M C L C
Ụ
Ụ
M Đ U Ở Ầ
Danh m c t vi t t t trong báo cáo ...........................................................................viii ụ ừ ế ắ
L I C M N Ờ Ả Ơ ................................................................................................................1
CH NG 1: GI I THI U V VÙNG NGHIÊN C U ƯƠ Ớ Ứ ................................................6 Ệ Ề
1.1. Đi u ki n t nhiên: ............................................................................................6 ệ ự ề
.................................................................................................6 1.1.1. V trí đ a lý ị ị
1.1.2. Đ c đi m đ a hình, đ a m o: ị ạ .......................................................................7 ặ ể ị
1.1.3. Đ c đi m đ a ch t, th nh ng, th m ph th c v t: ổ ặ ể ấ ị ưỡ ủ ự ậ ....................................8 ả
1.1.4. M ng l i sông ngòi, đ m phá .................................................................10 ạ ướ ầ
1.1.5. Đ c đi m khí h u ậ ......................................................................................14 ặ ể
...................................................................................19 1.1.6. Đ c đi m th y văn: ể ủ ặ
1.2. Đ c đi m v lũ và tính hình ng p lũ ................................................................24 ặ ể ề ậ
...........................................................24 1.2.1. Khái quát v l u v c sông H ng. ề ư ươ ự
1.2.2. Đ c đi m m a, lũ trên l u v c: ư ự .................................................................27 ư ặ ể
1.2.3. Tình hình lũ, ng p lũ trên l u v c: ự ............................................................28 ư ậ
ạ ầ ưở ủ ợ ủ ệ ạ ệ ả
ng đ n lũ, ế ................................................................................................................34 1.2.4. Hi n tr ng các công trình th y l i, th y đi n, h t ng nh h ng p lũ: ậ
1.2.5. Hi n tr ng các công trình c p n c: ệ ạ ấ ướ .........................................................34
..................................................................................37 1.2.6. Hi n tr ng tiêu úng: ạ ệ
.................................................................................38 1.2.7. Hi n tr ng phòng lũ: ạ ệ
1.2.8. Tình hình thi t h i do bão, lũ, ng p lũ nh ng năm g n đây: .....................41 ệ ạ ữ ậ ầ
1.3. Đ c đi m t nhiên, kinh t xã h i c a 03 xã đã l a ch n ế ộ ủ ọ .................................42 ự ự ặ ể
1.3.1. Xã H ng Vinh .........................................................................................42 ươ
1.3.2. Xã H ng Phong ......................................................................................47 ươ
1.3.3. Xã Qu ng Thành .......................................................................................54 ả
CH ƯƠ NG 2: ĐI U TRA TH C Đ A VÀ THU TH P TÀI LI U Ị Ệ ...............................57 Ự Ề Ậ
....................................................................57 2.1. Đi u tra thu th p s li u v v t lũ ậ ố ệ ề ế ề
2.2. Công tác tri n khai ...........................................................................................57 ể
Trang i
2.2.1. K t qu đi u tra ........................................................................................57 ế ề ả
2.3. M t s h ch a l n trên đ a ph n t nh Th a Thiên Hu ộ ố ồ ứ ớ ừ ậ ị ỉ ế...................................63
2.3.1. Gi i thi u công trình h Bình Đi n trên sông H u Tr ch. ........................63 ớ ệ ữ ồ ề ạ
2.3.2. Gi i thi u công trình h T Tr ch trên sông T Tr ch. .............................64 ồ ả ớ ệ ạ ả ạ
2.3.3. Gi i thi u công trình h H ng Đi n trên sông B . ồ ươ ồ .................................64 ớ ệ ề
CH NG 3: THI T L P MÔ HÌNH TOÁN VÀ XÂY D NG B N Đ NG P L T ƯƠ Ậ Ụ ..66 Ự Ồ Ế Ậ Ả
...........................................................................................66 3.1. Xây d ng mô hình ự
3.1.1. Xây d ng mô hình m a - dòng ch y ả .........................................................66 ự ư
3.1.2. Xây d ng mô hình Mike Flood .................................................................74 ự
3.2. Tính toán ng p l t ng v i các k ch b n ụ ứ ả ..........................................................80 ớ ậ ị
3.2.1. Th i gian truy n lũ và đ ng quá trình lũ .................................................82 ờ ề ườ
ươ ứ ố ề ệ ậ ậ ị
3.2.2. K t qu tính toán v di n tích ng p, s công trình b ng p t ế t ng c p đ ng p. ộ ừ ng ng v i ả ớ ậ .................................................................................................89 ấ
3.3. Báo cáo v các v trí an toàn s tán dân khi ng p lũ ........................................92 ơ ề ậ ị
3.3.1. Các v trí an toàn đ s tán dân c a xã H ng Phong ...............................92 ể ơ ươ ủ ị
.................................96 3.3.2. Các v trí an toàn đ s tán dân c a xã H ng Vinh ể ơ ươ ủ ị
3.3.3. Các v trí an toàn đ s tán dân c a xã Qu ng Thành ...............................97 ể ơ ủ ả ị
ƯƠ ƯƠ Ứ Ộ Ồ Ự Ọ Ả
NG 4: L A CH N PH CH DÂN C H DU H Ư Ạ NG TH C C NH BÁO S M CHO C NG Đ NG Ớ Ồ...................................................................................................99
4.1. Các Khái Ni mệ ................................................................................................99
4.2. Các thành ph n c t lõi c a h th ng c nh báo s m ớ ........................................100 ố ủ ố ầ ệ ả
c bi t đ n c a h th ng c nh báo s m 4.2.1. B n y u t đ ố ố ượ ế ớ ............................100 ủ ố ế ế ệ ả
4.2.2. Các thành ph n c a h th ng c nh báo s m ủ ớ ...........................................100 ố ầ ệ ả
4.2.3. T m quan tr ng và công d ng c a EWS .................................................101 ọ ụ ủ ầ
4.2.4. Nh ng y u t nh h ng đ n ch t l ...........................101 ố ả ữ ế ưở ấ ượ ế ng c a c nh báo ả ủ
4.3. Đ xu t c i thi n h c nh báo s m hi n nay ..................................................103 ệ ả ớ ề ấ ả ệ ệ
ể ả ệ ế ạ ẩ ấ ề ả ề
4.3.1. Đ c i thi n k ho ch kh n c p và truy n tin c nh báo, chúng tôi đ ngh : ị ........................................................................................................................... 103
ể ố ứ ộ ủ ạ
ươ i, chúng tôi đ ngh : 4.3.2. Đ phát tri n m t ph ể ể đi m lũ/khu v c/ng ườ ự ng pháp đ đ i phó v i s ph c t p c a các đ c ặ ớ ự ị .........................................................104 ể ề
ươ ớ ắ ế ậ ả
4.3.3. Đ c i thi n vi c ti p c n v i các ph ng pháp c nh báo lũ và tin nh n, ệ ệ ị ...............................................................................................104 chúng tôi đ ngh : ể ả ề
4.4. C ch truy n tin c nh báo ơ ế ề ả
.............................................................................107 Trang ii
..................................107 4.4.1. C ch truy n tin ph c v Phòng, ch ng thiên tai ụ ụ ơ ố ế ề
4.4.2. Các ph ng pháp đ truy n tin c nh báo s m ươ ớ ........................................108 ể ề ả
4.5. Đ xu t c ch qu n lý t ng h p đi u ti t x lũ liên h ch a ấ ơ ứ .........................112 ồ ổ ợ ả ế ề ế ả ề
.............................................................112 4.5.1. Nh ng quy đ nh chung nh sau: ị ữ ư
4.5.2. V n hành các h ch a t tr ch, bình đi n và h ng đi n trong mùa lũ ...113 ứ ả ạ ồ ậ ề ươ ề
ơ ư ộ ủ ồ ớ ả ề
ng và c quan qu n lý nhà n 4.6. C ch gi i trình c a ch h v i c ng đ ng dân c , v i chính quy n đ a ủ ồ ớ ị ướ .....................................................................119 c ph ế ơ ươ ả
K T LU N Ậ ...............................................................................................................121 Ế
Trang iii
DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN Đ C THAM V N ƯỢ Ấ ..................................................122
HÌNH VẼ
Hình i.1:S đ hành chính t nh Th a Thiên Hu ơ ồ ừ ỉ ế...........................................................6
Hình i.1:S đ đ ng tr l ng m a năm Th a Thiên Hu ơ ồ ẳ ị ượ ư ừ ở ế.........................................16
Hình i.1:V trí l u v c sông H ng ươ .............................................................................25 ư ự ị
Hình i.1:S đ v trí đ a lý xã H ng Vinh ...................................................................43 ơ ồ ị ươ ị
Hình i.1:C c u các ngành kinh t trên đ a bàn năm 2009-2013 ................................44 ơ ấ ế ị
Hình i.1:C c u các lo i đ t xã H ng Vinh 2013 ......................................................47 ơ ấ ươ ấ ạ
Hình i.1:V trí xã H ng Phong ..................................................................................48 ươ ị
Hình i.1:B n đ v trí đ a lí xã Qu ng Thành ..............................................................54 ồ ị ả ả ị
...............................................59 Hình i.1:V trí v t lũ mã s 0429 thu c xã H ng Vinh ố ươ ộ ế ị
Hình i.2:Tháp báo lũ JICA 001...................................................................................59
Hình i.3:Tháp báo lũ HT 03.........................................................................................59
Hình i.4:Tháp báo lũ HT 04.........................................................................................60
................................................................................................60 Hình i.5:V t lũ s 0520 ế ố
ng h c đ ọ ố ế ườ ượ ự ự ợ
c xây d ng kiên c k t h p làm khu v c tránh lũ cho nhân Hình i.6:Tr dân............................................................................................................................... 61
......................................................................62 Hình i.7:V trí các v t lũ t i vùng d án ế ự ạ ị
Hình i.1:B n đ phân chia và xác đ nh l u v c ự ...........................................................68 ư ả ồ ị
Hình i.1:K t qu hi u ch nh mô hình NAM cho l u v c C Bi ....................................70 ả ệ ỉ ế ư ự ổ
Hình i.2:K t qu hi u ch nh mô hình NAM cho l u v c Bình Đi n ả ệ ỉ ế ề .............................71 ư ự
Hình i.3:K t qu hi u ch nh mô hình NAM cho l u v c Th ng Nh t ả ệ ỉ ế ư ự ượ ậ ........................72
Hình i.4:Hi u ch nh mô hình NAM cho l u v c Th ng Nh t năm 92- 93 ..................72 ệ ỉ ượ ậ ư ự
Hình i.5:Hi u ch nh mô hình NAM cho l u v c Th ng Nh t năm 96- 97 ..................73 ệ ỉ ượ ậ ư ự
Hình i.6:K t qu hi u ch nh mô hình NAM cho l u v c sông Tru i ồ ............................73 ư ự ả ế ệ ỉ
Hình i.7:Hi u ch nh mô hình NAM cho l u v c sông Tru i năm 93- 94 ......................74 ệ ỉ ư ự ồ
Hình i.8:K t qu ki m đ nh mô hình cho tr m D ng Hòa .........................................74 ả ể ươ ạ ế ị
Hình i.1:S đ mô hình Mike Flood .............................................................................75 ơ ồ
Hình i.1:M c n c hi u ch nh mô hình th y l c năm 2004 t i Bình Đi n và Phú c ự ướ ủ ự Ố . 77 ạ ệ ề ỉ
Hình i.2:M c n ...................77 ự ướ c hi u ch nh mô hình th y l c năm 2004 t i Kim Long ủ ự ạ ệ ỉ
Trang iv
Hình i.1:M c n ...............................78 ự ướ c ki m đ nh mô hình t i Phú c tháng 11/1999 ạ Ố ể ị
Hình i.2:M c n c ki m đ nh mô hình t i Kim Long tháng 11/1999 ...........................78 ự ướ ạ ể ị
Hình i.3:M c n c ki m đ nh mô hình t i Phú c tr n lũ tháng 10-11/2011 ..............80 ự ướ Ố ậ ạ ể ị
Hình i.4:M c n c ki m đ nh mô hình t i Kim Long tr n lũ tháng 10-11/2011 ...........80 ự ướ ạ ậ ị ể
Hình i.1:V trí tính th i gian truy n lũ .........................................................................83 ề ị ờ
Hình i.1:Đ ng quá trình x c a các h và m c n c t i các xã ng v i k ch b n 1 ..85 ả ủ ườ ự ồ ướ ạ ớ ị ứ ả
ả ủ ườ ướ ứ ự ạ ớ ả ồ ị
c t i các xã ng v i k ch b n 2.1 Hình i.2:Đ ng quá trình x c a các h và m c n ..................................................................................................................................... 86
ả ủ ườ ướ ự ứ ồ ạ ớ ả ị
c t i các xã ng v i k ch b n 2.2 Hình i.3:Đ ng quá trình x c a các h và m c n ..................................................................................................................................... 86
ả ủ ườ ướ ự ứ ồ ạ ớ ả ị
c t i các xã ng v i k ch b n 2.3 Hình i.4:Đ ng quá trình x c a các h và m c n ..................................................................................................................................... 87
ả ủ ườ ướ ự ứ ồ ạ ớ ả ị
Hình i.5:Đ ng quá trình x c a các h và m c n c t i các xã ng v i k ch b n 3.1 ..................................................................................................................................... 87
ả ủ ườ ướ ự ứ ồ ạ ớ ả ị
Hình i.6:Đ ng quá trình x c a các h và m c n c t i các xã ng v i k ch b n 3.2 ..................................................................................................................................... 88
ả ủ ườ ướ ự ứ ồ ạ ớ ả ị
Hình i.7:Đ ng quá trình x c a các h và m c n c t i các xã ng v i k ch b n 3.3 ..................................................................................................................................... 88
Hình i.1:Ph ng th c truy n tin t H ch a đ n c ng đ ng dân c ươ ừ ồ ứ ứ ộ ồ ề ế ư..........................107
ư ủ ộ ồ ớ ế ề
Trang v
ả ng và c quan qu n lý nhà n ủ ồ ớ c Hình i.1:C ch gi i trình c a ch h v i c ng đ ng dân c , v i chính quy n đ a ị ướ ........................................................................120 ph ơ ơ ươ ả
B NG BI U Ả Ể
B ng 1.1:Dòng ch y năm trên các l u v c sông Th a Thiên Hu ừ ự ư ả ả ở ế............................19
B ng 1.2:L ng n c trung bình năm trên các l u v c sông H ng ượ ả ướ ươ ..........................19 ự ư
B ng 1.3:C ng su t lũ lên, xu ng các tr n lũ l n nh t ườ ấ .............................................21 ớ ậ ố ả ấ
B ng 1.4:Th i gian và t c đ truy n lũ t Th ......................21 ả ừ ờ ố ộ ề ượ ng Nh t đ n Kim Long ế ậ
B ng 1.5:Phân b các tr n m a lũ 5 ngày l n nh t trong tháng t i Hu (1952-2001) 28 ả ư ớ ấ ạ ậ ố ế
B ng 1.6:M c n c lũ l n nh t trong các tr n lũ l n và lũ l ch s ự ả ướ ậ ớ ấ ớ ị ử..............................31
B ng 1.7:L u l ng và modun dòng ch y lũ l n nh t hàng năm các sông chính .....31 ư ượ ả ả ớ ấ ở
B ng 1.8:Phân b lũ v t báo đông III t i Kim Long ( 1977-1999) ............................32 ả ố ượ ạ
B ng 1.9:Phân b lũ v t H>4.5 m t i Kim Long (1977-1999) ..................................32 ả ố ượ ạ
B ng 1.10:M c n c đ nh lũ l ch s t i Kim Long (1977-1999) .................................32 ự ả ướ ử ạ ỉ ị
B ng 1.11:L u l ng trung bình ngày trên các tr m tr n lũ tháng X/1983. ................33 ư ượ ả ạ ậ
B ng 1.12:L u l ng trung bình ngày tr m Th ng Nh t. ư ượ ả ạ ượ ậ ..........................................33
B ng 1.13:K t qu đo đ c và đi u tra th y văn tr n lũ 1983 và 1999 .........................33 ả ả ặ ủ ậ ề ế
B ng 1.14:Th ng kê s l ng công trình tiêu các lo i ố ượ ả ố ạ ................................................37
B ng 1.15:Th ng kê hi n tr ng đê phá ........................................................................38 ả ạ ố ệ
B ng 1.16:Th ng kê hi n tr ng c ng ố ...........................................................................39 ả ố ạ ệ
B ng 1.17:Th ng kê hi n tr ng đê bao, b vùng và c ng ạ ố ............................................40 ả ố ờ ệ
B ng 1.18:Thi t h i do thiên tai Th a Thiên Hu t năm 1993 – 2012 ....................41 ế ừ ừ ở ả ạ ệ
B ng 1.19:C c u kinh t giai đo n 2009-2013 ..........................................................44 ơ ấ ả ạ ế
B ng 1.20:Hi n tr ng s d ng đ t năm 2013 ..............................................................46 ử ụ ấ ả ạ ệ
B ng 1.21:C c u các lo i đ t năm 2013 ....................................................................46 ơ ấ ấ ạ ả
B ng 1.22:Hi n tr ng s d ng đ t năm 2012 ..............................................................49 ử ụ ấ ả ạ ệ
B ng 1.23:T ng h p s dân c n di d i bão trên c p 10 ..............................................56 ợ ố ờ ầ ấ ả ổ
i c p 10 .............................................56 B ng 1.24:T ng h p s dân c n di d i bão d ố ổ ả ờ ợ ầ ướ ấ
ươ ự ả ạ ố ế
B ng 9.1:B ng th ng kê các v t lũ t i khu v c 03 xã Qu ng Thành, H ng Phong và ả ..................................................................................................................57 H ng Vinh ả ươ
B ng 1.1:Th ng kê các l u v c th ng l u h th ng sông H ng ..............................67 ự ư ố ả ượ ươ ư ố ệ
B ng 1.2:Th ng kê các l u v c hi u ch nh mô hình m a - dòng ch y ệ ả .........................68 ự ư ư ố ả ỉ
Trang vi
B ng 1.3:Các thông s mô hình NAM đã qua hi u ch nh ............................................69 ố ả ệ ỉ
B ng 1.4:Th ng kê các nhánh sông trong mô hình th y l c ủ ự ........................................75 ố ả
ả ữ ả ạ ằ ế ế ề ế
B ng 1.5:So sánh gi a k t qu tính toán và k t qu v t lũ đi u tra t i các v t lũ n m ả ế ........................................................................................................78 trên đ a bàn 03 xã ị
B ng 1.6:K t qu tính toán cho h ch a T Tr ch ạ ......................................................81 ứ ả ả ồ ả ế
B ng 1.7:K t qu tính toán cho h ch a Bình Đi n ề ....................................................81 ứ ả ả ồ ế
B ng 1.8:K t qu tính toán cho h ch a H ng Đi n ươ ề .................................................81 ứ ả ả ồ ế
................................................83 B ng 1.9:Giá tr và th i đi m lũ đ t đ nh t i các v trí ể ả ờ ạ ạ ị ỉ ị
B ng 1.10:Di n tích ng p c a xã H ng Phong ng v i t ng c p đ sâu ng p ớ ừ ậ ..........89 ươ ứ ả ậ ủ ấ ộ ệ
B ng 1.11:S công trình b ng p c a xã H ng Phong v i t ng c p đ sâu ng p ớ ừ ậ ......89 ươ ả ố ậ ủ ấ ộ ị
B ng 1.12:Di n tích ng p c a xã H ng Vinh ng v i t ng c p đ sâu ng p ươ ớ ừ ậ .............90 ứ ả ậ ủ ấ ộ ệ
B ng 1.1:S công trình b ng p c a xã H ng Vinh ng v i t ng c p đ sâu ng p ớ ừ ậ ....90 ươ ứ ả ố ậ ủ ấ ộ ị
B ng 1.13:Di n tích ng p c a xã Qu ng Thành ng v i t ng c p đ sâu ng p ớ ừ ậ ..........91 ứ ả ậ ủ ả ấ ộ ệ
ả ớ ừ ứ ố ậ ủ ả ấ ộ ị
B ng 1.14:S công trình b ng p c a xã Qu ng Thành ng v i t ng c p đ sâu ng p ậ ..................................................................................................................................... 91
B ng 1.15:Th ng kê d ki n s tán, di d i đ đ i phó v i l t xã H ng Phong ..........92 ự ế ớ ụ ể ố ươ ả ố ơ ờ
ả ể ố ươ ự ố ơ ớ ợ ụ ế ế
B ng 1.16:Th ng kê d ki n s tán, di d i đ đ i phó v i bão k t h p l t xã H ng ờ Phong.......................................................................................................................... 94
B ng 1.17:Th ng kê d ki n s tán, di d i đ đ i phó v i l t xã H ng Vinh .............96 ự ế ớ ụ ể ố ươ ả ố ơ ờ
ả ự ế ớ ụ ể ố ươ ố ơ ờ ớ ợ ế
B ng 1.18:Th ng kê d ki n s tán, di d i đ đ i phó v i bão k t h p v i l t xã H ng Vinh.............................................................................................................................97
B ng 1.19:Th ng kê d ki n s tán, di d i đ đ i phó v i l t xã Qu ng Thành ..........97 ự ế ớ ụ ể ố ả ố ơ ờ ả
ả ự ế ớ ụ ể ố ố ơ ờ ớ ợ ả ế
B ng 1.20:Th ng kê d ki n s tán, di d i đ đ i phó v i bão k t h p v i l t xã Qu ng Thành........................................................................................................................... 98
B ng 1.1:Các y u t nh h ng và các yêu c u d phòng kèm theo .........................102 ố ả ả ế ưở ự ầ
B ng 1.2:Nh ng đ xu t d a trên các đ c đi m lũ l t, con ng i, xã h i ấ ự ữ ả ặ ụ ề ể ườ ộ .................104
B ng 1.3:M c n ng ng v i các c p báo đ ng lũ ............................................114 ự ả c t ướ ươ ứ ấ ộ ớ
B ng 1.4:M c n c cao nh t tr ................................114 ự ả ướ ấ ướ c lũ c a các h trong mùa lũ ồ ủ
Trang vii
B ng 1.5:M c n c th p nh t đón lũ c a các h ự ả ướ ấ ấ ủ ồ.......................................................114
Danh mục từ viết tắt trong báo cáo
BĐKH: Bi n Đ i Khí H u ậ ổ ế
B NN- PTNT: B Nông Nghi p và Phát tri n Nông thôn ộ ệ ể ộ
B TNMT: B Tài Nguyên và Môi Tr ng ộ ườ ộ
DMC: Trung tâm phòng tránh và gi m nh thiên tai ả ẹ
Phòng TNTĐ: Phòng thí nghi m tr ng đi m Qu c gia v đ ng l c h c sông ề ộ ự ố ọ ọ ệ ể
bi nể
Vi n KHTLVN : Vi n Khoa h c Th y l i Vi t Nam ọ ủ ợ ệ ệ ệ
GNRRTT: Gi m Nh R i Ro Thiên Tai ẹ ủ ả
NGO: T ch c phi chính ph ứ ổ ủ
QLRRTT-DVCĐ: Qu n lý r i ro thiên tai d a vào c ng đ ng ự ủ ộ ồ ả
T BĐKH: Thích ng Bi n Đ i Khí H u ậ ế Ứ ổ Ư
UNDP: Ch ng trình ươ Phát tri n Liên H p Qu c ố ợ ể
EWS: H th ng c nh báo s m ố ớ ệ ả
Trang viii
PCTT: Phòng, Ch ng thiên tai ố
Trang ix
LỜI CẢM ƠN
Nâng cao năng l c th ch ự ả ể ế về qu n lý thiên Trong khuôn kh d án SCDM II – ổ ự
i Vi t Nam, tai r i ro t ủ ạ ệ ậ , giai ổ đ c bi t là các thiên tai ặ ệ liên quan t iớ bi n đ i khí h u ế
ng trình Phát tri n Liên H p Qu c (UNDP) t i Vi t Nam h tr B ươ ể ố ợ ạ ệ ỗ ợ ộ đo nạ II, do Ch
Nông nghi p và Phát tri n nông thôn (B NN & PTNT) thông qua Trung tâm phòng ể ộ ệ
tránh và gi m nh i ( ụ ổ ả ẹ thiên tai (DMC) c a T ng c c Th y l ủ ủ ợ WRD) th c hi n. Báo cáo ự ệ
này đ ượ c th c hi n b i nhóm nghiên c u c a Công ty TNHH K&G Vi t Nam k t h p ợ ự ứ ở ủ ệ ệ ế
. v i Vi n Đ a lý - Vi n Hàn lâm Khoa h c và Công ngh Vi t Nam ớ ọ ệ ệ ệ ệ ị
Trong quá trình nghiên c u và th c hi n, chúng tôi đã nh n đ c s h p tác và ứ ự ậ ệ ượ ự ợ
giúp đ nhi t tình c a các cán b đ n t Ban qu n lý d án SCDM II, Trung tâm Phòng ộ ế ừ ự ủ ỡ ả ệ
tránh và Gi m nh thiên tai (DMC), Chi c c Th y l i và Phòng ch ng thiên tai t nh ụ ủ ợ ố ẹ ả ỉ
Th a Thiên Hu . Đ c bi t, Chúng tôi cũng đã nh n đ ừ ệ ặ ế ậ ượ c s khuy n khích, giúp đ hi u ệ ự ỡ ế
qu và tài tr cho nghiên c u này c a UNDP Vi t Nam, B Nông nghi p & PTNT, tr c ự ứ ộ ủ ợ ả ệ ệ
ti p là Ông Đ ng Quang Minh – Giám đ c Trung tâm Phòng tránh và Gi m nh thiên ố ế ặ ẹ ả
tai, Ông Nguy n Huỳnh Quang - Tr ng phòng qu n lý Thiên tai c ng đ ng –DMC, ễ ưở ồ ộ ả
ông Đ ng Quang Tính, C v n tr ố ấ ặ ưở ng d án SCDM, ông Phan Thanh Hùng – Chi c c ụ ự
tr ng, ông Đ ng Văn Hòa - Phó chi c c tr ng Chi c c Th y l i t nh Th a Thiên ưở ụ ặ ưở ợ ỉ ừ ủ ụ
Hu , . ế
Cu i cùng, chúng tôi mu n g i l i c m n đ n các cán b thu c UBND ử ờ ố ố ộ ộ ơ ế ả
các xã: H ng Phong, H ng Vinh và Qu ng Thành đã t n tình giúp đ trong ươ ươ ỡ ậ ả
các chuy n công tác th c đ a t i đ a ph ng. ự ế ạ ị ị ươ
Đây là s n ph m l n đ u v Xây d ng b n đ ng p l t cho 03 xã, ng v i các ậ ụ ự ứ ồ ớ ả ề ầ ầ ả ầ
ng ngu n, k ch b n kh n c p, ít có kh năng x y ra khi x lũ v n hành các h ch a th ị ứ ồ ả ậ ẩ ấ ả ả ả ượ ồ
c có s sai khác nh t đ nh vì v y k t qu v di n ng p, đ sâu ng p không th tránh đ ộ ả ề ậ ậ ể ậ ế ệ ượ ự ấ ị
trong th c t , c n th i gian đ hi u ch nh đ chính xác qua t ng đ t x lũ v n hành sau ộ ự ế ừ ợ ờ ệ ầ ể ậ ả ỉ
này. Nhóm tác gi xin chân thành c m n và mong nh n đ ơ ả ả ậ ượ c nhi u ý ki n đóng góp, ế ề
b sung các k t qu c a s n ph m này, t ng b ổ ả ủ ừ ế ả ẩ ướ c hoàn thi n s n ph m đ đáp ng yêu ẩ ứ ệ ả ể
Trang 1
ng. c u cho công tác phòng, ch ng thiên tai t i đ a ph ầ ố ạ ị ươ
Trang 2
M Đ U Ở Ầ
B I C NH C A D ÁN Ố Ả Ự Ủ
Ch ng trình Phát tri n Liên H p Qu c (UNDP) t i Vi ợ ố ể ươ t Nam hi n đang h ệ ạ ệ
ợ ộ ể
ụ ệ ả
: "Nâng cao năng l c th ch i ( i Vi ủ ể ệ
ế ổ
ỗ tr B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn (B NN & PTNT) thông qua Trung tâm ộ ủ ợ WRD) giai đo n 2ạ ẹ thiên tai (DMC) c a T ng c c Th y l phòng tránh và gi m nh ổ ủ đ c bi t t Nam, ế về qu n lý thiên tai r i ro t d ánự ả ự ạ ệ ặ là các thiên tai liên quan t iớ bi n đ i khí h u ậ , giai đo nạ II, 2012-2016” (g i t t là ọ ắ SCDM II).
c ự ữ ạ I và nh m gi D a trên nh ng k t qu và thành t u đã đ t đ ả ằ
ế ứ ự ề ệ ạ ượ ở ự
ợ ượ
ơ ủ
ố c p ấ trung ch ch t nhân và c ng đ ng, thành l p ồ ộ
ỏ ậ
ệ ổ ươ ế ậ ả ả các v n đ v ấ
" i giai đo n ả tr giá 4.7 tri uệ quy t nh ng thách th c và các v n đ hi n nay, d án SCDM II ữ ấ ế ị ệ trong vòng 04 năm v iớ mong đ i s đ t đ c k t qu USD đ c tài tr th c hi n ợ ẽ ạ ượ ả ế ự , trên và đ a ph ngươ ng chính là: "Đ n năm 2016, các c quan ế ị ươ ậ và giám sát các chi nế v i khu v c t c s h p tác ự ư ớ ơ ở ợ ồ ự đa ngành, đ h tr vi c th c hi n các th a thu n đa cượ , các c ch và ngu n l c l ự ể ỗ ợ ệ ế ơ ng và gi ph ề ề thích ng bi n đ i khí h u, gi m nh i quy t hi u qu ẹ ế ứ ệ ả và qu n lý r i ro thiên tai. ủ ả
M c tiêu chính c a d án là tăng c ườ ủ
ủ ự ự ự ề ụ
ỉ
ự , t ổ ọ ỉ
ử ụ ọ ả
ng năng l c v qu n lý r i ro thiên tai ả (CCFSC) c a Bủ t bão TW ng tr c ban ch đ o Phòng ch ng l ộ ố ỉ ạ các Ban ch huy ng tr c ch c h p tác và ợ ứ ườ c l a ch n đ c i thi n bi n pháp ng phó ứ ệ ệ ể ả ượ ự các th m h a liên ụ ồ ớ , t p trung vào i pháp ph c h i s m ậ nhiên và đ góp ph n th c hi n thành công Đ án qu c gia v qu n lý ề ố ỉ ạ ế ự ự ể ề ả ệ
ụ cho Văn phòng Th ườ NN&PTNT bao g m văn phòng Th ồ ủ 20 t nh đ PCTT t nh (PCFSC) c a nhân đ o và s d ng các gi ả quan đ n t ầ ồ . r i ro thiên tai d a vào c ng đ ng ự ủ ộ
GI I THI U CHUNG Ớ Ệ
Đ án 1002 ề
ố
ệ ề ự
sau đây g i t ế ị ả ể ỗ ợ ệ ự ệ
ố ụ ổ
ủ ồ
ả ậ ộ ủ ả
ẹ ứ ộ ồ ằ ấ ế ứ ấ ở ả
i và tài s n, h n ch s phá ho i tài nguyên thiên nhiên, môi tr ạ ệ ặ ấ ườ i dân ạ ề ườ ườ ả
ề ữ ự ể ầ ả
ng Chính ph có Quy t đ nh s 1002/QĐ-TTg phê Trong năm 2009, Th t ủ ủ ướ duy t Đ án "Nâng cao nh n th c c ng đ ng và qu n lý r i ro thiên tai d a vào ủ ồ ứ ộ ậ c ng đ ng" ( c ), đ h tr vi c th c hi n Chi n l t là Đ án 1002 ế ượ ề ọ ắ ồ ộ Qu c gia v phòng tránh và gi m nh thiên tai cho đ n năm 2020. M c tiêu t ng ế ề ch c có hi u qu mô hình quát c a Đ án là “Nâng cao nh n th c c ng đ ng và t ả ổ ứ ề t là chính qu n lý r i ro thiên tai d a vào c ng đ ng cho các c p, các ngành, đ c bi ệ ự các làng, xã nh m gi m đ n m c th p nh t thi t h i v quy n và ng ệ ạ ề ng và di s n ng ả ế ự văn hóa do thiên tai gây ra, góp ph n b o đ m s phát tri n b n v ng c a đ t n c, ủ ấ ướ ả b o đ m qu c phòng, an ninh”. ả ố ả
Quy trình v n hành liên h ch a t nh Th a Thiên Hu ồ ứ ở ỉ ừ ậ ế
Trang 3
M i đây, chính ph ban hành Quy t đ nh 1497/QĐ-TTg ngày 25/8/2014 v Quy ế ị ủ ớ ề
ậ ớ ố ứ ươ ạ ề ề
ươ ồ ỉ
ủ ế ướ ự ự ấ
ả ng ng v i c p báo đ ng lũ, m c n ậ ồ ừ c h t ồ ươ ướ ướ ự ớ ấ ướ ả
trình v n hành liên h ch a đ i v i h T Tr ch, Bình Đi n và H ng Đi n trên l u ư ồ ả v c sông H ng c a t nh Th a Thiên Hu trong mùa lũ hàng năm. Văn b n pháp lu t ậ ế ự này quy đ nh chi ti t m c n c h cao ứ ị ồ ộ nh t tr c h th p nh t đón lũ và quy trình v n hành gi m c lũ trong mùa lũ, m c n ấ ấ lũ cho vùng h du đ i v i t ng h . ồ ớ ừ ố ạ
ị ế
Quy t đ nh này là c s pháp lý cho vi c xây d ng các b n đ ng p l t ủ ụ ở ư ồ ơ ở ừ ậ ủ ự ỗ ồ ả ả ả ớ ị
l u v c ệ ự sông c a ba xã thu c t nh Th a Thiên Hu ng v i m i k ch b n x lũ c a các h ch a ứ ế ứ mà d án đang th c hi n. ộ ỉ ệ ự ự
Các công vi c đã th c hi n trong năm 2013 ự ệ ệ
ị ồ ứ
ả ả ề ề ụ ệ ệ ả ướ ả Hi n nay, trên đ a bàn c n ế
ệ ồ ướ
ầ ườ ố ớ ộ ặ ệ
ị ử ủ ề ụ ế
ấ ề ồ ự ụ ỉ ạ ủ ầ ệ ị
ộ
ớ ệ ể ị ươ ể
ng, các đ a ph ậ ử ự ồ ệ ệ ả
ứ ố ụ ậ ề ệ
c có 5.502 h ch a các lo i, đóng vai trò quan tr ng ọ ạ trong vi c: đi u ti t dòng ch y lũ, đ m b o an toàn v phòng ch ng l t bão, gi m nh ố ả ẹ c p n c, phát đi n, c i t o môi tr ng, nuôi thiên tai cho đ ng b ng h du các sông, ả ạ ấ ạ ằ Yêu c u c p thi t đ t ra là ph i s m có m t h th ng cung tr ng th y s n, du l ch, ... ả ế ả ồ c p, truy n t i và x lý thông tin v h ch a ph c v đi u hành và ra quy t đ nh m t ề ộ ị ứ ả ấ ng Chính ph cách đ y đ , chính xác và k p th i. Th c hi n ch đ o c a Phó Th t ủ ủ ướ ủ ờ Hoàng Trung H i, B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đã ph i h p v i B Tài ộ ợ ố ệ ả ng ki m tra, rà soát hi n tr ng, ng, B Công th nguyên và Môi tr ạ ộ th c hi n th nghi m h th ng t đ ng thu th p, truy n t i thông tin t i 10 h ch a l n ứ ớ ạ ự ộ ố và l p Đ án xây d ng h th ng thông tin giám sát h ch a ph c v phòng, ch ng l t ụ ố ả lũ. bão, đ c bi t ph c v c nh báo s m cho c ng đ ng h du khi h ti n hành x ườ ệ ự ụ ả ươ ề ồ ạ ụ ồ ế ụ ộ ồ ớ ặ ệ
ả ế ơ ở ồ ọ
ử ụ ề ụ ơ ử ợ ợ ậ ề ả ế
ệ ệ ự ộ ộ ự ả
ệ ề ồ ứ ế ả ơ ng d n các ph ẫ ướ ồ ủ ộ ườ ươ ố ề
Vi c s d ng công c , c ch qu n lý các h trên c s công ngh tin h c, công ngh t đ ng v thu th p, x lý, truy n t i và tích h p thông tin v h ch a k t h p v i ớ các n i dung qu n lý thiên tai d a vào c ng đ ng (xây d ng c ch c nh báo, tuyên ự ộ truy n, t p hu n ng ng án i dân các bi n pháp ch đ ng ch ng lũ; h ệ ậ s tán khi lũ l t x y ra) là c n thi t. ế ả ơ ấ ụ ầ
Đ th c hi n các yêu c u ệ ể ự
ớ ợ ơ ệ
ụ ỗ ợ ứ ụ ị
ự ị ư ấ ể ụ ề ứ ượ ừ ề ế ể
thu cộ Trung tâm ầ này, năm 2013 D án SCDM II Phòng tránh và GNTT đã h p đ ng v i m t đ n v t v n nghiên c u ứ công ngh thông ộ ồ tin ph c v h tr ra quy t đ nh c a m t h ch a thí đi m đó là h H ng Đi n thu c ộ ồ ươ ồ ủ T nh Th a Thiên Hu . D i đây là m t s n i dung c th đã đ c nghiên c u v H ồ H ng Đi n thu c t nh Th a Thiên Hu trong năm 2013: ộ ộ ố ộ ế ế ướ ừ ỉ ươ ộ ỉ ề
a) Tính toán các k ch b n ng p l t phía h du: ậ ụ ả ị ạ
ng x tràn (có xét đ n các y u t b t l i khác) - Tính toán v i 03 c p l u l ớ ấ ư ượ ố ấ ợ ả ế ế
- Xác đ nh quy mô vùng ng p (v di n tích và chi u sâu) ậ ề ệ ề ị
- Thi t k h th ng h tr ra quy t đ nh và c s d li u (trang WEB): ơ ở ữ ệ ỗ ợ ế ệ ố ế ế ị
- Hi n th k ch b n ng p l t ng v i ph ụ ứ ớ ể ả ậ ị ị ươ ng án x tràn. ả
Trang 4
- Hi n th các khu v c s tán dân đ n n i an toàn. ơ ự ơ ể ế ị
b) K t n i tr c tuy n v i các h th ng, ph n m m đang đ c s d ng trong ệ ố ề ầ ớ ượ ử ụ
ế t: ế ố ự qu n lý h ch a và lũ l ồ ứ ả ụ
ồ ứ ố
ụ ụ đoàn Vi n thông quân đ i đang ti n hành th nghi m. ệ - H th ng thông tin giám sát h ch a ph c v Phòng, ch ng thiên tai do T p ậ ử ệ ố ễ ế ộ
ỗ ợ ế ị
bình d - H th ng h tr ra quy t đ nh Vinaware do Trung tâm Thiên tai Châu á Thái ươ ệ ố ng (PDC) h tr . ỗ ợ
c v i các ph n m m th y văn th y l c dùng trong tính toán d - K t n i đ ủ ự ủ ề ầ ớ ự
báo lũ l ế ố ượ t.ụ
ừ ế - T k t qu nghiên c u cho m t h H ng Đi n năm 2013 s đ ẽ ượ c m r ng ở ộ
ề ứ cho nghiên c u x lũ liên h c a T nh Th a Thiên Hu . ế ồ ủ ỉ ộ ồ ươ ừ ả ứ ả
ế ơ ở ế
ệ Xây D ngự L u V c Sông c a 3 Xã, T nh Th a Thiên Hu Và Tích ỉ ẽ ủ ừ ự ế
” trong năm 2014. K t qu nghiên c u trong năm 2013 s là c s ti p theo cho vi c “ ứ ả các B n Đ Ng p L t ả ụ ở ư ồ H p V i h Th ng Vinaware ớ ệ ậ ố ợ
M C TIÊU C A D ÁN Ủ Ự Ụ
ụ ỉ ỉ
: H tr Ban ch huy PCTT các c p trong công tác ch t và s tán dân khi kh n c p. M c tiêu chung là đ o và đi u hành vi c phòng ch ng lũ l ệ ề ạ ấ ẩ ấ ỗ ợ ố ụ ơ
M c tiêu c th là : ụ ụ ể
ự ồ ố ụ ậ ấ ệ
ườ ả ả ỉ ả ổ ợ ế ự ố ế ậ
ng h p x lũ kh n c p h th ng ẩ liên h t i khu v c t nh Th a Thiên Hu trong b i c nh bi n đ i khí h u và tích h p ợ v i h th ng Vinaware; ớ i) Xây d ng b n đ ng p l t cho 3 xã trong tr ồ ạ ừ ố ệ
ii) Phát tri n h th ng truy n tin c nh báo s m cho c ng đ ng dân c vùng h ệ ố ư ồ ộ ớ ề ả ề ạ
l u liên h , ư ồ
Ứ ự ụ ụ ệ ệ ậ ả
ồ lũ liên h ; và xác đ nh các vùng an toàn đ di d i s tán dân khi ng p l t. ụ ng d ng công ngh GIS và DEM trong vi c xây d ng b n đ ng p l t do x ờ ơ iii) ồ ả ậ ể ị
ỗ ợ ố ệ ế ị ẻ
Trang 5
ơ ở ữ ệ k t qu nghiên c u cho các c p chính quy n. ứ ế iv) Làm c s d li u cho h th ng h tr ra quy t đ nh (Vinaware) và chia s ả ấ ề
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ VÙNG NGHIÊN CỨU
1.1. Đi u ki n t nhiên: ự ệ ề
V trí đ a lý 1.1.1. ị ị
ỉ ế ộ ừ ế ọ ề
ả ừ ầ
ế ị ắ ộ ọ
ẵ ả ắ ỉ
ể
t nh Th a Thiên Hu là
ố
nhiên ự ộ ừ ủ ế
Th a Thiên Hu là m t trong 5 t nh thu c vùng kinh t tr ng đi m mi n Trung ộ ể Ph n đ t li n (Đà N ng, Th a Thiên Hu , Qu ng Nam, Qu ng Ngãi và Bình Đ nh). ề ấ ả ẵ ế 059'30'' - 16044'30'' vĩ đ B c và 107000'56'' - Th a ừ Thiên Hu có t a đ đ a lý 15 ộ ị 108012'57'' kinh đ Đông. Phía B c giáp t nh Qu ng Tr , phía Nam giáp TP Đà N ng, ộ ị c C ng Hòa dân ch nhân dân Lào, phía Đông giáp Bi n Đông. Di n phía Tây giáp n ệ ướ 5.033,2 km2 (Theo “Niên giám th ng kê tích t ỉ 2013”).
ứ ề ổ ừ ề ả
ề ươ ệ ươ ướ ị
ủ ng, th tr n. V t ch c hành chính, Th a Thiên Hu có 06 huy n: Phong Đi n, Qu ng Đi n, ế Phú Vang, Phú L c, A L i, Nam Đông; 02 th xã: H ng Th y, H ng Trà và 01 thành ph Hu . T nh Th a Thiên Hu có 152 xã, ph ừ ộ ỉ ị ấ ườ ố ế ế
Hình i.1: S đ hành chính t nh Th a Thiên Hu ơ ồ ừ ỉ ế
ừ ụ ế ạ
t Nam theo đ ắ ườ
ng b bi n dài 127 km, có c ng Thu n An và c ng n ướ ườ ả ả
Trang 6
ng m i và d ch v ế ằ lang Đông - Tây n i My an ma, Thái Lan, Lào, Vi ệ ố Hu có đ ờ ể ậ ế ph c vụ ụ phát tri n công nghi p, th ể Th a Thiên Hu n m trên tr c giao thông huy t m ch B c - Nam, tr c hành ụ ng 9. Th a Thiên ừ c sâu Chân Mây ụ cho khu v c mi n Trung, ề ự ươ ạ ệ ị
ườ
ng t ch y d c theo chi u dài c a t nh, có 81 km ng s t xuyên Vi ằ ủ ỉ ể ườ ố ộ ả ạ ề ọ ắ ệ
Tây Nguyên và ti u vùng Mê Kông, có c ng hàng không Phú Bài n m trên đ qu c l biên gi 1A và đ i v i Lào. ớ ớ
ị ư ớ ị ị
ự ệ ể
c xác đ nh là c c phát tri n ể ừ tr ng đi m mi n Trung, có đi u ki n thu n l i ậ ợ ế ọ ng ươ ọ ể ả ề ớ ị
kinh t đ phát tri n s n xu t hàng hoá và m r ng giao l u KT - XH v i các đ a ph ở ộ ể trong c n c và qu c t V i v trí đ a lý nh trên, Th a Thiên Hu đ ế ượ quan tr ng c a vùng kinh t ề ủ ế ấ ư . ố ế ả ướ
Đ c đi m đ a hình, đ a m o: 1.1.2. ặ ạ ể ị ị
ậ ổ ừ ủ
ơ ể ế ướ ớ ặ
n phía Tây tho i, th p d n v phía sông Mêkông, còn s ng S n B c, phát tri n theo h ả ắ ề ầ
ấ ố ồ ắ
ầ ồ ả ắ
ể ằ ờ ồ ầ ả ả ệ
Đ a hình lãnh th Th a Thiên Hu là t n cùng phía Nam c a dãy núi trung ị ng Tây B c - Đông Nam v i đ c tr ng bình Tr ườ ắ ư chung v đ a hình là s n ườ ấ ườ ề ị phía Đông khá d c, b chia c t thành các dãy núi trung bình, núi th p, gò đ i và ti p ế ị n i là đ ng b ng duyên h i, đ m phá, c n đ n cát ch n b và bi n Đông. Trong đó, ồ ụ ố kho ng 75% t ng di n tích là núi đ i, 24,9% di n tích là đ ng b ng duyên h i, đ m ệ phá và c n đ n cát n i đ ng và ch n b . ờ ộ ồ ằ ổ ồ ụ ồ ắ
ớ Đ a gi ị ề ộ ế ằ ớ
ộ ả ấ ẹ ạ ừ ề ừ ủ
i Th a Thiên Hu n m trên m t d i đ t h p v i chi u r ng trung bình 60km và chi u dài 127 km v i đ y đ các d ng đ a hình: r ng núi, gò đ i, ồ ị đ ng b ng, đ m phá, bi n và có th chia ra 5 vùng nh sau: ồ ớ ầ ể ư ể ầ ằ
- Vùng núi: là h th ng núi thu c dãy Tr ng S n phía Tây c a t nh t ủ ỉ ườ ơ ộ
ướ ế ệ ố ồ ộ ả
ừ ả ắ ớ ế ề ơ ạ ị
A L i đ n đèo H i Vân g m nh ng dãy núi cao liên ti p, đ cao trung bình kho ng 1000m, có đ nh núi cao 1540m (đ nh B ch Mã) và nhi u n i có đ a hình chia c t l n, phân b ch y u ữ ỉ i và Nam Đông. ướ ỉ ố ủ ế ở huy n A L ệ
ữ ữ ế ồ ồ
ừ ộ
hai huy n Phú L c, Phong Đi n và hai th xã H ng Trà, H ng Th y. - Vùng gò đ iồ : là vùng ti p giáp gi a vùng núi và đ ng b ng, g m nh ng dãy ằ 0 - 250 phân b chố ủ 10m - 250m, đ d c trung bình là 15 n sóng có đ cao t ộ ố ủ ươ ị ươ ề ộ ệ đ i l ồ ượ y u ế ở
ố ộ ế ọ
- Vùng đ ng b ng ồ ủ ỉ ằ : là d i đ t h p ch y d c theo tuy n Qu c l ạ ệ ệ ả ấ ẹ ẹ ồ ằ
1A, càng v ủ ế ở ươ ề ề ộ ả ị
ề các phía Nam c a t nh di n tích càng h p, di n tích vùng đ ng b ng ch y u huy n: Phong Đi n, Qu ng Đi n, Phú Vang, Phú L c và hai th xã: H ng Trà, H ng Th y. ệ ươ ủ
phía Đông, ch y dài t ầ ố ầ ạ
ệ - Vùng đ m phá ế ữ ư ề ớ ệ
: phân b g n vùng cát ven bi n ể ở ầ ộ ệ ầ ầ ầ ầ
ừ huy n Phong Đi n đ n huy n Phú L c g m nh ng đ m phá l n nh phá Tam ồ Giang, đ m C u Hai, đ m An C (có th g i chung h đ m phá Tam Giang – C u ầ ể ọ ư Hai – Lăng Cô) có c a thông ra bi n (c a Thu n An và c a T Hi n). ể ử ư ề ử ử ậ
các - Vùng cát ven bi nể : là h th ng đê cát và bãi cát ven bi n t p trung ể ậ ệ ố ở
Trang 7
huy n: Phong Đi n, Qu ng Đi n, Phú Vang, Phú L c. ề ề ộ ả ệ
ng, th m ph th c v t: 1.1.3. Đ c đi m đ a ch t, th nh ị ổ ưỡ ặ ấ ể ủ ự ậ ả
ng r t l n đ n t ặ ổ Đ c đi m c a đ a ch t, th nh ủ ị ng có nh h ả ế ớ ấ ớ ưở
ư ưỡ ế ị
ấ
ướ ng n ưỡ ị
ng m a do th m. ấ ể tr ng dòng ch y. Các nhân t ố ả thành dòng ch y lũ là quá trình t n th t và quá trình t p trung n ổ ả trong sông. Đi u ki n đ a ch t, th nh ượ ổ ấ ệ ề d ư ế ị ưỡ i các đ c ặ này quy t đ nh hai khâu chính trong quá trình hình c trên l u v c và ư ự c ng m nuôi ướ ầ ấ ậ ng quy t đ nh l ế ị ấ ượ ổ ng cho sông trong mùa c n, quy t đ nh t n th t l ạ
1.1.3.1. Đ c đi m đ a ch t: ặ ấ ể ị
C u trúc đ a ch t lãnh th Th a Thiên Hu r t đa d ng, bao g m 16 phân v ế ấ ấ ấ ổ ồ ạ ị
đ a t ng và 7 ph c h macma xâm nh p. ị ầ ị ứ ệ ừ ậ
ứ ề ầ ồ ạ
ế
ủ ỉ ồ đ ng ở ồ
ầ ổ ế ệ ạ
g m nhi u lo i khác nhau, Các đá c ng macma, ấ và đá tr m tích đá bi n ch t ế vùng đ i núi phía Tây, Tây chi m trên 3/4 di n tích t nhiên, phân b ch y u ự ệ ủ ế ở ố ở ờ ph n l n t p trung Tr m tích b r i Nam và phía Nam c a t nh. b ng duyên h i, ậ ầ ả ằ ớ chi m g n 1/4 di n tích lãnh th chính là ngu n g c c a s phong phú các lo i tài nguyên ồ ự ủ ố khoáng s n, tài nguyên đ t, tài nguyên n c d i đ t. ướ ấ ầ ả ướ ấ
ậ ế ượ ứ ệ ế
ướ ầ
Các đá xâm nh p trên lãnh th Th a Thiên Hu đ c x p vào các ph c h sau: ổ ọ : Phân b r i rác Nam A L i, có thành ph n là gabro, ở c x p tu i gi đ nh vào Paleozoi s m ượ ừ ố ả ấ ộ ạ ả ị ổ ớ ạ ế
+ Ph c h Núi Ng c ứ ệ gabrodiabaz màu l c nh t, có đ x th p, đ ụ (904 ± 13 tri u năm). ệ
ệ ứ ố ở
Nam A Pây, có thành ph n là Plaziogranit – c x p tu i vào ộ ạ ệ ạ ượ ừ ổ ấ ế
: Phân b + Ph c h Đi ng Bông ầ biotit – muscovit, h t v a đ n nh , có đ x th p – trung bình, đ ỏ ế Paleozoi s m.ớ
+ Ph c h Đ i L c ứ ệ ạ ở
ộ : Phân b r ng rãi ố ộ ề ề ớ ấ ạ ạ
c x p vào tu i Đevon (310 – 300 tri u năm). A Ram, Bình Đi n, Nam Đông, có thành ph n là granitbiotit, granit hai mi n d ng porphyr, ban tinh l n, c u t o d ng gneis, ầ đ ượ ạ ệ ổ ế
ệ ế ằ ề
+ Ph c h B n Gi ng – Qu S n ạ ứ ầ ừ ỏ ạ
Rào Trăng, Bình Đi n, Nam Đông, ế ơ : Phân b ố ở có thành ph n là gabrodiorit, diorit th ch anh, diorit biotit horblend h t nh – v a, granodiorit horblend h t v a, đ c x p tu i Paleozoi mu n (243 tri u năm). ạ ừ ượ ổ ộ ế ệ
: Phân b d c sông T Tr ch và + Ph c h Chà Val ệ ứ ố ọ ả ạ ở
ầ Chà Val (Phú L c) có v a đ n c c l n, ế ộ ạ ừ ừ ộ ự ớ
c Triat mu n. thành ph n là pyroxenit, gabro pyroxenit, gabrodiorit có đ h t t đ ộ ượ c x p tu i sát tr ổ ướ ế
ả ứ + Ph c h H i Vân ệ : Phân b r ng kh p ố ộ ắ ở ổ
ạ
phía Nam và Tây Nam lãnh th Th a ừ Thiên Hu , có thành ph n là granitbiotit, granit hai mica d ng porphyr, granit aplit h t ạ nh , đ c Triat mu n. ầ ế c x p tu i sát tr ướ ổ ỏ ượ ộ ế
ứ + Ph c h Bà Nà ệ ố ả ỏ ở ồ ố
th ượ ạ ớ ọ
Trang 8
c x p tu i gi đ nh sát Paleogen (130 – 40 tri u năm). ng ngu n sông B , : Phân b r i rác thành các kh i nh ồ H ng Th , có thành ph n là grannit biotit, granit hai mica h t l n, granit alaskit h t ươ ạ ầ nh , đ ỏ ượ ả ị ổ ế ệ
1.1.3.2. Đ c đi m th nh ng: ưỡ ặ ổ ể
ng trên đ a bàn Th a Thiên - Hu r t đa d ng và phong phú. Th nh ổ ưỡ ế ấ ừ ạ ị
ng t ầ ườ ướ ừ ế
ồ ướ Ph n vùng đ i Nam Đông, H ng Trà d c đ ấ ọ ở ơ ươ ề ự ỏ
ạ ộ ạ ặ ợ ớ ấ
Hu đi A L i và ph n ầ thu c l u v c A L i là lo i đ t đ nhi u sét b t i khi khô h n và đ c quánh khi g p ặ ạ ộ ư c, đ t nhi u mùn, đ đ m, khoáng kém cao, đ t vùng thích h p v i cây công n ấ ướ nghi p nh H Tiêu, Cà Phê, Đi u. ệ ề ư ồ ề
ấ ả ẩ ủ ạ ầ
ạ ế ồ ư ư ố
ồ ế ộ ữ ướ ư ề ạ
c do ch đ khô h n th ả ạ ạ ằ ị ạ ớ ợ ấ ầ
Đ t đ i vàng nh t s n ph m c a Felatit t ng dày 0,5 - 3 m b c màu phân b ố ở n đ i trung l u Sông Nông, Phú Bài, đ t vùng trung l u Ô Lâu đ n su i Ô Hô vùng s ấ ườ l n nhi u s n s i, đ mùn kém, ít gi n ng xuyên m a l n ớ ườ ộ ẫ ỏ t p trung và đ d c l n nên đ t b b c màu c n có c i t o b ng bi n pháp Th y l i và ộ ố ủ ệ ậ bón phân h u c . ơ ữ
ầ ấ ở ờ ấ ị
ượ ế ễ
ẫ ẩ c th ủ ế ộ ư ặ ấ ấ ộ ể ướ ả ạ
ng b r i b lèn ch t khi ị c kém, đ mùn ít d di đ y khi có bi n đ ng m a gió, đ t này ư ng xuyên đ gi m. Lo i đ t cát ữ ẩ ườ ạ vùng cát n i đ a Phong Đi n, Qu ng Đi n và vùng cát Phú ề n ữ ướ ồ ủ ế ở ộ ả ề ị
Đ t cát thành ph n ch y u là cát m n l n mùn c u t c. Đ gi có n ộ ướ thích h p v i cây tr ng c n nh ng ph i có n ớ ợ này phân b ch y u ố Xuân, Vinh Hà.
