Các mô hình d li u Gis
ữ ệ
ể ắ ế ườ ễ ữ ệ ủ ủ ị ng hoá c a m t s v t trong th gi ộ ự ậ ế ớ ủ ộ ủ feature đó”. ng nh c đ n m t khái ni m là Trong các mô hình bi u di n d li u c a GIS, chúng ta th ệ ộ ự ừ feature. Theo đ nh nghĩa c a ISO (International Standard Organization): “Feature là s tr u t ặ i th c. Trong đó, thu c tính c a feature chính là đ c ượ ự đi m mô t ể ả
Có 3 cách mô hình d li u trong GIS: ữ ệ
• Modelling with vector data: mô hình d li u vector • Modelling with taster data: mô hình d li u raster • Modelling with triangulated data: mô hình TIN
ữ ệ ữ ệ
ữ ệ
ự ơ ở ự ậ ữ ệ ổ ng (line), ng là t p các th c th không gian c s và t ể ậ ể ể ơ ở ự ồ ở ở ể ể ở ẳ ạ ộ ạ ự c s d ng ph thu c vào t ụ c bi u di n b ng đi m (point), đ ố ượ ễ ể nh thì thành ph đ ườ l ỷ ệ ằ ổ ỏ ằ ể ộ ể l ỷ ệ ễ ườ quan sát hay m c đ khái quát. V i ớ ứ ộ ng đi, sông ngòi ườ ổ ề ự l i. Khi t ng nhà c a, đ c bi u di n b i vùng có đ ể ạ ng (line). Khi t ẽ ượ ễ ể ố ể ượ ể ở ậ ể ể thay đ i kéo theo s thay đ i v th c th bi u ự ơ l n h n, ng ranh gi ớ ỷ ệ ớ ở ườ c bi u di n b i t p các th c th t o nên các đ i t ng ố ượ ử ự ạ ữ ệ ử ụ ẳ ể ậ ế ườ ọ i th c. ự ng hoá các s v t hi n t ệ ượ ự ậ ể ố ượ ượ t các v trí c a th gi ủ ị i ta tr u t ừ ượ m c 2.1). Các feature đ ở ụ ể ụ ữ ễ ơ
1. Mô hình d li u vector Mô hình d li u vector xem các s v t, hi n t ệ ượ h p c a chúng. Trong mô hình 2D thì các th c th c s bao g m: đi m (point), đ ườ ự ợ ủ ạ ộ ủ c hình thành trên c s các vector hay to đ c a vùng (polygon). Các th c th s đ ng đ ượ các đi m trong m t h tr c to đ nào đó. ộ ệ ụ Lo i th c th c s đ ể ơ ở ượ ử ụ b n đ có t l ỷ ệ ồ ả c bi u di n b ng đ đ ễ ượ di n. Thành ph lúc này s đ ễ thành ph có th đ ố sá, các trình ti n ích,… Nói chung mô hình d li u vector s d ng các đo n th ng hay các ệ đi m r i r c đ nh n bi ế ớ ờ ạ ể ng và g i chúng là các Trong mô hình vector ng ng hình feature (nh ph n đĩnh nghĩa c bi u di n b ng các đ i t ằ ễ ư ầ ạ ng đ n có hình d ng h c: point, line, polygon. Các bi u di n này áp d ng cho nh ng đ i t ố ượ ọ và đ
ng bao c th . ụ ể ườ
ườ i ta đ nh nghĩa: ả ng trên b n đ có hình d ng và v trí xác đ nh, có các thu c tính cùng ị ị ồ ạ ộ ị
ậ ộ ớ ươ ớ Trong cách bi u di n này, ng ể ễ Feature là m t đ i t ộ ố ượ v i hành vi c th . ụ ể ớ Feature Class là m t t p các feature có cùng ki u t c là t p các point, line, hay polygon. Các feature class t ả Feature Dataset là t p các feature class hay t p h p các l p trên cùng m t h to đ . Feature ậ ể ứ ng v i m t l p trên b n đ . ồ ợ ộ ậ ng đ ươ ậ ộ ệ ạ ộ ớ
