BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

Ụ Ụ M C L C  1 MỤC LỤC ...............................................................................................................

3 CHƯƠNG I. TỔNG QUAN .....................................................................................

3 1.Lịch sử hình thành phát triển Rượu vang: .........................................................

9 1.Nguyên liệu cho sản xuất rượu vang: ..................................................................

13 Bảng 1. Thành phần hóa học của nấm men .........................................................

23 a.Các điều kiện của quá trình lên men: .........................................................

b. Các giai đoạn của quá trình lên men : 24 .......................................................

26 5.3 Ảnh hưởng của đường: ........................................................................................................

26 5.5 Ảnh hưởng của nồng độ rượu. ...........................................................................................

5.7 Ảnh hưởng của nguồn nitơ.

27 ...............................................................................................

27 5.8. Ảnh hưởng của mật độ tế bào nấm men. ...........................................................................

5.9 Ảnh hưởng của chất sát trùng.

27 ............................................................................................

28 5.10. Ảnh hưởng của hàm lượng CO2. .....................................................................................

5.Các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình lên men vang: 25 .......................................

Trang 1

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

L I NÓI Đ U

ị ồ ả ượ ượ ả

ọ ừ ả

ơ ầ ữ ươ ượ

ị ể ấ ượ ấ u vang ch t l

ồ ố ớ ồ

ị ơ ứ ộ ấ ượ ư

ươ ượ ướ ấ ư ể

ị ườ ầ ừ u v a ph i t ưỡ ng cao, h ề i. T  nhi u năm nay, r ượ u vang trong n ượ ấ ố ệ ể ừ ố

ổ ng. Theo s  li u c a T ng c c th ng kê, k  t ẩ

ớ ươ ơ ườ ồ Red Cardinal th ng dùng đ  ăn t

ạ ậ ư ệ ậ

ư ẩ

ấ ừ ồ ố    quá trình lên men d ch qu  nói c s n xu t t R u vang là đ  u ng có c n đ ầ ả ạ ấ ổ ế  qu  nho. Do nho là lo i qu  có thành ph n hoá h c thích   chung mà ph  bi n nh t là t ả   ợ ể ứ c nh ng yêu c u cho s n ng th m đáp  ng đ h p cho n m men phát tri n và có h ờ ượ   ử ả ấ ượ u ng cao. Tr i qua l ch s  hình thành và phát tri n lâu đ i, r xu t r ỏ ủ   ợ ộ ượ ả ừ i cho s c kh e c a  10­14%v là đ  u ng có l vang nho v i n ng đ  r ắ   ở ườ ớ ị  kh p c  a chu ng  i v i giá tr  dinh d con ng ng v  th m ngon r t đ ổ ế ở  ứ ố ế ớ ơ ừ u vang nho đã tr  thành th c u ng ph  bi n  n i trên th  gi ứ   ẫ ướ c r t phát tri n, tuy nhiên v n ch a đáp  ng ng r n c ta. Th  tr ụ ủ ả ề ượ c yêu c u c  v  ch t và l đ    năm ả ậ   ậ ượ ế 2010 đ n nay, r u vang nh p kh u đã tăng kho ng 25%/ năm. Trong đó, Ninh Thu n ủ  ồ ượ ệ ấ ả ướ ả ượ ế ế c, hi n tr ng ch ng l n nh t c  n t đ n là vùng tr ng nho chính có s n l đ c bi ượ ể ể ố ế y u là gi ng nho    u vì cho i h n là đ  lên men r ẫ ấ ắ màu s c nh t, không h p d n. ớ   ệ ấ ượ ượ t Nam hi n nay ch a th t cao khi so sánh v i u vang Vi  Do v y, ch t l ng r ễ ị  ắ ạ ị ả ẩ ậ ươ ượ ng và v  s n ph m ch a đ t tiêu chu n, màu s c d  b u vang nh p kh u do h r ề ị ườ ặ ị ắ ớ ề ệ   ẩ nâu hoá, s n ph m b  l ng c n…V i ti m năng v  th  tr c ta, vi c ệ ể ả ề ấ ấ ượ ả ế c i ti n công ngh  đ  s n xu t r u vang nho là v n đ  đang r t đ ể ề ẩ ư ở ướ  n c quan tâm ấ ượ ể ề ậ

Trong đ  tài ti u lu n này tôi xin tìm hi u v  công ngh  s n xu t r ư ấ ượ ộ ố ả ầ ớ ng l n nh   ấ ượ ệ ả u vang, và m t s  thi u vang ế   t

ấ ủ ấ ượ ả nho nh : thành ph n ­ tính ch t c a nho, quy trình s n xu t r ị b  dùng trong quá trình s n xu t r u vang…

Trang 2

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

CHƯƠNG I. TỔNG QUAN

1. Lịch sử hình thành phát triển Rượu vang:

ậ u vang. Ch ng đ ể ộ ủ ượ ng c a r ồ

ủ ng m i r

ưở nh   h phong   t c,   th ươ ỏ ừ ng   nh   t

ệ ị

ượ ượ c vua cha yêu m n nên đã c  t

ữ ả ị

ằ ị ế

b ì n h

m ộ

t r ê n

ả n h

t h o ạ

t h ầ n

v a n g

H ì n h

r ư ợ u

t

T h ầ n

ấ i đ

i

s   t r o n g

c h i ế ủ c

c ổ

D i n o y s u

ạ ượ ự ề

ữ ệ ấ ắ ả

ả ủ ự u vang đ

ộ   ọ ưở Ả ng c a khoa h c và xã h i có tác đ ng nh h ườ ặ ị ử ượ lên l ch s  r   u vang ỹ ủ ế ừ ự   đã k  th a s  phát tri n c a k  thu t tr ng nho và ự   ậ ả ể ỹ k  thu t s n xu t. Ngoài ra nó còn phát tri n d a ạ ượ ự ở ộ   u, thêm trên s  m  r ng c a ngành th ổ  ụ ự ả vào   đó   là   s ng…ưỡ nh ư ể ằ ề ế   Truy n   thuy t   Ba   T   k   r ng   m t   công   chúa u vang. V  công trong cung đi n đã khám phá ra r   ố ự  ế chúa này không đ ố ữ   ẫ v n   b ng   cách   ăn   nh ng   qu   nho   đã   b   th i   r a. ứ ấ   ủ Nàng b  say, choáng và ng  thi p đi. Khi th c gi c, ổ ẳ công chúa th y không còn căng th ng, thay đ i cách   H ế ủ ư ử   c s  yêu m n c a vua cha. Sau đó c  x  và l y L nhà vua đã loan truy n khám phá này c a công chúa   ạ p ả  ệ ra kh p cung đi n và ra l nh s n xu t ra nh ng qu ỏ nho “h ng” kia. ư ậ ượ Nh  v y r ộ ồ ờ ệ

ướ ố ệ c công nguyên. Nh ng phát hi n này b t ngu n t

ườ ậ

ữ ữ ả ổ ng Hà, ngày nay là Iran. Nh ng ng ng r

ượ u vang. Các nhà kh o c  khai qu t đ ướ ấ ứ

ế ả ộ

ượ ượ c phát c hình thành là do s  lên men c a các qu  nho và đ   ả   ồ ừ ượ ệ ắ u vang đã b t ngu n t hi n m t cách tình c . Vi c tr ng nho và u ng r  kho ng ể ồ ừ ắ  vùng bi n Caspian và 4000 năm tr   ấ   ự ậ ưỡ i Ai C p đã nh n ra s  khác nhau trong ch t L ộ   ậ ượ ượ c m t l ữ ườ   ượ ố ơ i i đ t, ng s  n i ch a nh ng hũ r u vang chìm d ớ   ầ ệ ệ ư ấ ữ ượ u trong h m v i  r x a đã phát hi n ra vi c c t tr ấ ượ   ưở ệ ng ng   đ n   ch t   l t   đ   khác   nhau   có   nh   h nhi u.ượ r

ớ ự ượ ế ớ ể   R u vang đ n v i châu Âu cùng v i s  phát tri n

ủ ớ ự B t ngu n v i s  đóng góp c a

Hy L p – La Mã

Trang 3

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

ả kho ng năm 1600 tr

ạ ừ ủ ả ặ ắ ữ u vang. Ng

ữ ủ ủ ậ ướ ạ ệ ự ế ượ t đ

ơ

ủ   c công nguyên. Trong thiên anh hùng ca c a văn minh Hy L p t ườ   ề ượ  đ c s c v  r Iliad và Odyssey c a Homer cũng có nh ng đo n mô t i ọ ạ   La Mã có nh ng đóng góp quan tr ng trong vi c l a ch n ra các lo i nho và màu nho, ạ ấ ệ ạ ặ   đ c đi m c a các lo i nho khi chín, nh n bi c b nh c a nho, các lo i đ t thích ợ ăng năng su t vàấ ệ ắ ỉ ạ ọ ở h p đ  tr ng. H  tr  nên thông th o h n trong vi c c t t a chăm sóc, t   ấ ượ ch t l ể ể ồ ng.

ạ 2. Phân lo i:ạ 2.1.

ượ : ượ ừ ạ ẫ Phân lo i theo màu ỏ đ u vang đ :   R c lên men t

các lo i nho v  màu s m, các ch t nh ỏ ỏ ạ ắ ư  ấ ỏ ự    nhiên

ể ư

ượ ườ ừ ề ạ ắ u vang tr ng: nhi u lo i nho khác nhau, th đ

ạ ạ ượ R ỏ ơ

tannin, pigment (anthocyanin) có trong v  trái nho đã t o ra màu s c đ  t cho lo i vang này. Vài lo i tiêu bi u nh : Zinfandel, Petite Sirah, Merlot hay Pinot Noir c lên men t ắ ạ ờ ể ộ ấ ư ẹ ắ

ạ   ng là lo i ỏ   có v  màu vàng và màu xanh. Vang tr ng có th i gian lên men ít h n vang đ  nên ồ   n ng đ  r t nh . Vang tr ng Vài lo i tiêu bi u nh : Chardonnay, Chenin Blanc hay Pinot Gris. ượ ư ồ ẫ ỏ u vang h ng: đ c lên men t

ừ ạ ộ ữ ắ ạ

lo i nho có v  màu s m nh ng đã đ ỏ ồ ụ ạ ượ   c   u. S  pha tr n gi a vang đ  và tr ng cũng t o nên ể   c áp d ng. Vang h ng Vài lo i tiêu bi u

ư ượ R ự ẹ ủ ượ ỏ ỏ ể ạ b  v  đ  t o màu nh  c a r ượ ư ồ vang h ng nh ng cách này ít khi đ nh : White Zinfandel, Grenache, Blush.

ạ ượ 2.2. Các lo i r

ế ấ Nh  Champage

ư ườ ạ ượ ứ ạ

:  u vang có gas ạ ở  giai đo n đ u chi ạ ượ ư ng khác, nh ng lo i r ể ạ ố ầ t xu t cũng gi ng các lo i r u này còn có thêm giai đo n lên men th  hai đ ư

u vang   ể  thông th ọ ạ t o b t tăm. Vài lo i tiêu bi u nh : Champagne, Cava, Cre’mant và Sparkling   Brut.

ườ ạ ượ u vang th ng, hay vang n  là lo i vang dùng đ  tráng mi ng nh

ượ ườ ệ ạ ượ ạ ng đ ể ng trong các lo i r ư    u này

ổ ­ Lo i r Port,Sherry, Madeira và Eiswein. Hàm l khá cao.

