Đ thi h c kì 1 l p 6 môn Toán S 1
I. PH N TR C NGHI M
Câu 1. S t nhiên chia h t cho 2 và 5 có ch s t n cùng là: ế
A. 5 B. 2 và 5 C. 0 D. 2
Câu 2. S ph n t c a t p h p: là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3. Trong các s s nguyên t là:
A. 9 B. 7 C. 8 D. 10
Câu 4. T p h p các c c a 8 là: ướ
A. B. C. D.
Câu 5. c chung l n nh t c a Ướ là:
A. B. C. 5 D.
Câu 6. K t qu c a phép tính ế là:
A. B. C. D.
Câu 7: M t đám đ t hình tam giác vuông hai c nh góc vuông dài .
Tính đ dài chi u cao t ng ng v i c nh còn l i c a tam giác, bi t r ng c nh đáy dài ươ ế ?
A. .B. .C. .D. .
Câu 8: nh đáy c a , bi t di n tích hình tam giác ế chi u cao
.
A. .B. .C. .D. .
II. PH N T LU N
Bài 1. Th c hi n tính (tính nhanh n u có): ế
a. b. c. d.
Bài 2. Tìm s nguyên x, bi t: a. ế b.
Bài 3. Tìm CLN Ư
Bài 4. M t s h c sinh kh i 6 c a m t tr ng đ c c đi mít tinh. N u x p thành ườ ượ ế ế
6 hàng, 9 hàng và 12 hàng đ u v a đ . Tính s h c sinh kh i 6 đã đ c c đi. Bi t ượ ế
s h c sinh trong kho ng t đ n ế h c sinh.
Bài 5. Đ lát n n m t căn phòng h c hình ch nh t, ng i ta dùng lo i g ch men ườ
hình vuông có c nh là .
a. H i c n bao nhiêu viên g ch đ lát kín n n phòng h c đó, bi t r ng n n phòng ế
h c có chi u r ng , chi u dài và ph n g ch v a không đáng k ?
b. N u m t viên g ch giá ế đ ng và ti n công tr cho đ ng. S
ti n ph i tr cho ti n lát h t căn phòng là bao nhiêu ti n? ế
Bài 6. Tính t ng các s nguyên x, bi t: ế
***
H NG D N GI I Đ ƯỚ
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu12345678
Đáp án C B B A B D A C
II. PH N T LU N
Bài 1. a. b. c. d.
Bài 2. a. b. .
Bài 3. Phân tích + +
CLNƯ
Bài 4. G i a là s h c sinh .
nên a
.
Nên:
K t h p đi u ki n ta đ c ế ượ
V y s h c sinh kh i 6 đã đ c c đi là ượ em
Bài 5.
Di n tích n n phòng h c là :
5 x 8 = 40 ( m² )
Đ i : 40 m² = 400000 cm²
Di n tích m i viên g ch men là :
20 x 20 = 400 ( cm² )
S g ch c n dùng là :
400000 : 400 = 1000 ( viên )
b. S ti n mua g ch là: 1000 x 12000 = 12.000.000 (đ ng).
Ti n công ph i tr là: 50000 x 40 = 2.000.000(đ ng).
S ti n ph i tr đ lát h t căn phòng đó là: 12.000.000 + 2.000.000 = ế
14.000.000(đ ng).
Câu 6: Ban đ c t vi t s nguyên và tính đ c k t qu là: -406 ế ượ ế
Đề thi cuối học kì 1 lớp 6 môn Toán
1. Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp M = {a, b, c}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A) b M
B) d M
C) {a} M
D) c M
Câu 2: Số tam giác đều trong hình vẽ là:
A) 2
B) 3
C) 4
D) 5
Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 24cm và chiều rộng là 5cm. Diện tích hình chữ nhật
đó là:
A) 15cm2
B) 25cm2
C) 35cm2
D) 24cm2
Câu 4: Đối với các phép toán có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là
A) {} → [] → ()
B) () → [] → {}
C) {} → () → []
D) [] → () → {}
II. Tự luận
Bài 1 (3 điểm): Thực hiện phép tính
a) 27.16 + 81.21 + 9.21.3
b) 36.13 + 65.37 + 9.4.87 + 65.9.7
c) 22.85 + 15.22 - 20200
d) 123.456 + 456.321 - 256.444
Bài 2 (2,5 điểm): Tìm x nguyên
a) x – 105 : 21 = 15
b) 87 – (73 – x) = 20
c) 20 – 2(x - 1)2 = 2
d) 3x - 1 + 3x + 3x + 1 = 39
Bài 3 (2 điểm): Một đội thiếu niên khi xếp hàng 2; 3; 4; 5 đều thừa một người. Biết số đội
viên trong khoảng 100 đến 150 người. Tính số đội viên thiếu niên của đội.
Bài 4 (0,5 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E, H, G lần lượt là trung điểm của AB,
CD, EB. Tính tỉ số diện tích của diện tích hình thang GBCH và diện tích hình thang AGHD.