BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN TIN HỌC LỚP 7
NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 7 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Lê Quý Đôn
2. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 7 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Ngư Hóa
3. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 7 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Phước Tiên
4. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 7 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Việt Hùng
5. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 7 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Hoàng Văn Thụ
6. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 7 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS La Hai
7. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 7 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Ninh Vân
8. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học 7 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết Môn Tin Học 7
Vận dụng Mức độ Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao Tổng
TL TL TN TL TN TL
Nội dung - Thanh công cụ TN 1 TN 1 0,5 0,5
- Các nút lệnh 4 2 4 2 4 7 1 6
1 - Sắp xếp và lọc 0,5 0,5
- Định dạng trang tính 1 0,5 0,5
1 1 - Trình bày 0,5 0,5
1 1 1 - Thao tác 1
1 1 10 Tổng 1 0,5 1,5 6
C - Đề KIỂM TRA Giáo viên phát Đề bài, giám sát việc làm bài của học sinh.
KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Tin học
Trường THCS Lê Quý Đôn Họ và tên: .......................................... Lớp: 7......
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
D. Close C. Open B. Save
A. Thanh tiêu Đề C. Thanh bảng chọn B. Thanh công thức D. Thanh công cụ
A. Page Break Preview C. Print B. Print Preview D. Cả A, B, C Đều sai
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Để mở bảng tính đã có trong máy ta sử dụng lệnh nào? A. New 2. Các nút lệnh B I U nằm trên thanh nào? 3. Để ngắt trang tính ta sử dụng lệnh nào? 4. Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự giảm dần?
A. B.
C. D. Cả A, B, C Đều sai
A. Data -> Sort C. Cả A, B Đều đúng B. Data -> Filter -> Auto Filter D. Cả A, B Đều sai
B. Bottom D. Right C. Left A. Top
5. Để lọc dữ liệu ta sử dụng lệnh nào? 6. Muốn đặt lề phải của bảng tính ta chọn: 7. Để gộp các ô và căn chỉnh nội dung vào chỉnh giữa ô gộp Đề ta sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
8. Để tăng chữ số thập phân ta sử dụng lệnh:
A. B. C. D. Cả A, B, C Đều sai
Phần II. Tự luận (6 điểm): Câu 1 (2 điểm): Giả sử ô A1 có nền màu vàng và chữ màu đỏ. Ô A3 có nền màu trắng, chữ màu đen. Em hãy nêu cách sao chép nội dung ở ô A1 vào ô A3 và thử dự đoán sau khi sao chép ô A3 có nền và phông chữ màu gì? Câu 2 (4 điểm): Cho bảng điểm học sinh
STT Họ và tên
BẢNG ĐIỂM LỚP 7A Toán
Văn Tin ĐTB
1 Nguyễn Hoà An 8 7 8 7.7
2 Lê Thái Anh 8 5 7 6.7
3 Trần Quốc Bình 8 9 9 8.7
4 Phạm Ngọc Mai 9 9 10 9.3
5 Bùi Thu Hà 7 6 8 7.0
a) Nêu cách sắp xếp cột ĐTB theo thứ tự tăng dần.
b) Nêu cách lọc học sinh có ĐTB là 9.3.
c) Sau khi lọc, để hiển thị tất cả bảng điểm ta làm thế nào?
d) Để thoát khỏi chế độ lọc ta làm thế nào?
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài làm
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
Đáp án
Câu Phần I. 1
C 2 D 3 A 4 B 5 B 6 D 7 C 8 A
Phần II. 1 - Nhấp chuột ô A1, nháy nút lệnh Copy. - Nhấp chuột ô A3, nháy nút Paste. - Nền vàng, chữ đỏ.
2 a) Nháy chuột ô trong cột ĐTB, nháy nút lệnh sắp xếp tăng dần. b) Data -> Filter -> AutoFilter -> Top 10 -> 1. Ok c) Data -> Filter -> AutoFilter -> Show All. d) Data -> Filter -> AutoFilter. Biểu điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 1 1 1 1 1
TRƯỜNG TH THCS NGƯ HÓA
TIẾT 14. KIỂM TRA THỰC HÀNH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội của HS về Phần mềm bảng tính Microsoft Excel qua các bài học 1,2,3,4.
2. Kỹ năng:
- Viết đúng công thức tính một số phép toán.
- Sử dụng được một số hàm có sẵn.
3. Thái độ: Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc
2. Hình thức: Thực hành
3. Ma trận đề kiểm tra:
Mức độ
Mức độ kiến thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Chủ đề
Vận dụng cao
Biết khởi động chương trình
Biết nhập dữ liệu vào chương
trình bảng tính.
Bài 1: Chương trình bảng tính
bảng tính Excel. Biết lưu bảng tính.
1a,e
1,b
1 a, b, e
2,0
4,0
6,0
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:
20%
40%
60%
Biết sử dụng công thức để
Biết sử dụng địa chỉ để
Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính.
tính toán
tính toán
1d
1c
1c, d
2,0
2,0
4,0
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:
20%
20%
40%
1a,e
1,b
1d
1c
1
TỔNG
2,0
4,0
2,0
2,0
10
20%
40%
20%
20%
100%
TRƯỜNG TH THCS NGƯ HÓA
Đề bài:
Câu 1: a)Khởi động chương trình bảng tính Excel (1 điểm)
a) Nhập bảng tính theo mẫu sau (4 điểm)
A
B
C
D
E
F
G
H
1
STT
Họ và tên
Toán Tin Văn Anh văn
Tổng điểm Điểm TB
1
Lê Thị Như Anh
10
2
10
7
9
3
9
9
8
6
2 Nguyễn Thanh
Bình
4
Lê Hạnh Dung
3
8
8
7
10
5
Phạm Bích Chi
4
9
6
7
8
6
5 Vũ Văn Dũng
7
8
7
6
7
8
c/ Viết công thức tổng điểm của từng học sinh vào ô: (2 điểm)
d/ Sử dụng địa chỉ tính điểm TB của các môn học của từng học sinh vào ô: (2 điểm)
e/ Nêu cách Lưu bảng điểm với tên em cùng tên lớp? (1 điểm)
TRƯỜNG TH THCS NGƯ HÓA
Đáp án.
