A. 4,48. D. 8,96. C. 6,72.

SỞ GD&ĐT TỈNH PHÚ YÊN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2-HKII TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP MÔN :HÓA HỌC (thời gian :45 phút) Năm học:2017-2018 Họ và Tên..........................................................................Lớp 12... TRẮC NGHIỆM:Chọn đáp án đúng rồi khoanh tròn đáp án đúng. Cho biết Cr=52,Al=27,S=32 ,Cl=35,5,H=1,O=16,Na=23,Fe=56,Zn=65,Ag=108,Cu=64. Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sau phản ứng thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là [Fe=56] B. 2,24. Câu 2. Cấu hình electron của Cr (Z=24) là

A. 1s22s22p63s23p63d54s1 C. 1s22s22p63s23p63d44s2 B. 1s22s22p63s23p64s23d4 D. 1s22s22p63s23p64s13d5

Câu 3. Nhúng thanh sắt lần lượt vào các dung dịch sau: CuCl2, AgNO3 dư, ZnCl2, FeCl3, HCl, HNO3. Số trường hợp xảy ra pứ tạo hợp chất sắt (II) là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 4. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện

A. kết tủa màu xanh lam. B. kết tủa màu nâu đỏ. C. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. D. kết tủa màu trắng hơi xanh.

Câu 5. Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 loãng thì dung dịch thu được chứa B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2 hay Fe(NO3)3 tùy thuộc vào nồng độ HNO3. A. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2.

Câu 6. Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra (1) Fe + MgSO4→Mg + FeSO4 (3) Fe + 6HNO3 đ , nguội → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

(2) Fe + 2HCl → FeCl2+ H2 (4) 2Fe + 3Cl2→2FeCl3 C. (3) D. (1),(2) A. (1),(3) B. (3),(4)

Câu 7. Cho 9,0g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nguội (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc), dung dịch X và m (g) chất rắn không tan. Giá trị của m là:

A. 6,4 gam B. 2,6 gam C. 5,6 gam D. 3,4 gam

Câu 8. Cho 28 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 2,5M. Khối lượng muối thu được là :

A. 76,0 gam. B. 86,8 gam. C. 43,4 gam. D. 68,0 gam.

Câu 9. Cho 2,8 gam Fe vào a gam AgNO3 dư lắc kỹ thu được m gam chất rắn .Tính m A.16,2 B.8,4 C.8,2 D.5,6 Câu 10. Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?

A. Fe và Cr B. Fe và Al C. Al và Cr D. Mn và Cr

Câu 11. Dãy chất đều tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội hoặc H2SO4 đặc nguội là B. Zn, Fe, Al. A. Cu, Zn, Mg. C. Ag, Al, Cu. D. Al, Cr, Fe.

Câu 12. Trường hợp nào sau đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng?

C. Manhetit chứa Fe3O4

A. Xiđerit chứa FeCO3 B. Hematit nâu chứa Fe2O3 D. Pirit chứa FeS2

Câu 13. Cấu hình electron nào là của Fe3+ ?

A. [Ar] 4d5 B. [Ar] 3d64s2 C. [Ar] 3d5 D. [Ar] 3d54s2

Câu 14. Dung dịch FeCl3 không tác dụng với kim loại

A. Fe. B. Ag. C. Zn. D. Cu.

Câu 15. Các số oxi hóa đặc trưng của crom là

A. +2, +3, +6. B. +3, +4, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +2, +4, +6.

Câu 16. Tính chất hóa học cơ bản của sắt là

A. không thể hiện tính oxh và không thể hiện tính khử. B. tính oxi hóa trung bình.

Page 1

GV: TRẦN QUỐC PHONG

C. vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử. D. tính khử trung bình.

Câu 17. Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng:

A. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan. C. xuất hiện kết tủa lục xám không tan. B. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần D. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.

