Ỏ Ộ B CÂU H I NGÂN HÀNG
ướ ổ ầ ủ ổ ứ ố ề c có quy n góp v n mua c ph n c a t ch c tín ụ Câu 1. Ngân hàng Nhà n d ng không?
ề ồ c ch đ ệ ể ừ ổ ứ ướ Ngân hàng Nhà n ặ ượ c ki m soát đ c bi ỉ ượ t (tr t ổ c quy n góp v n mua c ph n c a t ướ ở ữ ụ ch c tín d ng do Nhà n ầ ủ ổ ứ ch c tín ố c s h u 100% v n ụ d ng đ ề ệ đi u l ). ể ệ ổ ứ ặ ự Ki m soát đ c bi c đ t d t là vi c t ướ ế ủ ượ ặ ướ ự ể ụ ch c tín d ng đ ả ơ ấ i s ki m soát tr c ấ ả ặ ả c do có nguy c m t kh năng chi tr ho c m t kh năng ả ệ ti p c a Ngân hàng Nhà n ề thanh toán do qu n lí, đi u hành y u kém. ậ ệ ướ ế c Vi t Nam 2010 quy đ nh t ệ ử Lu t Ngân hàng Nhà n ề ị ạ ướ ố ớ ổ ứ c đ i v i t ọ ủ ụ ơ ả ậ ề ề ệ ớ ề ả i Kho n 12 Đi u 4 v i ch c tín d ng vi và ngân hàng; có nguy c nh ổ ệ ủ ệ ố ủ ổ ặ ể ị ầ ậ ụ i Đi u 149 c a lu t này thì Ngân hàng Nhà c ki m soát đ c ự ượ ầ ướ ụ ầ ộ ấ ế ụ ệ ế ề ầ ủ ế ự ng đ n s an toàn c a h th ng tài chính, trong đó có bi n pháp “mua c ph n c a ạ ề ụ ố ớ ổ ứ ề c có quy n góp v n mua c ph n đ i v i t ư ổ ứ ch c tín d ng đó không th c hi n đ t n u nh t ủ ở ữ ề ợ ậ ủ ở ữ ặ ị ự ủ ố i đ i v i t ặ ướ ề ệ t quá giá tr th c c a v n đi u l ượ ụ ể ượ c ghi trong báo cáo tài chính đã đ ấ ượ ặ ứ ạ ệ ượ ch c tín d ng đ c ệ ệ ự t, n u ch s h u không có kh năng ho c không th c hi n vi c ố ỗ ế ị lũy k c xác đ nh s l ỹ ủ ổ ứ ch c và các qu c a t ể c ki m toán ơ ụ ẽ ấ ệ ệ ố ệ ượ t đ ạ ộ ụ ề ấ r t nhi u bi n pháp x lí dành cho Ngân hàng Nhà n ị ạ ph m nghiêm tr ng quy đ nh c a pháp lu t v ti n t ưở h ổ ứ ch c tín d ng”. Cũng theo quy đ nh t t ố ướ ch c tín d ng đ n ệ ượ ệ ế c các yêu c u sau: “Ngân hàng bi ự ự ố c có quy n yêu c u ch s h u tăng v n, xây d ng, th c hi n k ho ch tái Nhà n ạ ố ớ ổ ứ ặ ắ ơ ấ c c u ho c b t bu c sáp nh p, h p nh t, mua l ả ặ ể ki m soát đ c bi ố ả tăng v n.” Kho n 2 Đi u 149. Ho c khi Ngân hàng Nhà n ủ ổ ứ ch c tín d ng đã v c a t ụ tín d ng đ c ki n soát đ c bi ấ ầ g n nh t và vi c ch m d t ho t đ ng c a t ổ ứ ch c tín d ng theo Kho n 3 Đi u 149. toàn cho h th ng t ủ ướ ế ị ủ ủ ổ ứ ch c tín d ng s có nguy c gây m t an ả ng Chính ph cũng đã ban hành Quy t đ nh ộ ủ ổ ứ ổ ụ ầ ố ch c tín d ng ể ặ ị c ki m soát đ c bi ầ ủ ổ ứ ụ ổ ch c tín d ng đ ổ ỉ c s tr c ti p ho c ch đ nh t ặ c ki m soát đ c ụ t. Theo đó, Ngân hàng Nhà n ố ố ị ắ ặ ướ ẽ ự ế ể ượ ụ ổ ứ ch c tín d ng. ậ ể ấ ứ c có
ướ ổ ụ ệ ố
ị ổ ố mua c ph n ụ ỉ ướ ươ ề ố ướ ệ ả ỉ ầ ủ ch c tín d ng và vi c góp v n mua c ph n c a ả ạ ặ c, còn trong tr ầ ủ ổ ứ ụ ổ ướ c không có quy n góp v n, mua c ph n c a t ụ ổ c ch nh m m c đích là đ m ả ệ ố ằ ằ ụ ề ả ủ ấ ướ Ngày 01 tháng 08 năm 2013 Th t ề ệ ố s 48/2013/QĐTTg v vi c góp v n mua c ph n b t bu c c a t ượ ệ đ ứ ch c tín d ng khác góp v n, mua c ph n c a t ị ớ ệ bi t theo các quy đ nh gi ng v i quy đ nh trong Lu t các t Căn c theo các quy đ nh nêu trên thì chúng ta có th th y, Ngân hàng Nhà n ầ c a t ủ ổ ứ ề quy n góp v n ụ ổ ứ ổ ứ ch c tín d ng đó lâm vào tình tr ng pháp lý mà ph i t ch c tín d ng ch khi nào t ợ ệ ủ ặ ướ ự ể ng h p khác đ t d t c a Ngân hàng Nhà n i s ki m soát đ t bi thì Ngân hàng Nhà n ch c tín d ng. ố Vì vi c góp v n mua c ph n c a Ngân hàng Nhà n ả b o an toàn cho h th ng t ệ ố h th ng tài chính c a đ t n ầ ủ ổ ứ ch c tín d ng mà v lâu dài là nh m đ m b o an toàn cho c.
ơ ế ố ừ Câu 2: Phân tích c ch vay v n t ủ NHNN c a TCTD.
ị ạ ậ ụ ng m i ị Theo đi u 99 lu t các t ướ ươ ậ ấ ủ ứ ề ố ủ c vay v n c a NHNN d ổ ứ ch c tín d ng năm 2010 quy đ nh “NH th ố i hình th c tái c p v n theo quy đ nh c a Lu t
ố ả ụ ả ủ ằ ạ ng ti n thanh toán cho các ngân hàng th ồ ấ ấ ế ứ t kh u, tái chi ươ t kh u các ch ng t ố ứ ổ ứ ng m i và các t ch c tín ừ có giá, cho vay ả ừ ứ ấ ệ ạ ộ ứ ế có giá. ủ ụ ả ạ ộ ạ ấ ắ ạ ắ ố ủ ứ ứ i ậ ề ị ố ấ ệ ệ ứ
ầ ố ấ ờ có giá; ấ ế
ợ ặ ệ ạ ả ờ ng h p đ c bi t t m th i m t kh năng thanh ấ ẽ ứ ơ ế ấ ắ ố ế ụ ể ầ ề ố ụ ự ể ể ủ ạ ố
ầ ủ ế ố ấ ượ ủ ể ự ệ c quy n phát hành ti n và th c hi n chính sách ti n t ớ ề ố ề ệ qu c ầ ề ệ ệ ề ự ế ớ ị ẽ ử ầ ồ ơ ự ể ể ự
ế ượ ề ư ng ti n l u thông trên th tr ự ế ủ ấ ướ c a đ t n ỉ ấ ả ị ườ ng, đ m b o có th rút ộ ạ ế ạ ả ố ư ế c. N u nh ắ ẽ ề c l m phát lên cao thì NHNN s đi u ch nh tăng lãi su t vay ng n ể bên t t o tính linh ho t đ các ngân hàng huy đ ng v n thêm t ủ ố ị ỉ ừ ế ị th ả c gi m l m phát thì NHNN s ti n hành ng. Ng ả ổ ạ ổ ợ ượ ạ c l ấ ằ ố ề ư ề ườ ả ườ ư ậ ạ ầ ỷ ử ụ giá, kích thích s d ng ti n,… Nh v y, ủ ị ệ ạ
ượ đ NHNNVN”. ấ Tái c p v n là hình th c c p tín d ng có đ m b o c a NHNN nh m cung ng v n ươ ạ ắ ng n h n và ph ụ d ng bao g m các ho t đ ng: chi ằ có đ m b o b ng các ch ng t Ho t đ ng tín d ng c a NHNN cho vay, theo hình th c này, thì NHNN cho các TCTD ạ là ngân hàng vay ng n h n, vay ng n h n theo hình th c tái c p v n c a NHNN t đi u 11 Lu t NHNN 2010. ự “2. NHNN quy đ nh và th c hi n vi c tái c p v n cho TCTD theo các hình th c sau đây: ả ả ằ a) Cho vay có b o đ m b ng c m c gi y t ấ ờ có giá; b) t kh u gi y t Chi ố ấ ứ c) Các hình th c tái c p v n khác.” ườ Ngoài ra TCTD là ngân hàng trong tr ệ ố ơ ấ toán có nguy c m t an toàn cho h th ng các TCTD thì NHNN s đ ng ra cho vay. ơ ở Tái c p v n hình thành trên c ch NHNN cho các TCTD là ngân hàng vay trên c s ứ bù đ p thi u h t trong thanh toán đ đáp ng nhu c u v v n cho các TCTD đ cung ứ ứ ố ng v n cho khách hàng, t o ra kênh cung ng v n tín d ng có s ki m soát c a NHNN. Khi nhu c u c a khách hàng c n v n lên cao trong khi các TCTD thi u ti n (v i vai trò là ch th duy nh t đ ả gia NHNN không kinh doanh ti n t , không tr c ti p giao d ch v i khách hàng mà ph i thông qua ngân hàng trung gian là các TCTD) thì TCTD là ngân hàng s g i yêu c u lên ụ NHNN đ vay, NHNN d a vào h s tín d ng đ cho TCTD vay. ề ứ NHNN cung ng ti n cho TCTD khi d a vào tình hình th c t ấ ướ ạ tình hình đ t n ụ ằ ạ h n nh m m c đích h n ch l ạ ể ầ ề ố v n v khi c n thi ề ể ả ồ ngoài, nhanh chóng thu ngu n v n v đ đ m b o n đ nh t giá c a kinh t ẽ ế ấ ướ ế tr i, n u tình hình đ t n ị ụ ắ gi m lãi su t vay ng n h n nh m m c đích phân b h p lý s ti n l u thông trên th ng, kích thích kích c u, nâng cao t tr ọ TCTD là ngân hàng có vai trò quan tr ng trong vi c ho ch đ nh các chính sách c a NHNN.
ủ ị ị Câu 3 : Phân tích đ a v pháp lý c a Ngân hàng
ướ ướ t Nam ủ ng ệ ệ ướ ự ứ ươ ệ t Nam th c hi n ch c năng c Vi c CHXHCN Vi ờ ướ ề ề ệ c v ti n t ệ c Vi ủ ơ t Nam là c quan c a Chính ph và là Ngân hàng Trung ệ c Vi t Nam. Ngân hàng nhà n ạ ộ ồ và ho t đ ng ngân hàng; đ ng th i, đây còn là ngân hàng ổ ứ ả ụ ề ệ ụ ị 1. Khái quát Ngân hàng nhà n Ngân hàng nhà n ủ ướ c a n ả qu n lý nhà n ề phát hành ti n, ngân hàng cu các t ch c tín d ng và ngân hàng làm d ch v ti n t
ị ề ủ ướ ị ồ ằ ổ ả ệ ố ộ ướ ả ể ạ ộ ộ ị ủ ướ c nh m n đ nh giá tr đ ng ti n, góp ụ ổ ứ ch c tín d ng, thúc ướ c là m t ạ i th đô Hà ổ ử ổ ng XHCN. Ngân hàng nhà n ụ ở c và có tr s chính t t Nam 1997 (s a đ i, b sung 2003). ủ ủ ệ ướ ủ c VN là c quan c a Chính ph và là ệ ươ ủ ướ c CHXHCN Vi ơ t Nam.
ơ ướ ố ủ ộ ưở ị c. NHNNVN là c quan ngang b , tr c thu c ng. NHNNVN đ ậ ố ệ ữ ủ ạ i các văn b n pháp lu t liên quan đ n t ệ ổ ị ộ ố ệ ố ậ ổ ứ ộ ự ộ ượ ổ ứ c t ch c và ả ạ ế ổ ứ ch c và ho t ướ ễ c ậ t Nam theo các qui đ nh pháp lu t hi n hành trong Lu t T ch c Qu c H i và Lu t
ơ ả ứ ạ ộ ươ ớ ư và ho t đ ng ngân hàng. V i t ụ ng th c và công c ả ự ề ệ c trong lĩnh v c ti n t ướ ử ụ c, NHNNVN s d ng các ph ụ ủ ệ ươ ệ t Nam là Ngân hàng trung ữ t gi a ớ ủ ướ ể ng. Đây là đi m khác bi ệ c Vi ự ộ ố ạ ộ ặ t, bao ộ t Nam còn là ệ ề ệ ứ ụ ị cho ụ ề ổ ứ ch c tín d ng.
ậ c thành l p. ướ c, do nhà n ặ ượ ổ ứ ướ ẽ ệ ố ch c ch t ch . H th ng ngân hàng đ ch c theo mô c t
ộ ở ữ ướ ượ ướ ố ị ạ ộ ố ị ị ướ c giao các lo i tài s n khác và đ c nhà n c, đ ị ủ ủ ủ ướ ng Chính ph quy t đ nh. ạ ề ệ c nhà n ệ ự ệ ủ ượ chênh l ch thu chi nh m th c hi n chính sách ti n t ả ố qu c gia. ậ ướ ứ ệ t Nam: ệ c Vi ạ ộ ệ c Vi ứ ơ ả t Nam có hai ch c năng c b n ướ ề ề ệ c v ti n t và ho t đ ng ngân hàng. ươ ứ ứ ng. ứ ướ ế ượ ự ế ế c: c và k ho ch phát tri n kinh t ộ ủ xã h i c a Nhà n ị ể ẽ ố ớ ự ổ ạ ộ ạ ờ ố ể ố ủ qu c gia đ trình Chính ph . ề ậ ự ế ứ ố ổ ứ ố ộ ề ệ ế ị ượ ự ố ạ ộ cho Chính ph . Ho t đ ng ngân hàng nhà n ầ ph n b o đ m an toàn ho t đ ng ngân hàng và h th ng các t ị ế ẩ đ y phát tri n kinh t xã h i theo đ nh h ộ ở ữ ố pháp nhân, có v n pháp đ nh thu c s h u nhà n ề ướ ậ ộ n i ( Đi u 1 Lu t Ngân hàng nhà n c Vi ➢ ị V trí pháp lý c a Ngân hàng Nhà n Ngân hàng Trung ng c a n ➢ ể ặ Đ c đi m: ơ ả NHNNVN C quan qu n lý nhà n ố Chính Ph , Th ng đ c NHNNVN mang hàm B tr ạ ộ ho t đ ng theo nh ng qui đ nh t ộ ủ đ ng c a Chính ph . Qui trình b nhi m, mi n nhi m Th ng đ c Ngân hàng nhà n ệ ậ Vi ủ ổ ứ t ch c Chính Ph . ướ ả NHNNVN qu n lý nhà n cách là c quan qu n lý nhà n ự ệ qu n lý khi th c thi nhi m v c a mình, ướ Ngân hàng nhà n c Vi ộ NHNNVN v i các B khác trong Chính Ph . Ngân hàng nhà n ệ ộ m t Ngân hàng. Ngân hàng này th c hi n m t s ho t đ ng ngân hàng đ c bi ạ ộ ề ồ g m: ho t đ ng đ c quy n phát hành ti n; cung ng các d ch v tài chính, ti n t ủ Chính ph và cho các t ộ NHNNVN là m t pháp nhân. ộ ở ữ + NHNNVN thu c s h u nhà n ơ ấ ổ ứ + NHNNVN có c c u t hình 2 c p.ấ ố + NHNNVN có v n pháp đ nh thu c s h u nhà n c giao v n, tài ể ả ề s n đ ho t đ ng. Di u 43 LNH quy đ nh : v n pháp đ nh c a NHNN do ngân sách ướ ấ ế ị ứ ố c c p. m c v n pháp đ nh c a ngân hàng do Th t nhà n ố ượ ị Ngoài v n pháp đ nh, NHNN còn đ c ằ ỹ ừ ậ l p qu t + NHNN nhân danh mình tham gia các quan h pháp lu t. ủ 2. Ch c năng c a Ngân hàng nhà n ướ Ngân hàng nhà n ả Ch c năng qu n lý nhà n ộ Ch c năng là m t Ngân hàng trung ả 2.1. Ch c năng qu n lý nhà n ướ c. Tham gia xây d ng chi n l ể ạ ộ ủ Vì ho t đ ng c a ngân hàng NN có tác đ ng m nh m đ i v i s n đ nh và phát tri n ộ ủ ề ế và đ i s ng xã h i. c a n n kinh t ự ề ệ ự Xây d ng d án chính sách ti n t ề (Đi u 3 và đi u 5 Lu t ngân hàng). ự ề ệ ự + cp xây d ng d án chính sách ti n t ệ ế ị qu c h i quy t đ nh t qu c gia m c làm phát d ki n hàng năm trình ng ch c th c hi n chính sách ti n t qu c gia, quy t đ nh l
ổ ề ứ ử ụ ệ ư ế ị ụ ụ ể ơ ướ c chuyên nghành tr c ti p x y d ng d án chính ố ệ ả ể ề ệ ố ộ ự ế ế ị ả ấ ự ổ ứ qu c gia đ cp xem xét trình qu c h i quy t đ nh và t ị ố ề ự i pháp th c hi n. ự ự ch c th c hi n
ự ạ ộ ề ề ệ ự ậ ậ ả ự ề ệ và ho t đ ng ngân ngân hàng theo ề ậ ẩ ấ ừ ườ ồ ạ ộ ấ ổ ứ ấ ợ ấ ể ụ ổ ứ ế ị ả ấ ng ng Chính ph quy t đ nh); c p, thu h i gi y phép ho t đ ng ngân hàng i th , chia tách, h p nh t các t ể ử ụ ụ ch c tín d ng (tr tr ạ ộ ổ ứ ch c tín d ng . ạ ẩ ề ự ạ ộ ủ ủ , và ho t đ ng ngân hàng theo th m quy n. ị ệ c ngoài c a các doanh nghi p theo quy đ nh c a chính
ậ ố ế .
ế ề ướ ề ệ . ệ ạ ộ ố ế ề ạ ố ế ướ c qu c t c CHXHCNVN t ạ ộ ổ ứ ề ệ ch c ti n t và ngân hàng qu c t ệ ườ v ho t đ ng ngân hàng và ti n t i các t ố ộ ủ c, Qu c h i y quy n. ng h p đ ợ ượ ạ ướ ệ ụ ồ ưỡ ổ ứ ứ ứ ụ ọ ủ ị ề c Ch t ch n ng nghi p v ngân hàng; nghiên c u, ng d ng khoa h c ệ ươ ự ệ ả ậ ệ ụ ấ ướ ủ ề ơ ủ ệ ề ộ ồ t Nam, bao g m ti n gi y và ti n kim lo i. ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ệ ề ệ ứ ụ ắ ạ ằ ố ế ả ằ ụ ố ấ ạ ệ ướ ứ
ồ ơ ế ấ ờ ng phi u và các gi y t ế ự có giá khác; ấ ờ có giá khác ở ng m . ướ c. ứ ấ ệ ươ c th c hi n d i 3 hình th c: ụ i theo h s tín d ng; ươ ấ t kh u th ằ ầ ng phi u và các gi y t ệ ụ ị ườ ề ệ ; th c hi n nghi p v th tr ng ti n t ả ; qu n lý d tr ngo i h i nhà n ụ ạ ố ị ệ ả ứ ng ti n thanh toán. ụ ươ ự ệ ệ ướ ạ ị c. ổ ứ ệ ố ụ ị ti n cung ng b sung cho l u thông hàng năm, m c đích s d ng s ti n này và đ nh kì báo cáo UBTVQH, quy t đ nh các chính sách c th khác và gi + NHNN là c quan qu n lý nhà n sách ti n t chính sách này. ệ ự Xây d ng các d án lu t , pháp l nh và các d án khác v ti n t ạ hàng. Ban hành các văn b n qui ph m pháp lu t trong lĩnh v c ti n t th m quy n. ồ C p, thu h i gi y phép thành l p và ho t đ ng cho các t ủ ủ ướ ợ h p do Th t ế ị ủ ch c khác. Quy t đ nh gi c a các t ạ ộ ể Ki m tra thanh tra ho t đ ng ngân hàng, ki m soát tín d ng, x lý các vi ph m trong ề ệ lĩnh v c ngân hàng, ti n t ả ợ ướ ệ ả qu n lý vi c vay, tr n n ph .ủ ế ủ ả ự ch trì l p và theo dõi k t qu th c hi n cán cân thanh toán qu c t ạ ố ạ ộ ả Qu n lý ho t đ ng ngo i h i và ho t đ ng kinh doanh vàng. Ký k t và tham gia các đi u ạ Đ i di n cho nhà n trong tr T ch c đào t o, b i d công ngh ngân hàng. ứ ộ ng. 2.2. Ch c năng là m t Ngân hàng trung ồ ổ ứ ề ể ả T ch c in đúc, b o qu n, v n chuy n ti n; th c hi n nghi p v phát hành, thu h i, ề ế c là c quan duy nh t phát hành ti n thay th và tiêu h y ti n. . Ngân hàng Nhà n ấ ạ ủ ướ c a n ự ươ ấ Th c hi n tái c p v n nh m cung ng tín d ng ng n h n và ph ng ti n thanh toán ả ề ủ ụ . Tái c p v n là hình th c c p tín d ng có b o đ m c a NHNN nh m cho n n kinh t ắ ố ứ ng ti n thanh toán cho các ngân hàng. Tín d ng tái cung ng v n ng n h n và các ph ố ượ ự ấ c p v n đ ạ +Cho vay l ế ấ ế +Chi t kh u, tái chi ả ố ươ ả +Cho vay có b o đ m b ng c m c th ệ ị ườ ề Đi u hành th tr ự ữ ự ữ ố ế ể Ki m soát d tr qu c t ổ ứ ệ ố T ch c h th ng thanh toán qua ngân hàng, làm d ch v thnah toán, qu n lý vi c cung ng các ph ạ Làm đ i lý và th c hi n các d ch v ngân hàng cho kho b c nhà n T ch c h th ng thông tin và làm các d ch v thông tin ngân hàng.
ứ ủ ướ Câu 4: Phân tích ch c năng c a ngân hàng nhà n c?
ề ủ ề ề ẩ Câu 5: Phát hành ti n là gì? Th m quy n phát hành ti n c a NHNN?
ệ ư ộ ượ
ứ Phát hành ti nề là vi c NHNN đ a thêm m t l ệ ủ
ệ ậ
ệ ạ ộ ố ố ự ệ
ộ
ổ ứ ượ ủ
ứ ả ề ề ẩ ề ờ ị b phá s n và th m quy n phát hành ti n đ
ề ư ng ti n vào l u thông. Đây là ạ ộ ữ ụ ợ ủ ề nghi p v “n ” c a ngân hàng. Gi a ch c năng phát hành ti n và ho t đ ng c a ngân ể ự ấ ế ớ ầ ố hàng này có m i liên h m t thi t v i nhau. Khi ngân hàng TW th y c n v n đ th c ề ệ ụ ằ qu c gia, ngân hi n ho t đ ng ngân hàng nh m m c tiêu th c hi n chính sách ti n t ả ủ ế ề ể hàng TW có th phát hành ti n (n u ngân hàng TW thu c Chính ph thì ph i trong ậ ệ ng ti n cung ng hàng năm do Chính ph phê duy t). Do v y, ngân khuôn kh m c l ộ ư ượ c coi nh là m t hàng TW không bao gi ề ủ ặ đ c quy n c a ngân hàng này.
ề ủ ề ẩ Th m quy n phát hành ti n c a NHNN?
ẩ ề ể ả
ư ế ế ề ả ư ỏ ề ỷ ề ồ
ề ư ệ ề ẫ ị
ướ ế ề ề ề ậ Th m quy n phát hành ti n; thi t k , in, đúc, b o qu n, v n chuy n, phát hành ti n ử vào l u thông, tiêu hu ti n; X lý ti n rách nát, h h ng; Thu h i, thay th ti n; phát ủ hành ti n m u, ti n l u ni m c a Ngân hàng Nhà n i các ệ ậ Đi u 17 đ n Đi u 20 Lu t ngân hàng nhà n ế ề ụ ể ạ ướ ượ c quy đ nh c th t c đ ư t Nam nh sau: c Vi
ề ề
ấ ề ề ấ ơ ạ ủ c là c quan duy nh t phát hành ti n gi y, ti n kim lo i c a
ộ ệ t Nam.
ấ ệ ề ươ ướ ng ti n thanh
ấ ề ứ ệ ơ ấ c phát hành là ph ủ t Nam. ề ủ ố ượ ng và c c u ti n gi y, ti n kim ộ c b o đ m cung ng đ s l
ạ
ạ ợ ố ớ ề ế
ả ề ượ ả ướ c.
ủ ả ề ố ằ ế ế c cân đ i b ng tài s n "Có" c a Ngân hàng Nhà n ả ư ề ậ ể t k , in, đúc, b o qu n, v n chuy n, phát hành ti n vào l u thông,
ạ ề Đi u 17. Phát hành ti n gi y, ti n kim lo i ấ ướ 1. Ngân hàng Nhà n ủ ộ ướ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi n ạ ề 2. Ti n gi y, ti n kim lo i do Ngân hàng Nhà n ổ ướ ộ ợ toán h p pháp trên lãnh th n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ả ướ ả 3. Ngân hàng Nhà n ế ề lo i cho n n kinh t . ư ấ 4. Ti n gi y, ti n kim lo i phát hành vào l u thông là tài s n "N " đ i v i n n kinh t và đ ề Đi u 18. Thi ỷ ề
ế ế ệ ượ ướ t k m nh giá, kích th ọ c, tr ng l
ẽ ng, hình v , hoa văn ệ ể ặ
ệ ể ả ậ ả ủ ng Chính ph phê duy t. ch c th c hi n vi c in, đúc, b o qu n, v n chuy n, phát c thi ủ ề ướ ổ c t
ư ề
ử ề
ạ ề ổ
ư ỏ ữ ư ề ồ ổ
ề
ị ư ỏ ỷ ạ ế ề ồ ỏ ư ợ
ạ ề ổ ấ ế tiêu hu ti n ướ 1. Ngân hàng Nhà n ủ ướ và các đ c đi m khác c a ti n trình Th t ứ ệ ự 2. Ngân hàng Nhà n ỷ ề hành ti n vào l u thông, tiêu hu ti n. ề ư ỏ Đi u 19. X lý ti n rách nát, h h ng ồ ẩ ướ Ngân hàng Nhà n c quy đ nh tiêu chu n phân lo i ti n rách nát, h h ng; đ i, thu h i ạ ề các lo i ti n rách nát, h h ng do quá trình l u thông; không đ i nh ng đ ng ti n rách ư ỏ nát, h h ng do hành vi hu ho i. ồ Đi u 20. Thu h i, thay th ti n ạ ề ướ Ngân hàng Nhà n ồ ượ ạ ề phát hành các lo i ti n khác thay th . Các lo i ti n thu h i đ c thu h i và rút kh i l u thông các lo i ti n không còn thích h p và ạ ề c đ i l y các lo i ti n
ươ ị ươ ờ ạ ướ ị ờ c quy đ nh. Sau th i
ồ ộ ng trong th i h n do Ngân hàng Nhà n ị ư ồ
ề
ế ế ệ ch c th c hi n vi c thi
t k , in, đúc, bán ụ ướ trong n ặ ề ư ứ ẫ ở ư ậ ệ ệ c và ụ c ngoài các lo i ti n m u, ti n l u ni m ph c v cho m c đích s u t p ho c m c
ủ ớ khác v i giá tr t ng đ ệ ạ ề ạ h n thu h i, các lo i ti n thu c di n thu h i không còn giá tr l u hành. ệ ẫ ề Đi u 21. Ti n m u, ti n l u ni m ự ướ ổ c t Ngân hàng Nhà n ạ ề ề ư ướ n ủ ướ ị đích khác theo quy đ nh c a Th t ụ ụ ủ ng Chính ph .
ổ ứ ụ ệ ạ ộ ch c tín d ng
Câu 6: Phân bi ạ ộ
ủ t ho t đ ng c a NHTW và t ủ ộ ể ề ạ ộ ổ ứ
ồ ộ ướ ề ụ
ệ ố ạ ộ ả ộ ệ ả
ề ự ưở ị ồ ể ệ ằ ổ ng kinh t
ẩ
ụ ề ỹ ạ ộ ấ ạ ộ
ả ề ạ ố ạ ộ
ị ủ ế ị ớ ự ổ
ộ ố ủ ứ ộ ộ ậ
ể ề ổ ứ ủ ạ ộ ộ ng ệ ố ượ ch c c a NHTW và trình đ phát tri n n n kinh t
ộ ỗ
ấ ộ c phân thành 4 c p đ :
ế ớ ượ i đ ụ
ế ậ t l p m c tiêu ho t đ ng ậ ạ ộ ỉ
ụ ề
ự ế
ế ộ ỷ ề ấ
ể ạ ượ ộ ự ủ ấ ấ
ế ị ch cao nh t mà NHTW có th đ t đ ự ự ả
ỏ ơ ở ấ ẩ ế ụ giá, m c ư c nh ng cũng ả ố t, có kh ộ ấ ể – tài chính. Đi n hình cho c p đ
ế ị ự ạ ớ
ề ụ ấ ữ ệ ố ụ ể ấ
ủ ụ ắ ấ ả ạ ng c t gi m 0,5% lãi su t c b n và h lãi su t chi
ấ ơ ả ạ ả ấ ầ ứ
ở ứ ế ị ấ ỉ
ượ ự ụ ệ
ấ ạ ộ ệ ố ườ ố I, Ho t đ ng c a NHTW ố ủ Dù NHTW thu c mô hình t ch c nào thì ho t đ ng c a chúng đ u có đi m gi ng ự nhau v m c đích và n i hàm, bao g m qu n lý nhà n c trong lĩnh v c ngân hàng và ả ị ho t đ ng nh m n đ nh giá tr đ ng n i t , đ m b o an toàn h th ng ngân hàng và ạ ộ ế ượ c th hi n thông qua ho t đ ng: phát hành ti n; xây d ng và , đ tăng tr ậ ự ự th c thi CSTTQG; xây d ng và ban hành pháp lu t theo th m quy n; c p phép, thanh ạ tra, giám sát ngân hàng; ho t đ ng tín d ng, thanh toán và ngân qu ; ho t đ ng ngo i ề ấ ố h i và qu n lý ngo i h i; cung c p thông tin và truy n thông. Các ho t đ ng trên đ u ọ i s n đ nh và an toàn c a h th ng ngân hàng có vai trò quan tr ng quy t đ nh t ị c xác đ nh tùy trong m t qu c gia. M c đ đ c l p trong ho t đ ng c a NHTW đ ở ế ị ườ th tr thu c vào mô hình t ố m i qu c gia. ứ ộ ộ ậ ủ M c đ đ c l p c a NHTW trên th gi ộ ậ ự ủ ạ ộ Đ c l p, t 1 ch trong thi ộ ậ ự ủ Đ c l p, t ch trong xác l p ch tiêu ho t đ ng 2 ộ ậ ọ ự ủ Đ c l p, t ch trong l a ch n công c đi u hành 3 ộ ậ ự ủ ạ Đ c l p t ch h n ch 4 ấ ộ ứ Theo c p đ th nh t thì NHTW có quy n quy t đ nh CSTTQG, ch đ t ạ ộ tiêu ho t đ ng. Đây là c p đ t ệ ự khó th c hi n nh t vì đòi h i NHTW ph i có uy tín cao và năng l c th c thi t ố ự năng d báo chu n trên c s các th ng kê kinh t này là FED. ở ộ ự ế , FED v i quy n h n m r ng trong quy t đ nh và th c thi CSTTQG đã Trên th c t ỳ ạ ệ ộ áp d ng m t lo t các công c r t h u hi u đ tái c u trúc h th ng ngân hàng Hoa K ử ụ ớ ỏ sau kh ng ho ng năm 2007. FED đã n i l ng CSTTQG trong tháng 9/2007, s d ng ấ ế ấ ơ ả ướ t kh u, công c lãi su t theo h ầ ả ố i gi m xu ng 3,25%. Đ n đ u tháng sau đó, vào đ u năm 2008 m c lãi su t c b n l ẫ ấ ơ ả ử ứ 12/2008, lãi su t c b n ch còn m c 00,25% – m c th p nh t trong l ch s và v n ệ ụ c áp d ng hi n nay. Ngoài ra, FED còn th c hi n ho t đ ng tín d ng cho các đang đ ể ệ ngân hàng và th hi n vai trò là ng i cho vay cu i cùng cho h th ng ngân hàng thông
ấ ế ừ ạ ấ
ế ấ ấ ấ t kh u và lãi su t cho vay qua đêm (t ử ổ
ế ụ ớ ỳ ạ ng trình đ u giá k h n, đ u giá tín d ng v i k h n lên đ n ba tháng cho các t
ậ ề ứ ử ươ
ớ
ể ứ ả
ấ ế ụ ệ ố ấ ể ổ
ệ ượ ế ị c giao trách nhi m quy t đ nh CSTTQG, ch đ
ị ụ ượ ạ ộ ộ ứ ư
ụ ố ộ ẽ ị
ề ụ
ị ế ị ạ ộ ệ ậ ụ ể ỉ ụ ể ự
ấ ể ụ ề ệ ề ệ ử ụ ộ
ị ụ ủ ả ả
ể ủ ủ ố ệ ố ả ủ
ả ị ả ệ ố ị
ố ề ệ ạ ộ ặ ợ và t
ả ạ ộ ụ ầ
ồ ự ổ ụ ủ ị ủ ế ị ự ổ ề ả ỉ
ộ ộ ậ ế ị ủ ề ố ỉ
ặ ế ị ứ ỏ ậ
ơ ở ượ ề ầ ủ ẩ
ệ ề ự ụ ề ỉ ữ ể
ấ ấ ấ là c p đ đ c l p, t
ự ữ ự ủ ấ ệ ỉ
ạ ộ ấ ố ủ ử ụ ệ ở Vi
ướ ệ ậ ể ậ c khi ban hành Lu t Ngân hàng nhà n t Nam năm 2010 (Lu t NHNN Vi c Vi
ự ế ữ ấ ộ
ứ ộ ố
ấ ị ị cho th y, dù thu c c p đ nào và mô hình nào đi chăng n a thì NHTW trên i hi n nay đ u có đ đ c l p nh t đ nh, tuy nhiên m c đ là không gi ng nhau, ổ ứ ch c ề ự ba lĩnh v c: ho ch đ nh và th c thi CSTTQG; giám sát các t
ụ ề ả ữ ệ 1% qua h th p chênh l ch gi a lãi su t chi ậ ố ỳ ạ t kh u lên 90 ngày, thành l p xu ng 0,25%), tăng k h n cho vay qua c a s chi ổ ỳ ạ ươ ấ ấ ch ỳ ạ ự ứ ng trình cho vay ch ng khoán k h n, cho phép các ch c nh n ti n g i; xây d ng ch ả ế ấ ế ằ ạ ừ ạ FED b ng tài s n th ch p kém đ i lý ch ng khoán l n vay trái phi u kho b c t ị ử ụ ở ụ ị ườ ng m , thanh kho n. Có th nói, FED đã s d ng r t “nh p nhàng” các công c th tr ấ ề ị ấ ố t kh u đ n đ nh h th ng ngân hàng, duy trì ni m lãi su t, tái c p v n, công c chi ủ tin c a công chúng. Ở ấ ế ộ c p đ th hai, NHTW cũng đ ế ỷ c xác đ nh m c tiêu ho t đ ng, mà Qu c h i s quy t giá, nh ng NHTW không đ t ạ ề ấ ệ ị đ nh m c tiêu thông qua vi c ban hành đ o lu t c th , trong đó có quy đ nh v v n ượ ế ị ề c đ này. Sau đó, NHTW có quy n quy t đ nh ch tiêu ho t đ ng cho m c tiêu đã đ ố qu c xác đ nh và quy t đ nh vi c s d ng các công c đ th c hi n chính sách ti n t ậ gia. Đi n hình cho c p đ này là NHTW Nga và NHTW Châu Âu. Ví d , Đi u 3 Lu t ệ NHTW c a Liên bang Nga quy đ nh: “M c tiêu c a NHTW Nga là b o đ m và b o v ủ ự ổ s n đ nh c a đ ng Rúp, phát tri n và c ng c h th ng ngân hàng c a Liên bang ể ủ ậ Nga, b o đ m s n đ nh và phát tri n c a h th ng thanh toán qu c gia. L i nhu n ổ ứ ủ không ph i là m c tiêu ho t đ ng c a NHTW Nga”. Ho c, trong Đi u l ch c và ho t đ ng c a NHTW châu Âu có nêu: M c tiêu hàng đ u c a ngân hàng này là ạ “duy trì s n đ nh giá c ”. Ngân hàng châu Âu có quy n quy t đ nh ch tiêu ho t đ ng.ộ ấ ộ C p đ đ c l p th ba trao quy n cho Chính ph ho c Qu c h i quy t đ nh ch tiêu ớ ượ c thông qua, NHTW CSTTQG sau khi th a thu n v i NHTW. Sau khi quy t đ nh đ ế ể t đ có c trao đ th m quy n c n thi có trách nhi m hoàn thành ch tiêu trên c s đ ể ợ ộ ọ th toàn quy n l a ch n nh ng công c đi u hành CSTTQG m t cách thích h p. Đi n ộ ộ ậ ấ hình cho c p đ đ c l p này là Ngân hàng D tr New Zealand. ế ộ ộ ậ ứ ư ộ ộ ậ C p đ đ c l p th t ch th p nh t, theo đó Chính ph quy t ạ ộ ả ề ụ ị đ nh c v m c tiêu và ch tiêu ho t đ ng và can thi p m nh vào quá trình s d ng các ụ ể ự t Nam công c đ th c thi CSTT qu c gia. Đi n hình cho c p đ này là NHTW ệ ướ tr t Nam) ộ ấ Th c t ộ ộ ậ ế ớ ệ th gi ạ ự ể ệ ụ ể ở th hi n c th ộ ộ ị tín d ng; qu n tr , đi u hành n i b .
ủ ụ ch c tín d ng
ổ ứ ồ ạ ộ ạ ộ ạ ộ ạ ộ ụ ộ ố ấ II, Ho t đ ng c a các t 1. Ho t đ ng tín d ng bao g m : ho t đ ng huy đ ng v n và ho t đ ng c p tín
ộ ộ
ố ủ ộ ổ
ố . ữ ứ ụ ử ế ụ ệ ề ờ
ủ ủ
có giá, vay v n c a các t ướ ị ườ ệ ứ ọ ch c ủ ử t ki m, ti n g i ch thanh toán c a ứ ổ ụ ố ch c tín d ng thông t Nam. c Vi
d ngụ ọ a, H at đ ng huy đ ng v n ệ ộ Huy đ ng v n là m t trong nh ng nghi p v kinh doanh quan tr ng c a các t ậ ề tín d ng thông qua các hình th c nh n ti n g i ti ả ấ ờ ch tài kho n, phát hành các gi y t ố ng liên ngân hàng, vay v n cu Ngân hàng Nhà n qua th tr ề ử ậ ố ộ ả ằ Huy đ ng v n b ng nh n ti n g i:
ử ướ ụ ứ
ề ề
ỳ ạ ưở ả ạ ố ề ử ặ ng lãi ho c không h cho ng
ụ
ườ ử ề ử ử ạ ề ề ậ ẽ ượ ườ ử ề i hình th c ti n g i không ử ượ ề ứ c ổ i g i ti n. Lo i hình t ổ ứ ch c 1 năm ạ t c các lo i ti n g i. Lo i hình t ỳ ạ ừ c phép nh n ti n g i có k h n t
ở ử ạ ổ ứ ề i t Ti n g i là s ti n khách hàng g i t ch c tín d ng d ệ ử ế ỳ ạ k h n, ti n g i có k h n, ti n g i ti t ki m và các hình th c khác. Ti n g i đ ưở ả ng lãi và ph i hoàn tr h ậ ấ ả ứ c nh n t ch c tín d ng là ngân hàng s đ ỉ ượ ụ ng ch đ tín d ng phi ngân hàng thông th tr lên.
ấ ờ ằ ố ộ Huy đ ng v n b ng cách phát hành các gi y t có giá:
ợ ụ
ổ ặ ổ ứ ấ ộ ư ề ị ườ ng ch c tín d ng phát hành là m t công c vay n trên th tr ứ ch c tín
ứ ộ
ụ ử ấ ị ố ườ
ế ng hay s ư ề ứ ế ố
ể
có giá thông d ng mà ngân hàng các qu c gia th ế ỳ ấ ờ có giá có th vô danh, đích danh, theo l nh. ằ ố ổ ứ ị ườ ộ ệ ữ ố ệ ụ ch c tín d ng trên th tr ng n i t liên
ứ ụ ủ ặ
ể ự ệ ặ
ụ ể ụ ả ẫ
ổ ứ ắ ạ ố ủ ướ ệ ấ ờ Các gi y t có giá do t ậ ề ệ ướ ứ ợ ti n t d i hình th c gi y nh n n ho c ch ng th ti n g i, trong đó t ế ả ố ờ ườ ụ i mua sau m t th i gian nh t đ nh. d ng cam k t tr g c, lãi cho ng ử ụ ờ ấ ạ Các lo i gi y t ử ế ụ d ng:Tín phi u, k phi u, trái phi u, h i phi u tài chính, và các ch ng th ti n g i khác. Các gi y t ộ Huy đ ng v n b ng cách vay v n gi a các t ngân hàng. ạ ạ ộ ổ Trong quá trình ho t đ ng c a mình các t ch c tín d ng có lúc g p khó khăn t m ờ ề ố ệ th i v v n đ th c hi n các nghi p v thanh toán cho khách hàng, ho c khách hàng ề ặ rút ti n m t các T ch c tín d ng có th vay nóng l n nhau. Các kho n vay này là các ả kho n vay ng n h n. Vay v n c a Ngân hàng Nhà n t Nam : c Vi
ệ ứ ự c Vi
ệ ươ
ự ố ướ ụ ấ ụ ố ướ ố ủ ộ ố ườ ệ t Nam th c hi n nghi p v c p tín d ng d ạ ề ệ t Nam: th c hi n chính sách ti n t
ả ệ c Vi ụ ồ ươ ạ ụ i hình th c tái ấ ng m i. M c đích tái c p v n c a Ngân hàng ợ qu c gia và trong m t s tr ng h p ng m i.
ạ ộ ị ấ ấ ứ ả
ệ ổ ắ ụ ả ằ ụ ụ ớ ậ ệ ả ộ ử ế t
ể ụ ệ ụ ụ ổ ứ ủ ụ ộ
ả ứ ấ ồ ợ ụ ứ ướ Ngân hàng Nhà n ấ c p v n cho các TCTD là ngân hàng th ệ Nhà n ằ nh m ph c h i kh năng thanh tóan cho các ngân hàng th b, Ho t đ ng c p tín d ng. Theo qui đ nh, c p tín d ng là vi c t ch c tín d ng tho thu n đ khách hàng s ụ ề d ng m t kho n ti n v i nguyên t c có hoàn tr b ng các nghi p v cho vay, chi ấ kh u, cho thuê tài chính, b o lãnh ngân hàng, bao thanh toán và các nghi p v khác. Cho vay là m t hình th c c p tín d ng cho khách hàng c a T ch c tín d ng thông qua hình th c pháp lý là h p đ ng tín d ng.
ế ấ ờ ng phi u và các gi y t
ế ủ ườ ấ ờ ứ ấ ụ ưở ng tr i th h có giá này c a ng ươ ng phi u các gi y t ụ có giá là hình th c c p tín d ng thông qua ạ ế ướ c khi đ n h n
ạ ộ ứ ấ
ặ ụ
ụ ổ ứ ớ ch c tín d ng là ngân hàng) v i bên thuê là các t
ạ ộ
ả ả ố ị ồ
ứ ứ ụ ứ ấ
ượ ả
ớ ị ả ủ ổ ứ
ả ệ ự ề ệ ụ ụ
ệ ệ ự ứ ậ ả c b o lãnh) khi khách hàng không th c hi n ho c th c hi n không đúng nghĩa v
ợ ả ự ậ ặ ả
ụ ế ớ ố ề
ủ ể i t
ữ ả ả ậ ả ượ c tr thay. ứ ấ ầ c t
ự ươ ả ị
ộ ủ ả ụ
ạ ố ề ả ợ ướ ườ ứ c cho bên bán hàng trong tr
i s ti n đã ng tr ả ề ố ừ ả
ủ ế ả ộ
ứ
ạ ộ ấ ụ ụ ị ị ủ
ụ ả ổ
ổ ứ ề ị ể
ả ủ ượ ỹ ệ ụ ỉ ở ề ể ự ệ c đ th c hi n các d ch v ở ạ ổ ứ i t ướ c m t
ế ồ
ụ ệ ẻ
ệ ố ướ ự ụ ị c, th c hi n các d ch v thanh toán trong
ể ả
ệ c cho khách hàng (chuy n kho n, thanh toán séc…) ệ ố ế ự ụ ị ố ế
ướ ụ và th c hi n các d ch v thanh toán qu c t ư c cho phép (th tín d ng…) ệ ố c Ngân hàng nhà n
ụ ộ
ộ ộ ộ
ượ ự ệ ổ ứ ệ ố ụ ổ ứ ự ề ệ ỹ
ạ ộ ữ ế ặ ấ ế t kh u th Chi ươ ệ vi c mua th thanh toán. ụ Cho thuê tài chính là hình th c c p tín d ng thông qua ho t đ ng thuê mua tài chính ữ ự ch c tín d ng (ho c công ty cho thuê tài chính tr c gi a bên cho thuê tài chính là các t ầ ử ổ ứ ộ ổ ứ ch c, cá nhân có nhu c u s thu c t ơ ạ ụ ụ d ng tài s n c đ nh. Cho thuê tài chính là ho t đ ng tín d ng trung và dài h n trên c ớ ở ợ ữ s h p đ ng cho thuê tài s n gi a bên cho thuê là TCTD v i khách hàng thuê. ụ ơ ở ổ ả ch c tín d ng đ ng ra B o lãnh ngân hàng: là hình th c c p tín d ng trên c s t ậ ề ả ả c b o lãnh theo quy đ nh pháp lu t v b o lãnh ngân hàng. Đây là b o lãnh cho bên đ ề ả ế ằ hình th c cam k t b ng văn b n c a t ch c tín d ng (bên b o lãnh) v i bên có quy n (bên nh n b o lãnh) v vi c th c hi n nghĩa v tài chính thay cho khách hàng (bên ụ ượ đ ổ ứ đã cam k t v i bên nh n b o lãnh. Khách hàng ph i nh n n và hoàn tr cho t ch c tín d ng s ti n đã đ ố ớ ả ạ ổ ụ Bao thanh toán là hình th c c p tín d ng đ i v i nh ng ch th có tài kho n t ụ ụ ượ ổ ứ ứ ch c tín d ng b o lãnh thanh toán trong các giao ch c tín d ng và có nhu c u đ ệ ẽ ạ ị d ch th ng m i. Khi th c hi n bao thanh toán, ngân hàng s ph i ch u toàn b r i ro ả khi bên mua hàng không có kh năng hoàn thành nghĩa v thanh toán kho n ph i thu. ỉ ng h p bên mua Ch có quy n đòi l ư ỏ ch i thanh toán kho n ph i thu do bên bán giao hàng không đúng nh th a hàng t ặ ậ thu n ho c vì m t lý do khác không liên quan đ n kh năng thanh toán c a bên bán hàng. 2. Ho t đ ng cung ng các d ch v thanh toàn, ngân qu Cung c p cho khách hàng các d ch v thanh toán là nghi p v ch riêng c a T ch c tín ử ứ ụ d ng là ngân hàng. T ch c tín d ng là ngân hàng có quy n m tài kho n ti n g i ụ (dùng đ thanh toán) cho khách hàng trong và ngoài n ơ ờ ụ ch c tín d ng, ngân thanh toán. Trên c s tài kho n c a khách hàng đ ụ ị hàng ti n hành các d ch v thanh toán bao g m: ươ ứ – Cung ng các ph ng ti n thanh toán cho khách hàng (th tín d ng, séc, ngân ế phi u…) – Tham gia h th ng thanh toán trong n ướ n – Tham gia h th ng thanh toán qu c t khi đ ị – Th c hi n các d ch v thu h chi h – T ch c h th ng thanh toán n i b ồ ạ ộ – T ch c tín d ng là ngân hàng có quy n th c hi n các ho t đ ng ngân qu bao g m ề nh ng ho t đ ng liên quan đ n thu, phát ti n m t cho khách hàng.
ộ ộ ộ ự ữ ắ ậ ề ự ữ ắ
ộ ộ ủ
ề ị ươ ỷ ệ ự ữ ắ d tr l ề ặ ộ ng v t gi a ti n m t và ti n g i mà các ngân hàng th
ả ủ ể ả b t bu c (DTBB) hay t ề ỷ ệ ữ l ả
ưở ươ c g i t
ấ ị ộ ỷ ệ c tính theo m t t ng, không h l ộ ượ ử ạ , cho vay và thông th
ể ả ượ ả ể ầ ư c dùng đ đ u t ử ủ
ố ề ủ ệ ố
ằ ặ
l ụ ề
ượ c phép gi ả ạ ế ừ ngân hàng trung ư ộ ỷ ệ ự ữ ắ ơ ặ b t bu c nh ng d tr ti n m t cao h n ho c b ng t ặ ơ ỷ ệ ế này. N u thi u h t ti n m t các ngân hàng l ả ể ả ươ ườ ặ ng đ đ m b o ng là t
ộ
ộ ả ả ằ
ạ ề ướ
ờ ả
ộ ủ
ứ ự ữ ố ơ
ứ ự ữ ắ ả ả ể ộ
ự ữ ắ
ợ ậ ủ ụ ợ
ủ
ứ ủ
ộ ộ ỷ ệ ự ữ ắ ả ậ ướ ườ ặ ạ ể ử ụ ề d tr ầ ụ ng duy trì m t t c th l
ụ ủ ươ ữ ự ệ ằ ng nh m th c hi n chính sách
ề ệ .
ủ ự ữ ắ
ỷ ệ ự ữ ắ ề
l ỗ ế ộ
ủ ộ ượ ử ấ ồ ộ l
ạ
ủ ả ố
ả ượ ỗ ộ ụ ạ c l
ấ ạ ộ ể ở
ạ ả ế ế ố ớ ộ
ụ ủ ồ ự ế ổ ủ ể ố
ứ ộ ượ ề ầ
ề ủ ệ ượ ệ ố ấ ộ Câu 7: D tr b t bu c là gì? Phân tích n i dung pháp lu t v d tr b t bu c? 1, khái ni m:ệ ự ữ ắ b t bu c là m t quy đ nh c a ngân hàng D tr ộ ạ ắ ử ươ ng m i b t bu c trung ả ph i tuân th đ đ m b o tính thanh kho n. ự ữ ắ ố ề S ti n d tr b t bu c đ ng lãi, không i ngân hàng trung ườ ượ nh t đ nh trên đ ng đ ả ự ổ ả ả ổ t ng s ti n g i c a khách hàng đ đ m b o kh năng thanh toán và đ m b o s n ị đ nh c a h th ng ngân hàng. ể ữ ề Các ngân hàng có th gi ặ ữ ề ti n m t ít h n t không đ ề ươ ng m i ph i vay thêm ti n m t, th th ỷ ệ ự ữ ắ d tr b t bu c. l t ụ ự ữ ắ ổ ứ ả ướ ch c tín d ng c đây, d tr b t bu c nh m đ m b o kh năng thanh toán cho t Tr ế ủ ặ ủ ầ c nhu c u rút ti n m t c a khách hàng và do đó h n ch r i ro thanh (TCTD) tr ầ ả ệ ố ả kho n cho c h th ng. Tuy nhiên, theo th i gian ý nghĩa này gi m d n vì cho dù ứ ự ữ ắ ả ộ ớ TCTD có duy trì m t m c d tr b t bu c l n bao nhiêu thì khi r i ro thanh kho n x y ặ ỡ ượ ể ra, m c d tr này cũng không th giúp TCTD ch ng đ đ c nguy c phá s n; M t ớ ủ ặ ộ ể khác, TCTD cũng không th duy trì m t m c d tr b t bu c quá l n vì đ c đi m c a ự ữ ắ ờ ậ ủ ộ ộ d tr b t bu c là ko sinh l i, d tr b t bu c càng cao thì l i nhu n c a TCTD càng ạ ộ ượ ạ ề ả i m c tiêu ho t đ ng vì l gi m, đi u này đi ng i nhu n c a TCTD. Bên c nh đó, c l ệ ể ự s phát tri n c a công ngh ngân hàng luôn cho phép các TCTD có th s d ng đa ự ữ ể ạ d ng các hình th c b o hi m r i ro mà không c n ph thu c quá nhi u vào d tr ộ ệ ề ti n m t. Chính vì v y hi n nay các n b t bu c th p. ấ ộ Đây là m t trong nh ng công c c a ngân hàng trung ổ ố ề ệ ằ b ng cách làm thay đ i s nhân ti n t ti n t ộ ộ 2, Tác đ ng c a d tr b t bu c: ủ ụ ộ ự ữ ắ ộ d tr b t bu c D tr b t bu c và ti m năng tín d ng c a các ngân hàng: Khi t ồ ổ ố ớ ả ụ ế ự thay đ i, nó tr c ti p tác đ ng đ n ngu n v n kh d ng c a m i ngân hàng. V i ầ ỷ ệ ự ữ ắ ề ố ổ t ng s ngu n ti n g i huy đ ng đ b t bu c càng th p thì ph n d tr c, t ệ i. chênh l ch còn l ả ụ ủ v n kh d ng c a b n thân ngân hàng này càng cao, kh năng cho vay ra c a ngân ộ ố ớ i. Bên c nh đó, m i đ ng tác c p tín d ng cho m t đ i hàng càng l n và ng ộ ủ ượ ng nào đó thông qua chuy n kho n c a ngân hàng ho t đ ng này m ra m t t ồ ngu n v n m i cho m t ngân hàng k ti p, s ti p t c c a quá trình này chính là quá ạ trình t o ti n c a h th ng ngân hàng làm cho t ng ngu n có th cho vay c a toàn ầ ớ ố ề ệ ố c nhân lên h th ng đ c nhân lên nhi u l n so v i s ti n g i ban đ u, m c đ đ ặ ệ ề chính là h s nhân ti n. Qua đó cho th y, t b t bu c có quan h ch t ử ỷ ệ ự ữ ắ d tr l
ủ ả ụ
ụ
ộ ấ ụ ộ ẵ
ầ ế ụ ủ ề
ấ ự ữ ắ
ế ấ ằ
ấ ề ụ ự ữ ắ ứ
ố ị ườ
ạ ộ
ả ủ ứ ố b t bu c tăng lên thì lãi thu đ ươ i nhu n c a các ngân hàng th
ỉ ị ườ ậ ụ ằ ẹ ặ ượ ừ c t ạ ng m i (NHTM). Đi u này đ ấ ả ho t đ ng cho vay gi m ượ ề c ng tín
ứ ng ti n cung ng
ổ ệ ề ế ả ấ ế ủ ự ữ ắ ố ượ ng ti n cung ng thay đ i là k t qu t
ố ộ ề ổ
ố ượ ứ ấ ố c khi đi u ch nh d tr ng (NHT ) mu n đ t đ
ỉ ệ
ạ ằ
ụ ự ữ ắ ắ ệ ề ệ ể ở ộ i, đ m r ng ti n t ườ ệ ộ , m r ng s n xu t, t o thêm công ăn, vi c làm cho ng t y u c a vi c thay đ i ti m năng ng, nó cũng là m c tiêu cu i cùng mà ngân hàng ỷ ệ ự ữ ộ b t bu c. T l d tr ế ặ ề ệ ướ ng đ n , h ế nh m khuy n khích Ư i lao đ ng thì NHT
ộ ượ ử ụ ứ ụ ể ể ư ườ ầ ậ ề ự ữ ắ ng đ c s d ng đ đ a ra yêu c u v t ề ỷ ệ ự ữ ắ d tr b t l
ấ ỳ ạ ủ ấ ỳ ạ ủ ạ ề ử ử ỗ
ườ
l
ả ơ ườ ắ
ề ồ
ớ ủ ả ng quy mô ế ỷ ệ ự ữ d tr l
ớ ồ
ủ ề ử ả ề
l ử Ư ả ề ể ề ồ ị ứ ỷ ệ l
ỷ ệ ự ữ ắ ộ d tr b t bu c cũng đ l
ườ ề ề ạ ắ
ấ ỳ ạ ng, lo i ti n g i k h n ng n, ti n g i b ng ngo i t ạ ộ
ộ ỷ ệ ự ữ ắ ộ l ữ
b t bu c gi a các ngân hàng cũng đ ừ ụ ố
ỷ ệ ự ữ ắ ạ ệ ụ ừ ố ỉ ả ụ ố ẽ ớ ệ ố ồ ch v i ngu n v n kh d ng c a h th ng ngân hàng. Tuy nhiên, v n kh d ng ch ề ụ ố ượ ự ự ể ệ ượ c ti m năng tín d ng, còn th c s nó có làm cho kh i l th hi n đ ng tín d ng tăng ủ ạ lên hay không l i ph thu c vào thái đ s n sàng c p tín d ng c a các ngân hàng và ụ nhu c u tín d ng c a n n kinh t ộ D tr b t bu c và lãi su t ộ ộ ể D tr b t bu c có th tác đ ng đ n lãi su t b ng hai cách: ộ ự ữ ắ ể ở ộ Th nh t, do d tr b t bu c có th m r ng hay thu h p ti m năng tín d ng cho nên ế ể ả ấ ng cũng vì th mà có th gi m xu ng ho c tăng lên. lãi su t th tr ộ ự ữ ắ Th hai, khi d tr ợ xu ng làm gi m l ề ắ các ngân hàng kh c ph c b ng cách đi u ch nh tăng lãi su t cho vay trên th tr d ng.ụ ề D tr b t bu c và kh i l ổ Kh i l ị ườ ụ tín d ng, thay đ i lãi su t trên th tr ề ạ ượ Ư ươ trung ắ Ư ự ế ộ ẽ ượ b t bu c s đ c nâng lên n u NHT th c hi n vi c th t ch t ti n t ể ượ ạ ụ m c tiêu ki m soát l m phát và ng c l ấ ạ ả ở ộ ầ ư đ u t ộ ẽ ạ ỷ ệ ự ữ ắ l s h t d tr b t bu c. ị 1.3 Qui đ nh pháp lu t v d tr b t bu c: ữ Nh ng căn c c th sau th bu c: ộ ề Tính ch t k h n c a m i lo i ti n g i tùy vào tính ch t k h n c a ti n g i mà ụ ự ữ ắ ị ỳ ạ ộ ứ ộ ổ nghĩa v d tr b t bu c khác nhau; thông th ng k h n càng dài thì m c đ n đ nh ế ỷ ệ ự ữ ắ ố ớ ấ ộ ủ ộ d tr b t bu c đ i v i càng cao và đ r i ro thanh kho n càng th p và vì th , t ạ ề ử ỳ ạ ấ ơ ạ ề ử ng th p h n so v i lo i ti n g i có k h n ng n h n. lo i ti n g i này th ứ ộ ủ ườ ử ợ ả M c đ c a các kho n n quy mô c a các ngu n ti n g i. Thông th ử ồ ề ủ c a các ngu n ti n g i càng cao thì kh năng r i ro càng cao và vì th , t ậ ộ ẽ ỷ ệ ắ b t bu c s t thu n v i quy mô ngu n ti n g i. ự ạ Lo i ti n g i khác nhau cũng ch a đ ng kh năng an toàn thanh kho n khác ử ủ nhau nên NHT có th quy đ nh t khác nhau cho ti n g i c a các đ ng ti n khác nhau . Ở ướ n c ta, t ử ề ti n g i và thông th duy trì m t t ữ ắ tr ị đ nh s 379/QĐ NHNN áp d ng t ị đ nh 79/QĐNHNN áp d ng t ạ ượ c phân chia tùy theo tính ch t k h n, lo i ạ ệ ả ử ằ ử ỳ ạ ph i ệ ề ỷ ệ ự ơ ự t v t d tr b t bu c cao h n. Bên c nh đó, s khác bi l d ế ạ ị ượ i Quy t c quan tâm. Theo quy đ nh t ế ố ngày 24/2/2009 (đ i v i VND) và Quy t ộ d tr b t bu c ố ớ 01/2/2010 (đ i v i ngo i t ) thì t ớ l
ị ư
ế ệ c quy đ nh nh sau: ộ ố
ố ụ ề ệ l
ổ ệ ứ ữ ắ ỷ ọ b t bu c đ i v i các t
ư ủ
l ụ c áp d ng t 20/2010/TTNHNN ngày 29/9/2010 c a NHNN. Theo đó, Qu ộ ằ ỷ ệ ự ữ ắ d tr b t bu c b ng 1/20 so v i t
ộ ể ng đ ườ ươ b t bu c thông th
ầ ụ d tr ệ
ụ c áp d ng t ớ
ộ ộ ổ ỷ ệ ự ữ ắ l ệ ế ỷ ệ ự ữ ắ l d tr ị d tr b t bu c, đó là t
ụ
ộ ầ ư ủ c ta, đ ngăn ng a s tăng tr ề d tr b t bu c đã đ
ở ạ ỷ ệ ự ữ ắ l
ầ ầ l ư d tr ố ừ ự ạ ượ c đi u ch nh khá m nh vào năm 2007 (t ầ i, t ạ
ỗ ạ ự ế
ả ữ ặ ộ ố ớ ỷ ệ ự ữ ắ ẫ ổ l ộ ầ d tr b t bu c đ i v i VND v n không thay đ i.
ậ ậ
ệ ậ ậ ổ ỉ
ả
c t ổ ứ ạ ộ ủ ủ ụ ề ạ ộ ạ ộ ch c tín d ng và ho t đ ng ngân hàng c a các t ch c ho t đ ng c a các t
ủ ề ộ ỉ
ệ ố ớ ướ ệ ả ng đi u ch nh c a Lu t ngân hàng là các quan h xã h i phát sinh trong quá ạ ộ ướ c đ i v i ho t đ ng ngân hàng ậ ạ ộ c th c hi n ho t đ ng qu n lý nhà n
ổ ứ ạ ộ ệ ủ ự ch c và kinh doanh ngân hàng là các quan h xã h i phát sinh trong ụ ch c tín d ng
ộ ch c, th c hi n ho t đ ng kinh doanh ngân hàng c a các t ch c khác.
ổ ứ ậ ệ ủ ỉ ươ ề ẳ ộ ng pháp tác đ ng bình đ ng,
ệ ố ậ ậ ồ ộ
ướ ề ạ ậ ỉ
ố ậ ệ t Nam, bao g m t p ệ c ban hành nh m đi u ch nh các quan h xã c a các
ằ ử ự ộ ướ ố ủ ả
ệ ề
ậ ử ụ ề ệ ữ ố ệ
ạ ộ ỉ ả ỹ ủ ấ ị ả ướ ệ ể ớ ề ệ ng đi u ch nh c a Lu t tài chính là nh ng quan h phát sinh g n li n v i ỹ nh t đ nh nh : qu ngân ể ượ ệ c bi u ồ ỹ ủ c, qu c a doanh nghi p, qu c a doanh nghi p b o hi m đ
ề ệ ượ đ ể Đ khuy n khích m t s NHTM cho vay nông nghi p và nông thôn ngày 08/12/2010, ỷ ệ ự NHNN đã ban hành các thông báo s 457; 458; 459; 460; 461 v vi c áp d ng t d ụ ố ớ ộ tr ng cho vay nông nghi p và nông ch c tín d ng có t tr ỹ thôn cao theo Thông t ớ ỷ ượ tín d ng nhân dân Trung ệ ệ ự ữ ắ ng; Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn l ổ ầ ố ổ t Nam, NHTM c ph n Kiên Long, NHTM Vi t Nam, NHTM c ph n Qu c T Vi ầ ớ ỷ ệ ự ữ ượ ằ ổ ộ c ph n Mê Kông đ b t bu c b ng 1/5 so v i t d tr l ộ ơ ở ớ ộ ườ ắ ng. V i quy đ nh này NHNN đã b sung thêm m t c s m i b t bu c thông th ộ ỷ ệ ự ữ ắ ị ệ cho vi c xác đ nh t l d tr b t bu c còn tùy thu c ố ượ c a các NHTM. vào đ i t ng đ u t ể ạ ằ ưở ể Ở ướ ng tín d ng quá nóng nh m ki m soát l m phát, n ỉ ừ ỷ ệ ự ữ ắ 5% lên 10%) và t l ề ượ ộ ổ c đi u năm 2008 khi tình hình d n bình n tr b t bu c đã đ ể ả gi m d n m t cách linh ho t. Tuy nhiên, g n nh su t năm 2009 và 2010, k c ả ố nh ng tháng đ u năm 2011 l m phát không còn là n i lo mà là th c t đang ph i đ i m t thì t Câu 8: So sánh lu t Ngân hàng và các ngành lu t khác ộ ạ ợ Lu t ngân hàng là t ng h p các quy ph m pháp lu t đi u ch nh các quan h xã h i ướ ổ ứ ch c và qu n lý ho t đ ng ngân hàng, các quan phát sinh trong quá trình Nhà n ổ ệ ề ổ ứ h v t ứ ch c khác. ố ượ + Đ i t ự trình nhà n ế ề . trong n n kinh t ệ ổ ứ Các quan h t ổ ứ quá trình t ạ ộ và ho t đ ng ngân hàng c a các t ủ ươ ng pháp đi u ch nh c a Lu t ngân hàng là ph + Ph ậ ỏ th a thu n. ậ Lu t tài chính là m t ngành lu t trong h th ng pháp lu t Vi ợ h p các quy ph m pháp lu t do nhà n ỹ ề ệ ủ ộ h i phát sinh trong quá trình hình thành, phân ph i và s d ng các qu ti n t ủ ể ự ị ứ i hình th c giá tr . ch th th c hi n ho t đ ng phân ph i c a c i xã h i d ắ ủ ố ượ + Đ i t ư vi c hình thành và qu n lý, s d ng các ngu n v n ti n t sách nhà n ệ ướ hi n d i hình thái ti n t .
ỉ
ố ẳ ệ ử ụ ệ
ậ ệ
ộ ệ ấ ị ữ ướ ư ề ng pháp đi u ch nh là: ệ ấ ng pháp m nh l nh: th hi n m i quan h b t bình đ ng gi a các ch th ộ ữ ủ ể ề c có quy n ra ệ
ế ấ
ẳ ậ ể ệ
ẳ ự ệ ụ
ự ề ị ả
ụ ậ ủ ể ệ ặ ế ị
ệ ệ
ế ạ t o ra trong quá trình hình thành, s
ộ ủ ể
ậ ệ ố ổ ứ c a các ch th khác nhau trong xã h i. ạ ộ ng m i là m t ngành lu t t
ặ ề ữ
ặ ớ ớ
ủ ể ạ ề ặ ỉ ươ ạ ng m i và áp
ươ ạ
ươ
ươ ướ ử ụ ươ ặ ủ ứ ệ
ươ ữ ữ ả ộ
ươ ệ
ủ ể ớ ữ ẳ
ệ ụ ộ ề ng pháp đi u ể c s d ng đ ự ủ ể ng nhân và nh ng ch th khác khi th c ặ ạ ng nhân ho c các ch th khác ể ộ ậ ng m i đ u là nh ng th c th đ c l p, bình đ ng v i nhau ướ i.
ệ ố ự ồ ổ
ề ệ ậ ạ ỉ
ằ ả ủ ự ặ ệ ế
ố ượ ệ ệ ậ ả
ủ ấ ề ỉ ả ẩ
ỉ ả ầ
ứ ệ ề ỉ
ủ ậ ả ủ ệ ệ ộ ỏ ự ươ ng pháp đi u ch nh c a Lu t dân s là nh ng bi n pháp, cách th c mà Nhà c tác đ ng lên các quan h tài s n, các quan h nhân thân là cho các quan h này
ữ ệ ướ ứ ủ ấ ổ ươ ậ + Lu t tài chính s d ng hai ph ể ệ ươ Ph tham gia trong quan h pháp lu t tài chính, m t bên nhân danh nhà n ự ả ủ ể ệ l nh bu c ch th bên kia ph i th c hi n nh ng hành vi nh t đ nh nh trong quan h ộ thu n p thu , c p phát kinh phí. ủ ể ỏ ươ ng pháp bình đ ng th a thu n: th hi n các ch th tham gia trong quan h tài Ph ề ẳ ể ệ ở ị quy n và nghĩa v tài chính bình đ ng v đ a v pháp lý. S bình đ ng th hi n ệ ả ườ ự ệ ợ ng h p các bên không ph i th c hi n chính mà các bên ph i th c hi n ho c trong tr ủ ể ổ ề ự quy t đ nh trong khuôn kh pháp lu t c a các ch th nghĩa v và th hi n quy n t ư ậ tham gia trong quan h pháp lu t tài chính nh các quan h phát sinh trong quá trình ố ử ồ phân ph i ngu n tài chính do các t ch c kinh t ỹ ề ệ ủ ụ d ng qu ti n t ố ậ ư ể ươ ậ đi n hình trong h th ng pháp lu t qu c gia lu t th ữ ỉ ươ ệ ươ ng ng nhân v i nhau ho c gi a các th đi u ch nh các quan h phát sinh gi a các th ớ ạ ế ữ ủ ể nhân v i các ch th khác ho c gi a các ch th khác v i nhau có liên quan đ n ho t ươ ươ ộ ạ ng m i, ho c các hành vi th đ ng th ng m i. ủ ố ượ ậ ươ ạ ng đi u ch nh c a pháp lu t th + Đ i t ng m i là các hành vi th ệ ươ ủ ể ủ ố ớ ụ d ng đ i v i các ch th c a quan h th ng nhân. ng m i là các th ẳ ỉ ề ng pháp bình đ ng pháp lý là ph ng pháp đi u ch nh là ph + Ph ậ ư ữ ỉ ch nh đ c trong c a lu t t . Nh ng bi n pháp và cách th c mà nhà n ệ tác đ ng lên các quan h tài s n gi a các th ấ ả ươ ng m i theo b n ch t. Các th hi n các hành vi th ự ạ ề ệ ươ tham gia các quan h th ả ề ổ ứ ch c và tài s n, không có quan h ph thu c trên d v t ể ậ ậ ộ ậ ộ ậ Lu t dân s là m t ngành lu t đ c l p trong h th ng pháp lu t, bao g m t ng th ướ các quy ph m pháp lu t dân s do Nhà n c ban hành nh m đi u ch nh các quan h tài ả s n và quan h nhân thân ho c có liên quan đ n tài s n c a cá nhân, pháp nhân và các ủ ể ch th khác. ự ữ + Đ i t ng đi u ch nh c a Lu t dân s là nh ng quan h tài s n và quan h nhân ố ư thân trong quá tr nh s n xu t, phân ph i, l u thông, tiêu dùng các s n ph m hàng hóa ộ ằ nh m th a mãn nhu c u hàng ngày c a các thành viên trong xã h i + Ph ướ n phát sinh, thay đ i, ch m d t theo ý chí c a Nhà n c.
ệ ề ả ề ử ả ng b o hi m ti n g i. Khi TCTD phá s n,
ế ộ ả ề ử ượ ế
ụ
ể ư ế ả i quy t nh th nào. ứ ổ ử ồ ượ ưở c h c gi ề ử ủ ượ ề ậ ươ Câu 9: Nêu các đi u ki n đ ể ch đ b o hi m ti n g i đ ổ ể ả ứ + T ch c tham gia b o hi m ti n g i là các t ướ c ngoài đ n c nh n ti n g i c a cá nhân, bao g m ngân hàng th ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng ạ ng m i, ngân
ỹ ợ ụ ượ ướ c thành c ngoài đ
ị ậ ụ
ổ ử ủ ổ ứ ể ử ố ớ ề ạ ộ ứ ch c tín d ng. ề
ồ ả ề ừ ề
ệ ử ự ị
ề ử ướ c do Th t
ề ứ ị ủ ủ ướ ng Chính ph ố ố ả ệ ủ nguy n c a khách hàng tài chính vi mô, tr ti n g i ti ủ ổ ứ ch c tài chính vi mô. ổ ứ ch c tài chính nhà n ệ
ể ị t Nam.
ợ
ả ắ ề ự ể ố ạ ộ ồ ụ ủ ổ ứ ả
ạ ề ễ ứ
ị ể ướ ướ
ả ậ ế ử ẫ ả ậ ả ứ
ị ậ ể ề ử ủ
ồ ả ể t Nam c a cá nhân g i t
ề ử ử ằ i t i hình th c ti n g i có k h n, ti n g i không k
ủ ỳ ạ ế ứ
ử ổ ứ ạ ề ủ ừ ử ậ ử ạ ổ ệ ỳ ứ ề ử ề ế ỳ t ki m, ch ng ch ti n g i, k phi u, tín phi u và các hình th c ti n ị ụ các lo i ti n g i quy đ nh ch c tín d ng, tr
ủ
ề ổ ứ ứ
ể ả i t
ậ ả ạ ộ ể ạ
ử ổ ứ ề ể ả ề ử ả ả ch c tham gia b o hi m ti n g i, t c b o hi m ti n g i, t ợ i ích ử ổ
ả ộ ủ ị
ề ử ượ ế ộ ả ư ể ả ả c gi
ể ể
ụ ả ề ả ả ề ướ ả ứ ấ t Nam có văn b n ch m d t ki m soát đ c bi
ấ ụ ể ệ
ụ ạ ả
ệ
c Vi ả ả ề ả ị t Nam có văn b n xác đ nh chi nhánh ngân hàng n ể ch c tham gia b o hi m ti n g i m t kh năng chi tr ti n g i cho ng
ụ ả ề ể ử ử th i đi m phát sinh nghĩa v tr
ờ ạ ể ả ề ử ề ệ ể ả
ượ ề ả
ả c tr cho t ả ấ ả ể ể ề ề ố ồ hàng h p tác xã, qu tín d ng nhân dân và chi nhánh ngân hàng n ủ ậ l p và ho t đ ng theo quy đ nh c a Lu t các t ả + T ch c tài chính vi mô ph i tham gia b o hi m ti n g i đ i v i ti n g i c a cá ử ế t nhân bao g m c ti n g i t ắ ộ ki m b t bu c theo quy đ nh c a t ủ ổ ứ ả + T ch c b o hi m ti n g i là t ụ ậ thành l p và quy đ nh ch c năng, nhi m v theo đ ngh c a Th ng đ c Ngân hàng ệ ướ c Vi Nhà n ậ ề ả ứ ổ ử i nhu n, + T ch c b o hi m ti n g i là pháp nhân, ho t đ ng không vì m c tiêu l ử ể ả ch c b o hi m ti n g i b o đ m an toàn v n và t bù đ p chi phí. Ngu n thu c a t ế ạ ộ ượ c mi n n p các lo i thu . đ ổ ủ ị ụ i Đi u 4 c a c ngoài theo quy đ nh t + T ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ả ử ề ị ng d n Lu t b o hi m ti n g i ph i Ngh đ nh 68/2013/NĐCP ngày 28/6/2013 h ả ề ể tham gia b o hi m ti n g i và niêm y t công khai b n sao Ch ng nh n tham gia b o ề ử ạ ụ ở ể hi m ti n g i t i tr s chính, chi nhánh và các đi m.giao d ch có nh n ti n g i c a cá nhân. ề ề ử ượ c b o hi m là ti n g i b ng đ ng Vi + Ti n g i đ ề ử ướ ả ứ ể ch c tham gia b o hi m ti n g i d ỉ ề ứ ử ế ề ạ ệ h n, ti n g i ti ị ử g i khác theo quy đ nh c a Lu t các t ề ử ể ậ ả ạ i Đi u 19 c a Lu t b o hi m ti n g i. t ậ ế ả ử ề ể ả + T ch c tham gia b o hi m ti n g i ph i niêm y t công khai b n sao Ch ng nh n ề ử ạ ấ ả ị ể t c các đi m giao d ch có nh n ti n g i. tham gia b o hi m ti n g i t ả ử ề ề ả Ho t đ ng b o hi m ti n g i ph i công khai, minh b ch, b o đ m quy n và l ề ể ả ườ ượ ủ ợ i đ h p pháp c a ng ề ử ể ứ ả ch c b o hi m ti n g i. ậ ể ả + Ph i n p phí b o hi m theo quy đ nh c a pháp lu t. ế i quy t nh sau: 4.2. Khi TCTD phá s n, ch đ b o hi m ti n g i đ ả ể ừ ờ ể th i đi m Ngân hàng + Tr ti n b o hi m: Nghĩa v tr ti n b o hi m phát sinh k t ệ ứ ặ ặ ả ệ c Vi Nhà n t ho c văn b n ch m d t ả ặ ả ụ ồ ụ áp d ng ho c văn b n không áp d ng các bi n pháp ph c h i kh năng thanh toán mà ề ử ẫ ổ ứ ả ể ổ ứ ch c tham gia b o hi m ti n g i v n lâm vào tình tr ng phá s n ch c tín d ng là t t ả ướ ướ ặ c ho c Ngân hàng Nhà n ườ ấ ề ổ ứ i ngoài là t ử ề ả ể ừ ờ ti n b o g i ti n. Trong th i h n 60 ngày, k t ứ ườ ượ ả ổ ể hi m, t c i đ ch c b o hi m ti n g i có trách nhi m tr ti n b o hi m cho ng ề ử ể ả b o hi m ti n g i. ố ề ể ủ ử ượ ả ả t c các kho n ti n g i đ + S ti n b o hi m đ ề ử ộ ổ ứ ườ ạ ch c tham gia b o hi m ti n g i bao g m ti n g c và ti n lãi, t i m t t i t ng ộ c b o hi m c a m t ố i đa
ạ ể ề
ề ườ ở ữ ử ậ ả i Đi u 24 c a Lu t b o hi m ti n g i ườ i s h u chung
ạ ị trong tr ị ủ ề ng h p nhi u ng ư
ả ấ ả
ề ể i s h u chung t
ả
ả ằ ể ộ ể ể ố ề
ữ ủ ở ữ
ỏ ậ ế ố ậ ả ậ ủ ậ ợ ườ ả c thì gi
ồ ả ề
ả c tr
ề ử ừ ề ả ả kho n n ể ả ch c tham gia b o ợ
ề ể ả ề ậ ả
ể ả ệ ể
ề ả ử ồ ơ ề ử ụ ả ề ả ị ả ề ể ả th i đi m phát sinh nghĩa v tr ti n b o hi m, t ti n b o hi m cho t ti n b o hi m( đi u 26 lu t b o hi m ti n g i năm 2012): Trong ổ ổ
ờ ạ ứ ứ ả ồ ơ ề ể ả ả ồ
ể ề ả ả
ể ề
ườ ượ i đ ố ề ờ ạ ạ ề ử ủ ồ ơ ngày nh n đ h s theo quy đ nh t
ổ ứ ả ệ ề ứ ề ể ể ch c b o hi m ti n g i ti n hành ki m tra các ch ng t ị ả i kho n 1 ể ừ ổ , s sách đ xác
ệ ị ngày k t thúc ki m tra theo quy đ nh t
ử
ả ề ể ử ả ờ ứ ể
ộ ờ ố ng, m t t
ả ề ể ề ị báo trung ứ ờ ạ ề ườ ượ i đ ứ ươ
ệ ả ườ ượ i đ c tr
ề ề ể ể
ể ề ể
ề ả
ể c b o hi m t ả ề ể
ử ổ ề ả ặ ủ ử ề ề ề ể ả
ứ ứ ể ể
ề ử
ổ ứ ả ề ả ệ ể ừ ể ngày t ữ ể ả ườ ể ả ể ả ề ằ ứ ả b ng h n m c tr ti n b o hi m quy đ nh t ả ợ ả ố ề ượ ể năm 2012. S ti n b o hi m đ c tr ề ử ượ ể ề ử ượ ả c quy đ nh nh sau: ti n g i đ c b o hi m ti n g i đ ể ủ ề ử ượ ả ả ượ ể ả ố ề c b o hi m c a nhi u t c các kho n ti n g i đ c tr cho t S ti n b o hi m đ ố ề ồ ử ề ả ộ ổ ứ ạ ườ ở ữ ch c tham gia b o hi m ti n g i bao g m ti n g c và i m t t ng ườ ứ ề ạ ị ả ề ạ ề i quy đ nh t ti n lãi, t i Đi u 24 i đa b ng h n m c tr ti n b o hi m cho m t ng ả ẽ ượ ượ ử ề ủ c chia theo c tr s đ c a Lu t b o hi m ti n g i năm 2012. S ti n b o hi m đ ủ ở ữ ỏ ồ ồ ng h p gi a các đ ng ch s h u không có th a thu n c a các đ ng ch s h u; tr ặ ượ ỏ ậ ủ ị i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t. th a thu n ho c không th a thu n đ ể ả ộ ợ ượ ủ ở ữ ườ ử c b o hi m ng h p m t trong các đ ng ch s h u có kho n ti n g i khác đ Tr ổ ử ề ể ả ượ ể ả ộ ổ ứ ạ ố ề ch c tham gia b o hi m ti n g i thì t ng s ti n b o hi m đ i cùng m t t t ạ ủ ở ữ ộ ồ ả ề ứ ượ ả t quá h n m c tr ti n b o hi m. cho m t đ ng ch s h u không v ứ ả ử ể ườ ượ ợ ườ ả ợ ạ ổ i đ ng h p ng Tr c b o hi m ti n g i có kho n n t i t ạ ố ề ể ử ượ ố ề ể hi m ti n g i thì s ti n g i đ i sau khi tr c b o hi m là s ti n còn l đó. ề ể ề ủ ụ + V th t c tr ể ừ ờ th i h n 10 ngày làm vi c, k t ả ử ể ch c tham gia b o hi m ti n g i ph i g i h s đ ngh tr ề ử ể ch c b o hi m ti n g i. ể ị ả ề ị ả ề ả ề H s đ ngh tr ti n b o hi m bao g m văn b n đ ngh tr ti n b o hi m, danh ử ủ ừ ử ố ề ề ể ườ ượ i đ c b o hi m ti n g i, s ti n g i c a t ng ng sách ng c b o hi m ti n ả ể ị ổ ứ ả ả ử ch c b o hi m ti n g i chi tr . g i và s ti n b o hi m đ ngh t ể ừ ậ Trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t ử ế Đi u này, t ả ố ề ị đ nh s ti n chi tr . ể ừ ể ế ạ Trong th i h n 10 ngày làm vi c, k t i ể ề ổ ả ươ ả kho n 2 Đi u này, t ch c b o hi m ti n g i ph i có ph ng án tr ti n b o hi m ả cho ng c b o hi m ti n g i; thông báo công khai v đ a đi m, th i gian, ộ ờ ả ế ủ ả ề ươ ươ ể ng th c tr ti n b o hi m trên ba s liên ti p c a m t t ph ị ể ủ ổ ơ ặ ụ ở ch c tham gia b o hi m s chính, các chi nhánh c a t ng n i đ t tr báo đ a ph ả ế ệ ử ủ ộ ử t Nam; niêm y t danh sách ng ti n g i và trên m t báo đi n t c a Vi ạ ị ả i đ a đi m đã thông báo. ti n b o hi m t ấ ờ ả ấ ả ả ườ ượ ậ c b o hi m ti n g i ph i xu t trình các gi y t Khi nh n ti n b o hi m, ng i đ ạ ổ ử ượ ả ố ớ ợ ề ở ữ i t ch ng minh quy n s h u h p pháp đ i v i các kho n ti n g i đ ế ử ự ứ ả ả ề ể ch c tham gia b o hi m ti n g i.T ch c b o hi m ti n g i tr c ti p tr ti n b o ả ứ ổ ử ườ ượ c b o hi m ti n g i ho c y quy n cho t hi m cho ng ch c tham gia b o i đ ự ề ử hi m ti n g i khác th c hi n. ờ ạ Sau th i h n 10 năm, k t ả ề ề ệ v vi c tr ti n b o hi m, nh ng kho n ti n b o hi m không có ng ứ ấ ầ ch c b o hi m ti n g i có thông báo l n th nh t ậ ẽ ượ c i nh n s đ
ậ ồ c và b sung vào ngu n v n ho t đ ng c a t
ả ể ẽ
ướ ề ể
ề ử
ồ ử ứ ố ể t quá h n m c tr ti n b o hi m s
ố ử ượ i có quy n s h u kho n ti n g i đ ả ể ố ề ử ủ ứ ạ ả ủ ổ ứ i đ ả ể ử ề ả c gi ườ ượ ả c b o t h n m c tr ti n b o hi m: S ti n g i c a ng ẽ ể ả ề ượ ử ề ả ch c tham gia b o hi m ti n g i
i quy t trong quá trình x lý tài s n c a t ị
ậ ể ử ề ả
ể ề
ả ả ề ể ả
i đ ả
ứ ả ả
ả ả ừ ổ ứ ổ ứ ể t ch c tham gia b o hi m ti n g i: T ch c ử ố ớ ả ủ ợ ủ ổ ứ ể ch c tham gia b o hi m ti n g i đ i v i ả ả ề ể ừ ử ườ ượ ả ngày tr ti n b o c b o hi m ti n g i, k t ề ể ử ậ ả ủ ề i kho n 3 Đi u 26 c a Lu t b o hi m ti n g i 2012. ư ườ ử ứ ự ị i g i nh ng c phân chia giá tr tài s n theo th t ứ ủ ổ ả ử ả trong quá trình x lý tài s n c a t ch c ủ ả ị ể ả ổ ủ ổ ứ ả ạ ộ ề ở ữ ch c b o xác l p quy n s h u nhà n ở ữ ề ử ườ ể ả ề hi m ti n g i, ng c b o hi m s không có ề ử ả ố ề ầ ổ ứ ả quy n yêu c u t ch c b o hi m ti n g i tr s ti n b o hi m đó. ả ả ề ố ề ử ượ ạ + X lí s ti n g i v ề ề ể hi m ti n g i bao g m ti n g c và ti n lãi v ế ượ đ ủ theo quy đ nh c a pháp lu t. ồ ố ề ả + Thu h i s ti n b o hi m ph i tr t ử ở ề ả b o hi m ti n g i tr thành ch n c a t ể ố ề s ti n b o hi m ph i tr cho ng ị ể ạ hi m theo thông báo quy đ nh t ử ượ ể ổ ề T ch c b o hi m ti n g i đ ể ả ồ ố ề ề ti n và thu h i s ti n b o hi m ph i tr ậ ề ử tham gia b o hi m ti n g i theo quy đ nh c a pháp lu t
ướ ề ả ạ ố c v ngo i h i
ề ướ ệ ng ti n chi tr có giá tr b ng ti n n c ngoài.
ồ ạ ệ . ươ ứ ả ằ
ạ ướ c ngoài ho c t ặ ừ ướ n ể c ngoài chuy n
vào Vi
ị ị ề ả ạ ố t Nam, Ngh đ nh 63/1998/NĐ CP ngày 17/08/1998 v qu n lý ngo i h i
ề ạ ồ ấ c ngoài: ti n gi y, ti n kim lo i.
ề ề ẻ ằ ố ộ Câu 10: Phân tích n i dung qu n lý Nhà n ạ ố Ngo i h i bao g m : ạ Các lo i ngo i t ị ằ Các ph ạ ệ Các ch ng khoán ghi b ng ngo i t . ể Các kim lo i quý, đá quý di chuy n ra n ệ t Nam. ệ Vi ạ ố thì ngo i h i bao g m: Ti n n Công c thanh toán b ng ti n n
ề ướ ụ ử ử ư ỉ ề ụ ứ ệ
ế ướ c ngoài: séc, th thanh toán, h i phi u, ỉ ề ứ ch ng ch ti n g i Ngân hàng, ch ng ch ti n g i b u đi n và các công c thanh toán khác.
ế ề ủ
ế ạ Các lo i gi y t ỳ ư c ngoài nh trái phi u Chính ph , trái có giá khác.
ề ướ ấ ờ ề ề ồ ế ệ Quy n rút v n đ c bi
ồ và khu v c.
