BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HÓA HỌC LỚP 12
NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THPT Đoàn Thượng
2. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THPT Phan Ngọc Hiển
3. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 12 năm 2018-2019 có đáp án -
Trường THPT Đoàn Thượng
4. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 12 năm 2018-2019 có đáp án -
Trường THPT Hiệp Hòa số 2
5. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 12 năm 2018-2019 có đáp án -
Trường THPT Phan Ngọc Hiển
6. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Bài kiểm tra số 1)
7. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Bài kiểm tra số 2)
8. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THPT Đoàn Thượng (Bài kiểm tra số 1)
9. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THPT Đoàn Thượng (Bài kiểm tra số 2)
10. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THPT Phan Ngọc Hiển
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 2, NĂM HỌC 2017-2018 Môn: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề) Số câu của đề thi: 30 câu – Số trang: 02 trang
Mã đề thi 132
Cho nguyên tử khối: C = 12; H = 1, O = 16; N = 14; Ca = 40; Na = 23; K = 39; Cl = 35,5; S = 32 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 1: Anilin không thể tác dụng với chất nào sau đây: A. dd HCl. B. dd NaOH. C. dd H2SO4. D. dd Br2. Câu 2: Cho các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?
1. Số đồng phân amin chứa vòng benzen ứng với CTPT C7H9N bằng 5. 2. Dung dịch của tất cả các amin đều làm quỳ tím đổi màu. 3. Tripeptit là những phân tử chứa ba liên kết peptit. 4. Alanin và anilin đều phản ứng được với dung dịch HCl. 5. Valin là hợp chất không có tính lưỡng tính. 6. Axit glutamic là hợp chất có tính lưỡng tính. A. 3. B. 5. D. 6.
C. 4. Câu 3: Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (C2H7O2N) và chất Z (C4H12O2N2). Đun nóng 9,42 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp có tỉ khối so với He bằng 9,15. Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m gam muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là: A. 11,77 gam B. 14,53 gam C. 7,31 gam D. 10,31 gam Câu 4: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh: A. Alanin. B. glyxerol C. Anilin D. metylamin Câu 5: Một loại polietilen(PE) có phân tử khối là 50.000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen này là: A. 920 B. 1230 C. 1529 D. 1786 Câu 6: Cho từng chất H2N−CH2−COOH, C2H5 −COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung
dịch NaOH (đun nóng) và với dung dịch HCl (đun nóng). Số phản ứng xảy ra là A. 3. D. 5. B. 6.
C. 4. Câu 7: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là A. 328. D. 191. B. 283.
C. 382. Câu 8: Cho 14,7 gam axit glutamic vào dung dịch H2SO4 0,5M và HCl 1M, thu được dung dịch X chứa 19,83 gam chất tan. Thể tích dung dịch NaOH 1M và KOH 0,6M cần lấy để phản ứng vừa đủ với chất tan trong dung dịch X là: A. 225 ml B. 200 ml C. 160 ml D. 180 ml Câu 9: Tên gọi nào dưới đây không đúng ứng với chất CH3 – CH(NH2) – COOH
A. axit α – amino propionic C. Alanin B. axit 2 – amino propanoic D. axit α – amino propanoic
Câu 10: Chất X có thành phẩn % khối lượng các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73% còn lại là oxi. Khối lượng mol phân tử của X < 100. X tác dụng được với NaOH và HCl, có nguồn gốc tự nhiên. X có cấu tạo là
A. CH3-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH2-COOH B. H2N-(CH2)2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH
Câu 11: Hỗn hợp X gồm Ala-Ala, Ala-Gly-Ala, Ala-Gly-Ala-Gly và Ala-Gly-Ala-Gly-Gly. Đốt 26,26 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 25,872 lít O2(đktc). Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 54,62. B. 114,35. C. 99,15. D. 25,08. Câu 12: Cho 14,24 gam alanin phản ứng tối đa bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M ? A. 60 B. 120 C. 100 D. 80 Câu 13: Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit?
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
A. CH3-CH2NH2-COOH C. H2N-CH2-COOH B. HOOC-CHNH2-CH2-COOH D. CH3-CH2-CO-NH2
Câu 14: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng màu biure:
A. Lòng trắng trứng B. Ala – Glu – Val – Ala C. H2N – CH(CH3) – CO – NH – CH2 – COOH D. H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – CO – NH – CH2 – COOH
Câu 15: Ứng với công thức C2H5NH2 có tên gọi là
A. Đimetyl amin
B. Metyl amin
C. Etylamin
D. Propyl amin
Câu 16: Công thức cấu tạo của glyxin là
A. H2N–CH2–COOH. C. H2N– CH2 – CH2 –COOH.
B. H2N–CH(CH3) –COOH. D. CH2OH–CHOH–CH2OH.
Câu 17: Cho phản ứng hóa học của aminno axit
H2N-R-COOH + HCl Cl-H3N+-R-COOH H2N-R-COOH + NaOH H2N-R-COONa + H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ các amino axit A. Có tính chất lưỡng tính. C. Chỉ có tính bazơ
B. Có tính oxi hóa – khử D. Chỉ có tính axit. Câu 18: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
B. 5
A. 2
D. 3
C. 4 Câu 19: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở và các amino axit(các amino axit tự do và amino axit tạo nên peptit đều có dạng H2N – CnH2n – COOH). Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dd NaOH, đun nóng, thấy có 1,0 mol NaOH đã phản ứng và thu được 118 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng oxi, sau đó cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dd nước vôi trong dư, thu được kết tủa và khối lượng dd nước vôi trong giảm 137,5 gam. Giá trị của m là
A. 74,8
D. 81,6
B. 82,5
C. 78,0 Câu 20: Cho các chất sau: NH3 (1); CH3NH2 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4). Trật tự sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính bazơ từ trái qua phải là
A. (3), (2), (1), (4)
B. (3), (1), (2), (4)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (4), (2), (1), (3)
Câu 21: Cho 5,9 gam propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14) A. 8,15 gam.
D. 8,10 gam.
C. 9,55 gam.
B. 9,65 gam.
Câu 22: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6. xenlulozơ axetat, Tơ nilon – 6. Những loại tơ nào là tơ tổng hợp?
A. tơ nilon-6,6, Tơ nilon – 6 C. tơ visco, tơ tằm.
B. tơ tằm, tơ enang D. tơ visco, tơ xenlulozơ axetat.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6g CO2 và 12,6g H2O và 69,44 lít nitơ. Giả thiết không khí chỉ gồm nitơ và oxi, trong đó oxi chiếm 20% thể tích. Các thể tích đo ở đktc. Amin X có công thức phân tử là:
A. C4H9NH2.
B. C2H5NH2.
C. C3H7NH2.
D. CH3NH2.
Câu 24: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PE
B. PVC
C. Cao su lưu hóa
D. Xenlulozơ
Câu 25: Cho quỳ tím vào mỗi dd dưới đây, dd làm quỳ tím hóa xanh là?
A. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH C. H2NCH2COOH
B. CH3COOH D. H2NCH2 - CH(NH2)- COOH
Câu 26: Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là …….. protein.
A. Sự ngưng tụ
B. Sự trùng ngưng
C. sự đông tụ.
D. sự phân hủy
Câu 27: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2, 2,8 lít khí N2 và 20,25g H2O, các khí đo ở đktc. CTPT của X là:
A. C3H7N
B. C3H9N
C. C2H7N
D. C4H9N
Câu 28: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. B. chỉ chứa nhóm amino. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon..
Câu 29: Ứng với công thức phân tử C3H9N có số đồng phân amin bậc một là:
A. 4
B. 3
A
B
D. 5
%90H
%95H
%15H
PVC. Biết CH4
C. 2 Câu 30: Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau: CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên, vậy để điều chế 0,5 tấn PVC thì số m3 khí thiên nhiên (đktc) cần là
B. 2288 m3.
C. 3118 m3.
D. 3613 m3.
A. 2942 m3.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT CÀ MAU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1, NĂM HỌC 2017 – 2018
Trường THPT Phan Ngọc Hiển Môn: HÓA HỌC_12
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Mã đề 132
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H: 1; C: 12; O: 16; Na: 23; K: 39; Ca:40; Ba: 137; Ag: 108
C. 2. B. 1. A. 4. D. 3.
A. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh, sau đó đem đun nóng thu được hồ tinh bột. B. Amilozơ có mạch phân nhánh và xoắn. C. Xenlulozơ tan trong nước svayde. D. Phản ứng thủy phân tinh bột là phản ứng thuận nghịch.
C. 9,94 gam. D. 8,82 gam. B. 10,90 gam.
A. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este. B. Chất béo rắn chứa chủ yếu gốc axit béo không no. C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng xà phòng hóa.
A. CnH2nO (n≥2). B. CnH2n-2O2 (n≥2). C. CnH2n+2O2 (n≥2). D. CnH2nO2 (n≥2).
A. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3.
B. Saccarozơ và fructozơ. D. Saccarozơ và xenlulozơ.
B. CH3COONa và CH2=CH-CH2-OH. D. CH3COONa và CH3CH2CHO. A. CH3COOH và CH3CH2CHO. C. CH3COOH và CH2=CH-CH2-OH.
A. nước brom. C. Na kim loại. B. Cu(OH)2, t0 thường. D. dung dịch AgNO3/NH3.
C. 18,0. A. 8,1. D. 9,0.
COOH, CH3COOCH3 giảm dần theo thứ tự
CHO, CH 3 COOCH3 > CH3CHO.
