PH N 1: T NG QUAN V Đ N V TH C T P Ề Ơ Ị Ự Ậ Ổ Ầ
1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty TNHH EXCADO Vi t Nam. ể ủ ệ
ủ 1.1.1.Tên, quy mô và đ a ch , ch c năng, nhi m v ; ngành ngh kinh doanh c a ứ ụ ệ ề ị ỉ
Công ty TNHH EEXXCADO Vi t Nam. ệ
- Tên công ty: Công ty TNHH Excado Vi t Nam ệ
- MST: 0101101910
- Đ a ch tr s : 109 An Xá, Phúc Xá ỉ ụ ở ị
- Qu n huy n: Ba Đình T nh: Hà N i ộ ệ ậ ỉ
- Đi n tho i: 0436782177 Fax: 0436782155 ệ ạ
- Ch c năng : cung c p các s n ph m và thi ấ ứ ả ẩ ế ị ầ t b máy công trình có uy tin hàng đ u
Vi
t Nam. ệ - Ngành ngh kinh doanh c a Công ty TNHH EXCADO Vi t Nam: ủ ề ệ
• C u đ ng – máy móc thi ầ ườ t b . ế ị
• C u đ ng – nhà th u ầ ườ ầ
• C u đ ng và xây d ng. ầ ườ ự
1.1.2. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty TNHH Excado Vi t Nam. ể ủ ệ
Công ty TNHH EXCADO Vi t Nam là công ty đ c sáng l p b i Ông Đoàn Trinh ệ ượ ậ ở
chuyên kinh doanh thi t b công trình v n t i. Công ty đ c tách ra t Công ty TNHH ế ị ậ ả ượ ừ
Lexim đ c thành l p t năm 2001. ượ ậ ừ
S tăng tr ng liên t c b n v ng c a công ty TNHH EXCADO Vi ự ưở ụ ề ữ ủ ệ ờ t Nam trong th i
ệ gian qua là k t qu ho t đ ng c a đ i ngũ nhân l c giàu kinh nghi m, chuyên nghi p, ủ ộ ạ ộ ự ế ệ ả
c cũng nh s h p tác v i các g n bó và t n tu v i khách hàng. Thành qu này có đ ắ ỵ ớ ậ ả ượ ờ ự ợ ớ
đ i tác l n, tin c y đ n t ố ế ừ ậ ớ ự ỗ ợ Nh t B n, Hàn Qu c, Trung Qu c và trên h t là s h tr , ế ậ ả ố ố
h th ng khách hàng r ng l n t i Vi t Nam. h p tác t ợ ừ ệ ố ớ ạ ộ ệ
- Năm 2001-2004: Nhà cung c p máy xây d ng đã qua s d ng hàng đ u trên th ử ụ ự ấ ầ ị
tr ng Vi t Nam. ườ ệ
- Tháng 10/2002 cung c p chi c máy xúc đào 80 t n Komatsu PC800 đ u tiên vào th ế ấ ấ ầ ị
tr ng. ườ
- Năm 2005: Cung c p lô xe t đ c l n cho khách hàng khai khoáng và là nhà cung ấ ự ổ ỡ ớ
t b h ng n ng cho các công trình tr ng đi m qu c gia t c p thi ấ ế ị ạ ể ặ ọ ố ạ ả i : S n La, Qu ng ơ
Ninh, C a Đ t… ử ạ
- Năm 2006: Doanh s v t m c 10 tri u USD. C p lô xe Ben Hino 23 t n ZS700 ố ượ ệ ấ ấ ố
đ u tiên. ầ
Page 1
- Tháng 1/2008: Đ i lý đ c quy n c a XGMA, t p đoàn s n xu t maý xây d ng hàng ề ủ ự ạ ậ ả ấ ộ
đ u Trung Qu c. ầ ố
- Tháng 3/2008: Đ i lý đ u tiên c a Vi ạ ủ ầ ệ ẩ t Nam c a Zoomlion, nhà s n xu t c n c u ấ ầ ủ ả
i. l n c a Trung Qu c và th gi ớ ủ ế ớ ố
- Tháng 5/2008: Đ i lý 3S c a Hino Motors Vi ủ ạ ệ t Nam. Hoàn thi n và đ a vào s ệ ư ử
ng t i KCN Đài T – Hà N i. Doanh s c tính d ng 4000m2 văn phòng và nhà x ụ ưở ạ ố ướ ư ộ
đ t 25 tri u USD. ệ ạ
- Tháng 1/2008: L p ráp c u t hành Soosan – Hàn Qu c t 2 t n đ n 17 t n lên xe ẩ ự ắ ố ừ ế ấ ấ
i.ả t
- t ừ năm 2008 đ n nay: D ch v KD và cho thuê c u xích t ụ ế ẩ ị ừ ấ 30 t n đ n 300 t n ế ấ
khoan.
1.2. Đ c đi m ho t đ ng kinh doanh c a Công ty TNHH EXCADO Vi t Nam. ạ ộ ủ ể ặ ệ
- Công ty TNHH EXCADO Vi t Nam là đ i lý đ c quy n c a th ệ ủ ề ạ ộ ươ ng hi u máy ệ
công trình hàng đ u Trung Qu c –XGMA m t doanh nghi p qu c doanh hàng đ u trong ộ ệ ầ ầ ố ố
lĩnh v c s n xu t máy công trình. V i s n l ớ ả ượ ự ả ấ ng hàng năm là h n 30.000 máy xúc l ơ ậ t,
2.000 máy đào 2.000 xe nâng, XGMA đã tr thành c s ch t o máy l n nh t Trung ở ơ ở ế ạ ấ ớ
Qu c.ố
- Ngành ngh kinh doanh c a Công ty TNHH EXCADO Vi t Nam là ủ ề ệ
• C u đ ng –máy móc thi ầ ườ t b . ế ị
• C u đ ng –nhà th u ầ ườ ầ
• C u đ ng và xây d ng. ầ ườ ự
- Các s n ph m d ch v : ụ ẩ ả ị
• S n ph m máy Xúc l t do XGMA s n xu t: XÚC-L T-XG916 I, ả ẩ ậ Ậ ả ấ
XÚC-L T-XG932 III, XÚC-L T-XG951III, XÚC-L T-XG953III, Ậ Ậ Ậ
Ậ
MÁY-XÚC-L T-XG958II, MÁY-XÚC-L T-XG962. Ậ • S n ph m máy Xúc Đào do XGMA s n xu t: XÚC-ĐÀO-XG825LC, XÚC-ĐÀO- ả ấ ả ẩ
XG833, MÁY-XÚC-ĐÀO-XG821, MÁY-XÚC-ĐÀO-822LC, MÁY-XÚC-ĐÀO-XG806.
• S n ph m máy Lu rung do XGMA s n xu t: LU-RUNG-XG6101, ả ẩ ả ấ
LU-RUNG-XG6204, LU-RUNG-XG6142M, LU-RUNG-XG6162M,
LU-RUNG-XG6184M.
• S n ph m máy Xe nâng do XGMA s n xu t: XE - NÂNG - CPCD20H, XE - NÂNG ả ẩ ả ấ
- XG530, XE - NÂNG - CPCD50A – 2,
XE - NÂNG – CPCD . 6 0A – 2
Page 2
• S n ph m khác: XG-3090, XG-902, XG-765, MÁY - I - XG4221L, MÁY - SAN - ả ẩ Ủ
XG32201.
• Máy đã qua s d ng: g m có Máy Đào, Máy i, Các máy khác, Cung c p ph ử ụ ồ Ủ ấ ụ
tùng.
• Các s n ph m C U- KHOAN: Ầ ả ẩ SUMITOMO LS238, 100-T NẤ ; HITACHI KH180-3,
50-T N; Ấ NIPPON SHARYO DH650, 65 T NẤ ; HITACHI KH230-3, 60-T N; HITACHI Ấ
KH150-3, 40 T N; Ấ HITACHI KH125-3, #222-1107, 35 T NẤ ; HITACHI - KH125-3,
#222-0926, 35 T N; Ấ SUMITOMO LS78, 35 tấn; HITACHI - KH100D, 30 T NẤ ;
HITACHI - KH100, 30 T NẤ ; TANADO 8 T N; KATO 10 T N; Ấ KOBELO 7055-1, 55 Ấ
T N, Y1990 ; THI T B THI CÔNG N N MÓNG; PH TÙNG C U g m MÂM QUAY Ấ Ụ Ẩ Ế Ề ồ Ị
TOA, LÁ XÍCH C U, GALE C U, BÁNH SAO; Ẩ Ẩ ớ mà công ty có đ bán và cho thuê v i ể
ng cao, nh p kh u tr c ti p t các s n ph m ch t l ẩ ấ ượ ả ế ừ ự ậ ẩ các nhà cung c p danh ti ng t ấ ế ạ i
Nh t B n, v i d ch v b o d ớ ị ậ ả ụ ả ưỡ ẩ ng b o trì ch đ ng và đ i ngũ k s h tr s n ph m, ỹ ư ỗ ợ ả ủ ộ ả ộ
lái c u giàu kinh nghi m. ệ
ẩ • D ch v bao g m có d ch v s a ch a, t v n k thu t, cung c p ph tùng. ụ ử ụ ồ ị ị ữ ư ấ ụ ậ ấ ỹ
ch c và qu n lý c a Công ty TNHH EXCADO Vi t Nam 1.3. Đ c đi m t ặ ể ổ ứ ủ ả ệ
ặ ể ạ ộ ấ
13.1. Đ c đi m phân c p qu n lý ho t đ ng kinh doanh ả - Giám đ c công ty TNHH EXCADO Vi t Nam ông Đoàn Trinh là Ng ệ ố ườ ự ế i tr c ti p
đi u hành và qu n lý công vi c c a công ty, ch u toàn b trách nhi m tr c các thành ệ ủ ề ệ ả ộ ị ướ
viên trong công ty v n i dung và nhi m v ho t đ ng c a công ty. ề ộ ụ ạ ộ ủ ệ
- Phó giám đ c công ty, Giám đ c Máy&C u, PGĐ c u, PGĐ máy& ph tùng: K ụ ẩ ẩ ố ố ỹ
t Ch n, Mxd Tr n Song H ng, K s ôtô Nguy n Đ c Hanh: s c khí Nguy n Vi ư ơ ễ ế ỹ ư ư ứ ễ ấ ầ
Chuyên qu n lý và giám sát công vi c C u và cho thuê C u, máy xây d ng đã qua s ẩ ự ệ ả ẩ ử
d ng và qu n lý máy &ph tùng. ụ ụ ả
- PGĐ Công ty, Giám đ XGMA, PGĐ XGMA: K s c khí, c nhân lu t Vũ Phi ỹ ư ơ ử ậ ố
H i, c nhân kinh t Lê Xuân Hoàng, K s MXD Lê Quang Huy: Ph trách sau bán ử ả ế ỹ ư ụ
hàng.
