B CÔNG TH NG ƯƠ
TR NG Đ I H C CÔNG NGHI P HÀ N IƯỜ
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
BÁO CÁO X LÝ NH
Đ Tài: Dò biên
Giáo viên h ng d n: Tr n Hùng C ngướ ườ
Nhóm sinh viên th c hiên: Nguy n Văn Đi p
Nguy n Huy Đông
Nguy n H ng Hi u ế
Ph n 1 T NG QUAN V BIÊN VÀ CÁC PH NG PHÁP PHÁT HI N ƯƠ
BIÊN
1.1. V trí c a biên trong phân tích nh
Phân tích nh m t qua trình g m nhi u giai đo n. Đ u tiên giai đo n
ti n x nh. Sau giai đo n này, nh đ c tăng c ng hay đ c khôi ph c đ ượ ườ ượ
làm n i các đ c tính ( feature extraction ), ti p theo phân đo n nh ế
(segmentation) thành các ph n t . Thí d , nh phân đo n d a theo biên, d a theo ư
vùng,… Và tuỳ theo các ng d ng, giai đo n ti p theo có th là nh n d ng nh ( ế
phân thành các l p miêu t ) hay gi i thích miêu t nh. Hình 1.1 t
tóm l c các b c c a quá trình phân tích nh:ượ ướ
nh đ u ra c a
quá trình ti n XL
Hình 1.1. Các b c trong phân tích nhướ
Các đ c tr ng c a nh th ng g m: m t đ xám, phân b xác xu t, phân b ư ườ
không gian, biên nh. Các k thu t phân đo n nh ch y u d a vào biên. ế
Do đó, biên có t m quan tr ng đ c bi t trong qua trình phân tích nh.
1.2. Biên và các k thu t dò biên
Trong ph n này chúng ta s đ c p đ n m t s n i dung: khái ni m v ế
biên, phân lo i các ph ng pháp phát hi n biên và qui trình phát hi n biên. ươ
1.2.1. Khái ni m v biên
Biên là m t v n đ ch y u trong phân tích nh vì các k thu t phân đo n ế
nh ch y u d a vào biên. ế
M t đi m nh th coi đi m biên n u đó s thay đ i đ t ng t ế
v m c xám. T p h p các đi m biên t o thành biên hay đ ng bao nh c a nh ườ
(boundary).
Thí d , trong m t nh nh phân, m t đi m th g i biên n u đó ế
đi m đen và có ít nh t m t đi m tr ng là lân c n.
Đ hình dung t m quan tr ng c a biên ta xét d sau: Khi ng i ho ườ
v m t cái bàn g , ch c n vài nét phác th o v hình dáng nh cái m t bàn, chân ư
bàn mà không c n thêm các chi ti t khác, ng i xem đã th nh n ralà m t ế ườ
cái bàn. n u ng d ng c a ta phân l p nh n di n đ i t ng, thì coi nhế ượ ư
nhi m v đã hoàn thành. Tuy nhiên n u đòi h i thêm v các chi ti t khác nh ế ế ư
vân g hay màu s c,…thì v i ch ng y thông tin là ch a đ . ư
Nhìn chung v m t toán h c ng i ta coi đi m biên c a nh đi m ườ
s bi n đ i đ t ng t v đ xám.Nh v y phát hi n biên m t cách t ng ế ư ưở
xác đ nh đ c t t c các đ ng bao trong các đ i t ng. Đ nh nghĩa toán h c ượ ườ ượ
c a biên trên c s cho các k thu t phát hi n biên. Đi u quan tr ng s ơ
bi n thiên m c xám gi a các nh trong m t vùng th ng nh , trong khi đóế ườ
bi n thiên m c xám c a đi m vùng giáp ranh (khi qua biên) l i khá l n.ế
1.2.2. Phân lo i các k thu t phát hi n biên
Xu t phát t đ nh nghĩa toán h c c a biên ng i ta th ng s d ng 2 ườ ườ
ph ng pháp phát hi n biên sau:ươ
1.2.2.1.Ph ng pháp phát hi n biên tr c ti p: ươ ế
Ph ng pháp này nh m làm n i biên d a vào s bi n thiên v giá tr đ sángươ ế
c a đi m nh. k thu t ch y u dùng phát hi n biên đây là k thu t đ o hàm. ế
N u l y đ o hàm b c nh t c a nh ta ph ng pháp Gradient; n u l y đ oế ươ ế
hàm b c hai ta k thu t Laplace. Hai ph ng pháp trên đ c g i ph ng ươ ượ ươ
pháp biên c c b . ngoài ra ng i ta còn s d ng ph ng pháp “đii theo ườ ươ
đ ng bao”: d a vào nguyên qui ho ch ho t đ ng đ c g i ph ngườ ượ ươ
pháp dò biên t ng th .
1.2.2.2.Ph ng pháp gián ti p: ươ ế
N u b ng cách nào đ y , ta phân đ c nh thành các vùng thì đ ng phânế ượ ườ
ranh gi a các vùng đó chính là biên. vi c phân vùng nh th ng d a vào k t c u ườ ế
(texture) b m t c a nh.
