
ĐI U KHO N S D NG TH ĐA NĂNG ĐÔNG ÁỀ Ả Ử Ụ Ẻ
1. S d trong tài kho n c a ch th s đ c h ng lãi theo lãi su t ti n g i không kỳ h n c aố ư ả ủ ủ ẻ ẽ ượ ưở ấ ề ử ạ ủ
Ngân hàng Đông Á tùy t ng th i đi m. Ti n lãi đ c nh p v n theo đ nh kì hàng tháng. M iừ ờ ể ề ượ ậ ố ị ọ
giao d ch qua th đ u b ng VND.ị ẻ ề ằ
2. Ch th s d ng Th đ giao d ch t i các đi m ch p nh n Th c a Ngân hàng Đông Á (baoủ ẻ ử ụ ẻ ể ị ạ ể ấ ậ ẻ ủ
g m h th ng chi nhánh, h th ng giao d ch t đ ng ATM, các đ i lý ch p nh n th ) và hồ ệ ố ệ ố ị ự ộ ạ ấ ậ ẻ ệ
th ng giao d ch t đ ng VNBC. S ti n m t đ c rút t i đa t i các ATM là 20 tri u đ ng/ngày,ố ị ự ộ ố ề ặ ượ ố ạ ệ ồ
t i các đ i lý ch p nh n th là 10tri u đ ng/ngày. Ch th c n xu t trình CMND khi th c hi nạ ạ ấ ậ ẻ ệ ồ ủ ẻ ầ ấ ự ệ
giao d ch b ng th t 50 tri u đ ng tr lên. Tr ng h p mu n y quy n cho ng i khác sị ằ ẻ ừ ệ ồ ở ườ ợ ố ủ ề ườ ử
d ng th , ch th ph i th c hi n th t c y quy n theo quy đ nh c a Ngân hàng.ụ ẻ ủ ẻ ả ự ệ ủ ụ ủ ề ị ủ
3. Các giao d ch th c hi n b i th chính và th ph đ u đ c th c hi n trên tài kho n c a chị ự ệ ở ẻ ẻ ụ ề ượ ự ệ ả ủ ủ
th chính. Ngân hàng đ c quy n ki m tra ch ký và CMND c a ch th (Chính ho c ph ) khiẻ ượ ề ể ữ ủ ủ ẻ ặ ụ
giao d ch t i qu y ho c t i các đi m ch p nh n th . Ngân hàng đ c quy n d a vào các ch ngị ạ ầ ặ ạ ể ấ ậ ẻ ượ ề ự ứ
t có ch ký c a ch th ho c giao d ch s d ng s m t mã c a ch th (s PIN), m t mã truyừ ữ ủ ủ ẻ ặ ị ử ụ ố ậ ủ ủ ẻ ố ậ
c p nh là b ng ch ng xác th c giao d ch do chính ch th th c hi n hay y quy n. Ch thậ ư ằ ứ ự ị ủ ẻ ự ệ ủ ề ủ ẻ
có trách nhi m thanh toán cho Ngân hàng s ti n s d ng v t quá s d trên tài kho n (n uệ ố ề ử ụ ượ ố ư ả ế
có).
