
UBND ….. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS ….
Môn: TOÁN 7
Thời gian: 90 phút
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
1. Kiến thức:
- Kiểm tra nhận thức của học sinh qua các nội dung đã được học, khả năng tổng hợp các kiến thức
đã học để vận dụng giải bài toán số và hình học,xác suất thống kê.
2. Năng lực: Trình bày bài kiểm tra
- Rèn luyện các kỹ năng tính toán và chứng minh bài toán.
- Vận dụng linh hoạt các kiến thức về số hữu tỷ, số thực, tam giác, dữ liệu và biểu đồ để làm bài
tập và giải quyết những bài tập thực tế.
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: tự giác làm bài kiểm tra.
- Trách nhiệm: Có tinh thần trách nhiệm trong việc hoàn thành nội dung bài kiểm tra
- Trung thực: Thật thà, trung thực, nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra
II. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
1. MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra, đánh giá giữa học kì
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận)
Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 14câu, thông hiểu: 2câu),
mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phần tự luận: 6,0 điểm (TH: 2 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm),
mỗi YCCĐ 0,5 điểm.
+ Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3,0 điểm).
+ Nội dung nửa sau học kì 1: 70% (7,0 điểm)
-Khung ma trận
BẢNG MA TRẬN
KIỂM TRA HỌC KỲ I - TOÁN 8
Chương/
chủ đề Nội dung/đơn vJ kiến thức Số
tiết
Tỉ lệ
điểm
số
%
Thời
lượng
Các mức độ nhận thức Tổng
điểm
Nhận biết Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Tổng
số
câu
TN T
L
T
N
T
L
T
N
T
L
T
N
T
L
T
N
T
L
Số hữu tỉ
(14 tiết)
Số hữu tỉ và tập hợp
các số hữu tỉ. Thứ tự
trong tập hợp các số
hữu tỉ (2 tiết)
Thời
lượn
g đã
kiểm
tra
giữa
kỳ I
2
30%
=3điểm 2,5 1 h h h
h h
h h 1 0 0,25
Các phép tính với số
hữu tỉ
(12 tiết)
12 10 h h h h h h 1h 0 1 1
Toán 7_trang 1

Góc,
đường
thẳng
song song
(11 tiết)
Góc ở vị trí đặc biệt,
tia phân giác (2 tiết) 22,5 1 h h h hh h h 1 0 0,25
Hai đường thẳng
song song.
Tiên đề Euclid về
đường thẳng song
song. Định lí, chứng
minh định lí. (9tiết)
97,5 1 h h 1
hh
h
h h 1 1 0,75
Hai tam
giác bằng
nhau
(5 tiết)
Tổng ba góc trong
tam giác
(1 tiết)
12,5 1 h h h
h
h h h 1 0 0,25
Hai tam giác bằng
nhau. Trường hợp
bằng nhau thứ nhất
của tam giác
(4 tiết)
4522 0 0,5
Số thực
(10 tiết)
Số vô tỉ. Căn bậc hai
số học (2tiết)
Thời
lượn
g còn
lại
của
học
kỳ I
h
h
2
70%
=7điểm
4,6 1h h hhh h 1 0 0,25
Làm quen với số
thập phân vô hạn
tuần hoàn. Số thực (8
tiết)
812,
54 h
h
1 h h 4 1 2
Hai tam
giác bằng
nhau
(5 tiết)
Hai tam
giác bằng
nhau
(9tiết)
Trường hợp bằng
nhau thứ nhai và thứ
của tam giác 25h h h
1
h
h h 10,50
Các trường hợp bằng
nhau của tam giác
vuông
251 h 1 h
h
h h h 2 0 0,50
Tam giác cân, đường
trung trực của đoạn
thẳng
410 h h h h
h
1 h h 0 1 1,00
Thu thập
và tổ
chức dữ
liệu
(11tiết)
Thu thập và phân
loại dữ liệu 25h h 2 h hh h h 2 0 0,50
Các loại biểu đồ 9 22,
5h 1h
h
1
h h
h1 1 2,25
Số câu TN/ Số câu TL f 57 100% 100
,0 12 0 4 3 0 2 0 1 1
66
Tổng điểm 3 0 1 3 0 2 0 1 22 10
2. BẢN ĐẶC TẢ
SỐ VÀ ĐhI SỐ Nhận biết Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và tập hợp các số
hữu tỉ. Thứ tự trong tập
hợp các số hữu tỉ
Nhận biết:
– Nhận biết được số hữu tỉ và
lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
– Nhận biết được tập hợp các số
1
(TN1)
Toán 7_trang 2

