Ấ
ấ ấ ấ ấ ớ ợ ộ
TH P TIM ố ế
ớ rheumatic fever) đư c coi là m t ộ ệ ố ớ i nay,
ạ ệ ể ệ c đang phát tri n (trong đó có Vi t Nam) và là nguyên
ầ ặ ọ Th p tim hay còn g i là th p kh p c p ho c s t th p kh p ( ị ễ ệ ữ ệ ủ trong nh ng b nh c a h mi n d ch mô liên k t hay thu c h th ng t o keo. Cho t ư ng g p ướ ẫ ặ ở ờ các n b nh v n khá th ở ệ ủ ng nhân hàng đ u c a b nh van tim ờ ẻ ổ ư i tr tu i.
ờ ặ ở ứ ư ổ ả ợ ng h p x y ra ng không ít tr
ệ ổ ở ứ ườ l a tu i 20 615 tu i, nh ầ ễ i ta đã tìm ra nguyên nhân gây b nh là do nhi m Liên c u
ư ng g p ệ B nh th l a tu i t ặ ữ ơ ho c h n n a. Ngày nay, ng ườ ế ẩ khu n tan huy t nhóm A đ ổ ừ ườ ấ ng hô h p trên ( Streptococcus A).
ẩ
ế ệ ố ề ấ ỉ i đã th ng nh t dùng tiêu chu n Jones đ
ả ẩ ằ ứ ễ ầ ấ
ả ứ ể ấ ấ ờ ng
ượ c đi u ch nh năm 1992 ườ ủ ư ng hô h p trên và/ho c làm ph n ng ASLO d ặ ấ ị ủ ọ ấ ấ ẩ
ầ ụ ẩ ẩ
ề ẩ ấ ợ ỉ ư c đi u ch nh năm 1992 trong ch n đoán th p tim. ẩ Tiêu chu n Jones đ ẩ I. Tiêu chu n ch n đoán b nh ế ớ Cho đ n nay, th gi ẩ (B ng 111). Ch n đoán xác đ nh th p tim khi có b ng ch ng c a nhi m liên c u A đ ệ hô h p (bi u hi n lâm sàng c a viêm đ ươ ị ặ ng tính và/ho c c y d ch h ng tìm th y liên c u), kèm theo có ít nh t 2 tiêu chu n chính ặ ho c có 1 tiêu chu n chính kèm 2 tiêu chu n ph . ả B ng 111.
ặ ệ ể
ở ố ặ ạ ừ ố ệ ị
ế ị ộ ấ ấ ơ
ứ ủ ả ạ ặ
Tiêu chu n ẩ chính
ấ ớ ả ặ ưng không ể ể ng đau kh p ki u di chuy n và không
ở i di ch ng ệ ờ ể ạ đ l
ớ ậ ạ ậ ạ ố ộ ộ
ự : n t có đ
i da ể ơ ớ ườ ổ ư i da, di đ ng t ộ do, không ị ấ ở ầ g n v trí các ng th y
ố ố ộ ớ ư kh p g i.
ạ ử ữ ỏ ị : là nh ng ban đ không ho i t
gi a, v trí ấ ờ ặ thân mình, m t trong các chi và không bao gi ạ , nh t màu ờ ở ặ ở ữ m t. Th ư ng m t đi
ấ 1. Viêm tim: g p 4183% s b nh nhân th p tim. Viêm tim có bi u hi n lâm sàng t nh p nhanh, r i lo n nh p (hay g p bloc nhĩ th t c p 1), h van hai lá ặ ho c van đ ng m ch ch , viêm màng ngoài tim, viêm c tim, đ n suy tim... ệ 2. Viêm kh pớ : G p kho ng 80 %, là tri u ch ng r t có ý nghĩa nh ể ư ệ ph i đ c hi u hoàn toàn. Bi u hi n là s ớ ứ bao gi kh p. ậ ủ : là r i lo n v n đ ng ngo i tháp, v i v n đ ng t c a Sydenham 3. Múa gi ố ụ không m c đích và không c ý. 4. N t dố ướ ườ ng kính 0,52cm, n i d ặ ậ đau, có th đ n đ c ho c t p trung thành đám, th ớ ớ kh p l n nh ồ 5. H ng ban vòng ở ườ ng th sau vài ngày.