ấ ờ ằ có giá b ng ti n n ế ổ phi u công ty, k phi u,c phi u và các gi y t ặ ố ố ế trong thanh toán qu c t ẩ ố ế ẩ
ọ
Vàng tiêu chu n qu c t ế ấ c đ
ừ ậ
t, đ ng ti n chung Châu Âu, các đ ng ti n khác dùng ự ố ế . (Vàng tiêu chu n qu c t ị ể ng và tr ng l ặ ủ ố ế ộ ệ ỏ ố là vàng kh i, vàng th i, ệ ủ ng có mác hi u c a nhà ố ế ượ ướ c qu c t công ủ ệ 1 kg tr lên, có nhãn hi u c a nhà công nh n).
ề ồ ợ ượ ấ ấ ượ ấ ả ho c c a nhà s n xu t vàng trong n ượ ọ ng t có tr ng l ị ở c CHXHCN Vi t Nam trong tr
ở ố ế c hi p h i vàng, S giao d ch vàng qu c t ư ỏ ặ ượ ử ụ ướ ệ ủ ổ ụ ể vàng mi ng, vàng lá có d u ki m đ nh ch t l ố ế ả s n xu t vàng qu c t ẩ nh n. Vàng tiêu chu n qu c t ượ ấ ả s n xu t vàng đ Đ ng ti n đang l u hành c a n vào và chuy n ra kh i lãnh th Vi ậ ể ườ ệ ng h p chuy n c s d ng làm công c trong thanh t nam ho c đ
ả ạ ộ ầ ư , vay, cho vay, mua bán, b o lãnh và các
ề ạ ố
ị ạ ố ỉ ượ ư ệ c l u hành thông qua h
ố ạ ộ ổ ứ
ư ủ ự ượ ướ ạ ố ướ ệ c chính ph th c hi n
ả ệ ướ ề
ậ ả ề ệ ạ ố ị
toán qu c tố ế ạ ộ ạ ố Ho t đ ng ngo i h i là ho t đ ng đ u t ị giao d ch khác v ngo i h i. ị ị Ngh đ nh 63/1998/NĐCP quy đ nh Ngo i h i ch đ th ng Ngân hàng, t ch c và cá nhân đ T cách pháp lý: Ngân hàng Nhà n vi c qu n lý Nhà n ề Đi u 37 lu t Ngân hàng Nhà n chính Nhà n
ậ ạ ố
ồ
ổ ứ ạ ố ướ ướ ủ c c a Ngân hàng Nhà n ự ự ấ ạ ố ủ ch c tín d ng c phép ho t đ ng ngo i h i. ị c ch u trách nhi m tr ạ ộ c v ngo i h i và ho t đ ng ngo i h i. ệ c Vi t Nam quy đ nh: toàn quy n qu n lý hành ạ ố ướ ề c v ngo i h i ả ề ệ * Xây d ng các d án Lu t. Pháp l ch v qu n lý ngo i h i. ạ ố ạ ộ * C p, thu h i gi y phép ho t đ ng ngo i h i ụ * Ki m soát ngo i h i c a các t
ệ ướ ươ ự ữ ng d tr
ả ả c giao cho Ngân hàng Trung ả ố ự ằ ự ữ , b o toàn d tr ạ ố ngo i h i, nh m th c hi n chính ạ ố ố ế ả ngo i h i
ị ườ ng trong n ướ c
ậ ệ
ả ự ệ c th c hi n trên th tr t Nam 1997. ề ố ượ ướ ề ẩ c v ngo i h i, th m quy n và đ i t ả ng qu n lý
ạ ố ướ ề ả ẩ c có th m quy n qu n lý ngo i h i:
ề ề ị
ạ ố ệ ả ị ị ơ ủ ề ẩ ố
ướ ạ ộ ạ ố ướ ự ệ ấ ả
ầ ư ạ ộ ổ
ạ ộ ị ạ ố ả
ủ ự ệ c và các b có liên quan khi th c hi n
ạ ố c v ngo i h i và ho t đ ng ngo i h i.
ộ c qu c h i khi ạ ố ề c v ngo i h i và ho t đ ng ngo i h i ạ ố , vay, cho t Nam. (Ho t đ ng ngo i h i là các ho t đ ng đ u t ề ướ ạ ộ ứ ủ ượ ơ t Nam là c quan ch c năng c a Chính ph , đ
ướ ề ủ
ả ủ ệ ổ ề t Nam, ch u trách nhi m tr
ề ị c Chính ạ ộ ạ ố c v ngo i h i trên ờ ự ế c Chính ph và qu c h i. Đ ng th i tr c ti p ề ố qu c gia (Đi u
ướ ằ t Nam. ự ử ạ ố ướ ệ t l p d tr
ướ c và thanh toán qu c t ụ ướ ế ậ ị ự
ngo i h i Nhà n ổ ứ ớ ố ế ử ụ ẩ ố ế . ệ ch c tín d ng và các doanh nghi p ượ c ụ . S d ng các m c đích khác khi đ
ủ ướ
ủ ộ ỉ
ạ ố ạ ộ ươ ẩ ả ộ ấ ể ệ ụ ạ ố ằ ả Qu n lý ngo i h i b ng nghi p v : Nhà n ệ sách h qu c gia, đ m b o kh năng thanh toán qu c t c.ướ Nhà n ạ ộ ạ ố ủ ướ Ho t đ ng ngo i h i c a Ngân hàng Nhà n ướ ề ố ế c Vi . Đi u 39 Lu t Ngân hàng Nhà n và qu c t ạ ố ơ Các c quan qu n lý Nhà n ạ ố ngo i h i. ơ a/ Các c quan Nhà n Đi u 2 Ngh đ nh 63/CP ngày 17/08/1998 v qu n lý ngo i h i. Chính ph : là c quan có th m quy n chung, ch u trách nhi m tr ố th c hi n vai trò th ng nh t qu n lý Nhà n ệ trên toàn lãnh th Vi vay, b o lãnh, mua, bán và các giao d ch khác v ngo i h i). ộ ấ Chính ph phân c p cho Ngân hàng Nhà n ạ ố ướ ề ả hành vi qu n lý Nhà n ệ ướ ủ Ngân hàng Nhà n c Vi ế ế ự ph trao quy n tr c ti p ti n hành các ho t đ ng qu n lý Nhà n ồ ố ộ ệ ị lãnh th Vi ạ ố ề ệ tham gia vào các giao d ch ngo i h i nh m đi u hành chính sách ti n t ậ 37,38 Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi c thi Ngân hàng Nhà n ệ Mua bán và th c hi n các giao d ch khác v i các t ượ c phép kinh doanh vàng tiêu chu n qu c t đ ủ ủ ng Chính ph . phép c a Th t ộ ơ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , UBND các t nh, thành ph ề thu c trung ố ạ ố ng có th m quy n qu n lý ngo i h i và ho t đ ng ngo i h i trong
ị ề
ệ ng qu n lý Nhà n ậ c pháp lu t quy đ nh. ạ ố c v ngo i h i:
ị
ổ ạ ố ạ ố ổ ồ ạ ộ t Nam có ngo i h i và ho t đ ng ngo i h i trên lãnh th
ạ ố i Vi c ngoài có ngo i h i và ho t đ ng ngo i h i t
ị ạ ố ạ ướ ề ệ t Nam. ạ ố c v ngo i h i:
ạ ố ơ ả ả
ổ ễ ệ ạ ộ ị ự ả ng ch u s qu n lý Nhà n ạ ộ ố ệ t ứ ch c Vi
ạ ệ ớ c ngoài(đ i v i cá nhân, t ướ c ngoài). ch c, cá nhân n
ặ ở ướ n ố ớ ổ ứ ạ ố c v ngo i h i
ẩ ố ế ướ ề ạ ệ và vàng tiêu chu n qu c t
ị ạ ố
ư ị ệ đ ủ ớ c đ i v i ngo i t ươ ng
ậ ế ệ c Vi
. ủ ề ả ị c quy đ nh nh sau:(ch ướ t Nam). ạ ố ế ươ ẩ ị ng VI t i ch ừ
ề
ế ộ ả c có th phân làm hai b ph n: ch đ qu n lý Nhà n ướ c
ộ ạ ế ộ ể và ch đ qu n lý Nhà n ậ c v kim lo i quý.
ướ ề ạ ệ c v ngo i t :
ạ ệ ề ạ ệ ướ ừ ỉ dùng đ ch các lo i ti n n ề ặ ti n m t, ti n
ấ ờ
ướ ứ ổ ứ ạ ệ ệ ng ngo i t
ạ ệ c đ ng ra t ể ậ ệ ệ ạ ề c ngoài: ngo i t ằ . có giá ghi b ng ngo i t thông qua vi c Nhà n thông qua vi c ban hành lu t l ề ch c và đi u ệ và ki m tra, giám sát vi c
ự
ổ ứ ụ ẩ ệ ch c tín d ng và doanh nghi p c a các t
ẩ ố ế ủ ố ế .
ượ ử ụ ụ ề ả c s d ng vàng vào các m c đích
ổ ứ ự ị ch c tín
ượ ụ
ẩ ủ ướ ủ c phép c a Th t ượ ụ ứ ổ
ử ụ ư ậ ố ế ướ ề ớ ớ ị ỉ ướ c, các t ố ế . ủ ng Chính Ph . ẩ c phép kinh doanh vàng tiêu chu n c mà
ị ớ ế ề ề ị ạ ượ ụ ạ ph m vi nhi m v , quy n h n đ ả ố ượ ướ ề Đ i t ị ề Đi u 1 Ngh đ nh 63/1998/NĐCP ngày 17/08/1998 bao g m: ệ ứ ch c, cá nhân Vi Các t ở ướ ệ c ngoài. t nam hay Vi n ướ ổ ứ Các t ch c cá nhân n ể ố ượ ể ặ Hai đ c đi m c b n đ xác đ nh đ i t ử ụ ạ ố ở ữ Có s h u, qu n lý, s d ng ngo i h i ho c có ho t đ ng ngo i h i. ổ Di n ra trên lãnh th Vi t nam và ễ ặ Nam)ho c di n ra t t Nam (đ i v i t i Vi ả ế ộ Các ch đ qu n lý Nhà n ạ ố ạ Có hai lo i ngo i h i: ngo i t Ngh đ nh 63/1998/NĐCP ngày 17/08/1998 c a Chính ph v qu n lý ngo i h i. ạ ệ ượ ố ướ ả Vi c qu n lý Nhà n ừ ề ề II,III,IV,V t đi u 5 đ n đi u 30 Lu t Ngân hàng Nhà n ả ề ị Quy đ nh v qu n lý quý kim (Vàng tiêu chu n qu c t ) quy đ nh t ề ế đi u 31 đ n đi u 33. ế ộ ướ ả Ch đ qu n lý Nhà n ả ạ ệ ề v ngo i t ả ướ ề ế ộ A. Ch đ qu n lý Nhà n ể là danh t Ngo i t ạ ệ ở ử ằ Ngân hàng, các gi y t g i b ng ngo i t ị ườ ể ả Ph i ki m soát th tr ị ườ ạ ệ ng ngo i t hành th tr ậ ệ ệ đó. th c hi n các lu t l ề ử ụ B .Quy n s d ng vàng tiêu chu n qu c t ượ đ c phép kinh doanh vàng tiêu chu n qu c t Theo kho n 2, Đi u 32 NĐ 63/1998/NĐ CP đ sau: ớ ệ Mua, bán và th c hi n các giao d ch khác v i Ngân hàng Nhà n ệ ượ ụ c phép kinh doanh vàng tiêu chu n qu c t d ng và doanh nghi p đ S d ng cho các m c đích khác khi đ Nh v y, T ch c tín d ng và doanh nghi p đ qu c t không có quy n giao d ch v i các cá nhân t ệ ặ ch có quy n giao d ch v i nhau ho c giao d ch v i Ngân hàng Nhà n ổ ứ ch c khác trong n n kinh t .
ệ ụ ị ườ ủ ư ể ng m là gì, u đi m c a nghi p v th tr ở ng m
ở ề ệ ố ệ ệ ụ ị ườ Câu 11: Nghi p v th tr ệ ự trong vi c th c hi n chính sách ti n t qu c gia?
ở ệ ụ ị ườ ng m
ở ệ
ớ Nghi p v th tr Khái ni mệ ệ ụ ị ườ ế ậ ừ ờ ỳ ổ ượ c chúng ta ỏ i câu h i trên ặ ng m (NVTTM) là gì ? M c dù khái ni m TTM đã đ ể ả ờ th i k đ i m i ho t đ ng ngân hàng cho đ n nay. Đ tr l
ớ ể ư ế ậ ạ ộ ể
ạ ệ
ả ặ ứ ể ủ ế ả ị ườ
c Anh: “NVTTM là vi c NHTW mua bán trái phi u dài h n ể ng trái phi u có b o đ m đ làm tăng ho c gi m m c cho ẽ ng m , NHTW s thanh toán cho các cá nhân
ắ ế ượ ả ở ề ứ
ơ ế ị ườ ng tín phi u. N i mà NHTW bán và mua trái phi u chính ph và
ị ộ ế ự ổ ị ườ ạ ế ủ ủ ổ ứ ch c đã bán trái phi u cho nó. NVTTM v ch ng khoán ng n h n cũng đ ệ ế c ủ ng”.
ạ ứ ấ ươ ng m i đ tác đ ng đ n lãi su t và duy trì s n đ nh c a th tr ể
ở ườ ng tài chính đ
ộ
ặ ệ ứ ạ ể ỹ ủ ượ ự ệ ở ườ tr ổ ơ ố ề ệ ằ ng đ i h c VICTORIA NEWREALAND: “ M t NVTTM x y ra ị ườ ng ả b ng vi c mua ho c bán ch ng khoán trên th tr
ể ị ườ ứ ắ ị
ạ ị c mà các lo i ch ng khoán đ
ề ạ ứ ế ị ơ ờ ộ
ỗ ướ ồ ổ ứ ổ ứ ụ ả
ướ ể
ệ ạ ủ ỉ ộ ệ c NVTTM còn ch a phát tri n thì m i ch có các NVTTM và các t t Nam). Tu thu c vào đi u ki n hi n t
ề ệ ủ ể ủ ẽ
ế ị ủ ệ ẽ
ệ t Nam
ệ ạ ủ ớ i c a Vi ề ệ ổ ể ở t Nam đã chính th c đi
ộ ướ ừ ấ ọ
ề ệ
ế
ậ ệ ủ ề ạ ộ ệ ộ ứ ệ Vi ể c phát tri n quan tr ng trong ợ ố ế ớ ế ng pháp gián ti p phù h p v i thông l qu c t ụ ấ ớ ả ề c. Do v y đây là công c r t m i c v khái ể ượ c hi u nh t Nam , NVTTM đ ư
ắ
ệ ụ ổ ơ ố ề ệ có giá ng n ứ ạ ế ượ ệ ơ ở ộ ng ti n cung ng và lãi
ư ạ
ệ ụ ố ằ ắ ề
ế ị ệ ủ ị ề ế t Nam v ban hành quy ch NVTTM, có quy đ nh gi y t ố có giá
c Vi ồ I. 1. Nghi p v th tr ế ti p c n t ộ ố hãy ti p c n v i m t s quan đi m v NVTTM nh sau: ủ ướ Theo quan đi m c a n ế ủ c a Chính ph trên th tr ị ườ vay c a ngân hàng. Khi mua trên th tr và t ự th c hi n trên th tr ỳ k phi u th ị ệ Theo quan đi m c a M : “ NVTTM là vi c mua và bán các lo i ch ng khoán trên th ệ c th c hi n b i FED tr ạ ọ “ Theo tài li u khi NHTW thay đ i c s ti n t m ” ở ạ ng giao d ch các lo i ch ng khoán ng n Theo các quan đi m trên thì TTM là th tr ượ ạ ỳ ạ c giao d ch là khác h n và dài h n. Tu vào m i n ờ ạ ủ ể ệ nhau v lo i hình và th i h n đ ng th i vi c quy t đ nh ch th tham gia r ng h n ụ ở ệ ồ ch c tín d ng, t ch c phi tín d ng, doanh nghi p và c cá nhân… Còn g m các t ổ ứ ớ ư ch c tín các n ỗ ỳ ụ ở ụ Vi d ng khác tham gia ( ví d i c a m i ế ị ướ ề n c mà chính ph s quy đ nh khác nhau v hàng hoá, ch th tham gia, quy ch ở ỗ ự ạ ộ m i ho t đ ng c a TTM. Chính s khác nhau này s quy t đ nh khái ni m NVTTM ướ c. n ụ ố ớ ề Ví d : Đ i v i đi u ki n hi n t ứ ầ Đ đáp ng yêu c u đ i m i trong đi u hành CSTT, TTM ạ ộ ngày 12/07/2000, đánh d u m t b vào ho t đ ng t ủ ươ đi u hành CSTT c a NHTW theo ph ế ấ ướ ể đ t n và xu th phát tri n n n kinh t ề ệ ni m và n i dung ho t đ ng. Trong đi u ki n c a Vi sau: ấ ờ ự “NVTTM là nghi p v NHTW th c hi n mua và bán ra các lo i gi y t ạ ề trên c s đó tác đ ng đ n l h n nh m thay đ i c s ti n t ạ ọ ấ su t ng n h n” ( “Nghi p v Ngân hàng Trung ng Đ i h c KTQD” ) ố Theo đi u 8, quy t đ nh s 85/200/QĐ NHNN14 ngày 9/3/2000 c a Th ng Đ c ngân ấ ờ hàng Nhà n ượ đ ướ ị c giao d ch g m:
ố ố ắ ấ ờ
ừ ờ ỳ ụ ể
ị ạ ế ụ ể có giá ng n h n khác do Th ng Đ c NHNN quy đ nh c th trong ấ ờ ị có giá ạ c ta có th tăng thêm ngoài tín phi u kho b c, tín
ắ ạ ẫ ư
ộ ạ ệ ể có giá ng n h n ở ự
ạ ụ ể c th c hi n b i NHTW mà n i dung c th ứ
ạ ộ ế ượ ấ ờ ệ ụ ượ i thì “ NVTTM là nghi p v đ ứ i h n v th i h n trên TTM, thông qua đó NHTW tác đ ng tr c ti p đ n l
ế ớ ị ườ ề ờ ạ ứ ấ i lãi su t th tr
ự ế ờ ạ ủ ị ườ
ạ ệ ủ ự
ụ ủ ắ ụ ị ườ ự ượ ng c a các công c tài chính ng n h n) mà còn đ ạ ố ng c a các công c tài chính dài h n) hay nói cách khác là đ
ệ
ổ ứ ng ấ ụ ng” Do tính ch t th i h n c a công c ệ ề ệ ỉ ượ ng ti n t c th c hi n trên th tr ( ả ị c th c hi n trên c th ượ c ề ủ ể ờ ạ ng tài chính. Trong khái ni m này cũng không có th i h n v ch th ặ ng mà NHTW mua ho c bán là
(CSTT) tác đ ng đ n c s ti n ch c. Vì b t k đ i t c chính sách ti n t
ế ứ ộ ụ ể ấ ỳ ố ượ ề ệ ề ế ơ ố ề ủ ạ ộ , mà c th ho t đ ng c a nó
ệ ượ ề ầ ự ượ ng ti n cung ng trong n n kinh t ế ở ph n ti p theo.
ạ ậ ộ ỳ
c hình trình bày ủ ể ạ ủ ể ị ỗ ướ ủ
ổ ứ ủ ể ườ ồ
ệ
ư ệ ầ ữ ề ể ế t. Có 3 đi u ki n đ xem
ự ế ượ ứ ề ệ
ử
ở ộ ữ
ể ề ạ ứ ấ ặ ượ c m r ng không nh ng ch g m các t ậ ề ử ụ ặ ễ ề
ế ơ ở ướ ụ ứ ng đa
ạ ộ ạ ủ ệ
ụ ch c tín d ng là đ . ể ả ủ ệ ố ứ ế
ượ ề ị c trên th
ả ử ạ ụ ế ố ớ ạ
ở ế ổ ứ ng m , n u t ị ặ ườ ề
ạ ị ườ ệ
i c a h th ng thanh toán. n u cá nhân không có séc ể i NHTW thì không th tham gia mua bán đ ch c tín d ng(TCTD) không có m ng k t n i v i NHTW trong ể ở t Nam ượ ệ ề ủ ể ở ở ệ ư ị ạ ế + Tín phi u kho B c ế + Tín phi u NHTW ạ ạ + Các lo i gi y t ấ ờ ỳ ừ t ng th i k Quy đ nh trên cho th y trong t ng th i k c th , các lo i gi y t ở ướ ượ ử ụ c s d ng trong NVTTM đ n ế phi u ngân hàng nh ng v n là gi y t . Tóm l ủ ị c a nó là mua vào và bán ra các lo i ch ng khoán – các lo i ch ng khoán này không b ớ ạ gi ề ti n cung ng và gián ti p t ử ụ s d ng trong NVTTM nên NVTTM không ch đ ị ườ th tr ườ ng v n (th tr tr ị ườ ệ ự th c hi n th tr tham gia TTM là cá nhân hay t ẫ ai thì NHTW v n th c hi n đ ệ ả t làm tăng gi m l ượ đ 2. Ch th tham gia NVTTM 2.1 Ph m vi thành viên tham gia NVTTM ấ Ch th tham gia NVTTM r t đa d ng và phong phú. Tuy v y, cũng tu thu c vào c mà các thành viên tham gia vào NVTTM là khác nhau. quy đ nh riêng c a m i n ụ ổ ứ ch c Thông th ch c tín d ng, các t ng ch th tham gia bao g m : NHTW, các t ủ ả ấ ả ộ t c các ch phi tín dung, doanh nghi p, h gia đình, cá nhân… nh ng không ph i t ệ ề ả ể th đ u có th tham gia mà ph i có nh ng đi u ki n c n thi xét ph m vi thành viên, đó là: ồ ả ố ng ti n cung ng bao g m c Th nh t : NHTW mu n can thi p tr c ti p vào l ợ ườ ế ề ặ ề ng h p ti n m t và tìên g i , v m t lý thuy t thành viên tham gia mua bán trong tr ổ ứ ổ ứ ả ỉ ồ ch c tín d ng mà còn c các t ch c này đ ọ ể ả khác, th m chí có th c các cá nhân mi n là h có ti n m t và ti n g i. ổ ứ ch c tín d ng ho t đ ng theo h Th hai : n u c s pháp lý cho phép các t ệ ổ ứ ư ệ ố ụ năng nh h th ng t ch c tín d ng c a Vi t Nam hi n nay thì ph m vi thành viên ở ộ ủ ế ổ ứ tham gia m r ng đ n t ả Th ba: kh năng chuy n t ho c ti n trên tài kho n g i t tr đi u ki n giao d ch trên m ng thì cũng không th tr thành thành viên. ng m 2.2. Đi u ki n tham gia th tr ở ệ ụ Vi Ch th tham gia nghi p v TTM ệ Vi t Nam, đ c quy đ nh nh sau:
ề ườ i t ừ cách v a là ng ị i đi u hành th
ườ
ậ ạ ộ ườ ổ ứ ừ ớ ư ch c v a là ng ị ườ ườ ự ế i tr c ti p mua bán trên th tr ng . ậ
ồ
ệ Vi c ngoài đ ướ c phép ho t đ ng ợ c, TCTD c ph n, TCTD h p tác, TCTD phi ngân hàng, t Nam.
ố
ố
ả ả ả
ị ấ
ổ ứ
ậ ệ ụ ch c tín d ng khi đ ố ữ c c p mã s ch kí cho nh ng ng
ị ữ ư ườ ườ ạ ụ ch c tín d ng cũng nh ng
ệ i đ i di n t ậ ớ
ạ ộ ị ườ ẽ cNHTW công nh n là thành viên tham gia NVTTM s ữ ố ữ i đ i di n qua máy tính, máy Fax và mã s ch ệ ổ ứ ự i tham gia giao d ch th c ị ở ng m
ạ ộ ạ ở
c n i dung ho t đ ng th tr ấ ờ ầ ng th c mua bán gi y t ể ẽ ứ ấ ng th c đ u th u .
ứ ng th c mua bán trên th tr
ố ượ ế ậ ằ ộ ng m ta s tìm hi u nó trên các khía c nh: ươ ở ng m ị ườ ng, NHTW ti p c n NVTTM b ng m t ị ườ có giá và ph ị ườ ng th tr
ề ệ ầ ượ ự ề ỉ c n đ
c ti p t c đi u ch nh thì NHTW ngay l p t c mua ạ ế ụ ứ ứ ứ
ệ ậ ứ ẳ ho c d tr trong
ớ ị ị
ầ ế ổ ồ ặ ố
ổ ự ữ ề ệ ệ i là thi u n đ nh thì NHTW th c hi n các giao d ch tác đ ng lên cung ti n ợ ố ờ ư ậ ự ữ ả
ự ề ạ ố ớ ườ i đ i v i tr ng h p mu n tăng d tr t m th i ho c ượ ả c khi mu n gi m d tr tam th i. Nh v y có ủ ế ứ ứ ẳ ờ ị
ừ ệ ẳ
ả ề ở ữ ớ i. V i ph
ể ậ ờ ạ ớ ờ
ấ ờ bên có giá t ỉ ạ ứ ng th c này, ch ạ ứ i (t c th i gian thanh toán còn có giá đ
ệ ạ ị c mua, bán thông qua ờ ỳ ở ừ t
ỳ ạ ệ ị
ể ề ở ữ ờ ạ ế ậ ạ ạ ờ i và nh n l
ồ có giá cho bên mua đ ng th i cam k t mua l ấ ị ờ + NHTW tham gia v i t ừ tr ng, v a là ng ượ c thành l p và ho t đ ng theo lu t các TCTD + Các thành viên khác là các TCTD đ ầ ổ bao g m : TCTD Nhà n ở ạ ộ ượ ướ TCTD n ế ị ề Theo đi u 5, quy t đ nh s 85/2000/QĐNHNN14 ngày 9/3/2000 thì thành viên tham ệ ề ả gia TTM ph i có các đi u ki n sau: ề ử ạ ả i NHTW Có tài kho n ti n g i t ớ ạ Có n i m ng máy tính v i NHTW ạ Có tình hình tài chính lành m nh, đ m b o kh năng thanh toán Ch p hành quy đ nh NVTTM Có đăng kí tham gia NVTTM ượ Các t ượ ấ đ ườ ạ kí cho nh ng ng ế ộ ả hi n ch đ b o m t v i các giao d ch ộ 3. N i dung ho t đ ng th tr ể ể ượ ộ Đ hi u đ ươ ph ươ ứ 3.1.Ph ạ ộ ỳ Tu thu c vào tr ng thái kh i l ướ ng : trong hai h ấ D báo th y cung ti n t ặ vào ho c bán ra ch ng khoán theo hình th c mua đ t bán đo n(mua bán h n). ặ ự ữ ờ ỉ ầ ạ ấ ế N u d u hi u yêu c u ch c n t m th i thay đ i d tr ti n t ộ ờ th i gian t ự ữ ạ ệ ằ ợ b ng các h p đ ng mua l t ờ ị ằ b ng các giao d ch mua bán đ o ng ứ hai hình th c giao d ch ch y u là hình th c mua bán h n và hình th c mua bán có th i h nạ ấ ờ . *. Mua bán h n : là vi c mua bán và chuy n giao quy n s h u gi y t ươ bán cho bên mua và không kèm theo tho thu n mua, bán l ạ ượ ệ ự c th c hi n v i các lo i hàng hoá mà th i h n còn l đ ượ ừ ạ ắ ấ ờ ạ ủ có giá ng n h n tính t i c a gi y t l ngày gi y t ệ ụ ố ế nghi p v TTM đ n h n thanh toán ) t i đa theo quy đ nh trong t ng th i k ( Vi ệ Nam hi n nay là 90 ngày). ấ *. Mua bán có k h n(giao d ch có th i h n): là vi c bên bán bán và chuy n giao gi y ấ ờ ờ i quy n s h u gi y t t có ờ ạ ứ giá đó sau th i gian nh t đ nh. Theo cách chia này, thì hình th c mua bán có th i h n
ồ ạ ả ượ i và bán – mua đ o ng
ồ ườ ử ụ c mà các n ườ i đ c s d ng trong tr ướ c ợ ng h p
ố ượ ử ụ c s d ng trong
ự ữ ạ ố
ổ ự ế
ệ ứ ợ ồ ạ ượ ử ụ ng hay s d ng. Trong đó, h p đ ng mua l ứ ả ờ ự ữ ạ ủ ờ i ch ng khoán c a nhà môi gi
ớ ồ i : khi c n b sung tăng d tr t m th i NHTW tham gia tr c ti p ứ ớ ứ i, t c là NHTW mua ch ng ứ i đ ng ý mua l
ớ ứ ớ ộ ạ ự ữ ổ
ỉ ự ộ ệ ụ ộ i ch ng khoán đó vào m t ộ ạ ẽ ừ i m t ơ
ồ ờ ợ ệ ạ ế ờ ồ ề ử ạ
ệ ố ng là 7 ngày.
ị ượ c: khi c n gi m kh i l
ứ ự ộ ợ
i ti p theo các
ả ệ nhà môi gi
ầ ị ườ ệ ề ệ ả ố ượ ng ti n t NHTW th c hi n giao d ch ồ ằ ớ ượ ớ i, b ng m t h p đ ng bán ngay c v i các nhà môi gi ồ ộ ợ ạ ế ớ ượ ể c đ mua l i và m t h p đ ng đ o ng ự ườ ồ ợ ờ ạ ng là 7 ngày i đó. Th i h n th c hi n h p đ ng th ở
ẳ ng m ở
ự ứ ệ ng th c đ u th u trên th tr ị ườ ị ươ
c th c hi n trên phòng giao d ch thông qua ph ầ ề ng m là mua bán h n và mua bán có th i h n đ u ứ ấ ng ấ ờ ạ ng th c đ u th u. Có hai ph ố ượ ầ ầ ấ ấ ươ ng .
ầ ố ượ ươ
ổ ứ ụ ệ
ổ ứ ấ ờ ệ ụ ch c tín d ng tham gia nghi p v ố ượ có ụ ch c tín d ng, kh i l ng gi y t
ụ ể ư ố ượ ấ
ạ ng các lo i gi y t ầ ố ượ có giá ặ ầ ặ ầ ứ ể ấ ờ ng c n mua ho c c n
ấ ờ ầ ự ầ ơ ị
ạ ng các lo i gi y t ở ầ
ố ượ ố ự ầ ắ ơ ị
ng trúng th u c a các đ n v tham gia d th u theo nguyên t c sau : ế ổ ứ ầ ủ ố ượ ự ầ ủ ố ượ ặ ằ ơ ng d th u c a các TCTD b ng ho c th p h n kh i l
ầ ủ ơ ng ồ ố ượ ặ ầ ị ấ ng trúng th u c a đ n v chính là kh i
ố ượ ố ượ ớ ơ ng NHTW c n mua
ầ ủ ự ầ ủ ng d th u c a các TCTD l n h n kh i l ẽ ượ ng trúng th u c a các TCTD s đ ầ ỷ ệ ổ c phân b theo t l
ự ầ ủ ố ượ ố ượ ng d th u c a các TCTD.
ứ ấ ầ
ơ ở ị
ấ ng th c đ u th u lãi su t ầ ủ ấ ố ượ ự ầ ủ ấ ờ ầ ố ặ ầ có giá mà NHTW c n mua ho c c n ng d th u c a các TCTD, kh i l ng gi y t
ứ bao g m hai hình th c là h p đ ng mua l ợ th ờ NHTW mu n tăng d tr t m th i còn hình th c bán mua đ o ng ả ườ ự ữ ạ ợ ng h p NHTW mu n gi m d tr t m th i. tr ầ ợ ạ ồ + H p đ ng mua l ạ ồ ợ vào vi c ký h p đ ng mua l ủ khoán c a nhà môi gi i; còn nhà môi gi ấ ị ấ ị ngày nh t đ nh v i m t m c giá nh t đ nh. Vì d tr b sung này s d ng l ạ ợ i đ n h n nên nghi p v này ch là cách b m thêm cách t đ ng khi h p đ ng mua l ạ ự ự ữ i d tr vào h th ng ti n g i t m th i mà thôi. Th i gian th c hi n h p đ ng mua l ườ th ầ ả + Bán mua đ o ng ả theo hình th c bán mua đ o ng ứ ch ng khoán cho nhà môi gi ừ ớ ứ ch ng khoán t ứ ấ ươ 3.2.Ph Các hình th c mua bán trên th tr ượ đ ể ấ ụ ứ th c mà NHTW áp d ng đ đ u th u là đ u th u lãi su t và đ u th u kh i l ầ ứ ấ ng th c đ u th u kh i l ng 3.2.1 Ph ố ượ ị ầ ủ ng trúng th u c a các t Là vi c xác đ nh kh i l ự ầ ủ ố ượ ơ ở ng d th u c a các t TTM trên c s kh i l ấ ặ giá mua ho c bán và lãi su t do NHTW thông báo c th nh sau : NHTW thông báo cho các TCTD m c lãi su t và kh i l ầ c n mua ho c c n bán (NHTW có th không thông báo kh i l bán). ặ c n mua ho c Các đ n v thành viên tham gia d th u kh i l ố ị ấ ầ c n bán theo m c lãi su t do NHTW công b Sau khi m th u, NHTW xác đ nh kh i ượ l + N u t ng kh i l ầ NHTW c n mua ho c c n bán thì kh i l ự ầ ượ ng d th u. l ế ổ + N u t ng kh i l ặ ầ ho c c n bán thì kh i l ớ ậ thu n v i kh i l ươ 3.2.2.Ph ệ Là vi c xác đ nh lãi su t trúng th u c a các TCTD tham gia NVTTM trên c s kh i ượ l bán.
ố ố ặ ầ ặ ể ấ ờ ố ượ ng gi y t có giá c n mua ho c
ấ ứ ấ ờ ng gi y t
ứ
ố ấ ấ ự ầ ượ ấ c làm tròn đ n hai con s sau d u ph y. Lãi su t s đ
ả ấ ẽ ượ ắ ượ ạ c l ầ có giá c n ầ ỷ ệ ph n l ứ c c tính theo t ế c s p x p theo th ấ ẽ ượ i lãi su t s đ
ế
ứ ự ầ
ườ c kh i l ng gi y t ấ ng h p NHTW bán) và lãi su t ấ ờ ố ượ i mua và ng i bán. ợ ườ ạ ượ i đó đ t đ ẩ ườ ườ ấ ng h p NHTW mua) mà t
ấ ầ
ố ầ ặ ấ ấ ấ ng th c xét th u theo lãi su t là xét th u theo lãi su t th ng nh t ho c
ộ ứ ố ượ ầ ượ ng trúng th u đ c tính theo m t m c lãi
ấ ố ầ ộ ả
ấ ứ ể ẻ ớ ừ ố ề ố ượ c tính t ng ng v i t ng m c lãi su t
ầ ươ ứ ng trúng th u đ ể c công b trúng th u đ tính s ti n thanh toán.
c tính theo nguyên t c :
ự ầ ủ ng trúng th u đ ố ượ ặ ằ ỏ ơ
ặ ầ ượ
ng d th u chính là kh i l ơ ự ầ ớ
ố ượ ng d th u c a các TCTD l n h n kh i l ượ ự ầ ủ ượ ầ ủ ố ượ ng mà ầ ố ượ ng trúng th u ầ ng mà NHTW c n ớ ậ thu n v i ng trúng th u c a các TCTD đ c tính t ỷ ệ l
ự ầ ủ ủ ố ượ Ư ể ụ
ư ỷ ệ ự ữ ắ ề l
ụ ự ế ỷ ụ ế ế ấ ỷ ứ t kh u, h n m c tín d ng, t
ộ ấ d tr b t bu c, lãi su t ạ ố giá ngo i h i… và ụ ớ ằ ấ ọ ạ ấ ệ
ủ ả
ủ ấ ở
ở ặ ơ ở ề ệ ể ấ ố ồ quy t đ nh đ u tiên có th làm thay đ i lãi su t ho c c s ti n t ngu n
ứ
ề ệ ủ ư ư
ề c coi là quan tr ng nh t trong đi u hành CSTT c a NHTW b i vì ổ c a NHTW . ể ổ ậ ủ ạ ủ ưở
ế c kh i l
ng ch đ o c a NHTW, trong đó NHTW hoàn ể ệ ị ng giao d ch. Tuy nhiên vi c ki m soát này là gián ti p ấ ố ượ ụ ể ế ế c.Ví d trong nghi p v chi
t kh u NHTW có th khuy n khích ấ ệ ụ ỉ ế ấ t kh u , mà không
ố ượ ặ ể ế t khâú.
ệ ụ
ừ ầ ữ NHTW có th công b ho c không công b kh i l ầ c n bán. ự ầ ơ ố ượ ị Các đ n v thành viên d th u theo m c lãi su t và kh i l ứ ớ ặ ầ mua ho c c n bán ng v i m c lãi su t đó. Lãi su t d th u đ ượ ế trăm và đ ế ầ ự ấ ự ầ lãi su t d th u gi m d n, n u NHTW là ng t ế ầ ắ tăng d n n u NHTW là ng s p x p theo th t ấ ự ầ ấ Lãi su t trúng th u là lãi su t d th u cao nh t (tr ợ ạ ấ ự ầ d th u th p nh t (tr ặ ầ có giá NHTW c n mua ho c c n bán. ứ ươ ầ Có hai ph ẻ ấ : theo lãi su t riêng l ấ ấ + Lãi su t th ng nh t : là toàn b kh i l su t trúng th u đ tính s ti n ph i thanh toán. ầ ượ ấ + Lãi su t riêng l : kh i l ố ề ự ầ ượ ố d th u đ ố ượ ầ ượ ắ Kh i l ế ổ + N u t ng kh i l ng d th u c a các TCTD nh h n ho c b ng kh i l ầ NHTW c n mua ho c c n bán thì khôí l ố ượ ế ổ . + N u t ng kh i l ặ ầ mua ho c c n bán thì khôí l ng d th u c a các TCTD đó. kh i l 4. u đi m c a TTM so v i các công c khác NHTW đi u hành CSTT b ng các công c tr c ti p nh t ố t kh u và tái chi giá h i đoái, t chi ụ ự ế công c tr c ti p quan tr ng nh t là NVTTM . Trong đó NVTTM là công c có hi u ấ ủ ề ệ qu nh t c a NHTW trong vi c đi u hành CSTT c a mình. ổ ậ ủ Ư ể 4.1. u đi m n i b t c a NVTTM ượ ọ S dĩ NVTTM đ ầ ế ị nó là nhân t ệ ổ ố g c chính làm thay đ i vi c cung ng ti n t ệ ụ Ngoài lý do trên nghi p v TTM còn 5 u đi m n i b t nh sau: ệ ụ Nghi p v TTM phát sinh theo ý t ượ ể toàn ki m soát đ ấ ượ ậ không nh n th y đ ế ho c không khuy n khích các NHTM, ch thông báo lãi su t chi ự ế ng cho vay chi ki m soát tr c ti p kh i l ạ ể ử ụ ở ấ ỳ ừ ư Nghi p v TTM v a linh ho t nh ng v a chính xác, có th s d ng ở ứ ổ ề ự ữ ặ ơ ở ề ệ mô nào. Khi có yêu c u thay đ i v d tr ho c c s ti n t b t k quy m c nào đi n a, , dù
ặ ỏ ứ ộ ượ ể ạ ượ ằ ng nh ch ng khoán.
ầ
ộ ớ ươ ứ ổ ự ữ ớ ặ ng l n t c b ng cách mua ho c bán m t l ủ ả i, n u có yêu c u thay đ i d tr v i qui mô l n, NHTW cũng có đ kh ng ng các
ứ
ắ ả ế
ự ề ể ễ ệ ụ ằ
ư ướ ề
ư ị
ặ ủ ị ư ầ ả ộ ủ
ơ ở ả ả ấ ờ ủ ữ có gi, có tính thanh kho n cao, không r i ro tài chính.
ề ệ ụ ả ự ậ ể ự ệ ộ
ổ ượ ứ ố
ủ ụ ầ ấ ề ệ ứ ị ẽ ượ c
NVTTM cũng có th đ t đ ế ượ ạ ớ c l ng ố ượ ệ ệ ự năng th c hi n thông qua vi c mua ho c bán m t kh i l ch ng khoán. ệ ụ Nghi p v TTM d dàng đ o chi u : n u NHTW có m c sai sót nào trong quá trình ệ ụ ắ ử ứ ệ th c hi n nghi p v TTM, thì có th ngay t c kh c s a sai sót đó b ng các nghi p v ề ế ế bán(n u nh tr c đó mua vào quá nhi u) hay mua (n u nh lúc đó bán ra quá nhi u ). ệ ụ Nghi p v TTM có tính an toàn cao: giao d ch trênTTM h u nh không g p r i ro, ả xét trên c góc đ c a NHTW hay NHTM; vì c s b o đ m cho các giao d ch trên TTM đ u là nh ng gi y t Nghi p v TTM có th th c hi n m t cách nhanh chóng không v p ph i s ch m ỉ ễ ủ tr c a các th t c hành chính: khi NHTW mu n thay đ i l ng ti n cung ng thì ch ầ ư c n đ a ra yêu c u cho các nhà giao d ch ch ng khoán và sau đó vi c mua bán s đ ệ ự th c hi n ngay
ộ ồ ủ ị ị ư ấ ề ệ ố Câu 12: Đ a v pháp lý c a H i đ ng t v n chính sách ti n t qu c gia?
ậ ề ế ư ấ ộ ồ ề ệ v n chính sách ti n
ậ ả ề ủ ụ ư v n có nhi m v nh sau: th o lu n, đ xu t v i Chính ph , Th t
ẫ ề ề
ộ ạ ề ự ớ ệ ủ ướ ọ ủ ướ
ủ
thu c quy n h n và nhi m v c a Chính ph và Th t ế ị v n cho Chính ph và Th t ệ ủ ướ ờ ỳ
ề ệ ệ
ượ
ủ ộ ồ ủ
ươ ấ ủ ướ ủ v n cho Chính ph và Th t
ẽ ủ ng trình công tác hàng năm c a Chính ph , h i đ ng s ch ủ ữ ng nh ng ch ự ế ư ấ ấ ớ ề ề ng, chính sách, đ án l n và nh ng v n đ quan tr ng trong lĩnh v c tài chính, ti n
ộ ố ấ ự ứ ệ
ộ ố ấ ả ọ ế ệ ế ề v n m t s v n đ liên quan đ n vi c th c hi n chính sách và k ề ị ườ ề ệ ng tài chính và m t s v n đ , qu n lý và phát tri n th tr
ầ ủ ủ ủ theo yêu c u c a Chính ph và Th
ự ộ ồ ặ ị Theo Ngh quy t 58/2011 QĐ/TTg v vi c thành l p H i đ ng t ệ ố t qu c gia ấ ớ ư ẫ ệ ộ ồ ng H i đ ng t ữ ủ ươ ủ ữ ng, chính sách, đ án l n và nh ng v n đ quan tr ng trong Chính ph nh ng ch tr ủ ụ ủ ề ệ ng lĩnh v c tài chính, ti n t ủ ủ ồ ờ ư ấ ng Chính ph quy t đ nh các Chính ph . Đ ng th i, t ỉ ư ừ ề ệ ạ ế trong t ng th i k , cũng nh các bi n pháp ch chính sách, k ho ch tài chính, ti n t ủ ủ ướ ả ủ ể ự ủ ủ ạ đ o đi u hành c a Chính ph và c a Th t ng Chính ph đ th c hi n có hi u qu ế ị ạ ế các chính sách, k ho ch đã đ c quy t đ nh. ứ ụ ể C th , căn c vào ch ộ ứ ề đ ng nghiên c u đ xu t, có ý ki n t ề ươ ữ tr ư ấ ệ ; nghiên c u, t t ể ạ ho ch tài chính, ti n t ề ệ ớ m i phát sinh trong lĩnh v c tài chính, ti n t ướ t ủ ị ng ho c ch t ch h i đ ng.
ề
ộ ồ ế ế ộ ị ủ ỉ
ờ ổ ứ ế ị ủ ồ ứ ề ủ ướ ng Chính ph xem xét, quy t đ nh. Đ ng th i, t
ch c ọ ủ ế ả ậ ẽ ơ H i đ ng cũng s nghiên c u, tham gia ý ki n vào các báo cáo, đ án, chính sách, c ố ể ề ệ theo đ ngh c a các B , ngành và UBND các t nh, thành ph đ ch tài chính, ti n t ủ báo cáo Chính ph , Th t ấ th o lu n, l y ý ki n đóng góp c a các chuyên gia, các doanh nhân, các nhà khoa h c
ộ ủ ươ ướ ề ữ
ế ề ệ
ề ứ ự ả ư ấ ả ng, chính sách, gi ự ễ ệ ự i pháp thu c lĩnh v c tài ướ ể c đ có ề ấ v n v các v n đ
ộ
ệ
ứ ắ ậ ậ v n, ý ki n c a H i đ ng đ ch to và k t lu n t
ế ủ ườ ủ ạ ượ ủ ị ộ ồ ể ộ ồ ộ ồ ế ủ ị ế ặ ộ ồ ượ c ậ ạ i ộ ồ c Ch t ch H i đ ng
ộ ồ ủ ị ủ ồ
ộ ự ườ ố ướ ủ ướ ố ng tr c là Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ng chính ph ; 2 phó ch t ch t ủ ị ệ c Vi
ủ ị ộ ỷ trong và ngoài n c v nh ng ch tr ả ầ t; kh o sát, nghiên c u th c ti n trong và ngoài n chính, ti n t khi c n thi ự ế ằ thêm thông tin tr c ti p nh m nâng cao năng l c và hi u qu t ụ ủ ộ ồ ệ thu c ch c năng nhi m v c a h i đ ng. ắ ư ấ Nguyên t c: H i đ ng làm vi c theo nguyên t c t ả ậ ủ ạ ộ ọ th o lu n t p th và do ch to cu c h p k t lu n. Ng ủ ị ộ ọ cu c h p H i đ ng là CH t ch H i đ ng ho c Phó Ch t ch đ ề ỷ u quy n. ơ ấ C c u: Bao g m Ch t ch H i đ ng là m t Phó th t ủ ị ộ ồ h i đ ng trong đó Phó ch t ch th ủ ị Nam và m t phó ch t ch là Ch t ch U ban giám sát tài chính.
ủ ổ ứ ụ ệ ể ặ Câu 13: Khái ni m, đ c đi m c a t ch c tín d ng?
ụ
ị ụ ch c tín d ng ổ ứ
ị ậ ụ ủ
ậ ể ề ổ ứ ụ ậ c thành l p theo quy đ nh c a lu t các t ề ệ ủ
ụ ị ậ ử ụ ạ ộ ề ử ể ấ ổ ứ ch c c a ngân ấ ch c tín d ng 12/12/97 quy đ nh: ệ ượ ủ ề ử
ụ ch c tín d ng
ệ
ộ ệ ủ ụ
ủ
ằ ượ ạ ộ ổ ứ
ự ạ ộ ụ ở ụ ậ ướ ạ ổ ợ
ệ
ủ ạ ứ
ổ ứ ề ệ ệ ặ
ề , đi u này có nghĩa là ti n t ạ ộ ặ
ạ ộ ệ ả ố ề ệ ng kinh doanh là ti n t ủ cách hàng hóa, nó có th “mua” ho c “bán” trong ho t đ ng kinh doanh c a các ổ ứ ch c tín
ệ ng ti n thanh toán.
ủ ớ ụ ề ệ ể ệ ươ th hi n vai trò ch y u là ph ạ ộ ụ ủ ế ệ ủ ế ườ ng xuyên
ề
ệ ặ ệ ộ ch c tín
t doanh nghiêp là t ả ự ệ ạ ớ
ể ả ữ ệ ậ
ư ể ị ạ ộ ụ ế ả ng xuyên nh các công ty b o hi m, công ty d ch v ti
ệ ệ ổ ứ ạ ộ ọ ổ ứ ệ Khái ni m t ậ Đi u 20 Lu t các t “T ch c tín d ng là doanh nghi p đ tín d ng và các quy đ nh khác c a pháp lu t đ ho t đ ng kinh doanh ti n t ớ ộ hàng v i n i dung nh n ti n g i và s d ng ti n g i đ c p tín d ng, cung c p các ụ ị d ch v thanh toán.” ặ ủ ổ ứ ể Đ c đi m c a t ụ ổ ứ T ch c tín d ng là doanh nghi p: ầ ủ ữ ể ặ ổ ứ T ch c tín d ng có đ y đ nh ng đ c đi m c a m t doanh nghi p, có tên riêng, tài ị ị ổ ậ ị ả s n có tr s giao d ch n đ nh, đ c đăng ký kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t ể ượ ụ ệ c nh m m c đích th c hi n các ho t đ ng kinh doanh. T ch c tín d ng có th đ ướ ầ c , công ty c ph n, h p tác xã, thành l p và ho t đ ng d i d ng công ty nhà n ạ ộ ệ ổ ố ướ c ngoài. ho t đ ng c a các t doanh nghi p liên doanh, doanh nghi p 100% v n n ụ ụ ụ ch c tín d ng là lo i hình ch c tín d ng là vì m c đích kinh doanh. Tuy nhiên t ố ượ ệ t, có đ i t doanh nghi p đ c bi ớ ư ể v i t ổ ứ ch c tín d ng. Còn đ i v i ho t đ ng c a doanh nghi p không ph i là t t ụ d ng, ti n t ổ ứ T ch c tín d ng là doanh nghi p mà ho t đ ng ngân hàng ch y u, th và mang tính ngh nghi p: ổ ứ ể Đây là m t trong các đ c đi m cho phép chúng ta phân bi ấ ụ d ng v i các lo i hình doanh nghi p kinh doanh trong các lĩnh v c khác (s n xu t, kinh doanh) th m chí k c nh ng doanh nghi p có ho t đ ng ngân hàng không ườ th ợ ầ ư tr đ u t ỗ t ki m b u đi n, Qũy h c có ch c khác có ho t đ ng ngân hàng). Hi n nay ư ..( g i là các t ệ ở ỗ ướ m i n
ị ố ế ậ ề Ở ứ
ệ ạ ộ ệ ụ ụ ể ượ t kê 9 nghi p v c th đ Đ c, Lu t v ngân ạ ộ c coi là ho t đ ng ngân hàng
ệ ụ ư
ị ề ụ t Nam, kho n 7 Đi u 20 Lu t các t
ạ ộ ườ và d ch v ngân hàng v i n i dung th
ị ụ ố ề ớ ộ ứ ạ ộ ề ử ử ụ ch c tín d ng đ nh nghĩa: “Ho t đ ng ngân ng xuyên ụ
ộ ể
ự ượ ng xuyên t
ộ ạ ộ ượ ề ử ạ ộ ộ ho t đ ng huy đ ng v n ượ ể ấ
ả c th c hi n th ế ụ
ộ ạ ự ụ ị ượ ờ ậ ứ ổ ứ ch c tín d ng đ
ấ ạ ộ
ồ ạ ể ạ , ngân ng m i, ngân hàng phát tri n, ngân hàng đ u t
ấ ạ ươ ợ ầ ư ề
ế ậ
ồ ể ạ ộ ả ộ
ụ ư ộ ố ạ ộ ả ộ ố ạ
ạ ộ ố ự c th c hi n trên c s th ng xuyên
ế ạ ộ ệ ụ ề ử ấ ướ ứ ậ ụ ơ ẻ ượ đ i hình th c nh n ti n g i, c p tín d ng d ơ ở ườ ứ i hình th c cho
ụ ấ ả ị
ế ề ệ ớ
ổ ứ ả
ứ ấ ủ ạ ộ i nghĩa v n i dung ho t đ ng ngân hàng c a các t ậ ạ ộ ề ộ ả ch c tín ổ ứ ụ
ề ổ ứ ụ ệ ạ
ư ổ ứ ch c tín d ng: “T ch c tín ự ộ ố c th c hi n m t s ho t đ ng ượ ư ng xuyên, nh ng không đ
ạ ộ ề ử ậ c nh n ti n g i ồ ổ ứ ỳ ạ ụ ụ ị
ư ậ
ị ạ t t
ể ể ệ ị ụ ch c tín d ng phi ngân hàng khác” ụ ổ ứ ch c tín d ng phi ngân ụ ệ ổ ứ ặ ch c tín d ng ộ ề không th hi u v khái ni m m t
ạ ộ
ẽ ợ là phù h p h n c v i n i
ị ạ ề ứ ấ ạ ộ ụ ạ ộ ủ ơ ả ớ ộ ch c tín d ng phi ngân hàng và ho t đ ng ngân hàng c a
ổ ứ
ổ ứ ấ ị ủ ụ ch c tín d ng đ các khía c nh: c th hi n
ể ệ ở ế ổ ứ ươ ự s quy đ nh không gi ng nhau th nào là ho t đ ng ngân hàng. hàng tín d ng năm 1992 li t kê) . hàng( nh đã li ổ ứ ậ ả Ở ệ Vi ị ụ ề ệ hàng là ho t đ ng kinh doanh ti n t ể ấ ậ là nh n ti n g i, s d ng s ti n này đ c p tín d ng và cung ng các d ch v thanh toán. “. ỗ ậ ậ c hi u là m t chu i các ho t đ ng liên V y theo Lu t trên thì ho t đ ng ngân hàng đ ừ ạ ộ ệ ố ườ ế ti p không tách r i nhau, đ ố ề ệ ử ụ ứ ướ s d ng các s ti n huy đ ng đ i hình th c nh n ti n g i cho đ n vi c đ c p d ề ụ ậ tín d ng và cung ng cho các d ch v thanh toán, kho n 2 đi u 20 ghi nh n: Ngân hàng ạ ộ ệ ạ là lo i hình t c th c hi n toàn b ho t đ ng ngân hàng và các ho t ụ ộ đ ng kinh doanh khác có liên quan. Theo tính ch t và m c tiêu ho t đ ng, các lo i hình ngân hàng g m ngân hàng th ể hàng chính sách, ngân hàng h p tác và các lo i hình ngân hàng khác. v n đ này có th ti p c n theo 2 cách: ố + Cách 1: Hi u m t s ho t đ ng ngân hàng là ph i bao g m c khâu huy đ ng v n và ề ấ c p tín d ng, ho t đ ng thanh toán nh ng có m t s h n ch trong các khâu này v ạ quy mô ho t đ ng, ph m vi khách hàng và m c đích ho t đ ng. ạ ộ +Cách 2: Môt s ho t đ ng ngân hàng đ n l ố ướ ộ ư nh :huy đ ng v n d ế t kh u, b o lãnh ngân hàng, cho thuê tài chính, d ch v thanh toán. vay, chi ế ậ ẻ ư ủ N u ti p c n v khái ni m ho t đ ng c a ngân hàng v i cách th nh t thì có v nh ớ ợ phù h p v i cách gi ụ d ng phi ngân hàng trong kho n 3 Đi u 20 Lu t các t ượ ụ ch c tín d ng đ d ng phi ngân hàng là lo i hình t ườ ộ ngân hàng nh là n i dung kinh doanh th không k h n, không làm d ch v thanh toán. T ch c tín d ng phi ngân hàng g m ổ ứ công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính và các t ạ ộ ủ . Nh v y trong ho t đ ng trung gian tài chính c a mình t ế ề ầ ế ả ầ hàng đã b h n ch v đ u vào và b h n ch c đ u ra và đ c bi ạ ỏ ứ ụ i không làm d ch v thanh toán. Đi u này ch ng t l ư ố s ho t đ ng ngân hàng nh cách th nh t. ế ậ ề ộ ố ứ Cách ti p c n th hai v m t s ho t đ ng ngân hàng có l ủ ủ ổ ứ ạ ộ dung ho t đ ng c a c a t ch c khác. các t ế ụ T ch c tín d ng là đ nh ch tài chính trung gian: ượ ổ ứ Tính ch t trung gian c a các t ề ữ ng và và n n kinh t + Trung gian gi a ngân hàng Trung ạ thông qua các t ch c tín
ế ữ ươ ấ ị
ạ ằ ụ ộ ng có nh ng tác đ ng nh t đ nh đ n ố ng ti n l u thông và nh m đ t m c đích tiêu cu i
ổ ề ườ ề ệ ủ c a ngân hàng Trung ề ư ượ ặ , làm tăng ho c gi m l ị ồ ị ườ i cho vay: trong n n kinh t ả ề i đi vay và ng
ể ể ề
ố ế ụ ọ ộ ế ị ườ th tr ố ừ ườ ng ề ả
ố ề
ớ ặ ố
ị ề ệ ư ụ ủ ồ , n đ nh s c mua c a đ ng ti n, ki m
ệ ủ ụ ị ự ề
ậ ướ ỉ ị ự ả ậ ề c Ngân hàng Nhà
ệ
t Nam ụ ự ệ
ộ ộ ố ế
ạ ộ ặ ẩ ẽ ị ự ề ch c tín d ng ch u s đi u ch nh ch t ch
ệ ạ ả , m t lĩnh v c r t nh y c m đ i v i n n kinh t ụ ủ ự ậ ậ ị ủ ữ
ổ ứ ụ ạ ị ch c tín d ng mà các quy đ nh khác có liên quan cũng đ
ở ầ ươ ơ
ạ ộ ủ ệ i, Ngân hàng Trung và ho t đ ng ngân hàng c a các t ự ng là c quan th c ổ ứ ch c
ướ ệ
c Vi ả ạ ộ ướ ự ệ ứ t Nam th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ề c Vi
ị ướ ề ề ệ c v ti n t ổ ứ ủ ề t Nam năm 1997 quy đ nh: Ngân hàng và ho t đ ng ụ ch c tín d ng và ngân
ủ cho Chính ph . ổ ứ ộ ố ướ ụ ị ch c tín d ng, pháp lu t m t s n c còn quy đ nh t
ư ả ậ ơ ẻ cách pháp nhân, cá nhân đ n l
ề không có quy n đăng ký ho t ụ ư ở ư ổ ứ ườ ụ ộ ổ ạ Pháp và ch c tín d ng ( ví d nh ng xuyên nh t
ụ d ng, chính sách ti n t ế ề n n kinh t ổ cùng là n đ nh giá tr đ ng ti n. ữ ng các t + Trung gian gi a ng ừ ụ ứ i th a ch c tín d ng là trung gian tài chính quan tr ng đ đi u chuy n v n t ỗ ổ ứ ườ ặ i thi u v n. T ch c tín d ng m t m t thu hút các kho n ti n nhàn r i trong sang ng ể ượ ổ ứ ộ ộ ừ ch c. M t khác nó dùng chính s ti n đã huy đ ng đ đ c các cá nhân, t xã h i, t ủ ể ầ ầ ổ ứ ứ ố ớ ch c tín d ng góp ph n cho vay đ i v i các ch th c n v n. V i ch c năng này, t ề ứ ề ệ ổ ề ọ quan tr ng vào vi c đi u hòa l u thông ti n t ế ạ ch l m phát. ổ ứ T ch c tín d ng là doanh ngh p ch u s đi u ch nh c a pháp lu t v ngân hàng, các ị quy đ nh pháp lu t khác có liên quan và ch u s qu n lý Nhà n ướ c Vi n ổ ứ ự ặ T ch c tín d ng là doanh nghi p kinh doanh trong m t s lĩnh v c đ c bi t lĩnh v c ố ớ ề ứ ộ ủ ự ấ ề ệ và n ch a đ r i ro cao trong ti n t ỉ ổ ứ kinh doanh. Do v y ho t đ ng c a các t ạ ở b i nh ng quy đ nh c a pháp lu t riêng trong lĩnh v c ngân hàng. Bên c nh đó, tùy ượ ừ ộ thu c vào t ng lo i hình t c áp d ng.ụ ế ớ ố ế h u h t các qu c gia trên th gi Ngày nay ướ ề ề ệ ả ứ c v ti n t hi n ch c năng qu n lý Nhà n ụ ạ ộ ổ ứ ch c khác có ho t đ ng ngân hàng. tín d ng và các t ậ ả Kho n 2 Đi u 1 Lu t ngân hàng Nhà n ệ Nhà n ngân hàng, là ngân hàng phát hành ti n, ngân hàng c a các t ụ ề ệ ị hàng làm d ch v ti n t ữ ể ặ Ngoài nh ng đ c đi m trên t ụ ứ ch c tín d ng ph i có t ộ đ ng ngân hàng m t cách th Liên bang Nga )
ể ạ ộ ệ ề Câu 14: Phân tích các đi u ki n đ ho t đ ng ngân hàng
ủ ạ ộ
ượ ấ ổ ứ ụ ấ ả c c p gi y phép ph i ch c tín d ng đ
ướ ẩ c chu n y;
ủ ố ụ ở ậ ợ ị
ề ệ ề ệ ượ c Ngân hàng Nhà n ấ ầ ị ậ ề ề Quy đ nh c a pháp lu t v đi u ho t đ ng Ngân hàng ể ế ạ ộ 1. Đ ti n hành các ho t đ ng ngân hàng, t ủ có đ các đi u ki n sau đây: đ a) Có đi u l ứ b) Có gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh, có đ v n pháp đ nh và có tr s phù h p ạ ộ ớ v i yêu c u ho t đ ng ngân hàng;
ằ ả ề
ố ể ố c khi ho t đ ng t ả i thi u 30 ngày. S
ạ ộ
ủ c g i vào tài kho n phong to không ướ ạ ộ ụ ch c tín d ng ho t đ ng; ị ậ ề ữ ộ i Ngân hàng Nhà n ổ ứ ả i to sau khi t ươ ị ng, đ a ph ng theo quy đ nh c a pháp lu t v nh ng n i dung
ạ ộ ụ ch c tín d ng đ ượ c
ị ể ế ấ ch c không ph i là t ề ổ ứ ủ ả ệ ả
ụ ở ứ ấ ầ ớ ợ
ạ ộ
ậ ề ữ ươ ủ ộ ị ng theo quy đ nh c a pháp lu t v nh ng n i dung ị ng, đ a ph
ị
ượ ấ ấ c c p gi y phép, t c Ngân hàng ổ ứ ượ ch c đ
ngày đ ạ ộ ể ừ ả ướ ấ ấ ả ượ ử ị ố ầ c) Ph n v n pháp đ nh góp b ng ti n ph i đ ượ ưở ướ ở ạ ng lãi m t đ c tr c h ả ỉ ượ ố v n này ch đ c gi ươ d) Đăng báo trung ấ quy đ nh trong gi y phép. ổ ứ 2. Đ ti n hành các ho t đ ng ngân hàng, t ạ ộ ấ c p gi y phép ho t đ ng ngân hàng ph i có đ các đi u ki n sau đây: ậ a) Có gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh, có tr s kinh doanh phù h p v i yêu c u ho t đ ng ngân hàng; ươ b) Đăng báo trung ấ quy đ nh trong gi y phép. ờ ạ 3. Trong th i h n 12 tháng k t Nhà n c c p gi y phép ph i ho t đ ng.
ệ ộ ộ ạ ả i lao đ ng hay công nhân viên có ph i ho t
ố ừ ườ ng ạ ộ Câu 15: Vi c huy đ ng v n t đ ng ngân hàng hay không? T i sao?
ộ ộ ộ ệ ạ ộ ố ừ ườ ng i lao đ ng hay công nhân viên là m t ho t đ ng ngân hàng
ủ ế ạ ộ ạ ộ
ố
ồ ộ ụ ị
ố ượ ồ
ch c kinh t
ướ ố
ầ ớ
ừ ừ ngân hàng ngân hàng nhà n ồ ộ ề c và các t ả ườ ữ ề ệ ộ
ươ ữ ầ ộ
ượ
ứ ế ả ồ ố ộ
i đa các kho n ti ầ ố ủ ề ứ ả ụ ổ ứ ch c tín d ng khác: ộ i lao đ ng và công nhân viên) ể ự ế ả t ki m đ d ả ể ng lai. Khi xã h i càng phát tri n thì kho n ươ ọ ạ ng m i đã tìm m i ạ ố ộ đó t o ra m t ngu n v n ậ ượ ợ i nhu n cho b n c l ừ và thu đ
Vi c huy đ ng v n t vì: Ho t đ ng ngân hàng g m các ho t đ ng ch y u là: ạ ộ Ho t đ ng huy đ ng v n; 1. ạ ộ Ho t đ ng tín d ng; 2. ệ ỹ ụ ự Th c hi n các d ch v thanh toán và gây qu ; 3. ạ ộ Các ho t đ ng khác; 4. ố ủ ộ ng huy đ ng v n c a ngân hàng bao g m: Đ i t ổ ứ ế ộ : Huy đ ng t các t 1. ư ớ ầ ộ Huy đ ng t các t ng l p dân c : 2. ừ V n vay t 3. ộ ư ố ừ Huy đ ng v n t các t ng l p dân c (bao g m c ng ỗ là: M i m t gia đình và cá nhân trong xã h i đ u có nh ng kho n ti n ti phòng cho nh ng nhu c u chi dùng cho t ắ ớ ự c tình hình đó, các ngân hàng th d phòng này càng l n. N m đ ệ ằ t ki m này, t hình th c nh m huy đ ng t ế ỏ ể không nh đ đáp ng nhu c u v n c a n n kinh t thân ngân hàng.
ư ố ượ ự ề ấ
ố ừ ủ ế ạ ộ ố ề Dân c là khu v c giàu ti m năng ngân hàng nh t, là đ i t ươ th ng c a các ngân hàng th ng m i. Huy đ ng v n t ộ dân c chi m t ố ng huy đ ng v n truy n ỷ ệ ớ ư l n trong l
ộ ố ồ ạ ủ ươ ng m i và là m c tiêu tăng tr
ủ ươ ộ ươ ng m i. Các ngân hàng th
ộ ể ư ở ườ ọ
ư ố ậ ụ ạ ng m i th ấ ậ
ả ề ư ặ ộ ộ ấ
ộ ệ ế ự ế ế
ắ ế ứ ả
ử ề ả
ố ườ i dân g i ti n vào ngân hàng là do nhu c u đ m b o an toàn cho ặ ả ệ ầ ế ươ ươ ệ t ki m cho t ng lai,
ng trình ti ạ ủ i.
ư ủ ộ
ồ ng s là ngu n b sung ả ổ ặ dân c c a ngân hàng tăng tr ướ ế , giúp Ngân hàng Nhà n
ẽ ớ ệ ấ ả ố
ấ ạ s n xu t, nâng cao s c c nh tranh v i các doanh nghi p
ứ ạ ộ ườ ề ậ ưở c gi m b t ghánh n ng ng trình qu c gia, giúp cho các doanh nghi p có kh năng ệ ớ i lao đ ng và tăng thu nh p cho n n c ngoài, t o thêm công ăn vi c làm cho ng
.ế ệ ạ ộ ộ ộ i lao đ ng hay công nhân viên chính là m t ho t đ ng
ố ừ ườ ng ạ ộ ố ủ ộ ọ ộ ưở ổ ng t ng ngu n v n huy đ ng c a m t ngân hàng th ọ ạ ng tìm m i hàng năm c a các ngân hàng th ủ ồ ừ dân c b i vai trò r t quan tr ng c a ngu n cách đ duy trì và thu hút v n huy đ ng t ỏ ạ ỹ ố i không v n này. Dân c có thu nh p và có tích lu , nh ng m t b ph n không nh l ầ ầ ư ả có đi u ki n ho c kh năng tr c ti p đ u t vào s n xu t, kinh doanh. Nhu c u sinh ệ ử ề ầ ư ậ ợ gián ti p thông qua vi c g i ti n vào l i đã khi n cho b ph n này ti n hành đ u t ỷ ể ữ các ch ng khoán, mua b o hi m... Lý ngân hàng, u thác v n cho ngân hàng n m gi ế do khác khi n ng ề ố ủ ọ ọ ự ti n v n c a h ho c giúp h th c hi n các ch ả ữ ẩ ệ nh ng ti n ích mà các s n ph m c a ngân hàng mang l ạ ổ ừ ố Tóm l i, t ng v n huy đ ng t ề ồ ự ấ ớ ngu n l c r t l n cho n n kinh t ươ ố cung c p v n cho các ch ể ầ ư ả ớ tài chính l n m nh đ đ u t ệ ạ ướ n kinh t ậ V y vi c huy đ ng v n t vô cùng quan tr ng trong ho t đ ng huy đ ng v n c a ngân hàng.
ủ ợ ồ ể ệ ặ Câu 16: Khái ni m và đ c đi m c a h p đ ng cho thuê tài chính?
1.Khái ni m:ệ
ợ ồ ạ
ụ ể ế ị ươ ả ộ t b , ph
ng tiên v n chuy n và các đ ng s n khác trên c ụ ổ ứ
ạ ộ H p đ ng cho thuê tài chính là ho t đ ng tín d ng trung và dài h n thông qua ơ ậ ệ vi c cho thuê máy móc thi ữ ồ ở ợ ch c tín d ng phi ngân hàng và Bên s h p đ ng cho thuê gi a Bên cho thuê là các t thuê là khách hàng.
ể
ế Bên cho thuê cam k t mua máy móc thi ầ ả ươ ế ị t b , ph ề ắ ậ ố ớ ủ
ố ệ ng ti n v n chuy n và các ả ở ữ ộ đ ng s n khác theo yêu c u c a Bên thuê và n m quy n s h u đ i v i các tài s n thuê trong su t quá trình thuê.
ượ ử ụ ả Bên thuê đ
ượ ả ậ ồ c hai bên tho thu n và không đ
ượ ế ờ ạ ố c s d ng tài s n thuê, thanh toán ti n thuê trong su t th i h n ờ ạ ướ c th i h n. ế ặ ạ i ho c ti p
ờ ạ ả ượ ề ậ ạ thuê đã đ Khi k t thúc th i h n thuê, Bên thuê đ ệ ụ t c thuê l ề ượ ủ ỏ ợ c h y b h p đ ng thuê tr ề ở ữ ể c chuy n quy n s h u, mua l ả c hai bên tho thu n. i tài s n đó theo các đi u ki n đã đ
ố ượ 2.Đ i t ng:
ổ ứ ủ ề ờ ạ ự ệ ộ ậ ch c đ đi u ki n theo b Lu t Dân s . M i b n xem thêm
ụ ề ọ M i cá nhân và t ế ạ i m c Dành cho khách hàng ti m năng t t chi ti
ờ ạ : 3.Th i h n
ả ầ ề ừ ờ Là kho ng th i gian tính t
ả ấ ợ
ả ả ả ế ợ ố ồ ợ ữ
ậ ượ ậ ỏ
ầ ư ỳ ả
ữ c th a thu n gi a Công ty và khách hàng căn c ồ ố ủ ự ướ ờ ớ ổ ờ ạ
ế ị ặ ậ
ệ ạ ố ờ ể th i đi m Công ty thanh toán kho n ti n đ u tiên ế ả cho nhà cung c p tài s n đ n khi khách hàng tr h t n g c, n lãi thuê tài chính và các ượ c tho thu n trong h p đ ng cho thuê tài chính gi a Công ty kho n chi phí khác đã đ ứ ờ ạ và khách hàng. Th i h n cho thuê đ ồ ấ ấ vào chu k s n xu t xu t kinh doanh, th i gian thu h i v n c a d án đ u t , ngu n ứ ố ủ ch c n v n cho thuê tài chính c a Công ty. V i t c ngoài, th i h n cho thuê tài ấ ạ ượ ạ ộ ờ ạ i theo quy t đ nh thành l p ho c gi y chính không v t quá th i h n ho t đ ng còn l ướ ố ớ ệ ạ ạ ộ i Vi phép ho t đ ng t c ngoài, th i h n cho thuê tài chính t Nam; đ i v i cá nhân n ờ ạ ượ ượ t Nam. t quá th i h n đ không v c phép sinh s ng và làm vi c t ờ ạ ệ i Vi
ờ ạ 4.Th i gian ân h n:
ả
ả ấ ề ả ợ ứ ể ạ ờ
ủ ả ợ ố ờ ả ạ ả ờ ầ ấ n g c. Th i gian ân h n đ ch a ph i tr
ả ạ ị ờ ể ừ ờ th i đi m Công ty thanh toán kho n ti n đ u tiên Là kho ng th i gian tính t ắ ầ ế cho nhà cung c p đ n th i đi m b t đ u tính th i gian c a kì h n tr n th nh t, mà ờ ượ ư trong kho ng th i gian đó khách hàng c ộ quy đ nh tùy thu c lo i hình tài s n.
ỳ ạ 5. K h n tr n ả ợ:
ả ờ ượ
Là các kho ng th i gian trong th i h n cho thuê tài chính đã đ ố ờ ạ ỗ ạ ả i cu i m i kho ng th i gian đó khách hàng ph i tr ậ ả c tho thu n ả ả
ộ ố ề ữ ộ ầ ặ ờ gi a Công ty và khách hàng mà t m t ph n ho c toàn b s ti n thuê tài chính cho Công ty.
ủ ả 6. Kh năng tài chính c a khách:
ả ạ ộ ề ố ủ ả ả
ể ả ả ự ụ ệ ồ
ụ ượ ả ườ ng Là kh năng v v n, tài s n c a khách hàng đ b o đ m ho t đ ng th ố ớ xuyên và th c hi n các nghĩa v thanh toán (bao g m c nghĩa v thanh toán đ i v i kho n cho thuê tài chính đang đ c xem xét).
ả 7. Tài s n thuê :
ể ệ ậ t b , ph Là các máy móc thi
ứ ươ ầ ủ ắ
ng ti n v n chuy n và các đ ng s n khác đ ố ớ ữ ượ ờ ạ ệ ả ố ượ ộ ả c ề ở ữ quy n s h u đ i v i các c cho
ả ế ị Công ty đ ng ra mua theo yêu c u c a bên thuê và n m gi tài s n này trong su t th i h n cho thuê. Hi n nay, các công ty CTTC không đ ấ ộ thuê b t đ ng s n.
8. Lãi su t:ấ
ơ ả ấ
Cho thuê tài chính c s và lãi su t cho thuê tài chính c b n là lãi su t tham ể ấ ụ ể ố ớ ừ ơ ở ấ ứ ế ị chi u đ xác đ nh m c lãi su t cho thuê c th đ i v i t ng khách hàng.
ả ả ộ ề ả ả ể ả ả Câu 17: M t tài s n b o đ m có th b o đ m cho nhi u kho n vay hay không?
I. Khái ni m:ệ
ộ ả ệ
ệ ệ ụ ể ử ụ ề ự ể ả Theo đi u 324 BLDS thì m t tài s n có th s d ng đ b o đ m cho vi c th c hi n nhi u nghĩa v dân s khi có đ y đ các đi u ki n sau:
ề ề ộ ả ầ ủ ể ả ụ ề
ả ị
ơ ổ ặ ụ ượ ả ị ậ ợ ự ự ệ c dùng đ b o đ m th c hi n nhi u nghĩa v dân s , ớ ả ả ậ i th i đi m xác l p giao d ch b o đ m l n h n t ng giá tr các ậ ả ừ ườ ng h p có tho thu n khác ho c pháp lu t có ị ạ ả c b o đ m, tr tr
ượ ụ ề ợ ộ ng h p m t tài s n đ
ế ề ệ ự ả ả ả
ả ậ ự ả ượ ệ ả ệ c b o đ m th c hi n nhi u nghĩa v thì ả t v vi c tài s n ả ỗ ầ c dùng đ b o đ m th c hi n nghĩa v khác. M i l n b o
ả ượ ậ ự ể ượ ả 1. M t tài s n có th đ ể ờ ế n u có giá tr t nghĩa v đ ị quy đ nh khác. ả ườ 2. Trong tr ả ả bên b o đ m ph i thông báo cho bên nh n b o đ m sau bi ể ả ụ ả ả b o đ m đang đ ả ả đ m ph i đ c l p thành văn b n.
ợ ả ệ
ạ ề ườ ụ ạ
ả ậ ề ả
ể ự ượ ử ệ
ả ợ ậ ố
ả ự ậ ả
ả ử ư ế ượ ả ả ậ ụ ư ế ể ả ự ệ ả ạ ả ụ ế ạ ộ 3. Trong tr ng h p ph i x lý tài s n đ th c hi n m t nghĩa v đ n h n thì ấ ả ế t c các bên c coi là đ n h n và t các nghĩa v khác tuy ch a đ n h n đ u đ ả ả ậ ả cùng nh n b o đ m đ u đ c tham gia x lý tài s n. Bên nh n b o đ m đã ử ề ệ ử ế thông báo v vi c x lý tài s n có trách nhi m x lý tài s n, n u các bên cùng ả ế ườ ng h p các bên mu n ti p nh n b o đ m không có tho thu n khác.Trong tr ả ề ệ ể ạ ệ ụ t c th c hi n các nghĩa v ch a đ n h n thì có th tho thu n v vi c bên b o ụ ư ế ệ ả đ m dùng tài s n khác đ b o đ m vi c th c hi n các nghĩa v ch a đ n h n.
ệ ự ả ả ờ ạ II. Th i h n và hi u l c b o đ m:
ỏ ế ấ
ậ ế ấ ố ả
ấ ề ờ ạ ầ ố ứ ự ượ ụ
ả ậ BLDS 2005 quy đ nh: các bên th a thu n v th i h n c m c , th ch p tài s n. ệ ấ ế ố ề ệ ầ N u không có th a thu n gì v vi c c m c , th ch p tài s n thì vi c c m c , ả ả ấ ế th ch p có th i h n cho đ n khi ch m d t nghĩa v dân s đ c b o đ m ằ b ng tài s n c m c , th ch p.
ệ ự ể ừ ờ ế ợ ượ ế ế ấ c giao k t h p pháp có hi u l c k t
ể th i đi m giap ừ ả ầ ả ể ề ạ ị ị ỏ ờ ạ ố ả ị Giao d ch b o đ m đ ượ ờ ế k t (th i đi m đ i đi u 404 BLDS 2005), tr khi:
ị ậ
ể ể ả ệ ự ể ừ ờ th i đi m chuy n giao tài s n cho bên
c xác đ nh theo quy đ nh t ỏ o Các bên có th a thu n khác. ả ầ ố o C m c tài s n có hi u l c k t ậ ầ ố nh n c m c . ấ ế ệ ấ ả ồ ề ử ể ừ ệ ự
ứ ể ặ ứ th i đi m công ch ng ho c ch ng
ệ ự ể ừ ờ ị ự ợ ề ở ữ ấ o Vi c th ch p quy n s d ng đ t, quy n s dingj r ng, quy n s h u ừ ể ừ ờ r ng s n xu t là r ng tr ng, tàu bay, tàu bi n có hi u l c k t th i ể đi m đăng ký th ch p. ả ị ườ th c trong tr ề ử ụ ừ ế ấ ả o Giao d ch b o đ m có hi u l c k t ậ ng h p pháp lu t có quy đ nh.
ả ả ử III. ả X lý tài s n b o đ m:
1. Nguyên t c:ắ ẳ ị ự ượ
ả ờ ả ể ỏ ả
ả ệ ỏ ườ ậ ợ ậ ệ c th c hi n theo th a thu n ặ ậ ị i th i đi m xác l p giao d ch b o đ m ho c ị ự i b t k th i đi m nào khác trong quá trình th c hi n giao d ch ng h p không có th a thu n thì
ậ
ệ ắ ộ
ả ắ ử Kh n đ nh nguyên t c x ký tài s n b o đ m đ ậ ạ ỏ ể ủ c a các bên, có th là th a thu n t ể ậ ạ ấ ỳ ờ ỏ th a thu n t ả ả ử ả ả ả b o đ m, x lý tài s n b o đ m. Trong tr ủ ị ớ ệ ử vi c x lý m i theo quy đ nh c a pháp lu t. ả ử ề ợ
ị ậ ủ
ự ạ ả ả minh b ch, b o đ m quy n và l ả ả b o đ m, cá nhân, t ệ ử ị ạ ộ ồ ợ ớ ả ả ả ả Nguyên t c th c hi n x lý tài s n b o đ m m t cách khách quan, công khai, ủ ợ i ích h p pháp c a các bên tham gia giao d ch ổ ứ ợ ch c, có lien quan và phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t. ả ả Vi c x lý tàu s n b o đ m đ thu h i n không ph i là ho t đ ng kinh doanh
ả ủ ậ ả ả ể tài s n c a ben nh n b o đ m.
ứ ự 2. Th t
ả ề ể ả thanh toán: ộ ợ ng h p m t tài s n đ
ị ả ự ị ả ả ượ ả ườ ự
ị ả
ợ ả ả ự ượ ư ể ả ệ ả c u tiên thanh toán. ệ c dung đ b o đ m th c hi n nhi u nghĩa Trong tr ụ v dân s mà có giao d ch b o đ m có đăng ký, có giao d ch b o đ m không ả đăng ký thì giao d ch b o đ m có đăng ký đ ộ ng h p m t tài s n đ
ả ề ườ ự ề c dung đ b o đ m th c hi n nhi u nghĩa ứ ự ư u tiên
ả ả ượ
ứ ị ứ ử ử ị ậ xác l p giao d ch b o đ m. ả ả ị ả
ươ ươ ả ượ Trong tr ị ả ụ v dân s mà các giao d ch b o đ m đ u không có đăng ký thì th t ứ ự c xác đ nh theo th t thanh toán đ ả 3. Ph Có ba ph ậ ng th c x lý tài s n b o đ m: ượ ọ ng th c x lý đ ế ả ậ ậ ụ
ả ị ả c quy đ nh tr ng lu t là: bán tìa s n b o đ m, ứ ề bên th ba ươ ng
ứ ỏ
ị ậ ả ả ả
ỏ
ế ậ ề ờ ạ ế ị ả ỏ ử ậ ả
c x lý trong th i h n do các bên th a thu n, n u không i x lú tài s n có quy n quy t đ nh v th i h n x lý, ố ớ ả c b y ngày đ i v i đ ng s n và m i lăm ngày đ i v i
ả ả ả 4. Th i h n x lý tài s n b o đ m: ờ ạ ượ ử ườ ử ướ ả ngày thong báo v vi c x lý tài s n b o đ m.
ườ ả ả ả ả ị
ấ ờ
ị ẻ ế có giá, th ti ử ể t ki m thì ng ả ườ ử ệ ự ể ừ ờ ề ề ố ớ ộ ề ệ ử ặ ả ơ ấ Đ i v i tài s n b o đ m có nguy c m t giá tr ho c gi m sút giá tr , tài s n ả ệ i x lý tài s n ự th i đi m quy n x lý tài s n có hi u l c trên th c
ả ả ừ ả nh n tài s n b o đ m thay th cho nghĩa v và nh n ti n, tài s n t ị ề thì kho n 4 đi u 59 ngh đ nh 163/2006/NĐCP có theme quy đ nh: Ph th c khác do các bên th a thu n. ờ ạ ử ả ả Tài s n b o đ m đ có th a thu n thì ng ượ ư nh ng không đ c tr ể ừ ấ ộ b t đ ng s n, k t ố ớ ả ả ợ ề ả b o đ m là quy n đòi n , gi y t ử ề có quy n x lý ngay, k t .ế t
ố ạ ệ ề ổ ứ ụ Câu 18: Phân tích các đi u ki n vay v n t i các t ch c tín d ng?
ề ươ ề ệ ử ụ ụ ụ ể Đi u 94 (Ch ệ ấ ng IV, m c 1) v vi c xét duy t c p tín d ng, ki m tra s d ng
ề ti n vay:
ầ ệ ươ ổ ứ ng án
ố ố ấ ụ ả ả ứ ử ụ
ấ ề ụ ướ c khi quy t đ nh c p tín d ng.
ị ắ ụ ụ ả ả ụ ả ổ ứ ch c xét duy t c p tín d ng theo nguyên t c phân đ nh
ấ ụ ữ
ố ề ụ ụ ể ệ ử ụ ổ ứ ệ ổ ứ ả
ố ầ ề ệ ử ụ
ụ ụ ố ổ ứ ứ c s d ng đúng m c đích vay v n.
ả ễ ợ ụ ươ ố ử ứ ấ ượ ử ụ ấ ụ ng IV, m c 1): Ch m d t c p tín d ng, x lý n , mi n, gi m lãi
ấ ụ ứ ụ ệ ấ
ợ ạ ự ậ ề ấ
ổ ứ ệ ấ
ạ ế ườ ụ ng h p khách hàng không tr đ
ả ả ụ ề ử c n đ n h n, n u các bên không có ả ề
ồ ả ổ ứ ợ ậ ả ượ ợ ế ợ ch c tín d ng có quy n x lý n , tài s n b o đ m ti n vay theo ệ ơ ấ ạ i
ợ ủ ổ ứ ủ ệ ị ự ụ ủ ị
ợ ng h p khách hàng vay ho c ng
ấ ả ợ c.ướ ườ ệ ườ ả i b o đ m không tr đ ệ ượ ị ả ượ ợ c n do b ủ ị ồ ợ ủ ổ ứ ả ự ụ ặ ch c tín d ng đ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp
ả
ễ ả ấ
ề ộ ộ ủ ổ ứ ổ ứ ị
ủ ổ ươ ng VI: Các h n ch đ b o đ m an toàn trong ho t đ ng c a t
ế ị ụ ch c tín d ng. ạ ữ ế ể ả ả ườ ạ ộ ụ ượ ấ ề ứ ị ng h p không đ
ợ ướ ổ ứ ụ c c p tín d ng ố ớ ụ ượ ấ c c p tín d ng đ i v i c ngoài không đ
ch c,
ể ả
ộ ồ ố ứ ố ố
ủ ổ ứ ướ
ụ ố ả ị
ổ ứ cá nhân sau đây: ộ ồ ị ổ ố ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ng c a t ườ ạ ộ ồ ệ ủ ổ ứ ầ ụ ầ ổ ố ổ c ngoài, pháp nhân là c i đ i di n ph n v n góp là thành viên H i đ ng qu n tr , thành viên Ban ch c tín d ng là công ty c ph n, pháp nhân là thành viên góp v n,
ệ
ể ủ ở ữ ủ ổ ứ ẹ ợ ữ ạ ị ộ ồ ộ ồ ả
ụ ủ ể ố ố ổ ố
ươ ứ ổ ng đ
ng. ụ ố ớ ụ ề ả ổ ỹ ị 1. T ch c tín d ng ph i yêu c u khách hàng cung c p tài li u ch ng minh ph ủ ử ụ ợ s d ng v n kh thi, kh năng tài chính c a mình, m c đích s d ng v n h p pháp, ế ị ả ệ bi n pháp b o đ m ti n vay tr ệ ấ 2. T ch c tín d ng ph i t ế ị ị ẩ trách nhi m gi a khâu th m đ nh và quy t đ nh c p tín d ng. 3. T ch c tín d ng có quy n, nghĩa v ki m tra, giám sát vi c s d ng v n vay và tr ợ ủ n c a khách hàng. 4. T ch c tín d ng có quy n yêu c u khách hàng vay báo cáo vi c s d ng v n vay và ch ng minh v n vay đ ề Đi u 95 (ch su tấ ồ ợ ướ ạ 1. T ch c tín d ng có quy n ch m d t vi c c p tín d ng, thu h i n tr c h n khi ị phát hi n khách hàng cung c p thông tin sai s th t, vi ph m các quy đ nh trong h p ồ đ ng c p tín d ng. ợ 2. Trong tr ậ ỏ th a thu n khác thì t ợ ả ụ ồ h p đ ng c p tín d ng, h p đ ng b o đ m và quy đ nh c a pháp lu t. Vi c c c u l ờ ạ th i h n tr n , mua bán n c a t ch c tín d ng th c hi n theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n 3. Trong tr ả phá s n, vi c thu h i n c a t ậ ề lu t v phá s n. ụ 4. T ch c tín d ng có quy n quy t đ nh mi n, gi m lãi su t, phí cho khách hàng theo quy đ nh n i b c a t Đi u 126 (ch ụ ch c tín d ng) quy đ nh: Nh ng tr 1. T ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ữ nh ng t a) Thành viên H i đ ng qu n tr , thành viên H i đ ng thành viên, thành viên Ban ki m ổ soát, T ng giám đ c (Giám đ c), Phó T ng giám đ c (Phó giám đ c) và các ch c danh ươ ươ ng đ t đông có ng ki m soát c a t ch c tín d ng là công ty trách nhi m h u h n; ch s h u c a t ồ b) Cha, m , v , ch ng, con c a thành viên H i đ ng qu n tr , thành viên H i đ ng thành viên, thành viên Ban ki m soát, T ng giám đ c (Giám đ c), Phó T ng giám đ c ươ ố (Phó giám đ c) và các ch c danh t ạ 2. Quy đ nh t i kho n 1 Đi u này không áp d ng đ i v i qu tín d ng nhân dân, t
ứ
ượ ấ ụ ụ ổ ứ c c p tín d ng cho
ả
c ngoài không đ ướ c ngoài không đ ị ả ạ ng quy đ nh t ượ ả c b o đ m d
ề ướ ấ ỳ ả ề ị ụ ụ ố ượ ổ ứ i kho n 1 Đi u này. T ch c ứ i b t k hình th c ạ i kho n 1 Đi u ả ng quy đ nh t
ệ ụ ổ ứ ượ ấ
ổ ứ ứ ụ
ụ ằ ả ổ
ụ
ể
ạ ộ c c p tín d ng cho doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh ể ề ắ ch c tín d ng n m quy n ki m soát. ơ ở ế ả ậ c c p tín d ng trên c s nh n b o đ m b ng c phi u ủ ổ ứ ụ ch c tín d ng. ố c cho vay đ góp v n vào m t t ế ủ ộ ổ ứ ổ ứ ụ ậ ổ ằ ả ả ụ ch c tín d ng khác ố ch c tín d ng nh n v n
ụ ề ệ ạ
ế ấ ươ ng VI) v vi c h n ch c p tín d ng quy đ nh: ướ ụ ị ượ ấ c ngoài không đ
ề ụ
ể ể
ụ ụ c c p tín d ng không ố ượ ng sau đây: ụ i t ch c tín d ng, chi nhánh ạ ổ ứ ch c tín d ng, chi nhánh
ủ ổ ứ ướ ụ c ngoài; thanh tra viên đang thanh tra t c ngoài; ng c a t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài;
ậ
ộ ủ ả ng quy đ nh t ề i kho n 1 Đi u 126 c a
ị ệ ạ ố ượ c a doanh nghi p đó;
ệ ở ữ ẩ ố ệ ấ ườ i th m đ nh, xét duy t c p tín d ng;
ế ủ ổ ứ ụ ặ ệ ổ ch c tín d ng ho c doanh nghi p mà t
ứ
ố ượ ổ
ố ự i các đi m a, b, c, d ụ ng quy đ nh t có c a t ố ớ ượ ượ c v t quá 5% v n t ị ạ ể ủ ổ ứ ch c tín d ng, chi
ố ượ ả ề i kho n 1 Đi u này ph i
ữ ộ ồ ộ ồ ả ụ ệ ấ c H i đ ng qu n tr , H i đ ng thành viên c a t ị ạ ng quy đ nh t ủ ổ ứ ch c tín d ng thông qua và công
c ngoài. ố ớ ị ụ
ố ớ ụ ị ạ
ộ ố ượ có c a t
ố ự t quá 10% v n t ề ả ể i đi m e kho n 1 ố ớ ấ ả ố ự ủ ổ ứ i đi m e kho n 1 Đi u này không đ ng quy đ nh t ụ ch c tín d ng; đ i v i t ượ ượ c v ả t c các có t quá 20% v n t
ụ ổ ứ ứ ư ợ ấ ượ ượ c v ể ạ ng quy đ nh t ch c tín d ng.