Trang 1/1 - Mã đề 132
OH > CH3CHO. Câu 1: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C3H6O2. Số đồng phân của X phản ứng được với dung dịch NaOH là Câu 2: Chọn phát biểu đúng Câu 3: Đun nóng a gam một triglixerit X với lượng vừa đủ dung dịch KOH cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,92 gam glixerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và axit oleic. Giá trị của a là A. 8,92 gam. Câu 4: Chọn phát biểu sai Câu 5: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là Câu 6: Este metyl acrylat có công thức phân tử là Câu 7: Hai chất đồng phân của nhau là A. Glucozơ và fructozơ. C. Tinh bột và xenlulozơ. Câu 8: Thủy phân este CH3-COO-CH2-CH=CH2 trong môi trường axit thu được các sản phẩm là Câu 9: Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta có thể dùng thuốc thử là Câu 10: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là B. 4,5. H OH, CH Câu 11: Nhiệt độ sôi của C 5 3 2 OH > CH H 5 3 COOCH3 > C 2 A. CH COOH > C 3 2 COOH > CH 3 B. CH 3 H 5
COOH > CH3CHO> CH3COOCH3. COOH. CHO > CH3COOCH3 > CH 3 C. C 2 D. C 2 OH > CH 3 OH > CH 3
D. 1. C. 3. B. 2.
H 5 H 5 Câu 12: Cho các phát biểu sau: a) Chất béo chỉ ở trạng thái lỏng. b) Các este và chất béo đều nhẹ hơn nước. c) Dầu ăn và dầu mỡ bôi trơn cùng thành phần nguyên tố. d) Lipit gồm chất béo, sáp ong, photpholipit... e) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. Số phát biểu đúng là A. 4. Câu 13: Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COO-CH=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH3. B. CH2=CH-COOCH3 D. HCOO-CH2-CH=CH3
C. 21,6 gam. A. 10,8 gam. D. 16,2 gam.
A. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic. C. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ. B. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ. D. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
B. C2H3COOH và CH3OH. D. CH3COOH và C3H5OH. A. HCOOH và C3H7OH. C. HCOOH và C3H5OH.
Câu 14: Thủy phân hoàn toàn dung dịch chứa 17,1 gam saccarozơ thu được dung dịch A. Trung hòa axit trong dung dịch A rồi cho lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 vào, khối lượng Ag thu được là B. 5,4 gam. Câu 15: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là: Câu 16: Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là Câu 17: Cho 69,3 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO33/NH33 thu được 21,6 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp X là A. 66,67% B. 74,03% C. 25,97% D. 33,33%
C. 1. B. 4. A. 3. D. 2.
C. stearin. A. triolein. B. tripanmitin. D. tristearin.
B. Oxi. A. Hiđro. D. Cacbon. C. Nitơ.
D. 21,5. A. 13,5. C. 40,5. B. 43,0.
Trang 2/2 - Mã đề 132
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 8,88 gam este no, đơn chức, mạch hở X thu được 8,064 lít khí CO2 (ở đktc). Số este đồng phân của X là Câu 19: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là Câu 20: Gốc α – Glucozơ và gốc β – fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử Câu 21: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phòng hóa hoàn toàn 20,24 gam E cần vừa đủ 280 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có tổng khối lượng a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 8,064 lít khí CO2 (đktc) và 9,72 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? Câu 22: Cho các chất : saccarozơ, glucozơ , frutozơ, etyl format , axit fomic, axit axetic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là D. 2. A. 3. B. 5. C. 4.
C. 18 kg. B. 21 kg. A. 16,2 kg. D. 17,01 kg.
C. 5. B. 3. A. 2.
A. A có công thức đơn giản nhất là C6H10O5. B. Tỉ lệ số nguyên tử C và H trong phân tử A là 1:2. C. Khối lượng dung dịch Y tăng 6,502 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. D. Thể tích khí O2 đã dùng để đốt cháy A là 1,12 lít (ở đktc).
A. Trong phân tử X có chứa 4 liên kết π. B. 1 mol X có thể tác dụng tối đa 4 mol Br2. C. X chỉ chứa các gốc axit béo no. D. Công thức phân tử của X có dạng CnH2n-6O6.
A. 30,375 g. D. 19,44 g. B. 33,75 g. C. 21,6 g.
D. 5,0 kg. A. 6,0 kg. C. 4,5 kg. B. 5,4 kg.
A. 24,53. D. 4,80. C. 7,68.
Câu 23: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là Câu 24: Cho các dung dịch: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số dung dịch có thể tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là D. 4. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 1,62 gam cacbohiđrat A bằng lượng vừa đủ oxi, sản phẩm cháy dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 9,85 gam kết tủa X và dung dịch Y . Đun nóng cẩn thận dung dịch Y thấy có thêm 0,394 gam kết tủa. Phát biểu đúng là Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo X, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Phát biểu đúng về chất béo X là Câu 27: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo thành 30 g kết tủa. Biết hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80%, giá trị của m là Câu 28: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) là Câu 29: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, metyl fomat, vinyl fomat, glucozơ và tinh bột. Sản phẩm cháy cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 26,5 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa thấy khối lượng dung dịch giảm 10,34 gam so với ban đầu. Giá trị của m là B. 11,73. Câu 30: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4đ, đun nóng). Biết hiệu suất phản ứng đạt 62,5%, khối lượng este thu được là D. 13,75 gam. C. 17,6 gam. A. 11 gam. B. 22 gam.
-------HẾT-------
Trang 3/3 - Mã đề 132
Ghi chú: Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm!
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HÓA HỌC 12 A-B NĂM HỌC 2017-2018
132 209 357 485 Mã đề Câu hỏi
B C B C D A A C C A D A D D A B A B C D B C C D B B D B D A B A D C A C D B B A A D B C B C B B D B A A C D D C A D C C B D C B C B B D B A D B D A D B C A C A C D C C A A D A B A Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 D C D B D A A C A D A B C C D B C D A B D A B D B B A C C A 0,33đ/đáp án đúng
Lưu ý: Để thống nhất trong tổ, quy ước làm tròn điểm như sau:
8,33 làm tròn 8,3
Trang 4/4 - Mã đề 132
8,66 làm tròn 8,8
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
MÃ ĐỀ THI: 132
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019 Môn: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề) Số câu của đề thi: 30 câu – Số trang: 02 trang
- Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : ........................ Cho nguyên tử khối cuả một số nguyên tố: H =1; C =12; O =16;N = 14;Br = 80; Na =23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Ag =108. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 g este A thu được 2,64g CO2 và 1,08 g H2O. Tìm CTPT của A. C4H8O2 B. C3H4O2 C. C3H6O2 D. A. C2H4O2
Câu 2: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tách ra 40 g kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng A. 24 g D. 40 g B. 48 g
C. 50 g Câu 3: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là A. 42,34 lít. B. 53,57 lít. C. 42,86 lít. D. 34,29 lít. Câu 4: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra etyl axetat?
A. Axit fomic và ancol etylic. C. Axit axetic và ancol metylic. B. Axit axetic và ancol etylic. D. Axit fomic và ancol metylic. Câu 5: Gluxit nào sau đây có phản ứng tráng gương? A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 6: Khử glucozơ bằng H2(Ni,t0) để tạo sobitol. Lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82g sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 g B. 22,5g C. 1,44g D. 14,4g Câu 7: Dung dịch đường nào sau đây dùng để tiêm hoặc truyền vào tĩnh mạch của bệnh nhân? A. Glucozơ B. Đường lấy từ hoa thốt nốt. C. .Fructozơ D. Saccarozơ Câu 8: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. C. C15H31COONa và glixerol. B. C17H35COOH và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol. Câu 9: Chất nào dưới đây là chất béo?
A. C3H5( COOC15H31)3. C. (CH3COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C4H7.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X, Y là đồng phân của nhau cần dùng 22,4 gam O2, thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch chứa 8,42 gam NaOH rồi cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì còn lại 14,72 gam chất rắn khan. Biết gốc axit của Y có số nguyên tử cacbon nhiều hơn gốc axit của X. Tỉ lệ mol nX : nY là A. 2 : 3. B. 3 : 2. C. 3 : 1. D. 1 : 3. Câu 11: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân. (b) (c) Glucozơ, fructozơ đều có phản ứng tráng bạc. (d) Glucozơ là đồng đẳng của saccarozơ. Số phát biểu đúng là: A. 1. C. 4. B. 2. D. 3. Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
Câu 13: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH dư thì có tối đa 2,40 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 5,32 gam ba muối. Cho dung dịch HBr (vừa đủ) vào T rồi thêm tiếp nước Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng tối đa là
A. 19,2 gam. B. 22,4 gam. C. 12,8 gam. D. 9,6 gam.
Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 35,6 gam tristearin trong m gam dung dịch NaOH 8% (dùng dư 25% so với lượng cần phản ứng), đun nóng. Giá trị của m là A. 60. B. 50. C. 25. D. 75. Câu 15: Một chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng phân tử là 60 đvC thỏa mãn điều kiện sau:
- X không tác dụng với Na. - X tác dụng với dung dịch NaOH. - X phản ứng với AgNO3/NH3. Vậy X là chất nào trong các chất sau: A. C3H7OH C. HCOOCH3 B. CH3COOH D. HO–CH2–CHO
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là: B. 0,12. A. 0,10. D. 0,16.
C. 0,14. Câu 17: Cho 0,1 mol este X đơn chức vào 100 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng để phản ứng thủy phân hoàn toàn thu được 110 gam dung dịch. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,8 gam chất rắn. Hãy cho biết X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp? B. 1. A. 3. D. 2. C. 4. Câu 18: Dầu mỡ động, thực vật để lâu thường có mùi khó chịu, ta gọi đó là hiện tượng A. mỡ bị ôi. B. oxi hóa. C. thủy phân. D. đông tụ. Câu 19: Chất không tan trong nước lạnh là : A. tinh bột. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. fructozơ. Câu 20: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng
A. luôn sinh ra axit và ancol. C. không thuận nghịch. B. thuận nghịch. D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
Câu 21: Số hợp chất đơn chức mạch hở là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C3H6O2, tác dụng được với dung dịch NaOH mà không tác dụng được với Na là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 22: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2
A. lòng trắng trứng, fructozơ, tinh bột. C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh là: B. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. D. glixerol, axit axetic, glucozơ.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hai este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O. Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 8,96 lít. D. 6,72 lít. Câu 24: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là:
A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ. B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
Câu 25: Chất hữu cơ A chỉ chứa C, H, O có CTPT trùng CT đơn giản nhất. Cho 2,76 gam A tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, chưng khô thì phần bay hơi chỉ có H2O, phần chất rắn khan chứa 2 muối có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn hai muối này được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Nếu đốt cháy 2,76 gam A thì khối lượng H2O thu được là: A. 0,36 gam. B. 1,08g. C. 0,9 gam. D. 1,2 gam.
