BỘ 5 ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7

NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)

1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT

TH&THCS Vầy Nưa

2. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS

Lương Phong

3. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS

Minh Tân

4. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS

Phong Sơn

5. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS

Tây Sơn

Ngày soạn: 09/ 12/ 2020 Ngày giảng : / 01/ 2021

Tiết: 35 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức Kiểm tra mức độ kiến thức các em tiếp thu được trong học kì I từ đó rút kinh

2. Kỹ năng - Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra nghiêm túc, trả lời đúng trọng tâm câu hỏi,

Biết nhận ra ưu nhược điểm của bài kiểm tra đã làm 3. Thái độ - Tích cực, hứng thú với môn học luôn chủ động tìm những kiến thức kĩ

- GV: Xây dựng ma trận đề kiểm tra, ra câu hỏi kiểm tra phù hợp với trình

- HS: Tự ôn tập và làm bài nghiêm túc.

nghiệm cho công tác giảng dạy trọng học kì II. phân tích, so sánh đúng. thuật công nghệ mới từ thực tiễn. II. CHUẨN BỊ độ học sinh. III. PHƯƠNG PHÁP

KIểm tra viết tự luận, chấm trả bài đúng quy định. Rút kinh nghiệm cho các bài kiểm tra sau.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định 2. Kiểm tra

MA TRẬN ĐỀ Kiến thức Thông hiểu Vận dụng

Tổng số câu/điểm Nhận biết

Phòng, trừ sâu, bệnh hại

Hiểu được ưu điểm cũng như hạn chế của biện pháp hóa học 1 3 1 3

Số câu Điểm Kĩ thuật gieo trồng

Hiểu và vận dụng được kĩ thuật gieo trồng

Hiểu được vai trò 1 2 1 2 Số câu Điểm Vai trò của

rừng

của rừng đối với môi trường và đời sống con người 1 3

Số câu Điểm Bảo vệ và khoanh nuôi rừng

2 6 Vận dụng kiến thức nêu được các biện pháp bảo vệ và khoanh nuôi rừng ở địa phương 1 2 2 4 1 2 4 10

Số câu Điểm Tổng số câu Tổng số điểm

Năm học 2020-2021

TRƯỜNG PTBTBTTH& THCS VẦY NƯA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Đề chính thức

Môn: Công nghệ Lớp 7 (Thời gian làm bài: 45 phút)

ĐỀ BÀI Câu 1: Hãy nêu ưu điểm và hạn chế biện pháp hóa học phòng trừ sâu, bệnh đối với

sản xuất, môi trường, con người và các sinh vật khác? (3,0 điểm)

Câu 2: Kể tên các phương pháp gieo trồng? Em hãy nêu ưu điểm, nhược điểm của

phương pháp gieo trồng bằng hạt? (2,0 điểm)

Câu 3: Trình bày vai trò của rừng đối với môi trường và đời sống con người?

Câu 4: Trình bày các biện pháp bảo vệ và khoanh nuôi phục hồi rừng ở địa phương

em?

Hết

ĐÁP ÁN

Áp dụng trên diện tích sản xuất lớn, nhanh chóng, tốn ít công lao động, tiết

Sản phẩm nông sản có mẫu mã đẹp. (0,5 đ)

Câu 1: Ưu điểm: phòng, trừ sâu, bệnh hiệu quả cao, ngăn chặn triệt để phát sinh sâu bệnh.(0,5 đ) kiệm chi phí sản xuất. (0,5 đ) Bên cạnh những lợi ích khi sử dụng các loại thuốc hóa học để phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng còn gây ra nhiều tác hại nghiêm trọng cho môi trường như làm ô nhiễm không khí, nước, đất trồng và làm chết các sinh vật có lợi khác. (0,75 đ) Với người gây ngộ độc cấp tính khi hít phải, ăn, uống phải thuốc trừ sâu, bệnh có thể gây chết người. Nếu sử dụng nông sản còn dư lượng thuốc bảo vệ thực vật lâu dài với liều lượng thấp dẫn tới bệnh vô sinh, quái thai hoặc ung thư. (0,75 đ) Câu 2: Các phương pháp gieo trồng gồm: trồng bằng hạt, trồng bằng cây con, trồng bằng củ, bằng thân ( hom) (1,0 đ) Phương pháp trồng bằng hạt có các ưu điểm sau: (0,5 đ) - Áp dụng với nhiều loại cây trồng cả ngắn ngày và dài ngày. - Dễ thực hiện và tốn ít công lao động Nhược điểm: (0,5 đ) - Thời gian chăm sóc đến khi thu hoạch kéo dài. - Tốn nhiều hạt giống, không đảm bảo được mật độ khoảng cách chuẩn khi người