ớ ạ ấ ươ ụ ng VI). Gi
ố ớ ạ ướ ụ ch c tài chính vi mô. 3. T ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ủ ố ượ ơ ở ả khách hàng trên c s b o đ m c a đ i t ướ ụ tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ấ ể ổ ứ nào đ t ch c tín d ng khác c p tín d ng cho đ i t này. ụ 4. T ch c tín d ng không đ ự v c kinh doanh ch ng khoán mà t ượ ấ ụ ổ ứ 5. T ch c tín d ng không đ ặ ổ ứ ủ ch c tín d ng ho c công ty con c a t c a chính t ượ ổ ứ ụ 6. T ch c tín d ng không đ ả ậ ơ ở trên c s nh n tài s n b o đ m b ng c phi u c a chính t góp. ề Đi u 127 (ch ổ ứ 1. T ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ấ ữ ệ ư ớ ả ả có b o đ m, c p tín d ng v i đi u ki n u đãi cho nh ng đ i t ể ạ ổ ứ ổ ứ a) T ch c ki m toán, ki m toán viên đang ki m toán t ướ ngân hàng n i t ướ ngân hàng n ế ưở b) K toán tr ổ ớ ổ c) C đông l n, c đông sáng l p; ữ d) Doanh nghi p có m t trong nh ng đ i t ề ệ ủ ậ Lu t này s h u trên 10% v n đi u l ụ ị đ) Ng e) Các công ty con, công ty liên k t c a t ể ụ ắ ề ch c tín d ng n m quy n ki m soát. ứ ư ợ ấ ụ 2. T ng m c d n c p tín d ng đ i v i các đ i t ề ả và đ kho n 1 Đi u này không đ ướ nhánh ngân hàng n ụ 3. Vi c c p tín d ng đ i v i nh ng đ i t ả ượ đ khai trong t ch c tín d ng. ổ 4. T ng m c d n c p tín d ng đ i v i m t đ i t ề Đi u này không đ ị ố ượ đ i t ủ ổ ứ c a t ề Đi u 128 (ch ổ 1. T ng m c d n c p tín d ng đ i v i m t khách hàng không đ ố ự v n t i h n c p tín d ng ụ ộ ươ ng m i, chi nhánh ngân hàng n ứ ư ợ ấ ủ có c a ngân hàng th ượ ượ t quá 15% c v ỹ c ngoài, qu tín d ng
ộ ứ ư ợ ấ ch c tài chính vi mô; t ng m c d n c p tín d ng đ i v i m t khách
ụ ố ự ổ ứ ườ ươ ng t quá 25% v n t có c a ngân hàng th
ạ ụ ố ớ ủ ổ ứ ổ ượ ượ c v i có liên quan không đ ỹ c ngoài, qu tín d ng nhân dân, t
ộ ố ớ ướ ụ
ụ
ườ ủ ổ ố ự t quá 50% v n t i có liên quan không đ ượ ượ c v ụ có c a t ch c tài chính vi mô. t quá 25% ố ớ ổ ch c tín d ng phi ngân hàng; t ng m c d n c p tín d ng đ i v i ượ ượ c v
ả ạ ụ
ồ ả ặ ừ ả ủ ủ ổ ứ ề ồ i kho n 1 và kho n 2 Đi u này không bao g m ch c, cá nhân ho c
ườ
ạ ụ ề ồ ả i kho n 1 và kho n 2 Đi u này bao g m c
ế
ả vào trái phi u do khách hàng phát hành. ề ể ầ ư ế ủ ệ ấ ổ
, kinh doanh c phi u c a ngân hàng ướ c ngoài do Ngân hàng Nhà n
c quy đ nh. ượ ầ i có liên quan v
ị t quá gi ụ ị ớ i ch c tín d ng, chi
ườ ng h p nhu c u v n c a m t khách hàng và ng ề ố ổ ứ ị ướ ụ ủ ợ ố ủ ạ c ngoài đ
ể ự ườ ụ ệ ệ ệ ộ
t, đ th c hi n nhi m v kinh t ướ ụ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n
ượ c ng Chính ph quy t đ nh m c c p tín
ả ế xã h i mà kh năng ư ứ c ngoài ch a đáp ng đ ế ị ứ ấ ề ủ ả ố ớ ớ ạ ả ị i kho n 1 và kho n 2 Đi u này đ i v i i h n quy đ nh t t quá các gi
ộ ổ ứ ụ ủ ổ
ố ủ ượ ợ ụ ể ng h p c th . ả ấ ạ ố ự ả ị ụ ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ố ầ t quá b n l n v n t ề i kho n 7 Đi u này không đ ướ ủ ổ có c a t ượ ượ c v c
ướ ứ ụ nhân dân, t hàng và ng m i, chi nhánh ngân hàng n ứ ư ợ ấ ổ 2. T ng m c d n c p tín d ng đ i v i m t khách hàng không đ ứ ư ợ ấ ủ ổ ứ ố ự v n t có c a t ộ m t khách hàng và ng ụ ứ ch c tín d ng phi ngân hàng. ị ứ ư ợ ấ 3. M c d n c p tín d ng quy đ nh t ủ ố ủ các kho n cho vay t ngu n v n y thác c a Chính ph , c a t ụ ổ ứ ợ ng h p khách hàng vay là t tr ch c tín d ng khác. ứ ư ợ ấ ả ị 4. M c d n c p tín d ng quy đ nh t ứ ầ ư ổ t ng m c đ u t ụ ớ ạ i h n và đi u ki n c p tín d ng đ đ u t 5. Gi ướ ạ ươ ng m i, chi nhánh ngân hàng n th ộ ợ ườ 6. Tr ả ả ụ ạ ấ i kho n 1 và kho n 2 Đi u này thì t h n c p tín d ng quy đ nh t ượ ấ nhánh ngân hàng n c c p tín d ng h p v n theo quy đ nh c a Ngân hàng c.ướ Nhà n ặ ợ 7. Trong tr ng h p đ c bi ổ ứ ố ủ ợ h p v n c a các t ủ ướ ộ ầ yêu c u vay v n c a m t khách hàng thì Th t ạ ố ụ d ng t i đa v ườ ừ t ng tr 8. T ng các kho n c p tín d ng c a m t t ngoài quy đ nh t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài.
ả ả ể ạ ộ ố ổ
ả ư ệ ề
ả ể
ư ạ ộ ườ ậ
ự ộ ố ệ c th c hi n m t s ặ ố ề ng xuyên, s d ng s ti n này ho c là ứ ả
ề ả
ứ ượ ử ụ ụ ị ả ụ ề ả
c phép th c hi n ho t đ ng ngân hàng ph i tho mãn các đi u ổ ứ ch c tín d ng. ạ ộ ơ ở ố ượ ự ch c mu n đ ề ạ i đi u 13 và đi u 22 cu Lu t các t ố ả ạ ộ ậ ệ ự ể ả ả
Câu 19. Công ty b o hi m mu n b sung ho t đ ng ngân hàng thì ph i tho mãn các đi u ki n nh thê nào ổ ố ạ ộ Công ty b o hi m mu n b sung ho t đ ng ngân hàng t c đ ề ử ho t đ ng ngân hàng nh là nh n ti n g i th ụ ặ ấ c p tín d ng trên c s có hoàn tr ho c là cung ng các d ch v thanh toán. ổ ứ ệ Các t ị ệ ki n quy đ nh t ự ươ , công ty b o hi m mu n th c thi n các ho t đ ng ngân hành ph i tho mãn ng t T ệ ề các đi u ki n sau: ạ ạ ộ ế ầ ộ ế t và có liên quan đ n ho t đ ng chính. 1) Ho t đ ng ngân hàng là c n thi
ầ ủ ạ ộ ủ ố ề ệ ậ ấ ớ ợ 2) Có đ v n, đi u ki n v t ch t phù h p v i yêu c u c a ho t đ ng ngân hàng
ươ ạ ộ ề ả 3) Có ph ng án kinh doanh kh thi v ho t đ ng ngân hàng
ầ ủ ạ ộ ụ ở ợ ớ 4) Có tr s kinh doanh phù h p v i yêu c u c a ho t đ ng ngân hàng
ả ể ư ậ ệ
ượ ủ ộ ố ề ư ọ ệ ự ạ
ướ
ủ ổ ứ ướ ậ
ậ ề ạ ộ ấ c ch c p gi y phép ho t đ ng ngân hàng và qu n ậ ch c tín ch c này. Do v y Lu t các t ủ ổ ạ ộ ạ ộ ỉ ầ
ạ ộ ả ề ẫ ậ ỉ
ề ạ c ghi nh n quy n đ c phép th c hi n ho t Nh v y, công ty b o hi m cũng đ ứ ộ đ ng ngân hàng khi đáp tuân th m t s các đi u ki n trên. Trong ph m vi và ch c ả ỉ ấ ủ năng c a mình, Ngân hàng nhà n ổ ứ ầ c ph n ho t đ ng ngân hàng c a t lý nhà n ụ ầ ỉ ề d ng cũng ch đi u ch nh ph n ho t đ ng ngân hàng, ph n ho t đ ng chính c a t ể ứ ch c này v n do Lu t kinh doanh b o hi m đi u ch nh. Câu 20 : quy n và nghĩa v c a bên cho thuê và bên thuê là :
ị ạ ị ố ụ ủ ề i đi u 17 , 18 ,19 , 20,21 trong Ngh đ nh s 39/2014/NĐCP
ượ ạ ộ Đ c quy đ nh t ủ
ề ề ị ề v ho t đ ng c a công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính Đi u 17. Bên cho thuê có các quy n
ả
ợ ưở ị 1. Có quy n s h u tài s n cho thuê trong su t th i h n cho thuê và không b ệ ề ở ữ ườ ờ ạ ặ ả ả ở ng trong tr ng h p bên thuê phá s n, gi
ượ ế ộ ố i th ho c có tranh ch p, kh i ki n c coi là tài
ể ả ủ ợ ả nh h ướ tr ả ả ủ s n c a bên thuê khi x lý tài s n đ tr n cho các ch n khác.
ấ ứ c Tòa án liên quan đ n m t bên th ba khác. Tài s n cho thuê không đ ể ả ợ ệ ở ữ ủ ề ả
ố ử ắ su t th i h n cho thuê.
ượ ệ ả 2. Có quy n g n ký hi u s h u c a bên cho thuê trên tài s n cho thuê trong ờ ạ 3. Có quy n yêu c u bên thuê ký c ả c và các bi n pháp b o đ m khác theo quy
t.
ầ ế ị đ nh pháp lu t n u c n thi ầ ứ ấ
ề ậ ế ầ ề ả ấ ề ế
ề ế 4. Có quy n yêu c u bên thuê cung c p thông tin v bên cung ng, báo cáo tình ạ ộ hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh hàng quý, báo cáo quy t toán tài chính năm và các ấ v n đ khác có liên quan đ n bên thuê và tài s n cho thuê.
ề ệ ả ả ả ử ụ
ụ ủ ể ượ ể ề ợ ồ 5. Có quy n ki m tra vi c qu n lý và s d ng tài s n cho thuê. 6. Chuy n nh ng các quy n và nghĩa v c a mình trong h p đ ng cho thuê tài
ợ ả ườ ng h p này, bên cho thuê ph i
chính cho m t bên cho thuê tài chính khác. Trong tr thông báo tr
ạ ệ ạ ề ả ng thi t h i khi bên thuê vi ph m các đi u kho n,
ề ườ ồ
ấ ờ ạ ướ
ượ ầ ủ ố ề ạ ấ ồ
ồ i và các chi phí phát sinh do ch m d t h p đ ng cho ả ề ề ứ c h n do bên thuê vi ph m các đi u kho n, đi u ki n là căn c
ạ ợ ượ ấ
ử ụ
ị ả ồ
ầ ơ ậ ể ả ớ ề ủ ẩ ả ị
ộ ả ướ ằ c b ng văn b n cho bên thuê. ồ ầ 7. Yêu c u bên thuê b i th ệ ủ ợ ị đi u ki n theo quy đ nh c a h p đ ng cho thuê tài chính. ầ ứ ợ c th i h n và yêu c u bên thuê thanh 8. Đ c ch m d t h p đ ng cho thuê tr ứ ợ toán đ y đ s ti n thuê còn l ướ ạ ệ thuê tài chính tr ồ ồ ứ ợ c quy đ nh trong h p đ ng cho thuê tài chính. ch m d t h p đ ng đ ồ ề 9. Có quy n thu h i tài s n cho thuê khi bên thuê s d ng, khai thác tài s n cho ủ ợ ị ệ ụ ề ủ ủ ở ữ ố ớ ự ệ ả ả ướ thuê trái v i quy đ nh c a h p đ ng cho thuê tài chính; yêu c u c quan nhà n c có th m quy n áp d ng các bi n pháp theo quy đ nh c a pháp lu t đ b o đ m bên cho thuê th c hi n các quy n c a ch s h u đ i v i tài s n cho thuê.
ể ụ ồ ử ồ ố ớ ị ỏ ề ả
ố ớ ữ ề ạ 10. Có quy n thu h i đ i v i tài s n cho thuê b h ng không th ph c h i, s a ệ i và các chi phí phát sinh đ i v i vi c
ồ
ồ ợ ị ầ ch a, yêu c u bên thuê thanh toán ti n thuê còn l ả thu h i tài s n cho thuê. ề 11. Các quy n khác theo quy đ nh trong h p đ ng cho thuê tài chính.
ề ụ Đi u 18. Bên cho thuê có nghĩa v
ạ ộ ự ợ ủ 1. Đánh giá năng l c tài chính, uy tín c a bên cung ng ho t đ ng h p pháp; tài
ồ ặ ắ ậ ậ ỹ ứ ả
ờ ạ ấ ả
ủ ả ủ ự ử ụ ạ ầ ư ả ả ệ ụ ả
ả s n cho thuê bao g m đ c tính k thu t, ch ng lo i, giá c , th i h n giao nh n, l p ặ ề ả đ t, b o hành; tính kh thi, hi u qu c a d án đ u t s n xu t, kinh doanh, các đi u ả ợ ủ ề ệ ki n v cho thuê tài chính, m c đích s d ng tài s n cho thuê và kh năng tr n c a bên thuê.
ậ ủ ả ậ ẩ ồ ỏ ợ 2. Mua, nh p kh u tài s n cho thuê theo th a thu n c a hai bên trong h p đ ng
cho thuê tài chính.
ố ớ ủ ụ ể ả ả 3. Đăng ký quy n s h u, làm th t c mua b o hi m đ i v i tài s n cho thuê
ủ ị ề ở ữ ậ theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ệ ượ ị
ề ậ ớ ớ
ả ỏ ệ c ứ ợ ầ ủ ự ệ ề ề ả ị ệ 4. Bên cho thuê không ch u trách nhi m v vi c tài s n cho thuê không đ ệ ặ giao ho c giao không đúng v i các đi u ki n do bên thuê th a thu n v i bên cung ng. 5. Th c hi n đ y đ , đúng các đi u kho n, đi u ki n khác quy đ nh trong h p
ồ đ ng cho thuê tài chính.
ề ề
Đi u 19. Bên thuê có quy n ậ ủ ợ ả ồ
ị ế ụ ử ụ ệ ờ ạ ế ị ế ặ ả 1. Nh n và s d ng tài s n thuê theo quy đ nh c a h p đ ng cho thuê tài chính. 2. Quy t đ nh vi c mua tài s n ho c ti p t c thuê sau khi k t thúc th i h n
thuê.
ườ ệ ạ ạ 3. Yêu c u bên cho thuê b i th ề t h i khi bên cho thuê vi ph m các đi u
ề ả ị ng thi ồ ầ ệ kho n, đi u ki n theo quy đ nh c a h p đ ng cho thuê tài chính.
ề ợ ồ ồ ủ ợ ị 4. Các quy n khác theo quy đ nh trong h p đ ng cho thuê tài chính.
ề Đi u 20. Bên thuê có nghĩa v
ị ệ ệ ự ề
ệ ả ả ặ ứ ậ ủ ả
ụ ố ớ ế ắ ả ả ề ờ ạ ỹ ề ồ ả ề ặ ả
ệ ả
ậ ế ả ử ụ ậ ồ ỏ ợ 2. S d ng tài s n thuê đúng m c đích đã th a thu n trong h p đ ng cho thuê
ọ 1. Ch u trách nhi m đ i v i vi c l a ch n tài s n thuê, bên cung ng, các đi u ạ kho n, đi u ki n liên quan đ n tài s n thuê, bao g m c đ c tính k thu t, ch ng lo i, ả giá c , th i h n giao nh n, l p đ t, b o hành tài s n thuê và các đi u kho n, đi u ki n khác có liên quan đ n tài s n thuê. ụ ề ử ụ ể ả c bán, chuy n quy n s d ng tài s n thuê cho cá nhân, t
ậ ợ ỏ ổ ứ ch c ồ ượ ợ ng h p bên cho thuê và bên thuê có th a thu n khác trong h p đ ng cho
tài chính; không đ ừ ườ khác, tr tr thuê tài chính.
ạ ộ ứ ề ấ ả 3. Cung c p thông tin v bên cung ng và các báo cáo tình hình ho t đ ng s n
ấ ế ề
ạ ề ế ấ ể ầ ủ ệ
ể xu t kinh doanh hàng quý, báo cáo quy t toán tài chính năm và các v n đ khác có liên quan đ n tài s n thuê theo yêu c u c a bên cho thuê; t o đi u ki n đ bên cho thuê ki m tra tài s n thuê.
ế ả 4. Tr ti n thuê và thanh toán các chi phí khác có liên quan đ n tài s n thuê theo
ị
ả ưỡ ề ệ ọ ị
5. Ch u m i r i ro v vi c tài s n thuê b m t, ch u m i chi phí b o d ề ọ ậ ị ấ ị ị ế
ả ờ ạ ố ớ ổ ứ
ả ả ả ả ề ợ ồ quy đ nh trong h p đ ng cho thuê tài chính. ọ ủ ử ng, s a ữ ả ệ ả ch a, thay th tài s n thuê trong th i h n thuê và ch u trách nhi m v m i h u qu do ử ụ ả ệ ử ụ vi c s d ng tài s n thuê gây ra đ i v i t ch c, cá nhân khác trong quá trình s d ng tài s n thuê.
ượ ẩ ắ ỏ 6. Không đ ệ ở ữ ủ c t y, xóa, làm h ng ký hi u s h u c a bên cho thuê g n trên tài
ả s n thuê.
ượ ể ế ấ ặ ể ả ự ả ả ầ ố c dùng tài s n thuê đ th ch p, c m c ho c đ đ m b o th c
7. Không đ ụ ệ hi n nghĩa v khác.
ầ ủ ố ề 8. Thanh toán đ y đ s ti n thuê còn l
ỏ ị ấ ể ụ ồ ử ả ồ ấ ặ
ứ ợ ệ ề ả
ấ ợ ồ ị
ệ ệ ề ề ị
ồ ạ i và các chi phí phát sinh khi tài s n ữ ượ thuê b m t, h ng không th ph c h i, s a ch a đ c ho c khi ch m d t h p đ ng ứ ề ướ ạ ạ cho thuê tài chính tr c h n do bên thuê vi ph m các đi u kho n, đi u ki n là căn c ượ ứ ợ ồ c quy đ nh trong h p đ ng cho thuê tài chính. ch m d t h p đ ng đ ả ầ ủ ự 9. Th c hi n đ y đ , đúng các đi u kho n, đi u ki n khác đã quy đ nh trong ợ h p đ ng cho thuê tài chính.
ề ứ ợ ồ Đi u 21. Ch m d t h p đ ng cho thuê tài chính tr
ộ ả ể ấ ồ ướ ạ c h n ứ ướ ạ c h n khi x y ra m t trong
ườ ấ ợ 1. H p đ ng cho thuê tài chính có th ch m d t tr ợ ng h p sau:
ộ ạ ả
ồ ượ ề ị
ả ả ị
ể i th ; ề ứ ấ ứ ợ ề ệ ả
ộ ượ ợ ị
ể ụ ồ ử ữ ả
ồ c quy đ nh trong h p đ ng cho thuê tài chính; ỏ ồ ộ ề ạ i
ể ợ ướ ị
các tr ề ề ặ a) Bên thuê không thanh toán ti n thuê ho c vi ph m m t trong các đi u kho n, đi u ợ ứ ợ ứ ấ ệ c quy đ nh trong h p ki n khác là căn c ch m d t h p đ ng cho thuê tài chính, đ ồ đ ng cho thuê tài chính; ố b) Bên thuê b tuyên b phá s n, gi ạ c) Bên cho thuê vi ph m m t trong các đi u kho n, đi u ki n là căn c ch m d t h p ồ đ ng cho thuê tài chính, đ ị ấ d) Tài s n cho thuê b m t, h ng không th ph c h i s a ch a; đ) Bên cho thuê và bên thuê đ ng ý đ bên thuê thanh toán toàn b ti n thuê còn l ồ tr ị c th i h n thuê quy đ nh trong h p đ ng cho thuê tài chính. ồ ụ ể
ờ ạ 2. Bên cho thuê và bên thuê quy đ nh c th trong h p đ ng cho thuê tài chính ấ ứ ợ ợ ạ ệ ề ả ồ ị vi c ch m d t h p đ ng cho thuê tài chính theo quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này.
ề ả ị ể ổ ứ ụ Câu 21. Phân tích các quy đ nh v gi i th t ch c tín d ng?
ứ ấ Gi i thả ể doanh nghi pệ là vi cệ doanh nghi pệ ch m d t ho t đ ng ạ ộ kinh doanh do
ạ ượ ụ ươ c nh ng m c tiêu mà các th ng nhân khi ặ kinh doanh đã đ t ra ho c b gi ặ ị ả i
ủ ể ậ ị ữ đã đ t đ th theo quy đ nh c a pháp Lu t.
ậ ụ ị ả ể ổ ứ ch c tín d ng quy đ nh v vi c ề ệ gi i th t ch c tín
Lu t các t ướ ề Đi u 154 ụ d ng, chi nhánh ngân hàng n ổ ứ c ngoài ư nh sau:
ụ ứ ổ ướ ả ể T ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài gi i th trong các tr ườ ng
ợ h p sau đây:
ế ợ ể ế ả ượ 1. T nguy n xin gi c Ngân
ệ ấ ự ướ ả ậ ả i th n u có kh năng thanh toán h t n và đ ằ c ch p thu n b ng văn b n; hàng Nhà n
ư ế ặ ạ 2. Khi h t th i h n ho t đ ng không xin gia h n ho c xin gia h n nh ng không
ượ ờ ạ ướ ạ ộ ấ ằ ả ậ đ c Ngân hàng Nhà n ạ c ch p thu n b ng văn b n;
ấ ị ồ 3. B thu h i Gi y phép.
ậ ổ ứ ề ệ ụ ị ả ổ ứ Lu t các t ch c tín d ng quy đ nh v vi c p há s n t ch c tín
ề Đi u 155 ư d ngụ nh sau:
ướ ứ ả ặ 1. Sau khi Ngân hàng Nhà n c có văn b n ch m d t ki m soát đ c bi
ả ấ ứ ể ệ ấ ụ ặ
ụ ả ổ ụ ch c tín d ng v n lâm vào tình tr ng phá s n, thì t
ả ẫ ở ủ ụ ạ ế ả ả ầ ặ ệ t ho c ả ụ ồ ứ ổ ch c tín ả ố i quy t yêu c u tuyên b phá s n
ầ ậ ề ủ ả ị văn b n ch m d t áp d ng ho c văn b n không áp d ng các bi n pháp ph c h i kh ứ năng thanh toán mà t ơ ụ d ng đó ph i làm đ n yêu c u Tòa án m th t c gi theo quy đ nh c a pháp lu t v phá s n.
ậ ụ ầ ị
2. Khi nh n đ ả ở ủ ụ ả
ả ổ ứ ế ầ ụ ề ủ ụ ch c tín d ng theo quy đ nh ố i quy t yêu c u tuyên b phá s n và áp ậ ề ủ ị ch c tín d ng theo quy đ nh c a pháp lu t v
ở ủ ụ ượ c yêu c u m th t c phá s n t ạ ả i kho n 1 Đi u này, Tòa án m th t c gi t ả ủ ổ ứ ụ d ng ngay th t c thanh lý tài s n c a t phá s n.ả
ớ ả ả ẫ ặ ệ ể
ấ ư ứ ươ ầ ệ ể ng th c làm ch m d t ho t đ ng c a doanh nghi p nh ng gi
ủ ữ ề ả ể nh ng ng ả i không chuyên ho c không hi u v
=>Gi ứ ấ ấ ườ ệ ở
ệ ơ
ả ệ ượ ớ ộ ỉ
ườ ừ ắ ng nh ng bao nhiêu v n đ
ấ ạ ộ ả
ộ ừ ng thì chúng đ u làm doanh nghi p ng ng ho t đ ng, hay đ n gi n là gi ượ c m t ph n nh c a các hi n t ằ ủ ế ỏ ủ ư ệ ề ộ ấ ề ầ ệ ớ ằ ế ể ể ề ấ ố ộ ễ i th và phá s n là hai khái ni m d nh m l n v i nhau. M c dù đ u là ạ ộ i th và phá s n có ph ề ặ ườ ự ế tính ch t r t khác nhau. Trên th c t ệ ủ ụ ậ ng s d ng hai khái ni m này m t cách tùy ti n, b i theo suy nghĩ thông lu t th ả ạ ộ ề ườ i tán th ư ậ ế ầ ng này, h t. Suy nghĩ nh v y m i ch đánh giá đ ề ấ ể ạ ộ ệ vi c ng ng ho t đ ng có th cho ta th y b ng m t th ừ bên trong, đ ng sau vi c ng ng ho t đ ng c a các doanh nghi p đó thì không ph i ai ệ ấ cũng hi u h t. Đ y m i là v n đ c n bàn đ n. Mu n hi u v m t v n đ , m t hi n
ứ ầ ng chúng ta c n ph i n m đ
ứ ả ắ ậ ứ c c n i dung và hình th c ch không ch d ng l ạ ộ ấ
ứ ể ộ ố
ẽ ề ậ ữ ề
ữ c? V y nên bài vi ữ ế ể ễ ả ả ạ ở ỉ ừ i ể ả i th và phá ệ ể t ự ố ấ t này s đ c p đ n nh ng v n đ xoay quanh s gi ng và ể ả i th và ế i th và phá s n, giúp chúng ta d dàng phân bi ệ ượ t đ c gi
ượ ả ộ ượ t ệ ặ m t hình th c bên ngoài. V y thì ngoài vi c ch m d t ho t đ ng ra thì gi ể ả s n còn có nh ng n i dung gì? Có đi m gì gi ng, đi m gì khác? Làm sao đ phân bi ậ ượ đ khác nhau gi a gi phá s n.ả
ự ố ữ ề ấ ả ể ả V n đ 1: S gi ng nhau gi a gi i th và phá s n?
ề ơ ả ề ể ả ứ ấ ứ ng th c làm ch m d t
i th và phá s n v c b n đ u là hai ph ự ễ ả ệ ả ề ặ ứ ấ : Gi Th nh t ủ ẫ ươ ự ạ ộ s ho t đ ng c a doanh nghi p c v m t pháp lý l n th c ti n.
ọ ế ể ệ ả
ề ừ ầ Đi u này h u h t m i ng ề ạ ộ ả ố
ườ ề i đ u bi ộ ắ ầ ư ư ệ ớ
ả ả ả ừ ư ạ ả
ộ ạ ộ ủ ụ ọ ụ ồ ủ ụ ở ả ặ ế t, khi doanh nghi p gi i th ho c phá s n ợ ừ ườ ệ ng h p sau khi tuyên b phá s n có thì vi c ng ng ho t đ ng là đi u b t bu c (tr tr ệ ườ Nh ng c n l u ý là phá s n khác v i vi c “lâm vào tình i mua doanh nghi p). ng ạ ệ ạ tr ng phá s n”, doanh nghi p lâm vào tình tr ng phá s n thì ch a bu c ph i d ng ho t ộ ộ đ ng b i vì sau đó còn có m t th t c g i là “th t c ph c h i ho t đ ng kinh doanh”.
ứ ề ấ ậ ấ ồ ị Th haiứ : Đ u b thu h i con d u và gi y ch ng nh n đăng kí kinh doanh.
ậ ệ ệ ầ
ộ ư ệ ả
ả ấ ứ
ấ ể ọ ứ ự ồ ạ ư ồ ạ i) thì s b thu h i l ệ ộ ấ ệ ấ
ườ ể ả ộ ậ ự ướ ề ả ả Khi thành l p b t kì m t doanh nghi p nào, vi c đ u tiên là đăng kí kinh doanh ể i th , ấ i con d u và gi y đăng kí kinh ộ ỏ i, vi c xu t hi n và rút lui kh i xã h i ấ ị nh t đ nh, tránh ả c đ đ m b o m t tr t t
ế ấ ộ ủ ụ và làm d u, đây có th g i nh là th t c khai sinh. Nên khi doanh nghi p gi ấ ẽ ị phá s n (t c là ch m d t s t n t ệ doanh. Doanh nghi p cũng nh là m t con ng ủ ự cũng đ u ph i có s qu n lý c a nhà n m t đi tính liên k t trong xã h i.
ư ự ự ụ ế ề ệ ệ ả ả : Đ u ph i th c hi n các nghĩa v tài s n (nh ng th c hi n đ n đâu thì
Th baứ i khác nhau) ạ l
ợ ủ ủ L i ích c a ng c, l
ợ ệ ườ ế ướ ủ i ích c a Nhà n ề ự ả
ấ ủ
ệ ữ ọ ớ ả ự ể
ợ ả ượ ệ ề ừ ạ ộ ệ ệ ả ả
ệ ợ ng h p gi ợ ộ ấ ủ ụ ả ả ữ ộ i ích c a nh ng cá nhân, i lao đ ng, l ệ ị ứ ổ c th c hi n tùy vào t ch c có liên quan đ n doanh nghi p b phá s n đ u ph i đ ấ ủ ố ứ ộ m c đ , tính ch t c a m i liên h gi a h v i doanh nghi p và tùy vào tính ch t c a ả ả ừ ự s ng ng ho t đ ng (gi i th hay phá s n). Nói chung, đ u ph i th c hi n các nghĩa ể ườ ế ụ ụ i th hay v tài s n còn vi c th c hi n đ n đâu thì tùy thu c vào t ng tr ả ộ phá s n (trong phá s n còn ph thu c vào tính ch t c a các kho n n ).
ự ề ấ ệ ả ể ả V n đ 2: S khác nhau (Phân bi t) gi i th và phá s n?
ề ị ầ ự S khác nhau đ u tiên là v v trí:
ị ề ả ể ằ Các quy đ nh v gi
ả ệ ả ậ ể ấ ằ
ậ ả ớ ầ ề ề ấ ậ ộ ị
ả ị i th n m trong Lu t Doanh nghi p, còn các quy đ nh ứ ư ậ ả ề v phá s n n m trong Lu t Phá s n. Nh v y có th nói là phá s n có tính ch t ph c ơ ạ t p h n nên m i c n ph i có m t lu t riêng chuyên quy đ nh v các v n đ liên quan ế đ n phá s n.
ứ ề ặ ả ả Th hai: V lý do phá s n ho c gi ể i th .
ề ệ ả ạ ậ ợ
ị ấ ệ ả ả
ủ ợ ầ ạ Theo “Đi u 3. Doanh nghi p, h p tác xã lâm vào tình tr ng phá s n” Lu t phá ả ả s n 2004 thì lý do phá s n là do doanh nghi p b m t kh năng thanh toán các kho n ợ ế n đ n h n khi ch n có yêu c u
ả ệ ể ề ườ i th doanh nghi p" Theo "Đi u 157. Các tr
ộ ệ ng h p và đi u ki n gi ả ợ i th ể r ng h n phá s n, có 4 lý do d n đ n gi
ể ệ ẫ ạ ượ
ế ủ ố ượ ơ ạ ộ ể ờ ạ ng thành viên t
ủ
ồ ệ ư ệ ợ ấ nhân; c a t
ủ ấ ả ủ ở ữ ủ ữ ệ ạ
ố ớ ầ ổ ổ ệ lu tậ ề ả ế ả ệ i doanh nghi p hi n hành thì lý do gi ố ớ ờ c gia h n; đ i v i th doanh nghi p là: do k t thúc th i gian ho t đ ng mà không đ ị ụ ố công ty không có đ s l i thi u trong th i h n 6 tháng liên t c; do b ố ớ ế ị ủ thu h i gi y phép kinh doanh; theo quy t đ nh c a ch doanh nghi p đ i v i doanh ộ ủ ố ớ ợ t c các thành viên h p danh đ i v i; công ty h p danh; c a H i nghi p t ạ ộ ố ớ ồ đ ng thành viên, ch s h u công ty đ i v i công ty trách nhi n h u h n; c a Đ i h i ồ đ ng c đông đ i v i công ty c ph n;
ề ủ ụ ứ ả Th ba: V th t c gi ế i quy t
ế ị
ợ ệ ế ả ả ầ ủ ụ ư Phá s n:ả là th t c t ở ủ ụ c đ n yêu c u m th t c phá s n h p l ậ ề pháp, do toà án có th m quy n quy t đ nh sau khi nh n ộ ụ ả i quy t m t v phá s n dài ẩ ờ ạ , th i h n gi
ứ ạ ơ ượ ơ đ ơ h n và ph c t p h n.
ả ể ế ệ
Gi ế ủ ở ữ ờ ạ i th : là th t c hành chính do ch s h u doanh nghi p ti n hành, th i h n ơ ả ộ ụ ả ể ắ ơ ơ ả ủ ụ i th ng n h n và đ n gi n h n. gi i quy t m t v gi
ủ ụ ả Nh v y, nhìn vào th t c gi
ả ể ệ ượ c tính ch t, m c đ khác nhau c a hai hi n t
ư ậ ấ ể ả ế ả i quy t gi ủ ủ ụ ư ủ ụ ư ộ i th ), m t bên là th t c t ấ ầ i th và phá s n ph n nào giúp ta th y ủ ụ ng này. M t bên là th t c hành ứ ạ pháp luôn ph c t p ộ ả pháp (phá s n). Th t c t
ứ ộ ọ ủ ụ ơ ớ ượ đ chính (gi và có tính nghiêm tr ng h n so v i th t c hành chính.
ứ ư ề ệ ả Th t : V h qu pháp lý:
ể ế ụ ạ ộ ẫ ị ả ế Phá s n: doanh nghi p b tuyên b phá s n v n có th ti p t c ho t đ ng n u
ư ộ ệ ộ ệ ả ạ ờ nh m t ngu i nào đó mua l ố i toàn b doanh nghi p.
ả ể ị ấ ổ Gi i th : b xóa tên trong s đăng ký kinh doanh và ch m d t s t n t ứ ự ồ ạ ủ i c a
doanh nghi pệ
ả ể ạ ệ ứ ể ả ớ Gi ơ i th có tính d t khoát h n so v i phá s n, ít đ l ả i h qu sau này.
ề ử ứ ệ ả Th năm: V x lý quan h tài s n:
ể ệ ự ệ ế ả i th , ch doanh nghi p ho c doanh nghi p tr c ti p thanh toán tài s n,
ả Khi gi ố ế ặ ủ ợ ớ ả ủ ệ ợ ầ i quy t m i quan h n n n v i các ch n gi
ả ệ ả ả Khi phá s n, vi c thanh toán tài s n, phân chia giá tr tài s n còn l
ạ ủ ả ượ ự ị ổ c th c hiên thông qua m t c quan trung gian là t i c a doanh thanh toán tài s n khi có
ộ ơ ố ế ị ả ệ nghi p đ ế ị quy t đ nh sau khi có quy t đ nh tuyên b phá s n.
ở ạ ả ắ ể ắ ọ i nh v y? B i vì gi
ư ậ ả
ể ệ ậ ạ c. Vì v y quy n l
ạ ủ ợ ề ượ c thanh ế ứ ạ ạ ấ i r t ph c t p n u ả ủ c h t ti n, tài s n c a mình mà tài ỗ i c a m i , có
ủ ợ ễ ị ể ẫ ấ ậ ự ả ả ầ ế ạ ậ ạ i th thì ch c ch n m i ch n đ u đ T i sao l ệ ả ư ủ ầ toán đ y đ nh ng phá s n thì không, vi c phân chia tài s n còn l ố ượ ế ề ổ ư thanh toán vì ai cũng mu n đòi đ nh không có t ề ợ ủ ượ ứ ả ủ i thì không th đáp ng đ s n c a doanh nghi p còn l ễ ằ ch n d b xâm ph m và d gây ra tình trang không công b ng, gây m t tr t t ổ ố ớ ậ thanh toán tài s n. th d n đ n vi ph m pháp lu t. V y đ i v i phá s n c n có t
ộ ủ ề ướ ủ ở ữ ố ớ ệ Th sáu: V thái đ c a nhà n ặ c đ i v i ch s h u doanh nghi p ho c
ứ ả ườ ệ ng i qu n lý doanh nghi p:
ổ ố ố ườ ủ ị ữ ứ ụ
ị ướ
ươ ở ấ ỳ ướ b t k doanh nghi p nhà n ổ ng các ch c v đó
ị ứ ụ ướ ố c b tuyên b phá s n. Ng
ố ị
ụ ả
ủ
ộ ồ ố
ệ
ệ ượ ả ợ ề ậ
ờ ạ ừ ộ ế ả ả ườ ệ ợ i qu n lý doanh nghi p, h p tác xã trong th i h n t
ị ượ ể ừ ệ ị ệ ả ợ ố ả ch c v Giám đ c, T ng giám đ c, Ch t ch và các thành Phá s n: Ng i gi ố ố ả ộ ồ ị ủ c b tuyên b phá viên H i đ ng qu n tr c a công ty, t ng công ty 100% v n nhà n ệ ượ ử ả ả c nào, s n không đ c c đ m đ ạ ườ ượ ả ổ ể ừ i đ c giao đ i ngày công ty, t ng công ty nhà n k t ệ ệ ầ ủ ệ ướ ở doanh nghi p khác mà doanh nghi p đó b tuyên di n ph n v n góp c a Nhà n c ệ ở ấ ỳ ứ ượ ử ả ả ố ươ b t k doanh nghi p ng các ch c v qu n lý b phá s n không đ c c đ m đ ợ ệ ư ủ ố ủ ướ nhân, thành viên h p danh c a công ty c. Ch doanh nghi p t nào có v n c a Nhà n ủ ị ổ ợ ị ả ố h p danh, Giám đ c (T ng giám đ c), Ch t ch và các thành viên H i đ ng qu n tr , ị ợ ủ ủ ộ ồ H i đ ng thành viên c a doanh nghi p, Ch nhi m, các thành viên Ban qu n tr h p ố c quy n thành l p doanh nghi p, h p tác xã, tác xã b tuyên b phá s n không đ c làm ng không đ m t đ n ba ngày doanh nghi p, h p tác xã b tuyên b phá s n. năm, k t
ả ả ệ ệ
ườ ự ề ấ ị ờ ộ ể i th : Ng Gi ệ ươ làm công vi c t ị ấ i qu n lý doanh nghi p, đi u hành doanh nghi p không b c m trong m t th i gian nh t đ nh ng t
ướ ố ớ ư ơ ả ố ớ ể ạ ế ơ Nhà n c có cái nhìn u ái h n đ i v i gi ả i th , h n ch h n đ i v i phá s n.
ờ ả
ề ệ ở ậ ưở ng l n đ n xã h i b i vì đi u ki n đ các doanh nghi p đ
ư ả ể ộ ở ầ ợ ể ả i th , nh h ả ệ ạ
ả ể ả ế ế ợ i th là ph i thanh toán h t n nên g n nh không đ l ơ ấ ậ ể ọ
ả ệ ạ ả ở
ả ả ả ợ
ộ c vì còn tùy thu c vào tài s n còn l
ả ể ả ả ẽ ệ ệ
ể ả ế ế ộ
ư ậ ướ ệ ậ ấ ắ
ắ ị ọ ớ ự ễ ọ ể ạ ề cũng nghiêm tr ng i bao gi Đi u này là h p lý b i h u qu pháp lý mà phá s n đ l ệ ượ ể ớ ơ c h n gi ộ ể ạ ả i thi gi t h i gì cho xã h i. ả ệ ề Còn phá s n thì có th gây ra h u qu nghiêm tr ng h n r t nhi u, có th gây ra hi n ả ả ợ ủ ị ượ t ng phá s n hàng lo t, b i các kho n n c a doanh nghi p b phá s n không ph i ể ả ủ ợ ả ợ hoàn toàn là n có b o đ m, mà k c các kho n n có b o đ m thì các ch n cũng ạ ủ ồ ượ ắ i c a doanh không ch c ch n 100% s thu h i đ ả ưở ả ả ng nghi p b phá s n. Nên vi c phá s n kéo theo hoàn toàn có th x y ra, gây nh h ủ ế ủ ệ nghiêm tr ng đ n kinh t xã h i. Đ x y đ n tình trang này thì trách nhi m c a ch ợ ấ ở ữ c có cái nhìn nh v y là r t đúng đ n và phù h p s h u là l n nh t, v y vi c nhà n ớ v i th c ti n.
ố ấ ễ ể ề ể
ố ả ệ ả i th và phá s n có nhi u đi m gi ng d nhìn th y đ ấ
ư
ế Nhìn chung, gi ề ặ ả ự ầ ề ủ ườ ệ ả
ậ ữ ặ c chúng c n d a vào nh ng m t khác nhau nh đã phân tích ủ ở ữ ệ ề ả
ở ộ ườ ế
ng kinh doanh ti p theo. Khi k t thúc m t con đ ọ ề ấ ế ế ươ ề
ữ
ề ề ấ ậ c b ng ti n nh ng chúng l
ề ứ ừ ầ ố ượ c. ệ t ả ệ ở trên. Vi c phá s n i qu n lý doanh nghi p trong th i gian ưở ng ệ ọ ng, vi c ch n ể ẹ ợ ể ạ i làm ra r t nhi u ti n. V y các nhà kinh doanh ạ ở ợ ấ i l t nh t, có t m nhìn xa ch không nên d ng l i
ướ ư Nh ng v m t b n ch t thì hai khái ni m này khác nhau hoàn toàn. Mu n phân bi ượ đ ờ ẽ ạ s h n ch quy n c a các ch s h u hay ng ể 3 năm. Vì v y các doanh nghi p nên hi u rõ v v n đ này b i nó còn có nh h ế ườ ề nhi u đ n con đ ư ườ ng nhiên nh ng hãy k t thúc sao cho g n nh , h p lý đ ng khác là đi u đ con đ ả ở ế nó không tr thành rào c n sau này. Trong kinh doanh ti ng tăm và ch tín không th ư ượ ằ mua đ ườ ọ hãy ch n cho mình con đ ng t ắ ợ c m t. ích cá nhân, l i ích tr
ả ể
ng bình th ả ng và x y ra ph
ướ ị các n
c phát tri n trên th gi ở ậ ố ị ị
ườ ợ s 07 năm 2013 c a NHNN. Theo đó, trong tr
ụ ệ ể ọ ư ố ệ ế ệ ả ệ i th các doanh nghi p y u kém nói chung và =>Theo NHNN, vi c phá s n, gi ổ ườ ề ế ị ườ ệ ượ ng trong n n kinh t th tr ệ ạ ế ớ t Nam, khung pháp lý quy đ nh phá i. T i Vi ủ ả Lu t Phá s n năm 2004, Ngh đ nh s 05 năm 2010 c a ủ ng h p TCTD ồ ụ t sau khi đã áp d ng m i bi n pháp mà không th ph c h i c ki m soát đ c bi
ị ả ể
ờ tình hình th c t
TCTD nói riêng là hi n t ể ế ở bi n ả ố ớ s n đ i v i TCTD đã có ủ Chính ph , Thông t ặ ượ ể đ ườ ạ ộ ho t đ ng bình th Tuy nhiên, xu t phát t ự ấ ệ ắ
ượ ạ
ượ ụ ữ ả
ư ữ ữ ổ ể ả ả
ệ nguy n, b o đ m quy n l
ắ ự ế ủ ng, NHNN có th xem xét, cho phá s n theo quy đ nh. ơ ấ ệ ự ế ừ , trong th i gian qua vi c tái c c u ơ ấ ạ ệ ố ạ ề i h th ng các c th c hi n theo các nguyên t c nêu t i đ án “C c u l các TCTD đ ộ ậ ủ ấ ị ộ c B Chính tr , Chính ph ch p thu n. M t trong TCTD giai đo n 2011 2015” đã đ ệ ạ ả ắ i pháp phá s n TCTD trong giai đo n hi n nh ng nguyên t c đó là ch a áp d ng gi ị ậ ự ế ị vĩ mô, an ninh chính tr và tr t t v ng n đ nh kinh t nay, đ b o đ m gi an toàn xã ạ ấ ợ ậ ệ ế ộ i các TCTD h i. Thay vào đó, NHNN khuy n khích vi c sáp nh p, h p nh t, mua l ườ ử ề ề ề ợ ủ ả ả i g i ti n và các quy n, i c a ng theo nguyên t c t ắ ộ ậ ủ ị ụ c a các bên có liên quan theo quy đ nh c a pháp lu t.M t nguyên t c nghĩa v kinh t
ấ
ể ướ
ổ ỡ ể ả c. Theo NHNN, v i th c t ả ớ ấ ệ
ự ế ệ ề t là phá s n ngân hàng là v n đ nh y c m, có th gây nh h ố ế và h th ng tài chính qu c gia, đ c bi
ệ ệ Vi ạ ả ể ệ ặ t là ng ố ớ ệ ố ệ ố ạ ề ơ ổ ỡ ề ơ ấ ạ ộ ữ n a khi tái c c u là không đ x y ra đ v và m t an toàn ho t đ ng ngân hàng ngoài ủ ầ t Nam hi n nay, vi c phá t m ki m soát c a Nhà n ưở ả ặ ả s n TCTD, đ c bi ng ườ ử ề ể ế i g i ti n, đáng k đ n n n kinh t ề ế ẫ d n đ n nguy c rút ti n hàng lo t, gây đ v dây chuy n đ i v i h th ng TCTD.
ụ ư ư ụ ượ ự Câu 22. Th tín d ng là gì? Thanh toán qua th tín d ng đ ệ c th c hi n
ư ế nh th nào?
ụ ư 1. Th tín d ng
ư
ụ (Letter of Credit – vi ở ệ ượ ầ ế ắ t t c ngân hàng m theo yêu c u c a ng
ủ ườ ử ụ ị ụ ủ ự ệ ầ ả ộ ụ t là L/C) Th tín d ng là m t văn b n ụ ườ ử ụ i s d ng d ch v ị i s d ng d ch v thanh
ư * Th tín d ng ề ế cam k t có đi u ki n đ thanh toán, theo đó Ngân hàng th c hi n yêu c u c a ng toán đ :ể
ệ ủ ặ ủ ả ề
ớ ừ ấ ả ề ợ ậ ượ ộ ứ ề ệ ề c b ch ng t Tr ti n ho c y quy n cho ngân hàng khác tr ti n ngay theo l nh c a ng ng khi nh n đ ườ i xu t trình phù h p v i các đi u ki n thanh toán
ả ề ậ ụ ưở ượ
ậ ẽ ả ề ộ ớ ng lai khi nh n đ ụ ụ ấ i th h xu t trình phù h p v i các đi u ki n thanh toán c a th tín d ng ủ c a ng ứ ch ng t
ặ ủ ươ ể ờ ng vào m t th i đi m nh t đ nh trong t ư ủ ề ả ủ ợ ư
ị ủ ầ ỉ ượ c ng và i bán h
ụ ưở th h ư ủ c a th tín d ng ệ ề Ch p nh n s tr ti n ho c y quy n cho Ngân hàng khác tr ti n theo l nh ườ ộ ấ ị c b ệ ừ ấ ộ ế ằ Nói cách khác, th tín d ng là cam k t b ng văn b n c a m t ngân hàng đ ở ưở ườ ườ i yêu c u m L/C) cho ng ả ậ ả ụ i mua (ng ứ ươ ể ượ phát hành theo ch th c a ng có th đ ườ c thanh toán theo ph
ng th c tr ngay hay tr ch m. ụ
ấ ư ụ
ặ ủ ườ ệ
ế ủ ụ ưở i th h ề ấ ủ ư ự ả ề ề ượ *Tính ch t c a th tín d ng ả ấ ứ Th nh t, th tín d ng có b n ch t là cam k t c a ngân hàng phát hành:ngân ả ề ẽ ự ng, ho c y quy n cho ti n cho ng ệ ụ ưở c ghi i th h ng theo các đi u ki n thanh toán đ
ụ ở ượ ườ ệ hàng s t mình th c hi n vi c tr ườ ngân hàng khác tr ti n cho ng ư ụ trong th tín d ng. ư Th hai, th tín d ng tuy đ
i xin m ư
ư ườ ụ i th h
ụ ả ợ ư ụ ộ ậ ờ ở ầ ủ c m theo yêu c u c a khách hàng (ng ạ i làm phát sinh nghĩa v tr n cho ngân hàng phát hành th tín ụ ườ ộ ứ ng th tín d ng). Nghĩa v này có tính đ c i th ba (ng ớ ồ ườ ụ ủ i xin m th tín d ng, đ ng th i cũng đ c l p so v i
ụ ưở ở ư ụ ồ
ứ ụ ư ữ ệ
ở ư ư
ụ ộ
ế ẽ ứ ườ ể ự ư ố ớ ề ầ ứ ụ ư th tín d ng) nh ng l ố ớ ụ d ng đ i v i ng ớ ậ l p so v i nghĩa v c a ng ợ chính h p đ ng đã làm phát sinh ra nghĩa v đó. ụ ộ Th ba,th tín d ng làm phát sinh m t quan h tín d ng gi a ngân hàng phát ụ ườ ớ i xin m th tín d ng, theo đó, ngân hàng phát hành th tín hành v i khách hàng– ng ệ ề ủ ụ d ng cam k t s ng ti n c a mìnhđ th c hi n m t nghĩa v tài chính thay cho khách ụ ứ ụ ưở ng th tín d ng và do đó có quy n yêu c u khách hàng i th th h hàng đ i v i ng
ạ ố ề ượ ứ ướ ụ ộ ị c ng tr ả c, kèm theo m t kho n phí d ch v theo
i cho mình s ti n đãđ ậ hoàn l ỏ th a thu n
ư ế ư ụ 2. Thanh toán qua th tín d ng nh th nào ?
ằ ệ
ệ ư ượ ừ ộ ề c bên mua l u ký tr
ứ ủ ượ ả m t kho n ti n đ ứ ừ ủ ụ ụ
ư c a bên bán v s ệ ử ụ ứ ề ị Thanh toán b ng th tín d ng là hình th c y nhi m thanh toán qua ngân hàng ướ c ề ố ư ng hàng hóa đã giao, d ch v đã cung ng và theo các đi u ki n s d ng th tín
ụ ế theo đó vi c thanh toán đ c ti n hành t ể ả ở ngân hàng ph c v mình đ tr cho bên bán theo các ch ng t ụ ượ l d ng.ụ
ệ ủ ụ ư
ư ừ ả ả ộ ụ ả ệ ườ i có nghĩa v chi tr , l nh cho ngân hàng ph c ử ề ụ tài kho n ti n g i ra m t tài kho n riêng
ụ ố ề ư ụ
ụ ụ ể
ề ử ở ư ằ ắ ụ ượ ư ả
ứ ỏ ặ ơ ả ặ ợ ợ
Th tín d ng là l nh c a ng ụ v mình trích s ti n ghi trên th tín d ng t ọ g i là “ti n g i th tín d ng”. ộ ệ ề M th tín d ng là đi u ki n b t bu c đ áp d ng hình th c thanh toán này. ủ ề ụ c áp d ng khi bên thanh toán đòi h i ph i có đ ti n Thanh toán b ng th tín d ng đ ồ ố ề ớ ổ ể đ chi tr ngay, phù h p v i t ng s ti n đã giao theo h p đ ng ho c đ n đ t hàng đã ký.
ề ủ ể ụ ủ ể ư ệ ằ
ụ d ng g m:
ư ấ ằ ầ
ả ậ ơ ả ề ầ ủ ấ ả ế ố ư ộ ị t c các y u t ở ở
Ch th , quy n và nghĩa v ch th tham gia quan h thanh toán b ng th tín ồ ụ Bên tr ti n: Khi có nhu c u thanh toán b ng th tín d ng ph i l p gi y m ụ th tín d ng ghi đ y đ t quy đ nh và n p vào ngân hàng n i mình m tài kho n.ả
ậ ụ ụ
ệ ở ư ụ ở ư
ụ
ụ ưở ng đ báo cho ng
ụ ả ề Ngân hàng ph c v bên tr ti n: nh n m th tín d ng cho khách hàng và có ư ợ ệ ủ ể c a th tín d ng. Sau khi đ ng ý cho m th tín trách nhi m ki m tra tính h p l ử ệ ụ d ng, ngân hàng ph i có trách nhi m g i ngay thông báo v th tín d ng cho ngân ụ ụ ườ hàng ph c v ng ậ Khi nh n đ
ụ ưở ứ
ả ườ ể ụ ưở i th h i th h ng bi ượ ừ ề ấ ụ c gi y báo v thanh toán t thu tín d ng c a ngân hàng ph c v ể ử ế ng g i đ n, sau khi ki m tra th t c l p ch ng t ả ề ồ ề ư ế t. ủ ừ ộ , n i dung ch ng t ả ừ ủ ụ ậ ế ụ ụ ứ ề tài kho n ti n g i th ụ ụ ừ ế n u ư ử
bên th h đúng thì ngân hàng ph c v bên tr ti n ti n hành thanh toán t tín d ng.ụ
ả ệ ế ệ ự ụ ư
ặ ả ử ư
ủ ụ ả
ả ề ậ
Bên th h ụ ụ ủ ờ ư ả ố ử ế
ồ ậ ả
ơ ử ế ừ ứ ơ
ụ ưở ụ ụ ở ư ượ ụ
ụ ụ ả ề ấ
ế ề Sau khi th c hi n vi c thanh toán, n u trên tài kho n th tín d ng đã h t ti n ụ ề ế ề ho c còn ti n, ngân hàng làm th t c k t toán tài kho n ti n g i th tín d ng và ề ử ủ ả ạ ể ố ề i vào tài kho n ti n g i c a ch tài kho n. chuy n s ti n còn l ủ ượ ụ ấ ụ ưở c gi y m i th tín d ng c a bên tr ti n do ng: sau khi nh n đ ơ ớ ợ ế ụ ưở ng ph i đ i chi u v i h p đ ng và đ n ngân hàng ph c v mình g i đ n, bên th h ụ ưở ừ ứ ứ ặ ng l p b ng kê đ t hàng đã ký. Căn c vào hóa đ n, ch ng t giao hàng bên th h ể ề ụ ụ giao hàng g i đ n ngân hàng ph c v mình đ thanh toán ti n hàng. hóa đ n, ch ng t ấ ậ c gi y m th tín d ng do ng: khi nh n đ ủ ụ ậ ở ư ể ứ ụ ưở ế ể ụ Ngân hàng ph c v bên th h ử ế ngân hàng ph c v bên tr ti n g i đ n, ti n hành ki m tra th t c l p gi y m th tín d ng, sau đó thông báo cho bên th h t đ làm căn c giao hàng ế ng bi
ấ ượ ụ ưở ả ộ
ờ
ụ ưở ố ề ị c gi y báo thanh toán do bên th h ể ủ ụ ng đ ngh thanh toán trong ph m vi s ti n m
ề ụ ụ ụ ế
ạ ế ụ ả ề ượ ưở c h ụ ụ ụ ể ả ậ ng n p vào (b ng kê hóa Khi nh n đ ừ ệ ự ứ giao hàng), ngân hàng ki m tra các th t c, xem xét th i gian hi u l c ở ụ ố ề ậ ố ề ng ti p t c nh n s ti n ế ti n chuy n đ n tài kho n th tín d ng do ngân hàng ph c v bên tr
ừ ơ đ n, ch ng t ủ ư c a th tín d ng , s ti n bên th h ư th tín d ng, n u đúng thì ngân hàng ph c v bên đ ư ừ thanh toán t ứ thanh toán. theo các ch ng t
ề ệ ố ể ế ượ Câu 23. H i phi u là gì? Đi u ki n phát hành và chuy n nh ố ng h i
phi u?ế
ệ ệ ề
ọ ườ ả ề ố
ệ ế (Bill of exchange, draft) là m nh l nh tr ti n vô đi u ki n d i ký phát h i phi u: ầ ấ 1.H i phi u ộ ọ i khác (g i là ng
ặ ườ i ký phát (g i là ng ụ ạ drawee), yêu c u ng i th t o: ụ ể ườ ộ ấ ị ể ộ
ườ ệ
ườ ầ ườ ặ ị ủ ườ i đó ho c theo l nh c a ng ườ ượ ế i đ ặ ọ i c m phi u (g i chung là ng ả ả ộ ố ề ả i khác ho c tr ấ ị cho ng
ướ ố i ế drawer) cho m tộ ạ ả d ng văn b n do m t ng ố ườ ườ ng i này ngay khi nhìn th y h i ặ ế phi u ho c vào m t ngày c th nh t đ nh ho c vào m t ngày có th xác đ nh trong ươ i này ng lai ph i tr m t s ti n nh t đ nh cho ng t ả ả tr c tr cho ng ti n:ề payee). ặ ủ ố
ế ủ ố ế ể 2/ Đ c đi m c a h i phi u: ừ ượ Tính tr u t ng c a h i phi u:
ế ầ ệ ả trên h i phi u không c n ph i ghi n i dung quan h kinh t
ố ả ả ả ẽ ờ ườ ỉ ầ ế , mà ch c n ghi i nào s thanh toán, th i gian thanh
Ở ộ ố ề rõ s ti n ph i tr là bao nhiêu và tr cho ai, ng toán khi nào.
ế
ộ ắ ườ ả ề ầ ầ ố
ế ượ ố ớ
ủ ủ ả c vi n lý do riêng c a b n thân đ i v i ng ế ượ ậ ợ ố ả ề ủ ố ả ả ề ủ i tr ti n c a h i phi u ph i tr ti n đ y đ đúng theo yêu c u c a t ệ ườ ả ề i tr ti n không đ ố ừ ườ ng h p h i phi u đ ủ ờ ườ i ký c l p ra trái v i đ o lu t chi ph i nó.
Tính b t bu c tr ti n c a h i phi u: Ng ế ố h i phi u. Ng ế ố phát h i phi u, tr tr ấ ớ ạ ố ậ ố ậ ế ế 3/ Ch p nh n h i phi u (Acceptance); phát hành h i phi u:
ữ ề ệ ệ ề ộ ấ
ậ ủ * Đi u ki n v n i dung: ậ Vi c ký ch p nh n thanh toán c a ng ườ ư ủ c đó c a mình đ i v i ng
ả ườ ị i ký phát hành, cũng nh công nh n s ấ ậ
ố ớ ề ợ ầ ề ệ ố ị
ể ệ ộ ầ i b ký phát, m t l n n a, th hi n ậ ự ướ ằ i này, (kho n 2 Đi u 16 PLTP). B ng vi c ký ch p nh n thanh toán, i c a ng ở i b ký phát tr thành con n đ u tiên và ch u trách nhi m cu i cùng v vi c thanh ố ề ể ậ ả
ệ ệ ề ậ ả ị
ự ỏ s th a thu n tr ườ ồ ạ ủ t n t ườ ị ng ấ toán s ti n đã ký ch p nh n trên HP, (đi m b, kho n 2, Đi u 10 NĐ 32). ề ạ ự ậ ự ồ ạ i này là s công nh n ườ ị ở ề ệ ữ i b ký phát có ch p nh n hay không thì ng
ấ ậ ự
ồ ạ i này chính là công nh n s tho ế ướ ườ ể ệ ấ Quy đ nh t vi cệ công nh n s t n t ệ ữ ậ ậ lý đ u không chính xác, b i vì ng ậ ả thu n tr ẫ ồ ạ T n t i. phát v n t n t ậ ậ ự vi c công nh n s cam k t ch p nh n cho vay đ thanh toán HP cho ng ằ ế ự i (kho n (2 Đi u 16 PLTP). Th c v y, n u chúng ta cho r ng ậ hi n h u v t ch t hay hi n h u pháp ấ ườ i ký ặ c đó, ho c là ụ ưở ng, i th h
ộ ặ ố ớ ườ ị ườ i b ký phát đ i v i ng ừ ho c là th a nh n t n t i ký phát.
ỉ ậ ng phi u là các quan h th
ế ươ ư ậ ượ ế ệ ươ ng ệ c xem là
ợ ủ ả ậ ồ ạ i m t kho n n c a ng ự ườ ị ủ ể ủ Năng l c ch th c a ng i b ký phát. ế ề ủ ố ượ ươ ng đi u ch nh c a pháp lu t th Đ i t ạ ủ ể ươ ạ ộ ừ ữ ơ ho t đ ng th phi u phát sinh t ng m i. H n n a, ch th tham gia vào quan h ỉ ươ ư ệ cách th th ng phi u ch là các doanh nghi p có t ươ ị ữ không có giá tr nh ng ch ký c a nh ng th
ữ ậ ủ
ữ ườ ị ườ ự ấ ề ấ ậ ầ ộ ỉ ng nhân. Nh v y đ ệ ả ng nhân không ph i là doanh nghi p. ượ ư ệ ề i b ký phát là vô đi u ki n mà không đ c đ a ra ộ ố ề i này ch ch p nh n m t ph n hay toàn b s ti n
ủ S ch p nh n c a ng ệ ấ ỳ ộ b t k m t đi u ki n nào dù ng ghi trên HP. ơ ậ ấ ệ ữ
ằ ượ i b ký phát th c hi n vi c ch p nh n ngay khi HP đ ấ ượ ế ệ ự ậ ị ừ ố ch i ch p nh n, n u không đ ấ c xu t ườ ị i b ượ c ng
ứ
ệ ể ấ ị
ề ệ ậ
ườ ị H n n a, ng c coi là b t trình. Có nghĩa r ng, HP đ ấ ậ ấ ký phát ký ch p nh n ngay khi xu t trình. ệ ề * Đi u ki n v hình th c: ấ Đi u 8 NĐ 32 ngày 5 tháng 7 năm 2001 quy đ nh vi c xu t trình HP đ ch p ủ ườ ạ ề ề nh n ( phát hành ) đ ườ khi có đ các đi u ki n sau: ệ ủ ợ ệ c coi là h p l ặ ụ ưở ng ho c ng ợ i đ i di n h p pháp c a ng ượ i th h ườ th h ụ ưở ng Do ng i
ấ xu t trình;
ị ị ỉ ủ
ấ ườ ị i b ký phát quy đ nh trên HP; ệ ờ làm vi c c a ngày làm vi c.
ệ
ấ ườ ệ ể ấ
ờ ạ ư ế Ch a h t th i h n thanh toán; ấ Xu t trình đúng đ a ch c a ng ơ ượ HP đ ạ Bên c nh đó, vi c xu t trình HP thông qua b u đi n d ượ ượ ả đ m đ này đ
ấ ệ ờ
ể ệ ặ ệ ủ ư ả ứ ướ ư i hình th c th b o ợ ậ ng h p . Ngày xu t trình HP đ ch p nh n trong tr ơ ử ằ c th hi n b ng vi c ng ộ
ệ ườ ị ầ ố ề ượ “ch p nh n”, s ti n đã ghi trên HP (ho c m t ph n s ti n đ ề ế ố ắ ờ ậ ể ệ ự ữ ấ ị
ế ặ ư ậ ậ ẽ ậ
i b ký phát ghi trên t HP ậ ấ c ch p nh n), ngày ớ g n li n v i nhau mà không ồ nào khi th hi n s ch p nh n. Đ ng th i, pháp lu t quy đ nh ấ ừ ể ệ ự th hi n s ch p nh n. Nh v y, s không có ằ ậ ấ ờ ị c xu t trình trong th I gi ấ ợ ệ ấ c coi là xu t trình h p l ệ ấ ư c tính theo d u b u đi n n i g i. ả ượ ậ Vi c ch p nh n ph i đ ố ề ấ ừ ậ t ậ ủ ữ ấ ký ch p nh n và ch ký c a mình. Đây là nh ng y u t ộ ế ố ể th thi u m t y u t ẽ ề ấ r t ch t ch v hình th c và ngôn t giá tr pháp lý đ i
i nói. ể ượ ố ế ng h i phi u:
ứ ờ ỉ
ườ ụ ệ
ườ ng ph i xu t trình cho ng i b ký phát đ ng
ứ ữ ế ệ ố ỉ ị ụ ưở i th h ộ c thanh toán, ng ậ ể ượ ệ ề ố v i nh ng ch p nh n b ng l ớ ậ ố 4/ Ký h u h i phi u (Endorsement); chuy n nh ỉ ể ế Trong quan h h i phi u, vào th i đi m ký phát hành, HP ch là ch ng ch ghi ể ể ự i có th th c hi n nghĩa v thanh toán. Đ HP ấ ườ ườ ị ả i này ể ữ c chuy n
ượ ề ả ậ ệ nh n l nh thanh toán, ch đ nh ng ượ đ ký ch p nh n. Đây cũng là m t trong nh ng đi u ki n cho phép HP đ nh
ấ ng, (kho n 2 Đi u 13 PLTP). ố ủ ụ ế ượ ề ố Ký h u h i phi u là th t c chuy n nh ở ữ ng quy n s h u h i phi u t ế ừ
ợ ậ ợ ng ng l
ườ ưở i h ệ ng l ự ằ Vi c ký h u h i phi u đ
ườ ưở i này sang ng i h ố ượ ế ủ ờ ố ặ ể ể ể i khác. ệ ế ậ chuy n chuy n vào m t sau c a t c th c hi n b ng cách ng h i phi u và trao cho ng ườ ậ i ký h u (Endorser) ký ượ ể ườ ượ ng c chuy n nh i đ
(Endorsee).
ượ i khác đ ế i h i phi u cho ng
ặ ể ự ừ ủ ờ ố ư ữ ậ Hành vi ký h u có nh ng ý nghĩa pháp lý nh : Th a nh n s chuy n quy n l ế
ả ượ ng, có nghĩa là ng ầ
ườ ượ i đ ể c chuy n nh ườ ị c qui đ nh trong ườ ấ ừ ượ i ng và cũng không c n ph i thông ượ ng
ể
ố ế ả ề ng quy n l ườ Xác đ nh trách nhi m c a ng
ố ắ ế ữ ườ ả ề m t sau c a t ậ ký h u không c n ph i nêu lý do c a s chuy n nh i tr ti n bi báo cho ng ở nhi n nhiên tr thành ng ị ườ ưở i h ố
ố ượ ườ ượ i đ ể c chuy n nh ng n u nh ng
ề ợ ố ậ ự ậ h i phi u. S ký h u này mang tính ch t tr u t ể ủ ự ả ầ ể ượ ườ ả ề ng đó, mà ng ế ề ợ ố i h i phi u đó. ề ệ ậ ố ớ ti n h i phi u đ i v i i ký h u v vi c tr ả ằ ả ữ ậ ườ i ký h u không nh ng đ m b o r ng ả ằ ả i tr ti n h i phi u có m c n s ti n ghi trên h i phi u mà còn đ m b o r ng ườ ư ế ẽ ả ề i ả ề ừ ố
ế ướ c ghi h i phi u d ế ề ự t v s chuy n nh ườ ưở i h ệ ủ ế ợ ố i h i phi u đó. Ng ng l nh ng ng ợ ố ề ế ng ữ ế mình s tr ti n h i phi u đó cho nh ng ng ố ế ch i thanh toán h i phi u đó. tr ti n t ở ặ m t sau c a t ứ i các hình th c ký h u sau:
ứ ị
i h i phi u. V i cách ký h u này, ng
ườ ể ế ủ ưở ượ
ng ch đ n gi n là ký tên vào m t sau và không ch đ nh ng ớ ậ ợ ố i h i phi u và vi c chuy n nh ả ể ắ ả ế ng l ầ ử
ể ậ
ứ ệ ế ả
ứ ệ ạ ế
ủ ờ ố ậ ượ ậ Ký h u đ ậ ể ườ i chuy n Ký h u đ tr ng (Blank endorsement): trong hình th c này, ng ưở ườ ượ ặ ỉ ơ ỉ ượ c h i đ ng nh ẽ ở ố ầ ề ợ ố i nào c m h i phi u s tr thành quy n l ườ ầ ế ế ệ ườ ượ ế i c m ng k ti p c a ng ng i đ c h ể ủ ậ ế ườ ầ ỉ ầ ế i c m phi u có th phi u này không c n ph i ký h u n a, ch c n trao tay là đ . Ng ằ ậ ể ắ chuy n hình th c ký h u đ tr ng này sang hình th c ký h u khác b ng cách ghi thêm ả ặ ậ câu “tr theo l nh ông (bà)...” n u là ký h u theo l nh ho c “chi tr cho ông (bà)...” ậ ế n u là ký h u h n ch , ... ậ Ký h u theo l nh (To order endorsement) hay còn g i là ký h u đ c bi
ặ ộ ậ ỉ ể i chuy n nh
ậ ị ệ ườ ế ớ ợ ố i h i phi u. Ng ườ ưở i h ng l
ợ ố ườ ưở i h
ườ ư ầ ợ
ẽ ở ườ ệ ộ ng l
ợ ố ế ế ế ặ ọ ệ t ượ ng ch đ nh m t cách ả i ký h u ch ghi câu “tr theo l nh ông (bà) ế i h i phi u trong ng l ế ủ ng h p này ch a quy đ nh rõ ràng, c n ph i suy đoán ý chí c a ông (bà) X. N u ợ ườ ưở i h i ng nhiên là ông ườ ậ ư ậ ả i khác thì ng ườ ưở i h i đó s tr thành ng ươ i h i phi u đ ườ ng l
ệ (Special endorsement): V i cách ký h u này ng ỉ suy đoán ng X” (Pay to order of Mr (Mrs) X) và ký tên. Nh v y, ng ị tr ả ông (bà) X ra l nh tr cho m t ng ố h i phi u, n u ông (bà) X im l ng thì ng X.
ố ậ ế ẽ ượ
ữ
ậ ng l ế ể c chuy n nh ượ ể ệ ế ế ượ ế ư ng n a, nh ng ph i tr ậ ấ ạ
ậ ỉ
ớ ng k ti p nhau đ n khi V i cách ký h u này, h i phi u s đ ả ướ ậ ố ườ ưở i h c nào ng ả ề ụ ậ ế ố khi h i phi u đ n h n tr ti n. Vì v y ký h u theo l nh là lo i ký h u r t thông d ng . trong thanh toán qu c t ế ế ệ ườ ậ ợ i cu i cùng không ký h u chuy n nh ạ ố ế ạ ậ ợ ố ng l i đó mà thôi. Ng ườ ưở i h
ườ i h i phi u và ch ng ạ ỉ ố ớ ậ ỉ
ậ ể ượ ế ể ế ế ố ị Ký h u h n ch (Restricitve emdorsement): là vi c ký h u ch đ nh đích danh ỉ ả i ký h u ghi câu “Ch tr ượ ớ c ng ti p h i phi u này cho
ề ủ ố ườ ậ ữ ằ ng cho ông (bà) X” và ký tên. Đ i v i lo i ký h u này, ch có ông (bà) X m i nh n đ ti n c a h i phi u, do đó ông (bà) X không th chuy n nh ng
ệ ậ ủ ụ i khác b ng th t c ký h u n a. ễ ậ Ký h u mi m truy đòi (Without recourse endorsement): là vi c ký h u mà
ộ ớ ậ ậ ậ ễ ườ ườ i ký h u ghi câu “Mi n truy đòi ng
ệ ễ ụ ạ
ế ự ộ ườ ả ề ố ậ ị ừ ố ả ề ế ế ủ ượ ườ ề ế
ữ ủ ễ
ữ ữ ng nhiên nh ng ng
ễ ố
ế ậ trong ng l
ố ậ ươ ị ừ ố ng quy n mi n truy đòi, khi h i phi u b t ễ thanh ậ ệ
ườ ườ ự ệ ề ị ạ i ký h u” v i m t trong ba lo i ký h u nêu ng ố ớ trên. Ví d : “Tr ti n theo l nh ông (bà) X, mi m truy đòi” và ký tên. Đ i v i lo i ký ậ ạ c truy đòi l h u này, m t khi h i phi u b t i ch i tr ti n thì ông (bà) X không đ ậ ề ủ i ký h u theo i ký h u tr c ti p c a mình. N u h i phi u có nhi u ng ti n c a ng ề ộ ỗ ề ệ l nh đ u ghi ch “Mi n truy đòi” vào ch ký h u c a mình, còn có m t hay nhi u ườ ễ ườ ng i không ghi ch “Mi n truy đòi” đó, thì đ i này không ả ứ ọ ề ượ ưở ch i thanh toán, h ph i đ ng ra c h đ ợ ế ế ậ ộ ạ ườ ưở i k ti p. Ký h u mi n truy đòi cũng là m t lo i ký h u i h thanh toán cho ng ế ố ề ụ ử ượ t s qu c đ . nhi u d ng c ế ả ư ậ ng h i phi u Ký h u b o l u (Conditioanl endorsement): là vi c ký h u chuy n nh ườ ế ộ cho m t ng toán ố ượ ể ậ i ký h u đ ra. ữ i này th c hi n nh ng quy đ nh do ng i n u ng
ự ạ ậ Câu 24. Phân tích các vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c ngân hàng và ch ế
tài.
ậ ề ụ ệ ạ ị Khái ni m: Là các hành vi vi ph m quy đ nh pháp lu t v tín d ng và ngân
hàng.
ậ ề ề ệ ị ử
và ngân hàng b x ph t đ ạ ạ ướ ướ ng vi ph m pháp lu t v ti n t c và n ạ ượ c ủ ị c ngoài có hành vi vi ph m quy đ nh c a
ữ Nh ng đ i t Cá nhân, t ậ ề ề ệ ố ượ ứ ổ g m: ồ ch c trong n pháp lu t v ti n t (cid:0) và ngân hàng ạ ự ậ Vi ph m pháp lu t hành chính trong lĩnh v c ngân hàng:
ị ị ố
ạ ử ự
ị ề ạ ị ị ả ề ệ ạ
ạ ậ ủ Hành vi vi ph m pháp lu t hành chính: Ngh đ nh s 96/2014/NĐCP c a Chính ph ủ Quy đ nh x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c ti n t ạ và ngân hàng . Theo đi u 1, kho n 2 Ngh đ nh 96/2014/NĐCP, hành vi vi ph m hành chính trong lính v c ti n t
ấ
ề
ứ ị
ị ị ị ị ị ạ ộ ậ ủ ủ ự ề ệ ồ , ngân hàng g m 14 lo i hành vi: ử ụ ạ ả ề a) Vi ph m quy đ nh v qu n lý và s d ng gi y phép; ị ả ề ổ ứ ạ ch c, qu n tr , đi u hành; b) Vi ph m quy đ nh v t ổ ầ ạ ế ề ổ c) Vi ph m quy đ nh v c ph n, c phi u; ố ề ạ ụ ộ d) Vi ph m quy đ nh v huy đ ng v n và phí cung ng d ch v ; ụ ề ấ ạ đ) Vi ph m quy đ nh v c p tín d ng, nh n y thác, y thác và ho t đ ng liên
ngân hàng;
ụ
ạ ộ ạ ộ
ạ ố ả
ề ệ ả ố ị ạ ạ ạ ạ ề ề ề ề ầ ư ị e) Vi ph m quy đ nh v ho t đ ng thông tin tín d ng; ị g) Vi ph m quy đ nh v ho t đ ng ngo i h i và kinh doanh vàng; ị h) Vi ph m quy đ nh v thanh toán, qu n lý ti n t ị i) Vi ph m quy đ nh v mua, đ u t ỹ và kho qu ; ấ ộ vào tài s n c đ nh và kinh doanh b t đ ng
s n;ả
ạ ộ ủ ổ ứ ụ ch c tín d ng;
ề ả ề ả ề ử ạ ạ ả ể ị ị k) Vi ph m quy đ nh v b o đ m an toàn ho t đ ng c a t l) Vi ph m quy đ nh v b o hi m ti n g i;
ử ề ố
ị ị
ạ ạ ạ ở ệ ự ệ ầ ị ề m) Vi ph m quy đ nh v phòng, ch ng r a ti n; ề ế ộ n) Vi ph m quy đ nh v ch đ thông tin, báo cáo; ủ ề ả o) Vi ph m quy đ nh v c n tr vi c thanh tra, không th c hi n yêu c u c a
ườ ề ng
i có th m quy n. ế ố ớ ự Ch tài: Ch tài hành chính đ i v i các hành vi vi ph m trong lĩnh v c này
ẩ ế ị ượ ạ c quy đ nh trong Ngh đ nh này g m các hình th c x ph t sau: đ
ị ị ứ ử ồ ứ ứ ử ạ ề ẩ ạ ệ ạ ề ạ ề
ắ kh c ph c h u qu
ả ạ ề
ướ ậ
ề Đi u 3. Hình th c x ph t, m c ph t ti n, th m quy n ph t ti n và bi n pháp ả ụ ậ ứ ử ạ 1. Hình th c x ph t chính: a) C nh cáo; b) Ph t ti n. 2. Hình th c x ph t b sung: a) T ề ộ ẩ ạ ộ ơ ộ ố ấ ụ ị
ứ ử ạ ổ ề ử ụ ộ ố ự ấ ạ ộ ề ệ ờ ạ
ặ ạ ộ ộ ố ặ
ọ ắ ướ ấ t là Ngân hàng Nhà n t Nam (sau đây g i t
ậ ề ề ệ ạ và ngân hàng;
ươ ậ ng ti n đ
ệ ượ ử ụ ử ế ề ể ạ ử ạ c s d ng đ vi ph m hành chính. ạ ố ớ ừ ứ t v cách x ph t, m c x ph t đ i v i t ng
ề ứ c quy n s d ng gi y phép, gi y ch ng nh n do c quan có th m quy n ặ ấ c p v m t ho c m t s ho t đ ng, d ch v ngân hàng và m t s ho t đ ng kinh ộ ố ớ ộ ỉ , ngân hàng ho c đình ch có th i h n đ i v i m t doanh khác thu c lĩnh v c ti n t ượ ạ ộ ộ ố c Ngân ho c m t s ho t đ ng ngân hàng và m t s ho t đ ng kinh doanh khác đ ệ ướ c Vi hàng Nhà n c) c p phép có vi ị ủ ph m quy đ nh c a pháp lu t v ti n t ị b) T ch thu tang v t, ph ị ị ị Ngh đ nh cũng quy đ nh chi ti ụ ể hành vi c th . (cid:0) ự ề ệ ự ạ ậ Vi ph m pháp lu t hình s trong lĩnh v c ti n t và ngân hàng:
ộ ạ ở ữ ự
i xâm ph m s h u c a B lu t hình s 1999 đ ữ ượ ử c s a đ i b ạ ộ ộ ậ ư ủ ặ ế ạ ộ ổ ổ i ph m mang đ c tr ng và liên quan đ n ho t đ ng Ngân
Trong các t sung 2009 thì có nh ng t hàng đó là:
ạ ộ ề ạ ị ủ ổ ứ ch c
T i “ộ Vi ph m quy đ nh v cho vay trong ho t đ ng c a t ự ề tín d ng”ụ ộ ậ (Đi u 179 B lu t hình s ).
ệ ế ệ ạ ế ả ọ t h i nghiêm tr ng đ n tài s n
ự ề ướ c” Nhà n T i ộ “Thi u trách nhi m gây thi ộ ậ (Đi u 144 B lu t hình s );
ộ ừ ả ộ ậ ế ề ạ “T i l a đ o chi m đo t tài s n” ự ả (Đi u 139 B lu t hình s )
ụ ề ế ệ ạ ạ “L m d ng tín nhi m chi m đo t tài s n” ộ ậ ả (Đi u 140 B lu t
hình s ).ự
ữ ậ ư ể ề ả ế , ngân phi u “T i làm, tàng tr , v n chuy n, l u hành ti n gi
ả ề ộ , công trái gi ” gi ả (Đi u 180 BLHS)
ữ ậ ư ể ộ ả ấ ờ , các gi y t có “T i làm, tàng tr , v n chuy n, l u hành séc gi
ả ề giá gi khác” (Đi u 181 BLHS)
ộ ế ự ữ
ị ả ị ầ ạ ề i ph m này có th b x ứ
ặ ườ ấ ạ ộ ủ Ch tài: Theo quy đ nh c a B Lu t hình s , nh ng t ả ặ ấ ị
ữ ệ ờ ạ ậ ặ ị hình:
ạ
ườ ườ ả ố i nào b ng th đo n gian d i chi m đo t tài s n c a ng
ế ạ ế ủ ặ ướ ướ ồ ồ ể ị ử ạ ậ ầ ụ ệ ộ ộ ph t ti n, t ch thu m t ph n ho c toàn b tài s n, c m đ m nhi m ch c v , c m ạ ả ả ề i vi ph m cũng ph i ch u hình ph t c i hành ngh ho c làm công vi c nh t đ nh; ng ử ạ , tù có th i h n, tù chung thân ho c th m chí là t t o không giam gi ộ ừ ả ằ năm trăm nghìn đ ng đ n d
ị ừ ồ ư ả ạ
ề ộ ế ạ i chi m đo t tài s n, ch a đ
ả Đi uề 139. T i l a đ o chi m đo t tài s n ế ủ 1. Ng ươ ặ ạ ữ ế ậ ị ế ạ ả ạ ượ ạ ư ặ ạ đ n ba năm ho c ph t tù t
ạ i khác có ệ i năm trăm i năm m i tri u đ ng ho c d giá tr t ề ị ử ọ nghìn đ ng nh ng gây h u qu nghiêm tr ng ho c đã b x ph t hành chính v hành ả ế ặ c xoá án tích mà vi chi m đo t ho c đã b k t án v t ừ sáu tháng ị còn vi ph m, thì b ph t c i t o không giam gi ế đ n ba năm.
ạ ợ ị ừ ộ ộ ộ ườ ng h p sau đây, thì b ph t tù t hai năm i thu c m t trong các tr
ổ ứ
ệ ch c; ấ
ạ ạ ợ ụ ặ ợ ụ ơ ổ ứ i d ng danh nghĩa c quan, t ch c;
ề ệ
ế ị ừ ươ ế ồ ướ ệ năm m i tri u đ ng đ n d i hai trăm
ệ tri u đ ng;
ọ
ườ ộ ạ ợ ị ừ ả ộ trong các tr ộ i thu c m t ng h p sau đây, thì b ph t tù t b y năm
ế đ n m i lăm năm:
ị ừ ế ạ ả ế ồ ướ ệ hai trăm tri u đ ng đ n d i năm trăm
ệ tri u đ ng;
ọ
ị ộ ạ ừ ườ m i hai thì b ph t tù t
ạ 2. Ph m t ả ế đ n b y năm: a) Có t b) Có tính ch t chuyên nghi p; ể c) Tái ph m nguy hi m; ứ ụ d) L i d ng ch c v , quy n h n ho c l ủ ạ ả đ) Dùng th đo n x o quy t; ả ạ e) Chi m đo t tài s n có giá tr t ồ ả ậ g) Gây h u qu nghiêm tr ng. ạ 3. Ph m t ườ a) Chi m đo t tài s n có giá tr t ồ ả ấ ậ b) Gây h u qu r t nghiêm tr ng. ộ ộ ạ 4. Ph m t i thu c m t trong các tr ươ ế ợ ng h p sau đây, hình:
ồ ả ạ ế ở
ệ ườ ặ ử năm đ n hai m i năm, tù chung thân ho c t ệ năm trăm tri u đ ng tr lên; ọ
ạ ề ừ ườ ệ ộ ị ừ t nghiêm tr ng. ể ị i còn có th b ph t ti n t
ậ ạ i ph m t ộ a) Chi m đo t tài s n có giá tr t ả ặ b) Gây h u qu đ c bi ộ 5. Ng ồ ườ ị ệ ả ả
ề ặ
ộ ạ ế
ồ ế m i tri u đ ng đ n m t trăm ứ ụ ấ ệ ị ấ ộ tri u đ ng, t ch thu m t ph n ho c toàn b tài s n, b c m đ m nhi m ch c v , c m ế ừ ộ m t năm đ n năm năm. hành ngh ho c làm công vi c nh t đ nh t ệ ạ ữ ế
i nào có m t trong nh ng hành vi sau đây ồ ầ ệ ụ ộ ị ừ ộ ả ặ ạ ồ ướ ươ ệ ế ườ i khác có giá tr t ệ i năm m i tri u đ ng ho c d
m t tri u đ ng đ n d ọ ả ị ử ư ệ ậ ạ ặ ồ ặ ấ ị ả Đi uề 140. T i l m d ng tín nhi m chi m đo t tài s n ủ chi m đo t tài s n c a 1. Ng ướ i ề ườ ng ộ m t tri u đ ng nh ng gây h u qu nghiêm tr ng ho c đã b x ph t hành chính v
ạ ế ề ộ ế ả
ạ ặ ị ị ế ạ ả ạ ư ượ i chi m đo t tài s n, ch a đ ặ ừ ạ ạ ữ ế đ n ba năm ho c ph t tù t c xoá án tích ba
hành vi chi m đo t ho c đã b k t án v t mà còn vi ph m, thì b ph t c i t o không giam gi tháng đ n ba năm:
ượ ườ ượ ặ i khác ho c nh n đ
ả ủ ồ ồ ủ ạ ả ủ c tài s n c a ng ể ặ ỏ ố ườ ậ i ế ố d i ho c b tr n đ chi m
ạ ả ế a) Vay, m n, thuê tài s n c a ng ứ ợ ằ khác b ng các hình th c h p đ ng r i dùng th đo n gian đo t tài s n đó;
ượ ườ ậ
ả ủ ồ ả ợ ụ ườ ả ủ ượ i c tài s n c a ng ấ ợ vào m c đích b t h p
ả ạ ả
ạ ộ ợ ộ ộ ừ ị ặ i khác ho c nh n đ ử ụ khác b ng các hình th c h p đ ng và đã s d ng tài s n đó ả i tài s n. pháp d n đ n không có kh năng tr l ườ ng h p sau đây, thì b ph t tù t hai năm i thu c m t trong các tr
ổ ứ ch c;
ạ ợ ụ ặ ợ ụ ơ ổ ứ i d ng danh nghĩa c quan, t ch c;
ề ệ
ế ị ừ ả ươ ệ ế ồ ướ trên năm m i tri u đ ng đ n d i hai
ồ
ể
ọ
ườ ộ ộ ộ ạ ợ ị ừ ả i thu c m t trong các tr ng h p sau đây, thì b ph t tù t b y năm
ế đ n m i lăm năm:
ị ừ ế ả ạ ế ồ ướ ệ hai trăm tri u đ ng đ n d i năm trăm
ệ tri u đ ng;
ọ
ườ ộ ạ ợ ị ừ ườ ng h p sau đây, thì b ph t tù t m i hai
b) Vay, m n, thuê tài s n c a ng ằ ứ ẫ ế ạ 2. Ph m t ả ế đ n b y năm: a) Có t ứ ụ b) L i d ng ch c v , quy n h n ho c l ủ ạ ả c) Dùng th đo n x o quy t; ạ d) Chi m đo t tài s n có giá tr t ệ trăm tri u đ ng; ạ đ) Tái ph m nguy hi m; ả ậ e) Gây h u qu nghiêm tr ng. ạ 3. Ph m t ườ a) Chi m đo t tài s n có giá tr t ồ ậ ả ấ b) Gây h u qu r t nghiêm tr ng. ộ ộ ạ 4. Ph m t i thu c m t trong các tr ươ ế năm đ n hai m i năm ho c tù chung thân:
ặ ả ạ ế ồ ở
ệ ệ năm trăm tri u đ ng tr lên; ọ
ạ ề ừ ườ ệ ồ
a) Chi m đo t tài s n có giá tr t ả ặ b) Gây h u qu đ c bi ộ 5. Ng ồ ậ ạ i ph m t ả ệ ặ
ộ ấ ị ộ ườ ị ấ ế ế ệ ặ ị ị ặ ả ầ ộ
ạ ị ừ t nghiêm tr ng. ể ị i còn có th b ph t ti n t m i tri u đ ng đ n m t trăm ề ứ ụ ấ ệ tri u đ ng, b c m đ m nhi m ch c v , c m hành ngh ho c làm công vi c nh t đ nh ộ ừ ộ t m t năm đ n năm năm và b t ch thu m t ph n ho c toàn b tài s n ho c m t trong hai hình ph t này.
