
Bộ đề ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 - Vòng 2
lượt xem 1
download

"Bộ đề ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 - Vòng 2" giúp học sinh củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài thi hiệu quả. Tài liệu bám sát chương trình học, bao gồm các bài tập về chính tả, từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu và luyện câu. Hệ thống đề đa dạng, giúp học sinh làm quen với dạng bài thi, tự tin chinh phục vòng 2 của kì thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4. Mời các em cùng tham khảo ôn tập!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 - Vòng 2
- TÀI LIỆU TIỂU HỌC BỘ ĐỀ ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT V òng 2
- ĐỀ SỐ 1 Bài 1. A) Chuột vàng tài ba a) Ăn ngay nói thẳng môi hở răng lạnh cây ngay không sợ chết đứng Thẳng như ruột ngựa trung tuần trung thành thật thà trung thu trung gian trung kiên trung nghĩa trung bình ngay thẳng b) Hão huyền viển vông dại dột tươi đẹp mong ước Nhỏ bé cao cả mơ ước bình thường nho nhỏ Ước mộng cao đẹp tầm thường B) Nối hai ô với nhau để được từ đồng nghĩa. Mã Trâu Tiền Đậu Chính trực Bát ngát Đỗ Ngựa Trước Ngưu Ngay Nhân Sau Thủy Hậu thẳng Viển vông Bao la Người Nước Hão huyền Bài 2. A) Trâu vàng uyên bác Câu 1. Bầm ………………tím ruột Câu 2. Bách chiến, bách …………… Câu 3. Bày ……………..bố trận. Câu 4. Bằng …………..phải lứa. Câu 5. Bất khả ……………..phạm. Câu 6. Cải lão hoàn …………..ồng. Câu 7. Cây …………lá vườn Câu 8. Ba cọc ……………….đồng. Câu 9. Ba ……………….chích chòe. Câu 10. Cha mẹ sinh ……………., trời sinh tính. Câu 11. Ăn không nên đọi, nói ……………..nên lời. Câu 12. Ăn ………………nói thẳng Câu 13. Ăn nhờ ở …………….
- Câu 14. Ăn không …………….., ngủ không yên. Câu 15. Ăn không rau, đau ……………thuốc. Câu 16. Ăn mít bỏ …………… Câu 17. Ăn …………….làm ra. Câu 18. Ăn như tằm ăn …………. Câu 19. Ăn kĩ no lâu, cày …………….tốt lúa Câu 20. Ăn miếng, trả……………. B) Sắp xếp lại các từ để được câu hoàn chỉnh? Câu 1. học/ Hôm/ tôi/ nay/ . / đi → ……………………………………………………………… Câu 2. Có/ kim/ mài/ công/ sắt/ có / ngày/ nên → ……………………………………………………………… Câu 3. rất/ dàng / em / . / giáo / Cô / dịu → ……………………………………………………………… Câu 4. / . / bơi/ Em / thích / đi → ……………………………………………………………… Câu 5. / . / rất / ăn / nấu/ ngon / Bố → ……………………………………………………………… Câu 6. Đồng / vàng / chín / . / lúa → ……………………………………………………………… Câu 7. phượng / đỏ/ rực/ Hoa/ nở / . / → ……………………………………………………………… Câu 8. Em / thơ / . / đọc / đang → ……………………………………………………………… Câu 9. Na / lịm/ ngọt / . / quả/ → ……………………………………………………………… Câu 10. / . / rất / Trường / khang/ trang / em → ……………………………………………………………… Câu 11. / . / Dế / bênh/ kẻ/ vực/ Mèn/ yếu. → ……………………………………………………………… Câu 12. Máu/chảy/ . / ruột / mềm → ……………………………………………………………… Câu 13. / . / rách / . / cho / sạch/ Đói/ thơm/ cho → ……………………………………………………………… Câu 14. Giấy/ phải/ lề / . / rách/ lấy / giữ. → ……………………………………………………………… Câu 15. Công/ Thái / Sơn / núi/ cha/ như → ……………………………………………………………… Câu 16. luồn/ . / trúc/ qua/ khóm/ Nước