- Phòng tài chính k toán: Trách nhi m th c hi n các nghi m v k toán tài chính ụ ế ự ế ệ ệ ệ
c a công ty. ủ
1.3.2. S đ t ch c b máy qu n lý c a Công ty TNHH EXCADO Vi t Nam: ơ ồ ổ ứ ộ ủ ả ệ
S đ 1.1: S đ t ch c b máy k toán (xem ph c l c 1.a) ơ ồ ổ ứ ộ ụ ụ ơ ồ ế
Page 3
C c u t ch c b máy c a Công ty TNHH EXCADO Vi ơ ấ ổ ứ ủ ộ ệ ậ t Nam theo mô hình t p
trung và phân tán bao g m các b ph n : ậ ồ ộ
- BP Kinh doanh:
• BP c u và cho thuê c u (phòng kinh doanh) ẩ ẩ
• BP máy xây d ng đã qua s d ng ( phòng kinh doanh) ử ụ ự
• BP máy m i XGMA (phòng kinh doanh, các đ i lý) ạ ớ
• BP ph tùng (phòng kinh doanh) ụ
• Phòng service &kĩ thu t.ậ
- BP tài chính &k toán đ c l p v i các b ph n khác: Bao g m 3 nhân viên k toán ộ ộ ậ ế ế ậ ớ ồ
ch Nguy n Th Trang (ĐH Kinh T Qu c Dân) làm v m ng k toán thu và kiêm th ề ả ễ ế ế ế ố ị ị ủ
qu , ch Nguy n Th H nh (ĐH Nông nghi p 1 Hà N i) làm v m ng k toán ti n và ệ ề ả ị ạ ễ ế ề ộ ỹ ị
ng đ t ươ ươ ng ti n, ch Nguy n Th Nga ( ĐH Xây D ng) làm v m ng k toán công n . ợ ề ả ự ề ễ ế ị ị
1.4. Khái quát v k t qu s n xu t kinh doanh c a Công ty TNHH EXCADO ề ế ả ả ủ ấ
Vi
t Nam năm 2010 và năm t Nam qua 2 năm 2010, 2011. ệ - Ho t đ ng kinh doanh cu Công ty TNHH EXCADO Vi ả ạ ộ ệ
2011. Đ đánh giá tình hình kinh doanh năm 2010 và 2011 thì phân tích doanh thu, chi ể
phí, l ợ i nhu n. ậ
• Phân tích doanh thu qua hai năm 2010& 2011:
ĐVT: Đ ng ồ Vi t ệ Nam
Năm 2010 So sánh năm 2011 v i nămớ 2010 Các ch tiêu Năm 2011 ỉ
ST %
DTBH&CCDV 185.288.558.832 160.436.940.234 -24.851.618.598 -0.13
3.825.900.000 763.636.364 -3.062.263.636 -0.8 Các kho nả gi m tr ả ừ
GVHB 167.297.265.506 134.028.846.782 -33.268.418.724 -0.2
DTTC 50.237.213 102.911.945 52.674.732 1.05
CPTC 5.257.511.060 13.185.869.807 7.928.358.747 1.51
Page 4
CPQL 9.571.205.229 13.764.892.999 4.193.687.770 0.44
LNKD -613.085.750 -1.203.393.773 -590.308.023 0.96
Bi u 1.1: Phân tích Doanh Thu c a công ty năm 2011 và năm 2010 ủ ể
Ngu n: Báo cáo k t qu kinh doanh c a Công ty TNHH EXCADO Vi t Nam năm ủ ế ả ồ ệ
2010 và 2011.
Qua b ng s li u trên nh n th y tình hình l i nhu n kinh doanh c a Công ty năm ố ệ ả ậ ấ ớ ủ ậ
2011 so v i năm 2010 đ gi m 590.308.023 đ t ng ng v i t l gi m 0,96%. Trong đó: ả ớ ươ ứ ớ ỉ ệ ả
- Doanh thu BH&CCDV năm 2011 so v i năm 2010 gi m 24.851.618.598 đ, t ả ớ ươ ng
ứ ớ ỉ ệ ả
doanh thu năm 2011 so v i năm 2010 gi m 3.062.263.636 đ, ng v i t l gi m 0,13%. - Các kho n gi m tr ả ả ừ ả ớ
ng ng v i t l gi m 0,8%. t ươ ứ ớ ỉ ệ ả
- Giá v n hàng bán c a Công ty năm 2011 so v i năm 2010 gi m 33.268.418.724đ, ủ ả ố ớ
gi m 0,2%. t ươ ứ ớ ỉ ệ ả
ng ng v i t l - Doanh thu tài chính c a Công ty năm 2011 so v i 2010 tăng 52.674.732 đ, t ủ ớ ươ ng
ng v i t l tăng 1,05%. ứ ớ ỉ ệ
- Chi phí tài chính c a Công ty năm 2011 so v i năm 2010 tăng lên 7.928.358.747đ, ủ ớ
tăng 1.51%. t ươ ứ ớ ỉ ệ
ng ng v i t l - Chi phí qu n lý doanh nghi p năm 2011 so v i năm 2010 tăng lên 4.193.687.770, ệ ả ớ
ng ng v i t l tăng 0,44%. t ươ ứ ớ ỉ ệ
Nhìn chung tình hình kinh doanh c a Công ty ch a n đ nh qua hai năm 2010 và ư ổ ủ ị
2011. L i nhu n c a Công ty qua hai năm v n âm ch a có nhi u bi n đ i l n. Doanh ổ ớ ủ ư ề ế ậ ẫ ợ
thu t ừ ho t đ ng bán hàng và cung c p d ch v qua hai năm v n âm, ch có doanh thu tài ụ ạ ộ ấ ẫ ị ỉ
chính c a Công ty tăng lên nh ng l ư ủ ượ ắ ng tăng lên không đáng k , không th bù đ p ể ể
đ c chi phí mà Công ty đã b ra. Do v y, Công ty c n ph i tìm cách c i thi n tình ượ ệ ậ ầ ả ả ỏ
tr ng hi n nay đ có th thu đ i nhu n nh mong mu n. ệ c l ượ ợ ư ể ể ậ ố
ạ • Phân tích chi phí kinh doanh mà Công ty b ra hàng năm đ c bi t là hai năm 2010 ặ ỏ ệ
và 2011, đ có th đánh giá khái quát tình hình s d ng chi phí c a Công ty. ử ụ ủ ể ể
Page 5
Năm 2010 Năm 2011 So sánh năm 2011 v i năm 2010 ớ ST TTCP TSCP ST TTCP TSCP
CPKD 100 -288,49 100 -122,81 176.868.4 70.735 147.793.7 39.781
CPMH 95 -272,88 91 -111,38 167.297.2 65.506 134.028.8 46.782
CPQL 5 -15,61 9 -11,34 9.571.205. 229 13.764.89 2.999
T ng DT -1.203.773 ổ (613.085.7 73) ST - 29.074.73 0.954 - 33.268.41 8.724 4.193.687. 770 - 590.308.0 23 Bi u1.2: Phân tích chi phí kinh doanh c a công ty năm 2011 và năm 2010 ủ ể Ngu n:ồ B ng báo cáo k t qu kinh doanh năm 2010 và 2011 ế ả ả
Page 6
Qua b ng s li u trên nh n th y tình hình chi phí kinh doanh c a Công ty năm 2011 ố ệ ủ ấ ậ ả
so v i 2010 gi m 29.04.730.954đ v i t l gi m là 0,16%, d n t ớ ỉ ệ ả ẫ ớ ỉ ấ ủ i t su t chi phí c a ả ớ
doanh nghi p tăng lên 165,67%. Trong đó: ệ
ớ Chi phí mua hàng c a Công ty năm 2011 so v i năm 2010 gi m 33.268.418.724đ, v i ủ ả ớ
gi m 0,2% làm cho t su t chi phí c a Công ty tăng lên 161,5%. Đ ng th i chi m t t l ỉ ệ ả ỉ ấ ủ ế ồ ờ ỉ
tr ng gi m 0,04%. ả ọ
Chi phí qu n lý Công ty năm 2011 so v i năm 2010 tăng 4.193.687.770đ v i t l ớ ớ ỉ ệ ả
tăng 1,51% làm cho t su t chi phí c a Công ty ch t ng nh là 4,17%. ỉ ấ ỉ ằ ủ ẹ
Nhìn chung là tình hình qu n lý chi phí c a Công ty ch a t t trong hai năm 2011 và ư ố ủ ả
2010 vì t su t chi phí trên doanh thu còn quá cao. Đ c bi ỉ ấ ặ ệ ỉ ấ t chi phí mua hàng có t su t
chi phí quá cao nh h ng t ả ưở ớ ư i tình hình mua vào bán ra c a Công ty và Công ty ch a ủ
th gi ể ả i quy t tình tr ng qu n lý kinh doanh m t cách hi u qu . ả ệ ế ạ ả ộ
• Phân tích l i nhu n kinh doanh. ợ ậ
Năm 2010 Năm 2011 So sánh năm 2011 và năm 2010 Các chi tiêu ST ST ST %
LNT KD -1.203.393.773 -613.085.750 -590.308.023 0,96
LN khác 404.505.004 1.172.794.303 768.289.299 1,9
-208.580.746 -30.599.470 117.981.276 -0,85 T ng LN ổ c thu tr ế ướ
LNST -208.580.746 -30.599.470 117.981.276 -0,85
Bi u 1.3: Phân tích l i nhu n kinh doanh c a công ty năm 2010 và 2011 ể ợ ủ ậ
Ngu n: B ng Báo cáo k t qu kinh doanh năm 2010 và 2011 ả ế ả ồ
Qua b ng s li u trên l i nhu n sau thu c a doanh nghi p năm 2011 so v i năm ố ệ ả ợ ế ủ ệ ậ ớ
2010 tăng 117.981.276đ v i t l gi m 0,85%. Do: ớ ỉ ệ ả
ả L i nhu n thu n kinh doanh c a Công ty năm 2011 so v i năm 2010 gi m ủ ậ ầ ợ ớ
590.308.023đ v i t l tăng lên 0,96%. ớ ỉ ệ