ộ ệ ế ệ ạ ế Đi uề 144. T i thi u trách nhi m gây thi ả ọ t h i nghiêm tr ng đ n tài s n
ủ c a Nhà n
ướ c ườ ủ ệ ế ả ả
ụ ự ể ấ c, vì thi u trách nhi m mà đ m t mát, h h ng, lãng phí gây thi ươ 1. Ng ế ướ ư ỏ ồ ồ ế i nào có nhi m v tr c ti p trong công tác qu n lý tài s n c a Nhà ệ ạ ả t h i cho tài s n ị ệ i hai trăm tri u đ ng, thì b
ạ
ộ ệ hai trăm tri u
ệ ướ n ị ừ ủ c a Nhà n c có giá tr t ạ ả ạ ph t c i t o không giam gi ạ 2. Ph m t i gây thi ế ướ ừ ồ đ ng đ n d ướ ệ năm m i tri u đ ng đ n d ặ ế ừ ữ ế sáu tháng đ n ba năm. đ n ba năm ho c ph t tù t ị ừ ả ủ ướ ệ ạ c có giá tr t t h i cho tài s n c a Nhà n ả ế ạ ị ệ hai năm đ n b y năm. ồ i năm trăm tri u đ ng, thì b ph t tù t
ị ừ c có giá tr t ệ năm trăm tri u
ệ ạ t h i cho tài s n c a Nhà n ế ừ ả ể ị ấ ướ ả ủ ườ b y năm đ n m i lăm năm. ả ệ ứ ụ ả ộ i gây thi ạ ị ạ i ph m t ả ủ i còn có th b c m đ m nhi m ch c v qu n lý tài s n c a
ạ 3. Ph m t ở ồ đ ng tr lên, thì b ph t tù t ộ ườ 4. Ng ế ướ ừ ộ c t m t năm đ n năm năm. Nhà n
ạ ộ ủ ộ ạ ị ề Đi uề 179. T i vi ph m quy đ nh v cho vay trong ho t đ ng c a các t ổ ứ ch c
tín d ngụ
ườ ạ ộ
ị ộ ồ ươ ế ệ ụ i nào trong ho t đ ng tín d ng mà có m t trong các hành vi sau đây gây ồ ệ m i tri u đ ng đ n năm m i tri u đ ng
ạ ề ừ ườ ả ế m t năm đ n b y năm:
ủ ậ ị
ả i h n quy đ nh;
ả ớ ạ ạ ậ ề ị ị ủ 1. Ng ọ ả ậ h u qu nghiêm tr ng, thì b ph t ti n t ạ ừ ộ ặ ho c ph t tù t a) Cho vay không có b o đ m trái quy đ nh c a pháp lu t; b) Cho vay quá gi c) Hành vi khác vi ph m quy đ nh c a pháp lu t v cho vay trong ho t đ ng ạ ộ tín
d ng.ụ
ộ ả ấ ậ ạ ọ ị ừ ế ạ 2. Ph m t i gây h u qu r t nghiêm tr ng thì b ph t tù t ườ năm năm đ n m i
hai năm.
ộ ả ặ ậ ệ ạ ọ ị ừ ườ i gây h u qu đ c bi t nghiêm tr ng thì b ph t tù t ế m i năm đ n
ạ 3. Ph m t ươ hai m i năm.
ườ ứ ộ 4. Ng i còn có th b c m đ m nhi m ch c v , c m hành ngh ề
ạ i ph m t ệ ế ặ
ụ ấ ệ ế ừ ộ m t năm đ n năm năm. ho c làm công vi c liên quan đ n ho t đ ng tín d ng t ư ả ụ ể ộ ề ả ể ị ấ ạ ộ ữ ậ Đi uề 180. T i làm, tàng tr , v n chuy n, l u hành ti n gi ế , ngân phi u
ả gi
ả ề ể ế , ngân phi u gi ả ,
ả công trái gi
ị ợ ạ ị ộ ừ ế năm năm đ n
ườ
ọ ườ ọ ng h p r t nghiêm tr ng ho c đ c bi t nghiêm tr ng, thì
ạ ị b ph t tù t
ạ ề ừ ườ ặ ử ệ ệ hình. ồ ế ộ ạ i ph m t m i tri u đ ng đ n m t trăm
ệ ặ ộ ộ
ả ể ư ộ ả ấ ờ , các gi y t có
ả giá gi
ư ả ấ ờ , các gi y t có giá
i nào làm, tàng tr , v n chuy n, l u hành séc gi ả ả gi
ữ ậ ể ế hai năm đ n b y năm. ợ ạ ộ ườ ạ ị ừ ọ ng h p nghiêm tr ng thì b ph t tù t ừ i trong tr ế năm năm đ n
ườ
ặ ặ ệ ọ ọ ng h p r t nghiêm tr ng ho c đ c bi t nghiêm tr ng, thì
ợ ấ ươ ạ ị b ph t tù t
ả , công trái gi ườ ư ữ ậ 1. Ng i nào làm, tàng tr , v n chuy n, l u hành ti n gi ả ế ừ ạ ba năm đ n b y năm. , thì b ph t tù t ọ ườ ạ ng h p nghiêm tr ng thì b ph t tù t i trong tr 2. Ph m t m i hai năm. ợ ấ ạ ặ ặ ộ i trong tr 3. Ph m t ế ươ ừ ườ m i năm đ n hai m i năm, tù chung thân ho c t ể ị ộ ườ 4. Ng i còn có th b ph t ti n t ồ ầ ị tri u đ ng, t ch thu m t ph n ho c toàn b tài s n. Đi uề 181. T i làm, tàng tr , v n chuy n, l u hành séc gi ữ ậ khác ườ 1. Ng ị khác, thì b ph t tù t ạ 2. Ph m t m i hai năm. ạ ườ ộ 3. Ph m t ừ ườ m i năm đ n hai m i năm. ườ ạ ề ừ ườ ệ ồ ế ộ i trong tr ế ể ị ộ i còn có th b ph t ti n t ạ i ph m t 4. Ng m i tri u đ ng đ n m t trăm
ệ ặ ầ ả ộ ộ ồ ị tri u đ ng, t ch thu m t ph n ho c toàn b tài s n.
ạ ạ ả ả ể Câu 25. T i sao l i có th cho vay không có b o đ m?
ờ ể ị ừ ng giá tr t ng t m th i m t l
ờ ộ ượ ề ớ ượ i quay v v i l
ầ ệ ư
ả ệ ụ ệ
ề ủ ả ự ả ệ ẽ ế ả ợ ủ
ự ủ ươ
ậ ủ ng án tr ườ c ho c x y ra các r i ro không l
ả ề ừ ọ ả ợ ự ế ượ ướ c đ ng tr ầ t v i m i kho n vay.Ví d
ứ ặ ả ữ
ả ụ
ữ ệ ườ
ố ắ ươ ả ằ ả ế ớ ượ ổ c t ượ ổ ứ c t ủ ả ợ ố ạ ự ượ Cho vay là s chuy n nh ngân hàng sang ộ ạ ị ấ ị ơ ị ớ khách hàng, sau m t th i gian nh t đ nh l ng giá tr l n h n giá tr ụ ủ ế ủ ệ ờ ban đ u. Đây là nghi p v sinh l i ch y u c a ngân hàng, nh ng cũng là nghi p v ể ề ấ ụ ậ ủ r i ro cao nh t. Vì v y vi c áp d ng bi n pháp b o đ m ti n vay s làm gi m thi u ả ệ ả các r i ro vì đ m b o ti n vay, nâng cao trách nhi m th c hi n cam k t tr n c a bên ệ ừ ủ n d ki n c a bên vay không th c hi n vay, phòng ng a r i ro khi ph ả ượ c, phòng ng a gian l n,….Tuy đ ả ụ ả nhiên, b o đ m ti n vay không ph i lúc nào cũng c n thi ấ ụ ư ch c tín d ng cung c p nh nh ng kho n cho vay kinh doanh hay tiêu dùng đ ụ ạ ự ụ ầ i d a trên c s không c n b o đ m. Nghi p v này đ l ch c tín d ng áp d ng ớ ọ i đi vay có đ uy tín, có tài chính lành v i nh ng kho n vay mà h cho r ng ng ả ạ m nh, có ph
ả ạ ả ế
ứ ỉ ự ặ ự ả
ố ả ơ ở ả ắ ng án s d ng v n kh thi và kh năng tr n v n ch c ch n. ấ ầ Cho vay không b o đ m là lo i cho vay không có tài s n th ch p, c m c ủ ả ả ự
ươ ệ ệ ả
ể ấ ị ự ầ
ợ ứ ả ồ
ổ ứ ả ậ c Lu t các t
ả ượ c ta, vi c cho vay không có tài s n b o đ m đ ả ẫ ậ ị
ử ụ ố ả ệ ủ ườ i th ba, mà vi c cho vay ch d a vào uy tín c a b n thân ho c s b o lãnh c a ng ữ ố ớ t, trung th c trong kinh doanh, có kh năng khách hàng. Đ i v i nh ng khách hàng t ấ ả ạ ng án kinh doanh hi u qu thì ngân tài chính lành m nh, qu n tr có hi u su t và ph ủ ả ụ ộ hàng có th c p tín d ng d a vào uy tín c a b n thân khách hàng mà không c n m t ả ổ ngu n thu n th hai b sung là tài s n b o đ m. ả ị ệ ể ổ ứ ự ề ả
ả ự ả ụ ợ
ậ ạ ế ị
ả ứ ứ ụ ề ổ
ụ ả ả ớ
ụ ư ổ ố ượ ề ể ứ
ứ ụ ả ch c tín ng d n thi hành quy đ nh. Các văn b n pháp lu t này quy đ nh ố ụ ệ ch c tín d ng th c hi n vi c cho vay không có b o đ m đ i ả ầ ộ ố ườ ng h p vì yêu c u đ m b o s an toàn tín d ng, an ụ ả ả ,…mà vi c cho vay không có tài s n b o đ m b pháp lu t h n ch (Ví d : ướ ụ c ch c tín d ng, T ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ệ ư ấ c c ptín d ng không có b o đ m, c p tín d ng v i đi u ki n u đãi ạ ổ ể i t ng nh : T ch c ki m toán, ki m toán viên đang ki m toán t ạ ổ ứ ch c ể ướ c ngoài; thanh tra viên đang thanh tra t i t
ụ ệ ồ ố ị
ợ ả ợ ủ ườ ồ
ườ ủ ố ề ề ả ế ố ươ i vay, ph
ả ủ ể ổ ủ ọ ề ư ệ ả
c các đi u ki n nh quy đ nh t ượ ch c, cá nhân đáp ng đ ệ ị ượ ố ứ ị ự
ề ơ ị ả ể ả ả ằ ạ ị ị ệ Ở ướ n ả ướ ụ d ng và các văn b n h ệ ữ nh ng đi u ki n đ t ớ v i khách hàng. Trong m t s tr ệ ế ninh kinh t ổ ậ Đi u 127 Lu t các t ượ ấ ngoài không đ ữ cho nh ng đ it ch ctín d ng, chi nhánh ngân hàng n ụ tín d ng,…) ữ ả ả s n b o đ m g m các y u t ch th , uy tín c a ng ị ứ Các t “Quy đ nh th c hi n Ngh đ nh s 41/2010/NĐCP” thì đ u đ ứ không có b o đ m b ng tài s n và m c vay có th còn cao h n quy đ nh t Nh ng quy đ nh v đi u ki n vay v n trong h p đ ng tín d ng không có tài ự ư ự i vay, nh năng l c ph n ánh năng l c tr n c a ng ử ụ ng án s d ng v n, tình hình tài chính c a h ,… ạ ề i kho n 2 đi u 4 c xem xét cho vay ị i ngh đ nh.
ề ệ Các đi u ki n đó là:
ố ủ
ệ ệ ướ ố ổ ứ ả ệ c Vi
ị ả ươ ầ ư ả ợ ố ặ t Nam ho c các t ả ầ ụ ch c tín d ng khác. ụ ử ụ ớ quan h vay v n v i ngân hàng nhà n ự , ph ng án s n xu t kinh doanh, d ch v kh thi, có
ậ ả ệ ủ ươ ấ ợ ụ ụ ờ ố hi u qu , ph
ả ệ
ạ ạ ủ
ướ hàng nhà n
ượ ệ ườ ủ ề ả S d ng v n vay có hi u qu và tr n g c, lãi v n vay đ y đ trong ố Có d án đ u t ị ớ ả ng án ph c v đ i s ng kh thi phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t. ể ự ụ ả ợ Có kh năng tài chính đ th c hi n nghĩa v tr n . ệ Đ c x p h ng tín nhi m theo tiêu chí phân lo i khách hàng c a ngân i Vi Tr
ứ
ự ả ợ ượ ằ c.
ế t Nam. ả ượ ệ ợ c vay không có b o đ m ng h p khách hàng có đ đi u ki n đ ơ ướ ị ằ c n i cho vay và khách hàng b ng tài s n theo các quy đ nh trên. Ngân hàng nhà n ế ề ệ ẫ v n có th th a thu n v vi c bên th ba có uy tín, có năng l c tài chính cam k t ế ( b ng văn b n ) tr n thay, n u khách hàng vay không tr n đ ề ả ể ỏ ả ọ ợ ả ượ ế =>M i h p đ ng vay đ u ph i đ
ườ ậ ả ồ
ậ ả ợ ồ ớ ợ ượ ả ạ ươ ả ạ
c kho n n đ n h n và quá h n, n u không th ể ổ ứ ơ ở
ả ượ i đ ề ể
ớ ư ả ạ
ứ ơ ề ả ầ
ả ử ơ ợ ướ ạ ủ ệ ả ố ủ ụ c ký k t và thanh lý theo th t c mà pháp ả ị ợ lu t quy đ nh. V i h p đ ng cho vay không có tài s n b o đ m, tr ng h p bên vay ế ợ ế ượ không thanh toán đ ng, hòa ng l ẩ ệ ạ ơ ụ c thì t gi ch c, c quan tín d ng có th kh i ki n t i c quan tài phán có th m ặ ợ ị ả ế quy n. N u vì lý do nào đó mà doanh nghi p vay n b gi i th ho c lâm vào tình ả ườ ụ ổ i cho vay không có b o đ m có tr ng phá s n thì t ch c tín d ng, v i t ệ ế ề ế quy n g i đ n đ n c quan nhà n i quy t vi c c có th m quy n đ yêu c u gi thanh toán n trên s tài s n còn l ệ cách ng ể ẩ ợ i c a doanh ngi p vay n .
ậ ề ủ ấ ị
ơ ả Câu 26: Lãi su t c b n là gì? Phân tích các quy đ nh c a pháp lu t v lãi su t. Lãi su tấ ấ ơ ả c b n là gì?
ấ ượ ử ụ ứ ấ ị Là lãi su t đ ơ ở ể ấ c các ngân hàng s d ng làm c s đ n đ nh m c lãi su t kinh doanh
ấ ơ ả ấ ượ ấ ấ ươ ủ c a mình. Lãi su t c b n là lãi su t th p nh t đ c các ngân hàng th ủ ạ ng m i ch
ố ớ ụ ệ ả ớ ộ ự l c áp d ng đ i v i các kho n vay dành cho các doanh nghi p là khách hàng l n, đ
ệ ấ ượ ế ị ở Ươ tín nhi m cao. Lãi su t này đ c quy t đ nh b i Ngân hàng Trung ng
ấ ơ ả ệ Lãi su t c b n hi n nay là bao nhiêu?
ướ ệ ế ị Ngày 29/11/2010, Ngân hàng Nhà n c Vi ố t Nam đã ban hành Quy t đ nh s
ấ ơ ả ủ ằ ồ ệ 2868/QĐNHNN v m c ướ b ng đ ng Vi t ề ứ lãi su t c b n c a ngân hàng nhà n c
Nam.
ướ ấ ơ ả ứ ằ ồ ị ệ Theo đó, Ngân hàng Nhà n c quy đ nh m c lãi su t c b n b ng đ ng Vi t Nam là
ư ậ ừ ứ 9%/năm. Nh v y, sau khi tăng t 8%/năm lên 9%/năm vào tháng 11/2010, m c lãi
ấ ơ ả ằ ồ ệ ế ụ ượ ữ ư ẫ su t c b n b ng đ ng Vi t Nam ti p t c đ c gi ế nguyên và cho đ n nay v n ch a
ề ả ỉ có văn b n đi u ch nh nào khác
ậ ị ệ ủ 2. Quy đ nh c a pháp lu t Vi ấ ề t Nam v lãi su t
ướ ể ả ượ ế ệ ọ ể ấ Có th th y Nhà n c không ph i lúc nào cũng ki m soát đ c h t m i quan h pháp
ậ ằ ủ ể ề ạ ậ ạ lu t cho nên có tình tr ng nhi u vi ph m pháp lu t n m ngoài vòng ki m soát c a
ậ ủ ướ ề ậ ả ễ ể pháp lu t. Đi u này hoàn toàn d hi u khi các văn b n pháp lu t c a n ế c ta còn thi u
ơ ữ ậ ướ ả ậ ố ụ ể c th , tính kh thi không cao, h n n a lu t n c ta là lu t khung, mu n thi hành
ượ ự ế ả ị ị ướ ề ẫ ấ ấ ợ đ c trên th c t ph i có Ngh đ nh h ng d n thi hành. V n đ lãi su t trong h p
ấ ạ ơ ộ ị ỉ ồ đ ng vay cũng r i vào tình tr ng này. Trong BLDS 2005 ch quy đ nh duy nh t m t
ự ế ề ề ấ ộ đi u v lãi su t m t cách tr c ti p:
ề ấ “Đi u 476. Lãi su t
ư ậ ấ ả ủ ấ 1. Lãi su t vay do các bên tho thu n nh ng không đ ượ ượ c v t quá 150% c a lãi su t
ướ ố ố ớ ạ ươ ứ ơ ả c b n do Ngân hàng Nhà n c công b đ i v i lo i cho vay t ng ng.
ườ ề ệ ư ả ả ậ ợ ị 2. Trong tr ng h p các bên có tho thu n v vi c tr lãi, nh ng không xác đ nh rõ lãi
ấ ơ ả ụ ề ấ ấ ấ ặ su t ho c có tranh ch p v lãi su t thì áp d ng lãi su t c b n do Ngân hàng Nhà
ướ ố ươ ứ ờ ạ ớ ạ ả ợ ể ờ n c công b t ng ng v i th i h n vay t i th i đi m tr n .”.
ậ ự ế ỉ ộ ệ ề ấ ị ề Vi c quy đ nh ch m t đi u lu t tr c ti p v lãi su t trong BLDS 2005 là quá khái quát
ố ượ ề ở ế ậ ố ợ ụ ẽ ạ s t o khe h cho nhi u đ i t ng “lách lu t”, c tình làm bi n thái đi và l i d ng nó
ổ ứ ộ ố ự ứ ệ ạ ể đ kinh doanh, t ch c th c hi n m t s hình th c không lành m nh.
ệ ự ế ị ừ ế ị ế Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t ố ngày 01/12/2010 và thay th Quy t đ nh s
ấ ơ ả ề ứ ủ ố ố ằ 2619/QĐNHNN ngày 05/11/2010 c a Th ng đ c NHNN v m c lãi su t c b n b ng
ệ ồ đ ng Vi t Nam.
ổ ế ể ả ả ệ ả Câu 27: Có th dung s ti t ki m làm tài s n b o đ m hay không?
ể ề ậ ướ ệ ấ ờ Theo đi m 8, Đi u 6 Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam năm 2010, gi y t
ậ ứ ấ ờ ả ấ ờ ờ ạ ệ i s h u gi y t ụ ả ợ ữ ổ ứ có giá ch c phát hành gi y t ề ấ ị ộ có giá trong m t th i h n nh t đ nh, đi u ki n tr lãi và các
ị ế ế ằ có giá là “b ng ch ng xác nh n nghĩa v tr n gi a t ườ ở ữ ớ v i ng ệ ề đi u ki n khác”. ủ Ngoài ra, các quy đ nh khác c a pháp lu t hi n hành thì gi y t ị ấ ờ ụ ể ồ có giá bao g m: ể ượ ng khác ượ c quy đ nh t ụ ỳ ạ ể ệ ợ ố ề ạ ủ ả ệ ợ i Đi u 1 Lu t Các công c chuy n nh ế ổ ạ ố ụ ị ạ ể ố ế ụ ả ợ ượ ề ả ậ ề ế c quy đ nh t
ứ ế ế ổ ỹ ỉ ứ ứ ề ồ ề ợ ọ ợ ng lai, nhóm ch ng khoán ho c ch s ch ng khoán; H p đ ng góp ượ ề ứ ạ ồ ị c ề ỉ ố ứ ộ ộ ố ề ủ ứ ậ ử ổ ể ậ ổ ; Các lo i ch ng khoán khác do B Tài chính quy đ nh) đ i đi m 3 Lu t S a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t ứ ệ ượ ế ả ạ ị ị ủ ậ ậ ố H i phi u đòi n , h i phi u nh n n , séc, công c chuy n nh ậ ượ đ ng năm 2005; ế ế ượ ế Trái phi u Chính ph , trái phi u công ty, k phi u, c phi u đ c quy ị i đi m c, kho n 1, Đi u 4 Pháp l nh ngo i h i năm 2005; đ nh t ế Tín phi u, h i phi u, trái phi u, công trái và các công c khác làm phát sinh nghĩa v tr n đ i đi m 16, Đi u 3 Lu t Qu n lý ợ n công 2009; ạ Các lo i ch ng khoán (C phi u, trái phi u, ch ng ch qu ; Quy n mua ọ ầ ổ c ph n, ch ng quy n, quy n ch n mua, quy n ch n bán, h p đ ng ươ ặ t ầ ư ố v n đ u t ạ ị quy đ nh t Ch ng khoán năm 2010; ị c quy đ nh t Trái phi u doanh nghi p đ ủ ề ố s 90/2011/NĐCP c a Chính ph v phát hành trái phi u doanh nghi p. ể ấ ổ ế T nh ng quy đ nh trên, chúng ta có th th y s ti ầ ủ ả ệ ở ệ ề i Kho n 1 Đi u 2 Ngh đ nh ế ệ ấ ờ ộ ạ t ki m là m t lo i gi y t ả ậ ả t ki m hoàn toàn đ y đ kh năng tr thành v t b o đ m ị ừ ữ ổ ế ở ậ có giá. Và b i v y, s ti ả ả ị trong giao d ch b o đ m.
ệ ủ ợ ồ ả ả ứ
ế ự ừ ộ ạ ạ ổ ị ị ự Câu 28. Ý nghĩa c a vi c công ch ng h p đ ng b o đ m? Đem đ n s an toàn pháp lý ệ ế Phòng ng a tranh ch p, khi u ki n T o ra m t môi tr ấ ườ ng lành m nh, n đ nh trong giao d ch dân s
ể ủ ươ ạ ng m i
ộ ọ ỗ ạ ậ ế ươ ộ ị ấ ủ ng m i là m t đ nh ch tài chính quan tr ng b c nh t c a m i m t ố ậ ệ ươ ộ ị ỗ ươ i. Tu theo m i qu c gia mà ngân hàng th
ế ớ ng m i trên th gi ậ ươ ổ ứ
ạ là t ng m i ớ ệ ụ ậ ự ế ệ ấ t kh u và làm ph ề ả ụ ụ c. ữ ể ị ậ ủ ặ ữ ề ệ ụ ệ ạ ị ặ Câu 29: Đ c đi m c a ngân hang th * Khái ni m:ệ Ngân hàng th qu c gia. ọ Quan tr ng là v y song không có m t đ nh nghĩa nào chung cho khái ni m Ngân hàng ạ ộ ạ ạ ố ỳ ng m i ho t đ ng th ữ ạ ớ ươ ể ể ể ế ng m i v i nh ng nét trong th ch pháp lu t khác nhau. Có th hi u Ngân hàng th ệ ề ệ ụ ủ ế chung: Ngân hàng th mà nhi m v ch y u là ch c kinh doanh ti n t ố ề ề ử ủ ả ử ụ ệ nh n ti n g i c a khách hàng v i trách nhi m hoàn tr , s d ng s ti n đó cho vay ể ủ ứ ộ ươ ệ ng ti n thanh toán. M c đ phát tri n c a th c hi n nghi p v chi ọ ỹ ệ ộ các d ch v Ngân Hàng là khác nhau ph thu c vào n n t ng công ngh khoa h c k ỗ ướ thu t c a m i n ặ ể * Đ c đi m: M c dù có nh ng cách hi u khác nhau song nhìn chung thì Ngân Hàng có ể ặ nh ng đ c đi m sau: ươ Ngân hàng th ng m i là các doanh nghi p kinh doanh ti n t và các d ch v khác
ế . ạ ượ ề ệ ừ t ề ớ ể ồ ủ các ch ầ ư vào ộ i đ r i dùng ti n đó cho vay, đ u t ể ữ ớ ặ ự ự ể t lĩnh v c kinh doanh ngân hàng v i các lĩnh ả ạ ộ ẩ ả ắ ứ ủ ng th c kinh doanh c a Ngân Hàng cũng có ị ồ ẩ ư ụ ủ ế ườ ề ủ ổ ụ ề ạ ộ ắ ờ ạ ơ ấ ẽ ố ừ ệ ớ ữ ậ ấ ậ ể ấ ượ ộ ơ ế ủ ề ặ ả ượ ợ i vay ti n ủ ạ ể ặ ủ ế ả c n ho c tr không d s làm cho Ngân Hàng lâm vào tình tr ng r i ro. ng h p khác n a là Ngân hàng s có th g p r i ro thanh kho n n u khách hàng ạ ủ ẽ ẽ ả ả ề ư ạ c h n, ngân hàng ph i tr ti n cho khách hàng khi đáo h n nh ng ủ ề ể ch a ặ ầ ư ư ng tài chính khác… ả ề ở các th tr ữ ị ườ ệ ậ ể ể ỹ ừ ủ ườ ả i vay ti n và cho chính b n thân mình. ị ự ả ệ ố ị ủ ề ệ ư ể ườ ử ề i g i ti n, ng ạ ng m i kinh doanh mang tính h th ng cao và ch u s qu n lí nghiêm ưở ng c. Có th nói, tình hình l u thông và giá tr c a ti n t ả có nh h ặ ủ ộ ộ ề ế ; h n n a, r i ro trong kinh doanh ngân hàng luôn ủ ẳ ề ệ ỏ ơ ả ệ ố ự ệ ố ườ ử ề ượ ả đ ả i g i ti n và ng ồ i đ u t ờ ả ể ạ ể ỗ ợ ướ ứ ả ả ề ặ ổ ứ ề ặ ạ ộ ủ ậ ề ệ liên quan đ n ti n t ươ ệ Ngân hàng th ng m i là các doanh nghi p vay m n ,huy đ ng ti n t ắ ữ ề ạ ờ ư th đang n m gi ti n t m th i ch a dùng t ướ nh ng lĩnh v c nhà n c cho phép. ệ ấ ể ơ ả Đây là đ c đi m c b n nh t đ phân bi ự ự v c kinh doanh khác. Tuy nhiên các Ngân Hàng ngày càng ph i ho t đ ng trong s ươ ạ c nh tranh gay g t nên s n ph m và ph ả ự s thay đ i, theo đó, s n ph m c a Ngân hàng còn bao g m các d ch v khác nh : ề ị d ch v v tài chính, v thông tin, k toán …. ứ ự ạ ộ Ho t đ ng kinh doanh Ngân Hàng là ho t đ ng ch a đ ng nhi u r i ro. Th ng thì ộ ớ ể ấ ớ ạ ấ Ngân Hàng đi vay, huy đ ng v n ng n h n v i lãi su t th p đ cho vay v i th i h n ỉ ượ ợ ơ dài h n v i lãi su t cao h n. T đó Ngân Hàng s thu đ c l i nhu n. Tuy nhiên ch ả ằ c tính ch t t p trung r i ro b ng nh ng kinh nghi m gi n đ n cũng có th th y đ ế ườ ự ủ c a lĩnh v c Ngân hàng. N u đ n h n vì m t nguyên nhân nào đó ng ả không tr đ ợ ườ ữ Tr ề ế ướ ạ đ n rút ti n tr ạ ngân hàng l i không có đ ti n đ thanh toán do các kho n cho vay ho c đ u t ể ồ ượ thu h i đ c và ngân hàng cũng không th vay ti n ả ạ ặ Chính vì đ c đi m này mà Ngân Hàng ph i t o ra nh ng bi n pháp, k thu t đ phòng ề ng a r i ro cho ng ươ Ngân hàng th ướ ng t c a Nhà n ế ơ ữ sâu r ng đ n toàn b n n kinh t ự ơ ệ ố ề mang tính lan truy n, tính h th ng cao h n h n nhi u lĩnh v c kinh doanh khác. Do ướ ả ặ ả c ph i có các bi n pháp qu n lý nghiêm ng t đó đòi h i các c quan qu n lý Nhà n ượ ả ề ệ c đ m b o th c hi n,h th ng tài chính ngân sao cho Chính sách ti n t qu c gia đ ườ ầ ư ượ ả ề ợ ủ hàng đ c b o i c a ng c đ m b o an toàn, quy n l ệ ụ ị ệ ơ ữ v . H n n a, đ t o ra các d ch v toàn di n cho khách hàng, đ ng th i các ngân hàng ơ ủ có th h tr nhau khi đ ng tr c nguy c r i ro, các ngân hàng luôn ph i duy trì ràng ệ ố ộ bu c theo h th ng trong quá trình ho t đ ng c a mình c v m t t ch c và v m t ỹ k thu t.
ả ợ ế ể ạ ả ượ ệ ự c phép th c hi n hay
Câu 30: Cho vay đ chi tr các kho n n đ n h n có đ không?
̃ ̃ ự ươ ̣ ̣ ̣ 02/TT NHNN h ươ ợ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ư ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ̃ ư ̉ ̉ ̉ ̉ ́ ́ ng dân th c hiên Quyêt đinh 131/CP, đa quy ̃ ̃ ự ng mai phai th c hiên viêc hô tr lai suât theo đung quy đinh ̃ ̀ nay; đam bao công khai, ro rang sô tiên hô tr lai ́ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ ợ ươ ng mai chiu trach nhiêm tr ̃ ̃ ́ ́ ́ ́ ợ ́ ơ ợ ̣ ̣ ̣ ̀ ợ ̀ ư chôi cac yêu câu hô tr lai suât không đung quy đinh cua ̀ ́ ́ ươ ơ c phap ̃ ̀ ̣ ử ươ ng h p hô tr lai suât không đung quy đinh; nêu vi pham, se bi x ́ Tai Thông t ́ ̃ đinh rât ro: ngân hang th ́ ̉ ươ ng Chinh phu va thông t cua Thu t ́ ́ ́ ́ ơ suât v i khach hang vay; t ̃ ̀ ́ phap luât. Đông th i, lanh đao cac ngân hang th ́ ́ luât đôi v i cac tr ́ ly nghiêm khăc.
ả ố ớ ậ ề ả ị Câu 31: Phân tích các quy đ nh pháp lu t v qu n lí phá s n đ i v i TCTD
ạ ệ ệ ể ặ ứ ặ ả TCTD là 1 lo i doanh nghi p đ c bi ạ ộ ể ệ ộ ồ ộ ế ạ ộ c khi ti n hành th t c phá s n đ i v i TCTD, NHNN s ệ ế ế ị ể ộ t, th hi n các đ c đi m,bao g m: n i ủ ự ổ ỡ ủ dung ho t đ ng, cách th c ho t đ ng, kh năng tác đ ng c a s đ v c a m t TCTD ả ẽ ố ớ ướ ề ế đ n n n kinh t t đ i v i TCTD đó. xem xét, quy t đ nh áp d ng bi n pháp ki m soát đ c bi ể ệ ệ ặ ộ t là vi c m t TCTD đ ơ ấ c đ t d ả ự ơ ấ ả ủ ụ ặ ượ t Nam do có nguy c m t kh năng chi tr ho c có nguy c m t kh ệ ố ớ ế ặ ướ ự ể i s ki m soát tr c ti p ả ặ ậ . Vì v y, tr ụ “Ki m soát đ c bi ệ ủ c a NHNN Vi năng thanh toán”. ệ ự ố ớ ẽ ượ ả ả ượ ả Vi c m th t c phá s n đ i v i TCTD s đ ả ứ ặ ấ ụ ứ ấ ụ ả c th c hi n khi TCTD không có ể c kh năng thanh toán và NHNN có văn b n ch m d t ki m ệ ả t ho c văn b n ch m d t áp d ng ho c văn b n không áp d ng các bi n
ả ề ậ ị ứ ụ ệ ặ ả ặ ụ ả ặ ả ấ ệ ở ủ ụ ế ầ ơ ố ủ ả ở ủ ụ ệ ụ kh năng khôi ph c đ ặ ệ ặ soát đ c bi ụ ổ ả pháp ph c h i kh năng thanh toán. ủ ụ Th t c phá s n: ả ả Kho n 1, đi u 155 Lu t TCTD 2011 quy đ nh: “ Sau khi NHNN có văn b n ể ấ ứ ch m d t ki m soát đ c bi t ho c văn b n ch m d t áp d ng ho c không áp d ng các ẫ ụ ồ ạ bi n pháp ph c h i kh năng thanh toán mà TCTD v n lâm vào tình tr ng phá s n, thì ả ả ả i quy t yêu c u tuyê b phá s n TCTD đó ph i làm đ n yêu c u Tòa án m th t c gi theo quy đ nh c a pháp lu t v phá s n. ị ụ ộ ườ ữ ề Đi u 5 lu t Phá s n 2014 quy đ nh nh ng ng ơ i có quy n và nghĩa v n p đ n ầ ậ ề ả ả ầ ị ơ ệ Đi u 99 Lu t phá s n 2014 quy đ nh v đi u ki n thu lí đ n yêu c u m th ị ề ậ ở ủ ụ yêu c u m th t c phá s n. ả ề ả ề ề ụ ậ ố ớ ầ ể ứ ứ ặ ấ ệ ả ụ ặ ả ồ ụ ẫ ở ủ ầ ả ở ủ ụ ơ ụ t c phá s n đ i v i TCTD: “Tòa án nhân dân th lý đ n yêu c u m th t c phá s n ấ ả ệ t ho c văn b n ch m d t áp TCTD khi đã có văn b n ch m d t ki m soát đ c bi ệ ủ ụ ặ ụ d ng ho c không áp d ng bi n pháp ph c h i kh năng thanh toán c a NHNN Vi t ấ ổ ứ ch c tín d ng v n m t kh năng thanh toán”. nam mà t ả ề ậ ả Kho n 2, đi u 155 lu t TCTD 2011 quy đ nh: “Khi nh n đ ượ ở ủ ụ ậ ị ả ả ả ầ c yêu c u m th i kho n 1 Đi u này, Tòa án m th t c gi ị ề ủ ụ ả ủ ả ầ ủ ở ủ ế ạ ụ t c phá s n TCTD theo qui đ nh t i quy t ố ụ yêu c u tuyên b phá s n và áp d ng ngay th t c thanh lý tài s n c a TCTD theo quy ậ ề ị đ nh c a pháp lu t v phá s n”. ố ả ả ệ ị ượ ậ Vi c tuyên b phá s n TCTD đ ả ả ệ ợ ả ắ ả ậ ườ ề c quy đ nh theo Đi u 104 Lu t PS 2014. Theo ngày Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý ủ i m c n , b ng kê tài snar c a ả ố ợ ả ả ả c khi phá s n, ph i x lí kho n n là kho n vay đ c bi ướ ề ệ t: ặ ị ả ậ ượ ờ ạ ể ừ đó, “Trong th i h n 30 ngày k t ủ ợ tài s n l p xong danh sách ch n , danh sách ng ế ị TCTD , Tòa án nhân dân ra quy t đ nh tuyên b TCTD phá s n”. ặ ả ử Tr Đi u 100 lu t phá s n 2014, quy đ nh: “TCTD đ c vay đ c bi ị ủ ả ặ ệ ệ ủ t c a NHNN ố ả ậ ị t nam, TCTD khác theo quy đ nh c a Lu t các TCTD mà b tuyên b phá s n thì ự ướ c khi th c t nam, TCTD khác tr ệ ả ệ ả ậ Vi ả ph i hoàn tr kho n vay đ c bi hi n phân chia tài s n theo quy đ nh t ề ệ ậ ặ ổ ị ặ ệ t này cho NHNN Vi ủ ề ạ ị i Đi u 101 c a Lu t này”. ụ ề Đi u 151 Lu t T ch c tín d ng 2011 quy đ nh v kho n vay đ c bi c u tiên thanh toán tr ủ ả ả ướ ấ ả c t ặ ượ ể ổ ư t. Nh ợ ả t c các kho n n c chuy n đ i thành ậ ề ấ ứ ệ ẽ ượ ư ả ậ t s đ v y, các kho n vay đ c bi ợ ả khác, k c các kho n n có tài s n b o đ m c a TCTD ho c đ ầ ạ ph n v n góp, v n c ph n t ả ủ i đi u 149 c a Lu t này. ả ả ố ổ ậ ề ề ị ể ả ả ố ị i TCTD liên qun quy đ nh t ứ ự Đi u 101 Lu t Phá s n 2014 quy đ nh v Th t ạ phân chia tài s n.
ứ ự ư ự ệ ệ ị ả ủ 1. Vi c phân chia giá tr tài s n c a TCTD th c hi n theo th t nh sau:
a. Chi phí phá s n;ả
ợ ấ ệ ể ả ộ
ả ộ ể ợ ườ ồ i khác theo h p đ ng lao đ ng và th a ế ố đ i ỏ ướ c
ng, tr c p thôi vi c, b o hi m xã h i, b o hi m y t ộ ể ề ợ ế ợ ươ ả b. Kho n n l ớ i lao đ ng, quy n l v i ng ậ ộ lao đ ng t p th đxa kí k t;
ả ề ổ ử ứ ả ả c. Kho n ti n g i; kho n ti n t
ể ị
ả ả cho ậ ề ả i TCTD phá s n theo quy đ nh c a pháp lu t v b o ệ ướ ẫ ủ ử ề ườ ử ề ạ i g i ti n t ng ề ử ể hi m ti n g i và h ch c b o hi m ti n g i ph i tr ả ng d n c a NHNN Vi ề ủ t Nam;
ụ ố ớ ướ ả d. Nghĩa v tài chính đ i v i Nha n
ả ả ủ ợ ả ả ợ ả
ợ ủ ả ị ả c; kho n n không có b o đ m ph i ủ ợ ư cho ch n trong danh sách ch n ; kho n n có b o đ m ch a ợ ả ả c thanh toán do gia tr tài s n b o đ m không đ thanh toán n . ả tr ượ đ
ợ ả ủ ợ ị
ng h p giá tr tài s n c a TCTD sau khi đã thanh toán đ kho n n quy ạ ề ạ ẫ ầ ả ườ 2. Tr ị đ nh t i kho n 1 Đi u này mà v n còn thì ph n còn l ả ủ ộ ề i này thu c v :
ủ ợ a. Thành viên c a TCTD là h p tác xã;
ủ ở ữ ủ ữ ạ ệ ộ b. Ch s h u c a TCTD là công ty tránh nhi m h u h n m t thành viên;
ở c. Thành viên góp v n c a TCTD là công ty TNHH hai thành viên tr lên;
ủ ầ ổ ố ủ ổ c đông c a TCTD là công ty c ph n.
ủ ể 3. Tr
ị ả ố ượ ứ ự ư ộ ả ạ i kho n 1 c thanh toán
ươ ứ ầ ườ ợ ề Đi u này thì các đ i t ph n tram t theo t ị ng h p giá tr tài s n không đ đ thanh toán theo quy đ nh t ộ ượ ng thu c cùng m t th t u u tiên đ ớ ố ợ ng ng v i s n . ỷ ệ l
ậ ợ ố ằ ậ ấ ệ Câu 32: Góp v n b ng gi y nh n n theo pháp lu t Vi t Nam?
ị ậ ệ ợ đ ả ả “gi y nh n n ” t Nam, ị ủ Theo quy đ nh c a pháp lu t Vi ề ự ượ ộ ư c xem nh là m t ộ ậ i Đi u 163 B lu t dân s năm ề ậ ề ề ấ ờ ậ ệ ả . có giá và các quy n tài s n” ị i kho n 4 Đi u 4 Lu t Doanh Nghi p 2005 quy đ nh ủ ở ữ ủ ạ ệ ự ệ ể t ả ả ề ử ụ ề ề ở ữ ệ ậ ề ể ở ể ị ề ệ . ể ạ công ty do thành viên góp đ t o thành v n c a công ty” ậ ệ ậ ằ ấ ấ ậ ố ị ể ơ ớ i th i đi m góp v n thì các thành viên, c Khi thành l p công ty vi c góp v n b ng gi y nh n n ế ổ ố ợ ụ ả ậ ả ớ ị ấ ụ ể ạ tài s n, c th là quy n tài s n. Theo quy đ nh t ậ ồ ả 2005“Tài s n bao g m v t, ti n, gi y t ệ ố ả ạ ặ “Góp v n là vi c M t khác, t ủ ở ữ ặ ư đ a tài s n vào công ty đ tr thành ch s h u ho c các ch s h u chung c a công ị ổ ố do chuy n đ i, vàng, giá tr ty. Tài s n góp v n có th là ti n Vi t Nam, ngo i t ế ỹ ệ ấ quy n s d ng đ t, giá tr quy n s h u trí tu , công ngh , bí quy t k thu t, các tài ố ủ ả s n khác ghi trong Đi u l ả ượ ợ “ph i đ ố c các thành ượ ả ắ c viên, c đông sáng l p đ nh giá theo nguyên t c nh t trí; n u tài s n góp v n đ ổ ị ự ế ạ ị ờ đ nh giá cao h n so v i giá tr th c t t ố ớ ệ đông sáng l p liên đ i ch u trách nhi m đ i v i các kho n n và nghĩa v tài s n khác
ệ ữ ị ề ằ ờ ố ể ị ự ế ủ ệ ị ượ ủ c a công ty b ng s chênh l ch gi a giá tr đ ả ế góp v n t ả c a tài s n c đ nh và giá tr th c t ậ (kho n 2 Đi u 30 Lu t Doanh Nghi p 2005). ố ạ ế i th i đi m k t thúc đ nh giá” ố “do doanh nghi p và ng ị ệ ệ ị N u tài s n góp v n trong quá trình ho t đ ng thì ặ ị ệ ượ ờ ể ả ậ ợ ổ ứ ố ị ự ế ạ ế ườ i th i đi m góp v n thì ng ả ả ố ố i góp v n ho c t ớ ị t i đ i di n theo pháp lu t c a ủ ụ ả ằ ố ố ạ ữ ị ế ể ờ ị ả c a tài s n góp v n t ệ ợ c đ nh và giá tr th c t ả ề ệ ấ
ườ ạ ộ i ả ố ộ ổ ị ị ứ góp v n tho thu n đ nh giá ho c do m t t ch c đ nh giá chuyên nghi p đ nh giá. ệ ị ườ ả ố ị ng h p t Tr ch c đ nh giá chuyên nghi p đ nh giá thì giá tr tài s n góp v n ph i ấ ườ ượ ị ậ i góp v n và doanh nghi p ch p thu n; n u tài s n góp v n đ c ng đ c đ nh giá ơ ố ặ ổ ứ ị ch c đ nh giá cao h n giá tr th c t ố ệ ậ ủ doanh nghi pệ cùng liên đ i ch u trách nhi m đ i ườ ạ và ng ị ệ ả ớ v i các kho n n và nghĩa v tài s n khác c a công ty b ng s chênh l ch gi a giá tr ị ự ế ủ ượ đ i th i đi m k t thúc đ nh giá”. ậ (kho n 2 Đi u 30 Lu t Doanh Nghi p 2005). ấ ể ế ằ t r ng góp v n b ng ể ậ “gi y nh n n ” ỏ Khi các thành viên đã th a thu n đ ch p nh n ậ ố ợ ậ ấ ượ ả ư c nh ng cũng có th không đòi đ ữ ậ ủ ố ạ ầ ị ị ể ậ ợ là m t ph n ầ ộ ệ ố ợ thì r iủ ằ “gi y nh n n ” v n góp, các bên có trách nhi m ph i bi ượ ể ả ể ậ ro có th x y ra, có th đòi đ c n . Do v y, khi ả ợ tuân th đúng pháp lu t thì gi a các thành viên ph i ậ ấ ằ “gi y nh n n ” ố đã góp v n b ng ờ ố ớ ệ ớ liên đ i ch u trách nhi m đ i v i ph n v n góp mà các thành viên đã đ nh giá t i th i ị đi m đ nh giá.
ở ả Câu 33: M tài kho n thanh toán (Thông t ở ạ ả 1. M tài kho n thanh toán t ư i ngân hàng nhà n 23/2014/ TT – NHNN) ướ c
ố ượ ở ả ng m tài kho n thanh toán: Đ i t
ổ ứ ụ ở ụ + T ch c tín d ng (tr s chính)
ướ ạ ệ + Chi nhánh ngân hàng n c ngoài t i Vi t Nam
ướ ươ ạ + Kho b c nhà n c trung ng
ồ ơ ở ồ ả H s m tài kho n thanh toán bao g m:
ở ả ẫ ẫ ư ườ ạ ả ụ ụ ố ủ ổ ứ ấ (theo ph l c s 01 và ph l c s 02 đính kèm thông t ng ả ch c m tài kho n kí tên, đóng d u ượ ậ
ứ ấ ề ấ + Gi y đ nghi m tài kho n thanh toán kèm b n đăng kí m u d u, m u ch kí ụ ụ ố 23/2014/ TT – NHNN) do ợ ệ i đ i di n h p pháp c a t + Các gi y t ợ ấ ờ ứ ồ ậ
ứ ệ ậ
ạ ộ ứ ấ ầ ư ứ ậ ở ở ổ ứ c thành l p và ch ng minh t ch c m tài khaonr thanh toán đ ấ ạ ộ ấ ế ị ề ệ , quy t đ nh thành l p, gi y phép ho t đ ng, gi y ho t đ ng h p pháp, g m: đi u l ặ ấ ặ ậ ch ng nh n đăng kí kinh doanh ho c gi y ch ng nh n đăng kí donanh nghi p ho c gi y ch ng nh n đ u t .
ư ủ ệ i đăng kí làm ch ủ ợ cách đ i di n h p pháp c ng ế ườ ờ ạ ủ ạ ặ ộ ườ i đó ứ + Các gi y t ả + Văn b n ho c quy t đ nh b nhirjm ho c gi y ch ng minh nhân dân ho c h ờ ạ ủ ế ặ ườ ấ ụ ườ ưở ể ế i ph trách k toán, ng ặ ộ i ki m soát ướ ớ giao d ch v i ngân hàng nhà n ấ ờ ứ ch ng minh t ứ ấ ế ị ặ ả ế chi u còn th i h n c a k toán tr ị ứ ch ng t ấ ờ tài kho n và gi y ch ng minh nhân dân ho c h chi u còn th i h n c a ng ổ ặ ng ho c ng c. ả ồ ơ ở ạ trong h s m tài kho n thanh toán t ừ Các gi y t i Ngân hàng nhà n ướ ạ c t i ý
ả ả ấ ờ ả ế ướ ị ệ ế c ngoài thì ph i đ ế ả ượ c d ch sang ti ng vi trong h s m tài kho n thanh toán ứ ượ c công ch ng theo ồ ơ ở t và đ ậ ặ 2,3,4 là b n chính ho c b n sao. N u gi y t ằ b ng ti ng n ủ ị quy đ nh c a pháp lu t. ự ủ ụ ở ả Trình t , th t c m tài kho n thanh toán:
ở ạ ướ ổ ứ c, t ch c m ị ả ộ ồ ơ + Khi có nhu c u m tài kho n thanh toán t ả ỉ ướ i ngân hàng nhà n ử ế ướ c ho c ngân hàng nhà n ầ ậ c (S giao d ch Ngân hàng nhà n ở tài kho n thanh toán l p 01 b h s theo quy đ nh đã nêu trên g i đ n Ngân hàng nhà ặ ướ c chi nhánh t nh, n ị ở thành ph ) n i đ ngh m tài kho n thanh toán. ị ở ả ỉ ả ể ấ ạ ề ị ở ế ố ị ở ố ơ ề ượ ậ + Khi nh n đ c, Ngân hàng Nhà n ố đã kê khai t ả ồ ơ ở c h s m tài kho n thanh toán, S Giao d ch Ngân hàng Nhà ấ ờ ố ướ c chi nhánh t nh, thành ph ph i ki m tra các gi y t trong ả ớ i gi y đ ngh m tài kho n thanh
ồ ơ ở ả ứ ở ả ấ ừ ổ ố c c p t ế ả s g c thì t ườ ố ượ ể ố ả ả ả ậ trong h s m tài kho n thanh toán là b n sao mà không ổ ch c m tài ế i đ i chi u ph i kí xác ớ ả ả ị ướ n ế ồ ơ h s đó và đ i chi u v i các y u t ả ự ớ ả toán, đ m b o s kh p đúng, chính xác. ườ ấ ờ ợ ng h p gi y t Tr ự ứ ượ ả c ch ng th c, b n sao đ ph i là b n sao đ ấ ả kho n thanh toán ph i xu t trình b n chính đ đ i chi u, ng ề nh n vào b n sao và ch u trách nhi m v tính chính xác c a b n sao so v i b n chính. ể ừ ủ ả ượ ậ ả + Trong vòng 1 ngày làm vi c k t khi nh n đ ả ở c h s m tài kho n thanh ệ ế ả i quy t vi c ồ ơ ở ả ướ c ph i gi ư ở toán c a t m tìa kho n thanh toán nh sau: ợ ệ ủ ầ ả , các y u t ấ ờ ồ ơ ở ị ở ạ ớ ớ
ế ố kê ả liên quan c m tìa kho n thanh toán và thông báo cho khách ở ạ ộ ướ ắ ầ ả ủ ợ ề khai t trong h s , Ngân hàng Nhà n hàng bi ư ợ ệ ả ệ ệ ủ ổ ứ ch c m tài kho n thanh toán, Ngân hàng Nhà n ả ườ Tr ng h p h s m tài kho n thanh toán đ y đ và h p l ấ i Gi y đ ngh m tài kho n thnah toán kh p đúng v i các gi y t ồ ơ ế ề ố ệ Tr t v s hi u và gày b t đ u ho t đ ng c a tài kho n thanh toán ườ ệ ng h p h s m tài kho n thanh toán ch a đ y đ , ch a h p l ấ ả ư ầ ủ ị ở ợ ữ ạ ả kê khai t
ướ ế ả ị ề ướ c xem xét, gi ở ả ả ố ồ ơ ở ế ố ồ ơ liên quan trong h s , Ngân hàng nhà n ệ ườ ng h p ngân hàng nhà n ự có s sai l ch gi a các y u t ấ ờ gi y t hoàn thi n h s , g i Ngân hàng Nhà n ướ ừ c t ặ ho c còn ớ ả i gi y đ ngh m tài kho n thanh toán v i các ế ể t đ c thông báo cho khách hàng bi i quy t theo quy đ nh bên trên. ch i m tài kho n thanh toán thì ph i thông Tr ồ ơ ử ợ báo lí do cho khách hàng bi t.ế
ở ạ
2. M tài kho n thanh toán t ả
i ngân hàng và chi nhánh ngân hàng n ướ c
ngoài.
ố ượ ở Đ i t ả ng m tài kho n thanh toán
(cid:0) ự ầ ự ủ ị đ 18 tu i tr lên có năng l c hành vi dân s đ y đ theo quy đ nh
ệ + Cá nhân: ườ ừ ủ Ng i t ậ ủ c a pháp lu t Vi ổ ở t Nam
(cid:0) ườ ừ ủ i t
ư ủ ả ổ ế ả ặ ạ ụ ị ấ ệ ế ệ ự ở
ả ự ổ đ 15 tu i đ n ch a đ 18 tu i không b m t ho c h n ch năng l c Ng ự ả hành vi dân s , có tài s n riêng b o đ m th c hi n nghĩa v trong vi c m tài kho n thanh toán
(cid:0) ườ ư ủ ổ ổ ế ổ Ng i ch a đ 15 tu i, ng ườ ừ ủ i t ộ ư ủ đ 15 tu i đ n ch a đ 18 tu i không thu c
ợ ườ ườ ự ự ng h p trên, ng
ườ ạ i m t năng l c hành vi dân s , ng ở ấ ị ủ ệ ậ ả ự ế i h n ch năng l c t Nam m tìa kho n thanh toán
ự ườ ườ ạ ặ ậ tr hành vi dân s theo quy đ nh a pháp lu t Vi ệ ộ i giám h ho c ng thông qua ng i đ i di n theo pháp lu t.
ậ ạ ộ ủ ợ ị ệ ư ộ nhân, h kinh doanh cá th ả ạ ứ ướ ổ ứ + T ch c: đ ồ t Nam bao g m: t ượ ổ ch c khác đ ậ c thành l p và ho t đ ng h p pháp theo quy đ nh c a pháp lu t ể ch c là pháp nhân, doanh nghi p t c ngoài i ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n ủ ượ ổ ứ ệ Vi ở và t c m tài kho n t ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t ả ồ ơ ở H s m tài kho n thanh toán:
(cid:0) ấ ố ớ ề ủ ẫ ậ
ả ị ở ướ ả ợ ơ ị c ngoài m tìa kho n thanh toán và phù h p v i quy đ nh t
ả + Đ i v i tài kho n thanh toán cá nhân: Gi y đ ngh m tài kho n thanh toán l p theo m u c a ngân hàng chi nhánh ạ ngân hàng n i ề kho n 1 Đi u 13 Thông t ả ở ư này
(cid:0) ấ ứ ặ ộ ấ
ệ ả ậ
ư ủ ậ ị ự ượ ổ ả c mi n th th c nh p c nh (đ i v i cá nhân là ng
ch ng minh đ ủ ủ ả ố ớ ờ ạ ế Gi y ch ng minh nhân dân ho c h chi u còn th i h n, gi y khai sinh (đ i v i ặ ấ ị ự t Nam ch a đ 14 tu i), th th c nh p c nh ho c gi y cá nhân là công dân Vi ườ ướ ố ớ ễ ờ ứ c i n t ngoài) c a ch tài kho n.
(cid:0) ợ ở ườ ộ
ả ng h p cá nhân m tài kho n thanh toán thông qua ng ồ ơ ệ i giám h , ng ả ấ ờ
ườ ặ
i giám h , ng ạ ế ấ ờ ứ ộ ợ ủ ư ườ i ấ nêu trên, h s ph i có thêm gi y ườ ờ ạ i ệ cách đ i di n h p pháp ch ng minh t
ố ớ ủ ả ườ Tr ạ ậ đ i di n theo pháp lu t thì ngoài các gi y t ộ ứ ch ng minh nhân dân ho c h chi u còn th i h n c a ng ệ ạ đ i di n theo pháp lu t và cách gi y t ườ ủ c a ng ậ i đó đ i v i ch tài kho n.
(cid:0) ấ ố ớ ề
ả ơ ẫ ợ ủ ớ ạ ở ị
ề ủ ổ ứ ả + Đ i v i tài kho n thanh toán c a t ch c: ị ở ậ Gi y đ ngh m tài kho n thanh toán l p theo m u c a ngân hàng chi nhánh ả ả ướ c ngoài n i m tìa kho n và phù h p v i quy đ nh t ngân hàng n i kho n 2 ư Đi u 13 thông t này
(cid:0) ả ở ch ng minh vi c t
ượ ch c m tài kho n thanh toán đ ạ ệ ổ ứ ị ế ậ ợ
ấ ấ ờ ứ ệ ị
ậ ấ ờ ứ c thành l p Các gi y t ấ ộ ộ ạ và ho t đ ng h p pháp: Quy t đ nh thành l p, gi y phép ho t đ ng, gi y ủ ặ ậ khác theo quy đ nh c a ch ng nh n đăng kí doanh nghi p ho c các gi y t pháp lu t.ậ
(cid:0) ư ặ ạ ệ ậ ạ ch ng minh t
ấ ờ ứ ườ ệ ư ứ ấ ủ cách đ i di n theo pháp lu t ho c đ i di n theo y i đăng kí làm ch tài kho n kèm gi y ch ng minh th nhân dân
ờ ạ ủ ườ Các gi y t ề ủ ủ quy n c a ng ế ặ ộ ho c h chi u còn th i h n c a ng ả i đó
(cid:0) ộ ố ượ ả ở ch c m tài kho n thanh toán thu c đ i t
ợ ổ ứ ưở ườ ữ ả ườ ụ ế ng h p t Tr ế ch kí k toán tr ắ i ph trách k toán trên ch ng t ộ ng b t bu c ph i có ừ ế ứ k toán giao ặ ng ho c ng
ớ ấ ờ ị
ổ
ậ ế ị ủ ả ặ ưở ế ặ ng (ho c ng
ụ ở ủ ị d ch v i ngân hàng theo quy đ nh c a pháp lu t thì ngoài các gi y t nêu trên, ứ ệ ả ồ ơ ở h s m tài kho n thanh toán ph i có quy t đ nh b nhi m kèm giaayc h ng ờ ạ ộ ườ ế minh nhân dân ho c h chi u còn th i h n c a k toán tr i ả ủ ổ ứ ế ph trách k toán) c a t ch c m tài kho n thanh toán.
(cid:0) ấ ố ớ ề ủ ẫ
ả ơ ề ớ ở ợ
ả + Đ i v i tai kho n thanh toán chung: ậ ị ở Gi y đ ngh m tìa kho n thanh toán l p theo m u c a ngân hàng chi nhánh ả ướ ngân hàng n c ngoài n i m tìa kho n và phù h p v i khaonr 3 Đi u 13 nàyư Thông t
(cid:0) ấ ờ ủ ủ ể ứ ả Gi y t ở c a các ch th đ ng tên m tài kho n thanh toán chung:
ợ ủ ể ứ ở ả ng h p ch th đ ng tên m tài kho n thanh toán chung là cá nhân, h s
ư ồ ơ ố ớ ữ ả ồ ấ ờ ồ ơ ả nh h s đ i v i tài kho n
ườ Tr ở m tìa kho n thanh toán bao g m nh ng gi y t thanh toán cá nhân
ườ ả ở ng h p ch th đ ng tên m tài kho n thanh toán chung là t
ữ ồ ấ ờ ổ ứ ch c, ư ồ ơ ố ớ nh h s đ i v i tài
ả ủ ể ứ ợ Tr ả ồ ơ ở h s m tìa kho n thanh toán bao g m nh ng gi y t ủ ổ ứ ch c kho n thanh toán c a t
(cid:0) ả ử ụ ả ả ỏ ồ
ậ ủ ủ ặ ợ Văn b n th a thu n (ho c h p đ ng) qu n lí và s d ng toàn kho n thanh toán ả chung c a các ch tài kho n,
ấ ề ị ở ề ả Gi y đ ngh m tài kho n thanh toán (Đi u 13)
ị ở ủ ữ ủ ề ả ả ộ 1. Gi y đ ngh m tài kho n thanh toán c a cá nhân ph i có đ nh ng n i dung
ấ ủ ế ch y u sau:
ề ủ ả ồ a. Thông tin v ch tài kho n bao g m:
ệ i Vi Đ i v i cán nhân là ng ệ ố ớ ề ị ườ ẩ ặ ọ ng trú và n i ỉ ơ ườ ấ ng ng i không c trú: Đ i v i cá nhân là ng ườ ố ọ t Nam: h và tên, ngày, tháng, năm sinh, qu c ứ ụ ố ệ ế ạ ố ứ ị t ch; ngh nghi p, ch c v ; s đi n tho i; s ch ng minh nhân dân ho c h chi u còn ơ ấ ờ ạ ơ ở ệ ạ th i h n; ngày c p, n i c p; đ a ch n i đăng kí hô kh u th i; hi n t ộ ố ượ ườ ư i c trú hay ng thu c đ i t ố ớ ề ư ọ ạ ố ứ ệ ặ ộ ư ờ ạ ấ ườ ướ i n ứ ụ ố ệ ơ ấ ư ị ố ượ ị ự ệ ườ ư ạ ả ộ t Nam; thu c đ i t ỉ ơ ng ng i Vi ố c ngoài: H và tên, ngày, tháng, năm sinh, qu c ế ị t ch; ngh nghi p, ch c v ; s đi n tho i; s ch ng minh nhân dân ho c h chi u còn ở ướ ậ c th i h n; ngày c p, n i c p; th th c nh p c nh; đ a ch n i đăng kí c trú n ườ ơ i i c trú hay ng ngoài và n i đăng kí c trú t không c trú. ề ủ ệ ặ ợ
ả i đ i di n h p pháp c a ch tài ộ ủ ườ i giam h
ườ ố ớ ườ ệ ườ ạ ườ ạ ộ i giám h ho c ng ở ng h p cá nhân m tài kho n thông qu ng ồ ợ ư b. Thông tin v ng ả kho n (đ i v i tr ặ ho c ng ợ i đ i di n h p pháp), bao g m:
ườ ườ ộ ườ ạ ủ ệ ả ợ Tr ợ ng h p ng i giám h , ng ủ i đ i di n h p pháp c a ch tài kho n là cá
ợ ề ệ ườ ườ ạ ượ ự ệ i giám h , ng i đ i di n h p pháp đ c th c hi n theo ể ề ứ ổ ạ ườ ị ợ ng h p ng ầ ủ ỉ ủ ổ ứ ồ ch c, các thông tin g m: i giám h c a ch tài khaonr là t ạ ạ ị ế ắ t; đ a ch đ t tr s chính, đ a ch liên l c, s đi n tho i, t t ợ i đ i di n h p pháp c a t ườ ụ ủ ỉ ặ ụ ở ườ ạ ặ ng ho c ng
ộ nhân, các thông tin v ng ả ị i đi m a, kho n 1 Đi u này; quy đ nh t ộ ủ ườ Tr ị tên giao d ch đ y đ và vi ạ ộ ự ố s fax; lĩnh v c ho t đ ng, kinh donah; ng c. Thông tin v k toán tr ứ ề ế ở ộ
ố ượ ch c m tài kho n thanh toán thu c đ i t ị ả ố ể ưở ả ủ ể ậ ả ị ố ệ ệ ch c đó ố ớ ườ ế i ph trách k toán (đ i v i tr ng ế ng ph i b trí k toán ng theo quy đ nh c a pháp lu t) theo quy đ nh đi m đi m a, kho n 1
ơ ổ h p t ưở tr ề Đi u này
ẫ ụ ả ủ d. M u ch kí c a ch tài kho n, k toán tr
ườ ộ ố ượ ế ở ng h p t
ữ ố ớ ườ ưở ặ ng ho c ng ợ ổ ứ ch c m tài kho n thu c đ i t ị ủ ưở ế i ph trách k ả ố ả ng, ph i b trí ậ ng theo quy đ nh c a pháp lu t) và m u d u (n u có) trên
ừ ớ ị ủ toán (đ i v i tr ế k toán tr ứ ch ng t ẫ giao d ch v i ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n ấ ế ướ c ngoài
ủ ườ ạ ệ ế ấ ặ i đ i di n ho c pháp và đóng d u (n u có) c a t ủ ố
ữ ở ứ ả ọ đ. Ch kí, h tên c a ng ch c m tài kho n
ả ấ ị ở ủ ữ ả ộ 3. Gi y đ ngh m tài kho n thanh toán chung ph i có đ nh ng n i dung ch ủ ề ả ở ả ổ ứ ả ợ ở ch c, các thông tin a. tr ị b. Tr ị ả ề ủ ể ứ ợ ườ ng h p ch th đ ng tên m tài kho n chung là cá nhân, các thông tin ạ theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u này; ườ ng h p ch th đ ng tên m tài kho n chung là t ạ i kho n 2 Đi u này; theo quy đ nh t ữ ề ạ ụ ể ở ế y u v các ch th đ ng tên m tài kho n chung, c th : ả ủ ể ứ ề ủ ể ứ ề 4. Ngoài nh ng nôi dung ch y u quy đ nh t ượ ủ ế c ngoài đ ữ ể ụ ụ ấ ề ị ở ị ư ả ị i khaonr 1, 2, 3 Đi u này, các ngân ổ ộ c b sung thêm nh ng n i dung khác trên ầ ạ ơ i đ n v mình đ ph c v cho yêu c u ướ ng ng khách hàng, nh ng ph i thông báo rõ và h
ướ ả ố ươ ế t. ả hàng, chi nhánh ngân hàng n ẫ m u gi y đ ngh m tài kho n thanh toán t ớ ừ ợ ả qu n lí và phù h p v i t ng đ i t ẫ ụ ể d n c th cho khách hàng bi Trình t ở ầ ộ ộ ồ ơ ị ườ ệ ế ộ ng b u chính ho c ph ự ủ ụ + Khi có nhu c u m tài kho n thanh toán, khách hàng l p m t b h s theo ư ệ ử ế đ n ơ ề ậ ặ ươ ng ti n đi n t ả ị ở c ngoài n i đ ngh m tài kho n thanh toán. , th t c m tài kho n thanh toán: ở ả ặ ử ự quy đ nh n p tr c ti p ho c g i qua đ ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n ậ ướ ồ ơ ở ươ + Khi nh n đ ế ả ủ c h s m tai fkhoanr thnah toán c a khách hàng, ngân hàng, ớ ấ ờ trong h s , đ i chi u v i ề ấ ướ ạ i gi y đ ngh m tài kho n thanh toán và x lí (cid:0) ể c ngoài ph i ki m tra các gi y t ị ở ự ế ả ặ ử ộ ồ ơ ố ử ư ườ chi nhánh ngân hàng n ế ố đã kê khai t các y u t ợ ườ Tr ng h p khách hàng n p tr c ti p ho c g i qua đ ng b u chính
ế ặ ả ầ ồ ơ ở ị ở ư ớ ư ạ ả ồ ơ ở ấ ờ trong h s m tài kho n thanh toán ch a đ y đ , ho c các N u các gi y t ấ ề ấ i gi y đ ngh m tài kho n thanh toán ch a kh p đúng v i các gi y kê khai t c ngoài ả ể ệ ủ ớ ế ố y u t ướ ờ t trong h s m tài kho n thanh toán, ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n thông báo cho khách hàng đ hoàn thi n, n p l ế ố ủ ầ ộ ạ ồ ơ i h s ả ế ấ ồ ơ ở ả ấ ờ ớ ớ ạ ấ ờ N u các gi y t ị ở ề i gi y đ ngh trong h s m tài kho n thanh toán đã đ y đ , các y u t tài kho n thanh toán hoàn toàn kh p đúng v i các gi y t kê trong khai t
ả ư ồ ơ ở ượ ấ ừ ổ ố ả
ấ ừ ổ ố ế ặ ấ ả c c p t ố ể ố ự ườ ủ ả ợ ả ệ ề ậ ả ị ồ ơ ở ả ấ ờ h s m tài kho n thanh toán nh ng gi y t trong h s m tài kho n thanh toán là ả ả ả ự ứ s g c thì ngân c c p t b n sao mà không ph i là b n sao có ch ng th c, b n sao đ ộ ứ ả ướ c ngoài thông báo cho khách hàng n p b n sao có ch ng hàng, chi nhánh ngân hàng n ố ớ ể ố ượ ả th c, b n sao đ s g c ho c xu t trình b n chính đ đ i chi u. Đ i v i ướ ế ấ tr c ng h p xu t trihf abnr g đ đ i chi u, ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n ngoài ph i xác nh n vào b n sao và ch u trách nhi m v tính chính xác c a b n sao so ớ ả v i b n chính; ế ủ ợ ầ ấ ờ ạ ồ ơ ở ạ ị ở ề ả
ấ ồ ơ ở ồ ợ ở ử ụ ả ợ i h s m tài khaonr thanh toán đã đ y đ , h p pháp, h p kê khai t i gi y đ ngh m tài kho n thanh toán hoàn toàn trong h s m tài khaonr thanh toán, ngân hàng, chi nhánh ớ c ngoài ti n hành kí h p đ ng m , s d ng tài kho n thanh toán v i ị ạ ề t N u các gi y t ế ố ị ệ theo quy đ nh, các y u t l ớ ấ ờ ớ kh p đúng v i các gi y t ế ướ ngân hàng n khách hàng theo quy đ nh t i kho n 3 Đi u này (cid:0) ườ ướ ợ ừ ố ở ả ch i m tài kho n
ả ế ả Tr ng h p ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n thanht oán thì ph i thông báo lí do cho khách hàng bi c ngoài t t.
ố ả + Sau khi hoàn thành vi c ki m tra, đ i chi u, đ m b o các gi y t trong h s ở ả ể ủ ợ ị ệ ầ ế ở ử ụ ả ợ ồ ồ ơ ế ả ấ ờ ợ ệ theo quy đ nh, ngân hàng, chi c ngoài ti n hành kí h p đ ng m , s d ng tài kho n thanh toán
(cid:0) m tài kho n thanh toán đã đ y đ , h p pháp, h p l ướ nhánh ngân hàng n ư ớ v i khách hàng nh sau: ả ố ớ ủ
ả ặ ủ ặ ộ
ườ ở ử ụ ặ ự ủ ả ợ ủ ả ồ ợ
ướ c Đ i v i tài kho n thanh toán c a cá nhân: ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n ườ ạ ế i đ i ngoài ph i g p m t tr c ti p ch tài kho n (ho c ng i giám h , ng ả ệ di n h p pháp c a ch tài kho n) khi kí h p đ ng m , s d ng tài kho n thanh toán;
(cid:0) ố ớ ch c: ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n
ả ồ ợ
ả ố
ở ử ữ ấ ủ ữ ớ ấ ả ớ ả ẫ ủ ả ẫ ợ
ủ ồ ơ ở ả ữ ả ả ướ ả ủ ố ứ c Đ i v i tài kho n thanh toán c a t ặ ự ế ủ ả ặ ngoài không ph i g p m t tr c ti p ch tài kho n khi kí h p đ ng m , s dung ế ế ư tài kho n thanh toán nh ng ph i đ i chi u, đ m b o kh p đúng gi a d u (n u ủ ồ có), ch kí c a ch tài kho n trên h p đ ng v i m u d u, m u ch kí c a ch tài kho n trong h s m tài kho n thanh toán
(cid:0) ố ớ ả Đ i v i tài kho n thanh toán chung:
ộ ợ ặ ườ ủ ể ủ ể ứ Tr
ộ ả ế ủ ườ ủ ả ng h p các ch th ho c m t trong các ch th đ ng tên mwor tài kho n ặ c ngoài pahir g p ủ ợ i đ i di n h p pháp c a ch ồ i giám h , ng ả ườ ả ặ ự ả Tr ướ ặ ả ợ ự ả ố ồ ợ ế ớ ả ủ ữ ế ồ ữ ủ ấ ủ ứ ả ướ thanh toán chung là cá nhân thì ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n ệ ườ ạ ặ m t tr c ti p ch tài kho n (ho c ng ở ử ụ ợ tài kho n) khi ký h p đ ng m , s d ng tài kho n thanh toán; ổ ứ ở ủ ể ứ ợ ch c thi ng h p các ch th đ ng tên m tài kho n thanh toán chung là t ủ ế ả ặ c ngoài không ph i g p m t tr c ti p ch tài ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n ả ư ở ử ụ kho n khi kí h p đ ng m , s d ng tài kho n thanh toán nh ng ph i đ i chi u, đ m ẫ ả b o kh p đúng gi a d u (n u có), ch kí c a ch tài kho n trên h p đ ng v i m u ấ d u, m u ch kí c a ch tài kho n trong h s m tài kho n thanh toán. ả ả ớ ả ủ ớ ồ ơ ở ẫ + H p đ ng m , s d ng tài kho n thanh toán v i khách hàng ph i ghi rõ s ố ở ử ụ ạ ộ ồ ợ ắ ầ ủ ử ệ ả ả ả hi u, ngày b t đ u ho t đ ng c a tài kho n thanh toán và g i cho khách hàng 1 b n
ướ ề ẫ + Ngân hàng, chi nhánh ngân hàng n ử ồ ơ ở ể ế ậ c ngoài h ả ớ ợ ứ ị ả ệ ề ả ợ
ướ ng d n khách hàng v trình ự ồ ủ ụ , th t c ti p nh n, x lí h s m tài kho n thanh toán và đ a đi m kí h p đ ng t ở ử ụ ủ m , s d ng tài kho n thanh toán phù h p v i đi u ki n và kh năng cung ng c a ị ơ đ n v mình.
ề ằ ấ ủ ổ ứ ị ộ ch c chính tr xã h i ả ả Câu 34: Đi u 372 B o đ m b ng tín ch p c a t ấ ổ ứ ị ộ ị ị ộ ề ả ộ ạ ơ ở ằ T ch c chính tr xã h i t i c s có th b o đ m b ng tín ch p cho cá nhân, ể ụ ặ ổ ứ ả ộ ề ạ ch c tiins d ng khác đ h gia đình nghèo vay m t kho n ti n t ụ ủ ả s n xu t, kinh doanh, làm d ch v theo quy đ nh c a Chính Ph . ề ự ể ả i ngân hàng ho c t ủ ị ấ Tr ị ằ ượ ề ậ ề ề ả c đây, B lu t dân s năm 1995 quy đ nh m t đi u ( Đi u 376) v b o ậ ch c chính tr xã h i. Nay, Đi u lu t này đ c làm lu t ạ ộ ậ ự ộ ộ i B lu t dân s năm 2005. Tuy nhiên, n i ữ ề ậ ả ổ ủ ằ ế ằ ấ ằ ả ộ ậ ướ ấ ủ ổ ứ lãnh b ng tín ch p c a t ề ề tách thành hai đi u: Đi u 372 và Đi u 373 t ậ ề dung c a hai đi u lu t này cũng không có gì thay đ i nhi u, ngoài thu t ng " B o ượ ấ lãnh b ng tín ch p" đ ạ ề ị ị ị ả c thay th b ng " B o đ m b ng tín ch p". ố i đi u 49 Ngh đ nh s 163/2006/NĐ CP đ ệ ổ ứ ấ ị ổ c s a đ i, b ộ ạ i ả ị ộ ủ ả ộ ụ ụ ấ ch c tín d ng đ s n xu t, kiinh doanh, làm d ch v ". Đây là quy đ nh mang
ị ộ ặ ụ ệ ả ị ủ ậ ờ ỳ ượ ử ổ Theo quy đ nh t ố ị ở sung b i Ngh đ nh s 11/2012/NĐ CP, " Tín ch p là vi c t ch c chính tr xã h i t ả ơ ở ằ c s b ng uy tín c a mình b o đ m cho cá nhân, h gia đình nghèo vay m t kho n ị ể ả ề ạ ổ ứ i t ti n t ộ ố ộ ấ ằ tính ch t chính sách xã h i nh m giúp cho các cá nhân, h gia đình nghèo có m t s ỏ ể ự ẩ ấ ạ ộ ố v n nh đ th c hi n ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ho c làm d ch v . Chu n nghèo ị ụ ượ đ c áp d ng trong t ng th i k theo quy đ nh c a pháp lu t. ả ừ Cá nhân, h gia đình nghèo đ ộ ổ ứ ượ ả ộ ả ị ề ị ị ộ ch c chính tr xã h i quy đ nh t ủ ấ ằ c b o đ m b ng tín ch p ph i là thành viên c a ố i Đi u 50 Ngh đ nh s ố ị ạ ị ở ổ ả ằ ả ộ ị ị ượ ử ổ ổ ứ c s a đ i, b sung b i Ngh đ nh s 11/2012/NĐCP. Theo đó, ch c chính tr xã h i sau đây là bên b o đ m b ng tín i c s c a các t
ế ộ ự ặ ậ ố ổ m t trong các t 163/2006/NĐ CP đ ị ạ ơ ở ủ ơ đ n v t ch p:ấ ộ ệ t Nam. 1. H i Nông dân Vi ụ ữ ệ ệ ộ 2. H i Liên hi p Ph n Vi ộ ổ 3. T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi ộ 4. Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh. 5. H i C u Chi n binh Vi ệ 6. M t tr n T qu c Vi t Nam. ệ t Nam. ả ồ ệ t Nam. t Nam.
ở ư ụ ư ụ ệ ề Câu 35. Th tín d ng là gì? Đi u ki n m th tín d ng
ư ụ Th tín d ng là gì
ế ộ Th tín d ng (Letter of Credit vi t là L/C) là m t văn b n cam k t có đi u
ế ắ t t ầ ủ ườ ử ụ ụ ở ụ c ngân hàng m theo yêu c u c a ng ề i s d ng d ch v thanh toán,
ầ ủ ườ ệ ư ệ ượ ki n đ ự theo đó ngân hàng th c hi n yêu c u c a ng ả ị ể i thanh toán đ :
(cid:0) ủ ệ
ặ ủ ụ ưở ậ ượ ộ ứ ả ề ườ ớ ợ ả ề Tr ti n ho c y quy n cho ngân hàng khác tr ti n ngay theo l nh c a ừ ấ xu t trình phù h p v i các ng ề ng khi nh n đ c b ch ng t i th h
ụ ư ủ ệ ề đi u ki n thanh toán c a th tín d ng.
(cid:0) ấ
ụ ưở ờ ộ
ả ề ặ ủ ươ ể ng vào m t th i đi m nh t đ nh trong t ệ ợ ừ ấ ề c b ch ng t
ụ ề ậ ẽ ả ề Ch p nh n s tr ti n ho c y quy n cho ngân hàng khác tr ti n theo ườ ủ ệ ấ ị l nh c a ng ng lai i th h ậ ượ ộ ứ ớ khi nh n đ xu t trình phù h p v i các đi u ki n thanh ư ủ toán c a th tín d ng.
ộ c
ườ ượ i bán
ườ ả ậ ườ ươ ứ ả ụ ế ằ Nói cách khác, th tín d ng là cam k t b ng văn b n c a m t ngân hàng đ ị ủ i mua (ng c thanh toán theo ph ả ủ ở ầ i yêu c u m L/C) cho ng ng th c tr ngay hay tr ch m. phát hành theo ch th c a ng ưở h ư ỉ ể ượ ng và có th đ
ở ư ụ ề ệ Đi u ki n m th tín d ng
ộ ụ t là L/C) là m t cam k t thanh toán có
ệ ả ủ ng là ngân hàng)
ặ
ằ ườ ị ề ả ườ i th h
ế ườ ườ i bán hàng ho c ng ng ph i xu t trình b ch ng ị ợ phù h p v i t
ừ ứ ụ ố
ắ ư ố ế
ụ ứ ụ ứ ừ ừ ứ ư ế ắ Th tín d ng (Letter of Credit vi t t ề ộ ổ ứ đi u ki n b ng văn b n c a m t t ch c tài chính (thông th ườ ụ ưở ố ớ i ng là ng đ i v i ng i th h ng L/C (thông th ộ ứ ấ ụ ưở ụ ớ ấ ườ ệ cung c p d ch v ) v i đi u ki n: Ng ớ ợ ề ớ ấ ả ừ ả ượ c quy đ nh trong L/C, phù h p v i t t c các đi u kho n đ ế ượ ẫ ấ ề ự “Quy t c th c hành th ng nh t v tín d ng ch ng t ” (UCP) đ c d n chi u ẩ ậ ớ ợ trong th tín d ng , phù h p v i “T p quán ngân hàng tiêu chu n qu c t dùng ươ ể ể đ ki m tra ch ng t trong ph ng th c tín d ng ch ng t ” (ISBP).
ầ ụ ưở
ề ườ ừ ị ấ ụ ưở ộ Ngân hàng phát hành m t L/C yêu c u thanh toán cho ng ườ i th h ộ ố i th h ng m t s ủ theo quy đ nh c a ng xu t trình b ch ng t
ườ ộ ứ ụ ấ
ụ ưở ờ ấ ị ượ ị
ụ
ườ ừ ừ
ủ ụ c thanh toán,
ộ ứ ờ ỏ ả ả ừ ề ệ ấ ị ti n nh t đ nh khi ng ứ ặ i th h L/C ch ng minh ng ng hoàn thành nghĩa v cung c p hàng hóa ho c ả ụ ị ộ c quy đ nh trong L/C. Khi đó, d ch v trong m t kho ng th i gian nh t đ nh đ ụ ậ ặ ị ụ ưở ng hoàn thành nghĩa v giao hàng hóa ho c d ch v , l p i th h sau khi ng ặ ộ ứ ấ cho ngân hàng phát hành ho c ngân hàng b ch ng t , xu t trình b ch ng t ư ể ượ ị ị ỉ ch đ nh trong kho ng th i gian quy đ nh c a tín d ng th , đ đ ộ ứ b ch ng t ữ đó ph i th a mãn nh ng đi u ki n sau đây:
(cid:0) ừ ả ầ ủ ề ặ ể ệ ạ ộ ph i đ y đ v m t ch ng lo i và s l
ủ ả ầ ủ ẫ
ố ượ ộ ứ B ch ng t ng, th hi n n i dung ừ ứ ớ ợ không mâu thu n nhau phù h p v i các yêu c u c a L/C, b n thân các ch ng t ề ặ ộ v m t n i dung.
ầ ụ ụ ư ư ừ ứ ạ ấ ạ
ỗ ờ ả
ộ ứ ườ ừ ộ do ng ấ ng xu t trình
ứ ả ầ Ví d nh th tín d ng yêu c u xu t trình bao nhiêu lo i ch ng t , m i lo i ố ả ả bao nhiêu b n g c, bao nhiêu b n sao, ngày phát hành trong kho ng th i gian ể ệ ụ ưở nào, n i dung th hi n ra sao…, thì b ch ng t i th h ầ ủ ph i đáp ng đ y đ các yêu c u đó.
(cid:0) ừ ả ớ ượ ẫ ế ộ ứ B ch ng t ợ ph i phù h p v i UCP đ c d n chi u trong L/C.
vi t ti ng Anh "The Uniform Customs and Practice for
ắ ệ ự ụ t là "Quy t c th c hành th ng nh t v tín d ng
ả ả ừ ứ
ươ
ấ ề ứ ố ế ả ệ ự
ơ ở ể
ứ ng th c L/C. ệ ủ ằ ố ề ả ỉ ươ t c các m i quan h c a các bên tham
ệ ụ ụ
ừ ấ ứ ậ ứ ể ị xu t
ừ ế ắ ế t t Trong đó UCP là t ố ế Documentary Credits", ti ng Vi ử ổ ầ ấ ớ ch ng t ", phiên b n m i nh t là phiên b n UCP600 (s a đ i l n th 6) do ạ ng m i Qu c t ) ban ICC (International Chamber of Commerce: Phòng Th hành ngày 25/10/2006, có hi u l c vào ngày 01/07/2007. UCP là văn b n pháp ộ lý c s đ ràng bu c các bên tham gia thanh toán b ng ph ấ ả ề UCP600 có 39 đi u kho n, đi u ch nh t ệ gia nghi p v thanh toán L/C, trách nhi m và nghĩa v bên tham gia trong ệ ụ nghi p v thanh toán L/C. Quy đ nh cách th c l p và ki m tra ch ng t trình theo L/C.
(cid:0) ừ ả ớ ộ ứ B ch ng t ợ ph i phù h p v i ISBP.
vi ừ ế ắ ế t t
ế t ti ng Anh "International Standard Banking Practice t g i
ố ế ứ
ể ể ứ ể ể ứ ừ ừ dùng đ ki m tra ch ng t ư theo th tín d ng
ậ ẩ ừ dùng đ ki m tra ch ng t ụ ươ ng th c tín d ng ch ng t " ươ ứ ả ố ố ế ạ Trong đó ISBP là t for the Examination of Documents Under Documentary Credits", ti ng Vi là "T p quán ngân hàng tiêu chu n qu c t ph phiên b n s 681, do phòng th ệ ọ trong ụ (ICC) ban hành năm 2007. ng m i Qu c t
ờ ằ ệ ị ể ệ ự
ấ ủ ế ị ủ ủ
ỉ ả
ụ ể ư ả ố ớ ớ ủ ệ ự ế ườ ụ ữ ể ử ổ i làm th c t i thích rõ ràng ế liên quan đ n tín d ng
Văn ki n này ra đ i nh m c th hóa nh ng quy đ nh c a UCP600, th hi n s nh t quán v i UCP cũng nh các quan đi m và các quy t đ nh c a y Ban Ngân hàng c a ICC. Văn b n này không s a đ i UCP, mà ch gi ữ ự cách th c hi n UCP đ i v i nh ng ng ừ ứ . ch ng t
ụ ợ ồ ệ ớ ợ ồ t v i h p đ ng vay tài s n trong LDS
ợ ệ ụ ả ả Câu 36: H p đ ng tín d ng là gì? Phân bi Khái ni m : H p đ ng tín d ng là s th a thu n b ng văn b n gi a t ự ỏ ồ
ụ ấ ị ậ ữ ổ ứ ch c tín ề ậ ằ ch c, cá nhân) nh m xác l p quy n ổ ứ ch c tín
cho khách hang (bên vay) ả ữ ể ờ ạ ẽ ả ộ
ộ ấ ị ộ ề ố ậ ằ ổ ứ ớ ụ d ng( bên cho vay) v i khách hang (bên vay, t ủ ị và nghĩa v nh t đ nh gi a các bên theo quy đ nh c a pháp lu t , theo đó t ề ệ ố ả ụ d ng (bên cho vay) chuy n giao m t kho n v n ti n t ệ ề ớ ử ụ s d ng trong m t th i h n nh t đ nh v i đi u ki n khách hang s hoàn tr kho n ấ ị ờ ề ti n đó (ti n g c) và lãi vay sau m t th i gian nh t đ nh.
Phân bi tệ
ớ ư ủ
ứ ậ ị cách là bên cho vay. ứ ch c, cá nhân ngoài đáng ng đk có NL{L và NLHV còn đáp ng
ổ ứ ị ủ ố
ổ ứ ấ ị ả ủ ể Ch th : + HĐTD: 1 bên bao h cũng là TCTD có đ các đk lu t đ nh v i t 1 bên bao h cũng là t ủ đ đk vay v n theo quy đ nh c a PL. + HDDS: là các t ch c cá nhân có NLPL và NLHV, ko nh t đ nh 1 bên ph i là TCTD
ố ề ứ
ố ượ ầ ng:
ậ ả ả ộ ố ề
ị ả ấ ế ể ụ ộ ố ề t là m t s ti n, có th là các hàng hoá, d ch v , tài s n khác.
ả ằ ệ
ủ
ề ợ ủ ấ ớ ơ ủ
ấ ị ề
ỉ ơ ớ
ườ ủ ề ơ ng ít r i ro h n.
