M u s :
ẫ ố 01/UNTH (Ban hành kèm theo Thông tư s 60/2007/TT-BTC ngày ố 14/6/2007 c a B Tài chính)
ủ
ộ
TÊN C QUAN Ơ
Ộ
Ộ
Ủ
TÊN C QUAN Ơ
THU C P TRÊN Ế Ấ THUẾ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc
ộ ậ ự ạ
ố
S : ................................
H P Đ NG U NHI M THU THU
Ợ Ồ
Ỷ
Ế
Ệ
ả ế ị ố ứ ậ ị ủ ủ ị chi ti ế ộ ố ề ủ ậ ả - Căn cứ Lu t Qu n lý thu ngày 29/11/2006; - Căn c Ngh đ nh s 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 c a Chính ph quy đ nh t thi hành m t s đi u c a Lu t Qu n lý thu ; ế - Căn c Thông t ứ ộ s 60/2007/NĐ-CP ngày 14/6/2007 c a B Tài chính h ư ố ố ủ ủ ủ ị ướ ng d n thi hành Ngh đ nh s 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 c a Chính ph quy đ nh ị ẫ chi ti ả ế ậ ị t thi hành m t s đi u c a Lu t Qu n lý thu ; ộ ố ề ủ ế ậ thu ..............................................................................................., - Căn c Lu t ế ứ
ạ Hôm nay, ngày ......... tháng ......... năm ........... T i: ............................................................................................................... Chúng tôi g m:ồ
Ủ
ạ I. BÊN Y NHI M THU THU : Ế Ệ C quan thu : ế ............................................................................................... Đ a ch : ......................................................................................................... ỉ Đi n tho i: .................................................................................................... Đ i di n là: Ông (Bà) ........................ Ch c v : .......................................... ơ ị ệ ạ ứ ụ ệ
Ệ ƯỢ Ủ C Y NHI M THU THU : Ế
ạ II. BÊN Đ ch c, cá nhân: ................................................................................... Tên t ổ ứ Đ a ch : ......................................................................................................... ị ỉ Đi n tho i: .................................................................................................... ệ Đ i di n là: Ông (Bà) ........................ Ch c v : .......................................... ạ ứ ụ ệ
p đ ng u nhi m thu m t s kho n thu và thu ộ ố ế ả ấ ố ợ Hai bên th ng nh t ký k t H ế khác (sau đây g i chung là thu ) v i nh ng đi u kho n nh sau: ế ớ ồ ữ ệ ả ỷ ề ư ọ
ạ ự ệ ộ ố ế ệ ỷ kho n thu thu c ph m vi qu n lý c a c quan thu trên đ a bàn .............. Đi u 1: ề 1. C quan thu ......... u nhi m cho ........................ th c hi n thu m t s ơ ế ả ị ạ ả c u nhi m thu bao g m: ế ượ ỷ ế ồ Ph m vi u nhi m thu ỷ ệ ủ ơ ệ ệ
ế ộ ế ồ môn bài, thu giá tr gia tăng, thu tài nguyên, thu thu nh p doanh nghi p...; ng pháp khoán g m: thu ệ ươ ậ ế ậ phí và các kho n thu khác do ngành thu đang tr c ti p thu trên đ a bàn. ộ 2. Các kho n thu đ ả (- Thu s d ng đ t nông nghi p; ấ ế ử ụ - Thu nhà đ t; ế ấ - Thu đ i v i h kinh doanh n p thu theo ph ế ố ớ ộ ế ị ế - Thu thu nh p đ i v i ng ế ườ ậ - Phí, l ệ i có thu nh p cao; ế ố ớ ả ự ế ị
