
Báo cáo BTL môn CNPM GVHD: Th.s Nguy n Th C ngễ ế ườ
TR NG Đ I H C HÀNG H IƯỜ Ạ Ọ Ả
KHOA CÔNG NGH THÔNG TINỆ
------------------------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ
-----------------------
BÁO CÁO BÀI T P L NẬ Ớ
MÔN CÔNG NGH PH N M MỆ Ầ Ề
H và tên sinh viên: Nguy n Tr ng Nguyênọ ễ ườ
Nguy n Xuân Ti nễ ế
Ph m Quang Tuânạ
Nguy n Văn Quy tễ ế
Th i gian: t ngày ……………………. đ n ngày ……………………….ờ ừ ế
•Tên đ tài:ề
Xây d ng ch ng trình qu n lý th vi n.ự ươ ả ư ệ
•M c đích, yêu c u:ụ ầ
- Kh o sát v công tác qu n lý th vi n t i khoa CNTT.ả ề ả ư ệ ạ
- Phân tích thi t kê h th ng thông tin h c hóa trong vi c qu n lý thế ệ ố ọ ệ ả ư
vi n.ệ
- Cài đ t ch ng trình đáp ng đ c các yêu c u c a h th ng.ặ ươ ứ ượ ầ ủ ệ ố
•N i dung công vi c c n th c hi n:ộ ệ ầ ự ệ
- Phân tích thi t k h th ng.ế ế ệ ố
- Tìm hi u ngôn ng Visual Basic và MS Accessể ữ
- Vi t báo cáoế
•Tài li u tham kh o:ệ ả
- Tài liêu h ng d n s d ng ngôn ng Visual Basic và MS Accessướ ẫ ử ụ ữ
- Ch ng trình Visual Basic và MS Accessươ
-http://www.gogle.com.vn/
•Yêu c u v báo cáo:ầ ề
- N i dung và hình th c: Theo m u quy đ nhộ ứ ẫ ị
- H n n p báo cáo:ạ ộ
Sinh viên: Nguyên, Ti n, Tuân, Quy t – L p: CNT46ĐH2ế ế ớ
1

Báo cáo BTL môn CNPM GVHD: Th.s Nguy n Th C ngễ ế ườ
L I NÓI Đ UỜ Ầ
Hi n nay, s phát tri n c a Công ngh Thông tin n c ta đang b c vàoệ ự ể ủ ệ ở ướ ướ
th i kì m i v i vi c tri n khai r ng rãi các ng d ng tin h c cho các t ch c và xãờ ớ ớ ệ ể ộ ứ ụ ọ ổ ứ
h i. Không ai còn nghi ng gì v vai trò c a Công ngh Thông tin trong đ i s ng,ộ ờ ề ủ ệ ờ ố
trong khoa h c k thu t, kinh doanh, cũng nh trong m i m t c a xã h i, ngay cọ ỹ ậ ư ọ ặ ủ ộ ả
đ i v i m t cá nhân.ố ớ ộ
Tuy nhiên trong th i đi m hi n t i, Công ngh Thông tin m i ch b c đ uờ ể ệ ạ ệ ớ ỉ ướ ầ
đ c ng d ng trong đ i s ng nói chung và giáo d c nói riêng. Vi c s d ng tàiượ ứ ụ ờ ố ụ ệ ử ụ
li u đi n t trong d y và h c ch a th c s ph bi n, ch a mang l i hi u qu caoệ ệ ử ạ ọ ư ự ự ổ ế ư ạ ệ ả
thì nh ng quy n sách, giáo trình … v n có vai trò vô cùng quan tr ng. Đ i v iữ ể ẫ ọ ố ớ
nh ng tr ng l n nh Đ i h c Hàng H i, vi c qu n lý m t h th ng th vi n v iữ ườ ớ ư ạ ọ ả ệ ả ộ ệ ố ư ệ ớ