Trang 4

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

ạ ượ ượ ế ấ ừ ả ư ạ c chi t xu t t các lo i qu  nh : đào, táo

ả đ u vang hoa qu :  ớ ­ Các lo i r ế ợ và mâm xôi k t h p thêm v i nho.

ạ 2.3.

ượ ượ ể u.

ượ ượ ng đ ọ ườ ộ

ượ ủ ắ ờ ư   ng trong trái cây ch a ấ   u, do th i gian lên men ng n hay s  d ng ch ng n m men sinh

ấ ộ ọ Phân lo i theo đ  ng t ấ ả ườ c chuy n hóa thành r t c  đ ­ R u vang khô: t ầ ị ọ ­ R u vang ng t: Có v  ng t do còn m t ph n đ ử ụ ể chuy n thành r ộ ồ đ  c n th p.

ạ 2.4.

nhiên ộ ượ ượ Phân lo i theo quá trình lên men ­ R u vang t ­ R u vang cao đ

ạ 2.5.

ơ ả ấ Phân lo i theo n i s n xu t ạ ố ­ Phân lo i theo qu c gia ạ ­ Phân lo i theo vùng

ầ ủ ượ : u vang

ế

ế ề n c c t trái nho, nên tinh khi

ọ ượ ứ ạ ễ ừ ướ ố ng sinh hóa ph c t p di n ra trong quá trình r t v  sinh h c. Nó là u vang

3. Thành ph n c a r ướ 3.1. N c (80 đ n 85%):  ướ N c này phát sinh t ệ ượ ề ả n n t ng cho các hi n t ữ ể ượ c chuy n hóa và tr . đ

ế

ấ ườ nh ng ch t đ

3.2. Alcohol (10 đ n 17%): ượ ữ ừ u vang là t ể ặ Các alcohol trong r ệ ị

ươ ng r

ươ ế u. Chi m hàm l ộ ế ế ơ

ộ ố

ọ ộ ố ượ ườ ể ượ ấ ng đ ề hóa. Ngoài vi c thêm nh ng đ c đi m c a chính chúng v  các h ượ mùi, alcohol là tác nhân chính mang mùi r ộ cao nh t là ethyl, m t alcohol đ n phân t phân t alcohol vòng. Trong m t s  r ữ ủ ượ ử ấ ử , gia thêm đ  ng t. Butylene glycol n m trong s  các alcohol đa phân t ạ u vang m nh, ng ể   c n m men chuy n ng v  và các   ượ   u và h ng   . K  ti p là glycerol, m t alcohol đa ử   ằ  và   i ta có th  thêm alcohol thu

Trang 5

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

ượ ừ ư ấ đ ch ng c t. c t

ế 3.3. Acid (0.4 đ n 1%):

ị ượ ươ ị Các acid cho r

ấ ừ khác. Trong ba acid h u c  phát xu t t

ố ủ ổ ế ế ượ ng acid trong r

ư ặ u vang v  chua đ c tr ng, giúp tăng h ữ ơ ượ ồ ủ ị ở ơ ứ   ng v  khi cân x ng    trái nho, tartaric là thành   u, k  ti p là malic và citric. Ba acid ượ ả   c s n sinh b i quá

ớ v i các thành t ủ ự ố  ch  l c c a t ng l t khác: succinic, lactic và acetic (ngu n c a v  chua bay h i) đ trình lên men.

3.4. Các ch t đ ng:

ấ ườ ứ ế ườ

ể ỉ ữ Ở ượ  r ọ ượ ng sót (0,1%), còn r

ế ỉ ừ u vang không ch  phát sinh t ầ ớ   ng ph n l n ọ   u vang không ng t, ể ứ ượ   ng ấ ườ   ng u vang ng t có th  ch a l  các ch t đ

ọ ủ ượ ấ ừ Trái nho ch a 15 đ n 25% glucose và fructose, là nh ng đ c chuy n hóa thành alcohol trong quá trình lên men.  ộ ế ườ ng ch  còn m t v t đ ị ng sót đ n 10%. V  ng t c a r  alcohol và các ch t khác. ượ đ ườ th ườ đ mà còn t

3.5. Các mu i khoáng (0.2 đ n 0.4%):

ữ ặ ơ ế ừ c sinh ra t

Các mu i đ ươ ị ủ ượ ố ị ươ    các acid khoáng ho c acid h u c , thêm v  t i   u vang. Trong s  này có potassium, sodium, magnesium,

ấ ố ố ượ ng v  c a r ắ mát vào h ch t vôi và s t.

ế ạ ị ng v  và t o màu (0.01 đ n 0.5%):

ấ ạ ươ 3.6. Các ch t t o h ấ ứ ượ ữ ệ Các ph c ch t phenol t o màu cho r u và nh ng khác bi

ạ ắ ỏ , d

ị  ươ ng v ử ướ   i ỏ    c a chúng c p màu cho vang đ .

ấ ừ ỗ ừ ỏ ượ ắ ộ t trong h ỏ ữ gi a các vang đ  và vang tr ng. V  trái nho ch a các phenol đa phân t ạ d ng các anthocyanin và tannin, mà các s c t Các vang tr ng có đ ứ ắ ố ủ  v  trái nho, và t ữ  g  trong quá trình tr . c m t chút màu t

:

3.7. Các ch t t o mùi ế ủ ấ ạ ữ ữ ấ ấ

ứ ượ ọ ữ ấ ồ ữ ơ   ổ Là nh ng v t c a nh ng ph c ch t hóa h c thay đ i, có tính ch t bay h i,   u vang. Nh ng ch t này g m có các alcohol,

ạ t o ra nh ng mùi nào đó trong r các aldehyde, các ester, các acid và các ketone.

Trang 6

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

3.8. Các sulfites:

ữ ệ

ừ ệ

ấ ẫ u vang. Hàm l ố ớ ượ ỳ ng sulfites t ượ ể ả ế ớ ả ứ ố ị ấ ừ ư Là nh ng ch t d n xu t t ượ u vang Ý), đ l u hu nh đ  b o v  trái nho và sát trùng cùng   ớ ạ   ầ i h n  10 đ n 200 ph n tri u (m c gi ế ợ   c đo v i c  sulfur dioxide c  đ nh k t h p

ả ồ ượ b o t n r ạ c nh trên đ i v i r v iớ

ủ ượ u vang.

ề ữ ệ

i cho s c kh e. U ng r

ợ ặ ệ ơ

ậ ượ ấ ố t nh t là các hãng r

ượ ỉ   R u vang không ch  vai trò làm n n cho b a ti c hay làm cho món ăn ngon ỏ ượ ố ứ u vang giúp cho quá trình tiêu hóa,   ườ ữ ệ ấ ố t cho nh ng ng t r t t i nghi n thu c lá. Tuy v y, nên   ổ   ố ấ ứ ố ồ u n i u vang có ngu n g c xu t x  rõ ràng, t ạ   u vang Pháp, Ý, Chile, Australia,... Nên tránh xa các lo i

ạ c nhé các b n.

ượ ố ẻ ứ B n v n đ ố ớ ượ   u t cho s c kho . Đ i v i r c khuy n cáo: R u không t

ọ ạ ề ứ

ụ 4. Tác d ng c a r ượ ơ h n, mà còn có l ầ ố ch ng đ y h i, đ c bi ượ ố u ng r ư ế ti ng nh  các dòng r ủ ướ vang làm th  công trong n ế ẫ ượ ạ c l vang, đi u đó hoàn toàn ng ế nghiên   c u   khoa   h c   trên   th   gi ứ ượ ch ng minh, r ẻ ẫ ố ấ t cho s c kho  con ng h p d n và t ượ ộ ồ N ng   đ   c n   trong   r ơ ồ ạ

ệ ặ

ộ ạ ỵ

ứ ệ Th c t ng

ứ ạ i Pháp m c b nh m ch vành và đ t qu ườ đã ch ng minh, t ỹ ỉ ằ ườ i dân

ộ ế ộ ể ớ ố ố ả ư ộ

ắ ở ấ ơ ấ ề ố ỏ ộ

ườ ớ ượ ề   i. Nhi u ớ   i   đã ứ ố   ạ u vang là lo i th c u ng ườ i.  ồ ỉ  u   vang   ch ả ả vào kho ng 11­14%, th p h n kho ng 4­5   ộ ừ ớ ượ ầ u m nh, có n ng đ  t l n so v i r  40­ ỏ ượ   t là vang đ , mang 75. R u vang, đ c bi ề ợ ạ   ẻ ế ứ ạ i ích cho s c kho  n u b n i nhi u l l ề ả ộ ố u ng đi u đ , kho ng 100­200ml/ngày.  Tránh nguy c  m c b nh v  tim m ch và các ch ng đ t qu ề ơ ắ ệ ỵ  ườ ự ế ỷ ệ  l ặ    hai qu c gia này có ch  đ  và i M , m c dù ng ch  b ng 1/2 so v i ng ế   ở s  thích ăn g n gi ng nhau. M t nguyên nhân r t đ n gi n nh ng ít ai đ  ý đ n, ượ ườ đó là n g   u vang, nh t là vang đ , đi u đ  trong ơ ữ b a ăn h n so v i ng ầ i Pháp có thói quen u ng r ỹ i M .

Trang 7

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

i m t s  tác nhân gây lão hoá

ạ ố ạ ộ ố ượ ả u vang có kh  năng ch ng l

ấ ấ ỏ ặ ủ   i quá trình lão hoá c a ầ   t, ch t ch ng oxy hoá flavonoid trong vang đ  cao g p 10­20 l n

 Ch ng l ố ầ Vài thành ph n trong r ố ệ ế  bào. Đ c bi t ả so v i rau qu .  ấ ộ ố ề ấ

ề ắ ặ ấ ờ ỏ

ấ ễ ẩ ả ố ư M t ch t ch ng lão hoá khác đáng l u ý resveratrol. Ch t này có nhi u trong ụ ả ỏ v  qu  nho, nh t là nho chín đ  vì h p th  nhi u ánh n ng m t tr i. Ngoài ra, resveratrol còn có kh  năng ch ng nhi m khu n.

ơ ữ ộ ả  Gi m quá trình x  v a đ ng m ch

ạ ơ ữ ộ ạ Nguyên nhân hình thành các m ng x  v a đ ng m ch là do quá trình oxy hoá

ượ ộ ả ạ ủ c a lipoprotein trong thành đ ng m ch. ượ ẽ R u vang s  giúp tăng hàm l

ơ ể ừ ạ ắ ầ ng HDL cholesterol (m t lo i cholesterol có    lúc b t đ u hình thành.

ặ ượ ự ắ ấ ạ ặ ợ i cho c  th ) và ngăn ch n LDL (cholesterol x u) t l ể ờ ậ Nh  v y, có th  ngăn ch n đ ẽ c s  t c ngh n m ch máu.

ệ  Li u pháp m i đ  ch a b nh ph i ổ

ế ạ ấ ứ Theo nghiên c u khoa h c đ

c ti n hành t ỏ ị ệ ượ ữ ả ớ ể ữ ệ ọ ượ ố   ỹ ợ i Anh và M , h p ch t ch ng ổ ắ   u vang đ  có kh  năng giúp ch a tr  b nh ph i t c

ẽ ôxy hoá resveratrol trong r ngh n mãn tính.