Câu 1:
a)Biết khởi động chương trình bảng tính Excel. (1,0 điểm).
b) Biết nhập dữ liệu vào bảng tính theo yêu cầu (4,0 điểm).
c) G2=10+10+7+9
(0,5 điểm)
G3= 9+9+8+6
(0,5 điểm)
G4= 8+8+7+10
(0,5 điểm)
G5 = 7+8+7+6
(0,5 điểm)
d) H2=C2+D2+E2+F2
(0,5 điểm)
H3= C3+D3+E3+F3
(0,5 điểm)
H4= C4+D4+E4+F4
(0,5 điểm)
H5 = C5+D5+E5+F5
(0,5 điểm)
e) Lưu được bảng tính với tên của em (1 điểm).
*)Hướng dẫn về nhà:
- Xem trước nội dung bài mới bài 4: Sử dụng hàm để tính toán
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Thời gian : 45 phút
Trường THCS Phước Tiên Họ và tên:……………………………….. MÔN: Tin học Lớp :………
Điểm
Lời phê của giáo viên
B. MicroSoft Access
I.Phần trắc nghiệm (6 điểm). Câu 1 : Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?
A. MicroSoft Excel C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Word
D. Lề dưới
D. Ô tính
B. 152+4-229 D. =15^2+4-229 A. =152+4-229 C. 15^2+4-229
A. 1 B. 2 C. 3
Câu 2 : Trong chương trình bảng tính ở chế độ ngầm định dữ liệu số được căn thẳng lề nào của ô tính? A. Lề trái B. Lề phải C. Lề trên Câu 3 : Chọn từ thích hợp điền vào dấu …..: Thanh công thức cho biết ….................. của ô tính đang được chọn. A. Địa chỉ. B. Nội dung. C. Công thức. D. Dữ liệu Câu 4 : Vùng giao nhau giữa cột và hàng được gọi là : A. Dữ liệu B. Công thức C. Khối Câu 5 : Để nhập công thức vào một ô ta phải nhập dấu nào đầu tiên: A. Dấu = B. Dấu * C. Dấu > D. Dấu / Câu 6 : Trên trang tính, để biết được kết quả của biểu thức 152+4-229 ta nhập công thức: Câu7 : Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính? D. 4 Câu 8 : Để tính giá trị trung bình của ô A1 , B1, C1, cách nhập nào sau đây là đúng: A. =Sum( A1+B1+C1) C. =Average( A1,B1,C1)
B. =A1+ B1+ C1/3 D. Average( A1,B1,C1) Câu 9 : Khi nhập vào A1 : =Max( 49, 8, 15, 2007, 30) thì kết quả của ô tính là : A. 49 B. 8 C. 2007 D. 2079 Câu 10 : Cho giá trị ô A1 = 5, B1= 8. Hãy chọn kết quả của công thức =A1*2 + B1*3 C. 34 D. 24 B. 10 A. 13
Câu 11 : Trong các nút lệnh dưới đây nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính :
A. B. C. D.
Câu 12 : Ô tính G2 là ô tính nằm ở vị trí :
A. Cột 2 hàng G B. Cột G hàng 2 C. Hàng 2 D. Cột G
II.Phần tự luận (4 điểm).
Câu 1 : Nêu tên, cú pháp của các hàm mà em đã học. (2 điểm) Câu 2 : Nêu các bước nhập công thức vào ô tính? (2 điểm)
BÀI LÀM
............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
Môn: Tin học 7 (2017-2018)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 3 1 2 4 8 5 6 9 7
10 11 12 Đáp án A B B D A D C C C C A B
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Đáp án Điểm
0,5 điểm
Câu
Câu 1
0,5 điểm 0,5 điểm
0,5 điểm
2 điểm
Câu 2 *Hàm tính tổng. - Tên hàm : Sum. - Cú pháp : =sum(a,b,c,...) *Hàm tính giá trị trung bình. - Tên hàm : Average. - Cú pháp : =Average(a,b,c,...) *Hàm tìm giá trị lớn nhất. - Tên hàm : Max. - Cú pháp : =Max(a,b,c,...) *Hàm tìm giá trị nhỏ nhất. - Tên hàm : Min. - Cú pháp : =Min(a,b,c,...) Có 4 bước để nhập công thức : Bước 1 : Chọn ô tính cần nhập công thức. Bước 2 : Gõ dấu =. Bước 3 : Nhập công thức vào ô tính. Bước 4 : Gõ Enter hoặc dấu check màu xanh để kết thúc.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học: 2017-2018 Môn: Tin học 7- Thời gian: 45 phút
Cấp độ
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Tổng
Thấp
Cao
Chủ đề
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương trình bảng tính là gì?
2 1 10%
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính.
2 1 10%
3 1,5 15%
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Thực hiện tính toán trên trang tính.
3 1,5 15%
1 2 20%
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Sử dụng các hàm để tính toán.
