
Trang 1/7 –đề số 01
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIA LAI
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ SỐ 01
KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 41: Sự gia tăng các thiên tai bão lụt, hạn hán và sự biến đổi thất thường về thời tiết, khí hậu nước ta hiện
nay là biểu hiện của
A. tình trạng ô nhiễm môi trường. B. mất cân bằng sinh thái môi trường
C. suy giảm tài nguyên thiên nhiên. D. xâm nhập mặn ngày càng nghiêm trọng.
Câu 42: Biện pháp để phòng tránh tác hại của lũ quét ở nước ta là
A. bảo vệ tốt rừng đầu nguồn. B. qui định khai thác sinh vật.
C. xây dựng hệ thống đê sông. D. xây dựng vườn quốc gia.
Câu 43: Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một
bước là
A. điện lực. B. cơ khí. C. dệt may. D. dầu khí.
Câu 44: Ưu thế lớn nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến nông - lâm - thủy sản ở nước ta là
A. thị trường tiêu thụ mở rộng. B. nguyên liệu tại chỗ phong phú.
C. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
Câu 45: Công nghiệp phát triển ở vùng Đông Nam Bộ không phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây?
A. Vị trí địa lý. B. Nguồn lao động. C. Kết cấu hạ tầng. D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp với Lào và Cam pu chia?
A. Gia Lai. B. Đắk Lăk. C. Kon Tum. D. Quảng Nam.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam?
A. sông Thương. B sông Đà. C. sông Bến Hải. D. sông Lục Nam.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết Hà Nội thuộc vùng khí hậu nào?
A. Tây Bắc Bộ. B. Đông Bắc Bộ. C.Trung và Nam Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc
Bắc Bộ?
A. Pu Si Lung. B. Phan xi păng. C. Phu Luông. D. Pu Tha Ca.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau có mật độ dân số cao
nhất?
A. Đăk Nông. B. Đắk Lăk. C. Lâm Đồng. D. Khánh Hòa.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có qui mô trên 100
nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội. B. Đà Nẵng. C. Vũng Tàu. D. Nha Trang.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng bò lớn nhất trong các tỉnh sau
đây?
A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Ninh Thuận.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không có ở trung
tâm công nghiệp Đà Nẵng?
A. Cơ khí. B. Đóng tàu. C. Điện tử. D.Chế biến nông sản.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực
phẩm nào sau đây có qui mô lớn?
A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 19 nối thành phố Pleiku với thành phố
nào sau đây?
A. Quy Nhơn. B. Tuy Hòa. C. Buôn Ma Thuột. D. Kon Tum.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm quốc
gia?
A. Đà Lạt. B. Vũng Tàu. C. Cần Thơ. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 57: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ sắt Trại Cau thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang. B. Lào Cai. C. Thái Nguyên. D. Lai Châu