- → ……………………………………………………………… Câu 17. già/ chuối/ cây / . / chín/ Mẹ/ như → ……………………………………………………………… Câu 18. ngay / sợ / . / chết / Cây / không / đứng → ……………………………………………………………… Câu 19. Thẳng/ ruột/ như/ ngựa → ……………………………………………………………… Câu 20. tật/ Thuốc/ dã/ đắng → ……………………………………………………………… Bài 3. Chọn đáp án đúng Câu 1. Giải câu đố sau: Mang tên em gái cha tôi Ngã vào thành bữa thịt xôi linh đình Có huyền, to lớn thân hình, Hỏi vào để nối đầu mình với nhau Từ để nguyên là từ gì? a. cô b. cố c. cỗ d. cồ Câu 2. Tập đọc "Một người chính trực" (SGK TV lớp 4 tập 1) ca ngợi nhân vật lịch sử nào? a. Trần Quốc Toản b. Trần Trung Tá c. Tô Hiến Thành d. Vũ Tán Đường Câu 3. Trong tập đọc "Người ăn xin" (SGK lớp 4 tập 1 trang 30), cậu bé đã giúp ông cụ như thế nào? a. cầm tay ông cụ b. tặng ông cụ đôi găng tay c. mua bánh mì tặng ông cụ d. cho tiền ông cụ Câu 4. Từ nào viết đúng chính tả trong các từ sau? a. sản suất b. xuất cơm c. sinh sôi d. san xát Câu 5. Xét về cấu tạo, từ nào không cùng loại với các từ còn lại? a. lạnh lùng b. ấm áp c. hiền lành d. hài hước Câu 6. Có mấy cách kể lại lời nói và ý nghĩ của nhân vật trong bài văn kể chuyện? a. 1 cách b. 2 cách c. 3 cách d. 4 cách Câu 7. Từ nào viết sai chính tả trong các từ sau? a. day rứt b. dịu dàng c. bối rối d. gian dối Câu 8. Các từ "khôn khéo, yên ấm, tươi tốt" đều là loại từ nào? a. từ láy b. từ ghép c. từ đơn d. từ tượng thanh Câu 9. Câu văn "Đôi mắt ông lão đỏ hoe." có bao nhiêu từ ghép? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 10. Các câu sau sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
- "Chao ôi, những con bướm đủ màu sắc, đủ hình dáng. Con xanh biếc pha đen như nhung, bay nhanh loang loáng. a. nhân hóa b. so sánh c. cả so sánh và nhân hóa d. điệp ngữ Câu 11. Từ nào dưới đây là danh từ chỉ người? a. ông b. nhà c. sông d. mưa Câu 12. Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “trung thực”? a. thật thà b. trung nghĩa c. trung thực d. gian dối Câu 13. Em hãy tìm các danh từ có trong câu ca dao sau: Trăng mờ còn tỏ hơn sao Dẫu rằng núi lở còn cao hơn đồi a. mờ, tỏ, lở, cao b. mờ, tỏ, hơn, cao c. trăng, mờ, núi lở d. Trăng, sao, núi, đồi Câu 14. Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “trung thực”? a. thật thà b. trung kiên c. trung hiếu d. trung nghĩa Câu 15. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong thành ngữ: “Thẳng như ruột ngựa”? a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. không có đáp án Câu 16. Từ “kinh nghiệm” trong câu: “Cô giáo em có kinh nghiệm giảng dạy lâu năm” là danh từ chỉ gì? a. chỉ người b. chỉ vật c. chỉ khái niệm d. chỉ đơn vị Câu 17. Từ nào là từ ghép có nghĩa tổng hợp? a. nhà sàn b. nhà cửa c. bút bi d. hoa cúc Câu 18. Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại? a. mùa xuân b. mùa hạ c. mùa thu d. mùa màng Câu 19. Từ nào có thể ghép với từ “bình” để thành từ có nghĩa? a. tĩnh b. hôm c. đêm d. sao Câu 20. Từ nào dùng để gọi vua? a. bệ hạ b. thủ tướng c. chủ tịch d. tể tướng Câu 21. Từ “phi” trong câu “Ngựa phi nước đại trên thảo nguyên”. Thuộc từ loại gì? a. tính từ b. danh từ c. đại từ d. động từ Câu 22. Giải câu đố: Quả gì rắn tựa thép gang Hễ ai động đến kêu vang khắp trời” Đố là cái gì? a. chiêng b. chuông c. trống d. đàn Câu 23. Vào thời nhà trần, nước ta có tên gọi là gì? a. Việt Nam b. Vạn Xuân c. Đại Việt d. Văn Lang Câu 24. Trong truyện “Điều ước của vua Mi-đát”, vua Mi-đát là người như thế nào? a. là người tham lam b. là người nhân ái
- c. là người trung thực d. là người dũng cảm Câu 25. Từ nào chứa tiếng “kì” không mang nghĩa là những điều lạ lùng, khác thường? a. kì vĩ b. kì diệu c. kì cọ d. kì ảo Câu 26. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. buồng cau b. buôn bán c. buồng chuối d. buồng rầu Câu 27. Động từ là những từ chỉ: a. đặc điểm, tính chất của sự vật b. hoạt động, trạng thái của sự vật c. tên gọi của sự vật d. màu sắc của sự vật Câu 28. Dòng nào dưới đây gồm toàn từ láy? a. bình minh, xa xôi, bình bịch b. mập mạp, mũm mĩm, may mắn c. hoàng hôn, hiu hắt, long lanh d. tham lam, thủ thỉ, thập thò câu 29. Trong các từ sau, từ nào cùng nghĩa với từ “ước mơ”? a. ước lượng b. quả mơ c. ước mong d. mơ màng Câu 30. Trong những từ sau, từ nào là từ chỉ trạng thái? a. nghĩ ngợi b. nói cười c. nhảy nhót d. hát hò
- ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.) Bảng 1 Tính từ Động từ Động từ chỉ trạng thái chỉ hoạt động Đẩy béo anh ấy lo lắng hồi hộp làm giàu Sợ do dự dũng cảm ông bố buổi trưa chạy Hiền lành Bảng 2 Danh từ Danh từ Danh từ chỉ hiện tượng chung chỉ người bút nắng nhà cửa cậu mợ vội vàng bà bão gió nhanh nhẹn mưa chăm lo chú dì xe máy Bảng 3 Tính từ Động từ Động từ chỉ trạng thái chỉ hoạt động Hồi hộp anh dũng anh ấy dũng cảm làm giàu Hiểu kéo ông bố hiền lành chạy Do dự sợ béo Bảng 4 Danh từ Danh từ Danh từ riêng chung chỉ vật chung chỉ người anh dũng Việt Nam chú Lý Anh Tông Hồ Chí Minh trời nắng đèn Hà Nội nhà sách cậu bà buổi sáng Bài 2. Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu 1. Người đàn ông làm nghề đốn củi trong rừng gọi là gì? a. phú ông b. kiểm lâm c. tiều phu d. lâm tặc Câu 2. Trong các từ sau, từ nào là tính từ? a. cây cối b. sông suối c. núi non d. rậm rạp Câu 3. Trong các từ sau, từ nào là từ láy? a. lòng thành b. lòng vòng c. bền lòng d. ngã lòng Câu 4. Trái nghĩa với "trung thành" là từ nào? a. cái phản b. phản công c. phản pháo d. phản bội Câu 5. Ánh trăng chiếu sáng một vùng núi rừng được gọi là gì?
- a. trăng xanh b. trăng ngàn c. trăng núi d. trăng nước Câu 6. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a. dủi do b. rại rột c. nồng rắn d. rủi ro Câu 7. Nơi bộ đội đóng quân gọi là gì? a. doanh trại b. doanh nhân c. doanh nghiệp d. kinh doanh câu 8. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. trảy xiết b. Trường Sơn c. đĩa xôi d. chảy xiết Câu 9. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. sờn lòng b. bồng xúng c. bồng súng d. dòng sông Câu 10. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a. thí nghịm b. kiêng cường c. thí nghiệm d. xờn lòng Câu 11. Từ nào viết sai chính tả? a. buồng cau b. buôn bán c. buồng chuối d. buồng rầu Câu 12. Từ nào khác với từ còn lại? a. cô độc b. cô đơn c. cô quạnh d. cô tiên Câu 13. Từ nào là từ láy âm đầu? a. loang thoáng b. nũng nịu c. lim dim d. làng nhàng Câu 14. Những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị) được gọi là gì? a. Danh từ b. Tính từ c. Động từ d. Trạng từ Câu 15. Danh từ “kinh nghiệm” trong câu: “Cô giáo em có kinh nghiệm giảng dạy lâu năm” là danh từ chỉ gì? a. chỉ người b. chỉ đơn vị c. chỉ vật d. chỉ khái niệm Câu 16. Từ nào là từ ghép phân loại? a. bàn ghế b. sách vở c. đồng ruộng d. đồng lúa Câu 17. Từ nào là từ ghép tổng hợp: a. máy móc b. máy khâu c. máy xúc d. máy cày Câu 18. Từ “chót vót” được gọi là từ láy gì? a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng Câu 19. Từ nào là danh từ? a. trí thức b. nản chí c. quyết chí d. thoái chí Câu 20. Từ nào là động từ? a. tấm lòng b. lòng vòng c. nản lòng d. lòng dạ Câu 21. Từ nào trái nghĩa với từ “trung thực”? a. thật thà b. dũng cảm c. gian dối d. ngay thẳng. Câu 22. Đâu là danh từ chỉ sự vật trong câu sau: Chỉ còn truyện cổ thiết tha Cho tôi nhận mặt ông cha của mình. a. thiết tha b. truyện cổ c. ông cha d. của mình Câu 23. Từ nào là từ ghép trong các từ dưới đây?