Câu 26: Trong công nghiệp để tráng bạc vào ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. B. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. C. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. D. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
Câu 27: Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng không sinh ra ancol là D. 3. A. 2. C. 4. B. 5. Câu 28: Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dd AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được là A. 2,16 gam B. 3,24 gam C. 4,32 gam D. 6,48 gam Câu 29: Este Metyl axetat có công thức là A. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3. B. HCOOCH=CH2. Câu 30: Cacbohiđrat chứa 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ trong phân tử là A. tinh bột. B. glycogen. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN KIỂM TRA 45 PHÚT HÓA 12 BÀI SỐ 1 NĂM HỌC 2018 - 2019
132 209 357 485 570 628
C Đ 1 1 1 A 1 D 1 D 1 C
B A 2 2 2 C 2 C 2 A 2 C
B B 3 3 3 C 3 B 3 B 3 A
B D 4 4 4 B 4 A 4 C 4 A
B D 5 5 5 B 5 C 5 A 5 A
A C 6 6 6 A 6 B 6 D 6 A
A A 7 7 7 B 7 C 7 D 7 A
D C 8 8 8 C 8 B 8 D 8 C
B B 9 9 9 B 9 A 9 A 9 B
C B 10 10 10 A 10 C 10 D 10 D
B A 11 11 11 D 11 D 11 B 11 A
D D 12 12 12 C 12 D 12 A 12 D
C B 13 13 13 B 13 A 13 D 13 D
D B 14 14 14 B 14 B 14 B 14 B
C C 15 15 15 B 15 B 15 C 15 D
C D 16 16 16 A 16 A 16 D 16 A
A A 17 17 17 D 17 A 17 A 17 B
A B 18 18 18 A 18 A 18 C 18 C
A B 19 19 19 C 19 C 19 A 19 C
B C 20 20 20 C 20 A 20 C 20 D
C C 21 21 21 A 21 C 21 C 21 D
D A 22 22 22 D 22 D 22 A 22 B
D B 23 23 23 C 23 C 23 B 23 B
B B 24 24 24 D 24 B 24 B 24 C
B A 25 25 25 D 25 D 25 D 25 D
A A 26 26 26 D 26 A 26 D 26 B
A C 27 27 27 D 27 D 27 B 27 B
D D 28 28 28 A 28 B 28 C 28 C
C C 29 29 29 B 29 D 29 C 29 B
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
D D 30 30 30 B 30 D 30 B 30 C
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG TRƯỜNG THPT HIỆP HÒA SỐ 2 2018-2019
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:.......................................................................................Lớp: ............................. Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 1,056 gam este X thu được 2,112 gam CO2 và 0,864 gam H2O. Công thức phân tử của este là
A. C4H8O2 B. C4H8O4 C. C3H6O2 D. C2H4O2
Câu 2: Phản ứng giữa xenlulozơ với chất nào dưới đây dùng để sản xuất thuốc súng không khói A. HNO3/H2SO4 đặc B. CS2/NaOH C. (CH3CO)2O D. CH3COOH
Câu 3: Chất nào dưới đây thuộc loại polisaccarit. A. saccarozơ. B. fructozơ C. glucozơ D. Tinh bột
Câu 4: Thủy phân một trieste thu được glixerol và 2 axit C2H5COOH và C15H31COOH ( 2 axit có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2). Số trieste thỏa mãn là. C. 4 D. 3 A. 6 B. 2
Câu 5: Etyl axetat có công thức là. A. CH3COOCH=CH2 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3
Câu 6: Glucozơ không thuộc loại A. monosaccarit. B. cacbohiđrat. C. hợp chất tạp chức. D. đisaccarit.
Câu 7: Thuỷ phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở X với 200ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ) thu được 18,4 gam ancol Y và 32,8 gam một muối Z. Tên gọi của X là C. Propyl axetat B. Etyl axetat A. Metyl axetat D. Etyl fomat
Câu 8: Khi thủy phân chất nào dưới đây không thu được ancol.
A. CH3COOCH2-CH=CH2 C. CH3COOCH3 B. (CH3COO)2C2H4 D. CH3COOC6H5 Câu 9: Cho các nhận xét sau, nhận xét nào sai
A. Khi thủy phân saccarozơ thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc B. Nhỏ dung dịch I2 vào miếng bánh mì thì sẽ xuất hiện màu xanh tím C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau D. Amilopectin là polisaccarit có cấu trúc phân nhánh
Câu 10: Cho các nhận xét sau:
(1) Thủy phân este no hở, đơn chức luôn thu được ancol. (2) Glucozơ và saccarozơ là đồng phân của nhau. (3) Khi thủy phân xenlulozơ và tinh bột đều thu được glucozơ. (4) Xà phòng hóa este bằng NaOH luôn thu được xà phòng. (5) 1mol triolein có thể cộng tối đa 3 mol H2. (6) amilopectin là một dạng tinh bột có cấu trúc phân nhánh. (7) Xenlulozơ là polisaccarit không phân nhánh. Số nhận xét đúng là A. 7 C. 5 B. 6 D. 4
Câu 11: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức của X là A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOC2H5
Câu 12: Khối lượng axit nitric cần dùng phản ứng với xenlulozơ để tạo thành 62,37 kg xenlulozơ trinitrat. Biết hiệu xuất phản ứng đạt 90%. A. 44,100 kg B. 35,721 kg C. 39,690 kg D. 42,320 kg
Trang 1/3 - Mã đề thi 357
Câu 13: Thủy phân hoàn toàn dung dịch chứa m gam saccarozơ được dung dịch X. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư. Sau phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là: D. 34,2 A. Đáp án khác B. 17,1 C. 4,5
Câu 14: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ. Công thức của xenlulozơ là A. C11H22O11. B. (C6H10O5)n. C. C2H4O2. D. C6H12O6.
Câu 15: Cho 11 g etyl axetat tác dụng với 150ml KOH 1M sau phản ứng thu được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 12,0. D. 14,5 B. 15,4
C. 13,4 Câu 16: Glucozơ dùng để tráng ruột phích. Dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với AgNO3/NH3 thu được 16,2 g Ag. Giá trị của m là: A. 7,85 D. 27 g B. 6,75
C. 13,5 Câu 17: X là một cacbohiđrat, trong y học dung dịch chất X dùng để làm thuốc tăng lực còn trong công nghiệp được dùng tráng ruột phích. X là chất nào dưới đây. A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Chất béo
Câu 18: Phản ứng đặc trưng của este là
A. phản ứng cộng C. phản ứng este hóa B. phản ứng axit bazơ D. phản ứng thủy phân
Câu 19: Chất nào dưới đây ứng dụng dùng để sản xuất xà phòng. C. Chất béo B. Tinh bột A. Saccarozơ D. Axit axetic
B. C15H31COONa và C3H5OH Câu 20: Tristearin là một chất béo khi xà phòng hóa bằng NaOH thu được muối X và ancol Y. X và Y lần lượt là. A. C17H33COONa và C3H5(OH)3 C. C17H31COONa và C2H4(OH)2 D. C17H35COONa và C3H5(OH)3
Câu 21: Đun nóng 18 g axit axetic với 9,2 g ancol etylic có mặt H2SO4 đặc có xúc tác. Sau phản ứng thu được 12,32g este. Hiệu suất của phản ứng là: A. 35,42% B. 70% C. 46,67% D. 92,35%
Câu 22: Khi thủy phân tinh bột thu được monosaccarit nào dưới đây? B. Saccarozơ A. Ancol etylic C. Glucozơ D. Fructozơ
Câu 23: Nguyên liệu để sản xuất đường saccarozơ A. Cây mía B. Cây lúa C. Củ sắn D. Cây tre
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 8,88 gam một este X thu được 8,064 lít CO2 (đktc) và 6,48 gam H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn 22,2 gam X bằng NaOH thu được 20,4 g muối. Tên gọi của X là A. metyl propionat B. etyl fomat C. metyl axetat D. etyl axetat
Câu 25: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. B. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. phản ứng với dung dịch NaCl. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
D. 3 B. 4 C. 2
Câu 26: C5H10O2 có bao nhiêu đồng phân este khi xà phòng hóa bằng NaOH thu được muối Natri axetat (CH3COONa). A. 1 Câu 27: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ mạch hở ( đều chứa C, H, O) trong phân tử mỗi chất đều có 2 nhóm trong số các nhóm –CHO, -CH2OH, -COOH. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 12,32 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Cho m gam X tác dụng với Na dư, thu được 3,08 lít H2 (đktc). Mặt khác , cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3/NH3, thu được 59,4 gam Ag. Giá trị của m là. A. 18,25 D. 16,4 B. 17,1
C. 18,6 Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol O2, sinh ra 0,5 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 9,32 gam muối. Mặt khác a mol X làm mất màu vừa đủ 0,06 mol brom trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,02. B. 0,012. C. 0,03. D. 0,01
Câu 29: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol đơn chức Y và este Z tạo bởi X và Y. Cho 9,3 gam M phản ứng vừa đủ với 75 ml NaOH 1M, đun nóng, thu được 0,06 mol Y. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn cùng một lượng M như trên thu được 20,46 g CO2 và 7,56 g H2O. Phần trăm số mol của X trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây. A. 37,0% B. 32,0% C. 57,0% D. 43,0%
Trang 2/3 - Mã đề thi 357
Câu 30: Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là: A. 80 gam D. 20 gam. B. 60 gam. C. 40 gam.
