
Cách t o m ng máy tính t i giaạ ạ ạ
Xu t phát t nhu c u ấ ừ ầ gi i tríả và làm vi c t i nhà ngày càng tăng c a ng i dùng, vi c tri nệ ạ ủ ườ ệ ể
khai m t m ng máy tính t i gia đang tr thành xu h ng không th thi u trong nay mai. “Giaộ ạ ạ ở ướ ể ế
đình s ” là xu h ng t t y u trong vi c g n k t các nhu c u gi i trí, làm vi c, và t o nên số ướ ấ ế ệ ắ ế ầ ả ệ ạ ự
k t n i gi a các thành viên trong gia đình.ế ố ữ
B c 1: Ch n nhà cung c p d ch v Internetướ ọ ấ ị ụ
Đi u đ u tiên b n c n làm là ch n cho mình m t nhà cung c p Internet (ISP) t c đ cao. T iề ầ ạ ầ ọ ộ ấ ố ộ ạ
Vi t Nam hi n nay vi c ch n l a này cũng không quá khó. Trong s các ISP nh VNPT/VDC,ệ ệ ệ ọ ự ố ư
FPT, Viettel… thì VNPT/VDC là n i tr i h n c t c đ , kh năng n đ nh và c phong cáchổ ộ ơ ả ở ố ộ ả ổ ị ả
ph c v . VNPT/VDC v a ti n hành nâng t c đ gói c c d ch v mà v n gi nguyên m cụ ụ ừ ế ố ộ ướ ị ụ ẫ ữ ứ
giá tr c đây.ướ
C th , v i gói c c Mega Easy, t c đ t i đa (Download/Upload) là 1.536Kbps/512Kbpsụ ể ớ ướ ố ộ ố
(tr c là 384Kbps/128Kbps); gói c c Mega Family có t c đ t i đa (Download/Upload) làướ ướ ố ộ ố
2.048Kbps/512Kbps (tr c là 512Kbps/256Kbps); gói c c Mega Extra có t c đ t i đaướ ướ ố ộ ố
(Download/Upload) là 2.560kbps/512Kbps (tr c là 1Mbps/512Kbps) và gói c c Mega Maxiướ ướ
có t c đ t i đa (Download/Upload) là 3.072Kbps/640Kbps (tr c là 2Mbps/640Kbps). ố ộ ố ướ
B c 2: Nh n di n các máy tính trong m ngướ ậ ệ ạ
Khi router c a b n đã ho t đ ng và máy tính có th l t Web, b n c n ch c r ng chúngủ ạ ạ ộ ể ướ ạ ầ ắ ằ

không ch k t n i v i m ng Internet mà còn có th nhìn th y nhau trên m ng. Đ i v i Vistaỉ ế ố ớ ạ ể ấ ạ ố ớ
và Windows 7, quá trình này s đ c th c hi n m t cách t đ ng. PC Vista s t đ ng nh nẽ ượ ự ệ ộ ự ộ ẽ ự ộ ậ
di n các máy tính trong m t m ng và g n chúng v i cùng đ a ch subnet IP. Còn n u cácệ ộ ạ ắ ớ ị ỉ ế
máy tính trong m t m ng không nhìn th y nhau thì b n c n s d ng trình thu t sĩ " ộ ạ ấ ạ ầ ử ụ ậ Set up a
home network" đ cài đ t và nh n di n.ể ặ ậ ệ
V i các máy PC Windows XP thì quy trình có ph c t p h n m t chút. V i nh ng máy có cùngớ ứ ạ ơ ộ ớ ữ
d i IP subnet nh nhau, th ng thì chúng nh n đ c nhau nh ng không ph i lúc nào cũngả ư ườ ậ ượ ư ả