1 0,5 5% 4 2 20%
4 2 20%
1 2 20% 2 4 40%
1 0,5 5% 4 2 20%
Số câu Số điểm Tỉ lệ % TS câu TS điểm Tổng %
TRƯỜNG THCS VIỆT HÙNG
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TIN HỌC 7 (Thời gian 45 phút)
MA TRẬN
Mức độ Chủ đề
Nhận biết TN
TL
Thông hiểu TN
TL TN
Tổng điểm TL TN
2 câu 1.0đ 10%
1.0 đ 10%
1.0 đ 10%
Số câu Số điểm Tỉ lệ
Vận dụng TL 1câu 1.0đ 10%
Cách sửa dữ liệu.
Bài 1: Chương trình bảng tính là gì?
Tác dụng việc sử dụng bảng tính, cách chọn ô tính, cách gọi địa chỉ ô
2.5 đ 25%
5 câu 2.5 đ 25% Nhận biết bảng tính, dữ liệu trên trang tính
1.5 đ 15%
4,0đ 40%
Số câu Số điểm Tỉ lệ Bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính Số câu Số điểm Tỉ lệ
Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính
1 câu 3.0đ 30% Áp dụng cách sử dụng công thức để tính toán
3 câu 1.5đ 15% Lợi ích việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, kí tự đầu tiên khi gõ công thức
Tổng điểm
10.0 đ 100%
1.5 đ 15%
1 câu 1.0đ 10% Cách sử dụng công thức để tính toán 1.0 đ 10%
3.5 đ 35%
4.0 đ 40%
TRƯỜNG THCS VIỆT HÙNG
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TIN HỌC 7 (Thời gian 45 phút)
ĐỀ 01
I. TRẮC NGHIỆM (5 Điểm) Chọn đáp án đúng cho các câu sau: 1- Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong ô các kí tự
a) &
c) %
b) *
d) # 2- Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây?
a) Kí tự c) Số.
b) Thời gian
d) Tất cả các kiểu dữ liệu trên
3- Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là
a) Dấu ngoặc đơn c) Dấu bằng
b) Ô đầu tiên tham chiếu tới; d) Dấu nháy
a)
d)
4-Để lưu một bảng tính, nháy vào nút lệnh: c) b) 5- Muốn chọn khối từ ô A1 đến ô A5 trên trang tính:
a) Chọn ô A1 sau đó chọn ô A5 b) Chọn ô A1, kéo thả chuột đến ô A5 c) Chọn ô A1, nhấn giữ phím Ctrl, nháy chuột vào ô A5 d) Gõ vào hộp tên A1:A5
c) = A1* (B1+C3)
d) (A1*B1)+C3
c) Thanh bảng chọn d) Hộp tên
b) Thanh công thức
6- Giả sử cần tính tích giá trị trong các ô A1 và B1, sau đó cộng với giá trị trong ô C3. Công thức nào dưới đây là đúng: a) = A1*B1+C3 b) =A1.B1+C3 7- Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu cố định? a) Thanh công cụ 8- Giao của hàng và cột được gọi là
a) Ô c) Dữ liệu
b) Trường d) Công thức.
9- Những phát biểu sau, phát biểu nào đúng. a) Hộp tên cho biết địa chỉ của ô được chọn b) Ở chế độ ngầm định dữ liệu kí tự được căn thẳng lề trái, dữ liệu số được căn thẳng lề phải. c) Để chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, kéo thả chuột chọn lần lượt. d) Để lưu một bảng tính, chọn File Open. 10- Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với các ô tính còn lại?
b) Có viền đậm xung quanh;
a) Được tô màu đen; c) Có đường viền nét đứt xung quanh. d) Có con trỏ chuột nằm trong đó.
II- TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2 điểm)
4
a- Chương trình bảng tính là gì? Nêu các thành phần trên màn hình làm việc của Excel? b- Viết các biểu thức sau bằng các kí hiệu của chương trình bảng tính: 24 ......................................................................................................... 102 +
4
.20 2a ................................................................................................................... 16
Câu 2: (2 điểm) Cho trang tính sau:
Lập công thức tính cột Thành tiền biết: (Thành tiền = số lượng * đơn giá) (Lưu ý: Sử dụng địa chỉ ô trong công thức) Công thức tại ô E3 là:........................................................................................................ Công thức tại ô E4 là:........................................................................................................ Kết quả tại ô E5 là: ............................................................................................................ Kết quả tại ô E6 là: ............................................................................................................
Câu 3: Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức? (1 điểm)
TRƯỜNG THCS VIỆT HÙNG
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TIN HỌC 7 (Thời gian 45 phút)
ĐÁP ÁN , BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu hỏi Đề 01 Đề 02 Đề 03 Đề 04
1 d a d a
2 D D D D
3 c c c c
4 C D C D
5 6 b,d a b,d a b,d a b,d a
7 b b b b
8 a a a a
9 10 a,b b b,d d a,b b b,d d
II- TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2đ) a) * Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng. (1đ)
* Các các thành phần trên màn hình làm việc của Excel: Thanh tiêu đề, thanh công thức, các thanh công cụ, thanh bảng chọn, trang tính; tên
hàng, tên cột, thanh trạng thái, ô tính
b) 10^2 + (24-4)/4; 20*a^2 / 16 (1đ) Câu 2: (2đ) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
Công thức tại ô E3 là: =C3*D3 Công thức tại ô E4 là: =C4+D4 Kết quả tại ô E5 là: 72320 Kết quả tại ô E5 là: 156400
Câu 3: (1đ)
Khi nội dung các ô trong công thức thay đổi thì kết quả cũng được tự động tính toán và cập nhật lại để cho kết quả đúng.
