BỘ ĐỀ ÔN THI
TRẠNG NGUYÊNTRẠNG NGUYÊN
TÀI LIU TIU HC
TING VITTIẾNG VIỆT
V
ò
n
g
7
V
ò
n
g
7
ĐỀ S 1
Bài 1. Ni 2 ô với nhau để đưc cp t đồng nghĩa
Để ý
Người đọc
Lưu tâm
Ngăn nắp
Động viên
Dũng cảm
Ngưi xem
Khán gi
Độc gi
Ngưi nghe
Ln xn
Láng ging
Thính gi
Ba bn
Tu b
C
Gan d
Sa cha
Gn gàng
Hàng xóm
Bài 2. Sp xếp li v trí các ô để được câu đúng.
Câu 1. hc/ hu/ Tiên/ l,/ học/ . / văn
……………………………………………………………………..
Câu 2. nặng. / cá/ kéo/ Ta/ tay/ xoăn/ chùm
……………………………………………………………………..
Câu 3. nh/ i / c/ ch/ ph
……………………………………………………………………..
Câu 4. ui/ v/ i/ m/ n
……………………………………………………………………..
Câu 5. mưa/ đổ/ nay/ Sáng/ tri/ rào
……………………………………………………………………..
Câu 6. bay/ Nắng/ trái/ chín/ trong/ hương. / ngào/ ngt
……………………………………………………………………..
Câu 7. làm/gi/gy/nhô/nhp/ Vai/m
……………………………………………………………………..
Câu 8. đưa/ lời. / và/ nôi/ tim/ hát/ thành/ Lưng
……………………………………………………………………..
Câu 9. M/ con. / là/ tháng / ngày/ của/ đất / nước
……………………………………………………………………..
Câu 10. ra/ Người/ bng/ p/ chợ/ tưng/ Tết./ các
……………………………………………………………………..
Trc nghim 1
Câu 1. Nhận định nào dưới đây đúng nhất vi bài tập đọc “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy
Cn?
a. Bài tập đọc miêu t s thay đổi u sc của nước bin trong mt ngày.
b. Bài tập đọc miêu t v đẹp huy hoàng ca bin c sau cơn bão.
c. Bài tập đọc ca ngi v đẹp huy hoàng ca bin c và v đẹp người lao động.
d. Bài tập đc ca ngi những ngư dân đã kiên cường chng li bão bin.
Câu 2. Xuân Qunh là tác gi của bài thơ nào sau đây?
a. Ch Tết b. Tre Vit Nam c. Quê hương d. Tui Nga
Câu 3. Nhóm t o sau đây có từ viết sai chính t?
a. giòn giã, rng rãi, trm tr, rành rt
b. chăn chiếu, nghiêng ng, ph xá, d dành
c. trơn tru, diễn xut, chm rãi, ri rác
d. xut chúng, gi gìn, chm tr, r rích
Câu 4. Nhận xét nào đúng về khổ thơ sau?
“Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể
Núi dựng cheo leo, hồ lặng im
Lá rừng với gió ngân se sẽ
Hoạ tiếng lòng ta với tiếng chim.”
(Hoàng Trung Thông)
a. Các t “thuyền, ta, dng, hồ” là danh từ.
b. Các t “chầm chm, cheo leo, se sẽ” là tính từ.
c. Các t “vào, dựng, ngân, ha, tiếng” là động t.
d. Các t “thuyền, Ba B, tiếng chim, lặng im” là danh từ chung.
Câu 5. Câu nào dưới đây được tách đúng thành phần ch ng và v ng?
a. Những người/ xa l cũng bùi ngùi xúc động trước cnh tượng đó.
b. Xuyên qua lp v cng già hàng thế k, những khóm lá non/ xanh tươi đã đâm thẳng ra
ngoài.
c. Tiếng cá quy / xôn xao mn thuyn.
d. Nhành đào thắm tươi sẽ đem lại nim vui và hnh phúc / cho mọi người.
Câu 6. Những dòng thơ nào dưới đây có biện pháp nhân hoá và so sánh?
a. Bp ngô vàng ng trên nương
Mt ri tiếng sáo ng n trúc xanh.
(Quang Huy)
b. Ch tre chi tóc bên ao
Nàng mây áo trắng ghé vào soi gương.
(Trần Đăng Khoa)
c. Ông tri ni lửa đằng đông
Bà sân vn chiếc khăn hồng đẹp thay.
(Trần Đăng Khoa)
d. Nhng ngôi sao thc ngoài kia
Chng bng m đã thức vì chúng con.
(Trn Quc Minh)
Câu 7. Những câu nào dưới đây là tục ng?