lao động thiếu kỹ năng.

Câu 3: Rừng có vai trò: - Làm sạch môi trường không khí hấp thụ các loại khí độc hại, bụi không khí. (0,5 đ) - Phòng hộ: Chắn gió, cố định cát ven biển, hạn chế tốc độ dòng chảy và chống xoáy mòn đất đồi núi, chống lũ lụt. Cung cấp lâm sản cho gia đình, công sở giao thông, công cụ sản xuất, nguyên liệu sản xuất, xuất khẩu. (1,0 đ) - cung cấp lương thực, thực phẩm và dược liệu quý cho nhân dân vùng núi.(0,5 đ) - Nguyên liệu khoa học, sinh hoạt văn hoá. Bảo tồn các hệ thống sinh thái rừng tự nhiên, các nguồn gen động, thực vật, di tích lịch sử, tham quan dưỡng bệnh. (1,0 đ) Câu 4 : Biện pháp bảo vệ và khoanh nuôi rừng. a. Biện pháp bảo vệ .(1,0 đ) - Tuyên truyền và xử lí những vi phạm bảo vệ rừng. - Tạo điều kiện cho nhân dân vùng núi phát triển kinh tế và tham gia tích cực bảo vệ rừng. - Xây dựng lực lượng đủ mạnh để bảo vệ, chống lại mọi hoạt động gây hại rừng b. Biện pháp khoanh nuôi .(1,0 đ) - Bảo vệ cấm chăn thả đại gia súc, chống chặt phá, tổ chức phòng chống cháy. - Phát dọn dây leo, bụi rậm, cuốc xới đất tơi xốp quanh gốc. - Tra hạt hay trồng cây vào nơi đất có khoảng trống lớn.

Hết

V. Rút kinh nghiệm

Ngày soạn:19/12/2020

Tiết 18. KIỂM TRA HỌC KÌ I

- GV đánh giá đợc quá trình tiếp thu kiến thức, kĩ năng, thái độ của HS trong quá

- Kiểm tra những kiến thức cơ bản về trồng trọt. - Rèn thái độ nghiêm túc, tác phong làm việc theo quy trình.

- GV: Đề thi, đáp án. - Trò: ôn tập những phần đã học, chuẩn bị giấy thi.

Vận dụng

Thông hiểu TL

Nhận biết TL

TN

TN

Thấp

Cao

Cộng

Kiểm tra sĩ số HS 2.Kiểm tra: Không

TN

TL

TN

TL

I. Mục tiêu: Thông qua bài kiểm tra: trình học môn công nghệ phần trồng trọt. II.Chuẩn bị của thầy và trò: III. Tiến trình dạy học: 1. ổn định tổ chức : 3. Bài kiểm tra. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ Cấp độ Tên chủ đề

2.Biết được quy trình làm đất trồng rau.

1. Biện pháp cải tạo đất và bảo vệ đất- Làm đất

1. Biết được khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất thịt.

2

1 C2-3 0,25đ

1 C1-1 0,25đ

0,5đ

Số câu Số điẻm Tỉ lệ của trò 2.Vai giống-Sản xuất và bảo quản hạt giống

4.Biết được cách sử dụng phân trong bón lót và bón thúc.

1.Ý nghĩa của giống cây trồng trong sản xuất.

3.Biết được phương pháp gieo trồng trong trồng trọt. 5. Biết được việc bảo quản hạt giống.