Đ t cát ven bi n nghèo mùn, d di đ y đ gi n ữ ướ ộ ể ễ ẩ c kém khi tr ng c y ph i b i ồ ồ ả ấ
ấ đ gi m. ủ ể ữ ẩ
ế ồ ỗ ạ ậ ằ
ấ ề ượ ồ ấ ắ
ặ ượ ấ ấ ặ ế ẹ
ươ có m n ti m tàng, đ t giàu mùn do phù sa b i đ p hàng năm, có hi n t c u t ấ ị ấ và Kaly. Đ t này thích h p v i tr ng c y lúa n Đ t Glây y u và Glây m nh t p trung vùng đ ng b ng sông H ng đôi ch còn ng chua phèn ng đ t là đ t th t pha cát, đ t th t pha sét n ng đ n nh , đ đ m cao nghèo Lân ướ ệ ộ ạ c nh ng ph i đ m b o tiêu thoát t t. ả ị ấ ư ố ợ ớ ồ ấ ả ả
Ngoài ra còn m t s vùng đ t m n ven bi n nh ng không t p trung. ặ ộ ố ư ấ ể ậ
1.1.3.3. Th m ph th c v t. ả ủ ự ậ
ệ ế ự ự ư ừ
ụ ư
ở ưở ủ ư ạ ộ ư ậ ư ự ị ả
ủ ừ
ề ố ả ừ ế ặ ư ủ ế
ệ cc ừ ng trên các núi cao c a th ườ ự ủ ả
ữ ừ ạ
ạ ấ ự
ươ ụ ị
ỏ ư ồ ệ
ừ ấ ệ ầ ạ ị
ệ ớ ơ c di n tích đã b m t, ph n đ i tr c ọ ở ệ ứ ị ầ ạ c c quan đ a ph ượ th ồ ấ ượ ự ượ ớ ằ ủ ớ ả ự ề
Trang 9
Năm 1945 r ng trên l u v c sông H ng còn chi m 50% di n tích l u v c. Đ n ươ ế năm 1975 còn l i 20%, năm 2003 trong th i kì khôi ph c nên trên l u v c còn 30% ờ ng t di n tích r ng, đ che ph l u v c ch đ t 32-36%. S dĩ nh v y là do b nh h ừ ệ ỉ ạ ự th i kì chi n tranh ch ng M , s khai thác vô b a bãi c a con ng i nên đ n nay h u ỹ ự ầ ế ờ ườ h t b m t l u v c th m ph không n r ng nguyên sinh, th c v t ch y u là sim, dây ủ ự ế ậ ng ngu n sông T leo, di n tích cây l n n r t ít và th ượ ồ ớ cc ấ đ u ngu n sông H u Tr ch. Tr ch và sông B . Nh ng vùng r ng trung bình phân b ồ ồ ạ ữ ố ở ầ L u v c sông B r ng còn l i r t nghèo nàn, b ki t qu do m c đ khai thác quá m c ứ ộ ệ ồ ừ ư c a nhân dân đ a ph ng. Trên các vùng đ i ph n l n là các lo i tr ng b i, tr ng c lau ả ả ồ ủ ng quan tâm nh ng lách và tre n a. M c dù vi c tr ng r ng đã đ ị ươ ặ ứ ng ngu n l n l i n m trong không bù l i đ ồ khu v c m a l n nên t c đ bào xói b m t r t ác li t. S suy ki t th m ph th c v t ự ậ ệ ặ c c a l u v c. nh h ưở ả ng l n đ n ngu n n ế ạ ư ớ ộ ướ ủ ư ố ồ ự
i sông ngòi, đ m phá 1.1.4. M ng l ạ ướ ầ
i sông ngòi 1.1.4.1. M ng l ạ ướ
ế ể ặ ằ ồ ừ
ị ố ề ạ
ầ ế ỏ ở ệ ụ
ề ề
ổ ớ ầ ơ
ạ ầ ọ ố ể ể ắ ự ừ ổ n đông d i Tr ồ
ệ ờ ồ
ủ ươ ầ ầ ề
ừ ố
ố ỏ ủ ề ướ ổ ổ
ừ ố ộ
ỉ ề ự
ổ
ế ẫ ộ
ư ợ ố ằ ệ
ồ ệ
ử ư ả ị ệ ệ
Do đ c đi m Th a Thiên Hu đa d ng đ a hình (mi n núi – trung du, đ ng b ng ị ạ – ven bi n) đ a hình chia c t nên có h th ng sông r t đa d ng, các h th ng sông ph n ầ ố ể ệ ấ 2 đ n g n 3.000 km 2. Sông ngòi đây phân l n là sông nh có l u v c t vài ch c km ư ớ b đ ng đ u trên toàn lãnh th nh ng h u h t các sông đ u ng n, d c, các sông h u h t ế ầ ắ ế ố ồ ư c khi đ ra b t ngu n t s ng S n và đ ra bi n. V i đ c đi m tr ổ ả ừ ườ ắ ặ ồ ướ ườ ể bi n đ u đi u Hòa ngu n n c t i các đ m phá ch y d c theo b bi n c a t nh nh h ỉ ể ư ệ ướ ề ề ủ ạ th ng sông Ô Lâu, h th ng sông H ng, sông Nông, sông Tru i và đ u đ vào Phá ổ ố ố ề Tam Giang, Th y Tú – An Truy n, C u Hai. Ngoài ra, có các su i nh đ vào đ m ỏ ổ Lăng Cô nh hói Mít, hói D a. Riêng sông A Sáp là m t nhánh nh c a h th ng sông ư ệ ộ ng Tây đ vào đ t CHDCND Lào. T ng chi u dài các sông Mê Kông ch y theo h ấ ả c a Th a Thiên Hu là 1.056 km (đ a chí TTH). M t đ sông su i trong t nh dao đ ng ế ộ ậ ị ủ 2, có n i lên đ n 1,5 ÷ 2,5 km/km 2. Các sông chính đ u do s ho t t 0,3 ÷ 1,0 km/km ạ ế ừ ơ ng ch y, xói l đ ng ki n t o, mài mòn, t o dòng t nhiên, tuy có bi n đ i nh v h ở ả ỏ ề ướ ế ự ạ ộ ạ nh ng v n gi nguyên đ c hình thái t khi hình thành. Ngoài ra, ho t đ ng kinh t ế ạ ữ ư ừ ượ i đã đào ra đ c a con ng c các sông đ ng b ng nh sông L i Nông, h th ng kênh ườ ủ ở ồ ượ 7 xã, 5 xã, B ch Y n (H ng Trà), h th ng hói An Xuân, Hà Đ , Quán C a (Qu ng ố ươ ế ạ Đi n), h th ng hói La , Phú Thanh (c a huy n Phú Vang) và sông Nh Ý (th xã ủ Ỷ ố H ng Th y). ề ươ ủ
Th a Thiên Hu có các h th ng sông chính bao g m: sông Ô Lâu, sông ệ ố ừ ế
H ng, sông Bù Lu, sông A Sáp..., các h th ng sông đ u có nh ng đ c đi m riêng. ệ ươ ố ề ặ ể ồ ữ
- H th ng sông Ô Lâu : ố ệ
ắ ừ ư ự ộ ằ ề ầ
ị ừ ồ ế ậ ả ấ ị
ồ ỉ ạ ư ủ ả ả ị
B t ngu n t phía Tây Nam huy n Phong Đi n, sông có m t ph n l u v c n m ệ vùng đ i núi th p gi a Th a Thiên Hu và trên đ a ph n t nh Qu ng Tr , sông ch y ữ ả ở Qu ng Tr , h l u sông ch y trong vùng đ t trũng c a Phong Đi n và H i Lăng, sông ề ấ đ vào Phá Tam Giang t i c a Lác. ổ ả ạ ử
ề
ng ngu n v i th m ph nghèo nàn nên l ự ượ ư ph n th ầ ớ ả
ả
ỏ ư ị ạ ề ồ ả
ượ ự ồ ể
c l n, nhánh l n nh t phía h u là Hòa M ng ngu n sông Ô Lâu ít có v trí xây d ng đ ượ ữ ị ự ỹ ở ồ
. Sông Ô 2, chi u dài sông chính 66 km Sông Ô Lâu có di n tích l u v c 940 km ệ Lâu là sông nh , l u v c ng ượ ồ ự ở ủ c chính cho vùng Nam Qu ng Tr và n c mùa ki t b h n ch , nó là con sông c p n ị ướ ấ ế ệ ướ huy n Phong Đi n. Sông Ô Lâu ch y qua c 3 vùng: vùng núi, vùng đ i và vùng đ ng ồ ả ệ b ng ven bi n. Dòng chính th c kho ằ đây đã xây d ng 1 h ch a có dung n ấ ớ ướ tích tr 9,7.10 i cho 2.150 ha thu c xã Phong S n, Phong Xuân (l u v c su i ố ể ướ ữ Ô Hô c a sông B ). ủ
ứ ư ự ộ ơ
ớ 6 m3 đ t ồ
ạ ầ ộ ủ ễ
ơ Do yêu c u ho t đ ng giao thông đ ị ố ừ ạ ạ
ự ừ ủ ế ả ả ị
ng Th y nên trong th i kỳ nhà Nguy n đã ườ ờ kh i thông r ch Vĩnh Đ nh n i t sông Th ch Hãn vào phá Tam Giang đã t o cho h ạ ạ du sông Ô Lâu có s liên k t dòng ch y v i các sông c a Qu ng Tr . T năm 1978 khi ớ Trang 10
ị ạ ệ ả ủ ố ự ự
ệ ả ồ ằ
ệ ữ ạ ồ ố ể
ề ấ ươ ệ đ ng b ng ph n l n ộ ở ồ ồ ả ằ ầ
ồ ề ấ
ể ả ướ ạ ặ
ử ệ ậ
c khai thác s n xu t nông nghi p c y t lâu đ i, nh ng hi n t ệ ự ạ ượ ằ ệ ồ ư ờ ả
ấ ng xuyên x y ra. xây d ng xong h th ng th y nông Nam Th ch Hãn (Qu ng Tr ) nên s liên h dòng ch y mùa ki t gi a sông Ô Lâu và sông Th ch Hãn không còn. Đ ng b ng sông Ô Lâu ạ trũng th p theo d ng máng trũng vì phía Đông giáp bi n có h th ng đê cát, c n cát Đi n H ng, còn phía Nam là c n cát Phong Qu ng. Cao đ ớ ở (+1,5 ÷ +1,0)m. R t nhi u b n trũng 2 bên sông có cao đ t (-1,5 ÷ +0,00)m. Do yêu ộ ừ c u dòng n c và ngăn m n đ c i t o đ ng ru ng mà c a sông Ô Lâu đã xây d ng ử ộ ồ ầ c trong mùa ki t. Đ p C a Lác ch m khi có lũ. Đ ng b ng h du đ p C a Lác gi n ở ỉ ữ ướ ử ậ sông Ô Lâu đã đ ng ừ ấ ượ h n, úng, lũ h du v n th ở ạ ạ ườ ẫ ả
- H th ng sông H ng: ươ ố ệ
ệ ạ ạ ớ ố ư ư ự ươ
ệ ủ ồ ự ệ ế
ạ ạ ả ề ồ ừ ữ ỉ ư
ở ự ướ ắ ả
ạ ể ủ ươ ươ ồ ằ
ả ặ ể
ệ ố ố ộ ươ ả
ể ằ ạ ả ồ ồ ả ạ
ườ ượ ề
ề ạ ư ượ ố ạ
ả ề ề ủ ự ặ ề ấ
ị ả ụ ớ ị ề ả
ằ ặ ạ ề
ồ ướ ồ ủ ươ ư ầ ồ ớ ự ầ ươ ố ớ ố ớ
H th ng sông H ng có l u v c d ng nan qu t v i di n tích l u v c 2976 ự km2, chi m 54% di n tích t nhiên c a t nh và bao g m 3 sông chính: Sông B , sông ồ H u Tr ch và sông T Tr ch. Các chi l u chính này đ u b t ngu n t khu v c núi ự trung bình Đông Nam A L i, phía Nam, Đông Nam ch y qua khu v c đ i núi ồ Phong Đi n, H ng Trà, H ng Th y, sau đó l i chuy n vào đ ng b ng duyên h i và ả ề cu i cùng ch y vào phá Tam Giang. Theo đ c đi m hình thái dòng chính các chi l u ư thu c h th ng sông H ng có th tách thành hai đo n sông: đo n sông ch y qua đ i ạ ồ ng núi và đo n sông ch y qua đ ng b ng duyên h i. Đo n sông ch y qua đ i núi th ạ có đáy sông d c, nhi u thác gh nh, không b nh h ng, ng tri u. Vào mùa lũ, l u l ố ư ưở c l i trong mùa c đ u r t cao gây ng p l t l n cho khu h l u, ng v n t c, m c n ậ ấ ướ ậ c n các đ c tr ng th y văn này đ u đ t giá tr th p, lòng sông l nhi u cu i s i, đá ỏ ộ ư ề ộ ạ ạ ng t ng. Trên đo n sông đ ng b ng, dòng sông hi n hòa, ch y quanh co và b nh h ạ ưở ị ả ả c m n. Ngoài các chi l u t nhiên, còn có các sông đào n i m nh c a th y tri u, n ố ủ sông H ng v i sông B , n i sông H ng v i đ m C u Hai, n i sông B v i phá Tam Giang.
- Sông Nông
ỏ ắ ươ ồ ồ ộ
Sông Nông là m t sông nh b t ngu n t ồ ộ
c vào v ng C u Hai. vùng đ i phía h u sông H ng. Nó ữ ừ b t ngu n trên vùng r ng núi thu c huy n Phú L c. Đ vào sông Đ i Giang (sông L i ợ ạ ộ ắ Nông) và nh sông Đ i Giang chuy n n ụ ệ ướ ổ ầ ừ ạ ờ ể
ự ư ệ ề
2 (D đ a Dòng chính sông Nông có chi u dài 20 km v i di n tích l u v c 99 km ư ị chí - Th a Thiên Hu ). Sông Nông ch y trên vùng đ i và núi là chính, lòng sông h p, ế ẹ ừ sâu, có nhi u cu i s i. ộ ỏ ề
ớ ồ ả
ướ Ngu n n ồ ủ ế ậ
c sông Nông t p trung ch y u trong mùa lũ, dòng ch y ki t kém. i t i ch . ỗ ự ố ứ ồ ộ ể
ệ ả Trên các nhánh su i thu c sông này có th xây d ng các h ch a nh t ỏ ướ ạ Sông Nông là con sông quan tr ng c a vùng đ i phía b c Phú L c và H ng Th y. ủ ươ ủ ộ ồ ọ ắ
Trang 11
- Sông Tru iồ
ở ồ ộ
i đ Kh i ngu n sông Tru i là vùng núi B ch Mã trên đ cao h n 500 m. Sông ồ ạ ng qu c l ng Nam B c và đ vào V ng C u Hai d ố ộ ổ ơ ướ ướ ườ ụ ầ ắ ồ ư
Tru i ch y g n nh theo h ầ ả 1A kho ng 4 km. ả
ồ ả ượ ng ngu n ti p giáp v i ớ ế ồ
sông T Tr ch, khe Lũ và sông Nông. Chi u dài dòng chính sông Tru i kho ng 24 km, th ả ề ạ
Di n tích l u v c tính đ n c a ra là 149 km ự ử ế ạ ự ề
2. T i núi Di u Gà đã xây d ng m t ộ 6 m3 và có th nâng lên ch a ứ ể
c v i dung tích h u ích kho ng 52x10 ữ ớ ả ạ
ệ ư đ p t o h ch a n ướ ứ ồ ậ 6 m3. kho ng 69x10 ả
ệ ồ ủ ụ Nhi m v hi n t i c a h Tru i t ạ ươ ự ộ ế
ủ ệ ế ồ ướ ố ợ ủ ệ
ụ ụ ổ
ợ ồ ẽ ử ụ ồ ươ ả ả ợ ụ ướ ớ ồ ế
i tr c ti p cho vùng đ i Phú L c, H ng ồ Th y 1.714 ha và ti p ngu n cho h th ng Th y l i Nam sông H ng kho ng 8.300 ha ươ ng lai khi có các công trình l i d ng t ng h p trên sông trong v hè thu. Trong t c h Tru i s s d ng cho m c đích c p H ng k t h p v i đ p Th o Long ngu n n ấ ồ ậ ợ ươ n c công nghi p, dân sinh và Th y s n. ướ ủ ả ệ
- Sông C u Hai ầ
ầ ở ồ n đông dãy B ch Mã trên đ cao kho ng h n ơ ộ ả ạ
500 m. T đ p Quan đ n c a, sông C u Hai có chi u dài ch ng 10 km. Sông C u Hai kh i ngu n t s ừ ườ ầ ế ừ ậ ử ừ ề
ầ ầ ụ ộ ỏ
ự
ậ ỏ ư ị
ư ứ ạ ư ấ
Sông C u Hai đ vào v ng C u Hai, sông này thu c lo i nh di n tích l u v c ư ạ ự i. Do s c lũ m nh nên c đây đã xây d ng đ p Quan đ t ạ ể ướ ướ ng c a sông ủ ề ấ ồ c ướ ồ c cho dân sinh, nuôi ả ả ướ ụ ụ ệ ấ
ệ ổ 29 km2. Trên sông này tr ứ đ p này đã v ch a ph c h i k p. Tuy là sông nh nh ng v n đ môi tr ườ ụ ỡ ậ này đang r t ph c t p vì sông ch y qua vùng dân c đông đúc. Khai thác ngu n n sông này ch y u ph c v cho s n xu t nông nghi p, c p n ấ tr ng Th y s n. ủ ế ả ồ ủ
- Sông Bù Lu - sông Châu
ỉ ằ ư ỏ ươ
ằ ầ ồ ả ằ ể ố ộ
ạ ả
ả ế ồ ồ ớ ầ ồ ồ ầ i đ ườ ướ ụ ộ
ằ ừ ư ằ
ng đ i b ng ph ng phía B c giáp đèo Ph ằ ắ ố ộ ừ ẳ ằ ấ ướ ượ ồ ằ
ồ ủ ế ầ ả ầ ồ ơ ộ ấ
ớ ằ ớ ệ ả
ư ớ ướ ằ
ự ng n ượ ừ ư
ng chi m t i 75%, mùa ki t (t ư ổ ế ố ớ ổ ế ệ
ế ở ể ử ụ ế ng n ướ ự ặ ậ
ư ệ
Trang 12
ng đ i ch nh th , sông có l u v c n m trên c 3 vùng đ a Là 2 sông nh t ị ự ố ng qu c l 1A và ph n đ ng b ng, đ ng b ng ven bi n hình, ph n đ i núi phía trên đ ồ ườ ể ng 1A. Ph n mi n núi, 2 sông này có đ cao kho ng 500 m d ng đ i phía d ồ ộ ề tho i liên t c theo d i đ i ti n sát t i đ ng b ng. Đ ng b ng sông Bù Lu là m t b n ồ ả trũng có cao đ t (-0,2 ÷ +1,5)m. Trũng nh t là vùng Th a L u đ ng b ng ven bi n ể c T ng đ ng b ng ch y u là tr ng cát, t ươ c n cát th p. Phía Nam r ng l n h n có cao đ t (+2,0 ÷ 2,5)m. Ph n l n ph n đ ng ộ ừ ồ b ng sông Bù Lu, sông Châu n m trong quy ho ch xây d ng công nghi p, c ng Chân ạ ằ c hàng năm khá nh ng Mây. Hai sông này n m trong vùng m a l n nên t ng l ổ do m a phân b không đ u theo th i gian nên m a lũ (t tháng 8 đ n tháng 12) t ng ờ ư ề tháng 1 đ n tháng 7) t ng l c ch chi m l ỉ ướ ượ ừ ượ c ki t trên sông 25%. M c dù đã xây d ng đ p Mu ng, đ p S đ s d ng ngu n n ệ ồ ố ậ đây v n nh tr i là chính. Bù Lu cho nông nghi p nh ng hàng năm di n tích canh tác ờ ờ ẫ ở ệ Các sông su i nh ven đ m An C (đ m Lăng Cô) nh Hói Mít, Hói D a, Hói Soài ừ ư ư ỏ ố ầ ầ
ư ự ự ố ỏ ể
ị c dùng c p cho sinh ho t, nuôi tr ng Th y s n r t t t. ữ c kho n đ u là nh ng sông su i có l u v c nh , trên su i này có nh ng v trí có th xây d ng ề đ ượ ữ ấ ố ố ấ ướ ủ ồ ả ạ
- Sông A Sáp
ọ ủ ộ
ỉ ạ ộ ộ ự ề ỉ
ự ắ ắ ị
ư ủ ế ớ ệ
ồ ầ ố ố ử ế
đ ng ị ứ ọ ẹ ủ ụ ầ ả
Sông A Sáp là ng n c a m t nhánh su i thu c Sê Băng Hiêng (Mê Kông) nên ố sông thu c lo i không Hoàn ch nh. Đ a hình l u v c sông ch có vùng mi n núi. Đ a ị ư ị đây hình l u v c có d ng thung lũng cao phía Nam, phía B c và Tây B c. Đ a hình ở ạ ở ch y u là gò đ i và thung lũng h p c a các su i. Cách biên gi i Vi t Lào kho ng 8 ả ủ ẹ km sông ch y h u h t là vùng núi, lòng sông d c, h p. Trong mùa lũ do c a ra h p ẹ ả không ch y k p nên lũ b ph n b n trũng c a sông gây ng p l t cho dân c , ư ồ ở ị đi n hình nh lũ năm 1999 làm ng p nhi u tài s n, nhà c a c dân thu c huy n A L i. ướ ả ậ ư ậ ộ ử ể ề ả ệ
1.1.4.2. H đ m phá: ệ ầ
ế ừ ẩ ặ ệ ế
ừ ằ ế
ứ ậ ữ ộ
ố ố ể ầ ươ ừ ủ
ể ổ 2 (D đ a chí - Th a Thiên Hu ồ ệ ệ ư ị ừ H đ m phá Th a Thiên Hu là m t s n ph m đ c bi t trong quá trình ki n t o ộ ả ạ ệ ầ hình thành đ ng b ng và đ ng b ng ven bi n c a Th a Thiên Hu . Nó không đ ng đ c ằ ộ ủ ể ồ l p mà làm c u n i gi a h th ng sông ngòi và bi n cũng có th coi ðó là b ph n di n ệ ố ậ ầ tích ng p ný c h lýu h th ng sông H ng. T ng di n tích ð m phá c a Th a Thiên ớ ở ạ ậ Hu kho ng 231 km ả ệ ế) bao g m:ồ ế
- H đ m phá h du sông H ng ạ ệ ầ ươ
ươ ệ ầ
ạ ồ ệ ầ ụ ệ ầ ầ
ể ử ư ụ ậ ạ
ề ướ ệ ầ ồ
ớ ươ ể ộ ờ ộ ồ ả ể
ả ầ
H đ m phá h du sông H ng có th g i t t là: H đ m phá Tam Giang – C u ể ọ ắ ầ Hai – Lăng Cô bao g m phá Tam Giang, đ m Th y Tú, V ng C u Hai, h đ m phá ủ ầ này thông v i bi n t i hai c a Thu n An và T Hi n nó làm nhi m v đi u Hòa ngu n ồ ề c khi ngu n n c sông H ng, sông Ô Lâu, sông Nông, sông Tru i, sông C u Hai tr ồ ướ c t i ra bi n, đ ng th i là m t khu đ m quan tr ng đ gi m đ m n, biên đ tri u n ệ ề ộ ặ ướ 2, m iỗ cho ph n h du c a sông H ng. T ng di n tích h đ m phá vùng này là 216 km ệ ươ đ m phá đ u có đ c tính riêng và ch c năng riêng c a nó. ầ ọ ệ ầ ủ ổ ứ ạ ề ủ ặ
B c vào Nam c a t nh, b t đ u t ướ ừ ắ
ra c a sông Ô Lâu d c theo vùng đê cát, c n cát ven bi n đ n đ m Th y Tú. Phá Tam Giang: Là vùng n ọ c tính t ồ ủ ỉ ầ c a ắ ầ ừ ử ủ ủ ể ế
Chi u dài phá kho ng 25 km tính t ả ề
ể ớ
ượ ế ươ ậ ả
ấ ạ ử ề ạ
ướ ể ậ
ươ ề ế ấ ổ
c m n đ m n bi n đ i theo mùa, m n nh t trong mùa ki c trong phá b dòng lũ sông Ô Lâu, sông B đ vào pha loãng b t đ m n. c a Lác đ n đ u đ m Th y Tú, chi u ề ủ ầ ầ ừ ử ế c phá Tam Giang kho ng r ng bình quân c a phá kho ng 2,5 km. Di n tích m t n ủ ả ệ ặ ướ ả ộ 52 km2. Phá đ c ngăn cách v i bi n b i d i c n cát cao, có đ cao tho i d n t ộ ả ầ ừ ở ả ồ Đi n H ng đ n C nh D ng (phía b c c a Thu n An). Cao đ đáy phá sâu nh t ươ ấ ộ ắ ử đo n g n dòng chính sông H ng là -10,0 m. Đo n nông nh t t i c a Lác là -2,5 m. ạ ầ ng Th y tri u bi n thông qua c a Thu n An là chính. N c trong Phá ch u nh h ử ủ ưở ị ả phá là n t. Vào mùa lũ ộ ặ ặ ướ n ướ ệ ớ ộ ặ ặ ồ ổ ị
Đây là h đ m phá kéo dài t ầ ủ ừ ử ệ ầ ụ ậ
ế ủ ồ
Trang 13
c a Thu n An đ n v ng C u Đ m Th y Tú: ầ Hai bao g m các đ m có tên: An Truy n, Thanh Lam, Hà Trung và Th y Tú chi u ề ề ầ i 5 km và ch h p nh t kho ng 1 km. Di n dài chính kho ng 33 km ch r ng nh t t ệ ấ ấ ớ ỗ ẹ ỗ ộ ả ả
ả ầ ự ủ ặ ầ
ạ ủ ướ ả
ớ ễ ằ ở ộ
2. Đ m Th y Tú tr ớ ả ơ ả
ế ử
ể ư ề ổ ể ấ ạ ộ ộ ể ủ ị
ầ ư ộ ở ử ạ ạ ậ ầ ấ ị
ử ươ ữ ụ ạ
ủ ướ ừ ầ ộ ộ
ể ề ế ủ ả ạ ừ ầ ươ ụ ớ ầ ể ồ
c đây là khu v c đóng doanh tr i tích m t đ m kho ng 60 km ạ i Hòa Duân hi n nay. Đ m Th y quân c a nhà Nguy n v i di tích V ng H i Đài t ọ ầ ệ ủ này ngăn cách v i bi n b ng d i đê cát d c bi n, bãi cát m r ng d n t c a Thu n ọ ậ ầ ừ ử An đ n giáp c a T Hi n. N i d i cát h p nh t là Hòa Duân r ng ch ng 100 ÷ 150 ừ ẹ m; đây là đo n không n đ nh do quá trình ho t đ ng c a bi n, l n m c a bi n ể g n nh t là tr n lũ l ch s năm 1999. Đ m Th y Tú đóng vai trò nh m t đo n sông ầ c gi a v ng C u Hai và dòng chính m r ng h du sông H ng đ đi u Hòa n ầ ở ộ -6,0÷4,5 m, b đ m xo i và đang b sông H ng. Đ sâu đáy đ m bi n đ ng t ị ả ờ ầ chi m d ng đ nuôi tr ng Th y s n, nh t là đo n t i c u Vinh c u Thu n An t ậ ấ ế Thái.
ọ ầ Đ m C u Hai (th ầ
ớ ử
ề
ề ả ư ề
ồ ử ướ ầ
ớ ệ ố c m n quanh năm, đ m n bi n đ i theo mùa, trong mùa ki ế ổ
ng n ườ ị
ủ ụ ầ
ồ ợ ừ
ệ ả i t ế ầ ạ ị
là m t d ng v nh kín có chi u ng g i là v ng C u Hai): ị ề ườ ộ ạ ụ ầ 2 và chi u dài kho ng 13 km t đ i c a T 1A t ng qu c l r ng kho ng 9 km ư ố ộ ừ ườ ề ả ả ộ 2. Cao đ đáy đ m ph n l n (-2,0 ÷ -2,5) m Hi n. Đ m có di n tích kho ng 104 km ầ ớ ầ ộ ầ ệ -11,0) m. Đ m đóng vai trò (-9,0 và sâu d n v sát c a T Hi n v i cao đ dáy t ừ ầ ộ ầ c lũ cho h th ng sông H ng. N c trong v ng C u Hai là đi u Hòa ngu n n ụ ướ ươ ề t đ m n l n t 10 n ộ ặ ệ ộ ặ ớ ừ ặ ướ c m n b lũ pha loãng. ÷ 12‰ trong mùa lũ đ m n t 2‰ ÷ 4‰ do môi tr ộ ặ ừ ặ ướ V ng C u Hai có r t nhi u loài Th y sinh c trú và có nhi u loài là đ c s n c a ặ ả ủ ề ề ư ấ r t l n. Hi n nay quanh mép đ m v phía t nh. Ngu n l rau Câu c a đ m cũng ề ầ ấ ớ ỉ ủ ầ B c đang b chi m d ng đ nuôi tr ng Th y s n. C n ph i có quy ho ch rõ ràng đ b o ồ ể ể ả ủ ả ắ ụ v ng C u Hai này. v và phát huy ngu n l i t ầ ệ ồ ợ ừ ụ
- H đ m phá An C (còn có tên khác là L p An ho c Lăng Cô) ệ ầ ư ậ ặ
Đ m An C n m ầ ế ừ ư ằ ở ự
ế ớ
ề ả ồ ả ẹ ể ớ
ạ i c u Lăng Cô. Đây là n i t p trung n ả ơ ộ ả ấ ế
ề ộ chân đèo H i Vân đ n đèo Phú Gia t ố ả ơ ậ ừ ắ
ợ
ẹ ầ ớ ể ượ ị
c c Nam c a t nh Th a Thiên Hu ngay sát phía b c ắ ủ ỉ chân đèo H i Vân và kéo dài đ n chân đèo Phú Gia v i chi u dài kho ng 6 km, chi u r ng n i r ng nh t 4 km, ngăn cách đ m v i bi n là d i c n cát h p ch y dài ầ t c ướ ớ ầ ừ n phía b c H i Vân và các su i nh nh Hói Mít, Hói D a, Hói Soài. Đ m c a s ư ủ ườ ầ ỏ c m n quanh năm thích h p v i các lo i h i s n nh v m xanh, sò, gh , tôm, có n ạ ả ả ặ ướ cua. Đ m này đang đ c khai thác đ nuôi tr ng Th y h i s n và du l ch. Đ m là ồ ủ ầ m t c nh quan đ p c a Th a Thiên Hu v i th s n Th y h u tình. ế ơ ẹ ủ ộ ả ư ẹ ả ả ủ ữ ế ớ ừ
H đ m phá t ạ ế ệ ầ ệ ầ ặ
ộ
ệ ủ ỉ ớ ề ạ
c nên c n có k h ch s d ng h p lý đ đ m b o môi tr ề ả ồ ể ả ồ ợ ế ạ ườ ầ ợ ậ ả
t c a t nh, là h đ m i Th a Thiên Hu là nét đ c thù riêng bi ừ phá đ c đáo và l n nh t c a vùng Đông Nam Á. Có ti m năng l n v du l ch, sinh ị ấ ủ ớ i Th y s n; là khu b o t n đa d ng sinh h c đ m thái, nuôi tr ng khai thác ngu n l ồ ọ ầ ủ ả phá ng p n ng sinh ướ ử ụ thái c a h đ m phá này. ủ ệ ầ
Đ c đi m khí h u 1.1.5. ặ ậ ể
ừ ự ủ ế ề ỉ
Trang 14
Xét v v trí đ a lý, Th a Thiên Hu là t nh c c Nam c a mi n duyên h i ả 15059'30'' - 16044'30'' vĩ B c và thu c vùng B c Trung B , n m g n trong ph m vi ề ị ộ ằ ị ọ ộ ắ ạ ắ
ng ch đ b c x phong phú, n n nhi ừ ưở ế ộ ứ ệ ộ ề ạ
ằ ở ệ ớ ẩ ặ
t đ i gió mùa nóng m. M t khác, do n m i b dãy núi trung bình B ch Mã – H i Vân án ng theo ph ạ ị ữ ạ ả
t đ cao, đ c ặ trung ng á Nam nên khí h u Th a Thiên Hu mang đ m nét vùng chuy n ti p ế ế ươ ể ậ
c ta. n i chí tuy n nên th a h ộ ế tr ng cho ch đ khí h u nhi ậ ế ộ ư t ệ Nam, l đo n Vi ạ phía vĩ tuy n ế ở khí h u gi a hai mi n ữ ậ ừ ậ ắ ướ ề Nam - B c n
1.1.5.1. Đ c đi m m a ư ặ ể
ằ ở ả
ế ộ ư ộ
ệ ữ phía đông Tr ị ự tác đ ng ủ đ a hình ị ư
ắ ng S n ỉ ư ườ ư vùng nhi t đ i c a c ch Hoàn l u ủ ơ ế ượ Ở ừ ơ cũng nh các t nh duyên h i Trung B , ộ ớ gió mùa (châu có nh ng đ c đi m khác ể ặ ế ộ ạ
Là t nh n m ỉ có ch đ m a ch u s , nên l ng tác c a Á) và do t ươ v i B c B , Tây Nguyên và Nam B . ộ ớ ộ m a khác nhau: vùng núi huy n Nam Đông, A L i và vùng đ ng b ng ven bi n. ư ng m a theo mùa Th a Thiên Hu t n t i hai vùng có ch đ ế ồ ồ ướ ể ằ ệ
ồ Ở ừ ằ ể ầ
vùng đ ng b ng ven bi n mùa m a b t đ u t tháng 9 k t thúc vào tháng 12 ắ ừ ư ế ư ổ
ư ng m a năm; mùa ít m a kéo dài 8 tháng t ượ kéo dài 4 tháng, chi m 72 - 73% t ng l ượ ế tháng 1 đ n tháng 8, chi m 27 - 28% t ng l ổ ng m a năm. ư ế ế
ồ Ở ừ ư ắ
ượ ổ ả
ầ ế tháng 1 đ n tháng 4 ho c tháng 5, chi m 31 - 32% t ng l vùng núi và gò đ i, mùa m a b t đ u t tháng 5 ho c tháng 6, k t thúc vào ế ng m a năm; mùa ít ng m a ư ượ ư ổ ừ ế ế ặ
ặ tháng 12, kéo dài kho ng 7 ho c 8 tháng chi m 68 - 69% t ng l ặ m a kéo dài t ư năm.
ế ướ ư ấ ề ỉ
ượ Th a Thiên Hu là m t trong nh ng t nh có l ượ ộ ầ ng m a nhi u nh t n ừ ừ ắ
ng m a trung bình hàng năm dao đ ng t ả vùng đ ng b ng phía B c l ằ Ở ồ ắ
ộ ừ ư ừ ồ ở ộ ằ
c ta. ừ ữ L ng m a trung bình kho ng 3.000 mm/năm, tăng d n t B c vào Nam và t Đông ư sang Tây. ừ ượ 2.700 - 2.800 mm; Vùng đ ng b ng phía Nam t Phú Bài tr vào dao đ ng t 2.800 đ n 3.400 mm. ế
ự ớ ộ ạ ệ
ướ ư ế ạ
Trang 15
ư Đông) và A L i. T i B ch Mã có l ượ ạ có năm trên 5.000 mm. T i A L i có l Vùng núi có hai khu v c m a l n là B ch Mã (huy n Phú L c, huy n Nam ệ ng m a trung bình năm t 3.400 đ n 4.000 mm, ừ ng m a hàng năm trên 3400 mm (hình A.2). ượ ướ ư ạ
Hình i.1: S đ đ ng tr l Th a Thiên Hu ơ ồ ẳ ị ượ ng m a năm ư ở ừ ế
1.1.5.2. Đ c đi m n ng: ặ ắ ể
N ng có quan h ch t ch v i b c x m t tr i và l ắ ặ ẽ ớ ổ ố ặ ạ
ng mây che. T ng s gi ượ ả ờ ế ứ ế ừ
ờ ừ ồ ộ ự ự ừ ộ ả
ồ ố ở ồ ờ ự ừ ộ ờ ằ
ệ ờ Th a Thiên Hu dao đ ng t 1.400 đ n 2.120 gi /năm và gi m n ng trung bình năm ở ắ d n t khu v c đ ng b ng duyên h i lên khu v c đ i núi. Các tháng 5 - 8 thu c th i kỳ ằ ầ n ng nh t, có s gi n ng dao đ ng t 200 - 240 gi /tháng đ ng b ng. Khu v c A ắ ờ ắ L i gi m xu ng 170 - 180 gi /tháng trên lãnh th núi th p, núi trung bình. ờ ướ ấ ả ố ổ ấ
ở ố ừ ờ ắ ị ự ả ể
ờ ờ ừ
Tuy v y, ạ ầ ờ ắ ậ ở ờ ẫ ấ
T tháng 8 tr đi s gi n ng gi m (165 gi /tháng) và đ t giá tr c c ti u 69 – 90 gi /tháng vào tháng 12, sau đó l i tăng nhanh t các tháng đ u c a năm sau (tháng ủ ạ 1, 2). Trong th i gian ít n ng nh t m i ngày v n còn 3 - 5 gi n ng. Th a ừ Thiên Hu cũng hay g p m a d m, nhi u ngày li n không có n ng. ỗ ề ắ ư ề ặ ầ ế ắ
1.1.5.3. Đ c đi m b c x : ứ ạ ặ ể
Th a Thiên Hu n m trong vành đai nhi t đ i B c bán c u, l i ớ ạ ở ị ầ
ế ặ ế ờ ừ ớ ắ 018' đ n 87 ế
ấ ừ ế ồ ờ ạ ệ
ờ ư ạ
ổ ị ả ể ớ ố ặ
ượ ưở ổ ả ấ ổ ặ ứ ờ ạ ạ ế ế
Trang 16
v trí đ a lý có ị ế ằ ệ 058', có ngày dài (11 - 13 đ góc l n tia chi u m t tr i đ n m t đ t t 50 ặ ộ ng gi ) và ch đ b c x m t tr i d i dào. N u đi u ki n tr i quang mây thì t ng l ặ ế ộ ứ ề ờ 2/năm. Nh ng th c t do b nh h ng b c x lý thuy t đ t kho ng 232 - 233 Kcal/cm ạ ự ế ế ả ứ c nên khi xu ng t i m t đ t b c x m t tr i b gi m thi u nên t ng c a mây, h i n ơ ả ạ ị ứ ướ ủ l ng b c x lý thuy t và đ t kho ng ng b c x th c t ch chi m 50 - 60% t ng l ế ượ ỉ ự ạ ứ ượ 124 - 126 Kcal/cm2/năm.
1.1.5.4. Ch đ nhi t: ế ộ ệ
ệ ề ộ ư ờ ấ
ừ ồ ấ ề ằ ầ
N n nhi t đ khá cao nh ng không đ ng nh t theo th i gian và lãnh th . Nhi t ệ ổ ồ ề núi. Đ ngồ ả ạ đ th p vào mùa đông, cao v mùa hè và gi m d n t đ ng b ng lên mi n ộ b ng duyên h i có khí h u nóng v i bi n trình d ng nhi t đ i đi n hình. ớ ằ ệ ớ ả ế ể ậ
đ ng b ng duyên h i th i gian l nh ạ ở ề ạ ờ ạ ả ằ
ở ồ không kéo dài, nh ng v n làm gi m nhi t đ đáng k . ể Mùa l nh ch t n t i ư mi n núi, còn ệ ỉ ồ ẫ ộ ả
ế ế ộ ư ộ ạ ệ ệ
ệ ệ ồ ấ
0C
vùng núi và d Ch đ nhi t bi n đ ng m nh, biên đ nhi t ngày cũng nh biên đ nhi t đ ộ ớ i 5 ướ ộ 0C trên đ ng b ng và vùng núi ằ 0C t i vùng i 10 ạ ướ ệ ạ ố ố ở ố ộ ấ ệ
ộ năm khá cao. Nhi t đ cao nh t tuy t đ i lên t i 40 - 41 ộ th p, nhi t đ th p nh t tuy t đ i h xu ng d ệ ấ ấ đ ng b ng duyên h i. ồ ằ ả
1.1.5.5. L ng b c h i và đ m không khí: ộ ẩ ượ ơ ố
L ng b c h i bình quân năm dao đ ng t ượ ừ ộ ế
ố ơ ơ ớ ỏ ấ ạ ấ ỉ
900÷1.000 mm, mùa khô chi m 75÷80%, b c h i l n nh t tháng 7 đ t 150mm/tháng, nh nh t tháng 12 ch đ t ạ ố 43mm/tháng.
ỉ ặ ể ư ừ
ố ộ ể ộ
ng đ i cao nh t n ố ướ
ị ể ố ươ
ấ
ạ ả ạ ớ ằ
ỉ ấ ế
ệ ủ ớ ộ ươ ề ộ ẩ ẫ ư ố ệ
ượ ờ ỉ ạ ế ộ ẩ ớ ộ ấ
ng ạ ệ ượ ạ ặ
ộ ẩ ươ ấ
ể ộ ẩ ằ ệ ờ ạ ấ ế
ạ ố ộ ẩ ơ ể
ấ ộ ươ ướ ố ố ể
ố ế
ớ ủ ế ị
ượ ư ờ ằ
ộ ẩ ộ ố ự ộ ẩ ố ả ế
ng m a trong năm l n Đ c đi m Th a Thiên Hu thu c t nh ven bi n và có l ớ ộ ượ ế c do đó thu c m t trong s các vùng có đ m nên trong không khí ch a nhi u h i n ộ ẩ ướ ơ ứ ề ng đ i trung bình năm c a không khí tăng theo đ c. Đ m t t ủ ộ ố ươ ộ ẩ ấ ươ ng đ i trung bình cao đ a hình và có giá tr t 83÷87% tùy theo vùng c th . Đ m t ụ ộ ẩ ị ừ núi cao trên 500 m (A L i - Nam c a không khí cao nh t hàng năm đ t t i 86 - 87% ướ ở ủ ng đ i trung bình năm c a Đông - B ch Mã), còn trên đ ng b ng duyên h i đ m t ố ủ ộ ẩ ồ ng đ i c a không khí không khí ch đ t x p x 84 - 88%. Bi n trình năm v đ m t ủ ươ c v i bi n trình năm c a nhi t đ không khí, nh ng v n phân bi t hai mùa rõ r t. ng ệ Th i gian đ m không khí th p kéo dài 5 tháng (4 - 8) và trùng v i th i kỳ ho t đ ng ờ f nơ (gradien đo n nhi t) nên gió mùa Tây Nam do đ c đi m đ a hình t o ra hi n t ị ng đ i không khí trong không khí khô hanh đ m th p. Trong th i kỳ này đ m t h th p đ n 73 - 79% ng đ i đ ng b ng và 79 - 87% t i vùng núi, trong đó đ m t ạ ố ươ ở ồ th p nh t (c c ti u) r i vào tháng 7. Khi gió Tây Nam khô nóng (gió f n – gió Lào) ơ ự ấ i 30%. Th i kỳ đ m ng đ i không khí có th xu ng d ho t đ ng m nh đ m t ộ ẩ ạ ờ ộ ẩ ạ ng đ i không khí tăng cao kéo dài 7 tháng (tháng 9 đ n tháng 3 năm sau), đ t c c t ạ ươ ự ng đ i vào tháng 11, tháng 12 v i giá tr 90 - 94%. V bi n trình ngày c a đ m t ươ ề ạ c đ c tr ng b ng m t c c đ i vào 4 - 6 gi sáng và m t c c ti u đ i không khí đ ạ ể ự ộ ặ ố kho ng 13 - 14 gi tr a. Xét cho cùng đ m t ng đ i không khí là y u t khí h u ậ ươ ờ ư tham gia vào cán cân n ướ c và ít bi n đ ng. ế ộ
1.1.5.6. Gió, bão và áp th p nhi t đ i ớ ấ ệ
Đ c đi m gió: ể ặ
Cùng c n ả ướ ế ằ ừ ớ ậ ệ
Trang 17
c, Th a Thiên Hu n m trong vành đai khí h u nhi t đ i gió mùa, mùa đông: có gió mùa Đông B c, mùa hè: có gió Tây Nam. V mùa đông, do đ c đi m ặ ể ắ ề
ắ ơ ướ
ệ ườ ướ ộ ổ ồ
đây là h ầ ắ ậ ả ở ướ
đ a hình dãy Tr ị nên làm l ch h b ng, thung lũng và vùng núi. H u qu ằ su t l ng gió l n (28 - 61%) và t c đ gió trung bình th p. ấ ặ ng gió mùa đông Đông B c ng S n B c g n nh vuông góc v i h ắ ớ ư ng thành Tây B c, ngoài ra còn làm thay đ i t c đ gió th i qua đ ng ổ ố ng gió th nh hành phân tán, t n ầ ị ấ ớ ố ộ
ề ướ ị
ả V mùa đông (t ằ tháng 10 đ n tháng 4 năm sau) h ớ ầ ướ ế ắ ấ
ấ ắ
ạ ấ ắ ả
ng gió th nh hành trên ừ ng Tây B c v i t n su t 25 - 29%, sau đó là gió Đông B c đ ng b ng duyên h i có h ắ ồ thung lũng Nam đ t t n su t 10 - 15%. Trong khi đó đã có núi che ch n xung quanh ở ạ ầ Đông t n su t gió Tây B c chi m 14 - 20%, gió Đông B c kho ng 10 - 20%, còn t i A ắ L i ch g p gió Đông B c đ t t n su t 30 - 44%. ắ ầ ỉ ặ ế ạ ầ ướ ấ
ằ
ỉ ấ Trong mùa hè (tháng 5 - 9) các h ướ ứ ạ ng gió th nh hành ị ạ
ướ ộ
ắ Nam Đông h ổ ư ướ ở ấ ế
đ ng b ng duyên h i ướ ả ở ồ ng Nam đ t 10 - 16%, Tây Nam kho ng 11 - ả ng gió th nh hành ị ng Đông Nam chi m u th v i t n su t 21 - 38%, k ơ ế ng Tây B c đ t 10 - 16%, t i A L i th nh hành nh t có gió Tây B c v i t n ớ ầ ướ ướ ắ ạ ạ ắ ị
khá ph c t p và x p x nhau, trong đó h 14% và Đông B c là 10 - 16%. Trái l i thu c lãnh th vùng núi h ạ t p trung h n, ế ớ ầ ậ đ n là h ấ ế su t 34 - 36% vào các tháng gi a mùa hè (tháng 6 - 8). ấ ữ
T n su t l ng gió trên lãnh th r t cao, ầ ấ ặ ả ầ ổ ấ ằ
ấ ặ ả ớ ả ạ ầ ế
đ ng b ng duyên h i t n su t l ng gió ở ồ kho ng 32 - 40%, vùng núi đ t 28 - 61%. T n su t l ng gió l n s h n ch kh năng t ự ẽ ạ ấ ặ làm s ch không khí, đ c bi t là trong các thung lũng. ệ ạ ặ
ộ ố ừ ộ ế
ộ c ượ ở ấ ắ
ố ằ ồ ố ả ạ
ư ố
ộ ng x y ra gió m nh v i các h ườ ế ẫ ướ ả ạ
T c đ gió trung bình tháng không l n, dao đ ng t 1,0 đ n 8,6 m/s và ít thay ớ A L i, đ i theo mùa. T c đ gió trung bình năm l n nh t (2,3 m/s) quan tr c đ ướ ớ ổ k đ n là đ ng b ng duyên h i (1,8 m/s) và cu i cùng t i thung lũng Nam Đông (1,4 ế ế Th a m/s). M c dù t c đ gió trung bình tháng, trung bình năm không l n, nh ng ừ ở ớ ặ ng khác nhau, khi có bão, l c, t , Thiên Hu v n th ố ố ớ gió mùa Đông B c ho c gió mùa Tây Nam. ặ ắ
Đ c đi m bão, áp th p nhi t đ i: ặ ấ ớ ể ệ
Mùa bão ở ừ ầ ế
ế ắ ấ ừ ấ ớ ế ế ầ ế
ế
ế ế ự ơ ả ế ế ề ấ
Th a Thiên Hu b t đ u t tháng 5 và k t thúc vào tháng 11 hàng năm, trong đó tháng 9 chi m t n su t cao nh t v i 35%, sau đó đ n tháng 10 chi m 20%; tháng 6, 8, 11 chi m 10%; tháng 5, 7 chi m 7,5%. Trung bình hàng năm có 0,7 c n bão nh h ng tr c ti p đ n Th a Thiên Hu , năm nhi u bão nh t là 3 c n (1971), ừ ưở ơ năm ít bão nh t không có c n nào. T n su t không có bão chi m trên 50%. ầ ấ ơ ấ ế
ng đ ở ộ ố ừ Th a Thiên Hu là 76 km/gi t ế ờ ươ ươ
ạ T c đ gió bão trung bình ể ớ ấ ờ
ấ ấ ừ ẽ ệ ấ ế
ấ ệ ớ ả ưở ự ơ ấ ế
ng v i c p ớ ấ 9, m nh nh t có th lên t i c p 13 (bão TILDA: 137 km/gi ). Theo tính toán thì c 10 ứ năm s xu t hi n bão c p 10 và 20 năm thì m i có bão c p 12. T năm 1985 đ n 2006 (22 năm) m i xu t hi n c n bão Xangsane nh h ng tr c ti p Th a Thiên Hu v i ế ớ ừ ớ s c gió m nh c p10 - 11. ứ ạ ấ
ưở ế ứ ạ
ườ ườ ừ ợ ấ
th y ba tr ng h p th ợ bi n Đông Nam di chuy n theo h Đ ng đi c a bão nh h ả ủ ng g p là: tr ặ ườ ướ ể ấ ể ư ổ ộ ế ồ ắ ẵ
ng đ n Th a Thiên Hu khá ph c t p, nh ng có th ư ế ể ng h p chi m u th là bão xu t hi n vùng ườ ệ ở ế ng Tây B c, r i đ b vào Đà N ng, Th a Thiên ừ Trang 18
ị ả ặ ế ườ ừ ả
ế ấ ừ ồ ị
ng ng Tây r i vào đ t li n (Th a Thiên Hu ) ế ề ng Tây ố ọ ể ổ ơ ướ ừ ợ ấ ắ ể ệ
Hu , Qu ng Tr ho c đi d c theo vùng bi n Th a Thiên Hu - Qu ng Bình. Tr ể h p th hai là bão di chuy n n đ nh theo h ứ ướ ợ và tr ng h p ít xu t hi n h n là t phía Đông B c di chuy n xu ng theo h ườ Nam.