Ngày soạn: ------------------- ------------------- Ngày dạy: -------------------
Tuần : 28 Tiết : 35
KIỂM TRA 1 TIẾT
1. Kiến thức - Biết vận dụng kiến tthức đã học trong các bài 5,6,7 7 và 8 để làm bài kiểm tra - Qua bài kiểm tra biết được kiến thức học sinh nắm được 2. Kỹ năng. - Rèn kĩ năng thao tác với chuột để điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng - Có kĩ năng chèn thêm hoặc xoá cột, hàng. - Rèn luyện thao tác định dạng trang tính với kiến thức đã học ở Microsoft Word vận dụng vào bảng tính Excel. - Trình bày được trang in theo ý muốn hay theo yêu cầu. - Rèn kỹ năng sắp xếp dữ liệu - Từ việc sắp xếp dữ liệu, học sinh có thể so sánh dữ liệu trong cùng một bảng tính. 3. Thái độ - Nghiêm túc làm bài
- Kiểm tra viết, trắc nghiệm
I.MỤC TIÊU II. PHƯƠNG PHÁP III.CHUẨN BỊ
Bài kiểm tra….
1. Giáo viên: 2. Học sinh
Đồ dùng học tập, giấy nháp….
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NB
TH
VDT
TN
TN
TL
Tổng
TL
TL
VDC TN TL
Mức độ Chủ đề Bài 5 Thao tác với bảng tính
Chỉ ra được thao tác chèm thêm cột hoặc hàng
Số câu: 2 Sổ điểm: 1 Tỉ lệ: 10%
Bài 6 Định dạng trang tính
TN Hiểu được nguyên tắc khi di chuyển nội dung các ô có chứa công thức đều không thay đổi Số câu: 1 ( Câu 2) Sổ điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Hiểu được các nhóm lệnh dùng để căn lề trong ô tính
Số câu: 1 ( Câu 1) Sổ điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Nhận biết được thao tác sử dụng nút lệnh để tô viền cho các ô tính
Giải thích được các lệnh dùng để tăng hay giảm chữ số thập phân của dữ liệu số Số câu: 1 ( Câu 5) Sổ điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5%
Số câu: 5 Sổ điểm: 4,5 Tỉ lệ: 45%
Số câu: 1 ( Câu 3) Sổ điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5%
Bài 7 Trình bày in và trang tính
Trình bày được các bước tô màu nền, thay đổi phông chữ cho trang tính Số câu: 2 ( Câu 9,10) Sổ điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Trình bày các bước thay đổi lề trang in
Số câu: 1 ( Câu 4) Sổ điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Hiểu được thao tác đặt lề và hướng giấy in nằm trong các dải lệnh nào
Số câu: 2 Sổ điểm: 2 Tỉ lệ: 20%
Bài 8 Sắp xếp và lọc dữ liệu
Giải thích được sắp xếp dữ liệu là gì?
Số câu: 1 ( Câu 6) Sổ điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Hiểu được cách sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng hoặc giảm dần
Tổng
Số câu: 1 ( Câu 11) Sổ điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% Trình bày các bước sắp xếp dữ liệu Số câu: 1 ( Câu 11) Sổ điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% Số câu: 4 Sổ điểm: 6 Tỉ lệ: 60%
Số câu: 3 Sổ điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% Số câu: 11 Sổ điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
Số câu: 2 Sổ điểm: 1 Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1 ( Câu 7) Sổ điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 4 Sổ điểm: 2 Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1 ( Câu 8) Sổ điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 2 Sổ điểm: 1 Tỉ lệ: 10%
* KẾT QUẢ:
Xếp loại Giỏi Khá Trung bình Yếu - Kém
Số lượng
1. Ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số
- Phát bài kiểm tra cho HS
V. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 2. Kiểm tra
PHÒNG GD & ĐT M'ĐRẮK ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC
Trường
2017-2018 Môn: TIN HỌC - LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút
THCS HOÀNG VĂN THỤ Họ và tên: .............................................. Lớp: ........................
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài
C/ Insert\ Columns.
B/ Insert\ Worksheet.
B/ Thay đổi D/ Tất cả đều sai
D/ Đáp án khác.
C/ Borders
B/ Alignment
C/ Number
D/ Paragraph
B/ Increase Decimal
C/ Percent Style
I. Trắc Nghiệm (4đ) (Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng) Câu 1: Để chèn thêm hàng trong trang tính, ta chọn hàng sau đó nháy vào lệnh? A/ Insert\ Chart. D/ Insert\ Rows. Câu 2: Khi di chuyển nội dung các ô có công thức chứa địa chỉ bằng các lệnh Cut và Paste, các địa chỉ trong công thức? A/ Không thay đổi C/ Dữ liệu thay đổi các ô giữ nguyên Câu 3: Để kẻ đường biên cho các ô tính, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A/ Font Color B/ Fill Color Câu 4: Để thực hiện căn lề trong ô tính ta sử dụng nhóm lệnh nào? A/ Font Câu 5: Để tăng một chữ số thập phân trong ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A/ Decrease Decimal D/ Comma Style Câu 6: Thao tác đặt lề và hướng giấy in có trong nhóm lệnh nào của dải lệnh Page Layout? A/ Page Setup
B/ Workbook Views
D/ Paragraph
C/ Insert
,
B/ Sắp xếp theo dữ liệu giảm dần D/ Chỉ A đúng B sai
Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí các................của bảng dữ liệu để giá trị dữ liệu
C/ Hàng
B/ Ô
D/ Cả A và B
có tác dụng? Câu 7: Các lệnh A/ Sắp xếp theo dữ liệu tăng dần C/ Cả A và B đều đúng Câu 8: Điền vào chỗ trống trong câu sau? trong một hay nhiều cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần. A/ Cột II. Tự Luận (6đ) Câu 9: Trình bày các bước tô màu nền cho trang tính? (1,5đ) Câu 10: Trình bày các bước thay đổi phông chữ? (1,5đ) Câu 11: Trình bày các bước thay đổi lề trang in? (1,5đ) Câu 12: Trình bày các bước sắp xếp dữ liệu? (1,5đ)
Đáp án và thang điểm
I. Trắc nghiệm: (4đ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1 D
Câu 2 A
Câu 3 C
Câu 4 B
Câu 5 B
Câu 6 A
Câu 7 C
Câu 8 C
(1,5đ)
Fill color để chọn màu nền.