- a. nhỏ bé b. nhỏ nhoi c. nhỏ nhắn d. nho nhỏ Bài 3. Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu 1. Các từ: hoa hồng, lá me, cỏ mào gà, cây bàng, con mèo, con chuột, con chim đều thuộc nhóm từ .........ép. Câu 2. Động từ chỉ ...........ạng thái là những động từ như: vui, buồn, giận, lo lắng, sợ hãi. Câu 3. Điền vào chỗ trống vần phù hợp để hoàn thành thành ngữ sau: Được voi đòi t........... Câu 4. Các từ: hoa, lá, cỏ, cây, mèo, chuột, chim đều thuộc nhóm từ ............ơn. Câu 5. Điền vào chỗ trống vần phù hợp để hoàn thành thành ngữ: Mong như m........... mẹ về chợ. Câu 6. Các từ: vắt vẻo, tre trẻ, khéo léo, sóng sánh đều thuộc nhóm từ ................ Câu 7. Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu: Ăn ...........óc học hay. Câu 8. Động từ chỉ hoạt độ.......... là những từ như: ăn, uống, chạy, nhảy, hát. Câu 9. Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu: Có ...........í thì nên. Câu 10. Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu: Ăn trông nồi, ..........ồi trông hướng. Câu 11. Giải câu đố: Chim gì liệng tựa con thoi Báo mùa xuân đẹp giữa trời say sưa? Trả lời: Chim………….. Câu 12. Giải câu đố: Mặt trời thức giấc phía tôi Thêm huyền, là chốn cho người làm ăn. Từ thêm huyền là từ gì? Trả lời: Từ………….. Câu 13. Điền từ phù hợp: “Dõng ……………” nghĩa là (nói) to,rõ ràng, dứt khoát. Câu 14. Điền từ phù hợp: Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình gọi là ………trọng. Câu 15. Điền từ phù hợp: Đói cho sạch, rách cho ………. Cây 16. Điền từ phù hợp: Giấy rách phải giữ lấy ………….. Câu 17. Điền từ phù hợp: các từ “chên vênh, tấp nập, lon ton” đều là các từ láy …….. Câu 18. Điền từ phù hợp: Đi một ngày đàng học một sàng ……….. Câu 19. Điền từ phù hợp: nước …………đá mòn. Câu 20. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Muốn biết phải hỏi, ………..giỏi phải học. Câu 21. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Đi một ngày đàng, …… một sang khôn. Câu 22. “thoải mái” là từ ……….nghĩa với từ “ dễ chịu”. Câu 23. Điền từ láy có tiếng bắt đầu bằng l vào chỗ chấm trong câu thơ sau: Năm gian nhà cỏ thấp le te Ngõ tối đêm sâu đóm …………lòe.
- Hướng dẫn – ĐỀ 1 Bài 1. A) Chuột vàng tài ba a) Ăn ngay nói thẳng môi hở răng lạnh cây ngay không sợ chết đứng Thẳng như ruột ngựa trung tuần trung thành thật thà trung thu trung gian trung kiên trung nghĩa trung bình ngay thẳng + Trung có nghĩa là ở giữa: trung thu; trung gian; trung tuần; trung bình. + Trung có nghĩa là một lòng một dạ: trung thành; trung nghĩa; trung kiên + Thành ngữ, tục ngữ về trung thực: ăn ngay nói thẳng; cây ngay không sợ chết đứng; thẳng như ruột ngựa. b) Hão huyền viển vông dại dột tươi đẹp mong ước Nhỏ bé cao cả mơ ước bình thường nho nhỏ Ước mộng cao đẹp tầm thường + Từ đánh giá cao ước mơ: cao đẹp; tươi đẹp; cao cả + Từ đánh giá không cao ước mơ: bình thường; nho nhỏ; nhỏ bé. + Từ đánh giá thấp ước mơ: tầm thường; hão huyền; viển vông. B) Nối hai ô với nhau để được từ đồng nghĩa. Mã Trâu Tiền Đậu Chính trực Bát ngát Đỗ Ngựa Trước Ngưu Ngay Nhân Sau Thủy Hậu thẳng Viển vông Bao la Người Nước Hão huyền Mã = ngựa; bát ngát = bao la; ngay thẳng = chính trực; viển vông = hão huyền; trâu = ngưu; nhân = người; thủy = nước đỗ = đậu; tiền = trước; hậu = sau. Bài 2. A) Trâu vàng uyên bác Câu 1. Bầm ………gan………tím ruột Câu 2. Bách chiến, bách ……thắng……… Câu 3. Bày ………binh……..bố trận.