ơ ế ự
ệ
ề ệ ủ ự ứ ự ề ệ ọ
ề ề ự ề ệ ầ ớ
ướ ụ ự ệ ệ ệ ẳ
ự ệ ệ ự ụ ủ ậ ộ c sau do ơ ở
ụ ủ ậ ệ ự ệ ạ và cũng ko c n đáp ng các đk v vay v n. Đ i t ả ị + HĐTD: bao h cũng là m t s ti n xác đ nh và ph i đc tho thu n ghi rõ trg văn b n HĐ. + HDDS: ko nh t thi Hình th c:ứ ộ ắ + HĐTD: b t bu c ph i b ng VB. ể ằ + HDDS: có th b ng mi ng ủ Tính r i ro c a HĐ: ứ ự i c a bên cho vay, vì theo cam + HĐTD: ch a đ ng nguy c r i ro r t l n cho quy n l ề ế ờ ạ k t trg HĐ bên cho vay ch đc đòi ti n vay sau 1 th i h n nh t đ nh. Nên có nhi u tranh ừ ạ ấ HĐTD h n so v i các lo i HĐ khác. ch p phát sinh t ơ ủ + HDDS: nguy c r i ro chia đ u cho hai bên, th ụ ề ệ C ch th c hi n quy n, nghĩa v : ơ ở ủ ụ + HĐTD: nghĩa v giao ti n vay c a bên cho vay bao h cũng th c hi n trc, làm c s , ể ỉ ti n đ cho vi c th c hi n c a bên vay. Ch khi bên cho vay ch ng minh h đã chuy n ụ ớ giao ti n vay theo đúng HĐ m i đc quy n yêu c u bên vay th c hi n nghĩa v v i mình. + HDDS: hai bên bình đ ng trg vi c th c hi n nghĩa v , vi c th c hi n tr ả ệ hai bên tho thu n, vi c ch m th c hi n nghĩa v c a m t bên ko đc dung làm c s ừ ố ự ể ậ ch i th c hi n nghĩa v c a bên còn l đ ch m th c hi n, t i.
ả ấ
ồ ợ ợ ố ầ ả ả ả ả
ợ ồ ặ ả ế ấ ả ả ượ ậ ợ
ố ộ ầ ủ ế ế ấ
ả
ị ỉ ụ ượ ả ả ầ ả ầ ế ấ
tài s n c m c , th ch p; giá tr c a tài s n c m có, th ch p; riêng tài s n ươ ế ấ ả ế ấ ề ể ả ả khái quát v tài ng lai có th mô t
ế ấ ả ầ ữ ả ố c a tài s n c m c , th ch p;
ợ ử ứ ử ả ầ ươ ậ ố ế ng th c x lý tài s n c m c , th ng h p x lý và ph
ậ
ủ ế ả ợ ồ ộ ệ ự ủ ợ ồ Câu 37: B n ch t pháp lý và hi u l c c a h p đ ng b o đ m ồ ọ c l p thành • H p đ ng c m c , th ch p, (g i chung là h p đ ng b o đ m) ph i đ ồ ả ể ậ văn bàn; h p đ ng b o đ m có th l p thành văn b n riêng, ho c ghi trong h p đ ng tín d ng.ụ ả ồ ợ •H p đ ng c m c , th ch p tài s n có các n i dung ch y u sau đây: a) Tên và đ a ch các bên; ngày, tháng, năm; c b o đ m; b) Nghĩa v đ ị ủ ố ả c) Mô t ố ầ c m c , th ch p là tài s n hình thành trong t s n;ả ấ ờ ủ tài s n, gi y t d) Bên gi ụ ủ ề đ) Quy n và nghĩa v c a các bên; ề ườ ả e) Các tho thu n v tr ch p;ấ ả g) Các tho thu n khác. • H p đ ng b o lãnh có các n i dung ch y u sau đây:
ỉ
ệ ự ượ ả c b o lãnh;
ả
ị ả ả ề ệ ạ ả ch c tín
ả ướ ụ ượ ả c b o lãnh; ổ ư ợ ừ ườ ng h p bên b o lãnh là t ả ả c; riêng tài s n b o lãnh là tài s n hình
ể ng lai có th mô
ươ ề
ả ề
ề ườ ậ ươ ả ợ ử ứ ử ng h p x lý và ph ượ ả c b o lãnh; ả ả ng th c x lý tài s n b o lãnh;
ả ả
ệ ừ ề ả ầ ộ
ả ệ ự ủ ợ ị ồ ụ ả ả ị ng đ n hi u l c c a h p đ ng tín d ng mà giao d ch b o đ m đó là
ộ
ụ ả ợ ụ ả ự ệ ả
ả ế ụ ả ả ủ ổ
ư ứ ứ ứ ứ ầ ậ ồ
ự ợ ặ ậ ứ ướ ả
ả ậ ẩ
ằ ề ậ ằ ả ợ ồ ệ ế ấ ấ ầ ng h p pháp lu t quy đ nh h p đ ng c m c , th ch p, b o lãnh b ng tài s n
ế ấ ả ườ ả ợ ứ ị ứ ự ặ ậ ị a) Tên và đ a ch các bên; ngày, tháng, năm; ế ủ ả b) Cam k t c a bên b o lãnh v vi c th c hi n nghĩa v thay cho bên đ ụ ượ ả c b o lãnh, ph m vi b o lãnh và bên đ c) Nghĩa v đ ả ả d) Tài s n b o lãnh, giá tr tài s n b o lãnh, tr tr ả ơ ụ d ng và c quan qu n lý ngân sách Nhà n thành trong t ả ả khái quát v tài s n; t ụ ủ đ) Quy n, nghĩa v c a bên b o lãnh, bên nh n b o lãnh, bên đ ậ ả e) Các tho thu n v tr ậ ả g) Các tho thu n khác ồ ệ ự ủ ợ •Hi u l c c a h p đ ng đ m b o. ị ợ ườ ng h p giao d ch b o đ m ti n vay b coi là vô hi u t ng ph n hay toàn b , thì +Tr ế ưở ả không nh h ệ ề m t đi u ki n. +Khách hàng vay, bên b o lãnh ph i ti p t c th c hi n nghĩa v tr n , nghĩa v b o ế ả lãnh c a mình và b sung tài s n b o đ m nh đã cam k t ự ố +Vi c ch ng nh n, ch ng th c hay không ch ng nh n, ch ng th c h p đ ng c m c , ỷ ả ủ ơ th ch p, b o lãnh b ng tài s n c a c quan công ch ng Nhà n c ho c U ban nhân dân c p có th m quy n là do các bên tho thu n; ả ố Tr ph i có ch ng nh n ho c ch ng th c, thì các bên ph i tuân theo.
ả ụ ị ề ổ ứ ch c tín d ng
ạ ạ ụ ạ ộ ổ ứ
ữ
ộ ị ụ ch c qu n lý, đi u hành khác nhau.Thông th ộ ở ơ
ị ứ ổ ứ ồ ộ ậ
ủ ổ ứ ạ ộ ỉ ạ ộ ch c tín
ơ : Là c quan qu n lý và ch đ o chung toàn b ho t đ ng c a t ạ ộ ờ ự ế ệ
ồ ơ ạ ị c l p
ị ụ ị ầ ộ ng có nhu c u. Các đ n v tr c thu c có con d u riêng, tr c ti p
ớ
ệ ượ ậ ở ị ự ơ ự ế ế ộ ộ ở n i b . TCTD có th m chi nhánh, s ề ấ ể ở ạ ạ ệ ộ ủ ề ậ ạ
ụ ờ ố ị
ệ ố ệ ả ộ ệ i Đi u 33 Lu t các ể ạ ộ i thi u theo quy đ nh ề t Nam, b máy qu n lý đi u hành giám sát, h th ng c Vi
ộ ộ ủ ậ ổ ứ Câu 38: T ch c, qu n tr , đi u hành t ơ ấ ổ ứ C c u t ch c ộ ổ ứ ch c tín Tùy thu c vào các lo i hình T ch c tín d ng qui mô, ph m vi ho t đ ng, t ơ ấ ườ ề ả ụ d ng có nh ng hình th c t ng c c u ổ ứ ệ ị ự ơ ụ t ch c tín d ng bao g m: h i s chính, các đ n v ph thu c, các đ n v s nghi p và ơ các đ n v thành viên đ c l p. ả ộ ở H i s chính ự ụ d ng, đ ng th i tr c ti p th c hi n các ho t đ ng kinh doanh. ộ ở Các đ n v ph thu c là các s giao d ch, chi nhánh, văn phòng đ i di n đ ươ ự các khu v c, đ a ph ị giao d ch v i khách hàng, h ch toán kinh t ị ị giao d ch,văn phòng đ i di n khi h i đ các đi u ki n qui đ nh t ề ổ ứ T ch c tín d ng v tình hình tài chính, th i gian ho t đ ng t ướ ủ c a Ngân hàng Nhà n thông tin n i b và tình hình tuân th pháp lu t.
ệ ị ự
ị ơ ơ ị ự
ị ệ ự
ề ệ ư ổ ứ v n đi u l
ộ ậ
ể
ả ự ộ ậ ả ổ ứ
ộ ị ự ổ ứ ự ơ ấ ụ ch c
ị ộ ộ ề ụ ch c tín d ng mà các t ả
ị
vai trò qu n tr . S thành viên t
ị ủ ộ ồ ổ ộ ồ ồ ả ụ : gi ố ư ộ ồ ủ ị i. Ch t ch c a H i đ ng qu n tr không đ
ặ ả ề ả ộ ồ ị ố ả ổ ứ
ợ ụ ườ ị ủ ị ề ườ ng, b máy qu n tr đi u ố ể ả ch c tín d ng bao g m H i đ ng qu n tr , Ban ki m soát, T ng giám đ c. ể i thi u tham ượ ồ c đ ng ừ ụ ch c tín d ng khác, tr ộ ồ
ị
ạ ề ệ ệ ụ ự ượ ụ ủ ề
ả ch c tín d ng đó. Các thành viên h i đ ng ữ ề ộ ộ ệ c phép y quy n vi c th c hi n nhi m v , quy n h n cho c,
ướ ướ ộ ị c là H i đ ng qu n tr . Các ch c danh H i
ụ ch c tín d ng nhà n ứ ệ ị ộ ồ ướ ổ ễ
ị ả ậ c b nhi m, mi n nhi m sau khi có ị ị ớ ả ả ặ ộ
ệ
ứ ụ ườ ả ộ ạ các ch c v lãnh đ o trong b máy Nhà n ố
ủ ị ị ng m i do Đi u l
ổ ị
ữ i đang gi ả ị ạ ộ ồ ể ưở
ộ ồ ườ ề ả
ị ị ự ụ ệ ả
ộ ồ ị ề ị ả c tham gia H i đ ng qu n tr ho c tham gia đi u
ộ ồ ổ ứ ộ ng h p t ỳ
ự ộ ồ ề ệ ị ủ ả ả
ả ượ ả ừ ườ ụ ch c tín d ng khác, tr tr ị ộ ồ ạ ệ i.
ổ ố
ễ ị ổ ề ế ng
ễ ậ ủ ị
ướ ổ ộ ồ ả ể ạ ộ ấ
ệ ộ ệ ụ ủ ổ ứ ể
ệ ệ ị ủ ộ ồ ả ế ữ vai trò ki m tra ho t đ ng tài chính, giám sát vi c ch p hành ch ả ự ệ ạ ộ ộ ộ ố ụ ể
ờ ố ườ ủ ể ể ể ồ ố ấ ạ ơ Các đ n v s nghi p là các trung tâm đào t o, trung tâm thông tin, trung tâm in n các ị ỗ ợ ư ừ ứ cách ch ng t giao d ch các đ n v h tr khác. Các đ n v s nghi p này không có t ộ ộ ơ ự pháp nhân. Các đ n v thành viên tr c thu c: là các công ty tr c thu c có t cách pháp ỹ ủ ộ ừ ố ề ệ ố các công ty tr c thu c t nhân, v n đi u l và các qu c a T ch c tín ạ ộ ạ ụ d ng, kinh doanh và h ch toán đ c l p.Các công ty đ c l p này ho t đ ng trong các ứ lĩnh v c tài chính ch ng khoán, b o hi m… ụ ề C c u qu n tr , đi u hành T ch c tín d ng ạ ứ ổ ứ ủ ổ ứ ề Ph thu c vào s đa d ng v hình th c t ch c c a t ả ụ tín d ng có b máy qu n tr , đi u hành khác nhau. Thông th ụ ủ ổ ứ hành c a t ị ổ ứ ả ộ ồ H i đ ng qu n tr t ch c tín d ng ị gia H i đ ng qu n tr là 3 ng ờ ả th i tham gia h i đ ng qu n tr ho c qu n lý đi u hành t ườ ổ ứ tr ng h p đó là công ty con c a chính t ệ ể ỷ ỉ ả qu n tr ch có th u quy n nhi m v c a mình cho nh ng thành viên cùng thu c h i ủ ị ả ồ đ ng qu n tr , không đ ữ ộ ồ ố ớ ổ ứ ủ ể nh ng ch th khác bên ngoài h i đ ng qu n tr . Đ i v i t ả ạ ươ ả ng m i nhà n Qu n tr ngân hàng th ệ ố ố ồ đ ng qu n tr do Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ủ ộ ồ ổ ứ tho thu n v i Ban T ch c Cán b Chính ph . H i đ ng qu n tr có 5 ho c 7 thành ồ viên, bao g m thành viên chuyên trách và thành viên kiêm nhi m. Thành viên kiêm ướ ệ c. S nhi m không ph i là ng ệ ộ ồ ượ l ng thành viên H i đ ng qu n tr , thành viên chuyên trách, thành viên kiêm nhi m ộ ề ệ ủ ươ ủ ừ c a ngân hàng quy đ nh. Ch t ch H i c a t ng ngân hàng th ộ ồ ố ị ả ả ồ đ ng qu n tr , thành viên H i đ ng qu n tr kiêm T ng giám đ c, thành viên H i đ ng ủ ị ị ả ng Ban ki m soát và là thành viên chuyên trách.Ch t ch và các qu n tr kiêm Tr ữ ượ ủ c y quy n cho nh ng ng i không thành viên khác trong H i đ ng qu n tr không đ ạ ủ ệ ủ ph i là thành viên H i đ ng qu n tr th c hi n nhi m v , quy n h n c a mình. Ch ộ ồ ặ ị t ch H i đ ng qu n tr không đ ợ ổ ứ hành t ch c đó là công ty tr c thu c.Nhi m k ủ c a thành viên H i đ ng qu n tr là 5 năm. Các thành viên c a H i đ ng qu n tr có ể ượ ổ c b nhi m l th đ ệ ổ ố ố c b nhi m, mi n nhi m T ng giám đ c, Phó T ng Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ố ưở ả giám đ c theo đ ngh c a H i đ ng qu n tr ; b nhi m, mi n nhi m K toán tr ề ị ủ theo đ ngh c a H i đ ng qu n tr và sau khi có tho thu n c a B Tài chính. ể Ban ki m soát: gi ả ộ ạ ch c tín d ng. Ban ki m đ h ch toán, đ m b o s an toàn trong ho t đ ng c a t ệ ố ự ể soát còn th c hi n nhi m v ki m toán n i b . S thành viên trong ban ki m soát t i i thi u ½ là thành viên i, đ ng th i s thành viên c a ban ki m soát t thi u là 3 ng
ườ ng ban ho t đ ng theo ch đ chuyên trách.
ộ ề ữ ổ ứ ố : gi vai trò là ng
ị ố ệ ữ ạ ộ i qu n lý, đi u hành t ả
ộ ự ổ ự ế ườ ị ổ i có trình đ chuyên môn, năng l c đi u hành m t t
ờ ệ ệ ướ ưở ế ộ i làm tr ụ ả ườ ch c tín d ng m t cách ả ướ ộ ồ c h i đ ng qu n tr . T ng giám đ c ph i là nh ng ộ ổ ứ ch c tín d ng theo quy đ nh ươ ả ư c và ph i c trú t
ố ổ ổ ệ
ể ả i
ườ ả ượ ụ ổ ứ ch c tín d ng nh sau:
ứ ự ệ
ộ ồ ả ả ị
ố ủ ỉ ạ ộ ậ ủ ệ ậ ạ ạ ị
ố ẹ ợ ồ ộ ồ ộ ủ ị ổ ả ị
ổ ứ ưở ủ ế ể ờ c đ ng th i là thành viên ban ki m soát, k toán tr ng c a cùng 1 t ch c tín
chuyên trách. Trong đó, 1 ng T ng giám đ c tr c ti p, ch u trách nhi m tr ụ ề ị ng ạ ủ ng nhi m. t Nam trong th i gian đ c a Ngân hàng Nhà n i Vi ị ậ ố Giúp vi c cho t ng giám đ c là phó t ng giám đ c. Pháp lu t ngân hàng quy đ nh các ườ ị ủ ộ ồ ợ c là thành viên c a h i đ ng qu n tr , ban ki m soát, ng ng h p không đ tr ư ề qu n lý đi u hành t ị Đang b truy c u trách nhi m hình s ị ế Đã b k t án ừ ị ổ T ng là thành viên h i đ ng qu n tr , t ng giám đ c c a công ty đã b phá s n ừ T ng là đ i di n pháp lu t c a công ty đã b đình ch ho t đ ng do vi ph m pháp lu t nghiêm tr ng.ọ ố B m v ch ng con anh ch em ru t c a thành viên h i đ ng qu n tr , t ng giám đ c không ượ ồ đ d ng.ụ
ằ ặ ề ề ủ ả ả
ả ệ ụ ụ ệ ổ ứ
ồ ế ả ừ ủ ả ả
ế
ế ị ừ ủ ệ ố ể ộ
ụ ề ả ả ị
ể ư ộ ủ ứ ượ c phép giao d ch mà có kh năng ườ ả i đ u có th dùng làm b o đ m. Đ ng trên góc đ c a ng
ấ ỳ ể ả ữ ể ặ ả ả ả ể Câu 39: B o đ m ti n vay là gì? Đ c đi m c a b o đ m ti n vay b ng tài s n? ề ả ch c tín d ng áp d ng các bi n pháp phòng ng a r i ro, *B o đ m ti n vay là vi c t ả ợ ể ạ ơ ở và pháp lý đ thu h i các kho n n đã cho khách hàng vay. B o đ m t o c s kinh t ố ả ệ ầ ề t khi vay v n và cũng không quy t đ nh tuy t ti n vay không ph i lúc nào cũng c n thi ố ệ ả ư ẽ ượ đ i vi c v n vay s đ c hoàn tr nh ng là m t bi n pháp đ phòng ng a r i ro trong ổ ứ ủ ạ ộ ch c tín d ng. ho t đ ng cho vay c a các t ề ặ ả ặ *Đ c đi m:B t k tài s n ho c quy n v tài s n đ ề ệ ề ả ể ạ t o ra l u chuy n ti n t ề cho vay, b o đ m ti n vay có nh ng đ c đi m sau:
ụ ượ ả ả ớ ả ơ Giá tr c a b o đ m ph i l n h n nghĩa v đ
ỉ ả ụ
ụ ả ả
ả ợ ủ ổ ứ ọ ẽ ấ ườ ả ả ợ ế ụ ượ ả ư ơ ễ ộ ề ị ủ ả ả c b o đ m: b o đ m ti n vay ườ ồ ch c tín d ng mà còn có ý nghĩa thúc d c ng không ch là ngu n thu n c a t i đi ỏ ơ ế vay ph i tr n , n u không h s m t tài s n. Nh ng n u giá tr tài s n đó nh h n nghĩa v đ ị ả ợ i vay d có đ ng c không tr n . ả c b o đ m thì ng
ả ị ườ ứ ộ ụ ủ ả ng tiêu th : m c đ thanh toán c a tài s n có quan
ườ ả Tài s n ph i có sãn th tr ủ i ích c a ng i cho vay. ệ ế ợ h đ n l
ủ ơ ở ể ả ả ầ ườ ề ư Tài s n ph i có đ y đ c s pháp lý đ ng i cho vay có quy n u tiên v ề
ư ộ ở ữ
ậ ị ượ ở c i b o lãnh và đ
ặ ặ i đi vay ho c ng ủ ơ ở ườ ả
ả ợ ợ ả ặ ể ệ ả ử các m t sau: tài s n thu c s h u h p x lý tài s n. Đ c tr ng này th hi n đ ượ ườ ả ủ c pháp lu t cho phép giao d ch, pháp c a ng ề ư ượ ủ ể ể ờ ồ đ ng th i ph i có đ c s pháp lý đ ngân hàngch th cho vay đ c quy n u tiên ạ ườ ằ ử x lý tài s n nh m thu n khi ng i đi vay không thanh toán đúng h n.
ả ệ ệ ữ ả
ồ ự ể ả ắ ả ộ
ề ệ ề ề ệ
ụ ẫ ị
ụ ủ ử ề ề ả
ả ế ạ ộ ạ ụ ủ ợ
ạ ộ ề ụ ủ ệ ề ả ộ Bi n pháp b o đ m ti n vay là m t trong nh ng bi n pháp đ đ m b o vi c ệ ụ ố ớ ợ ệ th c hi n nghĩa v đ i v i h p đ ng chính, không ph i là đi u ki n b t bu c, dù có ế ự ưở ả ệ ng đ n vi c th c hi n quy n và các bi n pháp này hay không đ u không nh h ệ ự ệ ụ ả nghĩa v c a các bên, bên có nghĩa v v n ph i th c hi n nghĩa v và ch u các bi n ể ả ệ ả pháp x lý v tài s n n u vi ph m. Các bi n pháp đ m b o ti n vay giúp gi m thi u ợ ệ ủ i ích h p pháp c a các bên, r i ro trong các ho t đ ng tín d ng, b o v quy n và l kích thích ho t đ ng cho vay c a các t ả ổ ứ ch c tín d ng.
ề ể ượ ng séc?
ộ ệ ệ ươ c s d ng r ng rãi trong các n Séc là m t ph ng ti n thanh toán đ
ể ệ
ng ti n chi tr đ ướ ả ượ ượ ử ụ ộ ị ủ ấ ả ượ ử ụ ươ t c các n
ệ c và đ ị ấ ố ế ề ướ c c dùng ộ c s d ng r ng ả ề ụ v hàng hóa, cung c p lao v , du l ch và v các chi tr phi
ậ
ụ ưở ườ
ng séc ể i th h ộ ở ữ ượ ể ứ ượ ệ là vi c ng ng theo m t trong các hình th c “ ký chuy n nh ề ng chuy n giao quy n s h u séc cho ặ ể ng” ho c “
ằ ượ ể ụ ưở Câu 40: Séc là gì? Đi u ki n chuy n nh Khái ni m: ệ ộ ệ ố có h th ng ngân hàng phát tri n cao. Hi n nay séc là ph ư ổ ế ầ h u nh ph bi n trong thanh toán n i đ a c a t rãi trong thanh toán qu c t ị m u d ch khác. ượ ể Chuy n nh ậ ườ i nh n chuy n nh ng ể chuy n giao ể Chuy n nh i th h
ể ậ ng chuy n ặ
ề ở ữ ể ượ ng b ng ký chuy n nh ườ i nh n chuy n nh
ụ ượ
ượ ể ườ ng: Là vi c ng ằ ượ ể ể ệ ng. Vi c chuy n nh ừ ạ ng có th ký chuy n nh ệ ng b ng cách ký vào m t sau séc ằ ng b ng ký c t c các lo i séc ( tr séc không đ ể ng theo 2 hình
ứ ượ i nh n chuy n nh quy n s h u séc cho ng ể ượ ậ ườ và chuy n giao cho ng ố ớ ấ ả ượ ượ ể c áp d ng đ i v i t ng đ chuy n nh ượ ượ ể ườ ể i chuy n nh ng ). Ng chuy n nh ầ ủ ặ ể ố th c: ký đ tr ng ho c ký đ y đ
ể ể ố ượ ặ ủ ng ký vào m t sau c a o Ký chuy n nh
ượ ể ườ ng đ tr ng: là vi c ng ậ ể i chuy n nh ể ượ séc và chuy n giao séc cho ng ệ ườ i nh n chuy n nh ờ t ng.
ể ệ ườ ượ ng đ y đ : là vi c ng o Ký chuy n nh
ả ờ ượ ể ầ ủ ượ ủ ầ ủ ph i ghi đ y đ tên c a ng ườ ượ i đ ể i chuy n nh ượ ể c chuy n nh ng ký vào sau t ng, ngày chuy n nh séc và ng.
ể ườ ể ệ ể Chuy n nh i th h
ụ ưở ể ượ ằ i nh n chuy n nh ề ở ng chuy n quy n s ằ ng b ng cách
ng b ng chuy n giao: Là vi c ng ể ườ ậ ượ ng b ng cách chuy n nh ể ườ ể ượ ậ ứ h u séc cho ng chuy n giao séc cho ng ằ ượ i nh n chuy n nh ng.
ệ ể ụ ằ
Vi c chuy n nh ượ ượ ố ớ ấ ả ượ c áp d ng đ i v i t ể ộ ; séc ch có m t chuy n nh ể ể ố ỉ ố ể ượ ng b ng chuy n giao đ ữ ườ ầ ả i c m gi c ký phát tr cho ng ượ ể ng đ tr ng; séc có chuy n nh sau: Séc đ ể chuy n nh ượ ng cu i cùng là ký chuy n nh ạ t c các lo i séc ằ ng b ng ký ể ượ ng đ
tr ng.ố
ệ ờ ượ ể ng séc ch có hi u l c khi s ti n trên t séc đ
ể ệ ự ộ c chuy n ệ ự
ượ ể ế ắ
ệ ng m t ph n s ti n là không có hi u l c) và vi c ố ng liên t c, không ng t quãng. N u không mu n ườ ượ ừ ờ ượ séc thì ng ố ề ầ ố ề ụ ể i chuy n nh ng ghi lên t ụ séc c m t “
ờ ượ ể ỉ ượ Vi c chuy n nh ộ ượ ệ ượ ng toàn b (vi c chuy n nh nh ả ể ng ph i là chuy n nh chuy n nh ượ ể ế ụ ti p t c chuy n nh ng t ể ế ụ không ti p t c chuy n nh ng”.
ấ ố ấ ố ạ ộ ủ ể ặ Câu 41. Tái c p v n là gì? Đ c đi m c a ho t đ ng tái c p v n?
ứ ấ ụ ụ ệ ả ả ấ ấ ố ố 1. Khái ni m công c tái c p v n: Tái c p v n là hình th c c p tín d ng có b o đ m
ướ ứ ắ ạ ằ ươ ệ ủ c a Ngân hàng Nhà n ố c nh m cung ng v n ng n h n và ph ng ti n thanh toán
ươ ạ ổ ứ ụ cho các ngân hàng th ng m i và các t ch c tín d ng.
ứ ủ ụ ụ ừ ấ ố ượ ố 2. Các hình th c c a công c tái c p v n: Tùy t ng qu c gia mà công c này đ c áp
ướ ố ớ ứ ướ ụ d ng d i các hình th c khác nhau. Đ i v i các n ề c có n n kinh t ế ị ườ th tr ng phát
ố ượ ể ấ ự ệ ế ậ ở ữ ấ ướ tri n, tái c p v n đ c th c hi n thông qua tái chi t kh u. Do v y, nh ng n c này
ụ ố ượ ọ ụ ế ấ Ở ề ướ ấ , công c tái c p v n còn đ c g i là công c tái chi t kh u. nhi u n c khác,
ạ ồ ạ ướ ề ạ ơ ụ công c này l i t n t i d ứ i nhi u hình th c đa d ng h n:
ế ấ ế ươ ấ ờ ế ạ • Chi t kh u, tái chi ấ t kh u th ng phi u và các gi y t ắ có giá ng n h n khác
ướ ế ấ ứ ầ ứ ố ừ ạ ắ • Cho vay d i hình th c c m c , th ch p các ch ng t có giá ng n h n.
• Cho vay trong thanh toán bù tr . ừ
ứ ỉ ị • Cho vay theo hình th c ch đ nh.
ạ ụ • Cho vay l ồ ơ i theo h s tín d ng.
ạ ộ ủ ể ặ ấ ố 3. Đ c đi m c a ho t đ ng tái c p v n:
ệ ướ ệ ể ệ ự ệ ấ ố Vi c ngân hàng nhà n c Vi t Nam th c hi n tái c p v n là th hi n vai trò “
ủ ả ươ ườ ợ ngân hàng c a các ngân hàng” c ngân hàng Trung ng. Trong tr ng h p các ngân
ươ ể ế ạ ố ộ ồ hàng th ạ ộ ng m i thi u v n đ ho t đ ng và không huy đ ng đ ượ ố ừ c v n t các ngu n
ủ ậ ổ ứ ứ ụ ề ử khác ( nh n ti n g i, vay c a các t ch c tín d ng khác, phát hành ch ng khoán) thì
ướ ệ ể ề ấ ả ộ ngân hàng nhà n c Vi t Nam có th cho các ngân hàng này vay m t kho n ti n nh t
ờ ạ ấ ờ ế ạ ả ắ ả ả ộ ớ ị đ nh v i th i h n ng n h n (đ n m t năm). Tài s n đ m b o cho vay đó là : gi y t
ư ế ế ạ ạ có giá nh tín phi u kho b c, trái phi u kho b c...
ệ ụ ướ ụ Câu 42. Phân bi t tín d ng nhà n c và tín d ng ngân hàng
ụ ụ ướ c Ch thủ ể
Tín d ng Ngân hàng - Ngân hàng - Doanh nghi pệ - Cá nhân Tín d ng Nhà n - Nhà n cướ - Pháp nhân - Th nhân ể
ụ M c tiêu ộ ố ố ướ ệ Huy đ ng v n và cho vay v n: ấ c xu t hi n
ụ Tín d ng nhà n nh m:ằ
ố ỏ ủ c
ứ ầ ữ + Th a mãn nh ng nhu c u chi ướ tiêu c a ngân sách nhà n ề ồ ệ trong đi u ki n ngu n thu ủ ể không đ đ đáp ng; ừ ố n i t m th a v n sang n i ụ ể Ngân hàng đóng vai trò trung gian ộ trong quá trình huy đ ng v n và cho ể ể ngân hàng là m t ộ vay (có th hi u trung gian tài chính luân chuy n ể ơ ố ừ ơ ạ v n t thi u).ế ợ
ọ ớ
ể ể ạ ướ ỗ c h + Là công c đ nhà n ế ế tr cho các ngành kinh t y u kém, ngành mũi nh n và khu ế ự kém phát tri n, và v c kinh t ụ là công c quan tr ng đ nhà ả ướ n ọ ề c qu n lý, đi u hành vĩ mô.
ừ
ớ
ọ , cho vay linh ạ ầ ủ ỏ ể ế ể ở ộ ụ ụ
ả ấ ể ế ể Ngân hàng có th cho vay v i m i ế ầ thành ph n kinh t ắ ạ ạ ho t ng n h n, trung h n, dài h n ả ằ nh m tho mãn nhu c u c a khách hàng t các món vay nh đ trang ả tr i chi tiêu trong gia đình đ n các ả ơ kho n vay l n h n đ m r ng s n xu t kinh doanh, ph c v cho phát ộ tri n kinh t xã h i.
ố ượ Đ i t ng Ti n tề ệ
ủ ố - Tín phi u kho b c ạ ế - Trái phi u kho b c ạ ế - Trái phi u đ u t ầ ư ế - Công trái - Trái phi u Chính ph qu c ế tế
ừ ườ ướ ừ ừ i đi vay c v a đi vay và v a cho ộ N i dung ạ ộ ho t đ ng Ngân hàng v a là ng ườ ừ v a là ng i cho vay Nhà n vay
ố c, v n i hình ụ ộ huy đ ng đ ụ ệ ả ả ợ ữ
ổ ứ ủ ả
Tín d ng ngân hàng ph n ánh ộ quan h vay và tr n gi a m t bên là các ngân hàng, các t ch c tín ộ ụ d ng và m t bên là các nhà s n ấ xu t kinh doanh.
ồ
ả ể ử ụ
ờ
ộ ậ ủ ế ụ ư
ệ ả ố ề ả
ế ạ Ngân hàng (TCTD) chuy n giao tài s n cho bên đi vay s d ng trong ả ấ ị m t th i gian nh t đ nh theo tho ệ thu n, và bên đi vay có trách nhi m ố hoàn tr vô đi u ki n c v n g c và lãi cho Ngân hàng (TCTD) khi ế đ n h n thanh toán.
ướ Trong tín d ng nhà n ề ệ ượ ướ ti n t c d ứ ế th c công trái (trái phi u Chính ề ử ụ ủ ộ ph ) thu c quy n s d ng c a Nhà ể ượ ướ c chuy n thành n c, chúng đ ồ ủ ổ ngu n tài chính b sung c aNhà ố ể ướ n c. V n ngân sách là ngu n đ ả ề hoàn tr ti n vay và lãi vay. ố ộ ồ ộ Toàn b ngu n v n huy đ ng ượ ướ ứ c d đ i hình th c tín d ng nhà ướ ể c ch y u đ cho vay u đãi, n ư ự u tiên cho các d án và công trình ặ ả ạ ơ ở ạ ự xây d ng ho c c i t o c s h ặ ầ ư ộ ầ xã h i ho c đ u t t ng kinh t ấ ể ả ự các d án phát tri n s n xu t kinh doanh.
ắ ử ả ả ả ả Câu 43. Phân tích các nguyên t c x lý t i s n b o đ m?
ắ ử ề ề ả ả ả ị ị Nguyên t c x lý tài s n b o đ m (Đi u 336, 338, 355 BLDS 2005, đi u 58 Ngh đ nh
163/2006/NĐCP).
ả ả ả ẳ ị ướ ự ệ ậ ỏ ắ ử Kh ng đ nh nguyên t c x lý tài s n b o đ m tr c tiên th c hi n theo th a thu n
ậ ạ ể ỏ ể ả ặ ậ ả ỏ ờ ị ủ c a các bên, có th là th a thu n t i th i đi m xác l p giao d ch b o đ m ho c th a
ậ ạ ấ ỳ ờ ự ệ ể ả ả ị thu n t ử i b t k th i đi m nào khác trong qua trình th c hi n giao d ch b o đ m, x
ả ả ả lý tài s n b o đ m.
ườ ả ượ ợ ệ ử ể ả ụ ự ệ ả ộ Tr ng h p tài s n đ c dùng đ b o đ m th c hi n m t nghĩa v thì vi c x lý tài
ượ ậ ủ ự ế ệ ậ ả ả ả s n đó đ c th c hi n theo tho thu n c a các bên; n u không có tho thu n thì tài
ủ ậ ấ ị ả ượ s n đ c bán đ u giá theo quy đ nh c a pháp lu t.
ườ ả ượ ợ ệ ử ể ả ự ụ ệ ề ả Tr ng h p tài s n đ c dùng đ b o đ m th c hi n nhi u nghĩa v thì vi c x lý
ượ ậ ủ ự ệ ả ả ậ ả ả tài s n đó đ ả c th c hi n theo tho thu n c a bên b o đ m và các bên cùng nh n b o
ậ ượ ế ặ ả ả ả ượ ấ ậ ả đ m; n u không có tho thu n ho c không tho thu n đ c thì tài s n đ c bán đ u
ủ ậ ị giá theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ử ạ ộ ể ả ả ả ả ồ ợ Vi c x lý tài s n b o đ m đ thu h i n không ph i là ho t đ ng kinh doanh tài
ượ ệ ử ặ ỷ ự ề ề ả ả ủ s n c a NHCSXH, NHCSXH đ c quy n th c hi n x lý tài s n ho c u quy n cho
ả ủ ứ ự ệ ậ ả ả bên th ba th c hi n.doanh tài s n c a bên nh n b o đ m.
ệ ử ự ả ắ ả ộ ả Nguyên t c th c hi n x lý tài s n b o đ m m t cách khách quan, công khai, minh
ề ả ợ ủ ả ả ợ ị ả ạ b ch, b o đ m quy n và l i ích h p pháp c a các bên tham gia giao d ch b o đ m, cá
ổ ứ ủ ậ ớ ị nhân, t ợ ch c có liên quan và phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ử ạ ộ ể ả ả ả ả ồ ợ Vi c x lý tài s n b o đ m đ thu h i n không ph i là ho t đ ng kinh doanh
ủ ợ ồ ấ ỷ Câu 44. Phân tích tính ch t không hu ngang c a h p đ ng cho thuê tài chính?
ẹ ợ ợ ọ ồ ể ị ồ H p đ ng cho thuê tài chính là h p đ ng thanh toán tr n v n và không th b
ộ ợ ả ớ ồ ườ ầ ủ h y ngang. V i m t h p đ ng thuê tài s n thông th ng, khi không có nhu c u thuê
ể ả ạ ế ờ ạ ế ả ướ ờ ạ ớ ti p, bên thuê có th tr l i tài s n thuê và k t thúc th i h n thuê tr c th i h n. V i
ể ả ề ả ồ ườ ợ h p đ ng cho thuê tài chính, đi u này không th x y ra vì tài s n thuê th ng có giá tr ị
ư ộ ế ấ ả ờ ơ ươ ớ l n mà th i gian kh u hao tài s n dài, n u nh m t trong các bên đ n ph ủ ỏ ng h y b
ế ủ ẽ ở ớ ả ử ạ cam k t c a mình s gây tr ng i và khó khăn l n cho bên kia. Gi i s bên cho thuê
ồ ế ị ề ế ấ ả đòi thu h i thi t b trong khi bên thuê đang ti n hành s n xu t kinh doanh có lãi, đi u
ữ ẽ ệ ạ ể ườ ướ này s gây ra nh ng thi t h i không th l ng tr c cho bên thuê. Ng ượ ạ c l i, trong
ườ ậ ạ ợ ả ướ ồ ợ tr ầ ng h p bên thuê yêu c u bên cho thuê nh n l i tài s n thuê tr c khi h p đ ng cho
ệ ự ữ ệ ế ả ậ ẽ thuê tài chính h t hi u l c, vi c này cũng s gây ra nh ng h u qu là bên cho thuê khó
ể ườ ế ị có th tìm ra ngay ng ầ i có nhu c u thuê thi t b đó.
ủ ợ ỉ ặ ủ ấ ồ Tuy nhiên, tính ch t không h y ngang c a h p đ ng cho thuê tài chính ch đ t
ứ ủ ấ ạ ợ ồ ủ ợ ra khi các bên không vi ph m h p đ ng thuê, t c là tính ch t không h y ngang c a h p
ệ ề ả ồ ướ ả ồ đ ng cho thuê tài chính không h ngăn c n vi c bên cho thuê thu h i tài s n thuê tr c
ộ ố ề ả ả ạ ồ ợ ườ ngày đáo h n và đòi bên thuê ph i tr toàn b s ti n thuê theo h p đ ng trong tr ng
ề ạ ả ồ ợ ợ h p bên thuê có hành vi vi ph m các đi u kho n trong h p đ ng đã ký.
ợ ồ ề ử ể ệ ả ặ Câu 45. Khái ni m và đ c đi m h p đ ng tài kho n ti n g i?
(cid:0) ề ử ệ ệ ả ợ ồ ổ ứ ụ Khái ni m: h p đ ng tài kho n ti n g i là vi c các t ch c tín d ng, ngân hàng
ươ ử ủ ứ ề ề ả ậ ạ ớ th ng m i nh n các kho n ti n g i c a khách hàng v i nhi u hình th c khác
ấ ủ ệ ạ ỳ ạ ặ ả nhau (phân chia theo lo i k h n và tính ch t c a ti n ích), có tr lãi ho c, cũng
ụ ệ ứ ứ ể ồ ộ ồ ị ờ có th bao g m, cung ng d ch v ti n ích theo hình th c huy đ ng; đ ng th i
ươ ạ ượ ề ử ụ ể ấ ố ộ ồ ngân hàng th ng m i đ c quy n s d ng ngu n v n huy đ ng y đ cho
ạ ặ ể ụ ợ ứ ụ ằ ị ậ vay l ụ ệ i ho c đ cung ng d ch v ti n ích nh m m c tiêu th l i nhu n.
(cid:0) ể ặ Đ c đi m
ệ ử ữ ả ừ ữ ự ể ế ề ả ỉ - Vi c g i gi tài s n ch là s chuy n giao quy n chi m h u tài s n t ử bên g i
ữ ử ả ữ ẫ ử ủ ề ộ sang bên gi , tài s n g i gi ở ữ v n thu c quy n s h u c a bên g i, bên gi ữ
ự ề ử ụ ậ ả ạ ữ ự không t ị có quy n s d ng, đ nh đo t tài s n nh n gi ể và s chuy n giao trên
ộ ụ ế ằ ữ ể ả ệ ả ậ ả nh m đ n n i d ng bên gi có trách nhi m nh n tài s n đ b o qu n và có
ụ ả ạ ả ấ ượ ứ ề ữ ộ ả nghĩa v tr l i chính tài s n y, đ c thu ti n công, t c phí gi h tài s n, tr ừ
ự ề ậ ậ ả ộ khi có tho thu n không thu phí (Đi u 559 B Lu t dân s năm 2005 – BLDS);
ử ế ậ ươ ặ ạ - Khi ti p nh n ti n g i, ngân hàng th ề ng m i và khách hàng đã m c nhiên
ậ ả ộ ươ ạ ượ ề tho thu n n i dung: ngân hàng th ng m i đ ử ề ử ụ c toàn quy n s d ng ti n g i
ủ ụ ệ ề ớ ợ ể ầ ư đ đ u t cho các m c đích kinh doanh h p pháp c a mình v i đi u ki n có
ả ươ ố ư ụ ứ ả ậ ố ị hoàn tr theo ph ng th c đã tho thu n (v n, lãi, d ch v ), s d trên tài
ề ử ố ớ ả ả ợ ả ả ủ kho n ti n g i là kho n N ph i tr c a ngân hàng đ i v i khách hàng.
- ử ể ầ ư ề ộ ề ử ụ ố ớ đ i v i ngân hàng quy n s d ng ti n g i đ đ u t ủ ề là m t quy n năng c a
ở ữ ề ượ ử ề ậ ợ ồ quy n s h u đ ậ c xác l p theo h p đ ng nh n ti n g i, hay nói cách khác,
ấ ừ ợ ề ử ậ ả ậ ồ xu t phát t h p đ ng nh n ti n g i ngân hàng và khách hàng đã tho thu n đ ể
ể ề ậ ề ở ữ chuy n giao, xác l p cho nhau quy n s h u (cho ngân hàng) và quy n ch n ủ ợ
ả ườ ử ả ợ ở (cho khách hàng). Ngay c tr ặ ề ng h p m tài kho n ti n g i thanh toán ho c
ả ế ỳ ạ ệ ặ ượ ề tài kho n ti t ki m không k h n, m c dù khách hàng đ ầ c quy n yêu c u
ả ạ ề ạ ấ ỳ ờ ể ự ệ ặ ngân hàng th c hi n thanh toán ho c tr l i b t k th i đi m nào thì i ti n t
ề ở ữ ủ ể ạ ừ ề ệ ả ấ đi u đó cũng không ph i là d u hi u đ lo i tr quy n s h u c a ngân hàng
ườ trong tr ợ ng h p này.
ử ủ ử ụ ơ ấ ặ - M t khác, theo c c u s d ng ti n g i c a mình ngân hàng luôn d li u ự ệ ề
ữ ủ ế ề ả ồ ơ ả ngu n hoàn tr thay th và h n n a các quy n trên c a khách hàng không ph i
ư ề ề ề ặ ả ộ ỉ ị ộ là quy n đ c tr ng, không ph i là thu c tính riêng ch thu c v quy n đ nh
ủ ở ữ ề ủ ạ ủ ề ể ộ đo t c a ch s h u mà rõ ràng nó còn có th thu c v quy n c a ch n tu ủ ợ ỳ
ử ề ạ ợ ậ ồ theo lo i h p đ ng g i ti n đã xác l p.
ươ ượ ứ Câu 46: Ngân hàng th ạ ng m i có đ c kinh doanh ch ng khoán hay không?
ươ ạ ng m i (NHTM) là t ề ậ ự ạ ộ ế ụ ấ ổ ứ ng xuyên là nh n ti n g i, cho vay, th c hi n nghi p v chi ệ ề ệ ứ ư ề ệ ch c kinh doanh ti n t ệ , có t ủ ế mà ho t đ ng ch y u t kh u và các cách pháp nhân., theo ệ ậ ổ ượ ạ Ngân hàng th ườ và th ệ ươ ph ng ti n thanh toán. Là 1 t pháp lu t Vi t Nam, NHTM đ ử ch c kinh doanh ti n t c chia làm 2 lo i:
ươ ươ ướ ạ c ng m i Nhà n ầ ạ ổ ng m i c ph n. + Ngân hàng th + Ngân hàng th + Ngân hàng liên doanh.
ạ ộ ụ ậ ợ
ủ ố ề ạ
ể ủ ế ự ạ ộ ơ ở ố ộ ồ ề ử ậ ạ ộ i nhu n: nh n ti n g i, Ho t đ ng c a NHTM là ho t đ ng kinh doanh, vì m c tiêu l ề ẩ ủ ử ụ s d ng s ti n đó đ cho vay. Tuy nhiên đây là lo i hình kinh doanh ti m n r i ro vì ho t đ ng ch y u d a trên c s ngu n huy đ ng v n.
ự ượ ư ạ
ặ ự ệ ố c xem nh 1 lo i hình công ty, do đó, có th ị ườ ứ ư ả ớ ng ch ng khoán nh môi gi ể i, b o lãnh
ể D a trên các đ c đi m trên, NHTM đ ộ huy đ ng v n d a trên vi c kinh doanh th tr phát hành.
ả ầ ả ầ ử Câu 47: C m c ố b ng ằ tài s n là gì? X lý tài s n c m c ố?
ộ ọ ả ệ
ủ
ụ ả ượ ậ ả
ầ ậ ọ tài s n ph i đ ả ể
ậ ầ ả ườ ậ
ợ ụ ượ ỏ ế ứ ầ ấ c tính cho đ n khi ch m d t nghĩa v đ
ố b ngằ tài s n là vi c m t bên (sau đây g i là bên c m c ) giao tài s n thu c ả ố C m cầ ộ ả ố ể ả ầ ở ữ ề quy n s h u c a mình cho bên kia (sau đây g i là bên nh n c m c ) đ b o đ m ệ ầ ự Vi c c m c ố b ng ằ ệ ả ự c l p thành văn b n. th c hi n nghĩa v dân s . ệ ự ể ừ ờ ầ ố ể ả ố th i đi m chuy n giao tài s n cho bên nh n c m c , C m c tài s n có hi u l c k t ậ ả ố ờ ạ ầ ng h p không có tho thu n th i h n c m c tài s n do các bên th a thu n Trong tr ờ ạ ằ ả ả ố ượ thì th i h n c m c đ c b o đ m b ng ố ầ c m c .
ầ ư ề ạ ậ ầ ố ả ầ ậ ả ố ố ụ a. Bên c m c có nghĩa v và quy n h n nh sau: + Giao tài s n c m c cho bên nh n c m c theo đúng tho thu n;
ầ ề ủ ườ ố ề ầ ố ớ ố ồ ặ ả ề ợ ứ ậ ệ ạ ng thi ả ầ ườ ố ớ ố ả ữ ể ả ố i th ba đ i v i tài s n c m c ; ợ ả ầ gìn tài s n c m ợ ậ ườ ậ ầ ả ng h p có tho thu n khác. ầ ả ố ả ầ ậ ươ ố ầ ụ ậ ố ầ ỉ ệ ử ụ ậ ữ ử ụ ứ ng th c đã th a thu n; đ ố ả ỏ ợ ả ầ ườ ng ả i chi m h u s d ng trái pháp lu t tài s n c m c ; yêu c u x lý tài s n ả ượ c khai thác công d ng c a tài s n ả ả i tài s n
ả ầ ố ế ượ c bên nh n c m c đ ng ý; ả ầ ượ ượ ố ồ ế ậ ậ ầ ả ố ả ạ ỏ ả ầ ố tài s n c m c tr l i tài s n c m c khi nghĩa v ụ ả ố ữ ố ấ ố ồ ả ầ ố ớ ầ ố ậ + Báo cho bên nh n c m c v quy n c a ng i th ba đ i v i tài s n c m c , ỷ ợ ợ ế ườ ng h p không thông báo thì bên nh n c m c có quy n hu h p n u có; trong tr ầ ầ ồ ồ ả ố đ ng c m c tài s n và yêu c u b i th t h i ho c duy trì h p đ ng và ứ ề ủ ậ ấ ch p nh n quy n c a ng + Thanh toán cho bên nh n c m c chi phí h p lý đ b o qu n, gi ố ừ ườ c , tr tr ầ + Yêu c u bên nh n c m c đình ch vi c s d ng tài s n c m c trong tr ế ườ ợ ử h p ng ố ầ ủ c m c theo ph ố ượ ầ ả ạ c thanh toán chi phí h p lý b o qu n tài s n c m c khi tr l c m c ; đ ố ầ cho bên c m c . + Đ c bán tài s n c m c , n u đ ố ằ ế + Đ c thay th tài s n c m c b ng m t tài s n khác n u có th a thu n; ầ ậ ầ + Yêu c u bên nh n c m c gi ầ ằ ượ ả đ c b o đ m b ng c m c ch m d t; ậ ầ ầ + Yêu c u bên nh n c m c b i th ố t h i x y ra đ i v i tài s n c m c . ộ ả ầ ứ ườ ng thi ố ậ ầ ụ ặ ư ỏ ả ầ ố gìn tài s n c m c ; n u làm m t ho c h h ng tài s n c m c thì ố ế ầ ệ ạ ố t h i cho bên c m c ; ả ầ ố ệ ả c đem tài s n c m c đ b o đ m th c hi n nghĩa v khác; ợ ợ ứ ừ ưở ả ố ế ầ tài s n c m c , n u ượ ụ i t c t ự ng hoa l i, l ổ ặ ố ể ả ụ ượ c bên c m c đ ng ý; ầ ả ầ ố ấ ứ ả ầ ằ ặ c b o đ m b ng c m c ch m d t ho c ụ ượ ả ả ế ằ ử ả ố ứ ầ ặ ầ ậ ỏ ng th c đã th a thu n ho c theo quy ệ ợ ợ ứ ừ ủ ượ ưở ả ố ả tài s n ng hoa l i t c t i, l ố ế ụ ề ệ ả ả ố ự ộ ộ ụ ả ỗ ị ỏ ự ầ c xác đ nh b o đ m th c hi n toàn b nghĩa v . Các bên cũng có ng h p c m c nhi u tài s n đ b o đ m th c hi n m t nghĩa v dân s ệ ả ộ ậ ể ả ự ệ ượ ỗ ự ể ả ả ầ ệ ạ ả ề ả b. Quy n và nghĩa v bên nh n c m c tài s n ữ ấ ả ầ ả ả + B o qu n, gi ườ ả ồ ng thi ph i b i th ượ c bán, trao đ i, t ng cho, cho thuê, cho m n tài s n c m c ; không + Không đ ả ầ ượ đ c khai thác công d ng, h + Không đ ố ồ ượ không đ ả ạ ố i tài s n c m c khi nghĩa v đ + Tr l ệ ượ c thay th b ng bi n pháp b o đ m khác. đ ả ươ + Yêu c u x lý tài s n c m c theo ph ụ ể ự ị đ nh c a pháp luât đ th c hi n nghĩa v ầ ụ + Đ c khai thác công d ng tài s n c m c và h ậ ầ c m c n u có th a thu n ợ ườ Trong tr ả thì m i tài s n đ ụ ả ả th tho thu n m i tài s n b o đ m th c hi n m t ph n nghĩa v .
ấ ả ả ầ ố ướ ả ế i quy t tranh c khi gi ử ụ ư
ế ề ợ i quy t tranh ch p khi bên vay s d ng tài s n c m c tr ị ệ ự ế ệ ự ầ ả ả ấ ụ ng th c do các bên đã tho thu n ho c đ ụ ậ ậ ầ ố ượ ư ệ c u tiên thanh toán t Gi ch pấ . Đi u 336 BLDS 2005 quy đ nh nh sau : ự ụ ự ụ ạ ườ ng h p đã đ n h n th c hi n nghĩa v dân s mà bên có nghĩa v không th c Tr ả ậ ử ố ượ ệ ặ c x lý hi n ho c th c hi n nghĩa v không đúng tho thu n thì tài s n c m c đ ủ ị ặ ượ ươ ứ c bán đ u giá theo quy đ nh c a theo ph ừ ố ề ậ ể ự s ti n pháp lu t đ th c hi n nghĩa v . Bên nh n c m c đ ố ả ầ bán tài s n c m c .
ệ ố ế Câu 48: Phân bi t Séc và H i phi u
Ố H I PHI U SÉC ệ ề Khái ni mệ ả
ề ế ườ ặ ừ ườ ệ ế ặ theo l nh c a ng ả ủ ặ ờ ườ ầ ề ằ ộ ủ ệ ộ ờ ệ m nh l nh vô đi u ki n Là m t t ệ ủ ườ ủ i ch tài kho n ra l nh c a ng ả ủ tài kho n c a cho ngân hàng trích t ể ả i có tên trong mình đ tr cho ng ườ ả ặ séc ho c tr i ả này tr cho ngu i khác ho c tr cho ấ ộ ố ề i c m séc m t s ti n nh t ng ể ặ ị đ nh b ng ti n m t hay chuy n kho nả ả ả ượ ơ ở ư c hình thành trên c s l u ơ ở C s hình thành ượ Sec đ thông tín d ng.ụ
ể Ng i phát ườ ườ ặ ể ấ ườ hành i bán phát hành đ đòi ậ i mua ho c nhà nh p ặ Ế ế ề ộ ệ t đòi ti n vô Là m t l nh vi ố ườ ủ ệ i ký phát h i đi u ki n c a ng ầ ườ i khác, yêu c u phi u cho ng ế ấ i này khi nhìn th y phi u, ng ấ ộ ụ ể ho c đ n m t ngày c th nh t ể ộ ị đ nh ho c m t ngày có th xác ươ ả ả ộ ị ng lai ph i tr m t đ nh trong t ấ ị ườ ố ề i s ti n nh t đ nh cho m t ng ườ ệ ặ i nào đó ho c theo l nh c a ng ộ ặ ườ i khác ho c này tr cho m t ng ế ườ ầ tr cho ng i c m phi u ườ ế ố H i hi u th c hình ng đ ơ ở ư thành trên c s l u thông hàng hóa. Do ng ề ti n ng kh uẩ ả ả
ố ế ể ệ c th hi n d Hình th cứ phát hành ế ị quy t đ nh.
ườ ư ườ ụ ưở ủ ờ ả Ch t sec phát hành đ chi tr ườ ặ cho ng i bán, nhà cung c p ho c ề ể ườ đ rút ti n m t. Ng i ký phát sec ổ ứ ch c, cá nhân ph i có tài là t ủ ả ạ i ngân hàng, tài kho n đ kho n t ả ể đ chi tr ghi trên sec. ượ ả ộ ấ c Séc là m t văn b n gi y, đ ượ ẵ ẫ c ngân hàng in s n theo m u, đ ắ ườ ầ ng c t chia làm hai ph n có đ ờ ể ư ở ữ ằ gi a đ tách r i, b ng răng c a ể ườ ố ầ ồ i phát g m: ph n cu ng séc đ ng ể ờ hành l u và phân tách r i đ trao cho ng i th h ng ị ị ộ ế ế ả ả ố N i dung
ọ ị i th h ế ố ố ế ườ ổ ứ i (t ố ề ằ ố ố ề ữ ố ằ ằ ữ ằ ớ ố ề ế ố ề ố ề ữ ằ ề ị ng. ả ố ề S ti n ghi b ng s trên sec ph i ằ b ng v i s ti n ghi b ng ch trên séc. N u s ti n ghi b ng s khác ớ v i s ti n ghi b ng ch thì sec không có giá tr thanh toán. ị ợ ng h p s ượ ở c ghi hai l n tr ặ ằ ầ ữ ố ề ấ ượ ữ ằ ỏ ướ ượ H i phi u đ i ả ạ d ng văn b n, do các pháp nhân ự ể và th nhân t ế ậ ể ượ ố c l p H i phi u có th đ ề ả ộ thành m t hay nhi u b n ề ỗ ả ả ng là 2 b n), m i b n đ u (th ố ứ ự ề ả , các b n đ u có đánh s th t ướ ế ả ư giá tr nh nhau. B n đ n tr c có giá tr thanh toán. ố Trên H i phi u ph i ghi “H i phi u”, trên sec ph i ghi sec (cheque, check) ả ố ề Trên H i phi u và SEC ph i ghi s ti n xác đ nh thanh toán, ghi h tên, ườ ụ ưở ch c) ký phát, ng ng ượ ố Khi s ti n trên h i phi u đ c ớ ố ề ghi b ng s khác v i s ti n ghi ằ ằ b ng ch thì s ti n ghi b ng ữ ch cso giá tr thanh toán. Trong ố ườ ố ti n trên h i tr ế lên phi u đ ự ố ằ b ng s ho c b ng ch và có s ị khác nhau thì s ti n có giá tr c ghi b ng ch có nh nh t đ
ị ằ ế ể ư L u thông ể ố ế ể ế ượ ượ ể ể ố ể ng b ng trao tay, h i ượ ng b ng ký h u, séc đích danh không ng thông ng). ượ ậ ể ư ạ ố ượ ế ấ ả ự ứ ạ ả ề ặ Cách thanh toán ỉ ch e đ ả ệ ử ể giá tr thanh toán. H i phi u và séc vô danh có th chuy n nh ằ phi u và séc ký danh chuy n nh ượ ể th chuy n nh ng, h i phi u đích danh có th chuy n nh ể ậ ủ ụ qua th t c chuy n nh ng dân s (t c là l p th chuy n nh ể ạ ố T t c các lo i h i phi u có th ằ ặ thanh toán b ng ti n m t ho c ả ạ qua tài kho n t i ngân hàng. ượ ứ ặ ề ụ ưở ườ ườ ể Lo i séc g ch chéo. Séc chuy n kho n, sec đi n t c thanh toán qua chuy n kho n ch không ằ ượ đ c thanh toán b ng ti n m t. Ng ầ ng đ u tiên. i ký phát i th h Ng i ký ườ Ng ầ ậ h u đ u tiên ệ ề ậ ề ế ệ ượ c ề ư Ký h u là vô đi u ki n, ng ạ l ậ ị i vô giá tr ệ ố ể ề ậ ậ ể ề ổ ề ở ữ ố ớ Ký h uậ ể chuy n giao Ký h u là vô đi u ki n, n u có thêm ệ đi u ki n đi kèm thì coi nh không có đi u ki n đó ể Ký h u chuy n giao không làm thay ổ đ i quy n s h u đ i v i sec. ế ố ớ
ế Ký h u chuy n giao h i phi u ở có th làm thay đ i quy n s ặ ố ữ h u đ i v i h i phi u ho c không
ủ ả ệ ặ ể Câu 49: Khái ni m và đ c đi m c a b o lãnh ngân hàng?
ệ ướ ượ ườ ộ , b o lãnh ngân hàng th ụ ụ ả ụ ể ầ ề ố ộ ướ ứ ụ ị ề ả ủ ổ ổ ứ ụ ề ớ ch c tín d ng v i bên có quy n v ự ệ ổ ứ ả ợ ệ ụ ượ ư ậ ả ị ả ộ ả ở ộ ậ ớ ị 1. Khái ni m:ệ ệ ế ả ộ ư D i góc đ kinh t ng đ c quan ni m nh là m t nghi p ổ ứ ệ ụ v tín d ng , thông qua nghi p v b o lãnh, t ch c tín d ng có th giúp khách hàng ặ ỏ th a mãn nhu c u v v n trong kinh doanh ho c tiêu dùng. ả ậ ả ch c tín d ng qui đ nh : “B o D i góc đ pháp lý, kho n 12 đi u 20 Lu t các t ề ế ằ lãnh ngân hàng là cam k t b ng văn b n c a các t ụ ệ ự vi c th c hi n nghĩa v tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng không th c hi n ụ ả ế ậ ch c tín d ng đúng nghĩa v đã cam k t; khách hàng ph i nh n n và hoàn tr cho t ả ờ ố ề cũng c tr thay”. Nh v y m t giao d ch b o lãnh Ngân hàng bao gi s ti n đã đ ụ ưở ượ ế ng. c b o lãnh, và bên th h liên quan đ n 3 bên: Ngân hàng bên b o lãnh, bên đ ồ ệ ữ c quy đ nh b i các h p đ ng khác nhau, đ c l p v i nhau. Quan h gi a các bên đ ượ ả ợ ủ ự ế ả ượ ượ ườ ả c b o lãnh trong tr ể ứ ợ ng h p bên đ ụ ủ ế c Ngân hàng cam k t ượ ủ ụ ả ậ ợ ớ ố ả c b o lãnh vi ẽ ượ c Ngân hàng thanh toán khi có yêu ệ + Ngân hàng bên b o lãnh dùng uy tín c a mình đ đ ng ra cam k t th c hi n ụ c b o lãnh không nghĩa v thay cho bên đ ệ ự th c hi n nghĩa v c a mình ủ ả ượ c b o lãnh : là các khách hàng c a Ngân hàng đ +Bên đ ồ ợ ạ ệ ự th c hi n thay nghĩa v khi vi ph m h p đ ng v i đ i tác c a mình. ả ượ ụ ưở ườ i th h +Bên nh n b o lãnh : Là ng ng b o lãnh khi bên đ ả ậ ồ ạ ph m h p đ ng, thì bên nh n b o lãnh s đ c u.ầ
ề ả ạ ấ ể ấ ặ ứ ị ươ 2. Đ c đi m : ả Th nh t, v b n ch t pháp lí, b o lãnh ngân hàng là lo i giao d ch th ạ ng m i (hay
ả ạ ấ ạ ươ ng m i) đ c thù. Tính ch t th ả ươ ợ ự ệ ạ ộ ị ườ ng nhân) th c hi n trên th tr ề ướ ch ho t đ ng b o lãnh này v a do chính các t ệ ạ ư ộ ạ ơ i c quan nhà n ứ ụ ạ ộ ầ ặ ả ừ ả ủ ể ệ ở ch m t m t b o lãnh ngân hàng do các t ộ ệ ự ổ ứ ả ề ấ ặ ự ấ ệ ụ ư ậ ệ ạ ộ ữ ố ủ ấ ụ ự ứ ả ự ệ
ờ ạ ộ cũng do ch th đ c bi ở ủ ể ặ ậ ề ủ ể ụ ả ạ ư ậ
ậ ệ ủ ỉ ề ộ ủ ớ ả ạ ệ ệ ạ ộ ệ ươ ổ ề ố ườ ụ ộ ể ự ng tr
ổ ứ ụ cách là ng ụ ỉ ự ế ề ệ ị ệ ả ụ ả ệ ả ụ ủ ụ ủ ổ ứ ớ ụ ệ ả ả ợ ồ ị ạ ậ ế ả ụ ả ồ ị ưở ư ố ẫ ư ươ ệ ợ ả ớ ng di n ch th cũng nh ph ố ả ả ủ ể ệ ả ữ ủ ồ ệ ở ỗ ệ ợ ể ế ợ ả ờ ệ ợ ồ ồ ị
ể ươ ợ ợ ộ ậ ữ ự ụ ủ ồ ồ ề ự ệ ượ ạ c l ườ ớ ư ườ ấ ồ ờ ề cách là ng ự ệ ố ớ ệ ơ ở ộ ậ ừ ứ ề ợ ồ ụ ị ả ị
ạ ộ ặ ươ ng m i trong ho t đ ng b o lãnh ngân hành vi th ổ ừ ụ ể ệ ở ỗ ủ ổ ứ ch c tín d ng th hi n hàng c a t ằ ớ ư ộ ụ cách là m t lo i th ng nh m ch c tín d ng (v i t ấ ậ i nhu n, v a có tính ch t chuyên nghi p nh m t ngh kinh doanh. m c tiêu thu l ủ ụ ộ ắ Ho t đ ng này b t bu c ph i làm th t c đăng kí kinh doanh t c có ậ ị th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t. ỗ ộ Tính ch t đ c thù này th hi n ch c tín ặ ệ ụ ệ d ng th c hi n m t cách chuyên nghi p, m t khác khi th c hi n ho t đ ng b o lãnh ậ ả ế ổ có tính ch t chuyên nghi p nh v y, các t ch c tín d ng ph i đ n nh ng kĩ thu t ồ ằ ả ụ chuyên môn nghi p v ngân hàng nh m đ m b o s an toàn cho đ ng v n c a mình ả ườ ậ ỏ b ra khi ch p nh n đóng vai trò ng i th c hi n nghĩa v tài s n thay cho khách hàng. ệ ứ ả Th hai, v ch th , ho t đ ng b o lãnh ngân hàng bao gi t ự ổ ứ ủ ế ệ là t ch c tín d ng (trong đó ch y u là các ngân hàng) th c hi n. S dĩ pháp lu t quy ố ả ạ ộ ị đ n nh v y là vì b n thân ho t đ ng b o lãnh ngân hàng v n dĩ là lo i hình kinh ứ ch c tín d ng kinh doanh ngân hàng chuyên doanh có đ r i ro cao, ch có các t ệ ụ nghi p thì m i có đ các đi u ki n v v n, trình đ chuyên môn kĩ thu t nghi p v và ặ ng đ th c hi n lo i ho t đ ng b o lãnh đ c kinh nghi m kinh doanh trên th thù này. ư ườ ả ả ứ i b o ch c tín d ng không ch có t Th ba, trong b o lãnh ngân hàng, t ự ệ ả ư ấ ườ ả ố lãnh (gi ng nh b t kì ng i b o lãnh nào trong b o lãnh th c hi n nghĩa v dân s ) ủ ư cách c a nhà kinh doanh ngân hàng. Vì th , vi c quy đ nh quy n và mà còn có thêm t ch c tín d ng b o lãnh trong quan h b o lãnh ngân hàng cũng không nghĩa v c a t ố ườ ả ề gi ng hoàn toàn v i quy n và nghĩa v c a ng i b o lãnh trong quan h b o lãnh ệ ự ự th c hi n nghĩa v dân s . ụ ứ ư , giao d ch b o lãnh ngân hàng có m c đích và h qu là t o l p hai h p đ ng, Th t ợ ồ ợ ồ g m h p đ ng d ch v b o lãnh và h p đ ng b o lãnh/ cam k t b o lãnh. Hai h p ẫ ệ ồ đ ng này tuy có m i quan h nhân qu v i nhau, nh h ng l n nhau nh ng v n hoàn ộ ậ ề ươ ệ ề ả ớ toàn đ c l p v i nhau v c ph ng di n quy n, ợ ủ ể ể ụ nghĩa v pháp lý c a các ch th . M i quan h nhân qu gi a hai h p đ ng này th ơ ở ụ ả ồ ị ồ hi n ch vi c kí k t h p đ ng d ch v b o lãnh là nguyên nhân đ ng th i là c s ả ủ ả ệ ượ ạ ồ i, vi c ký h p đ ng b o lãnh là h qu c a c l pháp lý đ kí h p đ ng b o lãnh. Ng ụ ồ ợ ươ ồ ị ệ ứ ể ự ờ ụ ả ợ h p đ ng d ch v b o lãnh, đ ng th i là ph ng th c đ th c hi n h p đ ng d ch v ồ ả ỗ ợ ộ ậ ể ệ ở ồ ữ ch h p đ ng này vô b o lãnh. Còn tính đ c l p gi a hai h p đ ng này th hi n ệ ượ ạ ệ ồ c l ng nhiên làm cho h p đ ng kia vô hi u, và ng i. hi u không th đ ợ ệ ỗ ệ ể ệ ở ặ ch vi c th c hi n M t khác, tính đ c l p gi a hai h p đ ng này còn th hi n ể ị ợ ố ộ ụ quy n, nghĩa v c a các bên trong h p đ ng này không th b ph thu c hay chi ph i ổ ở ụ ủ ồ ợ i. T b i vi c th c thi quy n, nghĩa v c a các bên trong h p đ ng kia và ng ụ ả ị ụ ứ ch c tín d ng v i t i cam i cung c p d ch v b o lãnh đ ng th i là ng ệ ợ ồ ả ượ ụ ế c b o lãnh (trong quan h h p đ ng k t th c hi n nghĩa v thay cho khách hàng đ ộ ả ố ả b o lãnh) có hai m i quan h pháp lí v i hai đ i tác khác nhau và do đó ph i hành đ ng mang tính đ c l p trên c s quy n và nghĩa v trong t ng h p đ ng. Th năm, giao ả ị d ch b o lãnh ngân hàng không ph i là giao d ch hai bên hay ba bên mà là giao d ch “kép”.
ả ả ả
ặ ả ả ề ả ệ ố ớ ộ ở ữ ủ ả ế ể ườ ườ ụ ả ả i th ba mà ng ượ ươ ứ ả ể ả ị ng lai và đ c phép giao d ch. ồ ả ả
ằ
ả
ả
ươ ng lai.
ề ả
ả ộ ử ụ ườ ủ ấ ượ ườ ủ ủ ế ấ ệ ả ủ ố ớ ả ả ể ả ượ ả c giao cho doanh nghi p đó qu n lý, s d ng và đ ệ ậ ộ ị ề ở ữ ả ườ ợ ị ủ ả i vay, bên b o lãnh. Tr ườ ề ở ữ ề ở ữ ả ả ườ ậ ả Câu 50: Phân tích các đi u ki n đ i v i tài s n b o đ m? ộ ở ữ ủ Tài s n b o đ m là tài s n thu c s h u c a bên có nghĩa v ho c thu c s h u c a ệ ả i này cam k t dùng tài s n đó đ b o đ m có th là tài s n hi n ng có, tài s n hình thành trong t ả Tài s n b o đ m bao g m: ề ả + Tài s n b ng ti n. ấ ộ ả + Tài s n là b t đ ng s n. ả ộ + Tài s n là đ ng s n. ợ ợ ứ ả i t c. i, l + Tài s n là hoa l ả + Tài s n hình thành trong t ả ố ớ ệ Đi u ki n đ i v i tài s n đ m b o: ả ả ề ở ữ ả ả i vay, bên b o + Tài s n ph i thu c quy n s h u, qu n lý, s d ng c a ng ề ử ộ ề ử ụ ụ ể ố ớ ị ị ả lãnh theo quy đ nh. C th : đ i v i giá tr quy n s d ng đ t, ph i thu c quy n s ả ị ả ụ d ng c a ng c th ch p, b o lãnh theo quy đ nh c a pháp i vay, bên b o lãnh và đ ướ ậ ề ấ lu t v đ t đai; đ i v i tài s n c a doanh nghi p nhà n c, thì ph i là tài s n do nhà ả ướ ử ụ c dùng đ b o đ m ti n vay n ủ ề ả ả ố ớ theo quy đ nh c a pháp lu t; đ i v i tài s n khác, thì ph i thu c quy n s h u c a ậ ng h p tài s n mà pháp lu t quy đ nh ph i đăng ký ng ứ ấ i vay, bên b o lãnh ph i có gi y ch ng nh n quy n s h u tài quy n s h u thì ng s n.ả
ị
ạ ả ượ ể ấ ả ầ
ể ờ ả ả ả + Tài s n đ ố ả + T i th i đi m th ch p, c m c , b o lãnh tài s n không có tranh ch p. ả ả ị i vay ph i mua + Tài s n mà pháp lu t quy đ nh ph i mua b o hi m thì ng ị ề ả i vay, bên b o lãnh ch u trách ả ậ ề ướ ủ ề ả ợ c phép giao d ch. ế ấ ả ậ ườ ờ ạ ể ả b o hi m tài s n trong th i h n b o đ m ti n vay. Ng ả ệ nhi m tr ườ ả c pháp lu t v tính h p pháp c a tài s n b o đ m ti n vay.
ổ ứ ụ ổ ứ ụ ch c tín d ng là ngân hàng và t ch c tín d ng phi ngân hàng. ả ờ Câu 51. So sánh t Tr l i: ể ố a. Đi m gi ng nhau:
ượ ậ ổ ậ ủ ứ ề Đ u là t c thành l p theo lu t t ụ ch c tín d ng c a Ngân
ổ hàng nhà n ứ ụ ch c tín d ng đ ệ ướ t Nam. c Vi
ạ ộ ề ệ Ho t đ ng chính là kinh doanh ti n t .
ể b. Đi m khác nhau:
ổ ứ ổ ứ ụ ụ T ch c tín d ng là ngân hàng T ch c tín d ng phi ngân hàng
ổ Khái ni mệ ạ Là lo i hình t
ự
ụ ằ ề ậ
ứ ụ ổ ứ ạ ch c tín d ng Là lo i hình t ạ ộ ệ ượ c th c hi n toàn b ho t đ ạ ộ đ ng Ngân hàng và các ho t ộ đ ng kinh doanh khác có liên ợ quan nh m m c tiêu l i nhu n.ậ
ụ
ả
ứ ch c tín ự ụ ệ ượ c th c hi n d ng đ ộ ố ạ ặ ộ m t ho c m t s ho t ạ ừ ộ đ ng Ngân hàng tr ho t ử ộ đ ng nh n ti n g i cá nhân và cung ng các ị d ch v thanh toán qua tài kho n cho khách hàng.
ượ ậ ụ ấ ề ử Đ c nh n ti n g i C p tín d ng. ạ ộ Ho t đ ng ụ ấ C p tín d ng
ụ
ứ ị Cung ng d ch v thanh toán qua tài kho nả
ơ ơ ớ ấ ứ ch c tín ố V n pháp đ nhị ớ ổ ớ L n h n so v i t ụ d ng phi ngân hàng
ổ Th p h n so v i t ụ ứ ch c tín d ng là ngân hàng
Bao g m :ồ Bao g m:ồ ươ hình ứ ch c Ngân hàng th ị ng ma . Công ty tài chính. ạ Lo i ổ t ạ ộ ho t đ ng Ngân hàng chính sách. Công ty cho thuê tài
chính. ợ Ngân hàng h p tác xã.
ụ Các t ch c tín d ng phi
ổ ứ ngân hàng khác.
ậ ị ủ ị ố Không b pháp lu t kh ng Theo quy đ nh c a pháp ờ Th i gian ạ ộ ho t đ ng chế lu t ậ
ệ ạ ộ ạ ộ ớ Câu 52: Phân bi t ho t đ ng ngân hàng v i các ho t đ ng kinh doanh khác?
ạ ộ ạ ộ Tiêu chí Ho t đ ng ngân hàng Ho t đ ng kinh doanh
ạ ộ ạ ộ Khái ni mệ ệ Ho t đ ng ngân hàng là vi c ạ Ho t đ ng kinh doanh là ho t
ứ ổ kinh doanh, cung ng th ườ ng ộ đ ng mua bán trao đ i hàng hóa,
ộ ố ặ ộ ụ ữ ệ ệ xuyên m t ho c m t s nghi p ớ ị d ch v gi a các doanh nghi p v i
ữ ặ ụ v sau đây: ệ nhau ho c gi a các doanh nghi p
ề ử ậ ườ ố nh n ti n g i; ớ v i ng ớ i tiêu dùng cu i cùng v i
ụ ụ ấ c p tín d ng, m c đích là thu đ ượ ợ c l ậ i nhu n
ứ ị ở ộ ụ ả ằ cung ng các d ch v ụ ấ nh m m c đích m r ng s n xu t
thanh toán qua tài kho n.ả ụ ị kinh doanh. Hàng hóa, d ch v ,..... ố Đ i ượ t ng Ti n tề ệ
kinh doanh
ậ ạ ấ ả ộ ạ ộ Các ho t đ ng ề ử Nh n ti n g i Ho t đ ng s n xu t kinh
ụ ấ ủ ế ch y u C p tín d ng doanh hàng hóa;
ụ ứ ị ạ ộ Cung ng d ch v thanh ờ Ho t đ ng kinh doanh đ i
toán qua tài kho nả ụ ị ố s ng d ch v ;
ể ặ ạ ộ ạ ộ Đ c đi m Ho t đ ng ngân hàng còn … Ho t đ ng kinh doanh luôn
ượ ệ ự ủ ố đ c coi là nghi p v ụ ị ch u s chi ph i c a các
ngân hàng. ậ quy lu t kinh t ế ệ ố , h th ng
ạ ộ ậ Ho t đ ng ngân hàng chính sách và lu t pháp nhà
ượ ế ạ ướ ư đ c x p vào lo i hình ủ c a nhà n c cũng nh các
ạ ộ ố ườ ho t đ ng kinh doanh có ế y u t môi tr ng kinh
ộ ủ đ r i ro cao và th ườ ng doanh khác.
ưở ứ ả ả có nh h ắ ng sâu s c, Ph i nghiên c u phân tích
ầ ị mang tính dây chuy nề ể đ xác đ nh nhu c u th ị
ế ườ ố ớ ề đ i v i n n kinh t . tr ng.
ạ ự ượ Là lo i hình kinh doanh Xây d ng đ c chi n l ế ượ c
ề ị ơ ở ệ có đi u ki n, ch u s ự kinh doanh trên c s huy
ể ả ử ụ ợ qu n lý và ki m soát ộ đ ng và s d ng h p lý
ặ ơ ừ ự ủ ồ nghiêm ng t h n t phía ngu n l c c a doanh
ướ ậ nhà n c và pháp lu t. nghi p.ệ
ằ ả ị ươ ng
ề ả ả Câu 53: Phân tích các quy đ nh v b o đ m b ng tài s n hình thành trong t lai
1. Khái ni m: ệ
ề ả ị ị Theo kho n 2 đi u 1 ngh đ nh 11/2012/NĐCP ngày 22/02/2012 thì:
ả ươ ồ Tài s n hình thành trong t ng lai g m:
ả ượ ừ ố a) Tài s n đ c hình thành t v n vay;
ả ặ ượ ạ ậ ợ ạ c t o l p h p pháp t ờ i th i ạ ả ế ể ả ị b) Tài s n đang trong giai đo n hình thành ho c đang đ đi m giao k t giao d ch b o đ m;
ở ữ ư ả ố ượ ả ộ ả ớ ượ ế ả ị ị ề ng ph i đăng ký quy n s h u, nh ng sau c đăng ký theo quy đ nh ậ ả c) Tài s n đã hình thành và thu c đ i t ể ờ th i đi m giao k t giao d ch b o đ m thì tài s n đó m i đ ủ c a pháp lu t.
ả ươ ề ử ụ ấ ồ Tài s n hình thành trong t ng lai không bao g m quy n s d ng đ t.”
ể ặ 2. Đ c đi m:
ộ ố ặ ơ ả ể ể ị ủ Trên c s các đ nh nghĩa nêu trên, có th rút ra m t s đ c đi m c b n c a ơ ở ư TSHTTTL nh sau:
ộ ạ ệ Th nh t, TSHTTTL là m t d ng tài s n đ c bi ể ở ộ ặ ấ ị ỉ ờ ồ ị ỉ ộ ố ợ ớ ượ ữ ậ ợ ồ ố t. Nó ch có th tr thành đ i ủ ồ ế c pháp lu t cho phép giao k t nh ng h p đ ng, giao d ch ấ ả ứ ủ ượ ng c a m t s h p đ ng, giao d ch nh t đ nh đ ng th i ch có m t vài ch t ể ị ị th xác đ nh m i đ ạ lo i này.
ấ ứ ạ ứ ả ượ ể Th hai, TSHTTTL có th là b t c lo i tài s n nào đ c phép tham gia giao ủ ị ị d ch theo quy đ nh c a BLDS 2005.
ả ư ệ ể Th ba, tài s n ch a hình thành hay ch a hi n h u vào th i đi m nghĩa v ả ậ ữ ế ị ư ả ư ượ ấ ứ ấ ư ụ ờ ồ ể ượ c giao k t. Nó cũng có th bao g m ề ở ữ ậ c c p gi y ch ng nh n quy n s h u ặ c xác l p ho c giao d ch b o đ m đ ữ ệ ề ử ụ ặ ứ ả ượ đ ả c tài s n đã hi n h u nh ng ch a đ và/ho c quy n s d ng.
ộ ở ữ ủ ư ả ả ả ạ ể ờ Th t , tài s n đó ch a thu c s h u c a bên b o đ m t ế i th i đi m giao k t ứ ư ị ả ả giao d ch b o đ m.
ạ 3. Các d ng TSHTTTL
ả ượ ạ ậ ừ ố Tài s n đ c t o l p t v n vay
ừ ệ ử ụ ể ấ ủ ụ ể ố vi c s d ng v n vay đ hoàn t ề t th t c chuy n quy n Tài s n hình thành t ề ử ụ ả ở ữ s h u, quy n s d ng
ợ ợ ứ TSHTTTL là hoa l i t c i, l
ả ượ ệ ử ụ ộ ẫ ể ằ ậ ố c hình thành b ng vi c s d ng v n vay đ sáp nh p, tr n l n, ch ế
ệ ả ả ả ươ Tài s n đ bi nế ề ố ớ 4. Đi u ki n b o đ m đ i v i tài s n hình thành trong t ng lai:
ả ả ố ượ ề ề ấ ị ở ữ ng b tranh ch p v quy n s h u + Tài s n b o đ m không ph i là đ i t ư ả ề ử ụ ả cũng nh quy n s d ng.
ả ượ ớ ế ố ữ ả ắ c phép l u thông. Nh ng tài s n g n v i y u t nhân thân ả ả ể ủ c a ch th không th làm tài s n b o đ m ị ả ả ư + Ph i là tài s n đ ả ả ủ ể ụ ể ả ượ ả c xác đ nh c th . + Tài s n b o đ m ph i đ
ộ ả ự ệ ả
ể ậ ừ ườ ụ ượ ậ ậ ả ỏ ả ể ượ + M t tài s n cũng có th đ ờ ả c b o đ m, tr tr ệ ậ ả c dùng đ làm v t b o đ m cho vi c th c hi n ị ả ị ể i th i đi m xác l p giao d ch b o đ m, v t đó có giá tr ặ ợ ng h p có th a thu n khác ho c
ắ ả ả ươ ự ế ạ ụ ề nhi u nghĩa v dân s , n u t ị ơ ổ h n t ng giá tr các nghĩa v đ ậ pháp lu t có quy đ nh khác. ợ + Trong tr ừ ề ở ữ ng h p tài s n hình thành trong t ấ ờ ứ ườ ấ ch ng minh quy n s h u, quy n s ể ư ề ở ữ ấ ng h p c th mà gi y t ề ử ụ ứ ố ườ ợ ụ ể ậ ế ị ả ậ ư ng lai là v t t , hàng hóa: bên ả ả ả ươ ng h p tài s n hình thành trong t ả ả đ m b o có kh năng qu n lí, giám sát tài s n đ m b o. ậ ự ị ự ả ặ ấ ộ ặ ụ ượ ế ả ả ổ ả ệ ể ả BLDS 2005 quy đ nh: “V t dùng đ đ m b o th c hi n ậ ng lai. V t hình thành ờ ả ng lai là đ ng s n, b t đ ng s n thu c s h u c a bên b o đ m sau th i ư ậ c giao k t”. Nh v y, đây là ạ ệ ấ ể ệ ở ư ư ng lai t c là ch a hình ươ ị ể ả ồ ế ợ ề ở ữ ủ ư ả ờ ộ ể i th i đi m ư ồ ạ i vào th i đi m giao k t h p đ ng giao d ch b o đ m. ả ế ấ ạ ả ả ứ ị ả ị ề ườ ng lai là đ t, tài s n g n li n ề ử ớ ấ v i đ t: tùy t ng tr ấ ấ ụ d ng có th là Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà nh ng cũng có ể ợ ồ th là h p đ ng góp v n, quy t đ nh giao thuê đ t. ợ + Trong tr ả ả ả ề Kho n 2 Đi u 320 ệ ậ ụ ươ ượ nghĩa v dân s là v t hi n có ho c đ c hình thành trong t ả ộ ươ ộ ở ữ ả ủ trong t ậ ể ượ ị c xác l p ho c giao d ch b o đ m đ đi m nghĩa v đ ạ ệ ượ ị ị ộ t ra ngoài khuôn kh quy đ nh chung. Tính ch t ngo i l m t quy đ nh ngo i l v ặ ể ượ các đ c đi m nh sau: c th hi n đ ả ả ả ả ấ ứ ứ + Th nh t: Tài s n b o đ m là tài s n hình thành trong t ả ờ thành hay ch a t n t + Th hai: Tài s n b o đ m ch a thu c quy n s h u c a bên th ch p t giao d ch b o đ m. ị ươ ượ ứ ả ả Theo quy đ nh trên, tài s n hình thành trong t ng lai ph i đáp ng đ c các
ị ả ấ ệ ứ ươ + Đi u ki n th nh t: Tài s n hình thành trong t ầ yêu c u sau: ề ả ộ ậ ậ ậ ả ử ụ ả ạ ậ ể ồ ậ ề ữ ệ ả ế ừ ị ệ ể ứ ư ặ ng lai s d ng vào giao d ch ấ ộ ả ậ ả b o đ m ph i là “v t”. “V t” có th g m: đ ng s n, b t đ ng s n, v t chính, v t ậ ặ ị ụ ậ ph , v t tiêu hao, v t không tiêu hao, v t cùng lo i và v t đ c đ nh. ươ ả ạ ừ ư
ả ệ ứ ươ ả ả ng lai dùng vào giao d ch b o + Đi u ki n th hai: Tài s n hình thành trong t ữ ả ị ả ả đ m ph i là tài s n ch a hình thành. Quy đ nh này lo i tr nh ng tài s n đã hi n h u ệ ư ượ c do mua bán, t ng cho, th a k … nh ng ch a hoàn thành vi c chuy n giao có đ ề ở ữ quy n s h u. ề ộ ề ở ữ ủ ư ư ế ấ ả ệ ả ng lai dùng vào vi c b o đ m ấ ờ ứ ệ ạ ch ng i ch a có gi y t ậ ộ ậ ủ ể ậ B lu t dân s năm 2005 đ nhìn nh n thì ự ươ ữ ư ề ả có nh ng d ng “ tài s n hình thành trong t ự ng lai” chính nh sau: ả ộ ợ ồ ườ ư ứ ề ậ + Đi u ki n th ba: Tài s n hình thành trong t ẽ s ph i thu c quy n s h u c a bên th ch p nh ng hi n t ề ở ữ nh n quy n s h u. ị ự D a vào quy đ nh c a Đi u 320 ạ ự ế trong th c t ư + Căn h chung c đã xây d ng xong, đã có biên b n thanh lí h p đ ng và biên ở ượ ả b n bàn giao nhà nh ng ng ữ h u ho c ô tô, xe máy đã đ ấ ấ ượ ươ ề i mua nhà ch a đ ặ ư c mua nh ng ch a đ + Các máy móc, dây chuy n, thi ợ ậ ả ồ c c p gi y ch ng nh n quy n s c c p gi y đăng kí ô tô, xe máy. ặ ấ c đ t theo ph ư ậ ả ủ ủ ề ư ẽ ư ấ ượ ư ượ ấ ứ ế ị ả ng th c t b s n xu t đã đ ơ ậ hàng c p c ng, đã có h p đ ng mua bán, v n đ n và hàng đã c p c ng nh ng bên mua ch a thanh toán đ ti n cho bên bán. Sau khi bên mua thanh toán đ thì bên bán s bàn giao hàng.
