
BỘ 19 ĐỀ THI THỬ
TỐT NGHIỆP THPT
NĂM 2022
MÔN LỊCH SỬ
(CÓ ĐÁP ÁN)

1. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Sở GD&ĐT Gia
Lai
2. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Trường
PTDTNT tỉnh Quảng Trị
3. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Trường
THCS&THPT Cồn Tiên
4. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT
chuyên Lê Quý Đôn
5. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT
Đông Hà (Lần 1)
6. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT
Hàn Thuyên (Lần 1)
7. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT
Hướng Hóa
8. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT
Hương Sơn
9. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT
Lê Lợi
10. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT
Linh Trung (Lần 1)
11. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT
Long Trường (Lần 1)
12. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT
Lý Thường Kiệt
13. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT
Nghi Xuân
14. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Trung Thiên (Lần 1)
15. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT
Trần Quốc Tuấn
16. Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Liên trường
THPT Quảng Nam
17. Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT
Huỳnh Thúc Kháng (Lần 1)
18. Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Cụm
trường THPT Thuận Thành
19. Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Trường
THPT Trần Phú (Lần 1)

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI
ĐỀ THAM KHẢO
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: Khoa học xã hội
Môn thi thành phần: Lịch sử
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Hội nghị Ianta (2-1945) có sự tham dự của nguyên thủ các quốc gia nào dưới đây?
A. Anh, Pháp, Mĩ. B. Anh, Pháp, Đức.
C. Liên Xô, Mĩ, Anh. D. Mĩ, Liên Xô, Trung Quốc.
Câu 2: Mục đích của nhân dân Liên Xô trong thực hiện kế hoạch 5 năm (1946 -1950) nhằm
A. khôi phục kinh tế. B. công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.
C. hiện đại hóa xã hội chủ nghĩa. D. mở cửa nền kinh tế.
Câu 3: Trong những năm Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945), các nước Đông Nam Á trở
thành thuộc địa của
A. thực dân Anh và Pháp. B. đế quốc Âu - Mĩ.
C. quân phiệt Nhật Bản. D. thực dân Anh và Hà Lan.
Câu 4: Quốc gia nào đã mở đầu phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân ở châu Phi trong
những năm 50 của thế kỉ XX?
A. Ai Cập B. Marốc C. Xuđăng. D. Môdămbích.
Câu 5: Khoảng giữa những năm 70 của thế kỉ XX, Mĩ trở thành trung tâm kinh tế
A. tài chính lớn nhất thế giới. B. thương mại lớn nhất thế giới.
C. tài chính duy nhất thế giới. D. công nghiệp lớn nhất thế giới.
Câu 6: Nền tảng căn bản chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến
nay vẫn là chủ trương liên minh chặt chẽ với
A. Mĩ. B. Tây Âu. C. Đông Nam Á. D. châu Á.
Câu 7: Một trong những nguyên nhân thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế Nhật Bản trong những
năm 1952-1973 là
A. lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất.
C. tranh thủ được giá nguyên liệu rẻ từ các nước thuộc thế giới thứ ba.
D. làm giàu nhờ buôn bán vũ khí trong chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 8: Nguyên nhân dẫn đến tình trạng đối đầu và dần đi tới cuộc chiến tranh lạnh giữa hai cường
quốc Liên Xô và Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai là sự đối lập về
A. kinh tế và quân sự. B. mục tiêu và chiến lược.
C. chính trị và kinh tế. D. nhiệm vụ và mục tiêu.
Câu 9: Những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần
ngày càng cao của con người là nguồn gốc của
A. xu thế toàn cầu hóa. B. xu thế liên kết khu vực.
C. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ. D. cuộc cách mạng dân tộc - dân chủ.
Câu 10: Địa bàn hoạt động sôi nổi nhất của phong trào Cần vương trong giai đoạn 1885 - 1888 là
A. từ Bắc vào Nam. B. Bắc kì và Trung kì.
C. Bắc kì và Nam kì. D. trung du và miền núi.
Câu 11: Giai cấp nào đã vươn lên trở thành động lực của phong trào dân tộc dân chủ theo khuynh
hướng cách mạng tiên tiến trong những năm 1919-1929?
A. Nông dân. B. Công nhân. C. Tiểu tư sản. D. Tư sản.
Câu 12: Cơ quan ngôn luận của tổ chức Đông Dương Cộng sản đảng là tờ báo
A. Nhành Lúa. B. Báo Người Nhà Quê.
C. Búa Liềm. D. Tiếng Chuông R.
ĐỀ SỐ 1