-----------------------------------------------
Trang 3/3 - Mã đề thi 357
----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
Mã đề 001 KIỂM TRA 45 PHÚT – NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN HÓA HỌC – 12A Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang)
C. 4,032 B. 2,688. D. 5,376.
B. saccarozơ C. tinh bột. D. glucozơ
B. 62,5% D. 55% C. 50%
D. Xenlulozơ. C. Fructozơ. B. Glucozơ.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Na=23; K=39; Ba=137; Ca=40; Câu 1: Hiđro hóa hoàn toàn m gam triolein (xúc tác Ni, to) cần V lít H2 (đktc) được chất béo T. Xà phòng hóa toàn bộ T bằng KOH thu được 5,52 gam glixerol. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị V là A. 1,344. Câu 2: Nhận định nào dưới đây về vinyl axetat là sai? A. Công thức cấu tạo : CH3COOCH=CH2. B. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit. C. Vinyl axetat làm nhạt màu dung dịch nước brom. D. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được axi axetic và ancol vinylic. Câu 3: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. fructozơ Câu 4: Đun nóng 12g axit axetic với lượng dư ancol etylic ( có H2SO4 đặc làm chất xúc tác) thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 75% Câu 5: Nhỏ dung dịch iot lên mặt cắt quả chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím. Quả chuối xanh chứa chất nào sau đây? A. Tinh bột. Câu 6: Chọn câu phát biểu đúng về chất béo :
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (2) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước. (3) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. (4) Các loại dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit. (5) Các chất béo đều tan trong các dung dịch kiềm khi đun nóng
B. (1), (2), (3), (5). D. (1), (3), (5).
B. CnH2n+2O2. C. CnH2n-2O2. D. CnH2n+1O2.
B. 4. C. 3. D. 2.
D. 30. C. 29. B. 18.
D. 10 lít. C. 6 lít. B. 4 lít.
B. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. A. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). Câu 7: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức và axit cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức là A. CnH2nO2. Câu 8: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, etyl acrylat, triolein, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản với H2 (xt: Ni) là A. 5. Câu 9: Để điều chế 26,73 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít dung dịch axit nitric 65% (d = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 20. Câu 10: Trong thực tế người ta thường nấu rượu (ancol etylic) từ gạo. Tinh bột chuyển hóa thành ancol etylic qua 2 giai đoạn: Tinh bột glucozơ ancol. Tính thể tích ancol etylic 46o thu được từ 10 kg gạo (chứa 81% tinh bột). Biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 80%, khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml. A. 8 lít. Câu 11: Khi xà phòng hoá tristearin bằng NaOH ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. Câu 12: Glucozơ và fructozơ đều
Trang 1/3
B. có phản ứng tráng bạc. D. thuộc loại đisaccarit.
B. Glucozơ. C. Axetanđehit. D. Saccarozơ.
C. 56,25 gam. D. 90,0 gam. B. 60,0 gam.
B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. D. glucozơ, saccarozơ và fructozơ
A. có công thức phân tử C6H10O5. C. có nhóm –CH=O trong phân tử. Câu 13: Cho chất X vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây ? A. Fructozơ. Câu 14: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nước vôi trong dư thu được 60 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là A. 112,5 gam. Câu 15: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4, đun nóng là: A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. C. fructozơ, saccarozơ và tinh bột. Câu 16: Cho các phát biểu sau đây:
(a) Dung dịch glucozơ không màu, có vị ngọt. (b) Dung dịch glucozơ làm mất màu nước Br2 ở ngay nhiệt độ thường. (c) Điều chế glucozơ người ta thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ với xúc tác axit hoặc enzim.
(d) Trong tự nhiên, glucozơ có nhiều trong quả chín, đặc biệt có nhiều trong nho chín. (e) Độ ngọt của mật ong chủ yếu do glucozơ gây ra. Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là B. 5. D. 2. C. 3.
D. HCOOH. B. C2H5OH. C. CH3CHO.
C. HCOOCH3. D. C2H5OC2H5.
B. 23,8 gam D. 16,2 gam. C. 19,8 gam.
C. 16,2. D. 10,8. B. 32,4.
B. HCOOC3H7. D. CH3COOC2H5.
C. metyl fomat. B. etyl fomat. D. metyl axetat.
A. 4. Câu 17: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. CH3COOH. Câu 18: Chất nào sau đây không phải là este ? A. CH3COOC2H5. B. C3H5(OOCCH3)3. Câu 19: Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là : A. 12,2 gam. Câu 20: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,6. Câu 21: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là A. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H5. Câu 22: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. Câu 23: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. Mantozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Trang 2/3
Câu 24: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Thí nghiệm Hiện tượng Mẫu thử X Tác dụng với Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam
Y Tạo dung dịch màu xanh lam Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Z Tạo kết tủa Ag Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
T Có màu xanh tím Tác dụng với dung dịch I2 loãng
B. 18,24 gam. C. 17,80 gam. D. 16,68 gam.
B. HCOOCH3. D. HCOOCH2CH2CH3.
C. C4H8O2. D. C3H6O2.
D. 38,2 gam. C. 34,2 gam. B. 40,0 gam
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. Saccarozơ, tristearin, vinyl axetat, hồ tinh bột. B. tristearin, vinyl axetat, hồ tinh bột, saccarozo. C. Saccarozơ , Vinyl axetat, hồ tinh bột , tristearin,. D. Saccarozơ, vinyl axetat, tristearin, hồ tinh bột . Câu 25: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là : A. 18,38 gam. Câu 26: Đốt cháy 6 gam este E thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Biết E có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3. Vậy công thức cấu tạo của E là : A. HCOOC2H5. C. CH3COOCH2CH2CH3. Câu 27: Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E, cần 0,35 mol oxi thu được 0,3 mol CO2. CTPT của este này là : A. C5H10O2. B. C2H4O2. Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở dạng mạch hở, phân tử glucozơ có 4 nhóm OH liền kề. B. Phân tử triolein và axit oleic đều chứa số chẵn nguyên tử cacbon. C. Saccarozơ bị hóa đen khi tiếp xúc với dung dịch H2SO4 đặc. D. Axit axetic có nhiệt độ sôi thấp hơn metyl fomat. Câu 29: Thủy phân 37 gam este cùng công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là A. 42,2 gam. Câu 30: Cho các chất sau : CH3OH (1) ; CH3COOH (2) ; HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là : A. (3) ; (1) ; (2). D. (1) ; (2) ; (3). C. (2) ; (1) ; (3). B. (2) ; (3) ; (1).
------ HẾT ------
Trang 3/3
SỞ GD&ĐT CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
Câu
KIỂM TRA 45 PHÚT – NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN HÓA HỌC 12
001
002
003
004
1
C
D
D
A
2
D
B
B
A
3
D
B
B
D
4
B
D
C
D
5
A
A
A
D
6
D
D
A
B
7
C
D
C
B
8
B
C
D
D
9
C
D
A
B
10
A
A
D
A
11
D
A
D
B
12
B
D
C
D
13
D
D
D
C
14
D
C
B
A
15
B
B
A
B
16
A
C
D
B
17
B
C
A
A
18
D
D
C
A
19
B
B
A
B
20
A
D
C
D
21
D
B
D
B
22
C
C
B
A
23
D
B
B
A
24
A
D
B
D
25
C
C
B
C
26
B
B
A
C
27
D
A
C
C
28
C
D
C
D
29
D
A
A
B
30
C
B
C
A
Trang 4/3
SỞ GD&ĐT TỈNH PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - Bài 1 HK II TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP MÔN: HOÁ HỌC -Lớp 12-Lần 3 Năm Học :2017-2018 (Đề bài gồm có 02 trang, 30 câu trắc nghiệm) Họ và Tên.............................................................................................Lớp 12..
CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG RỒI KHOANH TRÒN Câu 1:Hòa tan hoàn toàn 94,8 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước thu được dung dịch X.Cho toàn bộ X tác dụng với 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M ,sau phản ứng thu được m gam kết tủa.Giá trị của m là A.111,425 B.48,575 C.56,375 D.85,5 Câu 2: Đổ 200ml dung dịch AlCl3 1M vào 200ml (NaOH 2M ,KOH 1,5M ) sau phản ứng thu được m gam kết tủa .Giá trị m là: A. 7,8 gam B. 15,6 gam C. 5,4 gam D. 11,7 gam Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử kim loại kiềm là: A. ns2 B. ns1 C. ns2 np1 D. ns2 np3 Câu 4: Khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 thì: A. Tạo thành kết tủa trắng sau đó tan dần. B. Tạo thành kết tủa trắng. C. Có khí không màu thoát ra và có kết tủa trắng tạo thành. D. Không có phản ứng sảy ra. Câu 5: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 7,45 gam muối clorua của kim loại hoá trị I, thu được 1,12 lít khí ở anot. Kim loại đó là: A. Na B. Li C. Cs D. K Câu 6 : Để bảo quản Na người ta ngâm Na trong : A. Dầu hoả B. Nước C. Ancol etylic D. Phenol lỏng Câu 7 : Nhóm kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là : A. Na, K, Ag, Ca B. Ba, Na, K, Ca C. Ba, Mg, Ca, Be D. K, Na, Ca, Zn Câu 8: Dung dịch NaOH phản ứng được với dung dịch nào sau đây: A. KCl B. KNO3 C. FeCl3 D. K2SO4 Câu 9: Kim loại phản ứng được với dung dich NaOH là: A. Fe B. Al C. Ag D. Cu Câu 10: Điện phân hoàn toàn 33,3 gam muối clorua của kim loại nhóm IIA thu được 6,72 lít khí clo ( đktc). Công thức hoá học của muối là công thức nào sau đây: A. MgCl2 B. CaCl2 C. SrCl2 D. BaCl2 Câu 11: kim loại có thể điều chế từ quặng boxit là: A. Cu B. Mg C. Al D. Fe Câu 12: Kim loại nào sau đây được dùng để chế tạo tế bào quang điện: A. Cs B. Rb C. Na D. K Câu 13: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính: A. Fe2O3 B. Fe(OH)3 C. NaOH D. Al2O3 Câu 14: Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào: A. Na+ và Mg2+ B. Ca2+ và Mg2+ C. K+ và Ba2+ D. Ba2+ và Ca2+ Câu 15: Nhỏ từ từ đến dư dung dich NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là: A. Có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan B. Chỉ có kết tủa keo trắng C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên D. Không có kết tủa keo trắng có khí bay lên Câu 16: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là :
Page 1
GV: TRẦN QUỐC PHONG
D. 32,78.
B. 34,27.
C. 48,3. B. 45,6. D. 57,0.
C.1,5M. D. 1,5M hoặc 3,5M.