ự ủ ụ ụ ả ả ằ ả ị ươ 5. Trình t , th t c áp d ng cho giao d ch b o đ m b ng tài s n trong t ng lai:
ề ạ ề ị ề ả ề ở ữ ủ ả ệ ượ ậ ị ng lai là lo i giao d ch có ố ớ ấ c xác l p đ i v i ả ặ ị ệ ự ộ ớ ợ ươ Giao d ch b o đ m v tài s n hình thành trong t ế ệ đi u ki n. Đi u ki n đ t ra là quy n s h u c a bên th ch p đ toàn b tài s n thì giao d ch b o đ m m i có hi u l c. ng h p khác nhau: t ra nhi u tr ủ ề ệ ả ả ả ề ế ư ộ ượ ợ ơ ở ị ữ ng h p bên th ch p đã n p đ ti n mua tài s n, tài s n đã hi n h u ư ồ c thanh lí, nhà đã bàn giao nh ng ch a có ề ở ữ ẳ ậ ở ữ ng h p này, đã có c s kh ng đ nh quy n s h u
ươ ế ạ ơ ế ả ị ả c đăng kí t ả ị ng lai liên quan đ n nhà thì giao d ch b o ấ ộ ả i c quan đăng kí giao d ch b o đ m liên quan đ n b t đ ng ả ả ệ ả ườ Ph i phân bi ợ ườ ấ + Tr ả ủ ợ ầ đ y đ , h p đ ng mua bán tài s n đã đ ườ ứ ấ gi y ch ng nh n s h u. Trong tr ủ c a bên mua. ế + N u tài s n hình thành trong t ả ượ ả đ m ph i đ s n.ả ố ậ ả ệ ế ụ ề ở ữ ả ứ ụ ụ ự ố ằ ậ vay v n. ế ế ừ ớ v i tài s n , t c là tài s n hình thành t ể ộ ầ ạ ủ ả ằ ả ặ ị ả ỉ ầ ả ả ộ ệ ố ạ ị ả ươ ụ ể ề ủ ị ồ ả ả ả ừ ệ vi c xác đ nh tài s n hình thành trong t ế ử ả ả ả
ả ế ấ ệ ử ố + M c đích vay v n ph i ph c v tr c ti p cho vi c xác l p quy n s h u đ i ả ừ T phân tích nêu trên, có th đi đ n k t lu n r ng tài s n hình thành trong ươ t ng lai là m t lo i tài s n mang tính đ c thù. C n có m t h th ng đ y đ các quy ị đ nh riêng, c th đi u ch nh các giao d ch b o đ m b ng lo i tài s n này. Các quy ị đ nh ph i bao quát đ các khâu t ng lai, giao ế ợ k t h p đ ng, đăng kí giao d ch b o đ m cho đ n x lí tài s n. ả ử 6. X lí tài s n b o đ m. ổ a. T ng quan ị ả ủ : Vi c x lý tài s n th ch p hình thành trong t ề ử ệ ụ ị ậ ả ả ươ ươ ộ ố ể t ả ươ ệ ử ề ậ ề ế ấ ộ ả ề ổ ng lai. Xét m t cách t ng th pháp lu t Vi ng lai. ị ậ
ả ả ệ b. Đi u ki n x lý tài s n b o đ m: ả ườ ợ ụ ượ ả ụ ự ệ ả ạ ự ế ặ ờ ạ ướ ự ệ ả ạ c th i h n do vi ph m c b o đ m tr ụ ự ệ ậ ả ả ả ụ ượ ả ị ủ ả ả ượ ử c x lý đ bên b o đ m th c hi n
ặ ậ ợ ị ả
ệ ử ng lai ph i tuân ả th quy đ nh chung v x lý tài s n b o đ m trong th ch p và m t s quy đ nh riêng ả áp d ng cho tài s n hình thành trong t ệ ử Nam đã đ c p khá toàn di n vi c x lý tài s n b o đ m t ả ả ả Theo đi u 56, Ngh đ nh 163, bên nh n ị ể ử ả ả ả b o đ m có th x lý tài s n b o đ m trong cá tr ng h p sau đây : ệ ự – Đ n h n th c hi n nghĩa v đ c b o đ m mà bên có nghĩa v không th c hi n ụ ệ ho c th c hi n không đúng nghĩa v . ụ ả – Bên có nghĩa v ph i th c hi n nghĩa v đ ả ậ ặ ậ nghĩa v theo tho thu n ho c theo quy đ nh c a pháp lu t ể ả ị – Pháp lu t quy đ nh tài s n b o đ m ph i đ ụ nghĩa v khác ườ – Các tr ng th c x lý tài s n b o đ m c. Ph ề – V nguyên t c, vi c x lý tài s n b o đ ậ ả ng h p khác do các bên tho thu n ho c pháp lu t quy đ nh. ả ả ươ ả ỏ ệ ả ả ợ ứ ử ả ượ ắ ậ ng h p không có th a thu n thì tài s n b o đ m đ ề ự ả ị ườ ủ ậ ả ị ị ả ả ậ ả ồ ả ể ả ả ả ả ả ả ự ế ệ ệ ả ề ặ ả ươ ứ ợ
ả ả ả ậ ủ ỏ c th c hi n theo th a thu n c a các ấ ượ c bán đ u giá bên và trong tr ứ ử ươ ng th c x lý theo quy đ nh c a pháp lu t (kho n 1, đi u 58, Ngh đ nh 163). Các ph ậ ả ả tài s n b o đ m b o g m (i) bán tài s n b o đ m, (ii) bên nh n b o đ m nh n chính ụ ủ ả tài s n b o đ m đ thay th cho vi c th c hi n nghĩa v c a bên b o đ m[10], (iii) ậ ả ậ ụ ả ợ ừ ả ả bên có nghĩa v tr n bên nh n b o đ m nh n các kho n ti n ho c tài s n khác t ế ấ ỏ ề ợ ườ ng h p th ch p quy n đòi n và (iv) các ph ng th c khác do các bên th a trong tr ậ ị ị ề thu n (đi u 59, Ngh đ nh 163). ờ ạ ử d. Th i h n x lý tài s n b o đ m
ị ủ ủ ư ắ ả ả ử ể ể ả ả ự ự ả ả ậ ợ ả ủ ả ả ượ ử ụ ị ả ả ộ ng h p m t tài s n đ ả ả ặ ệ ự ả ụ ộ ố ườ ị ả ặ ả ả ạ ỉ ợ ả ả ả ả ả ả ế ể ử ậ ả ậ ả ỏ ượ ố ớ ộ ướ ả ặ c tr
ả ộ
ể ệ ử ả ị ợ ị ự ề ệ ả ệ ả ẩ ề ở ữ ả ử ườ ả ả ề ị – Dù quy đ nh c a các đi u 61 và 62 c a Ngh đ nh 163 ch a th c s rõ ràng song có ả ướ ề th hi u v nguyên t c tr c khi x lý tài s n b o đ m, bên b o đ m ph i (i) thông ả ề ệ ử ả ả báo v vi c x lý tài s n b o đ m cho bên b o đ m và các bên nh n b o đ m khác đã ể ườ ả ị c s d ng đ đăng ký giao d ch b o đ m c a mình (trong tr ề ệ ử ề ụ ả đ m b o th c hi n nhi u nghĩa v ) ho c (ii) đăng ký văn b n thông báo v vi c x lý ả ợ ầ ng h p tài s n b o đ m. Yêu c u thông báo này không áp d ng trong m t s tr ẳ ị ặ ơ ị ấ (ch ng h n, tài s n b o đ m có nguy c b m t giá tr ho c gi m sút giá tr ho c ề ạ ế quy n đòi n ). Bên nh n b o đ m ch có th x lý tài s n b o đ m khi h t giai đo n ờ ạ ả ả ậ ỏ ờ ử ch x lý tài s n b o đ m do các bên th a thu n; n u không có th a thu n, th i h n ả ả ố ả ử x lý tài s n b o đ m không đ c 7 ngày đ i v i đ ng s n ho c 15 ngày đ i ể ừ ớ ấ ộ ngày thông báo. v i b t đ ng k t ề ố ớ ả ả – M t đi m đáng l u ý khác liên ư ể e. Chuy n quy n đ i v i tài s n b o đ m ả ươ ả ế ả ả ề ạ i kho n 2, đi u quan đ n vi c x lý tài s n b o đ m là tài s n t ng lai là quy đ nh t ả ị ử ươ ườ ị Trong tr 8, Ngh đ nh 163, theo đó “ ng lai b x lý ng h p tài s n hình thành trong t ả ử ứ ế ướ ơ ụ ể ự c có th m quy n căn c k t qu x đ th c hi n nghĩa v dân s thì c quan nhà n ề ử ụ ể ự ả ể ủ ụ lý tài s n b o đ m đ th c hi n th t c chuy n quy n s h u, quy n s d ng tài s n ả ả ế ậ i nh n tài s n ngay khi có k t qu x lý tài s n b o đ m.” cho ng ề ề ậ ớ ị ả ườ ể Đ c k t h p đi u lu t này v i kho n 1 đi u 8, Ngh đ nh 163 nêu trên có th ậ ấ ả i mua, ng ọ ế ợ ử ả ị ề ở ữ ủ ả ư ự ị ề ả ả ệ ườ i mua tài s n b o đ m v n có quy n yêu c u ự ẫ ề ở ữ ả ể ả ẩ ặ ề ệ . ả ị th y khi x lý tài s n mà pháp lu t quy đ nh ph i đăng ký quy n s h u đã hình thành ậ ủ ụ ả mà bên b o đ m ch a th c hi n các th t c đăng ký theo quy đ nh c a pháp lu t thì ả ơ ầ c quan ậ bên nh n b o đ m ho c ng ề ử ụ ủ ụ ướ c có th m quy n th c hi n th t c chuy n quy n s h u, quy n s d ng tài nhà n ả s n cho mình
ố ố ề ệ ệ ớ qu c gia và m i liên h v i các chính sách kinh t ế
Câu 54: Chính sách ti n t khác.
ố ậ ể ề ệ ế ộ ộ ộ ế ứ ọ ạ ạ ả ổ ấ qu c gia là m t b ph n c u thành quan tr ng trong t ng ố ớ ẽ vĩ mô, có tác đ ng m nh m và h t s c nh y c m đ i v i ế . Chính sách ti n t th các chính sách kinh t ộ ề toàn b n n kinh t ệ ố ố ặ ề ượ qu c gia luôn đ c đ t trong m i quan h Vi c đi u hành chính sách ti n t ớ ề ệ ế ậ ẩ ự ạ ả ố ạ t hi u l c c a nó khi có các b ề ệ ch phát huy t ứ ế ệ ự ủ ụ ồ ỷ ệ ầ vĩ mô khác(chính sách tài chính, chính sách đ u khăng khít v i các chính sách kinh t ị ừ ư ấ giai đo n ho ch đ nh đ n quá trình th c thi. t , chính sách xu t nh p kh u…) ngay t ộ ơ ỉ ữ H n n a, b n thân chính sách ti n t ấ ề ư ậ ấ ph n c u thành nh : chính sách cung ng ti n, chính sách tín d ng, chính sách lãi su t, ố chính sách t ự ệ ượ ử giá h i đoái…đ Th c hi n chính sách ti n t ạ ướ qu c gia, Nhà n c giao cho ngân hàng trung ướ ươ ệ ng. Ngân hàng Nhà n (cid:0) ề ệ ế ố ứ qu c gia, k ho ch cung ng
ư ề ằ ộ ộ c x lí m t cách linh ho t và đ ng b . ề ệ ố c có trách nhi m: ạ ự ự ủ Ch trì xây d ng d án chính sách ti n t ủ ổ ượ ng ti n b sung cho l u thông h ng năm trình Chính ph . l
(cid:0) ệ
ề ệ ư ề ườ ự ệ ủ ủ ề ừ ư ề ượ ượ ứ ề ệ ụ ự Đi u hành các công c th c hi n chính sách ti n t ề ư vi c đ a ti n ra l u thông, rút ti n t ạ ng ti n cung ng đã đ tr ệ ố qu c gia; th c hi n ị l u thông v theo tín hi u c a th c Chính ph phê ng trong ph m vi l
duy t.ệ
(cid:0) ố ộ ế ả ự ề ệ ủ ệ ố qu c
Báo cáo Chính ph , Qu c h i k t qu th c hi n chính sách ti n t gia.
ố ươ ể ự ề ệ qu c gia, ngân hàng trung ả ử ụ ng ph i s d ng
ệ ụ ặ Đ th c hi n chính sách ti n t các công c đ c thù:
Công c gián ti p ế ụ
(cid:0) ệ ụ ị ườ ở Nghi p v th tr ng m
ướ ự ệ Ngân hàng Nhà n
ệ ụ ị ườ c th c hi n nghi p v th tr ố ớ ổ có giá đ i v i t ở ng m ứ ch c tín
ệ ấ ờ thông qua vi c mua, bán gi y t d ng.ụ
ướ ị ượ c phép
Ngân hàng Nhà n ị c qui đ nh lo i gi y t ệ ụ ị ườ ạ giao d ch thông qua nghi p v th tr ấ ờ có giá đ ở ng m .
(cid:0) ố ấ Tái c p v n.
ủ ướ
ụ Là hình th c c p tín d ng c a Ngân hàng Nhà n ạ ươ ệ ắ ng ti n thanh toán cho t ằ c nh m ổ
ứ ụ ứ ấ ố ứ cung ng v n ng n h n và ph ch c tín d ng.
ệ ị
ự ứ ấ ả
ấ ờ ấ t kh u gi y t có giá; chi
ướ ố ệ c qui đ nh và th c hi n vi c tái c p v n Ngân hàng Nhà n ả ụ ổ ứ ch c tín d ng theo các hình th c: cho vay có b o đ m ế ố ấ ờ ầ có giá; các ứ ấ cho t ằ b ng c m c gi y t ố hình th c tái c p v n khác.
Công c tr c ti p ụ ự ế
(cid:0) ự ữ ắ ứ b t bu c: là s ti n mà t
ố ề ướ ể ự ệ ộ D tr Ngân hàng Nhà n ổ c đ th c hi n chính sách ti n t ả ử ạ ụ ch c tín d ng ph i g i t i ố ề ệ qu c gia.
Ngân hàng Nhà n ạ ỉ ệ ự ữ ắ ị d tr c qui đ nh t l ừ ụ ch c tín d ng và t ng lo i ti n g i t
ề ệ ụ ệ ướ ứ ổ ứ ừ t ng lo i hình th c t ự ằ ổ ứ ch c tín d ng nh m th c hi n chính sách ti n t t ộ ố ớ b t bu c đ i v i ử ạ ạ ề i ố qu c gia.
ị
ướ Ngân hàng Nhà n ề b t bu c, ti n g i v ệ c qui đ nh vi c tr lãi đ i v i ti n g i d ử ượ ự ữ ắ t d tr
ử ự ố ớ ề ả ạ ộ ủ ừ b t bu c c a t ng lo i ạ ề ử ụ ộ ổ ứ ố ớ ừ ch c tín d ng đ i v i t ng lo i ti n g i. ữ ắ tr hình t
Ý nghĩa:
ả ả ườ ủ ng xuyên c a các t
ả ứ ụ ề
Đ m b o kh năng thanh toán th ủ ả ữ ề ạ ổ ệ ố ch c tín d ng, duy trì ni m tin c a nhân dân vào h th ng ơ ngân hàng, tránh nh ng “c n ho ng lo n” v tài chính.
ươ ố ượ Đ ngân hàng trung
ề ụ ủ ụ ề ng ti n trong ch c tín d ng,
ả ự ể ng đi u hòa kh i l ư l u thông và kh năng tín d ng c a các t ề ệ ệ thông qua đó th c hi n chính sách ti n t ổ ứ ố qu c gia.
M c đích: ụ
(cid:0) ủ ứ ổ
ứ ụ ạ i h n kh năng cho vay c a các t ng h p t
ả ợ ổ ề ợ ủ ườ i kí g i ti n
i c a ng ử ủ ụ ụ ớ ch c tín d ng, tránh Gi ể ả ưở ề ườ ng ch c tín d ng cho vay nhi u, có th nh h tr ử ề ở ổ ứ ả ả ụ ớ ch c tín d ng, đ m b o i quy n l t t ủ ả ề an toàn ti n g i c a khách hàng, duy trì kh năng thanh toán c a ổ ứ các t ch c tín d ng.
(cid:0) ụ ch c tín d ng t
ạ ng ti n đ ngân hàng Trung
ộ ủ ươ ể ươ ề ự ệ ệ ố i ngân ươ ng ự ệ
ổ ứ ộ ủ ươ ụ ổ ứ ự ữ ắ ệ ậ Vi c t p trung d tr b t bu c c a các t ộ ể hàng Trung ng là m t ph ề có thêm quy n l c đi u khi n h th ng ngân hàng, t o s l thu c c a các t ch c tín d ng vào ngân hàng Trung ạ ng.
Lãi su tấ
(cid:0) ướ ấ ố
ấ ể ề ạ ấ ơ ề ệ ,
ặ ố c công b lãi su t tái c p v n, lãi su t c Ngân hàng Nhà n ả ấ b n và các lo i lãi su t khác đ đi u hành chính sách ti n t ố ch ng cho vay n ng lãi.
(cid:0) ườ ườ ễ ế có di n bi n b t th
ng h p th tr ướ ấ ấ
ề ệ ơ ế ề ụ ứ ệ ữ ớ ị ườ ng, ng ti n t ụ ị c qui đ nh c ch đi u hành lãi su t áp d ng ớ ổ ch c tín d ng v i nhau và v i các
ụ ệ ợ Trong tr Ngân hàng Nhà n trong quan h gi a các t khách hàng, các quan h tín d ng khác.
ố ỷ T giá h i đoái
(cid:0) ỷ
ệ ị ườ ầ ượ ự ề ế ủ ướ ố T giá h i đoái c a đ ng Vi ạ ệ cung c u ngo i t ủ ồ trên th tr t Nam đ ng có s đi u ti ơ ở c hình thành trên c s c. t c a Nhà n
(cid:0) ướ ố ỷ ế ị ố giá h i đoái, quy t đ nh ch đ ế ộ
Ngân hàng Nhà n ơ ế ề ỷ giá, c ch đi u hành t t c công b t ỷ giá.
ệ ả ả ự Câu 55: phân bi t b o lãnh ngân hàng và b o lãnh dân s
ả ả ự Tiêu chí B o lãnh ngân hàng B o lãnh dân s
Khái ni m ệ ự ệ ả ườ B o lãnh dân s là vi c ng ứ i th ba
ả ọ (sau đây g i là bên b o lãnh) cam ế ớ ổ ứ ậ ụ ch c tín d ng s ề ọ ế ớ k t v i bên có quy n (sau đây g i ự ẽ ậ ự ả là bên nh n b o lãnh) s th c
ự ặ ụ ệ hi n nghĩa v thay cho bên có ệ ủ ự ầ ụ nghĩa v (sau đây g i ọ là bên ả ượ ế ả đ ờ ế c b o lãnh), n u khi đ n th i ứ là hình th cứ ả B o lãnh ngân hàng ụ ấ ch c tín c p tín d ng, theo đó t ả ụ d ng cam k t v i bên nh n b o ẽ ề ệ ổ ứ lãnh v vi c t ụ ệ th c hi n nghĩa v tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng ệ không th c hi n ho c th c hi n ụ không đ y đ nghĩa v đã cam ợ ậ ế k t; khách hàng ph i nh n n và ụ ổ ả ch c tín d ng cho t hoàn tr ậ ỏ theo th a thu n. ượ ả ạ h n mà bên đ c b o lãnh không
ự ự ệ ệ ặ th c hi n ho c th c hi n không
đúng nghĩa vụ. Các bên cũng có
ề ệ ể ậ ả ả th tho thu n v vi c bên b o
ệ ả ỉ ự lãnh ch ph i th c hi n nghĩa v ụ
ượ ả khi bên đ c b o lãnh không có
ự ả ụ ủ kh năng th c hiên nghĩa v c a
mình. ả ự ệ ả ươ ộ ệ ứ ợ ấ ả B n ch t pháp lí ả ủ ủ ả ụ ư ố ớ ề ả ụ ằ vi c b o đ m th c hi n nghĩa v b ng ằ tài s n c a m t bên th ba thay vì b ng tài s n c a bên có nghĩa v trong quan ụ ệ ệ h nghĩa v chính nh đ i v i các bi n ố ậ ả pháp b o đ m đ i v t. ề ặ ạ ị ng m i đ c Giao d ch th ậ ụ ằ i nhu n thù( nh m m c tiêu l ư ệ ấ ớ v i tính ch t chuyên nghi p nh ộ ệ m t ngh nghi p kinh doanh và ủ ụ ạ ả ph i làm th t c đăng kí t i ẩ CQNN có th m quy n. ổ ứ ủ ể Ch th Cá nhân, t ch c ổ ứ
ồ ụ 1. T ch c tín d ng bao g m: ạ ươ ngân hàng th ng m i, ngân ợ hàng h p tác xã và công ty tài chính.
cướ 2. Chi nhánh ngân hàng n ngoài.
ỹ ụ ư ờ ng trong th i gian ch a ể ổ ự ệ
3. Qu tín d ng nhân dân Trung ươ ợ chuy n đ i thành ngân hàng h p ệ ụ ả tác xã th c hi n nghi p v b o ố ớ ị lãnh theo quy đ nh đ i v i ngân ợ hàng h p tác xã.
ồ
ồ ổ ứ ch c (bao g m t ướ c ngoài trong tr ả ế ệ ổ ứ ch c 4. Các t ườ ụ tín d ng n ng ợ h p đ ng b o lãnh), cá nhân có ụ ả liên quan đ n nghi p v b o lãnh.
ề ậ ố ớ ệ ụ ệ ệ ấ ề ị Pháp lu t quy đ nh v các đi u ủ ể ể ự ki n đ i v i các ch th đ th c ẽ ặ hi n nghi p v này r t ch t ch
ả ế ả ả ả ạ Ph m vi b o lãnh ụ ộ ộ ề ể Bên b o lãnh có th cam k t b o lãnh ộ m t ph n ho c toàn b nghĩa v cho bên đ ặ ầ ượ ả c b o lãnh. ố ớ ụ ả ụ ủ ợ ố ồ ề ệ ạ ợ ề ừ ườ t h i, tr tr ầ ả ề Nghĩa v b o lãnh bao g m c ti n lãi ườ ồ ạ ng trên n g c, ti n ph t, ti n b i th ậ ả thi ng h p có tho thu n khác. ả ỉ TCTD không ch là bên b o lãnh mà còn là m t nhà kinh doanh ụ ngân hàng nên quy n và nghĩa v ề không gi ng hoàn toàn v i quy n ả và nghĩa v c a bên b o lãnh dân ế ả ể ộ ự s . có th cam k t b o lãnh m t ụ ộ ặ ph n ho c toàn b các nghĩa v ượ ủ sau đây c a bên đ c b o lãnh, ụ ể c th :
ụ ả ợ ố 1. Nghĩa v tr n g c, lãi vay và các chi phí khác có liên quan đ nế ả kho n vay.
ề ụ
, hàng hóa, máy móc, thi ả ặ
2. Nghĩa v thanh toán ti n mua ế ậ ư v t t t ệ ự ị b và các kho n chi phí th c hi n ầ ư ươ ự ng án đ u t d án ho c ph , ị ặ ấ ả s n xu t, kinh doanh, ho c d ch ụ ờ ố v đ i s ng.
ụ ế ướ ả 3. Nghĩa v thanh toán các kho n thu , phí, các nghĩa v tài chính ố ớ khác đ i v i Nhà n ụ c.
ự ầ ụ 4. Nghĩa v khi tham gia d th u.
ả ả ậ
ự ợ ệ ụ 5. Nghĩa v trong th c hi n h p ả ấ ượ ồ ng s n đ ng, b o đ m ch t l ả ề ứ ph m, nh n và hoàn tr ti n ng tr ẩ c.ướ
ụ ợ 6. Các nghĩa v h p pháp khác do ậ ỏ các bên th a thu n.
ượ ưở ượ ả ế ng thù lao n u c b o lãnh có ả ậ ể ề ỉ ậ ả ả Phí b o lãnh/ thù lao b oả lãnh ả Bên b o lãnh đ c h ả bên b o lãnh và bên đ tho thu n. ờ ạ ỏ ả ứ Trong th i h n b o lãnh, các bên có th th a thu n đi u ch nh m c phí b o lãnh
ả ệ ả ả ượ ậ ể ự ậ ị ả ể ậ ợ th cứ Hình giao d chị ả b o lãnh ợ ậ ượ ả ả ả ấ ồ ự ứ ặ c l p thành văn Vi c b o lãnh ph i đ ả ả b n, có th l p thành văn b n riêng ồ ặ ho c ghi trong h p đ ng chính. Trong ị ậ ườ ng h p pháp lu t có quy đ nh thì tr ả văn b n b o lãnh ph i đ c công ứ ch ng ho c ch ng th c. ủ ậ ả ợ
ả ồ ơ ề Bên nh n b o lãnh làm h s đ ệ Đ th c hi n ngh b o lãnh => ượ ả ả c b o lãnh, bên b o lãnh, bên đ ả b o lãnh và các bên liên quan ế ỏ ế (n u có) ph i th a thu n ký k t ả ợ h p đ ng c p b o lãnh. => Căn ỏ ứ ộ c n i dung th a thu n c a các ấ ồ ạ i H p đ ng c p b o lãnh, bên t ế ả bên b o lãnh phát hành cam k t ả b o lãnh cho bên nhân b o lãnh
ổ ế ề ị ườ ứ ng ch ng ủ ệ Câu 56: Phân tích các đi u ki n phát hành c phi u trên th tr khoán c a ngân hàng?
ể ượ ế ổ ị ườ ế ứ Đ đ c niêm y t c phi u trên th tr ả ng ch ng khoán, các NHTMCP ph i
ề ệ ự ề ệ ự ế ệ ề ố ố ộ ủ h i đ 7 đi u ki n: V n đi u l ồ th c có (g m v n đi u l ừ ố th c góp tr s lũy k và
ả ủ ư ượ ự ậ ố ể ằ ố ị các kho n r i ro ch a đ c trích l p d phòng) t ứ i thi u b ng m c v n pháp đ nh
ượ ạ ộ ờ ỳ ừ ờ ị ố ể đ c quy đ nh theo t ng th i k ; có th i gian ho t đ ng t i thi u là 5 năm và có lãi
ấ ể ừ ờ ế ỷ ệ ợ ấ ụ ể ầ liên t c trong 2 năm g n nh t k t th i đi m xin niêm y t; t ớ ổ n x u so v i t ng l
ấ ướ ụ ầ ị ư ợ d n cho vay liên t c trong 2 năm g n nh t d ạ i 3%; không vi ph m các quy đ nh v ề
ạ ộ ủ ớ ạ ở ữ ổ ậ ầ an toàn trong ho t đ ng ngân hàng và pháp lu t; tuân th gi i h n s h u c ph n theo
ủ ị ướ ượ ụ ế ạ quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c (NHNN); đ c NHNN x p lo i A liên t c trong 2
ầ ủ ồ ơ ấ ầ ị năm g n nh t; có đ y đ h s theo quy đ nh.
ế ổ ả ượ ế ậ ằ ấ Các NHTMCP đã niêm y t c phi u, ph i đ c NHNN ch p thu n b ng văn
ề ệ ề ệ ằ ế ố ướ ả b n v vi c tăng v n đi u l ổ b ng cách phát hành c phi u ra công chúng, tr c khi
ị Ủ ứ ướ ấ ứ ế ậ ổ ề đ ngh y ban Ch ng khoán Nhà n c c p ch ng nh n đăng ký phát hành c phi u.
ườ ế ạ ệ ợ ổ ị ị Trong tr ng h p vi c giao d ch c phi u t ứ i Trung tâm Giao d ch Ch ng
ữ ứ ế ả ặ ở ộ ị ưở khoán ho c S Giao d ch Ch ng khoán có nh ng bi n đ ng làm nh h ng x u t ấ ớ i
ả ấ ơ ả ủ tình hình tài chính, gây nguy c m t kh năng chi tr cho khách hàng c a mình,
ề ự ệ ả ạ ả NHTMCP ph i có văn b n báo cáo ngay v th c tr ng tài chính, các bi n pháp đã áp
ự ế Ủ ứ ử ụ ụ ể ắ ụ d ng, d ki n áp d ng đ kh c ph c g i ngay NHNN và y ban Ch ng khoán Nhà
ướ ể ả ế n c đ xem xét, gi i quy t.
ạ ộ ủ ổ ứ ụ ắ Câu 57: Phân tích các nguyên t c ho t đ ng c a t ch c tín d ng?
ụ ượ ự ệ ắ Tín d ng ngân hàng đ c th c hi n trên 3 nguyên t c sau:
ả ượ ề ấ ị ộ ờ ả a) Ti n cho vay ph i đ ả ố ẫ c hoàn tr sau m t th i gian nh t đ nh c v n l n
lãi
ố ậ ắ ạ ộ ủ ộ ố ả ắ ọ ừ ề ấ ủ ỡ ế ắ ự ồ ệ ệ ụ ầ ủ ế ả ẽ ị ạ ộ ả ấ ị ẽ ả ấ ạ c hoàn tr đúng h n nh t đ nh s nh h ng t ưở ố ả ậ ấ ị ượ ế ế ả ả ố ồ ầ Đây là nguyên t c quan tr ng hàng đ u vì đ i b ph n v n kinh doanh c a ngân ả ả ế n n kinh t hàng là ngu n v n huy đ ng t . Nguyên t c hoàn tr ph n ánh đúng b n ụ ấ ch t quan h tín d ng, tính ch t c a tín d ng s b phá v n u nguyên t c này không ụ ượ c th c hi n đ y đ . N u trong quá trình ho t đ ng kinh doanh, các kho n tín d ng đ ượ ớ i mà ngân hàng đã cung c p không đ ả ủ kh năng thanh toán và thu nh p c a ngân hàng. Do đó, khách hàng khi vay v n ph i ờ ạ ộ cam k t tr c g c và lãi trong m t th i h n nh t đ nh, cam k t này đ c ghi trong ợ ợ h p đ ng vay n .
ị ươ ươ ố ả b) V n vay ph i có giá tr t ng đ ả ả ng làm đ m b o
ế ị ườ th tr ề Trong n n kinh t ứ ạ ế ọ ự ố ả ườ ư ậ ằ ng kinh doanh nh v y, b o đ m tín d ng đ ữ ị ữ ườ ừ ươ ả ả ng đ ả ố ư ể ả ề ẩ ơ ị ộ ơ ủ ể ậ ả ố ố ị ặ ủ ị ả ụ ế ủ ủ ị ườ ả ề ả ợ ủ ể ự ệ ệ ề ệ ạ ế ứ ế ễ ạ ộ di n ra h t s c đa d ng và ng các ho t đ ng kinh t ỉ ủ ươ ề ủ ng đ i. Trong ph c t p, vì th m i d đoán v r i ro c a ngân hàng ch mang tính t ụ ả ẩ ộ ượ c coi là m t tiêu chu n xét môi tr ế ủ ư ụ ả ặ ạ ổ ệ duy t cho vay nh m b sung nh ng m t h n ch c a nhà qu n tr tín d ng cũng nh ị ậ ợ ủ ế ễ phòng ng a nh ng di n bi n không thu n l ng kinh doanh. Các giá tr i c a môi tr ủ ậ ư ươ hàng hóa trong kho, tài s n c đ nh c a ng làm b o đ m có th là: v t t t ể ệ ậ ử doanh nghi p, s d trên tài kho n ti n g i, hoá đ n chu n b nh n hàng ho c có th ế ả là cam k t b o lãnh c a m t c quan khác th m chí có th là chính uy tín c a doanh ứ ớ ệ ệ nghi p trên th tr ng và trong m i quan h quá kh v i ngân hàng. Giá tr đ m b o là ơ ở ể ạ ơ ở c s cho kh năng tr n c a khách hàng, c s đ h n ch r i ro tín d ng c a ngân ứ ấ ắ hàng và là đi u ki n đ th c hi n nguyên t c th nh t trong các đi u ki n khác nhau.
ế ả ậ ạ ướ ố c) Cho vay theo k ho ch tho thu n tr c (v n vay ph i đ ả ượ ử ụ c s d ng
ụ đúng m c đích)
ụ ụ ữ ắ ủ ụ ề ố ầ ự ụ ệ ợ ệ ệ ế ả ủ ả ấ ợ ủ ả ờ ạ ươ Tín d ng đúng m c đích không nh ng là nguyên t c mà còn là ph ng châm ho t ệ ủ ậ ợ ả ụ ộ i nhu n c a đ ng c a tín d ng. Quan h tín d ng ph n ánh nhu c u v v n và l ơ ở ể ồ ệ doanh nghi p. Vi c th c hi n đúng cam k t trong h p đ ng tín d ng là c s đ ồ ả ế ố ệ hi u qu c a quá trình s n xu t kinh doanh, đ ng doanh nghi p tính toán các y u t ế ố ả ữ ộ th i nó cũng là m t trong nh ng y u t đ m b o kh năng thu n c a ngân hàng.
ệ ắ ố ể ự ề Đ th c hi n nguyên t c này, ngân hàng yêu c u khách hàng vay v n ph i s ế ầ ợ ụ ư ở ồ ạ ượ ụ ị ườ ế ợ ề ể ợ ả ử ụ d ng ti n vay đúng m c đích nh đã cam k t trong h p đ ng, b i vì m c đích đó đã ề ượ c quy n đ ạ thu h i n tr ẩ ệ c ngân hàng th m đ nh. N u phát hi n khách hàng vi ph m ngân hàng đ ồ ợ ướ ạ c h n, tr ng h p khách hàng không có ti n thì chuy n n quá h n.
ạ ổ ứ ụ ậ ệ Câu 58: Phân lo i t ch c tín d ng theo pháp lu t Vi t Nam?
Ứ ụ ụ ự ượ ổ ứ ch c tín d ng đ ộ ệ c th c hi n toàn b ủ ồ ổ ứ ạ ộ ổ ứ
ạ ầ ư trung và dài ự ạ ể ụ ự ố ộ ầ ư ự ế ố tr c ti p qua các d án ớ ế ứ ư : huy đ ng v n v i m c tiêu trung và dài h n vì s phát tri n nh ng có giá i ậ ư ứ ặ ụ ụ ườ ể ầ ượ ạ ộ ướ ợ ạ c Nhà n ợ ố ướ ệ ợ , ngân hàng h p tác nông thôn và các lo i ngân hàng h p tác ụ ồ ụ ụ ổ ứ ằ ậ ụ ấ ạ ặ ể ả ổ ứ ch c tín d ng đ ụ ụ ố ượ ủ ể c thành l p nh m m c đích cho vay đ phát ng khác trong
ệ ầ ư ả tài chính vào tài s n ụ ả ch c tín d ng phi ngân hàng khác ổ ứ Ứ ướ ượ ậ c nhà n ệ ổ Ấ Ở Ữ Ề ạ c là lo i hình t c thành l p ườ i qu n tr đi u hành, là quan h cho vay phát sinh ả ụ
ch c tín d ng n ậ ướ ơ ở ế ổ ụ ầ ụ ố ổ ứ ụ c thành l p trên c s góp ch c tín d ng đ ể ự ạ ộ ệ ổ ủ ạ ng m i
ạ ầ ổ ồ ng m i và công ty tài chính c ph n ố ươ c ngoài ượ ậ ầ ư ướ n ệ ố ệ ố là v n góp c a bên ngân hàng Vi ơ ở ợ c thành l p trên c s h p t Nam và ngân hàng ỉ ị ự ề ủ ụ ở ệ ạ t Nam và ch u s đi u ch nh i Vi ậ
c ngoài (50 t ạ ộ ậ ủ ị ự ề ạ ụ ướ c ngoài (ngân hàng nguyên x ) ho t đ ng t ộ đô la): là 1 b ph n c a ệ t Nam thì ch u s đi u ỷ i Vi ủ ệ ậ ỉ Ệ Ụ Ạ A.CĂN C VÀO PH M VI NGHI P V KINH DOANH ạ 1/T ch c tín d ng ngân hàng là lo i hình t ạ ộ ho t đ ng c a ngân hàng và các ho t đ ng kinh doanh khác có liên quan. ụ T ch c tín d ng Ngân hàng g m có: ạ ươ ng m i Ngân hàng th ậ ể Ngân hàng phát tri n: t p trung huy đ ng v n trung và dài h n, đ u t ủ ế ể ự ạ h n vì s phát tri n, ch y u đ u t ộ ầ ư Ngân hàng đ u t ứ ầ ư ừ gián ti p qua ch ng t thông qua hình th c đ u t ư ế ừ Ngân hàng chính sách: t năm 1990 đ n nay nh ngân hàng ph c v ng ạ ợ i hình th c đ c thù đ cho vay u đãi nghèo,không ho t đ ng l i nhu n, t o v n d ấ ư c bù ph n chênh l ch lãi su t nh ng đ ầ ư Ngân hàng h p tác đ u t ỹ khác (HTX tín d ng, qu tín d ng nhân dân) 2/T ch c tín d ng phi ngân hàng g m có ụ ượ Công ty tài chính: là t ầ tri n s n xu t ho c ph c v nhu c u sinh ho t tiêu dùng c a các đ i t xã h iộ Công ty cho thuê tài chính :cho vay tài s n thông qua vi c đ u t Các t Ệ Ề B.CĂN C VÀO TÍNH CH T S H U V ĐI U L ụ ướ ổ ứ ụ ổ ứ 1/ T ch c tín d ng nhà n ch c tín d ng đ ề ệ ấ ệ ố ị ề và b nhi m ng c p v n đi u l ư ổ ứ ướ ữ ố gi a nhà n c và dân c . T ch c tín d ng qu c doanh(Ngân hàng qu c doanh) là ế ữ ư ệ ố nh ng ngân hàng chi m v trí u th trong h th ng các t c ta. ượ ổ ứ ổ ứ ụ 2/T ch c tín d ng c ph n là hình t ướ ố v n Nhà n c và c a các c đông khác đ th c hi n ho t đ ng kinh doanh ngân hàng ươ Ngân hàng th Công ty tài chính ợ ụ H p tác xã tín d ng ỹ ụ Qu tín d ng nhân dân g m ngân hàng th ụ ổ ứ 3/T ch c tín d ng có v n đ u t ụ ổ ứ T ch c tín d ng liên doanh(5 tri u đô la): Ngân hàng đ ệ ồ đ ng liên doanh. V n điêu l ướ c ngoài. Ngân hàng liên doanh có tr s chính t n ủ ệ chính c a pháp lu t Vi t Nam ố ướ ổ ứ T ch c tín d ng phi ngân hàng 100% v n n ứ ngân hàng n ch nh c a pháp lu t Vi t Nam.
ặ ệ ế ể Câu 59: Quy ch ki m soát đ c bi t TCTD
ệ ệ c đ c bi t là bi n pháp qu n lý nhà n ệ t do Ngân ơ ấ ướ ặ ụ ệ ặ th c hi n đ i v i các t ệ ố ớ ằ t Nam ả ổ ứ ệ ố ả
ả ể a.Khái ni mệ : Ki m soát đ c bi ả ổ ứ ự ướ ch c tín d ng có nguy c m t kh c Vi hàng Nhà n ả ấ ả năng chi tr , m t kh năng thanh toán nh m b o đ m an toàn h th ng các T ch c tín d ng.ụ
ộ ổ ứ ể ị ặ ể ạ ặ ệ ch c tín d ng có th b đ t vào tình tr ng ki m soát đ c bi t khi lâm ụ ộ ố ườ b. M t t ặ ộ vào m t ho c m t s tr ng h p ợ sau đây:
ả ả ườ ấ ả ng, m t kh năng chi ổ ứ ả ẽ ể ệ ướ ạ ơ ấ ụ – T ch c tín d ng có nguy c m t kh năng chi tr . Thông th tr s bi u hi n d i d ng:
ầ ế ả ộ ị ươ c giá tr tài s n đ ng t ng đ ươ ng ượ ế ệ ả ả ộ + 03 l n liên ti p trong m t tháng, không duy trì đ ả ớ v i các kho n ph i chi tr trong 3 ngày làm vi c ti p theo;
ợ ế ữ ả ả ạ ộ ố ể + Không có kh năng huy đ ng v n đ thanh toán nh ng kho n n đ n h n;
ơ ấ ơ ấ ả ả ổ ứ ườ ệ ể – T ch c tín d ng có nguy c m t kh năng thanh toán. Nguy c m t kh năng thanh toán th ụ ượ c bi u hi n: ng đ
ạ ừ ả ợ ế ổ ở 12 tháng tr lên chi m trên 10% t ng ợ + Các kho n n khó đòi, n cho vay qúa h n t ư ợ d n cho vay;
ế ấ ả ả ố ự ả ớ ợ + Các kho n n khách hàng không có kh năng thanh toán, không có tài s n th ch p ơ ợ h p pháp l n h n 100% v n t có.
ổ ứ ụ ố ỗ ố ố ế ớ ề ệ ự ổ ơ lũy k l n h n 50% t ng s v n đi u l th c có và các – T ch c tín d ng có s l qũy.
ự ế ặ ệ c. Trình t ể ti n hành ki m soát đ c bi t:
ố ế ị ể ặ ặ ạ t. QĐ ệ ữ ẩ ơ c NHNN thông báo v i c quan NN có th m quy n và các c quan h u quan ớ ơ ệ ượ ị ố ợ ư ự ể ố Th ng đ c NHNN ra quy t đ nh đ t TCTD vào tình tr ng ki m soát đ c bi ề này đ ậ trên đ a bàn đ ph i h p th c hi n mà ko đ a ra công lu n.
ể ậ ẽ ự ụ ệ ế ệ ủ ệ ề ệ ượ t đ c thành l p s th c hi n nhi m v trong khi ti n hành ả ệ t ph i ch u trách nhi m v các QĐ c a mình trong quá trình ặ ặ ặ ể ể ự ị ệ ệ ệ Ban ki m soát đ c bi ki m soát. BKS đ c bi th c hi n vi c ki m soát đ c bi t.
ệ ể ặ ượ ế ườ Vi c ki m soát đ c bi ệ đ t c k t thúc trong các tr ợ ng h p sau:
ờ ạ ể ế ặ ệ ượ ạ + H t th i h n ki m soát đ c bi t mà ko đ c gia h n.
ạ ộ ở ạ ườ ủ + Ho t đ ng c a TCTD tr l i bình th ng.
ướ ờ ạ ế ể ặ ệ ượ ấ ậ ợ + Tr c khi k t thúc th i h n ki m soát đ c bi t, TCTD đ c sáp nh p, h p nh t.
ả ạ + TCTD lâm vào tình tr ng phá s n.
ệ ế ể ặ ệ ự ủ ệ ằ ố ố ế ị t th c hi n b ng 1 quy t đ nh c a th ng đ c nhà Vi c k t thúc ki m soát đ c bi c.ướ n
ạ ộ ề
ề ủ ạ ộ ớ ụ ủ Câu 60: Phân tích quy n và nghĩa v c a bên thuê trong ho t đ ng thuê tài ả chính? Quy n c a bên thuê v i tài s n trong ho t đ ng thuê tài chính?
ụ ủ ộ ề Quy n và nghĩa v c a bên thuê trong hoat đ ng thuê tài chính.
ề ượ ươ ấ ng v i h v cách b o d ng, v ớ ọ ề ố ớ ả ưỡ ẩ ậ ế ậ ể ề ấ ạ ề ọ ng l Bên thuê có quy n ch n nhà cung c p và th ấ ả ủ ụ ậ t giao nh n, v n chuy n, th t c h i quan ( đ i v i hang nh p kh u) c p các chi ti ả ả ể ề ị gi y phép v l ch trình đào t o, v giá c b hi m.
ế ệ ậ ớ ồ ợ ượ ứ ề ả ậ ừ ả c hi n h p đ ng cho thuê tài chính v i bên cho thuê, nh n tài s n ợ ả nhà cung ng theo đúng cá đi u kho n mà hai bên đã tho thu n trong h p Bên thuê ký k t th thuê t ồ đ ng cho thuê tài chính:
ợ ệ ự ả ưỡ ề ả ắ ầ ủ ớ ể ậ ệ ử ế ả ả ồ ợ ặ ồ Th c hi n các h p đ ng v i bên cung ng v b o hành, b o d ng, l p đ t, v n hành ộ ả ả tài s n và đóng phí b o hi m tài s n n u có yêu c u c a bên cho thuê ( m t bi n pháp ể ả đ b o đ m h p đ ng)
ờ ạ ồ ụ ả ề ị ợ ư ả ượ c quy đ nh trong h p đ ng và v ế ể ị ả ố ớ ắ ế ả ợ ẩ ả ả ồ ề Bên thuê có nghĩa v tr ti n thuê đúng th i h n đ ậ nguyên t c ph i ch u các kho n chi phí có liên quan đ n tài s n thuê nh : chi phí nh p ề kh u, thu , chi phí đăng ký h p đ ng và ti n b o hi m đ i v i tài s n thuê;
ụ ả ả ả ả ọ ị ợ ng h p đ ệ ế ụ ề ở ữ ả ị ế ờ ạ Có nghĩa v hoàn tr tài s n thuê cho Công ty cho thuê tài chính khi k t thúc th i h n ượ ừ ườ ế thuê và ch u m i chi phí liên quan đ n vi c hoàn tr tài s n thuê, tr tr c ồ ợ ặ quy n s h u, mua tài s n thuê ho c ti p t c theo quy đ nh trong h p đ ng.
ấ ứ ườ ợ ượ ấ ế ị ế c bán, th ch p thi t b thuê hoăc ng h p nào bên thuê không đ ể ầ ả ố Trong b t c tr ợ dung tài s n thuê đ c m c , gán n .
ề ủ ạ ộ ớ ả Quy n c a bên thuê v i tài s n trong ho t đ ng thuê tài chính
ả ử ụ ậ ả ả ợ ồ ụ Ph i s d ng tài s n thuê theo đúng m c đích đã tho thu n trong h p đ ng;
ị ả ề ấ ỏ ố ớ ọ ủ ủ ữ ả ả Ph i ch u m i r i ro v m t h ng đ i v i tài s n thuê và nh ng r i ro mà tài s n thuê gây ra cho bên th ba.ứ
ả ưỡ ệ ả ị ờ ạ ữ ữ ả Ph i ch u trách nhi m b o d ng, s a ch a tài s n thuê trong th i h n thuê;
ượ ể ề ử ụ ứ ế ả ượ c chuy n quy n s d ng tài s n thuê cho bên th ba n u không đ c công ồ ướ ằ ả Không đ ty cho thuê tài chính đ ng ý tr c b ng văn b n;
ượ ế ấ ể ầ ả ố Không đ c dùng tài s n thuê đ c m c , th ch p;
ữ ặ ổ ứ ụ ể ch c tín d ng? Ngân hàng có th
ể Câu 61: Đ c đi m c a h p đ ng gi a các t ủ ướ vay TCTD c a n ủ ợ ồ c ngoài không?
ố ớ ủ ế ậ Lu t các TCTD và Quy ch Cho vay c a TCTD đ i v i khách hàng do Ngân hàng Nhà
ướ ế ị ệ ố n c (NHNN) ban hành (hi n nay là Quy t đ nh s 1627/2001/QĐNHNN ngày 3112
ụ ể ị ế ệ ề ề ả 2001), đã quy đ nh khá c th , chi ti ộ ợ t các đi u ki n, đi u kho n có trong m t h p
ộ ố ể ỉ ầ ư ụ ế ậ ặ ệ ồ ồ đ ng tín d ng. Vì v y ch c n l u ý đ n m t s đi m đ c bi ợ t trong h p đ ng tín
d ng.ụ
(cid:0) ể ổ ứ ổ ứ ủ ề ụ ữ ả ch c ph i là t
ợ ớ ư v i t ệ ủ ch c tín d ng đ đi u ki n c a ổ ể
ồ ủ ể cách là bên cho vay. Còn ch th bên kia (bên vay) có th là t ố ỏ ữ ệ ề ậ ị ặ Đ c đi m h p đ ng gi a các t ậ ị lu t đ nh ứ ch c, cá nhân th a mãn nh ng đi u ki n vay v n do pháp lu t quy đ nh
(cid:0) ụ ề ề ế ế ạ ả Công c ki m ch và đi u ti t khi x y ra l m phát
(cid:0) ấ ưở ả Lãi su t gi m, tăng tr ụ ng tín d ng tăng
(cid:0) ặ ằ ấ ả ộ gi m m t b ng lãi su t huy đ ng
(cid:0) Phát hành tín phi uế
(cid:0) ề ệ ắ ự ệ ặ th c hi n chính sách ti n t ạ th t ch t, linh ho t
(cid:0) ế ụ ự ệ ặ ẽ ti p t c th c hi n chính sách tài khóa ch t ch
(cid:0) ườ ổ ứ ị ườ ị ườ ể ướ tăng c ng t ch c th tr ng, ki m soát th tr ng trong n c
(cid:0) ệ ố ơ ấ ế ổ ứ t ự ch c th c hi n t t tái c ề c u n n kinh t
ượ ướ Ngân hàng có đ c vay tctd n c ngoài không
ể ượ ườ ụ ợ
ch c tín d ng n ướ ổ ứ ả ướ ng h p: ngân c không th giúp ho c cho phép ngân
ế c ngoài n u trong tr ặ ể ậ ớ ộ Ngân hàng có th đ c vay t ạ hàng đó lâm vào tình tr ng phá s n mà nhà n ố ừ hàng đó huy đ ng v n t c ngoài và không trái v i lu t ngân hàng. ổ ứ ướ ch c n các t
Ư ể ủ ệ ề ệ
Câu 62: Khái ni m thanh toán? u đi m c a vi c thanh toán không dùng ti n m t?ặ
ả ể ữ ắ ng ti n ệ ậ ộ ả ệ vi c chuy n giao các ph ự ươ ươ ổ ệ ế ự ề ệ ự ậ ệ ệ ng ti n th c hi n trao đ i hàng ệ ứ ộ ậ ươ ủ ề ệ ể ồ ổ ng ti n thanh toán. S v n đ ng c a ti n t ờ có th tách r i hay đ c l p t ủ ươ ặ th c hi n ch c năng ph ự ệ ề ặ ữ ườ ề ỉ ượ ả ặ ề ế ơ ọ Thanh toán đ n gi n là thu t ng ng n g n mô t ề ừ ộ m t bên sang m t bên khác. Ti n là ph tài chính t ờ hóa, đ ng th i là vi c k t thúc quá trình trao đ i. Lúc này ti n th c hi n ch c năng ộ ươ ph ng ộ ố ớ ự ậ đ i v i s v n đ ng c a hàng hóa ứ ề ệ ự ề ư ng L u thông không dùng ti n m t là các quá trình ti n t ệ ằ ươ ự ế ặ ệ ệ ư ti n l u thông và ph ng ti n thanh toán không tr c ti p b ng ti n m t mà th c hi n ừ ổ ứ ả ở ể ằ ch c tín d ng ho c bù tr Ngân hàng, t b ng cách trích chuy n trên các tài kho n ữ ườ ữ ẫ l n nhau gi a nh ng ng i ph i thanh toán và nh ng ng ể Thanh toán không dùng ti n m t ch đ ụ ụ ưở i th h ng. ệ c phát tri n và hoàn thi n trong n n kinh t
ộ ế ự ượ c áp d ng r ng rãi trong lĩnh v c kinh t ề ắ ủ ụ ể ộ ng và đ ự ạ ư ố ộ tài chính đ i n i cũng nh ệ ặ ầ ể ượ ậ ủ ề hàng hoá phát tri n ớ ế ướ ể ầ ổ c càng l n thì c n có ậ t b c c a n n kinh t ng hàng hoá trao đ i trong n ả ề ủ ề ệ ề ạ ấ ể ố ể ữ ở ề ể ể ậ ắ ắ ễ ị ớ ướ c đi m này, cùng v i b ụ ờ ủ ủ ả ế ề ộ ướ ấ ể ượ ử ụ ệ ậ ể ả ố ượ ệ ề ỳ ị ườ th tr ố đ i ngo i. S phát tri n r ng kh p c a thanh toán không dùng ti n m t hi n nay là do ế yêu c u phát tri n v hàng hoá. Kinh t ướ ố ượ càng cao, kh i l c và ngoài n ệ ế ứ nh ng cách th c tr ti n thu n ti n, an toàn và ti t ki m. ạ Tr ng i chính c a ti n gi y và ti n kim lo i là chúng d b đánh c p và có th t n ượ ể c phát tri n nhi u chi phí v n chuy n; đ kh c ph c nh ạ ệ ạ ộ ự ủ ệ ố c a h th ng thanh toán là s ra đ i c a séc trong ho t đ ng c a Ngân hàng hi n đ i. ả c r t quan tr ng trong thanh toán, nâng cao hi u qu thanh Đi u này c i ti n m t b toán. Chúng có th đ c s d ng bù tr trong thanh toán, gi m chi phí v n chuy n và ặ đ c bi ọ ừ ng ti n tu ý. . t là nó an toàn, ghi theo s l
ế ấ ạ ộ ủ ị
Câu 63: Các quy đ nh liên quan đ n c p phép ho t đ ng c a ngân hàng liên doanh?
ẩ
ấ ặ ế ệ ề ự ề ượ ỷ c u quy n ho c phân c p th c hi n (n u có) t Nam c Vi ẩ i có th m quy n đ ệ ự
ế ộ ặ ụ ở ủ ố ơ ự ế ỉ ướ ơ ự ế ặ ụ ở c chi nhánh t nh n i d ki nđ t tr s ngân
ư ệ ệ ế ệ ờ ạ ặ ả ề ạ ờ ạ ị ổ ệ ậ ượ ả ặ ậ ủ ồ ơ ờ ạ ấ ế ề ngày nh n đ c đ y đ h s xin c p Gi y phép, ợ ừ ố ấ ườ ướ ấ ắ ấ ng h p t ch i c p ấ ệ ể ừ ặ ừ ố ấ ấ c c p ho c t ả ả ướ c có văn b n gi ấ ể ấ ự ề ồ ơ ủ ụ ầ ạ ộ ệ ấ ạ t Nam i Vi
ệ ề ủ ng án kinh doanh (đã đ ủ ế ứ ả ồ ộ c các bên liên doanh, ngân hàng m , các thành viên ố ượ c tính kh thi; bao g m các n i dung ch y u, t i
ề ị ứ ậ ầ ầ ệ ệ ủ ụ ạ ả ạ ộ ả ủ ả ự ự ế ả ạ ộ ị ế ị ề Th m quy n quy t đ nh: ướ ệ Ngân hàng Nhà n ơ ườ ặ C quan ho c ng ơ ự ế C quan tr c ti p th c hi n TTHC: ơ C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng ơ ố ợ C quan ph i h p (n u có): ỷ ỉ U ban nhân dân t nh, thành ph n i d ki n đ t tr s c a ngân hàng; B Công an ế ụ (c c an ninh kinh t ), ngân hàng nhà n hàng) ụ ở ơ ự ứ Cách th c th c hi n; qua b u đi n tr s c quan hành chính ậ ượ ồ ơ ụ ả ờ ạ c h s , V Th i h n gi i quy t:Trong th i h n 20 ngày làm vi c sau khi nh n đ ồ ơ ậ ủ ồ ơ các Ngân hàng có văn b n xác nh n đ h s ho c thông báo v tình tr ng h s và ư ủ ồ ơ ế ề ư ợ ệ đ ngh b sung thông tin, h s (n u ch a đ , ch a h p l ). Trong th i h n 10 ngày ồ ơ ổ ụ làm vi c sau khi nh n đ c thông tin, h s b sung V các Ngân hàng có văn b n xác ồ ơ ạ nh n đ h s ho c thông báo ti p v tình tr ng h s theo nguyên t c trên. Trong ậ ượ ầ ủ ồ ơ th i h n 90 ngày làm vi c k t ch i c p Gi y phép. Trong tr Ngân hàng Nhà n Gi y phép, Ngân hàng Nhà n i thích rõ lý do ệ Sau đó th c hi n th t c hành chính đ c p gi y phép ồ ơ ồ V h s : thành ph n h s g m: ấ ơ ậ 1,Đ n xin c p Gi y phép thành l p và ho t đ ng ngân hàng liên doanh t ạ ẩ do đ i di n có th m quy n c a các bên tham gia liên doanh cùng ký ẹ ượ ươ 2, Ph ố góp v n thông qua) ch ng minh đ ể thi u sau đây: ụ ả ế ự ầ t thành l p, nhu c u khách hàng, kh năng đáp ng nhu c u v d ch v S c n thi ả ngân hàng, kh năng qu n lý các lo i hình r i ro, kh năng áp d ng công ngh hi n ạ đ i trong qu n lý ho t đ ng ngân hàng và qu n lý r i ro; ồ Đ a bàn ho t đ ng và ngu n nhân l c d ki n;
ộ ả ộ ộ ệ ố ể ợ ị ề ố ớ ch c h p lý, phù h p v i quy ệ ủ ; t Nam và thông l ứ ươ ổ ả ậ ạ ộ ế ề ệ ư ể , các ế an toàn d ki n và các thuy t minh liên quan ng minh ỷ ệ l ạ ộ ệ ế ầ và tính toán hi u qu kinh t ủ trong ba (03) năm đ u ho t đ ng c a
ậ ủ ơ ề ơ ị ơ ơ ằ ệ ả ị ỉ ứ ể ộ ồ ứ ị ự ủ ả ộ ủ ổ ố ơ ấ ổ ứ ể ch c, b máy qu n tr đi u hành, ki m toán n i b ; h th ng ki m tra, C c u t ộ ộ ơ ế ể ử ề ượ ổ ứ ợ ki m soát n i b , c ch phòng ch ng r a ti n đ c t ố ế ị ệ đ nh c a pháp lu t Vi qu c t ộ ạ ộ N i dung ho t đ ng, ph ng th c ho t đ ng kinh doanh; ậ ả B ng t ng k t tài s n; báo cáo thu nh p và chi phí; báo cáo l u chuy n ti n t ự ế ỉ ố ớ ch s tài chính l n, các t ả ế ượ ợ đ i ích kinh t c l ngân hàng liên doanh ẩ 3, Lý l ch có xác nh n c a c quan có th m quy n (c quan n i cá nhân đó đang làm vi c; c quan qu n lý, theo dõi lý l ch cá nhân…) và các văn b ng, ch ng ch ch ng minh năng l c, trình đ chuyên môn c a thành viên H i đ ng qu n tr , Ban Ki m soát ố và T ng Giám đ c (Giám đ c) c a ngân hàng liên doanh
ệ ự ướ c th c hi n:
ậ ạ ộ ầ ấ ch c g i ệ ụ ướ ổ ứ ổ ứ ử ụ ch c tín d ng phi ngân cVi t Nam (V Các Ngân hàng và t
ị ơ ộ ồ ơ
ệ ậ ủ ồ ơ ờ ạ ả ị ổ ồ ơ ổ ệ ậ ượ ậ ủ ồ ơ ề ờ ạ ụ ế ả ặ ồ ơ ạ ắ
ờ ạ ấ ngày nh n đ ấ t Nam c p ho c t ườ ướ ấ ậ ượ ầ ủ ồ ơ ệ ể ừ c đ y đ h s xin ặ ừ ố ấ ệ ướ ch i c p c Vi ợ ừ ố ấ ch i c p Gi y phép, Ngân hàng Nhà n ng h p t ả c có văn b n Các b ướ +B c 1 Khi có nhu c u c p phép thành l p và ho t đ ng ngân hàng liên doanh; t ế đ n Ngân hàng Nhà n hàng nay là C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) b h s theo quy đ nh. ướ +B c 2 ậ ượ ồ ơ ụ Trong th i h n 20 ngày làm vi c sau khi nh n đ c h s , V các Ngân ồ ơ ạ ề ặ hàng có văn b n xác nh n đ h s ho c thông báo v tình tr ng h s ư ợ ệ ư ủ ồ ơ ế và đ ngh b sung thông tin, h s (n u ch a đ , ch a h p l ). Trong th i h n 10 ngày làm vi c sau khi nh n đ c thông tin, h s b sung ề V các Ngân hàng có văn b n xác nh n đ h s ho c thông báo ti p v tình tr ng h s theo nguyên t c trên. ướ +B c 4 Trong th i h n 90 ngày làm vi c k t ấ c p Gi y phép, Ngân hàng Nhà n ấ Gi y phép. Trong tr ả i thích rõ lý do gi
ơ ấ ổ ứ ủ ạ Câu 64: C c u t ề ch c lãnh đ o, đi u hành c a NHNN?
ề ề ậ ạ ị ướ ề Theo Đi u 8 Lu t NHNN quy đ nh v lãnh đ o, đi u hành ngân hàng nhà n c:
ố ườ ứ ầ i đ ng đ u và ủ ướ c ng Chính ph , tr ố ạ ố ộ ề ả 1. Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ướ lãnh đ o Ngân hàng Nhà n ướ Qu c h i v qu n lý nhà n ướ ủ c là thành viên c a Chính ph , là ng ệ ị c; ch u trách nhi m tr ự ề ệ c trong lĩnh v c ti n t ủ ủ ướ ướ c Th t và ngân hàng.
ố ố ướ ụ ệ ề ạ 2. Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c có các nhi m v , quy n h n sau đây:
ổ ứ ỉ ạ ề ệ ệ ề ẩ ố ự a) T ch c và ch đ o th c hi n chính sách ti n t qu c gia theo th m quy n;
ổ ứ ự ụ ệ ệ ề ướ c theo ạ ủ ậ ỉ ạ ậ ủ ủ ị b) T ch c và ch đ o th c hi n nhi m v , quy n h n c a Ngân hàng Nhà n ị quy đ nh c a Lu t này và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan;
ủ ệ ạ ướ c) Đ i di n pháp nhân c a Ngân hàng Nhà n c.
ề ơ ấ ổ ứ V c c u t ch c:
ơ ở ị ị ố ề ố ị ố ụ ạ ướ c đã ban ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a ế ị ộ ướ ơ ị Trên c s Ngh đ nh s 156/2013/NĐCP, Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ứ hành các Quy t đ nh quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t các đ n v thu c Ngân hàng Nhà n ệ ư c nh sau:
ự ư ố ề ệ +V Chính sách ti n t ử ụ ố : Tham m u, giúp Th ng đ c xây d ng chính sách ti n t ề ệ ủ ụ ề ệ ị theo quy đ nh c a pháp ụ ố Qu c gia và s d ng các công c chính sách ti n t lu t.ậ
ạ ố ự ố +V Qu n lý ngo i h i: Tham m u, giúp Th ng đ c th c hi n ch c năng qu n lý ư ạ ộ ạ ố ứ ủ ệ ị ả ố ậ ạ ố c v ngo i h i và ho t đ ng ngo i h i theo quy đ nh c a pháp lu t. ả ụ ướ ề Nhà n
ự ả ố ố ề c v lĩnh +V Thanh toán: Tham m u, giúp Th ng đ c th c hi n qu n lý Nhà n ế ư ề ủ ố ị ướ ệ ậ qu c dân theo quy đ nh c a pháp lu t. ụ ự v c thanh toán trong n n kinh t
ư ố ố ự ị ườ ề c v lĩnh v c tín d ng ngân hàng và đi u hành th tr ệ ả : Tham m u, giúp Th ng đ c th c hi n qu n lý ề ệ theo ng ti n t ự ậ ụ ụ ế +V Tín d ng các ngành kinh t ụ ề ướ Nhà n ủ ị quy đ nh c a pháp lu t.
ố ự ệ ố : Tham m u, giúp Th ng đ c th c hi n công tác d ự ề ệ ư ủ ậ ố ị ụ ự +V D báo th ng kê ti n t báo, th ng kê ti n t ề ệ ố theo quy đ nh c a pháp lu t.
ư ệ ả ự ạ ứ ả ố ộ ủ ậ : Tham m u, giúp Th ng đ c th c hi n ch c năng qu n lý thu c ph m vi qu n lý c a NHNN ố ố ế c v h p tác và h i nh p qu c t ậ ị ố ế ụ ợ +V H p tác qu c t ề ợ ộ ướ Nhà n ủ theo quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ộ ư +V n đ nh ti n t
ề ệ tài chính: ự ừ ủ ủ ệ ố ụ Ổ ị ố ố Tham m u, giúp Th ng đ c trong ho t đ ng, phân ệ ủ ệ ố tích, đánh giá, th c thi chính sách an toàn vĩ mô c a h th ng tài chính và bi n pháp phòng ng a r i ro c a h th ng tài chính.
ự ể ệ ố ố ộ ộ +V Ki m toán n i b : Tham m u, giúp Th ng đ c th c hi n ki m toán n i b ộ ộ ể ạ ộ ư ộ ủ ị ụ ơ ho t đ ng c a các đ n v thu c NHNN.
ướ ự ệ ế ả ố ố ằ c b ng +V Pháp ch : Tham m u, giúp Th ng đ c th c hi n qu n lý Nhà n ế ườ ủ ậ ộ ư ng pháp ch xã h i ch nghĩa trong ngành ngân hàng. ụ pháp lu t và tăng c
ự ệ ố ố ư ơ ả ủ ướ ả ự ơ ả ủ ị +V Tài chính K toán: Tham m u, giúp Th ng đ c th c hi n công tác tài chính, ề ế c v k toán, ậ xây d ng c b n c a ngành Ngân hàng theo quy đ nh c a pháp lu t. ế ụ ầ ư ế xây d ng c b n c a NHNN và qu n lý Nhà n k toán, đ u t ủ ự ầ ư đ u t
ự ả ư ố ả ộ ố ử ụ ộ ế ế ộ ệ ế ộ ề ươ ứ ủ ả ự ộ +V T ch c cán b : Tham m u, giúp Th ng đ c, ban cán s Đ ng NHNN th c ứ ổ ứ ch c, biên ch , qu n lý, s d ng cán b , công ch c, viên ch c; ạ ng và các ch đ khác thu c ph m vi qu n lý c a NHNN theo ậ ụ ổ ứ hi n công tác t ch đ ti n l ủ ị quy đ nh c a pháp lu t.
ưở ư ả ố +V Thi đua khen th ố ng: Tham m u, giúp Th ng đ c qu n lý Nhà n ưở ủ ị ướ ề c v công ậ ụ tác thi đua, khen th ng trong ngành Ngân hàng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ư ạ ộ ỉ ạ ề ố ự ệ ả ả ủ ữ ủ ề ư ư ủ ự ệ ễ ậ ố +Văn phòng: Tham m u, giúp Th ng đ c ch đ o và đi u hành ho t đ ng ngân ạ ộ hàng; th c hi n công tác c i cách hành chính c a NHNN; qu n lý ho t đ ng ư ư thông tin, tuyên truy n, báo chí, văn th , l u tr c a ngành Ngân hàng theo quy ữ ạ ị i t đ nh c a pháp lu t; th c hi n công tác hành chính, l tân, văn th , l u tr
ụ ở tr s chính NHNN.
ệ ụ ư ự ệ ệ ả ọ ố ự ề ạ ọ ố ệ +C c Công ngh tin h c: Tham m u, giúp Th ng đ c th c hi n nhi m v qu n lý c chuyên ngành v lĩnh v c công ngh tin h c trong ph m vi toàn ụ ướ Nhà n ngành Ngân hàng.
ư ứ ự ố ỹ ố ươ ệ ự ướ ề ả +C c Phát hành và kho qu : Tham m u, giúp Th ng đ c th c hi n ch c năng qu n ng v lĩnh v c phát hành và kho c và ch c năng Ngân hàng Trung ứ ủ ậ ị ụ lý Nhà n ỹ qu theo quy đ nh c a pháp lu t.
ơ ở ậ ả ố ố ấ ỹ ứ ị ả ả ầ ơ ờ ố ụ ở ườ ộ ộ ả ậ ụ +C c Qu n tr : Giúp Th ng đ c qu n lý tài s n, tài chính, c s v t ch t k thu t, ỏ ậ ự ệ ậ , an toàn c quan, chăm lo đ i s ng, s c kh e h u c n, b o v , an ninh tr t t ộ ứ ứ cho cán b , công ch c, viên ch c và ng i lao đ ng thu c tr s chính NHNN
ự ư ụ ệ ệ ố ố .+S Giao d ch: Tham m u, giúp Th ng đ c th c hi n các nghi p v Ngân hàng ị ươ ở Trung ng.
ự ự ơ ộ ứ ự ề ộ ướ ư ố c đ i v i các t ổ ứ ch c tài chính quy mô nh , ho t đ ng ngân hàng c a các t ả ạ ộ ị ổ ứ ệ ử ề ủ ố ệ ơ • C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng: C quan tr c thu c NHNN th c hi n ch c năng thanh tra hành chính, thanh tra chuyên ngành và giám sát chuyên ả ướ ủ ạ ngành v ngân hàng trong các lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý Nhà n c c a ố ớ ổ ứ ố ch c tín NHNN; Tham m u, giúp Th ng đ c qu n lý Nhà n ủ ỏ ụ d ng, t ch c khác; ậ ự th c hi n phòng, ch ng r a ti n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ố ự ị ụ ươ ơ • NHNN Chi nhánh t nh, thành ph tr c thu c Trung ạ ậ ố ả ố ố ướ ệ ộ ố ệ ỉ ị ự ề ứ ạ ộ ươ ủ ố ố ộ ộ ng: Là các đ n v ph thu c ố ấ ủ ủ c a NHNN, ch u s đi u hành và lãnh đ o t p trung, th ng nh t c a Th ng ề ố ư đ c NHNN; có ch c năng tham m u, giúp Th ng đ c qu n lý Nhà n c v ụ ề ệ ti n t và ho t đ ng ngân hàng trên đ a bàn và th c hi n m t s nghi p v Ngân hàng trung ự ị ề ủ ng theo y quy n c a Th ng đ c.
ệ ạ ố ồ ụ ạ ơ i Thành ph H Chí Minh: Đ n v ph thu c c a NHNN, +Văn phòng đ i di n t ệ ề ủ ụ ạ ự ủ ị ố ự ệ ệ ố ộ ủ th c hi n nhi m v đ i di n theo s y quy n c a Th ng đ c NHNN.
ơ ế ượ ị ự ự c ngân hàng: Đ n v s nghi p Nhà n +Vi n Chi n l ứ ệ ế ượ ộ ạ ự ứ ệ ề ề ệ ứ ầ ụ ướ c tr c thu c NHNN, có ể ế ạ c, quy ho ch, k ho ch phát tri n ọ ể ch c nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh ngân ạ ướ ủ và ho t c c a NHNN v ti n t ả ủ ị ệ ứ ch c năng nghiên c u và xây d ng chi n l ổ ngành Ngân hàng; t ụ hàng ph c v cho yêu c y qu n lý Nhà n ậ ộ đ ng ngân hàng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ệ ố t Nam: T ch c s nghi p Nhà n ộ ứ ụ ụ ụ ệ ấ ự ậ ụ ủ ủ ị ướ ệ ổ ứ ự +Trung tâm Thông tin tín d ng qu c gia Vi c ậ ự ữ ư ử thu c NHNN, có ch c năng thu nh n, x lý, l u tr , phân tích, d báo thông tin ướ ủ ả tín d ng ph c v cho yêu c u qu n lý Nhà n c c a NHNN; th c hi n các ị d ch v thông tin ngân hàng theo quy đ nh c a NHNN và c a pháp lu t.
ị ự ướ ệ ộ ơ +Th i báo ngân hàng: Đ n v s nghi p Nhà n ộ ổ ế ố i, ch ậ ươ ễ ủ ả ơ c thu c NHNN; là c quan ngôn ủ ườ ng l ủ c và ho t đ ng c a ngành ụ ậ ủ ủ ị ờ ề lu n, di n đàn xã h i và là công c tuyên truy n, ph bi n đ ướ ạ ộ ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n tr ậ ủ Ngân hàng theo quy đ nh c a NHNN và c a pháp lu t.
ướ ộ ơ ơ +T p chí ngân hàng: Đ n v s nghi p Nhà n ề ị ự ậ ệ ệ ễ ệ ậ ọ ạ c thu c NHNN; là c quan ngôn ụ lu n và di n đàn v lý lu n, nghi p v , khoa h c và công ngh ngân hàng; có
ứ ủ ươ ườ ủ ả ố i ch tr ng l ậ ủ ướ ữ ự ệ ủ ề ị ự ậ ổ ế ề ng c a Đ ng, chính sách ch c năng tuyên truy n, ph bi n đ ạ ộ c, ho t đ ng ngân hàng và nh ng thành t u v khoa và pháp lu t c a Nhà n ủ ọ h c, công ngh c a ngành Ngân hàng và lĩnh v c liên quan theo quy đ nh c a ủ NHNN và c a pháp lu t.
ệ +Tr ộ ế ơ ạ ứ ậ ậ ộ ự ộ ầ ộ ủ ủ ế ạ ạ ệ ơ ấ ổ ị ự ộ ườ ồ ưỡ ng b i d ng cán b ngân hàng: Đ n v s nghi p có thu thu c c c u t ỹ ủ ứ ồ ưỡ ứ ng, c p nh t ki n th c, k ch c c a NHNN, có ch c năng đào t o, b i d ụ ệ ướ ả c và chuyên môn nghi p v thu c lĩnh v c ngân hàng năng qu n lý Nhà n ứ ụ ụ ấ ượ ể ph c v yêu c u phát tri n và nâng cao ch t l ng đ i ngũ cán b , công ch c, ứ viên ch c c a NHNN và c a ngành ngân hàng theo quy ho ch, k ho ch đã ố ượ đ ố c Th ng đ c phê duy t.
ị ự ơ +Tr ố ồ ạ ứ ở ậ ế ệ ự ề ạ ọ ứ ượ ạ ọ Ngân hàng Thành ph H Chí Minh:Đ n v s nghi p công l p ậ ng Đ i h c ự ộ ồ ng ngu n nhân l c v lĩnh v c ạ ọ b c cao đ ng, đ i h c, sau đ i h c và các , tài chính – ngân hàng ứ ch c nghiên c u ư ấ ấ ự ườ ồ ưỡ ự tr c thu c NHNN, có ch c năng đào t o b i d ẳ kinh t ề ề ngành ngh khác khi đ ề ọ khoa h c và t ổ ẩ c c p có th m quy n cho phép; t ế , tài chính – ngân hàng. v n v lĩnh v c kinh t
ơ ị ự ứ ự ậ ự ế ồ ệ ự ề ng ngu n nhân l c v lĩnh v c kinh t ộ , tài chính – ngân hàng ạ ọ ẳ ư ấ ề ọ ề ứ ch c nghiên c u khoa h c và t ệ ọ +H c vi n Ngân hàng:Đ n v s nghi p công l p tr c thu c NHNN, có ch c năng ở ồ ưỡ ạ đào t o b i d ượ ạ ọ ấ ậ b c trung c p, cao đ ng, đ i h c, sau đ i h c và các ngành ngh khác khi đ c ẩ ề ứ ấ c p có th m quy n cho phép; t v n v lĩnh ế ự v c kinh t ổ , tài chính – ngân hàng.
ừ ạ ủ Câu 65: Phân tích các chính sách ngăn ng a l m phát c a Ngân hàng Nhà n c?ướ
ạ ủ ụ ệ ề ề ướ Đi u 4. Nhi m v , quy n h n c a Ngân hàng Nhà n c
ủ ạ ộ ướ ề ả ả ị ự ạ ộ ả ủ ệ ố ằ ổ ổ ứ ầ ụ ẩ ả ể ế ị ồ c nh m n đ nh giá tr đ ng ti n; b o đ m an ệ ả ch c tín d ng; b o đ m s an toàn, hi u ộ xã h i ướ ủ ộ 1. Ho t đ ng c a Ngân hàng Nhà n ệ ố toàn ho t đ ng ngân hàng và h th ng các t ố qu c a h th ng thanh toán qu c gia; góp ph n thúc đ y phát tri n kinh t ị theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa.
ế ượ ự ể ế ạ ế ộ ủ ấ ướ 2. Tham gia xây d ng chi n l c và k ho ch phát tri n kinh t xã h i c a đ t n c.
ế ượ ể ơ ướ ẩ c có th m ề ệ ổ ứ ệ ự 3. Xây d ng chi n l quy n phê duy t và t c phát tri n ngành ngân hàng trình c quan nhà n ự ch c th c hi n.
ướ ẩ ả ơ ặ ậ ề ề ệ ề ể ậ ề ề ệ ề ả ề ạ 4. Ban hành ho c trình c quan nhà n c có th m quy n ban hành văn b n quy ph m ẩ ổ ế và ngân hàng; tuyên truy n, ph bi n và ki m tra theo th m pháp lu t v ti n t ạ và ngân hàng. quy n văn b n quy ph m pháp lu t v ti n t
ố ộ ế ị ủ ạ ằ ổ ứ ệ ể ỉ ự 5. Xây d ng ch tiêu l m phát h ng năm đ Chính ph trình Qu c h i quy t đ nh và t ự ch c th c hi n.
ổ ứ ị ườ ể ề ề ệ 6. T ch c, đi u hành và phát tri n th tr ng ti n t .
ổ ứ ệ ố ự và ngân hàng; công khai thông tin v ề ề ệ ủ ị ề ề ệ ố 7. T ch c h th ng th ng kê, d báo v ti n t ậ và ngân hàng theo quy đ nh c a pháp lu t. ti n t
ổ ứ ự ể ề ề ệ ả ả ậ ấ ạ ệ 8. T ch c in, đúc, b o qu n, v n chuy n ti n gi y, ti n kim lo i; th c hi n nghi p
ỷ ề ế ề ạ ấ ồ ụ v phát hành, thu h i, thay th và tiêu hu ti n gi y, ti n kim lo i.
ồ ổ ổ ấ ủ ổ
ệ ử ấ ạ ướ ụ ứ ồ ụ ủ ổ ấ ổ ứ ạ ộ ả
ứ ch c n ứ ồ ậ ị ổ ứ ụ ể ổ ứ ấ ậ ậ ả ứ ậ ấ ạ ộ ch c tín 9. C p, s a đ i, b sung, thu h i gi y phép thành l p và ho t đ ng c a t ướ ậ ậ ụ ấ c ngoài, gi y phép thành l p văn d ng, gi y phép thành l p chi nhánh ngân hàng n ạ ổ ướ c ngoài khác có ho t c ngoài, t ch c tín d ng n phòng đ i di n c a t ạ ộ ấ ộ ị đ ng ngân hàng; c p, thu h i gi y phép ho t đ ng cung ng d ch v trung gian thanh ấ ấ ch c không ph i là ngân hàng; c p, thu h i gi y phép ho t đ ng cung toán cho các t ệ ấ ụ ị ứ ch c; ch p thu n vi c mua, bán, chia, tách, ng d ch v thông tin tín d ng cho các t ủ ợ h p nh t, sáp nh p và gi ch c tín d ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ụ i th t
ạ ệ ự ầ ố ứ ệ ố ụ c, t ướ ố ể ố ị ụ ủ ậ ự ị ặ ệ ự ướ ạ c t i doanh nghi p th c ứ ch c tín d ng có v n nhà ậ c s d ng v n pháp đ nh đ góp v n thành l p ướ c ệ ế ị ủ ủ ủ ở ữ ệ 10. Th c hi n đ i di n ch s h u ph n v n c a Nhà n ổ ụ ủ ệ ệ hi n ch c năng, nhi m v c a Ngân hàng Nhà n ượ ử ụ ướ ủ n c theo quy đ nh c a pháp lu t; đ ằ ứ ệ doanh nghi p đ c thù nh m th c hi n ch c năng, nhi m v c a Ngân hàng Nhà n ủ ủ ướ ng Chính ph . theo quy t đ nh c a Th t
ể ậ ề ề ệ ử ạ và ngân ủ ậ 11. Ki m tra, thanh tra, giám sát ngân hàng; x lý vi ph m pháp lu t v ti n t ị hàng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ử ụ ứ ệ ố ớ ổ t đ i v i t ệ ủ ế ị ọ ặ ậ ề ề ệ ơ ổ ứ ồ ườ ả ệ ậ ợ ả i th t ệ ụ ặ ể ậ ề ụ ả ị ạ ụ 12. Quy t đ nh áp d ng bi n pháp x lý đ c bi ch c tín d ng vi ph m ị ề ặ nghiêm tr ng các quy đ nh c a pháp lu t v ti n t và ngân hàng, g p khó khăn v tài ệ ố ấ ầ ủ ổ chính, có nguy c gây m t an toàn cho h th ng ngân hàng, g m mua c ph n c a t ỉ ạ ụ ễ ỉ ề ứ ụ ườ ch c tín d ng; đình ch , t m đình ch , mi n nhi m ch c v ng i đi u i qu n lý, ng ế ị ụ ủ ổ ứ ụ ể ổ ứ ấ ch c tín d ng; quy t đ nh sáp nh p, h p nh t, gi hành c a t ch c tín d ng; ề ụ ệ ự ạ ứ ặ ổ ệ t; th c hi n nhi m v , quy n ch c tín d ng vào tình tr ng ki m soát đ c bi đ t t ố ớ ổ ứ ủ ạ ủ ch c tín d ng. h n c a mình theo quy đ nh c a pháp lu t v phá s n đ i v i t
ố ợ ự ữ ế ạ ớ ổ ơ ử ề ủ ự ứ ệ ố 13. Ch trì, ph i h p v i các c quan h u quan xây d ng chính sách, k ho ch và t ch c th c hi n phòng, ch ng r a ti n.
ướ ề ả ử ủ ể ề ị c v b o hi m ti n g i theo quy đ nh c a pháp lu t v ậ ề ự ể ả ệ 14. Th c hi n qu n lý nhà n ề ử ả b o hi m ti n g i.
ả ự ự ế ệ ậ
15. Ch trì l p, theo dõi, d báo và phân tích k t qu th c hi n cán cân thanh toán qu c t ủ ố ế .
ổ ứ ứ ị ố ự ậ ệ ố ổ ủ ứ ụ ả 16. T ch c, qu n lý, giám sát h th ng thanh toán qu c gia, cung ng d ch v thanh ệ ố ch c và giám sát s v n hành c a các h th ng toán cho các ngân hàng; tham gia t ề thanh toán trong n n kinh t ế .
ướ ạ ố ạ ộ ạ ố ạ ộ ề ả c v ngo i h i, ho t đ ng ngo i h i và ho t đ ng kinh doanh 17. Qu n lý nhà n vàng.
ạ ố ả ướ ự ữ 18. Qu n lý D tr ngo i h i nhà n c.
ả ồ ợ ướ ệ ủ ị c ngoài theo quy đ nh c a pháp ả ợ 19. Qu n lý vi c vay, tr n , cho vay và thu h i n n lu t.ậ
ủ ị ộ ế ứ ố ợ c qu c t ch c tài chính, ti n t ề ướ ệ ạ ạ ạ i đi u ẩ ề ệ ườ ặ ứ ủ ướ ủ ị ỷ ớ ơ 20. Ch trì, ph i h p v i c quan có liên quan chu n b n i dung, ti n hành đàm phán, ế ố ế ớ ổ mà Ngân hàng Nhà ký k t đi u v i t ố ề ướ ệ ướ c qu c c là đ i di n và là đ i di n chính th c c a ng n ề ủ ế t theo phân công, u quy n c a Ch t ch n ố ế qu c t ị i vay quy đ nh t ủ c ho c Chính ph .
ổ ứ ố ế ề ề ệ ự ệ ợ 21. T ch c th c hi n h p tác qu c t v ti n t và ngân hàng.
ạ ủ ộ ệ ạ ổ ứ ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam t i các t ề ch c ti n ệ 22. Đ i di n cho Nhà n ố ế ệ và ngân hàng qu c t t ướ .
ụ ụ ổ ứ ệ ố ả ụ ị ạ ộ ứ ổ ứ ướ ố ớ ứ ụ ệ ự 23. T ch c h th ng thông tin tín d ng và cung ng d ch v thông tin tín d ng; th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ch c ho t đ ng thông tin tín d ng. c đ i v i các t
ự ụ ệ ạ ạ ị ướ 24. Làm đ i lý và th c hi n các d ch v ngân hàng cho Kho b c Nhà n c.
ề ệ ủ ế ế ớ
ộ 25. Tham gia v i B Tài chính v vi c phát hành trái phi u Chính ph , trái phi u do ủ ả Chính ph b o lãnh.
ổ ứ ạ ụ ề ề ệ ng nghi p v v ti n t ứ ứ và ngân hàng; nghiên c u, ng ồ ưỡ ệ ệ 26. T ch c đào t o, b i d ọ ụ d ng khoa h c và công ngh ngân hàng.
ủ ụ ệ ề ạ ị ậ 27. Nhi m v , quy n h n khác theo quy đ nh c a pháp lu t
ứ ấ ụ Câu 66: Phân tích các hình th c c p tín d ng?
ể ổ ệ ậ ấ ử ụ ứ ề ả ộ C p tín d ng ỏ ụ là vi c th a thu n đ t ặ ch c, cá nhân s d ng m t kho n ti n ho c
ử ụ ả ằ ề ế ắ ả ộ ệ cam k t cho phép s d ng m t kho n ti n theo nguyên t c có hoàn tr b ng nghi p
ế ả ấ ụ v cho vay, chi t kh u, cho thuê tài chính, bao thanh toán, b o lãnh ngân hàng và các
ệ ụ ấ ụ nghi p v c p tín d ng khác.
ụ ấ ướ C p tín d ng d ứ i các hình th c sau đây:
1. Cho vay;
ệ ế ị ủ ố ạ T i Vi ố t Nam các quy t đ nh 1627/2001_QĐ_NHNN ngày 31/12/2001 c a th ng đ c
ề ệ ủ ổ ứ ố ớ ụ ế ngân hàng v vi c ban hành quy ch cho vay c a t ch c tín d ng đ i v i khách hàng
ướ ủ ự ệ ẫ ố ệ và h ng d n th c hi n s 49/QĐ_HĐQT ngày 31/05/2002 c a NHCT Vi t Nam ,
ề ệ ố ớ ế ị ố quy t đ nh s 106/QĐ_HĐQT_NHCT ngày 20/08/2002 v vi c cho vay đ i v i khách
ệ ố ươ ệ hàng trong h th ng ngân hàng công th ng Vi t Nam, phân tích đánh giá doanh
ệ ướ ộ nghi p d i giác đ tài chính _ ngân hàng.
ứ ấ ụ ộ Cho vay là m t hình th c c p tín d ng, theo đó ngân hàng cho vay giao cho khách hàng
ể ử ụ ấ ị ụ ề ả ả ậ ờ ộ ớ m t kho n ti n đ s d ng vào m c đích và th i gian nh t đ nh theo tho thu n v i
ả ả ắ ả ố nguyên t c có ho n tr c ng c và lãi.
ị ượ ổ ứ ụ ụ ề ể Đ nh nghĩa trên đ c các ngân hàng và t ch c tín d ng khác áp d ng đ làm ti n đ ề
ủ ả ạ ộ căn b n cho các ho t đ ng cho vay c a mình.
ế ấ ế ể ấ ượ ấ ờ
2. Chi
t kh u, tái chi ụ t kh u công c chuy n nh ng và gi y t . có giá khác
ươ ế Ph ứ ng th c chi ấ t kh u
ổ ứ ụ ướ ự ậ ỏ T ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n ọ c ngoài và khách hàng th a thu n, l a ch n
ươ ế ấ các ph ứ ng th c chi t kh u sau đây:
ỳ ạ ụ ể ượ ấ ờ ệ ổ 1. Mua có k h n công c chuy n nh ng, gi y t có giá khác là vi c t ứ ch c tín
ướ ể ậ ượ ề ụ d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài mua và nh n chuy n nh ở ữ ng quy n s h u
ụ ể ượ ấ ờ ư ế ạ ừ công c chuy n nh ng, gi y t có giá khác ch a đ n h n thanh toán t khách hàng,
ế ẽ ờ ạ ụ ể ượ ấ ờ ồ đ ng th i khách hàng cam k t s mua l i công c chuy n nh ng và gi y t có giá
ả ờ ộ ượ ị ạ ợ ế khác đó sau m t kho ng th i gian đ c xác đ nh t ồ i h p đ ng chi ấ t kh u.
ả ư ụ ề ể ượ ấ ờ 2. Mua có b o l u quy n truy đòi công c chuy n nh ng, gi y t ệ có giá khác là vi c
ụ ướ ề ở ữ ậ ổ ứ t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài mua và nh n quy n s h u công c ụ
ượ ấ ờ ư ạ ừ ể chuy n nh ng, gi y t ế có giá khác ch a đ n h n thanh toán t khách hàng; khách
ệ ả ả ố ớ ố ề ế ấ ế ấ hàng ph i có trách nhi m hoàn tr đ i v i s ti n chi t kh u, lãi chi t kh u và các chi
ạ ộ ế ợ ế ấ ườ ợ ổ ứ phí h p pháp khác có liên quan đ n ho t đ ng chi t kh u trong tr ng h p t ch c tín
ướ ậ ượ ề ầ ượ ụ d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài không nh n đ c đ y đ s ủ ố ti n đ c thanh
ừ ườ ụ ệ ể ượ ườ toán t ng i có trách nhi m thanh toán công c chuy n nh ng, ng i phát hành
ấ ờ gi y t có giá khác.
ả 3. B o lãnh ngân hàng;
ế ề ề ệ ả ụ ả Theo đi u 2 trong quy ch v nghi p v b o lãnh Ngân hàng: B o lãnh Ngân hàng là
ề ệ ế ủ ự ả ậ ớ ệ ề ự s cam k t c a Ngân hàng v i bên có quy n (bên nh n b o lãnh) v vi c th c hi n
ụ ượ ả nghĩa v tài chính thay cho khách hàng (bên đ ự c b o lãnh) khi khách hàng không th c
ế ớ ự ệ ệ ả ậ ặ ụ hi n ho c th c hi n không đúng nghĩa v đã cam k t v i bên nh n b o lãnh. Khách
ậ ả ả ổ ứ ố ề ụ ượ ợ hàng ph i nh n n và hoàn tr cho t ch c tín d ng s ti n đã đ ả c tr thay.
ứ ủ ả Ch c năng b o lãnh c a ngân hàng
ứ ả ả Ch c năng b o đ m
ấ ủ ả ứ ứ ọ Đây là ch c năng quan tr ng nh t c a b o lãnh ngân hàng. Theo ch c năng này ng ư iờ
ẽ ậ ở ợ ự ồ ề ặ ờ ườ th hụ ư ng s nh n đ c s b i th ư ng v m t tài chính trong tr ợ ng h p ng i đườ cượ
ế ạ ề ờ ợ ở ả b o lãnh vi ph m cam k t. Tuy nhiên, ng ư i th h ụ ư ng ch đ ỉ ư c phép đòi ti n theo
ả ấ ứ ữ ợ ừ ầ ế ề ế thư b o lãnh n u xu t trình đ ư c nh ng ch ng t c n thi ả t theo đúng các đi u kho n,
ủ ề ự ế ệ ệ ặ ả ị ệ đi u ki n c a th ư b o lãnh. M t khác, do ch u trách nhi m th c hi n cam k t nên
ả ể ạ ộ ờ ngân hàng phát hành b o lãnh cũng th ự ư ng xuyên ki m tra, giám sát, t o ra m t áp l c
ệ ố ợ ự ề ả ạ ồ th c hi n t ể t h p đ ng, gi m thi u vi ph m v phía ng ợ ả i đườ ư c b o lãnh.
