intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 năm 2018-2019 - Vòng 18

Chia sẻ: Bautroimaudo Bautroimaudo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

229
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 năm 2018-2019 - Vòng 18 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 năm 2018-2019 - Vòng 18

  1. Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 Năm học 2018 ­ 2019 Vòng 18 Bài 1: Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. Đáp án:  Từ có vần “iêm” ­ tiềm tàng Từ có vần “oay” ­ loay hoay Từ có vần “ach” ­ thách thức Từ có vần “uôi” ­ nguôi ngoai
  2. Từ có vần “oan” ­ xoan đào Từ có vần “oach” ­ thu hoạch Từ có vần “uông” ­ luống cày Từ có vần “ươp” ­ nườm nượp Từ có vần “uây” ­ nguây nguẩy Từ có vần “uâng” ­ bâng khuâng Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4  đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Từ nào khác với các từ còn lại: A. Sân trường B. Lớp học C. Rạp chiếu phim D. Thầy cô Câu hỏi 2: Những tiếng nào có chứa vần “ông” trong khổ thơ: “Mẹ con thím gà mái Đốm Cũng đang thin thít giấc nồng Ngoài trời se se ngọn gió Mẹ con thím có lạnh không?” A. Đốm, giấc B. Đang, ngoài
  3. C. Nồng, không D. Đang, lạnh Câu hỏi 3: Chọn vần phù hợp để điền vào chỗ trống: “Hôm nay mẹ lên n……. Một mình em tới lớp.” A. On B. Ương C. Ông D. Uông Câu hỏi 4: Chọn vần phù hợp để điền vào chỗ trống:  “Vút cao như tiếng vành kh……. Trời xanh nhờ cánh diều nghiêng mấy vòng.” A. ăn B. ông C. uyên D. anh Câu hỏi 5: Chọn từ phù hợp đứng trước cụm từ “ôm gốc cau rồi tụt xuống.” để  hoàn thành câu có nghĩa: A. Cặp sách
  4. B. Quả bưởi C. Con mèo D. Xe lắc Câu hỏi 6: Chọn từ  phù hợp đứng trước cụm từ  “làm việc trong nhà máy.” để  hoàn thành câu có nghĩa: A. Chú công an B. Cô giáo em C. Bác thợ nề D. Anh công nhân Câu hỏi 7: Từ nào không chứa tiếng có vần “oanh” A. Mới toanh B. Doanh nghiệp C. Loạch xoạch D. Loanh quanh  Câu hỏi 8: Từ nào viết sai chính tả:  A. Trông đợi B. Chông gai C. Trông nom D. Chông trênh
  5. Câu hỏi 9: Từ nào không chứa tiếng có vần “ươp” A. Nườm nượp B. Cướp cờ C. Ướp thịt D. Lượm lặt Câu hỏi 10: Từ nào viết đúng chính tả: A. Thắp thỏm B. Cheo leo C. Rựng đứng D. Nghõ nghê Đáp án: gi Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4  đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống “Một buổi sớm mai Trời chưa bừng sáng Con gà trống ……ám Đập cánh ó, o.” Đáp án: x
  6. Câu hỏi 2: Điền chữ  phù hợp vào chỗ  trống để  hoàn thiện các từ  sau: “….ám  đen, biếc …..anh, thường ….uyên.” Trả lời: Chữ phù hợp là chữ ……… Đáp án: x Câu hỏi 3:  Điền ra, d hay gi vào chỗ  trống trong câu: “Ăn khoai nhớ  kẻ  cho  ……ây mà trồng.” Đáp án: d Câu hỏi 4: Điền ch hay tr vào chỗ trống: “Cây kia ăn quả ai …….ồng Sông kia uống nước hỏi dòng từ đâu.” Đáp án: tr Câu hỏi 5: Điền s hay x vào chỗ trống: Nhường cơm ….ẻ áo. Đáp án: s Câu hỏi 6: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: “Chim có tổ người có …..ông. Như  cay có cội như sông có nguồn.” Đáp án: t Câu hỏi 7: Điền vần ao hay ay vào chỗ trống “Cây rơm không có lá Nở một giấc mơ vàng Cọng rơm gầy gò quá
  7. Nuôi chín b…….. mùa màng” Đáp án: Câu hỏi 8: Điền chữ vào chỗ trống trong đáp án để giải câu đố: “Đầu đuôi vuông vắn như nhau Thân chia nhiều đốt rất mau rất đều Tính tình chân thực đáng yêu Muối biết dài ngắn mọi điều có em.” Là cái gì? Trả lời: cái …..ước kẻ Đáp án: th Câu hỏi 9: Điền từ vào chỗ trống trong đáp án để giải câu đố: “Ao tròn vành vạnh Nước lạnh như tiền Cô gái như tiên Trần mình xuống lội.” Là cái gì? Trả lời: bánh …ôi Đáp án: tr Câu hỏi 10: Điền vần phù hợp vào chỗ trống:
  8. “Lời nói chẳng mất tiền m….. Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau” Đáp án: ua
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2