L i nhu n khác c a Công ty năm 2011 so v i năm 2010 tăng 768.289.299đ, t ủ ậ ợ ớ ươ ng
ng v i t l tăng 1,9%. ứ ớ ỉ ệ
T ng l c thu c a Công ty năm 2011 so v i 2010 tăng 117.981.276đ, ổ ợ i nhu n tr ậ ướ ế ủ ớ
ng ng v i t l gi m 0,85%. t ươ ứ ớ ỉ ệ ả
Nh n th y Công ty kinh doanh không có lãi nên Công ty không ph i đóng ti n thu ề ậ ấ ả ế
TNDN năm 2011 và 2010. M t khác l i nhu n c a Công ty đ c bù đ p ph n l n là ặ ợ ủ ậ ượ ầ ớ ắ
nh vào l i nhu n kinh doanh. Có th th y tình hình ờ ợ i nhu n khác ch không ph i là l ứ ậ ả ợ ể ấ ậ
kinh doanh c a Công ty không t t. ủ ố
Page 7
PH N 2. T CH C CÔNG TÁC K TOÁN, TÀI CHÍNH, PHÂN TÍCH KINH Ổ Ứ Ầ Ế
T T I CÔNG TY TNHH EXCADO VI T NAM. Ế Ạ Ệ
2.1. T ch c công tác k toán t i Công ty TNHH EXCADO Vi t Nam. ổ ứ ế ạ ệ
2.1.1 T ch c b máy k toán và Chính sách k toán áp d ng t i công ty. ổ ứ ộ ụ ế ế ạ
2.1.1.1. T ch c b máy k toán. ổ ứ ộ ế
ch c b máy nh sau : Công ty h ch toán đ c l p do đó công ty có s đ t ộ ậ ơ ồ ổ ứ ộ ư ạ
ch c b máy k toán t i công ty (xem ph c l c 1.b) ơ ồ ổ ứ ộ ế ạ ụ ụ
S đ 2.1 : S đ t ơ ồ - K toán tr ưở ế ng: T qu n lý, phân công công vi c, giám sát th c hi n công vi c k ệ ệ ế ự ệ ả ổ
ự ị toán và công vi c k toán, th qu . Đ m b o và ch u trách nhi m v tính trung th c k p ả ệ ế ủ ệ ề ả ỹ ị
ậ th i, chính xác s li u trên báo cáo và trên s sách k toán .Tuân th các quy đ nh lu t ố ệ ủ ế ờ ổ ị
thu và lu t k toán.Tìm ki m, d tr và cân đ i, đi u hòa ngu n v n cho Công ty. ậ ế ự ữ ế ế ề ố ồ ố
Tham m u cho lãnh đ o c a mình tr c khi quy t đ nh ho c ra quy t đ nh v ch tiêu ư ủ ạ ướ ế ị ế ị ề ặ ỉ
tài chính. Qu n lý các ho t đ ng tài chính c a Công ty. ạ ộ ủ ả
Page 8
- K toán ti n l ng, ngân hàng, v t t hàng hóa, TSCĐ: Thu chi theo l nh c a th ề ươ ế ậ ư ủ ệ ủ
tr ng, th c hi n ghi s quĩ các kho n, ngoài ra ph i cùng v i k ưở ng và k toán tr ế ưở ớ ế ự ệ ả ả ổ
toán th c hi n các nghi p v tài chính t ự ụ ệ ệ ạ ề i ngân hàng. Đ ng th i th c hi n K toán ti n ự ệ ế ồ ờ
ng và BHXH: Tính l ng và ph c p hàng tháng, các kho n kh u tr cho cán b l ươ ươ ụ ấ ấ ả ừ ộ
công nhân viên d a trên b ng ch m công.... và tính trích n p các kho n BHXH, BHYT, ự ấ ả ả ộ
KPCĐ theo qui đ nh. Đ ng th i th c hi n các nghi p v v tài chính ngân hàng. ệ ệ ụ ề ự ờ ồ ị
- K toán t ng h p: Theo dõi tình hình doanh thu c a các công trình đã hoàn thành ủ ế ợ ổ
bàn giao.
- K toán công n ế ợ: Có nhi m v theo dõi thu – chi TM, ti n g i ngân hàng, theo dõi ử ụ ề ệ
các kho n ph i thu, các kho n ph i tr ả ả ả ả ả ồ ừ đ ng th i l p các k ho ch c th cho t ng ụ ể ờ ậ ế ạ
kho n.ả
2.1.1.2.Chính sách k toán áp d ng t i Công ty . ụ ế ạ
- Hình th c k toán mà Công ty áp d ng: K toán máy (ph n m m k toán ụ ứ ế ế ế ề ầ
MISA.NET.2010)
- Ch đ k toán: Áp d ng ch đ k toán doanh nghi p ban hành theo QĐ ế ộ ế ế ộ ế ụ ệ
48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 c a BTC và các quy đ nh c a ch đ k toán doanh ế ộ ế ủ ủ ị
nghi p nh và v a. ỏ ừ ệ
- Niên đ k toán: B t đ u t ngày 01/01 đ n 31/12 hàng năm. ắ ầ ừ ộ ế ế
- Đ n v ti n t s d ng trong ghi chép k toán: Đ ng vi t nam (VNĐ) ị ề ệ ử ụ ế ồ ơ ệ
- Ph ng pháp h ch toán hàng t n kho: Công ty h ch toán hàng t n kho theo ph ươ ạ ạ ồ ồ ươ ng
pháp nh p tr c xu t tr c. ậ ướ ấ ướ
- Ph ng pháp tính thu : Công ty là đ n v tính thu GTGT theo ph ươ ế ế ơ ị ươ ấ ng pháp kh u
tr , áp d ng lu t thu GTGT theo quy đ nh c a BTC. ừ ụ ủ ế ậ ị
- Ph ng pháp tính KHTSCĐ: Công ty áp d ng ph ươ ụ ươ ng pháp kh u hao theo đ ấ ưở ng
th ng. Căn c đ tính kh u hao TSCĐ là nguyên giá và th i gian s d ng kinh t ử ụ ứ ể ả ấ ờ ế ủ c a
TSCĐ.
- Nguyên t c và ph ắ ươ ng pháp chuy n đ i các đ ng ti n Vi ổ ể ề ồ ệ t Nam theo t giá th c tê ỉ ự
trên th tr ng liên ngân hang. ị ườ
2.1.2. T ch c h th ng thông tin k toán. ổ ứ ệ ố ế
2.1.2.1. T ch c h ch toán ban đ u. ổ ứ ạ ầ
s d ng t i công ty Danh m c ch ng t ụ ứ ừ ử ụ ạ
Page 9
K toán mua hàng hóa và thanh toán ti n mua hàng : Hóa đ n th Ch ng t ứ ừ ế ề ơ ươ ạ ng m i,
B ng kê phi u đóng gói, gi y ch ng nh n s l h i quan. ậ ố ượ ứ ế ả ấ ng, ch ng t ứ ừ ả Hoá đ n bán ơ
hàng, hoá đ n GTGT , Phi u mua hàng, b ng kê mua hàng , Phi u chi, gi y báo ngân ơ ế ả ế ấ
hàng, Phi u nh p kho , Biên b n ki m nh n hàng hoá và các ch ng t khác có liên ế ậ ứ ể ả ậ ừ
quan…
ban đ u K toán chi phí s n xu t và tính giá thành: B ng thanh toán l ng, Ch ng t ứ ừ ế ầ ả ấ ả ươ
ti n công. B ng tính kh u hao TSCĐ, Phi u xu t kho. Hoá đ n GTGT. Các ch ng t ế ứ ề ả ấ ấ ơ ừ
thanh toán khác…
ban đ u K toán TSCĐ h u hình: Biên b n bàn giao TSCĐ, b ng trích và Ch ng t ứ ừ ữ ế ầ ả ả
phân b kh u hao TSCĐ, Phi u xu t kho, Hoá đ n GTGT, Phi u chi, Ch ng t Ngân ứ ế ế ấ ấ ổ ơ ừ
hàng, Biên b n đánh giá TSCĐ, biên b n thanh lý, nh ng bán TSCĐ… ả ả ượ
Ch ng t ứ ừ ban đ u K toán ti n l ế ề ươ ầ ả ng và kho n BHXH: B ng ch m công, B ng ả ả ấ
thanh toán l ươ ng, B ng thanh toán b o hi m xã h i, Phi u chi ti n .. ể ế ề ả ả ộ
i nhu n: Phi u k toán Ch ng t ứ ừ ban đ u K toán k t qu tài chính - Phân ph i l ả ố ợ ế ế ầ ế ế ậ
xác đ nh k t qu kinh doanh trong kỳ các ho t đ ng, Quy t đ nh phân ph i l ạ ộ ế ị ố ợ ế ả ị ậ i nhu n,
Thông báo c a c quan thu … ủ ơ ế
v bán hàng: Phi u xu t kho,hóa đ n thu GTGT, ch ng t ngân hàng… Ch ng t ứ ừ ề ứ ế ế ấ ơ ừ
H th ng ch ng t c a Công ty TNHH EXCADO Vi ệ ố ứ ừ ủ ệ ế t Nam ban hành theo quy t
đ nh s 48/2006/QĐ – BTC. Vì là lo i hình doanh nghi p th ị ệ ạ ố ươ ạ ộ ng m i cho nên ho t đ ng ạ
ch y u là mua hàng v đ bán v y nên m i ch ng t đ u ph i l p 3 liên trong đó 1 ủ ế ề ể ứ ậ ỗ ừ ề ả ậ
, 1 liên l u l i quy n g c, còn 1 liên do th kho gi liên do k toán gi ế ữ ư ạ ủ ể ố ữ ố ớ ế (đ i v i phi u
nh p , phi u xu t) ho c do khách hàng gi ( đ i v i phi u thu, phi u chi, hóa đ n thu ế ặ ấ ậ ữ ố ớ ế ế ơ ế
GTGT)
Trình t x lý, luân chuy n ch ng t k toán nh sau: ự ử ứ ể ừ ế ư
t Nam: Ví d v k toán bán hàng c a Công ty TNHH EXCADO Vi ủ ụ ề ế ệ
Nghi p v 1: ụ Theo HĐ GTGT m u s 01GTKT3/001, ký hi u EA/11P s seri: ệ ệ ẫ ố ố
0000104, ngày 21/06/2011. Tên đ n v mua là Công ty CP đ u t ầ ư ơ ị ự và phát tri n xây d ng, ể