ứ ợ Ch c năng tài tr
ả ợ ả ấ ả Thông qua b o lãnh, khách hàng ng ư i đờ ư c b o lãnh không ph i xu t qu , đ ợ ỹ ư c vay
ặ ượ ề ờ ị ợ n ho c đ ụ c kéo dài th i gian thanh toán ti n hàng, d ch v .
ụ ầ ộ ặ ọ ỉ ầ ề ả ả ợ Ví d : M t nhà th u đ ư c b o lãnh thay vì mang ti n đ t c c thì ch c n có b o lãnh
ự ế ấ ậ ặ ố ư ệ ớ ủ c a ngân hàng. Vì v y, m c dù không tr c ti p c p v n nh ả ng v i vi c phát hành b o
ợ ưở ậ ợ ề ữ lãnh, Ngân hàng đã giúp cho khách hàng c a h đ ủ ọ ư c h ng nh ng thu n l i v ngân
ợ ự ự qu nhỹ ư khi đư c cho vay th c s .
ả ớ ựơ ụ ữ ộ V i ý nghĩa này, b o lãnh đ ị c coi là m t trong nh ng d ch v ngân hàng có ý nghĩa
ệ ở ộ ứ ể ả ấ ọ ờ ị ặ đ c bi ầ t quan tr ng, đáp ng k p th i các yêu c u phát tri n và m r ng s n xu t kinh
ạ ộ ớ ự ủ ề ệ ẳ ả ố ồ doanh, làm gi m b t s căng th ng v ngu n v n ho t đ ng c a doanh nghi p
ụ ẻ 4. Phát hành th tín d ng;
ẻ ứ ự ế ộ ứ ụ là m t hình th c thay th cho vi c ế ệ thanh toán tr c ti p. Hình th c thanh Th tín d ng
ượ ả ả ề ệ ự ủ ẻ ự ặ ầ toán này đ c th c hi n d a trên uy tín. Ch th không c n ph i tr ti n m t ngay khi
ẽ ứ ướ ề ườ mua hàng. Thay vào đó, Ngân hàng s ng tr c ti n cho ng i bán và Ch th s ủ ẻ ẽ
ạ ụ ẻ ả ị thanh toán l i sau cho ngân hàng kho n giao d ch. Th tín d ng cho phép khách hàng
ủ ẻ ố ề ả ầ ả ả "tr d n" s ti n thanh toán trong tài kho n. Ch th không ph i thanh toán toàn b s ộ ố
ủ ẻ ằ ả ả ị ả ả ư d trên b ng sao kê giao d ch h ng tháng. Tuy nhiên, Ch th ph i tr kho n thanh
ố ướ ụ ẻ ạ toán t ể i thi u tr ả c ngày đáo h n đã ghi rõ trên b ng sao kê. Th tín d ng khác v i ớ thẻ
ị ừ ự ế ề ủ ẻ ử ủ ề ghi nợ vì ti n không b tr tr c ti p vào ỗ tài kho nả ti n g i c a ch th ngay sau m i
ề ặ ặ ầ l n mua hàng ho c rút ti n m t.
ụ ẻ ượ ụ ụ ệ ấ ấ Th tín d ng đ ậ ị c phát hành sau khi nhà cung c p d ch v tín d ng duy t ch p thu n
ể ử ụ ủ ẻ ẻ ể ắ ả ạ ể tài kho n th , sau đó ch th có th s d ng nó đ mua s m t i các đi m bán hàng
ạ ậ ấ ẻ ch p nh n lo i th .
ắ ườ ế ẽ ả ề ẻ ẻ Khi mua s m, ng i dùng th cam k t s tr ti n cho nhà phát hành th . Ch th th ủ ẻ ể
ệ ế ằ ơ ế ủ ẻ hi n cam k t này b ng cách ký tên lên hóa đ n có ghi chi ti ớ ố ề t c a th cùng v i s ti n,
ề ể ậ ằ ặ ậ ộ ho c b ng cách nh p m t m t mã cá nhân (PIN). Ngoài ra nhi u đi m bán hàng cũng
ứ ậ ấ ệ ặ ch p nh n cách th c xác minh qua đi n tho i ạ ho c xác minh qua internet cho nh ngữ
ượ ủ ẻ ẻ ắ ặ ọ ị ị giao d ch đ ắ c g i là giao d ch v ng th ho c v ng ch th (CNP Card/Cardholder
Not Present).
ủ ẻ ặ ừ ề ể ặ ứ ẻ ề ả ướ Ch th cũng có th rút ti n m t t ụ tài kho n th tín d ng (ti n m t ng tr ế c) n u
mu nố
ườ ệ ố ử ụ ệ ử ể Ng ề i ta s d ng nhi u h th ng đi n t đ xác minh trong vòng vài giây tính h p l ợ ệ
ư ể ủ ủ ụ ứ ẻ ẻ ạ ầ ả ủ c a th cũng nh ki m tra xem h n m c tín d ng c a th còn đ chi tr cho l n mua
ệ ượ ộ ầ ự ẻ ệ ằ ọ ắ s m đó không. Vi c xác minh đ c th c hi n b ng m t đ u đ c th (POS Point of
ế ố ủ ậ ườ ầ Sale) k t n i vào ngân hàng thu nh n (acquiring bank) c a ng ọ i bán hàng. Đ u đ c
ữ ệ ẻ ừ ả ừ ủ ặ ừ ả ẻ ạ ạ ọ đ c d li u c a th t d i t tính ho c t b n vi m ch trên th . Lo i th m i s ẻ ớ ử
ả ạ ườ ượ ọ ẻ ẻ ặ ụ d ng b n vi m ch th ng đ c g i là th "chip" ho c th EMV.
ướ ố ế ố ớ
5. Bao thanh toán trong n
c; bao thanh toán qu c t đ i v i các ngân hàng
ượ ự ệ ố ế; đ c phép th c hi n thanh toán qu c t
ướ ự ệ ợ ồ Bao thanh toán trong n c: là vi c bao thanh toán d a trên h p đ ng mua, bán hàng,
ườ ư ủ trong đó bên bán hàng và bên mua hàng là ng ị i c trú theo quy đ nh c a pháp lu t v ậ ề
ạ ố ả qu n lý ngo i h i.
ự ắ ệ Nguyên t c th c hi n bao thanh toán:
ạ ộ ắ ả ả ả Ho t đ ng bao thanh toán ph i đ m b o các nguyên t c sau:
ạ ộ ủ ổ ả ả ụ ứ ượ ự ệ 1.Đ m b o an toàn trong ho t đ ng c a t ch c tín d ng đ c th c hi n bao thanh
ủ ậ ợ ớ ị toán và phù h p v i qui đ nh c a pháp lu t Vi ệ Nam; t
ụ ề ả ả ợ ủ ợ 2.Đ m b o các quy n, nghĩa v và l ợ i ích h p pháp c a các bên tham gia vào h p
ế ả ả ồ đ ng bao thanh toán và các bên có liên quan đ n kho n ph i thu;
ả ả ượ ố ừ ả ồ ợ 3.Kho n ph i thu đ c bao thanh toán ph i có ngu n g c t ồ các h p đ ng mua, bán
ủ ậ ợ ớ ị hàng phù h p v i qui đ nh c a pháp lu t liên quan.
ứ ấ ụ ượ ướ 6. Các hình th c c p tín d ng khác sau khi đ c Ngân hàng Nhà n ấ c ch p
thu n”.ậ
ề ậ ả ổ ứ (kho n 3, Đi u 98. Lu t các t ụ ch c tín d ng 2010)
ố ớ ổ ế ổ ứ ạ ổ ứ Câu 67: Quy ch cho vay đ i v i c đông t ch c tài chính t i chính t ch c tài
chính đó?
ủ ổ ố ớ ụ ứ ế Theo Quy ch cho vay c a t ch c tín d ng đ i v i khách hàng ban hành kèm theo
ế ị ủ ố ố quy t đ nh 1627/2011/QĐNHNN ngày 31/12/2011 c a Th ng đ c ngân hàng nhà n ướ c
ệ ọ ắ ế Vi t Nam (g i t t là Quy ch cho vay 1627).
ố ớ ổ ủ ổ ứ ụ ế ạ Đ i v i c đông c a t ch c tín d ng đó. ả T i kho n 2 Đi u ạ ề 20. H n ch cho
ị vay có quy đ nh rõ:
ụ ứ ổ ượ ữ ả ớ T ch c tín d ng không đ ề ả c cho vay không có b o đ m, cho vay v i nh ng đi u
ề ứ ố ớ ệ ư ố ượ ữ ề ấ ki n u đãi v lãi su t, v m c cho vay đ i v i nh ng đ i t ng sau đây:
ổ ứ ể ể ệ ể ạ ổ ứ 1. T ch c ki m toán, Ki m toán viên có trách nhi m ki m toán t ụ ch c tín d ng i t
ụ ệ ệ ạ ổ ứ ụ ự cho vay; Thanh tra viên th c hi n nhi m v thanh tra t ch c tín d ng cho vay; K i t ế
ưở ủ ổ ứ toán tr ng c a t ụ ch c tín d ng cho vay;
ớ ủ ổ ứ ụ ổ 2. Các c đông l n c a t ch c tín d ng;
ố ượ ữ ệ ộ ị ạ ể ả 3. Doanh nghi p có m t trong nh ng đ i t ng quy đ nh t ủ i kho n 1 Đi u 77 c a
ậ ổ ứ ở ữ ề ệ ủ ụ ệ ố Lu t Các t ch c tín d ng s h u trên 10% v n đi u l c a doanh nghi p đó
ệ ủ ở ở ề ệ ạ ị Câu 68 : Đi u ki n m s giao d ch, chi nhánh , Văn phòng đ i di n c a Ngân
ươ ạ ? hàng Th ng m i
ư ố ư ề ạ ị ướ ạ ộ Theo Thông t s 21/2013/TTNHNN Thông t quy đ nh v m ng l ủ i ho t đ ng c a
ươ ngân hàng th ạ ng m i thì :
ề ệ ậ ở ướ ủ ươ Đi uề 6. Đi u ki n thành l p chi nhánh trong n c c a ngân hàng th ạ ng m i
ể ượ ậ ở ướ ươ ứ ả ạ Đ đ c thành l p chi nhánh trong n c, ngân hàng th ầ ng m i ph i đáp ng đ y
ệ ề ủ đ các đi u ki n sau đây:
ố ớ ươ ạ ộ ạ ờ ừ 1. Đ i v i ngân hàng th ng m i có th i gian ho t đ ng t ở 12 tháng tr lên (tính t ừ
ươ ạ ộ ế ề ể ờ ị ngày khai tr ng ho t đ ng đ n th i đi m đ ngh ):
ề ệ ạ ố ủ ể ờ ướ ị ự ủ a) Có giá tr th c c a v n đi u l t i th i đi m 31 tháng 12 c a năm tr ề c li n k ề
ứ ố ề ấ ơ ị ị năm đ ngh không th p h n m c v n pháp đ nh;
ạ ộ ấ ợ b) Ho t đ ng kinh doanh có lãi theo báo cáo tài chính h p nh t và báo cáo tài chính
ủ ể ướ ề ề ề riêng l ẻ ượ đ c ki m toán c a năm tr ị c li n k năm đ ngh ;
ế ể ả ạ ộ ủ ổ ủ ạ ứ ả c) Tuân th các h n ch đ b o đ m an toàn trong ho t đ ng c a t ụ ch c tín d ng
ạ ề ề ề ậ ả ị quy đ nh t i các Đi u 126, 127, 128, 129; kho n 1 Đi u 130 và Đi u 135 Lu t Các t ổ
ứ ướ ủ ẫ ướ ố ớ ị ụ ch c tín d ng và các h ng d n c a Ngân hàng Nhà n c đ i v i các quy đ nh này
ụ ướ ề ờ liên t c trong th i gian 12 tháng tr ị c tháng đ ngh ;
ạ ợ ự ủ ủ ự ề ệ ầ ậ ị d) Th c hi n đúng, đ y đ các quy đ nh v phân lo i n , trích l p d phòng r i ro
ủ ị ướ ỷ ệ ợ ấ ư ợ ạ ờ theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c; t ớ ổ n x u so v i t ng d n t l ể i th i đi m
ủ ướ ề ề ề ị ượ ặ 31 tháng 12 c a năm tr c li n k năm đ ngh không v t quá 3% ho c m t t ộ ỷ ệ l
ế ị ủ ố ố ướ ừ khác theo quy t đ nh c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ờ ỳ c trong t ng th i k ;
ộ ồ ộ ồ ể ể ề ạ ả ờ ị ị đ) T i th i đi m đ ngh , H i đ ng qu n tr , H i đ ng thành viên, Ban ki m soát có
ế ổ ơ ấ ủ ậ ố ị ị ố ượ s l ng và c c u theo đúng quy đ nh c a pháp lu t, không b khuy t T ng giám đ c;
ể ạ ờ ị ươ ộ ộ ể ậ ạ ộ ề e) T i th i đi m đ ngh , ngân hàng th ng m i có b ph n ki m toán n i b và h ệ
ộ ộ ả ủ ề ể ề ậ ả ố ổ ứ th ng ki m soát n i b b o đ m tuân th Đi u 40, Đi u 41 Lu t Các t ụ ch c tín d ng
ủ ệ ậ ị và các quy đ nh có liên quan c a pháp lu t hi n hành;
ố ượ ộ ự ệ ệ ả ượ ở ộ ạ g) Không thu c đ i t ng ph i th c hi n bi n pháp không đ c m r ng m ng l ướ i
ậ ề ử ố ớ ủ ị ổ theo quy đ nh c a pháp lu t v x lý sau thanh tra, giám sát đ i v i các t ứ ch c tín
ướ ụ d ng và chi nhánh ngân hàng n c ngoài;
ề ố ượ ứ ệ ượ ậ ị ề h) Đáp ng đi u ki n v s l ng chi nhánh đ c phép thành l p theo quy đ nh t ạ i
ề ư Đi u 7 Thông t này;
ầ ủ ồ ơ ợ ệ ị ạ ư i) Có đ y đ h s h p l theo quy đ nh t i Thông t này.
ố ớ ươ ạ ộ ạ ờ ướ ừ 2. Đ i v i ngân hàng th ng m i có th i gian ho t đ ng d i 12 tháng (tính t ngày
ươ ạ ộ ề ế ể ờ ị khai tr ng ho t đ ng đ n th i đi m đ ngh ):
ị ự ủ ố ề ệ ạ ứ ố ề ể ấ ơ ờ ị a) Có giá tr th c c a v n đi u l t i th i đi m đ ngh không th p h n m c v n pháp
ị đ nh;
ạ ộ ể ế ề ờ ị b) Ho t đ ng kinh doanh có lãi đ n th i đi m đ ngh ;
ế ể ả ạ ộ ủ ổ ủ ạ ứ ả c) Tuân th các h n ch đ b o đ m an toàn trong ho t đ ng c a t ụ ch c tín d ng
ạ ề ề ề ả ậ ị quy đ nh t i các Đi u 126, 127, 128, 129; kho n 1 Đi u 130 và Đi u 135 Lu t Các t ổ
ứ ướ ủ ẫ ướ ố ớ ị ụ ch c tín d ng và các h ng d n c a Ngân hàng Nhà n c đ i v i các quy đ nh này
ụ ừ ươ ạ ộ ế ể ề ờ liên t c t ắ ầ ngày b t đ u khai tr ị ng ho t đ ng đ n th i đi m đ ngh ;
ạ ợ ủ ự ự ủ ệ ề ầ ậ ị d) Th c hi n đúng, đ y đ các quy đ nh v phân lo i n , trích l p d phòng r i ro
ủ ị ướ ỷ ệ ợ ấ ư ợ ạ ờ theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c; t ớ ổ n x u so v i t ng d n t l ể i th i đi m
ượ ộ ỷ ệ ặ ế ị ủ ố ố ị ề đ ngh không v t quá 3% ho c m t t l khác theo quy t đ nh c a Th ng đ c Ngân
ướ ừ hàng Nhà n ờ ỳ c t ng th i k ;
ị ạ ể ề ả e) Các quy đ nh t i các đi m đ, e, g, h, i kho n 1 Đi u này.
ố ượ ượ ậ Đi uề 7. S l ng chi nhánh đ c thành l p
ố ượ ủ ộ ươ ạ ượ ả ả ậ ả 1. S l ng chi nhánh c a m t ngân hàng th ng m i đ c thành l p ph i đ m b o:
300 t đ ng ỷ ồ x N1 + 50 t đ ng ỷ ồ x N2 < C
Trong đó:
ị ự ủ ố ề ệ ủ ươ ạ ế ề ể c a ngân hàng th ờ ng m i đ n th i đi m đ ngh ị C là giá tr th c c a v n đi u l
ằ ỷ ồ ệ (tính b ng t Đ ng Vi t Nam).
ố ượ ậ ạ ề ị ự ộ ậ ng chi nhánh đã thành l p và đ ngh thành l p t i khu v c n i thành N1 là s l
ự ộ ố ồ ố ộ thành ph Hà N i và khu v c n i thành thành ph H Chí Minh.
ố ượ ậ ạ ề ị ự ạ ậ ng chi nhánh đã thành l p và đ ngh thành l p t i khu v c ngo i thành N2 là s l
ố ồ ự ạ ộ ố ỉ thành ph Hà N i, khu v c ngo i thành thành ph H Chí Minh; và các t nh, thành ph ố
ự ộ ươ khác tr c thu c Trung ng.
ươ ạ ượ ậ ố ạ ự ỗ 2. Ngân hàng th ng m i đ c thành l p t i đa 10 chi nhánh t ộ i m i khu v c n i
ặ ộ ố ồ ố ộ thành thành ph Hà N i ho c n i thành thành ph H Chí Minh.
ươ ạ ộ ạ ờ ướ ừ 3. Ngân hàng th ng m i có th i gian ho t đ ng d i 12 tháng (tính t ngày khai
ươ ạ ộ ị ượ ế ề ể ờ ậ tr ng ho t đ ng đ n th i đi m đ ngh ) đ c phép thành l p không quá ba (03) chi
ượ ộ ị ậ ỉ nhánh và các chi nhánh này không đ c thành l p trên cùng m t đ a bàn t nh, thành ph ố
ự ươ ộ tr c thu c Trung ng.
ươ ạ ộ ạ ờ ừ ừ 4. Ngân hàng th ng m i có th i gian ho t đ ng t ở 12 tháng tr lên (tính t ngày khai
ươ ạ ộ ị ượ ể ề ế ờ ậ tr ng ho t đ ng đ n th i đi m đ ngh ) đ c phép thành l p không quá năm (05) chi
ộ nhánh trong m t (01) năm tài chính.
ươ ạ ộ ứ ấ ạ ạ ự ộ 5. Ngân hàng th ng m i ch m d t ho t đ ng chi nhánh t i khu v c n i thành thành
ố ồ ự ố ộ ộ ượ ậ ạ ph Hà N i, khu v c n i thành thành ph H Chí Minh đ c phép thành l p t i các
ố ự ộ ỉ ươ ươ ớ ố ứ ị đ a bàn t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ng khác s chi nhánh t ng ng v i s chi
ạ ộ ố ượ ứ ấ ố ượ nhánh đã ch m d t ho t đ ng, ngoài s l ng chi nhánh t i đa đ ậ c phép thành l p
ộ ị ạ ề ả trong m t (01) năm quy đ nh t i kho n 4 Đi u này.
ề ề ệ ậ Đi u 8. Đi u ki n thành l p chi nhánh ở ướ n c ngoài, ngân hàng 100%
ướ v nố ở n c ngoài
ể ượ ậ Đ đ c thành l p chi nhánh ở ướ n c ngoài, ngân hàng 100% v n ố ở ướ n c ngoài, ngân
ươ ứ ệ ề ạ ả hàng th ầ ủ ng m i ph i đáp ng đ y đ các đi u ki n sau đây:
ề ị ạ ả ư ừ ả ệ 1. Các đi u ki n quy đ nh t ề i kho n 1 Đi u 6 Thông t ể này (tr các đi m b, h kho n 1
ề Đi u 6).
ạ ộ ờ ố ể ừ ươ 2. Có th i gian ho t đ ng t i thi u là ba (03) năm tính t ngày khai tr ạ ộ ng ho t đ ng
ề ờ ị ể ế đ n th i đi m đ ngh .
ả ạ ổ ỷ ồ ệ ở 3. Có t ng tài s n Có đ t 100.000 t Đ ng Vi ợ t Nam tr lên theo báo cáo tài chính h p
ấ ượ ể ạ ủ ể ờ ướ ề ề ề nh t đ c ki m toán t i th i đi m 31 tháng 12 c a năm tr ị c li n k năm đ ngh .
ạ ộ ấ ợ 4. Ho t đ ng kinh doanh có lãi theo các báo cáo tài chính h p nh t và báo cáo tài chính
ể ướ ề ề ề riêng l ẻ ượ đ c ki m toán trong ba (03) năm tr ị c li n k năm đ ngh .
ệ ở ệ ề ề ệ ạ ậ Đi u 9. Đi u ki n thành l p văn phòng đ i di n, đ n v ơ ị sự nghi p trong n ướ c
ạ và văn phòng đ i di n ệ ở ướ n c ngoài
ể ượ ị ự ệ ở ệ ậ ơ ướ Đ đ ạ c thành l p văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p trong n c và văn phòng
ươ ủ ứ ệ ề ả ạ ạ đ i di n ệ ở ướ n c ngoài, ngân hàng th ầ ng m i ph i đáp ng đ y đ các đi u ki n sau
đây:
ạ ộ ờ ố ể ừ ươ 1. Có th i gian ho t đ ng t i thi u là 12 tháng tính t ngày khai tr ế ạ ộ ng ho t đ ng đ n
ể ề ờ ị th i đi m đ ngh .
ề ị ạ ề ể ư ệ 2. Các đi u ki n quy đ nh t ả i các đi m đ, e, i kho n 1 Đi u 6 Thông t này.
ố ớ ứ ệ ệ ề ệ ậ ạ ị ệ 3. Đ i v i vi c thành l p văn phòng đ i di n, ngoài vi c đáp ng đi u ki n quy đ nh
ả ươ ứ ệ ề ạ ả ị ạ t ề i các kho n 1, 2 Đi u này, ngân hàng th ng m i ph i đáp ng đi u ki n quy đ nh
ủ ể ề ả ư ạ t i đi m g kho n 1 Đi u 6 c a Thông t này.
ệ ề ậ ị Đi uề 10. Đi u ki n thành l p phòng giao d ch
ể ượ ậ ị ươ ứ ủ ầ ạ ả Đ đ c thành l p phòng giao d ch, ngân hàng th ng m i ph i đáp ng đ y đ các
ề ệ đi u ki n sau đây:
ầ ủ ứ ề ệ ị ạ ủ ề ả ư 1. Đáp ng đ y đ các đi u ki n theo quy đ nh t i Kho n 1 Đi u 6 c a Thông t này.
ự ế ứ ệ ề ả ả ị 2. Chi nhánh d ki n qu n lý phòng giao d ch ph i đáp ng các đi u ki n:
ạ ộ ờ ố ể ừ ươ a) Có th i gian ho t đ ng t i thi u 12 tháng tính t ngày khai tr ế ạ ộ ng ho t đ ng đ n
ể ề ờ ị th i đi m đ ngh ;
ỷ ệ ợ ấ ư ợ ạ ể ờ ướ ề ề b) Có t ớ ổ n x u so v i t ng d n t l i th i đi m 31 tháng 12 năm tr c li n k năm
ượ ộ ỷ ệ ặ ế ị ố ố ị ề đ ngh không v t quá 3% ho c m t t l khác theo quy t đ nh Th ng đ c Ngân
ướ ừ hàng Nhà n ờ ỳ c trong t ng th i k ;
ị ử ạ ề ệ ự ạ ằ c) Không b x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c ti n t và ngân hàng b ng hình
ở ề ướ ạ ề ờ ạ ứ ừ ờ ề ể th c ph t ti n trong th i h n 12 tháng tr v tr c tính t ị th i đi m đ ngh .
ề ố ượ ứ ệ ị ượ ậ ị ề 3. Đáp ng đi u ki n v s l ng phòng giao d ch đ c thành l p theo quy đ nh t ạ i
ề ư Đi u 11 Thông t này.
ố ượ ị ượ ậ Đi uề 11. S l ng phòng giao d ch đ c thành l p
ố ượ ủ ị ươ ạ ạ ự 1. S l ng phòng giao d ch c a ngân hàng th ng m i t ộ i khu v c n i thành thành
ự ộ ớ ộ ố ơ ầ ố ồ ph Hà N i, khu v c n i thành thành ph H Chí Minh không l n h n quá hai (02) l n
ủ ệ ươ ạ ạ ự ỗ ố ượ s l ng chi nhánh hi n có c a ngân hàng th ng m i t i m i khu v c này.
ố ượ ủ ị ươ ạ ạ ự 2. S l ng phòng giao d ch c a ngân hàng th ng m i t ạ i khu v c ngo i thành thành
ố ồ ự ạ ố ộ ỉ ố ự ph Hà N i, khu v c ngo i thành thành ph H Chí Minh và các t nh, thành ph tr c
ộ ươ ầ ố ượ ớ ệ thu c Trung ơ ng khác không l n h n quá ba (03) l n s l ủ ng chi nhánh hi n có c a
ươ ạ ạ ự ỗ ngân hàng th ng m i t i m i khu v c này.
ố ượ ị ượ ả ở ộ 3. S l ng phòng giao d ch đ c qu n lý b i m t chi nhánh do ngân hàng th ươ ng
ạ ự ế ị ự ủ ả ớ ỗ ợ ị m i t quy t đ nh phù h p v i năng l c qu n lý c a m i chi nhánh và các quy đ nh t ạ i
ề ả kho n 1, 2 Đi u này.
ồ ơ ề ủ ề ệ ậ ậ ấ ị Đi uề 12. H s đ ngh ch p thu n đ đi u ki n thành l p chi nhánh, phòng
ị ở ướ ơ ệ ạ ậ ậ ấ giao d ch trong n c; ch p thu n thành l p văn phòng đ i di n, đ n v s ị ự
ệ ở ướ ệ ạ nghi p trong n c; chi nhánh, văn phòng đ i di n, ngân hàng 100% v n ố ở
ướ n c ngoài
ả ươ ạ ề ị ướ ậ ấ ủ 1. Văn b n c a ngân hàng th ng m i đ ngh Ngân hàng Nhà n c ch p thu n đ ủ
ị ở ề ệ ậ ướ ấ ậ ậ đi u ki n thành l p chi nhánh, phòng giao d ch trong n c; ch p thu n thành l p văn
ị ự ệ ở ệ ạ ơ ướ ệ ạ phòng đ i di n, đ n v s nghi p trong n c; chi nhánh, văn phòng đ i di n, ngân
ẫ ạ ụ ụ ố hàng 100% v n ố ở ướ n c ngoài (theo m u t i Ph l c s 01 ban hành kèm theo Thông t ư
này).
ề ệ ộ ồ ộ ồ ế ủ ặ ả ậ ị ị 2. Ngh quy t c a H i đ ng qu n tr ho c H i đ ng thành viên v vi c thành l p chi
ị ự ệ ở ệ ạ ơ ị ướ nhánh, phòng giao d ch, văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p trong n c; chi nhánh,
ạ ố ớ ậ ị văn phòng đ i di n ệ ở ướ n ệ c ngoài. Trong đó, đ i v i vi c thành l p phòng giao d ch,
ộ ồ ộ ồ ế ủ ả ả ặ ị ị ị ể Ngh quy t c a H i đ ng qu n tr ho c H i đ ng thành viên ph i nêu rõ tên, đ a đi m
ự ế ụ ệ ả ị ị ặ ụ ở đ t tr s , chi nhánh d ki n qu n lý phòng giao d ch, các nghi p v phòng giao d ch
ề ặ ị ố ượ ệ ạ ạ ộ ẽ ự s th c hi n, ph m vi ho t đ ng v m t đ a lý và đ i t ng khách hàng chính.
ạ ộ ồ ố ớ ế ủ ổ ị ươ 3. Ngh quy t c a Đ i h i đ ng c đông (đ i v i ngân hàng th ầ ạ ổ ng m i c ph n);
ố ớ ộ ồ ế ủ ị ươ ệ ạ ngh quy t c a H i đ ng thành viên (đ i v i ngân hàng th ữ ng m i trách nhi m h u
ở ủ ở ữ ố ớ ủ ế ấ ậ ạ h n hai thành viên tr lên); ý ki n ch p thu n c a Ch s h u (đ i v i ngân hàng
ươ ữ ệ ệ ậ ạ ạ ộ th ng m i trách nhi m h u h n m t thành viên) thông qua vi c thành l p ngân hàng
100% v n ố ở ướ n c ngoài.
ậ ừ ề ở ướ ả ố ể 4. Đ án thành l p t ng chi nhánh trong n c, trong đó ph i có t ộ i thi u các n i
dung sau:
ế ầ ệ ế ắ ằ ế ệ ỉ ộ ị ủ ằ a) Tên đ y đ b ng ti ng Vi t; tên vi t b ng ti ng Vi t t ạ t; đ a ch ; n i dung ho t
ố ượ ộ đ ng; đ i t ng khách hàng chính;
ự ậ ậ ọ ị b) Lý do thành l p và lý do l a ch n đ a bàn thành l p;
ơ ấ ổ ứ ơ ồ ổ ứ ồ ủ c) C c u t ch c: S đ t ch c g m các phòng ban c a chi nhánh;
ứ ả ườ ị ườ ụ d) Nghiên c u kh thi: Phân tích môi tr ng kinh doanh, th tr ơ ộ ng m c tiêu các c h i
ị ườ ế ế ạ ắ ầ ắ kinh doanh c n n m b t và k ho ch chi m lĩnh th tr ng;
ươ ự ế ầ ố ể đ) Ph ng án kinh doanh d ki n trong ba (03) năm đ u, trong đó t ồ i thi u bao g m:
ố ế ứ ự ế ả ả ự ế d ki n b ng cân đ i k toán; báo cáo k t qu kinh doanh; căn c xây d ng ph ươ ng
ự ệ ế ươ ừ ả án và thuy t minh kh năng th c hi n ph ng án trong t ng năm.
ề ậ 5. Đ án thành l p chi nhánh ở ướ n c ngoài, ngân hàng 100% v n ố ở ướ n c ngoài, trong
ố ể ả đó ph i có t ộ i thi u các n i dung sau:
ế ầ ệ ế ằ ướ ế ắ ằ ế ủ ằ a) Tên đ y đ b ng ti ng Vi t và b ng ti ng n c ngoài, tên vi t b ng ti ng Vi t t ệ t
ế ằ ướ ế và b ng ti ng n c ngoài (n u có);
ỉ ụ ể ế ể ố ị ị b) Đ a đi m (tên qu c gia và đ a ch c th (n u có));
ứ ố ấ c) M c v n c p cho chi nhánh ở ướ n c ngoài, ngân hàng 100% ở ướ n c ngoài;
ờ ạ ạ ộ ạ ộ ố ượ ộ d) N i dung ho t đ ng; th i h n ho t đ ng; đ i t ng khách hàng chính;
ọ ướ ở ạ ự ậ đ) Lý do thành l p và lý do l a ch n n c s t i;
ơ ấ ổ ứ ạ ướ ơ ồ ổ ứ ồ ụ ở e) C c u t ch c và m ng l i: S đ t ch c g m tr s chính, các phòng ban t ạ i
ụ ở ệ ệ ươ ủ ạ tr s chính; các hi n di n th ng m i khác c a ngân hàng 100% v n ố ở ướ n c ngoài
ế (n u có);
ệ ị g) Thông tin pháp lý có liên quan: Li t kê các quy đ nh có liên quan c a n ủ ướ ở ạ ề c s t i v
ệ ổ ứ ụ ướ ạ ộ ậ vi c cho phép t ch c tín d ng n c ngoài thành l p và ho t đ ng chi nhánh, ngân
ố ở ướ ở ạ ố ệ ủ ả hàng 100% v n c s t n i đó (tên, s hi u, ngày tháng c a văn b n);
ứ ả ườ ị ườ ụ h) Nghiên c u kh thi: Phân tích môi tr ng kinh doanh, th tr ng m c tiêu, các c ơ
ị ườ ế ế ầ ắ ắ ạ ộ h i kinh doanh c n n m b t và k ho ch chi m lĩnh th tr ng;
ươ ủ ứ ể ươ ạ ố ớ i) Ph ng th c ki m soát c a ngân hàng th ng m i đ i v i chi nhánh ở ướ n c ngoài,
ầ ể ngân hàng 100% v n ố ở ướ n c ngoài, trong đó c n nêu đ ượ ố c t ộ i thi u các n i dung sau:
ươ ứ ự ự ự ệ ọ ươ ổ ph ng th c (thuê ngoài hay t th c hi n) và lý do l a ch n ph ứ ng th c; t ứ ch c
ự ệ ươ ứ ướ ệ ươ ự ế ứ th c hi n ph ng th c; chi phí ự c tính th c hi n ph ng th c; khó khăn d ki n và
ả gi i pháp;
ươ ự ế ầ ố ể ồ k) Ph ng án kinh doanh d ki n trong 03 năm đ u, trong đó t i thi u bao g m: d ự
ố ế ư ế ể ế ả ả ki n b ng cân đ i k toán; báo cáo k t qu kinh doanh; báo cáo l u chuy n ti n t ề ệ
ố ớ ự ươ (đ i v i ngân hàng 100% v n ố ở ướ n ứ c ngoài); căn c xây d ng ph ế ng án và thuy t
ự ệ ả ươ ừ minh kh năng th c hi n ph ng án trong t ng năm;
ả ự ế ủ ệ ệ ậ ộ l) Tác đ ng và hi u qu d ki n c a vi c thành l p chi nhánh ở ướ n c ngoài, ngân hàng
ề ế ạ ộ ề ả ả ấ 100% v n ố ở ướ n ố ớ c ngoài, các v n đ (n u có) v b o đ m an toàn ho t đ ng đ i v i
ươ ạ ả ố ố ể ớ ạ ngân hàng th ng m i và các gi i pháp; t ỷ ệ l an toàn v n t i thi u và các gi i h n góp
ậ ầ ổ ố v n mua, c ph n sau khi thành l p ngân hàng 100% v n ố ở ướ n c ngoài;
ươ ủ ệ ươ ạ ườ m) Ph ử ng án và bi n pháp x lý c a ngân hàng th ng m i trong tr ợ ng h p chi
ữ ả ưở nhánh ở ướ n c ngoài, ngân hàng 100% v n ố ở ướ n c ngoài có nh ng nh h ng nghiêm
ế ọ ươ ạ tr ng đ n ngân hàng th ng m i.
ứ ứ ề ệ ệ ả ậ 6. Các văn b n khác ch ng minh vi c đáp ng các đi u ki n thành l p chi nhánh,
ị ự ệ ở ệ ạ ơ ị ướ phòng giao d ch, văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p trong n c; chi nhánh, văn
ệ ạ ị ạ ư phòng đ i di n, ngân hàng 100% v n ố ở ướ n c ngoài theo quy đ nh t i Thông t này.
ự ấ ậ ủ ề ệ ậ ị Đi uề 13. Trình t ch p thu n đ đi u ki n thành l p chi nhánh, phòng giao d ch
ở ướ ị ự ơ ệ ạ ậ ấ ậ trong n c; ch p thu n thành l p văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p ệ ở
ướ trong n ạ ệ c; chi nhánh, văn phòng đ i di n, ngân hàng 100% v n ố ở ướ n c ngoài
ườ ợ ị ạ ả ư ừ 1. Tr các tr ng h p theo quy đ nh t ề i kho n 3 Đi u 4 Thông t này, Ngân hàng Nhà
ướ ệ ấ ươ ạ ủ ề ệ ậ n ậ c xem xét, ch p thu n vi c ngân hàng th ng m i đ đi u ki n thành l p chi
ị ở ướ ấ ậ ươ ạ nhánh, phòng giao d ch trong n c; ch p thu n cho ngân hàng th ậ ng m i thành l p
ị ự ệ ở ệ ạ ơ ướ ạ văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p trong n ệ c; chi nhánh, văn phòng đ i di n,
ố ở ướ ộ ầ ngân hàng 100% v n n ộ c ngoài m t l n trong m t năm tài chính. Ngân hàng
ươ ạ ậ ồ ơ ị ạ ề ư ử th ng m i l p h s theo quy đ nh t i Đi u 12 Thông t này g i Ngân hàng Nhà
ướ ơ n c (C quan thanh tra, giám sát ngân hàng).
ờ ạ ể ừ ệ ầ ậ ị 2. Trong th i h n 10 ngày làm vi c k t ủ ồ ơ ngày nh n đ y đ h s theo quy đ nh t ạ i
ề ư ử ấ ả ơ Đi u 12 Thông t này, C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng có văn b n g i l y ý
ế ị ơ ki n các đ n v sau:
ướ ươ ạ ặ ụ ở a) Ngân hàng Nhà n ơ c chi nhánh n i ngân hàng th ng m i đ t tr s chính có ý
ế ươ ứ ệ ạ ị ề ệ ki n đánh giá v vi c ngân hàng th ề ng m i đáp ng các đi u ki n theo quy đ nh t ạ i
ư Thông t này;
ố ự Ủ ộ ỉ ươ ế b) y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng có ý ki n đánh giá v s ề ự
ế ị ườ ị ở ề ợ ầ c n thi t có thêm chi nhánh trên đ a bàn (trong tr ng h p đ ngh m chi nhánh ở
ướ trong n c);
ướ ươ ạ ự ế ậ c) Ngân hàng Nhà n ơ c chi nhánh n i ngân hàng th ng m i d ki n thành l p chi
ở ướ ề ự ầ ị ế nhánh trong n ế c, phòng giao d ch có ý ki n đánh giá v s c n thi t có thêm chi
ứ ề ệ ị ị ị ủ ệ nhánh, phòng giao d ch trên đ a bàn và vi c đáp ng các đi u ki n theo quy đ nh c a
ư ự ế ố ớ ả ị ị Thông t này đ i v i chi nhánh d ki n qu n lý phòng giao d ch trên đ a bàn (trong
ườ ề ậ ợ ị ị tr ng h p đ ngh thành l p phòng giao d ch).
ệ ể ừ ờ ạ ậ ượ ả ủ ơ 3. Trong th i h n 14 ngày làm vi c k t ngày nh n đ c văn b n c a C quan Thanh
ướ ươ tra, giám sát ngân hàng, Ngân hàng Nhà n ơ c chi nhánh n i ngân hàng th ạ ặ ng m i đ t
ụ ở ố ự Ủ ộ ỉ ươ tr s chính, y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng và Ngân hàng
ướ ươ ạ ự ế ậ ở Nhà n ơ c chi nhánh n i ngân hàng th ng m i d ki n thành l p chi nhánh trong
ướ ế ề ằ ả ộ ị ượ ề n c, phòng giao d ch có ý ki n tham gia b ng văn b n v các n i dung đ ị c đ ngh .
ờ ạ ể ừ ậ ượ ủ ủ ế ầ 4. Trong th i h n 20 ngày k t ngày nh n đ ơ c đ y đ ý ki n tham gia c a các đ n
ế ệ ơ ổ ợ ị v , C quan Thanh tra, giám sát ngân hàng t ng h p ý ki n, đánh giá vi c ngân hàng
ươ ố ớ ề ạ ả ậ ị th ị ng m i, chi nhánh qu n lý phòng giao d ch (đ i v i đ ngh thành l p phòng giao
ứ ệ ị ạ ư ố ề ị d ch) đáp ng các đi u ki n theo quy đ nh t i Thông t ố này, trình Th ng đ c có văn
ệ ấ ậ ặ ấ ậ ươ ả b n ch p thu n ho c không ch p thu n vi c ngân hàng th ệ ạ ủ ề ng m i đ đi u ki n
ị ở ậ ướ ấ ậ ặ ấ thành l p chi nhánh, phòng giao d ch trong n ậ c; ch p thu n ho c không ch p thu n
ươ ị ự ệ ở ệ ạ ậ ạ ơ cho ngân hàng th ng m i thành l p văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p trong
ướ ệ ạ n c; chi nhánh, văn phòng đ i di n, ngân hàng 100% v n ố ở ướ n c ngoài; các tr ườ ng
ả ử ấ ậ ươ ạ ợ h p không ch p thu n, văn b n g i ngân hàng th ng m i nêu rõ lý do.
ờ ạ ể ừ ố ố ướ ả 5. Trong th i h n 12 tháng k t ngày Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c ký văn b n nêu
ề ả ươ ả ạ ươ ạ ộ ạ t i kho n 4 Đi u này, ngân hàng th ng m i ph i khai tr ng ho t đ ng chi nhánh,
ị ự ệ ở ệ ạ ơ ị ướ ượ phòng giao d ch, văn phòng đ i di n, đ n v s nghi p trong n c đã đ ấ c ch p
ờ ạ ể ừ ậ ậ ố ố thu n thành l p. Trong th i h n 24 tháng k t ngày Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ướ c
ạ ề ả ươ ạ ả ươ ả ký văn b n nêu t i kho n 4 Đi u này, ngân hàng th ng m i ph i khai tr ạ ng ho t
ệ ượ ạ ộ đ ng chi nhánh, văn phòng đ i di n, ngân hàng 100% v n ố ở ướ n c ngoài đã đ ấ c ch p
ờ ạ ủ ả ấ ậ ậ ậ thu n thành l p. Quá th i h n này, văn b n ch p thu n c a Ngân hàng Nhà n ướ c
ươ ệ ự đ ế ng nhiên h t hi u l c.
ệ ơ ở ụ ỹ ươ ỹ Câu 69: Phân bi t qu tín d ng Nhân dân c s và trung ụ ng. Qu tín d ng
ứ ạ ndân đc phát hành các lo i ch ng khoán nào?
ơ ở ụ ỹ ụ ỹ ươ Qu tín d ng nhân dân c s Qu tín d ng nhân dân Trung ng
ố ố Đ nhị Đi uề 3 NĐS : 48/2001/NĐCP Đi uề 4NĐS : 48/2001/NĐCP
nghĩa
ụ ỹ ươ ổ ứ Qu tín d ng nhân dân Trung ng là t ụ ch c tín d ng
ơ ở ụ ỹ ợ h p tác do các Qu tín d ng nhân dân c s cùng nhau ơ ở ụ ỹ Qu tín d ng nhân dân c s là t ổ ỗ ợ ụ ậ ằ ệ thành l p nh m m c đích h tr và nâng cao hi u qu ả ụ ứ ợ ch c tín d ng h p tác do các thành ủ ả ệ ố ạ ộ ụ ỹ ho t đ ng c a c h th ng Qu tín d ng nhân dân ị ự viên trong đ a bàn t ệ nguy n thành
ạ ộ ị ủ ậ l p và ho t đ ng theo quy đ nh c a
ụ ằ ị ị Ngh đ nh này nh m m c tiêu ch ủ
ươ ợ ữ ế y u là t ng tr gi a các thành viên.
ụ ợ ữ ạ ộ ệ M c đích ươ t ng tr gi a các thành viên ủ ả ệ ố ả ỗ ợ h tr và nâng cao hi u qu ho t đ ng c a c h th ng
ụ ỹ Qu tín d ng nhân dân
ộ ộ Ho tạ ố Đi uề 37. Huy đ ng v n ố Đi uề 41. Huy đ ng v n
ộ đ ng qu ỹ ụ ỹ ụ ỹ ươ ượ 1. Qu tín d ng nhân dân c s ơ ở 1. Qu tín d ng nhân dân Trung ng đ ề ậ c nh n ti n tín d ngụ
ượ ề ậ ổ ứ ướ đ ỳ ạ ử c nh n ti n g i không k h n, ử ủ g i c a thành viên và các t ch c, cá nhân khác d i các
ử ề ỳ ạ ứ ử ử ề ề ỳ ạ ủ ti n g i có k h n c a thành viên và ỳ ạ hình th c ti n g i không k h n, ti n g i có k h n và
ngoài thành viên. ạ ề ử các lo i ti n g i khác.
ụ ỹ ụ ỹ ươ ượ 2. Qu tín d ng nhân dân c s ơ ở 2. Qu tín d ng nhân dân Trung ng đ c phát hành
ượ ủ ố ỹ ỉ ề ấ ờ ứ ử ế đ ụ c vay v n c a Qu tín d ng ch ng ch ti n g i, trái phi u và gi y t có giá khác đ ể
ươ ố ộ ố ượ ố ố nhân dân Trung ủ ng, vay v n c a huy đ ng v n khi đ c Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ướ c
ổ ụ ứ ả ấ ậ các t ch c tín d ng không ph i là ch p thu n.
ụ ỹ ị Qu tín d ng nhân dân theo quy đ nh ụ ỹ ươ ượ 3. Qu tín d ng nhân dân Trung ng đ ố c vay v n trên ướ ủ c a Ngân hàng Nhà n c. ị ườ ề ệ ướ ố ủ th tr ng ti n t trong n c và vay v n c a các t ổ ứ ch c
ụ ướ ủ ị ạ ộ Đi uề 38. Ho t đ ng tín d ng ụ tín d ng n c ngoài theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà
n c.ướ ơ ở ụ ỹ 1 . Qu tín d ng nhân dân c s cho
ố ớ ụ ỹ ươ ượ vay đ i v i thành viên và các h ộ 4. Qu tín d ng nhân dân Trung ng đ ố ủ c vay v n c a
ả ướ ệ nghèo không ph i là thành viên trong Ngân hàng Nhà n ị c theo quy đ nh hi n hành.
ạ ộ ủ ỹ ụ ị đ a bàn ho t đ ng c a Qu tín d ng ụ ỹ ươ ượ ự ệ 5. Qu tín d ng nhân dân Trung ng đ c th c hi n các ơ ở ệ nhân dân c s . Vi c cho vay h ộ ứ ố ượ ố ố ộ hình th c huy đ ng v n khác khi đ c Th ng đ c Ngân ự ề ệ nghèo th c hi n theo Đi u l ệ ủ c a ướ hàng Nhà n c cho phép. ụ ư ỹ Qu tín d ng nhân dân, nh ng t ỷ ệ l
ố ớ ộ ư ợ d n cho vay đ i v i h nghèo so ề ả ố kh năng huy đ ng v n nhi u h n ơ ộ ượ ư ợ ớ ổ v i t ng d n không đ c v ượ t
ố quá t ỷ ệ l ố do Th ng đ c Ngân hàng ụ ạ ộ Đi uề 42. Ho t đ ng tín d ng
ướ ỹ ị Nhà n ụ c quy đ nh. Qu tín d ng ụ ỹ ươ ố 1. Qu tín d ng nhân dân Trung ng cho vay v n ch ủ ơ ở ượ nhân dân c s đ ữ c cho vay nh ng ố ớ ố ượ ệ ế y u đ i v i thành viên; vi c cho vay các đ i t ng không ử ề ạ khách hàng có g i ti n t ỹ i Qu tín ự ủ ả ị ệ ph i là thành viên th c hi n theo quy đ nh c a Đi u l ề ệ ướ ụ d ng nhân dân d ứ ầ i hình th c c m ụ ỹ ươ Qu tín d ng nhân dân Trung ng và không đ ượ ượ t c v ử ỹ ố ổ ề c s ti n g i do chính Qu tín ỷ ệ ố ố ố ướ quá t t l i đa do Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c quy ơ ở ụ d ng nhân dân c s đó phát hành. ị đ nh.
ệ ậ ủ ụ ụ ỹ ươ ượ ự ệ ồ ơ 2. Vi c l p h s và th t c cho 2. Qu tín d ng nhân dân Trung ng đ c th c hi n các
ể ệ ụ ệ ế ấ ế ấ vay, xét duy t cho vay, ki m tra nghi p v chi t kh u, tái chi ầ t kh u, c m c th ố ươ ng
ử ụ ệ ấ ấ ờ ế ả ắ ạ ứ ề vi c s d ng ti n vay, ch m d t phi u và các gi y t có giá ng n h n khác; b o lãnh ngân
ử ề ỉ ứ ị ợ cho vay, x lý n , đi u ch nh lãi ủ ụ hàng và các hình th c tín d ng khác theo quy đ nh c a
ư ấ ữ ồ ơ ướ ủ ế ệ ớ su t và l u gi ụ ỹ h s Qu tín d ng Ngân hàng Nhà n c, ch y u là trong quan h v i các
ơ ở ự ệ ả nhân dân c s ph i th c hi n theo thành viên.
ủ ị ướ quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c. ệ ậ ồ ơ ủ ụ ệ 3. Vi c l p h s và th t c cho vay, xét duy t cho vay,
ụ ỹ ử ụ ứ ử ể ề ấ 3. Qu tín d ng nhân dân c s ơ ở ợ ki m tra s d ng ti n vay, ch m d t cho vay, x lý n ,
ự ệ ộ ư ề ề ấ ợ ỉ ỉ ữ ồ ơ ụ ạ th c hi n các ho t đ ng tín d ng đi u ch nh n , đi u ch nh lãi su t và l u gi h s , Qu ỹ
ủ ị ụ ươ ự ệ ả khác theo quy đ nh c a Ngân hàng tín d ng nhân dân Trung ng ph i th c hi n theo quy
Nhà n c.ướ ệ ị đ nh hi n hành.
ụ ị ỹ ị Đi uề 43. D ch v thanh toán và ngân qu ụ Đi uề 39. D ch v thanh toán và
ngân quỹ ụ ỹ ươ ượ ở 1. Qu tín d ng nhân dân Trung ng đ ả c m tài kho n
ướ ổ ứ ạ t i Ngân hàng Nhà n c và các t ụ ch c tín d ng khác. ụ ỹ 1. Qu tín d ng nhân dân c s ơ ở
ượ ề ở đ ả c m tài kho n ti n g i t ử ạ i ụ ỹ ươ ượ ự ệ 2. Qu tín d ng nhân dân Trung ng đ c th c hi n các ướ ỹ Ngân hàng Nhà n ụ c, Qu tín d ng ủ ế ụ ụ ụ ị d ch v thanh toán sau đây, ch y u ph c v các thành ươ nhân dân Trung ng và các t ổ ứ ch c viên: ụ ừ tín d ng khác (tr ụ ỹ các Qu tín d ng
ơ ở nhân dân c s khác). ươ ệ ứ a) Cung ng các ph ng ti n thanh toán;
ụ ỹ 2. Qu tín d ng nhân dân c s ơ ở ự ệ ị ướ ụ b) Th c hi n d ch v thanh toán trong n c cho khách
ượ ự ụ ệ ị đ c th c hi n các d ch v thanh hàng;
ủ ế ụ ỹ toán và ngân qu , ch y u ph c v ụ
ự ụ ệ ộ ị ộ c) Th c hi n các d ch v thu h và chi h ; các thành viên.
ự ụ ệ ị d) Th c hi n các d ch v thanh toán khác do Ngân hàng ạ ộ Đi uề 40. Các ho t đ ng khác
ướ ị Nhà n c quy đ nh.
ụ ỹ 1. Qu tín d ng nhân dân c s ơ ở
ượ ề ệ ụ ỹ ươ ượ ự đ ố c dùng v n đi u l và qu d ỹ ự 3. Qu tín d ng nhân dân Trung ng đ ệ c th c hi n
ữ ể ố ỹ ụ ề ặ tr ụ đ góp v n vào Qu tín d ng ị d ch v thu, phát ti n m t cho khách hàng.
ươ ổ ứ nhân dân Trung ng và t ch c liên ạ ộ Đi uề 44. Các ho t đ ng khác ệ ố ể ế k t phát tri n h th ng.
ụ ỹ ươ ượ 1. Qu tín d ng nhân dân Trung ng đ ố c dùng v n ụ ỹ 2. Qu tín d ng nhân dân c s ơ ở ề ệ ỹ ự ữ ể ố ổ ứ Đi u l và qu d tr đ góp v n vào t ế ch c liên k t ượ ậ ủ ạ đ c nh n y thác và làm đ i lý ệ ố ể phát tri n h th ng. ự ề ạ ộ trong lĩnh v c ho t đ ng ti n t ệ
ướ ẫ ủ theo h ng d n c a Ngân hàng Nhà ụ ỹ ươ ượ 2. Qu tín d ng nhân dân Trung ng đ c tham gia th ị
n c.ướ ườ ề ệ ướ ổ ứ tr ng ti n t do Ngân hàng Nhà n ồ ch c, bao g m c t
ị ườ ị ườ ạ ấ th tr ế ng đ u giá tín phi u kho b c, th tr ng n i t ộ ệ và ụ ỹ 3. Qu tín d ng nhân dân c s ơ ở ạ ệ ị ườ ấ ờ ngo i t liên ngân hàng, th tr ng gi y t ắ có giá ng n ượ ạ ộ ự ệ đ c th c hi n các ho t đ ng khác ượ ạ ố ượ ạ h n khác; đ c kinh doanh ngo i h i khi đ c Ngân ượ ướ khi đ c Ngân hàng Nhà n c cho ướ ượ ề ủ hàng Nhà n c cho phép; đ ậ ủ c quy n y thác, nh n y phép. ự ế ạ ạ thác, làm đ i lý trong các lĩnh v c liên quan đ n ho t
ộ đ ng ngân hàng.
ụ ỹ ươ ượ ự 3. Qu tín d ng nhân dân Trung ng đ ệ c th c hi n
ụ ư ấ ụ ế ị ị d ch v t ạ v n và các d ch v khác liên quan đ n ho t
ủ ướ ị ộ đ ng ngân hàng theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c.
ỹ ượ ứ ạ ụ 2) Qu tín d ng nhân dân đ c phát hành lo i ch ng khoán nào
Trái phi u.ế
ệ ữ ổ ứ ố ụ ự ộ Câu 70: Phân tích m i quan h gi a t ch c tín d ng và chi nhánh tr c thu c.
ề ậ ả ổ ứ ổ ứ ụ ụ Kho n 1 đi u 3 Lu t các t ị ch c tín d ng 2010 quy đ nh: “ T ch c tín d ng là
ộ ố ặ ấ ả ổ ứ ạ ộ ự ệ ộ ệ doanh nghi p th c hi n m t, m t s ho c t t c các ho t đ ng ngân hàng. T ch c tín
ồ ổ ứ ụ ổ ứ ụ d ng bao g m ngân hàng, t ch c tín d ng phi ngân hàng, t ch c tài chính vi mô và
ụ ỹ qu tín d ng nhân dân.”
ề ệ ả ậ ị ơ ị Kho n 1 đi u 45 Lu t doanh nghi p 2014 quy đ nh: “ Chi nhánh là đ n v ph ụ
ộ ủ ụ ự ứ ệ ệ ệ ặ ầ ộ ộ thu c c a doanh nghi p, có nhi m v th c hi n toàn b ho c m t ph n ch c năng
ể ả ủ ứ ệ ề ệ ạ ủ c a doanh nghi p k c ch c năng đ i di n theo y quy n. Ngành, ngh ề kinh doanh
ủ ệ ề ả ớ ủ c a chi nhánh ph i đúng v i ngành, ngh kinh doanh c a doanh nghi p.”
ệ ữ ổ ứ ự ụ ộ ố *M i quan h gi a t ch c tín d ng và chi nhánh công ty tr c thu c:
ổ ứ ụ ượ ở ề ị T ch c tín d ng đ ậ c phép thành l p chi nhánh ể nhi u đ a đi m khác nhau
ị ướ ướ trên đ a bàn trong n c và n c ngoài.
ư ủ ụ ề ề ệ ố Ngành ngh kinh doanh c a chi nhánh cũng áp d ng đi u ki n gi ng nh khi
ạ ộ ộ ố ứ ụ ự ệ ặ ộ ậ ổ l p t ch c tín d ng, th c hi n m t ho c m t s các ho t đ ng ngân hàng c a t ủ ổ
ụ ứ ch c tín d ng đó.
ệ ụ ụ ộ ả ạ Câu 71: T i sao b o lãnh ngân hàng là m t nghi p v tín d ng?
ế ớ ứ ệ ả ườ ả ậ B o lãnh là vi c bên th ba cam k t v i bên cho vay (ng ẽ ự i nh n b o lãnh) s th c
ụ ệ ờ ạ ế ế ả hi n nghĩa v thay cho bên đi vay (ng ườ ượ i đ c b o lãnh) n u khi đ n th i h n mà
ườ ượ ả ầ ủ ự ự ệ ệ ặ ng ụ c b o lãnh không th c hi n ho c th c hi n không đ y đ nghĩa v . i đ
ệ ụ ụ ả ộ B o lãnh ngân hàng là m t nghi p v tín d ng:
ặ ạ ệ ố ượ ộ Kinh doanh ngân hàng là m t lo i hình kinh doanh đ c bi t vì đ i t ng kinh doanh
ủ ế ủ ề ậ ượ ạ ừ ạ ộ ụ là ti n và thu nh p ch y u c a ngân hàng đ c t o ra t ho t đ ng tín d ng. Trong
ứ ự ấ ị ủ ữ ả ấ ộ ộ ề khi đó b t kì m t kho n cho vay nào cũng đ u ch a đ ng nh ng r i ro nh t đ nh. M t
ể ạ ị ổ ế ủ ủ ả ấ ả khi có r i ro x y ra thì ngân hàng ph i ch u t n th t. Đ h n ch r i ro thì ngay t ừ ầ đ u
ả ợ ả ả ấ ồ ệ ả ấ ả t t c các kho n cho vay ph i có ít nh t hai ngu n tr n tách bi ả t. Do đó b o đ m tín
ế ủ ữ ẩ ả ộ ổ ị ạ ụ d ng là m t tiêu chu n b sung nh ng h n ch c a nhà qu n tr ngân hàng cũng nh ư
ậ ợ ừ ữ ế ệ ả ả ễ phòng ng a nh ng di n bi n không thu n l ụ ậ i. Vi c ngân hàng nh n b o đ m tín d ng
ụ ằ nh m hai m c đích:
ườ ả ượ ợ ả ầ ố ế N u ng i vay không tr đ ề c n thì ngân hàng có quy n bán tài s n c m c , th ế
ể ấ ồ ợ ch p đ thu h i n .
ả ạ ậ ả ợ ế ề ớ ườ ụ Nh n b o đ m tín d ng t o cho ngân hàng l i th v tâm lý so v i ng ở i vay b i
ậ ả ả ả ộ ộ ườ ệ ả vì m t tài s n khi đã là v t đ m b o thì bu c ng ề i đi vay ph i có trách nhi m nhi u
ả ợ ị ủ ữ ệ ể ả ả ỏ ơ h n trong vi c hoàn tr n vay đ kh i ph i gán nh ng tài s n giá tr c a mình.
ạ ề ả ả Tóm l ả i tài s n đ m b o ti n vay có th ể:
ế ả ợ ủ ự ệ ệ Nâng cao trách nhi m th c hi n cam k t tr n c a bên vay.
ươ ả ợ ự ế ủ ượ ự ừ ủ Phòng ng a r i ro khi ph ng án tr n d ki n c a bên vay không đ ệ c th c hi n
ặ ả ủ ườ ho c x y ra các r i ro không l ng tr ướ ượ c đ c.
ậ ừ Phòng ng a gian l n.
ố ớ ậ ằ ả ả ả ả ộ Chính vì v y đ i v i ngân hàng m t kho n cho vay có b o đ m b ng tài s n luôn
ứ ủ ự ả ả ả ả ằ ộ ơ ch a đ ng ít r i ro h n m t kho n cho vay có b o đ m không b ng tài s n cho nên
ườ ể ư ư ả ả ằ ộ ơ các ngân hàng th ả ng a chu ng cho vay có b o đ m b ng tài s n h n. Đ đ a ra
ề ệ ế ị ả ả ằ ả ả ả quy t đ nh v vi c cho vay có b o đ m không b ng tài s n hay cho vay có b o đ m
ả ươ ườ ư ự ẩ ằ b ng tài s n các ngân hàng th ạ ng m i th ệ ng d a vào các tiêu chu n nh : tính hi u
ả ủ ự ầ ư ươ ủ ấ ả ả qu c a d án đ u t , ph ng án s n xu t kinh doanh, kh năng tài chính c a ng ườ i
ố ề ử ụ ể ớ ụ ề ả ằ ứ đi vay, m c đích s d ng ti n vay, s ti n vay...nh m gi m thi u t ấ ấ i m c th p nh t
ả ủ r i ro x y ra.
ứ ả ụ ụ ả Các hình th c b o đ m tín d ng thông d ng :
ế ấ ứ 1,Hình th c th ch p
ấ ộ ở ữ ề ế ả ả ấ ộ ố ủ Th ch p là bên vay v n dùng tài s n là b t đ ng s n thu c quy n s h u c a
ợ ứ ấ ị ấ ể ả ự ệ ả ồ ụ ả ợ mình đ b o đ m th c hi n nghĩa v tr n khi ngu n thu n th nh t b m t.
ứ ầ ố 2. Hình th c c m c
ệ ầ ườ ể ế ả ả ộ ố C m c là vi c ng i đi vay ti n hành chuy n giao tài s n (đ ng s n) thu c s ộ ở
ườ ấ ữ ể ậ ả ố ợ ả ữ ủ h u c a mình cho ng i cho vay c t gi ờ đ làm v t b o đ m cho s n vay trong th i
ấ ị ụ ệ ầ ầ ồ ố gian nh t đ nh. Trong nghi p v cho vay c m c ố g m các bên: Bên c m c (Là các
ả ầ ể ả ố ộ ố ậ pháp nhân hay th nhân khi vay v n ngân hàng bu c ph i có tài s n c m c ). Bên nh n
ể ố ươ ạ ợ ầ c m c (Là bên cho vay, có th là ngân hàng th ng m i, công ty tài chính hay h p tác
ạ ầ ụ ố xã tín d ng). Có các lo i c m c :
ứ ả 3. Hình th c b o lãnh
ườ ườ ế ấ ả ầ ả ỏ ố Trong tr ợ ng h p ng i đi vay không có tài s n c m c , th ch p đòi h i ph i yêu
ụ ả ợ ứ ứ ả ộ ầ c u m t bên th ba đ ng ra b o lãnh nghĩa v tr n . Ngoài ra trong m t s tr ộ ố ườ ng
ệ ầ ế ấ ả ấ ố ợ h p, vi c c m c , th ch p tài s n đó không an toàn hay an toàn th p, ngân hàng yêu
ườ ả ả ệ ể ả ộ ầ c u ng i đi vay ph I có b o lãnh. B o lãnh là vi c m t pháp nhân hay th nhân đem
ế ớ ể ả ủ ề ả ạ ả ườ tài s n, ti n b c và uy tín c a mình đ b o đ m và cam k t v i ng ẽ ự i cho vay s th c
ệ ườ ế ườ ả ượ ợ ụ hi n nghĩa v thay cho ng i đi vay n u ng i đi vay không tr đ c n cho ng ườ i
ệ ụ ả ế ạ ồ cho vay khi đ n h n. Trong nghi p v b o lãnh g m các bên sau:
ầ ủ ể ả ặ ườ + Bên b o lãnh: Là pháp nhân ho c th nhân theo yêu c u c a ng ẽ ư i đi vay s đ a
ộ ở ữ ủ ể ả ệ ả ậ ả ườ tài s n thu c s h u c a mình đ b o đ m và nh n trách nhi m thay cho ng i đi vay
ườ ả ượ ợ ế n u ng i đi vay không tr đ c n cho ngân hàng.
ượ ả ệ ổ ứ ế + Bên đ c b o lãnh: Là công ty, xí nghi p, t ch c kinh t ầ hay cá nhân có nhu c u
ể ả ư ủ ả ố ả ự vay v n ngân hàng nh ng không đ năng l c tài chính và không có tài s n đ b o đ m
ả ố cho kho n v n vay.
ậ ườ ươ ạ ả + Bên nh n b o lãnh: Đó là ng i cho vay (ngân hàng th ng m i, công ty tài
chính).
ố ớ ề ệ ườ ả ự ủ ả ả Đi u ki n đ i v i ng i b o lãnh: Ph i có đ năng l c pháp lý và kh năng tr ả ợ n
ể ả ự ủ ả ả thay cho khách hàng, có đ năng l c tài chính, uy tín hay tài s n dùng đ b o đ m n ợ
vay.
ủ ướ Câu 72: Vai trò c a nhà n ự c trong lĩnh v c ngân hàng?
ướ ủ Vai trò c a Nhà n ự c trong lĩnh v c ngân hàng
Có 5 vai trò:
ướ ổ ứ ề ệ ự ệ Nhà n ự c xây d ng và t ch c th c hi n chính sách ti n t ố qu c gia
ướ ử ụ ậ ự ụ ả ậ Nhà n c s d ng pháp lu t làm công c qu n lý và duy trì tr t t cho các
ạ ộ ề ế ho t đ ng ngân hàng trong n n kinh t .
ướ ệ ố ử ụ ậ ướ ữ Nhà n c thành l p và s d ng h th ng ngân hàng, TCTD Nhà n c gi vai
ủ ạ ề ế ố trò ch đ o trong n n kinh t qu c dân.
ướ ể ủ ệ ố ự Nhà n c kích thích s phát tri n c a h th ng Ngân hàng, TCTD Nhà n ướ c
ườ ế ườ ạ t o môi tr ng kinh t , môi tr ng pháp lý.
ữ ề ỉ ệ Ngân hàng đi u ch nh nh ng nhóm quan h .
ướ ổ ứ ề ệ ự ệ 1. Nhà n ự c xây d ng và t ch c th c hi n chính sách ti n t ố qu c gia .
ề ệ ả ố ưở ố ớ ớ ổ ị Chính sách ti n t qu c gia có nh h ng to l n đ i v i quá trình và n đ nh
ế ạ ộ ị ổ ề ệ ứ ố kinh t ệ xã h i. Do đó vi c ho ch đ nh và t ch c chính sách ti n t ả qu c gia ph i
ậ ự ẽ Ở ệ ặ ậ ị ế ộ theo ch đ và tr t t ch t ch . Vi t Nam, Lu t Ngân hàng quy đ nh ngân hàng nhà
ướ ệ ề ệ ự ụ ự ệ ề ạ ể ố n c Vi t Nam có nhi m v quy n h n xây d ng d án ti n t qu c gia đ trình
ố ộ ủ ị ổ ứ ự ệ chính ph , xem xét trình Qu c h i quý đ nh và t ch c th c hi n chính sách này.
ề ậ ướ ệ ị ướ Đi u 2 lu t ngân hàng nhà n c Vi t Nam quy đ nh “Ngân hàng Nhà n ự c th c
ứ ệ ả ướ ề ề ệ ạ ố ạ ộ hi n ch c năng qu n lý nhà n c v ti n t , ho t đ ng ngân hàng và ngo i h i (sau
ề ệ ọ ự ủ ệ ươ đây g i là ti n t ứ và ngân hàng); th c hi n ch c năng c a Ngân hàng trung ng v ề
ủ ề ổ ụ ề ệ ụ ứ ứ ị phát hành ti n, ngân hàng c a các t ch c tín d ng và cung ng d ch v ti n t cho
Chính ph ”.ủ
ướ ử ụ ậ ự ụ ậ ả 2. Nhà n c s d ng pháp lu t làm công c qu n lý và duy trì tr t t cho các
ạ ộ ề ế ho t đ ng ngân hàng trong n n kinh t .
ự ơ ụ ề ề ạ ồ ố ơ Lĩnh v c ngân hàng là n i tích t ự và đi u hòa nhi u lo i ngu n v n là n i th c
ề ệ ệ ề ủ ề ẩ ự ố hi n chính sách ti n t ế qu c gia.Lĩnh v c ti m n nhi u r i ro cao và liên quan đ n
ề ợ ủ ể ủ ề ề ạ ế ả ả nhi u l i ích c a nhi u lo i ch th trong n n kinh t ạ . Đ m b o an toàn cho ho t
ự ố ớ ề ế ờ ố ộ ộ đ ng ngân hàng và phát huy vai trò tích c c đ i v i n n kinh t và đ i s ng xã h i, đòi
ướ ộ ữ ử ụ ệ ậ ồ ỏ h i Nhà n ể ệ c cùng đ ng b nh ng bi n pháp trong đó có s d ng pháp lu t. Th hi n
trên các m t:ặ
ạ ộ ề ệ ả ậ ị Ban hành các văn b n pháp lu t quy đ nh các đi u ki n ho t đ ng Ngân hàng;
ề ự ủ ụ ấ ạ ộ ủ ấ ậ ồ ệ đi u ki n trình t , th t c c p, thu h i gi y phép thành l p và ho t đ ng c a TCTD
ạ ộ ủ ổ ứ ụ ệ ề ấ ị và gi y phép ho t đ ng Ngân hàng c a t ạ ch c khác, quy đ nh nhi m v , quy n h n
ả ướ ủ ướ ệ qu n lý Nhà n c c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam…
ướ ệ ố ụ ể ự ậ Nhà n c cùng pháp lu t làm công c đ xây d ng h th ng Ngân hàng,
ế ượ ụ ợ ế ộ ớ TCTD phù h p v i m c tiêu, chi n l ể c phát tri n kinh t ủ xã h i. Chính sách c a
ướ ề ự ạ Nhà n c v xây d ng lo i hình TCTD.
ướ ử ụ ậ ả Nhà n ạ ộ ụ ả c s d ng pháp lu t làm công c b o đ m an toàn cho các ho t đ ng
ề ế ạ ộ kinh doanh ngân hàng trong n n kinh t ề vì ho t đ ng kinh doanh ngân hàng còn ti m
ẩ ề ủ ướ ế ể ằ ạ ị n nhi u r i ro cao: nhà n ạ c ban hành các quy đ nh nh m h n ch và ki m soát ho t
ộ đ ng kinh doanh ngân hàng.
ướ ử ụ ụ ừ ậ ả ế Nhà n c s d ng pháp lu t làm công c ngăn ng a, gi i quy t các tranh
ự ề ấ ị ự ủ ụ ơ ch p phát sinh trong lĩnh v c Ngân hàng: Quy đ nh v trình t , th t c, c quan có
ề ẩ ả ệ ả ề ợ ủ ế ệ ấ th m quy n gi ầ i quy t tranh ch p... góp ph n trong vi c b o v quy n l i c a các t ổ
ự ứ ề ệ ộ ế ch c, cá nhân tham gia các quan h xã h i trong lĩnh v c Ngân hàng trong n n kinh t .
ướ ệ ố ử ụ ậ ướ 3. Nhà n c thành l p và s d ng h th ng ngân hàng, TCTD Nhà n c gi ữ
ủ ạ ề ế ố vai trò ch đ o trong n n kinh t qu c dân.
ướ ầ ư Ngân hàng Nhà n c, Ngân hàng TMQD, Ngân hàng đ u t ể phát tri n, Ngân
ạ ộ ứ ụ ệ ạ hàng chính sáchvà các lo i hình TCTD khác. Ho t đ ng theo ch c năng, nhi m v Nhà
ướ ướ ụ ủ n c giao nên các Ngânhàng, TCTD Nhà n c đóng vai trò là công c c a Nhà n ướ c
ề ệ ự ệ ủ ụ ướ ữ ệ trong vi c th c hi n chính sách ti nt , tín d ng Ngân hàng c a Nhà n c và gi vai
ủ ạ ề ế ố trò ch đ o trong n n kinh t qu c dân.
ể ệ ệ ố ủ ạ ướ Vai trò ch đ o th hi n: H th ng Ngân hàng, CTCD Nhà n ạ ộ c ho t đ ng
ấ ả ạ ộ ự ả ộ ớ ưở trên t t c cáclĩnh v c Ngân hàng v i quy mô ho t đ ng r ng nên có nh h ng sâu
ế ố ố ớ ạ ộ ủ ộ ố ớ ề ắ s c đ i v i n n kinh t vàcó tác đ ng chi ph i đ i v i ho t đ ng Ngân hàng c a các
ế ầ thành ph n kinh t khác.
ướ ể ủ ệ ố ự 4. Nhà n c kích thích s phát tri n c a các h th ng Ngân hàng, TCTD
ướ ạ ườ ế ườ Nhà n c t o môi tr ng kinh t , môi tr ng pháp lý.
ầ ư ự ự ệ ằ ộ ế Th c hi n các tác đ ng tr c ti p b ng chính sách thu hút đ u t ư , chính sách u
đãi th c.ứ
ữ ề ỉ ệ 5. Ngân hàng đi u ch nh nh ng nhóm quan h .
ố ượ ể ượ ủ ề ỉ Đ i t ậ ng đi u ch nh c a lu t ngân hàng có th đ c hình dung khái quát là
ệ ả ộ ướ ư ệ các quan h xãh i phát sinh trong quá trình qu n lý nhà n c cũng nh các quan h xã
ừ ạ ộ ề ệ ụ ủ ổ ộ ả h i n y sinh t ư ho t đ ngl u thông ti n t , tín d ng, ngân hàng c a các t ứ ch c tín
ủ ể ư ậ ố ượ ự ụ d ng và các ch th khác tham gia vàolĩnh v c ngân hàng. Nh v y, đ i t ề ng đi u
ủ ậ ồ ỉ ch nh c a lu t ngân hàng bao g m hai nhóm:
ệ ả ụ Các quan h qu n lý nhà n ướ ề ề ệ c v ti n t , tín d ng, ngân hàng.
ệ ề ổ ứ ạ ộ ủ Các quan h v t ch c và ho t đ ng kinh doanh ngân hàng c a các t ổ ứ ch c
ủ ể ụ ữ ự tín d ng vành ng ch th khác có tham gia vào lĩnh v c này.
ứ ề ệ ậ ộ ỉ Căn c vào n i dung đi u ch nh các quan h pháp lu t ngân hàng, đ i t ố ượ ng
ủ ậ ể ượ ề ỉ ệ ữ ệ đi u ch nh c alu t ngân hàng có th đ c phân bi ộ t thành nh ng nhóm quan h xã h i
ư nh sau:
ắ ủ ụ ả ấ B n ch t và nguyên t c c a tín d ng
ạ ộ ấ ủ ề ả ư ụ ệ ấ ặ V b n ch t c a tín d ng, ho t đ ng này mang các d u hi u đ c tr ng nh ư
sau:
ụ ệ ế ậ ơ ở ưở ủ ể ệ Quan h tín d ng thi t l p trên c s tin t ng và tín nhi m. Ch th tha gia
ệ ấ vào quan h này ít nh t là hai bên: bên cho vay và bên đi vay.
ể ử ụ ờ ạ ụ ệ ể Tín d ng là quan h chuy n giao đ s d ng có th i h n
ượ ữ ứ ượ ể ệ ợ Hình th c pháp lý vay m n gi a các bên đ ồ c th hi n thông qua h p đ ng
ườ ượ ể ệ ướ ạ ộ ượ ả vay tài s n, thông th ả ng tài s n này đ c bi u hi n d i d ng m t l ng ti n t ề ệ
ư ậ ấ ị ố ượ ề ệ ủ ụ ệ ố nh t đ nh. Nh v y, đ i t ng c a quan h tín d ng là v n ti n t .trong m t s ộ ố
ườ ụ ể ả ợ tr ng h p khác có th là tài s n ( tín d ng thuê mua).
ộ ạ ặ ố ệ V n là m t d ng “ hàng hóa” đ c bi ề t trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng.Các quan
ụ ừ ề ố ủ ề ầ ế ệ h tín d ng phát sinh t nhu c u v v n c a n n kinh t .
ả ả B o đ m
ắ ơ ả ả ả ụ ả Tín d ng ph i b o đ m các nguyên t c c b n:
ắ ử ụ ụ ố Nguyên t c s d ng v n vay đúng m c đích.
ắ ạ ế ủ ụ ổ ấ ắ Nguyên t c h n ch r i ro, kh c ph t n th t.
ả ố ắ Nguyên t c hoàn tr v n và lãi.
ả ả ắ ả Nguyên t c cho vay ph i b o đ m.
ủ ể ộ ụ ở ệ ề Câu 73: Phân tích ch th , n i dung, quy n và nghĩa v trong vi c m và s ử
ả ạ ụ d ng tài kho n t i TCTD?
I. ủ ể Ch th :
ề ử ổ ứ ố ượ ụ ả ở T ch c tín d ng m tài kho n ti n g i cho các đ i t ng sau:
ệ ự ự ự + Cá nhân là công dân Vi ậ t Nam có năng l c pháp lu t dân s và năng l c hành vi
ự ướ ự ự ự ậ dân s ; cá nhân n c ngoài có năng l c pháp lu t dân s và năng l c hành vi dân s ự
ậ ướ ị ườ ủ theo quy đ nh c a pháp lu t n c mà ng i đó là công dân.
ườ ư ườ ự ự ấ ườ ạ ố ớ Đ i v i ng i ch a thành niên, ng i m t năng l c hành vi dân s , ng i h n ch ế
ử ụ ủ ụ ủ ự ự ậ ở ọ ị năng l c hành vi dân s theo quy đ nh c a pháp lu t: m i th t c m và s d ng tài
ự ử ệ ề ả ả ườ ộ ườ ạ ệ kho n ti n g i ph i th c hi n thông qua ng i giám h , ng i đ i di n theo pháp
lu t.ậ
ứ ổ ệ ượ ạ ộ ủ ậ ị + T ch c Vi t Nam đ ậ c thành l p và ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t
ệ ổ ướ ượ ạ ộ ủ ậ ị Vi t Nam, t ứ ch c n c ngoài đ c thành l p và ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp
ậ ướ ổ ứ ượ ậ lu t n c mà t ch c đó đ c thành l p.
ố ớ ươ ướ ử ả ở + Đ i v i Ngân hàng Th ạ ng m i Nhà n ạ ề c: m tài kho n ti n g i cho Kho b c
ướ ụ ở ở ặ ư ữ ệ ả ỉ ị ị Nhà n c đ t Tr s ả nh ng đ a bàn là huy n, th xã không ph i là t nh nh ng ph i
ượ ướ ấ ậ ằ ả đ c Ngân hàng Nhà n c ch p thu n b ng văn b n.
ử ụ ụ ở ộ II. N i dung m và s d ng tài kho n t ả ạ ổ ứ i t ch c tín d ng:
ề ử ứ ả ở 1. Hình th c m tài kho n ti n g i:
ử ề ả ả ườ ử ụ ụ ị Tài kho n ti n g i là tài kho n thanh toán do ng i s d ng d ch v thanh toán m ở
ử ụ ữ ề ự ệ ặ ị ạ t ớ i các Ngân hàng v i m c đích g i, gi ti n ho c th c hi n các giao d ch thanh toán
ằ ươ ệ ử ụ ệ ả ở qua Ngân hàng b ng các ph ng ti n thanh toán. Vi c m và s d ng tài kho n thanh
ả ượ ữ ự ệ ằ ợ ồ ị toán ph i đ c th c hi n b ng h p đ ng gi a các bên liên quan, trong đó xác đ nh rõ
ừ ỳ ủ ủ ệ ề ị quy n và trách nhi m c a các bên theo đúng quy đ nh c a pháp lu t. ố ậ Tu theo t ng đ i
ề ử ể ở ứ ả ượ t ng khách hàng, tài kho n ti n g i có th m theo 3 hình th c sau đây:
ử ủ ổ ứ ủ ề ả ả ả ườ ạ Tài kho n ti n g i c a t ch c: là tài kho n mà ch tài kho n là ng ệ i đ i di n
ề ủ ổ ứ ặ ạ ệ ả ậ ở ỷ theo pháp lu t ho c đ i di n theo u quy n c a t ch c m tài kho n.
ử ủ ề ả ả ả ấ ồ ủ Tài kho n ti n g i c a các đ ng ch tài kho n: là tài kho n có ít nh t hai ng ườ i
ứ ủ ể ả ả ặ ở ồ ở tr lên cùng đ ng tên m tài kho n. Đ ng ch tài kho n có th là cá nhân ho c ng ườ i
ổ ứ ủ ệ ợ ạ đ i di n h p pháp c a T ch c.
ử ủ ủ ề ả ả ả ộ ộ Tài kho n ti n g i c a cá nhân: là tài kho n mà ch tài kho n là m t cá nhân đ c
ả ở ậ ứ l p đ ng tên m tài kho n.
ề ử ủ ụ ả ở 2. Th t c m tài kho n ti n g i:
ồ ơ ở ề ử ướ ậ ả B c 1: Khách hàng l p h s m tài kho n ti n g i.
ướ ậ ượ ồ ơ ở ứ ụ ả ổ B c 2: Khi nh n đ ệ c h s m tài kho n, T ch c tín d ng có trách nhi m
ấ ờ ể ế ố ế ố ồ ơ ở ả ki m tra và đ i chi u các gi y t và y u t ả đã kê khai trong h s m tài kho n đ m
ớ ả b o kh p đúng, chính xác.
ổ ứ ướ ụ ả ả ế ệ ả ở B c 3: T ch c tín d ng ph i gi i quy t m tài kho n ngay trong ngày làm vi c:
ả ủ ổ ứ ụ ế ấ ậ ầ ở N u ch p thu n yêu c u xin m tài kho n c a khách hàng, T ch c tín d ng giao
ề ấ ậ ả ớ ộ ả ở cho khách hàng "Thông báo ch p thu n m tài kho n" v i các n i dung v tài kho n
ượ ắ ầ ạ ộ ủ ả ở đ c m và ngày b t đ u ho t đ ng c a tài kho n.
ườ ợ ừ ố ụ ả ả ở Trong tr ng h p t ổ ứ ch i không m tài kho n, T ch c tín d ng ph i nêu rõ lý do
ế ể đ khách hàng bi t.
ề ử ử ụ ả 3. S d ng tài kho n ti n g i:
ệ ử ụ ả ượ ự ướ ủ ẫ Vi c s d ng tài kho n đ ệ c th c hi n theo h ng d n c a Ngân hàng Nhà
ướ ủ ơ ị ướ ầ ủ ủ ề ẩ ả n c, các quy đ nh c a c quan Nhà n c có th m quy n, yêu c u c a ch tài kho n.
ườ ư ườ ự ự ấ ố ớ Đ i v i ng i ch a thành niên, ng i m t năng l c hành vi dân s , ng ườ ạ i h n
ự ệ ử ụ ề ử ự ư ế ả ch năng l c hành vi dân s vi c s d ng tài kho n ti n g i nh sau:
ườ ộ ườ ạ ậ ượ ử ụ ệ ả + Ng i giám h , ng i đ i di n theo pháp lu t đ ủ c s d ng tài kho n c a
ườ ư ườ ự ự ấ ườ ạ ng i ch a thành niên, ng i m t năng l c hành vi dân s , ng ự ế i h n ch năng l c
ộ ạ ự ệ ườ ộ ườ ạ hành vi dân s mà mình làm giám h , đ i di n. Ng i giám h , ng ệ i đ i di n theo
ậ ủ ả ượ ề ỷ ổ ứ ủ pháp lu t c a ch tài kho n không đ c u quy n cho cá nhân, t ch c khác đ ượ ử c s
ả ủ ườ ộ ạ ệ ụ d ng tài kho n c a ng i mà mình làm giám h , đ i di n.
ườ ộ ườ ạ ử ụ ệ ệ ậ + Ng i giám h , ng ả i đ i di n theo pháp lu t có trách nhi m s d ng tài kho n
ợ ộ ượ ủ ệ ề ạ ầ này vì l ủ i ích c a ng ườ ượ i đ c giám h , đ c đ i di n; có đ y đ quy n và trách
ệ ử ụ ệ ả ị ạ ế ị nhi m trong vi c s d ng tài kho n theo các quy đ nh t i Quy ch này và các quy đ nh
ậ pháp lu t khác có liên quan.
ử ụ ủ ả ả ồ S d ng tài kho n đ ng ch tài kho n
ệ ử ụ ủ ự ệ ả ả ồ ộ ả Vi c s d ng tài kho n đ ng ch tài kho n ph i th c hi n theo đúng các n i dung
ử ụ ế ả ậ ả ậ ả ợ ồ ả cam k t và tho thu n trong Văn b n tho thu n (h p đ ng) qu n lý và s d ng tài
ả kho n chung.
ừ ứ ử ụ ề ề ả ậ ả Tr khi có các tho thu n khác v cách th c s d ng tài kho n chung, quy n và
ệ ử ụ ỗ ồ ủ ủ ệ ả ả trách nhi m c a m i đ ng ch tài kho n trong vi c s d ng tài kho n chung, ph ươ ng
ả ệ ử ụ ủ ế ả ấ ả ồ ứ th c gi ự i quy t khi có tranh ch p, thì vi c s d ng tài kho n đ ng ch tài kho n th c
ệ ắ hi n theo nguyên t c sau:
ố ớ ủ ụ ề ả ồ ả + Các đ ng ch tài kho n có quy n và nghĩa v ngang nhau đ i v i tài kho n
ệ ử ụ ủ ấ ả ự ả ấ ậ ườ ả chung và vi c s d ng tài kho n ph i có s ch p thu n c a t ữ t c nh ng ng i là
ỗ ồ ủ ủ ệ ả ả ả ị ồ đ ng ch tài kho n. M i đ ng ch tài kho n ph i ch u trách nhi m thanh toán cho
ụ ợ ộ ừ ệ ử ụ ả toàn b các nghĩa v n phát sinh t vi c s d ng tài kho n.
ế ử ụ ộ ồ ủ ả ả + Thông báo liên quan đ n s d ng tài kho n cho m t đ ng ch tài kho n đ ượ c
ư ớ ấ ả ủ ả ồ coi nh thông báo t t c các đ ng ch tài kho n. i t
ả ượ ỷ ặ ỷ ủ ề ề ồ ườ + Các đ ng ch tài kho n đ c u quy n cho nhau ho c u quy n cho ng i khác
ệ ử ụ ề ạ ạ ả ị ụ ủ trong vi c s d ng và đ nh đo t tài kho n chung trong ph m vi quy n và nghĩa v c a
mình.
ố ấ ủ ặ ấ ả ồ ị ự ế + Khi đ ng ch tài kho n là cá nhân ch t, b tuyên b m t tích ho c m t năng l c
ặ ổ ứ ạ ộ ứ ự ủ ấ ậ ị ị hành vi dân s , ho c t ch c b ch m d t ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t thì
ề ử ụ ụ ừ ệ ử ụ ả ượ ả quy n s d ng tài kho n và nghĩa v phát sinh t vi c s d ng tài kho n đ c gi ả i
ủ ế ậ ị quy t theo quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ả ỏ 4. T m khóa và phong t a tài kho n thanh toán
ả ượ ạ ừ ầ ặ ạ ộ ị Tài kho n thanh toán đ c t m khóa (t m d ng giao d ch) m t ph n ho c toàn b ộ
ủ ả ầ ậ ả ặ ỏ ướ ố ề s ti n trên tài kho n khi ch tài kho n yêu c u ho c theo th a thu n tr ữ c gi a ch ủ
ổ ứ ứ ụ ả ị ả tài kho n và t ị ch c cung ng d ch v thanh toán. ỏ Tài kho n thanh toán b phong t a
ộ ố ề ầ ặ ả ộ ườ m t ph n ho c toàn b s ti n trên tài kho n trong các tr ợ ng h p sau:
ả ủ ơ ế ị ề ằ ầ ặ ẩ Khi có quy t đ nh ho c yêu c u b ng văn b n c a c quan có th m quy n theo
ậ ị ủ quy đ nh c a pháp lu t;
ổ ứ ề ể ệ ề ầ Khi T ch c tín d ng ẫ ụ phát hi n có nh m l n, sai sót v chuy n ti n;
ổ ứ ệ ệ ậ ấ ạ Khi T ch c tín d ng ậ ụ phát hi n có d u hi u gian l n, vi ph m pháp lu t liên quan
ạ ộ ế đ n ho t đ ng thanh toán;
ữ ủ ấ ả Khi có tranh ch p gi a các ch tài kho n thanh toán chung.
ứ ệ ấ ả ượ ế ị ự ệ ỏ Vi c ch m d t phong t a tài kho n thanh toán đ c th c hi n khi có quy t đ nh
ủ ề ẩ ậ ị ủ ơ c a c quan có th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t ho c ặ có các tranh ch pấ gi aữ
ủ ả các ch tài kho n chung .
ế ệ ậ ả ỏ ệ ạ ủ Vi c phong t a tài kho n thanh toán n u trái pháp lu t gây thi t h i cho ch tài
ệ ệ ả ả ả ỏ ồ ị ườ kho n thì bên ra l nh phong t a tài kho n ph i ch u tránh nhi m b i th ng theo quy
ủ ậ ị đ nh c a pháp lu t.