ươ ươ ộ ả ng v i m t b n đ . ồ
ng ng, line đ ạ ộ ơ ươ ứ ượ ư c l u i m t to đ đ n t ộ c, polygon đ ướ ể c l u thành m t t p các đi m ượ ư ộ ậ ể ỗ ạ ộ ạ ẳ ị ễ ề ể ễ l ng đ dataset t ớ Các thành ph n d li u ầ ữ ệ Trong feature dataset, m i point đ c l u d ượ ư ướ ỗ i m t chu i các đi m có to đ x, y cho tr d ộ ướ có to đ x, y xác đ nh nh ng đo n th ng và đóng kín. ữ ạ ộ Points bi u di n các feature không có mi n bao hay đ dài, nhi u khi nó bi u di n các feature ể ề ộ c a b n đ . có kích th ồ ớ ỷ ệ ủ ả ướ c quá nh so v i t ỏ
ư ễ ề ị Lines dùng đ bi u di n các feature có chi u dài xác đ nh nh ng không có mi n bao hay ề ể ể nh ng feature r t h p so v i t b n đ l ớ ỷ ệ ả ấ ẹ ữ ồ
c dùng đ bi u di n các feature có mi n bao xác đ nh: ru ng đ t, ao, h hay các ượ ể ể ễ ề ấ ộ ồ ị Polygons đ đ n v hành chính… ị ơ
ng khác. ề ơ ở ấ ấ ự ng này v i t p đ i t ớ ậ ữ ệ ố ượ ố ượ ậ
ng và m t giá tr kho ng cách, phép toán buffer s t o ra m t vùng ộ ố ượ ộ ộ ị ố chúng đ n đ i ủ ể ế ả ng nh h n ho c b ng kho ng cách đ ra. Các phép toán phân tích không gian trên mô hình Vector GIS cung c p r t nhi u phép toán phân tích không gian trên mô hình d li u vector. Các phép toán này d a trên c s so sánh lôgic t p các đ i t 1.Buffer Cho tr ẽ ạ ả ướ đ m là m t polygon bao ph xung quanh t t c các đi m mà kho ng cách t ừ ấ ả ệ t ề ặ ằ ượ c m t đ i t ộ ỏ ơ ả
ng c s và đ i t ướ ố ượ ố ượ ố ượ ng m i trong đó gi nguyên ph n c a đ i t ng giao nhau là đ i t ộ ố ượ ơ ở ữ ớ ầ ủ ố ượ ng so sánh. Phép toán ng c s không ơ ở 2.Difference c hai đ i t Cho tr difference s t o ra m t đ i t ẽ ạ ng so sánh. n m trong đ i t ố ượ ằ
ướ ẽ ạ ộ ố ượ ộ ớ ng m i ng và m t hình ch nh t. Phép toán clip s t o ra m t đ i t ng đ u vào theo hình ch nhât 3.Clip Cho tr c m t đ i t b ng cách c t đ i t ằ ộ ố ượ ắ ố ượ ữ ậ ữ ầ
ng. Phép toán intersect s t o ra m t đ i t ng m i chính là ph n giao ộ ố ượ ẽ ạ ầ ớ 4.Intersect Cho tr ướ gi a hai đ i t ữ c hai đ i t ố ượ ng. ố ượ
ng m i là m t polygon ộ ố ượ ộ ớ ẽ ạ ng đó. Nói cách khác, đây là polygon nh biên c a đ i t t c các đi m 5.Convex hull Cho tr ướ b ng cách n i t ằ c m t đ i t ộ ố ượ ố ấ ả ng, phép toán convex hull s t o ra m t đ i t ủ ố ượ ể ở ỏ
nh t bao kín đ i t ng. ố ượ ấ
ị ộ ố ng và t o ra m t đ i ạ ố ượ ng ban đ u và b đi ph n giao gi a chúng. hai đ i t ng m i t 6.Symmetric difference Phép toán symmetric difference s ti n hành so sánh v trí hai đ i t t ượ ẽ ế ầ ố ượ ớ ừ ữ ầ ỏ
