướ ượ ư ướ ọ c ch y qua l
ướ ớ ích th
ố ơ c đ a và h b m, lúc này n ư ử ấ i l c rác, rác đ
ằ ả ướ i l c rác nh m gi ỗ ẽ ậ c l n nh xác th c v t, g , gi y….Tránh t c ngh n đ ằng ph Ở ướ ọ l ử ọ ng, gây c n tr ủ ồ ử ư ắ ượ ấ c l y b ừ ơ c b m t
ư ướ ằ ể ụ ữ ạ i l ườ ng ngươ các h x lý. c vào ướ c lên sau đó đ a n
c l p đ t đ chuy n n ơ ả ằ N c đ ự ậ các v t có k ố ở các quá tình x lý sau. ả pháp th công, cũng nh trong quá trình r a l c b ng n ộ ệ ố ướ M t h th ng b m tr c vít đ ử ệ ố h th ng x lý ượ ắ ơ ụ ơ b ng 3 b m t c vít ặ ể ớ ư ượ v i l u l ng 1 b m kho ng 175 l/s.
ạ ơ
ữ ướ ạ ể ắ ơ ế ụ ọ ặ
ậ ướ ề ệ ạ
ạ ắ ặ ươ
ế ượ ng cát, bùn
ể ắ ể ế ộ ặ ạ ỏ Đây là n i lo i b các h t cát bùn ho c ớ ư ượ ể ắ ướ ng c. N c đi vào b l ng cát v i l u l nh ng h t có tr ng l ị ắ ữ ấ t o đi u ki n cho nh ng h t r n k p l ng r t ch m, 0,3m/s và th i gian l u 45 giây, ụ ắ ươ ố xu ng đáy. Đáy m ng có c u t o hình chóp. Trong m ng l ng luôn đ t hai tr c ở ằ ở ướ ắ ơ b m nén khí i đáy b ng cách d ị chuy n đ ng t nh ti n qua l ả N c ti p t c ch y vào b l ng cát. ượ ng n ng h n n ư ờ ấ ạ ằ 2 dòng l ng nh m hút h t l ạ ở đáy b l ng. i
ướ ẽ ượ ể ắ ng n c và cát đã hút s đ
cu i. Ngoài ra ng d c
ườ ắ ồ ử ế ấ ớ ả ượ ơ ượ L ể ắ ơ c còn l
ể ộ ơ ằ c chuy n qua b l ng cát b ng m t b m nén ố ở ố ặ ố ố ở cu i d c có đ t khí. B l ng cát có k t c u dài và th ầ ả ướ ể ạ ỏ ụ ắ c th i. Ph n hai b m khí nén g n v i hai tr c xo n đ lo i b cát có trong n ơ ổ ạ ế ụ ướ c b m lên và đ ra sân ph i i ti p t c ch y qua h x lý. Cát, bùn đ n bùn.
ắ ế ử ộ m ng l ng đ n c a chia dòng. Tùy thu c vào tính ch t và l u l
ố ế ể ư
ệ t b s c khí c h c b ng cá
ế ị ụ ụ ư
ạ ấ ằ ộ
ả ể ướ ế ậ ố ư ượ ấ ướ ừ ươ ng N c t ồ ử ậ ồ ử ả ướ Các h x lý n c th i mà v n hành song song hay n i ti p đ đ a vào h x lý. ch khu y,ấ ơ ọ ằ và hồ s c khí t ử ụ ạ ạ ụ i tr m hi n đang s d ng thi ỉ ỗ ồ ệ ỗ ơ ơ m i h có 2 đ n nguyên m i đ n nguyên 8 máy s c khí. Nh ng hi n nay tr m ch ầ ạ ộ 4mg/L nh m cung c p đ y ho t đ ng trung bình 8 máy, v i n ng đ DO duy trì 2 ủ ượ đ l ớ ồ c th i đ nuôi s ng vi sinh v t hi u khí. ng oxy hòa tan vào n
ướ ế ụ ồ ắ ể Sau đó n c ti p t c ch y qua các h l ng (
ố ấ ữ ơ ề
ủ ổ ị ả ệ ượ ướ c quá nhi u nên h l ng có hi n t ồ ủ i đáy h và 1 ph
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 29
ặ ướ ẽ ằ ầ ở ồ ắ xu ng. Vì ch t h u c trong n ấ ữ ơ ở ướ ế do quá trình phân h y y m khí c a ch t h u c d ớ ổ n i trên m t n ắ S1,S2) và n đ nh đ bùn l ng ổ ọ ng n i b t khí cượ ần rác đ ươ ng pháp c. Ph n rác s do công nhân v t vào xe ch rác b ng ph
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ượ ố ượ ể ơ ồ ậ ể ớ ả c ph i khô giúp gi m th tích, kh i l ng r i v n chuy n t i bãi
ủ th công và đ đ . ổ
ẽ ư ệ Máng tràn s đ a dòng n c qua các chu i h hoàn thi n 1, 2,
ướ ủ ờ
ư
ệ ồ ả ể ủ ả ờ ồ i các h hoàn thi n th
ượ ả ướ ư ở ỗ ồ 3. N c l u ả ặ ờ ờ ể đây kho ng 5, 6 ngày đ tiêu h y VSV gây b nh nh vào ánh sáng m t tr i và th i ậ ướ ư ướ ượ ư ế ướ gian l u n c l u c đ c khi th i ra ngu n ti p nh n.Nh ng vì n c kéo dài tr ườ ệ ạ ự trong th i gian dài nên có s phát tri n c a t o. Do đó, t ng ả ằ nuôi cá nh m gi m l ồ ng t o trong h .
ậ 3.1.3 V n hành song song
ượ ầ ạ ử c chia thành 2 ph n t
ạ ộ ầ ượ ầ ộ dòng. M t ph n đ Khi ho t đ ng song song dòng ch y đ c cho vào h i c a chia A1 n i v i ố ớ ồ A2. H s c khí ồ ụ
ế ầ ồ
ượ ắ c s p x p theo trình t
ỗ
ạ ử ể ả ả ồ A1 ph n kia cho vào h ươ ệ M11, M12, M13. T ự các thành ph n h trong ng t ử ơ ư ậ ự nh v y. Hai đ n nguyên x lý ự ế ố ớ c song song nhau và không có s k t n i v i nhau. M i dãy có 1 dòng riêng ỗ L/s hay 945 c ki m soát t ấ i c a chia dòng. Công su t m i dòng kho ng 263
S1 đ n 3 h hoàn thi n ồ ồ ắ h l ng ế ơ đ n nguyên 2 cũng đ ướ n ượ đ m3/h.
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 30
- ơ ồ ậ ượ ể ệ S đ v n hành song song đ c th hi n trong hình 3.3
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ơ ồ ậ Hình 3.3 S đ v n hành song song
ố ế ậ 3.1.4 V n hành n i ti p
ạ ộ ả
ồ ụ ượ ư c đ a vào ồ ụ ộ ướ ồ ướ c r i n A1 đ
ư ượ ố ế ể Khi ho t đ ng theo ki u n i ti p, toàn b dòng ch y đ ầ c làm đ y tr ả ề ng và tính toán v qu n lý, sau khi qua h sang A2. H s c khí vào l u l 1 hay 2 dòng có th đ A1 r iồ A2. Tùy ể ượ c
ư ượ ẽ ượ ử ụ s d ng. Sau đó l u l ng s đ c chia ra cho h ượ ả c ch y vào h s c khí ồ A2, ồ S1 và h ồ S2.
ạ ộ ể ơ Khi các đ n nguyên ho t đ ng theo ki u n i ti p c a chia n ướ ẽ ượ c s đ
ố ế ử ỉ ướ ể ả ị c cài v trí 100/0. Nghĩa là kênh 2 bên trái b đóng. N c ch có th đi vào bên ph i kênh
ở ị 1.
ộ ư ượ ậ ể ế H ồ A1 nh n toàn b l u l ng và chuy n ti p vào h ồ A2. T h ừ ồ A cướ n
ệ ệ
ượ ề ở
ả
ượ 2 ờ ớ ồ S1và ồ ồ A2 đ ng th i v i h c đi u hòa b i các ván ế ố ồ S1 và h ồ S2. T h l ng bùn tách làm hai dòng nên dòng ử ả ạ ủ i c a quy trình x lý. Dòng ch y ồ A2 và hồ ữ các k t n i gi a h ồ ở ể ở c đi u khi n ữ ồ A1 và h ồ S1, gi a h
ố ế ạ ượ t. Vi c n i ti p h c chia thành hai dòng riêng bi l i đ ữ h ồ S2 t o ra s tách dòng. S phân chia dòng gi a hai dãy đ ự ự ạ ừ ồ ắ phay trong các k t n i h ầ ả ch y ch y song song các h trong ph n còn l ế ố ề ủ c a hai dãy đ S2.
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 31
- ố ế ủ ơ ồ ậ ượ ể ệ S đ v n hành n i ti p c a nhà máy đ c th hi n trong hình 3.4
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 32
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ơ ồ ậ ố ế Hình 3.4 S đ v n hành n i ti p
Ố Ử Ử Ệ ƯỚ C
Ả Ủ Ơ Ộ 3.2 CÁC CÔNG TRÌNH X LÝ S B TRONG H TH NG X LÝ N TH I C A NHÀ MÁY
ắ 3.2.1 Song ch n rác
- ượ ể ệ ắ Song ch n rác đ c th hi n trong hình 3.5.
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 33
ắ Hình 3.5 Song ch n rác
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
Nhi m vệ
ụ
ệ ạ ỏ ạ ả
ư
ắ ỏ ồ ộ ệ ố ệ ố ạ
ướ ớ ả ướ c th i tr ệ ạ ổ ủ ế ử ử ệ
ệ ố ậ ụ ủ ế ủ Nhi m v ch y u c a song ch n rác là lo i b các lo i rác th i và t p v t t l n nh : lon, v đ h p, bao bì, các cành nhánh cây trôi n i,... ra thô có kích th ơ ỏ ướ c khi đi vào h th ng tr m b m và và h th ng x lý c a nhà kh i n ả ủ ệ ả máy, giúp cho vi c b o v và nâng cao hi u qu c a các công trình x lý ti p theo trong h th ng.
C u t o c a song ch n rác
ấ ạ ủ ắ
ắ ắ ỉ ế ấ ạ
ỉ ộ ữ ộ
ậ ạ ạ ắ ẽ ể ả
ệ ố ế Song ch n rác có c u t o là các thanh ch n kim lo i không g , x p song song ả nhau trên m t khung thép không g , gi a các thanh ch n s cách nhau m t kho ng th đi theo dòng ch y vào nh t đ nh sao cho các t p v t có kích th ố kênh d n, h th ng ng, gi ng thu n ướ ớ c l n không ơ . ạ c và tr m b m
ướ ể ậ
ấ ị ẫ Quá trình thu gom và v n chuy n rác đ n bãi đ là công vi c đ ậ ệ ượ ế ự ằ
ướ ơ
ẽ ượ ể ượ ế ế ủ ắ ố ơ ử . Các thông s thi
ế ổ c công ường quy trình này s đ ệ c ti n hành nhân v n hành th c hi n h ng ngày. Thông th ủ ỏ ồ c: cào rác kh i song, thu gom chúng đ ph i khô và theo cách th công và g m 3 b ể ệ ế ư đ a chúng đ n n i x lý c th hi n t k c a song ch n rác đ ả trong b ng 3.1.
ố ủ ắ B ngả 3.1 Các thông s c a song ch n rác
ơ ị
Thông số
Đ n v tính
ề
ắ
Chi u dài song ch n
4
m
ề ộ
ắ
Chi u r ng song ch n
2
m
ướ
ắ
Kích th
c khe ch n
7
cm
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 34
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ư
ử
ậ
ổ
Ngu n: ồ S tay v n hành nhà máy x lý Bình H ng Hòa
ạ ộ ắ Nguyên t c ho t đ ng
ướ ằ
i ch n rác b ng thép không g đ ả ạ ỉ ượ ướ ớ ở ặ ố ị dòng n c đ t c đ nh ượ ườ ng đ c l n. Chúng th ả ướ c th i ệ c v sinh
ắ ầ đ u vào đ ngăn các lo i rác th i thô, kích th ủ ằ b ng ph Có hai l ể ươ ng pháp th công.
ả ả ả ướ ạ ộ ạ ử ố
Ph i đ m b o l ỉ i luôn trong tình tr ng ho t đ ng t ả ằ ệ ạ ả ư ữ t, s a ch a các h ể ữ ướ c n
ỏ h ng r sét ngay khi phát hi n, ph i làm s ch các rác th i h ng ngày đ gi luôn thông thoáng.
ạ 3.2.2 Tr m b m ụ ơ tr c vít
- ụ ạ ơ ượ ể ệ Tr m b m tr c vít đ c th hi n trong hình 3.6.
ụ ơ ạ Hình 3.6 Tr m b m tr c vít
Nhi m vệ
ụ
- V n chuy n n
ướ ả ừ ệ ố ử
ướ ằ c trong Kênh N c Đen b ng m t h
ể c th i t ấ c n i v i c u trúc l y n ạ ộ ẽ ạ Kênh N c Đen vào trong h th ng x lý. Tr m ộ ệ ư ượ ng
ứ ử ị ướ ậ ố ớ ấ ượ ướ ơ b m đ ụ ơ ố th ng b m tr c vít. Nó s ho t đ ng 24/24h trong ngày, lúc này l u l để đáp ng cho quá trình x lý. c ướ ổn đ nh n
C u t o c a tr m b m
ấ ạ ủ ơ ạ
- ơ ượ ượ ủ ớ c ph l p
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 35
ặ c đ t trong máng nghiêng. Các máng nghiêng đ ể ả ụ ắ ớ ớ ị ụ B m tr c vít đ ả bê tông đ nh hình đ đ m b o kh p v i các tr c xo n.
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
- ạ ạ ạ ộ ự ơ ơ ơ ự
ầ ượ ậ : 2 cái ho t đ ng và 1 d phòng, b m d ầ T i tr m b m có 3 b m tr c vít ỗ phòng m i tu n đ ụ c v n hành 1 l n.
2. Di n tích c a m i m ng là
- ổ ả ươ ủ ệ ỗ
ệ ườ ủ ố ơ ạ T ng di n tích c a tr m b m là kho ng 60m 1m. Đ ng kính ng là 1m.
ố ủ ạ ụ ơ tr c vít B ng ả 3.2 Các thông s c a tr m b m
ơ ị
Thông số
Đ n v tính
ệ
ạ
ổ
ơ
T ng di n tích tr m b m
60
m2
ườ
ố
Đ ng kính ng
1
m
ươ
ệ
ụ Di n tích m ng tr c
1
m
ố ơ
ụ
ổ
T ng s b m tr c vít
3
cái
ử
ậ
ổ
ư
H ng Hòa
Ngu n:ồ S tay v n hành nhà máy x lý Bình
Thông s thi
ố ế ế ạ ụ ơ t k tr m b m tr c vít
- ố ế ế ủ ụ ạ ơ ượ ể ệ ụ ể ả t k c a tr m b m tr c vít đ c th hi n c th trong b ng
Thông s thi 3.3.
́
́
̀
̉ ơ
ả ố ế ế ủ ạ ụ ơ Thông s thi t k c a t m b m tr c vít. B ng 3.3
Cao trinh cua điêm tiêp xuc cua b m
0.357 m
́
̀
́
̉ ̉
Cao trinh cua đay giêng thu
0.4 m
̀
́
́
ở
̉
Cao trinh cua đay kênh Đen
điêm lây n
́ ươ c
0.60 m
́
̀
́
ươ
̉ ̉
Cao trinh cua m c n
́ ự ươ c tôi thiêu cua giêng (điêm cho n
́ c)
+0.296 m
́
̀
́
ươ
̉ ̉ ̉ ̉
Cao trinh cua m c n
́ ự ươ c tôi thiêu cua giêng (điêm cho n
́ c)
+0.653 m
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 36
̉ ̉ ̉ ̉
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
̀
́
ự
ở
ươ
Cao trinh m c n
́ ươ c gia đinh
giêng (điêm cho n
́ c gia đinh)
+ 4.20 m
́
̀
ượ
̉ ̣ ̉ ̉ ̣
Cao trinh đinh mang b m
ơ (điêm tr
t)
4.174 m
̉ ơ
̉ ̉
Đô cao nâng tinh gia đinh cua b m
+ 4.47m
́
̀
́
ơ
̣ ̉ ̉ ̣
Cao trinh tôi đa cua điêm cho n
́ ươ c trong mang nghiê
ng (điêm b m tôi ́
đa)
0.175m3/s
ử
ậ
ổ
ướ
ư
ả
c th i Bình H ng Hòa
Ngu n: ồ S tay v n hanh nhà máy x lý n
̉ ̉ ̉
ạ ộ ắ Nguyên t c ho t đ ng
- ướ ừ ế c t
ụ đó n
ướ ằ ơ ầ ẫ gi ng thu vào trong kênh d n ạ c trong ộ theo ượ ấ ướ c l y n ướ ườ ng l i đ
ơ ơ ể Có ba b m tr c vít ki u Archimes b m n ồ ừ ổ ử ướ ả c, r i t c ch y vào các h x lý. Tr m b m đ n ướ ố ộ ệ ố Kênh N c Đen b ng m t h th ng c ng bêtông ng m d ướ Kênh N c Đen.
- H th ng đi u khi n tr m b m đ
ệ ố ể ề ạ ơ ượ ể ệ c th hi n trong hình 3.7.
ệ ố ụ ể ề ạ ơ Hình 3.7 H th ng đi u khi n tr m b m tr c vít
ắ 3.2.3 Kênh l ng cá t
- Kênh l ng cát đ ắ
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 37
ượ ể ệ c th hi n trong hình 3.8.
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ắ . Hình 3.8 Kênh l ng cát
Nhi m vệ
ụ
- ạ ỏ ạ ướ ỏ ả ể ả ệ
ơ ự ắ ệ ọ ồ c th i đ b o v các thi ế ị ả ế ị t b ạ t b các công đo n
Lo i b h t vô c (cát, bùn) ra kh i dòng n ơ ọ c h c, ngăn s l ng đ ng trong các ao h và b o v thi sau..
C u t o kênh l ng cát
ấ ạ ắ
ượ ự ế ợ
ằ ư ố ư ắ ờ ớ
ệ ắ ấ ắ ơ
ẽ ượ ồ ướ ủ ắ ố ạ ề c d n v phía tr
- G m 2 kênh l ng đ ữ ắ ồ c xây b ng bê tông và song song nhau. S k t h p gi a ỏ ậ ố ướ v n t c n c trong kênh có l u t c nh (v = 0.3m/s) v i th i gian l u ng n 45 giây giúp quá trình l ng nhanh h n và đ t hi u su t cao. Đáy kênh l ng có ấ ạ c c a máng sau c u t o hình máng, cát l ng xu ng s đ đó đ
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 38
ượ ộ ậ c b ph n tách cát hút ra ngoài.
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ậ ả i cát. ộ Hình 3.9 B ph n vít t
Các thông số thi
ủ ắ t kế ế c a kênh l ng cát
- ố ế ế ủ ắ ượ ể ệ ụ ể ả Thông s thi t k c a kênh l ng cát đ c th hi n c th trong b ng 3.4.
ả ố ế ế ủ ắ Thông s thi t k c a kênh l ng cát. B ng 3.4
ơ ị
Thông số
Đ n v tính
ề
Chi u dài kênh
23.80
m
ề ộ
Chi u r ng kênh
2.7
m
ề
Chi u sâu kênh
2.9
m
ầ
ỉ
Đ nh tràn đ u ra
2.53
m
ầ ướ ủ
Ph n
ỗ t c a m i ngăn
1.25
m2
ư ố ướ
L u t c n
c trong kênh
0.3
m/s
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 39
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ạ ộ ắ Nguyên t c ho t đ ng
- Kênh l ng cát t ắ ạ ượ ế ợ
ạ ắ ả ạ i tr m là lo i dòng ch y ngang, có hai kênh l ng cát song
ộ ấ ộ song đ ố c k t h p trong cùng m t c u trúc, cùng m t thông s .
ơ ạ ướ ả ắ c ch y qua kênh l ng cát, t
- N c trong tr m b m s đ ọ
ắ
ờ ầ ạ ẽ ễ i đây s di n ra quá ể ượ ắ ố c l ng xu ng đáy b ể ơ c lo i b nh c u công tác và b m khí nén chuy n
ạ ỏ ậ ộ ị ẽ ượ trình l ng tr ng l c đ lo i b cát bùn. Bùn và cát đ ắ l ng hình máng, cát đ ạ ế ộ đ ng t nh ti n qua l ự ể ạ ỏ ượ i trong b ph n tách cát.
