intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Các lệnh lặp

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

66
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu lện Do While … Loop Ý nghĩa : Điều kiện đúng thì Điều kiện sai thì thực thực hiện các lệnh, hiện các lệnh, ngược ngược lại không thực lại không thực hiện hiện các lệnh mà các lệnh mà chuyển

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Các lệnh lặp

  1. 1) Các lệnh lặp a) Câu lện Do While … Loop Ý nghĩa : Điều kiện đúng thì Điều kiện sai thì thực thực hiện các lệnh, hiện các lệnh, ngược ngược lại không thực lại không thực hiện hiện các lệnh mà các lệnh mà chuyển chuyển điều khiển đến điều khiển đến các các lệnh sau từ khóa lệnh sau từ khóa Loop Loop Cú pháp : Do [While dieukien] Do [Until dieukien] [caclenh] [caclenh] [Exit Do] [Exit Do] [caclenh] [caclenh]
  2. Loop Loop Vị trí : Lệnh được dùng trong thủ tục sau các lệnh khai báo. Giải thích : Dieukien : là một biểu thức luận lý. CacLenh : Các lệnh gán hay xử lý. Exit Do : thoát khỏi vòng lặp. Ví dụ : Dim intl as integer Dim intl as integer Intl =1 Intl=1 Do While intl10 Debug.Print intl Debug.Print intl Intl = intl+1 Intl= intl +1
  3. Loop Loop b) Câu lệnh Do … Loop While Ý nghĩa : Thi hành các lệnh, nếu Thi hành các lệnh, nếu Điều kiện đúng thì Điều kiện sai thì thực thực hiện các lệnh, hiện các lệnh, ngược ngược lại không thực lại không thực hiện hiện các lệnh mà các lệnh mà chuyển chuyển điều khiển đến điều khiển đến các các lệnh sau từ khóa lệnh sau từ khóa Loop Loop While Until Cú pháp :
  4. Do Do [caclenh] [caclenh] [Exit Do] [Exit Do] [caclenh] [caclenh] Loop [While Loop [Until dieuKien] dieukien] Vị trí : Lệnh được dùng trong thủ tục sau các lệnh khai báo. Giải thích : Dieukien : là một biểu thức luận lý. CacLenh : Các lệnh gán hay xử lý. Exit Do : thoát khỏi vòng lặp. Ví dụ :
  5. Do Do …………… …………… Loop While Not Loop Until mySet.EOF mySet.EOF c) Câu lệnh For … Next Ý nghĩa : Thi hành các lệnh khi biến đếm còn nằm giữa giaTriXuatPhat và giaTriDich. Sau khi thi hành các lệnh biến đếm tăng thêm một giá trị bằng bước nhẩy. Cú pháp : For bienDem = giaTriXuatPhat To giaTriDich [Step buocNhay] [caclenh] [Exit For] [cacLenh]
  6. Next [bienDem] Vị trí : Lệnh được dùng trong thủ tục sau các lệnh khai báo. Giải thích : BienDem : Là một biến có kiểu dữ liệu là Integer hay Long. GiaTriXuatPhat, GiaTriDich : Một biểu thức có kiểu là Integer hay Long. BuocNhay : Là số âm hay dương dùng để tăng hay giảm biến đếm. Exit For : thoát khỏi vòng lặp. Ví dụ : Trong thủ tục vào mảng có đoạn lệnh : For chiso = 1 To soluongHocsinh HocsinhMang(Chiso).HsMa = hocsinhSet!hsMa Next chiso d) Câu lệnh For Each
  7. Ý nghĩa : Khi phần tử còn là phần tử của nhóm thì thi hành các lệnh. Cú pháp : For Each phantu In nhom [caclenh] [Exit for] [caclenh] Next [phantu] Vị trí : Lệnh được dùng trong thủ tục sau các lệnh khai báo. Giải thích : Phần tử : Là một phần tử. Nhom : Là một chuỗi các phần tử. Ví dụ : Trong hàm TinhTong , ta sử dụng đoạn lệnh sau For Each sotien In sotienArray
  8. Tongtien = tongtien +sotien Next soTien e) Câu lệnh With Ý nghĩa : Cho phép ghi các lệnh liên quan đến đối tượng mà không cần ghi tên đối tượng. Cú pháp : With doituong [caclenh] End With Vị trí : Lệnh được dùng trong thủ tục sau các lệnh khai báo. Giải thích : DoiTuong : Biến thuộc loại đối tượng hay loại dữ liệu định nghĩa bằng lệnh Type Ví dụ : Trong thủ tục vào mảng có đoạn lệnh : For chiso = 1 To soluongHocsinh
  9. With HocsinhMang(chiso) .HsMa = hocsinhSet!hsMa .HsMa = hocsinhSet.Hoten End With Next chiso
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2