ng, phép toán cut s tách đ i t ố ượ ẽ ầ ng này thành hai ph n ng cong. ộ ườ ả 7.Cut ng cong và m t đ i t Cho m t đ n a ph i và n a trái theo h ử ử Point và multipoint không đ ng cong. ộ ố ượ ướ ượ ng c a đ ủ ườ c áp d ng. Line và polygon ph i c t đ ụ ả ắ ườ
ng đ i c a hai đ i t ng và tr v m t đ i t ế ị ươ ố ủ ố ượ ả ề ộ ố ượ ng 8.Union Phép toán này ti n hành so sánh v trí t ng ban đ u. trên c s h p hai đ i t ơ ở ợ ố ượ ầ
Mô hình d li u vector cho ta nhi u thao tác h n trên các đ i t ng so v i mô hình raster. ữ ệ ố ượ ề ơ ớ
ng đ c th c hi n b ng các tính toán hình ằ ệ ự ủ ượ ố ượ ủ ả to đ c a các đ i t ố ượ ệ ộ ơ ơ ở ế ộ ố ả mô hình này cũng th c hi n nhanh h n nh ự ể ả ệ ơ ng đi trong m ng l ườ ế ồ ị i giao thông d a trên lý thuy t đ th . Tuy nhiên, ở ộ ố ệ ự ẳ ạ ơ ớ ủ ả ệ ồ ng c a th gi ự ủ ng là ph ng đ i t ố ượ ế ớ ch c thông tin trong các h GIS đ ổ ứ ơ ở ươ ệ i th c. Quan sát ể ồ i u trong vi c l u tr s li u b n đ vì ng pháp t ố ư ả ướ ệ ố ườ ệ ư ả ư ặ ầ ư ễ ặ ầ ồ i dùng d dàng tìm ki m và hi n th các thông tin t Vi c tính di n tích, đo kho ng cách c a các đ i t ệ ệ ng thay vì vi c tính toán trên các đi m nh c a mô hình raster. h c t ể ả ệ ọ ừ ạ ộ ủ ng chính xác h n. Thí d , tính di n tích, chu vi Các thao tác trong mô hình này nói chung th ơ ụ ườ c a m t vùng nào đó trên c s đa giác s chính xác h n vi c đ m các đi m nh trên b n đ ồ ệ ế ẽ ủ ư có các phép chi u khác nhau. M t s thao tác ở tìm đ m t s thao ự ạ ướ tác khác thì mô hình này s ch m h n so v i mô hình raster, ch ng h n khi th c hi n n p ạ ẽ ậ ớ ch ng các l p c a b n đ , các thao tác vùng đ m. ồ Mô hình d li u vector hình thành trên c s quan sát đ i t ữ ệ các đ c tr ng theo h ố ượ ặ ư ng các h th ng qu n tr CSDL. Chúng t đ nh h ị ả ướ ị ch c n l u các đ ủ ỉ ầ ư ớ chúng. Do các thành ph n đ ho bi u di n các đ c tr ng c a b n đ liên k t tr c ti p v i các thu c tính c a CSDL nên ng CSDL. ủ ữ ố ệ ủ ng biên c a các đ c tr ng mà không c n ph i l u toàn b vùng c a ộ ế ự ế ư ừ ủ ả ể ạ ể ườ ồ ị ế ễ ộ
ể ả ữ ệ ư ằ ị
ữ ệ ể ạ
ữ ệ ng t ừ ụ hình nh b m t đ t đ n nh ch p t ề ặ ấ ế ả ư ễ ả ớ ữ ệ c r t nhi u các đ i t ố ượ ề ữ ệ ị ặ ặ ữ ệ ả ấ ơ ụ ừ ệ ề ể ữ ệ ỗ ợ ấ ạ
2. Mô hình d li u raster Mô hình raster bi u di n các đ c tr ng đ a lý b ng các đi m nh (pixel). D li u raster g n ắ ễ li n v i d li u d ng nh ho c d li u có tính liên t c cao. D li u raster có th bi u di n ể ể ề v tinh, nh quét và đ ả ượ ấ nh ch p. Đ nh d ng d li u raster r t đ n gi n nh ng h tr r t nhi u ki u d li u khác ả ả ụ nhau.