ạ ỏ 3.2.4 B ph n ộ ậ m ngươ lo i b cát
- M ng lo i cát đ
ươ ạ ượ ể ệ c th hi n trong hình 3.10.
ươ ạ Hình 3.10 M ng lo i cát
Nhi m vệ
ụ
- Nh m lo i b l ạ ỏ ượ ệ ố
ỏ
ấ ng cát, các ch t vô c khác ắ ụ ứ ư ở ể ắ b l ng cát đ a ra kh i dòng ế ị ẽ ượ t b c ch a trong các thi đây s đ
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 40
ằ ả ằ ứ ơ ằ ơ ở th i b ng h th ng b m tr c xo n. Cát ch a cát và thu gom h ng ngày.
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
C u t o c a m ng lo i cát
ấ ạ ủ ươ ạ
- M ng lo i cát đ ượ ẹ
ươ ủ ề ằ ằ
ề ụ ơ ạ ư ề ắ ố c xây b ng bêtông, có chi u dài b ng chi u dài c a kênh ể ươ ơ ấ
ắ l ng cát nh ng h p h n r t nhi u. Phía cu i m ng có 2 tr c b m xo n đ ạ ỏ lo i b cát.
- M ng lo i cát có đ d c nh t đ nh đ t o đi u ki n cho n ừ
ạ ể ạ ướ ệ ề
ộ ố ươ ạ ầ ố ướ ả c và cát ch y ễ c di n ra
ơ ươ ấ ị ề ồ d n v phía cu i m ng. T đó, quá trình lo i cát và tu n hoàn n ễ d dàng h n.
ả ứ i cát và thùng ch a cát Hình 3.11 Máy vít t
Thông s thi
ố ế ế ươ ạ t k m ng lo i cát
- ố ế ế ủ ạ ượ ể ệ ả Thông s thi ượ t k c a m ng lo i cát đ c th hi n trong b ng 3.5
ả ố ủ ươ ạ Các thông s c a m ng lo i cát B ng 3.5
ơ ị
Thông số
Đ n v tính
ắ
ơ
ụ B m tr c xo n
2
cái
ề ộ
ươ
Chi u r ng m ng
1
m
ươ
ề
Chi u dài m ng
23.80
m
ư
ử
ậ
ổ
Ngu n:ồ S tay v n hành nhà máy x lý Bình H ng Hòa
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 41
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ạ ộ ắ Nguyên t c ho t đ ng
ạ ượ ươ ệ ệ Đ c đ t
ể ậ
ơ ỗ ấ ợ
ậ
ặ ở ủ ậ ư ồ ế ụ ằ ệ ố ng n ử ượ ạ
ậ ể ạ ậ ắ bên c nh m ng l ng cát đ t o thu n ti n cho vi c v n ươ ươ ạ ộ chuy n cát, bùn c a b m khí nén trong b ph n m ng lo i cát. Lúc này m ng ẽ ế ẽ ạ ộ ố ợ ướ ạ c, cát, bùn, và m t s h p ch t khác nó s lo i lo i cát s ti p nh n h n h p n ướ ẽ ụ ộ ỏ ạ ắ ấ b các t p ch t nh cát bùn ra ngoài b ng b ph n tr c xo n, còn l c s ế ể ế ử ả ạ ể ắ ch y l i b l ng r i ti p t c vào h th ng x lý đ đ n các giai đo n x lý ti p theo.
ồ ụ 3.2.5 H s c khí A1, A2
- H s c khí A2 đ
ồ ụ ượ ể ệ c th hi n trong hình 3.12.
1
ồ ụ Hình 3.12 H s c khí A
- H s c khí A2 đ
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 42
ồ ụ ượ ể ệ c th hi n trong hình 3.13.
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ồ ụ Hình 3.13 H s c khí A 2
Nhi m vệ
ụ
- ượ ậ
ế ộ ượ ướ ườ ng oxy v a đ đ vi sinh v t hi u khí phân h y các ở ồ ừ ủ ể ả c th i. Th ủ c duy trì ng n ng đ DO đ
ấ Cung c p và duy trì l ễ ấ ạ t p ch t ô nhi m có trong n múc 2 – 4 mg/L.
ấ ạ C u t o
ượ c đào sâu xu ng đ t v i đ sâu 4m. Xung quanh b h đ
- H s c khí đ ồ ụ ỏ ể ồ ằ ộ ầ
ỏ ượ ắ ỉ ấ ớ ộ ượ t. C đ ờ ồ ượ c ầ ị ỗ ị c c t t a theo đ nh k m i tu n
ồ ố ơ tr ng c đ tránh xói mòn, tr n tr ỗ m t l n nh m tránh ru i mu i.
- ướ ồ ậ ướ ượ ủ ộ ớ ể ố ấ ấ Phía d ầ i h (ph n ng p n c) đ c ph m t l p đ t sét đ ch ng th m.
- M c dù t ặ
ạ ộ ắ Nguyên t c ho t đ ng
ạ ạ i tr m x lý có 4 thi ỉ ướ ng n
ế ị ụ t b d phòng. Các thi
ừ m c DO trong h s c khí t
ư ậ ể ữ ứ ườ
ế ụ ử
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 43
- ụ ả ượ ậ ụ ể ể ử ạ ộ nhà máy ch cho ho t đ ng 2 thi ế ị ự ứ ủ d đáp ng, thi ượ ị theo giá tr DO đo đ ế ị ụ t b s c khí đ gi bao nhiêu thi ả ồ ấ DO trong h th p ph i tăng c ậ ượ l Thi ệ ỗ ồ ế ị ụ t b s c khí trong m i h . Tuy nhiên hi n nay ư ượ ế ị t b vì hai lý do đó là l u l c không ạ ộ t b s c khí ho t đ ng luân phiên tùy ể ậ ị c. Nh v y tùy theo giá tr DO mà ta có th v n hành ồ ụ 2 – 4 mg/L. Khi ằ ả ả ng s c khí nh m nâng DO giúp đ m b o ồ ạ ấ ng vi sinh v t ti p t c x lý ch t th i còn t n t ộ ế ị ề t b đi u khi n b ph n s c khí đ i. c th hiên trong hình 3.14.
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ế ị ề ụ ể ậ ộ t b đi u khi n b ph n máy s c khí Hình 3.14 Thi
ố ủ ồ ụ Các thông s c a h s c khí A1 và A2
- ố ế ế ủ ồ ụ ượ ể ệ ở ả Thông s thi t k c a h s c khí đ c th hi n b ng 3.6.
ả ố ế ế ủ ồ ụ Thông s thi t k c a h s c khí B ng 3.6
ơ ị
Thông số
Đ n v tính
ệ
Di n tích
1.485
ha
ự ướ ỉ
M c n
c đ nh
+0.23
m
ề
Chi u sâu m c n
ự ướ c
4
m
ể
ướ
ồ
Th tích n
c trong h
5950
m3
ờ
Th i gian l u n
ư ướ c
3
ngày
ư
ử
ậ
ổ
Ngu n: ồ S tay v n hành nhà máy x lý Bình H ng Hòa
1, S2
ồ ắ 3.2.6 H l ng S
- H l ng S1 và S2 đ
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 44
ồ ắ ượ ể ệ c th hi n trong hình 3.15.
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
1, S2
ồ ắ Hình 3.15 H l ng S
Nhi m vệ
ụ
ụ ủ ế ủ ặ ắ
- Nhi m v ch y u c a 2 h l ng này là l ng c n b n, bùn cũng nh các h t ạ ơ c ở ồ ắ
ượ ở ể ắ ồ ắ ắ ướ ỏ ư d ng l ồ ạ ở ạ i
ẩ b l ng cát. Bùn t n t ồ ả ẽ ắ ệ c nh không l ng đ có kích th ồ ụ ử l ng trong h s c khí s l ng h l ng khi dòng ch y đi vào h này.
ấ ạ C u t o
- ộ ơ c đ nh là 2.98m
ỗ ồ ớ ướ ỗ ồ ỗ ồ ệ ồ ắ Có 2 h l ng (m i h cho m t đ n nguyên). Cao đ m c n ề và chi u sâu l p n ộ ứ ướ ỉ c m i h là 4m. Di n tích m i h là 0.94ha.
Nguyên t c v n hành
- N c t
ắ ậ
ướ ể ọ
ả ạ ặ ướ ờ ự ứ ạ ẽ ắ ỏ ẽ ắ ồ ắ h A2 sang và trong th i gian dòng ch y đi vào h này các c và ế c nh s l ng khi đ n
ồ ướ ự ả ừ ồ ch y t ấ ẩ ẽ ị ắ ch t b n s b l ng theo ki u tr ng l c, t c là các h t n ng s l ng tr ề ủ chi u dài c a h l ng cho phép các h t có kích th ố ồ ắ cu i h l ng.
Các thông s c a h l ng S
1 và S2
ố ủ ồ ắ
- ố ế ế ủ ồ ụ ượ ể ệ ở ả Thông s thi t k c a h s c khí đ c th hi n b ng 3.7
ả ố ế ế ủ ồ ắ Thông s thi t k c a h l ng. B ng 3.7
ơ ị
Thông số
Đ n v tính
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 45
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ỗ ồ
ệ
Di n tích m i h
0,94
ha
ự ướ ỉ
M c n
c đ nh
2.98
m
ề
Chi u sâu m c n
ự ướ c
4
m
ờ
Th i gian l u n
ư ướ c
4
ngày
ư
ử
ậ
ổ
Ngu n: ồ S tay v n hành nhà máy x lý Bình H ng Hòa
11 , M12, M13, M21, M22, M23
ồ ệ 3.2.7 H hoàn thi n M
- H hoàn thi n M11 đ
ệ ồ ượ ể ệ c th hi n trong hình 3.16.
11
ệ ồ Hình 3.16 H hoàn thi n M
- H hoàn thi n M12 đ
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 46
ệ ồ ượ ể ệ c th hi n trong hình 3.17.
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
12
ệ ồ Hình 3.17 H hoàn thi n M
- H hoàn thi n M13 đ
ệ ồ ượ ể ệ c th hi n trong hình 3.18.
13
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 47
ệ ồ Hình 3.18 H hoàn thi n M
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
- H hoàn thi n M23 đ
ệ ồ ượ ể ệ c th hi n trong hình 3.19.
ệ ồ Hình 3.19 H hoàn thi n M23
Nhi m vệ
ụ
- ụ ệ ẩ ặ ờ ờ t khu n nh vào ánh sáng m t tr i thông
ồ ờ c trong h ệ Các h hoàn thi n có tác d ng di ồ. ư ướ qua th i gian l u n
ấ ạ C u t o
- ộ ơ ử ệ ồ ồ Có 6 h hoàn thi n, 3 h cho m t đ n nguyên x lý.
- Kích th 3.10.
ướ ủ ệ ượ ể ệ ụ ể ở ả ồ t c a các h hoàn thi n đ c th hi n c th b ng 3.8, 3.9 và
Nguyên t c v n hành
ắ ậ
- N c ch y t
ướ ả ừ ồ ắ ệ
ự ồ h l ng sang h hoàn thi n và t ằ ả ừ ồ ch y t ọ ệ ắ ả
ụ ử ế
ệ h hoàn thi n này ồ ự t cân b ng tr ng l c) sau đó ch y ra sang h hoàn thi n khác (theo nguyên t ủ ạ ướ ồ ạ h ngu n Kênh N c Đen sau khi sau khi đã qua h t các h ng m c x lý c a nhà máy.
Các thông s thi
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 48
ố ế ế ủ ồ ệ t k c a h hoàn thi n
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
11, M21 đ
- ố ế ế ủ ồ ệ ượ ể ệ ở ả Thông s thi t k c a h hoàn thi n M c th hi n b ng 3.8.
ả ố ế ế ủ ồ ệ t k c a h hoàn thi n M B ng 3.8
11, M21. ơ ị
Đ n v tính
ỗ ồ
ệ
Di n tích m i h
2.4
ha
ự ướ ỉ
M c n
c đ nh
2.73
m
ề
Chi u sâu m c n
ự ướ c
1.5
m
ờ
Th i gian l u n
ư ướ c
2
ngày
ư
ử
ậ
ổ
Ngu n: ồ S tay v n hành nhà máy x lý Bình H ng Hòa
Thông s thi Thông số
12, M22 đ
- ố ế ế ủ ồ ệ ượ ể ệ ở ả Thông s thi t k c a h hoàn thi n M c th hi n b ng 3.9.
ả ố ế ế ủ ồ ệ t k c a h hoàn thi n M B ng 3.9
Thông s thi Thông số
12, M22. ơ ị Đ n v tính
ỗ ồ
ệ
Di n tích m i h
2.5
ha
ự ướ ỉ
M c n
c đ nh
2.48
m
ề
Chi u sâu m c n
ự ướ c
1.5
m
ờ
Th i gian l u n
ư ướ c
2
ngày
ư
ử
ậ
ổ S tay v n hành nhà máy x lý Bình H ng Hòa
Ngu n: ồ
13, M23 đ
- ố ế ế ủ ồ ệ ượ ể ệ ở ả Thông s thi t k c a h hoàn thi n M c th hi n b ng 3.10.
ả ố ế ế ủ ồ ệ Thông s thi t k c a h hoàn thi n M B ng 3.10
13, M23. ơ ị
3.3
ha
Thông số Đ n v tính
+2.23
ỗ ồ ệ Di n tích m i h
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 49
ự ướ ỉ M c n c đ nh m
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
1.5
3
ề Chi u sâu m c n ự ướ c m
ư
ử
ậ
ổ S tay v n hành nhà máy x lý Bình H ng Hòa
Ngu n: ồ
ờ Th i gian l u n ư ướ c ngày
Ộ Ố Ạ Ụ 3.3 M T S H NG M C CÔNG TRÌNH KHÁC
ử ấ ướ 3.3.1 Công trình c a l y n c vào
- H th ng công trình c a l y n
ử ấ ướ ệ ố ượ ể ệ c vào đ c th hi n trong hình 3.20.
ệ ố ử ấ ướ c a l y n c vào Hình 3.20 H th ng
- ủ ấ ượ ắ ạ ạ ậ
ồ ộ ử ổ ớ
ồ ủ ộ ướ ụ ậ ơ
ắ
ắ ỗ ơ ướ ươ ướ i h ngu n c a b ph n tách dòng c l p t Công trình c a l y n ừ ậ Kênh N c Đen v i m t c a vào bao g m: 2 máng, đ p chuy n đ i dòng t ự ớ ơ và có song ch n rác thô. M t tr m b m v i 3 b m tr c vít (2 v n hành, 1 d phòng), m i b m có công su t 177 L/s. Ngoài ra còn có hai kênh l ng cát, m ng chia n c vào đ ể ộ ạ ấ ư ượ . ng c và đo l u l
Ngăn tách dòng
ử ướ 3.3.2 Ngăn tách dòng và c a chia n c
- Ngăn tách dòng đ
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 50
ượ ể ệ c th hi n trong hình 3.21.
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ộ ậ Hình 3.21 B ph n ngăn tách dòng
- Ngăn tách dòng là m t h p bê tông trong kênh có c a làm b ng l
ướ ử ằ
ộ ộ ề ắ
ủ ị ỉ ỷ ệ l
ử ạ ộ ặ ặ ẽ ạ ủ ử ắ
i thép ặ ở ạ ư không r quay theo chi u ngang kênh đ t h l u kênh l ng cát và chia dòng ộ . Theo v trí c a c a chia dòng s chia thành hai dòng ho c m t theo t ố dòng tùy theo nguyên t c ho t đ ng c a tr m x lý là song song ho c n i ti p.ế
C a chia n
ử ướ c
- Hi n có hai c a chia n
ử ệ ướ ộ
ử ụ ườ ượ ỉ ặ c trong kênh. M t xoay trên tr c thép không g đ t ặ c cài đ t ba
ế ộ ở ấ ứ ị ấ ở trong lòng đáy ngăn tách dòng và m t trên đ nh c a. Th ừ ch đ ộ ỉ ế 100/0 đ n 0/100 ng đ các n c 85mm. b t c v trí nào t
ử ử ẽ ị ẽ ả + V trí 1, hay 50/50, n a dòng s ch y vào A1 và n a dòng s vào A2 .
+ V trí 2,hay 100/0 kênh bên trái vào dãy 2 s b đóng
ẽ ị ị .
+ V trí 3 hay 0/100 kênh bên ph i vào dãy 1 s b đóng
ẽ ị ả ị .
- Dòng ch y đ
ả ượ ạ ộ ử ầ ơ c yêu c u là 50/50 khi các đ n nguyên x lý ho t đ ng song
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 51
song .
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ư ượ ở ử ấ ướ 3.3.3 Đo l u l c a l y n ng c
- ở ử ư ượ ỗ ơ c a chia n
ặ ượ ướ ộ ủ ậ ồ c đ
ấ
ạ ầ ộ ướ ế ệ ẫ t c trong kênh ti p d n iớ Ventury. Đ sâu đ
ấ c cho m i đ n nguyên. Máng l y ng Có hai máng đo l u l ướ ằ ạ ạ i h ngu n c a b ph n tách dòng. Máng làm b ng c đ t ngay t n ẽ ố ẳ ộ i đ u vào s xu t phát m t sàn ph ng, sai s đo dòng là 5%. Vi c đo dòng t ằ ượ ủ ừ ộ đ sâu c a n t c đo b ng ế ế ị ả t b c m bi n siêu âm. thi
- ế ị ả ứ ượ ể ệ Thi t b c m ng siêu âm đ c th hi n trong hình 3.22.
ế ị ả ế t b c m bi n siêu âm. Hình 3.22 Thi
3.3.4 Máng đo ventury
- Máng đo Ventury đ
ượ ể ệ c th hi n trong hình 3.23.
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 52
Hình 3.23 Máng đo Ventury
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
- Máng đo ventury là sàn ph ng có đ sâu đ nh s n dùng đ đo dòng
ể ẵ ị
ở ầ ẫ ộ c l p đ t t
ệ ố ư ậ ề ẳ đ u vào ế ặ ạ ạ i h ngu n c a b ph n tách dòng. Kênh d n k t ượ i u và đo dòng ộ ủ ồ ế ế t k trong đi u ki n t c thi
ượ ắ và chúng đ ố ớ n i v i các máng đo đã đ chính xác.
ạ ộ ắ Nguyên t c ho t đ ng:
- ư ượ ướ ủ i c a l y n
ỗ ộ ơ ướ ừ ồ ụ ả
ẫ
ng t ử ố ườ ướ ấ ễ ả ỉ ướ ệ ố c c a h th ng tách ẽ h s c khí s ch y vào ệ ồ ắ ả ng ng d n ng m ch y qua h l ng. Vi c ưỡ ả ậ ng
ạ ử ấ Có hai máng đo Ventury đo l u l dòng,m i cái cho m t đ n nguyên x lý. N c t ầ ồ máng Ventury r i sau đó theo đ ệ ấ rò r n c r t d x y ra nên vi c v n hành và b o d c và th t thoát n máng Ventury khá khó khăn.
3.3.5 Máng tràn Cipolletti
- Máng tràn Cipolletti đ
ượ ể ệ c th hi n trong hình 3.24.
Hình 3.24 Máng tràn Cipolletti
- Máng tràn Cipolletti là m t kh i bê tông hình thang có các c nh đ ố
ượ ạ
ừ ỉ
ệ ể ệ ả ậ đ nhvà đ ướ ộ c láng ượ ắ ử c l p vào trong vách băng ngang ngăn phía trên c a ư ượ ng ng dòng ch y đ thu n ti n trong vi c đo l u l
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 53
phía ngoài t ẳ ra và th ng góc h ướ ở ầ n đ u ra. c
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ƯƠ
CH
NG 4
Ạ
PHÂN TÍCH , ĐÁNH GIÁ HI N TR NG V N HÀNH X
Ử
ƯỚ
Ệ Ả Ạ
LÝ N
Ậ C TH I T I NHÀ MÁY
4.1 HI N TR NG V N HÀNH X LÝ C A CÁC CÔNG TRÌNH
Ử Ủ Ạ Ậ Ệ
̀ ́ ệ ậ ̉ ̣ ạ 4.1.1 Hi n tr ng v n hành ̀ va bao tri hê thông
̀ ́ ́ ử ̣ ̀ Vân hanh va bao d ́ ̃ ̉ ươ ng kêt câu c a lây n ́ ươ vào c
̀ ̣ ̀ Vê sinh hang ngay
̀ ́ ử ̣ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ươ ượ c đ
̀ ư ̉ ̣ ̉ cao đô 0.3m ̀ ̀ kênh Đen chay vao
- Đâp tran va c a lây n ̀ ̀ ̀ ̀ chiêu dai cua đâp la 40m. đâp tran nhăm h ng n tram b m,
̀ c đinh vi tai kênh Đen. Đinh đâp ́ ̀ ươ ng dong t ̃ ượ ơ ượ ̣ ̉ ̣ ̀ c b m se chay qua đâp . ́ ươ ư c d không đ ơ con l
- Nêu m c n ́ ̀
̣ ư ơ ̉ ̉ ̣
́ ́ ự ̣ ̣ ́ c
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 54
̀ ̃ ́ ́ ở ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ́ ự ự ươ ự ươ c ha l u th c tê kênh Đen cao h n m c n c đinh cua đâp tran ́ ̀ ự ươ ở ở ơ ở trang thai t thi không nên cho may b m đông. B i vi luc nay m c n ́ ̀ ̣ ơ ự ươ c se cho b m hoat trang thai cao lam cho bô cam biên m c n bê thu luôn
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
́ ́ ̀ ̀ ở ̣ ư ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ươ ử c x ly rôi ̃ ha l u se chay ng c lai vê nha may la ̀
̀ ̀ ́ đông liên tuc. Do đo n ́ điêu không cân thiêt.
