Chuyên đ t t nghi p Trang 1
L i m đ u :
Ngày nay, h u h t c n c trên th gi i ho t đ ng ngân hàng tr n thông ế ướ ế
d ng và h th ng ngân hàng đã đ c nh thành bao g m nhi u ngân hàng v i nh ng ượ
ho t đ ng và ch c năng kc nhau.
Trong m t n n kinh t nhu c u tín d ng th ng xuyên phát sinh do các do c ế ườ
doanh nghi p luôn tìm cách phát tri n m r ng s n xu t, đ i m i công ngh , đ i m i
c ph ng ti n v n chuy n.ươ
Đ c bi t đ i v i n n kinh t Vi t Nam hi n nay nhu c u v n r t l n trong lúc ế
c nhà kinh doanh ch a tích lũy đ c nhi u, ch a có th i gian đ ch lũy v n, tâm lýư ượ ư
đ u t tr c ti p vào c doanh nghi p c a ng chúng còn r t h n ch . Do v y đ u ư ế ế
t o các doanh nghi p m i ch y u là d a o v n t có c a các nhà kinh doanh vàư ế
ph n còn l i ch y u là nh vào s tài tr c a h th ng ngân hàng. ế
H th ng ngân ng th ng m i h th ng kinh doanh ti n t kinh ươ
nghi m trong vi c n m b t th tr ng, kinh nghi m th m đ nh các d án v y ườ
vi c các ngân hàng th ng m i tài tr v n cho các doanh nghi p v a đ m b o l i ích ươ
c a các doanh nghi p trong quan h thanh toán v i khách hàng, thông tin c n thi t cho ế
khách ng..
Nh n th c đ c t m quan tr ng c a ngân hàng đ i v i s phát tri n c a n n ượ
kinh t c a m i qu c gia nên em đã tìm hi u ho t đ ng cho vay t i Chi Nhánh Ngânế
ng Công Th ng Đà N ng v i đ i: ươ “Phân tích tình hình cho vay ng n h n đ iắạố
v i doanh nghi p ngoài qu c doanh”.
Đ tài: “Phân tích tình hình cho vay ng n h n đ i v i doanh nghi p ngoài
qu c doanh này ch m t ph n r t nh trong r t nhi u nghi p v c a ngân ng.
Qua chuyên đ y, em xin chân thành c m n s h ng d n t n tình c a th y ơ ướ
giáo tr ng Đ i H c Kinh T , Khoa i Chính- Ngân ng đ c bi t là cô ườ ế Tr nh Th
Trinhcác anh ch trong NHCT Đà N ng.
Tuy nhiên, do th i gian năng l c h n nên chuyên đ y k tránh kh i
nh ng thi u sót. Kính mong th y cô giáo các b n thông c m góp ý ki n đ ế ế
chuyên đ y đ c hoàn thi n h n. Em xin chân thành c m n. ượ ơ ơ
Đà N ng, ngày tháng 04 năm 2005.
Sinh viên:
Nguy n Th Thu M
Chuyên đ t t nghi p Trang 2
Ch ng I: M t s v n đ c b n v tín d ng và tínươ ơ
d ng ngân hàng
I. M t s v n đ c b n v tín d ng: ơ
1. Khái ni m tín d ng:
n d ng s chuy n nh ng m t l ng giá tr t ng i s h u sang ng i ượ ượ ườ ườ
s d ng đ sau m t kho ng th i gian nh t đ nh thì s thu v m t l ng giá tr l n ượ
h n l ng giá tr ban đ u.ơ ượ
2. Nguyên t c tín d ng : g m có 3 nguyên t c sau:
-Nguyên t c hoàn tr : v n vay ph i đ c hoàn tr c g c và lãi đúng h n. Đây ượ
nguyên t c ch đ o trong quan h tín d ng khi ngân hàng c p ti n vay ngân hàng
ph i c s tin r ng ng i vay ph i kh năng tr n m t ch đ y đ đúng ơ ườ
h n b ng không h p đ ng tín d ng không th kí k t giúp cho ngân hàng tái t o ngu n ế
v n có lãi đ trang tr i chi phí và ti p t c cho vay. ế
-Nguyên t c 2: V n vay ph i có m c đích và s d ng đúng m c đích đ đ m
b o cho n n kinh t phát tri n cân đ i. Khi c p ti n vay ngân hàng ph i bi t v n vay ế ế
đ c s d ng vào m c đích nào, kh năng thu h i v n ra sao, l i nhu n t o ra có đượ
kh năng tr n hay không, m c đ m o hi m c a vi c s d ng v n nh th o. ư ế
-Nguyên t c 3: V n vay ph i có đ m b o, trong n n kinh t th tr ng vi c d ế ườ
o các s ki n x y ra trong t ng lai m t cách t ng đ i khó chính xác v y ươ ươ
vi c phân tích đánh giá kh năng tr n c a ng i vay không ch c ch n, v y ườ
ph i có d phòng, c n ph i có y u t đ m b o. ế