ề ớ ứ ệ ủ ưng không có đ các tri u ch ng
ể ủ
ế
Tiêu chu n ẩ phụ
ố ộ ắ l ng tăng.
ệ ồ kéo dài trên đi n tâm đ . 1. S t. ố 2. Đau kh p: ớ đau m t ho c nhi u kh p nh ặ ộ ớ đi n hình c a viêm kh p. 3. Tăng cao protein Creactive huy t thanh. 4. T c đ máu ạ 5. Đo n PQ
ằ ủ ớ ễ ầ ư c đó
ứ ị ươ ẩ ầ ặ ầ ấ ấ ọ ng tính.
ả ứ ể ộ ồ B ng ch ng c a nhi m liên c u khu n nhóm A tr 1. C y d ch ngoáy h ng tìm th y liên c u ho c test nhanh kháng nguyên liên c u d ầ 2. Tăng n ng đ kháng th kháng liên c u trong máu (Ph n ng ASLO > 310 đv Todd).
ẽ ữ ệ ấ ặ ọ ượ ế ừ ấ ờ c bi t rõ t năm 1930. Ng ư i ta th y
II. Sinh lý b nh ệ ố M i liên h ch t ch gi a viêm h ng và th p tim đã đ ằ r ng:
ủ ự ệ ể ở ế ứ (1) Có b ng ch ng c a s tăng rõ r t kháng th kháng streptolysin O trong huy t thanh
ị ấ ệ ằ b nh nhân b th p tim.
ữ ệ ấ ằ ộ
ệ ỗ ợ
ệ ủ ơ ế ả ế ễ ầ ị
(2) Hi u qu rõ r t c a kháng sinh trong phòng b nh th p tim là m t trong nh ng b ng ứ ấ ườ ơ ể ủ ệ ệ ấ ầ ấ ờ ớ ả ch ng h tr cho c ch trên. ế Th p tim không ph i do tr c ti p liên c u gây ra mà thông qua c ch mi n d ch. Thông th ự ư ng hô h p trên b nh nhân m i có bi u hi n c a th p tim. ng, sau 3 tu n viêm đ
ộ ữ ệ ễ ả ạ ấ ổ
b nh nhân d ư ấ ả ứ ơ ể i 5 tu i, khi mà h mi n d ch ủ ệ ự ệ ấ ầ ở ệ M t khía c nh n a là th p tim r t ít khi x y ra ủ ủ chưa hoàn thi n đ y đ nên ph n ng chéo c a c th ch ướ ị a đ hi u l c gây ra th p tim.
ế ố ở ớ ủ ầ l p v ngoài c a liên c u A là y u t
ấ ậ
ể
ữ ệ ấ ạ ọ ỏ quan tr ng Kháng nguyên là các protein M,T và R ớ ơ ể ơ ể ẽ ầ ả ứ ơ ể nh t gây ph n ng chéo v i c th . Khi liên c u xâm nh p vào c th chúng ta, c th s ở ẩ ạ ố ạ ố ưng vô tình đã ch ng l i vi khu n đó, nh sinh ra các kháng th ch ng l i luôn các protein ấ ế ủ ế ố ế ở ơ ể van tim. Trong đó, protein M là y u t các mô liên k t c a c th , nh t là các mô liên k t ấ ế ố ị ễ ặ không nh ng đ c hi u mi n d ch mà còn là y u t gây th p m nh nh t.
ấ ờ ị ư ng hô h p trên do liên c u nhóm A mà không đ cượ
ể ả ấ
t đ s ti n tri n thành th p tim, và có kho ng 50% s b nh nhân đã b th p tim ầ ầ ố ệ ờ ị ấ ấ ễ ấ ố ệ ả Có kho ng 3% s b nh nhân b viêm đ ị ệ ể ẽ ế ề đi u tr tri ợ ẽ ị s b tái phát các đ t th p tim sau đó. Nhi m liên c u ngoài da th ư ng ít khi gây th p tim.