- Khi tram b m hoat đông ơ
́ ̀ ở ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ c chê vân hanh băng tay,
̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ơ do không thê đo đ
c cân chay bao nhiêu b m, ̀ ượ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ự ̣ ̣ ̀ ̀ nhân viên vân hanh cân ̀ ̀ ượ c dong vao ̀ ́ ử ươ ng nên s dung 2 may
K t c u c a l y n
́ phai xac đinh đ ̀ ư t kênh nên điêu nay d a vao thi nghiêm va thông th b m.ơ
ế ấ ử ấ ướ c
́ ̀ ̀ ử ở ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ngoai đ ̀ ươ ng nên viêc bao d ̃ ng cân cân thân
- Kêt câu c a lây n ́ ́ tranh tranh tai nan,
L
́ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ươ c năm rui ro.
́ ́ ́ ươ i chăn rac
- ́ ́ ̀ ̃ ư ̉ ử ư ̉ ̣ ̉ ̀ Phai duy tri l ́ ́ ươ i chăn rac luôn trong tinh trang tôt, ́ ́ s a ch a cac h hong ri set
- ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ư ̣ ̣ Lam sach cac căn ba hang ngay đê gi ̃ cho no luôn thông thoang
̉
C a xa lũ ử
- ̃ ́ ̀ ́ ươ ̉ ở ̉ ́ c phia d
̀ ̀ ́ ươ c đong kin va chi m khi m c n ́ ̀ ử ượ ̉ ̣ ̉ ́ ự ươ i ̀ tuy nhiên điêu nay hiêm khi xay ra do
̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ ̀ ượ ng đ C a xa lu binh th ̀ ng nguôn cua đâp tran dâng qua cao, th ́ đâp tran kha dai va co đu kha năng chuyên tai.
H th ng ng c ng
ệ ố ố ố
- Hê thông nay cân đ ́
̀ ̀ ̀ ́ ượ ở ̣ ̣ ̣ ̀ c đăt ngâm va luôn ở trang thai m .
4.1.2 Vân hanh va bao d
̀ ̀ ơ ̣ ̣ ̃ ̉ ươ ng tram b m
̀ ̣ ̉ ̣ ̃ Vân hanh thu công tai chô
- ́ ̀ ́ ̀ ơ ở ̣ ở ̉ ̉
́ ́ ư ́ c tăt m nh công tăc (nut nhân ) đăt ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̃ ́ ́ tu điêu khiên va se ̀ c khi co môt trong cac biêu hiên sau đây (điêu kiên an
́ ượ Cac may b m đ ở không kh i đông đ toan)̀
- ̀ ̣ ư ̣ ở ̣ Câu dao điên t ̀ nhiêt ́ trang thai (OUT)
- Nhiêt đô qua cao cua mô t
́ ơ ̣ ̣ ̉
- ̀ ̀ ́ ́ ơ ơ ươ ư ̉ ̉ B m đâu dâu cua may b m t ng ng không chay
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 55
- ́ ́ ợ ̉ ̉ ́ Cac tr ̀ ươ ng h p ngăt khân câp xay ra.
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
Vân hanh b m
̀ ơ ở ̣ ự ̣ ̣ ́ chê đô t đông
̀ ơ ̣ ở ự ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
- Hiên chi co hai b m đ ́ ́ ư
́ ́ ự ươ đông đ ử ̣ ̣ ̉ ̀ c cai đăt trang thai t ́ ươ c (cam biên m c n ̀ ̣ ượ c vân hanh nh bô ́ ́ ́ ́ ơ c) g i đên n i co 4 công tăc
́ ượ ́ phân phat tin hiêu hô thu n ơ b m nh sau:
+ LSH1: Môt công tăc co tên công tăc m c cao dung đê kh i đông
́ ́ ́ ̀ ự ở ̣ ̉ ̣
̀ b m ơ đâu tên .
+ LSH1: Môt công tăc co tên công tăc m c cao dung đê kh i đông
́ ́ ́ ̀ ự ở ̣ ̉ ̣
b m 2ơ .
+ LSH3: Môt công tăc co tên công tăc m c cao dung đê kh i đông
́ ́ ́ ̀ ự ở ̣ ̉ ̣
2 b mơ .
́ ́ ̀ ́ ự ̣ ̉ ̣
+ LSH4 : Môt công tăc co tên công tăc m c cao dung đê xac đinh .
́ ́ ự ươ ́ ́ c qua cao trong giêng m c n
- Điêu kiên an toan đê b m may b m kh i đông đ ̉ ơ ̀
̀ ̀ ́ ̀ ơ ở ự ư ̣ ̣ ̣ ượ ươ c t ng t nh vân hanh
̀ ̀ ́ băng tay. Ngoai ra con co :
+ M c n
́ ́ ự ươ ́ c trong giêng thu qua cao
̣ ư ̣ ́ + Thiêt bi đo n ́ ươ c bi h
4.1.3 Vân hanh va bao d
̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̃ ́ ̉ ươ ng viêc loai bo cat, ̀ c a ử chia dong va đo dong
- ́ ́ ́ c, ́ câu truc chia
Kênh chuyên n
̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ̀ ̀ Bao gôm cac thanh phân sau: kênh chuyên n ́ ̀ mang ventury, m ng lăng cat, dong , ́ ́ ươ ̉ ươ m ng lăng cat, ́ ́ ́ ̉ ươ c va năp công. công chuyên n
ć ̉ ươ
- Viêc bao d ̀
́ ̀ ́ ̀ ́ ươ ự ử ̣ ̉ ̣ c th c hiên hang thang băng cach r a vach va ̀
̀ ́ ử ̣ ́ ̃ ươ ượ c đ ng kênh n ́ san băng hê thông r a cao ap
́ ́ Kênh lăng cat
- Do n ̀
́ ́ ́ ̀ ́ ự ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ kênh Đen rât it cat nên s chuyên đông cua câu công tac chi la ̀
́ ử ̣ ̉ ́ ̉ ư ươ c thai t ̀ ̀ 2 lân/ngay va không th ́ ̀ ươ ng xuyên s dung vit tai cat
́ ́ ̃ ̀ ́ ử ̉ ̉ c cach ly khoi dong n
- Môi kênh lăng cat co thê đ ́ ̉ ượ ̀ ử
̀ ượ ̉
c m va chi đ ́ ̃ ̀ ̃ ̃ ́ ̀ ư ̣
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 56
̀ ́ ̀ ự ̉ ̉ ́ ́ ̀ ươ ở c thai băng c a gô lăp ́ ̀ ử ̉ ượ ở c đong khi cân s a đâu vao va ra cua kênh. C a luôn luôn đ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ử ở ươ ch a va khi đo nên thao can n đâu vao cung đê c trong kênh lăng. C a kiêm soat s phân dong cua hai kênh
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
- ́ ̀ ơ ơ ượ ượ ̣ ̉ ̉ ̣
́ ́ c loai bo khoi kênh nh hai b m suc khi đ ́ ̀ ̉
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣
́ ́ ́ ̉ ̉
ượ ợ ̀ ơ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̣
̀ ̀ ơ ử ự ̉ ̣
́ ̀ ́ ̀ ượ ̣ ̣ ́ ̀ ́ c lăp trên 2 câu công tac Cat đ ̀ ́ ́ ̀ ươ ượ c va theo c di chuyên lên xuông theo khi va n trên kênh. Câu công tac đ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ư c thôi theo khi nh hê thông ông va đay kênh đ chiêu dai cua kênh va cat t ̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ươ c vao mang chuyên cat may b m khi. Cac ông nay se thai hôn h p cat va n ̃ ́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ượ ươ ư c se c chay vao ngăn ch a gi đăt gân kênh lăng rôi sau đo đ cat lai con n ̀ ̀ ́ ̉ ư ượ chay qua tram x ly. Cat đ c đ a vao thung đ ng bên ngoai nh băng tai c vân hanh băng tay. truc vit đ
̀ ử ̣ ̀ Vân hanh va bao d ̃ ̉ ươ ng c a chia n ́ ươ c
- ̀ ̣ ở ử ̣ ơ ̉ ̉
ử ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ử ́ ơ ̉ ̣ c kiêm tra tai mang đo ventury va so sanh v i dong
́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ C a chia dong không phai luôn luôn ti lê v i đô m c a. Sau khi cai đăt c a, ̀ ̉ ượ ự dong chay th c tê phai đ ́ mong muôn,́ nêu không đung thi cân điêu chinh lai
- ́ ́ ́ ̣ ̀ Cac cach cai đăt thông th ̀ ̀ ươ ng nhât la:
̀ ̃ ̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ̃ ử ử ̣ ́ + Vi tri 1 (50/50), n a dong se vao day 1 va n a dong vao day 2
́ ̃ ̃ ́ ̣ ̣ ́ + Vi tri 2 (100/0) , ̀ kênh bên trai vao day 2 se bi đong
̃ ̃ ́ ̣ ̉ ̣ ́ + Vi tri 3 (0/100), ̀ kênh bên phai vao day 1 se bi đong
- Vân hanh c a chia n ̀
̀ ̉ ư ̣ ̉ ̣ ̉
ử ̀ ̃ ́ ự ươ c đoi hoi nô l c đang kê t ́ ươ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣
̃ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ̉ ̉ ̀ ́ ̀ ̀ i vân hanh. Phai phia ng ̀ ́ ươ i vân ́ ́ ́ ̣ ươ c trong khe lăng cat
̀ ́ ử ̉ ́ đam bao răng không co rac ba lăng trên san cua ngăn tach dong. Ng hanh cung phai tăt tât ca cac may b m va thao can n tr ̀ ́ ́ ươ c khi điêu chinh c a công.
- ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̃ ư ̣ sach va không co chât bân bam. Miêng chen cao su phai
̉ ượ c gi ́ ̃ ́ ư ̣ ̉
́ ̃ ́ ơ ử ̉
́ ́ ̃ ̀ ươ ng khi c a đa đong. S thât ́ ́ ̃ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ử C a phai đ ̀ ̀ ượ c thay thê khi bi hong hay dung lâu. Không co nh ng miêng chen nay, đ ̃ ́ ̀ ́ ự ư ử ươ c se thât thoat l n qua lô hông gi a c a va t n ̀ ́ ́ ư ư thoat nay cung xay ra sau l ng công nh ng rât kho đê tranh điêu nay.
V n hành và bão d
ậ ưỡ ế ị ụ ng thi t b s c khí
- ́ ̃ ̀ ́ ̀ ợ ̣ ̣ ̉
̀ ̣ ̉ ̣ ́ ượ ng 23.000 m3/ngay.đêm.
̀ ̀ ́ ́ ́ ơ ự ̣ ̣ ̉ ́ ư ượ c điêu khiên băng tay nên tăt b t d a trên ́ ́ ̀ ơ c thiêt kê phu h p v i dong chay đâu vao co ̃ ư ng thâp hoăc tai trong thâp nh ng Khi l u l ng chia ̀ ́ ́ ươ ượ c l
̉ ̉ ̀ ́ Co 8 thiêt bi suc khi môi hô đ ư ượ l u l ́ ́ thiêt bi suc khi đ ̣ ư ượ theo ti lê l u l ượ ̀ ng dong chay .
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ư ử ̣ ̀ ́ 4.1.4 Vân hanh c a ra gi a cac hô (cac hô ngăn kêt nôi cac hô)
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 57
̀ ́ ́ ́ ̃ ố ư ̣ ̀ Vân hanh câu truc n i gi a cac hô
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
- ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ự ượ ́ ư ̉ ́ Cac hô hoat đông theo tuân t ự ươ m c n ̀ ́ c trong hô phia th ́ ̀ cac bâc,cai nay nôi tiêp cai kia. Chung kiêm soat ́ ̀ ng l u va chuyên đên hô kê tiêp
- Mang tran va cac van phay kiêm soat m c n ́
́ ̀ ̀ ̀ ́ ượ ̉ ư ng l u
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̃ ́ ́ ự ươ ư c gi a cac hô phia th ̀ ́ ́ 2m va điêu chinh dong chay đên hô kê tiêp co chiêu dai 1
- ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̉
́ ̀ ́ ươ ̉ ự ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ự ng phap thu công va ban t ́ ự ươ c,
̀ ̣ ử ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ Co thê vân hanh kêt nôi hai hô theo hai cach : Ph ́ ̣ ử ơ đông v i môt n a thu công va môt n a băng thuy l c đê kiêm soat m c n ̀ ử ươ ng hay s dung ph thông th ng phap thu công đê vân hanh.
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ́ Vân hanh vach ngăn va câu kêt nôi.
- ̀ ́ ́ ư
ự ng t ̀ ươ ́ ̉ ̉ ̉ ́ ́ nh cac ông công nôi ́ ự ươ c
́ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ử C a công ra chô dong kênh Đen đ ́ ́ ̀ ̃ ́ ư gi a cac hô. Chung co t ̀ ̀ ươ ng công ngâm d vao đ ́ ́ ượ c thiêt kê t ́ ̀ ươ 1 mang tran đê kiêm tra m c n ng ngăn rac nôi, ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ươ ơ ươ i cac b hô va đ ng kinh la 1m
- ́ ́ ́ ́ ư ươ ̉
̃ ̃ ươ ng phap 1 cung nh ph ́ ̀ ̉ ̉ ̣
̀ ơ ̉ ̉ ̉
̉ ươ ̣ ư ̣ ̉ ̣
́ ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉
̀ ̀ ́ ́ ̀ ượ ̃ ́ ự ư bao hay khi co m c n ́ ̉ ư ượ c ca n c bân t ̀ , dong đô vao bô phân đo đac n i ma l u l ́ ơ ượ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ng phap 2 co thê lap đên 7 van phay tai ̀ ́ ̀ Ở ự ươ c cua hô hoan thiên sau cung. ́ ̀ ươ c cua n c bân kênh Đen ́ ươ c kênh Đen dâng cao ́ ̀ ̀ kênh Đen băng moi gia ́ ư ượ ̣ ơ ng cua no ́ c kêt nôi v i kênh Đen băng hai công bê tông c. Bô phân nay đ
Theo ph ́ ̀ ử c a công ra. Điêu nay se kiêm soat m c n ́ ̀ ươ ự m c n c cao h n va không cho dong chay ng ́ ̀ ́ươ vao ô trong khi co n c m a, ́ ̀ ở vi tri ha l u. Dong chay ng khi ́ ở ử c a công ra phai tranh ́ ượ co thê đo đ ́ ̀ ́ ươ ng kinh 1m. co đ
̀ ̀ ̣ ́ Vân hanh mang tran Cipolletti
́ ́ ́
ở ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̣ ư ử trong hô thiêt kê c lăp phia ha l u c a công ra, ́ ̉ ơ dong ra v i đô chinh xac cao. Hoat đông cua ng, ̀ ự ư ượ no không hoat đông tôt khi m c ng dong ra,
- Hai mang tran Cipolletti đ ̀ ượ ư ượ đăc biêt cho viêc đo l u l ́ mang tran chi nhăm đo l u l ́ươ c trong kênh cao h n 2m n
ơ
- Không co c a đong trong câu truc công thoat n
́ ́ ́ ́ ử ́ ươ c. Co nghia la n
̀ ́ ́ ́ ự ̉
̃ ự ươ ng tr c tiêp đên mang tran Cipolletti. M c n ̀ ́ ́ ơ ̣
̣ ̉ ượ ư c t
́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
̀ ̀ ̀ ̀ ượ ̣ c đăt
̀ ở ̉ ̉ ̉ ̣ ơ ́ c cua kênh Đen
́ ̀ ́ ́ ươ c trong ́ ́ ưở c trong kênh kênh Đen anh d ́ ̃ ̀ ́ ́ ở ư ượ ng tôi đa khi thiêt kê co cao trinh h n 1.8m. vi vây se không co l u l Đen ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ươ kênh Đen vao hô c chay ng vân đê ngâp mang tran Cipolletti hay n ̀ ̀ ̃ ́ đinh̉ ự hoan thiên hay gi a cac hô. Đê gia tăng đô an toan thêm cho s hoat đông, ́ ̀ ̃ ̀ ̃ ̣ ở mang tran Cipolletti đa đ cao trinh h n 2.6 m. Vi vây dong ra vân con ́ ́ ự ươ ượ co thê đo đ cao trinh 2m hoăc thâp c ngay ca khi m c n h n.ơ
- Mực n ́ ̀
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 58
́ ́ ươ c kênh Đen co thê dâng cao khi ngâp lut va điêu nay không thanh vân ̀ ơ ̣ ̣ ́ đê nêu th i gian ngâp lut ngăn.
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
- Mang tran Cipolletti ̀
́ ượ ể ệ đ c th hi n trong hình 4.1.
́ ̀ ̀ Hinh 4.1 Mang tran Cipolletti
̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̀ 4.1.5 Mô ta quy trinh đo dong chay va kiêm soat m c n ́ ự ươ c
Quy trinh kiêm soat m c n
̀ ́ ̉ ́ ự ươ c
- M c n
̀ ́ ̃ ̀ ́ ̉ ́ ự ươ ượ c đ ́ c kiêm soat trong môi hô băng cac thanh chăn .
Quy trinh kiêm soat dong
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 59
̀ ̀ ́ ̉
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
́ ơ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ho cặ ba b m có
- Dong n ̀ ̉ ử
́ ươ c thai đ ̀ ́ ̀ ́ c kiêm soat tai tram b m . Môt hay hai ̉ ươ ư ̣ ̉ ượ ́ thê s dung cung luc .Cac dong co thê t ̀ ́ ng ng la
3/hour).
ơ ̀ + 01 b m: gân 175l/sec (630m
+ 02 b m : gân v i 350l/sec (1,260m3/hour)
̀ ơ ́ ơ .
+ 03 b m: gân 525 l/sec (1,890m3/hour)
̀ ơ .
̀ ̀ Quy trinh đo dong
- Môt cach ly t ́ ́ ́ tri sau :
́ ̀ ̀ ưở ư ượ ử ̣ ̣ ng, ́ l u tôc nên đ ́ ở c đo cho toan bô nha may x ly ́ cac vi ̣
+ Tai cac nhom c a lây n
́ ́ ́ ử ̣ ̣ ́ ́ ươ ử . c s dung mang đo venturi
+ Tai cac mang tran khac nhau
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ở ̣ ̣ ́ ́ . tai cac kêt câu kêt nôi
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ́ + Tai đâu ra cua cuôi nha may nên dung mang tran ciloppetti .
́ ̀ ̀ ́ ử ̉ ̣ ̉
̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ử ̣
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣
́ ̃ ư ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ ̃ ư + Tuy nhiên nha may x ly nay chi co nh ng điêu kiên đê đo dong ́ ươ c (mang đo venturi) va vi tri đâu ra (mang tai c a lây n ́ ́ ́ ́ cipoletti). Mang tran tai cac kêt câu kêt nôi la nh ng thanh chăn ̀ (ván phay) va vi vây chung không thê dung đê đo dong.