D. a : b > 1 : 4. C. a : b = 1 : 5. B. a : b < 1 : 4.
A. 36,7. Câu 17: Cho 30,7 gam hỗn hợp X gồm Na,K,Na2O ,K2O vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,464 lít H2 và dung dịch Y .Trong Y có 22,23 gam NaCl và x gam KCl .Giá trị của x là: C. 35,76. A.31,29 Câu 18: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,03M. Số gam kết tủa thu được là: A. 5 g B. 2,5 g C. 10 g D. 7,5 g Câu 19: Mg được điều chế bắng cách: A. Điện phân nóng chảy MgCl2 B. Cho Na vào dung dich MgSO4 C. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt đọ cao D. Điện phân dung dịch Mg(NO)2 Câu 20: Cho 5,1 gam Al và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,8 lít khí ( đktc). Cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là: A. 14 g B. 13, 975 g C. 13,5 g D. 14,5 g Câu 21:Cho 200ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8 gam kết tủa.Nồng độ mol của dung dịch KOH đã dùng là: A. 1,5M hoặc 3M. B. 3M. Câu 22: Cặp chất nào sau đây thường dùng để làm mềm nước cứng: A. CaO và NaCl B. Ca(OH)2 và HCl C. HCl và Na2CO3 D. Na2CO3 và Na3PO4 Câu 23: Nhôm khử được oxit trong dãy nào sau đây: A. ZnO, Fe2O3 B. CuO, CaO, ZnO C. Na2O, CuO, Fe2O3 D. ZnO, CuO, Fe2O3 Câu 24: Bình bằng nhôm có thể đựng được axit nào sau đây: A. HNO3 đặc nóng B. H3PO4 C. HNO3 đặc nguội D. HCl Câu 25: Công thức của thạch cao sống là: A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.H2O D. 2CaSO4.H2O Câu 26: Nhôm không tan được trong dung dịch: A. HCl B. NaOH C. NaHSO4 D. Na2SO4 Câu 27:Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì tỉ lệ giữa a và b là : A. a : b = 1 : 4. Câu 28: Kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là: A. Cu B. Ca C. Be D. Fe Câu 29: Cấu hình e của cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là: A. K B. Li C. Na D. Mg Câu 30: Kim lọai nào sau đây tác dụng với clo và HCl cho cùng một loại muối: A. Cu B. Mg C. Fe D. Ag (Cho biết Na=23,Ca=40,Al=27,O=16,C=12,Fe=56,Mg=24,H=1,K=39) Hết
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - BÀI 1 HK II
2A 17D 3B 18A 4C 19A 5D 20B Môn: Hoá học - Lớp 12-lần 3 8C 23D 7B 22D 9B 24C 10B 25B 6A 21D 11C 26D 12A 27D 13D 28B 14B 29C 15A 30B
1D 16C
Page 2
GV: TRẦN QUỐC PHONG
MÔN: HOÁ HỌC KHỐI 12 –Lần 3 SỞ GD&ĐT TỈNH PHÚ YÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP Năm Học :2017-2018
(Thời gian làm bái: 45 phút- 30 câu trắc nghiệm )
Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tên chủ đề Thấp Cao Tổng TN TN TL TN TL TN TL
- Viết phương trình phản ứng hoá học - Tính nồmg độ % của dung dịch - Tính thể tích dung dịch - Tìm công thức hoá học của một chất dựa vào số liệu thực nghiệm TL - Cấu hình e lớp ngoài cùng - Tính chất vật lý - Điều chế và ứng dụng của kim loại kiềm - Tímh chất hoá học của kim loại kiềm và các hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
1
2 0,67 6,67% 0,33 3,33% 11 3,66 36,66%
- Viết phương trình phản ứng hoá học - Dạng toán tìm kim loại - Tính khối lượng kim loại phản ứng, khối lượng muối tạo thành
5 1,67 16,66% - Tính chất hoá học của KLKT - Tính chất của hợp chất - Giải thích các hiện tượng hoá học 3 1,0 10,00% - Tính chất vật lí, tính chất hoá học - Phương pháp điều chế của kim loại kiềm thổ và hợp chất của nó - Nước cứng và cách làm mềm
2 0,67 6,66% 1 0,33 3,33% 11 3,66 36,66%
- Tính chất hóa học của nhôm và tính chất các hợp chất 3 1.00 10,00% - Tính thể tích khí thoát ra sau phản ứng. - Tính khối lượng Al2O3 tham gia phản ứng 1. Kim loại kièm và hợp chất quan trong của kim loại kiềm Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. KL kiềm thổ và hợp chất qaun trọng của kim loại kiền thổ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3.Nhôm và hợp chất của nhôm
5 1,67 16,67% - Nguyên liệu để điều chế nhôm - Tính chất hoá học của nhôm và hợp chất 4 1,33 13,33% 12 4,0 40% 3 1,00 10,00% 8 2,66 33,12% 2 0,66 9,98% 1 0,33 3,33% 8 2,66 20% 8 2,68 26,68% 30 10 100% Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng:
Page 3
GV: TRẦN QUỐC PHONG
A. 4,48.
D. 8,96.
C. 6,72.
SỞ GD&ĐT TỈNH PHÚ YÊN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2-HKII TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP MÔN :HÓA HỌC (thời gian :45 phút) Năm học:2017-2018 Họ và Tên..........................................................................Lớp 12... TRẮC NGHIỆM:Chọn đáp án đúng rồi khoanh tròn đáp án đúng. Cho biết Cr=52,Al=27,S=32 ,Cl=35,5,H=1,O=16,Na=23,Fe=56,Zn=65,Ag=108,Cu=64. Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sau phản ứng thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là [Fe=56] B. 2,24. Câu 2. Cấu hình electron của Cr (Z=24) là
A. 1s22s22p63s23p63d54s1 C. 1s22s22p63s23p63d44s2
B. 1s22s22p63s23p64s23d4 D. 1s22s22p63s23p64s13d5
Câu 3. Nhúng thanh sắt lần lượt vào các dung dịch sau: CuCl2, AgNO3 dư, ZnCl2, FeCl3, HCl, HNO3. Số trường hợp xảy ra pứ tạo hợp chất sắt (II) là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 4. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu xanh lam. B. kết tủa màu nâu đỏ. C. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. D. kết tủa màu trắng hơi xanh.
Câu 5. Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 loãng thì dung dịch thu được chứa B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2 hay Fe(NO3)3 tùy thuộc vào nồng độ HNO3.
A. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2.
Câu 6. Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra (1) Fe + MgSO4→Mg + FeSO4 (3) Fe + 6HNO3 đ , nguội → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
(2) Fe + 2HCl → FeCl2+ H2 (4) 2Fe + 3Cl2→2FeCl3 C. (3)
D. (1),(2)
A. (1),(3)
B. (3),(4)
Câu 7. Cho 9,0g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nguội (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc), dung dịch X và m (g) chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 6,4 gam
B. 2,6 gam
C. 5,6 gam
D. 3,4 gam
Câu 8. Cho 28 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 2,5M. Khối lượng muối thu được là :
A. 76,0 gam.
B. 86,8 gam.
C. 43,4 gam.
D. 68,0 gam.
Câu 9. Cho 2,8 gam Fe vào a gam AgNO3 dư lắc kỹ thu được m gam chất rắn .Tính m A.16,2 B.8,4 C.8,2 D.5,6 Câu 10. Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. Fe và Cr
B. Fe và Al
C. Al và Cr
D. Mn và Cr
Câu 11. Dãy chất đều tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội hoặc H2SO4 đặc nguội là B. Zn, Fe, Al.
A. Cu, Zn, Mg.
C. Ag, Al, Cu.
D. Al, Cr, Fe.
Câu 12. Trường hợp nào sau đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng?
A. Xiđerit chứa FeCO3
B. Hematit nâu chứa Fe2O3
C. Manhetit chứa Fe3O4
D. Pirit chứa FeS2
Câu 13. Cấu hình electron nào là của Fe3+ ?
A. [Ar] 4d5
B. [Ar] 3d64s2
C. [Ar] 3d5
D. [Ar] 3d54s2
Câu 14. Dung dịch FeCl3 không tác dụng với kim loại
A. Fe.
B. Ag.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 15. Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +2, +3, +6.
B. +3, +4, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +2, +4, +6.
Câu 16. Tính chất hóa học cơ bản của sắt là
A. không thể hiện tính oxh và không thể hiện tính khử.
B. tính oxi hóa trung bình.
Page 1
GV: TRẦN QUỐC PHONG
C. vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử.
D. tính khử trung bình.
Câu 17. Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan. C. xuất hiện kết tủa lục xám không tan.
B. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần D. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.