3. Ch c năngvai trò c a tín d ng:
3.1 Ch c năng c a tín d ng:
3.1.1 Phân ph i l i v n ti n t trong n n kinh t : ế
Tín d ng là s v n đ ng c a v n t ch th này sang ch th khác hay s v n
đ ng v n t c doanh nghi p, nhân có v n t m th i th a sang các doanh nghi p,
nhân đang t m th i thi u v n giúp cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh ho c tiêu ế
ng đ c liên t c trong xã h i.ượ
V n tín d ng có th phân ph i d i 2 hình th c: ướ
- Phân ph i tr c ti p là vi c phân phân ph i t ch th t m th i th a v n sang ế
ch th tr c ti p s d ng v n đó đ s n xu t kinh doanh ho c tiêu dùng. ế
- Phân ph i gián ti p: đ c th c hi n thông qua các đ nh ch i chính trung ế ượ ế
gian nh ngân hàng, qu n d ng, công ty tài chính…ư
Chuyên đ t t nghi p Trang 3
3.1.2 Ti t ki m ti n m t và chi phí l u thông xã h i:ế ư
-Trong th i kì đ u, ti n t l u thông là hoá t , nh ng khi các quan h tín d ng ư ư
phát tri n,các gi y n đã thay th cho m t b ph n ti n l u thông. L i d ng đ c ế ư
đi m này các ngân hàng đã b t đ u phát hành ti n gi y vào l u thông. ư
-Ny nay, ngân ng cung c p ti n cho l u thông ch y u đ c th c hi n ư ế ượ
thông qua con đ ng tín d ng. Đây c s đ m b o cho l u thông ti n t n đ nh,ườ ơ ư
đ ng th i đ m b o đ ph ng ti n ph c v cho l u thông. Nói tóm l i n d ng thúc ươ ư
đ y l u thông ng hvà phát tri n kinh t . ư ế
3.1.3 Ph n ánh ki m soát các ho t đ ng c a n n kinh t : Nhà n c th đi u ế ướ
ti t m t cách linh ho t kh i l ng ti n t nh m đáp ng m t cách k p th i ph ngế ượ ươ
ti n ti n t cho s n xu t và l u thông hàng hoá. ư
3.2 Vai trò c a tín d ng:
3.2.1 Góp ph n thúc đ y quá trình tái s n xu t xã h i phát tri n
-Tín d ng giúp đi u hoà v n t n i th a sang n i thi u t đó p ph n duy trì, ơ ơ ế
thúc đ y quá trình m r ng s n xu t kinh doanh đ c th ng xuyên, liên t c v i chi ượ ườ
phí h p lý.
-Tín d ng c u n i gi a ti t ki m đ u t t đó kích thích quá trình ti t ế ư ế
ki m và gia tăng v n đ u t phát tri n cho xã h i. ư
3.2.2 Góp ph n n đ nh ti n t , n đ nh t giá:
-Các m c tiêu vĩ nh n đ nh giá tr ti n t , thúc đ y kinh t tăng tr ng, ư ế ưở
t o công ăn vi c làm ch u nh h ng r t l n t kh i ti n t , tín d ng cung ng. ưở
- Thông qua vi c đi u ch nh t giá, n d ng cung ng cho n n kinh t , nhà n c ế ướ
th đi u ch nh quan h cung c u ti n t ho c làm thay đ i quy , h ng v n ướ
đ ng c a ngu n v n tín d ng t đó nh h ng đ n quy , c c u đ u t qua đó ưở ế ơ ư
đ t đ c các m c tiêu vĩ mô. ượ
3.2.3 Tín d ng là công c th c hi n chính sách xã h i c a nhà n c: ướ
Thông qua vi c n i l ng các đi u ki n ti p c n tín d ng cũng nh u đãi v ế ư ư
m t lãi su t, th i h n n d ng cho các đ i t ng c n h ng chính sách xã h i, nhà ượ ưở
n c có th nâng cao hi u qu trong vi c th c hi n chính sách xã h i c a mình.ướ
3.2.4 T o đi u ki n đ phát tri n các quan h kinh t v i n c ngoài: ế ướ
-Trong đi u ki n ngày nay, phát tri n kinh t c a m t n c luôn g n li n v i ế ướ
th tr ng th gi i, kinh t “đóng” đã nh ng b c cho kinh t “m ”,vì v y tín d ng ườ ế ế ườ ướ ế
ngân ng đã tr thành m t trong nh ng ph ng ti n n i li n các n n kinh t các ươ ế
n c v i nhau.ướ
Chuyên đ t t nghi p Trang 4
i v i các n c đang phát tri n nói chung n c ta nói riêng, tín d ng ướ ư
đóng vai trò r t quan tr ng trong vi c m r ng xu t kh u hàng hoá, đ ng th i nh
ngu n tín d ng bên ngoài đ công nghi p hoá, hi n đ i h.