n Hoàng Văn Th , TP L ng S n, T nh L ng S n. MST: đ a ch : S 17, Tr n Phú, ph ị ỉ ố ầ ườ ụ ạ ạ ơ ơ ỉ
49.00213953. Hình th c mua hàng CK Mua Máy Xúc l t bánh l p XGMA model: XG ứ ậ ố
932III, s khung: AO122, s máy là: YC6B125_T10B7648962939 t ng ti n ti n hàng là ề ề ố ổ ố
Page 10
527.272.727đ, thu GTGT là 10%: 52.727.273. T ng ti n thanh toán là: 580.000. 000đ, ế ề ổ
Th ng s 20%. ặ ố
: ừ
Quy trình x lý ch ng t ử ứ - K toán: Nh n đ ượ ế ậ c đ n đ t hàng t ặ ơ ừ ấ phòng kinh doanh, ti n hàng l p phi u xu t ế ế ậ
kho cho Máy xúc l t bánh l p XGMA, Model: XG932III, s khung: AO122, S máy: ậ ố ố ố
ế YC6B125_T10B7548962939 chuy n đ n th kho và có ch ký c a k toán l p phi u ủ ế ủ ữ ế ể ậ
xu t kho. ấ
- Th kho nh n phi u xu t kho và xu t hàng chuy n t i nhân viên bán hàng. Nhân ể ớ ủ ế ậ ấ ấ
ng xác nh n và viên bán hàng chuy n phi u xu t kho cho k toán tr ế ể ế ấ ưở ng, k toán tr ế ưở ậ
ký duy t. ệ
- Nhân viên bán hàng s l p HĐ bán hàng và chuy n hàng cho khách hàng. Sau khi ẽ ậ ể
khách hàng nh n đ c hàng và HĐ bán hàng, s ti n hành thanh toán. Khách hàng thanh ậ ượ ẽ ế
toán ngay b ng chuy n kho n. K toán nh n đ c gi y Báo Có c a Ngân hàng. ậ ượ ế ể ằ ả ủ ấ
- K toán nh n hóa đ n bán hàng t nhân viên bán hàng và đ ng th i ki m tra tính ế ậ ơ ừ ể ồ ờ
h p lý và h p pháp c a hóa đ n . ợ ủ ợ ơ
: Sau khi ki m tra c n ghi b sung các y u t - Hoàn ch nh ch ng t ỉ ứ ừ ế ố ể ầ ổ còn thi u, phân ế
lo i ch ng t ph c v cho vi c ghi s k toán và ứ ạ ừ và l p đ nh kho n trên các ch ng t ả ứ ậ ị ừ ụ ụ ổ ế ệ
c ghi nh n nh sau: l p đ nh kho n s đ ậ ả ẽ ượ ị ư ậ
N TK 1121 580.000.000 ợ
Có TK5111 527.272.727
Có TK 33311 52.727.273
Và ph n ánh giá v n: ả ố
N TK 632 ợ
Có TK156
- S d ng ch ng t đ ghi s k toán: Khi phi u xu t kho,và hóa đ n thu GTGT ử ụ ứ ừ ể ổ ế ế ế ấ ơ
phát sinh đ a đ n b ph n k toán bán hàng s ti n hành nh p vào ph n m m k toán ư ế ẽ ế ế ế ề ậ ậ ầ ộ
MISA.
- Đ a ch ng t ứ ư ừ vào l u tr b o qu n. ữ ả ư ả
2.1.2.2. T ch c v n d ng h th ng tài kho n k toán. ổ ứ ậ ụ ả ế ệ ố
H th ng tài kho n k toán Công ty áp d ng theo h th ng tài kho n hi n hành ệ ồ ệ ố ụ ệ ế ả ả
theo quy t đinh s 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 c a B Tài Chính và các quy đ nh ủ ế ộ ố ị
ng pháp c a ch đ k toán doanh nghi p nh và v a. Do doanh nghi p áp d ng ph ỏ ủ ế ộ ế ụ ừ ệ ệ ươ
KKTX nên công ty không s d ng TK611. ử ụ
Page 11
Trong t ổ ứ ế ể ạ ch c k toán c a Công ty vi c v n d ng tài kho n k toán đ h ch ậ ủ ụ ệ ế ả
toán t ng h p áp d ng nh h th ng tài kho n k toán nh và v a Vi t Nam. Riêng ư ệ ố ừ ở ụ ế ả ổ ợ ỏ ệ
vi c t ch c tài kho n chi ti ệ ổ ứ ả t đ ế ượ c áp d ng cho các tài kho n công n , doanh thu phù ả ụ ợ
t theo t ng Công trình. Công ty không h p v i yêu c u qu n lý. TK154 đ ợ ầ ả ớ ượ c m chi ti ở ế ừ
s d ng TK 623 mà s d ng TK 154. ử ụ ử ụ
Các tài kho n 131,331,311 chi ti t là tên tài kho n t ng h p c ng v i tên khách ả ế ả ổ ớ ộ ợ
hàng. C th tài kho n 311 Ti n vay ng n h n đ ụ ể ạ ượ ề ả ắ c m chi ti ở ế t nh sau: ư
Maritime Bank )
ả Tài kho nả 311 3111 3112 3113 3114 Tên tài kho nả Vay ng n h n ắ Vay ng n h n ( Ngân hàng ắ Vay ng n h n (Ngân hàng eximbank ) ắ Vay ng n h n (Ngân hàng Hàng h i) ắ Vay ng n h n (techcombank) ắ ạ ạ ạ ạ ạ Bi u2.1: Các tài kho n chi ti t tài kho n Ti n Vay ng n h n 311 ể ả ế ề ạ ắ ả
Ngu n: S chi ti t TK 311 c a Công ty TNHH EXCADO Vi t Nam ổ ồ ế ủ ệ
t g i ngân hàng (VNĐ)
t Nam Tên tài kho nả Ti n Vi ệ ử ề Ti n g i ngân hàng Eximbank-CN Long Biên, TP HN ề ử Ti n g i ngân hàng MSB ề ử Ti n Vi ệ ề Bi u 2.2 : Các tài kho n chi ti ể Tài kho nả 1121 11211 11212 11213 t cho ti n g i ngân hàng b ng ti n Vi ệ ề t Nam NH Maritimebank ả ề ử ế ằ
t TK 112 c a Công ty TNHH EXCADO Vi t Nam Ngu n: ồ S chi ti ổ ế ủ ệ
Ví d : V n d ng tài kho n hay nh p vào máy k toán MISA.NET.2010. ậ ụ ậ ụ ế ả
Nghi p v 2: ệ ụ Xu t TM thanh toán ti n d u ngày 22/10/2011 theo mâu :02-TT ( ban ề ầ ấ
hành theo QĐ s 48/ 2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 c a B tr ng BTC)\, s PC ộ ưở ủ ố ố
01328 ng i nh n ti n là Nguy n M u Hùng-lái xe F1 s ti n: 1.020.000 VNĐ. Theo ườ ố ề ễ ề ậ ậ
HĐ Công ty CP Xăng d u d u khí Nam Đ nh. Đ a ch : Thông H ng S n- Xã Thanh S n- ầ ầ ơ ơ ồ ỉ ị ị
Huy n Kim B ng-T nh Hà Nam. Theo hóa đ n GTGT (kiêm phi u Xu t kho) S hóa ệ ế ả ấ ơ ố ỉ
đ n 0001707, MST: 0600759399, hình th c thanh toán: TM d u diesel 0,05%, đ n v tính ơ ứ ầ ơ ị
Lít: s l ng 50 lít. đ n giá 18.090,91. Thành ti n 904.545, ti n thu GTGT(10%): ố ượ ề ề ế ơ
90.455đ ti n phí xăng d u:(500đ/l):25.000đ. T ng ti n thanh toán 1.020.000đ. ề ề ầ ổ
: Luân chuy n ch ng t ể ứ ừ
-Ng ườ i nh n ti n là Nguy n M u Hùng xu t trình gi y đ ngh thanh toán và hóa ấ ề ề ễ ấ ậ ậ ị
đ n.ơ
Page 12
-K toán ti n m t ki m tra gi y đ ngh thanh toán và hóa đ n. ấ ế ề ể ề ặ ơ ị
-K toán l p phi u chi và chuy n cho k toán tr ế ể ế ế ậ ưở ng, giám đ c ký duy t. ố ệ
-Th qu ki m tra xu t ti n m t và ký xác nh n. ấ ề ủ ỹ ể ậ ặ
-Ng ườ i nh n ti n ký tên. ề ậ
-Th qu ghi s s phi u chi PC01328 ủ ỹ ổ ố ế
K toán v n d ng tài kho n: ậ ụ ả Theo phi u chi TM s PC 01328, ngày 22/10/2011 k ế ế ố ế
toán h ch toán ạ
N TK 64216 929.545 ợ
N TK 1331 90.455 ợ
Có TK 1111 1.020.000
2.1.2.3. T ch c h th ng s k toán. ổ ứ ệ ố ổ ế
vào k toán máy đ lên Công ty áp d ng hình th c k toán máy s d ng ch ng t ế ử ụ ụ ứ ứ ừ ế ể
đ ượ c các s (ph n m m k toán MISA.NET.2010) ế ề ầ ổ
(xem ph c l c 2) ơ ồ 2: S đ k toán máy ơ ồ ế ụ ụ
S đ 2. - Hàng ngày, k toán căn c vào ch ng t ứ ứ ế ừ ế ứ k toán ho c B ng k toán t ng h p ch ng ế ặ ả ổ ợ
c ki m tra, đ t ừ cùng lo i đã đ ạ ượ ể ượ ợ c dùng làm căn c ghi s , xác đ nh tài kho n ghi N , ứ ả ổ ị
tài kho n ghi Có đ nh p d li u vào máy vi tính theo các b ng, bi u đ c thi ậ ữ ệ ể ượ ể ả ả ế ế ẵ t k s n
trên ph n m m k toán. ề ế ầ
Theo quy trình c a ph n m m k toán máy, các thông tin đ ủ ề ế ầ c t ượ ự ộ đ ng nh p vào s ậ ổ
t có liên k toán t ng h p (S cái ho c Nh t ký- s cái…)và các s , th k toán chi ti ế ẻ ế ặ ậ ợ ổ ổ ổ ổ ế
quan.