Câu 18. Thêm NaOH dư vào dd chứa 0,5 mol Fe(NO3)2. Lọc kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là [Fe=56; N=14; O=16; H=1; Na=23]
A. 80,0g.
B. 24,0g.
C. 16,0g.
D. 40,0g.
Câu 19. Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng O2 sau đó cho sản phẩm thu được vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Dung dịch X có
A. FeCl3
B. FeCl2; FeCl3 và HCl dư
C. FeCl3; HCl dư
D. FeCl2; HCl dư
Câu 20. Cho sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa các chất: Cu(NO3)2, Ni(NO3)2, AgCl, Fe(NO3)3 thì sắt sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự là
A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Ni2+ C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Ni2+
B. Ni2+, Cu2+, Fe3+, Ag+ D. Ag+, Cu2+, Ni2+, Fe3+
Câu 21. Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C (0,01% - 2%) và một lượng rất ít các nguyên tố Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là
A. amelec
C. thép
D. đuyra.
Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt
FeCl3 Y
B. gang Câu 22. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe X là
B. HCl, NaOH.
A. HCl, Al(OH)3.
C. Cl2, Cu(OH)2.
D. Cl2, NaOH.
Câu 23. Hòa tan hết 13,4g hh gồm Cr và Fe trong dd HCl loãng, nóng được 5,6 lít khí (đktc). Khối lượng Cr trong hỗn hợp là
A. 3,9g.
B. 5,6g.
C. 7,8g.
D. 5,2g.
Câu 24. Cho dãy các chất : Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, Cr2O3, Al, Al2O3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25. Để m gam sắt ngoài không khí ,sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp B gồm 4 chất rắn có khối lượng là 12 gam.Cho hỗn hợp B phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 2,24 lít NO (đktc).Tính m và Khối lượng HNO3 đã phản ứng . A.10,08 g và 34,02 g B.10,8 g và 34,02 g C.10,8 g và 40,32g D.10,08g và 40,32g Câu 26. Hợp chất nào sau đây của sắt vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa?
C. FeO
A. Fe2O3
D. Fe(OH)2
B. Fe Câu 27. Dung dịch HNO3 tác dụng với chất nào sau đây sẽ không cho khí ? B. FeO
A. Fe3O4
C. Fe(OH)3
D. Fe(OH)2
Câu 28. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, Mg. B. Cu, Fe, Zn, MgO. C. Cu, FeO, ZnO, MgO
D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
Câu 29. Phản ứng không thể tạo FeCl2 là
A. Fe + HCl
B. Fe + Cl2
C. Fe(OH)2 + HCl
D. Cu + FeCl3
Câu 30. Phản ứng chứng tỏ hợp chất sắt II có tính oxi hóa là
A. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.
B. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3.
ot
ot
C. FeO + H2
Fe + H2O.
D. Fe(OH)2
FeO + H2O.
-----------------------------------Hết -----------------------------
GV: TRẦN QUỐC PHONG
Page 2
7B 22D
2A 17D
3A 18D
5C 20A
4B 19B
6A 21C
8D 23C
9A 24D
10C 25D
11A 26C
12B 27C
13C 28B
14B 29B
15A 30C
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – lần 2- HK II Môn: Hoá học - Lớp 12 1C 16D
SỞ GD&ĐT TỈNH PHÚ YÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP MÔN: HOÁ HỌC KHỐI 12 –Lần 2-HK2 Năm Học :2017-2018 (Thời gian làm bái: 45 phút- 30 câu trắc nghiệm )
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Tên chủ đề
Thấp
Cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
1. Sắt
- Tímh chất hoá học
- Viết phương trình phản ứng hoá học - Tính nồmg độ % của dung dịch - Tính thể tích dung dịch - Tìm công thức hoá học của một chất dựa vào số liệu thực nghiệm
1
2 0,67 6,67%
0,33 3,33%
11 3,66 36,66%
TL - Cấu hình e lớp ngoài cùng - Tính chất vật lý - Điều chế và ứng dụng 3 1,0 10,00% - Tính chất vật lí, tính chất hoá học
- Viết phương trình phản ứng hoá học - Dạng toán tìm kim loại - Tính khối lượng kim loại phản ứng, khối lượng muối tạo thành
Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Hợp chất của sắt,Hợp kim của sắt
5 1,67 16,66% - Tính chất hoá học của KLKT - Tính chất của hợp chất - Giải thích các hiện tượng hoá học
1 0,33 3,33%
11 3,66 36,66%
2 0,67 6,66% - Tính chất hóa học của crom và tính chất các hợp chất
3 1.00 10,00% - Tính thể tích khí thoát ra sau phản ứng. - Tính khối lượng oxit tham gia phản ứng.khối lượng muối tại thành.
5 1,67 16,67% - Tính chất vật lí, tính chất hoá học -vị trí trong bảng tuần hoàn 4 1,33 13,33% 12 4,0 40%
3 1,00 10,00% 8 2,66 33,12%
1 0,33 3,33% 8 2,66 20%
2 0,66 9,98%
8 2,68 26,68% 30 10 100%
Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3.Crom và hợp chất của crom Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng:
GV: TRẦN QUỐC PHONG
Page 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2017 - 2018 (30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Cho: Ba = 137; K = 39; = Cu = 64; Cl = 35,5; H = 1; C = 12; O = 16; S = 32; Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Li = 7; Na = 23; Al = 27; Fe = 56. Câu 1: Cho phản ứng: a Mg + b HNO3 → c Mg(NO3)2 + d NO + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản nhất. Thì tổng (a + b) bằng A. 10.
D. 11.
C. 8.
B. 12. - và Cl-. Lấy 100 ml dung dịch X phản ứng với dung Câu 2: Có 500 ml dung dịch X chứa các ion: Ba2+, K+, HCO3 dịch NaOH (dư), thu được 19,7 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 (dư), thu được 29,55 gam kết tủa. Cho 200 ml dd X phản ứng với dd AgNO3 dư thu được 28,7 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn 50 ml dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 23,700.
B. 10,062.
C. 11,850.
D. 14,175.
Câu 3: Điện phân dung dịch X chứa m gam CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi). Trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m là:
A. 38,4
D. 24
B. 16
C. 28,8 Câu 4: Có các chất sau: NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3, HCl, Na3PO4. Chất nào có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu và tính cứng tạm thời là
B. Chỉ có Ca(OH)2. D. Chỉ có HCl.
A. Na2CO3 và Na3PO4 C. Ca(OH)2 và Na2CO3.
Câu 5: Điện phân một muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,448 lít Cl2 (đkc) ở anot và 1,56g kim loại ở catot. Công thức muối đó là:
NaCl
B.KCl
C. LiCl
D. RbCl
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp muối cacbonnat ACO3 và B2CO3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lit khí (đktc). Khối lượng muối sinh ra trong dung dịch là:
A. 21,4 g
B. 22,8 g
C. 23,5 g
D. 25,2 g
Câu 7: Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B nằm kế tiếp nhau trong nhóm IIA. Lấy 4,2 gam X hoà tan hoàn toàn vào dd HCl thu được 6,72 lít hiđro (đktc). A, B là hai kim loại:
A. Ca, Sr.
B. Be, Mg.
C. Mg, Ca.
D. Sr, Ca.
Câu 8: Cho các kim loại: Al, Mg, Ca, Na. Chỉ dùng thêm một chất nào để nhận biết các kim loại đó ?
B. dung dịch H2SO4 loãng. D. Nước.
A. dung dịch HCl. C. dung dịch CuSO4.
Câu 9: Hóa chất được dùng trong công nghiệp dược phẩm(chế thuốc đau dạ dày, …) và công nghiệp thực phẩm có công thức hóa học là
A. Na2CO3
C. K2CO3
D. Ca(HCO3)2
B. NaHCO3 Câu 10: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng. C. kết tủa trắng xuất hiện.
B. bọt khí bay ra. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 11: Cho một mẫu hợp kim K- Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 5,6 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 120 ml.
B. 250 ml.
C. 125 ml.
D. 300 ml.
Câu 12: Hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhộm, giấy , sợi, .. .. có công thức hóa học là
A. Na2CO3
B. CaSO4
C. K2CO3
D. CaCO3
Câu 13: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
B. phenol lỏng.
C. nước.
D. rượu etylic.
A. dầu hỏa.
Câu 14: [
]
Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ
A. có kết tủa trắng và bọt khí
C. có kết tủa trắng
B. không có hiện tượng gì D. có bọt khí thoát ra
Câu 15: Các hợp chất sau: CaO, CaSO4.2H2O, Ca(OH)2 có tên lần lượt là:
A. vôi sống, thạch cao, đá vôi C. vôi tôi, thạch cao, vôi sống
B. vôi sống, thạch cao, vôi tôi D. vôi sống, vôi tôi, thạch cao.
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
Câu 16: Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4
A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh
Câu 17: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước ở điều kiện thường tạo dung dịch kiềm
A. K, Na, Zn
B. Ba, Na, K
C. Na, K, Mg
D. Be, Ca, Ba
Câu 18: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2; (d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (c) Để một miếng gang ngoài không khí ẩm. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 19: Hấp thụ hết 2,24 lít CO2 (đktc) vào 70 ml dd Ba(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được?
A. 7,88g
B. 13,75g
D. 20,5g
C. 19,7g Câu 20: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các kim loại kiềm thổ không biến đổi theo một quy luật nhất định như các kim loại kiềm là vì các kim loại kiềm thổ :
A. Có số lớp e không giống nhau. C. Có kiểu mạng tinh thể không giống nhau.
B. Có tính khử tăng từ Be đến Ba. D. Có kiểu mạng tinh thể giống nhau.
Câu 21: Cho các dung dịch sau: NaOH; Na2CO3; NaHSO4; Na2SO4. Dung dịch làm cho quỳ tím đổi màu xanh là:
A. NaOH ; Na2SO4 . C. NaHSO4 ;Na2CO3.
B. NaHSO4 ; NaOH. D. NaOH ; Na2CO3.
Câu 22: Cho khí CO dư đi qua 10,8 gam một hỗn hợp một hỗn hợp gồm: Fe3O4, Fe2O3, CuO, MgO, Al2O3 thấy có 5,6 lít CO2 (đktc) thoát ra và có m gam chất rắn còn lại. Giá trị m là C. 4,8. B. 2,8.