ố ố t

ấ ượ ạ ẽ ả ữ ấ Ch  c n nh m nháp 100ml r u vang trong b a ăn, b n s  c m th y ngon

 Kích thích ăn u ng và tiêu hoá t ỉ ầ ơ mi ng h n. ượ ượ ạ ấ ị ầ   ng ch t béo, giúp b n không b  đ y

ấ ả ơ ả R u vang có kh  năng trung hoà l ễ ị ụ b ng và c m th y d  ch u h n sau khi ăn.

ợ ủ ượ . i ích khác c a r u vang

ự ổ ụ ườ ượ ộ ẽ S  t ng h p các vitamin C, B1, B3, B5, B6, k m, axit lipoic... trong vang đ ng. Ngoài ra, u ng r

ệ ạ ể ả ố ệ ơ ị ộ

 Nh ng l ữ ỏ  ợ ỏ ề   u vang đ  đi u đ  còn là có tác d ng ngăn b nh ti u đ ư ư m t   cách   giúp   b n   gi m   nguy   c   b   các   b nh   nh :   Ung   th ,   Alzheimer,   parkinson...

Trang 8

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

CHƯƠNG II: QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT RƯỢU VANG NHO

1. Nguyên liệu cho sản xuất rượu vang:

Nho:

ộ ề ệ

ố ể ọ ự ấ ượ ố ơ ả ả   Nho thu c h  Vitis. Nho là lo i trái cây dùng làm nguyên li u truy n th ng s n u vang. D a vào ngu n g c c a gi ng nho, có th  chia thành 2 nhóm c  b n:

ặ ồ ỏ ụ ạ

ắ ắ ả

ỏ ứ ạ ệ ớ ơ

ứ ộ  nh ng m c đ  khác nhau. ả ử ỏ ấ ượ ắ ườ ng s  d ng nho tr ng đ  s n xu t r ả ấ i ta th ể ả ử ẩ ạ ố ủ xu t r ắ Nho tr ng: trái nho khi chín v  không có màu ho c có màu vàng l c nh t. ở ữ ỏ Nho đ : trái nho khi chín có màu đ  tím  ể ử ụ ấ Trong s n xu t vang tr ng, có th  s  d ng c  nho tr ng và nho đ . Tuy nhiên,   ạ ả ắ khi s n xu t vang tr ng v i nho đ  thì công đo n x  lí nguyên li u ph c t p h n. Do   ể ả ườ ử ụ đó, ng ấ ượ ả Đ  đ m b o cho s n ph m có ch t l ng cao, c n ph i tách và x  lí riêng các

u vang tr ng.   ả ầ chùm nho, qu  nho b  d p trong quá trình thu hái nho chín. ắ ượ ượ ặ ỏ Ph n l n các lo i nho dùng đ  làm r u vang tr ng và đ  khi đ c g t hái thì

ị ậ ạ ộ ệ ể o Brix. ượ ể ặ ờ ẽ ạ s  đ t kho ng 0,65% đ  acid và 23 Đa s , các ngh  nhân làm r ằ   u vang quy t đ nh th i đi m g t hái nho b ng

ả ầ ớ ả ố ệ ầ ắ ả ế ị thông qua vi c đánh giá m u s c nho và n m qu  nho.

ế ể ả ả ệ ả ạ ạ ằ ằ

ế   B o qu n nho nguyên li u: có th  b o qu n b ng kho l nh nh m h n ch  vi ậ ể

ả sinh v t phát tri n. a. Cấu tạo quả nho:

b. Thành phần hóa học: ­ Nước: chiếm từ 70 - 78% khối lượng. Nước chủ yếu nằm ở phần thịt quả.

Trang 9

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

­ Đường: 10-30%, bao gồm glucose, fructose, saccharose. ­ Các axit hữu cơ : 0,5-1,7%, bao gồm axit malic, factoric. ­ Protein: 0,1-0,9%. ­ Peptin: 0,1-0,3%. ­ Chất khoáng: 0,1-0,5%. ­ Chứa nhiều Vitamin C, B1, B2, PP và các chất thơm khác.

ả ưở ế ế ượ ấ ể ạ Nho là lo i qu  lí t ng nh t đ  lên men ch  bi n r u vang vì:

­ Quả nho có chất lượng, giá trị dinh dưỡng cao, tạo hương vị đậm đà, đặc trưng.

­ Thành phần hóa học trong dịch nho rất thích hợp cho nấm men phát triển.

­ Tỉ lệ dịch nước ép được cao.

c. Hệ vi sinh vật trong lên men rượu vang tự nhiên:

ệ ượ ậ ươ ứ ạ ố u vang t nhiên t ồ   ng đ i ph c t p và không đ ng

H  vi sinh v t trong lên men r ấ ự ạ ủ nh t trong các giai đo n c a quá trình lên men.

ướ ườ ữ ừ ậ

môi tr ứ ệ ố v  qu , thân, cu ng và thi

c nho t ủ ế ở ỏ ấ ỷ ệ ấ ẩ ố ng xung ấ   t b .  Ph n l n trong ph c h  này là n m    th p là vi khu n không ầ ớ ế i chi m t l

ử ặ ử ạ ẩ ươ i có nh ng nhóm vi sinh v t khác nhau t Trong n ế ị ả quanh, ch  y u  ạ m c (76 – 90%), n m men (9 – 22%), s  còn l sinh bào t ố Micobacter. , x  khu n và ho c có bào t

ộ ậ ợ ệ ề c nho khá cao (pH = 2,7 – 3,8) là đi u ki n không thu n l i cho các

ậ ủ ướ Đ  acid c a n ể vi sinh v t phát tri n.

ỉ Ở ườ ố

ấ ướ ả ươ ng có đ  chua l n th ườ ấ ơ ộ c qu  t ấ ạ i có kh

ớ ấ ư ế ớ i th ố ợ ố ệ ấ ề ể ặ

ườ ng ít h n n m m c, nh ng n m men l ỵ ứ ề ệ ồ ỵ ị

ụ ồ ề ế ư ờ ố ể ạ ấ

ự ng ch  thích h p v i n m m c và n m men.    môi tr ả  N m men trong n ồ   năng phát tri n và tăng sinh kh i nhanh trong đi u ki n thi u oxy ho c k  khí, đ ng ế ấ    c n.  Đi u ki n k  khí và trong dung d ch có c n làm  c ch  n m th i lên men tích t ế  m c.  Chính trong đi u ki n này n m men đã c nh tranh và phát tri n chi m  u th trong quá trình lên men t ệ  nhiên.

ạ ả ấ ồ ỉ Trong các loài n m men cũng c nh tranh nhau ch  có các loài có kh  năng đ ng hóa

Trang 10

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

ế ư ớ ầ ộ ồ ế ở ầ ạ ạ ng nhanh t o đ  c n cao m i d n d n chi m  u th giai đo n lên men chính và

ườ đ lên men ph .ụ

ị ứ ầ

ướ ạ ầ ớ ề ấ

ế ế ầ ạ ạ ộ ộ ồ ồ ừ ấ

ệ ấ ằ   Các công trình nghiên c u đ u xác đ nh r ng, h  n m men trong giai đo n đ u lên ạ   kloeckera  – n m men có d ng hình chùy chi m ph n l n và ho t c nho là   ụ ượ c 2 – 4 đ  c n r i ng ng ho t đ ng và ch t d n, sau đó là n m men    đ ụ Saccharomyces cerevisiae và Saccharomyces oviformics) phát tri nể   ự u vang th c th  ( ủ ế men n ộ đ ng tích t ượ r ụ và đóng vai trò ch  y u trong lên men chính và lên men ph .

ấ 2. N m men:

ấ ấ ả

ấ ạ ặ ố ộ ệ ắ ặ ắ ơ ằ t chúng có m t nhi u

ặ ả

ấ ấ ượ ả ơ ả ụ ỉ ả   N m men là tên chung ch  nhóm n m men có c u t o và sinh s n b ng cách n y ề ở  ồ ch i và phân c t.  Chúng phân b  r ng rãi kh p n i.  Đ c bi ơ ồ ấ ồ đ t tr ng nho và các n i tr ng hoa qu .  Ngoài ra th y chúng có m t trên trái cây chín,   trong nh y hoa, trong không khí và c  n i s n xu t r u vang.

ướ ạ 2.1. Hình d ng và kích th c:

ạ ế ­ Hình d ng t ấ  bào n m men:

ấ ạ ầ N m men th ng có hình d ng khác nhau, th

ầ ứ ườ ụ ườ ấ ế ả

ộ ố ẩ ữ ẩ ạ Mycelium) hay  khu n ty  gi (

ụ ủ ộ ổ ị

ệ ng có hình c u, hình elip, hình   ố ớ   tr ng, hình b u d c và c  hình dài.  M t s  loài n m men có t  bào hình dài n i v i ợ ọ ả Pseudo  nhau  thành nh ng  d ng  s i  g i  là  khu n ty ( ạ ổ ủ   mycelium).   Tuy nhiên hình d ng c a chúng không  n đ nh, ph  thu c vào tu i c a ấ ề ấ n m men và đi u ki n nuôi c y.

­ Kích th ướ ế c t ấ  bào n m men:

ế ườ ướ ấ ớ ấ ừ ầ ế ẩ ấ T  bào n m men th ng có kích th c r t l n g p t 5 – 10 l n t bào vi khu n.

ướ Kích th

ề ­ Chi u dài: 9 – 10

ề ộ ­ Chi u r ng: 2 – 7 c trung bình: (cid:0) m (cid:0) m

ổ ề ở ở ứ ổ c cũng thay đ i, không đ ng đ u các loài khác nhau, các l a tu i khác

ướ Kích th ề ệ ấ ồ nhau và đi u ki n nuôi c y khác nhau.

Trang 11

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

ấ ạ ế a. C u t o t ấ  bào n m men:

ế ư ề ấ ạ ế ượ ủ ế ừ ấ ạ bào khác đ c c u t o ch  y u t các

T  bào n m men cũng nh  nhi u lo i t ầ ơ ả ư ph n c  b n nh  sau:

ấ ạ ừ ủ ế ế ầ ­ Thành t bào: c u t o t

ề  nhi u thành ph n khác nhau.  Trong đó ch  y u là: glucan, ư ộ ố ầ ỏ manan, protein, lipid và m t s  thành ph n nh  khác nh  kitin, volutin,…

ứ ạ ư ấ ồ ợ ấ ­ Màng nguyên sinh ch t: g m các h p ch t ph c t p nh  protein, phospholipit enzyme

permeaza…

ấ ạ ủ ế ấ ướ ­ Ch t nguyên sinh: thành ph n c u t o ch  y u là n ố   c, protit, gluxit, lipit và các mu i

ầ ơ khoáng, enzyme và có các c  quan trong đó.

ế ­ Nhân t bào.

ữ ể ạ ầ ơ ­ Nh ng thành ph n – c  quan con khác: không bào, ty l p th , riboxom,…

ả ủ ấ ự b. S  sinh s n c a n m men:

ộ ố ứ ả ấ N m men có m t s  hình th c sinh s n sau:

ả ằ ả ồ ­ Sinh s n b ng cách n y ch i.

ằ ả ­ Sinh s n b ng cách phân đôi.

ả ằ ử ự ­ Sinh s n b ng bào t và s  hình thành bào t ử .

ế ẳ ợ + Ti p h p đ ng giao.

ế ị ả ơ ợ + Ti p h p d  giao. + Sinh s n đ n tính.