́ ́ ̀ ̀ ̀ Tom tăt quy trinh đo dong va m c n ́ ự ươ c
- M t s bi n pháp ki m soát m c n
ộ ố ệ ự ướ ượ ể ể ệ ở ả c đ c th hi n b ng 4.1
̀
̀
Quy trinh đo dong
M c n
ả ộ ố ệ ể M t s bi n pháp ki m soát m c n ự ướ c B ng 4.1
ć ự ươ
́
̀
̀
̀
̃
́
ượ
Quy trinh kiêm soat m c n
́ ự ươ c
c kiêm soat trong môi hô băng
́ ươ ự M c n c đ ́ ́ cac van phay
́
ượ
̉ ̉
́ ươ ở c
kênh đen đ ́
̀
Quy trinh đo m c n
́ ự ươ c
̀
ự M c n c đo tai giêng thu, ́ ́ ́ ự ươ ư nh ng không co thiêt bi đo m c n c trong cac ̀ ́ ́ ̀ ươ hô .Ng i vân hanh phai đăt cac van phay theo kinh nghiêṃ
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 60
̣ ̣ ̣ ̉ ̣
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
́
̀
̃
́
ư ượ
ơ
Quy trinh kiêm soat l u l
ng
ư ượ ̀
̀
́
̀
̀
ng dong. ử
̀ ́ Sô b m hoat đông se kiêm soat l u l ̃ ử C a tach dong se chia dong thanh hai dong x lý
̀
ở
ượ
̉ ̣ ̣ ̉
c đo
khu lây n
ử
̀
ư ượ
Quy trinh đo l u l
ng
̣ ở
c đo lai
ư
ử
ậ
ổ
ướ
́ ́ ̀ ươ c băng dung cu đo Dong đ ̃ ơ ́ mang đo venturi cho môi đ n nguyên x ly ̀ ́ ̀ ̀ ́ ượ .Dong đ đâu mang tran cipoletti cho ̃ ơ môi đ n nguyên. ả c th i Bình H ng Hòa
Ngu n: ồ S tay v n hanh nhà máy x lý n
̣ ̣
́ ̉ ̀ 4.1.6 Kiêm soat bun
́ ̉ ̀ Quan ly bun
̀ ̀ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ ử viêc x ly n
̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉
ư ̀ ́ ̀ ươ ̉ ̉ ̀ ̀ ́ ươ c thai băng hô ôn đinh va hô ̀ ̀ ̀ ̀ hô nay qua hô ̀ ̉ ượ ng trong ng bun th
- Nh cac hê thông sinh hoc khac, ́ ́ ́ ́ suc khi sinh ra bun va căn lăng. Viêc san sinh nay giam dân t ̉ ượ khac khi tai l khoang 0,10,3 m
̉ ̀ ̀ ̃ ư ng h u c giam dân. Tông san l 3/đâu ng ̀ ́ ̀ ơ ̀ ̃ ươ i môi năm .
́ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣
́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ̃ ̀ ̃ phat sinh nh ng vân c loai bo căn lăng se dân lâp đây cac hô, ̀ Do đo câń
- Nêu không đ ̀ ́ ượ ̀ ́ ̣ ơ ử ư tai sinh lai căn l l ng va giam kha năng hoat đông. đê nh mui, ̃ ư ̉ ươ phai loai bo th
̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ng xuyên nh ng căn lăng trong hô.
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ̃ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̉
- Khi bun tich luy hoan toan đây hô suc khi, ́ ́ ́ ̀ ̉ viêc loai bo se rât tôn kem. Nêu phai ́ ̀ ́ ́ quan ly bun la vân đê chi phi co thê se rât đăt ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ử ơ ươ ng h p kênh đen đê duy tri gia tri s dung lâu dai cua hê
́ ở ́ ̀ ̀ ̀ ự ợ ̉ ̣ ̉ u tiên đôi v i tr
̃ chuyên ch ra khoi khu v c, ́ ư thông.́
́ ̉ ̀ San xuât bun
- ̃ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ở ̣ ̣ ̣ ̣
ư ́ ̀ ́ ̀ ́ tôc đô tich luy trong hô suc khi vao khoang 5cm/năm, Theo kinh nghiêm, ́ ̀ nh ng hâu hêt sinh khôi sinh ra b i hoat đông sinh hoc se con lai trong hô hiêu ́ khi va lăng xuông trong hô lăng.
- ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ơ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ ̣ ươ ng nho h n bông bun hoat ̣ ̣ thi co thê kiêm tra lai
̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ Cac hô suc khi khi san sinh bông bun chung th ̀ tinh. Nêu co vai ly do lam cho tôc đô lăng bi giam gia tri, ̀ ư băng cach kiêm tra t ng me trong cac côt.
- ́ ơ ử ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉
̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̣ ư ̣ ̉
̀ ̃ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ơ ử ́ căn se tich tu đên nông đô thông th ̀ l ng vao khoang ̀ ̃ lai trong hô lăng. Sau khi l ng bi gi ̀ ́ ̀ ươ ng trong trâm tich vao khoang 50g
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 61
ự Trong điêu kiên th c tê cua hô,hiêu qua loai bo chât răn l 50% nghia la khoang 50% chât răn l lăng,́ SS/L.
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
́ ̃ ̣ ̀ ́ Tôc đô tich luy bun
- ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ượ ̃ ư ̉ ̣
́ ́ ̣ ̣ ̉
́ ̀ ̃ ́ ư ử ự ơ ̉ ̣ ̣ ̣
́ ư ̣ ̣ ́ ́ ̀ ng căn lăng sinh ra va nh ng vung Se rât co ich đê đanh gia chinh xac ham l ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ơ no co kha năng đo đac ư lăng căn đo trong cac hô. Nh trong cac tram x ly l n, ́ ́ ̀ ̣ ơ m c đô l p bao phu băng dung cu đo đô sâu d a vao th i gian song âm thanh ́ dôi lai tinh t ́ ̀ ̀ ̀ khi phat ra âm thanh.
̃ ́ ư ượ ̣ ̉ ̉ ̉ ̃ c tich luy, ̀ ́ thê tich bun
- Nh ng đo đac nh thê cho biêt tông thê tich bun đ ́ ư ̀ ̀ ươ i/(ngay),
́ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ư ̀ ̀ va nh ng vung trâm tich. sinh ra/đâu ng
Kiêm tra buǹ
̉
- ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ự ư ̉ ̣ ̣ ̃ c th c hiên lây bun trong hô lăng . Bun d se đ ượ c
́ ̀ ̣ ượ Thiêt kê cua hê thông đ rut ra 3 lân trong môt năm.
- ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ đê hô lam viêc hiêu qua tôt nhât thi phai
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ơ Trong tr ̀ duy tri m c n ̀ ợ ươ ng h p cua hô hoan thiên, ́ ̀ ́ ́ ư ươ c phia trên l p bun it nhât la 50cm.
́ ́ ́ ̀ ư ượ ư ơ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ́ c xac đinh t ́ ̉ ơ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
- Nhiêu m c đô chinh xac h n se đ ̃ ́ Ghi nhân lai cac chiêu sâu cua l p bun đ
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ơ ̣ ̣ ̣
́ ̀ ́ ̃ ư ̣ ̣ ̃ ̀ ư viêc đo đac trong nh ng ́ ở điêu kiên th c tê . Viêc đo chiêu sâu cua l p bun luôn luôn nên tai môt vi tri, ̃ ̀ ̀ ư ượ c đo đac va nh ng la vung gân tâm. ̃ ượ gia tri đa đ c đo đac trong nh ng năm qua.
- Viêc đo chiêu sâu l p bun không dê dang. No không an toan cho nh ng ng ̃ ̀
̀ ̃ ́ ̀ ư ̣ ̀ ươ i
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ơ ́ ̣ ư lôi xuông hô vi vây đ ng cô lam điêu đo.
Loai bo buǹ
̣ ̉
- ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ c đê xuât trut ra đê ph i khô 2 ky trong mua năng. Vi vây ma chung ta
ượ ́ ́ ́ ̉ ́ ̀ Bun đ ̀ phai rut bun ra tôi đa .
- Nh ng hê thông khac co thê đ ́ ̀
̃ ́ ̀ ́ ̀ ư ̉ ượ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ự ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉
́ ượ ự ̣ ̉ ́ ̀ c rut ra đê loai bo bun tuy thuôc vao tân suât ́ ̉ va d a vao chiêu sâu cua hô. Co 4 cach chu loai bo yêu câu cua thiêt bi hiên co, ́ yêu đ ̀ c th c hiên phô biên la:
(cid:0) ̃ ̀ ́ ́ ̉ ư ̣ ̣ ̣ Loai bo nh ng vung lăng căn nhô lên theo dang non:
̀ ́ ̃ ̃ ̀ ́ ư ̣ ̉
̀ ̀ ̀ ̣
ư ̃ ư ̀ ̀ ̣ ̣ ̣
̀ ̀ ̉
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 62
̀ ̀ ́ ươ ̣ ́ ́ ư + Nh ng lăng căn nay co thê sinh ra nh ng vân đê khac nhau nh : ̀ ̀ ́ ̣ ươ va nh ng vân đê vê thuy l c trong ̉ ự ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ở ươ vi tri gân đâu ng năm ̀ ́ ́ ́ ươ ượ c trong hô c hut hêt n ́ ̀ ượ ử c s dung cho hô hiêu khi. ́ ́ mui,̀ căn gân đên bê măt n c ́ ́ ̀ ̀ ươ viêc tuân hoan n c. Vung căn lăng nay th ̀ ̀ không đ vao va đâu ra cua công trinh va ̀ ươ khi b m.ơ Ph ng đ ́ ng phap nay th
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
(cid:0) ̀ ̉ ự ươ ̣ ̉ Loai bo ma không thay đôi m c n ́ c
̀ ́ ́ ơ ư ̣ ̣ ̀ c do ra nh
̉ ượ ̀ ̀ ươ
́ ̀ ́ ́ + Nh ng vung căn trâm tich v i m c đô cao co thê đ ́ ợ ̃ ư ̃ ư ́ ự ư ̀ ươ ng h p đâu tiên va nh ng ph ng phap t
́ ̣ ̉ ̣ ̀ ơ ̃ ́ ́ ng phap khac nhau. Nh ng nh ng m c bun cao đo vân ̀ ươ ơ ươ ng c s dung đê rut căn ra. ̃ ư ̃ ư nh ng ph ́ ơ thâp h n so v i tr ́ ̉ ượ ử ự t co thê đ
(cid:0) ̀ ự ươ ̉ ự ̣ ̉ Loai bo d a vao m c n ́ ơ ̣ c giam s bô
+ Ph
́ ̀ ươ ượ ̣
̀ ̉ ượ ng phap nay co thê đ ́ ́ ̀ ̀ ng căn trâm tich day ̀ ́ c yêu câu khi l ́ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ đăc. Điêu đo co thê giup ich cho thiêt bi đo thê tich thay vi b m.
(cid:0) Hoan tât viêc tach căn ra
̀ ́ ́ ̣ ̣
́ ́ ́ ơ ượ ̣ ượ ̉ ̣ ̣ ̣
+ Thê tich căn s bô đ ̀
̀ ̃ c hut ra nên đ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ̀ ́ ̀ ̣
̀ ̃ ử ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ̀ ̀ ̀ ượ ̉ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
ơ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ̉ ̉
́ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ượ ng . Vân c xac đinh sô l ̀ ́ ượ ử c s dung hanh nay se thuân tiên h n nêu c a thông cua cac hô đ ̀ ơ ̉ ượ c b m hay hut ra trong qua trinh vân hanh. Sau đo bun co thê đ ́ ̀ ̀ ̀ ngoai môt phân phu thuôc vao nh ng điêu kiên cua vung . Bun tiêp ́ ự đo đ c th c hiên cân c b m hoăc hut căn công viêc nay phai đ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ thân đê tranh bât ki xao trôn nao vê tinh ôn đinh cua hô ,hoăc cua ̀ ́ ́ ư ư ươ ươ c trong hô. Không thê hut hêt n c ra khoi hô lăng tr nh ng đo n ̀ ́ đac liên quan đên tinh ôn đinh cua hô.
́ ̃ ́ ̀ ́ ̣ ự ̣ ̣ ̉ ̣
̀ ̃ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
̃ ̃ ̣
́ ơ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉
̀ ́ ́ ư ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣
́ ư ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̀ + Tuy thuôc vao tôc đô tich luy thât s cua căn lăng trong cac hô khac ̀ ̀ ̀ ̀ ươ ươ i vân hanh phai lên kê hoach đê rut căn th nhau ma nh ng ng ng ̀ ̀ ́ ơ , nh ngư xuyên . Di nhiên la tân suât hut căn trong hô lăng se l n h n và ̀ ̀ ́ ̀ ơ ư ợ phu thuôc vao th i gian thich h p va s c ch a cua hô ch a bun, ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ư cac hô hiêu khi va cac hô hoan thiên co thê đ a căn lăng thu t ́ ́ ̀ ́ ơ ư ươ c đê xuât đôi v i tram hiên hanh. ng th c nay đ vao.Hiên nay ph
(cid:0) ơ ̉ Kha năng b m buǹ
+ Bun đ
̀ ́ ượ ̣ ̣
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ử ̣ ̣
̀ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ c s dung đê b m bun t
̀ ̣ ̣ ̉
̀ ́ ượ ̉
́ ́ ́ ̣ ̣
́ ́ ̀ ̣
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 63
c găn trên nh ng phao nôi phao nay co thê đ ̀ ́ ử ̀ c s dung đê b m bun t ̀ ư ́ ̀ ̀ c đê nghi hut ra va lam khô thanh 2 giai đoan trong suôt ́ ́ ̉ ử ươ ơ kênh đen ,thiêt bi cung c thai t mua khô. Đôi v i tram x ly n ̀ ́ ́ ́ ư ̉ ơ ượ ử câp bao gôm ca cac b m bun. Chung đ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ng cua hô . cac hô lăng trong suôt qua trinh hoat đông thông th ́ ̀ ̉ ượ ơ c neo b m bun đ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ư vao bât ki vi tri nao trong hô lăng băng cach s dung dây th ng keo ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ơ ư ơ b hô. B m bun đ t i đay hô lăng ́ ̀ ̉ ượ lên trên va co thê đ ̃ ư ̀ ̉ ơ ượ ử ̀ ̀ ̉ ơ c dung đê b m bun t ̀ ư ươ d ́ ̀ hô khac sang.
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
̀ ̀ ư ̣
̃ ́ ̀ ́ ́ ̣
ượ ơ ́ ơ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣
́ ̉ ̉ ̉
́ ơ ơ ̣ ơ
́ ̀ ̀ ̀ ̀ sân ph i bun vao hô thu n ư ́ ̀ ̣ ự ̣ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ c b m vao hô ch a bun ,bun se tach ra khoi + Sau khi cac căn lăng đ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ơ ươ ươ c lăng s bô ,qua trinh lam khô băt đâu. Cac b m c bun. Sau b n ́ ̃ ́ ́ ượ ơ ươ ơ c lăp đăt vao môi n c lăng la b m nhung chim . Môt cai b m đ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ươ c cua sân ph i bun. Cac hô thu co đâu thu nôi đê hut l p hô thu n ́ ́ ̀ ́ ̣ ươ ̣ ư ươ n c bê măt t c. Co môt b m phi ̀ ́ ượ c cung câp nh môt thiêt bi d phong. đ
(cid:0) ̀ ̀ Lam khô bun
̀ ̃ ̀ ử ̉ ̣ ̉ ̣ ̣
̀ ̀ ̃ ử ượ ́ ư ự ơ ̣ ́ ơ nên s dung sân ph i + Đê dê dang rut căn bun ra khoi tram x ly, ̀ ự ư c xây d ng gi a khu v c
́ ́ ̀ ́ ơ ̀ ợ ̣ ̉ ̣ ̉ hoăc la hô ch a bun. Hô ph i bun đ ư tram đê tao khoang cach h p ly v i khu dân c .
̀ ̃ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉
̀ + Đê dê dang vân chuyên bun ra khoi hô, môt đ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ự ư ̣ ̣ ̉ ̣
̀ ̣ ươ ng danh cho xe tai đi ượ c xây. S hiên diên cua hô ch a bun se tao ̀ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̣ ̉ ̣ ̃ ự tr c tiêp vao hô đa đ ơ c hôi tôt h n đê thu bun trong suôt mua khô cho nông nghiêp.
+ Vân đê chinh la đanh gia tôc đô lam khô bun. Vân đê nay se đ
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̣
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ́ ử ̉ ̣ ̣ ̣
ượ c ̀ chi ra khi tiên hanh cac th nghiêm đăc biêt liên quan cang s m cang tôt.́
(cid:0) ̀ ử ươ ̉ ̉ Thai bun t ̀ ́ ư ̣ tram x ly n ́ c thai.
́ ̀ ̀ ́ ươ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ + Co hai ph ng phap đ ̀ c đê nghi phu thuôc vao đôc tinh cua bun:
̀ ̣ ́ + Bun đôc : Thiêu đôt
+ Bun Không đôc :
̀ ̣ Chôn lâṕ
+ Nha n
̀ ́ ̃ ́ ́ ̣ ̉ ̣
̀ ́ ́ ươ c đa thiêt lâp tiêu chuân quôc gia liên quan đên đôc tinh. ̃ ượ ̉ ̉ ̣ ̀ c xem la bun đôc Khi môi tiêu chuân không thoa, ̀ bun đ
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ươ ̉ ượ ̉ ̣ ng phap lam giam l ng bun va cai thiên qua trinh thiêu
́ Cac ph đôt́
- Khi b m bun lên, ơ
̀ ̀ ́ ̀ ượ ử ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ l
̀ ̀ ́ ́ ượ ̣ ng SS tăng lên đên 2́ ̣ ng SS la 1 % băng cach s dung bê loc sinh hoc nho giot ́ ng SS tăng cao đên ử %, băng cach s dung loc ep l
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 64
ượ l 16%
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
- ́ ̀ ̀ ̣
̃ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣
̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ư ̉ ử Co thê s dung polymer (5kg polymer/ 1000kg bun). Bun cuôi cung vân ch a ́ ̀ c,́ươ điêu nay lam cho chi phi rât cao. Sân ph i trong hê thông hô co thê ̉ 84 % n giam ti lê xuông con 5%.
- ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̉ ở ̣ ̀ ́ươ ro rang co thê tr thanh môt phân c,
ự ́ ̀ ̀ ́ ử ̉ ̀ ̀ ̀ ́ S thiêu đôt bun, thanh phân chinh la n ́ ́ ́ ươ c thai. tôn kem trong qua trinh x ly n
4.2 PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ HI U QU X LÝ
Ả Ử Ệ
ộ ố ỉ ng n
- K t qu phân tích m t s ch tiêu ch t l i nhà máy đ
ấ ượ ệ ướ ỳ ỗ ượ ự ầ ị ử ệ ố c trong h th ng x lý ầ ầ c th c hi n đ nh k m i tu n 1 l n (4 l n/ 1 ả ả ạ c th i t
ế ướ n tháng)
- ướ ấ ượ ả ầ ủ ng n c th i đ u ra c a nhà máy ph i đ t quy chu n Vi
ẩ ề ướ ả ạ ố ẩ ậ ỹ ệ t Nam: ả c th i sinh
Ch t l QCVN 14: 2008/BTNMT quy chu n k thu t qu c gia v n ho tạ
- ướ ủ ầ ng n ệ
ể ấ ượ ấ ượ ệ ố ả ử ầ ữ c gi a đ u vào và đ u ra c a h ủ ệ ố ả ế So sánh k t qu phân tích ch t l th ng ta có th th y đ c hi u qu x lý c a h th ng.
- ướ ả ầ ể ấ ượ ớ
c th i đ u ra v i QCVN 14: 2008/BTNMT đ th y đ ị ạ ầ ướ ấ c ch t ủ c đ u ra có đ t theo quy đ nh c a QCVN 14: 2008/BTNMT hay
So sánh n ượ ng n l không.
ẩ ỹ ố ậ ề ướ ả c th i sinh
4.2.1 QCVN 14: 2008/BTNMT quy chu n k thu t qu c gia v n ho t.ạ
Quy đ nh c a QCVN 14: 2008/BTNMT
ủ ị
- QCVN 14: 2008/BTNMT quy chu n k thu t qu c gia v n
ề ướ ậ ẩ ố ỹ ả c th i sinh
ụ ể ở ả ạ ị ho t quy đ nh c th b ng 4.2.