ồ ữ ệ nh ch p t v tinh ả ả ụ ả ụ ừ ệ ứ ư ệ ạ máy bay giúp ta v b n đ ổ ủ Ả ấ máy bay, nh quét, nh ch p. Trong đó nh ch p t ớ ụ ừ i có ý nghĩa to l n trong vi c nghiên c u tình hình ồ ờ ẽ ả ế ộ ế c t o ra b ng cách chuy n đ i t ể ượ ạ ổ ừ ể ằ ồ ữ ệ nhi u ngu n d li u ề Ngu n d li u raster v tinh, nh ch p t ụ ừ ệ Ả ụ ừ ả là cách l y d li u t n kém nh t nh ng l ấ ấ ữ ệ ố bi n đ i c a các s v t trên trái đ t theo th i gian. nh ch p t ự ậ m t cách chi ti t. Ngoài ra ta còn raster còn có th đ khác nh vector hay TIN. ư
ầ ữ ệ ở ể ả ề ộ ố ị ồ c t o nên b i m t m ng 2 chi u các đi m nh hay cell. Cell là m t đ n v đ ng c. G c to đ ỉ ố ả ị i cell n m t ạ ỉ ằ ở ị ề ấ i đ nh góc trái. M i cell đ ượ ể ỗ ặ ố ự ộ ố ứ ễ ể ộ ị Các thành ph n d li u Raster đ ộ ơ ượ ạ ạ ộ nh t bi u di n m t vùng xác đ nh trên trái đ t. Các cell đ u có cùng kích th ướ ễ ộ ể ấ ỉ c đ t t c a h đ c xác đ nh b i ch s dòng và ch ủ ệ ượ ặ ạ s c t, đ ng th i nó ch a m t s nguyên (ho c s th c) bi u di n ki u hay giá tr thu c tính ờ ố ộ ồ xu t hi n trên b n đ . ả ấ ệ ồ
i d li u. Cell ph i có kích c c a cell trong raster ph thu c nhi u vào đ phân gi ộ ụ ướ ủ c đ nh đ có th thu th p đ ư ả ữ ệ ả ậ ượ ộ ủ ữ ạ ị ề ầ ả ộ ố ỉ ị ệ ộ ữ ệ ề ề ạ ị ư ệ ấ ấ ỉ
ộ ị ậ ơ ệ ẽ ộ ư ỏ ủ ộ ộ ị ị ẽ ổ ả ể ễ ộ ộ ộ ố ị ị Kích th ả ề ộ t d li u, nh ng cũng ph i có kích th ướ ủ ớ c đ l n c chi ti th ế ữ ệ ể ướ ủ ỏ ể đ có th phân tích d li u m t cách thu n ti n. ệ ậ ữ ệ ể ể Giá tr c a cell s đ nh nghĩa các nhóm, l p t i nh ng đi m có cùng i v trí c a cell. Cell t ẽ ị ể ớ ạ ị ị ủ ế m t giá tr xác đ nh m t vùng, mi n. Các cell trong cùng m t mi n không c n ph i liên k t ề ị ộ ộ c ch đ nh cho m t t p các cell, thì s nguyên này có th là v i nhau. Khi m t s nguyên đ ể ộ ậ ượ ộ ố ớ t gi a các nhóm cell. Đi u này t o nên m t quan h m t - nhi u gi a mã và các mã phân bi ộ ữ c gán mã là 4, các cell có giá tr 500 đ cell có cùng giá tr . Ví d các cell có giá tr là 400 đ ượ c ị ị ượ ụ ộ ầ gán mã là 5. Mã này có th xu t hi n nhi u l n trong raster, nh ng ch xu t hi n m t l n ề ầ ể trong b ng giá tr thu c tính (hình v ). B ng này l u các giá tr thu c tính cho mã, đi u này ả ề ả giúp vi c c p nh t đ n gi n h n. M t thay đ i nh c a giá tr thu c tính s làm thay đ i cách ệ ậ ổ ơ ả th hi n c a hàng trăm đ i t ng trên b n đ . ể ệ ủ ồ ố ượ M i cell trong m t raster đ u có m t giá tr . Giá tr này bi u di n m t trong b n ki u d li u ể ữ ệ ề ỗ sau:
• Nominal (bi n tên): m t giá tr thu c ki u d li u nominal s xác đ nh m t th c th t ể ữ ệ ượ
• Ordinal (bi n th t ): m t giá tr thu c d li u ordinal s xác đ nh v trí c a m t th c ự ị ộ ữ ệ ứ v trí th nh t, th hai, ho c th ng quan gi a các th c th . Chúng ta ự c th c th này l n h n, cao h n hay n ng h n th c th khác ơ ơ
•
ị ị ộ ộ ẽ ự ị ự ế ể ạ ể ạ ể ừ c dùng ộ ỗ ế ớ ượ ấ ẽ ư ử ụ ự ề c phân lo i đ t o thành các nhóm. Trong i v trí c a cell đó. Nominal đ ạ ị ể ấ ế ủ ộ ộ ể ị ư ự ứ ặ ớ ủ ấ ồ ẽ c đ t ể ượ ặ ở ị t ế ậ ỷ ệ ươ ư ể ị ứ ấ ữ ặ t l p t ớ ự ự ể
ể ộ ị ế l ễ ộ l ộ ỷ ệ ằ ộ m t th c th khác. Nh ng giá tr này đ ữ m i nhóm, th c th đ a lý s liên k t v i cell t ể ị trong r t nhi u ki u mã nh mã s d ng đ t, ki u đ t tr ng. ể ứ ự th so v i các th c th khác nh th c th đ ể ự l ba. Nh ng các giá tr này không thi ị không th suy lu n đ ơ ể ậ ượ ể bao nhiêu Interval (bi n th i gian): m t giá tr thu c d li u interval bi u di n m t phép đo trên ộ ữ ệ m t t xác đ nh và nh th i gian trong ngày. Nh ng giá tr này n m trên m t t ị ị ữ không liên h v i m t đi m th c nào. ự ể ộ l ): m t giá tr thu c ki u ratio có th bi u di n m t phép đo trên m t ể ể ể ễ ộ ộ ị l v i m t đi m c đ nh và mang ý nghĩa. ờ ộ ỷ ệ ư ờ ệ ớ • Ratio (bi n t ế ỷ ệ t ể ộ ỷ ệ ớ ộ ộ ố ị
ể
c bi u di n b ng m t cell. Line đ ữ ệ ễ ằ
c bi u di n ễ ể ng xác đ nh, đ r ng c a line b ng chi u r ng c a m t cell. ể ượ ộ ộ ộ ể ộ ượ ộ ể ủ ủ ằ ị
c bi u di n b i m t dãy các cell n m k sát nhau. Bi u di n Point, Line và Polygon trong raster ễ Trong c u trúc d li u raster, point có th đ ấ b i m t t p các cell có h ộ ậ ở Polygon đ ượ ướ ở ể ễ ằ ộ ề
ự ị
ể ố ươ ệ ể ả ổ
ư M c dù ta có th xác đ nh các point, line và polygon trong raster m t cách tr c quan, nh ng ặ ộ ng này hi u qu , cách tôt nh t là ta chuy n đ i chúng n u ta mu n t ế ấ ố ượ d li u raster sang d li u vector. S chuy n đ i này g i là vector hoá. t ự ừ ữ ệ ng tác v i các đ i t ớ ữ ệ ể ổ ọ
raster sang vector. Đ phân gi ổ ữ ệ ừ ẽ ộ ả ủ i c a