ạ ấ c. Phân lo i n m men:

ấ ấ ợ ả Fungi ớ Ch   y u   có   hai   l p:   n m   men   th t   ( ậ Ascomyces)   và   l p   n m   men   gi (

ủ ế imporfecti)

ấ ấ ớ ợ ­ L p n m men th t (l p ậ ớ Ascomyces – l p n m túi):

ầ ớ ệ ấ + Ph n l n n m men dùng trong công nghi p thu c l p ộ ớ Ascomyces, đa số

ố ộ thu c gi ng Saccharomyces.

Trang 12

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

Endomyces + Gi ng ố

Schizosaccharomyces + Gi ng ố

ớ ấ ấ ấ ­ L p n m men gi ả Fungi imporfecti – n m men b t toàn) (

+ Crytococus (toscula, tornlopsis)

+ Mycoderma

+ Eandida

ượ ế ấ ố + Geotrichum (đã đ ớ c x p vào l p n m m c)

+ Rhodotorula

ủ ế d. Các quá trình sinh lí c a t ấ  bào n m men:

ưỡ ủ ấ * Sinh d ng c a n m men:

ộ ổ ấ ổ C u t o c a t bào n m men thay đ i khác nhau tùy theo loài, đ  tu i và môi

ấ ạ ố ủ ế ư ườ ồ tr ng s ng, nh ng nhìn chung bao g m:

ướ ­ N c: 75 – 85%

ế ấ ấ ượ ­ Ch t khô: 15 – 25% .  Trong đó ch t khoáng chi m 2 – 14% hàm l ấ ng ch t khô.

Bảng 1. Thành phần hóa học của nấm men

Các ch tấ

ấ   ầ Thành   ph n   (%   ch t khô)

Cacbon 49,8

CaO 12,4

Nitro 6,7

Hydro 3,54

P2O5 2,34

K2O 0,04

Trang 13

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

0,42 SO3

0,38 MgO

0,035 Fe2O3

0,09 SiO

ậ ố ư ầ ơ N m men cũng nh  các sinh v t s ng khác c n oxy, hydro, cacbon, nit , phospho,

ấ kali, magiê,…

ưỡ ­ Dinh d ng Cacbon:

ạ ấ ồ ườ Ngu n   Cacbon   cung   c p   là   các   lo i   đ ng   khác   nhau:   saccarose,   maltose,

lactose, glucose…

ế ấ Hô h p hi u khí:

C6H12O6 + 6O2             6CO2 + 6H2O + 674 cal

ấ ị Hô h p k  khí

C6H12O6              2CH3CH2OH + 2CO2 + 33 cal

ưỡ ượ ế ừ ướ ủ ườ ng oxy, hydro: đ ấ c cung c p cho t bào t c c a môi tr n ng nuôi

ị ­ Dinh d ấ c y hay d ch.

ưỡ ­ Dinh d ng Nit ơ :

ạ ả

N m men không có men ngo i bào đ  phân gi ơ ở ạ ườ ấ d ng hòa tan, có th  là đ m h u c

ể ả ng mà ph i cung c p nit ữ ơ ườ ể ạ ạ ặ ắ   i protid, nên không th  phân c t ữ ơ  ể ơ   ng dùng là acid amin, pepton, amid, urê.  Đ m vô c  là

ử ố ấ ủ albumin c a môi tr ạ ơ ho c vô c .  D ng h u c  th các mu i amon kh  nitrat, sulfat…

ấ ­ Các vitamin và ch t khoáng:

ấ ả ưở ủ ấ ạ ộ ế ớ ố Ch t khoáng có  nh h ng to l n đ n ho t đ ng s ng c a n m men.

ề ế ượ ạ ủ ẩ ủ + Phospho: có trong thành ph n nucleoprotein, polyphosphat c a nhi u enzyme u, chúng t o ra liên k t có năng

ủ ả c a s n ph m trung gian c a quá trình lên men r ượ l ớ ng l n.

Trang 14

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

ộ ố ư ầ ỳ + L u hu nh: tham gia vào thành ph n m t s  acid amin, albumin, vitamin và

enzyme.

ủ ự ề ả ứ + Magiê: tham gia vào nhi u ph n  ng trung gian c a s  lên men.

ự ầ ấ ắ + S t: tham gia vào các thành ph n enzyme, s  hô h p và các quá trình khác.

ứ ủ ự ể ấ ấ ẩ

ụ ồ ượ ủ ự ệ ề ạ ề tham gia vào s  lên men r + Kali: ch a nhi u trong n m men, nó thúc đ y s  phát tri n c a n m men, u, t o đi u ki n ph c h i phosphorin hóa c a acid pyruvic.

ươ ự ư + Mangan: đóng vai trò t ng t nh  magiê.

ơ ế ậ ấ ưỡ ế ể * C  ch  v n chuy n các ch t dinh d ng vào trong t ấ  bào n m men:

ấ ưỡ ệ N m men hoàn toàn không có c  quan dinh d ng riêng bi

ử ụ ủ ế ượ ế ơ ậ ng mà nó s  d ng ch  y u đ ể c v n chuy n qua thành t ấ  bào theo hai con đ t, các ch t dinh ườ   ng

ưỡ d ơ ả c  b n.

ẩ bào n m men có nh ng l

ỗ  bào t

ấ ữ ỏ  nh , nh ng l ườ ừ  môi tr ổ ấ ữ ấ ế ưỡ ậ ế ể ng v n chuy n vào trong t ả ượ ạ i ch t th i trong quá trình trao đ i cũng đ c l ỗ    này ng bên   ượ   c

ả ấ ị ộ ­ Th m th u b  đ ng: trên thành t ụ ấ có tác d ng làm cho ch t dinh d ấ ờ ngoài nh  áp su t th m th u, ng ườ th i ra theo con đ ẩ ng này.

ế ủ ộ ườ ứ ạ ­ H p thu ch  đ ng: các thành ph n dinh d  bào theo con đ

ạ ộ ạ

ấ ế ớ ạ ầ ậ ứ ấ i đây chúng l bào trong, t

ể ế ậ   ả ưỡ ng không có kh  năng xâm nh p ệ ng th  nh t thì l p t c có h  permeaza ho t hóa. Permeaza là vào t   ộ ưỡ ợ   ấ ợ ng t o thành h p ch t và h p m t protid ho t đ ng, chúng liên k t v i ch t dinh d ạ ế ụ   ạ ế ấ i ti p t c i tách ra và permeaza l ch t này chui qua thành t ậ v n chuy n ti p.

ưở ể * Quá trình sinh tr ng và phát tri n:

ự ưở ­ S  sinh tr ng:

ề ưỡ ủ ế ầ ng đ y đ , t ấ  bào n m men

ấ Trong quá trình nuôi c y, trong đi u ki n dinh d ồ ệ ố ượ ướ ề ề ờ c và đ ng th i sinh kh i đ tăng nhanh v  kích th c tích lũy nhi u.

Trang 15

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

ự ể ­ S  phát tri n:

ấ ả ượ ườ Các n m men sinh s n b ng ph ằ Nguyên li uệ ợ ắ ng cho l ươ

ế

ằ ế ng pháp nhân đôi th ườ  bào già. Vì r ng t

R aử

ưỡ ố ấ ớ ị ư ậ ế ế ượ ế ả ữ ng thi u ch t dinh d ươ ờ ộ kh i r t l n sau m t th i gian ng n. Trong tr ấ ẽ thì trong d ch nuôi c y s  không có t ứ c  nh  v y t ườ tr ng sinh ả ng pháp này ng h p sinh s n theo ph ế  bào đ c phân chia thành hai ậ Ti p nh n, phân  ở ạ ể  bào lúc nào cũng   tr ng thái đang phát tri n. T  bào ch  già khi môi lo iạ ế ấ  bào không có kh  năng sinh s n n a. ng và t

ả ằ

ả ẹ ể ố ẽ ạ

N cướ Tuy nhiên đa s  n m men sinh s n b ng ph ệ ế phát hi n t tách đó trên t ch i m i. C  nh  v y t

g

ớ ồ ờ ộ ậ ả  bào già theo th i gian.

Qu  ả ả h  ư ươ ệ ượ   ồ ố ấ ng ng pháp n y ch i nên hi n t ơ   ồ ỏ ế ấ  bào già r t rõ. Khi ch i non tách kh i t  bào m  đ  s ng đ c l p thì n i Tách cu ngố ế ẹ ộ ế ẹ ẹ ạ ế    bào m  t o thành m t v t s o. V t s o này s  không có kh  năng t o ra Cu nố ế ể ứ ư ậ ế  bào m  s  chuy n thành t ề Làm d p, nghi n ấ ng t

ể ệ ờ ườ   i

3

Sulfit hóa ế

ươ ư ề ẹ ẽ ậ ế ố ượ  bào n m men phát tri n theo th i gian hi n nay ng ng pháp khác nhau nh : ị ể Đ  xác đ nh s  l ta dùng nhi u ph

ươ ự ế ể ằ  bào b ng ph ế ng pháp đ m tr c ti p trên kính hi n vi

NaHSO ố ượ ị + Xác đ nh s  l ng t ạ ặ hay gián ti p trên m t th ch.

Ép

ế

tướ

ơ ở ấ ị + Đo đ  đ c c a t bào trong dung d ch nuôi c y trên c  s  xây d ng m t đ  th ộ ồ ị ự N cướ

Ép

Sulfit hóa

CO

2

khô

Làm trong

Cặ

n

ộ ụ ủ ế ậ ộ ế ẩ ủ chu n c a m t đ  t bào…

3.Quy trình sản xuất rượu vang nho 3.1. Quy trình sản xuất rượu vang nho trắng

Nhân gi ngố

Lên men chính

ườ Đ ng,  vitamin,…

N m nen

ế

Chi

t rót, đóng  nút

ỏ V , nút  chai

Lên men phụ

Dán nhãn, đóng  thùng

Bao bì,  nhãn

L c thô

C n ặ

Vang  tr ngắ

thô

L ngắ

L c tinh

N m ấ men  sót

Trang 16

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

ấ ượ

u vang đ

3.2. Quy trình s n xu t r Nguyên li uệ

ế

ậ Ti p nh n, phân

Qu  ả

lo iạ

h , ư

R aử

N cướ

Tách cu ngố

Cu nố

g

Làm d p, nghi n

Sulfit hóa

NaHSO 3

Lên men chính

O2 vô

Nhân gi ngố

ườ Đ ng,  vitamin,…

trùng

ạ ỏ

Ép,l c lo i b  bã

N m nen

B

ã

Lên men phụ

C n ặ

L c thô

thô

L c tinh

ế

Chi

t rót, đóng  nút

N m ấ men sót

ỏ V , nút  chai

Dán nhãn, đóng  thùng

Bao bì,  nhãn

Vang  đỏ

Trang 17

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

ế

4. Thuy t minh  quy trình: ượ ườ ừ ấ R u vang th các lo i nho nguyên ch t và đ

ượ ự c làm t ặ ượ ng và men nên n ộ   c lên men m t ượ   ướ c c nho đ

ng đ ố  nhiên. Vì nho v n có hai đ c tính t ả ự ế ế ẽ ở ạ  nhiên là đ ượ ộ cách t ép ra, tr i qua m t quy chình ch  bi n s  tr  thành r ườ u vang.