STT
Thông số
Đ n vơ ị
Giá tr Cị
A
B
pH
5 9
5 9
1
BOD5 (20OC)
mg/L
30
50
2
ấ ắ ơ ử
ổ
T ng ch t r n l
l ng (TSS)
mg/L
50
100
3
ổ
ấ ắ T ng ch t r n hòa tan
mg/L
500
1000
4
Sunfua (tính theo H2S)
mg/L
1.0
4.0
5
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 65
ả ủ ị Quy đ nh c a QCVN 14: 2008/BTNMT B ng 4.2
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
Amoni (tính theo N)
mg/L
5
10
6
Nitrat (NO3
) (tính theo N)
mg/L
30
50
7
ỡ ộ
ầ
ự ậ D u m đ ng, th c v t
mg/L
10
20
8
ạ ộ
ấ
ổ
ề ặ T ng các ch t ho t đ ng b m t
mg/L
5
10
9
Phosphat (PO4
3) (tín theo P)
mg/L
6
10
10
ổ
T ng Coliforms
MPN/100ml
3.000
5.000
11
Ngu nồ : http://eem.tdt.edu.vn/images/download/08.%20QCVN142008BTNMT.pdf
Trong đó:
- ộ ơ ở
c đ
ướ ấ ị ố i ượ c ươ ng
ả ấ ượ ng n ề ấ ượ ủ ậ ố ị ị C t A qu đ nh giá tr C c a các thông s ô nhi m làm c s tính toán gí tr t ạ ả đa cho phép trong n ạ ướ ụ dùng cho m c đích c p n c sinh ho t (có ch t l ố ỹ ẩ ộ c t A1 và A2 c a quy chu n k thu t qu c gia v ch t l ễ ủ ồ c th i sinh ho t khi th i vào các ngu n n ướ ươ c t ướ ng n ướ ng đ ặ c m t).
- ơ ở
ố ạ ả
ấ ượ ụ ấ
ễ ả ng n ấ ượ ậ ướ ươ c t ướ ng n
ủ ể ờ ị ủ ị ị ộ C t B quy đ nh giá tr C c a các thông s ô nhi m làm c s tính toán giá tr ố ồ ướ i đa cho phép trong n c th i sinh ho t khi th i vào các ngu n không dùng t ộ ươ ướ ạ ng đ c sinh ho t (có ch t l cho m c đích c p n ng c t B1 ặ ặ ề ố ỹ ẩ c m t ho c vùng và B2 c a quy chu n k thu t qu c gia v ch t l ướ n c bi n ven b ).
ấ ượ ỉ ướ ủ 4.2.2 Các ch tiêu phân tích ch t l ng n c c a nhà máy
- ấ ượ ự ệ ớ ng n ướ ượ c đ ỉ c nhà máy th c hi n v i các ch
ỉ Các ch tiêu phân tích ch t l tiêu chính sau:
(cid:0) TSS (mg/l)
(cid:0) BOD5 (mg/l)
(cid:0) Amoni ((NNH4
+) (mg/l)
(cid:0) COD (mg/l)
3) (mg/l)
(cid:0) Phosphat (PO4
(cid:0) pH.
(cid:0) nhi ệ ộ oC). t đ (
ế ế ớ ố ả ỉ
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 66
4.2.3 K t qu phân tích các ch tiêu trong 03 tháng so sánh và đ i chi u v i QCVN 14: 2008/BTNMT
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ả ướ ủ ỉ c c a nhà máy trong 03 tháng
ng n ớ ở đây là
- K t qu phân tích các ch tiêu ch t l ấ ượ ế ế ố ể ượ ử ụ đ c s d ng đ so sánh và đ i chi u v i QCVN 14: 2008/BTNMT tháng 09, 10 và 11 c a năm 2016.
ủ
ủ ế ả ỉ 4.2.3.1 K t qu phân tích ch tiêu TSS c a nhà máy
- K t qu phân tích ch tiêu ch t l
ế ả ừ ướ ủ c (TSS) c a nhà máy trong t tháng
ỉ ượ ả ấ ượ ng n ể ệ ụ ể c th hi n c th trong b ng 4.3 09 – 11 năm 2016 đ
ả ế ả ỉ K t qu phân tích ch tiêu TSS (mg/l). B ng 4.3
ầ
TCVN
TSS
Đ u vào
Hồ hoàn thi nệ
Hồ hoàn thi nệ
Đ u raầ l nớ nh tấ
Đ u raầ nhỏ nh tấ
(mg/L)
(mg/L)
(mg/L)
Tháng Ngày
M13 (mg/L)
M23 (mg/L)
01/09
39
19
22
Tháng
08/09
33
15
13
29
13
09
15/09
35
29
18
T i đaố không cượ đ ượ t quá
v
22/09
26
21
13
29/09
28
21
15
50 mg/L ố ớ đ i v i c t Aộ
06/10
29
23
15
Tháng
26
7
26
8
7
13/10
và
10
20/10
30
26
13
27/10
24
15
10
03/11
29
19
15
Tháng
23
15
64
17
19
10/11
100 mg/L đ iố ớ ộ v i c t B
11
17/11
29
23
19
24/11
40
16
16
ấ ượ
ỉ
ướ
ử
ướ
ư
ả
ng n
c nhà máy x lý n
c th i Bình H ng Hòa năm 2016.
Ngu n: ồ Báo cáo ch tiêu ch t l
- ồ ể ủ ầ ỉ
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 67
ượ ộ ữ ầ ổ ồ ấ Bi u đ cho th y thay đ i n ng đ gi a đ u vào và đ u ra c a ch tiêu TSS ể ệ ở c th hi n (mg/L) vào ngày 01/09/2016 đ hình 4.2.
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ồ ể ệ ự ổ ồ ể ộ Hình 4.2 Bi u đ th hi n s thay đ i n ng đ TSS.
a. Đ i chi u k t qu đ u ra c a TSS so v i QCVN 14:2008/BTNMT
ế ế ả ầ ủ ố ớ
- ớ ố ượ ể ấ
ộ
ầ ng TSS đ u vào ệ ố ử ả ạ ừ ả ủ ướ So sánh v i QCVN 14:2008/BTNMT ta có th th y kh i l trong 03 tháng giao đ ng trong kho ng 24 – 64 mg/L sau khi qua h th ng x lý n ả ở ầ đ u ra đ t t c th i c a nhà máy thì TSS 7 – 29 mg/L. (b ng 4.3)
- N c th i sau khi qua h th ng thì đ t lo i A so v i QCVN 14:2008 v TSS ạ
ệ ố ướ ề ạ ả ớ
ủ ệ ả ử b. Đánh giá hi u qu x lý TSS c a nhà máy
- ể ả ử ệ
ả ử ệ ổ ồ ố ở ố ủ ệ 2 chu i h hoàn thi n cu i cùng
ử ệ ằ Ta có th đánh giá hi u qu x lý b ng cách tính % hi u qu x lý c a h ầ ố ầ th ng qua các thông s đ u vào và đ u ra ệ ố trong h th ng x lý.
+ Ta có th tính % hi u qu x lý theo công th c sau cho h u h t các
ứ ế ầ
ể ố ượ thông s đ ả ử ệ ở nhà máy. c xác
ả ử ệ % hi u qu x lý TSS
= (1)
ả ử ệ ả ỉ
ư ả ướ + Ta có ví d sau: Tính hi u qu x lý n ủ c th i Bình H ng Hòa c a ngày 01 tháng 09. Bi
ướ ầ ủ c th i ch tiêu TSS c a nhà ố ế t kh i ố ớ ầ ng TSS đ u vào là 39 mg/l và đ u ra sau cùng là 22 mg/L đ i v i
ệ ụ ử máy x lý n ượ l ồ h hoàn thi n M23.
+ Áp d ng công th c tính hi u qu x lý ta có: % hi u qu x lý TSS
ả ử ả ử ệ ệ
ụ ệ ố ằ ứ qua h th ng b ng:
ả ử ệ % hi u qu x lý TSS
=
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 68
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
=
= 43,5 %
+ D a vào b ng 4.3 và áp d ng công th c (1) ta có th tính % hi u qu
ả ụ ứ ể
ố ượ
ượ ộ ả ệ ầ ng đ u ượ c trong m t tháng. Đ c
ủ ủ ừ ể ệ ụ ể ở ả ự ấ ằ ử x lý trung bình c a 1 tháng b ng cách l y trung bình kh i l ố ầ vào và đ u ra c a t ng thông s mà ta thu đ b ng 4.4 th hi n c th
ả ử ệ
TSS
Đ n vơ ị
Trung bình đ uầ vào
ầ ng trung bình TSS đ u vào, đ u ra và % hi u qu x lý TSS ả ủ ố ượ Kh i l ả ệ ố ướ ướ ử ả B ng 4.4 trong n ầ c th i khi đi qua h th ng x lý n c th i c a nhà máy.
Trung bình đ u raầ ồ h M13
Trung bình đ uầ ra hồ M23
Trung bình ầ ủ đ u ra c a ồ h M13 và M23
Trung bình % hi uệ ả ử qu x lý c a 03ủ tháng
Tháng 09
mg/L
32,2
21
16,2
18,6
42,2 %
Tháng 10
mg/L
27,25
18
11,25
14,6
46,4 %
Tháng 11
mg/L
40,5
18,75
17,25
18
55,5 %
- ế ượ ậ : Sau khi tính đ
ệ ệ
ưỡ ừ ả ử c trung bình % hi u qu x lý TTS trong 03 tháng ủ ệ ố ả ử c hi u qu x lý TSS c a h th ng ỉ ạ ượ 42,2 – ng t c ng ể ấ ượ ắ nhà máy không cao l m ch đ t đ
K t lu n 09, 10 và 11 năm 2016, ta có th th y đ ả ở ướ ử x lý n c th i ả 55,5 % (b ng 4.4).
5 c a nhà máy
ế ả ỉ ủ 4.2.3.2 K t qu phân tích ch tiêu BOD
5) c a nhà máy c a 03
ế ấ ượ ướ ả ỉ ủ ng n
- K t qu phân tích ch tiêu ch t l tháng 09, 10 và 11 năm 2016 đ
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 69
ượ ể ệ ụ ể ủ ả c (BOD c th hi n c th trong b ng 4.5.
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
5 (mg/L).
ả ế ả ỉ K t qu phân tích ch tiêu BOD B ng 4.5
ầ
BOD5
Đ u vào
QCVN
(mg/L)
Tháng
Ngày
Đ u raầ l nớ nh tấ (mg/L)
Đ u raầ nhỏ nh tấ (mg/L)
Hồ hoàn thi nệ M13 (mg/L)
Hồ hoàn thi nệ M23 (mg/L)
01/09
32
7
7
Tháng
7
3,5
08/09
28
6
7
09
15/09
85
5
6
T i đaố không cượ đ tượ v quá
22/09
10
4
3,5
29/09
25
4
4,4
06/10
23
3
3
Tháng
4
0,7
13/10
26
3
2
10
20/10
20
4
4
30 mg/l ố ớ đ i v i c t Aộ
27/10
34
0,7
2,5
03/11
51
4
4
Và
Tháng
5
3
10/11
84
3
4
11
17/11
52
3
5
24/11
75
3
5
50 mg/l ố ớ đ i v i c t Bộ
ấ ượ
ỉ
ướ
ử
ướ
ư
ả
ng n
c nhà máy x lý n
c th i Bình H ng Hòa năm 2016.
Ngu n: ồ Báo cáo ch tiêu ch t l
- ồ ể ổ ồ ủ ỉ
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 70
ầ ể ệ ở ộ ữ ấ Bi u đ cho th y thay đ i n ng đ gi a đ u vào và đ u ra c a ch tiêu ượ BOD5(mg/L) vào ngày 01/09/2016 đ ầ hình 4.3. c th hi n
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ồ ể ệ ự ổ ồ ể ộ Hình 4.3 Bi u đ th hi n s thay đ i n ng đ BOD5.
a. Đ i chi u k t qu đ u ra c a BOD
5 so v i QCVN 14:2008/BTNMT
ế ế ả ầ ủ ố ớ
- ớ ố ượ ể ấ ng BOD
ả ộ
5 đ uầ ệ 0,7 – 7 mg/L.
ạ ừ ả ủ ở ầ ướ ử c th i c a nhà máy thì TSS đ u ra đ t t
ố ả So sánh v i QCVN 14:2008/BTNMT ta có th th y kh i l vào trong 03 tháng giao đ ng trong kho ng 10 – 85 mg/L sau khi qua h th ng x lý n (b ng 4.5).
- N c th i sau khi qua h th ng thì đ t lo i A so v i QCVN 14:2008 v
ệ ố ạ ạ ả ớ ề
b.
ướ BOD5.
5 c a nhà máy
ả ử ệ ủ Đánh giá hi u qu x lý BOD
- ệ ứ ượ
ở
ầ ả ử ng đ u vào và đ u ra ệ ượ ả ử ớ ấ ượ ướ ỉ ầ c % hi u qu x lý c a b t k ch tiêu ch t l c nào
ộ ầ
ầ ặ ủ ố c thông s kh i l
ả ử ả ỉ
ư ư ử ụ c % hi u qu x lý nh TSS nh ng S d ng cùng công th c (1), tính đ ứ ủ ố ượ 5. V i công th c này ta có đây là c a BOD kh i l ở ủ ấ ỳ ể ng n th tính đ ề ầ ộ ủ m t c a m t l n phân tích hay trung bình c a nhi u l n phân tích trong 1 ố ố ượ ế ượ ng đ u vào và kh i tháng ho c trong 1 năm khi bi t đ ệ Ở ủ ầ ượ đây là b ng đánh giá % hi u qu x lý trung ng đ u ra c a ch tiêu đó. l bình trong 01 tháng.
- D a vào (b ng 4.5) ta có th tính đ
ể ố ượ ự c trung bình kh i l
ả ử ầ ủ ừ ệ ầ ượ ng đ u ra và trung bình % hi u qu x lý BOD ng đ u vào, trung 5 c a t ng tháng
ở ả ả ố ượ bình kh i l 09, 10 và 11 năm 2016 b ng 4.6.
ố ượ ố ượ ầ ả ử ệ ầ ả Trung bình kh i l ng đ u vào, kh i l ng đ u ra và % hi u qu x lý
BOD5
Đ n vơ ị
Trung
Trung
Trung
Trung bình Trung bình
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 71
ủ B ng 4.6 BOD5 c a nhà máy.
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
bình đ uầ vào
bình đ u raầ ồ h M13
bình đ uầ ra hồ M23
ủ ầ đ u ra c a ồ h M13 và M23
% hi uệ ả ử qu x lý c a 03ủ tháng
Tháng 09
mg/L
36
5,2
27,9
16,6
53,9 %
Tháng 10
mg/L
27,3
2,7
2,9
2,8
89,7 %
Tháng 11
mg/L
65,5
3,3
4,5
3,9
94 %
- ế ượ ậ Sau khi tính đ
ả ử ệ
5 trong 03 5 c aủ ệ t là
ả ử ử ặ ệ c trung bình % hi u qu x lý BOD ả ử ượ c hi u qu x lý BOD ệ c hi u qu x lý cao đ c bi
ứ ả ạ K t lu n: ể ấ tháng 09, 10 và 11 năm 2016, ta có th th y đ ạ ượ ả ở ướ ệ ố c th i h th ng x lý n nhà máy đ t đ ả ử ệ trong tháng 11 hi u qu x lý đ t m c 94 %. (b ng 4.6)
ế ả ủ ỉ 4.2.3.3. K t qu phân tích ch tiêu COD c a nhà máy
- K t qu phân tích ch tiêu ch t l
ế ả ỉ ủ ng n c COD c a nhà máy c a 03 tháng
ượ ủ ả 09, 10 và 11 năm 2016 đ ướ ấ ượ ể ệ ụ ể c th hi n c th trong b ng 4.7.
ả ế ả ỉ K t qu phân tích ch tiêu COD (mg/L). B ng 4.7
ầ
COD
Đ u vào
QCVN
(mg/L)
Tháng
Ngày
Đ u raầ l nớ nh tấ (mg/L)
Đ u raầ nhỏ nh tấ (mg/L)
Hồ hoàn thi nệ M13 (mg/L)
Hồ hoàn thi nệ M23 (mg/L)
01/09
Tháng
08/09
32
09
48
42
15/09
22/09
48
42
29/09
06/10
Tháng
31
26
13/10
183
10
20/10
COD không n mằ trong quy đ nhị c aủ QCVN về cướ
n
27/10
26
31
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 72
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
03/11
Tháng
55
36
10/11
198
th iả sinh ho tạ
11
17/11
36
24/11
55
ấ ượ
ỉ
ướ
ử
ướ
ư
ả
ng n
c nhà máy x lý n
c th i Bình H ng Hòa năm 2016.
Ngu n: ồ Báo cáo ch tiêu ch t l
- ồ ể ủ ầ ỉ
ượ ầ ộ ữ ổ ồ ấ Bi u đ cho th y thay đ i n ng đ gi a đ u vào và đ u ra c a ch tiêu ể ệ ở c th hi n BOD5(mg/L) vào tháng 10/2016 đ hình 4.4.
a.
ồ ể ệ ự ổ ồ ể ộ Hình 4.4 Bi u đ th hi n s thay đ i n ng đ COD.
ế ế ả ầ ủ ố ớ Đ i chi u k t qu đ u ra c a COD so v i QCVN 14:2008/BTNMT
- ỉ ằ ở
b.
ủ ạ ề ướ ả ẩ ậ ố Ch tiêu COD ỹ (quy chu n k thu t qu c gia v n ị đây không n m trong quy đ nh c a QCVN 14:2008/BTNMT c th i sinh ho t).
5 c a nhà máy
ả ử ệ ủ Đánh giá hi u qu x lý BOD
- D a vào (b ng 4.7) và công th c (1) ta có th tính đ
ả ứ ượ ệ ả
ố ượ ầ ố ể c % hi u qu COD ng đ u vào và trung bình kh i
ở ả ự ủ c a nhà máy thông qua trung bình kh i l ượ l b ng 4.8. ầ ng đ u ra
ố ượ ố ượ ầ ệ ầ ả Trung bình kh i l ng đ u vào, kh i l ả ử ng đ u ra và % hi u qu x lý
ủ B ng 4.8 COD c a nhà máy
ầ
COD
Đ n vơ ị
Đ u vào
ầ
Đ u raầ ồ h M13
Đ u raầ ồ h M23
Trung bình ủ đ u ra c a
Trung bình ả ệ % hi u qu
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 73
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ồ
h M13 và M23
ủ ử x lý c a 03 tháng
Tháng 09
mg/L
32
48
42
45
40,6 %
Tháng 10
mg/L
183
26
31
28,5
84,4 %
Tháng 11
mg/L
198
36
55
45,5
77 %
- ế ượ ả ử ậ Sau khi tính đ
ệ c hi u qu x lý COD c a h
ử ả ử ệ c th i
ố ạ ượ ạ ố ư
ử ể ả ầ
ố ượ ặ ặ ề ặ ỹ ộ ố ụ ả ậ c trung bình % hi u qu x lý COD trong 03 K t lu n: ủ ệ ệ ể ấ ượ tháng 09, 10 và 11 năm 2016, ta có th th y đ ả ử ươ ả ở ướ nhà máy t c hi u qu x lý cao. ng đ i đ t đ th ng x lý n ầ ố ượ i tăng thêm 40,6 % so ng COD đ u ra l Nh ng trong tháng 09 thì kh i l ủ ề ấ ộ ớ ng đ u vào, đây là m t đi m nghi v n v kh năng x lý c a v i kh i l nhà máy ho c có m t s tr c tr c v m c k thu t phân tích. (b ng 4.8).
+ ) c a nhà máy 4
ế ả ỉ ủ 4.2.3.3. K t qu phân tích ch tiêu Amoni (NNH
- K t qu phân tích ch tiêu ch t l
ế ả ỉ ủ ng n c COD c a nhà máy c a 03 tháng
ượ ủ ả 09, 10 và 11 năm 2016 đ ấ ượ ướ ể ệ ụ ể c th hi n c th trong b ng 4.9.
+) (mg/L). 4
ả ế ả ỉ K t qu phân tích ch tiêu Amoni (NNH B ng 4.9
ầ
Đ u vào
QCVN
(mg/L)
Amoni (N +) NH4
Đ u raầ l nớ nh tấ (mg/L)
Đ u raầ nhỏ nh tấ (mg/L)
Tháng
Ngày
Hồ hoàn thi nệ M13 (mg/L)
Hồ hoàn thi nệ M23 (mg/L)
01/09
9
2,2
3,6
Tháng
08/09
5
1,9
2,5
09
3,6
0,6
15/09
28,3
0,6
1,1
T i đaố không cượ đ tượ v quá
22/09
4,2
1,4
3,1
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 74
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
29/09
9,5
1,3
1,6
06/10
8,2
0,7
1,1
Tháng
1,1
< 0,2
13/10
19,6
0,8
0,3
5 mg/l ố ớ đ i v i c t Aộ
10
< 0,2
< 0,2
20/10
6,7
27/10
18,2
0,7
0,4
Và
03/11
14
0,6
0,6
Tháng
2,7
0,3
28
0,3
0,4
10/11
11
17/11
13,2
0,6
1,1
24/11
27,4
0,7
2,7
10 mg/l ố ớ đ i v i c t Bộ
ấ ượ
ỉ
ướ
ử
ướ
ư
ả
ng n
c nhà máy x lý n
c th i Bình H ng Hòa năm 2016.