nh th . Cách t t nh t là b n s d ng thu t sĩ " ư ế ố ấ ạ ử ụ ậ Set up a home network" đ cài đ t và nh nể ặ ậ
di n.ệ
B c 3: Tìm hi u v routerướ ể ề
Router là ph n c t lõi c a m ng gia đình b i nó đóng r t nhi u vai trò quan tr ng. Thi t bầ ố ủ ạ ở ấ ề ọ ế ị
này là đ u n i đ nh n di n khách hàng và nhà cung c p d ch v Internet. Router v a x lýầ ố ể ậ ệ ấ ị ụ ừ ử
các đ a ch bên ngoài v a có th x lý các đ a ch n i b (trong m ng n i b ). Quá trìnhị ỉ ừ ể ử ị ỉ ộ ộ ạ ộ ộ
chuy n đ i gi a đ a ch trong và ngoài đ c g i là Biên d ch đ a ch m ng (NAT), và quáể ổ ữ ị ỉ ượ ọ ị ị ỉ ạ
trình x lý t đ ng các đ a ch n i b đ c g i là Giao th c c u hình host đ ng (DHCP).ử ự ộ ị ỉ ộ ộ ượ ọ ứ ấ ộ
NAT đ c s d ng b i giao th c m ng TCP/IP không th h tr t i hàng tri u ng i dùng,ượ ử ụ ở ứ ạ ể ỗ ợ ớ ệ ườ
thi t b và website cùng lúc trên m ng. Router th ng có b ng đ a ch là: 192.168.x.x, trongế ị ạ ườ ả ị ỉ
s này hai ph n “x” cu i th ng dành cho ng i dùng (còn g i là subnet). Các máy tính cóố ầ ố ườ ườ ọ
đ a ch n m trong kho ng 192.168.1.x (x bi n thiên là 1 t i 254) s n m trong cùng m tị ỉ ằ ả ế ớ ẽ ằ ộ
subnet và s nhìn th y nhau. Còn n u là 192.168.0.x thì s n m 2 subnet khác nhau vàẽ ấ ế ẽ ằ ở
không nhìn th y nhau.ấ
Ngoài ph n đánh s đ a ch , b n c n hi u v tính năng t ng l a c a router. Đi u này c cầ ố ị ỉ ạ ầ ể ề ườ ử ủ ề ự
kỳ quan tr ng khi mu n b o v m ng c a b n tránh kh i các nguy c đe d a bên ngoài. M tọ ố ả ệ ạ ủ ạ ỏ ơ ọ ộ
t ng l a t t c n có kh năng ki m tra tr ng thái gói tin – nghĩa là s gói tin nh n đ c ph iườ ử ố ầ ả ể ạ ố ậ ượ ả
trùng kh p v i yêu c u g i đi (tránh tr ng h p nh n ph i các gói tin gi ). Tuy nhiên, đâyớ ớ ầ ử ườ ợ ậ ả ả
cũng ch là m t l p b o v vòng ngoài cho m ng gia đình, b i tin t c có vô s nh ng cáchỉ ộ ớ ả ệ ạ ở ặ ố ữ
th c đ t nh p tinh vi khác.ứ ộ ậ
B n cũng nên cài đ t ph n m m t ng l a cho m i PC trong m ng gia đình, và hãy đ mạ ặ ầ ề ườ ử ỗ ạ ả
b o r ng chúng đ c c p nh t th ng xuyên (r t quan tr ng). Các t ng l a hi n này đ uả ằ ượ ậ ậ ườ ấ ọ ườ ử ệ ề
có c ch nh c nh c p nh t, b n ch vi c cho phép chúng là quá trình c p nh t s di n raơ ế ắ ở ậ ậ ạ ỉ ệ ậ ậ ẽ ễ
t đ ng. V i các th h máy PC Windows, ch c năng t ng l a trong Vista và Windows 7 đãự ộ ớ ế ệ ứ ườ ử