4.1. Nguyên li u:ệ

ộ ố ạ ả ặ ấ ằ ể Nguyên li u s  d ng cho s n xu t có th  là nho, qu  dâu t m ho c m t s  lo i trái

ư ấ cây khác nh ng t

ệ ử ụ ả ố t nh t là nho.

qu

ẩ chu n chín ạ ộ c ả thu   ho ch   d a nguyên nát,     Brix,

đ ộ ượ ắ   Màu   s c, ậ d p ộ trên   đ u   nho ị ng   v tùy h

không ự ượ r ắ ươ ế ế ố

ế ế ố ỏ

ệ Tiêu li u   ọ ỏ ư ­   Ch n h ng. h     pH. ­   Nho   đ   acid, ố thu c   vào   gi ng ­             + Gi ng dùng ch  bi n vang tr ng:Airen, Palomino, Sauvigon Blanc, Ugni Blanc                         +   Gi ng   dùng   ch   bi n   vang   đ :Cabernet   Sauvigon,   Merlot,   Cabernet Blanc,Pinot Noir..

ệ ế ậ ạ 4.2. Ti p nh n và phân lo i nguyên li u:

Trang 18

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

ượ ế ị

ấ ượ ậ ệ ậ ế ố ả t s  cho s n ph m t

ể ệ ố ẽ ả ph i ậ

ướ ạ

ẩ ế ti n   ế c ti n hành tr ự ấ ả c khi b o qu n nguyên ọ hành ả ạ ỏ ả ả ậ u nho, có th  nói 60% là do nguyên li u quy t đ nh, 40% là do công t, vì v y quá trình ti p nh n và phân   kĩ   li uệ   ố   ng s n xu t. L a ch n lo i b  qu  d p nát, th i

Ch t l ng r ệ ngh , vì v y nguyên li u t ạ lo i   ể ượ ọ ự Quá trình l a ch n, phân lo i có th  đ ưở ế ế hay trong khi ch  bi n trong phân x hay xanh quá…

ả ượ ượ ể ừ ề ạ ạ i đó, nho đ c phân lo i theo t ng gi ng nho, lo i nho (nho chín k

u vang. t ư ố ọ

ẽ ả

ỗ ị ẩ ả   c v n chuy n nhanh chóng v  các  nhà máy s n Nho chín sau thu ho ch ph i đ ỹ  ạ ấ ượ xu t r ậ   thu t, nho ch a chín và nho quá chín). Vi c phân lo i r t quan tr ng vì mu n vang nho ố ấ ượ ng cao. M i gi ng nho s  cho ch t l       ng   ra ố ạ ấ ấ ượ ng cao thì c n ph i có nh ng gi ng nho ch t l ươ ả h s n ầ ph m ậ ạ ệ ố ữ vang riêng. có v

ử ể ượ ế ướ ệ ặ ạ 4.3. R a:ử   Quá trình r a có th  đ c ti n hành tr c ho c sau khi phân lo i nguyên li u.

ả ớ ố ườ ườ ng thì ng i ta tách

ể ượ ữ 4.4. Tách cu ng:ố ề ẫ   Chùm nho khi m i hái v  v n còn dính c  cu ng và cành. Th ị ắ ỏ ứ ờ u kh i có v  đ ng chát quá. r i nh ng th  đó ra đ  r

ề ề ậ ấ ầ ị

ế ậ ạ ạ ấ ọ

ả ượ ậ ầ ễ ả ị c xé nhuy n.

4.5. Làm d p, nghi n xé:   Quá trình làm d p, nghi n xé cho phép l y các ph n ép khác nhau theo quy đ nh ặ ủ ệ nghiêm ng t c a quy trình công ngh . ầ ạ   Giai đo n c n này th n tr ng, không làm d p h t nho, h n ch  gia tăng ch t chát ị ướ trong d ch n c nho. Ph n th t qu  ph i đ *** Lưu ý:

ạ ậ ự ệ ể ấ

ậ ố ể Quá trình lo i cu ng, lá và xé d p ph i đ ế

ế ị ề ệ

ự ấ ả ủ ấ ưở ế ẩ

ễ ạ

ề ệ ể ậ ạ ả ượ   c th c hi n nhanh nh t có th  sau khi ạ ố ựợ c v n chuy n đ n nhà máy. Trong su t quá trình thu ho ch nho không tránh   nho đ ạ   ể ậ ợ ỏ ị ậ ế ạ t d ch. Vì th  t o đi u ki n thu n l i cho s  phát tri n c a các lo i kh i b  d p, ti ợ ỏ ấ ng x u đ n màu n m men và vi khu n có trên v  nho, oxy hóa các h p ch t  nh h   ẩ ấ   ủ ả c a s n ph m sau này. Ngoài ra sau khi thu ho ch, trong nho di n ra quá trình hô h p, ệ ộ làm tăng nhi t đ  cũng t o đi u ki n cho vi sinh v t phát tri n.

Trang 19

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

ố ướ ậ ố

ợ ấ ệ

ặ ấ ị ắ ả ẩ ợ

ơ ử ệ ạ ỏ

ệ ậ ở

Bên   trong   máy   lo i   cu ng,   lá

ạ ừ ể  bi u bì lá b  oxy hóa b i enzyme). Đ  thu n ti n th ộ ườ ế ự ạ ị ượ ế ợ ế ị ạ ố ạ ả ượ   c khi xé d p vì trong cu ng và lá nho có Cu ng và lá nho ph i đ c lo i ra tr ặ   ư ứ t là quercetin gây c n ch a các h p ch t phenol nh  catechin, các flavonoid (đ c bi ả   vàng l  l ng trong s n ph m) và caftaric acid. Các h p ch t này gây ra v  đ ng cho s n ẩ   ph m. vi c lo i b  lá giúp h n ch  s  t o thành các aldehyte và alcohol 6 carbon (do ườ   linoleic và linoleic trích ly t ng quá trình lo i cu ng và lá th c k t h p trong m t thi ể t b . ng đ

Trang 20

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

ề Nghi n nho (Crush)

Ép (Press)

2. L

ệ ể ượ i ta th ế ng SO ườ ng dùng SO

2 trong d ch lên men không đ ng thành r

ể ể ườ ạ ộ ệ ườ ế ự t vsv ng ẽ i ta không ti n hành đun sôi dung d ch lên men.   ượ   ị c ượ   u,

ề ử ụ

ặ ề ụ c s n xu t r

ườ ề Sau khi làm nát nguyên li u , ng ườ ứ ả ng s  d ng kho ng 30 – 120 mg/l. u vang th ệ

ị ế ệ ề ượ ạ ượ ố   ng dùng SO 2 vì có tác d ng nhi u m t: ch ng ạ ẩ t nhi u lo i vi khu n có h i. Tuy nhiên, n u dùng SO 2  ộ ố   t m t s  vi u vang có mùi khó ch u, tiêu di

ợ ồ ượ ộ ộ u vang. i, đ ng th i cũng là tác nhân gây ng  đ c trong r

ồ ỏ c đ a vào b n lên men. Đ  làm ra r ệ ố ẽ ượ ư c đ a qua h  th ng ép và sau   ự   ẽ ượ ư ầ c đ a tr c u đ  thì ph n nho này s  đ

ế ể ư ồ

ề ượ ệ ố ỉ ế ị ị t b  thép không r , thép inox không b  axit ăn mòn, không có

ố ớ ắ ố ỏ

2 (sulfit hoá) kéo dài t

ọ ầ ự ườ ng x y ra quá trình lên men t ử ộ ố ỹ ừ ạ ợ ướ ớ c nho v i SO

:ủ ượ ạ ở

oC. ượ

ơ Ở ố ố ổ ạ ượ ự ủ ị 4.6. Sulfit hóa:   Đ  tiêu di quá nhi u vì s  gây  c ch  s  phát tri n và ho t đ ng chuy n hóa đ ượ l ấ ượ ướ ả   Các n ặ ả oxy hóa, làm gi m ho c tiêu di ể ng có th  làm cho r không đúng li u l ờ ẩ khu n có l 4.7. Ép: ể   Đ  làm ra vang tr ng thì nho sau khi nghi n xé s  đ ượ ư đó đ ồ ế ti p đ n b n lên men r i sau đó đ a qua h  th ng ép. ả ớ   Ép xác qu  v i các thi ặ ồ ế ắ v t s t ho c đ ng. ẩ ả ị   Thu d ch qu  chu n b  cho quá trình lên men. ọ 4.8. L c – Làm trong: ỏ ọ ỏ Ở   ạ ố ớ   L c b  ph n xác đ i v i vang tr ng. L c b  cu ng và h t đ i v i vang đ .   giai ệ   ậ ể ừ ả  phát. M t s  k  thu t đ  ngăn ng a hi n đo n này th ề ượ tu ng trên là x  lý n   ng 15 ­  12 ­ 24h, li u l 29g SO2 /100 lit nho. 4.9. Lên men ­  ườ ng chia thành các giai đo n: lên men chính  u vang th   Lên men r – 30oC kho ng 10 ngày ho c dài h n.  ạ ặ ả ầ ụ ở  nhi trong d n vì protein và pectin l ng xu ng. Lên men ph   ị ể ượ   Đ  r 20  cu i giai đo n lên men chính d ch lên men ệ ộ ừ t đ  t ấ ượ c s  hài hòa và  n đ nh c a mùi v  và ch t l ệ ộ ừ t đ  t  nhi ị  15 – 18 ng thì r ả   u ph i u đ t đ

Trang 21

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

ậ nh m làm cho khí ôxi tác đ ng th t ch m.

ồ ủ ộ ớ ơ ượ ẽ ể ậ ả ủ  trong b n thép l n s  ph i lâu h n r ồ   u vang đ  trong các b n

ệ ộ ị ặ ư ờ ặ Ủ ở nhi ng v  đ c tr ng. Th i gian ủ    có

u vang hoàn thi n h ụ ồ ệ ươ ặ ứ ứ ả ẩ ượ ủ ằ đ c  ượ   R u vang  ỗ ằ ho c trong các thùng b ng g . oC đ  r ể ượ t đ  4 – 10   ậ th  là vài tháng, vài năm, th m chí hàng ch c ho c hàng trăm năm. Và ch a s n ph m sau len men trong các b n ch a:

ế t rót, đóng nút, dán nhãn:

ọ ỏ ặ ế Sau khi l c b  c n và men còn sót thì ta chi ả   t rót vào chai, đóng nút và dán nhãn s n

4.10. Chi   ph m.ẩ

Trang 22

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

ỗ ồ ể ư ữ ấ ng ng

ủ ọ ớ ượ i ta dùng g  s i đ  đóng nút và đóng thùng l u tr . Vì ch t phenol trong ị  u vang s  t o ra mùi vanilla và v  ng t chát c a trà hay v

ẽ ạ ộ ị u.

ướ ử

ư c khi đ a vào chi ẩ ế ẩ ườ ườ Th ụ ỗ ồ g  s i khi tác d ng v i r ắ ủ ượ ọ ủ ỗ ồ ả ng t c a hoa qu . G  s i cũng tác đ ng lên màu s c c a r ế ử ệ ố t rót. H  th ng r a, kh  trùng chai tr ả S n ph m sau khi chi ị t rót, đóng nút chu n b  cho dán nhãn, bao gói.

ẩ ả ượ ữ Hình 1: S n ph m đ c đóng vào các thùng carton tr  trong kho hàng.

ệ ủ ề a. Các đi u ki n c a quá trình lên men:

ự ấ ợ ơ ng

ấ ẽ ượ ộ ườ : thích h p nh t là 20 – 28%, n u cao h n thì năng l c lên men gi m và ả ế   ự ế   ệ , c đi u ki n cho quá trình lên men. Trên th c t

i n u th p s  không t o đ ộ ườ ề ị ỉ ng 30 – 35% thì s  lên men b  đình ch .