ệ
ệ ể
ả ặ ặ ấ ệ ệ ệ ể
ể ệ ể ệ ể ủ ộ ấ
ơ
ấ ệ ế ệ ứ ể ể ệ ừ ể ấ th không có tri u ch ng gì đ n các d u hi u suy tim c p
ặ
ặ ử ệ vong. ứ ế ế ổ ổ
ố ế ị
ờ ị ọ ế ể ệ ấ ặ ờ ể ặ ạ ng, r i lo n nh p, ti ng c màng tim, suy tim… ạ giai đo n c p, nh ư ng là bi u hi n n ng do
ữ ủ ệ ấ ả ộ
ứ ặ ặ ấ ữ ệ ạ ở ộ
ở ủ ườ ặ ở ơ ể ng kèm theo h van hai lá.
ự ể ế ế ọ ờ
ể ệ ệ ấ ấ ạ ặ ộ
ớ ệ ủ ư ể ấ ỏ ớ ố
ấ ổ
ỷ ứ ế ặ ớ
. N u trong ả ủ ờ ớ ờ viêm kh p không thuyên gi m thì
ườ ả ấ ớ ứ III. Tri u ch ng lâm sàng A. Các bi u hi n chính 1. Viêm tim: ủ a. Viêm tim là m t bi u hi n b nh lý n ng c a th p tim và khá đ c hi u. Có kho ng 4183% ố ệ s b nh nhân th p tim có bi u hi n viêm tim. Các bi u hi n c a viêm tim có th là viêm màng trong tim, viêm màng ngoài tim, viêm c tim. b. Viêm tim có th bi u hi n t n ng ho c t c. Các tri u ch ng lâm sàng có th g p là: tăng nh p tim, ti ng th i tâm thu, ti ng th i tâm tr ế ươ ươ ng, ti ng rung tâm tr d. Suy tim thư ng ít g p ặ ư ặ ở ng n u g p thì th ơ viêm c tim. ế ể e. M t trong nh ng bi u hi n ph i chú ý và là bi n ch ng n ng c a th p tim là viêm van tim. ườ ộ H van hai lá là m t trong nh ng bi u hi n th ng g p nh t, trong khi h van đ ng m ch ch ít g p h n và th f. Viêm màng ngoài tim có th gây đau ng c, ti ng c màng tim, ti ng tim m … 2. Viêm kh p:ớ ặ ư i ít đ c hi u. ng l a. Viêm kh p là m t bi u hi n hay g p nh t trong th p tim (80%) nh ổ ớ ớ ệ ở ớ ng, nóng, đ , đau kh p, xu t hi n b. Bi u hi n c a viêm kh p là s các kh p l n (g i, c ể chân, c tay, khu u, vai...) và có tính ch t di chuy n. ấ ố ớ t v i Salycilate ho c Corticoid trong vòng 48 gi c. Viêm kh p đáp ng r t t ầ ợ ng h p đã cho Salycilate đ y đ mà trong vòng 48 gi tr i nguyên nhân khác ngoài th p tim. ph i nghĩ t
ở ấ ứ ườ ớ kh p. ờ ể ạ đ l i di ch ng ng không bao gi
ấ ạ ệ ươ ớ ậ t Sydenham: ệ ể
ậ ự ủ ở ặ ng ngo i tháp và khá đ c hi u cho th p tim. ụ ơ ặ các c m t, ch
ơ ả ạ ự
ể ế t, khó nói ho c đi l
ị ấ ệ ệ ặ ộ ệ ệ ứ ỉ ạ i. ặ ng rõ khi b nh nhân b xúc đ ng ho c th c t nh và m t đi khi b nh
ộ ộ ủ ể t Sydenham là m t trong nh ng bi u hi n mu n c a th p tim, nó th
ả ể ệ ấ ng xu t ườ
ộ ấ ấ ứ ặ ở ườ ả ấ ườ ậ t Sydenham th ờ ấ ng bi u ư ng m t đi sau 23 ng hô h p trên. Múa gi ệ kho ng 30%. Tri u ch ng này th
ả ệ ớ ộ ố ệ ạ ộ ố t v i m t s b nh lý khác nh ư đ ng kinh, r i lo n hành vi tác
ố ườ ả
ứ ng kính kho ng 0,52 cm, c ng, không đau, di đ ng và th ớ ớ ớ ộ ể ặ ở ướ ấ ư ng ờ ả kho ng i da có th g p
ố ả ế
ặ ờ ng bi n m t sau kho ng vài ngày. ộ ị ấ ờ ể ệ ẫ ờ ở ấ ư ng và không có bi u hi n viêm ư ng v n di đ ng bình th ệ ố ệ ố ở trên n t này th trên.