1
3. .......................................... trong ph m vi đ ạ ượ ỷ c u nhi m th c hi n các công ự ệ ệ ệ i n p thu khai thu ; đôn đ c ng i n p thu n p t khai ế ế ố ườ ộ ế ộ ờ vi c sau đây: ướ ẫ ườ ộ thu , n p thu ; ế ộ khai thu cho c quan - Thu t ng ế ừ ườ ộ i n p thu và n p t ế ộ ờ ế ơ - H ng d n ng ế khai thu , thu thu t ờ ế thu ;ế - Rà soát và báo cáo các tr ng h p thu c di n khai thu , n p thu mà không ườ ế ộ ệ ế ợ ộ ch p hành; ấ ử ạ ề ế ế ạ ơ đến ng ặ ớ ổ ề ng ườ ộ - Chuy n quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính v thu do c quan thu giao ể ườ ộ - Cung c p thông tin v tình hình phát sinh m i ho c thay đ i thông tin v i n p thu trên đ a bàn đ ng i n p thu và n p vào tài kho n thu Ngân sách Nhà ế ị i n p thu ; ế ấ ế - Thu ti n thu t ề c u nhi m thu; ệ ộ ế ề ượ ỷ ườ ộ ị ế ừ ả c). n ướ
ề ỷ ệ thu ệ ể ườ i ệ ườ ủ ợ ề ộ n p thu bi ộ t và th c hi n. ự ệ ượ ế ế ộ ỷ c u nhi m thu thu cùng ế ế ệ ỷ ệ ế ệ ờ c khi h t th i h n g i thông báo n p thu t i thi u là 10 ngày. Đi u 2: Quy n h n và trách nhi m c a bên u nhi m ề ạ (1. Thông báo công khai v các tr ng h p thu c di n y nhi m thu đ ng ệ ủ ế ế 2. Phát hành thông báo n p thu giao cho bên đ ộ ể v i s b thu đã duy t. Th i gian giao thông báo n p thu cho u nhi m thu thu ớ ổ ộ tr ướ ờ ạ ử ế ố ộ ượ ỷ ế ế và h c u nhi m thu thu ệ c u nhi m thu thu qu n lý, s d ng biên lai đúng quy đ nh. ướ ị ế ấ ẫ ầ ủ ị ượ ỷ ỷ ế ả ợ ệ ệ ệ ả ồ c u nhi m thu 3. C p phát đ y đ , k p th i biên lai thu thu cho bên đ ờ ng d n bên đ 4. Chi tr kinh phí u nhi m thu theo h p đ ng u nhi m thu đã ký. 5. Ki m tra, giám sát tình hình thu n p ti n thu c a bên đ ỷ ử ụ ỷ ế ủ ượ ệ ể ề ộ thu ).ế
c u nhi m thu ề ệ ệ ủ ề ạ ệ ỷ ị ợ ả ạ ệ ủ ượ ỷ ệ c u nhi m ạ ộ c u nhi m thu có các ượ ỷ ượ ệ ồ ệ Đi u 3: Quy n h n và trách nhi m c a bên đ (1. Trong quá trình th c hi n các công vi c thu c ph m vi đ ự i kho n 3 Đi u 1 c a H p đ ng này, bên đ ề ư i n p, bên đ ng ệ ợ ng h p ph i thu t ả 1.1. Tr ệ ườ ộ ế ề ế ượ ị ẫ ờ ệ ế ấ ế ế ế ố ờ ệ ế ơ ỷ theo quy đ nh t quy n h n và trách nhi m nh sau: ề ạ c u nhi m thu khai thu t ỷ ả ế ừ ờ ườ ậ ng d n ng i n p thu v các quy đ nh c a pháp lu t có trách nhi m gi i thích, h ườ ộ ủ ẫ ướ khai thu và thu , trách nhi m đăng ký thu , khai thu , n p thu ; cung c p m u t ế ộ ế ế ế khai thu ng d n cách kê khai thu ; đôn đ c ng h i n p thu khai thu và thu t ườ ộ ướ ẫ ng t ờ i n p thu đ n p cho c quan thu đã u nhi m thu thu theo đúng th i ườ ộ ế ế ể ộ ừ h n quy đ nh. ị ạ c quan thu , bên đ ế ế ừ ơ ượ ệ ỷ ố ế i thông báo n p thu ậ ế ớ ổ ộ ả ả 1.2. Khi nh n thông báo thu t ế ế ệ ờ ể ơ ủ ộ ế ạ ị
ườ ộ ế ế ả c u nhi m thu ph i ớ th c hi n đ i chi u v i s b thu , n u thông báo thu không đúng, không đ so v i ự s b thu thì ph n nh k p th i đ c quan thu phát hành l ế ổ ộ cho đúng v i s b thu . ế ệ ờ ạ c y nhi m thu ph i g i thông báo thu cho ng ế Bên đ ố c u nhi m thu ph i yêu c u ng ế ớ ổ ộ ượ ủ ủ ế i n p thu tr ấ ả ộ ườ ộ ượ ỷ ệ ướ c ả ử ngày cu i cùng c a th i h n n p thu ghi trên thông báo thu ít nh t là 5 ngày. Khi ế i n p thu , bên đ g i thông báo thu cho ng ườ i ử ế nh n thông báo ký xác nh n; đôn đ c ng ườ ộ ậ ậ ầ i n p thu n p thu đúng th i h n. ờ ạ ế ộ ế ố
