B 16 ĐỀ THI TH
TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN ĐỊA LÍ - (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa đáp án - S GD&ĐT Gia
Lai
2. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa đáp án - Trường THPT
chuyên Lê Quý Đôn
3. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa đáp án - Trường THPT
Ca Tùng
4. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa đáp án - Trường THPT
Đông Hà (Lần 1)
5. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí đáp án - Trường THPT
Đông Hà
6. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa đáp án - Trường THPT
Hải Lăng
7. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa đáp án - Trường THPT
Hương Sơn
8. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa đáp án - Trường THPT
Linh Trung (Ln 1)
9. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa đáp án - Trường THPT
Lý Thường Kit
10. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa đáp án - Trường THPT
Nghi Xuân
11. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa đáp án - Trường THPT
Nguyn Hu
12. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa đáp án - Trường THPT
Nguyn Trung Thiên (Ln 1)
13. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa đáp án - Trường THPT
Trn Quc Tun
14. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa có đáp án - Trường THPT
Trn Th Tâm
15. Đề thi th THPT Quốc gia năm 2022 môn Địa đáp án - Trường THPT
Hunh Thúc Kháng (Ln 1)
16. Đề KSCL ôn thi tt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Cụm trường
THPT Thun Thành
Trang 1/7 –đề số 01
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIA LAI
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ SỐ 01
KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 41: Sự gia tăng các thiên tai bão lụt, hạn hán sự biến đổi thất thường về thời tiết, khí hậu nước ta hiện
nay là biểu hiện của
A. tình trạng ô nhiễm môi trường. B. mất cân bằng sinh thái môi trường
C. suy giảm tài nguyên thiên nhiên. D. xâm nhập mặn ngày càng nghiêm trọng.
Câu 42: Biện pháp để phòng tránh tác hại của lũ quét ở nước ta là
A. bảo vệ tốt rừng đầu nguồn. B. qui định khai thác sinh vật.
C. xây dựng hệ thống đê sông. D. xây dựng vườn quốc gia.
Câu 43: Trong phương hướng hoàn thiện cấu ngành ng nghiệp nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một
bước là
A. điện lực. B. cơ khí. C. dệt may. D. dầu khí.
Câu 44: Ưu thế ln nhất đphát triển ngành công nghiệp chế biến nông - lâm - thủy sản nước ta
A. thị trường tiêu thụ mở rộng. B. nguyên liệu tại chỗ phong phú.
C. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
Câu 45: Công nghiệp phát triển ng Đông Nam Bộ không phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây?
A. Vị trí địa lý. B. Nguồn lao động. C. Kết cấu hạ tầng. D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 46: Căn c vào Atlat Đa lí Vit Nam trang 4 5, cho biết tnh nào sau đây va giáp vi Lào và Cam pu chia?
A. Gia Lai. B. Đắk Lăk. C. Kon Tum. D. Quảng Nam.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam?
A. sông Thương. B sông Đà. C. sông Bến Hải. D. sông Lục Nam.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết Hà Nội thuộc vùng khí hậu nào?
A. Tây Bắc Bộ. B. Đông Bắc Bộ. C.Trung và Nam Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Bắc Đông Bắc
Bắc Bộ?
A. Pu Si Lung. B. Phan xi păng. C. Phu Luông. D. Pu Tha Ca.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau có mật độ dân số cao
nhất?
A. Đăk Nông. B. Đắk Lăk. C. Lâm Đồng. D. Khánh Hòa.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây qui trên 100
nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội. B. Đà Nẵng. C. Vũng Tàu. D. Nha Trang.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào slượng lớn nhất trong các tỉnh sau
đây?
A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Ninh Thuận.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không trung
tâm công nghiệp Đà Nẵng?
A. Cơ khí. B. Đóng tàu. C. Điện tử. D.Chế biến nông sản.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có qui mô lớn?
A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 23, cho biết đường số 19 nối thành phố Pleiku với thành phố
nào sau đây?
A. Quy Nhơn. B. Tuy Hòa. C. Buôn Ma Thuột. D. Kon Tum.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây trung tâm quốc
gia?
A. Đà Lạt. B. Vũng Tàu. C. Cần Thơ. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 57: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ sắt Trại Cau thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang. B. Lào Cai. C. Thái Nguyên. D. Lai Châu
Trang 2/7 –đề số 01
Câu 58: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết hồ Kẻ Gỗ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Tr
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện Hàm Thuận - Đa Mi nằm trên
sông nào?
A. Sông Đồng Nai. B. Sông La Ngà. C. Sông Đà Rằng. D. Sông Trà Khúc.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 29, cho biết tên khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc
vùng Đồng bng sông Cu Long?
A. Mộci. B. Đồng Tháp. C. An Giang. D. Tiên.
Câu 61: Cho bng s liu: Giá tr xut, nhp khu ca mt s nước khu vực Đông Nam Á, năm 2016.