- Câu 4. Bằng ……vai……..phải lứa. Câu 5. Bất khả ………xâm……..phạm. Câu 6. Cải lão hoàn ……đ……..ồng. Câu 7. Cây ……nhà……lá vườn Câu 8. Ba cọc ………ba……….đồng. Câu 9. Ba ………hoa……….chích chòe. Câu 10. Cha mẹ sinh ………con……., trời sinh tính. Câu 11. Ăn không nên đọi, nói ………không……..nên lời. Câu 12. Ăn ………ngay………nói thẳng Câu 13. Ăn nhờ ở ………đậu……. Câu 14. Ăn không ………ngon…….., ngủ không yên. Câu 15. Ăn không rau, đau ……không………thuốc. Câu 16. Ăn mít bỏ ……xơ……… Câu 17. Ăn ………nên…….làm ra. Câu 18. Ăn như tằm ăn ……rỗi……. Câu 19. Ăn kĩ no lâu, cày ……sâu……….tốt lúa Câu 20. Ăn miếng, trả……miếng………. B) Sắp xếp lại các từ để được câu hoàn chỉnh? Câu 1. học/ Hôm/ tôi/ nay/ . / đi → Hôm nay tôi đi học. Câu 2. Có/ kim/ mài/ công/ sắt/ có / ngày/ nên → Có công mài sắt có ngày nên kim Câu 3. rất/ dàng / em / . / giáo / Cô / dịu → Cô giáo em rất dịu dàng. Câu 4. / . / bơi/ Em / thích / đi → Em thích đi bơi. Câu 5. / . / rất / ăn / nấu/ ngon / Bố → Bố nấu ăn rất ngon. Câu 6. Đồng / vàng / chín / . / lúa → Đống lúa chín vàng. Câu 7. phượng / đỏ/ rực/ Hoa/ nở / . / → Hoa phượng nở đỏ rực. Câu 8. Em / thơ / . / đọc / đang → Em đang đọc thơ. Câu 9. na / lịm/ ngọt / . / quả/ → Quả na ngọt lịm. Câu 10. / . / rất / Trường / khang/ trang / em → Trường em rất khang trang. Câu 11. / . / Dế / bênh/ kẻ/ vực/ Mèn/ yếu.
- → Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. Câu 12. Máu/chảy/ . / ruột / mềm → Máu chảy ruột mềm. Câu 13. / . / rách / . / cho / sạch/ Đói/ thơm/ cho → Đói cho sạch. Rách cho thơm. Câu 14. Giấy/ phải/ lề / . / rách/ lấy / giữ. → Giấy rách phải giữ lấy lề. Câu 15. Công/ Thái / Sơn / núi/ cha/ như → Công cha như núi Thái Sơn. Câu 16. luồn/ . / trúc/ qua/ khóm/ Nước → Nước luồn qua khóm trúc. Câu 17. già/ chuối/ cây / . / chín/ Mẹ/ như → Mẹ già như chuối chín cây. Câu 18. ngay / sợ / . / chết / Cây / không / đứng → Cây ngay không sợ chết đứng. Câu 19. Thẳng/ ruột/ như/ ngựa → Thẳng như ruột ngựa Câu 20. tật/ Thuốc/ dã/ đắng → Thuốc đắng dã tật. Bài 3. Chọn đáp án đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp a c a c d b a b c b án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp a d d a a c b d a a án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp d b c a c d b b c a án
- ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.) Bảng 1 + Tính từ: béo; dũng cảm; hiền lành. + Động từ chỉ trạng thái: lo lắng; hồi hộp; sợ; do dự. + Động từ chỉ hoạt động: đẩy; làm giàu; chạy. Bảng 2 + Danh từ chỉ vật: bút; nhà cửa ; xe máy; + Danh từ chỉ hiện tượng: mưa; bão; gió; nắng; + Danh từ chung chỉ người: cậu mợ; bà; chú dì. Bảng 3 + Tính từ: béo; dũng cảm; hiền lành; ; anh dũng. + Động từ chỉ trạng thái: sợ; hồi hộp; do dự. + Động từ chỉ hoạt động: kéo, chạy; làm giàu; Bảng 4 + Danh từ chung chỉ vật: đèn; sách; nhà. + Danh từ riêng: Hồ Chí Minh; Lý Anh Tông; Việt Nam; Hà Nội; + Danh từ chung chỉ người: Chú; cậu; bà. Bài 2. Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu 1. Người đàn ông làm nghề đốn củi trong rừng gọi là gì? a. phú ông b. kiểm lâm c. tiều phu d. lâm tặc Câu 2. Trong các từ sau, từ nào là tính từ? a. cây cối b. sông suối c. núi non d. rậm rạp Câu 3. Trong các từ sau, từ nào là từ láy? a. lòng thành b. lòng vòng c. bền lòng d. ngã lòng Câu 4. Trái nghĩa với "trung thành" là từ nào? a. cái phản b. phản công c. phản pháo d. phản bội Câu 5. Ánh trăng chiếu sáng một vùng núi rừng được gọi là gì? a. trăng xanh b. trăng ngàn c. trăng núi d. trăng nước Câu 6. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a. dủi do b. rại rột c. nồng rắn d. rủi ro Câu 7. Nơi bộ đội đóng quân gọi là gì? a. doanh trại b. doanh nhân c. doanh nghiệp d. kinh doanh câu 8. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. trảy xiết b. Trường Sơn c. đĩa xôi d. chảy xiết