Ngu n: ồ Báo cáo ch tiêu ch t l
- ể ộ ữ ầ ổ ồ
ượ ỉ ồ Bi u đ cho th y thay đ i n ng đ gi a đ u vào và đ u ra c a ch tiêu hình 4.5. Amoni (NNH4 ấ + ) (mg/L) vào ngày 01/09/2016 đ ầ ủ ể ệ ở c th hi n
+ ). 4
ồ ể ệ ự ổ ồ ể ộ Hình 4.5 Bi u đ th hi n s thay đ i n ng đ Amoni (NNH
ế ế ủ ố ả ầ a. Đ i chi u k t qu đ u ra c a Amoni (NNH
+) so v i QCVN ớ 4
14:2008/BTNMT
- ố ượ ể ấ
ả ủ ở ầ ướ ử ng Amoni (N +) đ u vào trong 03 tháng giao đ ng trong kho ng 4,2 – 28,3 mg/l sau ả ộ ạ ừ ướ i d c th i c a nhà máy thì TSS đ u ra đ t t
ả ớ So sánh v i QCVN 14:2008/BTNMT ta có th th y kh i l ầ NH4 ệ ố khi qua h th ng x lý n 0,2 – 2,7 mg/L (b ng 4.9).
- N c th i sau khi qua h th ng thì đ t lo i A so v i QCVN 14:2008 v
ệ ố ướ ạ ạ ả ớ ề
+).
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 75
Amoni (NNH4
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
b.
+ ) c a nhà máy
4
ệ ủ ả ử Đánh giá hi u qu x lý Amoni (NNH
- D a vào (b ng 4.9) và công th c (1) ta có th tính đ
ể ả ượ
ứ ố ượ ệ ầ ầ ố c trung bình kh i ả ử ng đ u ra và trung bình % hi u qu x lý ng đ u vào, trung bình kh i l
+ ) c a t ng tháng 09, 10 và 11 năm 2016
ủ ừ ở ả b ng 4.10 ự ượ l Amoni (NNH4
ố ượ ầ ả ử ệ ầ ả ng đ u vào, kh i l ng đ u ra và % hi u qu x lý
Đ n vơ ị
Amoni (N NH4
+ )
Trung bình đ uầ vào
Trung bình kh i l ủ B ng 4.10 Amoni (NNH4 ố ượ +) c a nhà máy.
Trung bình đ u raầ ồ h M13
Trung bình đ uầ ra hồ M23
Trung bình ủ ầ đ u ra c a ồ h M13 và M23
Trung bình % hi uệ ả ử qu x lý c a 03ủ tháng
Tháng 09
mg/L
11,2
1,5
2,4
2,0
82,1 %
Tháng 10
mg/L
13,2
0,6
0,5
0,6
95,5 %
Tháng 11
mg/L
13,7
0,6
1,2
0,9
93,4 %
- ế ượ ệ ậ Sau khi tính đ
ượ
+ ) 4 ả ử c hi u qu x lý ệ c hi u
c trung bình % hi u qu x lý Amoni (NNH ể ấ ả ở ướ ủ ử c th i
ệ ạ ượ nhà máy đ t đ ả ả ử ả ử ệ ề ả ử K t lu n: trong 03 tháng 09, 10 và 11 năm 2016, ta có th th y đ + ) c a h th ng x lý n ệ ố Amoni (NNH4 ạ qu x lý cao. Hi u qu x lý đi u đ t trên 80% trong 03 tháng (b ng 4.10).
3) c a nhà máy
4
ế ả ỉ ủ 4.2.3.4 K t qu phân tích ch tiêu Phosphat (PO
- K t qu phân tích ch tiêu ch t l
ấ ượ ả ỉ ủ
3) c a nhà máy ướ 4 ả c th hi n c th trong b ng 4.11.
ng n ượ c Phosphat (PO ể ệ ụ ể ế ủ c a 03 tháng 09, 10 và 11 năm 2016 đ
3) (mg/L). 4
ả ế ả ỉ 11 K t qu phân tích ch tiêu Amoni Phosphat (PO B ng 4.
ầ
Đ u vào
QCVN
Phospha 3) t (PO4
(mg/L)
Tháng
Ngày
Hồ hoàn thi nệ M13
Hồ hoàn thi nệ M23
Đ u raầ l nớ nh tấ (mg/L)
Đ u raầ nhỏ nh tấ (mg/L)
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 76
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
(mg/L)
(mg/L)
01/09
Tháng
08/09
45
0,38
0,29
09
15/09
T i đaố không cượ đ tượ v quá
22/09
0,29
29/09
0,38
06/10
Tháng
0,24
0,21
13/10
15
6 mg/l ố ớ đ i v i c t Aộ
10
20/10
27/10
0,24
0,21
Và
03/11
Tháng
0,31
0,19
10/11
1,7
11
17/11
10 mg/l ố ớ đ i v i c t Bộ
24/11
0,19
0,31
ấ ượ
ỉ
ướ
ử
ướ
ư
ả
ng n
c nhà máy x lý n
c th i Bình H ng Hòa năm 2016.
Ngu n: ồ Báo cáo ch tiêu ch t l
- ể ấ ỉ
ộ ữ ồ Bi u đ cho th y thay đ i n ng đ gi a đ u vào và đ u ra c a ch tiêu Phosphat (PO4 ổ ồ 3) (mg/L) vào tháng 11/2016 đ ầ ủ ể ệ ở hình 4.6. ầ ượ c th hi n
3). 4
ồ ể ệ ự ổ ồ ể ộ Hình 4.6 Bi u đ th hi n s thay đ i n ng đ Phosphat (PO
ế ế ủ ố ả ầ a. Đ i chi u k t qu đ u ra c a Phosphat (PO
3) so v i QCVN ớ
4
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 77
14:2008/BTNMT.
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
- ớ ố ượ ể ấ
ầ
ả ủ ướ ử ng Phosphat 3) đ u vào trong 03 tháng 09, 10 và 11 năm 2016 giao đ ng trong kho ng ả c th i c a nhà máy thì Phosphat
3)
ở ầ ả ạ So sánh v i QCVN 14:2008/BTNMT ta có th th y kh i l ộ (PO4 1,7 – 45 mg/l sau khi qua h th ng x lý n (PO4 ệ ố đ u ra đ t 0,19 – 0,38 mg/L (b ng 4.11).
- N c th i sau khi qua h th ng thì đ t lo i A so v i QCVN 14:2008 v
ệ ố ướ ạ ạ ả ớ ề
3).
b.
Phosphat (PO4
3) c a nhà máy
ủ ệ Đánh giá hi u qu x lý ả ử Phosphat (PO4
- D a vào (b ng 4.11) và công th c (1) ta có th tính đ
ứ ể ả ượ
ầ ệ ầ ố ượ ng đ u vào, trung bình kh i l
3) c a t ng tháng 09, 10 và 11 năm 2016
ủ ừ ố c trung bình kh i ả ử ng đ u ra và trung bình % hi u qu x lý ở ả ự ượ l Phosphat (PO4 b ng 4.12.
ố ượ ầ ệ ầ ả ố ượ ng đ u vào, kh i l ả ử ng đ u ra và % hi u qu x lý
Đ n vơ ị
ủ B ng 4.12 Phosphat (PO4 Trung bình kh i l 3) c a nhà máy.
3)
Phosphat
Trung bình đ uầ vào
(PO4
Trung bình đ u raầ ồ h M13
Trung bình đ uầ ra hồ M23
Trung bình ầ ủ đ u ra c a ồ h M13 và M23
Trung bình % hi uệ ả ử qu x lý c a 03ủ tháng
Tháng 09
mg/L
45
29
38
33,5
25,6 %
Tháng 10
mg/L
15
0,24
0,21
0,23
98,5 %
Tháng 11
mg/L
1,7
0,19
0,31
0,25
85,3 %
- ế ượ ệ ậ : Sau khi tính đ
c trung bình % hi u qu x lý Phosphat (PO ể ấ ượ
3) c a h th ng x lý n
ủ ệ ố ướ ử c th i
3) 4 ả ử ệ c hi u qu x lý ả ệ ạ ượ ả ở c hi u qu nhà máy đ t đ ở ả ử ệ tháng 10 và 11 là trên 80%. còn hi u qu x lý tháng 09 thì ấ
ở
ả ỉ ả ử K t lu n trong 03 tháng 09, 10 và 11 năm 2016, ta có th th y đ Phosphat (PO4 ử x lý cao ố ươ t ng đ i th p ch có 25,6% (b ng 4.12).
ủ ế ả ỉ 4.2.3.5 K t qu đo ch tiêu pH c a nhà máy
ướ ủ c pH c a nhà máy vào 11 năm 2016
- K t qu phân tích ch tiêu ch t l ỉ ả ng n ể ệ ụ ể c th hi n c th trong b ng 4.13.
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 78
ấ ượ ả ế ượ đ
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
pH
W
A 1
A 2
S1 M11 M12 M22 M13 M23
3/11/2016
6.733
7.464
7.572
7.251
7.349
8.049
8.019
8.093
8.001
7/11/2016
7.561
7.512
7.432
7.096
7.318
7.843
8.021
7.519
7.808
10/11/2016
7.493
7.514
7.698
7.982
7.018
7.946
7.860
7.921
7.691
14/11/2016
7.311
7.594
7.465
7.518
8.011
7.843
7.956
7.504
7.430
17/11/2016
7.944
9.521
7.633
7.518
7.467
8.021
7.943
7.969
7.587
20/11/2016
7.946
7.533 7.019 7.214 6.982 7.597 7.416
7.543
7.921
24/11/2016
8.018
7.496 7.521 7.413 8.014 7.968 7.519
7.649
7.783
ớ
ấ L n nh t
8.018 9.521
7.698 7.982 8.014 8.049 8.021
8.093
8.001
ấ ỏ Nh nh t
6.733 7.464
7.019 7.096 6.982 7.597
7.416
7.504
7.430
Trung bình
7.572
7.805 7.477 7.427 7.451 7.895
7.819
7.743
7.746
ả ả ượ ủ ế k t qu đo pH thu đ c c a nhà máy trong tháng 11 năm 2016. B ng 4.13
- ể ổ ủ ế ả ấ ượ ể ệ c th hi n
ồ Bi u đ cho th y thay đ i c a k t qu đo pH ngày 24/11/2016 đ trong hình 4.7.
ồ ể ệ ự ổ ế ể ả Hình 4.7 Bi u đ th hi n s thay đ i k t qu đo pH.
- K t qu đo đ
ả ượ ủ ạ ỉ
ạ c c a ch tiêu pH c a nhà máy vào 11 năm 2016 đ t lo i A so ủ ướ c
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 79
ạ ố ớ ộ ả ằ ừ ả ộ ủ ế ớ ị v i QCVN 14:2008/BTNMT. (QCVN 14:2008/BTNMT quy đ nh pH c a n ả th i sinh ho t đ i v i c t A và c t B ph i n m trong kho ng t 5 – 9).
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
- ướ ử ỉ
ả ỏ
ổ ố ớ ở ầ ấ ỏ Sau khi đi qua h th ng x lý n ướ n ấ nh t là 8.018. Còn đ i v i ệ ố ủ ả ủ c th i c a nhà máy thì ch tiêu pH c a ớ ấ ề ở ầ ự đ u vào nh nh t là 6.733 và l n c th i không có s thay đ i nhi u, ấ ớ đ u ra thì l n nh t là 8,093 và nh nh t là 7.430.
ế ỉ ệ ủ ả 4.2.3.6 K t qu đo ch tiêu nhi t c a nhà máy
ướ ủ ng n c pH c a nhà máy vào 11 năm 2016
- K t qu phân tích ch tiêu ch t l ỉ ả ể ệ ụ ể c th hi n c th trong b ng 4.14
ấ ượ ả ế ượ đ
Nhi
t đệ ộ W A 1
A 2
S1
S2 M11 M21 M12 M22 M13 M23
3/11/2016
30.4
28.8
27.9
28.1
28.9
28.6
28.3
30.3
30.3
30.4
30.7
7/11/2016
29.9
28.6
28.6
29.0
29.0
28.9
28.7
28.7
28.9
28.8
28.8
10/11/2016
32.9
31.6
31.0
30.6
30.6
31.3
31.0
30.8
30.8
31.1
31.6
14/11/2016
29.9
28.1
28.5
28.4
28.4
28.6
29.0
28.7
29.1
29.0
29.3
17/11/2016
33.6
30.5
30.3
31.2
31.3
30.0
30.3
29.9
30.1
30.3
30.2
20/11/2016
29.9
29.9
29.9
28.7
28.6
28.6
28.7
29.0
29.0
29.1
28.9
24/11/2016
29.8
29.7
29.6
29.6
29.6
29.5
29.7
29.6
29.3
29.6
29.5
28/11/2016
29.9
28.3
29.0
28.7
28.6
28.5
29.0
29.1
29.4
29.0
28.8
ớ
ấ L n nh t
33.6
31.6
31.0
31.2
31.3
31.3
31.0
30.8
30.8
31.1
31.6
ấ ỏ Nh nh t
29.8
28.1
27.9
28.1
28.4
28.5
28.3
28.7
28.9
28.8
28.8
Trung bình
30.8
29.4
29.4
29.3
29.4
29.3
29.2
29.5
29.6
29.7
29.7
ấ ượ
ỉ
ướ
ử
ướ
ư
ả
ng n
c nhà máy x lý n
c th i Bình H ng Hòa năm 2016.
Ngu n: ồ Báo cáo ch tiêu ch t l
ả ế ệ ộ ượ ủ ả K t qu đo nhi t đ thu đ c c a nhà máy trong tháng 11 năm 2016. B ng 4.14
- ồ ổ ủ ế ả ấ ệ ộ ượ t đ ngày 28/11/2016 đ c th ể
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 80
ể ệ Bi u đ cho th y thay đ i c a k t qu đo nhi hi n trong hình 4.8.
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ồ ể ệ ự ổ ế ể ả ệ ộ t đ Hình 4.8 Bi u đ th hi n s thay đ i k t qu đo nhi
- K t qu đo đ
ế ượ ủ ỉ c c a ch tiêu nhi
ả ớ
ả ạ ạ t đ c a nhà máy vào 11 năm 2016 đ t lo i ề ị oC đ i v i c t ố ớ ộ ạ c th i sinh ho t là không đ ượ ượ c v t quá 40
ệ ộ ủ A so v i QCVN 14:2008/BTNMT. (QCVN 14:2008/BTNMT quy đ nh v ệ ộ ủ ướ t đ c a n nhi A và 50oC c t B). ộ
- ử ệ ố ướ
ả c th i c a nhà máy thì ch tiêu nhi ỏ đ u vào nh nh t là 29.8
ấ ự c th i không có s thay đ i nhi u, oC. Còn đ i v i ố ớ ở ầ
ệ ộ ủ ỉ ả ủ t đ c a Sau khi đi qua h th ng x lý n oC và l nớ ấ ề ở ầ ổ ướ n oC và nh nh t là ấ ỏ ớ ấ đ u ra thì l n nh t là 31.6 nh t là 33.6 28.8oC.
4.3 S C TH
Ự Ố ƯỜ Ụ Ặ Ả Ắ NG G P VÀ GI I PHÁP KH C PH C
́ ̣ ̀ 4.3.1 Hô suc khi
a. Cach vân hanh
́ ̀ ̣
Hô suc khi A1 đ
̀ ́ ́ ̃ ư ̣ ́ ơ ́ ơ ̣ ́ ́ ươ c co
ượ ́ ̀ ̉ ́ ̀ ̉ ư A2 đên S1 va/hay t ̀ ̀ c nôi v i hô lăng S2 va cung v i A2. Nh vây n ́ ̀ ư A1 đên A2. thê chay t
̀ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ́ Vi hô A2 va A1 nôi v i nhau nôi tai nên n ̀ ̉ ư
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 81
ượ ̉ ̣ ̀ A1 sang A2 va không chay ng c lai. Đây la con đ ́ ́ ̉ ượ ươ c cho phep chay t c chi đ ̀ ́ ̀ ươ ng duy nhât.
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
Hô suc khi A2 đ
̀ ́ ̀ ́ ̉ ư ̣ ̉ ̉ ̀ A2
̀ c nôi v i ca hai hô S1 va S2. N c co thê chay t ̀ ̀ ư ́ ượ ̀ ̀ A2 sang S2 va t ́ ́ ươ ơ ́ ̀ ư A2 sang S1 va S2 cung luc. sang A1,t
̀ ́ ̀ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ b. Nh ng truc trăc cu thê trong vân hanh, nguyên nhân va cach khăc
ủ ồ ụ phuc̣ c a h s c khí
̀ ́ ̀ ở ́ Vân đê: Oxy hoa tan thiêu ̃ ̀ nhiêu chô
- Nguyên nhân:
́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ở + Đăt cac may suc khi vi tri không đung .
+ Qua tai
́ ́ ̉ ở ̀ ̀ cac đâu vao .
- ́ ́ ̣ ̣ Biên phap khăc phuc:
+ Thay đôi vi tri may suc khi
́ ́ ̉ ̣ ̣ ́ .
́ ̣ ̣ ́ ̀ ở + Đăt nhiêu may suc khi ̀ ̀ đâu vao .
́ ̀ ́ ̣ ́ ̉ . + Phân tich cac điêu kiên qua tai
́ ̀ ̀ ̀ ̀ Vân đê: mui hôi va ruôi
- Nguyên nhân:
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ ́ + Vang nôi tich tu trong cac goc hô va mai b phia trong .
- ́ ̣ ̣ ́ Biên phap khăc phuc
̣ ̉ ̣ ̉ ́ + Loai bo cac vât trôi nôi
̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̀ Vân đê: oxy hoa tan thay đôi,bot khi nôi phân bô nhiêu
- Nguyên nhân
+ Biên đông manh vê tai l
́ ̀ ̉ ượ ̣ ̣ ng .
́ ̣ ́ ́ ư . + Suc khi qua m c
́ươ ̉ ̣ ́ + Co n c thai công nghiêp .
- ́ ́ ̣ ̣ Biên phap khăc phuc:
+ Kiêm soat hoat đông cua hô suc khi băng cach tăt/m
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ở.
́ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ́ + Giam sat oxy hoa tan đê thiêt lâp môt chê đô vân hanh tôt cac
́ ́ ̣ may suc khi ́ .
̀ ̀ ơ . + Duy tri oxy hoa tan chung quanh 1mg/l hay h n
̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ươ c thai công nghiêp gây ra bot nôi va yêu câu
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 82
ơ ̣ ̀ + Tim ra nguôn n ́ử x ly s bô.
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
̀ ̣ ̀ 4.3.2 Hô hoan thiên
a. Cach vân hanh
́ ̀ ̣
- N c t
̀ ̀ ̀ ̉ ư ̣ ̣
̀ ̀ ̀ hô lăng sang hô hoan thiên va t ́ ̉ ư ự chay t ̀ ̀ ́ ́ Ở ư ̣ ̣
́ ́ ̃ ́ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣
̀ ̀ hô hoan thiên nay ̀ hê thông x ly co 3 hô hoan thiên nh ng chia lam ́ ̀ ơ ươ c se ôn đinh va no se tiêu huy vi sinh vât gây bênh. V i th i ̀ ̀ ự ̉ ́ ươ ự chay t ̀ ̀ sang hô hoan thiên khac. ơ 6 đ n nguyên n gian l u n ̀ ́ ́ ̀ ư ươ c la 6.5 ngay. Sau đo n ̀ ử ̃ ́ ́ ̃ ươ c se t chay ra ngoai kênh Đen.
́ ̀ ̀ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ b. Nh ng truc trăc cu thê trong qua trinh vân hanh
Vân đê : vang nôi va cac vât thê nôi (ngăn s thâm thâu cua năng l
̀ ́ ́ ́ ́ ự ượ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ng
̀ ́ ́ anh sang)
- Nguyên nhân:
+ N hoa cua tao (tao thanh môt măt n
̀ ̣ ươ ở ̉ ̉ ̣ ̣ ́ c xanh) .
́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ + Thai cac chât không mong muôn vao (vi du rac) .
+ Vang bun nôi lên t
́ ̀ ư ̉ ́ ̀ đay .
+ It dong chay qua lai va anh h
́ ̀ ̀ ưở ̉ ̣ ̉ ̉ ng cua gio ́ .
