Lut Bo him xã hi nước Cng hòa xã hi ch
nghĩa Vit Nam-Chương I
Ngun: vi.wikisource.org
Điu 1. Phm vi điu chnh
1. Lut này quy định v chế độ, chính sách bo him xã hi; quyn và trách
nhim ca người lao động, ca cơ quan, t chc, cá nhân tham gia bo him xã
hi; t chc bo him xã hi; qu bo him xã hi; th tc thc hin bo him xã
hi và qun lý nhà nước v bo him xã hi.
2. Lut này không áp dng đối vi bo him y tế, bo him tin gi và các
loi bo him mang tính kinh doanh.
Điu 2. Đối tượng áp dng
1. Người lao động tham gia bo him xã hi bt buc là công dân Vit Nam,
bao gm:
a) Người làm vic theo hp đồng lao động không xác định thi hn, hp đồng lao
động có thi hn t đủ ba tháng tr lên;
b) Cán b, công chc, viên chc;
c) Công nhân quc phòng, công nhân công an;
d) Sĩ quan, quân nhân chuyên nghip quân đội nhân dân; sĩ quan, h sĩ quan
nghip v, sĩ quan, h sĩ quan chuyên môn k thut công an nhân dân; người làm
công tác cơ yếu hưởng lương như đối vi quân đội nhân dân, công an nhân dân;
đ) H sĩ quan, binh sĩ quân đội nhân dân và h sĩ quan, chiến sĩ công an nhân dân
phc v có thi hn;
e) Người làm vic có thi hn nước ngoài mà trước đó đã đóng bo him xã hi
bt buc.
2. Người s dng lao động tham gia bo him xã hi bt buc bao gm cơ
quan nhà nước, đơn v s nghip, đơn v vũ trang nhân dân; t chc chính tr, t
chc chính tr - xã hi, t chc chính tr xã hi - ngh nghip, t chc xã hi -
ngh nghip, t chc xã hi khác; cơ quan, t chc nước ngoài, t chc quc tế
hot động trên lãnh th Vit Nam; doanh nghip, hp tác xã, h kinh doanh cá th,
t hp tác, t chc khác và cá nhân có thuê mướn, s dng và tr công cho người
lao động.
3. Người lao động tham gia bo him tht nghip là công dân Vit Nam làm
vic theo hp đồng lao động hoc hp đồng làm vic mà các hp đồng này không
xác định thi hn hoc xác định thi hn t đủ mười hai tháng đến ba mươi sáu
tháng vi người s dng lao động quy định ti khon 4 Điu này.
4. Người s dng lao động tham gia bo him tht nghip là người s dng
lao động quy định ti khon 2 Điu này có s dng t mười lao động tr lên.
5. Người tham gia bo him xã hi t nguyn là công dân Vit Nam trong độ
tui lao động, không thuc quy định ti khon 1 Điu này.
6. Cơ quan, t chc, cá nhân có liên quan đến bo him xã hi.
Người lao động tham gia bo him xã hi bt buc, người lao động tham gia bo
him tht nghip, người tham gia bo him xã hi t nguyn sau đây gi chung là
người lao động.
Điu 3. Gii thích t ng
Trong Lut này, các t ng dưới đây được hiu như sau:
1. Bo him xã hi là s bo đảm thay thế hoc bù đắp mt phn thu nhp ca
người lao động khi h b gim hoc mt thu nhp do m đau, thai sn, tai nn lao
động, bnh ngh nghip, tht nghip, hết tui lao động hoc chết, trên cơ s đóng
vào qu bo him xã hi.
2. Bo him xã hi bt buc là loi hình bo him xã hi mà người lao động
và người s dng lao động phi tham gia.
3. Bo him xã hi t nguyn là loi hình bo him xã hi mà người lao động
t nguyn tham gia, được la chn mc đóng và phương thc đóng phù hp vi
thu nhp ca mình để hưởng bo him xã hi.
4. Người tht nghip là người đang đóng bo him tht nghip mà b mt vic
làm hoc chm dt hp đồng lao động, hp đồng làm vic nhưng chưa tìm được
vic làm.