4. Ngân hàng Đông Á đ m b o s trung th c trong vi c ki m đ m s ti n đ c khách hàng tinả ả ự ự ệ ể ế ố ề ượ
c y ký g i vào máy giao d ch t đ ng ATM. Ngân hàng s báo có vào tài kho n s ti n th c, đậ ử ị ự ộ ẽ ả ố ề ự ủ
tiêu chu n l u thông mà Ngân hàng th c đ m đ c trong vòng 24 gi làm vi c. Ch th c nẩ ư ự ế ượ ờ ệ ủ ẻ ầ
ki m tra l i s d tài kho n sau 24 gi làm vi c k t lúc g i ti n và gi l i hóa đ n giao d chể ạ ố ư ả ờ ệ ể ừ ử ề ữ ạ ơ ị
đ đ i chi u khi c n thi t. Sau 30 ngày, k t ngày th c hi n g i ti n qua ATM, m i khi u n iể ố ế ầ ế ể ừ ự ệ ử ề ọ ế ạ
c a ch th s không còn hi u l c.ủ ủ ẻ ẽ ệ ự
5. M i khi u n i liên quan đ n giao d ch ATM (tr giao d ch g i ti n đã nêu đi u 4) ch có hi uọ ế ạ ế ị ừ ị ử ề ở ề ỉ ệ
l c trong vòng 45 ngày k t ngày th c hi n giao d ch. Th i gian x lý khi u n i t i đa là 5ự ể ừ ự ệ ị ờ ử ế ạ ố
ngày làm vi c k t lúc Ngân hàng nh n đ c khi u n i c a khách hàng.ệ ể ừ ậ ượ ế ạ ủ
6. Ch th không ph i ch u phí s d ng Th khi mua s m hàng hóa t i các đi m ch p nh n th .ủ ẻ ả ị ử ụ ẻ ắ ạ ể ấ ậ ẻ
Ngân hàng Đông Á không ch u trách nhi m v vi c giao hàng, ch t l ng hàng hóa d ch vị ệ ề ệ ấ ượ ị ụ
đ c chi tr b ng th .ượ ả ằ ẻ
7. Ch th có trách nhi m c t gi và b o qu n c n th n Th do Ngân hàng Đông Á cung c pủ ẻ ệ ấ ữ ả ả ẩ ậ ẻ ấ
cũng nh b o m t s m t mã th (s PIN),mã s truy c p internet Banking c a mình. N u thư ả ậ ố ậ ẻ ố ố ậ ủ ế ẻ
b th t l c ho c l PIN, mã s truy c p, ch th c n l p t c báo ngay cho Ngân hàng b ng đi nị ấ ạ ặ ộ ố ậ ủ ẻ ầ ậ ứ ằ ệ
tho i, fax và sau đó ph i đ n Ngân hàng Đông Á đ l p văn b n xác nh n vi c b m t th ho cạ ả ế ể ậ ả ậ ệ ị ấ ẻ ặ
l s PIN, mã s truy c p. Trong tr ng h p này ch th ph i ch u trách nhi m v tài chính t tộ ố ố ậ ườ ợ ủ ẻ ả ị ệ ề ấ
c các giao d ch đã đ c th c hi n tr c khi Ngân hàng Đông Á nh n đ c văn b n xác nh nả ị ượ ự ệ ướ ậ ượ ả ậ
trên. N u b m t CMND ho c gi y t đã dùng đ đăng kí s d ng th , ch th c n báo ngayế ị ấ ặ ấ ờ ể ử ụ ẻ ủ ẻ ầ
cho Ngân hàng. Ngân hàng có quy n thu h i th khi phát hi n có giao d ch không do ch thề ồ ẻ ệ ị ủ ẻ
th c hi n ho c ng i đ c y quy n th c hi n. Ngân hàng Đông Á không ch u trách nhi mự ệ ặ ườ ượ ủ ề ự ệ ị ệ
n u d ch v không th c hi n đ c do l i c a nhà cung c p d ch v vi n thông (l i đ ngế ị ụ ự ệ ượ ỗ ủ ấ ị ụ ễ ỗ ườ
truy n internet, ngh n m ch...).ề ẽ ạ
8. Ngân hàng Đông Á và ch th có quy n ch m d t vi c s d ng th khi th y đ i tác vi ph mủ ẻ ề ấ ứ ệ ử ụ ẻ ấ ố ạ
các đi u kho n th a thu n. Vi c ch m d t s d ng th theo yêu c u c a ch th ch có hi uề ả ỏ ậ ệ ấ ứ ử ụ ẻ ầ ủ ủ ẻ ỉ ệ
l c sau khi ch th đã thanh toán toàn b các kho n n phát sinh (n u có) và Ngân hàng Đông Áự ủ ẻ ộ ả ợ ế
đã nh n l i th .ậ ạ ẻ
9. Phí d ch v : Căn c vào d ch v ch th đã đăng kí và s d ng, Ngân hàng Đông Á s thu phí tị ụ ứ ị ụ ủ ẻ ử ụ ẽ ự

đ ng trên tài kho n th ho c b ng ti n m t theo bi u phí d ch v c a Ngân hàng Đông Á đãộ ả ẻ ặ ằ ề ặ ể ị ụ ủ
nh n l i th .ậ ạ ẻ
10. Nh ng đi u ki n và đi u kho n này có th đ c thay đ i. Ngân hàng s thông báo tr c choữ ề ệ ề ả ể ượ ổ ẽ ướ
khách hàng v nh ng thay đ i (đ c niêm y t t i các qu y giao d ch ho c thông quaề ữ ổ ượ ế ạ ầ ị ặ
website/email) đ khách hàng quy t đ nh ti p t c s d ng ho c ng ng s d ng thể ế ị ế ụ ử ụ ặ ừ ử ụ ẻ
PH N ĐĂNG KÝ S D NG TH VÀ NH N L NG H UẦ Ử Ụ Ẻ Ậ ƯƠ Ư
Kính g i:ử Trung Tâm Th – Ngân hàng Đông Áẻ
Sau khi đã xem xét, đ ng ý các đi u kho n và đi u ki n s d ng Th , đ ngh Trung Tâm Th -ồ ề ả ề ệ ử ụ ẻ ề ị ẻ
Ngân Hàng Đông Á c p cho tôi Th Đa năng Đông Á v i các thông tin sau:ấ ẻ ớ
1. H và tên ch Th (ch in): ................................................................................. Nam Nọ ủ ẻ ữ ữ