A. 6,8
D. 9,6
Câu 23: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân NaCl nóng chảy B. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực D. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực
Câu 24: Điện phân 600 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 2A trong thời gian 1930 giây. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là
A. 1,28 gam.
B. 0,32 gam.
C. 0,64 gam.
D. 3,2 gam.
Câu 25: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Cu. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit HCl, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 2.
D. 3.
C. 4. B. 1. Câu 26: Công thức oxit chung của nhóm kim loại kiềm thổ là
D. RO
A. R2O3
B. R2O
C. RO2
Câu 27: Nội dung nào sau đây không chính xác khi nói về kim loại kiềm:
A. các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước B. cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1 C. các nguyên tố kim loại kiềm đều ở nhóm IA D. các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại kiềm
Câu 28: Chia hỗn hợp X gồm Ba, Al và Fe thành 2 phần bằng nhau - Cho phần 1 vào dd KOH dư thu được 2,464 lít khí H2(đktc). - Cho phần 2 vào một lượng dư nước, thu được 1,792 lít khí H2(đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dd HNO3 đặc, nóng dư thu được 4,704 lít khí NO2(là sản phẩm khử duy nhất, đktc). Tổng khối lượng Ba, Al và Fe trong mỗi phần bằng
A. 7,16 gam
B. 6,88 gam
C. 7,88 gam
D. 8,06 gam
Câu 29: Cho dãy các kim loại sau đây: Fe, K, Cu, Na, Al, Mg.
Số kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là A. 5
D. 6
B. 3
C. 4 Câu 30: Thêm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1M và NaHCO3 1,2M được dung dịch A và giải phóng V lít khí CO2 (đktc).Giá trị của V là: B. 4,48lít.
D. 6,72lít.
C. 2,24lít.
A. 3,36lít.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÓA 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2017 - 2018
132
209
357
485
570
628
Đáp án
Đáp án
Đáp án
Đáp án
Đáp án
Đáp án
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
1 D
1 D
1 C
1 A
1 A
1 B
2 C
2 A
2 D
2 C
2 A
2 C
3 D
3 B
3 C
3 A
3 C
3 C
4 A
4 D
4 C
4 D
4 D
4 B
5 B
5 A
5 C
5 A
5 C
5 B
6 B
6 C
6 B
6 D
6 C
6 B
7 B
7 A
7 C
7 A
7 B
7 D
8 D
8 C
8 B
8 A
8 D
8 B
9 B
9 B
9 A
9 D
9 C
9 C
10 D
10 D
10 C
10 C
10 A
10 A
11 B
11 C
11 C
11 A
11 A
11 D
12 A
12 C
12 B
12 C
12 A
12 B
13 A
13 B
13 A
13 B
13 B
13 B
14 C
14 B
14 A
14 B
14 D
14 D
15 B
15 A
15 D
15 D
15 D
15 A
16 A
16 A
16 D
16 C
16 B
16 D
17 B
17 C
17 C
17 A
17 C
17 A
18 C
18 A
18 B
18 B
18 D
18 C
19 A
19 C
19 A
19 C
19 C
19 D
20 C
20 D
20 B
20 D
20 A
20 A
21 D
21 A
21 D
21 D
21 D
21 C
22 A
22 D
22 D
22 D
22 B
22 B
23 C
23 B
23 D
23 A
23 B
23 D
24 A
24 B
24 D
24 B
24 B
24 C
25 D
25 C
25 D
25 B
25 C
25 A
26 D
26 D
26 B
26 B
26 A
26 D
27 D
27 A
27 A
27 A
27 B
27 A
28 A
28 B
28 A
28 B
28 D
28 C
29 C
29 B
29 B
29 C
29 B
29 B
30 C
30 C
30 B
30 B
30 C
30 D
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 4, NĂM HỌC 2017-2018 Môn: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề) Số câu của đề thi: 30 câu – Số trang: 02 trang
Mã đề thi 585
B. NaCl.
D. NaOH.
C. Na2SO4.
B. Sn.
D. Cr.
C. Ag.
C. NaOH, HCl.
B. NaCl, H2SO4.
D. KCl, NaNO3.
B. quặng pirit
C. quặng hematit
D. gang
B. Fe3O4.
D. Fe.
C. Al.
C. Cả A và B đều đúng.
D. KAl(SO4)2.12H2O.
B. Na3AlF6.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO4.
B. Fe2O3.
D. 2,4 tấn
C. 3,0 tấn
B. 2,8 tấn
D. [Ar] 4s23d6.
C. [Ar]3d74s1.
B. [Ar]3d8.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
B. 4,48
C. 6,72
A. 2,24
D. 3,36
Cho nguyên tử khối: H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg=24, S=32, Cl = 35,5, K=39, Ca=40, Ba=137, Cu=64, Ag=108, Al=27, Na=23 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 1: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch A. CuSO4. Câu 2: Sắt tây là hợp kim của sắt và kim loại nào sau đây? A. Zn. Câu 3: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. Na2SO4, KOH. Câu 4: Nguyên liệu sản xuất thép là: A. quặng manhetit Câu 5: Trộn bột kim loại Al với chất X (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Chất X là A. FeCO3. Câu 6: Quá trình sản xuất Al trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân quặng boxit cần dùng criolit (hay băng thạch). Công thức của criolit là: A. 3NaF.AlF3. Câu 7: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. Fe(OH)3. Câu 8: Khử một lượng quặng hematit chứa 80% (Fe2O3) thu được 1,68 tấn sắt, khối lượng quặng cần lấy là: A. 2,6 tấn Câu 9: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe( Z = 26)? A. [Ar]3d64s2. Câu 10: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Ag. Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe bằng dd H2SO4 đặc nóng dư, thu được V lít khí SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là Câu 12: Cho các nhận xét sau:
(1) Fe3O4 là quặng giàu sắt nhất để luyện gang (2) Hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử. (3) Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép
(4) Fe tác dụng được với hơi nước ở t0 cao (5) Fe(Z=26) thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB (6) Fe2O3 có tính oxi hóa
B. 4.
C. 5
D. 6
Số nhận xét đúng là: A. 3. Câu 13: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al(NO3)3. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn ở đồ thị dưới đây. Giá trị của a, b tương ứng là
sè mol Al(OH)3
0,3
sè mol OH-
A. 0,3 và 0,6. B. 0,6 và 0,9. C. 0,9 và 1,2. D. 0,5 và 0,9.
0
a
b
A. 2,8.
B. 12,8.
C. 6,4.
D. 9,2.
C. 40,8 gam và Fe3O4
B. 45,9 gam và Fe3O4
Câu 14: Cho 8,4 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là Câu 15: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt FexOy (trong điều kiện không có không khí) thu được 92,35 gam chất rắn Y. Hòa tan Y trong dung dịch NaOH (dư) thấy có 8,4 lít khí H2 (ở đktc) thoát ra và còn lại phần không tan Z. Hòa tan 1/2 lượng Z bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thấy có 13,44 lít khí SO2 (ở đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Al2O3 trong Y và công thức oxit sắt lần lượt là: D. 45,9 gam và Fe2O3 A. 40,8 gam và Fe2O3 Câu 16: Dụng cụ làm bằng gang dùng chứa hoá chất nào sau đây ?
Trang 1/3- Mã Đề 585
B. Dung dịch MgSO4 D. Dung dịch H2SO4đặc, nguội.
+CO dư, t0
+FeCl3
+T t0
C. FeO và AgNO3
D. FeO và NaNO3
B. Fe2O3 và Cu(NO3)2
C. 6,72 lít.
B. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
B. Fe.
D. Fe3O4.
C. Fe2O3.
C. 20.
B. 73.
D. 63.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
B. 1,92
C. 3,84.
D. 0,64.
D. 60.
C. 40.
B. 80.
D. 20,0%.
C. 11,0%.
B. 12,0%.
B. MgCl2.
C. FeCl2 .
D. AlCl3.
Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y
FeCl3 Y
D. HCl, Al(OH)3.
C. HCl, NaOH.
B. Cl2, NaOH.
C. 0,82%.
D. 0,86%.
4) Nhôm là kim loại nhẹ, nóng chảy ở nhiệt độ 660oC.
C. 1, 2, 4, 5.
B. 1, 2, 3, 4.
D. 1, 2, 3.
D. 20,880 và 20,685.
C. 18,826 và 20,685.
B. 20,880 và 1,970.
A. Dung dịch H2SO4loãng C. Dung dịch CuSO4 Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóaCho sơ đồ chuyển hóa: Fe(NO3)3 X Y Z Fe(NO3)3 Các chất X và T lần lượt là A. Fe2O3 và AgNO3 Câu 18: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là A. 2,24 lít. Câu 19: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và F eCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là A. FeO. Câu 20: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 18. Câu 21: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 3. Câu 22: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A. 3,20. Câu 23: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là A. 20. Câu 24: Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3và MgCO3trong dung dịch chứa 1,08 mol NaHSO4và 0,32 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 149,16 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2bằng 22. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 13,6 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Al2O3có trong hỗn hợp Xgần nhấtvới giá trị nào sau đây? A. 13,0%. Câu 25: Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây? A. FeCl3. Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe X lần lượt là A. NaCl, Cu(OH)2. Câu 27: Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10 gam trong O2 dư thu được 0,1568 lít khí CO2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là A. 0,84%. B. 0,85%. Câu 28: Al thể hiện tính chất nào sau đây: 1) Nhôm có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện. 2) Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng. 3) Nhôm dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. 5) Nhôm là nguyên tố s A. 1, 3, 4, 5. Câu 29: Hỗn hợp A gồm Fe2O3; Fe3O4; FeO với số mol bằng nhau. Lấy x gam A cho vào một ống sứ, nung nóng rồi cho 1 luồng khí CO đi qua, toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được y gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng 19,200 gam gồm Fe, FeO và Fe3O4, Fe2O3. Cho hỗn hợp này tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 2,24lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của x và y tương ứng A. 18,826 và 1,970. Câu 30: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại pứ nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với CuO nung nóng. C. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
B. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng D. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
---------- HẾT ----------
Trang 2/3- Mã Đề 585
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 4 Môn: Hóa 12. Năm học 2017 - 2018
714
435
934
990
293 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
585 Câu Đáp án D B C D B C D C A D C B C D A D A D C B A B C A A B A B D C
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D A B A B A D A B D B D C A B A B D B C D A D B C C C C D C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B A B C D C D C B D B A C D A D C A B A C A B D A D C B B D A C B A B D B A D B D A D A B C D B A D A B D B D C C C C A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B A C D C A C A B C A B D A D B C A D A C D C A D B D B C B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A C D C B C A C D A D A C A D B D B C A C D A A B B D B D C
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Trang 3/3- Mã Đề 585
SỞ GD&ĐT CÀ MAU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK II, NĂM HỌC 2017 – 2018
Trường THPT Phan Ngọc Hiển Môn thi: HÓA HỌC_12
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Mã đề thi 132
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H: 1; Li: 7; C: 12; N: 14; O: 16; Na: 23;Mg: 24;Al: 27; S: 32; Cl: 35,5; K: 39; Ca:40; Cr: 52; Fe: 56; Cu: 64; Zn: 65;Br: 80; Ba: 137; Ag: 108;Cs: 133