- Cu i tháng (ho c b t kỳ vào th i đi m c n thi ể ầ ấ ặ ố ờ ế t nào), k toán th c hi n các thao ự ế ệ
ớ tác khóa s (c ng s ) và l p báo cáo tài chính. Vi c đ i chi u gi a s li u t ng h p v i ữ ố ệ ổ ệ ố ổ ộ ế ậ ổ ợ
c th c hi n t đ ng và luôn đ m b o chính xác, trung th c theo s li u chi ti ố ệ t đ ế ượ ệ ự ộ ự ự ả ả
thông tin đã đ c th c hi n t đ ng và luôn đ m b o chính xác, trung th c theo thông ượ ệ ự ộ ự ự ả ả
tin đã đ c nh p trong kỳ. Ng i làm k toán có th ki m tra, đ i chi u s li u gi a s ượ ậ ườ ế ố ệ ể ể ữ ổ ế ố
k toán v i báo cáo tài chính sau khi in ra gi y. ế ấ ớ
Th c hi n các thao tác đ in báo cáo tài chính theo quy đ nh. ự ệ ể ị
Cu i tháng, cu i năm s k toán t ng h p và s k toán chi ti ổ ế ổ ế ố ố ổ ợ t đ ế ượ ấ c in ra gi y,
đóng thành quy n và th c hi n các th t c pháp lý theo quy đ nh v s k toán máy. ề ổ ế ủ ụ ự ể ệ ị
Đ a ch ng t vào l u tr b o qu n: Sau khi s d ng ch ng t làm c s ghi s , các ư ứ ừ ử ụ ữ ả ư ứ ả ừ ơ ở ổ
theo đúng quy đ nh c a Nhà n ch ng t ứ s đ ừ ẽ ượ c b o qu n, l u tr ả ư ả ữ ủ ị ướ c nh (l u kho, ư ư
đóng thành quy n, s p x p theo th t th i gian phát sinh, theo t ng nghi p v c ứ ự ờ ụ ụ ừ ể ế ệ ắ
th ...).ể
Page 13
- S cái: M cho t ng tài kho n t ng h p và cho c năm, chi ti ả ổ ừ ả ợ ở ổ ế t theo t ng tháng ừ
trong đó bao g m s d đ u kỳ, s phát sinh N đ c nh t t các nh t ký ch ng t có ố ư ầ ợ ượ ố ồ ặ ừ ứ ậ ừ
liên quan và s phát sinh có, S d cu i tháng c a t ng tài kho n. ố ư ố ủ ừ ả ố
t: Dùng đ theo dõi các đ i t ng h ch toán c n h ch toán chi ti - S chi ti ổ ế ố ượ ể ầ ạ ạ ế t: S chi ổ
ti t hàng hóa; s chi ti hàng hóa; s chi ti ế ổ t v t t ế ậ ư ổ ế ợ ả t n ph i thu c a khách hàng; ph i ủ ả
tr ng i bán...
ả ườ - B ng t ng h p s li u chi ti ợ ố ệ ả ổ ế ả t: B ng t ng h p chi phí, b ng t ng h p công n ph i ả ả ợ ợ ợ ổ ổ
thu khách hàng, ph i tr ng ả ả ườ i bán... Cu i kỳ đ i chi u gi a B ng t ng h p s li u chi ữ ợ ố ệ ế ả ố ố ổ
ti t và s cái các tài kho n có liên quan. Căn c vào b ng t ng h p s li u chi ti t; s ế ợ ố ệ ứ ả ả ổ ổ ế ổ
đ l p BCTC. cái; s nh t ký ch ng t ậ ứ ổ ừ ể ậ
Theo ph n ví d 1 và ví d 2 ụ ụ ở ầ ph n 2.1.2.1 và ph n 2.1.2.2, k toán vào s : ổ ế ầ ầ
Nghi p v 1: t hàng hóa theo ệ ụ K toán căn c vào phi u xu t kho đ vào s chi ti ứ ế ế ể ấ ổ ế
ph ng pháp nh p tr c xu t tr c và hóa đ n thu GTGT m u s 01GTKT3/001, ký ươ ậ ướ ấ ướ ế ơ ẫ ố
hi u EA/11P s seri: 0000301, ngày 10/11/2011 s lên đ c s cái TK 1121 , TK 5111, ệ ố ẽ ượ ổ
TK3331. Đ ng th i vào s cái TK 632, 156. ồ ờ ổ
Nghi p v 2: K toán căn c vào lên đ c s cái TK 1111, s cái ụ ệ ứ ế s PC 00649 ố ượ ổ ổ
TK1331, và s chi ti t TK 64216. ổ ế
2.1.2.4. T ch c h th ng BCTC. ổ ứ ệ ố
Hi n nay Công ty áp d ng h th ng BCTC theo quy t đ nh 48/2006/QĐ- BTC ngày ệ ố ế ị ụ ệ
14/09/2006 c a B tr ng B tài chính, g m: ộ ưở ủ ộ ồ
- B ng cân đ i k toán M u s B 01 – DN ố ế ả ấ ố
- Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh M u s B 02 – DN ạ ộ ế ả ẫ ố
- Báo cáo l u chuy n ti n t ề ệ M u s B 03 – DN ẫ ố ư ể
- Thuy t minh báo cáo tài chính M u s B 09 – DN ế ẫ ố
Ng i ch u trách nhi m l p báo cáo là K toán tr ng. Các k toán viên trong phòng ườ ệ ế ậ ị ưở ế
t đ k toán tr ng l p các BCTC. ổ ế ể ế ưở ậ
k toán cung c p các s chi ti ấ ế - Báo cáo l u chuy n ti n t c a công ty đ c l p theo ph ng pháp tr c ti p. ư ể ề ệ ủ ượ ậ ươ ự ế
2.2. T ch c công tác phân tích kinh t i Công ty TNHH EXCADO Vi t Nam. ổ ứ t ế ạ ệ
ộ ậ ờ ể . ế ự ệ
2.2.1. B ph n th c hi n và th i đi m ti n hành công tác phân tích kinh t ế - Bộ ph n phân tích : Đ nh kỳ Phòng k toán tài chính công ty ti n hành phân tích các ế ế ậ ị
ch tiêu kinh t c kh năng tài chính, kh năng sinh l ỉ ế ủ c a doanh nghi p đ đánh giá đ ệ ể ượ ả ả ờ i
và tri n v ng c a Công ty nh m m c đích đ a ra nh ng quy t đ nh đ u t ụ ế ị ầ ư ủ ư ữ ể ằ ọ có hi u qu ệ ả
nh t.ấ
Page 14
- Th i đi m ti n hành phân tích kinh t đ nh kỳ, ế ể ờ ế: Công ty áp d ng phân tích kinh t ụ ế ị
vào cu i m i quý, năm, n u có tr ng h p có tác đ ng bên ngoài ho c các d án đ u t ế ỗ ố ườ ầ ư ự ặ ợ ộ
ng l n đ n quá trình kinh doanh c a công ty thì có th t có nh h ả ưở ể ổ ứ ệ ch c phân tích hi n ủ ế ớ
hành.
2.2.2. N i dung và các ch tiêu phân tích kinh t t ộ ỉ ế ạ ơ ị. i đ n v
- Phân tích doanh l i v n ch s h u : ợ ố ủ ở ữ
Công th c : ứ
Ý nghĩa: ROE: Ph n ánh kh năng sinh l i c a v n ch s h u- M t đ ng v n ch ả ả ờ ủ ố ủ ở ữ ộ ồ ố ủ
i bao nhiêu đ ng l i nhu n. s h u đ a vào kinh doanh mang l ở ữ ư ạ ồ ợ ậ
- Phân tích doanh l ợ i tài s n ả
Công th c: ứ
Ý nghĩa: ROA dùng đ đánh giá kh năng sinh l ể ả ờ ủ ả ủ i c a toàn b danh m c tài s n c a ụ ộ
i bao nhiêu đ ng l doanh nghi p – m t đ ng tài s n mang l ộ ồ ệ ả ạ ồ ợ i nhu n ậ
- Phân tích ch tiêu thanh kho n: ỉ ả
Công th c: H s kh năng thanh toán hi n th i = Tài s n l u đ ng/N ả ư ộ ệ ố ứ ệ ả ờ ợ
ng n h n ạ ắ
Công th c : H s kh năng thanh toán t ng quát =T ng tài s n/ T ng n ợ ệ ố ứ ả ả ổ ổ ổ
ng n h n và n dài h n. ạ ắ ạ ợ
2.2.3.Phân tích hi u qu s d ng v n c a Công ty ả ử ụ ố ủ ệ
Chênh Năm l chệ
STT N i dung ộ
2011 2010
T su t sinh l ỷ ấ i ờ 1 -0,0305% 2,95% -2,9805% (ROA)
Page 15
H s sinh l ệ ố i v n ợ ố 2 -0,175% -2,45% -2,62% ch s h u (ROE) ủ ở ữ
H s kh năng ệ ố ả 3 85,25% 81,61% 3,64% thanh toán t c th i ờ ứ
H s thanh toán ệ ố 4 121% 108% 13% t ng quát ổ
Bi u 2.3: Phân tích hi u qu s d ng v n c a Công ty ả ử ụ ố ủ ể ể
Ngu n: b ng báo cáo k t qu kinh doanh và b ng Cân đ i k toán 2010 và 2011. ố ế ế ả ả ả ồ
Qua b ng s li u trên nh n th y hi u qu s d ng v n c a công ty qua th p. C ả ử ụ ố ệ ủ ệ ấ ậ ấ ả ố ụ
th :ể
T su t sinh l gi m 2,9805% ỉ ấ ờ i năm 2011 so v i năm 2010 có t l ớ ỉ ệ ả
H s sinh l i c a Công ty năm 2011 so v i năm 2010 có t l gi m 2,62% ệ ố ờ ủ ỉ ệ ả ớ
tăng 3,64%. H s kh năng thanh toán t c th i năm 2011 so v i năm 2010 có t l ờ ệ ố ỉ ệ ứ ả ớ
H s kh năng thanh toán t ng quát c a Công ty năm 2011 so v i năm 2010 có t l ệ ố ỉ ệ ủ ả ổ ớ
tăng 13%.