(0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (1,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (1,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (1,5đ) (0,5đ) (1đ)
trên thanh công cụ để sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
hay
II. Tự luận (6đ) Câu 9: Trình bày các bước tô màu nền cho trang tính? Các bước tô màu nền: B1: Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền. B2: Nháy vào nút mũi tên bên phải nút B3: Nháy chọn màu nền Câu 10: Trình bày các bước thay đổi phông chữ? B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. B2: Nháy mũi tên ở ô Font. B3: Chọn Font chữ thích hợp Câu 11: Trình bày các bước thay đổi lề trang in? B1: Chọn File Page Setup. Xuất hiện hộp thoại Page Setup B2: Chọn thẻ Margins B3: Thay đổi thông số trong các ô: Top, Bottom, Right, Left để thiết đặt lề. Câu 12: Trình bày các bước sắp xếp dữ liệu? B1: Nháy chuột chọn một ô trong cột cần sắp xếp dữ liệu B2: Mở bảng chọn Sort & Fiter của dải lệnh Data. Nháy nút VI. BỔ SUNG VÀ RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................
Tuần: 32
Ngày soạn: 19/4/2018 Ngày KT: 23/4/2018 Tiết: 61
KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: TIN HỌC 7 Thời gian: 45 phút
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh về các bài đã học để có phương pháp điều chỉnh về việc học của học sinh và việc dạy của giáo viên.
2. Kỹ năng: Có kỹ năng làm một bài kiểm tra
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực khi làm bài
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, đề kiểm tra
2. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức các bài đã học
I. MA TRẬN ĐỀ:
Nhận biết
Vận dụng
Tổng
Nội dung
TN
Thông hiểu TN Câu 21,29
Bài 8. Sắp xếp và lọc dữ liệu
7 câu
2.31đ
0,66đ
Câu 13,16,18,26
Câu 22,23,24
TN Câu 4,7,10,28,30 1.65đ Câu 2,3,5,11,17
Bài 9. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
12 câu
1.32đ
3.96đ
0.99đ
1.65đ Câu 19
1 câu
Bài 10. Luyện gõ phím nhanh bằng Typing Master
0.33đ
0.33đ
Câu 1,6,8,25
Câu 12,14,15
Câu 9,25,27
Bài 11. Học đại số với Geogebra
10 câu
0.99đ
3.3đ
Tổng
1.32đ 15 câu
9 câu
30 câu
0.99đ 6 câu
4.95đ
2.97đ
1.98đ
9.9≈10đ
II. ĐỀ KIỂM TRA:
TRƯỜNG THCS LA HAI
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII MÔN: TIN HỌC 7 NĂM: 2017-2018 (Thời gian 45 phút)
A. Cửa sổ\CAS C. Chỉnh sửa\CAS
B. Các tùy chọn\CAS D. Hiển thị\CAS
Hãy chọn và khoanh tròn vào các chữ cái đứng ở đầu câu để chọn đáp án đúng nhất (0.33đ/ câu) Câu 1. Để mở cửa sổ CAS trong Geogebra ta thực hiện lệnh? Câu 2. Việc tạo biểu đồ gồm hai bước chính theo thứ tự là? A. Chọn dạng biểu đồ và thêm thông tin giải thích B. Chỉ định miền dữ liệu và thêm thông tin giải thích C. Chỉ định miền dữ liệu và chọn dạng biểu đồ D. Chọn dạng biểu đồ và chỉ định miền dữ liệu Câu 3. Muốn thay đổi dạng biểu đồ, em thực hiện? A. Không thể thay đổi dạng biểu đồ B. Xoá biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ C. Nháy chọn biểu đồ và chọn biểu đồ khác trong nhóm Charts trên dải lệnh Insert D. Nháy chọn biểu đồ và chọn biểu đồ khác trong nhóm Charts trên dải lệnh Data Câu 4. Sau khi có kết quả lọc dữ liệu, muốn hiện lại toàn bộ danh sách ta thực hiện lệnh?