4

2 C3-5;C5-10 0,5đ

1 C4-4 0,25đ

1 C1-1 2đ

2,75đ

Số câu Số điẻm Tỉ lệ

3. Sâu bệnh hại cây trồng- Chăm sóc và thu hoạch nông sản.

2. Ý nghĩa của việc phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng trong thực té.

7.Tác dụng của phương pháp lên luống trong trồng trọt. 9. Hiểu được phương pháp giâm cành trong trồng trọt.

6.Biết được giai đoạn biến thái của côn trùng. 8. Biết được phương pháp tưới nước trong trồng trọt. 10. . Biết được phương pháp vệ sinh đông ruộng trong trồng trọt.

6

2 C7-6;C9-8

1 C2-2

Số câu

3 C6-2;C8-

3,25đ

Số điẻm

7;C10-9 0,75đ

0,5đ

4.Trồng rừng.- Chăn nuôi

11.Vai trò của rừng

12.Hiểu được phương pháp bảo vệ và khoanh nuôi rừng hiệu quả.

3.Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi..

2đ 4.Liên hệ Ở địa phương về nhiệm vụ bảo vệ của học rừng sinh và của toàn dân.

1 C11-11 0,25đ

1 C12-12 0,25đ

1 C3-3 2đ

1 C4-4 1đ

Số câu Số điẻm Tổng số câu Tổng số điểm

7 1,75đ

5 1,25đ

2 3đ

2 4đ

4 3,5đ 16 10đ

TRƯỜNG THCS LƯƠNG PHONG

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI: 2020-2021 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 7 Thời gian: 45 phút

B. Kém C. Trung bình. D. Khả năng khác.

C. Khi cây đang sinh trưởng và phát triển D. Khi thu hoạch cây

B. Supe lân C. Cây điền thanh D. Khô dầu dừa

C. Đất phèn B. Đất chua D. Đất mặn

C. Sinh học D. Kiểm dịch thực vật B. Hoá học

C.Phân chuồng B. Kali

C. Sâu trưởng thành B. Nhộng D.Trứng

C. pH = (6,6 – 7,5) D. ph = 7 B. pH < 6,5

C. Lên luống Cày đất Đập đất D. Lên luống Cày đất Đập đất

I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm). Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất thịt: A. Tốt Câu 2: Các giai đoạn biến thái hoàn toàn của côn trùng gồm: A. Trứng – Sâu non – Sâu trưởng thành – Nhộng. B. Trứng – Nhộng – Sâu non – Sâu trưởng thành. C. Trứng – Sâu non – Nhộng – Sâu trưởng thành. D. Sâu non – Sâu trưởng thành – Nhộng – Trứng Câu 3: Bón phân thúc là bón vào thời điểm nào? A. Trước khi gieo trồng B. Trong khi gieo trồng Câu 4. Đâu là phân hoá học? A. Phân lợn Câu 5. Biện pháp cải tạo: bón vôi được áp dụng cho loại đất: A. Đất đồi dốc Câu 6. Biện pháp phòng trừ sâu bệnh nào mang lại hiệu quả cao nhưng gây hại cho môi trường? A. Thủ công Câu 7. Cây lúa dễ bị đổ, cho nhiều hạt lép, năng suất thấp là do bón nhiều: A. Lân D. Đạm Câu 8. Côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn phá hoại mạnh nhất ở giai đoạn: A.Sâu non Câu 9. Đâu là đất chua? A. pH > 7,5 Câu 10. Đâu là các khâu làm đất trồng rau ? A. Đập đất Cày đất Lên luống B. Cày đất Lên luống Đập đất II. Tự luận: (5đ) Câu 11: Nêu vai trò của chăn nuôi. Theo em một giống tốt cần đạt những tiêu chí nào? (2.0đ) Câu 12: Nêu các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại .Hiện nay ở địa phương em áp dụng biện pháp nào là phổ biến nhất? Biện pháp đó có ảnh hưởng gì đến môi trường xung quanh không? (2.0đ) Câu 13: Hãy cho biết thế nào là phát triển sinh trưởng và phát dục của vật nuôi cho ví dụ cụ thể về sự trát triển sinh trưởng và phát dục của con gà? (1.0đ)

ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM CHẤM ĐỀ KTHKI MÔN: CÔNG NGHỆ 7- NĂM HỌC : 2020 - 2021

9 B 8 B 6 D 3 A 2 C 5 A 1 C 4 C 7 C 10 D

I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu Đ/ÁN II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1: - Vai trò của giống cây trồng: +Giống cây trồng có tác dụng làm tăng năng suất, tăng chất lượng nông sản, Tăng vụ và thay đổi cơ cấu cây trồng. (1đ) - Tiêu chí chọn giống tốt: + Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu,đất đai và trình độ canh tác. (0,25đ) + Có chất lượng tốt. (0,25đ) + có năng suất cao và ổn định. (0,25đ) + Chống chịu được sâu, bệnh. . (0,25đ) Câu 2: - các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại: + Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu,bệnh hại. ( .25đ) + Biện pháp thủ công. ( 0.25đ) + Biện pháp hóa học. ( 0.25đ) + Biện pháp sinh học. ( 0.25đ) + Biện pháp kiểm dịch thực vật. ( 0.25đ) - Hiện nay ở địa phương em áp dụng biện pháp hóa học là phổ biến nhất. 0.25đ) - Biện pháp đó có ảnh hưởng đến môi trường xung quanh: làm ô nhiễm nguồn nước, giết hại các sinh vật có lợi,không khí ảnh hưởng đến sức khỏe con người... (0,5đ) Câu 3:Nhiệm vụ của học sinh tham gia bảo vệ rừng ở địa phương: + Tuyên truyền về phòng chống bảo vệ rừng đến gia đình và những người xung quanh. (0,5đ) +Có ý thức phòng chống cháy rừng. (0,25đ) +Thông báo đến cơ quan chức năng về cá nhân hay tổ chức phá hoại rừng. (0,25đ) 4.Tổng kết, đánh giá: GV thu bài về chấm GV nhận xét, đánh giá giờ kiểm tra về ý thức, thái độ làm bài, rút kinh nghiệm.

Vận dụng

Thông hiểu TL

Nhận biết TL

TN

TN

Thấp

Cao

Cộng

TN

TL

TN

TL

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ Cấp độ Tên chủ đề

1. Biện pháp cải tạo đất và bảo vệ đất

1-Nhiệm vụ và khó khăn của ngành trồng trọt.

1

1 C1-1 2đ

1- Cách xử lý hạt giống.

Số câu Số điẻm Tỉ lệ 2.Vai của trò giống-Sản xuất và bảo quản hạt giống

1

1 C1-4 0,25đ

0.25đ

3.Các dấu hiệu khi cây bị bệnh

2.Biết được giai đoạn biến thái của côn trùng

Số câu Số điẻm Tỉ lệ 3. Sâu bệnh hại cây trồng

2

1 C2-1 0,25đ

1 C3-2 0,25đ

0,5đ

Số câu Số điẻm

4. Làm đất

4. Hiểu được các công việc làm đất,cải tạo đất.

1

1 C4-2 2đ

5- Thời vụ gieo trồng.

Số câu Số điẻm 5. Chăm sóc và thu hoạch nông sản,xen canh ,tăng vụ.

2

1 C5-1 0,25đ

2.Ý nghĩa của thu hoạch và bảo quản nông sản,phân biệt được sự giống và khác nhau giữa chúng. 1 C2-2 2đ

2,25đ

Số câu Số điẻm

6.Trồng rừng.- Chăn nuôi

3.Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi..

4.Liên hệ Ở địa phương về nhiệm vụ trồng rừng và nêu được ý nghĩa về kinh tế.