ầ ế ể Vùng ven bi n và đ m phá Th a Thiên Hu là n i ch u nh h ừ ị ả ưở ơ ề ặ
ậ ậ
ớ ộ ả ỉ ưở ư ầ ế
ơ ế ỉ
ữ ự
ng t i Hu nhi u h n Chân Mây - Lăng Cô. ng n ng n nh t ấ c a bão so v i toàn t nh; đi n hình là tr n bão CECIL 1985 và tr n bão YANGSANE ể ủ ng c a bão cũng gi m d n t B c vào Nam; n u nh thành ph 2006. M c đ nh h ố ừ ắ ả ủ ứ Chân Mây - Lăng Cô ch có ng 0,7 c n bão và ATNĐ thì Hu hàng năm ch u nh h ở ưở ị ả 0,41 c n, trong đó các tháng đ u và gi a mùa bão s c n bão trong khu v c Trung B ố ơ ộ ơ có nh h ả ầ ơ ưở ớ ế ề
Đ c đi m th y văn: 1.1.6. ủ ặ ể
1.1.6.1. Đ c đi m dòng ch y: ả ặ ể
Dòng ch y năm ả
ả ư ừ ộ ế
ự ượ ộ ả ờ ầ
ế ừ ắ ủ ủ ạ ừ ồ ủ ệ
ề ả ằ ợ ừ ủ ộ ế ạ ỉ
Dòng ch y năm trên các l u v c sông thu c Th a Thiên-Hu cũng bi n đ ng l n theo không gian và th i gian. L ng dòng ch y c a các sông tăng d n t B c vào ớ Nam và t đ ng b ng lên mi n núi. Qua tài li u đo đ c và tính toán th y văn c a Vi n ệ Quy ho ch Th y l i dòng ch y năm trên các sông thu c t nh Th a Thiên - Hu nh ư sau:
B ng 1.1: Dòng ch y năm trên các l u v c sông Th a Thiên Hu ả ư ự ả ở ừ ế
Flv km2 M0 l/s/km2 X0 l/v =Y0/X0 L u v c ự ư
Ô Lâu Y0 (mm) 1823 900 57,8 2703 0,67
T Tr ch 2580 186 81,7 3553 0,73 ạ ả
H u Tr ch 2274 570 72,1 3128 0,73 ữ ạ
ổ ạ 2453 720 77,8 3192 0,77 Sông Bồ
2153 2237 902 1490 68,3 70,9 3098 3199 0,69 0,70 H ngươ
A Sáp 2338 355 74,1 3320 0,7
74 2613 82,5 3200 0,6 Tru iồ Đi mể tính toán C a Lác ử Tr m TV ạ Th ng Nh t ậ ượ Tr m TV Bình ạ Đi nề Tr m TV C Bi Phú cỐ Kim Long Biên gi i Vi t ệ ớ - Lào Tuy n đ p ậ ế Tru iồ
ộ ố ư ộ
M t s dòng ch y năm trên các l u v c sông thu c lo i l n so v i các l u v c ự ạ ớ ự ư c hàng năm sinh ra trên các l u v c sông thu c ộ ở ắ ớ ự ướ ư ộ
ả sông khác B c Trung B . L ng n Th a Thiên - Hu trên các l u v c sông nh sau: ượ ự ư ừ ư ế
Trang 19
B ng 1.2: L ng n c trung bình năm trên các l u v c sông H ng ả ượ ướ ư ự ươ
Sông Flv Ghi chú Q0 m3/s
Ô Lâu 940 54,33 W0 106 m3 1.708 ế
ế ử ử ậ 2.960 209,86 6.600 Sông H ngươ
ổ ế 140 11,55 363 Sông Tru iồ Tính đ n đ p C a Lác ậ Tính đ n c a Thu n An, c ả sông Nông, Phú Bài, Châu S n, tính đ n c a đ vào C u ầ ử ơ Hai
ử
118 355 8,26 26,305 259,7 818 Tính đ n c a sông Tính đ n biên gi i ớ ế ế
4513 310,31 9.748,7 Sông Bù Lu Sông A Sáp T ngổ
ả ượ ế ấ ớ ư
ừ ờ ườ
L ng dòng ch y năm sinh ra trên đ t Th a Thiên - Hu r t l n nh ng dòng ấ ng c l i, mùa m a l i quá d th a gây úng ng p. Theo ch ỉ ả ế ồ ậ
ố ạ ể ử ụ t trung bình” t i các tr m đã đo đ c đ ừ ư c cho th y: ch y này phân b không đ u theo không gian và th i gian nên trong mùa khô th ề thi u ngu n đ s d ng. Ng tiêu tr s “v ượ ư ạ ạ ượ ạ ị ố ượ ấ ạ
- Mùa ki t mùa có dòng ch y nh h n giá tr trung bình kéo dài 8 tháng, b t đ u ầ ỏ ơ ắ ả ệ ị
tháng I đ n đ u tháng IX. ầ ế
ả ừ ơ ớ
ể ể
ng lũ ti u mãn đây là ngu n c p n ế ể ướ ố ữ ấ ế ồ ườ ể
- Mùa lũ có dòng ch y l n h n giá tr trung bình kéo dài t tháng IX đ n tháng ị XII (4 tháng). Gi a tháng IV, V có lũ ti u mãn do s chuy n ti p gi a các ti u phong ữ gió mùa và h i t gây ra. Thông th c t t cho v ụ ộ ụ hè thu nh ng cũng có năm lũ ti u mãn gây ng p l t l n. ự ở ụ ớ ư ể ậ
Dòng ch y ki t: ả ệ
Theo s phân mùa trên đây th i gian ki t ệ ở ừ ế
ng dòng ch y năm nhi u n c chi m t i 38,39%, năm ít n ề ờ ế ự ả ướ ế
ượ ướ ữ ả ả ạ
ư ả ệ
ng ki t bình quân các tuy n sông nh sau: Th a Thiên - Hu là 8 tháng v i ớ c chi m t i 47,61% l ớ ớ ượ ng dòng ch y năm. Nh ng năm ki t dòng ch y l i phân b g n nh đ ng đ u t ng l ề ư ồ ố ầ ệ ổ trong các tháng và gi a hai mùa trong năm nh năm 1991 (tháng X). Trong 30 Năm ữ ư g n đây đã x y ra nhi u năm ki t nh : 1976, 1977, 1993, 1994, 1997, 1991.Theo tính ề ầ toán c a th y văn l u l ở ượ ủ ư ư ủ ế ệ
V i l ng dòng ch y mùa ki t trên đây qua theo dõi tình hình s d ng n
ề ả ằ ử ụ ướ
ấ ụ ả
c ướ c không ng n c đi u ti t thêm ế ề ng ự ể ế ượ ướ ề ả 300- 400 tri u m3 m i đ cho nhu c u ch a k đ n v n đ c i t o môi tr ầ ườ ư ủ ớ ạ ấ ệ
h du. ệ ớ ượ ng xuyên vào tháng VII, VIII l nhi u năm trên đ a bàn th y r ng th ườ ị đ đ s d ng cho các m c tiêu kinh t mà ph i xây d ng các kho n ế ủ ể ử ụ c t ỡ ừ n c ướ ở ạ
Dòng ch y lũ: ả
Ch đ lũ ế ộ Th a Thiên - Hu bao g m các d ng lũ: ở ừ ồ ạ ế
ng là lũ nh , m t đ nh, th i gian lũ ng n 1- 3 ngày, lũ này th ng - Lũ s m th ớ ườ ộ ỏ ờ ắ ườ
Trang 20
x y ra vào tháng VII, VIII, cũng ít khi x y ra. ả ỉ ả
ể ộ ừ ờ ấ ấ
- Lũ mu n: có đ c đi m là lũ nh , c ặ ư ệ ỏ ừ
ỏ ớ ặ ộ ờ ậ
ẽ ễ ặ ồ ụ ế ậ ự ấ ụ
ng su t nh , th i gian xu t hi n t cu i ỏ ườ ố tháng XII đ n tháng I. Nh ng lũ này nguy hi m h n lũ s m là khi v a ra kh i lũ chính ế ơ ể c trên sông và trong đ ng còn cao. N u g p lũ mu n s ch m th i gian v , m c n ướ ụ gieo c y v đông xuân, kéo theo v hè thu cũng ch m và v hè thu d g p lũ chính v ụ ụ phá ho i.ạ
ừ ố ấ ệ ầ
ể ng nh , c ỏ - Lũ ti u mãn: th i gian xu t hi n t ờ ượ ườ ộ ờ ấ
ố ỗ ầ
sông H ng. Nh ng năm không có lũ ti u mãn trong v hè thu th cu i tháng IV đ n đ u tháng VI. Lũ có ế ng su t và biên đ lũ nh , ít gây nguy hi m vì th i kỳ này m c ể ự ỏ ng gây nên báo đ ng c trên sông còn th p, các đ m phá còn tr ng r ng. Lũ này th ộ ườ ấ ng thi u ế ườ ụ ươ ữ ể
ở c tr m tr ng. t ng l ổ n ướ c p I, II ấ n ầ ướ ọ
ờ ừ ố ế
ớ ố ư ớ ầ ụ
ng su t lũ l n và th ượ ấ ườ ườ ớ ậ ề
ớ ạ ư ị
ữ ượ ậ ỉ ư ạ ế ấ ạ
- Lũ chính v : trùng v i th i kỳ m a l n trong năm t cu i tháng IX đ n tháng ụ ng là cu i tháng X, đ u tháng XI, lũ trong năm. Lũ chính v có XII. Lũ l n nh t th ườ ớ ng là lũ nhi u đ nh. Nh ng tr n lũ l n nh 1904, đ nh, l ng, c ữ ỉ ấ ỉ 1953, 1975, 1983, 1985, 1990, 1999. Nh ng tr n lũ này có th x p vào lo i lũ “l ch s ” ử ể ế v i t n su t xu t hi n t 1,5- 5%. L u l ng đ nh lũ t i Hu có năm đ t 12500m3/s và ừ ệ ấ ớ ầ m c n c Kim Long là 5,84 m (1999). ự ướ
ả ế
ố ư ưở ả ủ ạ
B n d ng lũ trên thì lũ chính v tuy không nh h ề ị ụ ấ ớ ễ ừ ả
ế ậ
ụ ạ
ng đ n mùa màng ngoài ạ đ ng nh ng l i gây thi t h i nhi u nh t t i tính m ng, tài s n c a nhân dân, c s h ạ ạ ơ ở ạ ệ ồ Th a Thiên - ng b ô nhi m n ng. Mô đuyn dòng ch y lũ t ng b phá hu và môi tr ặ ỷ ở ườ ị ầ các vùng khác lân c n nh T Tr ch có M= 3,849m3/s/km2, C Bi M= Hu cao h n ổ ạ ư ả ơ ở 3,958m3/s/km2, trong khi đó t i Nông S n M= 1,837 m3/s/km2, Tam L c M= ơ 3,158m3/s/km2.
ộ ờ ậ ặ
ư tr n lũ trên sông H ng t i Th ư ượ ị ươ ụ ị ạ
ậ ế ườ Ố ừ ờ ế ạ
Th i gian lũ ph thu c ch t ch vào th i gian m a, v trí tâm m a tr n và th i ờ ờ ẽ gian x y ra tr n lũ và v trí trên sông ng Nh t th i ờ ậ ở ậ ả gian lũ t 1đ n 3 ngày, thì t i Kim Long, Phú c th i gian lũ t 3 đ n 5 ngày. C ng su t lũ đây r t l n… ừ ở ấ ớ ấ
B ng 1.3: ả C ng su t lũ lên, xu ng các tr n lũ l n nh t ấ ố ườ ớ ậ ấ
ấ ườ ố ườ
Tr mạ
Phú cỐ Kim Long C ng su t lũ lên (Cm/h) Tr. bình 10,1 10,4 Max 23,0 25,9 Min 2,0 4,2 C ng su t lũ xu ng ấ (Cm/h) Tr. bình 2,7 5,7 Max 4,4 9,4 Min 0,8 2,8
Do chi u dài l u v c ng n, đ a hình lòng sông và l u v c d c nên th i gian ự ố ư ư ờ
truy n đ nh lũ c a sông H ng r t ng n. ề ỉ ề ủ ự ươ ắ ấ ị ắ
Trang 21
B ng 1.4: Th i gian và t c đ truy n lũ t Th ng Nh t đ n Kim Long ả ố ộ ề ờ ừ ượ ậ ế
ờ ề ộ ố Chi uề dài Th i gian truy n lũ (gi )ờ T c đ truy n lũ ề (km/gi )ờ
Đo n sông ạ (km) Trung bình Trung bình Nhanh nh tấ Ch mậ nh tấ Nhanh nh tấ Ch mậ nh tấ
Th ượ ng Nh t ậ
51,0 5,0 8,3 12,0 10,02 6,14 4,25
Kim Long
ố ệ ả
ự ộ ộ ợ ộ
Phân ph i dòng ch y năm, dòng ch y mùa ki t, dòng ch y mùa lũ trên các sông ả thu c Th a Thiên-Hu đ u có l i cho các ho t đ ng kinh t xã h i trên l u v c. Công ạ tác th y l i nh m vào h n ch nh ng b t l i trên do dòng ch y c a sông su i gây ra. ả ế ề ạ ư ố ấ ợ ế ả ừ ợ ữ ủ ủ ế ằ
1.1.6.2. Đ c đi m m c n c: ướ ự ặ ể
ướ c trên các sông su i thu c Th a Thiên-Hu đo n không nh h ừ ộ ạ
ế ạ ẽ ả
ả ỉ ế ị
M c n ố ự ế ộ ộ ụ c ít nh h ớ ả ạ ướ ng tri u ch đ m c n ế ộ ưở ặ ưở ề ộ ư ự ứ ư ấ
c trên các tri n sông cũng chia làm hai mùa rõ r t là mùa ki t và mùa lũ. ng ả ưở tri u ph thu c ch t ch vào ch đ dòng ch y. Nh ng đo n không nh h ng tri u ưở ề ề ữ m c n ng t i các ho t đ ng kinh t xã h i trên đ a bàn t nh. Đo n sông ạ ộ ự c r t ph c t p nh ng cũng nh dòng ch y m c ch u nh h ự ả ướ ị ả n ệ ướ ạ ệ ề
ệ ướ M c n ự ố ộ ấ
Ố ấ ấ
ế ấ ự ạ ấ ướ ớ ấ
c mùa ki t trên các sông thu c Th a Thiên Hu xu ng r t th p. T i ấ ạ ừ Vân Trình cao nh t +1,18m, th p nh t -0,44m; t i Phú c cao nh t +2,53m, th p nh t ấ ấ ấ c trên đây kh -0,44m; t i Kim Long cao nh t +0,6m, th p nh t -0,49m. V i m c n ả ấ năng t ạ i t ch y là r t kém. ướ ự ấ ả
ướ M c n ự
ạ ả ự ạ ế
ướ ộ ồ ậ ằ ề ị
ươ ậ ạ ể ế
ấ ạ +5,18m, bình quân mùa lũ m c n m c n ướ ự c t n ừ ướ mùa lũ đ c mùa lũ cao nh t t i Kim Long +5,81m, t i Vân Trình +4,3m, Phú c Ố c t i Kim Long kho ng +2,8m đ n +3,1m, v i ớ c này trong mùa lũ toàn b đ ng b ng nam sông H ng đ u b ng p sâu d i ướ ươ 2,5m đ n 3,5m. Do v y, vùng h du sông H ng không th canh tác trong c.ượ
1.1.6.3. N c ng m ướ ầ
Đ a ph n Th a Thiên Hu đã xác l p đ c các đ n v ch a n ừ ế ậ ượ ứ ơ ị ướ c và không ch a ứ
ị ậ c sau đây: n ướ
Các t ng ch a n c l h ng: ứ ầ ướ ỗ ổ
c l h ng tr m tích Holocen: ầ ứ ầ Phân b r ng rãi ố ộ
ệ ầ ị ộ ạ ạ ạ
Trang 22
đ ng b ng ven ằ ở ồ c x p vào các h t ng Phú Bài, Phú Vang. Thành ph n ầ c 20,4 - 30,6 m ướ các l khoan 1,76 - ng n - T ng ch a n ướ ỗ ổ bi n Th a Thiên Hu và đ ế ượ ế ừ ể g m cát s n s i, cát b t, cát th ch anh h t m n. Chi u dày ch a n ề ứ ỏ ồ c (các l p cát) và 11,72 - 24,5 m (các l p cát b t). L u l ướ ở ượ ư ớ ộ ỗ ớ
Ở ủ
c 0,05 - 0,89 g/l. ven c a sông ử ng đào gi ng ho c thi công gi ng ặ ườ ế ế
ộ ễ ng kính nh đ l y n 5,66 l/s và 2,88 - 7,95 l/s. Đ khoáng hoá c a n ng b nhi m m n. Nhân dân th n ặ ị ầ ướ c t ng này ph c v cho sinh ho t. khoan đ ướ ầ ỏ ể ấ c t ng này th ườ ướ ườ ụ ụ ạ
c l h ng tr m tích Pleistocen: ầ ướ ỗ ổ ướ
ầ ứ Th a Thiên Hu . Tr m tích Pleistocen th ầ ế
ườ ạ ơ
ướ ng n ươ ươ ư ỗ
các l khoan đ t 3,4 - 21,29 1/s t ạ ng t t. Đ khoáng hoá 0,11 - 0,98 g/l. Hi n nay c có ý Đây là t ng ch a n ứ ầ đ sâu 15 – ng phân b ố ở ộ ng, ươ ng 300 - Phú ở ố
ng đ ệ c sinh ho t. c t t ng này đ c p n - T ng ch a n nghĩa l n nh t ừ ấ ở ớ 50 m, chi u dày ch a n c trung bình 15 – 40 m, có n i đ t 145,8 m (Phong Ch ề ứ Phong Đi n). L u l c ượ ề ướ ở 1.800 m3/ngày. N c có ch t l ướ ấ ượ Bài đã có nh ng gi ng khoan khai thác n ế ộ ướ ừ ầ ể ấ ướ ữ ạ
ầ
ng n ầ ế ứ ế ộ ỏ c ướ ở ư
ng n ỗ ổ ề ấ ượ ướ
ướ ộ
Có thành ph n là cu i s i k t, cát ầ ế các l c 39 - 117,8 m. L u l ướ ỗ ượ vùng Thu n An các l khoan nghiên c u ứ ỗ ậ ố Ở 0C và đ khoáng hoá 1,73 - ộ ệ c khoáng sunfuahyđro có ý nghĩa s d ng cho t m ngâm ử ụ ắ
c l h ng tr m tích Neogen: - T ng ch a n ướ k t, sét k t g n k t y u. Chi u dày ch a n ứ ế ắ ế c t t. khoan 2,8 - 10,72 l/s, ch t l t ng này đã g p n c khoáng nóng v i nhi t đ 43 - 54 ớ ặ ầ 3,66 g/l. Đây là vùng n ch a b nh hô h p, tim m ch, kh p và ngoài da. ướ ạ ữ ớ ệ ấ
Các t ng ch a n c khe n t: ứ ầ ướ ứ
ầ ầ
ệ ầ ấ ụ ầ ệ ầ ươ ề ạ
Tr m tích l c nguyên các h t ng A Ngo, A Lin, Tân Lâm; tr m tích cacbonat h ệ t ng Phong S n; tr m tích bi n ch t h t ng Long Đ i, A V ng, Núi Vú đ u có kh ả ầ năng ch a n ơ c, song m c đ phong phú khác nhau. ướ ế ộ ứ ứ
- Các t ng ch a n c r t kém và cách n c: ướ ướ ứ ầ ấ
Các đá xâm nh p:ậ Các đá xâm nh p th ậ ứ ắ
ườ c r t kém, l u l ố ở c 0,05 - ả ữ ướ ng r t r n ch c, ít n t n , phân b ẻ ng các đi m l n ộ ướ ắ ượ ấ ư ể ấ
vùng núi cao nên kh năng tàng tr n 0,2 l/s.
Tr m tích sông bi n đ m l y h t ng Phú Xuân: ệ ầ ầ ầ ể ầ
ầ ớ ệ ầ ề ớ ẫ ẻ
c. Trong tr m tích h t ng Phú Xuân có l p sét b t d o quánh màu đen, sét l n ít s n màu xám đen, v i chi u dày 10 – ạ 25 m, phân b đ sâu 10 – 30 m. Đây là l p cách n ớ ộ ố ở ộ ướ
ầ ầ
c, l p th nh t ớ ứ ệ ầ ộ ẫ ệ ầ ớ ỏ ố ầ ầ
ơ ề
ộ ẫ ẻ ấ ữ ứ ớ ấ ặ ằ ậ
- Tr m tích sông bi n đ m l y h t ng Phú Bài: Trong h t ng Phú Bài có 2 l p ầ ể ớ cách n đáy t ng v i thành ph n là sét, sét b t l n v sò c và v t ậ ấ ở ướ ch t h u c màu xám đen d o quánh có chi u dày 2 - 28,7 m (trung bình 9 – 20 m), ữ ấ g n m t đ t v i thành ph n là sét b t l n ít cát ch a v t ch t h u c l p th hai n m ơ ầ ở ầ ứ ớ màu xám đen, nâu đen dày 2 – 4 m.
- Các vùng tri n v ng đ khai thác n c d ướ ọ ể ể ướ i đ t: ấ
ả ề ạ ầ
ớ ầ
ề T i đây các tr m tích Kainozoi đ u có kh ả c, nh ng t ng có ý nghĩa khai thác t p trung quy mô l n là các tr m tích ư ậ ng trung bình các l khoan 10 – 15 l/s. Chi u sâu các công trình ượ ỗ ề
Trang 23
+ Vùng Phong Đi n - Qu ng Đi n: ề năng ch a n ầ ứ ướ Pleistocen. L u l ư khai thác kho ng 50 – 80 m; ả
c ướ ở ố
+ Vùng Phong S n:ơ Đ i t ượ ợ ứ ầ ượ ổ ể
đây là đá vôi và tr m tích ng ch a n ầ ủ các lỗ Pleistocen. Có th khai thác t ng h p c hai t ng này. L u l ng trung bình c a ư ả khoan có th đ t 15 1/s. Chi u sâu các công trình khai thác kho ng 50 – 70 m; ể ạ ả ề
c có ý nghĩa ứ ầ ướ ở đây là tr m tích Pleistocen. L u ư ầ
+ Vùng Phú Bài: T ng ch a n ỗ l ượ ng trung bình các l khoan là 20 1/s. Đ sâu b trí công trình kho ng 50 – 80 m; ộ ố ả
+ M t s vùng khác: ướ ậ ữ
ộ ố ể Ngoài nh ng n i có th b trí khai thác n ư ể ố ủ
ng n ề ư ướ ượ ữ ỗ ố ề ề ề ệ
c t p trung v i ớ ơ quy mô l n k trên còn có nh ng vùng khác nh Th y Bi u, Vinh An, Vinh Xuân, L c ớ ộ ữ Đi n, A L i đ u đã có nh ng l khoan thí nghi m cho l u l c t t, có ti n đ ề ướ đ khai thác. ể
1.1.6.4. Xâm nh p m n: ặ ậ
ủ ế ộ ư ừ ề ậ ế
ề ề Th y tri u trên các sông ở ộ ế ớ ệ
ấ ầ ấ ế
Th a Thiên – Hu theo ch đ bán nh t tri u nh ng đây là vùng tri u y u v i biên đ mùa ki t cao nh t 1,2m; bình quân 0,7m. Trong mùa lũ biên đ cao nh t 1,5m, th p nh t 0,6m. Do có h th ng đ m, phá đi u ti t làm bi n ộ ế ề ng tri u nên biên đ trong sông còn th p h n ngoài c a sông. đ i năng l ượ ổ ấ ệ ấ ố ơ ấ ề ử ộ
Vào mùa khô, m c n ố ướ ử ộ
ng l u. Trên sông H ng tr ặ
ươ ư ụ ậ ướ ạ ả
ng t i t n nhà máy n ặ ư ể
ử ậ ặ
c trên các sông xu ng th p , c a sông r ng nên n c ự ấ ướ m n xâm nh p sâu lên th c v hè thu 2006 m n th ng ậ ượ ặ ư ườ ướ c V n Niên, nh ng sau khi đ p Th o Long Hoàn thành nh h ớ ậ ưở ả vào v hè thu năm 2006, m n g n nh đã b ngăn tri t đ . Trên sông Ô Lâu do có đ p ậ ệ ị ầ ụ c h n ch không còn xâm nh p sâu vào trong sông, còn trên sông C a Lác nên m n đ ượ Bù Lu m n v n lên đ n đ p S , đ p Mu ng. ế ặ ế ở ậ ạ ậ ố ẫ
1.1.6.5. N c bi n dâng ướ ể
ỉ ừ ự
ưở ề ự ệ ầ ề ạ
ể
ớ ấ ế ể
c dâng cao 2,3 mm/năm khu v c mi n Trung Vi t Nam nên ch u ị c bi n trên ph m vi toàn c u nói chung và c bi n t i Hòn Dáu và Vũng Tàu t ừ ự c bi n là có th c v i m c ự ự Vi t Nam trong kho ng 40 năm ớ ở ự ả ằ
Do Th a Thiên Hu là t nh ven bi n ể ở ế ng chung v s dâng cao m c n nh h ể ướ ự ả Vi t Nam nói riêng. Qua phân tích s li u m c n ạ ướ ố ệ ệ năm 1957 đ n nay cho th y rõ xu th tăng lên c a m c n ướ ủ ế n ven các đ ng b ng l n ệ ồ ở ướ qua.
ệ ủ ượ ế ề ữ ỉ
Nhìn chung, đi u ki n khí t ướ ề ử ụ ng th y văn t nh Th a Thiên Hu đ u có nh ng ừ c nh ng cũng có nh ng m t làm h i cho n n kinh t ế ặ ư ữ ạ ề
m t l i cho công tác s d ng n ặ ợ c a T nh nh gây ng p úng, h n hán, lũ l t. ạ ậ ỉ ủ ư ụ
1.2. Đ c đi m v lũ và tính hình ng p lũ ặ ậ ể ề
Khái quát v l u v c sông H ng. 1.2.1. ề ư ươ ự
L u v c sông H ng n m trong T nh Th a Thiên - Hu - c c Nam c a vùng ế ự ư ừ ủ ằ ỉ
B c trung B có t a đ đ a lý: ọ ắ ự ộ ươ ộ ị
15030' đ n 16036' Vĩ đ B c. ộ ắ ế
Trang 24
107051' đ n 107009' Kinh đ Đông. ộ ế
ắ ướ ư ự ộ
ạ
c C ng Hòa Phía Tây B c giáp l u v c sông Ô Lâu, Phía Tây Nam giáp n Dân Ch Nhân Dân Lào, Phía Đông Nam là dãy núi cao B ch Mã, Phía Đông B c ắ ủ giáp bi n Đông. ể
Hình i.1: V trí l u v c sông H ng ư ự ươ ị
Di n tích l u v c h th ng sông H ng kho ng 2.960 km ệ ư ự ệ ố ươ ồ
ế
2 bao g m khu v c ự đ i núi Tây Nam Thành ph Hu có các sông nh nh Khe V c, sông Phú Bài, sông ồ Nông, sông Tru i, sông C u Hai đ vào v ng C u Hai. H th ng sông H ng có 3 ụ sông l n:ớ
ả ỏ ư ầ ự ệ ố ố ầ ươ ồ ổ
- Sông B :ồ
ệ ự ầ ồ ớ
2, ph n đ i núi 717 km ướ
Có di n tích l u v c 780 km ư i ngã ba Sình (Phú Vang), tr ạ ậ ậ ư ươ
c khi sông nh p vào sông H ng, sông B t v i r ch An Xuân, Quán C a t ẻ ồ ệ ớ ạ ử ạ
2, nh p l u v i sông ồ i ngã ng cho sông H ng, ươ ng lũ
ồ
ư ượ t sông B không đóng góp l u l ư ượ ỉ ồ
H ng t ươ c trong mùa lũ và mùa ki chia s ngu n n ướ ba Phò Nam. Mùa n c ki ướ trong mùa lũ khi m c n ự ướ cho sông H ng kho ng 30% l ươ ả ệ c lên cao trên 2,5 m sông B ch đóng góp l u l ng lũ c a sông B . ồ ượ ủ
ổ ề ế
ủ ồ ầ ồ
C Bi lên th ắ ượ ừ ổ ữ ồ ị
ả
ồ ư ự ố ỹ ế ặ ừ ầ ề ư ườ ự ề ầ ạ
Chi u dài dòng chính sông B tính đ n C Bi là 64 km, tính đ n ngã ba Sình ế là 94 km. Th y ngu n sông B ph n mi n núi lòng sông c t sâu vào đ a hình, m t ặ ị ề ồ c t ngang sông có d ng đ a hình ch V; t ng ngu n sông B có ạ ắ nhi u gh nh thác, lòng sông ch y trên núi và núi cao, đ c tính l u v c d c nên gom ề ng t o ra lũ quét khu v c này. T c u Hi n S đ n c u An c m a nhanh th n ướ Trang 25
ằ ỗ ữ ồ
ổ ộ ự ế ự ướ ộ ự ướ ệ ồ t l n, s bi n đ i đ t ng t gi a mùa lũ và mùa ki ộ
ạ ệ ớ ị ả c mùa ki ổ ạ ừ ầ
ề
ng g n nh B c Nam gây xói l ỏ ở ụ ộ ư ắ ầ
ồ
ồ ướ
c Yên. Ngu n n t ch đ t 5,6 m ng và t o ra c b u Ph ạ ổ ị ổ ầ ạ Ố ư ượ
ồ c sông B trong mùa ki ồ 3/s trong khi đó nhu c u n ớ ơ ỉ ạ ấ ệ
L dòng sông ch y trong vùng gi a đ i núi và đ ng b ng. Do biên đ m c n c lũ và m c n t làm cho ữ c u An L đ n b . Đo n t đo n sông này kém n đ nh, gây xói lòng sông và b i l ỗ ế ồ ở ờ ng theo chi u Tây B c - Đông Nam, dòng ch y Phò Nam (Niêm Phò) sông đ i h ả ắ ổ ướ c c b làm khi ra kh i chân c u An L b đ i h ỗ ị ổ ướ ầ cho b sông B không n đ nh. Đ n Phò Nam (Niêm Phò) sông B chia dòng ch y ế ờ ả t r t nhi u h ệ ấ ướ ề ướ c 2 ng ki h n h p, t ướ ầ ệ ẹ ạ bên b sông B r t l n. Riêng s n xu t nông nghi p có t i h n 16.000 ha c n ầ ả ờ ngu n n i Phú c l u l ồ ấ ớ c c a sông B . ồ ồ ướ ủ
ề ướ ị ồ ủ ế ồ ồ
ồ ế ộ
ả ạ ả ở ạ ấ ứ ạ ằ
ị
ệ ể ị ồ ồ
ươ ộ ậ ể ữ ị ự ồ
ế ổ ự
ể ợ ề ể
ng ki c cho vùng cát Phong Đi n và Qu ng Đi n. c lũ sông B ch y u phân vào Phò Nam là nhánh Trong mùa lũ ngu n n ồ phía t . Đ a hình sông B có 3 d ng: mi n núi, trung du, đ ng l n c a sông B ả ồ ở ớ ủ b ng và đ ng b ng ven bi n. Ch đ dòng ch y h du sông B r t ph c t p khi ồ ấ ể ằ ằ xác đ nh dòng ch y ch l u trong mùa lũ nh t là các con lũ nh . Đ ng b ng sông ồ ị ỏ ủ ư B tr i r ng trên đ a bàn huy n Qu ng Đi n và th xã H ng Trà và đ c thành t o ạ ượ ề ả ồ ả ộ phù sa sông B , phù sa bi n, có nh ng b n trũng đ c l p và th d c chính t t ế ố ừ ừ H ng Trà ra bi n. Trên sông B có 2 v trí tuy n có th xây d ng đ c kho n c ướ ượ ươ i d ng t ng i d ng t ng h p là C Bi và Bê Luông. T i C Bi đã xây d ng h l l ổ ồ ợ ụ ổ ổ ợ ụ h p H ng Đi n, l u l i ướ ư ượ ươ ợ c p n ấ ướ t sông B l n lên có th phát tri n công trình t ể ệ ề ạ ồ ớ ả ề
- Sông H u Tr ch: sông H u Tr ch b t ngu n t ạ ữ ừ ạ ệ
i và Nam Đông, ch y theo h ướ ữ ng Nam B c và nh p l u v i sông T Tr ch t ướ ắ ắ ớ ả
ả ạ ệ ươ ữ ấ ầ
ồ ừ ậ ư ủ 2. Chi u dài sông chính 51 km sông ch y h u h t ề ầ ả
vùng r ng núi huy n A L i ạ ngã ba Tu n. Sông H u Tr ch là ph l u l n c p I c a sông H ng có di n tích ụ ư ớ ạ đ n c a nh p l u là 729 km ế ở ậ ư ế vùng đ i núi, lòng sông d c, nhi u thác gh nh. ử ồ ề ề ố
ng c a m a l n n B ch Mã nên ngu n n c ưở ư ớ ở ườ Do ch u nh h ị ả ạ
ớ ộ ạ ỉ
ồ ạ
c cho h du, ch ng lũ và c i t o môi tr ữ ố ề ụ ả ạ ườ ể ạ ệ
đây khá s ồ ướ ở ủ d i dào, lũ sông l n. Sông H u Tr ch là m t sông không ch nh th , l u v c ch có ự ể ư ữ ỉ ồ mi n núi, không có đ ng b ng. Trên sông H u Tr ch đang xây d ng h ch a đa ằ ứ ồ ự ng khí h u m c tiêu đ phát đi n, c p n ậ ấ ướ vùng mi n núi. ề
- Sông T Tr ch: Sông T Tr ch có th coi là dòng chính phía th ượ
ắ ươ ệ
ướ ộ ư ạ
ầ ầ
ạ ng Nh t th m sông h th p và m ộ ố ư ề ủ ủ ậ ị
ữ ự ớ ạ ấ ạ ạ ươ ự ạ
ng ngu n ồ ể ả ạ ả ạ vùng r ng núi huy n Nam Đông. Sông ch y c a sông H ng. Sông b t ngu n t ừ ồ ừ ả ủ theo h i ng Nam, Đông Nam - B c Đông B c và h i l u v i sông H u Tr ch t ạ ớ ắ ắ Ngã Ba Tu n. Ph n mi n núi cao c a sông T Tr ch có đ d c l u v c l n, sông ả ề c t sâu vào đ a hình đ n sau tr m Th y văn Th ở ượ ế ắ r ng t o cho khu v c xã D ng Hòa nh m t thung lũng sông. T i đo n này lòng ư ộ ộ sông m r ng, nông và ch y trên n n cu i s i. ộ ỏ ạ ở ộ ề ả
i đ n t n ngã ba Tu n. L u v c sông T ầ ư
Sau D ng Hòa lòng sông nh l Tr ch tính đ n ngã ba Tu n là 821 km ươ ế ầ ạ ỏ ạ ế ậ ế ươ
ự ả 2. Sông Tả 2. Tính đ n D ng Hòa là 717 km Trang 26
ạ ố ữ ư ể ộ ỉ ị
ồ
ươ ắ ủ ế ấ ổ ợ ạ
ồ ướ ả ạ ữ ạ
Tr ch cũng gi ng nh sông H u Tr ch là m t sông không ch nh th . Đ a hình l u ư ạ v c ch y u là vùng đ i núi. T i D ng Hòa đang xây d ng công trình h ch a ứ ự ạ ủ ế ự ồ c, phát đi n, c i t o i d ng t ng h p ch y u là c t lũ cho h du, c p n n c l ướ ợ ụ ả ạ ệ ướ c chính cho dòng sông ng. Sông H u Tr ch và sông T Tr ch là ngu n n môi tr ườ H ng. ươ
c tính t - Dòng chính sông H ng: Dòng chính sông H ng đ ừ ươ
ề ươ ươ ầ ượ ế ử
ừ ả i H ng H ) và sông B (t ồ ạ
ạ ươ c trong mùa ki ử ụ ư ấ ạ
; c a sông Đ i Giang t ữ ả ử
c t ử ự ướ
ướ ạ ậ ế ệ i c ng Phú Cam, c a La ạ ố c trên khi m c n ậ ướ ẽ
Kim Long đ n c a. Dòng chính sông H ng n m ch y u ạ ừ ươ ế ằ
c phân vào nam sông H ng theo đ p Đá và n u lũ cao trên +3,5 m s tràn 2 b ủ ế ở ồ ướ ươ ạ ộ ủ
ử ề ỗ ừ ợ ộ ờ ườ ề
ươ ế ồ
ạ ươ ữ ậ
Tu n -1,0 m và t ộ ở
ồ ướ ầ ướ ổ ậ
ớ i phá Tam Giang và v ng C u Hai. Có th
ụ ư ề ồ ử ổ ươ ử
ngã ba Tu n ầ đ n c a Thu n An có chi u dài kho ng 40 km. T Tu n đ n c a, sông H ng nh n ậ ậ ế ử i Sình) làm ph l u c p I phía t thêm nhánh T Ca (t ả ứ ồ t vào c a Nhan Bi u (kênh 7 xã, 5 xã, B ch Y n) sông và chia n ề ế ở ướ phía h u. Trong mùa lũ phía t Ỷ ở ử ạ c lũ còn ngoài các c a chia n i đ p Đá trên +1,5 m n đ ờ ượ đ ng sông đo n t c, c a b ng, lòng sông r ng và sâu, nhi u bãi b i ng m do ho t đ ng c a dòng n ầ ồ ủ ằ i nên b sông nhi u ch không n đ nh. T ch Đông Ba vòng quanh C n con ng ồ ị ổ H n, sông H ng có 2 nhánh là sông Bao Vinh và dòng chính t o cho C n H n, nh ư ế m t đ o n i gi a sông, chính vì v y mà dòng chính sông H ng càng tr nên th ở ộ ả ơ ổ i -14,0 m. m ng. Cao đ đáy sông i c a đ ra bi n cao đ sâu t ộ ớ ộ ể ạ ử ổ c sông Phú c khi đ ra bi n đã h i nh p v i dòng n Ngu n n c sông H ng tr ướ ộ ể ươ Bài, sông Nông, sông Tru i, sông Ô Lâu t ể ầ ạ nói sông H ng có 2 c a đ ra bi n là c a Thu n An và c a T Hi n. Hai c a sông ử này thay nhau làm ch l u đ t ể i n ử ậ c sông H ng ra bi n. ươ ủ ư ể ả ướ ể
C a T Hi n nguyên Th y tr c đây men theo dãy núi c a s n B ch Mã ử ư ủ ề ủ ườ ạ
v n dài qua L c Bình đ ra sát phía b c V nh Chân Mây. ươ ổ ộ ị ướ ắ
ữ ừ ử ụ ế
ế ẳ
ạ ắ ng nh t đ nh đ n môi tr ưở ư 1980 ÷ 2005 c a T Hi n bi n đ i liên t c, t ề ư ư ệ ườ c t ự ắ ổ i c t th ng nh hi n nay. Vi c bi n đ ng c a ủ ộ ệ i Tam Giang t ng đ m phá t ớ ấ ị ừ ế ầ
Nh ng năm g n đây t ầ th ng đ n chuy n v dòng cũ và l ề ể ế ẳ c a T Hi n có nh h ử ả ề C u Hai. ầ
Đ c đi m m a, lũ trên l u v c: 1.2.2. ư ự ư ặ ể
ư ươ ư ờ
ng m a lũ ti u mãn th ự ủ ư
ể ng nh ườ t khác có th Mùa m a lũ trên l u v c sông H ng phân làm 2 th i kỳ: m a lũ ti u mãn ỏ ể ể ờ ế ượ ớ ớ ạ
ư vào tháng V-VI do ho t đ ng c a gió tín phong. L ạ ộ song có năm khá l n, nh t là khi có s k t h p v i lo i hình th i ti ấ gây ra m a lũ l n nh t năm nh tr n m a lũ tháng V/1989. ự ế ợ ư ư ậ ư ấ ớ
ư ụ ừ ớ ậ
ự ữ
phía B c tràn xu ng n ế ế ờ ế ừ ữ ế
ố ư ườ ự ị ư
Trang 27
tháng IX-XII. Có đ n 90% các tr n m a lũ l n trên Mùa m a lũ chính v t ư t khác nhau. T gi a tháng l u v c gây ra b i s k t h p gi a các hình th th i ti ừ ữ ở ự ế ợ ư c ta đ y X đ n gi a tháng XI hàng năm, không khí l nh t ẩ ướ ắ ng đ l n trên kh i không khí nóng m ng tr trên l u v c lên cao gây m a c ộ ớ di n r ng, th i gian m a kéo dài. Không khí l nh còn có th k t h p v i bão, ATNĐ ớ ể ế ợ ố ệ ộ ạ ự ạ ẩ ư ờ
ặ ư ớ ư ớ
ng m a tr n trung bình 500 - 600 mm, l n nh ấ ư t l n. L ệ ớ ớ ượ ư ữ ư ớ ậ
t trên gây m a l n, đ c bi ậ 2000 mm, gây ra lũ l n trên l u v c. Phân tích nh ng tr n m a lũ l n trên l u v c ự ự sông H ng có đ c đi m chung là: ặ ươ ể
ng x y ra vào 2 tháng X-XI, đó là th i kỳ l ng n c trong ả ờ ượ ướ
ườ sông khá l n, l u v c g n nh bão Hòa. M a l n th ư ớ ớ ư ự ầ ư
B ng 1.5: Phân b các tr n m a lũ 5 ngày l n nh t trong tháng t i Hu (1952-2001) ả ư ấ ố ớ ậ ạ ế
Tháng S l nố ầ %
I 0 0
II 0 0
III 0 0
IV 0 0
V 2 4
VI 0 0
VII VIII 0 0
2 4
IX 5 10
X 29 58
XI 11 22
XII 1 2
ng m a ngày l n nh t trên 500mm (t i Hu l ế ượ ượ ớ ấ ạ
ng đ l n, l ộ ớ ườ ấ ư ậ ư ớ
ng m a 24 gi l n nh t là 142 mm trong tr n lũ tháng XI/1999). M a l n kéo dài thành nhi u đ t, t o nên tr n m a có 3-4 đ nh, kéo dài t 3-5 ngày. M a có c ư ờ ớ ạ ư ề ư ừ ợ ậ ỉ
M a l n x y ra trên di n r ng v i l ớ ượ ộ ệ ng m a khá đ ng đ u gi a các tr m đo ề ữ ư ồ ạ ớ
ư ả m a trên l u v c. ư ự ư
ứ ư Lũ trên l u v c sông H ng t ự ờ
ươ ươ tháng IX-XII. Do l ượ ư ể
ỉ ừ ờ ạ
c ỏ
ớ ể ấ ạ ậ
ấ ạ ướ ự ứ ộ ơ
ng ng cũng có 2 th i kỳ là lũ ti u mãn vào ể tháng V-VI và lũ chính v t ng th p, ng m a lũ ti u mãn th ấ ườ ụ ừ kéo dài trong th i gian ng n ch t 1-3 ngày và đang là th i kỳ mùa c n, m a b t n ờ ị ổ ư ắ ng ch ng tr n th t l n, l các sông ít, nên đ i đa s các năm lũ sinh ra nh , th ữ ướ ở ượ ấ ớ ỉ ườ ố ạ c p báo đ ng I. Song cũng có năm, tr n lũ ti u mãn l i là lũ l n nh t năm (tr n lũ ậ ộ ở ấ tháng V/1989 có m c n c cao nh t t i Kim Long là + 410 cm, cao h n m c báo đ ng III là 110 cm).
ệ ấ ớ ừ ữ ữ ớ
ể ự ư ươ ườ ườ ề ỉ
ư ự ắ ị
ư ấ ầ ế ằ
ề ồ ề ệ ử ậ ầ ộ ủ ằ ặ ấ
ng xu t hi n t gi a tháng X t i gi a tháng XI. Đ c Lũ l n nh t hàng năm th ặ ấ ng là lũ nhi u đ nh do m a lũ kéo dài trong nhi u đi m lũ l u v c sông H ng th ề ư ngày gây ra. Quá trình lũ lên và xu ng khá nhanh. Do đ a hình l u v c ng n và d c, ố ố không có ph n đ m trung l u nên lũ t p trung r t nhanh v đ ng b ng. Khi đ n vùng đ ng b ng và c a sông, lũ g p vùng đ m phá và th y tri u có biên đ th p nên vi c ệ ồ tiêu thoát lũ r t khó khăn, t o ra ng p úng dài ngày cho khu v c này. ự ấ ạ ậ
1.2.3. Tình hình lũ, ng p lũ trên l u v c: ậ ự ư
Nguyên nhân sinh ra m a lũư
M a l n ả ế
Th a Thiên Hu nói riêng và mi n Trung nói chung ch y u do nh ề ng c a bão, áp th p nhi t đ i (ATNĐ), gió mùa đông b c, h i t nhi t đ i... Đ c ặ ủ ế ệ ộ ụ ừ ấ ớ ớ ắ ệ
h ưở bi t là s ph i h p c a các hình th th i ti t trên ệ ủ ờ ế ế ư ớ ở ủ ự ợ ố
Trang 28
¤ Bão, áp th p nhi t đ i ớ ấ ệ
Th i gian xu t hi n các lo i hình th i ti t này th ệ ấ ờ ườ ế
ạ ưở ờ ế ấ ớ ự ư ặ
ờ ộ ờ
ớ ậ ề ỉ ư ệ ế ẽ
ng vào các tháng 8-12. Các lo i hình th i ti t này khi nh h ng tr c ti p ho c gián ti p đ u gây m a r t l n và ả ề ế ế các sông trong t nh. di n m a r ng, th i gian m a kéo dài, gây lũ l n và đ u kh p ư ỉ ắ ở Đ c bi t khi chúng đ b tr c ti p vào đ a ph n c a t nh, gió m nh s làm cho n c ướ ạ ủ ị ổ ộ ự bi n càng dâng cao, tăng m c đ lũ l n và ng p úng. ứ ạ ệ ặ ể ớ ộ ậ
¤ H i t nhi t đ i ớ ộ ụ ệ
ự ộ ụ ủ Do s h i t c a tín phong B c bán c u và Nam bán c u, th ắ ộ ầ ầ
ừ
ế ư ượ ạ ế ấ ế
ợ ấ ớ ng m a ngày l n nh t năm l i r i vào th i kì này. ng ho t đ ng ở ạ ườ Th a Thiên Hu vào các tháng 5, 6. Đây là nguyên nhân chình gây m a sinh lũ “Ti u ể ư mãn”. L ng m a do lo i hình th i ti t này gây ra r t l n, nh t là khi k t h p các lo i ạ hình th i ti t khác, có khi l ớ ạ ơ ờ ư ượ ờ ờ ế ấ
¤ Gió mùa đông b c- Front c c đ i ớ ắ ự
ạ ố ể ắ ạ
ở ừ ồ ạ ế
ệ ộ ệ ứ ạ ẻ ạ
ớ ơ ư ư ộ ư ư ờ ế ạ
ế ạ ạ ẽ ộ ớ ủ ệ
Khi kh i không khí l nh trong gió mùa đông b c phát tri n m nh tràn v phía ề Th a Thiên Hu đang t n t i kh i không khí nhi t đ i nóng m s Nam, trong khi đó ẩ ẽ ố ng gây lên hi u ng Front cho m a khá l n. Lo i hình này khi ho t đ ng đ n l th ườ ớ cho m a ít, nh ng khi ho t đ ng k t h p v i lo i hình th i ti t khác nh bão ho c áp ặ ớ ợ th p nhi t đ i ch ng h n s gây ra m a r t l n. Th i gian ho t đ ng c a Front c c đ i ớ ự ấ ớ ấ Th a Thiên Hu th ở ẳ ạ ờ ư ng vào các tháng 10, 11, 12. ế ườ ừ
¤ nh h Ả ưở ng k t h p c a các lo i hình th gây m a l n ạ ư ớ ợ ủ ế ế
Nhìn chung m a lũ ở
ờ ợ ừ ề ế ớ ạ ộ ạ ế ạ ế
ế ờ ng r t ph c t p, do đó gây nhi u khó khăn cho công tác phòng ch ng nh ng tr n lũ l n th ậ bi n lũ th ườ ớ ấ ữ ế Th a Thiên Hu do nhi u lo i hình th i ti t gây ra, và ề ư ng do nhi u lo i hình th i ti t ho t đ ng k t h p v i nhau. Di n ườ ễ ứ ạ ố ề
M a sinh lũ ư
ng m a sinh lũ T ng l ổ ượ ư
ờ ế ế ượ ng m a trong ư
M a sinh lũ ch y u do các hình th th i ti t gây nên. T ng l ư ổ m t tr n lũ m c báo đ ng II tr lên trung bình t 200 – 250mm. ở ứ ậ ủ ế ộ ừ ộ ở
Phân b l ố ượ ng m a trong m t s tr n lũ đi n hình ộ ố ậ ư ể
ể ộ ố ạ ề ặ ư ơ ấ ể
Đ th y rõ h n v đ c đi m m a sinh lũ, say đây s trình bày m t s d ng phân ệ ớ b m a đi n hình gây ra m t s tr n lũ đ c bi t l n và lũ l ch s năm 1999 v a qua. ặ ố ư ộ ố ậ ẽ ị ử ừ ể
¤ Tr n lũ l n nh t năm 1983 ớ ấ ậ
ậ ừ ấ ệ ế ầ
5/11. Đ nh lũ l n nh t năm t i Phú c: 4,89; t i Kim Long là 4,89m; th i gian Tr n lũ này xu t hi n vào cu i tháng 10 đ n đ u tháng 11, kéo dài t 28/10 đ n ế ạ ỉ ố Ố ớ ờ ấ ạ
¤ Tr n lũ l n nh t năm 1999 ậ ấ ớ
Đ nh lũ l n nh t năm t i Phú c: 5,18m;t i Kim Long là 4,89m; th i gian lũ t ờ ạ ừ ỉ ớ ấ ạ
Ố ngày 1/11/1999 đ n ngày 11/11/1999. ế
Trang 29
¤ Tr n lũ l n nh t năm 1984 ậ ớ ấ
ồ ạ Ố ớ ạ ấ
gian lũ t ngày 13/10/1999 đ n ngày 16/10/1999. Đ nh lũ l n nh t năm t i Kim Long: 4,11m; sông B t i Phú c là 4,65m; th i ờ ỉ ừ ế
¤ Tr n lũ l n nh t năm 2004 ấ ớ ậ
Lũ b t đ u lên t 16h ngày 24/11 và đ t đ nh là 3,13m vào lúc 3h ngày 27/11. ạ ỉ ừ ắ
ầ Các đ c tr ng c a tr n lũ nh sau: ủ ư ư ặ ậ
+ Biên đ lũ: 2,57m ộ
+ C ng su t lũ lên trung bình 0,04m/h; l n nh t 0,26m/h ườ ớ ấ ấ
+ C ng su t lũ xu ng TB: 0,03m/h; l n nh t 0,18m/h ườ ớ ố ấ ấ
+ Th i gian lũ lên:76h, th i gian lũ xu ng : 93h ờ ờ ố
: Ch đ lũ ế ộ
Ch đ lũ ế ộ Th a Thiên - Hu bao g m các d ng lũ: ở ừ ồ ạ ế
ng là lũ nh , m t đ nh, th i gian lũ ng n 1- 3 ngày, lũ này th ng - Lũ s m th ớ ườ ờ ỏ ộ ắ ườ
x y ra vào tháng VII, VIII, cũng ít khi x y ra. ả ỉ ả
ể ộ ừ ờ ấ ấ
- Lũ mu n: có đ c đi m là lũ nh , c ặ ư ệ ỏ ừ
ỏ ớ ặ ờ ộ ậ
ẽ ễ ặ ồ ụ ế ậ ự ấ ụ
ng xu t nh , th i gian xu t hi n t cu i ỏ ườ ố tháng XII đ n tháng I. Nh ng lũ này nguy hi m h n lũ s m là khi v a ra kh i lũ chính ế ơ ể c trên sông và trong đ ng còn cao. N u g p lũ mu n s ch m th i gian v , m c n ướ ụ gieo c y v đông xuân, kéo theo v hè thu cũng ch m và v hè thu d g p lũ chính v ụ ụ phá ho i.ạ
ừ ố ấ ầ
ể ng nh , c ỏ - Lũ ti u mãn: th i gian xu t hi n t ờ ượ ệ ộ ườ ờ ấ
ố ỗ ầ
sông H ng. Nh ng năm không có lũ ti u mãn trong v hè thu th cu i tháng IV đ n đ u tháng VI. Lũ có ế ng xu t và biên đ lũ nh , ít gây nguy hi m vì th i kỳ này m c ể ự ỏ ng gây nên báo đ ng c trên sông còn th p, các đ m phá còn tr ng r ng. Lũ này th ộ ườ ấ ng thi u ế ườ ụ ươ ữ ể
ở c tr m tr ng. t ng l ổ n ướ c p I, II ấ n ầ ướ ọ
ờ ừ ố ế
ớ ố ụ ườ ư ớ ầ ụ
ng xu t lũ l n và th ượ ấ ườ ườ ớ ề ậ
ớ ạ
ư ị ng đ nh lũ t i Hu có năm đ t 12500m ữ ượ ậ ỉ ấ ạ ạ ế
ư ừ ấ c Kim Long là 5,84m (1999). - Lũ chính v : trùng v i th i kỳ m a l n trong năm t cu i tháng IX đ n tháng XII. Lũ l n nh t th ng là cu i tháng X, đ u tháng XI, lũ trong năm. Lũ chính v có ớ ng là lũ nhi u đ nh. Nh ng tr n lũ l n nh 1904, ng, c đ nh, l ữ ỉ ỉ ấ 1953, 1975, 1983, 1985, 1990, 1999. Nh ng tr n lũ này có th x p vào lo i lũ “l ch s ” ử ể ế 3/s và v i t n su t xu t hi n t 1,5- 5%. L u l ệ ớ ầ m c n ự ướ
ạ ụ ớ ồ ả
ơ ở ạ ầ ư ạ ề
ạ ng b ô nhi m n ng. ng t i mùa màng ngoài đ ng B n d ng lũ trên thì lũ chính v tuy không nh h ưở ố nh ng l i gây thi t h i nhi u nh t t i tính m ng, tài s n c a nhân dân, c s h t ng b ị ủ ả ệ ạ phá hu và môi tr ườ ỷ ấ ớ ặ ễ ị
ờ ộ ố ề ề ườ ộ ể
: Tuỳ thu c vào đ c đi m đ a hình, c ặ ủ ố ị ậ ư ư ấ ề
Trang 30
Th i gian truy n lũ và t c đ truy n lũ ng đ m a, tâm m a nên th i gian truy n lũ và t c đ truy n lũ c a các tr n lũ r t khác ộ ờ ộ ng Nh t đ n Kim Long (dài 51km) nhau. Th i gian truy n lũ trên sông H ng t Th ượ ề ậ ươ ừ ờ ế ề
ộ ộ ố ờ ề ả
kéo dài trung bình 8 gi và t c đ truy n lũ dao đ ng trong kho ng 4 - 8km/h, trung bình 6km/h.
ườ ưở ế
ư ố ả ị ấ ặ
ượ
Th i gian lũ và c ng su t lũ ờ ấ ng đ m a, th i gian lũ và c ờ ộ ườ tr m vùng núi Th ng hay tri u kém). Ở ạ ề ườ ề ạ ả ờ ộ Ố ằ
ng m nh c a tri u c ủ ạ ỗ ườ ừ ạ ề ậ ể ậ
: Ngoài các y u t nh h ng v đ a hình, tâm ề ị ng su t lũ còn ch u s chi ph i c a đ c đi m m a, c ể ủ ố ự ườ ư ng Nh t, th i gian kéo dài c a tri u (tri u c ề ủ ậ m t tr n lũ kho ng 1 - 3 ngày; còn t i tr m Phú c, Kim Long thu c đ ng b ng do b ị ồ ậ ộ ng nên m i tr n lũ có th kéo dài t 3 - 5 ngày, th m chí nh h ưở ả t i 9 ngày. ớ
ằ ồ ấ ừ
ườ ườ Vùng đ ng b ng: c 10 - 11cm/h và c ừ ấ ấ ỏ
ớ ng Nh t) c 1 - 3cm/h, l n nh t t ậ ườ ừ ố ớ
ng su t lũ lên t 2 - 4cm/h, l n nh t t 61 - 95cm/h, trung ớ ừ 5 - ng su t lũ xu ng nh nh t t ấ ừ ấ ừ ố ng su t lũ ạ ấ ng su t lũ xu ng t 5 - 44cm/h, trung ừ ấ ượ ố ườ ừ
bình t 10cm/h, trung bình t 3 - 6cm/h. Đ i v i vùng núi (tr m Th lên t 6 - 108 cm/h, trung bình 26cm/h và c bình 18cm/h.