Câu 18. Thêm NaOH dư vào dd chứa 0,5 mol Fe(NO3)2. Lọc kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là [Fe=56; N=14; O=16; H=1; Na=23]

A. 80,0g. B. 24,0g. C. 16,0g. D. 40,0g.

Câu 19. Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng O2 sau đó cho sản phẩm thu được vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Dung dịch X có

A. FeCl3 B. FeCl2; FeCl3 và HCl dư C. FeCl3; HCl dư D. FeCl2; HCl dư

Câu 20. Cho sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa các chất: Cu(NO3)2, Ni(NO3)2, AgCl, Fe(NO3)3 thì sắt sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự là

A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Ni2+ C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Ni2+ B. Ni2+, Cu2+, Fe3+, Ag+ D. Ag+, Cu2+, Ni2+, Fe3+

Câu 21. Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C (0,01% - 2%) và một lượng rất ít các nguyên tố Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là

A. amelec C. thép D. đuyra.

Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt FeCl3 Y B. gang Câu 22. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe X là

B. HCl, NaOH. A. HCl, Al(OH)3. C. Cl2, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH.

Câu 23. Hòa tan hết 13,4g hh gồm Cr và Fe trong dd HCl loãng, nóng được 5,6 lít khí (đktc). Khối lượng Cr trong hỗn hợp là

A. 3,9g. B. 5,6g. C. 7,8g. D. 5,2g.

Câu 24. Cho dãy các chất : Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, Cr2O3, Al, Al2O3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 25. Để m gam sắt ngoài không khí ,sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp B gồm 4 chất rắn có khối lượng là 12 gam.Cho hỗn hợp B phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 2,24 lít NO (đktc).Tính m và Khối lượng HNO3 đã phản ứng . A.10,08 g và 34,02 g B.10,8 g và 34,02 g C.10,8 g và 40,32g D.10,08g và 40,32g Câu 26. Hợp chất nào sau đây của sắt vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa?

C. FeO A. Fe2O3 D. Fe(OH)2

B. Fe Câu 27. Dung dịch HNO3 tác dụng với chất nào sau đây sẽ không cho khí ? B. FeO A. Fe3O4 C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2

Câu 28. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:

A. Cu, Fe, Zn, Mg. B. Cu, Fe, Zn, MgO. C. Cu, FeO, ZnO, MgO D. Cu, Fe, ZnO, MgO.

Câu 29. Phản ứng không thể tạo FeCl2 là

A. Fe + HCl  B. Fe + Cl2  C. Fe(OH)2 + HCl  D. Cu + FeCl3 

Câu 30. Phản ứng chứng tỏ hợp chất sắt II có tính oxi hóa là

ot

ot

A. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl. B. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3.

C. FeO + H2  Fe + H2O. D. Fe(OH)2  FeO + H2O.

-----------------------------------Hết -----------------------------

GV: TRẦN QUỐC PHONG

Page 2

7B 22D 2A 17D 3A 18D 5C 20A 4B 19B 6A 21C 8D 23C 9A 24D 10C 25D 11A 26C 12B 27C 13C 28B 14B 29B 15A 30C

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – lần 2- HK II Môn: Hoá học - Lớp 12 1C 16D

SỞ GD&ĐT TỈNH PHÚ YÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP MÔN: HOÁ HỌC KHỐI 12 –Lần 2-HK2 Năm Học :2017-2018 (Thời gian làm bái: 45 phút- 30 câu trắc nghiệm )

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Tên chủ đề

Thấp

Cao

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

1. Sắt

- Tímh chất hoá học

- Viết phương trình phản ứng hoá học - Tính nồmg độ % của dung dịch - Tính thể tích dung dịch - Tìm công thức hoá học của một chất dựa vào số liệu thực nghiệm

1

2 0,67 6,67%

0,33 3,33%

11 3,66 36,66%

TL - Cấu hình e lớp ngoài cùng - Tính chất vật lý - Điều chế và ứng dụng 3 1,0 10,00% - Tính chất vật lí, tính chất hoá học

- Viết phương trình phản ứng hoá học - Dạng toán tìm kim loại - Tính khối lượng kim loại phản ứng, khối lượng muối tạo thành

Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Hợp chất của sắt,Hợp kim của sắt

5 1,67 16,66% - Tính chất hoá học của KLKT - Tính chất của hợp chất - Giải thích các hiện tượng hoá học

1 0,33 3,33%

11 3,66 36,66%

2 0,67 6,66% - Tính chất hóa học của crom và tính chất các hợp chất

3 1.00 10,00% - Tính thể tích khí thoát ra sau phản ứng. - Tính khối lượng oxit tham gia phản ứng.khối lượng muối tại thành.

5 1,67 16,67% - Tính chất vật lí, tính chất hoá học -vị trí trong bảng tuần hoàn 4 1,33 13,33% 12 4,0 40%

3 1,00 10,00% 8 2,66 33,12%

1 0,33 3,33% 8 2,66 20%

2 0,66 9,98%

8 2,68 26,68% 30 10 100%

Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3.Crom và hợp chất của crom Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng:

GV: TRẦN QUỐC PHONG

Page 3