(erythema marginatum):
ở ữ ạ ả ạ ộ gi a t o thành ban vòng.
ạ ử ớ ng không ho i t
ạ ư ng m t đi sau vài ngày. ệ ấ
và có xu h ệ ộ ấ ị ặ ờ ữ nh ng b nh nhân có da m n và sáng màu. H ng ban vòng th ư ng ch ỉ ờ ệ ở ấ ư ng xu t hi n thân
ụ
ườ
ấ ườ ạ
ả ợ ứ ị ỉ
ổ ấ ụ ể ệ ầ ấ
ữ ệ ấ ẩ
ấ ẩ ấ d. Viêm kh p do th p tim th 3. Múa gi ủ ổ a. Đây là bi u hi n c a t n th ữ ộ ệ ể ộ b. Các bi u hi n là nh ng đ ng tác v n đ ng không m c đích và không t ơ ố ộ ư ng l c c , r i lo n c m đ ng. ả chi; gi m tr ầ ể c. Các bi u hi n ban đ u có th là khó vi ườ ể d. Các bi u hi n này th nhân ng . ủ ữ ậ e. Múa gi ệ hi n sau kho ng 3 tháng sau khi viêm đ ơ ệ hi n đ n đ c trong th p tim và g p tháng. ẩ ầ f. C n ph i ch n đoán phân bi phong... ớ 4. N t dố ư i da: ữ a. Đó là nh ng n t có đ xu t hi n ngay trên các kh p l n ho c quanh các kh p. N t d 20% s b nh nhân b th p tim và th b. Da ồ 5. H ng ban vòng ồ a. Đây là m t lo i ban trên da, có màu h ng và kho ng nh t màu ườ ấ Th ặ ồ b. H ng ban vòng là m t d u hi u khá đ c hi u trong th p tim và ít g p (5%), th ồ ệ ặ ở g p ờ ở ặ ặ mình, b ng, m t trong cánh tay, đùi và không bao gi m t. ơ ồ c. Khi có h ng ban vòng thì th ng có kèm theo viêm c tim. ụ ệ 6. Các d u hi u ph : ố ấ ng x y ra trong giai đo n c p. a. S t th ư c xác đ nh là ch đau kh p ch không có viêm (s ớ b. Đau kh p đớ ưng, nóng, đ ). ỏ ể ặ ậ ư đau b ng, viêm c u th n c p, viêm ph i c p do c. Ngoài ra, có th g p các bi u hi n nh ặ th p tim, đái máu, ho c viêm màng não… Đây là nh ng d u hi u không trong tiêu chu n ch n đoán th p tim.
ẩ
ứ ễ ầ ằ
ấ ể ặ ệ ấ ầ ọ
ấ ộ ả ứ ế ể ấ ặ ồ ệ B. Các xét nghi m ch n đoán ệ ủ 1. Các d u hi u là b ng ch ng c a nhi m liên c u nhóm A (GAS): ị a. Có th xác đ nh thông qua ngoáy h ng tìm th y liên c u (nuôi c y ho c xét nghi m kháng ầ nguyên nhanh) ho c các ph n ng huy t thanh th y tăng n ng đ kháng th kháng liên c u.