: c lũ ướ M c n ự ớ ế
ậ ậ ộ ấ
tr m Kim Long cho th y th i gian duy trì m c n ấ ờ ộ ố ờ ậ c lũ ướ ố ệ ố
Th a Thiên Hu , lũ t p trung vào th i kỳ lũ chính mùa v i 4 - 5 Ở ừ tr n lũ, trong đó có 2 - 3 tr n trên c p báo đ ng III, m t s năm có đ n 7 tr n lũ (năm ế ậ 1996). S li u th ng kê c p ở ấ ự ở ạ báo đ ng II trong m i tr n lũ đ ng b ng là 3 ngày, đôi khi đ n 9 ngày. ậ ở ồ ộ ỗ ằ ế
B ng 1.6: M c n c lũ l n nh t trong các tr n lũ l n và lũ l ch s ả ự ướ ấ ớ ớ ậ ị ử
Hmax, m (theo năm)
Sông (tr m)ạ
1953 - 5,48
1985 - 4,53
1983 4,89 4,88
1990 1995 1996 - 4,55
- 4,56
- 4,65
1998 - 4,44
1999 5,18 5,81
Sông B (P. c) ồ Ố Sông H ng ươ (K.Long) T Tr ch (T.Nh t)
63,46
-
63,23
-
-
-
-
61,44
ả
ạ
ậ
ng lũ l n nh t hàng năm và môđun dòng ch y lũ l n nh t hàng năm ấ ớ
ượ ả ấ ấ ỉ
ủ ng lũ l n nh t Q ớ ế ớ
max c a các sông chính ớ
ng lũ l n nh t trong m t s tr n lũ l ch s còn v ượ ử ố
ị ng lũ lên t i: 4.000m ớ ượ ị
ơ t xa các s li u th ng kê ố ệ 3/s (C Bi), 4.000m ổ ư ạ ượ ươ ề
3/s (Bình Đi n), 7.870m ề
: So max và môđun dòng ch yả ậ ư Th a Thiên Hu nhìn chung l n h n. Tuy nhiên, ừ ở ở ộ ố ậ 3/s ư ng lũ 3/s ạ 3/s (C Bi), 6.990m ử ổ
3/s (Kim Long).
L u l ớ ư ượ các t nh lân c n l u l v i nhi u sông chính ở ề ớ lũ l n nh t M ấ ớ l u l ấ ượ ư b ng 2. Tr n lũ l ch s năm 1953 có l u l ử ậ ả 3/s (D ng Hòa). Cũng t i các sông và tr m trên, l u l (Bình Đi n) và 8.000m l ch s năm 1999 nh sau: 5.330m ư ị (D ng Hòa) và 14.860m ươ
B ng 1.7: L u l ng và modun dòng ch y lũ l n nh t hàng năm các sông chính ả ư ượ ấ ớ ả ở
ặ
ớ
ư ượ
ả
Đ c tr ngư
Di nệ tích l uư v c, F, ự km2
720 570
L u l ng l n nh t ấ Qmax, m3/s Trung bình 1890 2080
Th pấ nh tấ 810 1010
Cao nh tấ 2710 4020
Modun dòng ch y l n ớ max, m3/s/km2 nh t Mấ Th pấ Trung Cao nh tấ bình nh tấ 1,138 2,654 3,810 1,772 3,650 7,053
Sông (tr m)ạ Sông B (C.Bi) ồ H u Tr ch ạ ữ
Trang 31
(B.Đi n)ề T Tr ch (T.Nh t)
186
1330
716
85
7,150
3,849
0,456
ả
ạ
ậ
ươ
3/s (Bình Đi n) và 592m ề
ớ ở ấ ớ ư ể ậ ấ
Ngoài lũ chính mùa, lũ Ti u Mãn trên sông H ng có năm cũng r t l n, th m ậ ng ượ ng Nh t). M t tr n lũ Ti u ể ộ 3/s (Bình ượ ậ ậ 3/s (C Bi), 2.030 m ừ 3/s (Th ng 1.060m ượ ư ổ
3/s (Th
chí tr thành lũ l n nh t năm. Tr n lũ Ti u Mãn t ngày 25 - 26/6/1983 có l u l ể 468m3/s (C Bi), 1.263m ổ Mãn khác t ừ Đi n) và 404m ngày 18 - 19/6/1985 có l u l ng Nh t). ượ ề ậ
ạ ắ ự ướ ạ
ộ ậ
ố ệ ượ ậ ộ
ậ ậ
ỉ ả ả ậ
ứ ộ ớ
c t i tr m Kim Long trong 23 năm (1977-1999) Theo s li u quan tr c m c n có 30 tr n lũ v t m c báo đ ng III (H> 3.0 m), trung bình m i năm có 1.4 tr n; có 4 ỗ ứ ậ năm x y ra 3 tr n trong cùng m t năm là các năm 1980, 1985, 1990, 1996. Có 5 năm ả x y ra 2 tr n là các năm 1981, 1983, 1984, 1995, 1999. Có 8 năm ch x y ra 1 tr n là ả các năm 1978, 1986, 1988,1991, 1992, 1997, 1998. Có 6 năm không x y ra tr n lũ nào v t t m c báo đ ng III là các năm 1977, 1979, 1984, 1987, 1993, 1994. Lũ l n v ượ ượ báo đ ng c p III (3.0 m) t i Kim Long, phân b trong các tháng nh sau: ộ ấ ư ố ạ
B ng 1.8: t báo đông III t i Kim Long ( 1977-1999) ả Phân b lũ v ố ượ ạ
III 0 0
IV 0 0
V 1 3,33
VI 1 3,33
VII VIII 0 0
0 0
IX 5 16,7
X 12 40
XI 10 33,3
XII 1 3,33
Tháng S l nố ầ %
I 0 0
II 0 0
Có 5 tr n lũ có H>4.5 m, trung bình 6 năm có 1 tr n lũ nh v y, phân b trong ư ậ ố ậ
các tháng i: ậ b ng d ở ả ướ
B ng 1.9: t H>4.5 m t i Kim Long (1977-1999) ả Phân b lũ v ố ượ ạ
III 0 0
IV 0 0
V 0 0
VI 0 0
VII VIII 0 0
0 0
IX 0 0
X 4 80
XI 1 20
XII 0 0
Tháng S l nố ầ %
I 0 0
II 0 0
Qua s li u th ng kê b ng trên ta th y: ố ệ ở ả ố ấ
Các tr n lũ v ậ ượ ứ ộ ấ ạ
ệ ế ứ ớ ệ ậ
t m c báo đ ng III (H>3.0 m) xu t hi n t i Kim Long ch y u ủ ế vào 2 tháng X và XI; đ c bi t là các tr n lũ l n có H>4.0 đ n 4.5 m, có m c đ h y ộ ủ ặ ho i l n đ u r i vào t gi a tháng X và XI hàng năm. ừ ữ ạ ớ ơ ề
B ng 1.10: M c n c đ nh lũ l ch s t i Kim Long (1977-1999) ả ự ướ ỉ ử ạ ị
Năm
1953 5.50 1975 5.32 1983 4.90 1999 5.81 c (m) M c n ự ướ
c đ nh lũ khá cao trong khi đó cao đ n n đ M c n ự ướ ộ ề ỉ ườ ợ ờ
ậ ỉ ng Lê L i d c b sông ọ ng tăng d n t l u ừ ư ầ ướ
Trang 32
H ng là +3,2m, Đ p Đá Ch là +1,5m. Module đ nh lũ có xu h ươ v c sông B sang sông T Tr ch. ự ỉ ạ ồ ả
ậ ệ ư ươ ự ủ ấ
ỉ ư ượ Tr n lũ X/1983 có tài li u đo l u l ế ự
ầ ổ 3/s (M = 7.05 m3/s.km2). Tài li u th c đo l u l ư ệ
ừ ồ ủ
ệ ậ
ng đ y đ nh t trên l u v c sông H ng t ư ượ ừ 3/s (M = 3.96 m3/s.km2); ng đ nh lũ th c đo t i C Bi là 2580 m c đ n nay. L u l tr ạ ướ ng 4 năm t i Bình Đi n là 4020 m ự ở ượ ạ ề 2) t năm 1993-1996 cho th y, trong 2 năm liên ti p tr m Th y Văn Tru i (F = 75,3 km ế ấ ạ 3/s (M = 16.7 1995-1996 đã xu t hi n 2 tr n lũ l n vào 26/X/1995 có Qmax = 1260 m ớ ấ m3/s.km2) và vào 23/X/1996 có Qmax = 1271 m3/s (M = 16.9 m3/s.km2).
ng trung bình ngày t i các tr m th y văn chính trên l u v c sông H ng L u l ư ượ ươ ư ự ạ
tr n lũ tháng X/1983 và tháng XI/1999 đ ậ b ng sau: ở ả ủ ạ c th ng kê ố ượ
B ng 1.11: L u l ng trung bình ngày trên các tr m tr n lũ tháng X/1983. ả ư ượ ạ ậ
28/X 29/X 30/X 31/X 1/XI 2/XI 3/XI
ng Nh t ậ
6.8 6.5 138 40 28 472 54 170 1790 86 630 1890 48 400 1160 24 65 515 4/XI 8.6 06 216 9.4 06 296 Tr mạ Th ượ Bình Đi nề C Biổ
ấ ầ ạ ỉ
ả ế ươ
ậ ng Nh t là đo l u l ự ượ ạ ậ ủ ạ ạ ấ
Tr n lũ tháng XI/1999 có t n su t m c n ướ ậ ư ố ệ ỉ ư ặ ượ ớ ậ ớ ề ỉ ỉ ằ ệ
3.,
ng. c đ nh lũ t i Kim Long kho ng 1%- ự 1.5%, s li u đo đ c th y văn tr n lũ này trên l u v c sông H ng r t h n ch , c l u ả ư ấ ng, tuy nhiên thì tr n lũ này thì v c ch có duy nh t tr m Th ự đi m đ c bi t lũ không quá l n, so v i tr n năm 1983 ch b ng 1 n a v đ nh, l u ư ử ậ ể l ượ
3.
Q max-1983 = 1470 m3/s, Q max-1999 = 783 m3/s, W 7 ngày max-1999 = 140 tri u mệ
W 7 ngày max-1983 = 177 tri u mệ
B ng 1.12: L u l ng trung bình ngày tr m Th ng Nh t. ả ư ượ ạ ượ ậ
Ngày Q(m3/s) 1/XI 110 2/XI 380 3/XI 358 4/XI 242 5/XI 253 6/XI 180
c và l u l ả ế ượ ự ư ư ỉ
ư ớ ế
ng tăng d n t th ng đ nh lũ t i m t s v trí trên l u v c ự ộ ố ị ướ sông H ng cho th y tr n lũ tháng XI/1999 là tr n lũ l n nh t t tr c đ n nay, m a lũ ậ ng ngu n xu ng h l u sông H ng. có xu h ạ ư K t qu đi u tra m c n ề ấ ươ ậ ầ ừ ượ ướ ạ ấ ừ ướ ươ ồ ố
B ng 1.13: K t qu đo đ c và đi u tra th y văn tr n lũ 1983 và 1999 ả ủ ế ề ả ặ ậ
(Ngu n Trung tâm ng d ng công ngh KTTV) ứ ồ ụ ệ
Cu i tháng XI/1999 Tr n lũậ
V trí ĐT-ĐĐ ị
ậ
ố Hmax (m) 13.68 14.50* 8.96* ố Hmax (m) 16.08 15.84 9.56
Cu i tháng X/1983 Qmax (m3/s) 4500 4020* 2850* 1470* Qmax (m3/s) 7000-8000 5500-6000 3500-4000 783*
Trang 33
10.07 4.90* 4.95* 11.76 5.81* 5.18* Đ p T Tr ch ạ ả Bình Đi nề C Biổ ng Nh t Th ậ ượ Ngã Ba Tu nầ Kim Long Phú cố
Cu i tháng XI/1999 ố
Tr n lũậ Ngã Ba Sình Hòa Duân C ng Quan Cu i tháng X/1983 ố 2.56 1.82 2.09 2.90 3.20 ố
ề ạ ự ự ố ệ
ườ S li u đi u tra và th c đo m c n ướ ng m c n ự ấ
ỉ ứơ
ế ấ ộ
ủ ổ ớ ậ ặ
ặ ng n c cao nh t trong đ m phá có khi dâng cao đ n 1,0 m, song dao đ ng m c n ố ớ ự ớ ự ề ướ ư ậ ự ệ ướ ồ ể
ệ ớ ử ầ ậ
ướ ầ ự ầ ấ
ề ướ ấ ớ ự ư ộ ộ ủ ầ
ự ố ậ
ệ ướ ử ầ ả ể ể ậ
c tri u t i tr m Ca Cút phá Tam Giang t ạ ừ ở ề c cao nh t trong mùa c n khu v c đ m năm 1978 -1982 cho th y bình th ạ ầ ấ ướ c trên ngu n đ v nhi u, m c phá ch vào kho ng 0,3 – 0,5m. Trong mùa lũ do n ự ổ ề ồ ả n c v n ướ ẫ ự ầ bi n đ i theo Th y tri u. Đ c bi t đ i v i nh ng tr n lũ l n và đ c bi t l n nh tr n lũ ế ề ữ c c c l n t trên ngu n đ v thì 2 c a bi n t nhiên năm 1983 và 1999, v i l ổ ề ừ ớ ượ c, m c n là Thu n An và T Hi n không đ đ thoát n c trong đ m phá dâng cao ướ ư ự ủ ể ề c cao nh t theo đi u tra g n 2 m đ i v i tr n lũ 1983 và g n 3 m lên r t cao (m c n ậ ớ ố ướ c h u nh không còn th y tác đ ng c a Th y đ i v i tr n lũ 1999), dao đ ng m c n ủ ấ ậ ố c trong đ m phá và tri u mà lên xu ng theo quy lu t lũ sông. Chênh l ch m c n ầ ướ ề ngoài bi n tr n lũ 1999 t i g n 1,0 m, h u qu là n c lũ đã phá thành c a bi n m i ớ ớ Hòa Duân r ng vài trăm mét đ thoát ra bi n. ậ ộ ể ể
Phân tích các đ ườ ng quá trình lũ trên sông H ng ta có th rút ra m t s nh n ậ ộ ố ươ ể
xét sau:
+ Lũ ườ ấ ố ờ
kho ng 13 gi tùy theo t ng tr n (theo s li u th c đo 1981-1998). ả vùng th ở ờ ng l u có c ư ượ ậ ừ ng su t lên xu ng quá nhanh, th i gian lũ lên ố ệ ự
vùng đông b ng có c ng su t lũ lên l n nh ng th i gian lũ lên xu ng ườ ờ ố
ấ kéo dài do s tiêu thoát lũ h l u kém và nh h + Lũ ở ự ằ ạ ư ả ư ng th y tri u, đ m phá. ề ớ ủ ầ ưở
ng t o ra tr n lũ dài ngày v i nhi u đ nh liên ư ớ ườ ớ ạ ậ ề ỉ
+ Nh ng tr n m a l n kéo dài th ti p, đ c bi t nh tr n lũ X/1983 và XI/1999. ặ ậ ư ậ ữ ệ ế
Tóm l i, l u v c sông H ng là m t vùng m a lũ l n ạ ự ư ươ ư ộ ề
ả ướ ứ ớ ả
ệ ế ứ ố ủ ệ
i. Mi n Trung nói riêng ớ ở và c n c nói chung. Trung bình c 10 năm l i x y ra m t tr n lũ l n xu t hi n vào ấ ậ ộ ạ tháng X-XI, có s c tàn phá kh c li t, h y ho i c s h t ng, các công trình ki n trúc, văn hóa l ch s …và nguy hi m h n là thi t h i v con ng ể ơ ở ạ ầ ườ ề ạ ạ ử ơ ệ ị
Hi n tr ng các công trình th y l i, th y đi n, h t ng nh h ng đ n ạ ầ ả ủ ợ ưở ủ ạ ế ệ ệ
1.2.4. lũ, ng p lũ: ậ
Hi n tr ng các công trình c p n c: 1.2.5. ướ ạ ấ ệ
1.2.5.1. C p n c công nghi p và sinh hoat: ướ ấ ệ
N c sinh ho t nông thôn hi n t i đ ạ ạ ệ ạ ượ c c p t ấ ừ
- C p n ấ các ngu n n ướ ồ ướ c gi ng t ng nông, n ầ c sinh ho t nông thôn: ế ướ c m t, n ặ ướ ướ c m a d tr b ng lu, b . ể ự ữ ằ ư
ướ ạ ệ ệ
Trang 34
ị C p n ấ ph Hu d a vào ngu n sông H ng v i 2 nhà máy n ướ c công nghi p và sinh ho t đô th : ươ - C p n ấ ế ự c cho công nghi p, thành ướ c Qu ng T , V n Niên công ạ ố ồ ớ ả ế
3/ngày đêm và nhà máy n su t hi n t i 55.000m ạ 4000m3/ngày đêm. Trong đó c p cho công nghi p 50% và dân sinh 50%.
ấ ệ ướ c T H trên sông B công su t ấ ứ ồ ạ
ệ ấ
ươ ệ ầ ấ ệ
ng c Boghe c p 6000 Các khu công nghi p c n c p nh Khu công nghi p Chân Mây nhu c u t 3/ngàyđêm hi n t i m i có nhà máy n ả ầ ấ ư ạ ướ
lai kho ng 100.000m ớ m3/ngày đêm so v i nhu c u còn thi u r t nhi u. ề ệ ế ớ ấ ầ
ư ậ ệ ệ
An, H ng S , T H , Phong Đi n đang s d ng ngu n n Các khu công nghi p và c m công nghi p t p trung khác nh Phú Bài, Thu n ậ ươ c kém n đ nh. ổ ụ ề ứ ạ ử ụ ướ ồ ơ ị
i: 1.2.5.2. C p n c t ướ ướ ấ
i nh vào các sông su i trong n i đ a t nh Ngu n n ồ ử ụ ướ ướ ộ ố ờ ỉ
ị nh sông Ô Lâu, sông H ng, sông Nông, sông Tru i, sông Bù Lu, sông Sê Soáp. c s d ng cho t ươ ư ồ
ừ ự ả ấ ầ
ư ậ ữ ặ ỉ ứ ơ ồ ạ ậ ạ c ượ i ướ
T sau gi i phòng, nh t là nh ng năm g n đây, T nh đã xây d ng đ nhi u công trình t o ngu n nh đ p ngăn m n, đ p dâng, h ch a, các tr m b m t ồ và h th ng kênh m ng. ề ệ ươ ố
a. H ch a n c: ứ ướ ồ
Hi n có trên 100 h ch a các lo i đ ệ ứ ự ồ ề
ạ ướ ươ ộ ủ ả
c xây d ng vùng trung du và mi n núi, ở ượ vùng cát các huy n Nam Đông, A L i, Phú L c, H ng Th y, H ng Trà, Qu ng ươ Đi n và Phong Đi n trong đó: ệ ề ề
3:
- H ch a n ứ ồ ướ c có dung tích t 1 đ n 10 tri u m ừ ệ ế
6m3 đ
c xây d ng t ồ ứ ượ ừ ự
+ H ch a Hòa M v i dung tích 9,5.10 ỹ ớ ụ ướ ự 1990 đ n 1995 ế i t ch y cho 2250 ha lúa và màu cho các xã Phong M , ỹ ả ệ
trên khe Quau có nhi m v t Phong Xuân và Phong S n.ơ
+ H ch a M Xuyên đ c xây d ng l i vào năm 1983 có nhi m v t i t ứ ỹ ượ ụ ướ ự ự ệ ạ
ồ ch y 170 ha. ả
+ H ch a Thi m Lúa đ c xây d ng t năm 1973 có nhi m v t i t ứ ồ ề ượ ự ừ ụ ướ ự ệ ch y ả
cho 50ha.
+ H ch a Nam Gi n đ c xây d ng t năm 1995 có nhi m v t ứ ồ ả ượ ụ ướ ự i t ch y cho ả ự ừ ệ
80ha.
6m3 i t ch y cho 240ha (sau khi
+ H ch a Th S n, thôn Thanh Khê, xã H ng Vân v i dung tích 4,5.10 ọ ơ
ươ c xây d ng t năm 1978 trên khe Sôi có nhi m v t ụ ướ ự ứ ừ ớ ả ồ ự ệ
6m3).
6m3 đ
đ ượ nâng c p có dung tích 5,74.10 ấ
c xây d ng t năm 1997 trên ượ ừ ự
ồ khe V c có nhi m v t ơ i t ch y cho 150ha. + H ch a Châu S n v i dung tích 2,2.10 ự ụ ướ ự ớ ả ứ ệ
+ H ch a Phú Bài 2 đ c xây d ng t năm 1982 trên khe L i có nhi m v t ứ ồ ượ i ụ ướ ừ ự ờ ệ
Trang 35
t ch y cho 360 ha. ự ả
- H ch a n ứ ồ ướ c lo i v a: ạ ừ
ượ ừ ồ ớ ồ ế
6m3 đ + H Tru i v i dung tích 50.10 ả ệ
ự i t ch y cho 1346 ha và ti p ngu n 6900 ha. c xây d ng t năm 1996 đ n năm 2004 ồ trên sông Tru i có nhi m v t ồ ụ ướ ự ế
- H ch a n ứ ồ ướ c lo i l n: ạ ớ
6m3.
+ H ch a l i d ng t ng h p T Tr ch phát đi n 18 MW, phòng lũ 392,6.10 ứ ợ ợ ồ ụ ổ ả ệ ạ
+ H ch a l i d ng t ng h p Bình Đi n trên sông H u Tr ch 44 MW, p ng lũ ề ứ ữ ồ ổ ụ ợ h ợ ạ
180.106m3.
6m3.
+ H ch a l i d ng t ng h p C Bi trên sông B 54MW, phòng lũ 200.10 ứ ợ ồ ồ ổ ợ ổ ụ
+ H th y đi n A L i trên sông A Sáp 170 MW. ướ ồ ủ ệ
ng Nh t, A Roàng, Tà L ng, A Lin, Đang tri n khai m t s th y đi n Th ộ ể ượ ươ ậ
Th ệ ng L và m t s th y đi n nh khác. ủ ố ệ ộ ố ủ ỏ ộ ượ
b. Đ p dâng: ậ
ứ ồ ạ ậ ớ
c ượ ỉ vùng trung du và mi n núi các huy n Nam Đông, A L i, Phú L c, H ng Cùng v i các h ch a, đ n 2007 toàn T nh đã có 171 đ p dâng các lo i đ ươ ướ ộ ệ
ế xây d ng ề ở ự Th y, H ng Trà và Phong Đi n. ươ ủ ề
c. Tr m b m: ạ ơ
Đã có 246 tr m b m đi n các lo i đ ơ ự ồ ệ ạ
ạ ươ ươ ủ ộ ề ả
c xây d ng vùng đ ng b ng các huy n ệ ằ ở ượ A L i, Phú l c, H ng Th y, Phú Vang, thành ph Hu , H ng Trà, Qu ng Đi n và ế ố ướ Phong Đi n.ề
d. H th ng kênh m ng t i: ươ ố ệ ướ
ủ ỉ
ạ ạ ệ ợ ỏ ố
ươ ừ ố
ệ ấ ả ế ạ
Theo báo cáo quy ho ch th y l i, đ n năm 2007 toàn t nh có 986 km kênh, ế ng trình c kiên c là 512 km theo Ch không tính các lo i kênh có di n tích nh đã đ ượ ươ c kiên c kiên c hóa kênh m ng t 2001 – 2005. Nhìn chung các tuy n kênh đã đ ố ượ ế hóa đa s là nh ng kênh chính, kênh c p 1 và đã mang l i hi u qu thi t th c trong s n ả ự ố xu t nông nghi p. ữ ệ ấ
e. Các công trình trên sông:
ố ậ
ệ ụ ướ ấ ạ ấ
Trên h th ng sông ngòi và ven đ m phá đã xây d ng nhi u công trình đ p trên c cho nông nghi p ệ ằ c đ ể ề ự c sinh ho t, n ướ ệ ướ ụ ố
i t ch y, ngăn m n, thoát lũ ti u mãn, lũ s m và chính v nh sau: ầ sông nh m ph c v s n xu t nông nghi p, c p n ệ k t h p giao thông th y v.v..., trong s đó có các công trình có nhi m v dâng n ợ ế t ướ ự ụ ả ủ ặ ư ớ ụ ể ả
Trang 36
- Trên sông Ô Lâu:
ậ ử ữ ủ ọ ặ
+ Đ p c a Lác có nhi m v ngăn m n và gi ệ ọ ụ ệ ộ ộ ả ề
ng t cho 5.225 ha lúa c a 9 xã n m d c sông Ô Lâu thu c 2 huy n Phong Đi n và Qu ng Đi n và 7 xã thu c huy n ệ ằ H i Lăng, t nh Qu ng tr và thoát lũ cho l u v c sông Ô Lâu. ả ề ự ư ả ỉ ị
- Trên sông H ng: ươ
ủ ố ươ ồ ệ
ướ Ỷ ướ ố ợ ậ ể ậ
ụ ấ ậ ươ ố ồ ớ ờ ươ ố
c t i cho đ ng b ng nam sông H ng + C ng Ph Cam có nhi m v c p n ằ và c ng M u Tài ngăn lũ ti u mãn và lũ và ph i h p v i công trình Đ p Đá, đ p La s m đ ng th i phân lũ trên sông H ng vào vùng nam sông H ng qua c ng C u ầ ớ Long và c ng Quan ra phá Đông. ố
ề ố ơ ợ ụ ạ ế
ể ơ ộ ệ ươ ớ ươ ươ ữ
ặ ươ ơ ươ ườ ộ
+ C ng Nham Bi u có nhi m v ngăn m n k t h p v i tr m b m đ b m t o ạ ngu n cho các xã H ng Ch , H ng An, H ng Xuân, H ng Vinh thu c huy n ồ ệ H ng Trà và các xã H ng Long, H ng S , ph ng Kim Long thu c thành ph ố ươ ươ Hu .ế
ậ + Đ p ngăn m n Th o Long đ ặ ượ ự ả ạ
ọ ặ
c xây d ng vào năm 1997 và xây d ng l i vào năm 2001, Hoàn thành năm 2007 có nhi m v ngăn m n và gi ng t cho các huy n ệ ệ ữ Qu ng Đi n, H ng Trà, Phú Vang, H ng Th y và thành ph Hu . ế ự ụ ủ ươ ươ ố ả ề
- Trên sông Nông:
+ Đ p Đ i Đ trên sông Nông có nhi m v dâng n ụ ề ạ ệ c t ướ ướ i cho 270 ha lúa c a ủ
ậ xã L c B n. ộ ồ
- Trên sông Phú Bài:
+ Đ p dâng Cam Thu có nhi m v t i cho 150 ha lúa c a xã Th y Phù. ụ ướ ậ ệ ủ ủ
Hi n tr ng tiêu úng: 1.2.6. ạ ệ
ệ ả ể ả
ủ ế ở ồ Di n tích ph i b m hàng năm đ tiêu úng kho ng t ừ ằ ậ ầ ạ
ầ ờ ụ ầ
ầ ầ ụ ể ể ạ ơ ề ệ ả
ủ ả ả ấ
ự ố ỹ ạ
ử ệ ố ố ầ ệ ầ
ồ ơ ằ
9.500 ha đ n 13.000 ha. ơ ế đ ng b ng h du sông H ng. Các Vùng c n tiêu thoát ch ng úng t p trung ch y u ươ ố th i kỳ c n tiêu là vào lũ ti u mãn đ u v hè thu và đ u v Đông Xuân v i yêu c u ầ ớ ụ ng xuyên b tiêu đ u v Đông Xuân đ t o n n là căng th ng h n c . Di n tích úng th ị ườ ẳ gi m năng su t kho ng 1000 ha. Ngoài vi c tranh th tiêu qua các c ng An Xuân, ố ệ Quán C a, Phú M , C u Long, C ng Quan ... trong vùng đã xây d ng đ c 31 tr m ầ ượ i đê và h th ng kênh tr c tiêu trong b m đi n, 309 tr m b m d u, g n 100 c ng d ạ ụ ướ ơ ơ n i đ ng v i di n tích tiêu 10.303/13.000 ha đ t 81%, trong đó tiêu b ng b m đi n ệ ạ ệ ộ 7.513 ha đ t 59%. ớ ạ
B ng 1.14: Th ng kê s l ả ố ượ ố ng công trình tiêu các lo i ạ
S công trình DT ng p úng ậ TT Đ n vơ ị ơ ầ ơ
(ha) 1.703 2.403 449 ố B m đi n ệ 7 5 2 Phong Đi nề 1 2 Qu ng Đi n ề ả 3 H ng Trà ươ
B m d u 20 191 49 Trang 37
ế
ủ
4 Thành ph Huố Phú Vang 5 6 H ng Th y ươ 7 Phú L cộ 8 Nam Đông 9 A L iướ T ng c ng 110 3.707 2.700 1.638 0 0 12.737 2 11 1 4 0 0 31 49 44 5 0 0 0 309 ộ ổ
Nguyên nhân:
ậ ệ ầ
i +0,0m - Khu nh n n ề ấ c tiêu là h đ m phá Tam Giang – C u Hai, n i đây có biên đ ộ đ ng ở ồ ơ ướ ầ ệ ở
ướ tri u th p, chân tri u tháng 12 bình quân ề b ng lên đ n 9.500 ha và di n tích c n tiêu đ u v Đông Xuân kho ng 13.000 ha. ằ +0,0m so v i di n tích d ớ ả ụ ế ầ ầ ệ
- H th ng đê bao, b vùng c a các khu tiêu ch a khép kín l i đ p b ng đ t y u ế ư ủ ờ ạ ắ ằ ệ ấ
ng b phá do lũ hàng năm tràn qua. t i ch nên th ỗ ạ ị ố ườ
ố ằ ế ệ
ố m ph n l n b ng th công nên khó tranh ch p đ tiêu tri u. - C a tiêu thoát b ng c ng còn thi u, nh t là vùng phía nam và h th ng đóng ầ ấ ể ử ớ ủ ở ằ ấ ề
- Các tr c tiêu b b i l p và l n chi m đã gây khó khăn cho vi c d n n ế ị ồ ấ ụ ẫ ấ ệ i c t ướ ướ
c. l n vi c tiêu thoát n ẫ ệ ướ
Hi n tr ng phòng lũ: 1.2.7. ạ ệ
1.2.7.1. Đê phá:
ề ờ ừ
ấ ộ ự ế ớ ệ ầ ầ ử
ố ử ế ề ỉ
ượ ế ấ ỉ
cao trình +1,2m đ n +1,5m đã đ ở ố
ằ ấ ằ ả ặ ủ ồ ệ ấ ả
Th a Thiên Hu có chi u dài b bi n 126 km và h đ m phá Tam Giang- C u ầ ể Hai r ng 22.000 ha l n nh t khu v c Đông Nam Á. Ven đ m phá và c a sông có h ệ th ng đê dài 187 km đã hình thành li n tuy n. Toàn T nh có 14 km đê c a sông, ven c nâng c p qua d án PAM 4617, phá v i đ nh ự ớ trong đó gia c 3 m t b ng bê tông 27,5 km và 1 m t b ng bê tông ho c đá 57,15 km ặ đ b o v 9.473 ha đ t s n xu t nông nghi p, 1.646 ha đ t nuôi tr ng th y s n và 6.495 ệ ể ả gia đình dân c sinh s ng ven đ m phá và ven sông. ặ ấ ố ư ầ
ậ ả
ố ạ ư ạ ư ồ
Ngoài ra còn có kho ng 200 km đê d c sông hói nh hói Hà, hói N y, kênh ọ Diên H ng, sông B , sông Kim Đôi, sông Ph L i, sông Đ i Giang, Nh Ý, Thi u ệ ồ Hóa, sông Nông...
ị ố ắ
ặ ị ả Do đ c đi m đ a hình có đ d c l n và các sông ng n nên h th ng đê th ườ ớ ị ừ ồ ệ ặ ổ ằ ạ
ộ ố ủ ủ ự ủ ườ ầ ể
ả ố ứ ổ ả
ng ể ng tr c di n c a lũ t đ ng b ng đ ra phá, m t khác l i ch u tác xuyên ch u nh h ệ ưở ng gây h h ng và thi t đ ng c a sóng, gió và th y tri u c a đ m phá ven bi n th ư ỏ ệ ề ủ ộ h i, hàng năm ph i t n nhi u công s c đ tu b nên s n xu t nông nghi p và nuôi ệ ấ ể ề ạ tr ng th y s n b p bênh. ả ồ ủ ấ
Trang 38
B ng 1.15: ả Th ng kê hi n tr ng đê phá ệ ố ạ
TT
Đ a danh
Tuy n đê ế
ị
V trí ị
Chi uề dài
(km)
Hình th c gia c ố ứ 1 m tặ 3 m tặ BT (đá) BT (km) (km)
Đông Tây Ô Lâu
24
3
Phong Đi nề
1
Đông Ô Lâu
K0-K12
12
3
K0-K12
Tây Ô Lâu Tây phá Tam Giang
12 32,5
12,1
21,5
K10,5-K24
13,5
13,5
Qu ng Đi n ề
ả
2
K24-K33
9
9
K33-K43
ươ
Tây phá Đông
H ng Trà Phú Vang
10 40
3,1 2,45
8 26
K0-K28
3
28
2,45
26
K28-K40
Tây phá C u Hai
12 20,5
9,95
6,5
ầ
Phú Vang
K0-K9,5
4
9,5
5,5
4
K9,5-K17
4,45
2,5
Phú L cộ
Đông phá Tam Giang
11 30
K0-K14
5
14
Qu ng Đi n ề
ả
QĐi n-HTrà ề Phú Vang
K14-K30 K0-K26
6 Đông phá Đông Đ c a sông
16 26 14
1,15 2
ể ử
T , h u sông H ng
Phú Vang
ả ữ
ươ
Sông Bu Lu
H ng Trà
8
2
7
1,2
Sông C u Hai ầ
2,4
Sông Tru iồ
ươ Phú L cộ Phú L cộ Phú L cộ
T NG C NG
2,4 187
27,5
57,15
Ổ
Ộ
1.2.7.2. C ng: ố
ầ ế ố ạ ệ
ệ ố ế ể
c xây d ng t lâu nay đã xu ng c p c n đ ặ ớ ượ ượ ừ ự ố ổ ầ ầ ấ
D c tuy n đê ven đ m phá có h th ng 174 c ng các lo i. Các c ng này có ố ọ nhi m v ngăn m n, ngăn lũ ti u mãn và lũ s m, tiêu úng, thoát lũ qua đê k t h p giao ụ ợ ơ thông th y, ph n l n đã đ c tu b và nâng ủ c pấ
B ng 1.16: Th ng kê ả hi n tr ng c ng ạ ố ệ ố
S l ng ố ượ TT V trí ị
Trang 39
1 2 3 4 5 Trên đê đông Ô Lâu Trên đê tây Ô Lâu Trên đê tây phá Tam Giang Trên đê đông phá Tam Giang Trên đê t , h u sông H ng (cái) 17 13 52 30 10 ả ư ươ
ầ 6 7 8 9 Trên đê tây phá Đông Trên đê đông phá Đông Trên đê tây phá C u Hai Trên đê đông phá C u Hai 20 3 12 17 ầ
1.2.7.3. Đê bao, b vùng: ờ
Vùng đ ng b ng Th a Thiên Hu ằ ồ
ồ ủ ấ ệ ả
ừ ầ ấ ộ ị
ươ ư ệ ộ ồ ạ ấ ả
ử ệ ả ự ờ ấ ạ
h du các sông Ô Lâu, sông B , sông ế ở ạ H ng, sông Tru i, sông C u Hai là vùng t p trung s n xu t nông nghi p và th y s n ả ậ ồ ng b úng, lũ tràn trên di n r ng cũng gây nhi u nh ng do đ a hình trũng th p nên th ệ ề ị ườ thi t h i cho s n xu t nên ngoài h th ng đê ven c a sông và đ m phá, phía n i đ ng ầ ố ệ c xây d ng t i các đ a còn có h th ng đê bao, b vùng và c ng b o v s n xu t đã đ ị ượ ả ố ph ố ệ ng g m: ồ ươ
B ng 1.17: Th ng kê hi n tr ng đê bao, b vùng và c ng ả ố ố ờ ạ ệ
Đã kiên C ng đã Chi u dài ề Chi u dài ề ố S c ng ố ố TT đê bao b vùng Huy nệ ờ kiên cố cố (km) (km)
(km) 145
(km) 0 4 137 186 (km) 0 186
25 0
ủ
Phong Đi nề 1 2 Qu ng Đi n ề ả 3 H ng Trà ươ TP Huế 4 5 H ng Th y ươ Phú Vang 6 7 Phú L cộ 8 Nam Đông 9 A L iướ 58 12 0 29,3 93 40,6 0 0 232,9 109 22,1 0 0 301,1 0 17 45 10 0 0 76 0 56 0 0 0 0 379 0 56 0 0 0 0 242 C ngộ
ư ệ ố ố ầ ệ
Cũng nh h th ng đê và c ng ven c a sông và đ m phá, h th ng đê bao và b ố ố ố ề
ờ ử vùng có chi u dài 534 km và 379 c ng trong đó có 76 km đê bao, b vùng và 242 c ng đã kiên c hóa, s còn l i đ u b ng đ t đã xu ng c p c n đ c tu b và nâng c p. ờ ổ ượ ố ố ố ấ ấ ằ ề ạ ầ ấ
1.2.7.4. Công trình phòng lũ trên sông:
ự ố ố ề
Trên h th ng sông ngòi đã xây d ng nhi u công trình phòng ch ng lũ, thoát lũ ặ ti u mãn, lũ s m, lũ chính v k t h p ngăn m n và gi ng t nh sau: ợ ụ ế ệ ớ ư ữ ọ ể
- Trên sông H ng: ươ
ề ụ ớ ặ ệ ạ ế ạ
ố ạ ươ ự
+ C ng Nham Bi u ngoài nhi m v ngăn m n k t h p v i tr m b m t o ngu n ợ ồ ơ c trên sông H ng xu ng ướ ồ ắ ơ ệ ươ ươ
Trang 40
cho các tr m b m d c hói 2, hói 5 xã và 7xã khi m c n ố ọ th p còn có nhi m v phân lũ trên sông H ng vào vùng b c sông H ng ra sông B ụ ấ r i tr l i sông H ng. ồ ở ạ ươ
c t ướ ướ ợ ố ệ
ủ ố + C ng Ph Cam có nhi m v c p n ậ ụ ấ ặ ờ
ồ ố ố ầ
i, còn ph i h p v i công trình Đ p ố ậ ớ Đá, đ p La và c ng M u Tài ngăn m n, ngăn lũ ti u mãn và lũ s m, đ ng th i phân ớ ể Ỷ ậ lũ trên sông H ng vào vùng nam sông H ng qua c ng C u Long và c ng Quan ra ươ ươ phá Đông và đ m C u Hai. ầ ầ
ậ ữ ụ ặ
ệ ươ ớ ế ợ ế
+ Tràn Đ p Đá có nhi m v ngăn lũ ti u mãn, lũ s m, ngăn m n và gi ng t ọ ể cho các huy n Phú Vang, H ng Th y và Thành ph Hu , k t h p giao thông và phân ủ lũ sông H ng vào sông Đ p Đá, Nh Ý qua c ng C u Long ra phá Đông. ư ệ ươ ố ầ ố ậ
+ Đ p La ậ ự ự ệ
đ Ỷ ượ ớ ươ ọ ể ặ
ạ ệ ổ ợ ố ố ế
c xây d ng năm 1991 và xây d ng l i năm 1997 có nhi m v ụ ngăn lũ ti u mãn, lũ s m, ngăn m n và gi ng t cho các huy n Phú Vang, H ng Th y ủ ữ và Thành ph Hu và phân lũ sông H ng vào sông Ph L i qua c ng Diên Tr ng ườ ươ vào hói M c Hàn, Nh Ý qua c ng C u Long ra phá Đông. ư ố ộ ầ
- Trên sông Đào:
+ Đ p C u H u k t h p v i các đ p t m trên sông V n Xuân, Ng Hà có nhi m ự ệ ạ ợ ậ ầ ậ
ế v ngăn m n cho khu v c phía b c Thành ph Hu . ế ự ụ ạ ố ậ ặ ớ ắ
- Trên sông Nông:
+ Đ p Đ i Đ trên sông Nông ngoài nhi m v t ụ ướ i còn có nhi m v thoát lũ. ệ ụ ệ ậ ạ ề
Tình hình thi t h i do bão, lũ, ng p lũ nh ng năm g n đây: 1.2.8. ệ ạ ữ ầ ậ
ầ ữ ả ầ
Trong nh ng năm g n đây do ph n nào nh h ờ ủ ấ ừ ữ ế
ế
ng c a bi n đ i khí h u, tình ậ ổ ế ưở ng theo h ng tiêu ướ ườ ổ i ch t, trung ế ườ c tính kho ng 7242 t đ ng, trung bình ấ ướ ệ ạ ậ ả
hình th i ti t t nh Th a Thiên Hu đã có nh ng thay đ i th t th ế ỉ c c. Tính t năm 1993 đ n năm 2012 (20 năm) thiên tai đã làm 519 ng ừ ự bình 21 ng ỷ ồ ườ kho ng 362 t đ ng/năm. ả i ch t/năm và thi t h i v t ch t ế ỷ ồ
Tình hình thi t h i do thiên tai t năm 1993 đ n nay đ c th ng kê trong b ng sau: ừ ệ ạ ế ượ ố ả
B ng 1.18: Thi t h i do thiên tai Th a Thiên Hu t năm 1993 – 2012 ả ệ ạ ở ế ừ ừ
(Ngu n Báo cáo t ng k t PCTT ồ ổ ế hàng năm Th a Thiên Hu ) ế ừ
T ng thi t ệ ổ T ng thi t ệ ổ
Năm Ng Năm Ng ườ i ch t ế h i v t ch t ấ ậ ạ ườ i ch t ế h i v t ch t ấ ậ ạ
14 1,2 60 127 11 168 1.762 77
2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000
6 1 20 31 1 31 352 4
5 10 7 9 23 5 17 15
(t đ ng) ỷ ồ
(t đ ng) ỷ ồ 27 248 158 2.931 1.162 62 416 227 Trang 41
T ng thi t ệ ổ T ng thi t ệ ổ
Năm Ng Năm Ng ườ i ch t ế h i v t ch t ấ ậ ạ ườ i ch t ế h i v t ch t ấ ậ ạ
2001 2002
18 15
5 9
2011 2012
3 0
(t đ ng) ỷ ồ
(t đ ng) ỷ ồ 109 80
1.3. Đ c đi m t nhiên, kinh t xã h i c a 03 xã đã l a ch n ộ ủ ự ự ặ ọ ể ế
Xã H ng Vinh 1.3.1. ươ
1.3.1.1. Đi u ki n t nhiên, kinh t -xã h i ộ ệ ự ề ế
(a) Đi u ki n t nhiên ề
ệ ự V trí đ a lý (i) ị ị
ố ố
ươ ắ Xã H ng Vinh ti p giáp ưở ế ị ả ể
Thành ph Hu , ng r t l n t ấ ớ ừ ự ư ặ ề ế c aủ thành phố ắ Trung bộ. Ranh ể ề ả
i hành chính c a xã đ c xác đ nh nh sau: ế cách trung tâm thành ph 4 km v phía Đông B c nên ch u nh h s phát tri n kinh t Huế, có đi u ki n ti u vùng sinh thái đ c tr ng vùng duyên h i B c ệ gi ị ượ ư ủ ớ
+ Phía B c giáp xã H ng Phong ( th xã H ng Trà) và xã Qu ng Thành ắ ươ ả ị
(huy n Qu ng Đi n) ranh gi ề ả ệ ươ i là sông B . ồ ớ
+ Phía Nam giáp ph ng Phú Bình, ph ng Phú Thu n (thành ph Hu ) ranh ườ ườ ế ố ậ
gi i là sông Đào. ớ
i là sông H ng. + Phía Đông giáp xã Phú M u (huy n Phú Vang) ranh gi ậ ệ ớ ươ
+ Phía Tây giáp xã H ng Toàn (th xã H ng Trà) và ph ươ ươ ị ườ ng H ng S ươ ơ
Trang 42
(thành ph Hu ). ế ố
Hình i.1: S đ v trí đ a lý xã H ng Vinh ơ ồ ị ươ ị
(ii) Đ a hình, đ a m o ạ ị ị
ằ ồ ộ ỉ ươ ị
ố ằ ế ệ ố ừ ộ ộ ố ơ
ng đ i b ng ph ng, đ d c < 2 ẳ ọ ủ ấ ấ ấ ị
- Là xã đ ng b ng thu c t nh Th a Thiên Hu nên H ng Vinh có đ a hình o, đ cao tuy t đ i trung bình 1,2m. N i có đ t ộ ươ cao nh t +1,9m (d c các con sông), th p nh t +0,4 m (vùng Th y Phú), đ a hình c a ủ xã chia thành hai vùng:
ạ ộ ọ
Vùng cao ch y d c theo các con sông có đ cao tuy t đ i t ố ệ ố ừ ế ơ ậ ư +1,5m đ n ế , văn hoá xã h i ộ
+1,9m, là n i t p trung dân c sinh s ng và các công trình kinh t c a xã. ủ
ấ ệ ố ự ấ ồ ộ ộ
ộ ủ ề
ư ấ ố ợ ả
ữ c. Vùng th p ch y u là đ ng ru ng. Khu v c th p (có đ cao tuy t đ i < ủ ế 0,5m) thu c thôn Tri u S n Nam, Tri u S n Đông, Th y Phú và phía Nam giáp c a ơ ề ủ ơ xã. Vùng này hay b ng p sâu sau nh ng đ t m a kéo dài, mu n s n xu t nông ị ậ b m tiêu n nghi p c n ph i đ u t ả ầ ư ơ ệ ầ ướ
(iii) Th y văn ủ
Ch đ Th y văn c a xã ch u nh h ế ộ ưở ươ
ồ ủ ấ ủ ể ả ị ả ệ ấ ệ
ủ ọ i b ng thuy n đò c a ng ề ạ ằ ươ ườ ủ ấ ồ ả
Trang 43
ng c a sông H ng, sông Đào và Sông B đóng vai trò r t quan tr ng cho vi c phát tri n s n xu t nông nghi p, nâng cao năng su t cây tr ng và đi l i dân H ng Vinh và c khu v c.ự
(b) Đi u ki n kinh t xã h i ộ ệ ề ế
(ĐVT: Tri u đ ng)
B ng 1.19: C c u kinh t giai đo n 2009-2013 ả ơ ấ ế ạ
ệ ồ
Năm 2013
Năm 2009 Giá trị T l (%) ỷ ệ Giá trị Tỷ TT Ngành kinh tế
l (%) ệ
ổ
149,658 19,018 108,860 21,780 1 2 3 100 12,71 72,74 14,55 325,007 22,033 258,566 44,408 100 6,78 79,56 13,66 T ng s ố Nông nghi pệ ng m i D ch v th ạ ụ ươ Ti u th công nghi p-xây d ng ệ ủ ị ể ự
(Ngu n Văn phòng UBND xã H ng Vinh) ồ ươ
Hình i.1: C c u các ngành kinh t trên đ a bàn năm 2009-2013 ơ ấ ế ị
1.3.1.2. H th ng giao thông ệ ố
Đ c s h tr c a t nh, th xã, Ch ớ ỉ ể ị
xây d ng m i tuy n đ ừ ế ườ ầ ư ộ ồ ế
ươ ớ ượ ự ế ạ
ng trình phát tri n nông thôn m i t nh ng liên thôn, n i đ ng, giao ng, Bao Vinh, Đ a Linh, La Khê, Tri u ề ị ng WB. ượ ự ỗ ợ ủ ỉ Th a Thiên Hu , xã đã đ u t thông nông thôn lo i 2m thôn Th L i Th S n Nam, Tri u S n Đông, Th y Phú, Đ i 12B và tuy n đ ộ ế ườ ạ ơ ủ ề ơ
i giao thông trên đ a bàn xã H ng Vinh khá phát tri n v s ướ ị ươ ể
ng T nh l ỉ ườ
ổ ổ
ề ố 4 dài ộ c ng tránh ph c Bao Vinh (WB) dài 1,8km m i đ ớ ượ ng giao thông quan tr ng c a xã H ng Vinh cũng i 39,46km đ ấ ế ng, bình quân 2,2 km/km2. Trong đó đ ườ ườ ươ ủ ọ
M ng l ạ l ng, có t ớ ượ ườ c nâng c p, đ 7 km m i đ ớ ượ Hoàn thành. Đây là tuy n đ nh c a th xã H ng Trà. ư ủ ươ ị
8B v i chi u dài 0,595km, đ ườ ề ế ộ ườ
i xã H ng Toàn, đ ươ ố ộ ớ
Đ ng liên xã g m 5 tuy n: T nh l ồ c bê tông n i gi a đ đ ế ữ ườ ượ Đà v i chi u dài 0,2km, đã đ ự ớ ớ ỉ ớ 4 đ n ranh gi ng T nh l ỉ c r i nh a v i chi u dài là 0,2km n i t ề ượ ả ề
ng đã ng T n ườ ả c u B ch ạ ố ừ ầ Trang 44
ng Nguy n Văn Linh, đ ễ ế ườ
ườ ề
c bê ượ ị ng H ng i ph ươ ế c bê tông v i chi u dài 0,2km ộ c đã đ đ ố ừ ườ ầ ng xóm dãy Đ a Linh-La Khê đã đ 4 đ n ranh gi ượ ng T nh l ỉ ướ ườ ề ớ ớ
4 đ n c u Thanh Ph T nh l c. Y n đ n đ ế tông v i chi u dài là 0,6km n i t ớ S , Đ ng ngã ba Th y Phú-c u Thanh Ph ủ ơ ườ n i t ế ầ ố ừ ỉ ướ ộ
Đ ng liên thôn, đ ng thôn xóm, đ ụ ườ ườ ộ ồ ổ
ề ng tr c thôn, đ ư ượ ỉ
ể ấ ủ ớ ậ ậ
ộ ố ắ ụ ể ạ ế ả ế ầ
ng lai. ng n i đ ng có t ng ườ ườ chi u dài 28,3km, ch còn 1km ch a đ c bê tông hóa. Nói chung giao thông nông thôn c a xã còn phát tri n r t ch m và kém xa so v i m t s xã lân c n trong vùng. Vì v y vi c bê tông hoá giao thông c n ph i ti n hành và kh c ph c đ đ t k t qu ả t ố ệ ậ t trong t ươ
1.3.1.3. Văn hoá xã h iộ
(a) Giáo d c-Văn hoá-Th thao: ụ ể
Công tác giáo d c trên đ a bàn xã khá phát tri n v i m t tr ể ớ ị ầ
ộ ườ ng trung h c c s . Ngoài ra còn có tr ườ ể ng m m non, ba ng ph thông ổ ườ
tr trung h c H ng Vinh và Trung tâm h c t p c ng đ ng c a xã. ọ ơ ở ọ ậ ộ ụ ng ti u h c, m t tr ộ ườ ọ ươ ủ ồ ọ
Giáo d c m u giáo: ụ ẫ
Xã H ng Vinh có m t tr ươ ơ ở ầ
ẻ ạ
ổ ố ọ
ộ i các thôn . T ng s phòng h c: 10 phòng, trong đó: s ố h gia đình t ạ ẻ ở ộ ư ẩ ứ ẩ ạ ạ
ng m m non: có 2 c s thôn Bao Vinh có di n ệ ộ ườ i Minh Trai và tích 0,15ha, thôn Minh Thanh có di n tích 0,23ha và m t nhóm tr t ệ các nhóm tr ố phòng đ t chu n 06 và ch a đ t chu n 04 phòng, s phòng ch c năng đã có 03 phòng và 01 phòng y t .ế
Toàn xã có 3 tr ườ ng ti u h c: H ng Vinh 1, 2, 3. ươ ể ọ
Tr ươ ể ố ọ ọ ệ
ườ các phòng ch c năng. ng Ti u h c H ng Vinh 1có di n tích: 0,48ha, 8 phòng h c kiên c và ứ
ươ ng Ti u h c H ng Vinh 2 có di n tích: 0,7ha, 13 phòng h c kiên c , ố ể ọ ọ
ệ phòng h c đa năng và các phòng ch c năng khác. Tr ườ ọ ứ
Tr ng Ti u h c H ng Vinh 3 có di n tích: 0,61, 8 phòng h c kiên c và 4 ể ố ọ
phòng ch c năng: Ngh thu t, tin h c, th vi n, văn phòng, y t ườ ứ ọ ệ ươ ậ ệ ư ệ ọ . ế
Giáo d c trung h c c s : ọ ơ ở ụ
Tr ườ ọ ơ ở ươ ọ ớ ệ
2, v i 24 phòng h c, ng Trung h c c s H ng Vinh có di n tích 0,92m trong đó phòng đ t chu n 12 và còn thi u 12 phòng h c. T ng s giáo viên 46 ổ ế ng
ẩ ọ
ố i, t ng s h c sinh 687 h c sinh, bình quân 14 h c sinh/giáo viên. ạ ố ọ ườ ổ ọ ọ
(b) Y t và v sinh môi tr ng: ế ệ ườ
đã đ ế ượ ẩ ố ạ
ộ ạ ế ứ ầ ỏ
c xây d ng kiên c đã đ t chu n năm 2008 công tác khám ch a b nh, chăm sóc s c kh e ban đ u cho i (trong đó có 01 bác sĩ, 01 y sĩ, ự ữ ệ có 06 ng ấ ề ộ ộ ạ ế
Trang 45
Toàn xã có m t tr m y t đ ph c các v n đ y t ề ể ụ nhân dân. V đ i ngũ cán b tr m y t 02 n h sinh, 01 d ữ ộ ượ ườ c sĩ và 01 chuyên trách dân s ). ố
T ng di n tích tr m y t 0,25ha, có 10 phòng và 10 g ổ ạ ệ ế ườ ng b nh. ệ
1.3.1.4. Hi n tr ng s d ng đ t ấ ử ụ ạ ệ
B ng 1.20: Hi n tr ng s d ng đ t năm 2013 ả ử ụ ấ ạ ệ
TT Mã Lo i đ t ấ ạ
T ng di n tích đ t t nhiên (ha) ấ ự ệ 1 Đ t nông nghi p ệ
1.1 Đ t s n xu t nông nghi p ệ ấ 1.1.1 Đ t tr ng cây hàng năm
ằ 1.1.2 Đ t tr ng cây lâu năm
ả
ụ
ặ 1.3 Đ t nuôi tr ng Th y s n ả ồ 2 Đ t phi nông nghi p
ệ t i nông thôn
ự
ả
ưỡ
c chuyên dùng
(Ngu n đ a chính xã H ng Vinh)
ố ư ử ụ ư ử ụ Di n tích ệ (ha) 721,00 368,87 368,87 367,65 348,37 0,00 19,30 1,22 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 352,13 81,94 43,06 0,16 0.01 3,33 39,56 7,00 59,50 160,63 0,00 0,00 0,00 C c u ơ ấ (%) 100,00 51,16 51,16 50,99 48,31 0,00 2,67 8,30 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 48,83 11,36 5,97 0,02 1,38 0,46 5,48 0,97 8,25 22,27 0,00 0,00 0,00 ổ ấ ấ ả ấ ồ 1.1.1.1 Đ t tr ng lúa ồ ấ 1.1.1.2 Đ t c dùng vào chăn nuôi ấ ỏ 1.1.1.3 Đ t tr ng cây h ng năm khác ồ ấ ồ ấ 1.2 Đ t lâm nghi p ấ ệ 1.2.1 Đ t r ng s n xu t ấ ừ ấ 1.2.2 Đ t r ng phòng h ộ ấ ừ 1.2.3 Đ t r ng đ c d ng ấ ừ ấ ủ ấ 2.1 Đ t ấ ở ạ 2.2 Đ t chuyên dùng ấ 2.2.1 Đ t tr s c quan, công trình s nghi p ệ ụ ở ơ ấ 2.2.2 Đ t an ninh ấ 2.2.3 Đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p ấ ệ ấ 2.2.4 Đ t có m c đích công c ng ấ ụ ộ 2.3. Đ t tôn giáo, tín ng ng ấ 2.4. Đ t nghĩa trang, nghĩa đ a ấ ị 2.5. Đ t sông su i và m t n ấ ặ ướ 3 Đ t ch a s d ng ấ 3.1 Đ t b ng ch a s d ng ấ 3.2 Đ t đ i núi ch a s d ng ử ụ ấ ằ ồ ư
ươ
ồ
NNP SXN CHN LUA COC HNK CLN LNP RSX RPH RDD NTS PNN ONT CDG CTS CAN CSK CCC TTN NTD SMN CSD BCS DCS ị
Theo k t qu ki m kê đ t đai đ n 01/1/2010, xã H ng Vinh v i t ng di n tích ớ ổ ươ ệ ế ả
c s d ng nh sau: ể t nhiên là 721,00 ha đ ượ ự ấ ử ụ ế ư
B ng 1.21: C c u các lo i đ t năm 2013 ả ạ ấ ơ ấ
ơ ấ
Lo i đ t ạ ấ ự ệ
Di n tích ( ha ) ệ 721,00 368,87 352,13 0,00 C c u ( % ) 100 51,16 48,83 0,00 ử ụ ấ ấ ấ
ươ
ồ
ị
Trang 46
Di n tích t nhiên 1. Đ t nông nghi p ệ 2. Đ t phi nông nghi p ệ 3. Đ t ch a s d ng ư (Ngu n đ a chính xã H ng Vinh)
Hình i.1: C c u các lo i đ t xã H ng Vinh 2013 ạ ấ ơ ấ ươ
ấ ử ụ ụ ế ổ
Di n tích đ t s d ng vào các m c đích là 721,00ha chi m 100 % t ng di n ệ ệ nhiên. tích t ự
Xã H ng Phong 1.3.2. ươ
nhiên: 1.3.2.1. Đ c đi m t ể ự ặ
(a) V trí đ a lý ị ị
H ng Phong là xã vùng bãi ngang ven bi n, th p trũng, giáp phá Tam Giang, ươ ể ấ
n m cách trung tâm thành ph Hu 12km v phía Đông B c. ố ằ ế ề ắ
+ Phía B c giáp xã H i D ng – th xã H ng Trà; ả ươ ươ ắ ị
+ Phía Tây giáp xã Qu ng Thành (huy n Qu ng Đi n); ề ả ả ệ
+ Phía Đông giáp th tr n Thu n An (huy n Phú Vang); ị ấ ậ ệ
+ Phía Nam giáp xã H ng Vinh (th xã H ng Trà) và xã Phú Thanh (huy n ệ ươ ươ ị
Trang 47
Phú Vang)
Hình i.1: V trí xã H ng Phong ươ ị
(b) Di n tích t nhiên: ự ệ
Xã có di n tích t ệ ựợ ự
c, Thu n Hòa, Vân Qu t Đông, An Lai, Vân Qu t Th Ph nhiên là 1.570 ha. Đ c chia thành 6 thôn: Thôn Thanh ậ ng và Ti n Thành. ề ượ ậ ậ ướ
(c) Đ c đi m đ a hình, khí h u: ậ ể ặ ị
(i) Đ a hình: ị
ị ể ẳ ằ
ệ ả ậ ằ ấ ằ ự ừ
ướ ộ ươ ị
ề ế ướ ữ ớ ể ỉ
ư ể
ườ ươ ậ ấ ị
Xã H ng Phong n m trong đ a hình đ ng b ng ven bi n, khá b ng ph ng, đ a ị ồ ươ hình thu n l i cho s n xu t nông nghi p và xây d ng. H ng dôc chính t Tây Nam ợ lên Đông B c, v phía sông H ng và phá Tam Giang, đ dôc đ a hình <1%. Cao đ ộ ắ c bi n. Có nh ng vùng gò cao (l,8- đ a hình ph bi n (0,8- -l,5)m so v i m c n ự ổ ị ng là vùng nghĩa trang, nghĩa đ a bao quanh các các đi m dân c trong r2.5)m, th ườ ị ng xuyên b úng ng p, l t l i, vùng. Do đ a hình th p, trũng nên xã H ng Phong th ụ ộ ị b chia c t và cô l p vào mùa m a bão. ị ư ậ ắ
(ii) Th y văn ủ
Xã có 3 m t giáp n ươ
ng, hàng năm l t l i và n ng n ng n c a m a bão, triêu c c; Sông Kim Đôi, sông B , sông H ng, phá Tam Giang c ướ ồ ườ ụ ộ ư
Trang 48
ướ ưở ề ủ ặ ng xuyên x y ra. ặ cho nên ch u nh h măn xâm nh p th ườ ị ả ậ ả
Xã H ng Phong c
1.3.2.2. Tình hình s d ng đ t: ử ụ ấ
ươ ệ
ự ệ
ế ệ ệ ệ ấ ấ ấ
ỏ di n tích t nhiên là 1570 ha, chi m 3,01% di n tích t ự nhiên toàn huy n (đ t nông nghi p 647,2 ha; đ t phi nông nghi p 868,71 ha; đ t ch a ư s d ng ử ụ
54,09 ha).