- Câu 9. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. sờn lòng b. bồng xúng c. bồng sung d. dòng sông Câu 10. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a. thí nghịm b. kiêng cường c. thí nghiệm d. xờn lòng Câu 11. Từ nào viết sai chính tả? a. buồng cau b. buôn bán c. buồng chuối d. buồng rầu Câu 12. Từ nào khác với từ còn lại? a. cô độc b. cô đơn c. cô quạnh d. cô tiên Câu 13. Từ nào là từ láy âm đầu? a. loang thoáng b. nũng nịu c. lim dim d. làng nhàng Câu 14. Những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị) được gọi là gì? a. Danh từ b. Tính từ c. Động từ d. Trạng từ Câu 15. Danh từ “kinh nghiệm” trong câu: “ Cô giáo em có kinh nghiệm giảng dạy lâu năm” là danh từ chỉ gì? a. chỉ người b. chỉ đơn vị c. chỉ vật d. chỉ khái niệm Câu 16. Từ nào là từ ghép phân loại? a. bàn ghế b. sách vở c. đồng ruộng d. đồng lúa Câu 17. Từ nào là từ ghép tổng hợp: a. máy móc b. máy khâu c. máy xúc d. máy cày Câu 18. Từ “chót vót” được gọi là từ láy gì? a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng Câu 19. Từ nào là danh từ? a. trí thức b. nản chí c. quyết chí d. thoái chí Câu 20. Từ nào là động từ? a. tấm lòng b. lòng vòng c. nản lòng d. lòng dạ Câu 21. Từ nào trái nghĩa với từ “trung thực”? a. thật thà b. dũng cảm c. gian dối d. ngay thẳng. Câu 22. Đâu là danh từ chỉ sự vật trong câu sau: Chỉ còn truyện cổ thiết tha Cho tôi nhận mặt ông cha của mình. a. thiết tha b. truyện cổ c. ông cha d. của mình Câu 23. Từ nào là từ ghép trong các từ dưới đây? a. nhỏ bé b. nhỏ nhoi c. nhỏ nhắn d. nho nhỏ Bài 3. Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu 1. Các từ: hoa hồng, lá me, cỏ mào gà, cây bàng, con mèo, con chuột, con chim đều thuộc nhóm từ ghép.
- Câu 2. Động từ chỉ trạng thái là những động từ như: vui, buồn, giận, lo lắng, sợ hãi. Câu 3. Điền vào chỗ trống vần phù hợp để hoàn thành thành ngữ sau: Được voi đòi tiên. Câu 4. Các từ: hoa, lá, cỏ, cây, mèo, chuột, chim đều thuộc nhóm từ đơn. Câu 5. Điền vào chỗ trống vần phù hợp để hoàn thành thành ngữ: Mong như mong mẹ về chợ. Câu 6. Các từ: vắt vẻo, tre trẻ, khéo léo, sóng sánh đều thuộc nhóm từ láy Câu 7. Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu: Ăn vóc học hay. Câu 8. Động từ chỉ hoạt động là những từ như: ăn, uống, chạy, nhảy, hát. Câu 9. Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu: Có chí thì nên. Câu 10. Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu: Ăn trông nồi, ngồi trông hướng. Câu 11. Giải câu đố: Chim gì liệng tựa con thoi Báo mùa xuân đẹp giữa trời say sưa? Trả lời: Chim én. Câu 12. Giải câu đố: Mặt trời thức giấc phía tôi Thêm huyền, là chốn cho người làm ăn. Từ thêm huyền là từ gì? Trả lời: Từ đồng. Câu 13. Điền từ phù hợp: “Dõng dạc” nghĩa là (nói) to,rõ ràng, dứt khoát. Câu 14. Điền từ phù hợp: Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình gọi là tự trọng. Câu 15. Điền từ phù hợp: Đói cho sạch, rách cho thơm. Cây 16. Điền từ phù hợp: Giấy rách phải giữ lấy lề. Câu 17. Điền từ phù hợp: các từ “chên vênh, tấp nập, lon ton” đều là các từ láy vần. Câu 18. Điền từ phù hợp: Đi một ngày đàng học một sang khôn. Câu 19. Điền từ phù hợp: nước chảy đá mòn. Câu 20. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học. Câu 21. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Đi một ngày đàng, học một sàng khôn. Câu 22. “thoải mái” là từ đồng nghĩa với từ “ dễ chịu”. Câu 23. Điền từ láy có tiếng bắt đầu bằng l vào chỗ chấm trong câu thơ sau: Năm gian nhà cỏ thấp le te Ngõ tối đêm sâu đóm lập lòe.
- ĐỀ SỐ 3 Bài 1. A) Nối ô bên trái với ô bên phải để được câu đúng. Bảng 1 Bảng 2 B) kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho phù hợp Danh từ Động từ Tính từ Mệt lử xanh biếc chúng nó chạy nhảy mua sắm Suy nghĩ như gia đình chúng tôi lúc Tím biếc kẹo dạo chơi C) Nối 2 ô để được cặp từ đồng nghĩa Ngưu Lan can Lục Chó Ước mơ Sáu Khuyển Tết trung thu Hão huyền Viển vông Trâu Huyền ảo Rằm tháng Cẩn thận Kĩ càng tám Kì ảo Ban công Mong ước bát tám Bài 2. Nối từng ô thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, hàng giữa với hàng dưới.