Trang 2
Câu 13: Đến tháng 3 - 1938, Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương được đổi tên
thành
A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. B. Hội phản đế đồng minh.
C. Mặt trận Việt Minh. D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 14: Trong cao trào kháng Nhật cứu nước ở Việt Nam từ tháng 3 đến giữa tháng 8 - 1945, tù
chính trị đã nổi dậy giành chính quyền ở
A. Ba Tơ. B. Bắc Sơn. C. Sơn La. D. Hỏa Lò.
Câu 15: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quân đội những nước nào dưới danh nghĩa quân Đồng
minh kéo vào Việt Nam làm nhiệm vụ giải giáp phát xít Nhật?
A. Anh, Trung Hoa Dân Quốc. B. Anh, Pháp.
C. Anh, Mĩ. D. Anh, Pháp, Trung Hoa Dân Quốc.
Câu 16: Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra Chỉ thị Toàn dân kháng chiến (12-12-1946) là do
thực dân Pháp có hành động gì với chúng ta?
A. Bội ước. B. Phá hoại. C. Hiếu chiến. D. Chống phá.
Câu 17: Một trong những mục đích của quân và dân ta trong cuộc Tiến công chiến lược Đông –
Xuân 1953 – 1954 là
A. giải phóng vùng Tây Bắc. B. tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
C. giải phóng đất đai. D. tiêu diệt toàn bộ lực lượng địch.
Câu 18: Ngày 16-5-1955, toán lính Pháp cuối cùng rút khỏi đảo Cát Bà (Hải Phòng) đã đánh dấu
A. miền Bắc nước ta hoàn toàn được giải phóng.
B. cả nước Việt Nam hoàn toàn được giải phóng.
C. miền Nam nước ta được hoàn toàn giải phóng.
D. thống nhất cả hai miền Nam - Bắc Việt Nam.
Câu 19: Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam thành lập (20-12-1960) có vai trò như
thế nào trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước?
A. Lãnh đạo nhân dân Việt Nam đấu tranh cách mạng.
B. Kết hợp đấu tranh vũ trang với đấu tranh ngoại giao.
C. Giữ gìn lực lượng cách mạng chuẩn bị phản công.
D. Đoàn kết toàn dân chống đế quốc và chính quyền tay sai.
Câu 20: Lực lượng nào giữ vai trò quan trọng và không ngừng tăng nhanh về số lượng trong chiến
lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam?
A. Quân đội Sài Gòn. B. Cố vấn Mĩ. C. Đồng minh Mĩ. D. Quân Mĩ.
Câu 21: Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước
châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.
B. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
C. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.
D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
Câu 22: Nội dung nào dưới đây không phải là mục đích của thực dân Pháp khi chú trọng phát triển
hệ thống giao thông ở Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914)?
A. Xây dựng hệ thống giao thông để khai thác và thu lợi nhuận.
B. Xây dựng hệ thống giao thông phục vụ mục đích quân sự.
C. Xây dựng hệ thống giao thông để phát triển nền kinh tế thuộc địa.
D. Xây dựng hệ thống giao thông phục vụ chương trình khai thác lâu dài.
Câu 23: “Muốn được giải phóng, các dân tộc chỉ có thể trông cậy vào lực lượng của bản thân
mình”. Nhận định trên của Nguyễn Ái Quốc liên quan đến sự kiện lịch sử nào?

Trang 3
A. Nguyễn Ái Quốc gia nhập Đảng xã hội Pháp.
B. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
C. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
D. Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Vécxai Bản yêu sách của nhân dân An Nam.
Câu 24: Sự xuất hiện những giai cấp mới sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) có
tác động như thế nào đến phong trào yêu nước ở Việt Nam?
A. Làm cho phong trào yêu nước Việt Nam mang màu sắc mới.
B. Đưa giai cấp công nhân trở thành giai cấp lãnh đạo cách mạng.
C. Thúc đẩy những mâu thuẫn trong xã hội phát triển.
D. Đưa giai cấp tư sản trở thành giai cấp lãnh đạo cách mạng.
Câu 25: Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam những năm 1930 - 1931 là giữa
A. tư sản với chính quyền thực dân Pháp. B. nông dân với thực dân Pháp.
C. dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp. D. giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.
Câu 26: Nội dung nào không thuộc về quá trình chuẩn bị trực tiếp của Đảng Cộng sản Đông
Dương cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Xây dựng lực lượng chính trị. B. Xây dựng lực lượng vũ trang.
C. Xây dựng chính quyền mới. D. Xây dựng căn cứ địa cách mạng.
Câu 27: Nội dung nào không phải điều kiện khách quan thuận lợi của cách mạng Việt Nam sau
ngày 2 - 9 - 1945?
A. Phong trào đấu tranh vì hòa bình, dân chủ phát triển ở nhiều nước.
B. Phong trào giải phóng dân tộc dâng cao ở nhiều nước thuộc địa.
C. Sự đoàn kết chống phát xít của phe đồng minh.
D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa đang hình thành.
Câu 28: Với chiến lược quân sự “tìm diệt”, Mĩ nhằm thực hiện âm mưu gì trong cục diện chiến
tranh ở miền Nam Việt Nam giai đoạn 1965-1968?
A. Nhanh chóng kết thúc cuộc chiến tranh xâm lược ở miền Nam Việt Nam.
B. Hoàn thành xâm lược Việt Nam và đẩy mạnh chiến tranh ra toàn Đông Dương.
C. Giành thắng lợi quân sự quyết định nhằm tạo lợi thế trên mặt trận ngoại giao.
D. Giành lại quyền chủ động trên chiến trường, đẩy quân ta về thế phòng ngự.
Câu 29: Nội dung nào không phải là nguyên nhân khách quan đưa đến thắng lợi trong cuộc kháng
chiến chống Mĩ của nhân dân Việt Nam (1954 - 1975)?
A. Sự đoàn kết chiến đấu của ba dân tộc Đông Dương.
B. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
C. Phong trào phản đối chiến tranh của nhân dân Mĩ.
D. Sự chi viện của hậu phương miền Bắc cho miền Nam.
Câu 30: Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước năm 1976 đã tạo ra những điều kiện
thuận lợi để Việt Nam
A. hoàn thành thống nhất đất nước về lãnh thổ. B. hoàn thành cách mạng giải phóng dân tộc.
C. lật đổ chế độ phong kiến. D. đi lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 31: Một trong những đặc điểm nổi bật của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 - 1929)
thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương là
A. Pháp đầu tư vốn với tốc độ nhanh, quy mô lớn.
B. nguồn vốn đầu tư chủ yếu vào lĩnh vực công nghiệp chế biến.
C. ngành giao thông vận tải được đầu tư nhiều nhất.
D. lĩnh vực khai thác mỏ được đầu tư nhiều nhất.