B ng 1.22: Hi n tr ng ả ạ ệ sử d ng đ t năm 2012 ấ ụ
Đ n v t nh: ha ơ ị ỉ
Hi n tr ng năm 2012 ạ ệ
TT Mã Ch tiêu ỉ
Di n tích ệ (ha) C c u ơ ấ (%)
(1) (2) (3) (4) (5)
T NG DI N Ệ TÍCH ĐÁT T NHIÊN Ổ Ư
1Đ t nông nghi p; Trong đó: ấ ệ 787,83 50,18 NNP
i.lĐ t lúa n ấ c ướ 563,35 35,88 L CƯ
1.2Đ t tr ng cây hàng năm còn l ấ ồ i ạ HNK
1.2.1 Đât trông cây hàng năm khác HNK
1.3Đ t ng phòng h ấ ừ ộ 4,59 0,29 CLN
1.3.1 Đ t tr ng cây lâu năm khác ấ ồ LNK
1.4Đ t nuôi tr ng Th y s n ồ ủ ả ấ 219,89 14,01 NTS
2Đ t phi nông nghi p ấ ệ 762,30 48,55 PNN
2.1 Đ t xây d ng tr s c quan, công trình s ụ ở ơ ự ấ ự 0,48 0,05 CTS nghi pệ 2.2Đ t an ninh, qu c phòng ấ ố 2,00 0,13 CAN
2.3Đ t c s s n xu t kinh doanh ấ ơ ở ả ấ 0,06 SKC
2.4Đ t s n xu t v t li u xây d ng g m s ấ ậ ệ ấ ả ự ố ứ SKX
2.5Đ t tôn giáo, tín ng ng ấ ưỡ 9,17 0,58 TIN
2.6Đ t nghĩa trang, nghĩa đ a ị ấ 68,65 4,37 NTD
2.7Đ t có m t n c chuyên dùng ặ ướ ấ MNC 365,69 23,29
2.8Đ t sông, su i ố ấ 141,01 8,98 SON
2.9Đ t phát tri n h t ng ạ ầ ấ ể 86,29 5,50 DHT
2.9.1Đ t giao thông ấ 67,41 4,29 DGT
2.9.2Đ t th y l ấ i ủ ợ 11,70 0,75 DTL
Trang 49
2.9.3Đ t công trình năng l ng ấ ượ 0,01 DNL
2.9.4Đ t công trình b u chính vi n thông ư ễ ấ DBV 0,10 0,01
2.9.5Đ t c s văn hóa ấ ơ ở DVH 0,13 0,01
2.9.6Đ t c s y t ấ ơ ở ế DYT 0,28 0,02
ơ ờ DGD 4,43 0,28
2.9.7Đ t ấ c s giáo d c đào t o ạ 2.9.8Đ t c s th d c" th thao ụ ấ ơ ở ể ụ ể DTT 1,69 0,01
DCH 0,54 0,03 2.9.9Đ t chấ ợ
6,56 3Đ t khu dân c nông thôn; Trong đó: DNT 103,03 ư ấ
Đ t t i nông thôn ONT 88,59 5,64 ấ ở ạ
4Đ t chua s d ng CSD 19,87 1,27 ử ụ ấ
T ng di n tích đ t t nhiên c a xã H ng Phong là 1570,00 ha. ấ ự ươ ổ ủ ệ
1.3.2.3. Dân c và ngu n lao đ ng: ư ồ ộ
Dân c xã H ng Phong chia thành 6 thôn v i: ươ ư ớ
S h : ố ộ 2.230 h .ộ
i: 11.371 ng S ng ố ườ i.ườ
Trong đó: N : 5.302 kh u chi m 46,63%, Nam: 6.069 kh u chi m 53,37%. ữ ẩ ế ẩ ế
1.3.2.4. Hi n tr ng giao thông: ạ ệ
Giao thông đ i ngo i: Qu c l 49B đi trên đ a bàn xã dài 6 km. ố ộ ố ạ ị
Giao thông đ i n i: ố ộ
c - Vân Qu t Đông: 4,9 km; là đ ườ ướ
ườ ọ ố ả ế ẫ ấ
- Đ ng tr c xã: Thanh Ph ườ ượ ng bê tông có ụ ậ ng nh h p (t 3m đ n 4m), g y khúc và đã xu ng c p tràm tr ng, không đ m ỏ ẹ c nhu c u s d ng. ầ ừ ử ụ lòng đ b o đ ả
- Đ ng liên thôn: ườ
c 1 c n Tè: dài 6,9 km (Đ ng Qu c phòng); là đ ng bê ướ ườ ố ườ
ườ tông có lòng đ ng nh h p (kho ng 3m). + Đ ng Thanh Ph ỏ ẹ ườ ồ ả
+ Đ ng Thanh Niên: dài 1,4 km; là đ ng bê tông có lòng đ ườ ườ ng nh h p ỏ ẹ
ườ (kho ng 2m). ả
+ Đ ng Vân Qu t Th ng - Thanh Ph c, Thu n Hòa: dài 1,1 km; là đ ng bê ướ ậ ườ
ườ tông có lòng đ ượ ng nh h p (kho ng 2m). ậ ỏ ẹ ả ườ
ườ ộ
+ Đ ng công v (t tr m b m Thu n Hòa B đ n Qu c l 49): dài 0,5 km; là ế ng nh h p (kho ng 2m) t ng b r ng kho ng 6- 8m. Đây là ụ ừ ạ ườ ố ề ộ ậ ả ổ ả
Trang 50
ơ ỏ ẹ ng đã t ng dùng trong th i kì xây qu c l 49B. ờ đ ng bê tông có lòng đ ườ tuy n đ ế ố ộ ườ ừ
ng bê tông có lòng đ ườ ườ ườ ồ
+ Đ ng C n Long: dài 0,53 km; là đ ố ừ ườ ng nh h p ỏ ẹ ng Qu c phòng ra Qu c l 49B đi qua thôn Thu n Hòa ậ ố ộ ố ả ườ
(kho ng 2m). Đ ng n i t đ B.
ườ ổ ề
ụ ổ ề ộ ư ề ng bê tông có lòng đ ườ ạ ng nh ỏ ng x u và xu ng c p; ấ ườ ố ườ ấ
- Đ ng tr c thôn t ng chi u dài 6,912 km; là đ h p (2 - 2,5m); t ng b r ng trên 4,5 m; nh ng nhi u đo n là đ ẹ g m có: ồ
+ Đ ng tr c thôn Thanh Ph c: T tr m b m Mòm Chim Chim đ n nhà ông ướ ừ ạ ơ ế ườ
ụ Phan Hòa dài 2Km.
+ Đ ng tr c thôn Ti n Thành: T nhà ông Ch i đ n nhà bà Tr ng dài ườ ừ ụ ơ ế ề ươ
0,553Km.
+ Đ ng tr c thôn Vân Qu t Th ng dài 1,710 Km. ườ ụ ậ ượ
ừ ắ
+ Đ ng tr c thôn An Lai: T nhà ông Th ng đ n nhà ông Ng t dài 0,601km ế ng tr c xã xây d ng m i) và t nhà bà Tâm đ n nhà ông Tình ừ ọ ế ườ ự ụ ớ ạ ụ ớ
ườ (Có 1 đo n trùng v i đ dài 0,072km.
+ Đ ng tr c thôn Vân Qu t Đông g m c 2 tuy n: Tuy n t đ u xóm 1 ừ ầ ườ ố ồ ụ ế ế ậ
ừ ế
ặ Tín) đ n La Xuân dài 0,955Km. (nhà ông Võ Pha) đ n Đ ng Long dài 0,852Km và tuyên t đâu xóm 2 (nhà ông ế
+ Đ ng tr c thôn Thu n Hòa trùng v i đ ng Thanh Ph ớ ườ ườ ụ ậ ướ c - c n Tè. ồ
ườ ổ
ừ ng xuyên ng p n ng b c, th - Đ ng ngõ x m: 23,819 km đã bê tông hóa m t r ng t 2 đ n 2,5 m trên 90% c vào mùa n ị ứ ướ ặ ộ ườ ế ậ ườ ướ ọ ầ
nh ng đã xu ng c p tr m tr ng, đ m a; ch a đ t chu n. ư ư ổ ạ ấ ẩ ư
- Đ ng giao thông và đê n i đ ng ch y u ià đ ng đ t v i t ng chi u dài ủ ể ườ ộ ườ ớ ổ ấ ề
34,223 km; ch a đ t chu n. G m các tuy n chính: ẩ ư ồ ạ ồ ế
+ Tuy n đê H Giá đ n Hòa Ng dài 1,7 Km; ự ế ế ạ
+ Tuy n H D ng - c u Ph T dài 1,5 Km; ầ ọ ươ ổ ự ế
+ Tuy n C n Long - Bàu Kìm dài 0,5 Km; ồ ế
+ Tuy n C n Nôn dài 1,78 Km; ồ ế
+ Tuy n C n B n - H i Đót dài 0,8 Km; ồ ồ ầ ế
+ Tuy n vùng 66 Mâu đài 0,82 Km; ế
+ Tuy n C n Tr a dài 0,74 Km; ử ồ ế
+ Tuy n m b m Mòm Chim Chim đ n H giá dài 0,77 Km; ế ứạ ơ ế ạ
+ Tuy n Mũi c n - ru ng Đào dài 0,43 Km; ộ ồ ế
Trang 51
+ Tuy n Bàu Lăng dài 2,15Km ế
+ Tuy n ru ng K - Bàu Đông dài 0,71 Km; ộ ỵ ế
+ Tuy n đ ng Hào - mi ng ông C p dài 1,85 Km; ế ườ ọ ệ
+ Tuy n c ng Đìa - Hà T c dài 0,55 Km; ố ắ ế
+ Tuy n Th p Nhang 1 Đông Đ t dài 0,26 Km; ắ ạ ế
+ Tuy n Đá D ng - Ru ng p dài 0,55 Km; ộ Ố ự ế
+ Tuy n Giàn cá - Tr c c a dài 1,9 Km; ế ướ ử
+ Tuy n đê c n Đ n ra Hà T c dài 0,55 Km; ồ ồ ế ắ
+ Tuy n Mã Ng a dài 0,65 Km; ự ế
+ Tuy n Đ t Nh t dài 0,4 Km; ấ ế ạ
+ Tuy n Bài Đông - Đông Đ t dài 0,64 Km ạ ế
+ Tuy n M c Bài I Năm Ngang dài 0,89 Km; ụ ế
+ Tuy n H c Lão I c u Ph T dài 1,68 Rm ầ ổ ư ộ ế
+ Tuy n Ph T - Hy Du dài 0,85 Km ổ ư ế
+ Tuy n Bàu Lác dài 0,55 Kra + Tuy n Cao Tri u dài 0,32 Km ế ế ề
+ Tuy n Hy Du - Bàu Quang dài 0,58 Rm ế
+ Đê n i đ ng t ng chi u dài là 9,553 Km ộ ồ ổ ề
- S c u hi n c là 04 c u (Th o Long, Ca Cút, Thanh Ph ệ ướ ỏ ố ầ ả
ờ ườ ồ ớ ố
ồ ồ c thông su t. c, Kim Đôi), c ng n i đ ng c n xây d ng m i 5 c ng (Thanh B n, c n R y, c n Đìa, B L ng, Hói ộ B c) đ nh m đàm b o giao thông s n xu t đ ạ ố ầ ầ ằ ồ ể ự ả ấ ố ượ ấ ả
ng đă b xu ng c p tr m tr ng, ch a đáp ng đ ng đ Đánh giá chung: nhìn chung h tâng giao thông c a xã H ng Phong còn y u ế c nhu ạ ươ ư ủ ọ ạ ị ườ ượ ứ ố ấ ầ ư
ch a đ t chu n ch t l ấ ượ ẩ c u dân sinh và s n xu t. ấ ầ ả
1.3.2.5. Văn hóa xã h iộ
(a) Tr òng h c: ư ọ
- Xã có 01 tr ườ ươ ồ ọ
ng THCS H ng Phong g m 13 phòng h c, 11 phòng ch c ứ năng, trong đó 17 phòng kiên c , 07 phòng bán kiên c . ổ ố
- Tr ng Ti u h c Thu n Hòa: g m 11 phòng h c, 05 phòng ch c năng, đã đ ể ọ ứ ồ ọ ậ c ượ
ườ xây d ng kiên c hóa. ự ố
- Tr c : g m 06 phòng h c, 02 phòng ch c năng, đã ể ướ ứ ồ ọ
c xây d ng kiên c h a. ng Ti u h c Thanh Ph ọ ổ ỏ ườ ự đ ượ
- Tr ng ti u h c Vân An: g m 12 phòng h c, 3 phòng ch c năng, đã đ c xây ứ ọ ồ ọ ể ượ
Trang 52
ườ d ng kiên c . ố ự
- Tr ng Ti u h c Vân Qu t Đông: g m 10 phòng h c, 07 phòng ch c năng, đã ể ọ ứ ọ ồ ậ
c xây d ng kiên c hóa. đ ượ ố ườ ự
- Tr ơ ở ơ ở ườ ồ ẫ khu trung tâm xã ở
ươ có 05 phòng h c, 03 phòng ch c năng, đã xây d ng kiên c . ố ứ ng M u giáo H ng Phong: g m 05 c s , c s chính ọ ự
ườ ư ầ ầ
ng h c các c p đã đ ượ ạ ứ ấ ế ố ọ ồ ố ế ệ ị
c đ u t song h u h t ế ọ ng còn thi u h th ng ph ng ch c năng, thi t b d y và h c, h th ng sân ệ ng rào. Đánh giá chung: Nhìn chung tr ườ ườ các tr n, t v ườ
(b) Tr m y t : ế ạ
c xây d ng kiên c h a đ a vào s d ng tháng 9/2009. Đã ử ụ ổ ỏ ư ự ạ
Tr m y t xã đã đ ượ ế c công nh n đ t chu n. ẩ ậ ạ đ ượ
C s v t ch t văn hóa: (c) ơ ở ậ ấ
ư ộ ể ệ ỉ
ủ ẩ ủ ế ư ộ ụ ồ ạ ậ ạ
- Nhà văn hóa, khu th thao c a xa và thôn: ch a dù. Hi n nay ch có m t nhà văn hóa Xã, ch a có sân bóng đ t chu n, nhà sinh ho t c ng đ ng ch y u là t n d ng tr ng m m non đã xu ng c p và h u đình. ổ ườ ấ ầ ậ
- H thông truy n thanh không dây b h h ng, không s d ng đ c. ị ư ỏ ử ụ ề ệ ượ
(d) Ch :ợ
Xã có 01 ch m i xây d ng tuy nhiên v n còn d dang, ch a Hoàn ch nh, 2 ch ẫ ự ư ợ ở ỉ ợ
i dân trong vùng. t m b , ph c v giao l u buôn bán cho ng ạ ụ ụ ợ ườ ớ ư
(e) B u điên: ư
- Có 01 tr m b u đi n xã. ư ạ ệ
- Xã có 06 đi m truy c p internet/ 06 thôn. ậ ể
(f) Nhà dân c nông thôn: ở ư
T ng s nhà trên toàn xã có 2027 nhà. Trong đó: ố ổ
- S nhà t m, d t nát: 82 nhà, chi m t l 4,04%. ỷ ệ ố ộ ạ ế
- S nhà kiên c , bán kiên c : 1945 nhà, chi m t l : 95,96%. ỷ ệ ố ố ố ế
Vi c xây d ng nhà xã còn mang tính t phát, không có gi y phép xây d ng. ự ự ự ở ệ ấ
(g) Môi tr ng: ườ
ủ ồ ả ả
ng có nguy c gia tăng do nuôi tr ng th y s n, rác th i n c x lý, gia súc gia c m v n đang đ c th i ch a đ Ô nhi m môi tr ườ ạ ơ ư ựớ ượ ử ẫ ầ ả c ướ c ượ
ễ sông, rác th i sinh ho t, n ả nh t g n nhà . ở ố ở ầ
(h) Các công trình h t ng khác: ạ ầ
c xây d ng hai t ng kiên c , đáp ng đ c yêu ụ ở ứ ố ầ ượ
Trang 53
ng. c u qu n lý, đi u hành c a chính quy n đ a ph ẩ ị Tr s UBND Xã đã đ ủ ề ượ ề - ả ự ươ
- ủ ệ
ự ư ạ ầ
Các văn phòng c a các h p tác xã: Hi n các HTX đã có văn phòng ợ nh ng ch a đ m b o. D tính sau khi quy ho ch các văn phòng HTX c n xây m i s ớ ẽ ả ả ư đ u t quy ho ch đ t sang đ s d ng. ấ ở ạ ấ ừ ể ử ụ
Xã Qu ng Thành 1.3.3. ả
: 1.3.3.1. V trí ị đ a lýị
i hành chính xã Qu ng Thành, gi i h n nh sau: Đ a gi ị ớ ả ớ ạ ư
ả ắ
- Phía B c: giáp xă Qu ng An .
ươ ươ ệ
- Phía Nam: giáp xã H ng Vinh, huy n H ng Trà.
ươ ươ ệ
- Phía Đông: giáp xã H ng Phong, huy n H ng Trà.
- Phía Tây: giáp xã Qu ng Th . ọ
ả
Hình i.1: B n đ v trí đ a lí xã Qu ng Thành ồ ị ả ả ị
1.3.3.2. Hi n tr ng dân s : ổ ệ ạ
i. Dân s hi n tr ng đ n 9/2011: 11.862 ng ế ố ệ ạ ườ
S h : 2.625 h . ộ ố ộ
Hi n tr ng phát tri n dân c : ư ể ạ ệ
ế ườ ư ậ
Trang 54
ng ngang đ u n i v i các tuy n đ ỉ ng chính này. Dân c t p trung ch y u t i các tuy n đ 4 và m t s tuy n đ ộ ố ủ ế ạ ấ ng giao thông chính t nh ế ườ ế ườ ố ớ l ộ
1.3.3.3. Hi n tr ng giao thông: ạ ệ
ườ
a) Đ ng liên xã:
- Đ ng T nh l 4: l gi i 10,5m. ộ
ườ ớ ộ ỉ
ườ
b) D ng liên thôn:
- D ng t c u Th rèn đ n Quán Hòa: l gi i 16,5m. ế
ừ ầ ườ ợ ớ ộ
i 7,5m. ừ Thanh Hà đi Phú Thanh: l gi ộ ớ
- Đ ng t ườ
i 16,5m. ườ tr ị ừ ườ ộ ng TC ngh đi c u Tây Thành: l ầ ề gi ộ ớ
- Đ ng n i th t
ườ
c) Đ ng tr c chính thôn: ụ
1.3.3.4. Công tác ch huy phòng ch ng l t bão: ỉ ụ ố
(a) Công tác chu n b tr c mùa m a bão: ị ướ ẩ ư
ị ị ả ủ
ệ ườ ạ ớ ấ ề ả Do xã là đ a bàn th p trũng, hàng năm đ u ch u nh h ưở ể ề ố
ấ ứ ổ ố ạ ế
ị ướ ươ ủ ế
c và tri n khai ph ể ể ộ ờ ủ ể ồ ụ
ng l n c a thiên tai và ớ ng gây thi t h i l n v s n xu t và đ i s ng nhân. Đ ch đ ng cho công tác th ủ ộ ờ Phòng, ch ng thiên tai và tìm ki m c u n n trên đ a bàn toàn xã. UBND xã đã t ch c ứ ng án năm sau. tri n khai h i ngh t ng k t công tác c a năm tr ị ổ Đ ng th i c ng c ki n toàn Ban ch huy và phân công c th cho các thành viên trong ỉ ệ ố Ban ch huy phòng, ch ng l t, bão xã ố ụ ỉ
Bên c nh đó, UBND xã tăng c ườ
ị ứ ạ ệ ể ự ố ụ
ẩ ủ ộ ờ ả
ả ủ ộ ạ ọ
ớ ể ầ ể ệ
ng công tác tuyên truy n nhân dân nâng cao ý ề phòng, ch ng l t, bão cho gia đình mình. Ngoài ra th c trong vi c chu n b đ t ng án di d i b o v tính m ng và tài s n cho UBND xã cũng ch đ ng xây d ng ph ươ ệ ự nhân dân... Song song v i các nhi m v trên, UBND xã luôn coi tr ng và ch đ ng ệ ụ trong vi c trích kinh phí đ mua d tr g o, mì tôm, xăng, d u đ ph c v cho công tác ự ữ ạ phòng, ch ng l t, bão c a xã và k p th i c u đói cho nhân dân khi c n thi t. ị ờ ứ ụ ầ ụ ế ụ ủ ố
(b) Công tác đ i phó khi l t, bão x y ra: ụ ố ả
ệ ủ ỉ ạ ủ
ệ Th c hi n công đi n c a Th t ươ ắ ề ắ ễ
ế ỉ ạ ượ
ị
ủ ộ ộ ể ị ươ ố ố ổ ờ ằ
ng Chính ph , Ban ch đ o PCTT và TKCN ủ ướ ự ệ ng, T nh, Huy n và trên c s theo dõi, n m b t thông tin v di n bi n tình Trung ỉ ơ ở ng Th y văn, UBND xã đã có Công văn ch đ o 2 hình thiên tai c a Trung tâm khí t ủ ủ HTX nông nghi p, các thôn, các đ n v đóng trên đ a bàn ch đ ng tri n khai các ị ơ ệ ph ng án đ i phó và t ch c ng tr c đ x lý các tình hu ng m t cách k p th i nh m ể ử ự h n ch th p nh t tình hình thi t h i. ạ ứ ứ ệ ế ấ ạ ấ
Đ ng th i UBND xã th ồ ườ ố ề
ắ ờ ắ ố ộ ề ậ ằ
ướ ệ
ặ ỉ ặ ự ự ẩ ẩ ế ệ
Trang 55
ng xuyên thông báo trên h th ng đài truy n thanh xã ệ đ nhân dân n m b t và tuyên truy n v n đ ng nhân dân ki m tra, ch ng ch ng nhà ể ể c a, ch t t a cành cây đ đ m b o an toàn giao thông, an toàn l i đi n, thông tin liên ả ử ể ả l c… Đ c bi t là vi c d tr l ng th c, th c ph m, mì ăn li n và các nhu y u ph m ề ự ữ ươ ệ ạ khác t i gia đình đ phòng, ch ng l t, bão. ố ụ ạ ể
B ng 1.23: T ng h p s dân c n di d i bão trên c p 10 ả ợ ố ấ ầ ổ ờ
S kh u Ghi chú S hố ộ ẩ ố Đ n vơ ị
TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Thôn Tây Thành Thôn Phú Ng nạ Thôn Quán Hòa Thôn Kim Đôi Thôn Thanh Hà Thôn Thành Trung Thôn Th y Đi n ề ủ Thôn Phú L ngA ươ Thôn An Thành T ng c ng 21 20 16 16 36 23 12 27 62 233 69 83 69 44 129 87 36 95 265 877 ổ ộ
B ng 1.24: T ng h p s dân c n di d i bão d i c p 10 ả ợ ố ầ ổ ờ ướ ấ
S kh u Ghi chú Đ n vơ ị S hố ộ ố ẩ
TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Trang 56
Thôn Tây Thành Thôn Phú Ng nạ Thôn Quán Hòa Thôn Kim Đôi Thôn Thanh Hà Thôn Thành Trung Thôn Th y Đi n ề ủ Thôn Phú L ngA ươ Thôn An Thành T ng c ng 04 06 27 18 16 03 03 17 07 101 11 19 106 51 24 04 07 72 36 330 ổ ộ
CHƯƠNG 2: ĐIỀU TRA THỰC ĐỊA VÀ THU THẬP TÀI LIỆU
2.1. Đi u tra thu th p s li u v v t lũ ố ệ ề ế ậ ề
2.2. Công tác tri n khai ể
ậ ề ề
ự Qu ng Thành, H ng Phong và H ng Vinh. Nhóm t v n ti n hành đi u tra th c đ a và thu th p các thông tin v tình hình ư ấ ị ng p l t t i 03 xã: ụ ạ ế ả ươ ươ ậ
Công tác đi u tra d a trên c s các v t lũ hi n có đã đ ự ủ ệ
c đi u tra c a các d ế ơ ở ế ượ ấ ế ớ ề ự ề ệ ự ỏ ợ ộ ề ị
ự án khác đã th c hi n trên đ a bàn k t h p v i đi u tra ph ng v n tr c ti p cán b và nhân dân các xã.
D án đã đi u tra và thu th p đ
c thông tin t i 11 m c báo lũ và v t lũ trên
ậ
ạ
ế
ố
2.2.1. K t qu đi u tra ả ế ề
ề ờ ơ ọ
ự
ượ ự
ượ
c các khu v c b ng p trên 03 xã. ị
ậ
1.1. ự vùng d án đ ng th i s h a đ ồ
K t qu đi u tra v t lũ đ ề ế ượ c x lý và đ a v t lũ lên b n đ , th hi n chính xác v ả ử ư ồ ệ ế ể ị
trí trên b n đ và tích h p các thông tin liên quan c a v t lũ vào c s d li u. ơ ở ữ ệ ủ ợ ế ế ả ả ồ
B ng 9.1: B ng th ng kê các v t lũ t ả ố ả i khu v c 03 xã Qu ng Thành, H ng ả ươ ế
ự ạ Phong và H ng Vinh ươ
ộ (tính t Đ cao lũ m t ừ ặ T a đọ ộ đ t)ấ ị TT Xã Tên v trí m c lũố Đ aị chỉ Mã số
Kinh độ Vĩ độ 1999 (m) 2009 Ketsana (m)
1 Nhà thôn 2,00 0,70 107,576027 16,571168 517 Qu ngả Hòa
2 2,35 1,03 107,576451 16,549693 518 Kim Đôi
3 2,25 0,95 107,558983 16,53223 521 Qu ngả Thành
4 2,50 1,20 107,556827 16,541567 519 An Thành Tây Thành
5 2,30 1,00 107,546247 16,533849 520 L Phú ngươ
Trang 57
6 3,20 1,45 107,55623 16,510226 424 H nươ g Vinh T.M uẫ giáo Kim Đôi Nhà thờ An Thanh C a hàng ử L i Mai ợ C ngổ chào thôn Phú L ngươ Nhà Hồ Văn L tụ Xã H ngươ Vinh
ộ (tính t Đ cao lũ m t ừ ặ T a đọ ộ đ t)ấ ị TT Xã Tên v trí m c lũố Đ aị chỉ Mã số
Kinh độ Vĩ độ 1999 (m) 2009 Ketsana (m)
7 2,30 1,50 107,571257 16,527208 429 Nhà Lê Văn B tộ
8 2,26 1,00 107,571325 16,51211 430 Nhà c ngộ đ ngồ
9 2,02 1,01 107,572021 16,529676 428
10 2,20 0,94 107,588977 16,546616 426 HTX NN Thanh Phu cơ C ngổ chào xóm 1 H nươ g Phong
11 1,57 0,60 107,588016 16,563849 427 Nhà Lê H uữ Minh Thôn Th yủ Phù Thôn Tri uệ S nơ Nam Thôn Thanh Ph cướ Thôn Thu nậ Hoa A Thôn Văn Qu tấ Dông
Trang 58
M t s hình nh đi u tra th c đ a v t lũ t i vùng d án ự ộ ố ự ả ạ ế ề ị
Hình i.1: V trí v t lũ mã s 0429 thu c xã H ng Vinh ố ươ ế ộ ị
Hình i.2: Tháp báo lũ JICA 001
Trang 59
Hình i.3: Tháp báo lũ HT 03
Hình i.4: Tháp báo lũ HT 04
Trang 60
Hình i.5: V t lũ s 0520 ế ố
Hình i.6: Tr ng h c đ c xây d ng kiên c k t h p làm khu v c tránh lũ cho nhân ườ ọ ượ ố ế ợ ự ự
Trang 61
dân
Trang 62
i vùng d án Hình i.7: V trí các v t lũ t ị ế ạ ự
Hiện nay, có 3 hồ ch a ứ trên lưu vực sông H ngươ là h T Tr ch
ồ ả
ạ (hồ
D ngươ Hòa), h Bình
ồ
Điền và hồ H ngươ Điền để chống lũ cho vùng hạ lưu (Thành
phố Huế). H ồ D ngươ Hòa và hồ Hương Điền có tần suất thiết kế là 0,5% còn hồ
Bình Điền có tần suất thiết kế là 5%.
2.3. M t s h ch a l n trên đ a ph n t nh Th a Thiên Hu ộ ố ồ ứ ớ ậ ỉ ừ ị ế
Gi i thi u công trình h Bình Đi n trên sông H u Tr ch. 2.3.1. ớ ữ ồ ạ ề ệ
Khu v c công trình n m cách trung tâm th xã Bình Đi n 4 km, cách thành ự ề ằ ị
c xây d ng n m trên đ a ph n 3 huy n H ng Trà, ph Hu kho ng 20 km. H đ ả ồ ượ ế ố ươ ự ằ ậ ệ ị
H ng Th y, A l i thu c t nh Th a Thiên Hu . Công trình đ c kh i công vào ươ ủ ướ ộ ỉ ừ ế ượ ở
tháng 1 năm 2005 và Hoàn thành vào tháng 4 năm 2009.
- Di n tích l u v c đ n tuy n công trình: 515 km
2.
Các thông s chính c a công trình th y đi n: ủ ủ ố ệ
O= 1315,1.106 m3.
- T ng l ổ
ư ự ế ế ệ
- M c n
ượ ng dòng ch y năm: W ả
- M c n
c dâng bình th ng (MNDBT): 85 m. ự ướ ườ
c tr c lũ 60 m. ự ướ ướ
- M c n ự
- Cao trình ng
c ch t (MNC) 53 m ướ ế
-
ng tràn 73 m ưỡ
-
S khoang tràn 5, chi u r ng m i khoang 12.67 m ộ ố ỗ ề
3/s
2
- Di n tích m t h ng v i MNDGC (85m) : 17.1 km ớ
q x l n nh t trong mùa lũ.67 m ả ớ ấ
6 m3
- Dung tích toàn b (Wtb) : 423,68.10 ộ
- Dung tích h u ích (Whi): 344,39 .10
3 m3
ồ ứ ặ ệ
6 m3
- Dung tích ch t (Wc): 79.29 .10 ế
- C t n
ữ
- Công su t l p máy (Nlm) : 44MW
c l n nh t (Hmax) : 78,77 m. ộ ướ ớ ấ
ấ ắ
Quan h W ệ ứ ư ủ ồ Z c a h ch a nh sau:
m3)
Trang 63
Z(m) W(106 89 230 320 469.91 656 40 55 60 65 70
Gi i thi u công trình h T Tr ch trên sông T Tr ch. 2.3.2. ồ ả ạ ạ ớ ả ệ
H đ c xây d ng n m trên đ a ph n Xã D ng Hòa, Huy n H ng Th y, t nh ồ ượ ươ ươ ự ủ ằ ậ ệ ỉ ị
c kh i công xây d ng vào ngày 26 tháng 11 năm 2005 Th a Thiên Hu . Công trình đ ế ừ ượ ự ở
d ki n b t đ u v n hành 2 t máy chính k t ngày 30/4/2014, và s hòa vào l ự ể ừ ổ ế ầ ậ ắ ẽ ướ i đi n ệ
qu c gia t ngày 15/5/2014. ừ ố
- Di n tích l u v c đ n tuy n công trình: 717 km
2.
Các thông s chính c a công trình th y đi n: ủ ủ ố ệ
ự ư ế ế ệ
- M c n ự
c dâng bình th ng (MNDBT): 45 m. ướ ườ
- M c n ự
- Cao trình ng
c ch t (MNC) 23 m ướ ế
-
ng tràn 37 m ưỡ
2
- Di n tích m t h ng v i MNDGC : 33.04 km
S khoang tràn 5, chi u r ng m i khoang 45 m ỗ ố ộ ề
- Dung tích toàn b (Wtb) 647,7.10
6 m3
ồ ứ ớ ệ ặ
- Dung tích h u ích (Whi): 364,62 .10
3 m3
ộ
6 m3
- Dung tích ch t (Wc): 73,4 .10 ế
- Công su t l p máy (Nlm) : 20MW
ữ
ấ ắ
Quan h W ệ ứ ư ồ ủ Z c a h ch a nh sau:
Z(m)
W(106m3)
10
11.96
20
47.77
30
149.31
40 50 60
313.72 548.05 808.84
2.3.3. Gi i thi u công trình h H ng Đi n trên sông B . ồ ồ ươ ớ ề ệ
D án Nhà máy th y đi n H ng Đi n trên sông B có công su t l p máy 3x27 ấ ắ ươ ự ồ ủ ệ ề
Trang 64
MW t i ph ạ ườ ng H ng Vân, th xã H ng Trà, t nh Th a Thiên Hu , cách thành ph ỉ ươ ươ ừ ế ị ố
Hu kho ng 17 Km v phía tây theo đ ng chim bay. Công trình đ c kh i công xây ế ả ề ườ ượ ở
d ng ngày 15 tháng 5 năm 2005 Phát đi n t máy s 1 ngày 10/10/2010; Phát đi n t ự ố ổ ệ ệ ổ
máy s 2 ngày 10/11/2010; Phát đi n t máy s 3 ngày 21/10/2013. ệ ổ ố ố
- Di n tích l u v c đ n tuy n công trình: 707 km
2.
Các thông s chính c a công trình th y đi n: ủ ủ ố ệ
ự ư ế ệ ế
- M c n ự
c dâng bình th ng (MNDBT): 58 m. ướ ườ
- M c n ự
- Cao trình ng
c ch t (MNC) 42 m ướ ế
-
ng tràn 42.75 m ưỡ
- Dung tích toàn b (Wtb) 820,67.10
6 m3
S khoang tràn 4, chi u r ng m i khoang 13 m ố ỗ ộ ề
- Dung tích h u ích (Whi): 350,8.10
3 m3
ộ
6 m3
- Dung tích ch t (Wc): 469,87 .10 ế
- Công su t l p máy (Nlm) : 81 MW
ữ
ấ ắ
Quan h W ệ ứ ư ồ ủ Z c a h ch a nh sau:
Ztl (m) 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70
W (106m3) 0 1.30 10.25 31.96 64.68 110.31 172.06 247.56 337.74 444.28 572.19 750.48 887.45 1,081.26 1,293.12
Trang 65
CHƯƠNG 3: THIẾT LẬP MÔ HÌNH TOÁN VÀ XÂY DỰNG BẢN ĐỒ NGẬP LỤT
ề ủ ự ế ế
ả ạ ệ ừ ứ
ượ ậ ự ủ ượ ủ ồ ự ủ ủ ệ ề ề
c c a các đ tài, Trong đi u ki n c a d án t v n đã k th a các k t qu đ t đ ệ ề ư ấ c bao g m d án liên quan đã th c hi n trên vùng nghiên c u. Các tài li u thu th p đ ự ự các tài li u v khí t ng th y văn, tài li u v mô hình th y văn th y l c c a các d án ượ ệ đi n hình trong th i gian v a qua, nh sau: ờ ệ ủ ừ ư ể
ạ ề ừ
ứ ề ờ ề ồ ằ ề
- Đ tài c p t nh Th a Thiên Hu : ạ ề ỉ ả ướ ươ ư ệ
ế Nghiên c u xây d ng quy trình t m th i v n ậ ự ấ hành liên h ch a T Tr ch, Bình Đi n, H ng Đi n và A L i nh m gi m lũ v mùa ứ ả ướ ươ m a và cung c p n do PGS.TS Lê Văn Nghị c v mùa ki t cho h du sông H ng, ạ ấ làm ch nhi m; ủ ệ
ứ ổ ợ - Đ tài c p B NN&PTNT: ộ ấ ề
Nghiên c u xây d ng khung qu n lý t ng h p lũ ự do TS. Nguy n Đăng Giáp làm ự ể ể ề ả ễ
m t s l u v c sông đi n hình ven bi n mi n Trung, ch nhi m; ố ư ệ ộ ủ
- Nhi m v B NN&PTNT giao theo Quy t đ nh 1227/QĐ-BNN-TCTL: ệ ế ị
ụ ả ộ ồ ư ừ ụ ậ ề
ự ụ ụ ệ ỉ
Rà Thanh Hóa đ n Phú soát, xây d ng b n đ ng p l t các l u v c sông mi n Trung t ự ế Yên ph c v công tác ch huy PCTT năm 2014 do Vi n Khoa h c th y l i Vi t Nam ệ ợ ọ ch trì, trong đó l u v c sông H ng do TS. Nguy n Đăng Giáp làm ch nhi m; ủ ủ ươ ư ự ủ ễ ệ
- D án JICA “Nâng cao năng l c thích ng thiên tai t i mi n Trung Vi t ệ ự ứ ạ ề ự
Nam”.
3.1. Xây d ng mô hình ự
ể ự ử ụ ư ấ ộ ả ả
Đ xây d ng b b n đ ng p l t ng v i các k ch b n t v n s d ng công b ớ c s ồ ủ ậ ệ ị ạ ượ ự ọ ộ ử
ụ ứ c mô hình toán h Mike c a Vi n th y l c Đan M ch DHI. Các mô hình đ ủ ụ d ng bao g m: ụ ồ
- Mô hình m a – dòng ch y Mike Nam đ tính toán mô ph ng dòng ch y cho ư ỏ ể ả
các biên nh p l u mà không có s li u đo đ c. ư ạ ậ ả ố ệ
ố ế c s d ng đ ử ụ ể
mô ph ng v n hành h ch a và quá trình truy n lũ trên l u v c sông h ượ ng. - Mô hình Mike Flood (k t n i mô hình Mike 11 và Mike 21) đ ươ ỏ ứ ư ự ồ ề ậ
3.1.1. Xây d ng mô hình m a - dòng ch y ả ự ư
c xây d ng trên công c mô hình MIKE NAM. Các ượ ư ả ự ụ
Mô hình M a dòng ch y đ c c b n đ xây d ng mô hình là: ơ ả ự ể b ướ
ị ố ệ ự ể
+ Xác đ nh các l u v c tính toán d a trên c s các s li u quan tr c đã có đ hi u ệ ng - Th y văn đang ho t đ ng đ có th áp ơ ở ủ ắ ộ ể ắ ể ạ
ự ư ch nh mô hình, các tr m quan tr c Khí t ượ ạ ỉ d ng tính toán sau này. ụ
+ Phân chia l u v c b ng công c mô hình MIKE BASIN, xác đ nh các tr m đo ư ự ạ ị
Trang 66
ụ ng pháp đa giác Theisson. m a, b c h i, tính tr ng s b ng ph ằ ố ằ ư ơ ọ ố ươ
+ Nghiên c u tài li u đ a hình, đ a ch t và th m ph th c v t, xác đ nh s b các ơ ộ ự ủ ả ậ ị ứ ị
ệ thông s ban đ u và h p lý thông s hi u ch nh. ấ ỉ ị ệ ố ợ ố ầ
+ N p các đ li u c n thi t cho mô hình MIKE NAM. ữ ệ ạ ầ ế
Xác đ nh l u v c tính toán ư ự ị
ng l u (xem Ch ự ượ
ể ươ ị ư ề ơ ả th ở ả ị
ắ
ề ự ấ ố ệ ả i tính toán th y l c có th xác đ nh đ ự ng I). ươ ư ng đáng k t i quá ể ớ ưở ng - Th y văn và ủ ượ c 9 l u v c nh th ng kê trong b ng ố ồ ố ư ự ể ượ ướ ư ự ủ ả ị
L u v c sông H ng bao g m nhi u sông nhánh V c b n, có th xác đ nh m t s l u v c nh t đ nh có nh h ộ trình hình thành dòng ch y lũ. D a vào s li u quan tr c Khí t m ng l ư ạ sau:
B ng 1.1: Th ng kê các l u v c th ng l u h th ng sông H ng ư ự ố ượ ư ệ ố ươ ả
TT Tên sông V trí xác đ nh ị ị Các tr m đo ạ ư 2) Di n tích l u ệ v c (kmự Khí t ngượ
1 Thác Ma C a sông Phong My 157 ử
2 Ô Lâu C a sông Không có 235 ử
Tr m C Bi 720 3 Bồ ổ ạ C Bi, Tà Luông, A L i ướ ổ
Bình Đi n, A Roang 515 4 H u Tr ch ữ ạ Tr m Bình Đi n ề ạ ề
201 Th Th ượ ng Nh t ậ 5 T Tr ch ả ạ ượ ng Nh t ậ
232 Nam Đông Nam Đông 6 T Tr ch ả ạ
717 ng Nh t, D ng Hòa ượ ậ 7 T Tr ch ả ạ ươ
Nam Đông, Th D ng Hòa ươ
106 Tru i, L c Trì C a sông ồ ộ 8 Tru iồ ử
87 Không có 9 Nông C a sông ử
Phân chia l u v c ự ư
ị ữ ệ ị
ạ ự ộ ố ồ ụ
ậ
ằ ể ệ ng, đã xác đ nh đ c các l u v c tính toán, d a theo nh ng tài li u đ a hình và ượ i sông su i, b n đ cao đ s (90 x 90m). B ng công c MIKE c các l u v c và l p thành c s d li u đ ti n cho vi c tính ượ c các ị ơ ở ữ ệ ượ ệ ượ ủ ạ ị
Sau khi xác đ nh đ ự ư các b n đ v m ng l ả ố ướ ả ồ ề BASIN, đã phân chia đ ư ự toán sau này. D a vào v trí và s li u c a các tr m Khí t ố ệ tr ng s tính tr s bình quân theo ph ng pháp đa giác Theisson. ự ị ố ươ ọ ố
S b xác đ nh các thông s ị ơ ộ ố
Các l u v c th ư ự ệ ố ươ ườ
ồ ặ ả
Trang 67
ng có đ d c b m t ng ngu n h th ng sông H ng th ộ ố ượ ề ặ l n, th m ph th c v t dày đ c vì ch y u là r ng, tuy nhiên trong nh ng năm g n ủ ự ậ ầ ữ ủ ế ớ ng các đ i núi tr c cũng tăng lên nhi u. Đ a đây do t c đ ch t phá tăng nên s l ị ặ ộ ố ượ ừ ồ ề ố ọ
c nên nhìn chung, có th s b xác đ nh các ấ ể ơ ộ ị
ch t ch y u là đá không th m n thông s mô hình m a dòng ch y nh sau: ư ủ ế ố ướ ư ấ ả
+ H s dòng ch y m t l n h n 0,5. ả ặ ớ ệ ố ơ
+ Tr l ng b m t nh d n đ n các h s mô ph ng cũng gi m theo. ữ ượ ề ặ ỏ ẫ ệ ố ế ỏ ả
+ Các h ng s th i gian mô ph ng quá trình t p trung n ỏ ậ ướ c nh tùy theo đ l n ộ ớ ỏ
l u v c, đ d c và th m ph th c v t đ c tr ng. ư ự ủ ự ậ ặ ư ằ ộ ố ố ờ ả
ể ớ ầ ờ ỏ ả
chuy n n + Các h s mô ph ng dòng ch y ng m có th l n, th i gian hình thành và l u ư ể ướ ệ ố c ng m nhanh. ầ
#
#
Phong Binh
Phong My #
Phu Oc # # #
Phong My (F=156.825)
# Co Bi # #
O Lau (F=235.171)
Kim Long (Hue) # # #
Co Bi (F=720.457)
Binh Dien # # #
Khe Tre # # #
Ta Luong # # #
A Luoi # # #
Loi Nong (F = 87.466)
Loc Tri
# # #
#
Truoi (F=105.389)
Ta Trach (F=255.578)
Binh Dien (F=599.289)
Nam Dong # # #
Thuong Nhat
Nam Dong (F=231.973)
# # #
A Roang # # #
Thuong Nhat (F=201.000)
Quan sát t chu i s li u th c đo, có th xác đ nh l i nh ng thông tin này. ừ ỗ ố ệ ự ể ị ạ ữ
Hình i.1: B n đ phân chia và xác đ nh l u v c ư ự ồ ả ị
(a) Hi u ch nh mô hình m a - dòng ch y ả ư ệ ỉ
ế ư ệ ố ự ặ
ỗ ỉ
ể ấ ư
ng t ỉ ư ư ự ươ ữ ự
ị ắ ự c hi u ch nh thông qua nguyên t c l u v c t c th ng kê trong b ng sau: Đã ti n hành phân chia và xác đ nh 9 l u v c tính toán trên h th ng, m c dù v y ậ ch có 5 l u v c có chu i quan tr c tài li u, cho nên ch có th hi u ch nh các thông ể ệ ệ ỉ i có th l y các thông s nh nh ng l u s v i 5 l u v c này, các l u v c còn l ư ố ạ ố ớ . Các l u v c hi u v c đã đ ệ ự ỉ ự ch nh và đ c tr ng s li u đ ố ệ ượ ỉ ư ự ự ư ệ ượ ư ặ ắ ư ả ố
Trang 68
B ng 1.2: Th ng kê các l u v c hi u ch nh mô hình m a - dòng ch y ả ỉ ư ự ư ố ệ ả
TT Tên sông Tên l u v c ự ư Chu i s li u ỗ ố ệ hi u ch nh ỉ ệ Các tr m đo ạ Khí t ngượ Di n tích ệ l u v c ự ư (km2)
1/1/77 - 31/12/85 720 1 Bồ C Biổ C Bi, Tà Luông, ổ A L iướ
1/1/79 - 30/12/85 515 2 H u Tr ch ữ ạ Bình Đi nề ề Bình Đi n, A Roang
Th Th 1/1/79 - 31/12/04 201 3 T Tr ch ả ạ ượ ng Nh t ậ ượ ng Nh t ậ
D ng Hòa 1/1/86 - 31/12/87 717 4 T Tr ch ả ạ ươ ậ Nam Đông, Th ng Nh t, D ng Hòa ượ ươ
106 Tru i, L c Trì 1/1/93 - 31/12 96 5 Tru iồ Tru iồ ồ ộ
Các s li u v l ệ ề ượ ư ơ ủ ỗ ố ậ ệ
ố ể ử ụ ố ế ể ệ ế ả ệ ỉ ỉ ừ ư
ng m a và b c h i đã thu th p đ chu i s li u ngày t 1/1/1977 đ n 31/12/2004 nên có th s d ng đ hi u ch nh. K t qu hi u ch nh nh sau:
B ng 1.3: Các thông s mô hình NAM đã qua hi u ch nh ố ệ ỉ ả
Umax Lmax CKIF TOF TIF Tên l u v c ự ư CQO F CK1, 2 FLV (km2)
Thác Ma 157 19.8 0.52 937.6 27.3 0.604 0.990 297
Ô Lâu 235 19.8 0.52 937.6 27.3 0.604 0.990 297
720 19.8 0.52 937.6 27.3 0.604 0.990 297 C Biổ
515 19.2 0.63 300.4 12.8 0.989 0.027 101 Bình Đi nề
Th 201 18.4 0.60 272.8 16.3 0.416 0.947 295 ượ ng Nh t ậ
Nam Đông 232 18.4 0.60 272.8 16.3 0.416 0.947 295
D ng Hòa 717 18.4 0.60 272.8 16.3 0.416 0.947 295 ươ
106 19.6 0.64 905.4 16.6 0.317 0.874 300 Tru iồ
Trang 69
Nông 87 19.6 0.64 905.4 16.6 0.317 0.874 300
Trang 70
Hình i.1: K t qu hi u ch nh mô hình NAM cho l u v c C Bi ư ự ả ệ ế ổ ỉ
Hình i.2:
K tế
Trang 71
qu hi u ch nh mô hình NAM cho l u v c Bình Đi n ư ự ả ệ ề ỉ
Luu luong thuc do [m^3/s] Luu luong tinh toan [m^3/s]
.
400
350
\
0 s f d T A H N G N O U H T n o
i t
a r b
300
i l
a c R R
\ l
250
\
200
I
\
150
e d o m M A N 6 0 0 2 A N A D 6 0 0 2
i
a
t
e D
\ :
E
100
50
0
1992
1993
Hình i.3: K t qu hi u ch nh mô hình NAM cho l u v c Th ng Nh t ư ự ả ệ ế ỉ ượ ậ
Trang 72
mô hình NAM cho l u v c Th ng Nh t năm 92- 93 Hình i.4: Hi u ệ ch nhỉ ư ự ượ ậ
Luu luong thuc do [m^3/s] Luu luong tinh toan [m^3/s]
.