1 C4-4 1đ

1 C3-3 2đ

2 3đ 9 10đ

Số câu Số điẻm Tổng số câu Tổng số điểm

3 0,75đ

2 2,25đ

2 2 3đ 4đ

Thời gian: 60 phút Ngày thi: /12/2020

D. 8 C. 7

D. Phân bón. C. Thời tiết. B. Số cây trồng.

D. 4 cách. C. 3 cách.

PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI:2020-2021 TRƯỜNG THCS MINH TÂN MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 7 I.Trắc nghiệm : (3đ) 1/ Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng nhất: Câu 1: Giai đoạn biến thái hoàn toàn của côn trùng là: A. Trứng, sâu non, sâu trưởng thành. B. Trứng, sâu non, sâu trưởng thành, nhộng. C. Trứng, sâu, nhộng, bướm. D. Trứng, sâu non, bướm. Câu 2: Có mấy dấu hiệu khi cây bị bệnh: A.5 B. 6 Câu 3: Để xác định thời vụ gieo trồng cần phải dựa vào các yếu tố nào? A. Khí hậu. Câu 4: Có mấy cách xử lý hạt giống: A. 1 cách. B. 2 cách. 2/. Hoàn thành nội dung vào bảng sau:( 1điểm) Mục đích Biện pháp cải tạo đất ………………………… - Cầy sâu, bừa kĩ, bón phân hữu cơ. ………………………… - Làm ruộng bậc thang: ………………………… - Trồng xen cây nông nghiệp với các cây phân xanh. ………………………… - Bón vôi:

Áp dụng cho loại đất ……………………….. ……………………….. ……………………….. …………………………

II/.Tự Luận: (7đ ) Câu 1: Trình bày vai trò của ngành trồng trọt ở nước ta ? Cho biết trong trồng trọt thường gặp những khó khăn gì ? ( 2 điểm) Câu 2: Thu hoạch có ảnh hưởng như thế nào đến việc bảo quản ? Bảo quản và chế

biến có gì giống và khác nhau? (2đ)

Câu 3: Thế nào là chọn phối?Các phương pháp chọn phối giống vật nuôi trong phát triển nông nghiệp?Kể tên một số giống vật nuôi có tầm phát triển kinh tế? ( 2 đ) Câu 4: Ở địa phương em nhiệm vụ trồng rừng nào là chủ yếu? Vì sao? ( 1 đ)

====HẾT====

1 C

4 B

2 C

Mục đích

- Tăng bề dày lớp đất trồng. - Hạn chế xói mòn, rửa trôi. - Tăng độ che phủ đất. - Khử phèn

Áp dụng cho loại đất - có tầng đất mỏng, nghèo dinh dưỡng. - Vùng đất dốc lớn, đồi núi. - Đất đồi có độ dốc nhỏ. - Đối với đất phèn.

ĐÁP ÁN

I.Trắc nghiệm: (3 điểm) 1.Chọn câu đúng nhất:(1điểm) Học sinh nêu đúng mỗi câu 0,25 điểm 3 Câu Phương án đúng A 2 . Hoàn thành bảng sau:(2 điểm). Học sinh trả lời đúng mỗi ý: 0,25 điểm. Biện pháp cải tạo đất - Cày sâu, bừa kĩ, bón phân hữu cơ. - Làm ruộng bậc thang: - Trồng xen cây nông nghiệp với các cây phân xanh. - Bón vôi: II. Tự luận: (7điểm) Câu 1: ( 2đ) * Vai trò của trồng trọt : - Lương thực, thực phẩm cho con người, cho chăn nuôi. (0,5đ) - Nguyên liệu cho các nhà máy. (0,25đ) - Nông sản cho xuất khẩu. (0,25đ) *Khó khăn trong trồng trọt : + Sâu bệnh phá hoại cây trồng. (0,25 đ) + Thời tiết thất thường như rét đậm, rét hại ảnh hưởng đến cây trồng. (0,25 đ) + Hạn hán, lũ lụt. (0,25 đ) + Giá thành nông sản. (0,25 đ)

Câu 2: (2đ) * Ảnh hưởng của thu hoạch đến việc bảo quản: - Thu hoạch đạt yêu cầu kỹ thuật tạo thuận lợi cho bảo quản. (0,5 đ)

- Thu hoạch không đạt yêu cầu sẽ khó hoặc không bảo quản được. (0,5 đ)

* Giống nhau: - Bảo quản và chế biến giống nhau cùng một mục đích.: giữ cho sản phẩm được sử dụng lâu dài.