hàng ngàn đ u sách và qu n lý vi c m n – tr sách c a hàng ngàn sinh viên là vôầ ả ệ ượ ả ủ
cùng ph c t p. Vì v y chúng em đã nh n nghiên c u đ tài:ứ ạ ậ ậ ứ ề
“Xây d ng ch ng trình qu n lý th vi n”ự ươ ả ư ệ
Ch ng trình đ c vi t b ng ngôn ng Visual Basic v i c s d li u MSươ ượ ế ằ ữ ớ ơ ở ữ ệ
Access
Chúng em xin chân thành c m n th y giáo Th.s Nguy n Th C ng, và cácả ơ ầ ễ ế ườ
th y cô trong khoa Công ngh Thông tin Tr ng Đ i h c Hàng H i Vi t Nam đãầ ệ ườ ạ ọ ả ệ
giúp chúng em hoàn thành đ tài nàyề
H i Phòng, ngày 05 tháng 05 năm 2008.ả
Sinh viên: Nguyên, Ti n, Tuân, Quy t – L p: CNT46ĐH2ế ế ớ
2

Báo cáo BTL môn CNPM GVHD: Th.s Nguy n Th C ngễ ế ườ
PH N 1Ầ
C S LÝ THUY TƠ Ở Ế
CH NG 1ƯƠ
TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
I. KHÁI NI M C B N V C S D LI U QUAN H .Ệ Ơ Ả Ề Ơ Ở Ữ Ệ Ệ
C s d li u (CSDL) là ngu n cung c p thông tin cho h th ng thông tin trênơ ở ữ ệ ồ ấ ệ ố
máy tính, trong đó các d li u đ c l u tr m t cách có c u trúc theo m t quy đ nhữ ệ ượ ư ữ ộ ấ ộ ị
nào đó nh m gi m thi u s d th a và đ m b o toàn v n d li u.ằ ả ể ự ư ừ ả ả ẹ ữ ệ
H qu n tr c s d li u là h các ch ng trình đ có th x lý, thay đ i dệ ả ị ơ ở ữ ệ ệ ươ ể ể ử ổ ữ
li u. Theo nghĩa này, h qu n tr CSDL có nhi m v r t quan tr ng nh là m t bệ ệ ả ị ệ ụ ấ ọ ư ộ ộ
di n d ch v i ngôn ng b c cao nh m giúp ng i s d ng có th dùng đ c hễ ị ớ ữ ậ ằ ườ ử ụ ể ượ ệ
th ng mà ít nhi u không c n quan tâm đ n thu t toán chi ti t ho c bi u di n dố ề ầ ế ậ ế ặ ể ễ ữ
li u trong máy tínhệ
Trong l ch s phát tri n c a CSDL, có 3 mô hình CSDL chính th ng đ c sị ử ể ủ ườ ượ ử
d ng, đó là:ụ
- Mô hình phân c pấ: Mô hình d li u là m t cây, trong đó các nút bi u di nữ ệ ộ ể ễ
các t p th c th , gi a các nút con và nút cha đ c liên h theo m t m i quan h xácậ ự ể ữ ượ ệ ộ ố ệ
đ nhị
- Mô hình m ngạ: Mô hình đ c bi u di n là m t đ th có h ng. Mô hìnhượ ể ễ ộ ồ ụ ướ
m ng cũng g n gi ng nh mô hình cây, đó là m t nút cha có th có nhi u nút con,ạ ầ ố ư ộ ể ề
nh ng khác là m t nút con không ch có m t nút cha mà có th có nhi u nút cha. Doư ộ ỉ ộ ể ề
v y vi c truy nh p thông tin m m d o h n.ậ ệ ậ ề ẻ ơ
