HVTH: Tô H Hi CH1101011 Trang 0
Đại Hc Quc Gia TP.HCM
Trường Đại Hc Công Ngh Thông Tin
BÀI TIU LUN
MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HC
ĐỀ TÀI:
TRÌNH BÀY NHNG NI DUNG CA
PHƯƠNG PHÁP LUẬN SÁNG TO VÀ
VN DỤNG CHÚNG ĐỂ GII THÍCH
MT VẤN ĐỀ TRONG TIN HC
GVHD: GS.TSKH. Hoàng Kiếm
Người thc hin: Tô H Hi
Mã s: CH1101011
Lp: Cao hc khóa 6
TP.HCM – 04/2012
HVTH: Tô H Hi CH1101011 Trang 1
MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU ............................................................................................................. 3
TNG QUAN .............................................................................................................. 4
PHN I: KHÁI QUÁT 40 NGUYÊN LÝ SÁNG TO .............................................. 5
1) Nguyên lý phân nh: ............................................................................. 5
2) Nguyên lý “tách khi”: .......................................................................... 5
3) Nguyên lý phm cht cc b: ................................................................ 5
4) Nguyên lý phản đối xng: ..................................................................... 5
5) Nguyên lý kết hp:................................................................................. 5
6) Nguyên lý vạn năng: ............................................................................. 5
7) Nguyên lý “cha trong”: ....................................................................... 6
8) Nguyên lý phn trọng lưng: ................................................................ 6
9) Nguyên lý gây ng suất sơ bộ: .............................................................. 6
10) Nguyên lý thc hin sơ b: .................................................................... 6
11) Nguyên tắc dự phòng: ........................................................................... 6
12) Nguyên tắc đẳng thế: ............................................................................. 6
13) Nguyên tắc đảo ngược:.......................................................................... 7
14) Nguyên tắc cầu (tròn) hoá: ................................................................... 7
15) Nguyên tắc linh động: ........................................................................... 7
16) Nguyên tắc giải “thiếu” hoặc “thừa”: .................................................. 7
17) Nguyên tắc chuyển sang chiều khác: .................................................... 7
18) Nguyên tắc sử dụng các dao động cơ học: ............................................ 8
19) Nguyên tắc tác động theo chu k: ......................................................... 8
20) Nguyên tắc liên tục tác động có ích ....................................................... 8
21) Nguyên lý “vưt nhanh”: ...................................................................... 8
22) Nguyên lý biến hi thành li: ................................................................ 9
23) Nguyên lý quan h phn hi: ................................................................ 9
24) Nguyên lý s dng trung gian: .............................................................. 9
26) Nguyên lý sao chép (copy): .................................................................... 9
HVTH: Tô H Hi CH1101011 Trang 2
27) Nguyên lý “r” thay cho “đắt”: ........................................................... 10
28) Thay thế sơ đồ cơ học: ......................................................................... 10
29) S dng các kết cu khí và lng: ........................................................ 10
30) S dng v do và màng mng: .......................................................... 10
31) S dng các vt liu nhiu l: ............................................................. 10
32) Nguyên lý thay đi u sc: ............................................................... 10
33) Nguyên lý đồng nht: .......................................................................... 11
34) Nguyên lý phân hy hoc tái sinh các phn: ...................................... 11
35) Thay đổi các thông s hóa lý ca đối tượng: ....................................... 11
36) S dng chuyn pha: .......................................................................... 11
37) S dng s n nhit: ........................................................................... 11
38) S dng các cht oxy hoá mnh: ........................................................ 12
39) Thay đổi độ trơ: ................................................................................... 12
40) S dng các vt liu hp thành (composite): ...................................... 12
PHN II: TNG QUAN V H ĐIỀU HÀNH LINUX .......................................... 13
1. Lch s phát trin ca Linux.............................................................. 13
2. Các phiên bản đưc phát trin t Linux đang được s dng ph
biến hin nay: ............................................................................................... 17
3. Ubuntu – Mt nhánh phát trin ca Linux. ...................................... 18
4. Tng kết: ............................................................................................. 20
PHN III: CÁC NGUYÊN LÝ ĐÃ ĐƯỢC ÁP DNG TRONG QUÁ TRÌNH
PHÁT TRIN H ĐIU HÀNH LINUX: ................................................................ 22
TNG KT ............................................................................................................... 24
TÀI LIU THAM KHO ......................................................................................... 25
HVTH: Tô H Hi CH1101011 Trang 3
LI NÓI ĐẦU
Mt trong nhng môn hc đu tn của chương trình cao hc Công Ngh
Thông Tin là môn Phương pháp nghiên cứu khoa hc trong tin hc do thy
Hoàng Kiếm ph trách. Trước đây, khi chưa họcn này em c nghĩ rng sáng
to phi là mt vấn đề đó rất huyn bí, thiên bẩm. . . Nhưng qua môn hc y
không nhng ch cho ta biết cách t gii quyết mt vấn đ mà còn giúp ta phân
tích đưc vn đề nào đó trong hiện ti đã đưc gii quyết n thế o, bng
nhng quy luật, phương pháp gì và d báo được kh năng trong tương lai của nó
như thế nào.
Chưa biệt được chính xác kh năng tiếp nhn môn hc này của em như thế
nào, thông qua h điều hành ngun m Linux em xin phép dùng nhng kiến
thc đã học đ gii thích các các th thut (trong s 40 nguyên đưc trình bày
bởi Genrikh Saulovich Altshuller) đã được con người áp dng trong sut quá
trình phát trin h điều hành này và nh thầy đánh giá giùm.
Qua đây, em xin gởi lời cám ơn đến thy Hoàng Kiếm, thầy đã rt tn
tâm, truyền đạt rt nhiu kiến thc, ý tưởng mà em rất tâm đắc. Em cc thy
cùng luôn khe mnh và đạt nhiu thành qu trong công vic ca mình.
HVTH: Tô H Hi CH1101011 Trang 4
TỔNG QUAN
T ngàn xưa đến nay, hi loài người không ngng phát trin, do nhu
cu ca nn, ca cộng đng cùng vi tinh thn cu tiến con người đã to ra
đưc mt hi phát triển như ny nay. Trong quá trình phát trin hi, con
người đã không ngng sáng to mt cách vô thc hoc có ý thc. Sáng to là mt
quá trình phát trin không ngng ta thy trong mi hoạt động hi đều
bóng dáng ca s sáng tạo. Trước đây, hoạt động sáng tạo được cho là thiên phú,
huyn bí, may mn hoc ngu hng, . . ., thì ngày nay lĩnh vc sáng tạo đã đưc
nhà khoa hc, nhà giáo Genrikh Saulovich Altshuller khái quát a thành mt
môn khoa hc mt b phn quan trng nht trong b môn khoa hc này h
thng 40 th thut, và mt s sáng to nào khi phân tích ta cũng thấy nm
trong h thng 40 th thut này.
Trong s phát trin ca xã hội ny nay, đc bit là s phát trin rt nhanh
ca ngành công ngh thông tin thì công vic sáng to li càng to lớn hơn, rõ nét
hơn. Phần mm mã ngun m (trong đó có phần mm h điều hành Linux) đã th
hin rt rõ ràng s ng to của con ngưi trong lĩnh vc công ngh thông tin.
Phn trình bày dưới đây s khái quát lch s phát trin ca H điều hành
mã ngun m Linux và gii thích các các nguyên (trong s 40 nguyên được
trình bày bởi Genrikh Saulovich Altshuller) đã được con ngưi áp dng trong
quá trình phát trin h điều hành này.