ệ ả ứ ự ụ ệ
ớ ầ ứ ị
ộ ễ ệ ồ ệ ớ ặ ậ
ắ ạ ứ ể ị i
ể ề ầ ễ ể ặ ấ ị ị ơ ư: viêm đa ộ ố ệ ờ ư ng. ở ộ ố ẻ m t s tr bình th ệ ướ c đó có th dùng xét nghi m ASLO nh c l ư: antiDNAase B; antihydaluronidase; anti
ộ b. Xét nghi m ASLO (AntiStreptoLysin O) là m t ph n ng thông d ng hi n nay. S tăng ả n ng đ ASLO trên 2 l n so v i ch ng (kho ng trên 310 đ n v Todd) có giá tr xác đ nh d u ể hi u nhi m GAS. Tuy nhiên ASLO còn có th tăng trong m t s b nh lý khác nh kh p, b nh Takayasu, SchoenleinHenoch, ho c th m chí ằ c. Đ xác đ nh b ng ch ng nhi m GAS tr ộ ố nhi u l n ho c m t s kháng th khác nh streptokinase; antiADNase…
ẵ ể ử ộ ố ộ ố ư
ể ử ớ ả
ấ ả ả ễ t:ế ế ơ t c tim có th cho th y hình nh h t Aschoff, là hình nh h t thâm nhi m g p
ợ ạ ạ ấ ạ ố ệ ể ặ ở ặ ư ng ờ
ả ể ấ ở kho ng 30% s b nh nhân có các đ t th p tái phái và th ấ vách liên th t, thành th t, ti u nhĩ.
ộ ạ ả ấ ớ ặ ưng là phù và
ấ ế bào h c còn cho th y hình nh viêm n i m c tim v i đ c tr ứ ọ ch c màng van tim.
ấ ạ ỉ ị t c tim không có ích trong giai đo n c p c a th p tim, nó ch nên ch đ nh và có
ấ ủ ệ ớ ỉ ạ ệ ớ ấ t khi th p tim tái phát và khó phân bi ấ t v i các b nh th p kh p m n khác.
ệ
ế ắ ắ ư c s c/bình s c.
ả ứ ố ộ
ộ ố ệ ấ ổ t trong th p tim. M t s tr ngườ
ể ấ ổ ậ ế ặ ợ
ấ ấ ị ng hay th y hình nh nh p nhanh xoang, có khi PR kéo dài (bloc nhĩ th t c p I).
ấ ợ ờ ả ể ấ ng h p có th th y QT kéo dài.
ể ấ ệ ế ế ả ạ ấ ạ ổ
ấ ả ở c trên lâm sàng.
ể ả ể ấ ổ ể ấ ủ ạ ơ ượ ư ng van hai lá và van đ ng m ch ch . Giai đo n sau có th th y hình
ệ d. Hi n nay có m t s que th nhanh có s n đ th v i m t s kháng th kháng GAS, nh ộ ng đ chính xác không cao và có ý nghĩa tham kh o. 2. Sinh thi a. Sinh thi ấ trong th p tim. H t này g p th y ả b. Các hình nh t ổ ễ thâm nhi m t ế ơ c. Sinh thi ệ ị giá tr phân bi ộ ố 3. M t s xét nghi m máu khác: ợ ầ ạ a. Tăng b ch c u, thi u máu nh ắ b. T c đ máu l ng tăng và protein C ph n ng tăng. ặ 4. X quang tim ph i:ổ Thư ng thì không có bi n đ i gì đ c bi ờ ổ ố h p có th th y hình tim to, r n ph i đ m ho c phù ph i. ệ ồ 5. Đi n tâm đ : ườ a. Th ộ ố b. M t s tr ị c. Khi b viêm màng ngoài tim có th th y hình nh đi n th ngo i vi th p và bi n đ i đo n ST. 6. Siêu âm Doppler tim: ứ a. Có th giúp đánh giá ch c năng tim. b. Hình nh h van tim ngay c khi không nghe th y đ c. Có th th y t n th ả ộ ướ ổ nh van dày lên, vôi hoá cùng các t ạ i van. ứ ch c d
ị ộ ẩ ầ ệ t:
ố ả ễ ế ể ạ ỏ ầ (xem B ng 113) b ng thu c kinh đi n Benzathine
ị ơ ầ ệ ướ ằ ấ
ầ ệ ệ i 27 kg, và ị ệ ế
ằ ấ ố ầ
ẩ ớ ố t ngay khi có ch n đoán.