(Đơn vị: T USD)
c
Vit Nam
Malaysia
Thái Lan
Xut khu
177
189
215
Nhp khu
174
169
195
Căn cứ vào bng s liu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá tr xut, nhp khu ca mt s
nước khu vực Đông Nam Á, năm 2016?
A. Bốn nước đều có cán cân xut, nhp khu là xut siêu.
B. Giá tr cán cân xut, nhp khu ca Vit Nam là ln nht.
C. Malaysia có giá nhp khu thấp hơn so với các nước.
D. Giá xut khu ca Singapo lớn hơn Thái Lan.
Câu 62: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và dân số của một số quốc gia
năm 2016?
A. Diện tích lãnh thổ của Cam-pu-chia thấp nhất trong ba nước.
B. Số dân của Việt Nam cao hơn Cam-pu-chia và thấp hơn Thái Lan.
C. Tổng số dân của Cam-pu-chia và Thái Lan thấp hơn số dân của Việt Nam.
D. Diện tích lãnh thổ của Thái Lan lớn hơn diện tích lãnh thổ của Việt Nam.
Câu 63: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do yếu tố nào quy định?
A. Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến. B. Nước ta thuộc khu vực gió mùa.
C. Nước ta tiếp giáp với biển Đông. D. Địa hình nhiều đồi núi.
Câu 64: Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu vực Nhà nước sang các khu vực khác,
A. khu vực quốc doanh làm ăn không có hiệu quả.
B. tác động của nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
C. tác động của công nghiệp hoá và hiện đại hoá.
D. nước ta đang thực hiện nền kinh tế mở, thu hút đầu tư.
Trang 3/7 –đề số 01
Câu 65: Nguyên nhân cơ bản thúc đẩy quá trình đô thị hoá ở nước ta hiện nay là
A. nền kinh tế nước ta chuyển sang cơ chế thị trường.
B. nước ta đẩy mạnh hội nhập quốc tế và khu vực.
C. quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh.
D. nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu theo thành thành phần kinh tế nước ta hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ.
B. Cả nước hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
D. Hình thành nhiều khu công nghiệp tập trung.
Câu 67: Trong sản xuất nông nghiệp nước ta, việc đảm bảo an ninh lương thực là cơ sở để
A. thúc đẩy tăng hệ số sử dụng đất. B. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. D. đảm bảo an ninh quốc phòng.
Câu 68: Viễn thông nước ta hin nay là ngành
A. mạng lưới rng khp, tính phc v cao. B. sn phẩm đa dạng, tốc độ phát trin nhanh.
C. ch phc v Nhà nước, công ngh lc hu. D. tp trung miền núi, cơ sở h tng hn chế.
Câu 69: Ngành hàng không nước ta tuy non trẻ nhưng đã có bước tiến rất nhanh, chủ yếu nhờ vào việc
A. kế thừa kinh nghiệm đã có trước đây. B. mở rộng thị trường trong và ngoài nước.
C. nhanh chóng hiện đại hoá cơ sở vật chất. D. vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn.
Câu 70: Vùng biển nước ta giàu tài nguyên sinh vật biển là do
A. thềm lục địa nông, độ mặn nước biển lớn. B.nhiều dòng hải lưu nóng ven bờ biển.
C. biển nhiệt đới ấm, nhiều ánh sáng và giàu ô xy. D. ven biển có nhiều vũng, vịnh, đầm phá.
Câu 71: Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động nội thương đã trở nên nhộn nhịp, chủ yếu là do
A. thu hút được vốn đầu tư nước ngoài. B. Nhà nước thay đổi cơ chế quản lí.
C. nhu cầu của người dân tăng cao. D. hàng hóa phong phú, đa dạng.
Câu 72: Hạn chế lớn nhất trong phát triển công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng là
A. nhiều thiên tai như bão lũ, hạn hán. B. tài nguyên đất và nước trên mặt cạn kiệt.
C. cơ sở hạ tầng, giao thông thiếu đồng bộ. D. thiếu tài nguyên khoáng sản, nhiên liệu.
Câu 73: Công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đang khởi sắc, phần lớn là do
A. chất lượng lao động ngày càng nâng cao. B. thu hút được sự đầu tư của nước ngoài.
C. khai thác tốt tài nguyên khoáng sản của vùng. D. huy động sự tham gia của công ty trong nước.
Câu 74: Phát biểu nào sau đây không đúng với việc đẩy mạnh đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở Tây
Nguyên?
A. Hạn chế rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm. B. Góp phần sử dụng hợp lý tài nguyên.
C. Đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp. D. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
Câu 75: Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do
A. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển. B. chưa xây dựng hệ thống đê sông, để biển.
C. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn. D. địa hình thấp với nhiều ô trũng rộng lớn.