5. Thi gian đóng bo him xã hi là thi gian được tính t khi người lao
động bt đầu đóng bo him xã hi cho đến khi dng đóng. Trường hp người lao
động đóng bo him xã hi không liên tc thì thi gian đóng bo him xã hi là
tng thi gian đã đóng bo him xã hi.
6. Mc lương ti thiu chung là mc lương thp nht do Chính ph công b
tng thi k.
7. Thân nhân là con, v hoc chng, cha đẻ, m đẻ, cha v hoc cha chng,
m v hoc m chng ca người tham gia bo him xã hi; người khác mà người
tham gia bo him xã hi phi chu trách nhim nuôi dưỡng.
Điu 4. Các chế độ bo him xã hi
1. Bo him xã hi bt buc bao gm các chế độ sau đây:
a) m đau;
b) Thai sn;
c) Tai nn lao động, bnh ngh nghip;
d) Hưu trí;
đ) T tut.
2. Bo him xã hi t nguyn bao gm các chế độ sau đây:
a) Hưu trí;
b) T tut.
3. Bo him tht nghip bao gm các chế độ sau đây:
a) Tr cp tht nghip;
b) H tr hc ngh;
c) H tr tìm vic làm.
Điu 5. Nguyên tc bo him xã hi
1. Mc hưởng bo him xã hi được tính trên cơ s mc đóng, thi gian đóng
bo him xã hi và có chia s gia nhng người tham gia bo him xã hi.
2. Mc đóng bo him xã hi bt buc, bo him tht nghip được tính trên
cơ s tin lương, tin công ca người lao động. Mc đóng bo him xã hi t
nguyn được tính trên cơ s mc thu nhp do người lao động la chn nhưng mc
thu nhp này không thp hơn mc lương ti thiu chung.
3. Người lao động va có thi gian đóng bo him xã hi bt buc va có thi
gian đóng bo him xã hi t nguyn được hưởng chế độ hưu trí và chế độ t tut
trên cơ s thi gian đã đóng bo him xã hi.
4. Qu bo him xã hi được qun lý thng nht, dân ch, công khai, minh
bch, được s dng đúng mc đích, được hch toán độc lp theo các qu thành
phn ca bo him xã hi bt buc, bo him xã hi t nguyn và bo him tht
nghip.
5. Vic thc hin bo him xã hi phi đơn gin, d dàng, thun tin, bo đảm
kp thi và đầy đủ quyn li ca người tham gia bo him xã hi.
Điu 6. Chính sách ca Nhà nước đối vi bo him xã hi
1. Nhà nước khuyến khích và to điu kin để cơ quan, t chc, cá nhân tham
gia bo him xã hi.
2. Nhà nước có chính sách ưu tiên đầu tư qu bo him xã hi và các bin
pháp cn thiết khác để bo toàn, tăng trưởng qu. Qu bo him xã hi được Nhà
nước bo h, không b phá sn.
Lương hưu, tr cp bo him xã hi ca hot động đầu tư t qu bo him xã hi
được min thuế.
Điu 7. Ni dung qun lý nhà nước v bo him xã hi
1. Xây dng và t chc thc hin chiến lược, chế độ, chính sách bo him xã
hi.
2. Ban hành và t chc thc hin văn bn quy phm pháp lut v bo him xã
hi.
3. Tuyên truyn, ph biến chế độ, chính sách, pháp lut v bo him xã hi.
4. Thc hin công tác thng kê, thông tin v bo him xã hi.
5. T chc b máy thc hin bo him xã hi; đào to, bi dưỡng ngun nhân
lc làm công tác bo him xã hi.
6. Thanh tra, kim tra vic chp hành pháp lut v bo him xã hi; gii quyết
khiếu ni, t cáo và x lý vi phm pháp lut v bo him xã hi.
Điu 8. Cơ quan qun lý nhà nước v bo him xã hi
1. Chính ph thng nht qun lý nhà nước v bo him xã hi.
2. B Lao động - Thương binh và Xã hi chu trách nhim trước Chính ph
thc hin qun lý nhà nước v bo him xã hi.
3. B, cơ quan ngang b trong phm vi nhim v, quyn hn ca mình thc
hin qun lý nhà nước v bo him xã hi.
4. U ban nhân dân các cp thc hin qun lý nhà nước v bo him xã hi
trong phm vi địa phương theo phân cp ca Chính ph.