ớ ph i đả ượ ọ ắ ầ ầ ượ ệ ờ
ề ầ ườ ừ ầ ộ c b t đ u càng s m càng t ư ng dùng là 90 100 ấ ả c ch n hàng đ u và hi u qu nh t. Li u th ỳ ng dùng kéo dài t
ế ầ ầ ế ễ 46 tu n tu thu c vào di n bi n lâm ờ mà không
ể ả ớ ầ ả ế ế ấ
ề ầ ượ ữ ế ề ư ng h p có kèm viêm tim n ng. Li u c khuy n cáo dùng cho nh ng tr
ợ ề ờ ả ừ ầ ầ
ộ ố ố ả ặ ư c khi d ng. ầ ớ ể ượ có th đ ế c dùng thay th
ấ ị
ề ậ ồ ỉ ng, tránh các xúc i gi ệ bao g m các bi n pháp ngh ng i t
ộ ố ể ả ố ị IV. Đi u trề ị ợ ấ ề A. Đi u tr đ t c p ấ M t khi đã có ch n đoán xác đ nh th p tim thì các bi n pháp sau là c n thi ự 1. Lo i b ngay s nhi m liên c u: ắ Penicillin G 600.000 đ n v (đv) tiêm b p sâu 1 l n duy nh t cho b nh nhân d ị ứ ắ 1,2 tri u đv cho b nh nhân trên 27 kg, tiêm b p sâu 1 l n duy nh t. N u b nh nhân b d ng ớ v i penicillin thì dùng thay b ng Erythromycine 40mg/kg/ngày, u ng chia 2 l n/ngày, trong 10 ngày liên t c.ụ ố 2. Ch ng viêm kh p: a. Aspirin: là thu c đố mg/kg/ ngày, chia làm 46 l n. Th sàng. Có th gi m li u d n d n sau 23 tu n. N u sau khi dùng Aspirin 2436 gi h t viêm kh p thì c n ph i nghĩ đ n nguyên nhân khác ngoài th p tim. b. Prednisolone đ dùng là 2 mg/kg/ngày chia 4 l n và kéo dài 26 tu n. Gi m li u d n tr ố ả c. M t s thu c gi m viêm ch ng đau không ph i corticoid ộ ố ả trong m t s hoàn c nh nh t đ nh. ị t Sydenham: 3. Đi u tr múa gi ệ ệ ả c m, dùng các bi n pháp b o v và có th dùng m t s thu c nh ơ ạ ườ ư: Phenobarbital,
ặ ế ụ ế ộ ệ ệ
ậ
ệ t Sydenham. ấ ấ ỉ ạ ườ ọ ơ trong giai đo n c p là r t quan tr ng. Đ u tiên là ngh t ng, sau
ế ộ ộ ầ ở ề ờ ờ i gi ả ư ng (B ng 112).
ượ c tái phát múa gi ỉ ẹ ỳ ồ ậ ứ ẹ ẹ ủ ậ ế ộ ệ ộ Diazepam, Haloperidol, ho c steroid. Vi c phòng b nh ti p t c theo ch đ cũng là bi n pháp tránh đ ạ 4. Ch đ ngh ng i ộ là v n đ ng nh trong nhà r i v n đ ng nh ngoài tr i và tr v bình th ộ ặ Ch đ này tu thu c vào m c đ n ng nh c a b nh.
ả ế ộ ấ ỉ ơ ố ớ ệ Ch đ ngh ng i đ i v i b nh nhân th p tim. B ng 112.