A. Data\Clear C. Data\Close
B. Data\Delete D. Data\Clear Filter From
B. Tên điểm:=tọa độ x, tọa độ y D. Tên điểm:=[tọa độ x, tọa độ y]
Câu 5. Biểu đồ là gì? A. Là cách biểu diễn dữ liệu trực quan bằng bảng B. Là cách biểu diễn dữ liệu trực quan bằng đồ thị C. Là cách biểu diễn dữ liệu trực quan bằng các đối tượng đồ họa D. Tất cả đều sai Câu 6. Cú pháp lệnh vẽ đồ thị hàm số trong Geogebra là? A. Tên hàm số:=biểu thức hàm số chứa y B. y:=biểu thức hàm số chứa x C. Tên hàm số:=biểu thức hàm số chứa x và chứa y D. Tên hàm số:=biểu thức hàm số chứa x Câu 7. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí? A. Các hàng để giá trị dữ liệu trong cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần B. Các cột để giá trị dữ liệu trong hàng được sắp xếp theo thứ tự tăng hay giảm dần C. Các cột và hàng để giá trị dữ liệu trong cột và hàng được sắp xếp theo thứ tự tăng hay giảm dần. D. Các hàng để giá trị dữ liệu trong hàng được sắp xếp theo thứ tự tang hay giảm dần Câu 8. Cú pháp lệnh tạo điểm trên mặt phẳng tọa độ trong Geogebra là? A. Tên điểm:=(tọa độ x, tọa độ y) C. Tên điểm:=(tọa độ y, tọa độ x) Câu 9. Cho đa thức P(x,y)= 3x2 – 2xy + 10, lệnh định nghĩa đa thức P(x,y) trong Geogebra là? A. P(x,y):= 3*x*2 – 2*x*y + 10
B. P(x,y):= 3*x^2 – 2*x*y + 10
D. P(x,y):= 3*x^2 – 2*xy + 10
D. Data
C. File
D. P(x,y):=(1,1)
B. P(1,1)
C. P(1)
C. P(x,y):= 3*x2 – 2*x*y + 10 Câu 10. Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiện thị? A. Các cột thỏa mản các tiêu chuẩn nhất định nào đó B. Các hàng thỏa mản các tiêu chuẩn nhất định nào đó C. Các hàng bất kì D. Một hàng thỏa mản các tiêu chuẩn nhất định nào đó Câu 11. Các lệnh tạo biểu đồ nằm trên dải lệnh nào? A. Insert B. Home Câu 12. Sau khi thực hiện lệnh định nghĩa đa thức P(x,y)= 3x2 – 2xy + 10, lệnh tính P(1,1) trong Geogebra là? A. P(x,y):=1,1 Câu 13. Biểu đồ nào thích hợp với việc mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể? A. Biểu đồ hình tròn C. Biểu đồ đường gấp khúc
4
Câu 14. Lệnh tính giá trị biểu thức
trong Geogebra là?
2 2 x 5
x
B. Biểu đồ cột D. Cả 3 đều đúng x 3 5 B. (2*x^2+4)/(5*x) +3/5*x D. (2*x^2+4)/(5*x) +3/(5*x)
B. f:=5*x+6
C. y:=5^x+6
D. f:=(y+6)/5
B. Dễ dự đoán sự tăng hay giảm của số liệu D. Cả 3 ý trên đều đúng
C. Insert
D. Data
B. Nhấn phím Delele D. Nhấn phím Space
C. Typing Master
B. Geogebra
D. 4
C. 1
B. 2
A. (2*x*2+4)/(5*x) +3/5*x C. (2*x^2+4)/5*x +3*x /5 Câu 15. Lệnh vẽ đồ thị hàm số y = 5x + 6 trong Geogebra là? A. x:=(y+6)/5 Câu 16. Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là? A. Minh hoạ dữ liệu trực quan C. Dễ so sánh dữ liệu Câu 17. Các lệnh thêm thông tin giải thích biểu đồ nằm trên dải lệnh? A. Layout B. Format Câu 18. Để xóa biểu đồ, em nháy chuột trên biểu đồ và? A. Nháy chuột phải chọn Delete C. Nháy chuột phải chọn Clear Câu 19. Phần mềm nào sau đây là phần mềm luyện gõ phím nhanh? D. Cả 3 đều đúng A. Excel Câu 20. Trong cửa sổ CAS của phần mềm Geogebra có bao nhiêu chế độ tính toán? A. 3 Câu 21. Để sắp xếp điểm của một môn học (ví dụ: Tin học) theo tứ tự tăng dần, bước đầu tiên là? A. Chọn hết vùng dữ liệu trong bảng
B. Nháy chuột chọn một ô trong cột Tin Học
D. Nháy chọn lệnh
C. Nháy chọn lệnh * Cho bảng sau sử dụng cho câu 22, câu 23 và câu 24.
C. Chọn ô D4
B. Chọn ô C2
C. A2:A6 và C2:C6 D. A2:A6 và E2:E6
Câu 22. Để lọc ra các lớp có số học sinh giỏi nam nhiều hơn 7 thì bước đầu tiên cần làm là? D. Cả 3 câu đều đúng A. Chọn ô E5 Câu 23. Miền dữ liệu cần chọn để tạo biểu đồ biểu diễn tổng số học sinh giỏi khối 7 là? A. A2:A6 và B2:B6 B. A2:F6 Câu 24. Tại bảng dữ liệu ở trên, giả sử chọn ô F3 và thực hiện viêc tạo biểu đồ theo em biểu đồ nào được tạo ra sau đây?
B.
C.