- ́ ̣ ̣ ́ Biên phap khăc phuc
+ Pha v vang băng cach xit n
́ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣
́ ́ ̣ ươ c hay v i môt cai cao (cac ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̣ ̀ ̃ ơ ̀ ơ ươ ng chim xuông) vang bi pha v th .
́ ̀ ́ ́ ơ ợ ̣ ̉ ́ . + Loai bo vang v i v t va chôn chung sau đo
́ ́ ̃ ơ ̣ ̉ ̉ ̀ + Pha v hay loai bo cac mang bun .
́ ́ ̃ ́ ̉ ư ̣ ̉ ̉ . + Loai bo nh ng ngăn can gio (nêu co thê)
Vân đê : Mui hôi do qua tai gây ra
́ ̀ ̀ ́ ̉
- Nguyên nhân:
́ ượ ̉ ̉ ̉ ̣
́ ́ + Qua tai do l ự ̉ ̉
̀ ̣ ̉ ̣
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ươ c thai ,gây nên giam Ph ,ha thâp oxy hoa ng n ̀ ̀ ́ ̀ ư xanh la cây sang xanh tan,s thay đôi mau săc cua dong ra t ́ ́ ́ ̀ vang (giau bon côn trung va giap xac ăn tao),xuât hiên vung ̀ mau xam gân đâu vao va mui hôi.
- ́ ̣ ̣ ́ Biên phap khăc phuc
̀ ́ ́ ư ̉ ̣ ̀ + Thay đôi vân hanh hô t ̀ nôi tiêp sang song song .
̀ ́ ́ ́ ̀ ư ̣ ̀ ̀ ơ . + Ng ng tam th i cac hô co vân đê
+ Cho chay tuân hoan lai dong ra v i ty lê 1/6
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 83
̀ ̀ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ .
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
+ Xem lai s t lung tung.
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ự ươ ̉ ̉ ̉ ng thich cua cac công đê tranh cac dong chay
+ Trong tr ́
́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣
ợ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ươ ng h p qua tai,xem lai viêc lăp đăt thêm cac may ́ . suc khi trong hô suc khi
+ Thinh thoang bô xung sodium nitrate nh môt nguôn bô xung
̀ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̉
oxygen.
Vân đê: mui hôi do cac chât đôc gây ra
́ ̀ ̀ ́ ́ ̣
- Nguyên nhân:
+ Cac chât đôc t
́ ̃ ̀ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ư ươ n c thai công nghiêp tao ra nh ng điêu kiên
́ ́ ̣ ̣ ̀ . ky khi đôt xuât trong hô
- ́ ́ ̣ ̣ Biên phap khăc phuc:
́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ươ c vao đê nhân ra nguôn
́ ́ ́ ̣ ̀ + Tiên hanh phân tich hoa ly nguôn n ̉ . chât đôc co thê
+ Xac đinh trong l u v c c s nao gây ra nguôn thai va đ a ra
̀ ̀ ̀ ự ơ ở ư ư ̣ ̉
́ ́ ́ ử ̉ ́ . cac giai phap x ly
+ Cach ly hô bi tac đông
́ ́ ̀ ̣ ̣ .
+ Đăt môt hô th hai vao hoat đông song song,cung câp thêm
̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣
ư ́ ́ ́ ̣ ́ suc khi nêu co thê ̉.
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ ̉ ự Vân đê: mui hôi do cac dong chay vê thuy l c
- Nguyên nhân:
̀ ̀ ́ ự ̉ ̉ ̀ ̀ + S phân phôi không đông đêu cua dong chay vao .
̀ ̀ ̀ ử ̣ ̣ ̣ ́ + Cac vung n ́ ươ c chêt bi tao ra do s dung nhiêu hinh cung khi
̀ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ . tao hinh dang cua hô
́ ự ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ . + S hiên diên cua cac cây co thuy sinh trong hô
- ́ ́ ̣ ̣ Biên phap khăc phuc:
̀ ́ ́ ở ̣ ̃ + Thu nhiêu mâu
́ ̃ ́ ́ ơ ự ̀ ư ̉ ̉ ̣ ̉
̃ ̀ ́ cac n i khac nhau trong hô (vi du : oxy hoa ̃ ́ tan) đê co thê xem co s khac nhau ro rêt gi a cac điêm thu mâu hay không .
+ Trong tr
́ ̀ ́ ́ ̀ ợ
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̉
̀ ́ ̣ ự ươ ng h p co nhiêu ông công vao thi cung câp môt s ́ ̀ ́ phân bô đông đêu cua dong chay vao trong tât ca cac công vaò .
+ Trong tr
́ ́ ̀ ́ ́ ợ ̣ ̀ ́ ơ . ươ ng h p co môt công duy nhât thi xây công m i
+ Căt bo cây co thuy sinh
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 84
́ ̉ ̉ ̉ .
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
Vân đê: mui hôi do cac tham tao nôi gây ra
́ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̉
- Nguyên nhân:
́ ̉ ự ̉ ̉ ̉ ̉ ng
+ S n hoa cua tao lam ngăn can s thâm thâu cua năng l ưở
̃ ́ ự ở ̀ ̣ ơ ̀ ự ử ̉ ̉ ̉ ̀ vong cua quân thê tao tăng tr ̀ măt tr i va dân đên s t ượ ng.
- ́ ̣ ̣ ́ Biên phap khăc phuc
+ Xit n
̀ ́ ́ ́ ự . ̣ ươ ơ c v i voi phun ap l c
+ V t bóơ
́ ̀ ̀ . + Pha tan băng cao
̉.
Vân đê: Ham l
́ ̀ ̀ ́ ượ ơ ử ở ́ ng chât răn l l ng tăng ̀ dong ra
- Nguyên nhân:
́ ̀ ́ ́ ợ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ươ ng thich h p cho môt sô quân thê tao
̉ ̀ + Cac điêu kiên môi tr ́ . phat triên
- ́ ́ ̣ ̣ Biên phap khăc phuc:
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ̉ ̣ ̉ ̃ + Thao bo cac dong ra bi chay chim qua vach dân dong ma đa
́ ̃ư ̉ ̣ . tao lai gi
+ Dung nhiêu hô tiêp nôi v i th i gian l u n
́ ̀ ́ ̀ ư ́ ơ ̀ ơ ở ́ ́ ươ c ngăn trong
̀ ̀. môi hỗ
+ Tiên hanh x ly thêm dong ra t
́ ̀ ́ ̀ ́ ử ư ̉ ̣ ̉ ̀ hô đê loai bo chât răn l ơ
́ l ng dử ̀ ư.
Vân đê: S hiên diên cua tao lam
́ ̀ ự ̣ ̣ ̉ ̉
- Nguyên nhân:
+ Qua taí ̉ .
́ ̀ ử ̀ + X ly không hoan toan .
́ ̀ ́ + Chât dinh d ̃ ươ ng mât cân băng .
- ́ ̣ ̣ ́ Biên phap khăc phuc
+ Thêm sulfat đông̀
́ ́ ̃ ơ ự ̉ ̉ ́ + Pha v s kêt vang cua tao lam .
.
Vân đê: xuât hiên tao s i va mang nhây lam han chê s thâm thâu cua
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ợ ự ̣ ̣ ̉ ̉
̀ ́ ́ anh sang
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 85
- Nguyên nhân:
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
́ ́ ượ ̣ ́ ̀ + Cac hô bi thiêt kê v t ng ̀ ̃ ươ ng yêu câu .
+ Tai l
̀ ̀ ̉ ượ ̣ ̉ ̀ ng đâu vao bi xuy giam theo mua .
- ́ ́ ̣ ̣ Biên phap khăc phuc:
+ Gia tăng tai l
̀ ́ ̉ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ng thông qua viêc giam sô hô hoat đông .
̀ ́ ́ ̀ ̣ ́ + Dung cach vân hanh nôi tiêp .
́ ̀ ̀ ượ ̉ ̣ ̀ Vân đê: khuynh h ́ ươ ng giam liên tuc ham l ng oxy hoa tan
(DO<3mg/l)
- Nguyên nhân:
́ ́ ̀ ̣ ơ ự ̉ ̉ ̉ ́ + S thâm thâu cua anh sang măt tr i giam .
+ Th i gian l u n
̀ ơ ̉ ́ ư ươ c giam .
+ Ham l
̀ ượ ng BOD cao .
́ươ ̉ ̣ ̣ ́ + Co n ̣ . c thai công nghiêp đôc hai
- ́ ̣ ̣ ́ Biên phap khăc phuc
̣ ̉ ̉ ̉ . + Loai bo cây co trôi nôi
+ Ha thâp tai l song song.
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ượ ̣ ̣ ̀ ở ng trong cac hô đâu vao thông qua vân hanh
+ Bô xung suc khí .
̉ ̣
+ Tuân hoan lai n
̀ ̀ ượ ử ̃ ́ ̣ ươ c đa đ ́ . c x ly
Vân đê : co khuynh h
́ ́ ̀ ́ươ ử ̉ ̣ ̉ ̣ ng xuy giam liên tuc pH gây ra t vong tao luc
+ Qua taí ̉ .
- Nguyên nhân:
̀ ́ ́ ́ ̀ ơ ̣ ̣ ̉ ̀ . + Điêu kiên khi hâu chuyên biên xâu trong th i gian dai
+ Sinh vât ăn tao
̣ ̉ .
- ́ ̣ ̣ ́ Biên phap khăc phuc
+ Xem cac giai phap liên quan đên oxy hoa tan thâp hay mui hôi
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉
do qua taí ̉ .
́ ̀ ̀ ự ̉ ̉ ́ Vân đê: S phat triên cua côn trung
- Nguyên nhân:
+ S hiên diên cua cây co trong mai b tiêp xuc v i m c n
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 86
̀ ́ ́ ́ ́ ơ ự ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ự ươ . c
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
- ́ ̣ ̣ ́ Biên phap khăc phuc
+ Giam m c n ́
̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣
̀ ́ ̀ ́ ươ c hô lam cho âu trung,côn trung bi dinh vao ̀ ơ ̀ ự ̉ ở ̣ ̣ ̀ ự . mai b rôi bi chêt khi khu v c bi khô đi cây co
̀ ́ ́ ơ ̣ ̀ + Vân hanh hô v i cac m c n ́ ̉ . ự ươ c thay đôi
́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ơ ư ư ̉ ̣ ̉ ́ ̣ + Bao vê mai b phia trong cac tâm bê tông,v a hô c ng,vai đia
̣ ki thuât…̃
́ ́ ̀ ̀ ư ̉ ́ + Tha ca vao hô nh ca chep .
́ ́ ́ ̉ . + Pha tan cac vang nôi
̀ ́ ́ ợ + Dung hoa chât thich h p .
́ ̀ ̉ ̀ Vân đê: cây co trong hô
- Nguyên nhân:
+ M c n
̀ ́ ự ươ ́ c hô thâp (d ́ ươ i 60cm) .
̀ ̀ ̣ ́ ̉ ơ . + Hô bi ro ri l n
+ L u l
ư ượ ươ ̉ ng n ́ ́ c thai thâp .
- ́ ̣ ̣ ́ Biên phap khăc phuc
+ Vân hanh hô v i m c n
̀ ̀ ự ươ ́ ơ ̣ ́ ơ c cao h n 90 cm .
+ Don co trong khuôn viên,ngăn không r i xuông n
́ ơ ̣ ̉ ́ ươ . c
̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ̉ ̣ ̀ + Bao vê mai b phia trong băng cac tâm bê tông,v a hô
́ ̀ ơ ̃ ̉ ̣ ̣ . ư c ng,vai đia ki thuât
̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ + Loai bo cây co trong hô băng xuông hoăc nao vet (ha thâp
̀ ự ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ m c n ́ c đê tao điêu kiên hoat đông ) .
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̀ ̉ . + Giam tinh thâm cua hô băng l p đât set (nêu co thê)
̀ ́ ́ ̣ ̉ ợ + Dung thuôc diêt co thich h p .
4.3.3 S cô,́ự
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ́ c nguyên nhân va cach khăc phuc khi vân hanh cac thiêt bi kha
a. Thiêt bi suc khi
́ ́ ̣ ̣
- S cô:́ự
́ ̀ ̣ ̣ ̣ ư + Thiêt bi ng ng hoat đông .
+ Qua tai: đen OVER ,CURR trong bang điêu khiên bât sang
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 87
́ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ .
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
̃ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ ̀ + Thiêt bi se d ng nêu nguôn điên bi ngăt pha hoăc nghen
́ macḥ .
- ́ ́ ̣ Cach khăc phuc:
́ ́ ̉ ượ ự ̣ ươ ̉ ̣ ̣ ́ + Tât ca cac s cô phai đ c khăc phuc lai tr ́ ở c khi kh i đông
́ laị .
́ ́ ̣ ́ b. Thiêt bi tach cat
- S cô:́ự
́ ̀ ̣ ̣ ̣ ư + Thiêt bi ng ng hoat đông .
+ Qua nhiêt: Đen OVHEAT bât sang
́ ̀ ́ ̣ ̣ .
́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ơ ư ̣ ̣ ̣ ̃ + May tach cat se d ng khi r le gi ́ ự ơ i han ngâu l c bi tac đông .
̀ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ + Thiêt bi se ng ng hoat đông khi nguôn điên bi mât pha hoăc
̣ ̃ ́ ̃ nghen mach.
- ́ ́ ̣ ̣ Biên phap khăc phuc:
+ Th
̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ươ ng xuyên kiêm tra cac thiêt bi trong qua trinh hoat đông .
+ Th
̀ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̃ ơ ở ươ ng xuyên tra dâu,m ̀ cac ô truc va b m hoat đông .
́ ́ ́ c. May nen khi
- S cô:́ự
+ May thôi khi se tăt khi câu d ng ( chê đô t
̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ở ̣ ự ̉ ̣ . đông)
+ Qua nhiêt : đen OVHEAT bât sang
́ ̀ ́ ̣ ̣ .
́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ + May thôi khi không lam viêc khi quat thông gio không lam
́ viêc̣ .
- ́ ́ ̣ ̣ Biên phap khăc phuc:
+ Th
̀ ́ ̉ ̣ ̀ ươ ng xuyên kiêm tra may trong khi đang vân hanh .
́ ́ ̉ ượ ự ươ ̉ ̣ ̣ ́ + Tât ca cac s cô phai đ c khăc phuc tr ́ ở c khi kh i đông
́ laị .
d. B m truc vit́
ơ ̣
- S cô:́ự
+ B m m không hoat đông
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 88
ở ơ ̣ ̣ .
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
̀ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ + Thiêt bi se bi ng ng hoat đông khi nguôn điên mât pha hoăc
̣ ́ ̃ ̃ nghen mach.
- ́ ́ ̣ ̣ Biên phap khăc phuc:
+ Th
̀ ̃ ơ ̀ ươ ng xuyên tra m vao b ơm.
+ Kiêm tra đinh ki b m̀ ơ .
̉ ̣
́ ́ ̉ ượ ự ươ ̉ ̣ ̣ ́ + Tât ca cac s cô phai đ c khăc phuc tr ́ ở c khi kh i đông
́ laị .
ƯƠ
CH
NG
5.
́
́
̣ ̣
KÊT LUÂN – KIÊN NGHI
Ậ Ế 5.1 K T LU N
ử ể ươ ̣ ̣ ̉ ơ Sau th i gian đ c ́ ̣ và tìm hi u tram x ly n ̀ ́ ư c thai Binh H ng
̀ ́ ự ượ th c tâp tai ́ ́ ̣ ̣ ̣ Hoa em co môt môt sô kêt luân sau .
̀ươ ệ ố th th ng ầ cua h̉
ươ đ u vào và đ u ́
̃ ́ ̀ ̉ ư ̉ ử ̉ ̣ ̣
ượ ̀ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̣ ́ ́ ượ ầ c + Chât l ng xuyên ng n ́ tháng (môt ̣ tháng 4 có tháng 5 l nầ ). Do đo có ̀ ́ ượ đ c đanh gia hang ̀ ̣ và hiêu qua x ly cua t ng giai đoan cung c nông đô thê biêt đ ́ ử nh la toan hê thông x ly cua tram.
Ư ̉ ̣ u điêm công nghê
+ Công nghê đ n gian,công tac xây d ng đ n gian
́ ̣ ơ ự ơ ̉ ̉ .
̀ ̃ ̣ ̀ + Vân hanh dê dang .
+ Hiêu qua cao trong viêc lam sach n
̀ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̉ . c thai
+ Kha năng đêm cao
̉ ̣ .
̃ ́ ́ ́ ơ ư ̉ ́ + Dê thich ng v i thê tich đ ượ ơ . c b m
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ơ ợ ̉ ́ ư . + Co thê kêt h p v i vung không gian xanh,công viên va hô ch a
+ Co vung cây xanh (17,4 ha) tao canh quan ,đông th i tao thêm
́ ̀ ơ ̣ ̉ ̣
̀ ̀ ́ ự ượ ̣ ̉ ̣ oxy lam cho khi hâu trong khu v c đ ̀ c cai thiên .
Nh
ượ ̉ ̉ ̣ c điêm cua công nghê
+ Nh
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ơ c điêm l n nhât cua xi nghiêp la chiêm diên tich qua l n
ượ (36 ha).
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 89
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ở + Tiêu tôn điên năng l n do vân hanh cac may suc khi ́ hô suc khi
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
̀ ượ ̉ ́ ư ử + Ch a x ly đ ̀ c hoan toan n ́ ươ c thai trong kênh Đen .
+ Tai xi nghiêp ch a phân tich cac chi tiêu vi sinh
́ ́ ́ ư ̣ ̣ ̉ .
́ ́ ́ ̀ ử ̉
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ̉
́ ng n ́ ̀ + Nha may chi co công suât x ly la 30.000m3/ngay đêm,trong khi ́ ́ ̀ ươ ượ đo l c thai trên Kênh Đen la rât l n va nha may không ́ ượ . ̉ ử c thê x ly hêt đ
́ ́ ́ ̀ ̉ ử ̉ ̉ ̣ ́ ươ c thai sinh hoat băng ph
́ + Nha may chi thiêt kê đê x ly n ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ươ ̉ ̣ ̉
̀ ́ ̃ ̉ ử ̉ ̀ ươ ng ́ ́ phap suc khi va lăng loc theo công nghê sinh hoc,trong khi đo ̀ ́ ươ c thai công nghiêp cung chay chung vao Kênh N c Đen con n ́ qua nhiêu nên không thê x ly nôi.
+ Năm gân khu v c đông dân c tuy mât đô dân c không cao
̀ ̣ ̣
́ ́ ̀ ư ưở ở ̉ ự ̃ nh ng cung anh h ư ư ng đên dân c sinh sông ư ự khu v c na ̀ y
+ Kha năng pha loang cho ha nguôn kênh Đen ch a cao
̃ ̀ ư ̉ ̣ .
̉
̃ ̃ ́ ̀ ́ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̣ ươ ươ i nêu viêc c ngâm bên d ̀ ́ ́ ươ ượ c hao hut do thâm la ng n
́ ̀ + Co kha năng lam ô nhiêm tâng n ́ chông thâm không tôt,môi ngay l 23mm.
̀ ́ ̀
ử ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ ươ c đâu ra vân tôn tr
̀ + Nguôn n ́ ́ ươ c thai ch a chu y đên vân đê nay nên n n ̣ ượ môt l ́ ́ ̀ ư ươ c đâu vao co vang dâu nh ng trong quy trinh x ly ́ ́ ̃ ư ư ̀ ́ ng vang dâu.
́ ̀ ̃ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉
́ ̃ ̉ ự ươ ̉ ̣
́ c thai sinh hoat ch a đ ́ ̀ ư ượ ử ̀ ự ư ̉ ̉ ̉ ̉ ̣
̀ươ ̀ Nhin chung trong qua trinh hoat đông cua tram đa gop phân lam giam thiêu ́ ̀ ̀ ươ đang kê s ô nhiêm môi tr ng do nguôn n c x ly ́ ơ ở cua khu dân c ,cac c s san xuât nho trong khu v c,gop phân cai thiên môi tr ́ ự . ng trong khu v c
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀
́ ̀ ́ ́ ơ ̉ ̉ ́ Hê thông va quy trinh công nghê ap dung công nghê hô suc khi va hô ôn đinh ̀ ́ ́ ươ ơ ơ cho kênh Đen mang tinh thân thiên v i môi tr ng,vân hanh đ n gian va phu ́ ́ ́ ̣ . ươ ơ ử ợ c thai sinh hoat h p v i cac tiêu chuân đê ra đôi v i x ly n
̃ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ Qua trinh hoat đông cua xi nghiêp đa tuân thu nhung quy đinh vê an toan trong ̃ qua trinh vân hanh ,an toan cho đôi ngu nhân viên đang th c hiên công viêc tai ̀ ươ ng xuyên đ tram. Cac thiêt bi may moc tai tram th ự ̃ ̉ ươ . ng c bao d
́ ́ ́ ư ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ Bên canh đo tram vân co môt sô tr ngai nh :
́ ́ ượ ̉ ̉ ́ c phân tich đê biêt đ ̀ c tinh
̃ ̀ ̣ ̃ ượ ư + Cac chi tiêu vi sinh vân ch a đ ̀ ở ư . t ng hô trang ô nhiêm vi sinh
̀ ̃ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ơ ươ ng
̀ ̉ ́ ́ ́ ̃ + Ch a co hê thông tach dâu moi ban đâu đê loai bo dâu m t ̀ ́ ơ ở ươ . c thai đâu vao n ư ́ ́ đôi l n
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 90
́ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ ử + Chi co thê x ly nguôn n ́ ươ c thai sinh hoat .