D. 3,2 gam. B. 7,68 gam. C. 25,6 gam. A. 12,8 gam.
A. Xuất hiện bọt khí và có kết tủa xanh. B. Xuất hiện kết tủa kim loại đồng có màu đỏ. C. Xuất hiện kết tủa xanh. D. Xuất hiện bọt khí và có kết tủa màu đỏ.
C. 2. A. 3. D. 4.
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. 11,7g. B. 12,8g. A. 14,625g. D. 13,7g.
A. 4. D. 3. B. 5. C. 2.
D. 4. A. 2. B. 1. C. 3.
B. Không có hiện tượng gì. D. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
C. 14,24. B. 11,53. D. 9,67. A. 7,81.
A. ngâm trong nước. C. ngân trong ancol etylic nguyên chất. B. ngâm trong dầu hỏa. D. để nơi thoáng mát, tránh ánh sáng.
Trang 1/1 - Mã đề thi 132
Câu 1: Nhúng một lá sắt khối lượng 50 gam vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy lá sắt ra cân thấy khối lượng là 51,6 gam. Khối lượng đồng bám vào lá sắt là Câu 2: Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. Hiện tượng hóa học xảy ra là Câu 3: Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe; Mg–Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là B. 1. Câu 4: Công thức của phèn chua là Câu 5: Cho một lượng kim loại Natri vào 200 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A và 2,8 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam chất rắn. giá trị của m là Câu 6: Cho các kim loại: Na, Fe, Cu, Ag, Ba. Số kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là Câu 7: Cho dãy các kim loại: Al, Na, Ca, Li, Ba, K. Số kim loại kiềm trong dãy là Câu 8: Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa trắng. C. có bọt khí và kết tủa trắng. Câu 9: Phương pháp điều chế kim loại Mg là A. Điện phân dung dịch MgCl2. B. Dùng CO khử MgO. C. Điện phân nóng chảy MgCl2. D. Dùng Na khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. Câu 10: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch Z và 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Z là Câu 11: Có thể bảo quản kim loại Natri bằng cách Câu 12: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,1M với cường độ dòng điện 1,93A đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân. Thời gian điện phân là
B. 33 phút. A. 16,5 phút. C. 16 phút 40 giây. D. 33 phút 20 giây.
D. Al, Fe, Cu.
B. Ag+. C. Fe2+. A. Al3+. D. Cu2+.
C. 2,3 gam. D. 3,9 gam.
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước. B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần. C. NaHCO3 là được dùng để chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở. D. Nhôm có thể tan trong cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
D. W. A. Ag. B. Fe. C. Cr.
B. HCl. C. NaHCO3. A. Ca(OH)2.
A. 336 ml. D. 224 ml. C. 672 ml.
D. 3,36 lit. A. 6,72 lit. C. 7,84 lit. B. 4,48 lit.
A. 1,5 gam. B. 3,0 gam. C. 3,5 gam. D. 2,5 gam.
A. FeO D. FeO hay Fe3O4 B. FeO hay Fe2O3 C. Fe2O3
C. 36. A. 38. B. 46. D. 5.
A. Chu kì 2, nhóm VIIIA. C. Chu kì 3, nhóm VIIIA. B. Chu kì 2, nhóm VIA. D. Chu kì 3, nhóm IIA.
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
Câu 13: Khi cho luồng khí CO (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, Fe2O3 nung nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm A. Al2O3, FeO, Cu. B. Al2O3, Fe2O3, Cu. C. Al2O3, Fe, Cu. Câu 14: Trong số các ion: Al3+, Fe2+, Cu2+, Ag+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm X, Y thuộc hai chu kì liên tiếp nhau (MX < MY) thu được 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng của X trong hỗn hợp là B. 6,9 gam. A. 7,8 gam. Câu 16: Chọn phát biểu sai Câu 17: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là Câu 18: Chọn chất có thể làm mất tính cứng của nước cứng có tính cứng tạm thời là D. NaCl. Câu 19: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,1M, sau phản ứng thu được thể tích khí CO2 (ở đktc) là B. 448ml. Câu 20: Cho 5,4 gam kim loại nhôm tác dụng với dung dịch HCl dư, thể tích khí H2 thu được (ở đktc) là: Câu 21: Cho từ từ 784 ml khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,015M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: Câu 22: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và oxit Fe thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, phần không tan Z và 0,672 (l) khí (đktc). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, sau phản ứng thu được dung dịch E chỉ chứa 1 loại muối sắt sulfat và 2,688 (l) SO2 (đktc). Các pứ xảy ra hoàn toàn. Công thức của oxit Fe là: Câu 23: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dN2 + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng Câu 24: Cation M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22 p6. Vị trí của kim loại M trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là Câu 25: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì được 1,75V lít khí, (biết thể tích các khí đo trong cùng điều kiện), thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là? C. 39,87% D. 49,87% A. 77,31% B. 29,87%
B. 19,025 gam. A. 33,99 gam C. 31,45 gam. D. 56,3 gam
Câu 26: Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được lượng muối khan là Câu 27: Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:
D. 1,7. B. 1,4. C. 1,8.
D. 1. C. 3. B. 4.
A. Na. B. Ag. C. Zn. D. Cu.
Giá trị của y là A. 1,5. Câu 28: Trong các phát biểu sau: (1) Ở nhiệt độ cao, Al khử được nhiều oxit kim loại như Fe2O3, Cr2O3,... thành kim loại tự do. (2) Phản ứng của Al với oxit kim loại ở nhiệt độ cao gọi là phản ứng nhiệt nhôm. (3) Những đồ vật bằng nhôm bị hoà tan trong dung dịch kiềm dư: NaOH, Ba(OH)2,… (4) Những axit H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội, làm cho Al thụ động. (5) Nhôm là kim loại dẫn điện tốt, độ dẫn điện của nhôm chỉ kém bạc. (6) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do nhôm là kim loại có tính khử yếu. Số phát biểu đúng là A. 2. Câu 29: Kim loại có khả năng khử Fe3+ trong dung dịch FeCl3 thành Fe đơn chất là Câu 30: Sô đa là một chất có nhiều ứng dụng quan trọng như: sản xuất thủy tinh, sản xuất xà phòng, chất giặt rửa, chất phụ gia thực phẩm.... Ngoài ra, Sô đa còn có tác dụng làm mềm nước. Công thức hóa học của Sô đa là A. NaHCO3. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D. CaCO3. -------HẾT-------
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK2 MÔN HÓA 12_2018 MÃ ĐỀ 132 MÃ ĐỀ 209 MÃ ĐỀ 357 MÃ ĐỀ 485
Câu 1 A Câu 1 D Câu 1 D Câu 1 A
Câu 2 A Câu 2 B Câu 2 B Câu 2 B
Câu 3 C Câu 3 C Câu 3 C Câu 3 C
Câu 4 A Câu 4 B Câu 4 D Câu 4 B
Câu 5 D Câu 5 D Câu 5 C Câu 5 D
Câu 6 C Câu 6 D Câu 6 B Câu 6 B
Câu 7 C Câu 7 C Câu 7 B Câu 7 A
Câu 8 D Câu 8 B Câu 8 D Câu 8 C
Câu 9 C Câu 9 D Câu 9 B Câu 9 A
Câu 10 B Câu 10 A Câu 10 C Câu 10 B
Câu 11 B Câu 11 B Câu 11 A Câu 11 C
Câu 12 D Câu 12 A Câu 12 C Câu 12 C
Câu 13 C Câu 13 D Câu 13 A Câu 13 B
Câu 14 B Câu 14 A Câu 14 B Câu 14 D
Câu 15 B Câu 15 C Câu 15 D Câu 15 D
Câu 16 A Câu 16 A Câu 16 D Câu 16 A
Câu 17 D Câu 17 B Câu 17 B Câu 17 D
Câu 18 A Câu 18 C Câu 18 D Câu 18 A
Câu 19 D Câu 19 C Câu 19 A Câu 19 A
Câu 20 A Câu 20 A Câu 20 C Câu 20 B
Câu 21 D Câu 21 C Câu 21 A Câu 21 D
Câu 22 B Câu 22 D Câu 22 A Câu 22 C
Câu 23 B Câu 23 A Câu 23 C Câu 23 B
Câu 24 D Câu 24 B Câu 24 C Câu 24 C
Câu 25 B Câu 25 C Câu 25 A Câu 25 C
Câu 26 C Câu 26 A Câu 26 A Câu 26 D
Câu 27 A Câu 27 A Câu 27 D Câu 27 A
Câu 28 B Câu 28 D Câu 28 B Câu 28 D
Câu 29 C Câu 29 B Câu 29 A Câu 29 B
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
Câu 30 C Câu 30 C Câu 30 B Câu 30 A