D. Tất cả sai
B. 5x + 2
C. 5x +
B. Dễ tìm kiếm dữ liệu D. Cả B và C đúng
C. 25
D. 30
B. 20
B. Data\Sort D. Data\ Sort and Filter
D. Tất cả đều sai A. Câu 25. Khi nhập trực tiếp biểu thức đại số 5x*y^2+x^2 trên dòng lệnh của màn hình CAS thì máy tính hiểu và hiển thị như thế nào? A. 5*x* + Câu 26. Muốn làm tròn số thập phân trong Geogebra em thực hiện lệnh? A. Làm tròn \Các tùy chọn\Chọn số chữ số thập phân B. Các tùy chọn\Làm tròn\Chọn số chữ số thập phân C. Hiện thị\Làm tròn\Chọn số chữ số thập phân D. Các tùy chọn\Hiện thị\Chọn số chữ số thập phân Câu 27. Mục đích của việc sắp xếp và lọc dữ liệu là? A. Làm đẹp cho bảng tính C. Dễ so sánh dữ liệu Câu 28. Giả sử đa thức P(x,y)=2x^2+x*y đã được định nghĩa, cho P(3,4) thì kết quả của đa thức là? A. 18 Câu 29. Lệnh lọc dữ liệu? A. Data\ Filter C. Data\Filter and Sort Câu 30. Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc? A. Một hoặc nhiều hàng có giá trị cao nhất B. Một hoặc nhiều cột có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất C. Một hoặc nhiều hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất D. Một hoặc nhiều cột có giá trị cao nhất
III. ĐÁP ÁN: 1
3
2
CÂU
8
6
9
5
4
CÂU
10 11 12 13 14 15 7 ĐÁP ÁN D C C D C D A D B B D B A C B 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐÁP ÁN D A B C B B C D C C B D D A D
Xuân Long, ngày 19 tháng 4 năm 2018
TỔ TRƯỞNG DUYỆT
GVBM
Lê Văn An
Trần Thị Gia Ly
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - LẦN 2 NĂM HỌC 2017-2018 - MÔN: TIN HỌC 7
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tên chủ đề
Tổng điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
dạng
Câu 2, 8 1 điểm
Câu 9, 13 1 điểm
7 câu 4.5 điểm
TN Câu 11, 14, II.2 2.5 điểm
Câu 6, 10 1 điểm
Câu 3 0,5 điểm
6 câu 3 điểm
Câu 5, 7, 12 1.5 điểm
Câu 1 0.5 điểm
Câu 4 0,5 điểm
Câu II.1 1,5 điểm
3 câu 2.5 điểm
3 câu 1,5 điểm
5 câu 2.5 điểm
4 câu 2 điểm
4 câu 4 điểm
16 câu 10 điểm
Chủ đề 1: Định trang tính Chủ đề 2: Trình bày và in trang tính Chủ đề 3: Sắp xếp và lọc dữ liệu Số câu: Tổng điểm:
BẢNG MÔ TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 TIN HỌC 7
Chủ đề
Mô tả (Mô tả chi tiết nội dung câu hỏi trong đề kiểm tra)
Câu theo thứ tự trong đề
Mức độ Một trong bốn mức độ tư duy (1, 2, 3, 4)
Câu 2
2
Biết sử dụng nút lệnh định dạng kiểu chữ.
Câu 8
2
Nhận diện được ý nghĩa việc đinh dạng
Câu 9
3
Vận dụng kiến thức để định dạng trang tính
dạng
Câu 13
Biết ứng dụng các nút chọn màu cho chữ
3
Chủ đề 1: Định trang tính
Câu 11
4
Ứng dụng công cụ tô màu nền trong ô tính.
Câu 14
4
Kĩ năng định dạng kiểu chữ.
Câu II.2
4
Vận dụng đúng trình tự các thao tác đổi font.
Câu 6
1
Nhận biết cách gộp ô.
Biết ra lệnh in.
Câu 10
1
Thấu hiếu các bước canh lề
Câu 5
2
Chủ đề 2: Trình bày và in trang tính
Câu 7
2
Thấu hiểu cách tăng giảm chữ số phần thập phân.
Câu 12
2
Thấu hiểu trình tự các bước định dạng trang in
Câu 3
3
Vận dụng xử lí văn bản tràn trang in để in hợp lí.
Câu 1
1
Nhận biết ý nghĩa việc sắp xếp dữ liệu
Câu 4
3
Vận dụng được các nút công cụ để sắp xếp dữ liệu
Chủ đề 3: Sắp xếp và lọc dữ liệu
Câu II.1
4
Biết vận dụng vào thực tế để lọc dữ liệu theo điều kiện nhất định.
TRƯỜNG THCS NINH VÂN - LỚP: 7.....
HỌ VÀ TÊN (VIẾT CHỮ IN HOA)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (lần 2) Môn: Tin học 7
......................................................................................
Lời phê của giáo viên
Điểm
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất? (7 điểm)
1. Sắp xếp dữ liệu là
A. chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó
B. chỉ sắp xếp các hàng theo thứ tự tăng dần
C. chọn lệnh AutoFilter D. hoán đổi vị trí các hàng của bảng dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần 2. Các nút lệnh B, I, U nằm trên thanh
B. công thức
A. tiêu đề
D. bảng chọn
C. công cụ
3. Để điều chỉnh ngắt trang tính ta sử dụng lệnh:
A. Page Break Preview
B. Print Preview
D. Page Setup
C. Print
4. Muốn sắp xếp theo thứ tự giảm dần ta sử dụng nút lệnh:
B.
A.
D.
C.
5. Để đặt lề phải của bảng tính ta chọn:
A. Top
B. Bottom
C. Left
D. Right
6. Để gộp các ô lại với nhau ta sử dụng nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
7. Để tăng chữ số thập phân ta sử dụng lệnh:
C.
B
D.
A. 8. Định dạng là A. không làm thay đổi nội dung của các ô tính B. làm thay đổi nội dung của các ô tính C. chỉ cần thay đổi phông chữ D. chỉ cần thay đổi cỡ chữ
9. Muốn thay đổi cỡ chữ trên trang tính, em chọn: A. Các ô cần định dạng, chọn Font color, chọn cỡ chữ, chọn OK B. Các ô cần định dạng, chọn Format, chọn cỡ chữ, chọn OK C. Ô (hoặc các ô) cần định dạng, nháy vào mũi tên ở ô Font size, chọn cỡ chữ thích hợp D. Nháy vào mũi tên ở ô Font size, chọn cỡ chữ thích hợp
10. Khi in trang tính em nháy chuột vào nút lệnh:
A.
(New)
(Print)
B.
(Print Preview)
(Permissiont)
D.