- Mô hình quan hệ: Mô hình này d a trên c s lý thuy t t p h p c a cácự ơ ở ế ậ ợ ủ
quan h . Các d li u đ c chuy n vào b ng hai chi u, m i b ng g m các hàng vàệ ữ ệ ượ ể ả ề ỗ ả ồ
Sinh viên: Nguyên, Ti n, Tuân, Quy t – L p: CNT46ĐH2ế ế ớ
3

Báo cáo BTL môn CNPM GVHD: Th.s Nguy n Th C ngễ ế ườ
các c t, m i hàng xác đ nh m t b n ghi, m i c t xác đ nh m t tr ng d li u. Cácộ ỗ ị ộ ả ỗ ộ ị ộ ườ ữ ệ
b ng có th móc n i v i nhau đ th c hi n các m i quan h .ả ể ố ớ ể ự ệ ố ệ
Trong ba lo i mô hình trên thì mô hình quan h đ c nhi u ng i quan tâmạ ệ ượ ề ườ
h n c , b i nó có tính đ c l p d li u r t cao, l i d dàng s d ng và đ c hìnhơ ả ở ộ ậ ữ ệ ấ ạ ễ ử ụ ượ
th c hóa toán h c t t.ứ ọ ố
II. MÔ HÌNH C S D LI U QUAN HƠ Ở Ữ Ệ Ệ
1. Các khái ni m c b n.ệ ơ ả
-Mi n:ề là t p các giá tr . Ví d mi n c a các giá tr màu v là t p h p {đ ,ậ ị ụ ề ủ ị ẽ ậ ợ ỏ
da cam, vàng...}.
Khái ni m ti p theo là tích Đ -Các c a các mi n. Gi s có các mi n Dệ ế ề ủ ề ả ử ề 1, D2,
D3,..., Dn, tích Đ -Các c a n mi n Dề ủ ề 1×D2×D3×...×Dn là t p t t c n-b (vậ ấ ả ộ 1, v2, v3,...,
vn) trong đó vi Є Di
-Quan h : ệLà t p con các tích Đ -Các c a m t ho c nhi u mi n.ậ ề ủ ộ ặ ề ề
Quan h hay b ng quan h là b ng hai chi u. Quan h có các hàng và các c t,ệ ả ệ ả ề ệ ộ
các c t ng v i các mi n, các hàng ng v i các mi n c a tích Đ -Các.ộ ứ ớ ề ứ ớ ề ủ ề
-Thu c tính:ộ Thu c tính c a m t quan h là c t c a b ng quan h , đ c tr ngộ ủ ộ ệ ộ ủ ả ệ ặ ư
b i m t tênở ộ
-Khóa: Khóa c a quan h r trên t p thu c tính R={Aủ ệ ậ ộ 1,..., An} là t p con K ậ
⊆
R
sao cho b t kì hai b khác nhau tấ ộ 1, t2 Є r luôn th a tỏ1 (K) ≠ t2 (K), b t kì t p con th cấ ậ ự
s Kự’
⊂
K nào đó đ u không có tính ch t đó.ề ấ
T p K là siêu khóa c a quan h r n u K là m t khóa c a quan h r.ậ ủ ệ ế ộ ủ ệ
2. Các phép tính trên CSDL quan h .ệ
Các phép tính c b n thay đ i m t CSDL là: chèn (insert), lo i b (delete) vàơ ả ổ ộ ạ ỏ
thay đ i (change). Trong mô hình CSDL quan h , các phép tính này đ c áp d ngổ ệ ượ ụ
cho t ng b c a các quan h l u tr trong máy.ừ ộ ủ ệ ư ữ
-Phép chèn:
Phép chèn thêm m t b vào quan h r{Aộ ộ ệ 1,...,An} có d ng r = r ạ
∪
t.