- Bài 3. A) Điền Câu 1. Điền từ: Thân gầy guộc, lá mong manh Mà sao nên lũy nên …………. Tre ơi? (Nguyễn Duy) Câu 2. Điền từ: Thị thơm thị giấu người thơm Chăm làm thì được áo cơm cửa nhà Đẽo cày theo ý người ta Sẽ thành khúc gỗ, chẳng ra việc gì Tôi nghe truyện cổ thầm thì Lời ông cha ……… ………..cũng vì đời sau. (Lâm Mỹ Dạ) Câu 3. Xét về cấu tạo các từ “ dẻo dai, bờ bãi, chí khí” đều là từ …… …….. Câu 4. Điền từ: Đoàn ……… …….. Có nghĩa là kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì mục đích chung. Câu 5. Điền s hoặc x: Đây con sông ………uôi dòng nước chảy Bốn mùa ………….. oi từng mảnh mây trời Từng ngọn dừa gió đưa phe phẩy Bóng lồng trên …………..óng nước chơi vơi. (Hoài Vũ) Câu 6. Điền từ: dấu … …….. chấm báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời nói của một nhân vật hoặc là lời giải thích cho bộ phận đứng trước. Câu 7. Giải câu đố: Có sắc mọc ở xa gần Thêm huyền vuốt thẳng áo quần cho em Từ thêm huyền là từ: ………………. Câu 8. Điền tiếng bắt đầu bằng s hoặc x: Nhà làm lưng chừng trên các cột, cách mặt đất hay mặt nước một khoảng, thường thấy ở vùng miền núi hoặc sông nước gọi là nhà ……. Câu 9. Điền số thích hợp: Câu tục ngữ: “Thất bại là mẹ thành công” có …………từ phức Câu 10. Các từ: “ông, bà, bố, mẹ” đều là danh từ chỉ ………….. Câu 11. Bán anh em xa …………. Láng giềng gần. Câu 12. Đất lành ……………..đậu. Câu 13 . Ăn ………………nói thẳng Câu 14. Gà cùng một mẹ chớ hoài đá …………….. Câu 15. Chết đứng còn …………..sống quỳ.
- Câu 16. Đi một ngày đàng học một sàng …… ……… Câu 17. Bảy nổi ……… ……chìm. Câu 18. Đầu …… ……..đuôi lọt. Câu 19. Đồng …… …..cộng khổ. Câu 20. Gần nhà …… ………..ngõ Câu 21. Đậm đà cái tích trầu cau Miếng …… ……..đỏ thắm nặng sâu tình người. Câu 22. Điền từ: “Ôi lòng Bác vậy cứ thương ta .Thương cuộc đời chung thương cỏ hoa. Chỉ biết quên mình cho hết thảy. Như dòng ……chảy nặng phù sa” (Tố Hữu) Câu 23. Điền từ: Đồng nghĩa với từ “nhân dân” là từ “……..…. bào Câu 24. Điền từ: các từ “thăm thẳm”, “dạt dào”, “chót vót” đều là từ … ……… Câu 25. Điền từ: Vần của tiếng “phúc” là vần …… ….. Câu 26. Điền từ: Trong tiếng “tâm” thì âm đầu là chữ … …… Câu 27. Chọn từ trái nghĩa với từ “trên” để hoàn thành câu thành ngữ “kính trên nhường …… …… Câu 28. Điền từ: Xét về cấu tạo, các từ “chênh vênh”, bồng bềnh; sặc sỡ; vàng vọt là từ …… …… Câu 29. Điền từ: Xét về cấu tạo, các từ “óng ánh, mềm mại, nhanh nhẹn” là các từ … …. Câu 30. Giải câu đố: Để nguyên tên một loài hoa Bỏ đuôi bỗng hóa ra loài nhìn tinh Từ bỏ đuôi là từ ……….. B) Chọn đáp án đúng Câu 1. Từ nào thể hiện mức độ của tính từ “trắng” trong câu: “Tờ giấy này rất trắng”? a. tờ b. giấy c. rất d. trắng Câu 2. Tiếng nào không thể kết hợp với tiếng “chí” để thành từ có nghĩa? a. khí b. hoa c. hướng d. quyết Câu 3. Làm việc liên tục, bền bỉ được gọi là gì? a. kiên trì b. kiên trung c. kiên cố d. kiên tâm Câu 4. Từ nào có tiếng “nhẫn” không có nghĩa là “chịu đựng, kiên nhẫn làm việc gì đó”? a. kiên nhẫn b. tàn nhẫn c. nhẫn nại d. nhẫn nhịn Câu 5. Từ “dịu dàng” trong câu “ Dịu dàng là một trong những phẩm chất tốt đẹp của người phụ nữ” thuộc từ loại nào? a. tính từ b. động từ c. danh từ d. đại từ Câu 6. Từ nào dưới đây là tính từ chỉ độ cao? a. lênh đênh b. công lênh c. lênh khênh d. lênh láng Câu 7. Từ nào có chứa tiếng “chí” với ý nghĩa là “ý muốn bền bỉ, theo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp”? a. ý chí b. chí tình c. chí công d. chí lí
- Câu 8. Từ nào dưới đây không phải là tính từ? a. hồng hào b. hoa sen c. vui vẻ d. thông minh Câu 9. Thành ngữ nào có nghĩa là “danh tiếng, tên tuổi và sự nghiệp được lưu truyền muôn đời”? a. lòng son dạ sắt b. danh bất hư truyền c. lưu danh thiên cổ d. cả 3 đáp án Câu 10. Từ nào cùng nghĩa với từ “vàng hoe” trong câu “ Nắng phố huyện vàng hoe”? a. vàng nhạt b. vàng mười c. vàng mã d. vàng thau
- ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Trâu vàng uyên bác. (Điền chữ hoặc từ thích hợp.) Câu 1. Sự tích hồ ............. bể. Câu 2. Chó ......... mèo đậy. Câu 3. Cưa gỗ thì đè, cưa ............... thì đỡ. Câu 4. Chim có tổ, người có ................... Câu 5. Lời chào cao hơn ............. cỗ. Câu 6. Công ................ nghĩa mẹ. Câu 7. Thân .............. ưa nặng. Câu 8. Ba ............. chích chòe. Câu 9. Tấc ............... tấc vàng. Câu 10. Nhất nước, nhì phân, tam .............., tứ giống. Câu 11. Điền vào chỗ trống từ phù hợp để hoàn thành câu. Tên những chiếc tàu của Bạch Thái Bưởi đều mang tên của những ............. vật, địa danh lịch sử của dân tộc Việt Nam. Câu 12. Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu. Tí............ tiểu thành đại. Câu 13. Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu: Từ "sơ sinh" thuộc loại từ ...........ép. Câu 14. Điền vào chỗ trống từ phù hợp để hoàn thành câu. Người đỗ đầu kì thi cao nhất thời xưa gọi là Trạng ................. Câu 15. Điền vào chỗ trống từ phù hợp để hoàn thành câu. Không có việc gì .............. Chỉ sợ lòng không bền. Đào núi và lấp biển. Quyết chí ắt làm nên. Câu 16. Từ "chăm chỉ" trong câu "Huy là học sinh chăm chỉ nhất lớp" được gọi là .........ính từ. Câu 17. Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu. Đi một ngày đàng học một .............àng khôn. Câu 18. Từ "cổ kính" trong câu "Thành phố có những ngôi nhà cổ kính" được gọi là tính ........................... Câu 19. Điền vào chỗ trống tiếng phù hợp để hoàn thành câu. Lửa thử vàng. Gian ............ thử sức. Câu 20. Điền vào chỗ trống. "Vua tàu thủy" Bạch Thái Bưởi là người rất có .........í. Câu 21. Ăn bữa ………….chứa bữa tối. Câu 22. Ngày …………con én đưa thoi Câu 23. Con …………..xéo mãi cũng quằn Câu 24. Gần mực thì …………. Câu 25. Chớ thấy sóng cả mà ngã ……………..chèo. Câu 26. Từ “lung linh” thuộc loại từ ……………..

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI MÔN HOÁ - MÃ ĐỀ 263 - KỲ THI ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008
5 p |
304 |
97
-
ĐỀ THI MÔN HOÁ - MÃ ĐỀ 518 - KỲ THI ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008
5 p |
345 |
83
-
ĐỀ THI MÔN HOÁ - MÃ ĐỀ 329 - KỲ THI ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008
5 p |
247 |
81
-
Mẫu nguyên tử BO(Quang phổ hydro)
11 p |
402 |
64
-
ĐỀ THI MÔN LÝ - MÃ ĐỀ 486 - KỲ THI ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2009
7 p |
163 |
31
-
Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2020-2021 - Vòng 16
3 p |
606 |
22
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN
7 p |
116 |
12
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT Quỳnh Lưu 2
6 p |
73 |
8
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT Trần Hữu Trang
4 p |
76 |
8
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT Nguyễn Huệ
8 p |
70 |
6
-
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 năm 2018-2019 - Vòng 13
6 p |
90 |
6
-
Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Anh lớp 1 năm 2017-2018 - Trường TH Thị Trấn Diêm Điền
2 p |
63 |
5
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT Nguyễn Trãi
5 p |
85 |
5
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT Nguyễn – Công - Trứ
17 p |
52 |
5
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 31
4 p |
68 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy
15 p |
5 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Quốc Trinh, Hà Nội
96 p |
7 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
13 p |
2 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