350
\
300
0 s f d T A H N G N O U H T n o
i t
a r b
i l
250
a c R R
\ l
200
\
I
150
\
e d o m M A N 6 0 0 2 A N A D 6 0 0 2
i
a
t
100
e D
\ :
E
50
0
May 1996
Jun 1996
Jul 1996
Aug 1996
Sep 1996
Oct 1996
Nov 1996
Dec 1996
Jan 1997
Feb 1997
Mar 1997
Apr 1997
May 1997
Jun 1997
Jul 1997
ng Nh t năm 96- 97 Hình i.5: Hi uệ ch nh mô hình NAM cho l u v c Th ư ự ỉ ượ ậ
Trang 73
Hình i.6: K t qu hi u ch nh mô hình NAM cho l u v c sông Tru i ả ệ ư ự ồ ế ỉ
Hình i.7: Hi uệ ch nh mô hình NAM cho l u v c sông Tru i năm 93- 94 ư ự ồ ỉ
Hình i.8: K t qu ki m đ nh mô hình cho tr m D ng Hòa ươ ế ả ể ạ ị
Xây d ng mô hình Mike Flood 3.1.2. ự
Mô hình Mike Flood đ ượ ự ố
ử ụ ể
c xây d ng b ng cách ghép n i mô hình Mike 11 và mô ằ c s d ng đ tính toán s li u đ u vào cho ượ c hi u ch nh và ả ố ệ ượ ầ ệ ủ ỉ
Trang 74
ự c khi ghép n i. hình Mike 21 FM. Mô hình Mike Nam đ các biên c a mô hình th y l c. T t nhiên các mô hình trên ph i đ ấ ủ ki m đ nh k càng tr ố ướ ỹ ể ị
Hình i.1: S đ mô hình Mike Flood ơ ồ
3.1.2.2. Xây d ng mô hình ự
Mô hình th y l c đ ủ ự ượ ự ề ọ
ề ủ ự ế ợ ể ề ề ỏ
ể ề ỏ
c l a ch n là mô hình th y l c k t h p 1 chi u và hai chi u (Mike Flood). Mô hình 1 chi u Mike 11 dùng đ mô ph ng quá trình truy n lũ trong sông, mô hình hai chi u Mike 21 FM dùng đ mo ph ng quá trình lũ tràn trên các bãi sông và vùng trũng th p.ấ
Xây d ng mô hình m ng sông ự ạ
c xây d ng t ạ ủ ự ươ ượ ừ
M ng th y l c sông H ng đ mô hình là MIKE 11 HD. Các nhánh sông đ c th ng kê nh trong b ng sau: 17 nhánh sông, công c l p ụ ậ ả ự ố ư ượ
B ng 1.4: Th ng kê các nhánh sông trong mô hình th y l c ủ ự ố ả
TT Tên nhánh sông Chi u dài (km) ề S l ng m t c t ắ ố ượ ặ
1 An Xuan 10.3 16
2 Cau Hai 24.6 15
3 Dap Da 14.6 30
4 Ha Trung Thuy Tu 37.0 22
5 Hoa Duan 4.1 4
6 Huu Trach 7.7 8
7 Lay 7.0 6
8 Loi Nong 28.1 27
Trang 75
9 Nham Bieu 13.4 16
TT Tên nhánh sông Chi u dài (km) ề S l ng m t c t ắ ố ượ ặ
10 O Lau 31.3 27
11 Quan Cua 5.3 6
12 Song Bo 30.2 37
13 Song Huong 39.5 40
14 Song Nong 8.8 5
15 Song Truoi 9.75 7
16 Tam Giang 22.5 17
17 Ta Trach 12.8 12
306.95 295 T ng s ố ổ
Xây d ng mô hình Mike 21 FM ự
Đ a hình vùng h du đ ướ ạ ằ
i hai chi u Mike 21 FM, s li u đ a ố ệ ị c thu th p t ừ ậ ượ ồ ị ử ụ ượ ả ị
c mô ph ng b ng l ị ỏ hình đ c s d ng là b n đ đ a hình 1:10.000 và các s li u đ a hình đ ượ các d án khác đ tăng đ chính xác cho vi c mô ph ng b m t đ a hình. ự ề ố ệ ề ộ ỏ ệ ể ặ ị
3.1.2.3. Hi u ch nh mô hình ệ ỉ
ầ ợ ố ệ ệ
ỉ ượ ự ư
ơ ố ắ
ớ ệ
ầ ắ ư ố ệ ề ướ ượ ự
c cho các biên d ng l n nhau. Đ mô ph ng t t, các mô hình c n đ ỏ ể ượ ch nh mô hình đ ố ệ ệ ự dòng ch y c n có các s li u quan tr c Khí t ố ệ ả li u quan tr c l u l ố ủ ng cho biên trên và s li u m c n biên đó là: S li u l u l hi u ch nh riêng 2 lo i mô hình đ tránh nh ng sai s nh h ữ c hi u ch nh h p lý các thông s . Vi c hi u ố ệ ỉ c th c hi n d a trên s li u th c đo đã có. Đ i v i mô hình m a - ố ớ ự ng b c h i) và s ng m a, l ng (l ố ượ ư ượ ượ ng. Đ i v i mô hình th y l c, c n có s li u th c đo v đi u ki n ố ệ ự ệ ề ự ầ i. C n ầ ướ ố ệ ưở ượ ư ạ ố ả ệ ể ẫ ỉ
(a) Hi u ch nh mô hình th y l c ủ ự ệ ỉ
Mô hình th y l c đ ự ượ c hi u ch nh v i s li u th c đo năm 2004, k t qu hi u ệ ự ố ệ ớ ệ ế ả ỉ
Trang 76
c mô t trong các hình v sau: ch nh đ ỉ ượ ẽ ủ ả
Hình i.1: M c n ự ướ c hi u ch nh mô hình th y l c năm 2004 t i Bình Đi n và Phú c Ố ự ủ ệ ề ạ ỉ
Hình i.2: M cự n ướ c hi u ch nh mô hình th y l c năm 2004 t i Kim Long ủ ự ạ ệ ỉ
3.1.2.4. Ki m đ nh mô hình ể ị
ỉ ệ ự ủ ả
ố ự ậ ị
ư ể ế ế ồ ự ờ ợ ớ ậ ể ị
Sau khi đã hi u ch nh riêng các mô hình M a - dòng ch y và mô hình Th y l c, ghép n i thành mô hình D báo lũ và ti n hành ki m đ nh cho 2 tr n lũ: tháng 11/1999 và tr n lũ tháng 10 – 11 năm 2011 đ ng th i k t h p v i công tác th c đ a đ hi u ệ ch nh b n đ ng p. ả ồ ậ ỉ
Riêng tr n lũ năm 1999 do x y ra hi n t ở ử ượ ệ ể ả
ng m c a bi n Hòa Duân nên trong c t i v trí Hòa ị ướ ạ ượ ư ử ự ằ
Trang 77
mô hình đ Duân (theo đ a hình kh o sát c a Hòa Duân) đ mô ph ng sát v i th c t . ự ế ậ c x lý b ng cách đ a vào đ a hình tính toán biên m c n ị ị ử ỏ ớ ả ể
Water Level
[meter]
MUC NUOC KIEM DINH THANG 11/1999 TAI PHU OC
SONGBO 10048.00
External TS 1 H_PhuOc
5.5
M Hình i.1:
5.0
ự
4.5
4.0
3.5
3.0
2.5
2.0
1.5
1.0
0.5
00:00:00 2-11-1999
00:00:00 3-11-1999
00:00:00 4-11-1999
00:00:00 5-11-1999
00:00:00 6-11-1999
00:00:00 7-11-1999
00:00:00 8-11-1999
00:00:00 9-11-1999
00:00:00 10-11-1999
00:00:00 11-11-1999
00:00:00 12-11-1999
00:00:00 13-11-1999
00:00:00 14-11-1999
c
Water Level
[meter]
MUC NUOC KIEM DINH THANG 11/1999 TAI KIM LONG
SONGHUONG 13073.00
6.0
n ướ c ki m đ nh mô hình t i Phú c tháng 11/1999 ạ Ố ể ị
External TS 1 H_KimLong
5.5
M Hình i.2:
5.0
ự
4.5
4.0
3.5
3.0
2.5
2.0
1.5
1.0
0.5
00:00:00 2-11-1999
00:00:00 3-11-1999
00:00:00 4-11-1999
00:00:00 5-11-1999
00:00:00 6-11-1999
00:00:00 7-11-1999
00:00:00 8-11-1999
00:00:00 9-11-1999
00:00:00 10-11-1999
00:00:00 11-11-1999
00:00:00 12-11-1999
00:00:00 13-11-1999
00:00:00 14-11-1999
c
n c ki m đ nh mô hình t i Kim Long tháng 11/1999 ướ ể ạ ị
B ng 1.5: ả So sánh gi a k t qu tính toán và k t qu v t lũ đi u tra t i các v t lũ ế ả ế ữ ế ả ế ạ ề
Trang 78
n m trên đ a bàn 03 xã ị ằ
ị Độ cao lũ Đ sâuộ tính toán Sai số STT Xã Đ a ch ị ỉ Tên v trí m c lũố Mã số (m) (m) (m)
Nhà thôn 517 Qu ng Hòa 2 1,8 -0,2 1 ả
2 518 Kim Đôi 2,35 2,5 0,15 T.M u giáo ẫ Kim Đôi
3 521 An Thành 2,25 2,54 0,29 Nhà th Anờ Thanh Qu ngả Thành ử 4 519 Tây Thành 2,5 2,35 -0,15 C a hàng L i ợ Mai
5 520 Phú L 2,3 2,41 0,11 ngươ C ng chào ổ thôn Phú ngươ L
6 424 3,2 3,36 0,16 Xã H ngươ Vinh Nhà H Văn ồ L tụ
7 429 2,3 2,08 -0,22 Nhà Le Van Bot Thôn Th yủ Phù H ngươ Vinh
8 430 2,26 2,5 0,24 Thôn Tri uệ S n Nam Nhà c ngộ đ ngồ ơ
Thôn Thanh 9 428 2,02 1,72 -0,3 Ph HTX NN Thanh Phu cơ cướ
10 426 2,2 2,28 0,08 C ng chào ổ xóm 1 H ngươ Phong Thôn Thu nậ Hoa A
11 427 1,57 1,68 0,11 Nhà Lê H uữ Minh Thôn Văn Qu t Dông ấ
ấ ỏ ả
ừ ả ạ ề
T b ng trên ta th y k t qu mô ph ng c a mô hình Mike Flood so v i s li u ớ ố ệ 8cm đ n 30cm. V y b thông s ừ ố ộ ả t l p là ch p nh n đ c, có th s d ng đ tính toán mô ấ ế ủ i các v t lũ dao đ ng trong kho ng t ộ ượ ế ể ử ụ ậ ể ượ ậ
đi u tra t mô hình đã đ ế ậ ph ng các k ch b n sau này. ị ế c thi ả ỏ
ộ ế ụ ượ ố ị ạ ớ i v i tr ng lũ năm 2011 g n ầ ậ
Trang 79
B thông s mô hình ti p t c đ đây và cho k t qu tính toán nh các hình d c ki m đ nh l i. ể ướ ư ế ả
Tính toán
Th c đo ự
Hình i.3: M c n c ki m đ nh mô hình t i Phú c tr n lũ tháng 10-11/2011 ự ướ ể ị ạ Ố ậ
Tính toán
Th c đo ự
Hình i.4: M c n c ki m đ nh mô hình t i Kim Long tr n lũ tháng 10-11/2011 ự ướ ể ị ạ ậ
t ng v i các k ch b n 3.2. Tính toán ng p l ậ ụ ứ ớ ả ị
ng ở ớ ộ ề ườ
Nhóm kich b n 2:
h du là báo đ ng III và có Nhóm k ch b n 1: ả ị - M c c a x là m l n nh t ấ ứ ử ả báo đ ng III và có tri u c - H l u lũ ở ạ ư ả ộ ồ ả ớ ồ ả ở ạ ộ
ấ h du
h du là báo đ ng II và có ộ ồ ả ấ ở ạ ộ
- M t h x l n nh t, hai h x theo quy trình, tính đ n m a ư ở ạ ế Nhóm k ch b n 3: ả ị ồ ả ớ h du - Hai h x l n nh t, m t h x theo quy trình, tính đ n m a ế ư ở ạ
T k t qu mô ph ng ti n hành xây d ng b n đ ng p l ả ậ ụ ươ ự ế ồ ỏ ả
ồ ờ ả
Trang 80
t cho các xã H ng Phong, H ng Vinh và Qu ng Thành đ ng th i phân tích và tính toán ra di n tích ng p ng v i các c p đ sâu, s công trình b ng p t ng ng v i các c p đ sâu. ừ ế ươ ớ ậ ươ ứ ệ ộ ậ ứ ấ ấ ố ớ ộ ị
B ng 1.6: K t qu tính toán cho h ch a T Tr ch ồ ứ ả ạ ế ả ả
H T Tr ch ồ ả ạ Q
H max
Q xả
Q xả
Q xả
TT Tên KB
Mô tả
HTL
tu cố
(m)
sâu
m tặ
t ngổ
KB1
bin 80
45,00
52,15
5.215
1.478
6.773
1
C 3 h x max ồ ả T Tr ch x max; H ng Đi n ề ạ
ả ả
ươ
ả
KB2.1
45,00
52,15
5.153
80
1.478
6.712
2
ề
và Bình Đi n x theo Quy trình ả Bình Đi n x max; T Tr ch và
ề
ả
ả
ạ
KB2.2
35,00
50,87
2.739
80
1.457
4.276
3
H ng Đi n c t lũ theo Quy ắ
ươ
ề
trình H ng Đi n x max; T Tr ch ả ươ
ề
ả
ạ
4
KB2.3
35,00
50,87
2.739
80
1.457
4.277
và Bình Đi n c t lũ theo Quy ắ
ề
trình T Tr ch và Bình Đi n x max; ả
ề
ạ
ả
5
KB3.1
45,00
52,15
5.175
80
1.478
6.734
H ng Đi n c t lũ theo Quy ắ
ươ
ề
trình T Tr ch và H ng Đi n x ả
ươ
ề
ạ
ả
6
KB3.2
max; Bình Đi n c t lũ theo Quy
45,00
52,15
5.144
80
1.478
6.702
ề
ắ
trình Bình Đi n và H ng Đi n x
ươ
ề
ề
ả
7
KB3.3
max; T Tr ch c t lũ theo Quy
35,00
50,87
2.739
80
1.457
4.276
ạ
ả
ắ
trình
B ng 1.7: K t qu tính toán cho h ch a Bình Đi n ề ồ ứ ế ả ả
H Bình Đi n
ồ
ề
Q
Q xả
Q xả
TT Tên KB
Mô tả
HTL
H max
tuốc
m tặ
t ngổ
KB1
bin 72
85,00
85,74
4.264
4.336
1
C 3 h x max ồ ả T Tr ch x max; H ng Đi n và ạ
ả ả
ươ
ề
ả
KB2.1
80,60
85,48
2.601
72
2.673
2
ả
Bình Đi n x theo Quy trình Bình Đi n x max; T Tr ch và ả
ề ề
ả
ạ
KB2.2
85,00
85,74
4.265
72
4.337
3
H ng Đi n c t lũ theo Quy trình ề ắ H ng Đi n x max; T Tr ch và ả ề
ươ ươ
ạ
ả
KB2.3
80,60
85,48
2.601
72
2.673
4
ề ắ
Bình Đi n c t lũ theo Quy trình T Tr ch và Bình Đi n x max; ả
ề
ạ
ả
KB3.1
85,00
85,74
4.265
72
4.337
5
ề ắ
H ng Đi n c t lũ theo Quy trình T Tr ch và H ng Đi n x max; ươ
ươ ả
ề
ạ
ả
KB3.2
80,60
85,48
2.601
72
2.673
6
Bình Đi n c t lũ theo Quy trình Bình Đi n và H ng Đi n x max; ả ươ
ề ắ ề
ề
KB3.3
85,00
85,75
4.265
72
4.337
7
T Tr ch c t lũ theo Quy trình
ả ạ
ắ
B ng 1.8: K t qu tính toán cho h ch a H ng Đi n ề ồ ứ ươ ế ả ả
TT Tên KB
H H ng Đi n
Mô tả
ồ ươ
ề
Trang 81
H
Q xả
Q xả
Q tu cố
HTL
max
bin
m tặ
t ngổ
KB1
58,00
58,24
5.534
196
5.731
1
C 3 h x max ồ ả
ả
T Tr ch x max; H ng Đi n và Bình
ươ
ề
ạ
ả
ả
2
KB2.1
56,00
58,16
4.680
196
4.876
Đi n x theo Quy trình
ề
ả
Bình Đi n x max; T Tr ch và H ng
ươ
ề
ả
ả
ạ
3
KB2.2
56,00
58,16
4.680
196
4.876
Đi n c t lũ theo Quy trình
ề ắ
H ng Đi n x max; T Tr ch và Bình
ươ
ề
ả
ả
ạ
4
KB2.3
58,00
58,24
5.534
196
5.731
Đi n c t lũ theo Quy trình
ề ắ
T Tr ch và Bình Đi n x max; H ng
ươ
ề
ả
ạ
ả
5
KB3.1
56,00
58,16
4.680
196
4.876
Đi n c t lũ theo Quy trình
ề ắ
T Tr ch và H ng Đi n x max; Bình
ươ
ề
ả
ạ
ả
6
KB3.2
58,00
58,24
5.534
196
5.731
Đi n c t lũ theo Quy trình
ề ắ
Bình Đi n và H ng Đi n x max; T
ươ
ề
ề
ả
ả
7
KB3.3
58,00
58,24
5.534
196
5.731
Tr ch c t lũ theo Quy trình
ạ
ắ
Th i gian truy n lũ và đ ng quá trình lũ 3.2.1. ờ ề ườ
3.2.1.1. Th i gian truy n lũ ờ ề
ừ ế ờ ủ ế ả ị
ỏ truy n lũ cho t ng nhánh sông B và Sông H ng. T k t qu mô ph ng c a các k ch b n tính toán ti n hành phân tích th i gian ả ươ ừ ồ ề
- Th i gian truy n lũ nhánh sông b đ ủ ả ầ ạ ể
Thành tính t th ng l u sông B xu ng (v trí s 1); ờ ừ ượ ề ư ồ ố ồ ượ ị c tính toán t i đi m đ u c a xã Qu ng ố
c tính toán t i đi m đ u c a xã ươ ủ ầ ể ạ
Trang 82
ờ H ng Vinh tính t th - Th i gian truy n lũ nhánh sông h ề ng l u sông H ng xu ng (v trí s 2). ừ ượ ng đ ố ượ ị ươ ươ ư ố
Hình i.1: V trí tính th i gian truy n lũ ờ ề ị
B ng 1.9: i các v trí Giá tr và th i đi m lũ đ t đ nh t ể ạ ỉ ờ ị ạ ị ả
TT
Tên KB
M c n c ướ ự H ngươ Phong
M c n c ướ ự H ngươ Vinh
M c n c ướ ự Qu ngả Thành
Đ cặ tr nư g
L u l ng ư ượ x H ng ả ươ Đi n (S. B ) ồ ề
L u l ng ư ượ x Bình ả Đi nề
L u l ng ư ượ x Tả ả Tr chạ
5,730.59
4,336
6,773
3.36
3.74
3.69
Giá trị
1
KB1
31/10/1983 2:30
30/10/1983 15:30
31/10/1983 4:00
31/10/1983 17:00
31/10/1983 10:00
31/10/1983 14:00
Th iờ gian
4,876.45
2,673
6,712
3.26
3.60
3.62
Giá trị
2
KB2.1
31/10/1983 7:30
31/10/1983 5:00
31/10/1983 2:00
31/10/1983 20:00
31/10/1983 13:30
31/10/1983 17:30
Th iờ gian
4,876.45
4,337
4,276
2.66
3.08
3.00
Giá trị
3
KB2.2
31/10/1983 7:30
30/10/1983 15:30
01/11/1983 15:30
31/10/1983 19:00
31/10/1983 16:30
31/10/1983 17:00
Th iờ gian
4
KB2.3
5,730.59
2,673
4,277
2.65
3.08
3.01
Giá trị
Trang 83
TT
Tên KB
Đ cặ tr nư g
M c n c ướ ự H ngươ Phong
M c n c ướ ự H ngươ Vinh
M c n c ướ ự Qu ngả Thành
L u l ng ư ượ x H ng ả ươ Đi n (S. B ) ồ ề
L u l ng ư ượ x Bình ả Đi nề
L u l ng ư ượ x Tả ả Tr chạ
Th iờ gian
31/10/1983 2:30
31/10/1983 5:00
01/11/1983 15:30
31/10/1983 15:30
31/10/1983 14:00
31/10/1983 14:30
4,876.45
4,337
6,734
3.31
3.67
3.63
Giá trị
5
KB3.1
Th iờ gian
31/10/1983 7:30
30/10/1983 15:30
31/10/1983 3:00
31/10/1983 17:30
31/10/1983 15:30
31/10/1983 16:00
5,730.59
2,673
6,702
3.26
3.55
3.71
Giá trị
6
KB3.2
Th iờ gian
31/10/1983 2:30
31/10/1983 5:00
31/10/1983 2:30
31/10/1983 16:30
31/10/1983 14:30
31/10/1983 15:00
5,730.59
4,337
4,276
2.71
3.14
3.07
Giá trị
7
KB3.3
Th iờ gian
31/10/1983 2:30
30/10/1983 15:30
01/11/1983 15:30
31/10/1983 14:00
31/10/1983 12:30
31/10/1983 12:30
ị ợ ườ ả
ế
h T Tr ch đ n xã H ng - Tr ng h p k ch b n 1: C 3 h x max ồ ả ả + Trên nhánh sông B th i gian truy n lũ đ n xã Qu ng Thành là 11,5 gi ồ ờ ề + Trên nhánh sông H ng th i gian truy n lũ t ươ ả ừ ồ ả ạ ; ờ ươ ề ế ờ
ng h p k ch b n 2.1: T Tr ch x max; H ng Đi n và Bình ợ ươ ả ả ạ ả ề ị
;ờ ườ Đi n x theo Quy trình ề
ế ề ờ
h T Tr ch đ n xã H ng Vinh là 6 gi - Tr ả + Trên nhánh sông B th i gian truy n lũ đ n xã Qu ng Thành là 10 gi ồ ờ + Trên nhánh sông H ng th i gian truy n lũ t ươ ả ừ ồ ả ạ ; ươ ề ế ờ
- Tr Vinh là 11,5 gi ườ ;ờ ng h p k ch b n 2.2: Bình Đi n x max; T Tr ch và H ng ề ươ ợ ả ả ạ ả ị
Đi n c t lũ theo Quy trình ề ắ
ế ờ
h T Tr ch đ n xã H ng + Trên nhánh sông B th i gian truy n lũ đ n xã Qu ng Thành là 9,5 gi ồ ờ ề + Trên nhánh sông H ng th i gian truy n lũ t ươ ả ừ ồ ả ạ ; ươ ế ề ờ
Vinh là 25 gi
- Tr ng h p k ch b n 2.3: H ng Đi n x max; T Tr ch và Bình ;ờ ườ ươ ợ ả ả ả ạ ề ị
Đi n c t lũ theo Quy trình ề ắ
ề ế
h T Tr ch đ n xã H ng + Trên nhánh sông B th i gian truy n lũ đ n xã Qu ng Thành là 12 gi ồ ờ + Trên nhánh sông H ng th i gian truy n lũ t ươ ả ừ ồ ả ạ ; ờ ươ ế ề ờ
- Tr ;ờ ng h p k ch b n 3.1: T Tr ch và Bình Đi n x max; H ng Vinh là 24,5 gi ườ ươ ợ ạ ả ả ả ề ị
Đi n c t lũ theo Quy trình ề ắ
ế
; h T Tr ch đ n xã H ng + Trên nhánh sông B th i gian truy n lũ đ n xã Qu ng Thành là 8,5 gi ồ ờ ề + Trên nhánh sông H ng th i gian truy n lũ t ươ ả ừ ồ ả ạ gi ờ ờ ươ ề ế ờ
Trang 84
Vinh là 12.5 gi ;ờ
- Tr ng h p k ch b n 3.2: T Tr ch và H ng Đi n x max; Bình ườ ươ ợ ả ạ ả ả ề ị
Đi n c t lũ theo Quy trình ề ắ
ế
h T Tr ch đ n xã H ng + Trên nhánh sông B th i gian truy n lũ đ n xã Qu ng Thành là 12,5 gi ồ ờ ề + Trên nhánh sông H ng th i gian truy n lũ t ươ ả ừ ồ ả ạ ; ờ ươ ề ế ờ
Vinh là 12 gi
ng h p k ch b n 3.3: Bình Đi n và H ng Đi n x max; T ề ươ ợ ả ả ề ị ả ;ờ ườ
Tr ch c t lũ theo Quy trình - Tr ắ ạ
ế ề ờ
h T Tr ch đ n xã H ng + Trên nhánh sông B th i gian truy n lũ đ n xã Qu ng Thành là 10 gi ồ ờ + Trên nhánh sông H ng th i gian truy n lũ t ươ ả ừ ồ ả ạ ; ươ ế ề ờ
Vinh là 27 gi
;ờ ừ ữ ồ ế ả
ả ề ờ 8,5 đ n 12,5 gi ờ ừ ộ ị
ề
đ n 27 gi T nh ng phân tích trên ta th y th i gian ch y truy n nhánh sông B đ n xã tùy thu c vào các k ch ế t khác nhau c a h H ng Đi n; trên nhánh sông H ng th i gian t ế ộ ươ h p đi u ti ổ ợ ấ ả ồ ươ ờ ế , ph thu c vào các t ộ ờ ề ề ờ ụ ộ ỉ
Qu ng Thành giao đ ng trong kho ng t b n đi u ti ủ ế ả truy n đ nh lũ giao đ ng t 6 gi ừ gi a h Bình Đi n và T Tr ch. ả ạ ề ề ữ ồ
3.2.1.2. Đ ng quá trình lũ ườ
Trang 85
Hình i.1: Đ ng quá trình x c a các h và m c n c t i các xã ả ủ ự ướ ạ ườ ồ ng v i k ch b n 1 ị ứ ớ ả
Hình i.2: Đ ng quá trình x c a các h và m c n c t i các xã ả ủ ự ướ ạ ườ ồ ng v i k ch b n 2.1 ị ứ ớ ả
Trang 86
Hình i.3: Đ ng quá trình x c a các h và m c n c t i các xã ả ủ ự ướ ạ ườ ồ ng v i k ch b n 2.2 ị ứ ớ ả
Hình i.4: Đ ng quá trình x c a các h và m c n c t i các xã ả ủ ự ướ ạ ườ ồ ng v i k ch b n 2.3 ị ứ ớ ả
Trang 87
Hình i.5: Đ ng quá trình x c a các h và m c n c t i các xã ả ủ ự ướ ạ ườ ồ ng v i k ch b n 3.1 ị ứ ớ ả
Hình i.6: Đ ng quá trình x c a các h và m c n c t i các xã ả ủ ự ướ ạ ườ ồ ng v i k ch b n 3.2 ị ứ ớ ả
Trang 88
Hình i.7: Đ ng quá trình x c a các h và m c n c t i các xã ả ủ ự ướ ạ ườ ồ ng v i k ch b n 3.3 ị ứ ớ ả
K t qu tính toán v di n tích ng p, s công trình b ng p t ng ng ậ ậ ươ ứ ố ệ ề ị
3.2.2. ả v i t ng c p đ ng p. ấ ớ ừ ế ộ ậ
3.2.2.1. Xã H ng Phong ươ
B ng 1.10: Di n tích ng p c a xã H ng Phong ng v i t ng c p đ sâu ng p ậ ậ ủ ớ ừ ươ ứ ấ ộ ệ ả
ĐV: ha
C p đấ ộ sâu
0-0.5 (m) 0.5-1.0 (m) 1.0-1.5 (m) 1.5-2.0 (m) 2.0-2.5 (m) 2.5-3.0 (m) 3.0-4.0 (m) >4.0 (m)
Ph ngươ án
KB1 1.48 17.25 72.49 276.55 328.55 314.09 255.40 390.58
KB21 19.78 70.84 234.56 313.08 331.78 265.92 51.22 367.13
KB22 44.69 146.64 293.94 343.75 264.55 152.76 49.05 354.16
KB23 47.47 177.46 309.25 351.64 283.20 79.45 47.76 351.43
KB31 1.93 21.28 92.65 288.42 329.55 300.05 234.44 388.08
KB32 2.43 25.66 112.25 295.33 340.34 285.82 210.32 384.24
KB33 40.79 134.02 289.93 343.84 275.65 161.11 49.70 356.25
B ng 1.11: S công trình b ng p c a xã H ng Phong v i t ng c p đ sâu ng p ậ ậ ủ ớ ừ ươ ấ ố ộ ị ả
ộ C p đấ sâu
0-0.5 (m) 0.5-1.0 (m) 1.0-1.5 (m) 1.5-2.0 (m) 2.0-2.5 (m) 2.5-3.0 (m) 3.0-4.0 (m) >4.0 (m) Ph nươ g án
KB1 2 4 129 1131 657 106 6 32
KB21 2 56 927 858 171 11 0 37
KB22 9 470 1143 378 28 1 0 33
KB23 12 629 1107 270 16 0 0 28
KB31 4 2 213 1164 579 62 6 36
KB32 4 5 311 1165 495 50 2 34
Trang 89
KB33 8 410 1146 426 38 1 0 33
3.2.2.2. Xã H ng Vinh ươ
B ng 1.12: Di n tích ng p c a xã H ng Vinh ng v i t ng c p đ sâu ng p ậ ậ ủ ớ ừ ươ ứ ấ ộ ệ ả
ĐV: ha
C p đấ ộ sâu
0-0.5 (m)
0.5-1.0 (m)
1.0-1.5 (m)
1.5-2.0 (m)
2.0-2.5 (m)
2.5-3.0 (m)
3.0-4.0 (m)
>4.0 (m)
Ph ngươ án
12.03
16.38
18.01
59.03
52.69
80.22
356.06
92.30
13.11
16.93
25.84
64.90
58.27
97.85
316.11
92.67
KB1
20.91
29.74
63.47
57.88
109.55
227.20
77.34
92.58
KB21
21.14
39.49
59.30
64.15
124.47
274.91
-
92.59
KB22
12.28
17.10
21.08
62.15
55.31
86.73
339.43
92.46
KB23
12.97
17.23
24.13
64.64
54.58
94.19
325.78
92.61
KB31
20.84
30.65
62.90
57.04
110.47
234.20
69.80
92.65
KB32
KB33
B ng 1.1: ả S công trình b ng p c a xã H ng Vinh ng v i t ng c p đ sâu ươ ậ ủ ớ ừ ứ ấ ố ộ ị ng pậ
ộ C p đấ sâu
0-0.5 (m) 0.5-1.0 (m) 1.0-1.5 (m) 1.5-2.0 (m) 2.0-2.5 (m) 2.5-3.0 (m) 3.0-4.0 (m) >4.0 (m) Ph nươ g án
221 262 245 1554 546 135 39 84 KB1
244 254 458 1583 321 97 12 96 KB21
365 688 1429 256 96 10 0 90 KB22
375 1029 1100 231 67 6 0 81 KB23
232 271 287 1646 419 111 27 90 KB31
242 274 412 1620 307 119 14 90 KB32
Trang 90
367 696 1416 252 100 10 0 91 KB33
3.2.2.3. Xã Qu ng Thành ả
B ng 1.13: Di n tích ng p c a xã Qu ng Thành ng v i t ng c p đ sâu ng p ậ ậ ủ ớ ừ ứ ấ ộ ả ệ ả
ĐV: ha
ộ C p đấ sâu
0-0.5 (m) 0.5-1.0 (m) 1.0-1.5 (m) 1.5-2.0 (m) 2.0-2.5 (m) 2.5-3.0 (m) 3.0-4.0 (m) >4.0 (m) Ph ngươ án
4.92 22.88 107.44 255.68 234.04 391.71 49.22 KB1 4.82
12.18 71.27 238.63 232.72 355.75 107.32 46.73 KB21 5.64
45.79 175.68 265.36 247.52 274.54 6.34 45.12 KB22 8.01
KB23 11.10 62.40 206.12 261.12 305.00 171.40 6.11 44.49
5.27 28.57 124.95 260.38 231.72 365.82 49.03 KB31 5.01
5.35 36.16 147.74 266.52 230.87 330.30 48.66 KB32 5.14
42.95 168.12 266.50 236.77 294.66 6.13 45.46 KB33 7.71
B ng 1.14: S công trình b ng p c a xã Qu ng Thành ng v i t ng c p đ sâu ả ậ ủ ớ ừ ứ ấ ố ộ ị ả ng pậ
C pấ đ sâuộ
0-0.5 (m) 0.5-1.0 (m) 1.0-1.5 (m) 1.5-2.0 (m) 2.0-2.5 (m) 2.5-3.0 (m) 3.0-4.0 (m) >4.0 (m) Ph nươ g án
36 149 942 1093 124 11 1 KB1 25
88 478 1459 288 32 0 1 KB21 27
312 1370 580 49 2 0 1 KB22 49
467 1453 332 40 0 0 1 KB23 67
40 186 1075 943 98 10 1 KB31 25
43 229 1252 745 78 4 1 KB32 26
Trang 91
56 3 0 285 1344 629 1 KB33 46
3.3. Báo cáo v các v trí an toàn s tán dân khi ng p lũ ậ ơ ề ị
Các v trí an toàn đ s tán dân c a xã H ng Phong 3.3.1. ể ơ ươ ủ ị
ằ ừ ế ỉ
ị ả ệ ể ứ ố ớ ủ ụ ố ả
ươ ậ ụ ề ố ộ ố ể ơ ờ ẩ ị
ọ ồ ố ể
ượ ự ố ị
ầ ư ả ơ ờ ả ố ự ơ ế
Xã H ng Phong là xã n m trong vùng r n lũ c a t nh Th a Thiên Hu nên vi c b ng p l t là x y ra hàng năm. Đ ng phó v i lũ l t xã đã có kh o sát và th ng kê v s h , s nhân kh u ph i di r i và kèm theo các đ a đi m an toàn đ s tán. Các ể ả ng h c, đình chùa, mi u đ a đi m này bao g m các nhà trên 2 t ng, kiên c , các tr ị ế ườ c th ng kê nh trong b ng 2.1: Th ng kê d ki n s tán, di m o. C th các v trí đ ế ố ể ạ d i đ đ i phó v i l t năm 2015, và b ng 2.2: th ng kê d ki n s tán, di d i đ đ i ể ố ớ ờ phó v i bão k t h p l t năm 2015. ợ ụ ể ố ớ ụ ụ ế
B ng 1.15: Th ng kê d ki n s tán, di d i đ đ i phó v i l t xã H ng Phong ự ế ơ ờ ể ố ớ ụ ố ươ ả
TT Ch hủ ộ Đ a đi m s tán, di ị d i đ n d ki n ơ ự ế ể ế ờ Ph ngươ ti n ệ di chuy nể Số kh uẩ c n di ầ d iờ Số kh uẩ c n di ầ d i, sờ ơ tán
ề
ị ng
Đi bộ Đi bộ Đi bộ Đi bộ Đi bộ Đi bộ 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 Tình Long Dũng Ti nế Pháp Thôi Minh ượ
ng Hoàng Đ o ạ ươ ậ ươ
04 05 04 4 5 4 Ti n Thành Huỳnh Th Tị ừ Đ Th Loan ị ỗ Lê Dài Tr n Th Căn ầ Đ Th Th ươ ị ỗ Ngô Th Hi u ế ị Nguy n Th M ng ị ễ Thôn An Lai Tr Châu Văn Minh Tr n Xuân L i ợ Tr ng H u Châu Văn Hóa Tr n Xuân G m ấ ầ Đi bộ Đi bộ Đi bộ I 1 2 3 4 5 6 7 II 1 2 3 III
Lê Kha Phan Văn Hoàng
ng Đ nh ỉ
c ướ ọ 05 01 04 02 02 07 05 5 1 4 2 2 7 5 Tr ươ Võ H tố Huỳnh Vui Võ Liêu Đi bộ Đi bộ Đi bộ Đi bộ Đi bộ Đi bộ Đi bộ
ầ Thôn Vân Qu tậ Th ngượ 1 Lê Qu c T n ấ ố 2 Tr n Th Luy n ầ ệ ị 3 ng Ng c Tr ọ ươ 4 ng Th D n Tr ị ơ ươ 5 Võ Hi nề 6 Huỳnh Ng c Ph Võ Thành Nhân 7 IV Thôn Vân Qu tậ
Trang 92
1 2 3 4 06 04 04 05 06 04 04 05 Đông La Xuân Nguy n Quang ễ Nguy n Đi n ề ễ Nguy n Văn Thông ễ La M uầ Phan T nấ Hà Thông Phan T nấ Đi bộ Đi bộ Đi bộ Đi bộ
TT Ch hủ ộ Đ a đi m s tán, di ị d i đ n d ki n ơ ự ế ể ế ờ Ph ngươ ti n ệ di chuy nể Số kh uẩ c n di ầ d iờ Số kh uẩ c n di ầ d i, sờ ơ tán
ậ V 1 Thôn Thu n Hòa Nguy n Văn Lành 06 06 ễ ng TH Thu n ậ Đi bộ
Nguy n Ng c L m 2 05 05 ọ ắ ễ ng TH Thu n ậ Đi bộ
Nguy n Th B ng 3 02 02 ị ồ ễ ng TH Thu n ậ Đi bộ
Đ ng Văn Bình 4 04 04 ặ ng TH Thu n ậ Đi bộ
Đ ng Th Cúc 5 02 02 ặ ị ng TH Thu n ậ Đi bộ
Nguy n Th Tình 6 01 01 ễ ị ng TH Thu n ậ Đi bộ
Đ ng Duy M nh 7 08 06 ạ ặ ng TH Thu n ậ Đi bộ
8 05 04 Nguy n Th ễ ị ng TH Thu n ậ Đi bộ
Nguy n Văn Thành 9 05 04 ễ ng TH Thu n ậ Đi bộ
10 04 04 Tr n Th Thuân ị ầ ng TH Thu n ậ Đi bộ
Tr n Đăng Xuân 11 05 05 ầ ng TH Thu n ậ Đi bộ
Ph m Dũng 12 03 03 ạ ng TH Thu n ậ Đi bộ
05 05 13 Đ ng Văn Cu c ộ ặ ng TH Thu n ậ Đi bộ
14 05 05 Phan Quy nề ng TH Thu n ậ Đi bộ
Thanh 07 06 ng TH Thu n ậ Đi bộ
`6 01 01 15 Nguy n ễ Dũng Lê Th Tình ị ng TH Thu n ậ Đi bộ
17 01 01 Phan Th Chi n ế ị ng TH Thu n ậ Đi bộ
Lê Sinh 18 03 03 ng TH Thu n ậ Đi bộ
04 04 19 Nguy n Văn B o ả ễ ng TH Thu n ậ Đi bộ Tr ườ Hòa Tr ườ Hòa Tr ườ Hòa Tr ườ Hòa Tr ườ Hòa Tr ườ Hòa Tr ườ Hòa Tr ườ Hòa Tr ườ Hòa Tr ườ Hòa Tr ườ Hòa Tr ườ Hòa Tr ườ Hòa Tr ườ Hòa Tr ườ Hòa Tr ườ Hòa Tr ườ Hòa Tr ườ Hòa Tr ườ Hòa
Trang 93
VI 1 06 05 Tr Thanh Ph cướ Nguy n Văn Ch c ứ ễ ườ ng Ti u h c ọ ể Đi bộ
TT Ch hủ ộ Đ a đi m s tán, di ị d i đ n d ki n ơ ự ế ể ế ờ Ph ngươ ti n ệ di chuy nể Số kh uẩ c n di ầ d iờ
2 3 4 Số kh uẩ c n di ầ d i, sờ ơ tán 06 05 03 05 04 03 Tr Tr Tr ườ ườ ườ ng Ti u h c ọ ể ng Ti u h c ọ ể ng Ti u h c ọ ể Đi bộ Đi bộ Đi bộ
5 6 7 8 01 03 04 04 01 03 04 04 Chùa Thanh Ph Chùa Thanh Ph Chùa Thanh Ph Chùa Thanh Ph cướ cướ cướ cướ Đi bộ Đi bộ Đi bộ Đi bộ Lê Thanh S nơ Lê Đình Hi uế Nguy n Th Thu ị ễ Th yủ Phan Th Lùng ị Phan Ng c Hi p ệ ọ Phan H u Qu c ố ữ Phan H u Qu c ố ữ Huy
T ng s h c n s tán, di d i 48 h 173 kh u ố ộ ầ ổ ẩ ờ ơ ộ
B ng 1.16: Th ng kê d ki n s tán, di d i đ đ i phó v i bão k t h p l ự ế ơ ờ ể ố t ế ợ ụ ố ớ ả
xã H ng Phong ươ
ơ ự TT Ch hủ ộ Ph ng ti n ệ ươ di chuy nể Đ a đi m s tán, ể ị di d i đ n d ế ờ ki nế Số kh uẩ c n di ầ d iờ Số kh uẩ c n di ầ d i, sờ ơ tán
ề ầ ầ
ị
ng
ượ 05 04 01 01 01 01 01 03 01 01 03 04 03 01 01 01 01 01 03 01 01 03 Tình Long Dũng Ti nế Pháp Thôi Minh Pháp Thôi Minh Đô ỗ Đi bộ Đi bộ Đi bộ Đi bộ Đi bộ Đi bộ Đi bộ Đi bộ Đi bộ Đi bộ Đi bộ
ng Hoàng Đ o ạ ươ ậ ươ
04 05 04 4 5 4 ng H u Tr Châu Văn Hóa Tr n Xuân G m ấ ầ Đi bộ Đi bộ Đi bộ Ti n Thành I Tr n Ch i 1 ơ Tr n D ng 2 ươ Huỳnh Th Tị ừ 3 Đ Th Loan 4 ị ỗ Lê Dài 5 Tr n Th Căn 6 ầ ng Đ Th Th 7 ươ ị ỗ Tr n Th Th 8 ị ươ ầ 9 Ngô Th Hi u ế ị 10 Nguy n Th M ng ị ễ Đ Th Th y 11 ủ ị Thôn An Lai II Tr 1 Châu Văn Minh 2 3 Tr n Xuân L i ợ III
Trang 94
ng Đ nh ỉ 1 2 3 4 5 05 01 4 02 02 5 1 4 2 2 ầ Thôn Vân Qu tậ Th ngượ Lê Qu c T n ấ ố Tr n Th Luy n ệ ị ầ ng Ng c Tr ọ ươ Tr ng Th D n ị ơ ươ Võ Hi nề Lê Kha Phan Văn Hoàng Vào nhà chính Tr ươ Võ H tố Đi bộ Đi bộ Đi bộ Đi bộ Đi bộ
ơ ự TT Ch hủ ộ Ph ng ti n ệ ươ di chuy nể Đ a đi m s tán, ể ị di d i đ n d ế ờ ki nế Số kh uẩ c n di ầ d iờ
ọ c ướ Số kh uẩ c n di ầ d i, sờ ơ tán 07 05 Huỳnh Vui Võ Liêu 6 7 Huỳnh Ng c Ph Võ Thành Nhân 7 5 Đi bộ Đi bộ
IV Thôn Vân Qu tậ
ặ ặ
ầ ữ
ọ
ề 03 03 03 04 03 05 04 05 03 03 04 03 09 03 03 03 04 03 05 04 05 03 03 04 03 09 Phan T nấ Phan T nấ Phan T nấ Phan T nấ Đ ng Khuy n ế Đ ng Trung Nguy n Công Vu ễ Cao Th Bào ị Ph m Th Thu ạ ị Tr n Li n ề ầ Lê Ba Lê Bao Cao N yậ Đi bộ Đi bộ Đi bộ Đi bộ Đi bộ Đi bộ Đi bộ Đi bộ Đi bộ Đi bộ Đi bộ Đi bộ Đi bộ
ậ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 V 1 04 04 Đông La Duy Phan Về La Ch yạ Lê Công Trung Cao Th Tài ị Phan Năm Tr n V ng Phan Phúc Tr n R m ầ Tr ng Phong ươ Lê Công Viên Lê Th D n ị Cao Ne Thôn Thu n Hòa Nguy n Xuân C ứ ễ ng TH Thu n ậ Đi bộ
2 05 05 Nguy n Th Ki n ệ ễ ị ng TH Thu n ậ Đi bộ
Đ ng Duy Bình 3 05 05 ặ ng TH Thu n ậ Đi bộ
Đ ng Th Chót 4 03 03 ặ ị ng TH Thu n ậ Đi bộ
Tr n Đăng T 5 06 06 ầ ỵ ng TH Thu n ậ Đi bộ
Đ ng Duy Hoàng 6 06 06 ặ ng TH Thu n ậ Đi bộ
Tr n Lào 7 04 04 ầ ng TH Thu n ậ Đi bộ
8 04 04 Tr n Th t ấ ầ ng TH Thu n ậ Đi bộ
Tr n S ng 9 04 03 ừ ầ ng TH Thu n ậ Đi bộ
10 05 04 Tr n Đăng Đ t ạ ầ ng TH Thu n ậ Đi bộ
11 04 04 Đ ng Duy Chi n ế ặ ng TH Thu n ậ Đi bộ Tr ườ Hòa Tr ườ Hòa Tr ườ Hòa Tr ườ Hòa Tr ườ Hòa Tr ườ Hòa Tr ườ Hòa Tr ườ Hòa Tr ườ Hòa Tr ườ Hòa Tr ườ Hòa
Trang 95
VI Thanh Ph cướ
ơ TT Ch hủ ộ ự Ph ng ti n ệ ươ di chuy nể Đ a đi m s tán, ể ị di d i đ n d ế ờ ki nế Số kh uẩ c n di ầ d iờ
1 2 3 4 Số kh uẩ c n di ầ d i, sờ ơ tán 06 06 05 03 05 05 04 03 Tr Tr Tr Tr ườ ườ ườ ườ ng Ti u h c ọ ể ng Ti u h c ọ ể ng Ti u h c ọ ể ng Ti u h c ọ ể Đi bộ Đi bộ Đi bộ Đi bộ
5 01 01 Thanh Nguy n Văn Ch c ứ ễ Lê Thanh S nơ Lê Đình Hi uế Nguy n Th Thu ị ễ Th yủ Phan Th Lùng ị Đi bộ
6 03 03 Thanh Phan Ng c Hi p ệ ọ Đi bộ
7 04 04 Thanh Phan H u Qu c ố ữ Đi bộ
8 Phan H u Qu c Huy 04 04 Thanh ữ ố Đi bộ Chùa cướ Ph Chùa Ph cướ Chùa Ph cướ Chùa cướ Ph
T ng s h c n s tán, di d i 53 h 195 kh u ố ộ ầ ơ ẩ ổ ờ ộ
Các v trí an toàn đ s tán dân c a xã H ng Vinh 3.3.2. ể ơ ươ ủ ị
B ng 1.17: Th ng kê d ki n s tán, di d i đ đ i phó v i l ự ế ơ ờ ể ố ớ ụ ố t xã H ng Vinh ươ ả
ươ T T ườ ố Ph ng ti n ệ di chuy nể Số h /Kh u ộ ẩ c n di ầ d iờ Huy n, th ị ệ xã, thành ph Huố ế Khu v c s tán đ n ế ự ơ d ki n (Tr ng h c, ọ ự ế nhà kiên c , công s ở có th s tán đ n) ể ơ ế
Số h /Kh u ẩ ộ c n sầ ơ tán t iạ chỗ Kh uẩ Kh uẩ 1 12 Nhà dân kiên c trong ố đi bộ thôn ngượ 2 38 Nhà Ông Ngân, Uy n,ể đi bộ Hi n,Quýt, L i.. ợ ề 3 66 UBND xã và nhà dân Đ aị đi bộ kiên c ố 4 Thôn Th l i ế ạ Th Thôn Bao Vinh Thôn Linh Thôn La Khê 15 Đình làng, nhà ông đi bộ D tạ 5 116 Nhà ông Lâm, H ng,ư đi bộ ấ 6 19 Tu n , Tâm,L c ộ ề Nhà Th Tri u S n ơ ờ đi bộ ơ 7 36 Nam, ư Tr òng ti u h c s 3 ể ố ọ đi bộ ơ 8 87 Nhà kiên c trong thôn ố
Trang 96
29 Nhà ông C , Hát Thôn Minh Thanh Thôn Tri uề S n Nam Thôn Tri uề S n Đông Thôn Th yủ phú 9 Đ i 12B ộ ả đi bộ
B ng 1.18: Th ng kê d ki n s tán, di d i đ đ i phó v i bão k t h p v i l t xã ự ế ơ ờ ể ố ế ợ ớ ụ ố ớ ả
H ng Vinh ươ
ươ TT Ph ng ti n ệ di chuy nể ườ ố Số h /Kh u ộ ẩ c n di ầ d iờ Huy n, th ị ệ xã, thành ph Huố ế Khu v c s tán đ n ế ự ơ d ki n (Tr ng h c, ọ ự ế nhà kiên c , công s ở có th s tán đ n) ể ơ ế
Số h /Kh u ẩ ộ c n sầ ơ tán t iạ chỗ Kh uẩ Kh uẩ 1 12 ố đi bộ ngượ 2 38 b ng ghe ằ ề ợ 3 66 Đ aị b ng ghe ằ
4 Thôn Th l i ế ạ Th Thôn Bao Vinh Thôn Linh Thôn La Khê 15 b ng ghe ằ
5 116 b ng ghe ằ ấ 6 19 ờ b ng ghe ằ ơ 7 36 Nhà dân kiên c trong thôn Nhà Ông Ngân, Uy n,ể Hi n,Quýt, L i.. UBND xã và nhà dân kiên c ố Đình làng, nhà ông D tạ Nhà ông Lâm, H ng,ư Tu n , Tâm,L c ộ Nhà Th Tri u S n ơ ề Nam, Tr òng ti u h c s 3 ể ư ọ ố b ng ghe ằ ơ 8 87 Nhà kiên c trong thôn ố b ng ghe ằ
Nhà ông C , Hát 29 Thôn Minh Thanh Thôn Tri uề S n Nam Thôn Tri uề S n Đông Thôn Th yủ Phú 9 Đ i 12 B ộ ả b ng ghe ằ
Các v trí an toàn đ s tán dân c a xã Qu ng Thành 3.3.3. ể ơ ủ ả ị
B ng 1.19: Th ng kê d ki n s tán, di d i đ đ i phó v i l ự ế ơ ờ ể ố ớ ụ ố t xã Qu ng Thành ả ả
ế ệ ị ế ọ T T Huy n, th xã, thành ph Huố ế ố ể ơ Ph ngươ ti n di ệ chuy n ể Số Kh uẩ c n ầ di r iờ Khu v c s tán đ n d ự ự ơ ki n (Tr ng h c, nhà ườ kiên c , công s có th s ở tán đ n)ế S Kh u ẩ ố c n sầ ơ tán t iạ chỗ Kh uẩ
1 Thôn Quán Hòa 181 186 Tr ng Quán Hòa Đò máy ườ
2 0 174 Đình Kim Đôi, tr Đò máy ườ ng h c ọ
3 0 Đò máy Xóm Đ n Kim ồ Đôi T 2 Thôn Phú ổ Ng nạ 57 Đình Làng Phú Ng nạ
Đình Làng,nhà kiên cố trong thôn
Trang 97
0 0 0 41 113 Nhà kiên c trong thôn ố 66 Đình Phú L ng A, nhà Đò máy Đò máy Đò máy 4 Thôn Thanh Hà 5 Thôn An Thành 6 Thôn Phú L ngươ ươ
A ố
7 Thôn Kim Đôi 0 52 Đò máy kiên c trong thôn Đình Kim Đôi, các nhà cao t ngầ
B ng 1.20: Th ng kê d ki n s tán, di d i đ đ i phó v i bão k t h p v i l t xã ự ế ơ ờ ể ố ế ợ ớ ụ ố ớ ả
Qu ng Thành ả
ẩ ố ẩ ế ệ ị TT ự ơ ọ ườ Huy n, th xã, thành ph Huố ế S Kh u ố c n s tán ơ ầ t i chạ ỗ Khu v c s tán đ n d ki n ự ế (Tr ng h c, nhà kiên c , ố công s có th s tán đ n) S Kh u c nầ di r iờ ể ơ ở ế Ph ngươ ti n di ệ chuy nể
Thôn Quán Hòa ng Quán Hòa Tr
177 0 ườ Đình Kim Đôi, tr 190 170 Đò máy Đò máy 1 2 Xóm Đ n Kim Đôi ồ ườ ng h c ọ
ổ 3 0 61 Đò máy Đình Làng Phú Ng nạ T 2 Thôn Phú Ng nạ
ố Thôn Thanh Hà 4 0 41 Đò máy
Thôn An Thành 5 0 113 Đò máy
6 Thôn Phú L ng A 0 70 Đò máy ươ
Trang 98
Thôn Kim Đôi 7 0 56 Đò máy Đình Làng, nhà kiên c trong thôn Nhà kiên c trong thôn ố Đình Phú L ng A, nhà kiên ươ c trong thôn ố Đình Kim Đôi, các nhà cao t ngầ
CHƯƠNG 4: LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC CẢNH BÁO SỚM
CHO CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ HẠ DU HỒ
4.1. Các Khái Ni mệ
ệ nhiên gây ra s gián đo n các ự
ng và đi u ki n s ng. ng b t th ộ ấ ho t đ ng kinh t , xã h i gây t n th t v ng ộ Thiên tai - M t hi n t ượ ổ ộ ạ ấ ề ế ườ ườ ng c a t ự ủ i, tài s n, môi tr ả ườ ệ ề ạ ố
Gi m nh r i ro ẹ ủ ả ả
ẹ ủ ể ọ ự ậ ộ ể ả ạ ế
thiên tai - Theo Lu t Phòng, Ch ng thiên tai: Gi m nh r i ro ố thiên tai là gi m thi u ho c h n ch các tác đ ng có h i c a hi m h a t nhiên và thiên ạ ủ ặ tai.