ả 5. Đóng tài kho n thanh toán
ượ ự ệ ả Đóng tài kho n thanh toán đ c th c hi n khi:
ụ ự ủ ủ ế ầ ả ầ ệ Ch tài kho n có yêu c u và đã th c hi n đ y đ các nghĩa v liên quan đ n tài
ả kho n thanh toán;
ị ế ự ủ ả ấ ấ ặ ự Ch tài kho n là cá nhân b ch t, m t tích ho c m t năng l c hành vi dân s ;
ổ ứ ạ ộ ủ ậ ấ ả ị ứ T ch c có tài kho n thanh toán ch m d t ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t;
ử ụ ủ ạ ả ả ợ ồ ở Ch tài kho n vi ph m h p đ ng m và s d ng tài kho n thanh toán v i t ớ ổ ứ ch c
tín d ngụ ;
ủ ạ ậ ả ị Ch tài kho n ho c t ặ ổ ứ tín d ngụ vi ph m các quy đ nh pháp lu t khác trong ch c
ạ ộ ho t đ ng thanh toán;
ườ ủ ậ ợ ị Các tr ng h p khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ố ư ử ả X lý s d khi đóng tài kho n thanh toán:
ầ ủ ủ ả ả ặ ừ ế ạ ệ Chi tr theo yêu c u c a ch tài kho n ho c ng ườ ượ i đ ừ c th a k , đ i di n th a
ườ ủ ế ặ ấ ả ợ ế ợ k h p pháp trong tr ng h p ch tài kho n là cá nhân ch t, m t tích ho c theo yêu
ườ ộ ợ ườ ủ ấ ả ợ ầ ủ c u c a ng i giám h h p pháp trong tr ng h p ch tài kho n là cá nhân m t năng
ự ự l c hành vi dân s ;
ế ị ủ ả Chi tr theo quy t đ nh c a tòa án;
ậ ố ớ ườ ử ị ườ ụ ưở ủ X lý theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i tr ợ ng h p ng i th h ợ ng h p pháp
ả ượ ế ậ ố ư s d trên tài kho n đã đ c thông báo mà không đ n nh n.
ử ụ ụ ề ệ ở III. Quy n và nghĩa v các bên trong vi c m và s d ng tài kho n t ả ạ ổ ứ ch c i t
tín d ngụ
ề ủ ủ ả 1. Quy n c a ch tài kho n
ề ử ụ ố ề ủ ệ ả ả Ch tài kho n có quy n s d ng s ti n trên tài kho n thông qua các l nh thanh
ợ ệ ợ ủ ả ượ ứ ụ ở ổ ơ toán h p pháp, h p l . Ch tài kho n đ ả ạ c T ch c tín d ng n i m tài kho n t o
ể ử ụ ả ủ ề ệ ệ ả ấ ọ m i đi u ki n đ s d ng tài kho n c a mình theo cách có hi u qu và an toàn nh t.
ượ ự ổ ứ ử ụ ụ ụ ọ ị ấ Đ c l a ch n và s d ng các d ch v thanh toán do T ch c tín d ng cung c p
ủ ả ầ ậ ợ ớ ị phù h p v i yêu c u, kh năng và quy đ nh c a pháp lu t.
ượ ỷ ề ườ ử ụ ả ị Đ c u quy n cho ng i khác s d ng tài kho n theo quy đ nh.
ổ ứ ượ ự ụ ệ ệ ả ầ ơ ở Đ c yêu c u T ch c tín d ng n i m tài kho n th c hi n các l nh thanh toán
ợ ệ ợ ố ư ứ ế ạ ấ ạ phát sinh h p pháp, h p l trong ph m vi s d có và h n m c th u chi (n u đ ượ c
phép).
ố ư ượ ữ ấ ầ ị ề Đ c yêu c u cung c p các thông tin v nh ng giao d ch thanh toán và s d trên
ả ủ tài kho n c a mình.
ổ ứ ượ ụ ả ầ ặ ả ơ ổ ở Đ c yêu c u T ch c tín d ng n i m tài kho n đóng, phong to ho c thay đ i
ứ ử ụ ả ầ ế cách th c s d ng tài kho n khi c n thi t.
ượ ưở ổ ứ ố ề ứ ấ ấ Đ c h ả ng lãi su t cho s ti n trên tài kho n theo m c lãi su t do T ch c tín
ố ư ủ ể ặ ả ả ợ ỳ ị ụ d ng quy đ nh tu theo đ c đi m c a tài kho n, s d tài kho n và phù h p v i c ớ ơ
ế ả ướ ừ ấ ủ ch qu n lý lãi su t c a Ngân hàng Nhà n ờ ỳ c ban hành trong t ng th i k .
ụ ủ ủ ả 2. Nghĩa v c a ch tài kho n
ủ ề ệ ệ ậ ả ả ả ị ể ự Đ m b o có đ ti n trên tài kho n đ th c hi n các l nh thanh toán đã l p. Ch u
ề ệ ệ ố ư ả ợ trách nhi m v vi c chi tr ả ượ v t quá s d có trên tài kho n tr ừ ườ tr ng h p đã có
ớ ổ ứ ụ ả ấ ậ tho thu n th u chi v i T ch c tín d ng.
ự ổ ứ ạ ố ư ế ấ ả ớ ố T t ợ ch c h ch toán, theo dõi s d trên tài kho n, đ i chi u v i gi y báo n ,
ổ ứ ố ư ụ ấ ả ặ ấ ả ở ơ ử gi y báo có, ho c gi y báo s d tài kho n do T ch c tín d ng n i m tài kho n g i
đ n.ế
ệ ị ợ ụ ừ ả ử ụ ị ề ữ Ch u trách nhi m v nh ng sai sót hay hành vi l i d ng, l a đ o khi s d ng d ch
ả ỗ ủ ụ v thanh toán qua tài kho n do l i c a mình.
ủ ướ ề ệ ậ ổ ứ ẫ ủ ụ ả ở Tuân th các h ơ ng d n c a T ch c tín d ng n i m tài kho n v vi c l p các
ử ụ ươ ự ệ ị ệ l nh thanh toán và s d ng ph ệ ng ti n thanh toán, th c hi n giao d ch thanh toán qua
ử ụ ư ể ả ữ ừ ệ ả ị tài kho n; s d ng, luân chuy n, l u tr ứ ch ng t ả giao d ch; đ m b o các bi n pháp
ổ ứ ụ ị an toàn trong thanh toán do T ch c tín d ng quy đ nh.
ờ ớ ổ ứ ụ ệ ấ ả ở ơ ị Thông báo k p th i v i T ch c tín d ng n i m tài kho n khi phát hi n th y sai
ả ủ ả ủ ị ợ ụ ẫ ặ ầ sót, nh m l n trên tài kho n c a mình ho c tài kho n c a mình b l ấ i d ng. Cung c p
ầ ử ụ ụ ặ ị thông tin chính xác khi yêu c u s d ng d ch v thanh toán ho c trong quá trình s ử
ụ ả ị ụ d ng d ch v thanh toán qua tài kho n.
ượ ặ ử ụ ả ủ ượ ả Không đ c cho thuê, cho m n tài kho n, ho c s d ng tài kho n c a mình cho
ố ớ ứ ữ ề ề ằ ồ ị ố ấ ả các giao d ch thanh toán đ i v i nh ng kho n ti n đã có b ng ch ng v ngu n g c b t
ợ h p pháp.
ổ ứ ề ủ ụ 3. Quy n c a T ch c tín d ng:
ả ủ ủ ộ ượ ườ Đ c ch đ ng trích tài kho n c a khách hàng trong các tr ợ ng h p sau:
ợ ế ợ ệ ả ả ạ ạ + Các kho n n đ n h n, quá h n, các kho n lãi, chi phí h p l khác phát sinh
ụ ả ả ị ị ứ trong quá trình qu n lý tài kho n và cung ng các d ch v thanh toán theo quy đ nh.
ủ ơ ế ị ụ ướ + Các nghĩa v thanh toán theo quy t đ nh c a c quan Nhà n ề ẩ c có th m quy n
ủ ả ộ ả bu c ch tài kho n ph i thanh toán.
ườ ổ ứ ữ ụ ậ ả ợ + Các tr ng h p khác theo tho thu n gi a T ch c tín d ng và khách hàng.
ề ừ ố ự ủ ệ ệ Có quy n t ch i th c hi n các l nh thanh toán c a khách hàng trong các tr ườ ng
ợ h p sau:
ề ủ ụ ự ủ ệ ầ ầ ệ + Khách hàng không th c hi n đ y đ các yêu c u v th t c thanh toán; l nh
ợ ệ ế ố ớ ớ thanh toán không h p l , không kh p đúng v i các y u t ặ đã đăng ký ho c không phù
ổ ứ ữ ụ ả ậ ớ ợ h p v i các tho thu n gi a T ch c tín d ng và khách hàng.
ủ ố ư ự ệ ệ ả ả ả + Khách hàng không có đ s d trên tài kho n đ m b o cho vi c th c hi n các
ế ả ậ ấ ướ ớ ổ ứ ụ ệ l nh thanh toán n u không có tho thu n th u chi tr c v i T ch c tín d ng.
ườ ệ ợ ườ ử ụ ạ ả ị Trong tr ng h p phát hi n ng ệ i s d ng tài kho n vi ph m các quy đ nh hi n
ớ ổ ứ ụ ệ ặ ả ậ ạ ấ ậ hành ho c tho thu n đã có v i T ch c tín d ng, có d u hi u vi ph m pháp lu t, T ổ
ầ ử ụ ụ ụ ự ứ ề ệ ị ủ ch c tín d ng có quy n không th c hi n các yêu c u s d ng d ch v thanh toán c a
ớ ấ ử ề ẩ ậ khách hàng, gi ữ ạ l i tang v t và thông báo ngay v i c p có th m quy n xem xét, x lý.
ặ ấ ể ả ổ ố ư ả ị Phong to , đóng, chuy n đ i ho c t t toán s d tài kho n theo quy đ nh.
ượ ệ ả ả ỳ ị ầ Đ c quy đ nh các bi n pháp đ m b o an toàn trong thanh toán tu theo yêu c u
ạ ộ ặ và đ c thù ho t đ ng.
ử ụ ụ ấ ầ ị Yêu c u khách hàng cung c p thông tin có liên quan khi s d ng d ch v thanh
ị toán theo quy đ nh.
ề ử ụ ạ ả ả ạ ậ ị Ph t do khách hàng vi ph m các quy đ nh v s d ng tài kho n đã tho thu n
ặ ị ho c đã có quy đ nh.
ổ ứ ụ ủ ụ 4. Nghĩa v c a T ch c tín d ng
ồ ơ ở ề ậ ướ ự ệ ẫ ị ả H ng d n khách hàng th c hi n đúng các quy đ nh v l p h s m tài kho n,
ứ ừ ệ ử ụ ả ị ị ậ l p ch ng t giao d ch và các quy đ nh có liên quan trong vi c s d ng tài kho n. T ổ
ụ ứ ề ệ ệ ả ờ ở ỉ ị ch c tín d ng có trách nhi m phát hi n và đi u ch nh k p th i các tài kho n m sai
ặ ử ụ ư ho c s d ng ch a chính xác.
ầ ử ụ ủ ị ự ệ ệ ầ ờ ả Th c hi n đ y đ , k p th i các l nh thanh toán, các yêu c u s d ng tài kho n
ổ ứ ữ ụ ậ ặ ả ớ ợ ị ủ c a khách hàng phù h p v i quy đ nh ho c tho thu n gi a T ch c tín d ng và khách
ả ậ ủ ụ ủ ể ệ ả hàng. Ki m soát các l nh thanh toán c a khách hàng, đ m b o l p đúng th t c quy
ợ ệ ợ ế ố ớ ớ ủ ị ứ ầ ị đ nh, h p pháp, h p l và kh p đúng v i các y u t đã đăng ký; cung ng đ y đ , k p
ụ ờ ươ ệ ầ ế ụ ụ ị ạ ị th i các lo i d ch v , ph ng ti n thanh toán c n thi ủ ầ t ph c v nhu c u giao d ch c a
ổ ứ ụ khách hàng qua T ch c tín d ng.
ụ ự ệ ệ ạ ế ơ ở ứ Th c hi n h ch toán theo các nghi p v kinh t phát sinh trên c s các ch ng t ừ
ợ ệ ợ ượ ị ạ ụ ề ỉ ế k toán h p pháp, h p l ậ nh n đ ả c. Đi u ch nh các kho n m c b h ch toán sai,
ớ ộ ử ụ ủ ặ ấ ả ợ ạ h ch toán không đúng b n ch t ho c không phù h p v i n i dung s d ng c a tài
ả ị kho n theo quy đ nh.
ủ ấ ử ị ầ ấ ả ấ ả ờ ổ ợ G i k p th i, đ y đ gi y báo n , gi y báo có b n sao s tài kho n, gi y báo s ố
ầ ủ ả ườ ử ụ ờ ề ả ị ư d tài kho n theo yêu c u c a ng ữ i s d ng tài kho n. Thông tin k p th i v nh ng
ặ ộ ố ư ả ấ ỳ ị ị giao d ch thanh toán và s d tài kho n cho khách hàng theo đ nh k ho c đ t xu t khi
có yêu c u.ầ
ế ả ả ả ậ ị ủ B o m t các thông tin liên quan đ n tài kho n và giao d ch trên tài kho n c a
ị khách hàng theo quy đ nh.
ư ả ữ ồ ơ ở ứ ừ ị ả B o qu n, l u tr ả h s m tài kho n và các ch ng t ả giao d ch qua tài kho n
ờ ạ ứ ố ố ướ ị theo đúng cách th c và th i h n do Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c quy đ nh.
ề ở ử ụ ế ả ị Niêm y t công khai các quy đ nh v m và s d ng tài kho n.
ữ ề ị ệ ạ ạ ợ ụ ả ủ ệ Ch u trách nhi m v nh ng thi t h i, vi ph m, l i d ng trên tài kho n c a khách
ỗ ủ hàng do l i c a mình.
ả ả ề ằ ả ị Câu 74: Phân tích các quy đ nh v cho vay b o đ m b ng tài s n hình thành t ừ
ố v n vay?
a. Khái ni m ệ
ề ả ả ả ừ ố ệ ằ B o đ m ti n vay b ng tài s n hình thành t v n vay là vi c khách hàng vay
ả ừ ố ụ ả ợ ể ả ự ả dùng tài s n hình thành t ệ v n vay đ b o đ m th c hi n nghĩa v tr n cho chính
ả kho n vay đó đ i v ố ới TCTD.
ệ ạ ụ ể ả ả ả ồ ợ ờ Theo khái ni m trên, t ư i th i đi m ký h p đ ng tín d ng tài s n b o đ m ch a
ỉ ượ ả ả ồ ợ ả hình thành hay h p đ ng b o đ m ch đ ờ c ký khi tài s n đã hình thành. Vì trong th i
ạ ộ ủ ụ ư ả ả ả ấ gian tài s n b o đ m ch a hình thành tính r i ro cho ho t đ ng tín d ng là r t cao.
ề ả ả ả ừ ố ượ ụ ằ B o đ m ti n vay b ng tài s n hình thành t v n vay đ c áp d ng trong các tr ườ ng
ợ h p:
ủ ướ ủ ế ị ủ Chính ph , Th t ố ớ ng Chính ph quy t đ nh giao cho TCTD cho vay đ i v i
ố ượ ộ ố ườ khách hàng vay và đ i t ng cho vay trong m t s tr ợ ụ ể ng h p c th .
ế ị ế ề ệ ả ả TCTD xem xét, quy t đ nh vi c b o đ m ti n vay n u khách hàng vay và tài
ừ ố ứ ủ ủ ề ệ ậ ị ả s n hình thành t v n vay đáp ng đ các đi u ki n quy đ nh c a pháp lu t.
ố ượ ệ ả ủ ề ả ằ ả ừ ố b. Đ i t ng c a quan h b o đ m ti n vay b ng tài s n hình thành t v n vay
:
ệ ả ề ằ ươ ố ượ ứ ả Trong quan h b o đ m ti n vay b ng ph ng th c này, đ i t ủ ng c a quan
ừ ố ả ừ ố ả ệ h chính là tài s n hình thành t v n vay. Tài s n hình thành t ả ủ v n vay là tài s n c a
ả ị ượ ạ ả ầ ặ ở ộ ộ khách hàng vay mà giá tr tài s n đ c t o nên b i m t ph n ho c toàn b kho n vay
ủ c a TCTD”.
ố ớ ệ ề ả ừ ố * Đi u ki n đ i v i tài s n hình thành t v n vay :
ả ừ ố ề ả ả ị Tài s n hình thành t ả v n vay dùng làm b o đ m ti n vay ph i xác đ nh đ ượ c
ề ở ữ ử ụ ề ả ặ ị ượ ị ố ượ quy n s h u ho c quy n qu n lý, s d ng; xác đ nh đ c giá tr , s l ng và đ ượ c
ố ớ ả ị ừ ố ậ ư phép giao d ch. Đ i v i tài s n hình thành t v n vay là v t t ệ hàng hóa, thì ngoài vi c
ủ ề ệ ả ả ả ả ả ả có đ các đi u ki n này, TCTD ph i có kh năng qu n lý, giám sát tài s n b o đ m.
ố ớ ể ả ả ậ ả ị Đ i v i tài s n mà pháp lu t có quy đ nh ph i mua b o hi m thì khách hàng
ờ ạ ể ế ả ả ả ấ ố ượ vay ph i cam k t mua b o hi m trong su t th i h n vay v n khi tài s n đã đ c hình
ử ụ ư thành đ a vào s d ng.
ủ ể ệ ả ề ả ả ằ ừ ố c. Ch th trong quan h b o đ m ti n vay b ng tài s n hình thành t v n vay
ề ả ả ợ ị ườ ợ ỉ ồ Theo đ nh nghĩa trên, h p đ ng b o đ m ti n vay trong tr ng h p này ch ký
ụ ồ ợ ấ ủ ể ả ậ ả ồ ợ ế k t khi h p đ ng tín d ng đã hoàn t ề t, do v y ch th trong h p đ ng b o đ m ti n
ằ ừ ố ụ ồ ả vay b ng tài s n hình thành t ủ ể ủ ợ v n vay chính là ch th c a h p đ ng tín d ng tr ướ c
đó, bao g m:ồ
ả ậ ả ả Bên nh n tài s n b o đ m hay bên cho vay chính là TCTD.
ả ả ả ổ ứ Bên giao tài s n b o đ m hay khách hàng vay là cá nhân, t ủ ề ch c có đ đi u
ủ ệ ậ ị ki n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ề ố * Đi u ki n đ i khách hàng vay
ệ ả ụ ả ợ ể ự Có kh năng tài chính đ th c hi n nghĩa v tr n .
ầ ư ự ươ ụ ả ả ấ ị Có d án đ u t , ph ệ ng án s n xu t kinh doanh, d ch v kh thi và có hi u
qu .ả
ứ ố ự ầ ư ự ươ ấ ả Có m c v n t có tham gia vào d án đ u t ặ ho c ph ng án s n xu t kinh
ờ ố ề ệ ả ằ ả ầ ả ố ị doanh, đ i s ng và giá tr tài s n b o đ m ti n vay b ng các bi n pháp c m c , th ế
ấ ố ầ ư ủ ự ể ằ ố ch p t i thi u b ng 15% v n đ u t c a d án.
ệ ả ủ ề ằ ả ả ộ ừ ố d. N i dung c a quan h b o đ m ti n vay b ng tài s n hình thành t v n vay
ả ả ả ằ ừ ố ệ ả B o đ m b ng tài s n hình thành t ả v n vay chính là môt bi n pháp b o đ m
ạ ộ ụ ợ ụ ể mà TCTD áp d ng trong ho t đ ng ngân hàng ở ộ ố ườ m t s tr ng h p c th . Theo đó
ả ố ừ ố ể ả khách hàng vay v n dùng tài s n hình thành t ả v n vay đ b o đ m cho nghĩa v tr ụ ả
ơ ở ầ ế ấ ả ừ ố ề ố ợ n cho TCTD, trên c s c m c , th ch p tài s n hình thành t v n vay. Quy n và
ế ấ ủ ể ụ ả ố ừ ố ệ ầ nghĩa v các ch th trong quan h c m c , th ch p tài s n hình thành t v n vay .
ề ủ * Quy n c a khách hàng vay:
ượ ụ ưở ợ ơ ứ ừ Đ c khai thác công d ng, h ng hoa l i t c t i, l ả tài s n, tr ừ ườ tr ợ ng h p
ợ ợ ứ ề ả ả ộ hoa l ả i t c cũng thu c tài s n b o đ m ti n vay. i l
ượ ượ ậ ả ớ ỏ ế Đ c cho thuê, cho m n tài s n n u có th a thu n v i TCTD cho vay.
ụ ủ * Nghĩa v c a khách hàng vay:
ề ử ụ ấ ủ ứ ấ ậ ả ấ Ph i giao cho TCTD gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t c a khu đ t mà tài
ả ẽ ượ ấ ộ ế ợ ả ằ ả ồ ả s n là b t đ ng s n s đ ả c hình thành khi ký k t h p đ ng b o đ m b ng tài s n
ừ ố hình thành t v n vay.
ề ả ạ ả ả Thông báo cho TCTD v quá trình hình thành và tình tr ng tài s n b o đ m,
ệ ề ể ể ề ả ả ả ạ t o đi u ki n đ TCTD ki m tra tài s n b o đ m ti n vay.
ố ớ ề ề ả ả ậ ả ị Đ i v i tài s n b o đ m ti n vay mà pháp lu t quy đ nh đăng ký quy n s ở
ướ ử ụ ở ữ ư ề ả ả ữ h u thì tr c khi đ a vào s d ng ph i đăng ký quy n s h u tài s n và giao cho
ữ ả ậ ở ữ ứ ấ ả TCTD gi b n chính gi y ch ng nh n s h u tài s n đó.
ượ ể ượ ặ ặ ố Không đ c bán, chuy n nh ng, t ng, cho, góp v n liên doanh ho c dùng tài
ừ ố ể ả ư ự ụ ệ ả ả s n hình thành t v n vay đ b o đ m th c hi n nghĩa v khác khi ch a tr h t n t ả ế ợ ổ
ứ ụ ể ả ợ ứ ụ ồ ch c tín d ng, tr ừ ườ tr ợ ng h p đ ượ ổ c t ch c tín d ng đ ng ý cho bán đ tr n cho
ả ượ ả ả chính kho n vay đ c b o đ m.
ề ủ ổ ứ ụ * Quy n c a t ch c tín d ng:
ả ả ả ầ ộ ế Yêu c u khách hàng vay thông báo ti n đ hình thành tài s n b o đ m và s ự
ổ ủ ề ả ả ả thay đ i c a tài s n b o đ m ti n vay.
ể ế ầ ấ ể ể Ti n hành ki m tra và yêu c u khách hàng vay cung c p các thông tin đ ki m
ả ừ ố tra, giám sát tài s n hình thành t v n vay.
ướ ế ạ ố ượ ử ụ ồ ợ Thu h i n vay tr ệ c h n n u phát hi n v n vay không đ c s d ng đ ể
ư ế ả hình thành tài s n nh đã cam k t.
ử ừ ố ể ợ ả X lý tài s n hình thành t ự v n vay đ thu n khi khách hàng vay không th c
ự ệ ệ ặ ụ ả ợ hi n ho c th c hi n không đúng nghĩa v tr n .
ụ ủ * Nghĩa v c a TCTD:
ể ả ể ẩ ặ ả ị ả Th m đ nh ho c ki m tra đ đ m b o khách hàng vay và tài s n hình thành t ừ
ượ ứ ệ ề ề ả ả ị ố v n vay đ c dùng làm b o đ m ti n vay đáp ng các đi u ki n quy đ nh trên.
ả ạ ề ử ụ ứ ấ ấ ấ Tr l ứ ậ i cho khách hàng vay gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, gi y ch ng
ề ở ữ ế ậ ả nh n quy n s h u tài s n (n u có) sau khi khách hàng vay hoàn thành nghĩa v tr n ụ ả ợ
ứ ủ ả ằ ả ả ừ ố ề đ. Hình th c c a b o đ m ti n vay b ng tài s n hình thành t v n vay.
ố ế ấ ả ầ ồ ợ ừ ố ả ượ ậ H p đ ng c m c th ch p tài s n hình thành t v n vay ph i đ c l p thành
ặ ậ ụ ể ả ả ồ ợ văn b n, có th ghi vào h p đ ng tín d ng ho c l p thành văn b n riêng do các bên
ậ ả ỏ ượ ả ậ ử ụ ư th a thu n. Khi tài s n đ ụ ụ c hình thành đ a vào s d ng, các bên ph i l p ph l c
ế ả ấ ầ ồ ố ừ ố ả ặ ợ h p đ ng c m c , th ch p tài s n hình thành t v n vay, trong đó mô t ể đ c đi m
ả ị ượ ề ả ả ộ ồ ị xác đ nh giá tr tài s n đã đ ủ ợ c hình thành.N i dung c a h p đ ng b o đ m ti n vay
ả ừ ố ươ ự ư ợ ế ấ ầ ồ ố ằ b ng tài s n hình thành t v n vay t ng t ả nh h p đ ng c m c , th ch p tài s n
ư ố ượ ở ầ vay v n nh đã đ c trình bày ph n trên
ậ ầ ư ệ ữ ố ậ Câu 75: Phân tích m i liên h gi a lu t ngân hàng và lu t đ u t ?
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ạ ̉ ̉ ́ ̀ Câu 76: Ty gia hôi đoai la gi? Phân lo i ty gia hôi đoai
(cid:0) ́ ́ ́ ̣ ̉ ́ Khai niêm ty gia hôi đoai
ủ ỷ ể ế ấ ố ừ ữ ộ ệ Khái ni m c a t ứ ạ giá h i đoái r t ph c t p có th ti p cân nó t nh ng góc đ khác
nhau.
ị ườ ạ ộ ướ ủ ươ ệ Xét trong ph m vi th tr ng c a m t n c ,các ph ng ti n thanh toán qu c t ố ế ượ đ c
ị ườ ề ệ ằ ố ộ ướ ủ ố mua và bán trên th tr ng h i đoái b ng ti n t qu c gia c a m t n c theo m t t ộ ỷ
ể ể ỷ ấ ị ị ề ệ ộ ượ ộ ơ ả ủ giá nh t đ nh .Do đó có th hi u t giá là giá c c a m t đ n v ti n t m t đ ể c bi u
ố ượ ệ ị ề ệ ủ ướ ơ ố ượ ằ ạ ệ ằ hi n b ng s l ng đ n v ti n t c a n c khác hay là b ng s l ng ngo i t ậ nh n
ượ ị ộ ệ ổ ố ượ ặ ộ ệ ượ đ ộ ơ c khi đ i m t đ n v n i t ằ ho c b ng s l ng n i t ậ nh n đ ộ ổ c khi đ i m t
ạ ệ ướ ộ ệ ấ ơ ị ị ơ đ n v ngo i t .Các n ị ồ c có giá tr đ ng n i t th p h n giá tr ngo i t ạ ệ ườ th ng s ử
ạ ở ứ ẳ ệ ườ ườ ố ượ ế ụ d ng cách th hai .Ch ng h n Vi t Nam ng i ta th ng nói đ n s l ồ ng đ ng
ệ ậ ượ ộ ồ ự ế ổ ộ Vi t nam nh n đ c khi đ i m t đ ng USD ,DEM hay m t FFR …Trong th c t ,cách
ỷ ậ ợ ơ ứ ế ử ụ s d ng t ư ậ giá nh v y thu n l i h n .Tuy nhiên trong nghiên c u lý thuy t thì cách
ứ ấ ị đ nh nghĩa th nh t thu n l ậ ợ ơ i h n
ố ỷ ượ ị ở ữ ệ ạ T giá h i đoái còn đ c đ nh nghĩa khía c nh khác ,đó là quan h so sánh gi a hai
ề ệ ủ ướ ộ ồ ộ ượ ề ớ ề ồ ti n t c a hai n c v i nhau . M t đ ng ti n hay m t l ổ ng đ ng ti n nào đó đ i
ượ ề ượ ọ ề ả ổ ồ đ ồ c bao nhiêu đ ng ti n khác đ c g i là t ỷ ệ l ớ ữ giá c trao đ i gi a các đ ng ti n v i
ọ ắ ỷ ắ ố ọ ỷ ư ậ nhau hay g i t t là t giá h i đoái hay ng n g n là t ệ giá .Nh v y ,trên bình di n
ố ế ể ể ổ ộ ỷ ố ỷ ệ ữ ị ủ qu c t ,có th hi u m t cách t ng quát : t giá h i đoái là t gi a giá tr c a các l
ề ớ ồ đ ng ti n so v i nhau.
ệ ề ặ ể ể ả ủ ữ ệ ồ ỷ ề T giá dùng đ bi u hi n và so sánh nh ng quan h v m t giá c c a các đ ng ti n
ướ ạ ướ ả ố các n c khác nhau . Có hai lo i giá : giá trong n ữ c (giá qu c gia ) ph n ánh nh ng
ụ ể ủ ả ộ ướ ề ệ ấ ệ ạ ươ đi u ki n c th c a s n xu t trong m t n c riêng bi t ,và giá ngo i th ng ( giá
ố ế ế ớ ữ ề ả ả ấ ạ ị qu c t ) ph n ánh nh ng đi u k ên s n xu t trên ph m vi th gi ề ạ i . Do ph m vi ,đi u
ệ ả ỗ ướ ế ớ ấ ụ ể ki n s n xu t c th trong m i n ạ c và trên ph m vi th gi i khác nhau nên hàng hoá
ố ế ạ ố ố ị ượ ệ ướ ể có hai lo i giá : giá qu c gia và giá qu c t . Giá tr qu c gia đ c bi u hi n d i hình
ứ ướ ằ ị ề ệ ủ ướ ố ế ể ị ả th c giá c trong n ơ c b ng đ n v ti n t c a n c đó . Giá tr qu c t ệ bi u hi n qua
ố ế ằ ạ ệ ả ị ườ ế ớ ề ệ ậ giá c qu c t b ng các ngo i t trên th tr ng th gi i .Ti n t là v t ngang giá
ố ượ ủ ộ ụ ị ướ ứ ậ chung c a toàn b kh i l ng hàng hoá và d ch v trong n c . Vì v y trong s c mua
ề ượ ủ ệ ả ầ ả ấ ướ ủ ồ c a đ ng ti n đ c ph n ánh đ y đ các quan h tái s n xu t trong n c đó ,hay nói
ộ ồ ả ủ ứ ủ ứ ề ạ ộ cách khác ,s c mua c a m t đ ng ti n do m c giá c c a toàn b các lo i hàng hoá
ướ ể ệ ự ươ ế ị ặ ằ ữ ụ ị d ch v trong n ỷ c đó quy t đ nh.T giá th hi n s t ng quan gi a m t b ng giá
ướ ế ớ ự ạ ả ướ trong n c và giá th gi ữ i . Do s khác nhau gi a hai lo i giá c trong n c và giá c ả
ế ớ ề ệ ừ ướ ừ ị ướ ị th gi i mà ti n t v a làm th ố c đo giá tr qu c gia v a làm th c đo giá tr qu c t ố ế .
ạ ọ ế ố ề ệ ế ạ ấ ả ế Trong các ho t đ ng kinh t đ i ngo i khi tính đ n v n đ hi u qu kinh t ả ,thì ph I
ườ ả ớ ế ố ố th ứ ng xuyên so sánh đ i chi u hai hình th c giá c v i nhau : giá qu c gia và giá
ố ế ể ừ ồ ế ả ố ề ề ả ồ qu c t . Mu n th ph i chuy n t đ ng ti n này sang đ ng ti n khác , ph i so sánh
ị ồ ề ướ ớ ạ ệ ụ ỷ ể ỷ giá tr đ ng ti n trong n c v i ngo i t thông qua công c t giá .T giá dùng đ tính
ể ổ ấ ậ ẩ ả ị ấ toán và thanh toán xu t , nh p kh u ( không dùng đ n đ nh giá hàng hoá s n xu t
ướ ấ ẩ ỷ ượ ề ướ ầ ế ể trong n c ) . T giá hàng xu t kh u là l ng ti n trong n c c n thi ộ t đ mua m t
ẩ ươ ấ ộ ơ ạ ệ ỷ ư ậ ớ ị ượ l ng hàng xu t kh u t ng đ ong v i m t đ n v ngo i t ẩ .T giá hàng nh p kh u
ố ượ ề ướ ượ ộ ượ ậ là s l ng ti n trong n c thu đ c khi bán m t l ị ộ ẩ ng vàng nh p kh u có giá tr m t
ạ ệ ị ơ đ n v ngo i t .
ỷ ữ ề ồ ớ ố T giá là t ỷ ệ l ị ữ so sánh gi a các đ ng ti n v i nhau . Do đó mu n so sánh giá tr gi a
ị ể ề ầ ả ậ ả ồ ớ ề các đ ng ti n v i nhau ,c n ph i có v t ngang giá chung làm b n v đ so sánh .Ti n
ể ể ị ủ ư ậ ờ ệ t ệ là v t ngang giá chung đ bi u hi n giá tr c a các hàng hoá ,nh ng gi ế đây đ n
ả ữ ề ồ ớ ạ ả ượ ầ l t c n so sánh giá c gi a các đ ng ti n v i nhau l ộ ậ i ph i tìm m t v t ngang giá
ị ể ả chung làm b n v đ so sánh.
(cid:0) ́ ́ ́ ́ ư ̣ ̉ ́ Căn c xac đinh ty gia hôi đoai
ươ ạ ố ỷ ệ ượ ứ Căn c vào ph ể ng ti n chuy n ngo i h i, t giá đ ạ c chia ra làm hai lo i
ố ỷ ỷ ạ ố ệ ệ T giá đi n h i mà t ể gía mua bán ngo i h i mà ngân hàng có trách nhi m chuy n
ạ ố ằ ệ ngo i h i b ng đi n( telegraphic transfer t/t)
ư ố ỷ ỷ ạ ố ệ ể T giá th h i: là t ạ giá mua bán ngo i h i mà ngân hàng có trách nhi m chuy n ngo i
ư ố ằ h i b ng th ( mail transfen m/t)
ạ ố ỷ ế ộ ứ ả ố Căn c vào ch đ qu n lý ngo i h i, t ạ giá h i đoái chia ra các lo i
ứ ỷ ỷ ướ ố ượ ơ ở T giá chính th c: là t giá do nhà n c công b đ c hình thành trên c s ngang giá
vàng.
ỷ ự ỷ ự ị ườ ệ ầ ị T giá t do là t giá hình thành t phát trên th tr ng do quan h cung c u qui đ nh .
ả ổ ỷ ỷ ự ị ườ ướ T giá th n i là t giá hình thành t phát trên th tr ng và nhà n ệ c không can thi p
ự ả ỷ vào s hình thành và qu n lý t giá này.
ỷ ỷ ế ạ ộ ờ ố ị T giá c đ nh là t giá không bi n đ ng trong ph m vi th i gian nào đó.
ươ ố ế ỷ ệ ượ ạ ứ Căn c vào ph ng ti n thanh toán qu c t , t giá đ c chia ra các lo i:
ỷ ỷ ạ ệ ạ T giá séc là t giá mua bán các lo i séc ngo i t .
ả ề ế ố ỷ ỷ ạ ố ỳ ạ ế T giá h i phi u tr ti n ngay là t ằ giá mua bán các lo i h i phi u có k h n b ng
ạ ệ ngo i t .
ả ỷ ỷ ạ ố ệ ể ả ể T giá chuy n kho n là t ạ giá mua bán ngo i h i trong đó vi c chuy n kho n ngo i
ả ằ ề ể ằ ặ ả ố h i không ph i b ng ti n m t, b ng cách chuy n kho n qua ngân hàng.
ặ ỷ ỷ ạ ố ằ ạ ố ể ệ ả ề T giá ti n m t là t ề giá mua bán ngo i h i mà vi c chuy n tr ngo i h i b ng ti n
m t.ặ
ạ ố ứ ể ờ Căn c vào th i đi m mua bán ngo i h i:
ở ử ỷ ỷ ầ ờ ỷ T giá m c a: là t giá vào đ u gi ị giao d ch hay t ạ ố ủ giá mau bán ngo i h i c a
ế ị ầ chuy n giao d ch đ u tiên trong ngày.
ử ỷ ỷ ố ờ ỷ T giá đóng c a: là t giá vào cu i gi ị giao d ch hay t ạ ố ủ giá mua bán ngo i h i c a
ế ị ố chuy n giao d ch cu i cùng trong ngày.
ậ ỷ ỷ ạ ố ệ ậ T giá giao nh n ngay: là t giá mua bán ngo i h i mà vi c giao nh n ngo i h i s ạ ố ẽ
ượ ự ệ ệ ấ ậ đ c th c hi n ch m nh t trong 2 ngày làm vi c.
ỳ ạ ỷ ỷ ạ ố ệ ậ ậ T giá giao nh n có k h n: là t ạ ố giá mua bán ngo i h i mà vi c giao nh n ngo i h i
ờ ạ ấ ị ự ệ ể ồ ợ ẽ ượ s đ c th c hi n theo th i h n nh t đ nh ghi trong h p đ ng(có th là 1,2,3 tháng
sau).
ạ ố ủ ệ ụ ứ ỷ ạ Căn c vào nghi p v kinh doanh ngo i h i c a ngân hàng t giá chia ra làm hai lo i:
ỷ ỷ ạ ố T giá mua: là t giá mà ngân hàng mua ngo i h i vào.
ỷ ỷ ạ ố T giá bán: là t giá mà ngân hàng bán ngo i h i ra.
̀ ̀ ́ ̉ ợ ̣ ̉ ̣ Câu 77: Đăc điêm cua h p đông tin dung ngân hang
ụ ế ả ấ ế ủ ả Sau khi phân tích tín d ng n u th y kh năng kinh t và kh năng thanh toán c a khách
ố ụ ả ờ ồ ố ổ ứ ụ hành t ả t, đ ng th i có đ m b o tín d ng t t thì t ẽ ch c tín d ng và khách hàng s đi
ế ợ ụ ồ ế đ n ký k t h p đ ng tín d ng ngân hàng.
ậ ủ ề ả ề ậ ấ ợ ồ ỏ V b n ch t, h p đ ng ghi nh n th a thu n c a hai hay nhi u bên làm phát sinh, thay
ụ ủ ứ ề ấ ụ ợ ồ , h p đ ng tín d ng ngân hàng ổ đ i, ch m d t quy n và nghĩa v c a các bên. Theo đó
ự ỏ ớ ổ ứ ậ ằ ả ữ là s th a thu n b ng văn b n gi a ngân hàng (bên cho vay) v i t ch c, cá nhân có
ậ ị ữ ứ ệ ề ợ ồ ể ủ đ nh ng đi u ki n do lu t đ nh (bên vay). Căn c vào h p đ ng, ngân hàng chuy n
ộ ố ề ờ ạ ử ụ ấ ị ề ớ ộ ệ giao m t s ti n cho bên vay s d ng trong m t th i h n nh t đ nh, v i đi u ki n
ả ả ố hoàn tr c g c và lãi.
ồ ợ ộ ụ ề ề ụ ệ ả ử ụ ph i có n i d ng v đi u ki n vay, m c đích s d ng ụ H p đ ng tín d ng ngân hàng “
ươ ờ ạ ố ố ứ ứ ố v n vay, ph ả ấ ng th c cho vay, s v n vay, lãi su t, th i h n cho vay, hình th c b o
ả ả ị ươ ả ợ ữ ứ ế ượ ả ả đ m, giá tr tài s n b o đ m, ph ng th c tr n và nh ng cam k t khác đ c các
ế ị ề ả bên tho thu n ậ ” (Đi u 17 Quy t đ nh 1627/2011/QĐNHNN ngày 31 tháng 12 năm
ủ ố ướ ề ệ ủ ế ố 2001 c a Th ng đ c Ngân hàng nhà n c v vi c ban hành quy ch cho vay c a T ổ
ố ớ ụ ứ ch c tín d ng đ i v i khách hàng)
ươ ị ụ ộ ợ ồ H p đ ng tín d ng ngân hàng là m t văn Theo PGS.PTS D ng Th Bình Minh thì:
ệ ữ ữ ề ị ả ả b n pháp lý xác đ nh quan h gi a ngân hàng và khách hàng theo nh ng đi u kho n
ượ ử ụ ữ ụ ề ề ậ ạ ỏ đ c th a thu n gi a đôi bên v quy n h n và nghĩa v trong quá trình s d ng và
ả ợ hoàn tr n vay .
ả ự ữ ự ệ ệ ế ồ ợ ụ Vi c ký k t và th c hi n h p đ ng tín d ng ngân hàng gi a đôi bên ph i d a trên
ự ệ ắ ợ ụ ự ề ế ề ẳ nguyên t c: T nguy n, cùng có l ị i, bình đ ng v quy n và nghĩa v , tr c ti p ch u
ề ệ ả ậ ớ trách nhi m v tài s n và không trái v i pháp lu t.
ủ ế ủ ạ ộ ươ ạ Câu 78: Các ho t đ ng ch y u c a Ngân hàng th ng m i:
ạ ộ ộ ố 1. Ho t đ ng huy đ ng v n
ồ ố ủ ươ Ngu n v n c a Ngân hàng th ạ ồ ng m i g m:
ủ ở ữ ồ ố Ngu n v n ch s h u
ạ ộ ủ ủ ả ộ ượ ấ ố ng v n nh t ể ắ ầ Đ b t đ u ho t đ ng c a Ngân hàng ch Ngân hàng ph i có m t l ị đ nh.
(cid:0) ỳ ầ ấ ủ ỗ ố ồ ồ ố ố ướ ấ ộ ở ữ ư (cid:0) ạ ộ ậ ổ ố ồ nhân ồ ừ ợ l i nhu n, phát hành ấ ầ (cid:0) Ngu n v n hình thành ban đ u: tu theo tính ch t c a m i Ngân hàng mà ầ ngu n v n hình thành v n ban đ u khác nhau: do ngân sách nhà n c c p ,do ặ ố các bên liên doanh đóng góp, ho c v n thu c s h u t Ngu n v n b sung trong quá trình ho t đ ng: ngu n t ổ thêm c ph n,góp thêm c p thêm. Các quỹ
ồ ề ử Ngu n ti n g i
(cid:0) ề ử ệ ặ ờ h , thanh toán. (cid:0) ử ể ử ủ ứ ề ệ ề ả ạ ổ ộ ủ ề Ti n g i thanh toán: là ti n c a các doanh nghi p ho c cá nhân g i vào Ngân ữ ộ hàng đ nh Ngân hàng gi Ti n g i có kì h n c a doanh nghi p và các t ch c xã h i: nhi u kho n thu
ệ ổ ứ ộ ẽ ượ ả ộ ch c xã h i s đ ờ c chi tr sau m t th i
(cid:0) ề ư ề ư ầ ả ớ ề ế ả ớ ậ ả ụ ệ ả ằ
(cid:0) ề ủ ằ b ng ti n c a doanh nghi p và các t ị gian xác đ nh. ậ ử ế ủ ệ t ki m c a dân c : các t ng l p dân c đ u có các kho n thu nh p Ti n g i ti ệ ư ử ụ ờ ạ t m th i ch a s d ng. Trong đi u ki n có kh năng ti p c n v i Ngân hàng, ể ử ờ ự ọ ề h đ u có th g i tài kho n nh m th c hi n các m c tiêu b o toàn và sinh l i ớ ả v i các tài kho n. ề ử ủ Ti n g i c a các Ngân hàng khác
ủ ồ ươ ệ ụ Ngu n đi vay và các nghi p v đi vay c a Ngân hàng th ạ ng m i
ồ ử ồ ươ ạ ng m i tuy nhiên, khi ươ ề Ngu n ti n g i là ngu n quan tr ng nh t c a Ngân hàng th ườ ầ c n Ngân hàng th ấ ủ ọ ượ ng vay m n thêm. ạ ng m i th
(cid:0) ươ ướ ầ c (vay Ngân hàng trung ả ườ i quy t nhu c u c p bách trong chi tr . Trong tr ộ ươ ả ng): đây là các kho n vay ụ ế ợ ng h p thi u h t ườ ng vay ạ ng m i th c.ướ (cid:0) ổ ứ ượ ẫ ụ ch c tín d ng khác: Đây là ngu n Ngân hàng vay m n l n nhau và ổ ứ ụ ng liên Ngân hàng. (cid:0) ị ườ ợ ng v n: nh phát hành các gi y n (cid:0) ố ồ ồ ồ ỷ Vay Ngân hàng nhà n ấ ế ả ằ nh m gi ự ữ ự ữ ự ữ ắ d tr (d tr b t bu c, d tr thanh toán), Ngân hàng th Ngân hàng nhà n ồ Vay các t ị ườ ủ ch c tín d ng khác trên th tr vay c a các t ấ ư Vay trên th tr Các ngu n khác: ngu n u thác, ngu n trong thanh toán
ạ ộ ộ ố 2. Ho t đ ng huy đ ng v n
ứ ầ ư ạ ệ ướ d ộ i hình th c huy đ ng, cho vay, đ u t ị ạ ụ ố ạ ộ ọ ạ ộ ế ng đ n ch t l ưở ố ạ ộ ắ ầ ạ ấ ạ ạ ủ ộ ồ ộ ươ ọ ư ồ ố ượ ổ ứ ch c kinh t ổ ế ố ủ ề ấ ạ ồ ấ và cung c p ươ ng ủ ng ho t đ ng c a Ngân hàng ủ ườ ng xuyên c a Ngân hàng ạ ộ ng m i b t kì nào cũng b t đ u ho t đ ng c a mình ệ ạ ủ ng m i là ng huy đ ng c a Ngân hàng th ề ấ ố , dân c . Ngu n v n quan tr ng nh t,và ử ươ ỷ ọ ng m i là ti n g i tr ng cao nh t trong t ng ngu n v n c a Ngân hàng th Ngân hàng kinh doanh ngo i t ồ ạ ộ các d ch v khác. Ho t đ ng vay ho t đ ng t o ngu n v n cho Ngân hàng th ả ấ ượ ạ m i đóng vai trò quan tr ng, nh h ộ ạ ộ ươ ng m i. Ho t đ ng huy đ ng v n là ho t đ ng th th ươ ươ ng m i. M t Ngân hàng th th ố ộ ằ b ng vi c huy đ ng ngu n v n. Đ i t ồ ỗ ngu n ti n nhàn r i trong các t ế chi m t ủ c a khách hàng.
ươ ề ậ ổ ứ ế ch c kinh t ộ xã h i, ậ ả ử ủ ạ ng m i nh n ti n g i c a các cá nhân, các t Các Ngân hàng th ề ủ ồ th m chí c ngu n ti n c a các Ngân hàng khác.
ể ề ầ ư ặ
ư ử ụ ườ ế ủ ẫ ố ị i g i ti n vào Ngân hàng cũng mong mu n đ ở ơ ể i thân ả ử ề ầ ề ả ộ ế ấ ả ọ ể ấ ị ả ả ả ở ử ọ ế ườ ữ ho c g i Ngân i có ti n ch a s d ng đ n h có th đem ra đ u t Khi nh ng ng ơ ọ ử ề ề ậ ể ng h g i ti n vào Ngân hàng, vì đây là cách đ n hàng đ nh n ti n lãi. Thông th ả ơ ộ ầ ư ể ố mà v n có lãi và đây là cách ít r i ro gi n, ít t n kém chi phí đ tìm ki m c h i đ u t ượ ử ụ ườ ử ề ấ c s d ng các d ch nh t. Ngoài ra ng ộ ư ụ ủ ườ n i khác, thanh toán h các hoá v c a Ngân hàng nh chuy n ti n cho ng ườ ả ơ ị ớ i đ n phát sinh, b o qu n các tài s n có giá tr l n... Khi g i ti n vào Ngân hàng, ng ộ ề ử ề g i ti n có th vay Ngân hàng m t kho n ti n mà không c n th ch p vì h đã có m t ư ộ ố ề ử Ngân hàng, coi nh m t kho n đ m b o. s ti n g i nh t đ nh
ể l ế ử ể ạ ề ử phí nh n ti n g i, tuy nhiên ể ậ đó Ngân hàng có th ậ ớ ừ ơ ữ ả ố Còn Ngân hàng có th mu n tìm ki m thêm thu nh p t ậ ề lý do chính Ngân hàng nh n ti n g i đ t o ngu n cho vay, t ượ ế ầ ư đ u t ậ ừ ệ ồ c nh ng kho n thu nh p l n h n. , kinh doanh tìm ki m đ
ớ ớ ậ ử ủ ườ ử ề ề ư ả , cũng nh b n thân Ngân hàng. Thông qua ho t đ ng này mà Ngân hàng có th ớ ả ề ạ ộ ạ ạ ộ ế ợ ượ ợ ồ ờ ề ế ứ ư ử ụ ặ ế ề ỏ ề ớ ấ ả ầ ử ụ ề ả ế ể ờ ạ ủ ồ ờ ạ ấ ả ả ệ ố ủ ề ố ả ị ớ ữ ủ c ho t đ ng có hi u qu , tránh đ ượ ệ ậ ả ể ư ữ ề ồ ử ụ ợ ầ ệ ồ ự ủ ề ầ ế ệ ề ệ ế ể ế ạ ộ ặ . Đ c bi ề ề ẽ ị ậ ủ ủ ả ề i g i ti n, n n Ho t đ ng nh n ti n g i c a Ngân hàng có ý nghĩa to l n v i ng ể kinh t ỗ ậ c các kho n ti n nhàn r i, nh bé, phân tán t m th i ch a s d ng v i các t p h p đ ờ ạ , ho c cho các th i h n h t s c khác nhau thành ngu n ti n l n tài tr cho n n kinh t ử ệ ự cá nhân có nhu c u s d ng. đi u khó khăn nh t mà Ngân hàng ph i th c hi n là s ờ ạ ữ ử ụ d ng các kho n ti n g i có th i h n r t khác nhau đ cho vay nh ng món có th i h n t th i h n c a các ngu n v n c a mình xác đ nh,vì th mà Ngân hàng ph i qu n lí t ượ ạ ộ c nh ng r i ro v kh năng thì m i duy trì đ ượ ỗ c nh ng ngu n ti n nhàn r i trong dân chúng đ đ a vào thanh toán. Vi c t p h p đ ế ả ệ ế t ki m và s d ng có hi u qu ngu n l c c a n n kinh t kinh doanh đã góp ph n ti . ậ ư ử ủ ề t ki m chi phí l u Ngoài ra ho t đ ng nh n ti n g i c a Ngân hàng cũng góp ph n ti ệ ử ề phát tri n n u dân chúng có thói quen g i thông ti n t t trong n n kinh t ụ ủ ể ử ụ ầ ti n vào Ngân hàng đ s d ng các d ch v c a Ngân hàng thì đi u này s góp ph n ườ ượ giúp chính ph qu n lí đ c thu nh p c a ng i dân.
ầ ố ố ộ ế ồ ệ ữ ế ọ ế ồ ộ ụ ả ủ ộ ợ ờ ộ ố M t trong nh ng ngu n v n không kém ph n quan tr ng, là ngu n v n phát hành kì ố ế phi u, trái phi u. Vi c phát hành kì phi u hay trái phi u ph thu c vào quy mô v n ơ ấ ầ c n huy đ ng , th i gian huy đ ng v n, c c u n và tài s n c a Ngân hàng.
ố ồ ộ ạ ộ ợ ủ ả ả ả ố ớ ấ ả ệ ộ ầ ủ ơ ấ ố ồ t c các ngu n v n huy đ ng đ ế ị ồ ố ố ử ụ ế ệ ả ợ ồ ế ượ ố ớ ề Các ho t đ ng huy đ ng ngu n v n trên đây hình thành nên tài s n n c a Ngân hàng ượ và Ngân hàng ph i có trách nhi m chi tr đ i v i t c ạ ộ theo yêu c u c a khách hàng. Quy mô và c c u ngu n v n quy t đ nh đ n ho t đ ng ộ ả ủ c a Ngân hàng. Do đó qu n lí ngu n v n phù h p và s d ng v n có hi u qu là m t ấ v n đ mang tính chi n l ố ỗ c đ i v i m i Ngân hàng .
ạ ộ ử ụ ố 3. Ho t đ ng s d ng v n:
ộ ắ ộ ố ề ạ ể ệ ả ề ả ả ầ ư ượ ố ồ ư ế ượ c đ u t ậ
d ặ ế vay, ho c Ngân hàng đ u t ế ử ề ạ ướ ụ ữ c nh ng t ổ ắ ậ ch c tín d ng khác, Ngân hàng đ u t ch ng khoán vì chúng mang l ể ế ỹ ỉ ể ổ ứ ệ ả ch c kinh t ạ ợ ướ ượ ầ ạ ộ ế ự th c hi n ho t đ ng trong lĩnh v c th ủ ậ ươ ế ủ ế ạ ộ ạ ể ủ ứ ườ ữ ủ ị ấ ị c v n r i, n m trong tay m t s ti n nh t đ nh thì các Ngân hàng Khi đã huy đ ng đ ồ ữ ả ươ ng m i ph i làm nh th nào đ hi u qu hoá nh ng ngu n này, nghĩa là tìm cách th ệ ỗ ơ ữ ể đúng n i, đúng ch , có hi u qu , an toàn, đem đ nh ng kho n ti n đó đ ố ủ ằ ử ụ ạ ộ ề ợ ạ i nhu n cho Ngân hàng. Và ho t đ ng s d ng v n c a Ngân hàng b ng i nhi u l l ầ ế ướ ạ ề ợ ạ ữ i d ng các thành ph n i cho n n kinh t nh ng cách sau: Ngân hàng đã tài tr l ố ầ ư ự tr c ti p, Ngân hàng tham gia góp v n cùng kinh kinh t ả ạ i Ngân hàng i các Ngân hàng khác t doanh hay cho thuê tài s n,Ngân hàng g i ti n t ứ ứ ầ ư ị ườ Nhà n ng ch ng trên th tr ạ ữ ứ i thu nh p cho Ngân hàng và khoán , Ngân hàng n m gi ợ ố ượ ữ t... Nh ng đ i t có th bán đi đ ra tăng ngân qu khi c n thi ng tài tr không ch có ươ ự ng m i mà còn có c các các t i nh ng hình c Ngân hàng tài tr d cá nhân tiêu dùng, th m chí Chính ph cũng đ ị ạ th c : Ngân hàng th ng m i mua tín phi u kho b c, trái phi u c a chính ph trên th ề ệ ự . S phát tri n c a ho t đ ng cho vay, đã giúp Ngân hàng có v trí ngày ng ti n t tr
ọ ể ủ ề ơ ữ ế ươ ứ ề ạ ạ ng m i có kh năng “t o ti n” hay m r ng l ủ ở ộ ề ề ạ ộ ườ ặ ự ạ ộ càng quan tr ng trong s phát tri n c a n n kinh t . H n n a thông qua ho t đ ng cho ượ ề ả vay, Ngân hàng th ng ti n cung ng. ứ ự ạ ộ ế ố ủ r i ro nên Ngân Tuy nhiên ho t đ ng cho vay c a Ngân hàng ch a đ ng nhi u y t ẽ ộ ả ắ ụ ng áp d ng các nguyên t c ho t đ ng và qu n lý ti n vay m t cách ch t ch . hàng th
ạ ộ ể ả ạ ộ ấ ầ ủ ố ủ ậ ợ ỉ i nhu n, ch có lãi su t thu đ ượ ừ c t ổ ổ ạ ớ ế ả ố ầ ư ồ ẽ ượ ừ ho t đ ng cho vay, Ngân hàng s dùng nó đ tr lãi su t cho ngu n c t Lãi thu đ ạ ẽ ữ ộ ố i s v n đã huy đ ng và đi vay, thanh toán nh ng chi phí trong ho t đ ng, ph n còn l ợ ạ ộ ậ ủ i nhu n c a Ngân hàng. Cho vay là ho t đ ng kinh doanh ch ch t c a Ngân hàng là l ấ ạ ể ạ ươ th ng m i đ t o ra l cho vay m i bù n i chi phí ự ữ d tr , chi phí kinh doanh và qu n lý, chi phí v n trôi n i, chi phí thu các lo i và chi ủ phí r i ro đ u t .
ể ế ượ ươ ngày càng phát tri n, l ủ ng cho vay c a Ngân hàng th ở ạ
ữ c công nghiêp trong nhóm nh ng n ầ ừ ể ng m i đã chuy n d n t ầ c hàng đ u th gi ắ ạ ắ ộ i, ạ ẫ ả ể ế ế ầ ư ch thi u an toàn cho các kho n đ u t ướ ấ ủ ế ưở ạ ạ ng m i ngày càng tăng Kinh t ế ạ ầ ạ nhanh và lo i hình cho vay cũng tr nên vô cùng phong phú và đa d ng. T i h u h t ủ ế ớ ướ ướ i, cho vay c a các các n ạ ạ ươ cho vay ng n h n sang cho vay dài h n. Ngân hàng th ơ ậ ớ ượ ạ ở các n c đang phát tri n, cho vay ng n h n v n chi m b ph n l n h n Ng c l ạ ừ ỗ ạ cho vay dài h n, xu t phát t dài h n (trong đó ư có các tác nhân ch y u nh tình hình tăng tr ng, l m phát,...)
ạ ộ ầ ư ủ ả ươ ạ i c a Ngân hàng th ớ ỏ ơ ầ c a Ngân hàng có quy mô và t ế ạ ộ ươ ạ ả ở ộ ạ ộ ự ầ ư ớ ệ ớ ậ ừ ơ ư ả ộ ị ả ệ ạ ộ ầ ư ỷ ọ tr ng ữ ng m i. Ph i sang đ n nh ng ủ ng m i m i quan tâm m r ng ho t đ ng c a ạ vào các ngành công nghi p. So v i ho t đ ng cho vay ho t ơ ạ ộ ậ ho t đ ng ủ c vì ph i ph thu c vào hi u qu kinh doanh c a , Ngân vào. Ngoài ra thì trong ho t đ ng đ u t ầ ư không đ ệ ượ ự ấ ợ ạ ộ So v i ho t đ ng cho vay thì ho t đ ng đ u t ờ ủ ụ nh h n trong m c tài s n sinh l ế ỷ năm đ u th k XIX các Ngân hàng th mình sang lĩnh v c đ u t ủ ạ ộ i thu nh p cao h n nh ng r i ro cao h n do thu nh p t đem l đ ng đ u t ụ ướ ượ ầ ư c xác đ nh tr đ u t ầ ư doanh nghi p mà Ngân hàng đ u t ụ ầ ư ọ c l a ch n doanh m c đ u t hàng đ i nh t cho mình. có l
ạ ể ạ ị ấ ườ ị ườ ế ụ ặ ờ ị ườ ng ng m i có th tham gia ứ ng ch ng khoán hay đóng vai trò là nhà ự i cho chính Ngân hàng. Ho c th c ứ ứ ỷ ạ ộ ể ầ ư , Ngân hàng có th tham gia vào th tr Bên c nh ho t đ ng cho vay và đ u t ứ ươ ố ủ ừ ỳ ch ng khoán tu quy đ nh c a t ng qu c gia. Ngân hàng th ư ộ nh m t ng i cung c p hàng hoá cho th tr ầ ư , mua bán ch ng khoán vì m c tiêu ki m l đ u t ủ ệ hi n kinh doanh ch ng khoán thông qua u thác c a khách hàng.
ự ụ ệ ị 4. Ngân hàng th c hi n các d ch v trung gian
ạ ộ ử ụ ố ạ ộ ươ ố ụ ộ ị ạ ộ ệ ự ạ ộ ượ ở ủ ợ ự ứ ứ ợ ề ị ụ ể ầ ả ầ ơ ả Ngoài hai ho t đ ng c b n là ho t đ ng huy đ ng v n và ho t đ ng s d ng v n thì ủ ạ ng m i cũng th c hi n các d ch v trung gian cho khách hàng c a Ngân hàng th ạ ệ ụ ị c coi là ho t đ ng trung gian b i vì khi th c hi n các ho t mình. Các d ch v này đ ở ị ộ đ ng này Ngân hàng không đ ng vai trò là con n hay ch n mà đ ng v trí trung gian đ tho mãn nhu c u khách hàng v d ch v mà khách hàng c n.
ị ụ ủ ể ị ả ề ố ượ ề ấ ồ ề ử ạ ụ ư ị ụ ả ộ Ngày nay, các d ch v c a Ngân hàng không ng ng phát tri n c v s l ượ ạ l ộ ụ v khác nhau: nh d ch v thu h chi h cho khách hàng có tài kho n ti n g i t ấ ừ ng và ch t ạ ị ạ ộ ng, các d ch v ngày càng đa d ng. Ho t đ ng trung gian g m r t nhi u lo i d ch i Ngân
ể ừ ả ả tài kho n này t ị ộ ả ừ ở ị ấ ề ươ ụ ườ ị ẽ ố ệ ươ ả ấ ặ ở ả ế ụ tài kho n này đ n tài kho n khác hàng, d ch v chuy n kho n t ụ ư ấ v n cho khách hàng hai Ngân hàng khác nhau; d ch v t cùng m t Ngân hàng hay ụ ừ ậ ị ứ ụ ữ ộ ng cho , v t quý giá d ch v chi l h các ch ng t các v n đ tài chính, dich v gi ả ữ ừ ự ộ ấ ầ ị ệ đ ng. Đây là nh ng kho n chi t các doanh nghi p có nhu c u; d ch v kh u tr ờ ề ụ ế ng xuyên trong tháng, n u không có d ch v này khách hàng s t n nhi u th i gian th ề và phi n toái khi thanh toán các kho n này, cung c p các ph ng ti n thanh toán không ề dùng ti n m t.
ể ể ể ụ ạ ự ị ủ ụ ệ ị ạ ệ ậ ả ọ ụ ề ướ ẽ ạ ể ệ ườ ể ằ ớ ng m i c nh tranh v i nhau b ng con đ ạ ạ ấ ừ ệ ươ ụ ớ ấ ị ụ ớ ụ ệ ị ữ ể ề ệ ể ộ ử ừ ậ ị ỉ ở ợ ạ ộ các ho t đ ng d ch v ụ ủ ạ ạ ề ế càng phát tri n, các d ch v Ngân hàng theo đó cũng phát tri n theo đ đáp N n kinh t ầ ứ ng nhu c u ngày càng đa d ng c a công chúng th c hi n nghi p v trung gian mang ầ ữ ẽ i cho Ngân hàng nh ng kho n thu nh p khá quan tr ng. Đi u c n tính d ch s đem l ị ư c phát l u ý là d ch v Ngân hàng s giúp Ngân hàng phát tri n toàn di n.T i các n ứ tri n, các Ngân hàng th ng “phi giá”, t c là ữ luôn có nh ng d ch v m i cung c p ti n nghi cho khách hàng, không ng ng tìm tòi ị nh ng d ch v m i cung c p ti n nghi cho khách hàng. D ch v Ngân hàng càng phát ể ệ tri n, th hi n xã h i càng văn minh, n n công nghi p càng phát tri n. L i nhu n các ụ Ngân hàng không ch nghi p v cho vay, mà phân n a t mang l ệ ự i là lĩnh v c ít r i ro. ư i, nh ng l
ố ộ ự ự ụ ệ ị ủ ơ ả ụ ạ ị ng m i. Ba d ch v đó có quan h ươ ể ẩ ệ ụ ạ ệ ể ả ộ ố ồ ờ ộ ạ ộ ạ ộ ộ ớ ể ố ộ ồ ạ ợ ươ ạ ạ ộ Ba lĩnh v c ho t đ ng huy đ ng v n, ho t đ ng cho vay, th c hi n các d ch v trung ệ gian là các ho t đ ng c b n c a Ngân hàng th ỗ ợ ế ậ m t thi t, tác đ ng h tr thúc đ y nhau phát tri n, t o uy tín cho Ngân hàng. Có huy ớ ố ế ộ đ ng v n thì m i có nghi p v cho vay, cho vay có hi u qu phát tri n kinh t thì m i ố ố ố ồ t thì Ngân có ngu n v n đ huy đ ng vào, đ ng th i mu n cho vay và huy đ ng v n t ậ ạ ự ế ợ ả hàng ph i làm t t vai trò chung gian, chính s k t h p đ ng b đó t o thành quy lu t ổ ướ ủ ạ ộ trong ho t đ ng c a Ngân hàng và t o thành xu h ng kinh doanh t ng h p đa năng ủ c a các Ngân hàng th ng m i .
ệ ứ t thanh toán qua trung gian và các hình th c thanh toán khác ị ạ ộ ề ượ ạ ộ ề ượ ệ ằ ổ ế ứ ự ề ặ ề ứ ữ ụ ề ế ố ặ c áp d ng trong n n kinh t
Câu 79: Phân bi ế ụ ọ M i ho t đ ng trao đ i hàng hóa, d ch v và các ho t đ ng khác trong n n kinh t ể ố c k t thúc b ng khâu thanh toán. Các quan h thanh toán đ c th qu c dân đ u đ ự ằ ế ướ ệ i hai hình th c là thanh toán tr c ti p b ng ti n m t và thanh toán không tr c hi n d ề ằ ế ti p b ng ti n m t hay là thanh toán qua trung gian. Hai hình th c thanh toán này đ u ữ ượ qu c dân và chúng cũng có nh ng vai trò cùng nh ng đ ạ h n ch khác nhau. 1. ế Thanh toán qua trung gian
ặ ứ ề ệ ủ ề ọ ặ ượ ế ườ ủ ả ể i khác chi tr đ chuy n vào tài kho n c a ng i th h ụ ưở ủ ằ ứ ị ườ ữ ế ế Thanh toán không dùng ti n m t hay g i là thanh toán qua trung gian là cách th c thanh ự ấ ể ừ ằ c ti n hành b ng cách trích chuy n t toán không có s xu t hi n c a ti n m t mà đ ườ ả ể ở ả ủ tài kho n c a ng ng m ặ ừ ẫ ạ i ngân hàng, ho c b ng cách bù tr l n nhau thông qua vai trò trung gian c a ngân t ụ ổ ứ ặ ch c cung ng d ch v thanh toán khác. hàng ho c các t ự ả Thanh toán qua trung gian là chi tr không ti n hành tr c ti p gi a ng ả ớ i chi tr v i
ườ ệ i th h ệ ủ ng mà thông qua vi c y nhi m cho các t ụ ưở ứ ổ ứ ch c trung gian th c hi n. ứ ự ằ ặ ệ ư ụ ẻ ệ ệ ờ ằ ệ ng ủ ồ Các hình th c thanh toán qua trung gian g m các hình th c: thanh toán b ng séc, y ặ nhi m chi ho c l nh chi, y nhi m thu ho c nh thu, th ngân hàng, th tín d ng. ủ Thanh toán b ng sec:
ủ ộ ờ ệ ả ượ ậ ộ ố ề ừ c l p trên m u do ngân hàng nhà ử ả tài kho n g i ủ l nh ch ti n c a ch tài kho n, đ ị ị ủ ờ ề ầ ơ ể ả ẫ ấ ị c quy đ nh, yêu c u đ n v thanh toán trích m t s ti n nh t đ nh t ườ ưở l nh đó. i h ng th có tên trên t ướ ụ ở ấ ả ụ ộ ượ ừ ế ớ ờ ệ t c các n c áp d ng r ng rãi thanh toán đ t c trên th gi i. Là m t t ướ n thanh toán c a mình đ tr cho ng ứ ạ Sec là lo i ch ng t ệ Ủ y nhi m chi:
ả ề ả ở ạ ộ ờ ệ ầ l nh tr ti n do các đ n v cá nhân ho c có tài kho n m t ả ủ ị ơ ộ ố ề ặ ấ ị ừ ể ả i ngân hàng phát tài kho n c a mình đ tr cho ng nào đó. ườ Ủ Là m t t hành, yêu c u ngân hàng trích m t s ti n nh t đ nh t ộ m t ng ụ ưở i th h ệ y nhi m thu:
ụ ụ ề ệ ơ ị ộ ừ ộ ị m t khách hàng nào đó. ấ ị ụ ộ ấ ủ Là m t gi y y nhi m do các đ n v phát hành đ ngh ngân hàng ph c v mình thu h ộ ố ề m t s ti n nh t đ nh t ư Th tín d ng:
ứ ủ ượ ệ ệ ề ừ ộ ư ị ụ ụ ngân hàng ph c v mình đ tr ng hàng hóa đã giao, d ch v ế c ti n ể ả ụ ướ ở c ừ ủ c a bên bán v s l ệ ử ụ ề ố ượ ư ữ ẻ Là hình th c y nhi m thanh toán qua ngân hàng theo đó vi c thanh toán đ ượ ả m t kho n ti n đ c bên mua l u kí tr hành t ứ ề ti n cho bên bán theo các ch ng t ề đã cung ng và theo nh ng đi u ki n s d ng th tín. ứ Th ngân hàng:
ệ ứ ổ ị ươ ườ ử ụ ứ ể ử ụ ợ ồ ườ ử ụ ụ ụ ị ị ị ch c cung ng d ch v thanh toán và ng ề ặ ằ Là ph cho ng ế kí k t gi a t 2. ấ ụ ng ti n thanh toán do t ch c cung ng d ch v thanh toán phát hành và c p ụ ụ ị i s d ng d ch v thanh toán đ s d ng d ch v thanh toán theo h p đ ng đã ứ ữ ổ ứ i s d ng d ch v thanh toán. ự ế Thanh toán tr c ti p b ng ti n m t
ằ ề ủ ể ự ệ ả ằ ụ ặ ượ ệ ặ ề ự ặ ề ộ ư ế ệ ệ ự ả ề ư ệ ầ ự ệ ặ ề ạ ọ ử ụ Thanh toán b ng ti n m t là vi c ch th trong quan h thanh toán l a ch n s d ng ề công c thanh toán là ti n m t đ thanh toán và chi tr cho nhau. Thanh toán b ng ti n ữ m t đ c th c hi n m t cách tr c ti p gi a các bên trong quan h thanh toán nh bên mua hàng tr ti n cho bên bán hàng ho c th c hi n qua ngân hàng nh vi c c m sec rút ti n t i ngân hàng.
ự ế ằ Tiêu chí Thanh toán qua trung gian
ề Thanh toán tr c ti p b ng ti n m tặ
ệ ừ ị lâu trong l ch s ử ế th tr ề ị ườ ế trình ệ hi n ấ Xu t hi n t loài ng iườ ề N n kinh t ệ ặ đ c bi t là n n kinh t ể ng phát tri n, hàng hóa Quá ấ xu t và áp d ngụ
ự ế ế ự ủ ả ớ Hình th cứ thanh toán ể ữ Tr c ti p gi a các ch th thanh toán v i nhau, chi tr cho nhau ổ ứ ệ ự ướ Không tr c ti p ệ ủ Thông qua vi c y nhi m cho ệ ch c trung gian th c hi n các t ạ (ngân hàng, kho b c nhà n c, …)
ộ ệ ở ấ ả ả ộ ứ M c đ chi trả b t kì quy mô nào ề L nớ ự Th c hi n ự và c li nào Nhỏ ắ Các kho n chi b t bu c ph i dùng ặ ti n m t
ụ ướ ự ặ ị D ch v an toàn c s ki m soát ch t ch ẽ ặ i s giám sát ch t ụ An toàn ự ệ Th c hi n d ẽ ủ ệ ố ch c a h th ng tín d ng ứ ộ ấ M c đ th p Không đ ừ t ượ ự ể các bên tham gia
ế Chi phí ấ Th p, ti ệ t ki m Cao
ả ệ ệ ộ ế tài chính ề ả t là qu n lý v ủ Tác đ ngộ ố ớ ề đ i v i n n kinh tế ợ i cho vi c qu n lý vĩ mô ề ế ặ , đ c bi và thanh toán c a ngành ngân
ộ ầ ư ể ế ứ ủ ề ế ự t c a nhà nhà ướ c Không có l ề n n kinh t ề ệ ti n t hàng ệ ừ ử ụ Vi c s d ng b a ph a, thi u s ể ki m soát, đi u ti trong vai trò qu n lýả ố ớ ề ự Tác đ ng tích c c đ i v i n n kinh t ồ ệ ậ ạ T o đi u ki n t p trung ngu n ệ ố ớ ố ớ v n l n đ i v i xã h i vào h ụ ố th ng tín d ng đ tái đ u t vào nên kinh tế ủ Phát huy vai trò c a nhà n ế ạ ộ vào ho t đ ng kinh t tài chính
́ ế ấ ế ươ ạ ấ ờ ế t kh u, tái chi ấ t kh u th ng phi u và các lo i gi y t ắ co giá ng n ạ Câu 80: Chi h n khác :
ấ ế ứ ụ ệ t kh u gi y t ấ ờ ổ có giá c a t ứ
ợ ượ ổ ứ ườ c t ặ ạ ố ớ ụ ủ ổ ch c tín d ng đ i v i khách hàng là nghi p v tín cướ ậ ủ ấ ờ ỏ ụ có giá c a khách hàng tr ch c tín d ng th a thu n mua gi y t ộ ầ ạ ổ ứ ấ ế ấ ờ t kh u m t l n t ng h p gi y t ch c tín có giá đã chi i t ụ ổ ứ ấ ạ ạ ế ch c tín i các t i t t kh u l ch c tín d ng này đem chi ế ọ ượ ụ ệ ươ ng thì nghi p v này đ t c g i là tái chi i ngân hàng trung 1. Khái ni m: ệ Chi ụ d ng, theo đó t ạ h n thanh toán. Trong tr ư ụ d ng nh ng sau đó đ ụ d ng khác ho c t kh u.ấ
ế ấ ế ấ ủ ấ ả Chi t kh u và tái chi t kh u mang 2 b n ch t c a:
ủ ế ụ ): khi chi ấ t kh u gi y t ố ề ( ả ứ ể ọ ử ụ ướ ạ ố ề ụ ch c tín d ng đòi l i có nghĩa v tr n i s ti n này t ớ ủ ổ ứ ớ ư ủ ở ữ ệ ấ ả ế quan h tín d ng B n ch t kinh t ổ ứ ụ ch c tín d ng ph i ng tr t ấ ị ờ ạ th i h n nh t đ nh, t ấ ờ có giá, v i t theo gi y t ấ ờ có giá c a khách hàng, ấ ị c cho khách hàng s ti n nh t đ nh đ h s d ng. Sau ừ ụ ả ợ ng ấ ờ cách là ch s h u m i c a gi y t ườ có giá.
ấ ồ ấ ờ ồ là h p đ ng mua bán gi y t ợ ệ ợ ồ ợ ư ủ ể ế ấ ờ ượ ấ ng mua bán là gi y t c chi ụ ộ ố ượ ch c tín d ng ph i tr cho khách hàng sau khi đã kh u tr ừ ề ỏ ở ữ ậ ậ ườ ổ ứ ớ ầ ả có giá, v i đ y B n ch t pháp lý (quan h h p đ ng): ồ ủ ủ đ các thu c tính c a h p đ ng mua bán nh : các ch th tham gia g m bên bán và ố ả t kh u; giá c mua bán là s có giá đ bên mua; đ i t ầ ợ ứ ấ ừ ổ ứ ề đi ph n l ti n mà t i t c ấ ờ ườ ấ ế có giá t chi i bán ng ấ ế t kh u). (khách hàng) sang cho ng ả ả ể t kh u; có th a thu n chuy n giao quy n s h u gi y t i mua (t ụ ch c tín d ng nh n chi
ể ặ 2. Đ c đi m
ụ ứ ứ ậ ụ ch c tín d ng nh n chi ưở ế ổ ứ ấ ụ ề ủ ể ấ v ch th , bên cung ng tín d ng là t ụ ng tín d ng là khách hàng xin chi ể ứ ườ ấ ờ ắ ợ i th ba (chính là ng ấ ế t kh u và ả ề ư t kh u nh ng nghĩa v hoàn tr ti n vay ườ có giá) i m c n theo gi y t Th nh t, bên th hụ ạ ượ c chuy n giao cho ng l i đ ệ ự th c hi n.
ụ ụ
ứ ủ ổ có giá c a t ợ ấ ờ ứ ồ ấ ả ạ ộ ư ệ ộ ng ho t đ ng v hình th c pháp lý, tuy cũng là m t nghi p v tín d ng nh ệ ự ượ ố ớ ụ ấ c th c hi n ch c tín d ng đ i v i khách hàng đ ứ ế có giá, ch không ph i là t kh u gi y t ụ ồ ề ứ Th hai, ấ ờ ế t kh u gi y t chi ứ thông qua hình th c pháp lý là h p đ ng chi ợ h p đ ng tín d ng.
ề ụ ế ấ ẩ ị ủ ụ có giá, ngoài th t c th m đ nh h ố ấ ờ ồ ơ ụ ụ ệ ư ủ ụ ượ ệ ủ ụ ể ượ ụ ậ ch c tín d ng đ đ c chi có giá cho ng ổ ứ ấ ờ ề ồ ứ Th ba, t kh u gi y t v quy trình nghi p v chi ị ẩ ế ơ t kh u (gi ng nh th t c th m đ nh h s tín d ng trong nghi p v cho vay s chi ế ể ấ ườ t kh u còn ph i làm thêm th t c chuy n giao thông th ả ườ ề ở ữ c nh n kho n i mua là t quy n s h u gi y t ụ ti n bán gi y t ả ổ ứ ch c tín d ng thanh toán. ấ ng), khách hàng đ ấ ờ có giá do t
ế ấ ờ ạ ỉ t kh u, ch các gi y t ố ượ ể ấ ờ ế ụ Th tứ ,ư v đ i t ướ ạ h n (d ề ố ượ ng chi ớ i 1 năm) m i có th là đ i t ng chi ắ có giá còn th i h n thanh toán ng n ấ ạ ổ ứ ch c tín d ng. i t t kh u t
ề ề ấ ờ ỏ ấ ậ ợ có giá, m c dù v nguyên t c các bên tham gia h p , giá bán ấ ờ ượ ấ ơ ặ ứ Th năm, v giá bán c a gi y t ế ồ đ ng chi t kh u có quy n th a thu n v i nhau v giá bán nh ng trên th c t ấ ờ ủ c a gi y t ủ ề ờ có giá bao gi ề ớ ị ủ n giá tr c a gi y t ắ ư có giá đ ự ế c mua bán. cũng th p h
ụ ừ ế ề ậ ờ ệ t kh u v a là nghi p v mua bán gi y t ụ ủ ổ ứ ạ ộ ụ ề ợ ệ ắ ủ ấ ờ ụ ch c tín d ng nên ho t đ ng này ả có giá còn ph i ị ự ề ậ ề ạ ộ ủ ị ỉ ạ ộ ấ ứ Th sáu, v lu t áp d ng, do ho t đ ng chi ồ ụ có giá, đ ng th i còn là nghi p v tín d ng c a t ấ ờ ồ ệ ngoài vi c tuân th các quy t c chung v h p đ ng mua bán gi y t ch u s đi u ch nh c a các quy đ nh pháp lu t v ho t đ ng ngân hàng.
3. Th tucủ
ầ ứ ế t kh u l p h s chi ụ ồ ơ ự ị ư ấ ấ ồ ị
ấ ấ t kh u, tái chi ẫ ổ ứ ấ ế t kh u theo m u quy đ nh và g i cho t ề ế ệ t kh u bao g m các tài li u nh gi y đ ngh chi t kh u, tái chi ề ấ ờ ố có giá đ ngh chi ế ấ ấ ờ t kh u; b ng kê gi y t ủ ể ủ ự ả ế t kh u; các gi y t ế ấ ậ t ọ ơ ch c tín d ng n i mình l a ch n. ấ t kh u, tái ế ị t khác ch ng minh năng l c ch th c a khách hàng là ấ ả có giá kèm theo b n g c các gi y t ấ ờ ế ấ ề ế ị ế ướ B c th nh t, khách hàng có nhu c u chi ử ấ kh u, tái chi ồ ơ ế H s chi ấ ế chi ấ kh u, tái chi ổ ứ t ch c, cá nhân đ ngh chi ứ t kh u, tái chi ấ t kh u…
ổ ứ ứ ậ ế ế ướ ẩ ấ ố ớ ỗ ế ấ t kh u ti n hành t kh u, tái chi ấ ờ có giá do t kh u đ i v i m i gi y t ệ ế ụ B c th hai, t ị th m đ nh các đi u ki n chi ấ ề khách hàng đ ngh chi ơ ch c tín d ng n i nh n h s chi ề ế ấ ấ ị t kh u, tái chi ồ ơ ế t kh u, tái chi ấ ế t kh u.
ấ ậ ấ ế ế ấ t kh u, t t kh u, tái chi ế ế ấ ụ ấ có giá đ ế ưở ế t kh u, s ti n l c h i t c chi ng. Trong tr ụ ả ấ
ử ụ ộ ổ ứ ch c tín d ng g i cho khách hàng m t ấ ổ ượ t kh u; t ng t kh u, tái chi c chi ấ ế ấ ấ ừ ổ ị t kh u b kh u tr , t ng t kh u, tái chi ổ ấ ố ợ ừ ườ t kh u thì t ch i chi ng h p t ế ấ ờ ữ ượ c chi i cho khách hàng nh ng gi y t t ứ ế ố ừ ch c tín ch i chi i có ghi rõ lí do t ằ ở ả i không b ng văn b n thì có th h s b đ i kháng b i ủ ự có giá không đ ế ổ t kh u. N u t ể ọ ẽ ị ố ậ ả ờ ằ ạ ị ế N u ch p thu n chi ấ ờ ả văn b n ghi rõ danh m c các gi y t ố ề ợ ứ ượ ế ệ m nh giá đ c chi ượ ạ ố ề i khách hàng đ s ti n còn l ả ạ ứ ch c tín d ng ph i hoàn tr l ả ờ ả ấ l kh u, kèm theo văn b n tr ả ờ ặ ụ i ho c tr l d ng không tr l ế ủ ụ khách hàng b ng th t c khi u n i dân s theo quy đ nh c a pháp lu t.
ứ ườ ượ ổ ứ ấ ậ ch c tín d ng ch p nh n chi ấ ờ t kh u, tái chi ượ ụ ề ở ữ ủ ế ấ có giá đ ể c t ể ụ ậ ề ị ế t ấ c ch p ượ ng ấ ờ ấ ạ ướ B c th ba, trong tr ấ kh u, khách hàng làm th t c chuy n giao quy n s h u các gi y t ế ậ t kh u cho t thu n chi ỗ ố ớ đ i v i m i lo i gi y t ợ ng h p đ ủ ụ ổ ứ ch c tín d ng theo quy đ nh c a pháp lu t v chuy n nh có giá.
ướ ứ ư ề ở ữ ấ ờ ơ ở ượ , trên c s các gi y t có giá đã đ ổ ứ ch c ừ ng, sau khi đã kh u tr đi ố ề ấ ể c h ị ầ ợ ứ ụ ế ế ế ấ c chuy n giao quy n s h u, t B c th t ấ ọ ượ ưở ụ tín d ng thanh toán cho khách hàng s ti n mà h đ ả ph n l t kh u và các kho n phí d ch v (n u có). t kh u, tái chi i t c chi
ỏ ợ ế ế ấ ấ ớ ả ố ớ ườ ế ệ ự ậ ng h p các bên có th a thu n chi ấ ế ổ ứ có giá thì t ườ ớ ả cách là ng ề ề t kh u v i đi u t kh u có th i h n), khi khách hàng đã ủ ụ ch c tín d ng ph i làm th t c i mua ả ế ấ ợ ồ t kh u, tái chi Riêng đ i v i tr ờ ạ ấ ế ạ t kh u, tái chi i (hay chi kho n cam k t mua l ụ ạ ấ ờ ế th c hi n đúng cam k t mua l i gi y t ư ở ữ ấ ờ ề ể chuy n giao quy n s h u gi y t có giá cho khách hàng (v i t ậ ị ủ ụ ấ ờ ấ ờ có giá) theo th t c lu t đ nh và nh n ti n thanh toán gi y t gi y t ế ườ ậ ỏ do các bên đã th a thu n trong tr t kh u, tái chi có giá theo giá c ấ t kh u. ậ ng h p đ ng chi
ươ ứ 4. Các ph ng th c:
ế ấ ế ộ ờ ạ ấ a) Chi t kh u, tái chi t kh u toàn b th i h n
ươ ứ ấ ờ ứ ế ấ ng th c mua h n hay mua đ t gi y t có giá theo giá chi t kh u, tái chi ế t ẳ ậ ỏ Là ph ấ kh u do các bên th a thu n.
ứ ươ ấ ờ ng th c này, khách hàng chuy n giao ngay quy n s h u gi y t ụ ạ ấ ờ ể ừ ề ở ữ i chính các gi y t ế ổ ứ ấ ờ ể ế ẽ ề ấ ờ ngày bán. Khi gi y t i s h u m i c a gi y t ấ có giá) s xu t trình gi y t ớ ủ ườ ầ ổ ứ ấ ờ ườ ở ữ ch c phát hành (hay ng ạ có giá đ n h n thanh toán, t ẽ ấ ờ ụ ả ề i có nghĩa v tr ti n theo gi y t có giá cho ờ có giá đó sau th i ụ ch c tín d ng ể có giá đ có giá) thanh ớ V i ph ổ ứ t ch c tín d ng mà không h cam k t s mua l ạ ấ ị h n nh t đ nh k t ớ ư (v i t cách là ng yêu c u t toán.
ả ấ ấ ế ộ ờ ạ ủ ứ ng th c chi ế t kh u, tái chi ờ ở ữ có giá) là trong su t th i gian s h u gi y t ế ể ố c khách hàng chuy n giao cho đ n khi đ ấ ờ t kh u toàn b th i h n c a gi y t ừ ấ ờ có giá (tính t c thanh toán b i ng ở ọ ụ ế ố ị ế có khi ượ ườ i ề ở ữ ẹ ổ ứ ch c tín d ng có quy n s h u tuy t đ i và tr n v n, ạ ố ớ ử ụ ữ ề i h n v kh năng chi m h u, s d ng và đ nh đo t đ i v i ấ ờ ấ ủ ươ B n ch t c a ph ấ ờ ẳ giá (mua h n gi y t ượ ấ ờ gi y t có giá đ ấ ờ ợ ắ m c n theo gi y t nghĩa là không h b gi gi y t có giá), t ả ề ị ớ ạ ủ có giá đã mua c a khách hàng.
ế ấ ế ấ ầ ộ b) Chi t kh u, tái chi ờ ạ t kh u m t ph n th i h n
ỏ ấ ờ ụ ủ ế ấ ấ ỏ ấ ị ướ ụ có giá c a khách hàng ế ẽ ế c khi đ n ch c tín d ng trong th i h n nh t đ nh, tr ậ Là th a thu n theo đó t ế theo giá chi t kh u, tái chi ấ ờ ạ có giá đó t mua l i gi y t ấ ờ ủ ạ h n thanh toán c a gi y t ổ ứ ch c tín d ng cam k t mua gi y t ế ậ t kh u do các bên th a thu n và khách hàng cam k t s ờ ạ ừ ổ ứ t có giá.
ươ ể ả ứ ổ ứ ề ở ữ ấ ờ ư i chính các gi y t ng th c này, khách hàng cũng ph i chuy n giao ngay quy n s h u gi y t ế ẽ ứ ch c tín d ng nh ng có cam k t s mua l ế ấ ự ệ ạ ậ ấ ờ có giá đó ế ẽ ấ ờ có giá). Do các bên có th a thu n mua, bán l ấ ờ ạ ệ ế ộ ớ ề ả ấ V i phớ ụ có giá cho t ấ ế ế khi h t th i h n chi t kh u, tái chi ấ ờ ạ i gi y t th c hi n vi c mua l ế có giá đã chi ạ ờ ạ t kh u (t c là th i h n mà khách hàng cam k t s ỏ i gi y t ế ị t kh u nên c hai bên đ u b ràng bu c v i cam k t này. t kh u, tái chi
ổ ọ ậ ự ạ ệ ế ế ả ờ ạ t kh u trong th i h n cam k t mua l ề ự ệ ạ i là “nghĩa v ” c a khách hàng nh ặ ư ng m t khác l ợ ấ ụ ủ ố ớ ọ ạ ứ ườ ệ ế ấ ờ i gi y t có giá đã ệ ậ ạ i. Pháp lu t hi n hành coi ả i không h d li u kh ệ i, t c là ự ng h p không th c hi n vi c mua l ạ ề V phía khách hàng, h có b n ph n ph i th c hi n cam k t mua l ấ ế t kh u, tái chi chi ạ ệ vi c mua l ế ụ năng áp d ng ch tài đ i v i h trong tr ụ vi ph m nghĩa v .
ề ụ ch c tín d ng, tuy ch th này có ngay quy n s h u đ i v i gi y t ượ ấ ờ ớ ạ khách hàng nh ấ ế ấ ể c chuy n giao t i cho khách hàng trong th i h n chi ề ở ữ ủ ổ ứ ẹ ử ụ ế ề ấ ả ề ở ữ ố ớ có giá ọ ị ế ộ ư ng do h b ràng bu c v i cam k t ắ ề ế t kh u nên v nguyên t c, t kh u, tái chi ọ ệ ố ch c tín d ng này là không tuy t đ i và không tr n v n, ít ra là ị ạ t kh u, nghĩa là b h n ch v kh năng s d ng và ủ ể ừ ờ ạ ụ ế ấ t kh u, tái chi ấ ờ ổ ứ V phía t đã mua và đã đ bán l quy n s h u c a t ờ ạ ế trong th i h n chi ạ ố ớ ị đ nh đo t đ i v i các gi y t có giá đã mua.