ạ ấ ệ ề

ạ ự ậ ế ồ N ng đ  đ ượ ạ ế ng c l ở ồ  n ng đ  đ ấ ế ề ượ ỉ ứ

ướ ả ấ ng, CO2 và n c đ ng th i sinh s n r t m nh, do đó khi mu n có r

ấ ệ ế ố ả ạ ờ ố ả ệ ườ u, n u trong môi tr ạ ố ấ

ườ ả ị ng đ

ượ ượ c r ấ ấ ượ ả 2,8 – 3,8. Kho ng pH này n m men v n ho t đ ng đ i ta th ố ớ   u vang ngon. Đ i v i ượ   ạ ộ c. ườ   ườ ng ẫ u vang ng

i thích c a n m men là 4 – 6. Trong s n xu t r ộ ườ ằ ả ữ  lên men nh ng d ch qu  chua th ừ ộ ng có đ  pH t ủ ng n

ữ ả ạ t đ  th p và r t nh y c m v i nhi

ệ ộ ớ t đ  cao. oC thì lên men b  đình ch . Trong ỉ ị i Oướ

ế   Oxy: n m men là lo i vi sinh v t hô h p tùy ti n và ch  trong đi u ki n y m khí nó ẽ ớ   ng ch a nhi u oxy nó s  oxy hoá m i ti n hành lên men r ầ ạ   ượ ườ ồ u c n t o đ ế   ệ ề ề đi u ki n y m khí, còn mu n s n xu t sinh kh i n m men thì ph i t o đi u ki n hi u khí. ngườ : pH môi tr ự ế Trong th c t ả ườ ị d ch qu  th ố ấ Vùng pH t ướ ẩ ị c qu  có đ  pH b ng 3,0 – 3,5.  chu n b  môi tr ấ ề t đệ ộ: N m men b n v ng trong nhi Nhi oC, kho ng 50 ả ệ ộ ố ư t đ  t Nhi ệ ộ ở ự ế ườ t đ  4 – 28  ng th c t ấ i  u 28 – 30 i ta lên men ệ ộ ấ oC và d oC. nhi

Trang 23

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

ả ề ư ự ụ ộ ượ ả

ủ ạ ộ

u và CO ế ứ ư ế ẽ ộ

ả ề ẽ ả ế ỏ ư c nh  mong mu n còn quá nhi u s   nh h ố ơ ề ả ế ứ ưở ng d n s c kh e ng

ố ị ươ ố ỉ t cho vang  . Đa s  n m men ch  lên men đ ng v  không t

ố ấ ụ 2 có tác d ng t ệ u 12 – 14%, vi c thoát khí CO

ườ ộ ố ế ị ng lên men luôn luôn b  khu y đ ng, kéo dài đ

ủ ấ ơ ử ự ạ ồ   2 : có tác d ng ki m hãm s  sinh s n cũng nh  kh  năng lên men N ng đ  r ệ   ẩ ủ ấ c a n m men, c ch  ho t đ ng c a vi khu n acetic và  ch ng oxy hóa. Tuy nhiên vi c ử ụ  2 nh  th  nào cho h p lí không ph i là đi u đ n gi n, n u quá ít s  không s  d ng SO   ườ ử ụ   ượ ử i s  d ng s  lí đ ượ ớ   ạ và còn t o nên h c t i ự  ộ ượ ồ t đ n quá trình lên men. S n ng đ  r ượ   ẽ thoát khí CO2 s  làm cho môi tr c tr ng thái l ấ  l ng c a n m men do đó làm tăng nhanh s  lên men.

ạ ủ b. Các giai đo n c a quá trình lên men :

ượ ả ạ Quá trình lên men r u vang tr i qua 2 giai đo n:

Quá trình lên men chính

ở ưọ ể ế

ướ ặ ế u vang nho có th  ti n hành  ạ

ệ ệ ề ồ

ả ọ ồ ồ ỗ ồ  trong các b n g  s i , ho c thùng   ố   ườ c, hình d ng khác nhau. Thông th ng, sau khi ti p gi ng ủ   ữ ầ ấ  thì xu t hi n nh ng d u hi u đ u tiên c a ở    xung quanh thành b n lên

ắ ấ ờ ệ ấ 2 xu t hi n bám  ề ặ ồ ứ

ẽ ạ ờ ế ệ ế

2  thoát ra, đ  dày và màu s c c a l p b t và nh t là t c đ

các gi ộ ẽ ng CO ượ ườ ượ ị ng ta s  xác đ nh đ ng đ

ẽ ế ể ừ ộ

ạ ượ ở ấ ượ ộ u vang đ

ạ ạ ộ ồ ượ ­ Quá trình lên men r ạ ớ kim lo i v i nhi u kích th ầ men thu n vào b n lên men kho ng vài gi ữ quá trình lên men đó là nh ng b t khí CO ộ men và sau đó khí CO2 lan r ng ra kh p b  m t b n ch a. ộ   ầ ở  ti p theo. Thông qua vi c theo dõi bi n đ ng ­ Quá trình này s  m nh d n  ấ ọ ộ  ắ ủ ớ ủ ệ ộ ượ c a nhi t đ , l ể ự ạ ủ ờ ầ ủ ả   c th i đi m c c đ i c a quá trình gi m d n c a hàm l ế ế   lên men vang. Sau đó quá trình lên men vang s  y u d n đi đ n khi k t thúc quá trình    5 – 18 ngày.Tùy thu c vào lên men chính. M t chu trình lên men chính có th  kéo dài t ư ế ừ t ng lo i r   c ti n hành b i n m men nh  : Saccharomyces ellipsoideus , Saccharomyces cervisiae … Quá trình lên men chính là giai đo n t o đ  c n cho r u vang

 Quá trình lên men ph :ụ

ế ọ

ượ ươ ự ệ ằ ạ ở c th c hi n b i vi khu n lactic nh m t o h

ụ ẽ ế ụ   Khi k t thúc quá trình lên men chính s  ti p t c quá trình lên men ph  hay còn g i là ẩ   ả ẩ lên men malolactic đ ng cho s n ph m ượ r u vang

Trang 24

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

ườ ụ ượ ng đ ng sót ti p t c chuy n hoá thành CO

ơ ế ụ ụ th i k  lên men ph , l ậ

ị ầ ườ ượ ầ ấ ạ ộ ủ ạ ng đ

ở ẩ ế ư ụ ượ quá trình lên men ph   đ

ơ

ả ạ ụ ượ ẽ ượ u s  đ c t o ra trong giai đo n lên men r

2 và acid lactic, làm cho v  c a r

ư ở ư ượ ạ ẽ ượ ị c chuy n hóa thành CO ậ ườ ả

ữ ề ấ

ể ệ ạ ươ ạ ặ ơ ồ ờ

2 đ

ượ ả ạ ố ạ ơ ử    l ng

c chuy n thành ornitim. ượ c hình thành, CO ượ ắ ố ố

ượ ờ ượ ạ c l i đôi khi l ng đ

ụ ủ ườ ẫ ớ

ượ ạ c coi là đã lên men hoàn toàn kho  m nh, n u hàm l

ể Ở ờ ỳ 2 và C2H5OH dù  ấ ế ừ  2 – 3 tu n, có khi dài h n tùy r t y u và ch m ch p. Quá trình lên men ph  kéo dài t   ạ   ộ thu c vào hàm l ng có trong d ch nho và ho t đ  c a n m men thu n m nh hay y u.ế Ở   c ti n hành b i vi khu n lactic nh  : Lactobacillus , ữ   Pediococcus, Leuconostoc oenos…. Trong quá trình lên men ph  các acid h u c  có ế   ể c chuy n hóa ti p trong qu  cũng nh  đ ị ủ ượ   ụ t c nh  acid malic s  đ u   ng qu  ( glucoseza , frutoseza ) vang tr  nên chua d u và đ m. Còn acid citric và đ ượ   c chuy n hóa thành dyaxetyl, axetoin, 2­3 butylenglicol là nh ng ch t ti n thân đ ư trong vi c t o h   ng th m đ c tr ng cho vang đ ng th i quá trình này còn t o ra axit ượ acetic và axit lactic. Các arginin đ ượ Cu i giai đo n này, r u vang đ c b o hòa , các h t l ở trong vang, các tanat và mu i tartrat đ c l ng xu ng làm cho vang tr  nên trong. ế ệ ả  ờ ả Vi c kéo dài th i gian lên men ph  c a vang nho không ph i bao gi  cũng cho k t qu ố ậ ố ơ ứ ạ ồ t cho vi sinh v t gây t h n, ng t   i là ngu n th c ăn t ng sót l ộ ả   ặ ở ượ ạ ườ ộ ố ệ u vang. M t s n  r h i. Đây chính là nguyên nhân d n t ng g p  i m t s  b nh th ơ ượ ế ẻ ạ ẩ ph m đ   i ít h n 1 ng còn sót l – 2g /l

5. Các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình lên men vang:

̉ ̉ ng cua oxy:

ưở 5.1  Anh h ủ ế ầ ượ

ệ ậ ỵ ủ ượ

ồ ủ ườ

ế ượ ử ụ ấ ố   u vang thu c gi ng Saccharomyces. ấ   ng oxy n m ng đ  l ố  bào tăng sinh kh i. ng h p thi u oxy (k  khí) n m men s  d ng ph n oxy hòa tan trong môi tr ườ   ng

ợ ưở ủ ế

ạ ả

ỵ ng và ch  y u là lên men. ầ ạ ấ ể ấ ả ể ế ầ ấ ố ố

ưở ̉ ̉ ̣ ̣ ộ ấ H u h t các ch ng n m men trong lên men r ườ Chúng là nhóm vi sinh v t k  khí tùy ti n. Khi trong môi tr ấ ạ ế ng và c u t o t men phân h y đ ng dùng làm ngu n năng l ầ ườ Tr ể đ  sinh tr ầ   Trong quá trình lên men giai đo n đ u yêu c u oxy cao nh t đ  n m men sinh s n, phát ằ   tri n tăng sinh kh i. N u có giai đo n nhân gi ng thì cũng c n ph i cung c p oxy b ng ặ ụ ắ cách l c ho c s c khí. 5.2 Anh h ng cua nhiêt đô:

Trang 25

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

ả ế ưở ờ ố ủ ấ ế Nhi ng đ n đ i s ng c a n m men, đ n quá trình lên

ẩ men và ch t l

t đ  lên men có  nh h ủ ả ng c a s n ph m.  ứ ấ ượ ị Nhi u công trình nghiên c u v  s n xu t r

ệ ộ ế

ỏ ướ

ầ ấ ấ ơ ượ ả   c kho ng u vang đã xác đ nh đ 0C, n u lên men  ữ ở    nh ng thang ả   ả ả ẫ ớ c qu  l n v i xác qu ) ph i ườ ộ   ng là

ệ ộ ấ ượ ề ả ề ợ ắ ượ u vang tr ng thích h p là 15 – 30 t đ  lên men r nhi ượ ộ ấ ố ơ u vang đ  (n đ  th p h n thì càng t t. Còn lên men r ả ừ ỏ ơ ế  v  qu  nên c n thang đ  cao h n, th t xu t các ch t th m và polyphenol t chi 250C.