ệ ệ ự ữ
ằ ệ ố ỗ ự ệ ố
ạ ẹ ả
ị ổ ệ ộ ợ
Khái ni m và kinh nghi m th c t v GNRRTT thông qua nh ng n l c mang ế ề tính h th ng nh m phân tích và qu n lý nh ng nhân t gây ra thiên tai b ng vi c gi m ả ằ ữ ả ng đ i v i nh nguy c d n t i nh ng thiên tai, gi m nh tình tr ng d b t n th ễ ẹ ớ ố ươ ng ng m t cách h p lý và c i thi n vi c phòng ng a ừ ệ ả ườ ườ đ i v i nh ng s ki n x u. ố ớ i, tài s n, qu n lý đ t và môi tr ớ ơ ẫ ả ữ ả ự ệ ữ ấ ấ
i, tài ệ ự ượ ườ ề
ệ ể s n, môi tr ườ ả Hi m h a t nhiên ọ ự ề ng t nhiên có th gây t n th t v ng ể ng, đi u ki n s ng và gián đo n các ho t đ ng kinh t , xã h i. ạ ấ ộ ổ ế ạ
ể ạ ự ợ ậ ế ệ ố
ổ ồ ả ị
ể ể ộ ộ ở ộ ộ ẩ ị ổ ọ
- Là hi n t ố ộ ớ - T p h p các năng l c c n thi t đ t o ra và ph bi n H th ng c nh báo s m ế ầ ả các thông tin c nh báo k p th i và có ý nghĩa đ cho phép các cá nhân, c ng đ ng và ờ các t ch c b đe d a b i m t m i nguy hi m đ chu n b và hành đ ng m t cách thích ể ố h p và đ th i gian đ gi m kh năng b t n h i ho c m t mát. ị ổ ả ợ ứ ủ ả ấ ạ ặ
ủ ộ ả ặ ạ ấ ế ể làm gi m đi ho c h n ch các tác đ ng x u c a thiên tai và các
ả
ữ ự ở ể ị ờ Gi mả thi u -ể th m h a liên quan. ọ Chu nẩ B -ị
ể ự ồ ệ ả ằ
ế ộ ộ ủ ứ ặ ứ ồ ủ ữ ễ ể ệ
Nh ng ki n th c và năng l c phát tri n b i các chính ph , các t ổ ch c ng phó và ph c h i, c ng đ ng và cá nhân đ d đoán hi u qu nh m ng phó, ụ ứ ứ và ph c h i t nh ng tác đ ng c a các s ki n nguy hi m đang di n ra ho c có kh ụ ả ự năng s p x y ra. ắ
ồ ừ ả
ủ ộ ấ
Phòng tránh hoàn toàn các tác đ ng x u c a thiên tai và các
ố
th m h a liên quan. Phòng ch ng - ọ ả
Nâng cao nh n th c ế ế ả ọ ổ ứ ề ủ
ộ ự ể ượ ứ - Ph bi n các ki n th c v r i ro th m h a, các y u t ố ế c th c hi n, riêng và chung, đ gi m r i ủ ệ ể ả
ọ ng tr ọ ướ c các hi m h a. ể
ộ ồ ộ ả ệ
ộ ồ ể ể ủ ụ ố ộ ứ ố ộ ộ ủ
ậ d n đ n th m h a và các hành đ ng có th đ ả ế ẫ ro và t n th ổ ươ Thích ngứ - Kh năng c a m t h th ng, c ng đ ng hay xã h i đ ch ng l i, ạ ố hay thích nghi, thích ng và ph c h i sau tác đ ng c a m t m i nguy hi m m t cách k p th i và hi u qu . ả ị
ủ ể ề ạ
i, tài s n, ườ ng s ng, các ho t đ ng kinh t , xã h i t i m t s c ng đ ng trong m t kho ng ộ ộ ạ ộ ố ộ ả ả ệ ế ồ ộ ạ
Trang 99
ờ ệ - R i ro thiên tai là thi t h i do thiên tai có th gây ra v ng R i roủ ố ườ ấ môi tr th i gian nh t đ nh. ờ ị
ữ ộ ủ ặ ặ ệ
- Là nh ng đ c đi m c a m t c ng đ ng, h th ng ho c tài ồ ố ộ ng b i các tác đ ng có ưở ễ ị ả
ươ ồ ể ả ộ ở ệ ặ
D b t n th ng ễ ị ổ s n khi n cho c ng đ ng, h th ng ho c tài s n đó d b nh h ố ộ ế ả h i t hi m h a t nhiên. ọ ự ạ ừ ể
4.2. Các thành ph n c t lõi c a h th ng c nh báo s m ệ ố ủ ầ ả ố ớ
4.2.1. B n y u t đ c bi t đ n c a h th ng c nh báo s m ủ ố ượ ố ả ố ớ ế ế ế ệ
Vì l i ích chung và s hi u bi t v c nh báo s m, Chi n l ế ợ ự ớ ả
ố
c ả m iỗ thành ph n đ ầ ế ể ư ủ ị ứ r i ro, (2) Giám sát và c nh báo, ủ ả ứ
c qu c t gi m nh ố ẹ ế ượ ề ả thiên tai (UN/ISDR) c a Ban Th ký Liên h p qu c đã xác đ nh b n y u t chính c a ủ ố ế ố ợ m t ộ EWS: (1) Ki n th c (3) Ph bi n, truy n ế ề ế ổ ượ miêu t k h n trong các thông, và (4) Kh năng ph n ng, ả ỹ ơ ả đ nh nghĩa sau đây; ị
- xây d ng s hi u bi t c b n v r i ro và u tiên ế ơ ả ề ủ ư ự ứ ủ
ự ậ ị
ể ồ ẽ ị ỡ ể ư ộ ạ ả ẩ ứ ớ ẫ
m t (1) Ki n th c r i ro ộ ở ế m c nh t đ nh. Đánh giá r i ro và l p b n đ s giúp đ đ u tiên cho nhu c u h ủ ệ ầ ấ th ng c nh báo s m và h ng d n chu n b cho các ho t đ ng ng phó và phòng ướ ả ch ng thiên tai. ứ ố ố
giám sát liên t c các d u hi u c a th m h a có là ọ ủ ấ ả ệ
ả c n thi t đ t o ra nh ng c nh báo chính xác, k p th i. ả ầ (2) Giám sát và C nh báo: ữ ế ể ạ ụ ờ ị
(3) Ph bi n & Truy n thông; ượ ế ế
ổ i có nguy c . Do đó, ng ơ ữ ơ ầ ầ ữ ả ả ả ả ườ
c nh ng Nh ng c nh báo c n ph i đ n đ ữ ề ng i có nguy c c n ph i hi u nh ng c nh báo này, trong ườ đó có ch a thông tin h u ích cho phép ph n ng thích h p. ể ợ ả ứ ữ ứ
(4) Kh năng ph n ng: ồ ể ế ề ả ứ
ọ ủ ả ả ứ ữ ế ư ọ ế
ả ả ộ ọ ộ ự ồ
ng. Đi u c n thi t là các c ng đ ng ph i hi u nh ng r i ủ ầ ro c a h ; h ph i tôn tr ng các d ch v c nh báo và ph i bi t ph n ng nh th nào. ị ụ ả Xây d ng m t c ng đ ng chu n b đòi h i s tham gia c a ngành giáo d c chính quy ỏ ự ị và không chính th c, gi i quy t các khái ni m r ng h n v r i ro và d b t n th ệ ộ ả ủ ề ủ ụ ễ ị ổ ẩ ế ươ ứ ơ ộ ả
4.2.2. Các thành ph n c a h th ng c nh báo s m ệ ủ ả ố ầ ớ
ố ố ả ầ ế ạ ẽ
ố ụ ừ
ể ả ố ể ỡ ả ả ấ
H th ng c nh báo s m ho t đ ng t t c n ph i có m i liên k t m nh m gi a ệ ạ ớ ả ộ ữ b n y u t đã nêu trên. Nh ng ng i ph trách chính t ng y u t có liên quan v i ữ ở ố ố ớ ế ườ ế các y u t khác nhau có th g p g th ng xuyên đ đ m b o h hi u t t c các thành ườ ể ặ ố ọ ế ph n khác và nh ng gì các bên khác c n t h ; ầ ừ ọ ữ ầ
ả ầ c xây d ng và đánh giá, trách nhi m c th c a b n ố ể ủ ự ụ ệ
ị y u t c n đ ố ầ ế K ch b n r i ro c n ph i đ ượ ủ ự ố ả c th ng nh t và th c hi n. ượ ấ ệ
Nghiên c u các s ki n trong quá kh s giúp c i thi n h th ng c nh báo s m. ứ ẽ ự ệ ứ ố ớ ả ệ ả ệ
ử ụ ủ ụ ầ ẫ ả ượ c th a thu n trong tham v n v i ớ ỏ ấ ậ
ướ c ng đ ng. ộ H ng d n s d ng và các th t c c n ph i đ ồ
Quy đ nh các thông tin c n đ ầ ị ượ c cung c p cho các c ng đ ng có nguy c . ơ ộ ồ ấ
C ch ho t đ ng nh các cu c di t n ph i đ ư ộ ộ ả ả ạ ượ c th c hành và ki m tra m t cách ể ự ộ
Trang 100
ơ ế ng xuyên. th ườ
Các ho t đ ng liên quan đ n m t quá trình c nh báo s m bao g m: ả
ộ ữ ệ
c hi u trong b i c nh c a m t khuôn kh ộ ng pháp ph bi n ượ ồ thu th pậ ớ ổ ế và c ch hành đ ng kích ơ ế ổ ủ ố ả ể ộ
ế ạ ộ d li u, phát tri n thông tin, ph ươ ể ho tạ . Nh v y quá trình EWS nên đ qu n lý r i ro tích h p và toàn di n. ư ậ ủ ợ ả ệ
ấ ữ ư qu n tr t ả
ơ
H n n a, v n đ xuyên su t nh ề ơ ế ậ ự ự ọ
ị ố ắ ủ ộ cũng r t quan tr ng và c n thi ầ ả ứ ầ ả ả ị
ng ch c, ph t, s p x p t ế ổ ứ ươ ươ gi c a c ng đ ng đ a ph iớ ng, ồ ị t trong vi c phát tri n, ể ệ ế ạ EWS ph i có kh năng kích ho t ph n ng k p th i, yêu c u can ạ c khi cu c s ng đang b đe c khi các r i ro x y ra, đ b o v sinh k tr ờ ộ ố ế ướ ể ả ướ ủ ả ệ ị
ố pháp ti p c n đa nguy c cho EW, s tham gia tính và s đa d ng văn hóa ấ s d ng EWS. ử ụ thi p tr ệ d a. ọ
ằ ữ
ả ị ầ ệ ố
t c nh ng ho t đ ng này ph i có s h tr c a h th ng chính ch c, và ứ ỗ ợ c ăn sâu vào trong ị ữ i đ ườ ượ ư ấ ả ệ ố ạ ề ủ ớ ị ứ ộ ấ ẩ
Đ ng sau t ự ỗ ợ ủ ệ ố ạ ộ tr v ng ch c, h th ng pháp lu t và các quy đ nh, trách nhi m c a t ủ ổ ệ ậ ắ ng c thành l p và h tr c đào t o. H th ng c nh báo s m c n ph i đ ả ậ ả ượ chu n b ng phó ph i đ nh là m t v n đ c a chính sách; ả ượ xã h i; xem xét các kinh nghi m thích h p c a đ a ợ ủ ị ph ng. ươ ộ ệ
T m quan tr ng và công d ng c a EWS 4.2.3. ủ ụ ọ ầ
ả c xây d ng v i m c đích ớ ươ ự
là ph ờ ớ ơ ủ ụ ế ị ề ả ệ
ng ti n H th ng c nh báo s m (EWS) đ ệ ượ ệ ố chính đ phát hi n nguy c c a th m h a liên quan v sinh k k p th i và các g i ý ợ ọ ể ệ cho ng phó, can thi p. ứ
Nói chung, EW là m t quá trình theo dõi các ch s khác nhau ộ
nh h ng ả c th i gian. Các c nh ướ ờ ằ
ưở ỉ ố đ n sinh k nh m c nh báo v m i đe d a c a thiên tai tr ả ế báo nên, v nguyên t c, kích ho t k p th i và đ a bi n pháp phòng ng a thích h p. ờ ọ ủ ư ề ố ạ ị ế ề ả ắ ừ ợ ệ
Trong khung Hyogo cho hành đ ng 2005-2015, đó là l ộ ở
i v gi m nh thiên tai ộ ở ậ ẹ
ượ
trình đàm phán b i các Kobe, Nh t B n vào năm ả c m t cách rõ ràng ộ ổ i u tiên này, đó là: Đánh giá r i ro, c nh báo s m, nâng cao năng ớ ủ ả
ộ chính ph t ị ế ớ ề ả 2005, DRR u tiên s hai là EWS. Trong khuôn kh này, có đ các ho t đ ng d ạ ộ l c và t p trung vào r i ro và khu v c đang n i lên. ậ ự i H i ngh th gi ủ ạ ố ư ướ ư ủ ự ổ
nh h ng đ n ch t l ng c a c nh báo 4.2.4. ữ ế ố ả ưở ấ ượ ế ủ ả
c s d ng đ c nh báo ề ượ ử ụ ể ả Nh ng y u t • Các kênh truy n thông đ
ị ẵ ộ ụ
ả ng, th y văn, y t ể ư ượ ậ ứ ầ
ơ ở ộ
c nghiên c u và t ồ ộ
nh h ể ượ ả ệ ả ế
ồ
ế ng đ n vi c c nh báo làm cho c nh báo không đ t đ ạ ượ ộ ề ề ng và các yêu c u d ế ố ả ưở ồ ộ
Trang 101
Khi m t EWS đã s n sàng đ đ a ra c nh báo, các d ch v giám sát (qu n ả , vv) c n ngay l p t c liên lý/gi m nh nguy c thiên tai, khí t ủ ẹ ế ả k t đ n ho c kh i đ ng m t h th ng truy n thông đã đ ch c ổ ứ ứ ượ ề ộ ệ ố ặ ế ế đ m i nguy c có th đ c c nh báo đ n các cá nhân trong c ng đ ng. M t s các ộ ố ơ ể ọ y u t c m c tiêu đã ụ ưở ế ố ả ả th t b i công ngh đ n các v n đ v xã h i; B ng 9 d đ nh. Chúng bao g m t ả ấ ệ ế ừ ấ ạ ự ị th hi n m t danh sách ng n g n bao g m các y u t nh h ầ ự ọ ắ ể ệ phòng kèm theo.
B ng 1.1: ả
Các y u t
nh h
ế ố ả
ưở
ầ ự
ng và các yêu c u d phòng kèm theo
ụ ử ị ượ ề ạ ạ ưở ả ệ ữ Thí dụ M ng đi n tho i không ạ ệ ng ho t đ ng do nh h ộ c a th i ti t. ế ờ ủ ướ Tên y u tế ố Th t b i ạ ấ v công ề nghệ ệ Yêu c u thêm ầ S d ng thêm công ngh thích h p khác ợ cùng m t lúc tr c khi ộ m ng b l i. ị ỗ ạ ạ ẵ
ủ ữ ứ ổ ữ
Nh ng âm thanh c a m t ộ báo đ ng lũ không nghe đ c t i các ph n xa nh t ấ ầ ượ c a m t ngôi làng... ủ ộ ạ ộ ơ ệ ệ ộ ả M c đứ ộ bao phủ c a c nh ả ủ báo không đ y đầ ủ T ch c m t đ i ngũ ộ ộ nh ng ng i đ a tin ư ườ đích thân mang thông đi p đ n các n i cùng ế lúc c nh báo c a h ệ ả th ng đ ố ủ c th c hi n ệ ự ượ
ữ ạ ế ậ ả ế ượ ớ i l n tu i, ng ổ ế c c nh báo vì h ộ
Thông tin không t iớ đ c đ y ầ ượ đ các đ i ố ủ t ngượ ậ ể ụ ớ Miêu tả c s M t thi t b đ ế ử ộ d ng đ truy n t i ả ể ụ nh ng c nh báo ả không làm vi c theo k ho ch đ nh s n. ị ế Các thi t b ho c ế ặ ị tin kênh thông không th chuy n ể ể t i thông đi p t i ớ ả t t c các h gia ấ đình có nguy cơ cao. Có nh ng cá nhân không có kh năng c ti p nh n đ ượ ậ thông tin ho cặ không có quy nề truy c p vào thông tin. Thi t l p m t m ng l i ướ ộ các ban phòng ch ngố thiên tai, trong đó các c tình nguy n viên đ ượ ệ giao nhi m v chia s ệ ẻ thông đi p v i 3-4 h ộ ệ c th có nguy c . ơ ụ ể ng.
ả ầ ư i M t ng ườ ườ ớ ộ i đi c không b b nh, ng ườ ị ệ nh n đ ọ ả ậ không liên l c v i c ng ạ đ ng bên ngoài. M t du ộ ồ khách không hi u đ c ượ các đài phát thanh đ aị ph ươ C báo hi u có nguy c ơ ệ ờ i x y ra lũ l t nh ng ng ườ ụ ả dân không hi u.ể ể Thông tin b hi u ể ị l mầ ề ộ ồ ệ ặ ế ể ổ M t c nh báo nh n ậ ộ c mà không có ý đ ượ nghĩa v thông tin cho c ng đ ng, ho c các cá nhân khác nhau. ả ớ
ả ồ ộ ệ ộ ậ ờ ả ặ ẽ ặ C ng đ ng ng v c t t c ả ấ ờ ự bên các thông tin t ừ ngoài; h ng i v c tính ự ọ chính xác c a c nh báo. ủ ả ả ạ ộ ề Nh nậ đ c c nh ả ượ báo nh ngư không quan tâm ẫ ể ự ồ ủ M t c nh báo đ c ượ nh n nh ng mà b ị ư b qua, do không ỏ tin ho c b qua vì lý ỏ do nào đó, d n đ n ế không có hành đ ngộ nào đ ng phó. ể ứ ố ả ệ C n có thêm thông báo khác đi kèm theo ngon ng đ h ngũ đ a ph ọ ươ ị hi u và th c hi n. Ph i ả ự ph bi n ý nghĩa c a ủ các c nh báo t i ng i ườ dân. Thông đi p c nh báo ph i l p đi l p l i nhi u ề ặ l n s có tác đ ng l n ớ ầ h n. Tuyên truy n ph ơ ổ bi n đ xây d ng s tin ự ế t ng c a c ng đ ng ộ ưở vào h th ng c nh báo s m.ớ
ứ ấ ầ ả
Vì nh ng lý do nêu trên, c n thi t ph i nghiên c u t t c các kênh thông tin, ả c v i ớ ượ ề ấ ế
Trang 102
ế ữ truy n tin đ n các c p c ng đ ng đ d phòng, làm sao cho thông tin đ n đ ể ự ế càng nhi u ng ố ồ i trong c ng đ ng càng t t. ồ ộ ộ ườ ề
4.3. Đ xu t c i thi n h c nh báo s m hi n nay ệ ả ấ ả ớ ệ ệ ề
ả ầ ả ệ ố ỏ ặ
c chú tr ng v i câu h i đ ớ ượ ế ớ ề ả ả ả
ạ ệ ậ
ệ c t p trung vào hành đ ng, t o đi u ki n cho ng ộ ượ ả ả ề ự ợ ứ ố ủ ộ ắ ệ
c đ t ra là "Làm • H th ng c nh báo lũ c n ph i đ ọ ượ th nào chúng ta có th c nh báo cho nhi u ng i?" t i "Làm th nào khuy n khích ế ế ườ ể ả i dân có nh ng ph n ng hi u qu và h th ng c nh báo lũ ph i đóng vai tròng gì ng ố ệ ả ứ ữ ườ quá trình đó". Thông tin c n đ i ườ ầ dân đ đáp ng m t cách hi u qu và g n trong m t b i c nh c a s h p tác và tham ộ gia c a c ng đ ng. ộ ể ủ ồ
ệ ả ệ ố ạ ề
ế ậ
ể ạ ớ ự ị ế ậ ả ủ ạ ự
ở ủ
ế ố ữ c d báo s tăng d ướ ự ẽ ng, nh ng không ph i là ả ư ươ ễ ị ổ ườ ộ ế ữ ừ ị ị ượ ệ ả ậ
• Các h th ng hi n nay ph i đ i phó v i s đa d ng v con ng i, lũ l t, đ a ố ị ụ đi m, b i vì nó là nh ng y u t bi n đ i và quy t đ nh các k t qu c a m t tr n lũ. Các ế ổ ở i s bi n đ i khí h u, là nh ng lo i có bi n đ i nhanh lo i lũ đ ượ ổ ữ ổ ế i có trung tâm c a d ch v hi n nay. Nh ng ng và khó l ườ ụ ườ c m t c nh báo t d ch v hi n ng thì ít có kh năng nh n đ đ c đi m d b t n th ệ ụ ộ ả ể ặ t i này. ạ
ả ệ ố ượ ơ ớ ộ ề
ả ụ • H th ng c nh báo lũ ph i đ ạ ộ ớ ữ ứ ự ộ ậ
ư ủ ỗ ầ ỉ
ế ụ ể ượ ầ ợ ư ự ầ ỉ
c l ng ghép v i m t m c đ l n h n nhi u so ứ ồ v i ng phó và ph c h i, l p k ho ch và nh n th c. S phân chia gi a các b ph n ậ ậ ồ ớ ứ i: m i ph n ch là t t nh ph n còn l i khác nhau c a chu kỳ r i ro lũ l t là do con ng ạ ố ườ ủ c a chu kỳ. Đi u này ch có th đ c th c hi n thông qua vi c đ u t vào h p tác n i ộ ệ ệ ề ủ b và s tham gia c a bên ngoài. ộ ự ủ
ố ế ả
ượ ệ c b qua. Truy n thông, s tin t ề ế ừ ự ưở ủ ồ
c thi t k t góc đ công ngh có nghĩa là b i c nh truy n • H th ng này đ ề ệ ộ ố ng và tin c y c a các ngu n c nh báo c n ầ ậ ỏ ượ c đ a vào không thì v n đ u t cho c nh báo lũ chính xác có th b lãng phí. ả ả ể ị ư ư ố ầ thông đ ph i đ ả ượ
ệ ự ỗ ợ ụ ầ
ả ụ ả ầ ạ
ể ả ừ ợ ươ ứ ớ ụ ễ ậ ấ ế ị
ng phó. • Nhân viên làm vi c trong qu n lý r i ro lũ l t c n ph i có s h tr và cho ả ủ phép rõ ràng h n t chính quy n đ h có th b t đ u và ti p t c t o ra các gi i pháp ế ể ắ ể ọ ề ơ và sáng ki n k t h p v i đ a ph ng đ c nh báo lũ l t và t ch c t p hu n, di n t p ậ ổ ế ứ
c cân nh c l i v ngu n l c và các kh năng c n thi t, cân b ng gi a ữ ự ồ ề ế ầ ả ắ ằ
ượ các ho t đ ng k thu t và xã h i. ỹ • Ph i đ ả ộ ạ ạ ộ ậ
Đ c i thi n k ho ch kh n c p và truy n tin c nh báo, chúng tôi đ ẩ ấ ể ả ạ ả ế ệ ề ề
4.3.1. ngh :ị
• Vi c h p tác gi a các nhà khoa h c và các nhà qu n lý ph i tr thành m t ộ ữ ở ệ ả ả ợ
ọ ph n quan tr ng c a các d ch v c nh báo lũ. ụ ả ọ ủ ầ ị
• Vi c di n t p nên t p trung vào tr ậ ậ ệ ễ ả ấ ẳ ấ ị
ụ
ầ ng m t lo t các di n t p v các tr ợ ỉ ễ ễ ạ ầ ả ờ ộ ụ ợ ươ ớ ậ ề ề ạ ị
ng h p k ch b n x u nh t, ch ng h n nh ư ườ lũ l t vào ban đêm và cu i tu n, th i gian ngh l . Ban phòng ch ng l t bão c n thi t ế ố ố l p v i chính quy n đ a ph ng h p k ch b n x u ấ ị ườ ậ nh t.ấ
ổ ủ ậ ậ ả
Trang 103
nên đ • Trao đ i xung quanh s nh n th c v r i ro (c xác su t và h u qu ) c a lũ l t ụ ả ề ủ c kh i đ u ng v i quan đi m đ ể ở ấ ứ các c p qu c gia, vùng, khu v c và đ a ph ươ ự ố ầ ở ự ớ ể ấ ị ượ
ườ ưở ng v vi c chu n b cho lũ l t. Xác đ nh nh ng th c n ứ ầ ụ ữ ẩ ệ ề ị ị
ng hóa" các ý t "bình th ph i s tán khi lũ l t x y ra. ụ ả ơ ả
Đ phát tri n m t ph ng pháp đ đ i phó v i s ph c t p c a các ể ộ ứ ạ ủ ớ ự ể ố
4.3.2. đ c đi m lũ/khu v c/ng ự ặ ể ể ườ ươ i, chúng tôi đ ngh : ị ề
i có đ c đi m d b t n th ậ ể ữ ươ
ẽ ữ ặ ữ ư ệ
ầ ế ậ
ườ ượ ủ ườ ườ ữ ệ ạ
i b nh h ưở ị ả ấ ẽ i đ i di n c a các nhóm ng ế ậ ớ ệ
ườ c xây d ng trên m t l n đánh giá. • T p trung vào nh ng ng ườ báo nhi u h n s là h u ích ví d nh nh ng ng ơ ụ ề c p nh ng c nh báo s m h n. Đi u này c n đ ả ề ớ ấ ơ ữ ng (ho c ng i b nh h nh ng ng ị ả ườ ặ ưở xác đ nh làm nh th nào là t t nh t. Làm vi c v i ng ấ ố ế ư ị s cho cách ti p c n này và có th đ ể ượ ậ ở ng, n i c n ph i có c nh ả ơ ầ ễ ị ổ ả c cung i có đi n tho i di đ ng s đ ẽ ượ ộ ạ c ti p c n thông qua làm vi c v i ớ ệ ng) đ ể i khuy t t t s cung c p m t c ộ ơ ộ ầ ự ế
• Xây d ng m t s hi u bi t t t h n v các đ a ph ươ ể ặ
ơ ộ ự ề ng khác nhau c a h đ thi t l p các ph ọ ể ế ố ủ ị ế ậ ự ễ ổ ng v các đ c tr ng lũ / khu ư ề ng pháp hi u qu nh t ấ ệ ươ ả
v c / tính d t n th ự đ c nh báo lũ l t t ng khu v c. ể ả ươ ụ ở ừ ự
Đ c i thi n vi c ti p c n v i các ph ng pháp c nh báo lũ và tin ế ậ ươ ớ ả ệ
4.3.3. ệ nh n, chúng tôi đ ngh : ị ể ả ề ắ
ươ ự ề ậ ả
ư ế ề ế ớ ư ế ệ ả ạ ệ ệ ằ
ng pháp truy n thông c nh báo lũ nh đ n t n nhà, tr c ti p • K t h p các ph ế ợ ti p xúc v i vi c c nh báo b ng đi n tho i, các h th ng truy n tin hi n đ i nh loa ố ạ ệ phát thanh, đài FM, truy n hình. ề
ữ ớ ủ ợ ể ệ
• Ban ch huy PCTT c n tìm hi u nh ng l i ích c a vi c làm vi c v i các nhóm i. Ban ch huy PCTT nên xem xét nh ng cách t t nh t ấ ồ ệ ữ ố ỉ ạ
ầ ỉ c ng đ ng hi n có và m ng l ướ ệ ộ đ làm vi c v i c ng đ ng hi u qu . ả ệ ớ ộ ể ồ ệ
• Ph ươ ớ
ầ ứ ả ậ ế ộ ủ ữ ự ặ
ụ ị ườ ớ ệ
ứ ộ ợ
c liên k t v i nh ng n l c nâng cao nh n ng pháp c nh báo lũ nên đ ậ ỗ ự ượ th c. Nhân viên c n nh n bi t các đ c đi m xã h i c a khu v c c a h ph trách t c là ế ủ ể ứ ọ i dân đ a ph ng, nhân kh u và làm vi c v i ng các nhóm, ng ng đ i có nh h ưở ươ ể ườ ẩ ả ng pháp nâng cao nh n th c và l p k ho ch kh n c p. Thông qua k t n i các ph ươ ố ế ấ ẩ ạ ế ậ ậ c thi t l p c nh báo lũ phù h p c n đ c p đ c a các m c đ thích h p có th là ế ậ ở ộ ủ ở ấ ể ượ ả nhóm c ng đ ng, t ch c, qu n lý ho c cá nhân ch h . ủ ộ ặ ả ồ ứ ợ ổ ầ ứ ộ
ề ứ ồ ả ả
• Các thông đi p c nh báo ph i bao g m thông tin v ng phó. D a trên nghiên c th nghi m tính ể ượ ự ử ệ ừ ệ ậ ệ ệ
c u và kinh nghi m t các tr n lũ đã qua, các thông đi p có th đ ứ hi u qu thông qua các nhóm c ng đ ng có nguy c . ơ ệ ộ ồ ả
c c i thi n đ tin nh n có th đ c đ a ra v i các • H th ng c nh báo c n đ ả ượ ố ể ắ ệ ả ệ ể ượ ư ớ
ầ các ngôn ng khác nh ti ng Anh cũng ch a đ y đ thông tin. ư ế ữ ứ ủ ầ
B ng 1.2: Nh ng ữ đ xu t d a trên các đ c đi m lũ l t, con ng ả ấ ự ụ ặ ể ề ườ i, xã h i ộ
Các đ c đi m c a m t tr n lũ ủ ộ ặ ậ ể
Trang 104
Nh ng đ xu t cho m c tiêu c nh báo lũ Ví dụ ữ ụ ấ ề ả
Các đ c đi m c a m t tr n lũ ủ ộ ậ ặ ể
ạ ồ ư ả ố ụ ượ ướ Ngu n, lo i c a lũ nh lũ sông, ủ th y tri u, h th ng thoát n c, ố ệ ề ng p úng do m a ư ủ ậ ủ ướ ộ ố ề ề
ụ ự ư ư ư ự ỏ ờ ề ạ ư ỏ ơ ậ ệ ả ớ ự ẳ ằ C nh báo lũ l t đ c ban hành (Ban phòng ch ng thiên tai c nh báo cho sông chính, và m t s vùng ả ng p n c do th y tri u). Th i gian truy n lũ trên ờ ậ sông chính. Th i gian truy n lũ trong l u v c nh là nhanh s ẽ c n ph i xem xét t p chung vào các bi n nâng cao ầ nh n th c, và các bài t p s tán. ơ ả ứ ậ ậ Lo i l u v c, ví d nh l u v c ự d c nh lũ x y ra nhanh h n so ố v i l u v c l n và b ng ph ng ớ ư h nơ
Chi u sâu và v n t c ố ề ậ ế ả ậ ặ ể ướ ệ ớ ơ N c ch y si t ho c đ ng p sâu l n có th gây ộ thi t h i cho các tòa nhà, s tán đ n n i khác có th ể phù h p h n so v i di chuy n đ đ c lên cao. ế ồ ạ ạ ợ ơ ể ớ ơ
ờ ặ ủ ữ Th i gian: mùa, th i gian trong ờ ngày
ụ ỉ ẽ ế ươ ả ụ ạ ủ ọ ươ ườ ẽ ằ ộ ể ng và đ c đi m c a nh ng Có nh h ng đ n s l ể ả ố ượ ế ưở i mà c n ph i đ ng c c nh báo, ví d nh khách ư ả ượ ả ầ ườ du l ch trong mùa hè hay ngày ngh cu i tu n, ầ ố ị i s có ít ho c không có ki n nh ng ng th c vứ ề ặ ườ ữ ng. Nó cũng có tác đ ng đ i tr n lũ c a đ a ph ố ộ ị ủ ậ ng pháp c nh báo; Ví d , trong đêm v i các ph ớ m t s ng i s không tr l i đi n tho i c a h vì ả ờ ệ ộ ố v y c nh báo b ng m t ti ng còi, loa có th thích ế ả ậ h p h n. ơ ợ
ặ
ề ấ ả ụ
ẳ ạ ố ữ ậ ệ ượ ộ ử ụ
ợ ữ ườ ườ ố ữ ậ ơ Đ c đi m xã h i ộ ể Ví dụ Khó đ tạ nhóm, ch ng h n nh ư thu nh p th p, nh ng ng i ấ ườ không nói ti ng Anh, khách du ế i cao tu i, s ng m t l ch, ng ộ ổ ị mình, ng i i tàn t t, nh ng ng ườ có th giác ho c thính giác ặ ị ị ế ườ
ế ớ ướ ố ả ộ ấ ế
Thi u các liên k t c ng đ ng ế ộ ồ ế ồ ế
ng đ n ưở ế ả c m t c nh báo, ả i ườ ộ ậ ộ i b n ho c m t ng ặ ườ ệ ẳ
i có kinh nghi m tr ậ ệ ườ ệ ặ Thi u nh n th c / kinh nghi m ứ ế v r i ro do lũ l t ụ ề ủ ụ ơ ề ặ ề ữ ậ ộ ả ả
ộ ậ ự Nh ng đ xu t cho m c tiêu c nh báo lũ ữ Nh m m c tiêu các nhóm này có tác đ ng đ i v i ụ ớ ắ các ph ng ti n truy n thông đ c s d ng cho ề ươ m t c nh báo lũ l t - s d ng các ngôn ng khác ữ ử ụ ả ộ ụ i có tính di v n cho nh ng ng nhau, phù h p t ư ấ ườ đ ng ho c khi m th , nh ng quan tr ng h n là t o ọ ị ộ ạ ư ế ặ i này v i các d ch v m i liên k t cho nh ng ng ụ ớ ữ ố c khi s ki n chính nó. Nh ng c nh báo lũ tr ả ữ ệ ự i có ít k t n i v i các d ch v có kh năng tìm ng ụ ị ườ th y chính mình ít nh t là k t n i trong m t tr n ậ ố ấ l t.ụ Thi u các liên k t c ng đ ng cũng nh h ế ộ i không nh n đ vi c m t s ng ườ ượ ộ ố m t ng ch ng h n nh t ạ ộ ư ừ ạ hàng xóm. c ho c có nh n Nh ng ng ữ ậ ướ th c v nguy c lũ l t có nhi u kh năng ng phó ứ ả ứ v i nh ng c nh báo ho c có hành đ ng thích h p ả ợ ớ khi nh n đ c m t c nh báo. C n ph i xem xét tìm ầ ượ cách nâng cao nh n th c và khuy n khích s tham gia c a c ng đ ng đ i v i nguy c lũ l t. ố ứ ớ ế ơ ồ ộ ủ ụ
ể ặ
Trang 105
Nh ng đ xu t cho m c tiêu c nh báo lũ Đ c đi m khu v c ự Ví dụ ữ ụ ả ấ ề
Các đ c đi m c a m t tr n lũ ủ ộ ậ ặ ể
Thành th so v i nông thôn khu v c đô th có ý nghĩa đ i v i s l ng ớ ị ớ ố ượ ố ị
ả ộ ầ ụ ở i c n đ ườ ầ ề ự c c nh báo. ầ ở ị ệ khu v c thành th và ự i không không hi u ti ng Vi t nhi u ề ế ể i trong nhóm có các đ c tính ườ ặ ề ng. Lũ l t ng ượ Có nhi u căn h t ng h m nh ng ng ườ ữ h n, do đó nhi u ng ơ d b t n th ễ ị ổ ươ
ị ụ Đ a đi m d b t n th ễ ể công viên, tr ườ ng nh ươ ị ổ ư ng h c, b nh vi n ệ ệ ọ ế ỗ ẩ ơ ườ ố ầ ượ ữ ủ ở ữ ả ể ạ ế
ễ ỏ ặ ể ấ ạ ươ ả ộ ầ ư ấ ể ữ
Lo i tòa nhà, tài s n 'd b t n ị ổ th ng nh căn h t ng h m, ầ nhà c p 4ấ ườ ờ ấ
ả ọ ư ế ả ữ ớ ườ ệ i khác trong c ng đ ng nh ng ng ế ườ ườ ữ c đánh Ví d , công viên đoàn caravan có th đ ể ượ i đi giá cao ti p xúc và không có ch cho con ng ườ i dân có th tìm n i trú n; thêm vào đó, ng ể không có ki n ế th c t t v khu v c và / ho c nh n ậ ặ ự ề ứ c nh ng nguy c lũ l t. C n ph i làm vi c th c đ ệ ụ ơ ứ v i các ch s h u công viên đ phát tri n k ho ch ể ớ c nh báo lũ. ả Tính nh ho c nhà c p 4 có th cung c p ít không gian l u tr và không có t ng trên đ di chuy n ầ ể ư i và tài s n lên. C n ph i cung c p l i khuyên ng ả ầ v nh ng gì m i ng i nên làm gì trong Hoàn c nh ữ ề này, ví d nh ti t ki m cá nhân, liên k t v i nh ng ụ i có không ng ồ gian cho h đ di t n. ọ ể ộ ả
B i c nh truy n thông ố ả ề
B i c nh truy n thông ố ả ố
ượ c v i t t ớ ấ ề ế ộ ớ ể C nh báo không đ n đ ả c c ng đ ng. ả ộ ồ M i liên h v i c nh báo lũ ệ ớ ả Làm vi c v i các c ng đ ng đ phát tri n các h ồ ệ th ng c nh báo lũ bao ph h t toàn b c ng đ ng; ủ ế ể ộ ộ ệ ả ố ồ
ưở ự ớ ố ấ ng v i các c ng đ ng đ a ưở ị ộ c xây d ng qua nhi u th i ờ ồ ề ự Vi c phát tri n s tin t ệ ể ng. Ni m tin đ ph ượ ề ươ gian. Tin t ng vào ngu n g c c a ủ ồ thông tin liên l c là r t quan ạ tr ng.ọ
ễ ề ơ ạ ệ ộ i không chính th c nh c m i ng ọ ứ ườ ượ ồ ồ ộ ề ệ
Trang 106
ỗ ự ả ứ ủ Làm vi c v i các m ng l ư ướ ớ i nói các nhóm c ng đ ng đ có đ ể ộ chuy n v lũ l t. Cung c p cho các cu c trao đ i ấ ổ ộ ụ v i các câu l c b cho ng i l n tu i, các s ki n ệ ườ ớ ạ ớ h tr mà th o lu n v tr n l t l ch s đ a ph ng. ụ ị ề ậ ả ỗ ợ ổ ử ị ự ươ ộ ậ Truy n thông nguy c di n ra gi a các b ph n khác nhau c a ủ ậ ữ c ng đ ng m t cách không chính ộ th c, ngoài nh ng n l c v n ậ ữ ứ đ ng chính th c c a qu n lý r i ủ ộ ro.
4.4. C ch truy n tin c nh báo ơ ả ề ế
4.4.1. C ch truy n tin ph c v Phòng, ch ng thiên tai ụ ụ ơ ế ố ề
4.4.1.1. C p (c quan) ra thông báo ơ ấ
ơ ấ ỉ ỉ
ử ả ố ả ệ
ng. Trong tr ườ
S đ truy n tin nh hình d i đây. ỉ ườ C p c quan ra thông báo là Ban ch huy PCTT c a t nh. Ban ch huy PCTT c a t nh có trách nhi m g i b n tin thông báo xu ng huy n và các xã vùng nh ủ ỉ h s đ c báo cho h ừ ồ ẽ ượ ồ ả ợ ưở Ban ch huy PCTT t nh, sau đó thông tin x lũ đ i các xã, huy n h du ạ ệ ượ ả ng thông tin c a kênh PCTT. theo đ ủ ề ơ ồ ủ ỉ ệ ng h p có thông tin h x lũ thì thông tin t c truy n t ề ớ ỉ ư ướ
Hình i.1: Ph ng th c truy n H ươ ề tin t ứ ừ ồ ch a ứ đ n ế c ng đ ng ồ ộ dân cư
4.4.1.2. Th i đi m thông báo ờ ể
ớ ố ủ
ụ ố ng, thông th ỉ ệ ị ườ ế
ướ ố ề
ng thì Ban ch huy PCTT t nh thông báo xu ng đ a ph ươ ỉ ề ả ờ ể
ớ ậ ậ ứ ằ ế ả
Đ i v i các thông tin bão lũ, khi có công đi n phòng ch ng l t bão c a Trung ng là 1 đ n 2 ố c khi bão l t s y ra. Đ i v i các H H ng Đi n, Bình Đi n và T Tr ch thì ả ạ ồ ươ c thông báo x lũ t h th y đi n hi n nay ừ ồ ệ ệ ủ ượ ng th y r ng c 3 ti ng. Qua th o lu n và căn c vào tình hình đ a ph ấ ị ươ c ít nh t là 6 ti ng vì 3h là quá ế ụ ả i dân t i 03 xã thì th i đi m nh n đ ạ ng là tr ướ ể ướ ấ
Trang 107
ươ ngày tr ng ườ th ườ th i đi m thông báo x lũ chính th c t h c n có tr ờ ng n ch a đ cho ng ắ ả ứ ừ ồ ầ i dân chu n b và s tán. ườ ư ơ ủ ẩ ị
4.4.1.3. C ch t ch c th c hi n ế ổ ự ứ ơ ệ
ệ ề ế
ự ự ệ ệ ế h ch a đ n Ban ch huy PCTT t nh, c p ấ ỉ ng công văn, E-mail và đi n tho i. ạ ỉ ệ
i dân b ng loa phát thanh. Hi n nay vi c truy n thông tin t ứ ệ huy n và tr c ti p đ n c p xã th c hi n t t theo đ ườ ấ ế Vi c c p xã thông tin đ n các thôn và ng ằ ừ ồ ố ườ ệ ấ ế
ơ ườ ụ ệ
ệ ề ế C ch truy n thông tin hi n nay ph thu c hoàn toàn vào nh ng ng ơ ọ ữ ủ ộ ể
ườ ồ ủ
i có trách ộ ế i dân. Đ m i ng nhi m thông báo đ n ng i dân có th ch đ ng h n trong vi c ể ệ ườ theo dõi di n bi n c a h ch a thì c n ph i đ a các thông tin lên trang web phòng ả ư ầ ễ ng pháp c nh báo khác. ch ng l t bão c a t nh và k t h p các ph ế ủ ỉ ứ ợ ươ ụ ố ả ế
Các ph ng pháp đ truy n tin c nh báo s m 4.4.2. ươ ớ ả ề ể
4.4.2.1. Còi báo đ ngộ
Còi báo đ ng đ ấ ế ộ ượ ộ
ị ả ế ể ệ ộ ả ươ ả
ờ ố ử ụ
ạ ớ ủ ộ ớ ả ạ ệ ế
ộ ả ể ế ọ
ở ớ ng trình tuyên truy n, giáo d c đ h ể ướ ươ ả ề
ế ng d n ng ẫ ộ ố ộ ấ ả ệ
ượ ể ấ ạ ả
c thi t k đ cung c p m t c nh báo nhanh chóng t i các c ng ng ti n đáng tin c y c a c nh báo đ ng có kh năng b đe d a. Nó hi n đang là ph ọ ậ ệ ồ c s d ng nh m t công ngh ngoài tr i. Theo cách truy n th ng, còi báo đ ng ch đ ệ ư ỉ ượ ề c nh báo, h n ch c a nó là b i thi u vi c gi ng d y các thông đi p g n v i ti ng c nh ắ ệ ế ủ ả i đ tìm ki m thêm thông tin liên quan, c n báo. Nh ng nó đã c nh báo v i m i ng ầ ườ ả ư i dân ph i làm gì khi có m t ch ườ ụ ộ nghe th y các tín hi u âm thanh c nh báo. Tuy nhiên, m t s lo i còi báo đ ng hi n ệ ạ nay có th cung c p các tin nh n tho i năng l ng cao cũng nh âm c nh báo truy n ề ư ắ th ng, đ a nó g n gũi h n v i m t phân c nh báo, thông báo kép. ộ ơ ư ớ ố ầ ả
4.4.2.2. Đèn Laser
ỏ ộ ớ ả ể
ể ượ ưở c s d ng đ chi u m t chùm ánh sáng m ng v i m t kho ng ng v vi c thi t l p laser vào đ u m t c nh báo lũ đ c nh báo ầ ế ế ậ ộ ể ả ộ ả
Laser có th đ cách xa đáng k . Ý t m c n ự ể c lũ d ki n đã đ ự ế ướ ử ụ ệ ề c đ a ra. ư ượ
Ph ể ấ ộ ứ ng pháp này s có m t s nh ẽ ớ
ấ ố ỏ ươ ữ ể
ẽ ự ự ữ ợ ỉ
ử ụ ầ ế
ỉ ả ộ ộ ơ ẽ ể
ế ị ố ữ ươ ơ ổ ề ạ
c đi m. Th nh t, các tia laser v i giá r ẻ ượ nh t là nh ng chùm ánh sáng màu đ . Nó khó có th nhìn th y trong ánh sáng ban ấ ngày và do đó s ch th c s phù h p cho s d ng ban đêm. H n n a, nó ch có th ơ ể ng r t l n các đèn chi u m t chùm kho ng 50 mét, do đó, s là c n thi t m t s l ấ ớ ố ượ ẽ ộ c m t chùn tia có kh năng hi n th t t h n hay nó s là c n thi t đ phát. Đ có đ ể ế ầ ả ượ ể tăng công su t c a laser nh ng đi u này mang l i nh ng nguy c gây t n th ng m t ắ ư ủ ấ cho b t c ai nhìn vào chùm. ấ ứ
Ư ườ ố ủ ệ
u đi m chính c a h th ng là làn cho ng ệ ả i nh n đ ậ ể ể ớ ọ ộ ộ ả
c tín hi u s n sàng h n ơ ẵ ượ đ ng phó v i m t c nh báo vì h có nhi u kh năng đ tin r ng m t m i nguy hi m ể ố ằ ề ể ứ đang đ n.ế
ể ượ ượ ế
c s d ng đ có đ ấ ử ụ ư ể ữ ầ
ớ ớ ơ ị ả ị ỏ ầ ạ ả
Trang 108
c chi u và ban ngày t m nhìn l n h n mà không c n tăng công su t, nh ng nh ng chi phí kho ng ba ơ đ n b n l n so v i m t tia laser màu đ . Tia lasers cũng có nguy c b gi m o, b đánh ộ ế c p ho c b h ng hóc trong khi lũ x y ra. ắ Laser ánh sáng màu xanh lá cây có th đ ầ ố ặ ị ỏ ả
4.4.2.3. C nh báo kép và c nh báo b ng công ngh ằ ả ả ệ
ệ ứ ợ ả ả ế
ộ ử ụ ố ệ ừ ủ ấ
H th ng kép k t h p c hai ch c năng c nh báo và thông báo. M t phác th o ả c a công ngh kép, t công ngh th p thông báo cá nhân, thông qua s d ng c a PA, ủ ti ng báo đ ng và h th ng liên l c nhanh nh sau. ế ệ ạ ư ố ộ ệ
i đ a tin (thông báo cá nhân) 4.4.2.4. Ng ườ ư
Ng ặ ư ườ ấ ả ể
i đ a tin ho c m t nhóm ng ệ ệ ượ ố ả
ộ ườ ả ộ
ế Ư ơ ể ứ ồ ươ ể ệ
i đ cung c p m t thông đi p c nh báo tr c ự ườ ộ c thông tin s n i nh n đ ti p. u đi m chính c a h th ng c nh báo cá nhân là ng ủ ẵ ậ ể v iớ m t c nh báo vì h có nhi u kh năng đ tin r ng m t m i sàng h n đ đáp ng ả ộ ố ằ ể ề ể ng pháp nguy hi m đang t n t i. Đi m b t l i là nó r t t n th i gian đ th c hi n ph ự ờ ấ ợ ể ạ này và nó có th đòi h i s tham gia c a nhi u lo i xe và nhân viên. ủ ỏ ự ọ ấ ố ạ ề ể
ạ ượ ờ ệ ế
ự ấ ử ụ ử ừ ủ ử ụ ể ả
Kinh nghi m quân s đã đ t đ ấ ườ ộ ộ ể ả
ệ ạ ể ả ầ ớ ử ộ
ể ầ ờ ự ể ấ ứ ụ
c s d ng khi đánh giá các công ngh này. c trong vi c s d ng th i chi n c a các h ệ th ng ng i liên l c cho th y ph i m t sáu phút đ gõ c a t ng ngôi nhà. S d ng hai ườ ố i m t đ i đ đ m b o an toàn, m i đ i (20 nhân viên) c ng v i nhân viên ki m ng ộ ộ ườ c yêu c u đ gõ c a 100 ngôi nhà trong m t gi . Đ gõ c a 20.000 ngôi nhà soát s đ ử ẽ ượ đ iộ (334 ng trong 12 gi s yêu c u 167 i) trong lĩnh v c b t c lúc nào. Ví d này ườ ờ ẽ đ ệ ượ ử ụ
4.4.2.5. H th ng loa phát thanh c đ nh và di đ ng ố ị ộ ố ệ
ệ ụ ụ ệ ặ
ư ộ ộ
c cài đ t riêng bi t cho các m c đích c a ủ ể ượ các qu n th c nh báo. Nh đã nói trong ph n còi báo đ ng, m t s các còi báo đ ng ộ ố ầ m i nh t bao g m c m t ch c năng nh n tin b ng gi ng nói. H th ng loa chuyên d ng có th đ ầ ấ ố ể ả ồ ứ ớ ọ ộ ằ ắ ả
Loa phóng thanh c m tay có th đ ươ ừ
ầ ng thì chúng đ ườ c s d ng t các ph ợ ử ụ ế ượ ớ
g n. Th ư ở ầ ỗ ệ ượ ươ ọ ả
ả c đi m ch y u c a h là nó th ườ ế ừ ẽ ộ ủ ố c các c nh báo. Nh ủ ộ
dân c nhân. M i loa phóng thanh s tăng t c đ c a c nh báo đ n ng ph ng ti n khác đ nh n đ ậ là khó khăn cho m i ng ườ ầ đang di chuy n, vì v y h ch nghe m t ph n c a nó và có th không hi u. ộ ọ ng ti n đ c nh báo ể ượ ể ả ệ c s d ng k t h p v i các th t c thông báo cá ủ ụ ử ụ i dân không có ườ ế ng ượ ủ ủ ế ể i nghe đ y đ thông tin t m t c nh báo trên m t chi c xe ả ộ ể ể ọ ậ ủ ể ầ ể ỉ
ầ ụ ố ệ ặ ệ
đ ngộ ắ ư ậ ố ủ ệ ệ
Thành ph n chi phí cho vi c l p đ t và v n hành h th ng PA chuyên d ng là ít , tuy nhiên nh các h th ng PA có bán kính ph sóng hi u qu ả ộ h n so v i còi báo ơ ớ th p h n so v i còi báo đ ng. ớ ấ ơ
4.4.2.6. Âm báo radio
ế Thông báo này là m t thi t b c nh báo đ c bi t mà có th đ ị ả ể ượ ạ ừ ệ
ệ ộ ộ ả ặ ạ ể
ấ ằ ộ ờ ờ ộ ạ
ộ ố ệ ẽ
ừ ố ộ ạ ệ
Trang 109
c kích ho t t xa. H cung c p m t tín hi u c nh báo và m t s lo i sau đó có th phát đi m t thông đi p ệ ộ ố ọ c nh báo b ng l i nói. Các đài phát thanh ho t đ ng trong tình tr ng ch . Khi nh n ạ ậ ả c phát đi t m t c m t mã s radio s phát đi m t thông đi p. Mã và thông đi p đ đ ượ ộ ộ ệ ượ ng và m t s lo i máy phát radio. Các máy thu radio ho t đ ng trên đi n bình th ạ ộ ườ dùng pin đ ch y. ể ạ
ệ ố ồ ế
ợ ợ ế ủ ủ ờ ệ ữ ẵ ệ ả ặ
ự ế ữ ự ế ọ ể ị ượ ữ ể
ề
ấ ợ ạ ể ử ụ ờ ệ ộ ế ấ
Nh ng l i th c a h th ng chuông c nh báo bao g m: th i gian ph bi n nhanh ổ ả chóng, s k t h p c a m t tín hi u c nh báo v i nh ng thông đi p đ c bi t, có s n, và ệ ớ ộ c bên trong nhà n i mà có th b cách ly kh i nh ng âm th c t là h có th nghe đ ỏ ơ , ề v anten thu sóng ồ các v n đấ thanh c a còi báo đ ng ngoài tr i. B t l i bao g m ủ ộ không ho t đ ng đ c khi m t đi n, ph m vi phát sóng h n ch và khó có th s d ng ạ ượ ạ ngoài tr i.ờ
4.4.2.7. H th ng c nh báo qua đi n tho i và công ngh liên quan ệ ố ả ạ ệ ệ
ằ ả ệ ạ ệ ệ ộ
ệ ẵ ọ ự ượ ơ ở ữ ệ ả
ế
ạ ố ớ ể cượ h ẫ
ọ ể ả
ố ố ố ế
ệ ế
ố ớ ố ượ ế ượ ượ ậ ọ ố ố
H th ng c nh báo qua đi n tho i làm vi c b ng vi c có m t c s d li u máy ệ ố c ch n s n cho các khu v c c n đ a ra c nh báo. Khi h tính các s đi n tho i đ ư ầ ệ ạ ố i nh n c kích ho t máy tính quay s t i m i s trên c s d li u. N u ng th ng đ ơ ở ữ ệ ỗ ố ườ ậ ạ ượ ố ng d n đ nh n bàn phím đ nh n đ c thêm thông tin tr l i đi n tho i h ọ đ ượ ậ ướ ả ờ ể ấ ệ ng nhi u cu c g i cùng chi ti t c a các c nh báo. H th ng có th quay s v i s l ố ộ ề ệ ủ ế ữ con s liên ti p cho đ n khi t t c các s đã H th ng t đ ng g i đ n nh ng m t lúc. ế ọ ả ấ ộ c g i m t l n n a sau khi t t c tr l i sau đó nó đ đ c g i. N u con s này ch a đ ộ ầ ả ờ ượ ọ ấ ọ ư ượ ữ c l p trình đ g i l i các s ch a c g i. H th ng đ c các s trên c s d li u đã đ ư ể ọ ạ ệ ượ ố ả đ c tr l i thêm m t s l n. ả ờ ượ ự ộ ố ơ ở ữ ệ ộ ố ầ
ể ệ ủ ố
ế ọ ườ ả ạ ả ể ả ơ ữ ệ
ườ
ệ ạ ấ ậ
đi n tho i cũng cung c p cho ng ưở ể ắ ấ ự ườ ổ ậ
u đi m chính c a h th ng c nh báo qua đi n tho i là kh năng ph bi n m t ổ ả ộ ế Ư ệ thông đi p nhanh chóng. Đây có th là m t cách hi u qu đ c nh báo ng i dân vì ể ườ ộ ệ ệ i nghe và đi n tho i tr l i khi h đ chuông. H n n a, g n nh t t c h u h t m i ng ầ ả ờ ạ ầ ả ư ấ ọ ổ s l ng nghe các tin nh n, đ c bi t là n u tin nh n rõ ràng r ng "đây là m t tr ng h p ặ ắ ợ ộ ế ẽ ắ ằ kh n c p". Các h i nh n thông tin hai chi u, ệ th ngố ề ườ ệ ẩ đ ng th i cung c p thông tin b sung đ tăng s tin t ng c a ng i nh n vào c nh ả ủ ấ ờ ồ báo.