ộ ng r t nhi u đ n đ chính xác c a d li u vector. Trên hình v ta th y m t quá trình chuy n đ i d li u t ả ấ nh ch p s nh h ụ ẽ ả ủ ữ ệ ể ộ ưở ề ế ấ
c đi m c a mô hình raster ể ủ ượ
ớ ồ ượ ư ả
ư ệ
ễ ậ ể ả
Các u và nh ư u đi m l n nh t c a mô hình raster là toàn b d li u hình thành b n đ đ Ư ể ộ ữ ệ nh máy tính. Do v y, các thao tác ki u nh so sánh đ ớ g p b t l ặ Đ ng th ng có th b đ t đo n hay r ng h n so v i hình nh th c. ườ ộ c l u trong b ẽ c th c hi n d dàng. Tuy nhiên nó s ượ ể ự ng này là t p các cell trong m ng. ng, đi m vì m i đ i t ỗ ố ượ ả ấ ủ ậ i cho vi c bi u di n đ ễ ườ ể ệ ấ ợ ạ ể ị ứ ẳ ự ơ ộ ớ
ộ ấ ấ ồ ữ ệ
ộ ồ ướ
ớ ỏ ừ
ệ ng pháp tho hi p: gán thu c tính ‘s ộ ỏ ươ ườ ả ệ ng s d ng ph ử ụ
ệ ạ ộ ớ ỏ
ộ ớ ướ mà xác đ nh quy lu t gán giá tr l ụ ứ ị
ộ ấ ả
ự ế ặ ộ ớ ệ ế ề ớ ể
ướ ủ ộ ả ủ ớ ỗ
bào. Vì th có th nói r ng s l ố ượ ả ế ể
ề ề ẫ
bào tr n”. Thí d , ta có m t b n đ ộ ả ụ ễ c và c ven b . Khi bi u di n ờ ướ c’ hay ướ n’ cho các c và cũng không thu c l p c . Sau bào thu c lo i này, nghĩa là chung không thu c l p n i cho chúng. ậ t r ng b n đ ồ ế ằ ệ ư bào bi u di n m t đ c tr ng đ a lý nào ị ư ộ ặ c c a m i đi m nh là ể ả ữ ệ ầ ư ấ ữ ư ợ ỗ
ằ ả , đi u này d n đ n nhi u khó khăn cho h th ng thông tin. V n đ đ t ra là c n ph i ệ ố ậ ộ ữ ệ ữ ng d li u c n l u tr là ề ặ ầ ể ố ồ ữ ệ ả ố
ng l u tr thì có th m t mát thông tin so v i lúc ban ậ ả i u v dung l ố ư ề ể ấ ề ớ ượ ữ ậ ớ
Khó khăn l n nh t khi x lý d li u raster là v n đ “t ề ế ử ớ c nó là hình nh bao g m n là vùng ven c a m t h n ể ồ ả ủ chúng trên b n đ , s g p khó khăn trong vi c quy t đ nh gán t ng cell cho l p ‘n ế ị ồ ẽ ặ ả l p ‘c ’. Các h GIS th ườ ớ t ộ ế này tuỳ thu c vào ng d ng th c t ị ạ ộ M t v n đ khác mà mô hình g p ph i đó chính là vi c l u tr d li u. Ta bi ữ ữ ệ ả ề chia ra làm nhi u l p, m i m t l p g m hàng tri u t ễ ồ ỗ đó. Trung bình m t nh v tinh ph kho ng 30.000km2 v i kích th ệ 30m thì có kho ng 35 tri u t ệ ế ả kh ng l ế ổ nén d li u nh m t s thu t toán thích h p. M i thu t toán có nh ng u đi m riêng: thu t ậ ờ ộ ố toán b o toàn d li u cho kh năng khôi ph c toàn b d li u g c tuy nhiên t n v không ụ ữ ệ gian nh , thu t toán t ư đ u. ầ
ễ ị
ể ệ ỏ ễ ể ấ
ươ ứ c bi n. Có r t nhi u mô hình bi u di n b m t th c hi n công vi c này, trong đó mô hình ề ặ i tam giác không đ u” - g i t ể t là mô hình TIN đ