2. Ngày sinh: .............../................./.........................
3. CMND s :............................................... Ngày c p:......../............/............... T i: ...................................ố ấ ạ
4. Đ a ch liên l c:...........................................................................................................................................ị ỉ ạ
5. Đ a ch h kh u th ngị ỉ ộ ẩ ườ
trú:..........................................................................................................................
6. Đi n tho i: ................................................... ĐTDĐ: ...............................................................................ệ ạ
7. Email:..........................................................................................................................................................
8. Tên c quan (n u có): ................................................................................................................................ơ ế
Đ a ch c quan: ........................................................................................................................................ị ỉ ơ
Đi n tho i c quan:....................................................................................................ệ ạ ơ
9. Nh n th t i chi nhánh/PGD Đông Á:.......................................................................ậ ẻ ạ
10. S s BHXH:........................................................... Di n h ng:.................................................ố ổ ệ ưở
Ch ký ch thữ ủ ẻ
M i chi ti t xin liên h :ọ ế ệ
ĐT: 1900 54 54 64
Đính kèm b n sao CMNDả
L u ý:ư Hàng năm đ nh kỳ hai l n ị ầ t ngày 01 đ n ngày 10 c a tháng 05 và tháng 11ừ ế ủ , ch th nh nủ ẻ ậ
l ng h u qua th Đa năng mang gi y t tùy thân đ n ban đ i di n ph ng xã đ xác nh n l i chươ ư ẻ ấ ờ ế ạ ệ ườ ể ậ ạ ữ
ký. Sau th i gian trên, n u ch th nh n l ng h u không đ n ký xác nh n thì c quan B o hi mờ ế ủ ẻ ậ ươ ư ế ậ ơ ả ể
xã h i s đ a ra kh i danh sách chi tr .ộ ẽ ư ỏ ả
PH N DÀNH CHO NGÂN HÀNGẦ
S tài kho n th :ố ả ẻ 0 1 0 2
S thố ẻ 1 7 9 2
Đi m ti p nh n h s :ể ế ậ ồ ơ Ngày nh n hậ ồ
s : ......./......../........ơNhân viên giao d ch:ị
Lo i th :ạ ẻ Lo i s n ph m:ạ ả ẩ
Nhóm khách hàng: Mã thành viên:
nh 3x4 Ả
ho c ặ
nh 4x6Ả

PH N DÀNH CHO NGÂN HÀNGẦ
S tài kho n th :ố ả ẻ 0 1 0 2
Nhân viên giao d ch:ịDuy t c a đi m ti p nh n:ệ ủ ể ế ậ
Duy t c a Trung Tâm Th :ệ ủ ẻ Ngày duy t:ệ
B O HI M XÃ H I VI T NAMẢ Ể Ộ Ệ
B O HI M XÃ H I TP H CHÍ MINHẢ Ể Ộ Ồ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ
GI YẤ ĐĂNG KÝ
NH N L NG H U VÀ TR C P B O HI M XÃ H IẬ ƯƠ Ư Ợ Ấ Ả Ể Ộ
HÀNG THÁNG QUA TÀI KHO N TH ATMẢ Ẻ
Kính g i: ửB o Hi m Xã H i Thành ph H Chí Minhả ể ộ ố ồ
I. TH T C ĐĂNG KÝ:Ủ Ụ
1. Tôi tên:..............................................................................................................
2. S s BHXHố ổ ..............................................Di n h ng:ệ ưở .................................
3. Sinh ngày........ tháng ........năm…………………; Nam: …..............…. N :ữ...
4. S CMND:………...........…….; ngày c p: …... /..… /ố ấ . ; n i c p:……………………ơ ấ
5. S th /tài kho n:ố ẻ ả ..............................................................................................
6. T i Ngân hàng: Nông nghi p ạ ệ ..........................................................................
7. Mã s khách hàngố.............................................................................................
8. Đ a ch n i đăng ký l ng h u :ị ỉ ơ ươ ư ......................................................................