hữu tỉ.
– Nhận biết được số đối của một
số hữu tỉ.
– Nhận biết được thứ tự trong
tập hợp các số hữu tỉ.
Thông hiểu:
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên
trục số.
Vận dụng:
– So sánh được hai số hữu tỉ.
Các phép tính với số
hữu tỉ
Thông hiểu:
– Mô tả được phép tính luỹ thừa
với số mũ tự nhiên của một số
hữu tỉ và một số tính chất của
phép tính đó (tích và thương của
hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa
của luỹ thừa).
– Mô tả được thứ tự thực hiện các
phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy
tắc chuyển vế trong tập hợp số
hữu tỉ.
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính:
cộng, trừ, nhân, chia trong tập
hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất
giao hoán, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong
tính toán (tính viết và tính nhzm,
tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
(ví dụ: các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, trong
đo đạc,...).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (phức hợp, không quen
1
(TLC5)
Toán 7_trang 3

thuộc) gắn với các phép tính về
số hữu tỉ.
2 Số thực
Căn bậc hai số học
Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm căn
bậc hai số học của một số không
âm.
1
(TN7)
Thông hiểu:
– Tính được giá trị (đúng hoặc
gần đúng) căn bậc hai số học
của một số nguyên dương bằng
máy tính cầm tay.
Số vô tỉ. Số thực
Nhận biết:
– Nhận biết được số thập phân
hữu hạn và số thập phân vô hạn
tuần hoàn.
– Nhận biết được số vô tỉ, số
thực, tập hợp các số thực.
– Nhận biết được trục số thực và
biểu diễn được số thực trên trục
số trong trường hợp thuận lợi.
– Nhận biết được số đối của một
số thực.
– Nhận biết được thứ tự trong
tập hợp các số thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt
đối của một số thực.
4
(TN8;9;
13;14)
Vận dụng:
– Thực hiện được ước lượng và
làm tròn số căn cứ vào độ chính
xác cho trước.
1
(TLC2)
HÌNH HỌC PHẲNG
2 Các hình hình
hic cơ bjn
Góc ở vị trí đặc
biệt. Tia phân
giác của một góc
Nhận biết=:
– Nhận biết được các góc ở vị
trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai
góc đối đỉnh).
– Nhận biết được tia phân giác
của một góc.
– Nhận biết được cách v} tia
1
(TN2)
Toán 7_trang 4

phân giác của một góc bằng
dụng cụ học tập
Hai đường thẳng
song song. Tiên
đề Euclid về
đường thẳng song
song
Nhận biết:
– Nhận biết được tiên đề Euclid
về đường thẳng song song.
1
(TN3)
Thông hiểu:
– Mô tả được một số tính chất
của hai đường thẳng song song.
– Mô tả được dấu hiệu song
song của hai đường thẳng thông
qua cặp góc đồng vị, cặp góc so
le trong.
1
(TLC1)
Khái niệm định lí,
chứng minh một
định lí
Nhận biết:
- Nhận biết được thế nào là một
định lí.
Thông hiểu:
- Hiểu được phần chứng minh của
một định lí;
Vận dụng:
- Chứng minh được một định lí;
Tam giác. Tam
giác bằng nhau.
Tam giác cân.
Nhận biết:
– Nhận biết được liên hệ về độ
dài của ba cạnh trong một tam
giác.
– Nhận biết được khái niệm hai
tam giác bằng nhau.
4
(TN4;5;6
;10)
Thông hiểu:
– Giải thích được định lí về tổng
các góc trong một tam giác bằng
180o.
– Giải thích được các trường
hợp bằng nhau của hai tam giác,
của hai tam giác vuông.
– Mô tả được tam giác cân và
giải thích được tính chất của
tam giác cân (ví dụ: hai cạnh
bên bằng nhau; hai góc đáy
bằng nhau).
1
(TN15)
1
(TL3a)
Toán 7_trang 5