3.Mô hình TIN Các ng d ng mô hình hoá đ a hình đòi h i ph ụ n ề ướ “l ề ướ
ớ ề ặ ng pháp bi u di n đ cao so v i b m t ộ ệ c đánh giá là hi u qu nh t ấ ệ ự ượ ọ ắ ả
ậ ể ờ ạ ụ ừ ữ ề ặ
ậ ể
ặ ữ ế ủ ị ố ể
ả ầ ọ nh ng t p h p đi m r i r c. V m t hình h c, ề ặ ợ ễ c n i v i nhau thành các tam giác. Các tam giác này hình thành nên b ề ượ ố ớ c l u tr cùng v i giá tr g c chi u c a chúng. Các đi m này ượ ư ổ ở ậ ộ ố
ễ ẽ ằ ộ ấ ể ộ ỉ
ể ạ ị ế ể ả ộ
ỉ ể ế ằ
c t ượ ừ ể ế ế
TIN có kh năng bi u di n b m t liên t c t ể ả TIN là t p các đi m đ m t 3 chi u. Các đi m đ ớ ể ề không c n ph i phân b theo m t khuân m u nào và m t đ phân b cũng có th thay đ i ẫ ố các vùng khác nhau. M t đi m b t kỳ thu c vùng bi u di n s n m trên đ nh, c nh ho c ặ ể ộ i tam giác. N u m t đi m không ph i là đ nh thì giá tr hình chi u trong m t tam giác c a l ế ộ ủ ướ ạ phép n i suy tuy n tính (c a hai đi m khác n u đi m này n m trên c nh c a nó có đ ể ủ ộ ủ ho c c a ba đi m n u đi m này n m trong tam giác). Vì th mô hình TIN là mô hình tuy n ế ể ặ ủ ộ ậ c hình dung nh s k t n i đ n gi n c a m t t p tính trong không gian 3 chi u có th đ ế ằ ể ượ ư ự ế ố ơ ả ủ ề
ể ư ằ ả
ữ ơ ồ ủ ng pháp này đ u mô t ặ ấ ồ ứ ỏ ự ả ấ ề ọ phân. C hai ấ này ch p ả
t c các thao tác duy t c n thi ế ể ạ
i quy t các bài toán v ế ề
ng h p đ c bi h p các tam giác. ợ Ta có th l u tr s đ c a TIN b ng danh sách liên k t đôi ho c c u trúc t ph ươ nh n t ậ ấ ả Trong mô hình TIN ta có th xây d ng mô hình c u trúc m ng đ gi ạ ự ể ả t c a b n đ chia nh . mô t ỏ ồ ợ ế c u trúc hình h c tô pô c a b n đ chia nh . S mô t ủ ả t đ đ t hi u qu . ả ệ ệ ầ ấ ể ng, vì nó là m t tr ệ ủ ả ộ ườ đ ả ườ ặ
ỗ ỉ
ư ẽ ố ng con tr . Các con ỏ ủ
ỏ ế ườ ộ ả ỏ ượ ư ả ặ ả ạ
ủ ỏ ỏ ế ả ớ ỏ
ng l u giá tr , đó là to đ x, y và giá tr ủ ớ ề ư ề ắ ườ ủ ỉ ạ ộ ị ỉ
c l u vào không gian nh trong đó m i tam giác t, c nh e và đ nh v s c Đ ng đi này đ ạ ớ đ c tr ng c a chúng. B n ghi c a tam giác t có 3 tr m t b n ghi mô t ườ ả ườ c nh e có 4 tr tr này tr đ n các b n ghi c a các c nh g n li n v i t. B n ghi mô t ng ả ạ ắ ỏ ế con tr , trong đó 2 con tr tr đ n hai tam giác g n li n v i nó còn hai con tr khác tr đ n ỏ hai đ nh t o nên nó. B n ghi c a đ nh v có ba tr ị ạ ả hình chi u c a nó. ế ủ
