Tiểu luận
Các nguyên tắc sáng tạo trong tin học
Phương pháp nghiên c
ứu khoa học
trong tin h
ọc
2012
1
Gi
ảng vi
ên: GS.TSKH Hoàng Ki
ếm
Hc viên: Võ Hồng Phương
Mục lục
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 2
GIỚI THIỆU .................................................................................................................... 4
PHẦN 1: CÁC NGUYÊN TẮC SÁNG TẠO TRONG TIN HỌC........................................ 5
1. Nguyên tắc phân nhỏ: ...................................................................................................... 5
2. Nguyên tắc tách khi: ...................................................................................................... 5
3. Nguyên tắc phẩm chất cục bộ: .......................................................................................... 5
4. Nguyên tắc phản đối xứng: .............................................................................................. 5
5. Nguyên tắc: Kết hợp ....................................................................................................... 5
6. Nguyên tắc: Vạn năng ..................................................................................................... 5
7. Nguyên tắc sáng tạo: Chứa trong ...................................................................................... 6
8. Nguyên tắc: Phản trọng lượng .......................................................................................... 6
9. Nguyên tắc: Gây ứng suất sơ b ....................................................................................... 6
10. Nguyên tắc: Thực hin sơ b .......................................................................................... 6
11. Nguyên tc: D phòng ................................................................................................... 6
12. Nguyên tc: Đẳng thế .................................................................................................... 6
13. Nguyên tc: Đảo ngược ................................................................................................. 6
14. Nguyên tc: Cu hoá ..................................................................................................... 7
15. Nguyên tc: Linh động .................................................................................................. 7
16. Nguyên tắc giải thiếu” hoặc “thừa”:............................................................................... 7
17. Nguyên tc: Chuyn sang chiu khác .............................................................................. 7
18. Nguyên tc: S dng các dao động cơ hc ....................................................................... 7
19. Nguyên tc: Tác động theo chu k .................................................................................. 7
20. Nguyên tc: Liên tc tác động có ích ............................................................................... 7
21. Nguyên tc: Vượt nhanh ................................................................................................ 8
22. Nguyên tc: Biến hi thành li ....................................................................................... 8
23. Nguyên tc: Quan h phn hi ........................................................................................ 8
24. Nguyên tc: S dng trung gian ...................................................................................... 8
25. Nguyên tc: T phc v ................................................................................................. 8
26. Nguyên tc: Sao chép .................................................................................................... 8
27. Nguyên tc: "R" thay cho "Đắt" .................................................................................... 8
28. Nguyên tc: Thay thế sơ đồ cơ hc ................................................................................. 8
29. Nguyên tc: S dng các kết cu khí và lng ................................................................... 9
30. Nguyên tc: S dng v do và màng mng .................................................................... 9
31. Nguyên tc: S dng các vt liu nhiu l ....................................................................... 9
32. Nguyên tc: Nguyên tc thay đổi màu sc ........................................................................ 9
33. Nguyên tc: Nguyên tc đồng nht .................................................................................. 9
34. Nguyên tc: Pn hu hoc tái sinh các phn ................................................................... 9
35. Nguyên tc: Thay đổi các thông s hoá lý ca đối tượng ................................................... 9
36. Nguyên tc: S dng chuyn pha .................................................................................... 9
37. Nguyên tc: S dng s n nhit .................................................................................... 9
38. Nguyên tc: S dng các cht oxy hoá mnh.................................................................. 10
39. Nguyên tc: Thay đổi độ trơ ......................................................................................... 10
40. Nguyên tc: S dng vt liu hp thành (composite) ...................................................... 10
Phương pháp nghiên c
ứu khoa học
trong tin h
ọc
2012
2
Gi
ảng vi
ên: GS.TSKH Hoàng Ki
ếm
Hc viên: Võ Hồng Phương
PHẦN 2: MỘT VÀI VẤN ĐỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN THỜI GIAN QUA ................ 11
1. Cisco và gii pháp điện toán đám mây cho các doanh nghiệp............................................. 11
a) Nhiu li ích cho doanh nghip: ................................................................................. 11
b) Nn tảng điện toán hp nht Unified Computing: ......................................................... 11
c) Nn tng o hóa: ....................................................................................................... 12
2.Quá trình hình thành và phát trin HĐH Linux:................................................................. 12
3. HTML 5 (tương lai Web):.............................................................................................. 15
KẾT LUẬN .................................................................................................................... 16
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 17
LỜI MỞ ĐẦU

Phương pháp nghiên c
ứu khoa học
trong tin h
ọc
2012
3
Gi
ảng vi
ên: GS.TSKH Hoàng Ki
ếm
Hc viên: Võ Hồng Phương
Hoạt động sáng tạo gắn lin với lịch sử tồn tại và phát trin của xã hi loài người. Tviệc
tìm ra lửa, chế tạo công cụ bằng đá tsơ... đến việc sử dụng năng lượng nguyên tử, chinh phục
vũ trụ..., hoạt động sáng tạo của loài người không ngừng được thúc đẩy. ng tạo không thể tách
rời khỏi tư duy - hoạt động bộ não của con người. Chính quá trình tư duy sáng tạo với chủ thể là
con người đã tạo các giá trvật chất, tinh thần, c thành tựu đại về mi mặt trong cuộc sống
tạo ra nền văn minh nhân loi.Vy nhng thành qu đại đó có phải là tsự sáng tạo t
thông minh của con người mới có được.