ệ ộ ộ ồ Nhi ể ấ   t đ  lên men cao, th i gian c a quá trình lên men ng n, đ  c n có th  th p,

ưở

ủ ườ

ng c a đ

ng:

Ả 5.3  nh h

ề ươ ờ ủ ị ủ ả ườ đ ng sót còn nhi u và h ẩ ng v  c a s n ph m có khi không t ắ ố t.

ưở ủ ườ

ng c a pH môi tr ị ng. ả ườ ng đ lên men nh ng d ch qu  chua th

ả ượ ượ c r ấ ẫ ố   u vang ngon. Đ i ạ ộ    2,8 – 3,8. Kho ng pH này n m men v n ho t đ ng

Ả 5.4  nh h ự ế Trong th c t ả ườ ố

ướ ườ ẩ ị ng chu n b  môi tr ả c qu  có ng n

ằ ̉

̉ ̉

́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̣

ữ ừ ộ ng có đ  pH t ủ ấ i thích c a n m men là 4 – 6. ấ ượ ườ ườ u vang ng i ta th ́ ư ươ ng Đ c Phâm, 1998). ́ ́ ưở ng cua anh sang. ́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣

̀

ưở

̣ ượ

́ ́ ́ ̀ ơ ̀ ơ ̣ ớ ị v i d ch qu  th ượ c. Vùng pH t đ ả ­ Trong s n xu t r ộ đ  pH b ng 3,0 – 3,5 ( L 5.4 Anh h ̃ ́ ̀ ́ Anh sang la yêu tô kiêm ham hoat đông cua nâm men vang. Đăc biêt la cac tia c c tim se   ̀ ̀ ́   giêt chêt tê bao nâm men, vi vây qua trinh lên men co ôn đinh hay không phu thuôc vao ̀ ̉ ư th i tiêt cua t ng th i vu.

5.5  Anh h

ng cua nông đô r

u.

̉ ̉

́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉

́ ́ ́ ̀ ̀ ượ ̣ ̣ ̣

̀ Qua trinh nuôi cây nâm men chu yêu la tao điêu kiên cho nâm men phat triên sinh ̃ ng mong muôn. Song, nâm men cung th c hiên môt qua trinh lên men ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̣

́ ́ ́ ́ ́ ́ ự khôi, đat sô l ́ ̀ ượ u đang kê (con phu thuôc vao chê đô thông không khi). r ượ ̣ ̉ ̉ ́ Th

́ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉

ưở ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣

ượ ̉ ̣ ̣

̀ ́ ươ ng nuôi cây, sô l ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ́ ̣ ượ ư ̣ ̉ ̀ ̀ ươ ̣ ượ   u sinh ra co anh u. Nông đô r ng trong dich nâm men co khoang 4 ­ 6% r ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ưở ̣ ượ h   ng đên tôc ng đên tôc đô va kha năng phat triên cua nâm men. Nông đô r u anh h ̀ ̀ ́ ́ ̀ ươ   ượ ng tê bao va môi tr đô phat triên cua nâm men con phu thuôc vao th i gian, sô l ng ̀ ̀ ́ ́ ng tê bao nâm men cho vao la chuân bi nuôi cây. Cung môt môi tr   ́ ́ ̣  ưở ng đên tôc đô nh  nhau, điêu kiên cây giông nhau thi nông đô r ́ ư u 1% ch a co anh h

Trang 26

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

̀

ưở

ơ

́ ̀ ́ ́ ư ưở ̉ ̉ ̉ ̉ va kha năng phat triên cua nâm men, t ̃ ̀  4 – 6% đa co anh h ́ ng xâu.

5.7  Anh h

ng cua nguôn nit

.

̉ ̉

ợ ố ả ơ ủ ấ ấ Đa s  trong n

ầ ồ ơ ồ

ườ ấ ng h p không đ  ngu n nit i ta th

ế ả ị đ  cung c p cho n m men. Tuy   ơ   . ể  ng. N u d ch qu  quá chua dùng tartrat amon­ ủ ườ  phân cho thêm vào môi tr

ướ c qu  có các h p ch t nit ổ ợ ườ , do đó c n b  sung thêm ngu n nit nhiên cũng có tr ợ ườ ng dùng amon sulphat (NH4)2SO4. Cũng có th ng h p này ng Trong tr ườ ự dùng men t kali hay amon hydroxy trung hòa b t acid. ạ ớ ặ ố ợ ồ ơ ỗ ố Đ i v i d ch nhân gi ng ho c ho t hóa gi ng thì h n h p các ngu n nit và các

́

̀

́

ưở

ố ớ ị ưở ấ ấ ch t sinh tr ng r t có ý nghĩa.

5.8. Anh h

ng cua mât đô tê bao nâm men.

̉ ̉ ̣ ̣

́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̉

́ ́ Sô l ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ng tê bao cho bao cho vao dich lên men co anh h ượ ợ ̣

́ ưở ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ượ ́ ượ ̉ ̉

́ ́ ng san phâm tôt. Nêu l ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣

́ ́ ̀ ́ ́ ượ ượ ̉ ̣ ̉

́ ̀ ̀ ng nâm men cho vao la qua nhiêu thi l ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣

̀

́

ưở

́ ̣ ượ ̀ ̀ ơ ̀ ượ   ng l n đên qua trinh lên ́ ́   ng tê bao nâm men cho vao la thich h p thi qua trinh lên men tôt va hiêu men. Nêu sô l ̀ ̀ ng tê bao nâm men cho vao qua it thi suât thu hôi cao, chât l   ́ ́ ̀ qua trinh lên men châm, sinh khôi tê bao nâm men thâp tao điêu kiên cho vi sinh vât phat   ́   ng dich lên men không đu cho tê triên. Nêu l ̃ ́ bao nâm men phat triên, tê bao nâm men se chêt dân, san phâm sinh ra se co mui la đông   ́ th i phi đi môt l ́ ng nâm men.

5.9 Anh h

́ ng cua chât sat trung.

̉ ̉

́ ̀ ́ ́ ́ ̉

̀ ́ ̀ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉

̃ ́ ́ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̉

́ ́ ̉ ̉

̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ư ̣ ̣ ́ ́ ́ ươ c trên thê gi ́ ́ ̀ ơ i la SO

́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉

́ ̀ ́ ̣ ̣

́ ượ ng SO ử ộ ố ượ ẽ ẩ ị

2SiF6, NaF, CaOCl2..., cać   ́   ng đên hoat đông cua nâm men. Tuy ̀ ̀ ̀ ̀ ư ươ   ng va t ng chung ng khac nhau trong t ng môi tr ́ ́ ượ ượ   u vang c dung phô biên nhât trong san xuât r ́ ̀ ́ 2, no co tac dung nhiêu măt nh : chông oxi hoa, lam   ng̀ươ   2  th ́ ́   2 co tac dung lam tê liêt cac enzim oxi hoa kh . Nêu dùng quá ệ t m t s  vi khu n có u vang có mùi khó ch u và di   ợ 2SO3.  u vang la h p chât Na

2 s  dung phô biên trong u r

́ ng cho phép s  làm cho r ́ ̀ ́ ̉ ượ ử ̣ ̉ ư Cac chât sat trung dung trong san xuât nh : formon, Na ́ ưở muôi kim loai năng hay tia c c tim đêu co anh h ́ ́ ươ nhiên, môi môt chât co môt anh h ̀ nâm men khac nhau. Chât sat trung đ trên nhiêu n giam hoăc tiêu diêt cac loai vi khuân trong đo co vi khuân lactic. L ̀ ̀ dung la 30 – 120mg/l, SO ề ượ li u l ích. Nguôn SÒ

Trang 27

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

̀

ưở

ượ

5.10. Anh h

ng cua ham l

ng CO

2.

̉ ̉

Hàm lượng CO2 hình thành trong quá trình lên men thường hạn chế mạnh sự sinh sản của nấm men. Theo nghiên cứu của Muiler-Thurrau, khi:

 Hàm lượng CO2 trong rượu vang đạt đến 0.25% trọng lượng thì việc sinh sản nấm men ngừng trệ.  Hàm lượng CO2 trong rượu vang đạt 1.5% trọng lượng thì nấm men không còn sinh sản nữa. Với hàm lượng CO2 như trên, ở nhiệt độ 150C, áp suất 7.7 atm, nấm men vẫn sống và tiếp tục lên men kỵ khí.

ẩ ệ t Nam: ượ ẩ t Nam cho r u vang thành ph m­TCVN 7045:2009:

ả ố ớ ượ u vang :

ạ ả

ặ ơ ẩ ệ ủ ư ả ẩ ặ

ị ạ ẩ ư

ộ ố III. M t s  tiêu chu n Vi ẩ 1. Tiêu chu n Vi ỉ 1.1. Ch  tiêu c m quan: ả ỉ B ng 2. Các ch  tiêu c m quan đ i v i r Yêu c u ầ ỉ Tên ch  tiêu 1. Màu s cắ ừ ư Đ c tr ng cho t ng lo i s n ph m Th m đ c tr ng c a nguyên li u và s n ph m lên men, không có mùi 2. Mùi lạ ạ ả ặ ừ Đ c tr ng cho t ng lo i s n ph m, không có v  l ẩ ụ Trong, không v n đ c

ọ ủ ượ ỉ ả u vang:

ồ ở ể

0,   %  thể

0C, % th  tích ng etanol (c n)   20 ng  metanol  trong   1L  etanol  100 ớ

M cứ ế ừ T  8 đ n 18 0.05

ấ ự ố  công b

2, mg/l etanol 1000, không l n h n ơ

2

ấ ự ố công b

0C, không l nớ

ượ ượ ượ ng SO ng CO ng xyanua, mg/l etanol   100 ả Nhà s n xu t t 350 ả Nhà s n xu t t 0.1

3. Vị ạ 4. Tr ng thái ỉ 1.2. Ch  tiêu hóa h c: B ng 3. Các ch  tiêu hóa h c c a r ỉ Tên ch  tiêu ượ 1. Hàm l ượ 2.   Hàm  l ơ tích, không l n h n ộ 3. Đ  axit 4. Hàm l 5. Hàm l 6. Hàm l h nơ

Trang 28

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

ụ ự

ệ ị ụ ượ ẩ ử ụ u vang: theo quy đ nh hi n hành.

ố ớ ượ ạ ặ ị ượ ượ ng kim lo i n ng đ i v i r u vang: Theo quy đ nh ng kim l i đa hàm l

ệ ị ỉ ậ ượ u vang: Theo quy đ nh hi n hành.

ươ

ng etanol, theo AOAC 983.13. ng metanol, theo TCVN 8010:2009.

ượ ng CO 2 theo AOAC 988.07. ượ 2 theo AOAC 940.20. ng SO ượ ng xyanua, theo AOAC 973.20. ả ể ậ ả

ự ẩ

ượ ấ ượ ẩ ủ ả ả   c đóng trong bao bì kín, chuyên dùng cho th c ph m và không  nh ng c a s n ph m.