Nh n th y kh năng sinh l i c a Công ty ả ậ ấ ờ ủ ở ứ ứ m c th p nh ng kh năng thanh toán t c ả ư ấ
th i và kh năng thanh toán t ng quát c a Công ty v n đáp ng nhu c u vay v n. Do ứ ủ ẫ ầ ả ố ờ ổ
v y n u Công ty có nhu c u vay thêm v n đ quay vòng thì Công ty v n có kh năng ậ ế ể ẫ ả ầ ố
vay ti p. Nh ng đ đ m b o có hi u qu s d ng v n thì Công ty lên tìm hi u thêm ả ử ụ ể ả ư ế ể ệ ả ố
ngu n hàng đ đ u t m t cách có hi u qu h n. ể ầ ư ộ ả ơ ể ồ
2.3. T ch c công tác tài chính t i Công ty TNHH EXCADO Vi t Nam . ổ ứ ạ ệ
2.3.1. Công tác k ho ch hóa tài chính. ế ạ
Hi n nay công tác k ho ch hóa tài chính cho năm k ho ch đ ế ế ệ ạ ạ ượ c b ph n k toán ậ ế ộ
c a Công ty th c hi n. Vào đ u m i tháng, m i quí b ph n k toán l p k ho ch tài ủ ự ế ệ ế ậ ậ ạ ầ ỗ ỗ ộ
chính c th cho tháng hay quí đó d a trên k ho ch chung c a năm. ụ ể ự ủ ế ạ
- Ngu n s li u: K ho ch kinh doanh, các tài li u k toán v công n ph i thu, ố ệ ế ệ ế ề ả ạ ợ ồ
ph i tr , các ch tiêu ph n ánh tình hình k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh, các ch ả ả ạ ộ ế ả ấ ả ả ỉ ỉ
ế tiêu h ch toán và báo cáo tài chính, báo cáo qu n tr có liên quan, thông báo đ i chi u ạ ả ố ị
công n , h p đ ng tín d ng. ợ ợ ụ ồ
ợ - N i dung c a k ho ch hóa tài chính: K ho ch v ngu n v n và ngu n tài tr ; ủ ế ế ề ạ ạ ố ộ ồ ồ
k ho ch chi phí kinh doanh và giá thành s n ph m; k ho ch doanh thu và l ế ế ẩ ả ạ ạ ợ ậ i nhu n,
i nhu n và phân ph i l i nhu n c a Công ty. k ho ch l ạ ế ợ ố ợ ậ ậ ủ
Page 16
t và quan tr ng giúp Công ty có th ch Đây là m t trong nh ng công vi c c n thi ữ ệ ầ ộ ế ể ủ ọ
i pháp k p th i đ th c hi n t đ ng đ a ra các gi ộ ư ả ờ ể ự ệ ố ị t các m c tiêu đ ra cho Công ty. ề ụ
ộ
2.3.2. Công tác huy đ ng v n. ố - L p k ho ch huy đ ng v n ố ậ ế ạ ộ
• Vào đ u m i quý, m i năm công ty d a vào các s li u v tình hình ho t đ ng ạ ộ ự ố ệ ề ầ ỗ ỗ
kinh doanh, h p đ ng d ch v t v n xây d ng đã đang, s th c hi n trong kỳ, các s ụ ư ấ ẽ ự ự ệ ợ ồ ị ố
li u h ch toán v ngu n v n hi n có, n ph i tr … đ l p k ho ch huy đ ng v n. ạ ệ ể ậ ề ệ ế ạ ồ ố ợ ộ ố
ả ả • N i dung c a k ho ch huy đ ng v n: Xác đ nh các ngu n tài tr v n trong Công ủ ế ợ ố ạ ộ ộ ố ồ ị
ty trong kỳ k ho ch (n ph i tr ng n h n, ngu n v n vay c a ngân hàng, các t ả ả ủ ế ạ ắ ạ ợ ồ ố ổ ứ ch c
i bán, ph i tr tín d ng, n ph i thu s thu đ ả ụ ẽ ợ ượ c trong kỳ, các kho n ph i tr cho ng ả ả ả ườ ả ả
cho nhà n c trong kỳ, ph i tr ng i lao đ ng) và c c u, quy mô ngu n tài tr mà ướ ả ả ườ ơ ấ ộ ồ ợ
ự ị Công ty d đ nh s huy đ ng trong kỳ. ẽ
ộ - T ch c th c hi n công tác huy đ ng v n ố ổ ứ ự ệ ộ
• Theo dõi sát sao tình hình công n ph i thu, ph i tr đ c bi ả ả ặ ả ợ ệ ợ ắ t là các kho n n s p ả
đ n h n, qu n lý t ế ạ ả ố t các kho n n trên. ả ợ
• Ký k t các h p đ ng tín d ng vay ng n h n, dài h n đ i v i ngân hàng ố ớ ụ ế ắ ạ ạ ợ ồ
• Theo dõi và s d ng t t các ngu n v n vay trên trong ho t đ ng s n xu t kinh ử ụ ố ạ ộ ả ấ ồ ố
doanh c a Công ty đ đ y nhanh t c đ quay vòng v n, nhanh chóng thu h i v n, tăng ồ ố ể ẩ ủ ố ộ ố
hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty. ấ ạ ộ ủ ệ ả ả
2.3.3. Công tác qu n lý và s d ng v n-tài s n. ử ụ ố ả ả
Hi n nay tình hình s d ng v n c a công ty có nhi u ph c t p, tình hính thanh ố ủ ứ ạ ử ụ ệ ề
toán và các kho n n t i h n tr nhi u h n v cu i năm 2012 đ c bi t nhi u kho n n ợ ớ ạ ề ố ề ả ả ặ ơ ệ ề ả ợ
c ch ng chéo sang các kỳ ti p theo. Đ th y rõ h n tình tr ng qu n lý và c a các kỳ tr ủ ướ ể ấ ế ạ ả ồ ơ
t Nam, c n ph i phân tình tr ng Công n s d ng v n c a Công ty TNHH EXCADO Vi ử ụ ố ủ ệ ầ ả ạ ợ
c a Công ty. ủ
2010 2011 So sánh
Các chỉ tiêu ST TT% ST TT% ST TT% %
70.038142.808
90,76
96.653.170.095,5
88,14
26.615.027.287,5
-2,62
38
70.038.142.808
100
93.165.673.094
96,39
23.127.530.286
-3,61
33,02
Nợ ph iả tr bqả -Nợ NHbq
0
0
3.487.497.001
3,61
3.487.497.001
3,61
-
-Nợ DHbq
Page 17
VCSH
7.130.086.546
9,24
13.002.105.336,5
11,86
5.872.018.790
2,62
82,35
77.168.229.174
100
109.655.275.252
100
32.487.046.078
42,09
T ngổ NV
Bi u 2.4: Qu n lý và s d ng V n ố ử ụ ể ả
Ngu n: B ng cân đ i k toán năm 2010 và 2011 ố ế ả ồ
Qua b ng s li u trên có th nh n th y tình hình N ph i tr bình quân c a công ty ả ả ố ệ ủ ể ả ậ ấ ợ
năm 2011 so v i năm 2010 có nhi u bi n đ i n đã tăng lên 26.615.027.287,5đ t ế ổ ợ ề ớ ươ ng
ng v i t l tăng là 38%. Trong đó n ng n h n năm 2010 chi m t tr ng toàn b còn ứ ớ ỉ ệ ỉ ọ ế ắ ạ ợ ộ
n dài h n năm 2011 thì chi m 96,3% gi m xu ng 3,61%. Còn n dài h n bình quân ợ ế ạ ả ạ ố ợ
tăng lên 3,61. Nh n th y doanh nghi p ch y u vay qua n ng n h n đ n năm 2011 ủ ế ệ ế ậ ấ ắ ạ ợ
ủ ế doanh nghi p m i chuy n sang vay n dài h n. Có th nh n th y doanh nghi p ch y u ạ ệ ể ể ệ ậ ấ ớ ợ
đ u t ầ ư vào ngu n tài s n ng n h n đ ph c v nhu c u d ch v th ể ụ ụ ụ ươ ạ ả ắ ầ ồ ị ng m i c a mình. ạ ủ
Công ty cũng đang có xu h ng h ng t ướ ướ i đ u t ớ ầ ư vào s n xu t. ả ấ
V n ch s h u bình quân năm 2011 so v i năm 2010 có xu h ng tăng lên v i s ủ ở ữ ố ớ ướ ớ ố
tiên là 5.872.018.790đ v i t l tăng lên là 82,35%. ớ ỉ ệ
T ng ngu n v n bình quân c a công ty năm 2011 so v i năm 2010 tăng lên ủ ổ ồ ố ớ
32.487.046.078đ t ng ng v i t l tăng là 42,09%. ươ ứ ớ ỉ ệ
V y có th nh n th y r ng T ng ngu n v n c a công ty đ ổ ố ủ ấ ằ ể ậ ậ ồ ượ c bù đ p b i và t o ra ở ắ ạ
N ph i tr . Do v y tình tr ng c a công ty ph thu c ph n l n là ngu n n ph i tr t ừ ợ ả ả ầ ớ ả ả ủ ụ ậ ạ ộ ồ ợ
nên Công ty ch a t c ngu n v n kinh doanh. ch đ ư ự ủ ượ ồ ố
2011 So sánh 2010 Ch tiêu ỉ
ST TT(%) ST TT (%) ST % TT(%)
trị
77.168.229.354
109.655.275.432
100
32.487.046.078
42,09
-
Gía TSbp -TSNH bq
61.824.156.485
80,12
77.410.693.776,5
70,59
15.586.537.291
25,21
-10,53
-TSDH bq
15.344.072.869
19,88
32.244.581.655
29,41
16.900.508.786,5
101,14
9,53
T ng DTT ổ
3.660.838.472
14.165.393.326
10.504.554.791
286,94
LNT KD
449.659.472
-613.085.750
-1.062.745.222
-236,34
Bi u 2.5: Phân tích tình hình TS c a công ty năm 2010 và 2011. ủ ể
Ngu n: B ng cân đ i k toán năm 2010 và 2011 ố ế ả ồ
ấ Qua b ng phân tích tình hình TS c a công ty năm 2011 so v i năm 2010 nh n th y ủ ả ậ ớ
TSNH bình quân c a công ty đang có xu h ng gi m TSDH bình quân c a công ty đang ủ ướ ủ ả
có xu h ng tăng v i t l gi m TSNH bq 10,53%. Còn TSDH bq có xu h ng tăng ướ ỉ ệ ả ớ ướ
ệ 9,53%. Nh n th y doanh nghi p ch y u là ngu n tài s n dài h n nên doangh nghi p ủ ế ệ ậ ấ ạ ả ồ
đang t p trung vào ho t đ ng th ng m i xây d ng. ạ ộ ậ ươ ự ạ
Page 18
2.3.4. Công tác qu n lý doanh thu, chi phí, l i nhu n và phân ph i l i nhu n. ả ợ ố ợ ậ ậ
Qu n lý doanh thu, chi phí: Công ty luôn ti n hành ghi chép th ế ả ườ ự ng xuyên, trung th c
phát sinh các kho n doanh thu, chi phí, h ch toán vào s k toán m i nghi p v kinh t ệ ụ ọ ế ổ ế ạ ả
chi ti t, t ng h p. Th ng xuyên đ i chi u s li u gi a các s sách tránh tr ế ổ ợ ườ ế ố ệ ữ ổ ố ườ ợ ng h p
ng t i k t qu kinh doanh khai kh ng, khai thi u, b sót nghi p v làm nh h ỏ ệ ụ ế ả ố ưở ớ ế ả
i nhu n và phân ph i l i nhu n: Công ty đ ra chính sách v vi c qu n lý Qu n lý l ả ợ ố ợ ậ ề ệ ề ậ ả
i nh n và phân ph i l t nghĩa v v i nhà l ợ ố ợ ậ i nhu n sao cho v a đ m b o th c hi n t ừ ả ệ ố ự ậ ả ụ ớ
n i cho ch s h u, l i ích cho ng ướ c, đ m b o quy n l ả ề ợ ả ủ ở ữ ợ ườ i lao đ ng v a đáp ng b ừ ứ ộ ổ
sung nhu c u v n cho kinh doanh (hình thành nên các qu trong công ty). ầ ố ỹ
Năm 2010 So sánh Ch tiêu ỉ Năm 2011 Số ti nề T l %ỷ ệ
-208.580.746 -30.599.470 117.981.276 -0,85
LNTT Thu ế TNDN 0 0
ph i n p ả ộ Phân ph iố -208.580.746 -30.599.470 117.981.276 -0,85
Bi u 2.6: Phân ph i l i nhu n c a Công ty TNHH EXCADO Vi t Nam. ố ợ ậ ủ ệ LNST ể
Ngu n: B ng cân đ i k toán và báo cáo k t qu kinh doanh năm 2010 và 2011. ố ế ế ả ả ồ
Do hai năm 2011 và năm 2010 Công ty luôn làm ăn thua l ỗ ự do v y Công ty không th c ậ
hi n phân ph i l i nhu n sau thu cho các qu nh qu khen th i. ố ợ ệ ỹ ư ỹ ế ậ ưở ng và qu phúc l ỹ ợ
2.3.5. Xác đ nh các ch tiêu Ngân sách và qu n lý công n . ợ ả ị ỉ
Th c hi n công tác kê khai thu thu nh p doanh nghi p, các k ho ch các ngu n tài ự ệ ế ệ ế ậ ạ ồ
chính đ chi tr cho các kho n ph i n p Ngân sách nh các lo i thu , các lo i phí, l ả ộ ư ể ế ả ả ạ ạ ệ
phí.