ệ th ngố ế ằ ự ộ ồ ạ
ườ ộ ậ ắ
ộ ơ ở ữ ệ ả ẽ ầ ữ ậ ả
ố ầ ạ ơ ở
ự ứ ẽ ấ ệ
V n đ v i h c nh báo qua đi n tho i bao g m m t th c t r ng nh ng ấ ề ớ ệ ả ữ ng i không g n đi n tho i s không nh n đ c m t tin nh n, m t c s d li u c a ượ ẽ ệ ở ầ ủ ạ các s ph i đ i có s c n b o m t s c n ph i xin c c p nh t liên t c và nh ng ng ả ố ậ ườ ụ ậ ượ phép đ đ c đ a vào c s d li u. H n n a, đi n tho i không dây đang tr nên ph ể ượ ổ ệ ữ ơ ở ữ ệ ư bi n. Các đi n tho i này d a vào vi c cung c p đi n cho các ch c năng, và s không ệ ạ ệ ho t đ ng trong tình hu ng b h t pin. ế ạ ị ế ố ộ
Cu i cùng, ả ố ẩ ạ ằ
ng c p đ d ch v (ví d , đ ạ ấ ộ ả ụ ề ề ấ
ấ ụ ườ ả ố ộ ị ạ ấ ệ ả ủ ố ả ẽ ệ
có m t kh năng r ng trong tình hu ng kh n c p, các m ng đi n ệ ng truy n b tho i r t nhanh chóng tr i qua v n đ ch t l ị ấ ượ 't c'). Hi u qu c a m t h th ng c nh báo qua đi n tho i do đó s gi m đáng k khi s ắ ự ể ộ ệ ki n này di n ra. ệ ễ
4.4.2.8. Nh n tin đi n tho i di đ ng ộ ắ ạ ệ
i có đi n tho i di ữ ớ ế ệ ậ ị ườ ạ ệ
ể đ ng n m trong vùng c nh báo c a thiên tai. ả ộ Công ngh có th xác đ nh v trí và ti p c n v i nh ng ng ị ằ ủ
c thông báo, và nó ệ tho iạ này cũng s c n ph i đ ẽ ầ ượ ượ ậ ả
Trang 110
Chi c đi n ế ậ c l y ra b ng m t dãy phím nh p vào b i ng ượ ấ c b t đ nh n đ ể i s d ng đi n tho i. ườ ử ụ ở ộ ạ ậ ằ ệ s ph i đ ẽ ả
4.4.2.9. B ng hi u thông báo ả ệ
B ng hi u thông báo nh ng c nh báo có th đ ả ữ ể ượ ậ ả
c l p trình v i thông đi p c nh báo và h ệ ẫ
ậ ng h p lũ l t. Nh ng d u hi u này th ữ ử ơ ể ướ ấ ấ
c l p trình đi n t . Nh ng c nh ng d n đ n gi n trong ệ ng s d ng đèn nh p nháy đ gây s chú ý ườ ng ượ ế ặ
c c p nh t. ữ ệ ả báo này có th đ ả ả ớ ể ượ tr ự ử ụ ệ ụ ợ ườ ệ có th s d ng ngu n đi n ho c n u không có, năng l c a ng i dân. D u hi u ấ ệ ể ử ụ ườ ủ ệ thông báo cho phép tin nh n s đ m t tr i. B ng hi u ẽ ượ ờ ặ ồ ắ ậ ậ ả
Nói chung, m tộ th vi n tin nh n đ ư c l u tr trong các d u hi u và các l nh t ấ ừ
ệ c hi n th tr ng kho ng 30 giây và l p đi l p l i. ệ xa đ n gi n. C nh báo có th đ ể ượ ả ượ ư ị ọ ệ ặ ữ ả ắ ể ơ ặ ạ ả
4.4.2.10. Thông báo b ng công ngh ằ ệ
Đó là quá trình mà ng i đ ườ ượ ả
ệ ể ả ượ ẩ
c cung c p v i m t thông đi p c nh báo và thông ớ c s d ng đ c nh báo kh n c p là ấ đ n lơ ẻ ộ ử ụ ể ủ ớ ệ ệ ệ ề
ng ti n truy n thông đ i chúng, v i vi c phát tri n c a công ngh internet c coi nh m t c ch b sung truy n thông ti m năng. ấ tin liên quan. Các c ơ chế thông báo chính đ ph ươ đ ượ ạ ế ổ ư ộ ơ ề ề
4.4.2.11. Radio
Đài phát thanh th ườ ả
ọ c m t s l ở ượ ộ ạ ữ
ử ụ ụ
c ộ ự ườ ấ ế
ợ ệ ẩ
ộ ng tr ẩ ộ ế ố ủ ấ ợ
c ủ ở ộ ộ
ớ ấ ượ ờ ạ ề
ng là m t kênh quan tr ng đ ph bi n các thông tin c nh ế ể ổ báo b i vì nó có th nhanh chóng đ t đ i dân trong nh ng lúc ng l n ng ộ ố ượ ườ ớ ể đang nghe đài. Vi c s d ng các đài phát thanh nh m t kênh c nh báo s ti p t c là ẽ ế ư ả ệ ướ k ho ch s p x p cho m t th c hành chính trong tr ng h p kh n c p. Th ạ ắ ườ ẩ thông báo và s d ng các thông đi p tiêu chu n hóa đ y nhanh t c đ trong đó m t ử ụ ộ ộ c phát hành trên đài phát thanh. M t b t l i c a đài phát thanh là c nh báo có th đ ả ể ượ ng là m t khu v c r ng l n đ ượ bao ph b i các phát sóng bao g m các khu v c th ồ ự ự ườ c truy n đ t b ng l i nói mà không có nguy c . Th hai, t t c các thông tin ph i đ ằ ả ả không bao g m vi c s d ng các hình nh minh h a. ứ ử ụ ơ ệ ọ ồ ả
ứ ữ ờ ộ ị
ỉ ạ ạ ủ
Th ba, phát thanh ch đ t m t ph n nh dân s trong nh ng gi nh t đ nh. Th ố ứ ỏ ủ c a các tr m, các v n đ có th phát sinh trong các u tiên liên v n hành c a ể ề ậ c lo i b ph n ầ ỏ ặ ươ ế ấ ư ạ ể ượ ề ả
ầ ấ ng trình phát sóng c nh báo m c dù đi u này có th đ ậ t , do ư quan đ n ch l n các th a thu n chính th c. ớ ứ ỏ
4.4.2.12. Tivi
ề ể ượ
ươ ng trình bình th ệ ự ả
ể ạ ớ ạ ộ ủ ả
ườ ư ộ ệ
ổ ố ủ ệ ố ộ ờ ả
ử ụ ặ ả ự ủ
Trang 111
C nh báo cũng có th đ ng m i. Đi u này có c phát sóng trên truy n hình th ả ề th đ c th c hi n b ng cách làm gián đo n ch ng v i m t b n tin, ạ ằ ể ượ ộ ườ ươ i cùng c a màn hình. TV đ t đ n m t s ho c b ng cách hi n th văn b n cu n trên d ị ằ ặ ộ ố ế ướ i dân, đ c bi t vào bu i t i. Gi ng nh radio, nó là m t kênh kém hi u ng l n ng l ệ ố ặ ớ ượ i dân đi ng . TV là m t kênh đ c bi t t t cho c nh báo c a qu trong trong gi ng ủ ườ ả các s ki n ch m phát tri n. M t l i th l n c a TV là kh năng s d ng thông tin đ ể ồ ế ớ h a nh b n đ ho c s đ trong c nh báo. ơ ồ ọ ộ ợ ả ệ ư ả ậ ồ ặ
4.4.2.13. Internet
V i s l ớ ủ ơ
ng ngày càng tăng c a các cá nhân và n i làm vi c có truy c p ậ ệ ố ượ ng ti n b sung ể ươ ư ổ ệ ệ ị
Internet, nó có th là giá tr xem xét công ngh internet nh m t ph ộ cho nhanh chóng và r ng rãi, ph bi n các thông đi p c nh báo. ổ ộ ế ệ ả
c truy n qua email, m ng xã h i và các Các thông đi p c nh báo có th đ ả ể ượ ệ ộ ề ạ
trang web.
4.5. Đ xu t c ch qu n lý t ng h p đi u ti t x lũ liên h ch a ứ ấ ả ả ổ ợ ồ ơ ế ề ề ế
ệ ư ự ứ ậ
Hi n nay l u v c sông H ng đã có quy trình v n hành liên h ch a trong mùa ng Chính ph , ủ ủ ị
ồ ươ lũ hàng năm ban hành theo Quy t đ nh s 1497/QĐ-TTg c a Th t ủ ướ ế bao g m các h T Tr ch, Bình Đi n và H ng Đi n. ề ố ươ ồ ả ồ ề ạ
Nh ng quy đ nh chung nh sau: 4.5.1. ữ ư ị
ừ ồ ả ế ạ
ề ề T ngày 01 tháng 9 đ n 15 tháng 12 hàng năm, các h : T Tr ch, Bình l uư v c sông H ng ph i v n hành theo nguyên t c th t u ứ ự ư ả ươ ự ậ ắ
Đi u 1. ề Đi n và H ng Đi n trên ươ tiên nh sau: ư
ả ạ ệ
ồ t cao trình m c n 1. Đ m b o an toàn tuy t đ i cho các công trình h ch a: T Tr ch, Bình Đi n ề c lũ ki m tra v i ớ ả ướ ứ ự ượ ể ề ể
ả và H ng Đi n, không đ m c n ự m i tr n lũ có chu kỳ l p l i nh h n ho c b ng 1.000 năm. ố c h ch a v ướ ỏ ơ ươ ậ ồ ặ ứ ằ ọ ạ ặ
2. Góp ph n gi m lũ cho h du. ả ạ ầ
3. Đ m b o hi u ả ệ quả phát đi n.ệ ả
Vi c v n ứ ồ ả Đi u 2. ề
ệ ậ ậ hành các công trình x c a các h ch a ph i th c hi n theo ả ủ c ban hành, nh m đ m b o n đ nh cho ả ự ả ổ ệ ị ượ ằ ả
đúng quy trình v n hành công trình x đã đ h th ng công trình đ u m i. ầ ệ ố ố
Các thông s k thu t c b n c a các h ch a ứ ậ ơ ả ố ỹ ồ ủ Đi u 3. ề
1. H T Tr ch: ồ ả ạ
Cao trình m c n 53,07 m; ự ướ c lũ ki m tra: ể
Cao trình m c n 50,00 m; ự ướ c lũ thi t k : ế ế
Cao trình m c n c dâng bình th ng: 45,00 m; ự ướ ườ
3;
Cao trình m c n c ch t: 23,00 m; ự ướ ế
Dung tích toàn b :ộ 646 tri u mệ
3;
3.
Dung tích h u ích: ữ 346,62 tri u mệ
Dung tích ch t:ế 73,4 tri u mệ
Trang 112
2. H Bình Đi n: ồ ề
Cao trình m c n 85,96 m; ự ướ c lũ ki m tra: ể
Cao trình m c n 85,16 m; ự ướ c lũ thi t k : ế ế
Cao trình m c n c dâng bình th ng: 85,00 m; ự ướ ườ
3;
Cao trình m c n c ch t: 53,00 m; ự ướ ế
Dung tích toàn b :ộ 423.68 tri u mệ
3;
Dung tích h u ích: ữ 344,39 tri u mệ
3;
3.
Dung tích phòng lũ: 70,00 tri u mệ
Dung tích ch t:ế 79,3 tri u mệ
3. H H ng Đi n: ồ ươ ề
Cao trình m c n 59,93 m; ự ướ c lũ ki m tra: ể
Cao trình m c n 58,17 m; ự ướ c lũ thi t k : ế ế
Cao trình m c n c dâng bình th ng: 58,00 m; ự ướ ườ
3;
Cao trình m c n c ch t: 46,00 m; ự ướ ế
Dung tích toàn b :ộ 820,66 tri u mệ
3;
3.
Dung tích h u ích: ữ 350,80 tri u mệ
Dung tích ch t:ế 469,87 tri u mệ
V n hành các h ch a t tr ch, bình đi n và h ng đi n trong mùa ứ ả ạ ươ ậ ồ ề ề
4.5.2. lũ
Nguyên t c v n hành các h gi m lũ cho h du ồ ạ ả ắ ậ Đi u 4. ề
1. Không cho phép s d ng ph n dung tích h t cao trình m c n ướ ự
ế ườ ầ ể ử ủ ề
ử ụ ng đ n cao trình m c n ướ ở ồ ừ ế ồ ố ề
ự ể tr ng thái m Hoàn ớ ng h p đ c bi t theo quy t đ nh c a Th t ủ ướ c dâng bình c lũ ki m tra đ đi u ti t lũ khi các c a van c a công toàn đ i v i các h Bình Đi n và H ng Đi n, tr ừ ề ng Ban Ch ng Chính ph ho c Tr ỉ ươ ưở ủ ủ ặ ị
th trình x ch a ư ở ạ ả tr ặ ệ ợ ườ ng v phòng, ch ng thiên tai. đ o trung ạ ế ố ươ ề
ả ậ ủ ề ạ
ươ ượ ứ ấ ề
2. Khi v n hành gi m lũ cho h du ph i tuân th theo quy đ nh v trình t , ự ị c c p có th m quy n ban hành, ẩ ng đe d a tr c ti p đ n tính m ng và ế ế ng th c đóng, m c a van các ộ ả ự ạ ạ
Trang 113
i h du h ch a. ả công trình x đã đ ph ả ở ử b o đ m không gây lũ nhân t o đ t ng t, b t th ườ ấ ộ ả d tài s n c a nhân dân khu v c ven sông ạ ở ướ ọ ứ ự ồ ủ ả
ủ ạ
ướ ượ ượ
t i B ng 2, tr tr c quy c lũ đ 3. Trong th i kỳ mùa lũ quy đ nh t i Đi u 1 c a Quy trình này, khi ch a tham ề ư c cao c v t m c n ướ ồ ự ng h p quy đ nh t i Kho n 1 Đi u 11 ề ả ạ ừ ườ c các h ch a không đ ứ ị ợ ạ đ nhị ự ả ướ ạ
ị ờ gia v n hành gi m lũ cho h du, m c n ả ậ nh t tr ượ ấ c a Quy trình này. ủ
4. Trong quá trình v nậ hành ph i th ườ
ướ ượ ư ự ự ạ
ậ c t i các tr m th y văn, m c n ợ ậ c, l u l ư ớ ả ướ ạ ể ậ ờ ả ủ ế ự ề ế
ng xuyên theo dõi, c p nh t thông tin v ề ng đ n tình hình th i ti t, m a, lũ; m c n ế ế h và các b n tin d báo ti p theo đ v n hành, đi u ti t cho phù h p v i tình hình th c ự ồ t .ế
ướ ư ự ạ
ả trong B ng 2, tr tr c lũ quy ế c tr c h v cao 5. Khi k t thúc quá trình gi m lũ cho h du ph i đ a d n m c n ồ ề ng h p quy đ nh t i Kho n 3 ả ạ ị ự ả ừ ườ ầ ợ đ nhị ả ướ
trình m c n ướ Đi u 11 c a Quy trình này. ủ ề
Quy đ nh m c n ự ị ướ c v n hành h trong mùa lũ ồ ậ Đi u 5. ề
ứ ủ ộ ớ ạ ấ ạ
c quy đ nh trong B ng 4.3. 1. M c n ự ị ng ng v i các c p báo đ ng lũ trên sông t i các tr m th y văn c t ướ ươ ả đ ượ
B ng 1.3: M c n ng ng v i các c p báo đ ng lũ c t ự ướ ươ ứ ấ ộ ớ ả
Sông Tr m th y ủ văn ạ
Báo đ ng I ộ (m) 1,0 1,5 Báo đ ng II ộ (m) 2,0 3,0 Báo đ ng III ộ (m) 3,5 4,5 H ngươ Bồ Kim Long Phú cỐ
c cao nh t tr 2. M c n ự ướ ấ ướ c lũ c a các h trong mùa lũ đ ồ ủ ượ c quy đ nh t i sau ị ạ
B ng 1.4: M c n c cao nh t tr ự ướ ấ ướ c lũ c a các h trong mùa lũ ồ ủ ả
T Tr ch
Hồ ừ Bình Đi nề H ngươ Đi nề
ả T 01 tháng 9 đ n 31 tháng 10 ế 25,0 ạ T 01 tháng 11 ừ đ n 15 tháng 12 ế 35,0 80,6 56,0 M c n ự ướ c h (m) ồ
c th p nh t đón lũ c a các h khi tham gia gi m lũ cho h du đ ồ ủ ạ ấ ả c ượ ướ ấ
3. M c n ự quy đ nh t i B ng sau. ả ạ ị
B ng 1.5: M c n c th p nh t đón lũ c a các h ự ướ ủ ấ ấ ồ ả
T Tr ch
Hồ ừ Bình Đi nề H ngươ Đi nề
ả T 01 tháng 9 đ n 31 tháng 10 ế 23,0 ạ T 01 tháng 11 ừ đ n 15 tháng 12 ế 28,5 74,5 53,5 M c n ự ướ c h (m) ồ
V n hành gi m lũ cho h du đ i v i các h T Tr ch và Bình Đi n ề ồ ả ớ ố ạ ậ ả ạ Đi u 6. ề
Trang 114
1. Th m ẩ quy nề quy t đ nh ra l nh v n hành h trong mùa lũ ồ ế ệ ậ ị
ề ờ ố ả ậ ế
a) Trong đi u ki n th i ti t bình th ệ ự ồ ả ả ế ị
ườ ch đ ng v n hành đi u ti t, đ m b o m c n ề ậ B ng 2, tr tr ừ ườ ơ c h không v ượ ng h p quy đ nh t i Đi u 11 c a Quy trình này; ề ng, Giám đ c đ n v qu n lý, v n hành h ồ ị t quá giá tr quy đ nh t i ạ ị ướ ủ ủ ộ ả ợ ạ ị
ệ ờ ủ ế ế ả ị
ấ ư ưở ố ạ ề ả
b) Khi xu t hi n các hình th th i ti t quy đ nh t i Kho n 2 c a Đi u này ho c ặ ng Ban ị tai và Tìm ki m c u n n t nh Th a Thiên Hu quy t đ nh ị ế ạ ả ỉ ủ ừ ứ ế ạ ế
ề các tình hu ng m a, lũ quy đ nh t i Kho n 3, 4 và Kho n 5 c a Đi u này, Tr Ch huy phòng, ch ng thiên ố vi c v n hành các h . ồ ỉ ệ ậ
2. V n hành h m c n c h đ đón lũ: ự ậ ạ ướ ồ ể
ượ ự ố ấ
ệ ờ Khi Trung tâm Khí t ớ ờ
ủ ế ả ả ị
ự ố ươ
ng Th y văn qu c gia d báo có bão kh n c p, áp th p ẩ ấ nhi t đ i g n b ho c có các hình th th i ti t khác có kh năng gây m a, lũ mà trong ặ ầ ư ả ế ng trên l u vòng 24 đ n 48 gi t i có kh năng nh h ng tr c ti p đ n các đ a ph ư ươ ế ế ưở ờ ớ ế ng Ban Ch huy phòng, ch ng thiên tai và Tìm ki m c u n n v c sông H ng, Tr ạ ứ ế ưở ự ế quy tế đ nh vi c v n hành các h nh sau: t nh Th a Thiên Hu ỉ ỉ ệ ừ ư ồ ậ ị
a) Tr ng h p m c n c h l n h n giá tr quy đ nh t i B ng 3: ườ ự ợ ướ ồ ớ ơ ả ạ ị ị
- Khi m c n ự ướ
ủ văn Kim Long đang trên m c 1,7 m và nh h n ỏ ơ ng đ n h đ duy ớ ư ứ ề ứ ng x b ng l u l ượ ồ ể ả ằ ượ ư ế
ạ m c báo đ ng II thì v n hành đi u ti t v i l u l trì m c n ự c t i Tr m th y ạ ậ ộ ế c hi n t i c a h ; ồ ạ ủ ướ ệ
ủ
ề ướ ng đ n h đ h d n m c n ồ ể ạ ầ ứ ự ế
- Khi m c n ự ượ ớ ư ế ơ ậ
ư ả ứ
c t i Tr m th y văn Kim Long đang d i m c 1,7 m, v n hành ậ đi u ti t v i l u l c h , nh ng ơ ư ượ ồ ướ không th p h n giá tr quy đ nh t i B ng 5.3. Trong quá trình v n hành, n u m c n c ự ạ ướ ế ấ t m c 1,7 m và nh h n m c báo đ ng II thì v n hành t i Tr m th ộ ứ ậ ạ ạ c hi n t i c a h . v i l u l ồ ạ ủ ế ớ ư ượ ạ ướ ạ ng x l n h n l u l ả ớ ị ị yủ văn Kim Long v ng x b ng l u l ư ượ ỏ ơ ượ ng đ n h đ duy trì m c n ự ồ ể ả ằ ướ ệ
ườ ồ ạ ị
ả c h không v ng h p m c n ự ề ti tế n ướ c h nh h n giá tr quy đ nh t i B ng 5.3, ch h đ c ị ủ ồ ượ ướ c, nh ng ph i đ m b o m c n t giá tr quy ị ướ ả ỏ ơ ả ượ ư ự ồ ả
b) Tr ợ phép v n hành đi u ậ đ nh t i B ng 5.3; ả ạ ị
ậ ể ả ạ ể
ự ượ ế
ư ả ả
c) Trong quá trình v n hành theo quy đ nh t i Đi m a, Đi m b Kho n này, căn ị ủ văn qu c gia, n u các hình th th i ng Th y ờ ế ng tr c ti p đ n các đ a ị ế ự ả c h v giá tr ị ướ ế ồ ề ưở ầ ự ự ư ế ề
c b n tin d báo c a Trung tâm Khí t ố ủ ứ ả ti t có kh năng gây m a, lũ không còn kh năng nh h ế ph ươ ươ quy đ nh t i B ng 5.2. ạ ng trên l u v c sông H ng, v n hành đi u ti t đ a d n m c n ậ ị ư ả
ậ ế ề ế ồ ể
ể ả 3. Khi k t thúc quá trình v n hành đi u ti t m c n ướ ệ ạ ự ề ể ậ
ả ồ ớ ư ề ề ượ ị
ng đ n h đ duy trì m c n ậ ồ ượ ự ể
ạ Kho nả 4 Đi u này ch a xu t hi n, v n hành h v i l u l ấ ệ ạ ủ ườ ướ ệ ệ ủ ố ỉ
c h đ đón lũ theo quy đ nh t i Đi m a, Đi m b Kho n 2 Đi u này mà các đi u ki n đ v n hành gi m lũ cho ể ị h du theo quy đ nh t i ng ư ạ x b ng l u l c hi n t i c a h và s n sàng chuy n sang ẵ ồ ể ư ả ằ ng Ban Ch huy phòng, ch ng ch đ v n hành gi m lũ cho h du khi có l nh c a Tr ế ộ ậ thiên tai và Tìm ki m c u n n t nh Th a Thiên Hu . ế ạ ế ả ế ạ ỉ ứ ừ
Trang 115
4. V n hành gi m lũ cho h du: ả ậ ạ
ạ ạ ủ ự ướ ưở ứ ộ
a) Khi m c n ỉ ừ ế
ồ
ượ ướ ậ ư ằ ự ả ồ
ư ượ c lũ thi t k đ i v i h T Tr ch; ng đ i v i h Bình Đi n, cao trình m c n ng Ban Ch huy phòng, ch ng thiên tai và Tìm ki m c u n n t nh Th a Thiên Hu quy t ế ứ ng đ n h nh m gi m lũ cho h ng x nh h n l u l đ nh v n hành các h v i l u l ả ạ ượ ỏ ơ ị c dâng bình c h không v du nh ng ph i b o đ m m c n ướ th ồ ả ướ ự c t i Tr m th y văn Kim Long v ượ ạ ố ồ ớ ư ự ả ề t m c báo đ ng II, Tr ế ỉ ế t quá cao trình m c n ế ố ả ồ ả ớ ườ ố ớ ạ ế
ồ ướ ự ạ ế
ướ ướ c dâng bình th c h Bình Đi n đ t đ n m c n ề c lũ thi t k , v n hành đi u ti t các h v i l u l ồ ớ ư ế ậ ườ ượ ng, h T ồ ả ng x b ng ả ằ ế ề ế
b) Khi m c n ự Tr ch đ t đ n m c n ự ế ạ ạ ng đ n h . l u l ồ ế ư ượ
5. V n hành đ a m c n c cao nh t tr c lũ: ư ự ậ ướ c h v m c n ồ ề ự ướ ấ ướ
a) Khi m c n ạ ự ướ ứ ộ ủ
ạ ố ỉ
ng x l n h n l u l ướ ỉ ượ ế ả ớ ố ứ ơ ừ ế ề ị
ệ c h v giá tr quy đ nh t i B ng 5.2; i m c báo đ ng I, c t i Tr m th y văn Kim Long xu ng d ng Ban Ch huy phòng, ch ng thiên tai và Tìm ki m c u n n t nh Th a Thiên Hu Tr ạ ế ưở quy t đ nh vi c v n hành đi u ti t v i l u l ng đ n h đ đ a ồ ể ư ư ượ ế d n m c n ầ ớ ư ả ạ ậ ồ ề ế ị ướ ự ị
ự ủ ế
b) Trong quá trình v n hành, n u m c n ậ ướ ế m c 1,7 m, v n hành đi u ti t đ duy trì m c n ề c t i Tr m th y văn Kim Long đ t ạ ướ ạ c hi n t i c a các h . ồ ạ ủ ạ ệ ứ ự ậ ể
ng, Ch t ch nhân dân t nh Th a Thiên Hu ủ ị Ủ ố ừ ỉ ế
y ban ấ quy t đ nh vi c v n hành các h T Tr ch và Bình Đi n. ề 6. Trong tình hu ng b t th ị ườ ồ ả ế ạ ậ ệ
V n hành gi m lũ cho h du đ i v i h H ng Đi n ề ạ ồ ươ ớ ố ả ậ Đi u 7. ề
1. Th m quy n quy t đ nh ra l nh v n hành h trong mùa lũ ệ ồ ẩ ế ậ ề ị
ề ơ ả
ố c h không v ườ ự ờ ế ồ ả ị ị
a) Trong đi u ki n th i ti t bình th ệ ch đ ng v n hành đi u ti t đ m b o m c n ề B ng 5.2, tr tr ợ ng, Giám đ c đ n v qu n lý, v n hành h ồ ậ ị t giá tr quy đ nh t i ạ ượ ng h p quy đ nh t i Đi u 11 c a Quy trình này; ề ậ ừ ườ ủ ộ ả ế ả ị ướ ủ ạ
ệ ờ ủ ế ế ả ị
ấ ư ưở ố ả ạ ề ị
ạ ả ỉ ủ ừ ứ ố ế ạ
b) Khi xu t hi n các hình th th i ti t quy đ nh t i Kho n 2 c a Đi u này ho c ề ặ ng Ban các tình hu ng m a, lũ quy đ nh t i Kho n 3, 4 và Kho n 5 c a Đi u này, Tr Ch huy phòng, ch ng thiên tai và Tìm ki m c u n n t nh Th a Thiên Hu quy t đ nh ị ế ế vi c v n hành h . ồ ỉ ệ ậ
2. V n hành h m c n c h đ đón lũ: ự ạ ậ ướ ồ ể
ượ ự ố ấ
ệ ờ Khi Trung tâm Khí t ớ ờ
ủ ế ả ả ị
ự ố ươ
ng Th y văn qu c gia d báo có bão kh n c p, áp th p ấ ẩ nhi t đ i g n b ho c có các hình th th i ti t khác có kh năng gây m a, lũ mà trong ầ ư ả ế ặ ng trên l u vòng 24 đ n 48 gi t i có kh năng nh h ng tr c ti p đ n các đ a ph ư ươ ế ế ưở ờ ớ ế ng Ban Ch huy phòng, ch ng thiên tai và Tìm ki m c u n n v c sông H ng, Tr ạ ứ ế ưở ự t nh Th a Thiên Hu quy t đ nh vi c v n hành h nh sau: ị ế ỉ ỉ ệ ừ ư ồ ế ậ
a) Tr ng h p c h l n h n giá tr quy đ nh t i B ng 5.3: ườ ợ m c n ự ướ ồ ớ ơ ạ ả ị ị
- Khi m c n Ố ứ
Trang 116
ủ văn Phú c đang trên m c 2,7 m và nh h n báo đ ng II ho c Tr m th y văn Kim Long đang trên m c 1,7 m và nh h n báo đ ng II ộ c t i Tr m th y ạ ướ ạ ủ ỏ ơ ộ ự ạ ỏ ơ ứ ặ
ng x b ng l u l ng đ n h đ duy trì m c n ớ ư ế ượ ả ằ ư ượ ồ ể ự ế ướ c hi n ệ
thì v n hành đi u ti t v i l u l ề ậ t i c a h ; ồ ạ ủ
- Khi m c n ủ ự Ố ướ ạ
c t i Tr m th y văn Phú c đang d ạ i m c 1,7 m, v n hành đi u ti t v i l u l ậ ướ ơ ề
ế ự
ạ
ặ
i m c 2,7 m và Tr m th y ủ ứ ng x l n h n l u ế ả ớ ư ớ ư ượ c h , nh ng không th p h n giá tr quy đ nh t i B ng ấ ư ạ ị ả ị ơ yủ văn Phú c v c t i Tr m th t m c 2,7 m ướ ạ Ố ượ ứ c t i Tr m Th y văn Kim Long v t m c 1,7 m ứ ượ ủ ạ ạ ng đ n h đ duy trì ng x b ng l u l ồ ể ế ả ằ ượ ớ ư ượ ư ậ
ạ ướ văn Kim Long đang d ứ ng đ n h đ h d n m c n l ồ ồ ể ạ ầ ướ ượ 3. Trong quá trình v n hành, n u m c n ự ế ậ và nh h n báo đ ng II ho c m c n ướ ự ộ và nh h n báo đ ng II thì v n hành v i l u l ộ c hi n t i c a h . m c n ồ ạ ủ ự ỏ ơ ỏ ơ ướ ệ
ợ ồ ả ị
c h không v ỏ ơ ướ c, nh ng ph i đ m b o m c n ả ả c h nh h n giá tr quy đ nh t i B ng 3, ch h đ c ủ ồ ượ t giá tr quy ị ị ướ ạ ồ ượ ự ư ả
ng h p m c n ự ườ phép v n hành đi u ti t n ế ướ ề đ nh t i B ng 5.3; ị b) Tr ậ ạ ả
ậ ả ể ạ ể
ự ượ ủ ế
ế ự ư ả ả ả
c) Trong quá trình v n hành theo quy đ nh t i Đi m a, Đi m b Kho n này, căn ị ng Th y văn qu c gia, n u các hình th th i ờ ng tr c ti p đ n các đ a ị ế c h v giá tr ị ướ ế ồ ề ự ư ự ế ề
c b n tin d báo c a Trung tâm Khí t ố ủ ứ ả ti t có kh năng gây m a lũ không còn kh năng nh h ưở ế ph ầ ươ ươ quy đ nh t i B ng 5.2. ạ ng trên l u v c sông H ng, v n hành đi u ti t đ a d n m c n ậ ị ư ả
ề ậ ế ế ồ ể
ể ể 3. Khi k t thúc quá trình v n hành đi u ti t m c n ướ ệ ạ ự ề ể ậ
ả ồ ớ ư ề ề ượ ạ ị
ả ả ng đ n h đ duy trì m c n ậ ồ ượ ự ể
ệ ấ ạ ủ ưở ướ ệ ệ ủ ố ỉ
c h đ đón lũ theo quy đ nh t i Đi m a, Đi m b Kho n 2 Đi u này mà các đi u ki n đ v n hành gi m lũ cho ị ng h du theo quy đ nh t i Kho n 4 Đi u này ch a xu t hi n, v n hành h v i l u l ư ạ x b ng l u l c hi n t i c a h và s n sàng chuy n sang ẵ ồ ể ư ả ằ ch đ v n hành gi m lũ cho h du khi có l nh c a Tr ng Ban Ch huy phòng, ch ng ế ộ ậ thiên tai và Tìm ki m c u n n t nh Th a Thiên Hu . ế ạ ế ả ế ạ ỉ ứ ừ
4. V n hành gi m lũ cho h du: ả ậ ạ
ạ ủ ự Ố ủ ạ
ứ ế
ỉ ậ ừ ế
ng x nh h n l u l ư ỏ ơ ả c h không v ượ ướ ố ồ ớ ư ả ả ồ ả ạ
c dâng bình th ư ng; t c t i Tr m th y văn Phú c ho c Tr m th y văn Kim Long v a) Khi m c n ượ ặ ướ ạ ng Ban Ch huy phòng, ch ng thiên tai và Tìm ki m c u n n m c báo đ ng II, Tr ạ ứ ưở ộ t nh Th a Thiên Hu quy t đ nh v n hành h v i l u l ng đ n ỉ ượ ế ượ ị ế t quá cao h nh m gi m lũ cho h du nh ng ph i đ m b o m c n ự ằ ồ trình m c n ườ ả ướ ự
c dâng bình th ng, v n hành đi u ti t h ướ ướ ườ ề ậ ế ồ
ng x b ng l u l b) Khi m c n ự ả ằ c h đ t đ n m c n ự ế ồ ạ ng đ n h . ồ ế ư ượ v i l u l ớ ư ượ
5. V n hành đ a m c n c cao nh t tr c lũ: ư ự ậ ướ c h v m c n ồ ề ự ướ ấ ướ
ạ Ố ủ ủ
ự ộ
ưở ế quy tế đ nh vi c v n hành đi u ti t v i l u l ượ ỉ
Trang 117
ị ng đ n h đ đ a d n m c n a) Khi m c n ướ ạ d i m c báo đ ng I, Tr ướ ứ n n t nh Th a Thiên Hu ừ ạ l u l ầ ế ư ượ c t i Tr m th y văn Phú c và Tr m th y văn Kim Long xu ng ố ạ ng Ban Ch huy phòng, ch ng thiên tai và Tìm ki m c u ế ố ứ ng x l n h n ơ ả ớ ế ề ị quy đ nhị ỉ ậ ệ c h v giá tr ồ ề ớ ư t i B ng 5.2; ả ạ ồ ể ư ướ ự
b) Trong quá trình v n hành, n u m c n ậ Ố ạ ướ ủ ế ạ ạ
ạ ế ậ ể ặ ề
c t i Tr m th y văn Phú c đ t m c ự ứ 2,7 m ho c Tr m th y văn Kim Long đ t m c 1,7 m, v n hành đi u ti t đ duy trì m c ự ứ n ướ ủ c hi n t i c a h . ồ ạ ạ ủ ệ
ng, Ch t ch y ban nhân dân t nh Th a Thiên Hu ủ ị Ủ ừ ỉ ế ườ ố
6. Trong tình hu ng b t th ấ quy t đ nh vi c v n hành h H ng Đi n. ồ ươ ị ế ậ ệ ề
V n hành đ p Th o Long ậ ả ậ Đi u 8. ề
ồ ả ậ
Trong quá trình các h đang v n hành đi u ti t gi m lũ cho h du theo quy đ nh ị ề tr ng thái m ở ủ ạ ả ở ạ ế ậ ử ủ ả ề
t i Đi u 6, Đi u 7 c a Quy trình này, các c a c a đ p Th o Long ph i ề ạ Hoàn toàn.
V n hành b o đ m an toàn công trình ả ả ậ Đi u 9. ề
ự ồ ớ ố
ươ c h đ t đ n m c n ế ướ ự ướ ế ố ồ ả ớ ế
ủ ả
ng đ i v i các h Bình Đi n c dâng bình th ề ườ c lũ thi t k đ i v i h T Tr ch, mà lũ đ n h còn ti p t c ồ ụ ạ ng đ n an toàn c a công trình, th c hi n ch đ v n hành ế ộ ậ ưở c c p có th m ấ ủ ự ồ ượ ẩ ậ
Khi m c n ồ ạ ự và H ng Đi n, m c n ế ế ề ướ tăng và có kh năng nh h ệ ế ả đ m b o an toàn công trình theo Quy trình v n hành c a h đã đ ả ả quy n ban hành. ề
ượ ố ả ề
ấ Đi u 10. ệ ủ ờ
Khi Trung tâm Khí t ị ế ủ ề ạ ừ ế ị
ng Th y văn qu c gia c nh báo có kh năng ả ng Ban Ch xu t hi n lũ l n ngoài th i gian quy đ nh t i Đi u 1 c a Quy trình này, Tr ạ ỉ ưở huy phòng, ch ng thiên tai và Tìm ki m c u n n t nh Th a Thiên Hu quy t đ nh vi c ệ ế ứ v n hành các h T Tr ch, Bình Đi n và H ng Đi n theo Quy trình này. ươ ề ậ ớ ố ồ ả ỉ ề ạ
Tích n c cu i mùa lũ ướ ố Đi u 11. ề
ế ị
ế ế ờ ủ ừ ế ượ
ự ế
ủ ư ể ư ướ ự
ủ ộ ớ ướ ạ
ố ỉ ừ ệ ế ị
ng. 1. T ngày 15 tháng 11 đ n ngày 15 tháng 12 hàng năm, căn c nh n đ nh xu ậ ứ th di n bi n th i ti t, th y ng Th y văn qu c gia, n u ố ế ễ không xu t hi n hình th th i ti t có kh năng gây m a lũ trên l u v c, ch h H ng ủ ồ ươ ờ ệ ấ c h v Đi n và Bình Đi n đ c đ đ a d n m c n ư ồ ề ề ầ ng Ban Ch huy phòng, ch ng m c n ố ỉ ồ ả ự thiên tai và Tìm ki m c u n n t nh Th a Thiên Hu xem xét, quy t đ nh vi c tích n c ướ đ đ a d n m c n ầ ể ư ủ văn c a Trung tâm Khí t ư ế ả c phép ch đ ng u tiên tích n ướ ượ ề c dâng bình th ng. Đ i v i h T Tr ch, Tr ưở ườ ứ ạ c h v m c n ồ ề ự ế c dâng bình th ườ ế ướ ướ ự
2. Trong th i gian các h tích n ồ ướ ề
ủ ạ ẩ ủ ấ ớ ố
ặ ệ ế
ươ ế ả ả ị
ư ỉ ừ ứ ạ ỉ
c theo quy đ nh t i Kho n 1 c a Đi u này, n u ờ ế ả ị ng Th y văn qu c gia d báo có bão kh n c p, áp th p nhi t đ i g n Trung tâm Khí t ầ ấ ự ượ b ho c có các hình th th i ti t có kh năng gây m a, lũ mà trong vòng 24 đ n 48 gi ế ờ ờ ư ờ ả ng trên l u v c sông H ng, ng tr c ti p đ n các đ a ph t i có kh năng nh h ự ươ ế ưở ớ ng Ban Ch huy phòng, ch ng thiên tai và Tìm ki m c u n n t nh Th a Thiên Hu Tr ế ế ưở quy t đ nh vi c v n hành các h nh sau: ế ế ự ố ồ ư ệ ậ ị
ồ ả ạ ề
ạ ầ ả ể ấ ự ề ư ị
a) V n hành h d n m c n ạ ạ ơ ả ả ạ ạ ậ ị
Trang 118
c các h T Tr ch và Bình Đi n đ đón lũ theo quy ướ đ nh t i Đi m a Kho n 2 Đi u 6 c a Quy trình này nh ng không th p h n giá tr quy ủ ị đ nh t i B ng 5.2 và v n hành gi m lũ cho h du theo quy đ nh t i Kho n 3 và Kho n ả ị 4 Đi u 6 c a Quy trình này; ậ ể ả ủ ề
ậ ự ướ ề
b) V n hành h d n m c n ạ ầ ủ ả ồ ươ ư ể ấ ể ả ị ị ề ị
ạ ạ ề ơ ả ậ ả ạ ạ ả ị
c h H ng Đi n đ đón lũ theo quy đ nh t i Đi m a Kho n 2 Đi u 7 c a Quy trình này nh ng không th p h n giá tr quy đ nh t i B ng 5.2 và v n hành gi m lũ cho h du theo quy đ nh t i Kho n 3 và Kho n 4 Đi u 7 c a ủ Quy trình này;
ả ể ể
ủ ậ ượ ứ ả ế ủ ế
ả ả
c) Trong quá trình v n hành theo Đi m a, Đi m b Kho n này, căn c b n tin d ự ng Th y văn qu c gia, n u các hình th th i ti t có kh ố ả ng trên l u ư ế ưở c dâng bình ướ ầ ờ ng tr c ti p đ n các đ a ph ươ ế c h v m c n ướ ồ ề ế ị ự ự ự ư ề ế
ng. báo c a Trung tâm Khí t năng gây m a, lũ không còn kh năng nh h ư v c sông H ng thì v n hành đi u ti t đ a d n m c n ự ậ ươ th ườ
ế ả ả
ả ủ ố ị
ượ c phép tích n c, nh ng không đ 3. Khi k t thúc quá trình gi m lũ cho h du, n u không có b n tin c nh báo ti p ế ạ ng Th y văn qu c gia nh quy đ nh t i Kho n 2 c a Đi u theo c a Trung tâm Khí t ề ủ ng. này, các h đ ướ ồ ượ ạ ủ ả c dâng bình th ướ ế ư ược v ượ t m c n ự ườ ư
ơ ư ớ ủ ả ộ ồ ề
4.6. C ch gi i trình c a ch h v i c ng đ ng dân c , v i chính quy n đ a ị ph ng và c quan qu n lý nhà n ủ ồ ớ c ướ ế ơ ươ ả
ứ ả i ườ ầ ả
ạ ả dân có quy n khi u n i và yêu c u các ch h ch a ph i gi i trình v vi c x lũ. Khi có lũ x y ra, h ch a x lũ và gây ra thi t h i, ng ả Yêu c u gi i trình: ế ệ ả ồ ứ ủ ồ ệ ề ả ề ầ ạ
ầ ế ậ ầ ả
ủ ồ ầ ờ ế ệ
ứ ủ ồ i yêu c u v vi c ti p nh n ho c t ch i và nêu rõ lý do. Khi có yêu c u gi i trình thì ch h ch a ph i ả ti p nh n. Trong th i h n 05 ngày làm vi c k t ngày ti p nh n yêu c u, ch h ch a ậ ứ ph i thông báo cho ng ố ế Ti p nh n yêu c u gi i trình: ạ ậ ườ ả ế ặ ừ ể ừ ậ ả ệ ề ầ
không quá 15 ngày k t ngày ra thông báo ể ừ ờ ả ệ
ạ ti p nh n yêu c u gi i trình. ầ Th i h n th c hi n vi c gi i trình ệ ậ ự ả ế
Trang 119
C ch c a vi c gi i trình đ ệ ế ủ ơ ả ượ c đ xu t nh hình sau: ư ề ấ
Hình i.1: C ch gi ơ ế ả i trình c a ch h v i c ng đ ng dân c , v i chính quy n đ a ị ồ ủ ồ ớ ộ ư ớ ủ ề
Trang 120
ph ng và c quan qu n lý nhà n ươ ơ ả c ướ
Hình i.2:
KẾT LUẬN
ồ
ầ ụ ứ ủ ế “Xây d ng B n đ ng p l ả ệ ự ả
Theo H p đ ng, các n i dung nghiên c u c a nhi m v đã đ ượ ồ ợ ừ ế
ợ ủ ủ ủ ộ ề ộ ỉ ự
ừ ế ư ấ ư ứ ề
c T v n th c ự ư ấ hi n đ y đ theo đúng đi u kho n tham chi u t l u ậ ụ ở ư ệ v c sông c a 3 xã thu c t nh Th a Thiên Hu và Tích h p v i h th ng ớ ệ ố ự SCDM II thu cộ Trung tâm Phòng tránh và GNTT, Vinaware” c a Ban qu n lý d án ả k t qu nghiên c u đáp ng yêu c u đ ra. T k t qu th c hi n, T v n đ a ra ệ ả ự ầ ứ ả ế các k t lu n sau: ế ậ
ậ ố ệ ậ ề ề ả ạ
1. Thu th p s li u v các văn b n qui ph m pháp lu t v : - Các văn b n v phòng tránh và gi m nh thiên tai: lu t phòng ch ng thiên tai, ề ố ả ậ
ẹ c qu c gia phòng tránh và gi m nh thiên tai, qui trình v n hành liên h ẹ ả ả ồ ậ ế ượ
ố ư ự ươ ứ
Chi n l ch a trên l u v c sông H ng v.v. - Các văn b n c a đ a ph ng qui đ nh v đi u hành, v n hành các h ch a, ồ ứ ả ủ ị
ậ ng. thông tin c nh báo … trên l u v c ông H ng c a đ a ph ươ ề ề ủ ị
ả ề ế ạ
ậ ự ề ố
ế ươ ư ự ả ệ ề ứ ả ồ ủ ự ự ộ ệ
ế ự ủ ỉ ừ ọ ạ
l ỷ ệ
ề ơ ở ạ ầ ề ề ồ ứ ả ạ ươ
ồ ị ộ ố ệ ố ệ ơ ả ế ề ự ươ ư
ị ươ 2. Đi u tra, thu th p kh o sát th c đ a tình hình thiên tai, k ho ch ng phó ự ị v i thiên tai, k ho ch th c hi n chi n l c Qu c gia v phòng tránh và gi m nh ế ẹ ế ượ ạ ớ thiên tai, k ho ch th c hi n đ án qu n lý r i ro thiên tai d a vào c ng đ ng, k ạ ế ả ho ch phòng ch ng thiên tai hàng năm c a t nh Th a Thiên Hu , l a ch n các xã ố tham gia d án, bình đ đ a hình t 1/10000, các thông tin v c s h t ng, dân ự , xã h i, s li u c b n v h ch a H ng Đi n, Bình Đi n, T Tr ch, sinh, kinh t ế s li u thi t h i, s li u các v t lũ, tháp báo lũ trên l u v c và 3 xã H ng Vinh, ệ ạ ố ệ H ng Phong, Qu ng Thành. ươ ả Nh sau: ư
ụ ủ ớ ế ỉ
ợ ừ ủ ế ỉ ỉ
- Chi c c Th y l i và PCTT t nh Th a Thiên Hu : làm vi c v i Văn phòng Ban ừ ệ ch huy PCTT t nh Th a Thiên Hu , Trung tâm Thông tin c a S Thông tin và Truy n ề ở thông, Trung tâm công ngh thông tin c a S Tài Nguyên và Môi tr ng. ườ ở
ớ ả ệ ệ ươ ủ ươ
ọ ề ị ị ị
ế ụ ở ự ọ ườ ự ử ế ậ ị
ạ ng giao thông chính trong xã v.v. - UBND các xã: H ng Vinh, H ng Phong, Qu ng Thành: làm vi c v i UBND các xã, đi th c đ a đi u tra các v t lũ trên đ a bàn 03 xã, xác đ nh các v trí quan tr ng ị nh : tr ng h c, tr m y t , tr s UBND, các khu v c ng p sâu trong l ch s , các tuy n ư ế đ ườ
3. Xây d ng đ ự
ậ ỹ ụ các n i dung và các ộ ệ ệ ợ v i yêu c u k thu t và ph ng phù h p ầ ớ ự ỏ
c ượ các bên liên quan th c hi n nhi m v , nhóm k ch b n đ c tính toán, mô ượ ị ả đi u ki n th c ti n c a bài toán. ự ễ ủ ệ ề
4. Đ xu t mô hình h th ng truy n tin c nh báo x lũ h ch a và đ xu t c ồ ứ ấ ơ ề ề ả ả
ch c nh báo lũ cho c ng đ ng h du. ề ấ ế ả ệ ố ộ ồ ạ
5. Xây d ng b n đ ng p l t theo các k ch b n cho các xã H ng Phong, ự ươ ả ị
Trang 121
ậ ụ ả H ng Vinh, Qu ng Thành. ồ ả ươ
DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN ĐƯỢC THAM VẤN
TT H VÀ TÊN Đ N V CÔNG TÁC Ọ CH C VỨ Ụ Ơ Ị
ụ ủ ợ
ừ ỉ
I Chi c c Th y l i và PCTT t nh Th a Thiên Huế
1 Ông Phan Thanh Hùng ng Chi c c tr ụ ưở ỉ
Văn phòng Ban ch huy PCTT&TKCN t nhỉ
Phó chi c c tr ng 2 Ông Đ ng Văn Hòa ặ ụ ưở ỉ
Văn phòng Ban ch huy PCTT&TKCN t nhỉ
3 Ông Lê Diên Minh Tr ng phòng ưở ỉ
Văn phòng Ban ch huy PCTT&TKCN t nhỉ
4 ỉ Chuyên viên Ông Nguy n L ng Minh ươ ễ Văn phòng Ban ch huy PCTT&TKCN t nhỉ
II UBND xã H ng Phong ươ
UBND xã H ng Phong 1 Ông Tr n Văn Én ầ Ch t ch ủ ị ươ
III UBND xã H ng Vinh ươ
UBND xã H ng Vinh 1 Ông Nguy n Đình Nhân ễ Cán b đ a chính ộ ị ươ
IV UBND xã Qu ng Thành ả
1 Ông Nguy n Văn Khoa Phó ch t ch UBND xã Qu ng Thành ễ ủ ị ả
V Các c quan khác ơ
1 Ông Đ ng Quang Tính D án SCDM II ặ C v n ố ấ ự
2 Ông Nguy n H u Phúc Chuyên gia ữ ễ
3 Ông Vũ Kiên Trung Phó giám đ cố
Trung tâm Phòng tránh và GNTT
4 Ông Đ ng Quang Minh ặ Giám đ cố
Trung tâm Phòng tránh và GNTT
Trang 122
Tr ng phòng Trung tâm Phòng tránh và 5 Ông Nguy n Huỳnh Quang ễ ưở
TT H VÀ TÊN Đ N V CÔNG TÁC Ọ CH C VỨ Ụ Ơ Ị
GNTT
6 Bà Nguy n Anh S n ơ ễ
Trung tâm Phòng tránh và GNTT ng phòng, Tr ưở Đi u ph i d án ố ự ề
Cán bộ UNDP Vi t Nam 7 Bà Bùi Vi t Hi n ề ệ ệ
8 Bà Jenty Kirsch-Wood UNDP, D án SCDM II ự Chuyên gia qu cố tế
9 Bà Victoria Leat Chuyên gia PDC
10 Ông Lã Quang Trung Cán b d án D án SCDM II ộ ự ự
11 Ông Tu n Anh Cán b d án D án SCDM II ấ ộ ự ự
Chuyên viên Công ty DHI Vi t Nam 12 Ông Nguy n Ng c Bách ễ ọ ệ
ng Phó tr ng ban 13 Ông Tr n M nh Tr ầ ạ ườ ệ ủ
Vi n Khoa h c Th y l i ợ ọ Vi t Nam ưở KHTH ệ
14 Ông Matsuki Hirotada Chuyên gia JICA Vi t Nam ệ
15 Chuyên viên Bà Hoàng Th Hi n ề ị Trung tâm Phòng tránh và GNTT
Trang 123
16 Ông Nguy n Tôn Quân Chuyên viên C c Phòng,Ch ng thiên tai ễ ố ụ
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
ạ
ờ ậ ả ướ ề
ằ t cho h du sông H ng ề c v mùa ki ứ ươ ệ ự ề ạ ổ
Nghiên c u xây d ng quy trình t m th i v n hành liên i nh m gi m lũ v mùa ươ . Báo cáo t ng h p ợ ế Phòng TNTĐ Qu c gia v đ ng l c h c ọ ề ộ ố ự
1. Lê Văn Ngh , 2015. ị h ch a T Tr ch, Bình Đi n, H ng Đi n và A L ạ ả ồ ứ m a và cung c p n ấ ư đ tài ấ ỉ ề sông bi n, Hà N i - ộ ướ ề KHCN c p t nh Th a Thiên Hu , ừ 2015. ể
ễ ứ ự ổ ả
ề ợ ế
ể ố ệ ộ ố ổ ầ
ắ ạ ươ ư
Nghiên c u xây d ng khung qu n lý t ng h p lũ 2. Nguy n Đăng Giáp, 2014. Báo cáo n i dung k t qu m t s l u v c sông đi n hình ven bi n mi n Trung. ộ ố ư ự ể ả kh o sát b sung s li u đ a hình, m t c t ngang sông, c u, c ng, đâp dâng, ặ ị ả đ ng giao thông trên dòng chính và vùng h du trên l u v c sông H ng, Phòng ự ườ TNTĐ Qu c gia v đ ng l c h c sông bi n, Hà N i – 2014. ề ộ ự ọ ộ ố ể
ự ợ ả
ề ể
ứ ự ụ ậ ằ ạ
ộ ố ư ộ ị ộ ễ ổ ươ ố ủ ả
, 2015. Nghiên c u xây d ng khung qu n lý t ng h p lũ 3. Hoàng Đ c Vinh ổ ứ Báo cáo n i dung Thi t m t s l u v c sông đi n hình ven bi n mi n Trung. ể ế ộ l p b công c (b thông s mô hình toán) tính toán d báo nh m nh n d ng lũ, ự ố ậ xác đ nh tính d t n th ng, h u qu và r i ro do lũ, Phòng TNTĐ Qu c gia v ề đ ng l c h c sông bi n, Hà N i – 2015. ọ ộ ậ ộ ự ể
ồ ả
ừ ệ
ph c v công tác ch huy PCTT năm 2014 ỉ ụ ư ươ
Vi n KHTLVN, ậ ế ị ộ t các l u v c , 2014. Rà soát, xây d ng b n đ ng p l ự ư ự ậ ụ . Báo cáo nhi m v xây d ng b n Thanh Hóa đ n Phú Yên ả ự ụ theo Hà N iộ ế ụ ụ c a ủ B NN&PTNT, ệ
4. Nguy n Đăng Giáp ễ sông mi n Trung t ề đ ng p l t l u v c sông H ng ự ồ Quy t đ nh 1227/QĐ-BNN-TCTL – 2014.
sông H ng, 2012. ứ ự i ạ ươ
5. D án JICA ự mi n Trung Vi t Nam. ề ệ Th aừ Thiên Hu -2012. Nâng cao năng l c thích ng thiên tai t ế
ứ ả
ẹ ủ ng trình nông thôn m i ồ ế ứ ươ Nghiên c u Gi m nh r i ro thiên tai và thích ng ớ . Báo cáo cu iố
6. Nguy n Đăng Giáp, 2013. ễ v i bi n đ i khí h u l ng ghép vào ch ổ ậ ớ cùng, Hà N i - 2013. ộ
ộ ọ ọ ị
S d ng các mô hình th y đ ng l c h c h MIKE tính ộ Vi n nghiên ự ế ủ ể ồ ụ ằ ệ
7. Lê Văn Ngh , 2005. toán lũ đ ng b ng sông H ng ph c v phát tri n kinh t , xã h i. ụ c u khoa h c Th y l i. Hà N i, 2006. ứ ử ụ ươ ộ ợ ọ ủ
ụ ồ ươ Nghiên c uứ ph ầ
ợ ể ầ ầ ng án ph c h i thích nghi cho vùng . Vi nệ
Trang 124
8. Tr n Đình H i, 2001. c a sông ven bi n Thu n An – T Hi n và đ m phá Tam Giang C u Hai ư ề ử nghiên c u khoa h c Th y l i. Hà N i, 2001. ộ ậ ủ ứ ọ ợ