(0,5đ)

* Khác nhau: - Bảo quản khác chế biến là giữ nguyên trạng thái sản phẩm. (0,25 đ) - Chế biến là biến đổi sản phẩm khác trạng thái ban đầu, tăng giá trị sử dụng. (0,25 đ) Câu 3: a/ Chọn phối: - Chọn ghép đôi giữa con đực và con cái để cho sinh sản gọi là chọn phối. (0,5đ) b/Các phương pháp chọn phối. + Chọn ghép con đực và con cái trong cùng giống đó để nhân lên một giống tốt. ( 0,25đ) + Chọn ghép con đực với con cái khác giống nhau để lai tạo giống. (0,25đ) c/Gà:Đông tảo,Hồ,Lương phượng,Logo,gà Ri... (0,25đ) Heo: Landrat,Pidu,Đại bạch... (0,25đ) Bò: Sind,U,3B,Sữa Hà lan ,Rừng lai.... (0,5đ) Câu 4: - Ở địa phương em nhiệm vụ trồng rừng sản xuất là chủ yếu: rừng cao su. (0,5đ) - Mủ cao su là nguyên liệu cho các ngành công nghiệp,có giá trị xuất khẩu cao được ví như là “vàng trắng” trong chiến lược kinh tế của việt nam. (0,5 đ)

PHÒNG GD & ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS PHONG SƠN MÔN : CÔNG NGHỆ 7

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Kiến thức

Tổng số câu/điểm

Phòng, trừ sâu, bệnh hại

Hiểu được ưu điểm cũng như hạn chế của biện pháp hóa học

1 3

1 3

Số câu Điểm Kĩ thuật gieo trồng

Hiểu và vận dụng được kĩ thuật gieo trồng

1 2

1 2

Số câu Điểm Vai trò của rừng

Nêuđược vai trò của rừng đối với môi trường và đời sống con người

1 3

Số câu Điểm Thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản

Nêu mục đích và phương pháp của việc thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản

1 2

1 2 4 10

1 3

1 2 2 5

Số câu Điểm Tổng số câu Tổng số điểm

PHÒNG GD & ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS PHONG SƠN MÔN : CÔNG NGHỆ 7

Thời gian làm bài: 45 phút( Không kể thời gian giao đề)

Đề chính thức

Câu 1: (3,0 điểm) Hãy nêu ưu điểm và hạn chế biện pháp hóa học phòng trừ sâu, bệnh đối với sản xuất, môi trường, con người và các sinh vật khác ? Câu 2: (2,0 điểm) Kể tên các phương pháp gieo trồng ? Em hãy nêu ưu điểm, nhược điểm của phương pháp gieo trồng bằng hạt ? Câu 3: (3,0 điểm) Trình bày vai trò của rừng đối với môi trường và đời sống con người? Câu 4: (2,0 điểm) Nêu mục đích và phương pháp của việc thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản ?

Hết

PHÒNG GD & ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS PHONG SƠN MÔN : CÔNG NGHỆ 7

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm có 02 trang)

Nội dung

Điểm

Áp dụng trên diện tích sản xuất lớn, nhanh chóng, tốn ít

Câu Câu 1 (3,0đ)

0,5 đ 0,5đ 0,5 đ 0,75 đ 0,75 đ 1,0 đ 0,5 đ 0,5 đ

Câu 2 (2,0)