S phát sinh
ả S còn ph i
ố
ố
ộ S đã n p
ố
ả S còn ph i
ố
Tên các lo i thu
n p năm tr
ạ
ế
ộ
ướ c
ph i n p năm ộ
ả
trong năm
n p NSNN
ộ
chuy n sang ể 65.846.372
quy t toán ế 5.271.724.855 3.410.473.739
1.927.097.488
Thu GTGT
ế
Thu TNDN
0
0
ế
0
0
Thu thuê đ t ấ
ế
Các lo i thu khác
0
0
ế
ạ
Page 19
T ng c ng
65.846.372
5.271.724.855
3.410.473.739
1.927.097.488
ổ
ộ
Bi u 2.7: Phân tích tình hình ngân sách c a Công ty TNHH EXCADO Vi t Nam ủ ể ệ
Ngu n: B ng cân đ i k toán và báo cáo k t qu kinh doanh c a Công ty TNHH ố ế ủ ế ả ả ồ
EXCADO Vi t Nam năm 2010 và 2011. ệ
Qua b ng s li u trên nh n th y tình hình n p thu c a công ty th c hi n t ố ệ ế ủ ệ ươ ng ự ấ ậ ả ộ
t, Công ty ch ph i n p thu GTGT c a hàng hóa mua vào còn thu TNDN Công đ i t ố ố ả ộ ủ ế ế ỉ
ty không ph i n p vì công ty hai năm li n đ u thua l ả ộ ề ề . ỗ
- Thu GTGT c a Công ty còn ph i n p năm 2010 là 65.846.372đ, s đã n p năm ả ộ ủ ế ố ộ
2011 là 5.271.724.855đ, s còn ph i n p NSNN năm 2011 là 1.927.097.488đ. ả ộ ố
- Thu TNDN không ph i n p vì Công ty thua l trong năm hai năm 2010 và 2011. ả ộ ế ỗ
- Các bi n pháp mà công ty th c hi n đ hoàn thành công tác n p ngân sách nhà ể ự ệ ệ ộ
n c. ướ
• Hàng tháng, cu i m i quý, m i năm công ty th c hi n công tác n p thu đúng quy ự ế ệ ộ ỗ ỗ ố
c ban hành. đ nh c a nhà n ủ ị ướ
• Công ty qua 2 năm 2010 và 2011 không ph i n p thu TNDN. ả ộ ế
Công tác qu n lý công n c a Công ty năm 2010 và 2011. ợ ủ ả
Các ch tiêu 2010 2011 So sánh ỉ
ST %
6.990.675.914
9.871.894.205,5
2.881.218.291,5
29,18
-
-
25,69
16,17
13,86
22,25
N ph i thu ả ợ KH bq Vòng quay các kho n ph i thu ả ả bình quân. Kỳ thu ti n bq ề
Bi u 2.8: Phân tích tình hình qu n lý Công N c a Công ty TNHH EXCADO Vi ợ ủ ể ả ệ t
Nam.
Ngu n: B ng cân đ i k toán và báo cáo k t qu kinh doanh c a Công ty TNHH ố ế ủ ế ả ả ồ
EXCADO Vi t Nam năm 2010 và 2011 ệ
Qua b ng s li u nh n th y N ph i thu c a khách hàng năm 2011 so v i năm 2010 ố ệ ủ ậ ả ả ấ ơ ợ
đã tăng lên 2.881.218.291,5 đ, t ng ng v i t l tăng là 29,18%. ươ ứ ớ ỉ ệ
- V i vòng quay các kho n ph i thu bình quân( DT thu n bán hàng và cung c p d ch ả ả ầ ấ ớ ị
v /N ph i thu bình quân) năm 2011 là 16,17 vòng còn năm 2010. Là 25,69 vòng s vòng ụ ợ ả ố
ả quay kho n ph i thu gi m là 9,59 vòng. Nh n th y r ng tình hình n ph i thu gi m ấ ằ ả ả ả ả ậ ợ
Page 20
đánh giá kh năng chi m d ng v n c a Công ty là ít h n càng ngày càng t ố ủ ụ ế ả ơ ố ờ t. Đ ng th i ồ
kỳ thu ti n bình quân tăng lên 8,39 ngày kh năng quay vòng ngu n ti n c a Công ty là ả ề ủ ề ồ
ng đ i n đ nh. t ươ ố ổ ị
PH N 3. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT CONG TÁC K TOÁN, PHÂN TÍCH KINH Ầ Ế
T VÀ TÀI CHÍNH C A CÔNG TY TNHH EXCADO VI T NAM. Ủ Ệ Ế
3.1. Đánh giá khái quát công tác k toán c a công ty. ủ ế
3.1.1. u đi m. Ư ể
Công ty TNHH EXCADO Vi ệ t Nam là công ty nh và v a có c c u t ỏ ơ ấ ổ ừ ả ch c gi n ứ
đ n, không có quá nhi u các lĩnh v c ho t đ ng kinh doanh, vi c l a ch n theo mô hình ạ ộ ơ ệ ự ự ề ọ
t p trung là hoàn toàn phù h p, đ m b o công tác qu n lý và t o đi u ki n cho các nhân ậ ệ ề ả ạ ả ả ợ
viên k toán có kh năng trao đ i kinh nghi m, nâng cao kh năng chuyên môn. ệ ế ả ả ổ
B máy k toán c a công ty đ ch c khoa h c, có s phân công công vi c trách c t ủ ế ộ ượ ổ ứ ự ệ ọ
nhi m rõ ràng cho t ng k toán, tuy nhiên các k toán viên không ho t đ ng riêng l mà ạ ộ ừ ế ệ ế ẻ
ụ có s phôi h p ăn kh p v i nhau đ m b o s chính xác k p th i cho các báo cáo ph c ả ự ự ả ợ ớ ớ ờ ị
v cho công tác qu n lý. ụ ả
Bên c nh đó b máy nhân viên k toán c a công ty 100% t ủ ế ạ ộ ố t nghi p Đ i H c chính ạ ệ ọ
quy chuyên ngành k toán, do v y kh năng năm b t k p th i các ng d ng công ngh ắ ị ụ ứ ế ả ậ ờ ệ
cũng nh các thông t , chu n m c k toán và có chuyên môn khá v ng vàng và cũng khá ư ư ự ế ữ ẩ
ng m i qu c. Đây cũng là m t l am hi u v th ể ề ươ ộ ợ ạ ố ủ i th giúp cho công tác k toán c a ế ế
công ty ngày càng đ c hoàn thi n, đáp ng m t cách t ượ ứ ệ ộ ố ủ t nh t các yêu c u qu n lý c a ầ ấ ả
Công ty TNHH EXCADO Vi t Nam. ệ
Vi c s d ng các ch ng t ệ ử ụ ứ ừ trên là hoàn toàn phù h p v i Công ty và tuân th theo ớ ủ ợ
đúng h ng d n ghi chép ban đ u c a ch đ k toán doanh nghi p hi n hành, trình t ướ ế ộ ế ầ ủ ệ ệ ẫ ự
và luân chuy n ch ng t l p ch ng t ậ ứ ừ ứ ể ừ có h th ng kh ng đ nh s liên k t gi a các ị ệ ố ự ữ ế ẳ
phòng ban trong công ty, nó đ ượ c th c hi n m t cách đ n gi n, g n nh nh ng l ơ ư ự ẹ ệ ả ọ ộ ạ ợ i h p
lý nh m th hi n s ch t ch trong công tác k toán. ể ệ ự ặ ẽ ế ằ
ệ Vi c v n d ng h th ng TK k toán phù h p v i ch đ k toán nh và v a hi n ế ộ ế ệ ố ụ ừ ế ệ ậ ớ ợ ỏ
ấ hành. H th ng TK k toán Công ty s d ng phù h p v i đ c đi m ho t đ ng s n xu t ệ ố ớ ặ ạ ộ ử ụ ế ể ả ợ
Page 21
kinh doanh, yêu c u qu n lý trình đ nhân viên k toán thu n ti n cho vi c ghi s k ổ ế ệ ệ ế ả ầ ậ ộ
toán, ki m tra đ i chi u. ể ế ố
Vi c v n d ng và m TK chi ti t c a Công ty phù h p v i s h ệ ậ ụ ở ế ớ ự ướ ủ ợ ng d n c a Nhà ẫ ủ
n c và phù h p v i yêu c u cung c p thông tin c a nhà qu n tr doanh nghi p. ướ ệ Vi cệ ủ ầ ấ ả ợ ớ ị
ạ v n d ng h th ng TK k toán do B tài chính quy đ nh phù h p v i đ c đi m ho t ậ ệ ố ớ ặ ụ ế ể ộ ợ ị
đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p xây l p, yêu c u qu n lý và trình đ nhân ệ ộ ủ ả ấ ắ ầ ả ộ
viên k toán c a Công ty. ủ ế
T i các công trình vi c h ch toán tuân th yêu c u h ch toán và báo cáo k toán ủ ế ệ ạ ạ ạ ầ