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
Ị Ế 5.2 KI N NGH
́ ́ ́ ́ ử ươ ̉ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ Đê tram x ly n ́ c thai đat hiêu qua h n em xin co môt sô y kiên sau:
- ̀ ̃ ̃ ́ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ̀ ̀ ượ ̉ ̣ ng n ́ ươ c ma trong long kênh Đen con phai tiêp nhân môt l
́ ́ ́ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
̀ ̃ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ kha năng t
́ ́ ̉ ư ̉ ̣ ̣
̀ ̀ ̉ ở ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ươ ̉ c măt không chi Tinh hinh kênh Đen bi ô nhiêm đa va đang hiên thi ra tr ́ ̀ ̣ ượ ng vê chât l ́ ở rac thai sinh hoat,cây co moc xung quanh kênh chiêm diên tich l n can tr ́ ̀ ự lam sach cua kênh đa kem nay găp phai tinh trang dong kênh ̀ ̀ ̀ ợ ư ươ nay d ng nh không con kha năng lam sach vi vây ta nên tô ch c cac đ t thu gom va lam sach câu co ̀ ̀ ̀ . kênh theo đinh ki
goṕ
- Hang năm ta co thê nao vet kênh đê cho dong chay đ ̀
́ ́ ̀ ượ ư ̉ ̣ ̉ ̉ c l u thông
̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ phân lam tăng kha năng lam sach cua dong .
- N c thai kênh Đen nay không koong con thuân tuy la n ̀
̀ ̉ ̉
̀ ́ ươ ̀ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ươ c thai công nghiêp
́ ̀ ́ ơ ợ ̣ ̉ ̣
̀ ́ ̃ ư ư ượ ̉ ̣ ̉
́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ư ̣ ̣ ̣ ̉
́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ươ c thai sinh hoat ́ ́ ́ ̣ do đo Ban Quan Ly ự ma con co s pha trôn cua n ́ ́ ̀ ̀ ơ ươ ng giai quyêt m i nhăm phu h p v i tinh trang tram nên đê ra nh ng h ̀ ́ ́ ̉ ử ơ kênh đen h n nh : cai tiên nâng cao hiêu qua x ly ca chât va l ng ̃ ́ ́ ̃ ơ ợ ư ư ,nghiên c u ng dung nh ng biên phap m i hiêu qua ma vân phu h p v i ̃ ́ ượ cac thiêt bi công trinh hiên đang co tai trai,nâng cao chât l ng đôi ngu kiêm tra va vân hanh tram .
- N c thai sau khi x ly đat QCVN 14:2008 /BVMT đ ́
̀ ử ̉ ̣ ̉ ̣
ượ ̀ ̃ ̉ ̣ ̉ ̉
́ ươ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̀ ư ở ̣ ̣ ̉ ̣ c xa lai va ha ́ nguôn cua kênh Đen co hiêu qua pha loang không cao va co kha năng ô ̀ nhiêm tr lai nên cân co nh ng biên phap giai quyêt vân đê nay.
̀ ượ ̣ ư ử ̉ ̉ ̉
́ ́ ̀ ̉
- N c thai sau khi x ly đ ́ ̀ ̀ ́ ươ c xa thai ra ngoai vung ha l u kênh đen hoa ́ ́ ự ̣ ử ư ơ ươ chung v i n c thai ch a x ly ,do đo theo em cân xây d ng thêm hê ́ ́ ́ ươ . c thai riêng biêt th cac hô dân vê tram x ly thông thu gom n
́ ̀ ̀ ử ư ̉ ̣ ̣ ̣
- ́ ư ượ ̣ ư ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉
́ ́ ́ ̀ ử ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ơ ở cac c s c thai công nghiêp đôc hai t ng n ́ ̃ ̀ ươ gây c thai sinh hoat cung đô vao kênh Đen ́ ợ ươ c thai. Do đo tram x ly cân kêt h p
́ ́ ́ ̀ ̀ ư ử ơ ̉ ̣ ́ Bên canh đo,môt sô l u l ̀ san xuât nho le hoa cung n ́ ̀ ́ ̀ thay đôi thanh phân va tinh chât n ́ ́ ́ ơ . v i cac c quan ch c năng đê co biên phap x ly
- ́ ́ ̀ ́ ử ự ̣
̃ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ử ̀ ư ̉ ̣
̀ ̀ ́ ơ ợ ̣ Trong tram x ly nên xây d ng thêm cac công trinh x ly nito,photpho. ̃ ̀ H n n a xung quanh hô cân co nhiêu rao chăn bao vê va co nhiêu phao hô tr cho ng ̀ ̀ ươ i vân hanh va khach tham quan .
- Điêu quan trong nhât la tô ch c tuyên truyên cho ng ̀
́ ́ ̀ ơ ở ̣ ̉ ̉
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 91
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̀ ̀ ư ươ i dân va c s san ̀ ̀ ươ . ng xuât nâng cao y th c công đông vê công tac bao vê môi tr
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
Ụ Ụ PH L C
Ố
Ậ
Ỹ
QCVN 14: 2008/BTNMT QUY CHU N K THU T QU C GIA Ả
Ề ƯỚ
Ạ
Ẩ C TH I SINH HO T
V N
1 QUY ĐINH CHUNG
1.1 Ph m vi đi u ch nh
ề ạ ỉ
ẩ ị ủ ễ ố
ạ ả ả i đa cho phép c a các thông s ô nhi m trong ườ ị ố Quy chu n này đ nh giá tr t c th i sinh ho t khi th i ra môi tr ng. ướ n
ố ớ ướ ẩ ạ ả ả Không áp d ng quy chu n này đ i v i n ệ ố c th i sinh ho t th i vào h th ng
ướ ụ ả ậ c th i t p trung. ử x lý n
1.2 Đ i t
ố ượ ụ ng áp d ng
ớ ơ ở ụ ộ
ạ ự ượ Quy chu n này áp d ng v i c s công c ng, doanh tr i l c l ả ướ ư ư ệ ng vũ trang, ạ ả c th i sinh ho t
ườ ơ ở ị c s d ch v , khu chung c và khu dân c , doanh nghi p th i n ra môi tr ẩ ụ ng.
1.3 Gi
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 92
ả ậ ữ i thích thu t ng
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ữ ướ ậ ẩ ượ ư ể Trong quy chu n này, các thu t ng d i đây đ c hi u nh sau:
ạ ừ ạ ộ ạ ủ các ho t đ ng sinh ho t c a con
ướ ườ ắ ướ ặ ệ ả 1.3.1 N c th i sinh ho t là n ố ư i nh ăn u ng, t m gi ng ả c th i ra t t, v sinh cá nhân.
1.3.2 Ngu n n
ướ ướ ế ặ ả c th i là ngu n n ể c bi n
ồ ờ ồ ơ ặ c m c ho c vùng n ướ ướ ả ặ ả ị ướ ậ c ti p nh n n ử ụ ụ ven b , có m c đích s d ng xác đ nh, n i mà n c th i sinh ho t th i vào.
2 QUY Đ NH K THU T
Ậ Ỹ Ị
2.1 Giá tr t
ị ố ủ ố ễ ướ ả i đa cho phép c a các thông s ô nhi m trong n ạ c th i sinh ho t
ố
i đa cho phép c a các thông s ô nhi m trong n ả ướ ướ ượ ế ậ ủ c ti p nh n n ướ ễ ị ượ t quá giá tr C c th i không v ạ ỉ c th sinh ho t khi c tính toán max đ
ị ố Giá tr t ả ồ th i ra ngu n n ư nh sau:
Cmax = C × K
Trong đó:
ủ ố ướ ồ Cmax là n ng đ t ả c th i sinh
i đa cho phép c a thông s ô nhi m trong n ế ộ ố ồ ướ ả ằ ạ ả ễ ậ ho t khi th i ra ngu n ti p nh n tính b ng miligam trên lít n c th i (mg/l).
ộ ủ ị ồ ễ ố ị ạ ả ụ C là giá tr n ng đ c a thông s ô nhi m quy đ nh t i b ng 1 m c 2.2.
ụ ơ ở ơ ở ị ạ ộ ớ i quy mô, lo i hình c s d ch v , c s công c ng và chung
ệ ố K là h s tính t ạ ị ụ i m c 2.3. ư c quy đ nh t
ộ ố ụ ứ ồ ướ Không áp d ng công th c tính n ng đ t i đa cho phép trong n c cho thông
ổ ố s pH và t ng coliforms.
ị ơ ở ủ ố ễ ị ố i đa cho
2.2 Giá tr C c a các thông s ô nhi m làm c s tính toán giá tr t ạ
ướ ả c th i sinh ho t. phép trong n
ị ơ ở
ố ạ ướ ế ả ồ ị ố i đa cho phép ả ướ ậ c th i c ti p nh n n
ị ủ ễ Giá tr C c a các thông s ô nhi m làm c s tính toán giá tr t ả ướ c th i sinh ho t khi th i ra các ngu n n ạ ả i B ng 1. c quy đ nh t Cmax trong n ượ đ
ơ ở ễ ố ị ị ố i đa cho phép
STT
Thông số
Đ n vơ ị
Giá tr Cị
A
B
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 93
Giá tr các thông s ô nhi m l àm c s tính toán giá tr t ướ ả ả B ng 1 trong n ạ c th i sinh ho t
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
pH
5 9
5 9
1
BOD5 (20OC)
mg/L
30
50
2
ấ ắ ơ ử
ổ
T ng ch t r n l
l ng (TSS)
mg/L
50
100
3
ổ
ấ ắ T ng ch t r n hòa tan
mg/L
500
1000
4
Sunfua (tính theo H2S)
mg/L
1.0
4.0
5
Amoni (tính theo N)
mg/L
5
10
6
Nitrat (NO3
) (tính theo N)
mg/L
30
50
7
ỡ ộ
ầ
ự ậ D u m đ ng, th c v t
mg/L
10
20
8
ạ ộ
ấ
ổ
ề ặ T ng các ch t ho t đ ng b m t
mg/L
5
10
9
Phosphat (PO4
3) (tín theo P)
mg/L
6
10
10
ổ
T ng Coliforms
MPN/100ml
3.000
5.000
11
Trong đó:
ị ộ ủ ễ
ả
ụ ấ ị C t A quy đ nh giá tr C c a các thông s ô nhi m làm c s tính toán giá tr ướ ượ c dùng c đ ộ ng c t A1 và A2 ị ơ ở ố ồ c th i sinh ho t khi th i vào các ngu n n ươ ng đ
ạ ấ ượ ề ấ ượ ẩ ố ỹ ướ ố i đa cho phép trong n t ạ ướ c sinh ho t (có ch t l cho m c đích c p n ậ ủ c a Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l ướ ươ c t ặ ướ c m t). ả ng n ng n
ị ộ ủ ơ ở ễ
ị ả
ụ ấ
ạ ấ ượ ấ ượ ướ ề ẩ ố ỹ C t B quy đ nh giá tr C c a các thông s ô nhi m làm c s tính toán giá tr t ồ c th i sinh ho t khi th i vào các ngu n n ươ ướ ươ c t ng đ ặ ặ ướ c m t ho c vùng n ị ố i ướ c không dùng cho ủ ộ ng c t B1 và B2 c a ể c bi n ven ố ả ng n ng n
ướ đa cho phép trong n ạ ướ c sinh ho t (có ch t l m c đích c p n ậ Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l b )ờ .
2.3 Giá tr h s K
ị ệ ố
ỳ ạ ệ
ử ụ ệ ượ ư ụ ơ ở Tu theo lo i hình, quy mô và di n tích s d ng c a c s d ch v , c s công ụ c áp d ng theo
ủ ơ ở ị ị ệ ố ư ộ c ng, khu chung c và khu dân c , doanh nghi p, giá tr h s K đ ả B ng 2.
ị ệ ố ứ ụ ơ ở ơ ở ị ạ ớ ộ Giá tr h s K ng v i lo i hình c s d ch v , c s công c ng và chung
B ng 2ả cư.
ơ ở
ạ
ệ
ị ệ ố
Lo i hình c s
Giá tr h s K
ử ụ Quy mô, di n tích s d ng ủ ơ ở c a c s
ỉ ạ 1. Khách s n, nhà ngh
1,0
ạ
ở
ừ ạ ặ T 50 phòng ho c khách s n ượ ế c x p h ng 3 sao tr lên đ
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 94
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
ướ
D i 50 phòng
1,2
ơ
ớ
ặ ằ L n h n ho c b ng 10.000m²
1,0
ọ
ướ
D i 10.000m²
1,2
ụ ở ơ 2. Tr s c quan, văn 1,0 ơ ở ườ phòng, tr ng h c, c s nghiên c uứ
ử
ơ
ớ
3. C a hàng bách hóa, siêu
thị
ặ ằ L n h n ho c b ng 5.000m²
1,0
ướ
D i 5.000m²
1,2
ớ
ơ
4. Chợ
ặ ằ L n h n ho c b ng 1.500m²
1,0
ướ
D i 1.500m²
1,2
ố
ớ
ơ
ặ ằ L n h n ho c b ng 500m²
1,0
ử 5. Nhà hàng ăn u ng, c a ẩ ự hàng th c ph m
ướ
D i 500m²
1,2
ơ ở ả
ấ
ừ
ườ ở
tr i ạ
T 500 ng
i tr lên
1,0
6. C s s n xu t, doanh ự ượ ng vũ trang l c l
ướ
ườ
D i 500 ng
i
1,2
ư
ộ ở
ừ
7. Khu chung c , khu dân
cư
T 50 căn h tr lên
1,0
ướ
ộ
D i 50 căn h
1,2
3 PH
ƯƠ Ị NG PHÁP XÁC Đ NH
ướ ễ ố ị ng pháp xác đ nh giá tr các thông s ô nhi m trong n
ả ẩ ẩ ặ
ạ ị c th i sinh ho t ố ẫ ng d n c a các tiêu chu n qu c gia ho c tiêu chu n phân tích ổ ứ ủ ươ Ph ệ ự th c hi n theo h ươ ứ t ướ ng ng c a các t ủ ố ế : ch c qu c t
- ấ ượ ướ TCVN 64921999 (ISO 105231994) Ch t l ng n ị c Xác đ nh Ph .
- ầ ị c Xác đ nh nhu c u
ng n ấ ươ TCVN 60011995 (ISO 58151989) Ch t l oxi sinh hoá sau 5 ngày(BOD5 ) Ph ướ ấ ượ ng pháp c y và pha loãng.
- ướ ng n ấ ị c Xác đ nh ch t
ọ ợ ằ ọ ấ ượ TCVN 66252000 (ISO 119231997) Ch t l ỷ ắ ơ ử r n l l ng b ng cách l c qua cái l c s i thu tinh.
- ấ ượ ướ ng n ị c Xác đ nh hàm
ổ TCVN 6053–1995 (ISO 96961992) Ch t l ượ l ấ ắ ng t ng ch t r n hoà tan.
- ấ ượ ướ ượ ố ng n ị c – Xác đ nh hàm l ng g c sunphua
TCVN 45671988 Ch t l và sunphát.
- ấ ượ ướ ng n ị c Xác đ nh amoni
ươ ư ẩ ộ TCVN 59881995 (ISO 56641984) – Ch t l ấ ng pháp ch ng c t và chu n đ . Ph
- ướ ng n ị c – Xác đ nh nitrat
ươ ắ TCVN 61801996 (ISO 789031988) –Ch t l ổ Ph ấ ượ ng pháp tr c ph dùng axit sunfosalixylic.
- ươ ấ ạ ử ng pháp th ch t ho t
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 95
ề ặ ằ TCVN 63361998 (ASTM D 23301988) – Ph ộ đ ng b m t b ng metylen xanh.
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
- ướ ị
ấ c – Xác đ nh ch t ho t đ ng b ằ ề ặ ấ ượ ấ ng n ạ ộ ạ ộ ươ ặ ầ ị ề ng pháp
ổ TCVN 6622 2000 Ch t l m t. Ph n 1: Xác đ nh ch t ho t đ ng b m t Anion b ng ph đo ph Metylen xanh.
- ấ ượ ị ng n
ằ ắ
ướ c Xác đ nh các ion Florua, Clorua, TCVN 64941999 Ch t l ỏ Nitrit, Orthophotphat, Bromua, Nitrat và Sunfat hoà tan b ng s c ký l ng ion.
- ấ ượ ướ ệ
ị ng n ệ c Phát hi n và t và Escherichia coli
ươ ọ TCVN 618711996 (ISO 930811990) Ch t l ế đ m vi khu n coliform, vi khu n coliform ch u n hi ả ị gi ẩ ng pháp màng l c. ẩ ầ đ nh. Ph n 1: Ph
- ệ c
ẩ ị ng n ệ ướ (cid:0) Phát hi n và t v à escherichia coli
(cid:0) Ph n 2: Ph
ẩ ầ ề ố ươ TCVN 6187(cid:0) 2 : 1996 (ISO 9308(cid:0) 2 : 1990) Ch t l ấ ượ ế đ m vi khu n coliform, vi khu n coliform ch u nhi ả ị gi ng pháp nhi u ng. đ nh
ươ ỡ ự ệ ổ ị Ph ng pháp xác đ nh t ng d u m th c hi n theo US EPA Method 1664
ầ Extraction and gravimetry (Oil and grease and total petroleum hydrocarbons)
Ổ Ứ Ự Ệ 4. T CH C TH C HI N
ụ ấ ượ
ả ụ ạ
ẩ ắ ẩ ị ườ ụ
ộ ưở ế ộ ủ ệ ướ ế ẩ ng n c Qui chu n này áp d ng thay th cho TCVN 6772:2000 Ch t l ề ệ ướ t Nam v môi c th i sinh ho t trong Danh m c các tiêu chu n Vi ố ộ 35/2002/QĐ ng b t bu c áp d ng ban hành kèm theo Quy t đ nh s ọ ng B Khoa h c, Công ngh và
ườ Tiêu chu n n tr BKHCNMT ngày 25 tháng 6 năm 2002 c a B tr Môi tr ng.
ứ ệ ả ướ ả ạ c th i sinh ho t ra môi tr ườ ng
ổ ủ ạ ẩ ị ế T ch c, cá nhân liên quan đ n vi c th i n i Quy chu n này. tuân th quy đ nh t
ơ ướ ườ ệ ướ ẫ ả C quan qu n lý nhà n ng có trách nhi m h ể ng d n, ki m
ự ệ ệ ề c v môi tr ẩ tra, giám sát vi c th c hi n Quy chu n này.
ườ ử ẩ ợ ố Tr
ổ ng h p các tiêu chu n qu c gia vi n d n trong Quy chu n n ày s a đ i, ặ ệ ả ẩ ụ ế ẫ ớ . ổ b sung ho c thay th thì áp d ng theo văn b n m i
̀
̣ ̉
TAI LIÊU THAM KHAO
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 96
Ự Ậ Ố
Ử
ƯỚ
Ư
Ả
BÁO CÁO TH C T P T T NGHIÊP “ NHÀ MÁY X LÝ N
C TH I BÌNH H NG HÒA”
́ ̀ ̀ ̃ ự ươ ̉ ươ ̉ ̉ ̣ ́ ng dân vân hanh va bao d ̃ ng
́ ̀ ươ ư ̣ ̉
a.1. Ban Quan Ly D An 415 (2006) ,sô tay h ́ ử tram x ly n
̀ ́ c thai Binh H ng Hoa
a.2......................http://eem.tdt.edu.vn/images/download/08.%20QCVN142008 BTNMT.pdf
a.3.....http://www.nguyeninvestment.com/luanvan/baocaothamquantramxu lynuocthaibinhhunghoaq30000m3ngaydem8043/
ễ
ộ
SVTH: Nguy n Tài L c MSSV: 131152121 Trang
| 97