ớ ỉ Ch đế ộ Ch viêm kh p Viêm tim nhẹ Viêm tim v aừ Viêm tim n ngặ
ỉ ạ Ngh t i gi ư ngờ 1 2 tu nầ 2 – 3 tu nầ 4 6 tu nầ 2 4 tháng
ậ 1 2 tu nầ 2 – 3 tu nầ 4 6 tu nầ 2 3 tháng
ẹ ộ V n đ ng nh trong nhà
ậ 2 tu nầ 2 – 4 tu nầ 1 3 tháng 2 3 tháng
ẹ ộ V n đ ng nh ngoài tr iờ
ạ Sau 4 6 tu nầ ỳ Sau 6 10 tu nầ Sau 3 6 tháng Thay đ i tu
ợ ườ ở ề Tr v sinh ho t ngườ bình th ổ ng h p tr
ị ế ề ỉ ạ
ợ ngh t ạ ở ề ướ
ư ng, th ôxy, v i suy tim trái c p cho Morphin, l ớ ể c, có th dùng l ạ ế ậ ấ ấ
ề ầ ỉ
ờ i gi ế ố ủ c.ướ ọ ọ ử ề ự ở ệ ự ầ ế t
ỳ ấ ắ ệ ấ ọ ấ ợ i 5. Đi u tr suy tim (n u có): ể ợ ể ặ ạ ể ti u, tr tim. H n ch ăn m n, h n ch u ng nhi u n i ti u. Digoxin có th dùng nhưng ph i th n tr ng vì qu tim c a b nh nhân th p tim r t nh y c m, nên dùng li u ề ả ệ ả ả ằ ban đ u ch nên b ng n a li u quy ấ 6. Phòng th p:ấ V n đ c c k quan tr ng là nh c nh b nh nhân và gia đình s c n thi ệ ế ộ và tôn tr ng ch đ phòng th p tim c p hai khi b nh nhân ra vi n.
ả
(B ng 113) ớ ấ ạ ừ ự ễ ầ ẩ c c c k quan tr ng là lo i tr ngay s nhi m liên c u khu n
ở M t bộ ọ ọ ấ ấ B. Phòng b nh:ệ ệ 1. Phòng b nh c p I: (đã nêu ự ỳ ế ộ trên), hay còn g i là ch đ phòng th p c p I.
ả ế ộ ấ ệ Ch đ phòng b nh cho th p tim. B ng 113.
Ấ Ấ PHÒNG TH P C P I
ườ ờ Thu cố Li uề Đ ng dùng Th i gian
ề Tiêm b pắ ấ Li u duy nh t
ệ Benzathine Penicillin G 600.000 đv (<27kg) 1,2 tri u đv (≥27kg)
U ngố 10 ngày
Ho c ặ Penicillin V
ầ
ườ ớ ẻ ầ 250mg x 23 l n/ngày (tr em) 500mg x 23 l n/ngày (ng i l n)
40 mg/kg/ngày U ngố 10 ngày
Erythromycin (cho b nh ệ ớ ị ứ nhân d ng v i Penicillin)
Ấ Ấ PHÒNG TH P TIM C P II
ờ ả Thu cố Li u lề ngượ Đư ng dùng Kho ng cách dùng
ệ ầ Benzathine Penicillin G 1,2 tri u đv Tiêm b pắ ầ 34 tu n/1 l n
ặ ầ Ho c Penicillin V 250 mg U ngố 2 l n/ngày
Sulfadiazine U ngố hàng ngày
0,5g (<27kg) 1,0g (≥27kg)
ầ 250 mg U ngố 2 l n/ ngày
Erythromycin (cho b nh ệ ớ ị ứ nhân d ng v i Penicillin ho c ặ Sulfazidine)
ả ế ế
ệ ẻ ề ố ự ị ậ ớ t ph i đi u tr th t s m n u có th . ọ
ố ấ ắ ầ ả ế ằ ả ể
ớ ơ ợ ố ư ổ ộ ề Ampicillin không có l ị i ích gì h n so v i Penicillin trong đi u tr
ấ
ị ứ ế ằ ố
ớ ế ấ ớ ư Azithromycin đ thay th r t có tác d ng, dùng trong 5 ngày v i
ầ
ụ ế ế ệ ế ằ ế ộ ể ạ ố
ố
ấ ị ẩ Ph i b t đ u ngay khi đã ch n đoán xác đ nh là th p tim.