Ưu điểm: Phòng, trừ sâu, bệnh hiệu quả cao, ngăn chặn triệt để phát sinh sâu bệnh. công lao động, tiết kiệm chi phí sản xuất. Sản phẩm nông sản có mẫu mã đẹp. Bên cạnh những lợi ích khi sử dụng các loại thuốc hóa học để phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng còn gây ra nhiều tác hại nghiêm trọng cho môi trường như làm ô nhiễm không khí, nước, đất trồng và làm chết các sinh vật có lợi khác. Với người gây ngộ độc cấp tính khi hít phải, ăn, uống phải thuốc trừ sâu, bệnh có thể gây chết người. Nếu sử dụng nông sản còn dư lượng thuốc bảo vệ thực vật lâu dài với liều lượng thấp dẫn tới bệnh vô sinh, quái thai hoặc ung thư. Các phương pháp gieo trồng gồm: trồng bằng hạt, trồng bằng cây con, trồng bằng củ, bằng thân ( hom) Phương pháp trồng bằng hạt có các ưu điểm sau: - Áp dụng với nhiều loại cây trồng cả ngắn ngày và dài ngày. - Dễ thực hiện và tốn ít công lao động Nhược điểm: - Thời gian chăm sóc đến khi thu hoạch kéo dài. - Tốn nhiều hạt giống, không đảm bảo được mật độ khoảng cách

chuẩn khi người lao động thiếu kỹ năng.

Câu 3 (3 đ)

Rừng có vai trò: - Làm sạch môi trường không khí hấp thụ các loại khí độc hại, bụi không khí. - Phòng hộ: Chắn gió, cố định cát ven biển, hạn chế tốc độ dòng chảy và chống xoáy mòn đất đồi núi, chống lũ lụt. Cung cấp lâm sản cho gia đình, công sở giao thông, công cụ sản xuất, nguyên liệu sản xuất, xuất khẩu. - cung cấp lương thực, thực phẩm và dược liệu quý cho nhân dân vùng núi. - Nguyên liệu khoa học, sinh hoạt văn hoá. Bảo tồn các hệ thống sinh thái rừng tự nhiên, các nguồn gen động, thực vật, di tích lịch sử, tham quan dưỡng bệnh.

0,5đ 1,0 đ 0,5 đ 1,0 đ

- Mục đích thu hoạch: Đảm bảo chất lượng và số lượng của nông

sản, thu hoạch nhanh, gọn và cẩn thận.

- Phương pháp thu hoạch: Hái, cắt, nhổ, đào.

- Mục đích bảo quản: Để hạn chế sự hao hụt về số lượng và giảm

sút chất lượng của nông sản.

- Phương pháp bảo quản: bảo quản thoáng, bảo quản kín và bảo

Câu 4 (2 đ)

quản lạnh.

- Mục đích chế biến: Làm tăng giá trị của sản phẩm và kéo dài

thời gian bảo quản.

- Phương pháp chế biến: Sấy khô, chế biến thành bột mịn hay tinh

0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ

bột, muối chua, đóng hộp.

Phong Sơn, ngày 17 Tháng 12 năm 2020

TỔ TRƯỞNG

GV RA ĐỀ

DUYỆT CỦA BGH

Hoàng Phước Nguyên

Nguyễn Hải Âu

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TÂY HÒA TRƯỜNG THCS TÂY SƠN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Công nghệ 7 Thời gian làm bài 45 phút (kể cả thời gian phát đề)

Đề chính thức

(Đề gồm 01 trang)

Trả lời 1 + …. 2 + … 3 + …

4 + …

a. Làm đất nhỏ và thu gom cỏ dại. b. Dễ thoát nước, dễ chăm sóc. c. . Lật đất sâu lên bề mặt. d. Làm đất tơi xốp, diệt cỏ dại và mầm sâu bệnh, tạo điều kiện cho cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt. e. Sử dụng phân hữu cơ và phân lân