Cũng c n l u ý r ng, k thu t biên phân vùng nh hai bài toán đ i ư
ng u c a nhau. Th c v y, biên đ th c hi n phân l p đ i t ng m t khi ượ
đã phân l p xong nghĩa đã phân vùng đ c nh. ng c l i, khi phân ượ ượ
vùng, nh đã phân l p đ c thành các đ i t ng, ta th phát hi n đ c biên. ượ ượ ượ
Ph ng pháp biên tr c ti p t ra khá hi u qu ít ch u nh h ng c aươ ế ưở
nhi u. song n u s bi n thiên đ sáng không đ t ng t, ph ng pháp này l i kém ế ế ươ
hi u qu . Ph ng pháp dò biên gián ti p tuy có khó cài đ t song l i áp d ng khá ươ ế
t t khi s bi n thiên đ sáng nh . ế
1.2.3. Qui trình phát hi n biên tr c ti p ế
b1) Kh nhi u nh
nh thu nh n th ng nhi u, nên b c đ u tiên ph i kh nhi u. ườ ướ
vi c kh nhi u đ c th c hi n b ng các k thu t kh nhi u khác nhau. ượ
b2) Làm n i biên
Ti p theo là làm n i biên b i các toán t đ o hàmế
b3) Đ nh v đi m biên
Vì các k thu t làm n i biên có hi u ng ph là tăng nhi u , do v y s
m t s đi m biên gi c n lo i b .
b4) liên k t và trích ch n biên.ế
Nh đã nói, phát hi n biên phân vùng nh m t bài toán đ i ng u. ư
th cũng có th phát hi n biên thông qua vi c phân vùng nh.ế
1.3. M t s ph ng pháp phát hi n biên c c b ươ
1.3.1. Ph ng pháp gradientươ
Ph ng pháp gradient ph ng pháp biên c c b d a vào c c đ iiươ ươ
c a đ o hàm. Theo đ nh nghĩa, gradient m t véct các thành ph n bi u th ơ
t c đ thay đ i giá tr c a đi m nh theo hai h ng x y . các thành ph n c a ướ
gradient đ c tính b i:ượ
df(x,y) = fx f(x+dx,y) – f(x,y)
dx dx
df(x,y) = fy f(x,y+dy) – f(x,y)
dy dy
v i dx kho ng cách gi a các đi m theo h ng x ( kho ng các tính b ng s ướ
đi m) t ng t v i dy. Trên th c t , ng i ta hay dùng v i ươ ế ườ
dx = dy = 1
Trong k thu t gradient, ng i ta chia thành 2 k thu t (do dùng 2 toán t ườ
khác nhau): k thu t gradient k thu t la bàn. k thu t gradient dùng toán t
gradient l y đ o hàm theo hai h ng; còn k thu t la bàn l y đ o hàm theo 8 ướ
h ng chính: B c, Nam, Đông ,Tây Đông B c, Tây B c, Đông Nam, Tâyướ
Nam.
1.3.1.1.K thu t gradient
K thu t này s d ng m t c p m t n H 1 H2 tr c giao ( theo 2 h ng ướ
vuông góc). N u đ nh nghĩa gế 1,g2 gradient t ng ng theo 2 h ng x y, thìươ ướ
biên đ c a gradient, ký hi u là g t i đi m (m,n) đ c tính theo công th c: ượ
A0 = g(m,n) = 1(m,n) + g22(m,n) (1.2)
θr(m,n) = tan-1g2(m,n)/ g1(m,n) (1.3)
Chú ý: đ gi m tính toán, công th c 1-2 đ c tính g n đúng b i: ượ
A0 = | g1(m,n) | + | g2(m,n) |
Các toán t đ o hàm đ c áp d ng khá nhi u. đây ta ch xét m t s ượ
toán t tiêu bi u: toán t Robert, Sobel, Prewitt…
Tr c tiên chúng ta xét toán t Robert. Toán t này do Robert đ xu t vàoướ
năm 1965. áp d ng tr c ti p c a các công th c đ o hàm t i đi m (x,y). v i ế
m i đi m nh I(x,y) c a I, đ o hàm theo x, theo y đ c hi u t ng ng b i ượ ươ
gx, gy đ c tính:ượ
gx = I(x +1,y) – I(x,y)
gy =I(x,y+1) – I(x,y)
đi u này t ng đ ng v i vi c ch p nh v i 2 m t n H ươ ươ 1 và H2:
H1 = 0 1 H2 = -1 0
-1 0 0 -1
Ta g i H1,H2 là m t n Robert.
Trong tr ng h p t ng quát, giá tr gradient biên đ g và gradient h ng ườ ướ θr
đ c tính b i công th c 1.2 và 1.3. Th ng đ gi m th i gian tính toán, ng i taượ ườ ườ
còn tính gradient theo các chu n sau:
A1 = | g1(m,n) + g2(m,n) |
ho c
A2 = max( | g1(m,n) | , | g2(m,n) |)
C n l u ý r ng, do l m d ng v ngôn t , tuy ta l y đ o hàm c a nh ư
nh ng th c ra ch ph ng x p x đ o hàm b ng k thu t nhân ch p doư
nh s là tín hi u r i r c, do v y đ o hàm không t n t i.
Trong k thu t Sobel và prewtt ng i ta s d ng 2 m t n : ườ
H1 =
-1 0 1
H2 =
-1 -1 -1
-1 0 1 0 0 0
-1 0 1 1 0 1