ả ố ư c nêu trong B ng 113.
ụ ả ờ
ừ ố ườ ườ ộ ỉ ng tiêm. Ch nên dùng đ
ể ấ ể ệ ng u ng cho các tr ỷ ệ ượ l ườ tái phát th p tim ng h p ít có nguy ở ấ c, vì t
ệ ơ ườ ố ờ ư ng u ng cao h n đ
ng tiêm nhi u. ấ ế ấ ờ ề ủ Th i gian ti n hành c a phòng th p c p II. ể ầ a. C n thi b. Penicillin là thu c l a ch n hàng đ u vì tính hi u qu và giá r . Nên dùng Benzathine ề Penicillin G li u duy nh t tiêm b p (B ng 113). Có th dùng thay th b ng u ng Penicillin V trong 10 ngày. c. Các thu c ph r ng nh th p tim. ớ ớ ệ d. V i b nh nhân d ng v i Penicillin, thay th b ng Erythromycin u ng trong 10 ngày. Có ể ể th dùng Marcrolide m i nh ỗ ề li u 500 mg trong ngày đ u sau đó 250 mg m i ngày cho 4 ngày ti p theo. e. Có th thay th b ng ch đ khác là dùng Cephalosporin th h I d ng u ng (Cephalexin, Cephadroxil), u ng trong 10 ngày. ả ắ ầ ấ ệ 2. Phòng b nh c p II: ợ a. Thu c dùng đ b. Th i gian dùng (B ng 114), nói chung ph thu c vào t ng cá th b nh nhân. ợ c. Nói chung nên dùng đ ơ ề ặ c tái phát th p tim ho c vì đi u ki n không th tiêm phòng đ ệ b nh nhân dùng đ ả B ng 114.
ệ ờ ạ Tình tr ng b nh Th i gian kéo dài
ể ạ ả ế ấ ổ i di
ấ ứ ệ ấ ấ ụ ể ơ Th p tim có viêm c tim và đ l ch ng b nh van tim. Kéo dài ít nh t 10 năm và ít nh t ph i đ n 40 tu i. Có th tiêm r t lâu dài (nên áp d ng).
ấ ư ế ặ ổ ưở Th p tim có viêm tim nh ng ch ưa đ l iể ạ 10 năm ho c đ n tu i tr ng thành, m t s tr ộ ố ườ ng
ứ ợ ơ ệ di ch ng b nh van tim. h p kéo dài h n.
ấ ể ế ặ ơ Th p tim không có viêm tim. ỳ ư ng ờ
ổ 5 năm ho c đ n 21 tu i, có th dài h n tu tr h p.ợ
Thực hành BỆNH TIM MẠCH NGUYỄN LÂN VIỆT (Chủ biên)
Tài liệu tham khảo 1. Bisno AL. Group A streptococcal infection and acute rheumatic fever. N Engl J Med 2. da Silva NA, de Faria Pereira BA. Acute rheumatic fever. Pediatr Rheumatol 3. Dajani AS. Rheumatic fever. In: Braunwald E, ed. Heart disease: a textbook of cardiovascular medicine, 5th ed. Philadelphia: WB Saunders, 1997:1769-1775. 4. Dijani AS, Ayoub E, Bierman FZ, et, al, Guidelines for the diagnosis of rheumatic fever: Jones criteria. Updated 1993. Circulation 1993; 87: 302-307. 5. Nader S. Rheumatic fever. In: Marso SP, Griffin BP, Topol EJ, eds. Manual of Cardiovascular Medicine. Philadelphia: LippincottRaven, 2000. 6. Stollerman GH. Rheumatic fever. Lancet 1997;349: 935-942.