1.3. T ch c thu n p thu ; sau khi đã ki m tra và nh n đ ti n thu , ng ổ ứ ể ế ế ộ ườ i tr c ti p thu ph i vi t và giao biên lai thu thu cho ng ự ế ả ế ế ủ ề ậ i n p thu . ế ườ ộ
2
ỷ ế ượ ế ộ c t ướ ạ ộ ướ ỷ ạ ằ ế ố ề ể ơ ệ ế ế i khó khăn; không quá 3 ngày đ i v i các đ a bàn khác; tr ườ ị ờ ề c u nhi m thu thu có trách nhi m n p đ y đ , k p th i ti n 1.4. Bên đ ủ ị ầ ệ ệ c. i Kho b c Nhà n ướ thu và các kho n thu khác đã thu vào Ngân sách Nhà n ạ ả ứ c, bên u nhi m thu ph i l p b ng kê ch ng Khi n p ti n thu v Kho b c Nhà n ề ả ậ ệ ả ạ ế ề c b ng ti n m t; Kho b c Nhà t thu và l p gi y n p thu vào Ngân sách Nhà n ậ ặ ề ướ ế ộ ấ ừ cho c quan thu s ti n u nhi m thu đã n p đ theo dõi và c chuy n ch ng t n ộ ệ ướ ỷ ừ ứ ể ướ ố qu n lý. Th i gian bên u nhi m thu thu ph i n p ti n vào Kho b c Nhà n i c t ả ộ ỷ ạ ề ờ ả ngày thu ti n đ i v i đ a bàn thu thu là các xã vùng sâu, đa không quá 5 ngày k t ố ớ ị ề ể ừ ợ ố ng h p s vùng xa, đi l ố ớ ạ t quá 10 tri u đ ng thì ph i n p ngay vào Ngân sách Nhà n ti n thu đã thu v c. ướ ả ộ ế ượ ề ệ ồ
c và biên lai thu thu v i c quan thu : ế ế ớ ơ ế ố ề ế ượ ế ế 1.5. Quy t toán s ti n thu thu đ ượ a) Quy t toán s ti n thu thu đ c: ố ề Ch m nh t ngày 05 tháng sau, bên đ ỷ ậ ượ ệ ả ậ ả ế ộ ả ồ ồ ượ ủ ấ ộ ủ ố ế ả ế ụ ể ừ ộ ế ệ ọ ộ ố ế ậ ủ ể ế ớ ố ự ộ ế c u nhi m thu thu ph i l p báo cáo ế c g i c quan thu . Báo cáo thu n p ph i ph n ánh s đã thu, đã n p c a tháng tr ả ướ ử ơ ố i pháp c s ph i thu, s đã thu, s còn t n đ ng, nguyên nhân t n đ ng và các gi đ ả ố ượ ố ọ ỷ c u c báo cáo thu n p c a bên đ đôn đ c thu n p ti p. Chi c c thu nh n đ ượ ậ ụ ố nhi m thu thu ph i ki m tra c th t ng biên lai đã thu, s thu đã thu, s thu đã ố ế n p ngân sách, đ i chi u v i s thu đã th c n p có xác nh n c a Kho b c, n u có ế ạ ộ s chênh l ch ph i l p biên b n xác đ nh rõ nguyên nhân đ qui trách nhi m c th . ụ ể ệ ố ố ả ậ ệ ể ả ị
ế ỗ ượ b) Quy t toán biên lai thu : ế M i tháng 1 l n ch m nh t ngày 05 tháng sau, bên đ ấ ầ ạ ế ế ồ phí đã s d ng, s còn t n c u nhi m thu thu ệ ỷ ử ụ ố ậ ph i l p b ng thanh toán các lo i biên lai thu , phí, l theo t ng lo i biên lai v i c quan thu theo đúng quy đ nh. ả ậ ừ ả ạ ớ ơ ế ngày k t thúc năm d ượ ỷ ươ ị c u nhi m thu thu ệ ế ề ố ế ử ụ ệ ị ng l ch, bên đ ế ớ ơ ế ph i l p báo cáo quy t toán s d ng biên lai thu v i c quan thu v s biên lai ả ậ phí đã s d ng và chuy n t n các lo i biên lai sang năm sau. thu , phí, l ế Sau 10 ngày k t ể ừ ế ử ụ ể ồ ệ ạ 1.6. Theo dõi và báo cáo v i c quan thu các tr ớ ơ ế ế ớ ủ ặ ổ ườ ườ ộ ườ ộ i n p ng h p phát sinh ng ệ i n p thu trên đ a bàn y nhi m ủ ị ợ ế thu m i ho c thay đ i quy mô, ngành hàng c a ng thu.