1.3. Ph  gia th c ph m: ự ẩ Ph  gia th c ph m s  d ng cho r ệ ầ 1.4. Yêu c u v  sinh: ạ ặ Kim lo i n ng: ớ ạ ố Gi i h n t ệ hi n hành. Vi sinh v t:ậ  Các ch  tiêu vi sinh v t trong r ử ng pháp th : Ph ỉ ị a. Xác đ nh các ch  tiêu c m quan, theo TCVN 8007:2009. ượ ị b. Xác đ nh  hàm l ượ ị c. Xác đ nh hàm l ị d. Xác đ nh đ  axit, theo TCVN 8012:2009. ị e. Xác đ nh hàm l ị f. Xác đ nh hàm l ị g. Xác đ nh hàm l Bao gói, ghi nhãn, b o qu n và v n chuy n: a. Bao gói: ượ   R u vang đ ế ưở ng đ n ch t l h b. Ghi nhãn:

ệ ẩ ả ị Ghi nhãn s n ph m theo quy đ nh hi n hành và TCVN 7087:2008 (CODEX STAN

ả ượ ắ ả ặ ờ ưở   ng

ơ ẩ u vang n i khô, mát, tránh ánh n ng m t tr i và không  nh h ủ ả

ạ ả ả    và không  nh

ạ u vang ph i khô, s ch, không có mùi l ẩ ể ượ ng c a s n ph m.

ể ệ ả ả ậ

ẩ 1­2005) ả ả c. B o qu n: ả B o qu n r ấ ượ ế ng c a s n ph m. đ n ch t l ậ ể d. V n chuy n: ậ ệ ươ ng  ti n v n chuy n r Ph ủ ả ấ ượ ế ưở ng đ n ch t l h ố   ệ ẩ t Nam cho bao bì carton, đóng gói, ký hi u b o qu n, v n chuy n đ i 2. Tiêu chu n Vi ấ ớ ượ v i r u vang xu t kh u­32 TCVN 66­74:

Trang 29

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

ả ạ ượ ớ ượ u làm b ng carton có hai l p lòng máng ph i đ t đ c các yêu

2 và ph i tráng ả

ị ượ ả ứ  m t ngoài ph i c ng có đ nh l ng 250­350 g/m

ẳ ố

ị ượ

2.

ng 200­250g/m

2.

2. ng 180g/m ớ ị ở ữ  gi a ngăn cách hai l p lòng máng có đ nh l ả ứ ượ ẳ  m t trong ph i c ng và có đ nh l ồ ớ

ị ớ ớ ượ ng 200­250g/m

c k t dính v i nhau b ng h  dán silicat. ắ ằ ướ ế c hòm, cách x p x p chai trong hòm

ở ặ ả ượ ế ướ ạ ủ c c a lo i chai, kích th ả

ượ ự u:

c bên trong c quy đ nh theo b ng sau: ướ c hòm đ ng r ế Cách x p chai th

ướ Kích th ằ Tính b ng mm

ề Số  ngượ   l chai

2.1. Bao bì, đóng gói và ký hi u:ệ ằ ự 2.1.1. Bao bì đ ng r ầ c u sau đây: ớ ở ặ ­ L p carton ph ng  ộ ớ ẩ ầ m t l p d u ch ng  m. ằ ớ ­ Hai l p lòng máng b ng carton có đ nh l ­ L p carton  ­ L p carton ph ng  ­ Năm l p carton ph i đ 2.1.2. Theo kích th ị ượ đ ỉ ả B ng 4. Ch  tiêu v  kích th cướ   Kích   hòm   và   cách  ế ắ s p x p ạ Lo i chai

Theo  ề chi u dài Chi uề   dài Chi uề   r ngộ Chi uề   cao

Theo  chi uề   r ngộ 3 5 15 212 404 309

ướ c hòm +/­ 3mm.

ự ộ ấ ả ề ở ặ  m t trên cùng ph i đ m m t t m carton dày kho ng 1­

ữ ả ệ ỏ ị ạ ữ ả

ứ ạ ằ ẳ ỗ

ừ ằ ẳ ớ

ượ ấ ọ ể ả   ả c b c gi y b n kín đ  b o

ượ u.

ả ắ

ượ u vào hòm, khe h   ạ ở ở ữ ề ộ ế ằ ủ ề ấ ả ủ Chai th y tinh ả H i   phòng 0.65l Ghi chú: dung sai cho phép v  kích th ả Hòm đ ng chai H i phòng  ể ộ ấ 2mm, đáy lót m t t m carton dày 2mm đ  hòm kh i b  xô. ể ữ   2.1.3. Gi a các chai ph i có vách ngăn, vách ngăn t o thành nh ng ô vuông đ  gi  cho ộ   m i chai đ ng th ng, không va ch m vào nhau, vách ngoài làm b ng carton m t lòng ặ ề   máng ho c carton ph ng dày t  2­3mm. Các ô làm b ng carton làn sóng ba l p, chi u ề ả ằ cao ph i b ng chi u cao c a chai.  ặ ướ ượ u tr 2.1.4. Chai r c khi đ t vào các ô trong hòm đã đ ủ ệ v  chai và nhãn dán c a chai r  gi a n p hòm và đáy hòm ph i dán 2.1.5. Sau khi x p chai r   ơ   ộ ả băng b o đ m b ng m t lo i gi y dai có chi u r ng 8­9cm, ci u dài c a băng dài h n

Trang 30

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

ố ả ể

ổ ả ả

ộ ổ ạ ủ ề ồ ả ặ ấ ủ

ỗ ế ắ ừ ậ ố   i thi u 5cm và ph i dán g p xu ng hai bên thành hòm. t không  bong. Băng gi y b o đ m có in tên T ng Công ty   ằ ượ ỗ 5­6 chi c cho m i ch

ả ấ ặ ằ c ghép ch t b ng đinh s t t ả ề

ố ầ ắ ặ ế ự ữ ả ặ ằ ủ   t ch t b ng đai s t ho c đai nh a (s  đai theo yêu c u c a

ị ả ướ ế ẩ ị ố   c, không có v t b n, không b  m c,

ỗ ủ ượ

ằ ằ ng c a m i hòm tính theo lít b ng 9.75l. ệ ủ ả

ằ ủ ự ủ

ữ ấ ả ả ồ ộ ủ ẽ

ứ ự

ứ ấ

t Nam.

ữ ể

ề  m t bên chi u dài th  hai: ể ừ ở ị  v  trí chính gi a đ  ghi tên khách hàng sau). ữ ỉ

Ở ặ ứ ấ ề m t chi u ngang th  nh t:

ứ ề

Ở ặ ữ ằ ế

ị ng t nh. ả ng c  bì. Ở ặ  m t chi u ngang th  hai:  lô hàng. ố ướ  m t trên hòm r ẩ ỡ ố t, ch ng v . ượ u ghi dòng ch  b ng ti ng Anh: HANDLE WITH CARE ễ ỡ

ở ặ ậ ỉ ề ẩ ộ ỗ chi u dài c a hòm m i bên t ấ ạ ồ ố H  dán ph i dùng lo i h  t ho c d u c a T ng Công ty b ng m t lo i gi y dai. 2.1.6. Hai thành hòm carton đ ố n i; kho ng cách gi a các đinh ph i đ u nhau. 2.1.7. Ngoài hòm ph i si ỗ ố khách hàng). Ch  n i đai ph i có khóa. 2.1.8. Hòm carton ph i khô ráo không b  rách x m i xông. 2.1.9. Dung l ự ẩ ả 2.1.10. Ngoài hòm carton ph i có ghi ký mã hi u c a s n ph m b ng m c không phai,   ợ   ế ữ ượ ộ c ghi b ng ti ng c a h p màu c a m c in trên m t lô hàng ph i đ ng nh t, ch  đ ồ ả ễ  ề đ ng đã ký, ch  có chi u cao 3cm. N i dung ph i rõ ràng sáng s a, hình v  ph i d ư ể hi u, th  t  ghi nh  sau: ề Ở ặ 2.1.10.1.   m t chi u dài th  nh t: ị ơ ­ Tên đ n v  kinh doanh. ­ Mũi tên.  ệ ẩ ả ­ S n ph m Vi Ở ặ 2.1.10.2.  ­ Tên khách hàng (đ  ch a  ­ Có hình cái chai kèm theo ch  Fraigile và mũi tên ch  lên  2.1.10.3.  ­ Dung tích. ố ượ ­ Kh i l ố ượ ­ Kh i l 2.1.10.4.  ố ứ ự ­ S  th  t ệ ­ Ký hi u ch ng  2.1.10.5.  FRAGILE (mang c n th n, d  v ). 2.1.11. Sau khi hoàn ch nh đóng gói m t hòm thành ph m, ngoài hòm m t chi u dài

Trang 31

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

ả ẩ ả ệ ủ

ượ ứ ấ ắ u.

ả ả ể

ơ ả ư ặ ấ

ượ ườ ụ ỗ ng xuyên ph i ho c s y khô. Hòm ẹ   c làm b p, ẩ c b o qu n trong kho khô ráo, thoáng, có kê b c g  lót. Hòm không đ

ố ả ố

ạ ẩ ứ

ườ ả ả ả

ể ượ ụ ỗ ầ ả ệ ộ ng. t đ  bình th ả i đa sáu t ng, ph i có b c g  cách

ườ

i thi u 20cm và cách t ả ẩ ệ ừ ể t t ng lo i r

ạ ượ ẽ ệ ạ u. ắ   ả u trong bao bì carton ph i khô ráo s ch s , ch c

ả ậ ươ ng ti n v n chuy n r ậ ư ể ể ắ ả ờ

ươ ể ể ậ

ượ ứ ệ ẹ ạ ố u.

ậ ạ   ả ế ng ti n v n chuy n các hòm ph i x p sát nhau đ  tránh va ch m ả c v t, quăng hòm r ộ ượ ỗ ớ ố

ả ặ ế ổ ỡ ể ớ ố u ph i đ t trên m t khay g  l n, b n góc có dây thép ả ươ i và các hàng hóa

ế ề ả

ề ủ ệ ệ ặ

ứ ả ắ ắ c h c và gi

ủ ấ ượ ộ th  nh t phía góc trên bên ph i dán m t nhãn hi u c a thành ph m, nhãn ph i dán ngay ẹ ắ ủ ượ c phép dán đè lên n p s t c a hòm r ng n và không đ ậ 2.2. B o qu n và v n chuy n: 2.2.1. Hòm carton ch a đóng thành ph m ph i th ượ ả đ ẩ rách b n và m i m c.  ẽ   2.2.2. Hòm carton đã ch a thành ph m ph i b o qu n trong kho khô ráo, s ch s , ệ ộ ả t đ  b o qu n là nhi thoáng mát, tránh nóng quá. Nhi ố ầ ế u đ  trong kho x p thành t ng cao t 2.2.3. Hòm r ở ể ấ ố ng 20cm tr  lên. đ t t ả ế 2.2.4. Thành ph m b o qu n trong kho ph i x p thành lô, đ  riêng bi ể ượ 2.2.5. Ph ch n. Xe v n chuy n ph i có mui che, không nên v n chuy n khi tr i m a to. 2.2.6. Trên ph m nh. B c vác ph i nh  nhàng, không đ ượ 2.2.7. Khi b c lên tàu các hòm r ệ ố ằ ch ng đ  tránh đ  v . Tuy t đ i không x p chung v i rau qu  t khác. ế V. K t lu n ấ   ứ ế ậ t thêm nhi u ki n th c chung v  quy trình s n xu t Qua bài lu n trên, chúng ta bi ứ ụ ượ t là các  ng d ng c a công ngh  vi sinh vào các quá trình lên r   ả   ượ ọ men. C ng c  các ki n th c đã đ i đáp các th c m c trong quy trình s n xu t r u vang nho.Đ c bi ế ố u vang nho

Trang 32

BÁO CÁO TI U LU N               QUI TRÌNH S N XU T R

ƯỢ   U

VANG NHO

Trang 33