............................................................................................................................
9. Đi n tho i liên l c:ệ ạ ạ ..................................Đi n tho i di đ ng:ệ ạ ộ ......................
10. Email:..................................................................................................... .........
Đề ngh B o Hi m Xã H i ...................................chi tr l ng h u và tr c p b o hi m xãị ả ể ộ ả ươ ư ợ ấ ả ể
h i qua Ngân hàng .............................................................................v i nh ng thông tin đã đ c cungộ ớ ữ ượ
c p nh trên. Tôi hoàn toàn ch u trách nhi m v đ ngh này.ấ ư ị ệ ề ề ị
Ngày ………. Tháng ……… năm 200………
Ng i nh n l ng h u, tr c p BHXH/ ch thườ ậ ươ ư ợ ấ ủ ẻ
(ký tên, ghi r h tên)ỏ ọ
Hình 4 X 6

Ghi chú:
1. Kèm theo: b n photo CMND (không c n công ch ng) và 01 t m nh 4 x 6. ả ầ ứ ấ ả
2. Cán b h u trí (ch th ) mang theo CMND đ nh n th t i c quan B o Hi m Xã H i qu nộ ư ủ ẻ ể ậ ẻ ạ ơ ả ể ộ ậ
huy n. ệ
3. B o qu n th ATM và m t mã (PIN). ả ả ẻ ậ
4. Hàng năm, tr c ngày 20 c a tháng 5 và tháng 11, ng i đang nh n l ng h u và tr c pướ ủ ườ ậ ươ ư ợ ấ
BHXH qua th ATM mang gi y ch ng nh n h u trí ho c tr c p BHXH, ch ng minh nhânẻ ấ ứ ậ ư ặ ợ ấ ứ
dân và th ATM đ n Ban đ i di n chi tr ph ng - xã đ ký xác nh n l i ch ký ho c đ nẻ ế ạ ệ ả ườ ể ậ ạ ữ ặ ế
BHXH qu n - huy n n i đang c trú đ ngh xác nh n ch ký theo m u s 21-CBH g i choậ ệ ơ ư ề ị ậ ữ ẫ ố ử
BHXH qu n - huy n n i đang qu n lý danh sách (tr ng h p di chuy n đ n đ a ph ngậ ệ ơ ả ườ ợ ể ế ị ươ
khác). Sau th i gian trên, n u không đ n ký xác nh n ho c n p gi y xác nh n thì c quanờ ế ế ậ ặ ộ ấ ậ ơ
BHXH s c t ra kh i danh sách chi tr . Đ đ c h ng l i, đ i t ng ph i làm đ n có xácẽ ắ ỏ ả ể ượ ưở ạ ố ượ ả ơ
nh n c a UBND ph ng - xã g i cho BHXH qu n – huy n đ đ c gi i quy t.ậ ủ ườ ử ậ ệ ể ượ ả ế
II . M C ĐÍCH – Ý NGHĨA:Ụ
T o đi u ki n thu n l i cho ng i h ng l ng h u, tr c p BHXH hàng tháng. Có th rút ti nạ ề ệ ậ ợ ườ ưở ươ ư ợ ấ ể ề
b t c th i gian nào và nh n ti n b t c n i nào có máy rút ti n t đ ng trên toàn qu c,ở ấ ứ ờ ậ ề ở ấ ứ ơ ề ự ộ ố
th m chí có th rút ti n c n c ngoài.ậ ể ề ở ả ướ
Tr ng h p không tr c ti p đ n rút ti n thì nh ng i thân đi rút ti n h mà không c n ph iườ ợ ự ế ế ề ờ ườ ề ộ ầ ả
làm gi y u quy n, ch c n đ a th và cung c p m t mã (PIN) là ng i thân có th đi nh nấ ỷ ề ỉ ầ ư ẻ ấ ậ ườ ể ậ
thay.