II. M t s v n đ c b n v tín d ng ngân hàng: ơ
1.Ki ni m tín d ng ngân hàng:
n d ng ngân hàng là hình th c tín d ng ph bi n nh t hi n nay, nó góp ph n ế
gi i quy t đ c các mâu thu n c a tín d ng th ng m i. Tín d ng ngân hàng là quan ế ượ ươ
h n d ng gi a m t bên ch th ngân hàng, m t bên doanh nghi p, dân c . ư
Ngân hàng v a th hi n t cáchng i đi vay v a là ng i cho vay. ư ườ ườ
2. Đ c đi m c a tín d ng nn hàng:
-Ch th tham gia g m m t n ngân ng m t bên c ch th khác
trong n n kinh t nh c doanh nghi p, h gia đình, cá nhân… ế ư
-V n tín d ng c p ch y u là ti n t , cũngth tài s n. ế
-Th i h n c a tín d ng nn hàng r t linh ho t: ng n h n, trung h n, dài h n.
-Công c c a tín d ng ngân hàng cũng r t kinh ho t:trái phi u ngân hàng, ế
phi u, các h p đ ng tín d ng…ế
-Là nh th c n d ng mang tính ch t gián ti p trong đó ngân hàng là trung gian ế
gi a ti t ki m và ng i c n v n đ s n xu t kinh doanh ho c tiêung. ế ườ
-M c đích c a n d ng ngân ng nh m ph c v s n xu t kinh doanh ho c
tiêu dùng qua đó thu đ c l i nhu n.ượ
3. Nguyên t c cho vay:
-V n vay ph i đ c hoàn tr đ y đ và đúng h n ượ
-V n vay ph i đ c s d ng đúng m c đích trong h p đ ng tín d ng đã tho ượ
thu n và có hi u qu .
-Cho vay ph i đ c đ m b o theo đúng quy đ nh c a chính ph . ượ
4. Phân lo i tín d ng nn hàng:
4.1 Theo th i h n tín d ng:
-Cho vay ng n h n: lo i cho vay có th i h n t i đa 12 tháng đ c s ượ
d ng đ đ p nhu c u v n l u đ ng t m th i thi u c a các doanh nghi p trong ư ế
lĩnh v c công nghi p, th ng m i, d ch v . ươ
-Cho vay trung h n:là lo i cho vay có th i h n t 1 năm đ n 5 năm. ế
-Cho vay dài h n: là lo i cho vay có th i h n trên 5 năm.
Chuyên đ t t nghi p Trang 5
4.2 Theo m c đích tín d ng:
-Cho vay b t đ ng s n: là lo i cho vay liên quan đ n vi c mua s m và hình hành ế
b t đ ng s n.
-Cho vay công nghi p và th ng m i: là lo i cho vay đ b sung cho các doanh ươ
nghi p trong lĩnh v c công nghi p, th ng m i và d ch v . ươ
-Cho vay nông nghi p: là lo i cho ay đ trang tr i các chi phí s n xu t nh phân ư
n, thu c tr sâu, gi ng cây tr ng, th c ăn gia súc, lao đ ng
-Cho vay tiêu dùng: là lo i cho vay đáp ng nhu c u tiêu ng cá nhân nh mua ư
s m các v t d ng đ t ti n, cho vay đ trang tr i c chi phí trong cu c s ng thông
qua th tín d ng.
4.3 Theo ph ng pháp hoàn tr :ươ
-Cho vay tr góp: lo i khách hàng ph i hoàn tr c v n g c lãi theo
đ nh.
-Cho vay phi tr góp: là lo i cho vay mà lác hàng đ c tr toàn b v n m t l n ượ
khi đáo h n.
-Cho vay hoàn tr theo yêu c u: t c ng i vay th hoàn tr nhi u l n theo ườ
kh năng trong th i h n h p đ ng.
4.4 Theo đ m b o tín d ng:
-Cho vay không đ m b o: là lo i cho vay đ c th hi n hoàn toàn d a trên c ượ ơ
s uy tín b n thân c a khách hàng vay.
-Cho vay có đ m b o: là lo i cho vay c a ngân hàng đ c th c hi n trên c s ượ ơ
ph i có c s đ m b o ho c có s b o lãnh c a bên th ba. ơ
+ Đ m b o đ i nhân
+ Đ m b o đ i v t
4.5 Theo tính ch t hoàn tr :
-Cho vay hoàn tr tr c ti p: lo i cho vay mà vi c hoàn tr n tr c ti p b i ế ế
ng i đi vay.ườ
-Cho vay hoàn tr gián ti p: lo i cho vay vi c hoàn tr n không đ c ế ượ
th c hi n tr c ti p b i ng i đi vay đ c th c hi n gián ti p thông qua ng i ế ườ ượ ế ườ
th l nh c a ng i đi vay. ườ
5. Ph ng th c cho vay ng n h n:ươ
5.1 Cho vay b sung v n l u đ ng: ư