C. 11. Nút lệnh Fill Color dùng để A. Tô màu chữ C. Tô màu đường viền
B. Kẻ đường biên trong ô tính D. Tô màu nền
12. Muốn xem trang tính trước khi in ra giấy em nháy vào nút lệnh
A.
(New)
(Print)
B.
(Print Preview)
(Permissiont)
D.
C. 13. Nút lệnh nào được dùng để chọn màu chữ?
B.
D.
A. C. 14. Để định dạng kiểu chữ đậm ta sử dụng nút lệnh
C.
D.
B.
A. II. Tự Luận: (3 điểm) Câu 15. (1,5 điểm) a) Lọc dữ liệu là gì? b) Hãy nêu một ví dụ trong thực tế?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Nêu các bước thay đổi phông chữ? (1.5 điểm)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM Tin 7
9
7
5
8
3
4
2
1
6
11
10
13
12
14
B
C
C
D
D
A
A
A
A
D
C
B
B
C
I. Trắc nghiệm: (7 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu hỏi Đáp án II. Tự luận: (3 điểm) Câu 15. (1.5 điểm) - Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. (1 điểm) - Ví dụ: Lọc ra các bạn có điểm tổng kết HKI môn tin học là 9 (0.5 điểm) Câu 16. (1.5 điểm) - Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. - Nháy vào mũi tên ở ô Font. - Chọn phông chữ thích hợp.
(0.5 điểm) (0.5 điểm) (0.5 điểm)
SỞ GD VÀ ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THCS-THPT VÕ NGUYÊN GIÁP
BÀI KIỂM TRA1 TIẾT -NĂM HỌC 2017 - 2018
A. MA TRẬN ĐỀ:
MÔN: Tin học 7
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Cấp độ Tên Chủ đề
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
(nội dung, chương…)
Chủ đề 1 Định dạng trang tính
Số câu7 điểm 3.5
Số câu Số điểm.. Tỉ lệ %
Nắm được các kiểu định dạng Số câu 7 Số điểm 3.5
Chủ đề 2 Trình bày và in trang tính
Biết trình bày và in trang tính Số câu 3 Số điểm 1.5
Số câu.3 điểm=1.5
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Chủ đề 3 Sắp xếp và lọc dữ liệu
3câu 1.5đ
Nắm được các thao tác sắp xếp và lọc DL Số câu 2 Số điểm 1
3câu 1.5đ
2câu 1đ
Số câu 10. điểm 5
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Số câu 20 Số điểm 10
Tổng số câu 20 Tổng số điểm 10 Tỉ lệ 100%
Số câu 10 Số điểm 5 50%
Số câu 5 Số điểm 2.5 25%
Số câu 5 Số điểm 2.5 25%
Đề bài :
SỞ GD VÀ ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THCS-THPT VÕ NGUYÊN GIÁP
BÀI KIỂM TRA1 TIẾT -NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: Tin học 7
I. TRẮC NGHIỆM : HS khoanh tròn đáp án đúng
1. Ô A1 của trang tính có số 1.753; Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút tăng 1 chữ số thập phân thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 1.753
B. 1.75
C. 1.76
D. 1.7530
2.Công cụ nào sau đây không có trong Excel?
B.
A.
D.
C. 3.Trong Excel, lệnh nào dùng để thực hiện lọc dữ liệu?
A. File Print… C. File Page Setup…
B. Data Filter AutoFilter D. View Page Break Preview
4.Trong Excel, lệnh nào cho phép điều chỉnh lề giấy in?
A. FilePage Setup Margins C. File Print…
B. FilePage SetupPages D. View Normal
5. Để mở bảng tính đã có trong máy ta sử dụng lệnh nào?
A. New
B. Save
C. Open
D. Close
6. Các nút lệnh
nằm trên thanh nào?
A. Thanh tiêu đề
B. Thanh công thức C. Thanh bảng chọn D. Thanh công cụ
7. Muốn đặt lề phải của bảng tính ta chọn:
A. Top
B. Bottom
C. Left
D. Right
8. Trong ô A1 có nội dung “ Bảng điểm lớp 7A”. Để căn giữa nội dung vào giữa ô tính ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
A.
D.
C.
B.
9. Để thay đổi phông chữ cho trang tính ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
A.
B.
C.
D.
10. Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
B. File/ print
A. File/ page setup/page C. File/ Save
D. File/ page setup/margins
11. Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào? A. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút C. Nháy nút D. Nháy nút
12.Muốn hiển thị toàn bộ danh sách mà vẫn tiếp tục làm việc với AutoFilter thì chọn:
A. Data Filter AutoFilter C. Data Sort Filter Show all
B. Data Filter Show D. Data Filter Show all
13. Trong ô A1 có nội dung “ Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1, em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
2
A.
D.
B.
C. 14. Ô A1 của trang tính có số 1.753; Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút giảm 1 chữ số thập phân thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
B. 1.75
C. 1.76
D. 1.7530
A. 1.753
15. Để kẻ đường biên của các ô tính, em sử dụng nút lệnh nào:
C.
D.
B.
A.
16. Để tô màu nền cho ô tính, ta chọn nút lệnh nào:
C.
D.
B.
A.
17. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào:
C.
D.
B.
A.
18. Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào:
A. B.
C. Print Preview D.
19. Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
B.
A.
D.
C.
D. Telex
20. Trang tính đang sử dụng Font chữ là Times New Roman, để gõ được tiếng việt ta cần chỉnh bảng mã là gì? A. VNI-Windows B. TCVN3 C. Unicode
3
ĐÁP ÁN
Điểm
Nội dung D D B A C D D B A A B D D B C D C C C C
0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5
4