Ti n l ng h u, tr c p BHXH đ c nh n m t ho c nhi u l n trong tháng mà không c n ph iề ươ ư ợ ấ ượ ậ ộ ặ ề ầ ầ ả
ký nh n trên danh sách chi tr .ậ ả
Có th nh n l ng, tr c p BHXH tr c ngày quy đ nh c a Ngành B o hi m xã h i khi c nể ậ ươ ợ ấ ướ ị ủ ả ể ộ ầ
thi t. Ngân hàng th c hi n nghi p v cho vay không c n th ch p (th u chi) t i đa 01 (m t)ế ự ệ ệ ụ ầ ế ấ ấ ố ộ
tháng l ng không v t quá 3.000.000đ ng (Ba tri u đ ng)ươ ượ ồ ệ ồ
N u ch a có nhu c u nh n ngay thì s ti n còn l i trong tài kho n đ c tính lãi v i m c lãi su tế ư ầ ậ ố ề ạ ả ượ ớ ứ ấ
không kỳ h n (theo t ng th i kỳ) trên s d tài kho n th và nhi u d ch v u đãi khác c aạ ừ ờ ố ư ả ẻ ề ị ụ ư ủ
Ngân hàng. (xem các t r i , Brochure gi i thi u c a Ngân hàng)ờ ơ ớ ệ ủ
Có th s d ng th ATM đ thanh toán khi mua hàng hoá t i các siêu th và các d ch v côngể ử ụ ẻ ể ạ ị ị ụ
c ng n i áp d ng ph ng th c thanh toán b ng th ATM nh ti n đi n, n c, đi n tho i,ộ ơ ụ ươ ứ ằ ẻ ư ề ệ ướ ệ ạ
Internet, mua hàng trên m ng......và chuy n ti n.ạ ể ề
Không ph i lo b o qu n, c t gi ti n m t. Ngoài kho n t n l ng h u, tr c p BHXH hàngả ả ả ấ ữ ề ặ ả ề ươ ư ợ ấ
tháng do c quan B o hi m xã h i chi tr , ng i h ng l ng h u, tr c p BHXH còn g iơ ả ể ộ ả ườ ưở ươ ư ợ ấ ử
các kho n ti n khác vào trong tài kho n th c a mình thông qua các máy giao d ch t đ ngả ề ả ẻ ủ ị ự ộ
ATM và t i b t kỳ Ngân hàng nào t i Vi t Nam.ạ ấ ạ ệ
Ti n ềtrong tài kho n th có th chuy n sang s ti t ki m đ h ng lãi su t cao h n.ả ẻ ể ể ổ ế ệ ể ưở ấ ơ
Có th đăng ký s d ng các d ch v ti n ích khác t i Ngân hàng nh : t đ ng g i tin nh n khi có sể ử ụ ị ụ ệ ạ ư ự ộ ử ắ ự
thay đ i s d t tài kho n th , xem l ch s giao d ch qua m ng Internet ho c g i đi n tho i đ nổ ố ư ừ ả ẻ ị ử ị ạ ặ ọ ệ ạ ế
các đ ng dây nóng do Ngân hàng cung c p ươ ấ
III . PH NG TH C TH C HI N:ƯƠ Ứ Ự Ệ

11. Ngân hàng c p mi n phí th ATM, gi i thi u hình th c nh n l ng h u, tr c p BHXH m iấ ễ ẻ ớ ệ ứ ậ ươ ư ợ ấ ớ
và cách s d ng cho ng i h ng l ng h u, tr c p BHXH thành th o trong th i gian đ u. ử ụ ườ ưở ươ ư ợ ấ ạ ờ ầ
12. Ngân hàng kh o sát l p đ t máy rút ti n ATM t i nh ng đ a đi m thu n ti n trong đ a bànả ắ ặ ề ạ ữ ị ể ậ ệ ị
UBND ph ng/xã chi tr ho c vùng lân c n đ t o s thu n l i cho đ i t ng rút ti n vàườ ả ặ ậ ể ạ ự ậ ợ ố ượ ề
h ng d n thao tác t i máy rút ti n ATM trong th i gian 03 tháng.ướ ẫ ạ ề ờ
13. B o hi m xã h i chi tr l ng h u và tr c p BHXH hàng tháng qua tài kho n th Đa năngả ể ộ ả ươ ư ợ ấ ả ẻ
c a Ngân hàng cho t ng ng i.ủ ừ ườ
14. Hàng tháng, ch m nh t là ngày 10 Cán b h u trí s nh n ti n l ng và tr c p b o hi m xãậ ấ ộ ư ẽ ậ ề ươ ợ ấ ả ể
h i t i r t nhi u đi m có đ t máy giao d ch t đ ng ATM c a Ngân hàng trên ph m v toànộ ạ ấ ề ể ặ ị ự ộ ủ ạ ị
qu c. ố