-Phép lo i b :ạ ỏ
Là phép xóa m t b ra kh i quan h cho tr c, có d ng r = r – t.ộ ộ ỏ ệ ướ ạ
Sinh viên: Nguyên, Ti n, Tuân, Quy t – L p: CNT46ĐH2ế ế ớ
4

Báo cáo BTL môn CNPM GVHD: Th.s Nguy n Th C ngễ ế ườ
-Phép thay đ i:ổ
G i t p {Cọ ậ 1,..., Cp}
⊆
{ A1,..., An} là t p các thu c tính mà t i đó các giá trậ ộ ạ ị
c a b c n thay đ i, khi đó phép thay đ i có d ng r = r \ t ủ ộ ầ ổ ổ ạ
∪
t’.
III.LÝ THUY T V CHU N HÓA CÁC QUAN HẾ Ề Ẩ Ệ
Do vi c c p nh t d li u (chèn, lo i b , thay đ i) gây nên nh ng d th ngệ ậ ậ ữ ệ ạ ỏ ổ ữ ị ườ
cho nên các quan h c n đ c bi n đ i thành d ng phù h p. Quan h đ c chu nệ ầ ượ ế ổ ạ ợ ệ ượ ẩ
hóa là quan h trong đó m i mi n c a m t thu c tính ch ch a nh ng giá tr nguyênệ ỗ ề ủ ộ ộ ỉ ứ ữ ị
t t c là không phân nh đ c n a và do đó m i giá tr trong quan h cũng làố ứ ỏ ượ ữ ỗ ị ệ
nguyên t . M t quan h đ c chu n hóa có th thành m t ho c nhi u quan hố ộ ệ ượ ẩ ể ộ ặ ề ệ
chu n hóa khác và không làm m t mát thông tin.ẩ ấ
Tr c khi nghiên c u các d ng chu n, ta xét m t s khái ni m c n thi t.ướ ứ ạ ẩ ộ ố ệ ầ ế
1.Các khái ni mệ
-Thu c tính khóa:ộ Cho m t l c đ quan h R trên t p thu c tínhộ ượ ồ ệ ậ ộ
U={A1,...,An}. Thu c tính AЄ U đ c g i là thu c tính khóa n u A là thành ph nộ ượ ọ ộ ế ầ
thu c m t khóa nào đó c a R, ng c l i A là thu c tính không khóa.ộ ộ ủ ượ ạ ộ
-Ph thu c hàm:ụ ộ Cho R là m t l c đ quan h trên t p thu c tínhọ ượ ồ ệ ậ ộ
U={A1,...,An} và X, Y là t p con c a U. Nói r ng X ậ ủ ằ
→
Y (X xác đ nh hàm Y hay Yị
ph thu c hàm vào X) n u r là m t quan h xác đ nh trên R(U) sao cho b t kỳ hai bụ ộ ế ộ ệ ị ấ ộ
t1,t2 Є r mà
n u t1[X] = t2[X] thì t1[Y] = t2[Y]ế
Nói cách khác, ph thu c hàm có nghĩa là v i m i giá tr c a khóa t i m iụ ộ ớ ọ ị ủ ạ ọ
th i đi m đ c xét, ch có m t giá tr cho t ng thu c tính khác trong quan h .ờ ề ượ ỉ ộ ị ừ ộ ệ
-Ph thu c hàm đ y đ :ụ ộ ầ ủ Y là ph thu c hàm đ y đ vào X n u Y là phụ ộ ầ ủ ế ụ
thu c hàm vào X nh ng không ph thu c vào b t kì m t t p h p con th c s nàoộ ư ụ ộ ấ ộ ậ ợ ự ự
c a X.ủ
2.Các d ng chu nạ ẩ
Năm 1970, khi đ xu t mô hình CSDL quan h , trong lý thuy t ban đ u Coddề ấ ệ ế ầ
E.F đ a ra ba d ng chu n c a quan h . Đó là: d ng chu n th nh t (First Normalư ạ ẩ ủ ệ ạ ẩ ứ ấ
Sinh viên: Nguyên, Ti n, Tuân, Quy t – L p: CNT46ĐH2ế ế ớ
5