ế ề ấ ứ ạ bên th ba nào vi c th c hi n h p đ ng u nhi m thu đã ký v i c quan thu ). 2. Bên đ ứ c y nhi m thu thu không đ ượ ượ ủ ệ ệ ệ ệ ợ ự ồ ỷ c quy n u nhi m l ệ ỷ ớ ơ i cho b t c ế
ỷ Đi u 4: Kinh phí u nhi m thu ề c h Bên đ ng kinh phí ệ c u nhi m thu đ ệ ỷ ưở thù lao u nhi m thu trích t ệ ừ ỷ ho t đ ng c a c quan thu theo m c: ượ ủ ơ ạ ộ - B ng .... % t ng s thu đ ổ ằ ế ử ụ ố ớ ệ ấ ng pháp khoán; nghi p, thu nhà đ t, thu n p theo ph ấ ệ ượ ứ c u nhi m thu đ i v i thu s d ng đ t nông ế ượ ỷ ươ - B ng ......% s thu thu đ c đ i v i thu thu nh p c a ng ố ượ ậ ủ ố ớ ế ườ ậ i có thu nh p ế ố ế ộ ế ế ằ cao.
ề ệ ngày......... Đi u 5: Th i h n u nhi m thu ờ ạ ỷ 1. Th i h n u nhi m thu theo h p đ ng này là .............. năm, k t ợ ệ ồ ể ừ ờ ạ ỷ đ n h t ngày.............. ế ế ể ế ồ 2. Trong quá trình th c hi n h p đ ng đ n tr ờ u nhi m thu, hai bên có th tho thu n gia h n h p đ ng. ợ ệ ỷ c th i đi m k t thúc th i h n ờ ạ ế ướ ồ ợ ậ ự ể ệ ả ạ
3
ợ ồ ợ ồ ả ờ ạ ng h p không có tho thu n gia h n h p đ ng thì h p đ ng đ ự ng nhiên ươ ợ i đi m 1 Đi u này. Hai bên th c hi n thanh ệ ạ ể ề ạ ậ h t hi u l c khi k t thúc th i h n nêu t ế ế lý h p đ ng u nhi m thu. ệ Tr ườ ệ ự ồ ợ ỷ
ạ ế ậ ộ ướ ề ề t không đúng ch ng lo i biên lai thu phù h p, bên đ Đi u 6: X lý vi ph m ử M i hành vi ch m thanh toán biên lai, ch m n p ti n thu đã thu vào ngân sách ặ t biên lai, ho c ế ẽ ị c u nhi m thu thu s b ề ọ c đ u coi là hành vi xâm tiêu ti n thu ; thu thu không vi ế ệ ề ế ượ ỷ ậ ế ợ ủ ế ạ nhà n vi ế x lý theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành. ủ ử ệ ậ ị
nh ả ề ề ề ả ọ Đi u 7: Đi u kho n thi hà 1. Hai bên cam k t th c hi n m i đi u kho n đã cam k t trong h p đ ng v i ớ ệ ự ng đ n vi c th c ế ỗ ợ ự ườ ợ ế ồ ệ ưở ợ ế ng h p phát sinh hoàn c nh nh h ấ ả ệ ợ c l p thành văn b n có tinh th n ầ h p tác, h tr . Tr hi n h p đ ng hai bên s th o lu n đ th ng nh t gi ẽ ả ổ ả ả i quy t. ế ậ 2. M i s s a đ i, b sung h p đ ng này đ u ph i đ ả ượ ậ ể ố ồ ề ả ợ
c l p thành.... b n có giá tr pháp lý nh ợ ồ ọ ự ử ổ s nh t trí c a hai bên. ủ ự ấ ồ ượ ậ ả ị ư .... b n và có hi u l c k t ngày........./. H p đ ng này g m có..... trang, đ ồ ợ nhau, m i bên gi ả ỗ ệ ự ể ừ ữ
BÊN Đ
Ỷ
Ệ
ƯỢ Ỷ
Ệ
BÊN U NHI M THU Ký tên, đóng d u (ghi rõ h tên và ch c v ) ứ ụ
ấ
ọ
Ký tên, đóng d u (ghi rõ h tên và ch c v ) ứ ụ
ấ
C U NHI M THU ọ
Ghi ch
ú:
ự
ư
ầ
ẫ
ợ
ồ
ồ
Các bên l a ch n đ a vào H p đ ng các n i dung trong ph n in nghiêng c a h p đ ng m u (Đi u ề 1, Đi u 2 và Đi u 3) phù h p v i tho thu n v ph m vi công vi c u nhi m thu.
ủ ợ ệ
ệ ỷ
ộ ậ
ọ ề
ề
ề
ả
ạ
ớ
ợ