ầ ủ
Các thành ph n c a TIN Mô hình TIN có th bi u di n: point, line, polygon. ể ể ễ
ở ẳ ạ ự ố ớ ề ặ ủ ị ổ ộ đó b m t c a đ a hình có s thay đ i đ t
ể
ễ ể ề ặ ề ặ ộ ộ ệ ấ
ng pháp xây d ng TIN t ừ ộ ậ ự ể
ươ c 1ướ : thu th p các đi m cùng v i to đ x, y, z c a chúng b ng các thi m t t p các đi m ủ ớ ế ị ụ ằ ệ ố t b ch p, h th ng
ổ ộ ng breakline bi u di n khu v c mà hình d ng b m t thay đ i đ t ạ ộ ể ậ ậ ề ặ ạ
ễ ớ ể ộ
ề ể ườ ừ ạ ộ
Breaklines:là các đo n th ng n i v i nhau mà ng t. ộ Exclusion area: bi u di n các b m t có cùng đ cao. Project boundary: có th tách b m t ra ngoài m t vùng nào đó. Vi c này r t quan tr ng ọ trong tính toán giá tr .ị Ph B ể GPS… Thu th p các đ ự ườ ng t. Xác đ nh các mi n có cùng đ cao so v i m t n ề ị ặ ướ B các d li u v đi m và đ ầ ữ ệ giác t ọ ng trên, ph n m m GIS s t o ra m t m ng các tam ẽ ạ t. i u nh t, t c là các tam giác trong m ng càng đ u càng t c bi n g i là Exclusion area. ề ề ộ c 2ướ : t ố ư ấ ứ ạ ố
B c 3ướ : m i tam giác ta coi là m t b m t v i đ d c xác đ nh. ộ ề ặ ớ ộ ố ỗ ị
ể ự ượ ộ c đ cao (so v i m t bi n) t ớ ể ể ặ ạ ộ
ằ ấ ầ ộ ị ị
v i đ ậ ộ ủ ự ệ ể
ề ặ ỷ ệ ớ ộ l ữ ng ng v i m t đ đi m th p và nh ng ề ặ ẳ ậ ộ ể ề ặ ằ ươ ứ ớ
i m t đi m có Theo cách xây d ng này, ta có th tính toán đ to đ x, y b t kỳ b ng cách xác đ nh v trí tam giác đ u tiên sau đó n i suy theo chi u cao ề ạ ộ c a nó. ủ Mô hình TIN r t hi u qu trong xây d ng b m t. M t đ c a đi m trên b m t t ả bi n đ i c a đ a hình. Nh ng b m t b ng ph ng t ấ ữ ế đ a hình đ i núi có m t đ đi m cao. ậ ộ ể ị ấ ổ ủ ị ồ
ng pháp xây d ng TIN t ng hình h c c b n ươ ố ượ ừ ự ọ ơ ả
Ph Trong ph n này chúng ta s tìm hi u cách xây d ng TIN t point, breakline, và polygon. các đ i t ể ự ẽ ầ ừ
ể
ề ị ề ặ ể ề ặ ả ự ụ ả
ể ứ ướ ể ể ề ị
ề ề ặ ở ề ầ
ề c g p thành các n p. ộ ố ầ ng m c đ Hi n th b m t trong TIN ồ tr c quan b m t trong TIN. Ta có th ng d ng TIN trên b n đ 2 Có nhi u cách đ mô t chi u trong đó ta dùng m u s c đ th hi n: đ cao, đ d c, h ng. Đ hi n th 3 chi u, ta ộ ầ ắ ể ể ệ dùng các ph n m m h tr nh ArcInfor c a ESRI. Ph n m m cho phép ta nhìn các b m t ủ nhi u góc nhìn khác nhau v i các hình nh, đ ườ ộ ợ ư ớ ứ ượ ấ ề ế ả