(1) Chớp tây nhay nháy, gà gáy thì mưa
(2) Qu tm thì ráo, cáo tm thì k
(3) Mau sao thì nng, vắng sao thì mưa
(4) Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa
a. (1), (2) b. (2), (3) c. (1), (3) d. (3), (4)
câu 8. Vi 3 tiếng “non, núi, sông”, em có thể tạo được bao nhiêu t ghép?
a. 3 t b. 4 t c. 5 t d. 6 t
Câu 9. Nhận xét nào đúng về đoạnn sau?
"(1) Những đồi tranh vàng óng lao xao trong gió nh. (2) Những đồi đất đỏ như vung
úp ni nhau chy tít tp tn chân trời. (3) Đó đây, những cm rng xanh thẫm như ốc
đảo ni lên gia tho nguyên. (4) Những đồn điền cà phê, chè,… tươi tt mênh mông.
(5) Nhng rẫy lúa, nương ngô bên những mái nhà sàn thp thoáng tri dài ven b sui,
hoc quây qun trên nhng ngọn đồi.”
(Theo Ay Dun - Lê Tn)
a. Các t in đậm trong đoạn văn trên là từ láy.
b. Các t in đậm trong đoạn văn trên là từ ghép.
c. Câu (2), (3) s dng bin pháp so sánh.
d. Câu (1), (2) và (3) thuc câu k "Ai làm gì?"
Câu 10. Những câu ca dao sau nhắc đến thành phố nào?
“Hàng Thùng, Hàng Bát, Hàng Tre
Hàng Vôi, Hàng Giấy, Hàng The, Hàng Gà
Quanh quanh về đến Hàng Da
Trải xem phường phố thật là đẹp xinh.”
a. Hi Phòng b. H Chí Minh c. Hà Ni d. Đà Nẵng
Trc nghiêm 2
Câu 1. Câu thơ nào dưới đây không xut hin trong bài thơ “Mẹ ốm” của tác gi Trần Đăng
Khoa?
a. Nắng mưa từ những ngày xưa
Lặn trong đời m đến gi chưa tan.
b. Vì con m kh đủ điu
Quanh đôi mắt m đã nhiều nếp nhăn.
c. Rồi ra đọc sách, cy cày
M là đất nước, tháng ngày ca con.
d. Đêm nay con ngủ gic tròn,
M là ngn gió ca con suốt đời.
Câu 2. Những sự vật trong câu thơ sau được nhân hoá bằng cách nào?
“Bè đi chiều thầm thì
Gỗ lượn đàn thong thả
Như bầy trâu lim dim
Đằm mình trong êm ả.”
(Vũ Duy Thông)
a. Nói vi s vt thân mật như nói với con người
b. T s vt bng nhng t để t người
c. Gi s vt bng t để gọi con người
d. Tt c nhng đáp án trên đều đúng
Câu 3. Nhận xét nào đúng với khổ thơ dưới đây?
“Mẹ vui, con có quản gì
Ngâm thơ, kể chuyện, rồi thì múa ca
Rồi con diễn kịch giữa nhà
Một mình con sắm cả ba vai chèo.”
(Trần Đăng Khoa)
a. T "vui" và "qun" là tính t b. T "vai" và "sm" là danh t
c. T "qun" và "sắm" là động t d. T "quản" và "chèo" là động t
Câu 4. Câu hỏi nào sau đây được dùng để yêu cầu, đề ngh?
a. T mà li nói ra nhng lời như vậy sao?
b. Cu có th cho t ợn xe đạp được không?
c. Cậu đi du lịch đâu thế?
d. Hôm nay mà đẹp à?
Câu 5. Vị ngữ nào dưới đây thích hợp với chủ ngữ “Những chú chim sơn ca” để tạo thành
câu kể "Ai làm gì?"?
a. bơi lội tung tăng dưới nước
b. chy rất nhanh trên cánh đng
c. hót líu lo trong vòm lá xanh
d. bò chm chp trên mặt đất
Câu 6. Du gch ngang trong đoạn văn sau được dùng để làm gì?
"Mùa xuân ca tôi mùa xuân Bc Vit, mùa xuân ca Hà Ni là mùa xuân có mưa riêu
riêu, gió lành lnh, có tiếng nhạn kêu trong đêm xanh, có tiếng trng chèo vng li t nhng
thôn xóm xa xa, có câu hát huê tình của cô gái đẹp như thơ mộng.”
(Vũ Bằng)
a. Đánh dấu các ý trong một đoạn lit kê
b. Đánh dấu ch bắt đầu li nói ca nhân vật trong đối thoi
c. Đánh dấu phn chú thích
d. Đánh dấu đặc điểm riêng ca nhân vt
Câu 7. T nào sau đây viết đúng chính tả?
a. Bru-Nây b. Mô-Rít-xơ Mát-téc-lích c. Đa-nuýp d. Ác-hen-tina
Câu 8. Nhng thành ng, tc ng nào sau đây nói v lòng biết ơn, sự kính trng vi thy, cô
giáo?