
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA NGÂN HÀNG
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Thời gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian phát đề)
Hệ đào tạo: CLC
Ngày thi: 16/11/2022 Ca thi: 3
(Sinh viên KHÔNG được sử dụng)
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ tên SV: ..................................................... Mã sinh viên: ...............................Lớp học phần: ................
ĐIỂM BÀI THI
CB CHẤM THI
(Ký & ghi rõ họ tên)
CB COI THI
SỐ BÁO
DANH
Bằng số
Bằng chữ
Thứ nhất:
Thứ hai:
Thứ nhất:
Thứ hai:
Điểm chi tiết (do CB chấm thi ghi):
- Chấm 1:
o Số câu đúng: ……….
o Điểm: ……………….
- Chấm 2:
o Số câu đúng: ……....
o Điểm:……………….
Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm. Sinh viên trả lời bằng hình thức đánh dấu X vào phần trả lời trắc nghiệm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
NỘI DUNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nghiên cứu khả thi được tiến hành
A. Trước nghiên cứu cơ hội đầu tư
B. Sau nghiên cứu tiền khả thi (nếu có)
C. Sau bước ra quyết định đầu tư
Mã đề 1

D. Trong giai đoạn hoạt động
Câu 2: Đ i với ch đầu tư vi c thẩm định dự n đ ra quyết định đầu tư s được thực hi n trong giai
đoạn n o
A. iai đoạn nghi n cứu dự n
B. iai đoạn chuẩn bị y dựng v y dựng dự n
C. iai đoạn v n h nh dự n dự n
D. Tất cả c c đ p n tr n đều đúng
Câu 3: Dự án nhằm mục đích cải tiến, nâng cao chất lượng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ là:
A. Dự n đầu tư độc l p về tư c ch ph p nh n
B. Dự n đầu tư mở rộng
C. Dự n đầu tư chiều sâu
D. Tất cả c c đ p n tr n đều đúng
Câu 4: Dự n chế biến nông sản dựa tr n nguồn nguy n li u được trồng trong tương lai cần được:
A. Xem ét c c điều ki n về khí h u v thổ nhưỡng
B. Chất lượng gi ng c y trồng
C. Thực nghi m trồng thí đi m trong c c trang trại
D. Tất cả c c đ p n tr n đều đúng
Câu 5: Khi thẩm định dự n những yếu t sau đ y có khả năng thay đổi khi dự n đi v o hoạt động
A. Công ngh lựa chọn c a dự n;
B. Công suất thiết kế c a dự n;
C. Lịch trình thực hi n dự n;
D. Khả năng khai th c công suất thiết kế c a dự án.
Câu 6: Ph n tích Kinh tế - Xã hội l phân tích lợi ích c a dự n cho đ i tượng n o sau đ y
A. Ch đầu tư
B. Qu c gia
C. C c định chế t i chính
D. Người lao động
Câu 7: C c giai đoạn thẩm định dự n đầu tư gồm c c bước thứ tự sau?
A. Nghi n cứu cơ hội đầu tư – Nghiên cứu khả thi – X y dựng dự n – Thực hi n dự n
B. Nghi n cứu cơ hội đầu tư – Thẩm định hi u quả – X y dựng dự n – Thực hi n dự n
C. Nghi n cứu cơ hội đầu tư – Nghi n cứu tiền khả thi (nếu có) – Thẩm định hi u quả dự n –
X y dựng dự n – Thực hi n dự n
D. Nghi n cứu cơ hội đầu tư – Nghi n cứu tiền khả thi (nếu có) – Nghi n cứu khả thi – Xây
dựng dự n – Thực hi n dự n
Câu 8: Nội dung n o sau đ y KHÔN phải l một nội dung c a thẩm định kỹ thu t công ngh

A. X c định công suất c a dự n
B. Thẩm định nguồn nh n lực quản lý c a dự n
C. Lựa chọn công ngh kỹ thu t cho dự n
D. Thẩm định nguy n v t li u đầu v o v cơ sở hạ tầng
Câu 9: Nội dung n o sau đ y thuộc phạm vi thẩm định thị trường sản phẩm c a dự n
A. Nghi n cứu thị trường công ngh sản uất sản phẩm c a dự n
B. Nghi n cứu thị trường nguy n li u sản uất sản phẩm c a dự n
C. Nghi n cứu khả năng cạnh tranh c a những sản phẩm thay thế sản phẩm c a dự n
D. Nghi n cứu thị trường yếu t sản uất
Câu 10: Một trong những nội dung c a thẩm định thị trường sản phẩm c a dự n là:
A. Khoản phải thu mỗi năm
B. Khoản phải trả mỗi năm
C. Dự trữ tồn kho
D. Địa đi m dự n
Câu 11: Mục đích c a ph n tích thị trường nhằm
A. Đ nh gi sự hợp lý c a qui mô đầu tư
B. Đ nh gi sự hợp lý c a ph n kỳ đầu tư v công suất huy động
C. Đ nh gi tính khả thi c a mức gi b n được đề uất
D. Tất cả c c đ p n tr n đều đúng
Câu 12: Chương trình sản uất được c định dựa tr n
A. Dự b o doanh s b n h ng
B. Khả năng huy động nguy n li u v lao động
C. Công suất c a thiết bị m y móc
D. Tất cả c c đ p n tr n đều đúng
Câu 13: Khi lựa chọn công suất thiết kế cho dự n dựa tr n những căn cứ n o
A. Nhu cầu thị trường hi n tại v tương lai đ i với c c loại sản phẩm c a dự n
B. Khả năng cung cấp c c yếu t đầu v o v c c thông s kỹ thu t c a m y móc thiết bị
C. Năng lực về tổ chức điều h nh sản uất khả năng v n c a ch đầu tư
D. Tất cả c c c u tr n đều đúng
Câu 14: Công suất hòa v n l
A. Công suất lý thuyết
B. Công suất thiết kế
C. Công suất thực tế
D. Công suất kinh tế t i thi u