5+…

I. Trắc nghiệm: ( 3đ) * Khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất: Từ câu 1 đến câu 4 ( 1đ ) Câu 1: Đâu là nhược điểm của cách bón phân “phun lên lá”: ( 0,25đ) a. Cây dễ sử dụng. b.Phân bón không chuyển thành chất khó tan do không tiếp xúc với đất. c. Tiết kiệm phân bón. d.Cần có dụng cụ, máy móc phức tạp. Câu 2: Những biểu hiện khi cây trồng bị sâu bệnh phá hại là: ( 0,25đ) b. Hình thái lá, quả biến dạng. a. Màu sắc trên lá, quả thay đổi. c. Cây bị héo rũ. d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng. Câu 3: Muốn phòng trừ sâu, bệnh hại đạt hiệu quả cao cần áp dụng: ( 0,25đ) a. Biện pháp hóa học. b. Phối hợp biện pháp kiểm dịch thực vật và canh tác. c. Biện pháp thủ công. d. Tổng hợp và vận dụng thích hợp các biện pháp. Câu 4: Phát triển chăn nuôi toàn diện theo quy mô: ( 0,25đ) a. Gia đình b. Trang trại c. Nhà nước d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 5: Lựa chọn những từ có sẵn điền vào những chổ trống thích hợp:( 1đ ) a. Rừng sản xuất: ……………………….. b. Rừng phòng hộ: ……………………….. c. Rừng đặc dụng: ……………………….. Tên các vai trò: cung cấp lâm sản, phục vụ du lịch, nghiên cứu khoa học, thải khí oxi lấy khí cacbonic, điều hòa dòng nước, chắn gió, chắn cát di chuyển. Câu 6: Hãy sắp xếp các tác dụng (Cột B) tương ứng với các công việc (Cột A) rồi ghi vào cột trả lời sao cho thích hợp (1 điểm) Các biện pháp cải tạo đất (Cột A) Mục đích (Cột B) 1. Mục đích làm đất. 2. Cày đất. 3. Bừa và đập đất. 4. Lên luống. 5. Bón phân lót. II. Tự luận: (7đ) Câu 7: Khi thu hoạch nông sản cần đạt những yêu cầu gì? Thu hoạch nông sản bằng những phương pháp nào? Cho ví dụ. (2đ) Câu 8: Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? Em cho biết nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nước ta. ? (2đ) Câu 9:Thế nào là sự sinh trưởng và sự phát dục của vật nuôi ? Các yếu tố nào tác động đến sự sinh trưởng và sự phát dục của vật nuôi ? (3đ)

--- Hết ---

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM

I. Trắc nghiệm: ( 3đ) Câu: 1d( 0,25đ), Câu :2d( 0,25đ), Câu :3d( 0,25đ), Câu: 4d( 0,25đ) Câu 5: ( 1đ) a. Rừng sản xuất: : Cung cấp lâm sản, thải khí oxi lấy khí cacbonic b. Rừng phòng hộ: Thải oxi lấy khí cacbonic, điều hòa dòng nước, chắn gió, chắn cát di chuyển. c. Rừng đặc dụng : Phục vụ du lịch, nghiên cứu khoa học, thải oxi lấy khí cacbonic Câu 6: 1d( 0,2đ),2c( 0,2đ),3a( 0,2đ),4b( 0,2đ),5e( 0,2đ) II. Tự luận: (7đ) Câu 7: *Khi thu hoạch nông sản cần đạt những yêu cầu (1đ) Để đảm bảo được số lượng và chất lượng nông sản phải tiến hành thu hoạch đúng độ chín, nhanh gọn và cẩn thận. * Những phương pháp thu hoạch. Cho ví dụ.(1đ) - Hái: đậu ve,… - Nhổ: cà rốt,… - Đào: khoai tây,… - Cắt: các loại hoa, lúa,… Câu 8: *Vai trò của ngành chăn nuôi. (1đ) - Cung cấp thực phẩm. - Cung cấp sức kéo. - Cung cấp phân bón. - Cung cấp nguyên liệu cho ngành sản xuất khác. *Nhiệm vụ phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta (1đ) - Phát triển chăn nuôi toàn diện. - Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất - Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý. Câu 9: * Sự sinh trưởng: Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước và các bộ phận cơ thể. (1đ) * Sự phát dục: Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể. (1đ) * Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi: (1đ) - Các yếu tố bên ngoài (điều kiện ngoại cảnh) : + Thức ăn + Chuồng trại, nuôi dưỡng, chăm sóc + Khí hậu

- Yếu tố bên trong (đặc điểm di truyền).

------Hết------