Công ty quy đ nh. ị
3.1.2. H n ch . ế ạ
Tuy k toán c a Công ty TNHH EXCADO Vi t Nam đ c đào t o khá chuyên sâu ủ ế ệ ượ ạ
nh ng do s l ng k toán c a công ty khá ít, mà kh i l ng công vi c l ố ượ ư ố ượ ủ ế ệ ạ i nhi u, đôi ề
khi d n t i tình tr ng ch m tr trong vi c x lý, c p nh t thông tin cũng nh trong các ẫ ớ ệ ử ư ễ ạ ậ ậ ậ
ho t đ ng bán hàng. ạ ộ
Khó khăn trong trình đ ngo i ng c a nhân viên. Công ty TNHH EXCADO Vi ữ ủ ạ ộ ệ t
Nam là m t đ i lý đ c quy n th ng hi u máy công trình hàng đ u Trung Qu c – ộ ạ ề ộ ươ ệ ầ ố
XGMA ch y u là nh p hàng và giao d ch v i n c ngoài nh ng các nhân viên k toán ủ ế ớ ướ ậ ị ư ế
c a công ty l ủ ạ i ch a gi ư ỏ ề i v ngo i ng nên nhi u lúc đ i chi u v i các đ i tác, xem xét ố ữ ề ế ạ ớ ố
các n i dung trong HĐ, hóa đ n th ng m i NK, Email còn ph i nh t ộ ơ ươ ờ ớ ạ ả ậ i các b ph n ộ
KD c a Công ty. ủ
Do không có k toán t i công trình vì v y nhi u khi vi c luân chuy n ch ng t còn ế ạ ứ ề ệ ể ậ ừ
ch m d n t i vi c t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành công trình còn b ch m. ẫ ớ ậ ệ ậ ị ậ ả ấ ợ
i các công tr ng c a Công ty là ch a t Công tác qu n lý v t li u t ả ậ ệ ạ ườ ư ố ủ ấ t. Toàn b ch t ộ
ng, s l l ượ ố ượ ứ ng v t li u đ a vào s d ng đ u giao cho k thu t đ i. Ch khi nào ch ng ậ ệ ư ậ ộ ử ụ ề ỹ ỉ
k toán g i lên k toán khi đó m i ki m soát đ t ừ ế ử ể ế ớ ượ ừ c chi phí v t li u s d ng cho t ng ậ ệ ử ụ
công trình.
Vi c h ch toán BHXH, BHYT, BHTN vào chi phí nhân công tr c ti p là ch a phù ự ư ệ ế ạ
h p v i quy đ nh c a ch đ k toán nh và v a. ợ ế ộ ế ủ ừ ớ ỏ ị
ấ Vi c h ch toán v thu GTGT c a Công ty còn nhi u khó kh n ch a th ng nh t ủ ư ệ ề ế ề ạ ắ ố
gi a c quan thu và k toán. Do v y Công ty v n ph i n p ph t do vi ph m quy ch ữ ơ ả ộ ế ế ậ ẫ ạ ạ ế
n p NSNN. ộ
i công ty TNHH 3.2. Đánh giá khái quát v công tác phân tích kinh t ề t ế ạ
EXCADO Vi t Nam. ệ
3.2.1. u đi m. Ư ể
Page 22
Công ty đã t c b ph n phân tích nh m phân tích tình hình ho t đ ng và ổ ch c đ ứ ượ ạ ộ ậ ằ ộ
quá trình kinh doanh c a Công ty. ủ
Công ty có m t phòng ban kinh doanh ph c v cho công tác phân tích bán hàng cũng ụ ụ ộ
nh sau bán hàng nh m th c hi n công vi c nh b o hành h tr công tác đi công trình ỗ ợ ư ả ự ư ệ ệ ằ
và các d ch v cho thuê tài chính. ụ ị
ng đ i rõ ràng và ph n ánh đ y đ tình hình ho t đ ng c a doanh Các ch tiêu t ỉ ươ ạ ộ ủ ủ ầ ả ố
nghi p nh : Hi u qu ho t đ ng, tình hình s d ng v n, t c đ phát tri n doanh thu ạ ộ ử ụ ư ệ ể ệ ả ộ ố ố
qua t ng năm. ừ
3.2.2. H n ch . ế ạ
ng đ i c th , nh ng các báo cáo phân tích đ c trình Tuy đã có s phân tích t ự ươ ố ụ ể ư ượ
duy t lên ban giám đ c ch d ng l m c phân tích các đi m m nh và h n ch mà i ỉ ừ ệ ố ạ ở ứ ể ế ạ ạ
ế ch a đ a ra các bi n pháp phát huy đi m m nh và h n ch đi m y u. ư ư ế ể ệ ể ạ ạ
Vi c phân tích m i ch d ng l vi c d a vào kinh nghi m, tình hình th tr i ỉ ừ ệ ớ ạ ở ệ ị ườ ng ự ệ
nh n đ nh di n bi n, đ tìm ra ph ng án kinh doanh cho phù h p. ễ ế ể ậ ị ươ ợ
3.3. Đánh giá khái quát v công tác tài chính c a Công ty TNHH EXCADO Vi ủ ề ệ t
Nam.
3.3.1. u đi m. Ư ể
Công ty đã t c công tác tài chính t i doanh nghi p t ch c đ ổ ứ ượ ạ ệ ươ ng đ i hi u qu . Các ệ ả ố
công vi c tài chính đ c phân công m t các rõ ràng, chi ti ệ ượ ộ ế ẫ ệ t d n đ n vi c th c hi n ệ ự ế
t ươ ng đ i đ n gi n và hi u qu . ả ả ố ơ ệ
D i s giám sát c a b ph n ki m soát trong công ty thì vi c s d ng v n đ ệ ử ụ ướ ự ủ ể ậ ố ộ ượ c
hi u qu h n tránh th t thoát lãng phí. ả ơ ệ ấ
3.3.2. H n ch ạ ế
Công tác huy đ ng v n và k ho ch s d ng v n ch a hi u qu , công tác qu n lý và ử ụ ư ệ ế ả ả ạ ố ố ộ
ế s d ng v n còn h n ch d n đ n vi c l ng phí ngu n v n c a doanh nghi p. Khi n ử ụ ố ủ ệ ẵ ế ẫ ế ệ ạ ố ồ
cho Công ty s d ng ngu n v n vay là ch y u. Do v y kh năng t ử ụ ủ ế ả ậ ồ ố ự ủ ề ố ch v ngu n v n ồ
c a công ty v n g p nhi u khó khăn. ặ ủ ề ẫ
Page 23
PH N 4. Đ NH H NG Đ TÀI KHÓA LU N T T NGHI P. Ầ Ị ƯỚ Ậ Ố Ệ Ề
Qua nghiên c u lý lu n và kh o sát th c t ự ế ứ ả ậ ợ trong th i gian th c t p t ng h p ự ậ ổ ờ
t ạ ấ ề ề
i Công ty, em xin đ xu t đ tài khóa lu n ậ - H ng đê tài th nh t: i Công ty TNHH ướ ứ ấ “ Công tác k toán thu GTGT t ế ế ạ
EXCADO Vi t Nam.” Thu c h c ph n ệ ộ ọ ầ K Toán. ế
Lý do em ch n đ tài này: Hi n nay tình hình th c hi n k toán thu GTGT c a công ủ ự ế ệ ế ề ệ ọ
ty còn ch a đ c rõ ràng. Em mu n tìm hi u sâu thêm v tính hình k toán thu GTGT ư ượ ể ế ế ề ố
t ạ i Công ty đ làm sáng t ể ỏ ệ vi c áp d ng các chu n m c k toán theo QĐ 48/2006/QĐ- ự ế ụ ẩ
BTC ngày 14/09/2006 c a B Tài Chính. ủ
Phân tích th c tr ng công tác qu n lý s d ng v n vay ộ - H ng đ tài th hai: “ ề ướ ứ ử ụ ự ố ạ ả
t Nam.” Thu c h c ph n c a Công ty TNHH EXCADO Vi ủ ệ ộ ọ ầ Phân tích.
ủ Lý do em ch n đ tài này đ hi u thêm v th c tr ng công tác qu n lý v n vay c a ề ự ể ể ề ả ạ ố ọ
công ty hi n nay. Vì Công ty hi n nay đang l nên tìm ra nguyên nhân đ c i thi n tình ệ ệ ỗ ể ả ệ
tr ng s d ng v n vay. M t khác ngu n v n vay l i chi m ph n l n VCSH c a công ty. ử ụ ạ ặ ố ố ồ ạ ầ ớ ủ ế
Page 24
- H ng đ tài th ba: “Các gi i pháp nh m s ướ ứ ề ả ằ ử ụ d ng và qu n lý hi u qu ả ệ ả
ngu n v n vay c a Công ty.” ồ ố ủ Thu c ộ h c ọ ph nầ Tài chính doanh nghi p.ệ
ng gi Lý do em ch n đ tài này tìm ra h ề ọ ướ ả ử ụ i quy t c i thi n ngu n v n vay s d ng ồ ế ả ệ ố
m t cách hi u qu . ả ể ộ
K T LU N Ậ Ế
Page 25