Câu 15: Bộ m y tổ chức sản uất c a dự n tùy thuộc v o
A. Hình thức sở hữu c a dự n
B. Hình thức đầu tư c a dự n
C. Ng nh nghề hoạt động c a dự n
D. Tất cả c c đ p n tr n đều đúng
Câu 16: Nguồn cung cấp nh n sự cần thiết cho dự n có th từ
A. Lao động tại địa phương
B. Lao động từ địa phương kh c
C. Nh p khẩu lao động
D. Tất cả c c đ p n tr n đều đúng
Câu 17: Nguy n tắc dự to n dòng tiền dự n n o KHÔN đúng
A. Tính chi phí cơ hội v o dòng tiền dự n
B. Tính t c động gi n tiếp v o dòng tiền c a dự n
C. Đ nh gi dự n phải dựa v o dòng tiền tăng th m
D. Tính chi phí chìm v o dòng tiền dự n
Câu 18: Vì sao chi phí chìm không được tính v o dòng tiền dự n
A. Chi phí chìm không phải l chi phí bằng tiền
B. Chi phí chìm tương đ i lớn
C. Chi phí chìm không ảnh hưởng đến hi u quả dự n
D. Đã chi ra trước khi có quyết định đầu tư dự n
Câu 19: Chi phí n o sau đ y KHÔN được tính v o dòng tiền c a dự n theo quan đi m Tổng đầu tư
(TIPV)?
A. Chi phí cơ hội c a m y móc thiết bị
B. Chi phí cơ hội c a v n ch sở hữu
C. Chi phí thu đất h ng năm c a dự n
D. Tất cả c c c u tr n đều sai
Câu 20: Khoản mục n o sau đ y KHÔN thuộc dòng tiền hoạt động theo phương ph p trực tiếp
A. Chi phí lãi vay
B. Doanh thu bán hàng
C. Chi phí mua nguy n li u
D. Chi phí lương nh n vi n b n h ng
Câu 21: Phương ph p thiết l p dòng tiền trực tiếp v phương ph p thiết l p dòng tiền gi n tiếp kh c
nhau ở dòng tiền nào?
A. Dòng tiền hoạt động
B. Dòng tiền đầu tư

C. Dòng tiền tài trợ
D. Tất cả c c đ p n tr n đều sai
Câu 22: Lý do n o sau đ y l đúng nhất khi giải thích tại sao thẩm định dự n dựa tr n dòng tiền thay
vì lợi nhu n?
A. Lợi nhu n l một đại lượng kế to n chịu nhiều ảnh hướng c a c c quy tắc kế to n trong
khi dòng tiền mang tính kh ch quan cao hơn
B. Lợi nhu n dễ bị doanh nghi p “bóp méo” hơn dòng tiền
C. Vì tiền có gi trị theo thời gian
D. Tất cả c c c u tr n đều đúng
Câu 23: Trong dòng tiền ròng theo quan đi m tổng v n đầu tư (TIPV) người ta không đưa chi phí lãi
vay vào vì
A. Dòng tiền tổng đầu tư l dòng tiền c a ch nợ v ch sở hữu
B. Chi phí lãi vay có th được n hạn
C. Chi phí lãi vay có tính không chắc chắn cao
D. Tất cả c c c u tr n đều đúng
Câu 24: Dòng tiền dự n theo quan đi m Tổng v n đầu tư (TIPV) đo lường hi u quả tài chính mà dự
án mang lại cho:
A. Ch sở hữu
B. Ngân hàng
C. Ch đầu tư
D. Ch sở hữu và ngân hàng
Câu 25: Dòng tiền dự án theo quan đi m Toàn bộ V n ch sở hữu (AEPV) là dòng tiền c a dự án
trong trường hợp
A. Dự án không vay nợ
B. Dự án có vay nợ và có sử dụng v n ch sở hữu
C. Dự n sau khi đã trả nợ cho nhà tài trợ
D. Tất cả c c đ p n tr n đều sai
Câu 26: Tiền góp c a ch sở hữu v o dự n s được tính v o dòng tiền theo quan đi m n o c a dự
án?
A. Dòng tiền theo quan đi m tổng đầu tư (TIPV)
B. Dòng tiền theo quan đi m tất cả l v n ch sở hữu (AEPV)
C. Dòng tiền theo quan đi m ch sở hữu (EPV)
D. Tất cả c c đ p n tr n đều sai
Câu 27: i trị c a t i sản sẵn có được đem v o sử dụng cho dự n
A. Được tính v o chi phí đầu tư khi t i sản n y có chi phí cơ hội
B. Phải được tính v o chi phí đầu tư c a dự n