“Cuộc đời của mi người là mt chuỗi các vấn đ cần giải quyết, chui các quyết định cần
phải đưa ra”. Nếu không giải quyết tốt và thực hiện đúng, chúng ta sthất bại và mất niềm tin
o cuc sống.Tuy nhiên không phải dễ ng để có những quyết định đúng cho mình.Vy vấn đề
là gì? m thế nào để giải quyết vấn đề tốt và đi đến thành công trong cuc sống.
Cùng vi cuc cách mng khoa học k thuật, s lượng bài toán phc tp loài người cn
gii quyết tăng nhanh, đồng thi yêu cu thi gian phi giải đưc chúng rút ngn li. Cho đến nay
trong tương lai sẽ không cóng c nào thay thế được b óc tư duyng tạo.
Phương pháp nghiên cứu khoa học không chỉ áp dụng trong toán học, trong tin học hay các
vấn đề khoa học mà nó được dùng thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày.
Sau đây em xin trìnhy mt số vấn đề trong quá trình học tập nghiên cứu và những vấn đề
diễn ra trong cuộc sống, vận dụng môn phương pháp nghiên cứu khoa học để giải quyết. Qua đó
việc làm việc có phương pháp khoa học và sáng tạo không ngừng trong cuc sống, trong lao động
scần thiết cho mi người để ngày càng thúc đy xã hi tiến lên. Trong thời đại ngày nay với
sp mặt của phương pháp nghiên cứu khoa học trong tin học đã đem lại sự tiến bộ vượt bậc
của khoa học và nâng cao chất lưng hoạt động về mi mặt của xã hi.
Xin chân thành cm ơn thầy GS.TSKH Hoàng Kiếm đã giảng dạy và hướng dẫn em hoàn
tnh bài thu hoạch này.
Phương pháp nghiên c
ứu khoa học
trong tin h
ọc
2012
4
Gi
ảng vi
ên: GS.TSKH Hoàng Ki
ếm
Hc viên: Võ Hồng Phương
GII THIỆU
Sáng tạo (Creativity) là hoạt động tạo ra bất kỳ cái gì đồng thời tính mới và tính lợi ích.
- Tính mới”: là skhác biệt của đối tượng cho trước so vi đối tượng cùng loi ra đời
trước đó vmặt thời gian (đối tượng tiền thân).
- Tính lợi ích”: chthể hin ra khi đối tượng cho trước hoạt động (làm việc) theo đúng
chức năng và phạm vi làm việc của nó.
Khái nim “phạm vi áp dụng” có xuất xứ tluận đim triết học “chân là cthể”: mt kết
luận (hiểu theo nghĩa rộng) là đúng (chân lý) chtrong không gian, hoàn cnh, thời gian, điều
kiện… cụ thể (phạm vi áp dụng). ngoài phạm vi áp dụng, kết luận đó không còn đúng nữa.
Tương tvới cn lý, tính lợi ích ng phạm vi áp dụng: đối tượng cho trước hoạt đng
ngoài phạm vi áp dụng, lợi thể biến thành hi.
Ngoài ra, sáng to gn lin vi s thay đổi, đưa ra i mới (đổi mi), sáng chế, các ý tưởng
mi, các phương án lựa chn mi. S sáng to thuc v năng lc ra quyết đnh, thuc v s kết
hp độc đáo hoặc liên tưởng, phát ra các ý tưởng đạt được kết qu mi ích li. Mi người
th dùng tính sáng to ca nh để đặt vấn đề một cách bao quát, phát trin các phương án lựa
chn, làm phong phú các kh năng và tưởng tượng các hu qu th ny sinh.
Sau đây là các nguyên tắc tư duy sáng tạo để giải quyết vấn đề và cách thực hiện chúng mt
cách có hiệu quả.