đ c đánh giá t t h n nhi u so v i Windows XP tr c đây.ượ ố ơ ề ớ ướ
B c 4: Thi t l p m ng không dâyướ ế ậ ạ

N u router c a b n có ch c năng phát tín hi u không dây thì đây s là m t l i th r t l n.ế ủ ạ ứ ệ ẽ ộ ợ ế ấ ớ
Tuy nhiên, vi c quy đ nh ai đ c phép ti p c n m ng không dây c a b n là đi u r t quanệ ị ượ ế ậ ạ ủ ạ ề ấ
tr ng, n u không s có ng i “dùng chùa” d ch v c a b n.ọ ế ẽ ườ ị ụ ủ ạ
Đ ngăn ch n kh năng trên, b n c n s d ng các tính năng b o m t trong router. Có 2 tínhể ặ ả ạ ầ ử ụ ả ậ
năng ph bi n nh t hi n nay là WEP và WPA2. C hai đ u có kh năng b o v m c cổ ế ấ ệ ả ề ả ả ệ ở ứ ơ
b n nh ng WPA2 có m c đ b o v ch t ch h n. Tuy nhiên, nhi u ng i v n thích sả ư ứ ộ ả ệ ặ ẽ ơ ề ườ ẫ ử
d ng WEP h n b i Windows XP l i hay “d ng” v i các tính năng b o m t không dây caoụ ơ ở ạ ị ứ ớ ả ậ
c p. Ngoài ra, n u b n s d ng các s n ph m Wi-Fi đ i cũ ( ng d ng công ngh 802.11b)ấ ế ạ ử ụ ả ẩ ờ ứ ụ ệ
thì WEP l i t t h n b i chúng h tr t t c nh ng thi t b này. Tuy nhiên, WEP l i r t d bạ ố ơ ở ỗ ợ ấ ả ữ ế ị ạ ấ ễ ị
hack, v y nên tùy theo tình hình c th , b n nên quy t đ nh s d ng ph ng th c b o m tậ ụ ể ạ ế ị ử ụ ươ ứ ả ậ
nào đ cho phù h p.ể ợ
Thi t l p m t m ng không dây s không t n nhi u th i gian. Đ u tiên b n c n ch n kênhế ậ ộ ạ ẽ ố ề ờ ầ ạ ầ ọ
qu ng bá cho phù h p, th ng là các kênh 1,6 ho c 11 (ít b xung đ t). Hãy thi t l p t t cả ợ ườ ặ ị ộ ế ậ ấ ả
các thi t b không dây c a b n s d ng cùng kênh. Router sau đó s yêu c u khai tên m ngế ị ủ ạ ử ụ ẽ ầ ạ
không dây (g i là SSID), ph ng th c b o m t (WEP ho c WPA2), khóa b o m t (nên đ tọ ươ ứ ả ậ ặ ả ậ ặ
m t kh u ph c t p, ch ng h n thay vì s d ng m t kh u có tên “password”, b n nên ph cậ ẩ ứ ạ ẳ ạ ử ụ ậ ẩ ạ ứ
t p hóa thành “"P4ssW0rd1234" – có nghĩa là s d ng c ch in, ch th ng, c s và chạ ử ụ ả ữ ữ ườ ả ố ữ
k t h p). T i sao ph i đ t m t kh u ph c t p nh v y? M t kh u ph c t p s làm n n l ngế ợ ạ ả ặ ậ ẩ ứ ạ ư ậ ậ ẩ ứ ạ ẽ ả ỏ
nh ng k tr m Wi-Fi khi s d ng công c phá mã. K c khi đ t m t kh u ph c t p, c n c nữ ẻ ộ ử ụ ụ ể ả ặ ậ ẩ ứ ạ ầ ầ
th ng xuyên thay đ i chúng, t t nh t là m i tháng m t l n.ườ ổ ố ấ ỗ ộ ầ
B c 3: Dây d n và c ng k t n iướ ẫ ổ ế ố
Khi hoàn thành các b c trên, m ng c a b n s v n hành m t cách đ y đ . V n đ còn l iướ ạ ủ ạ ẽ ậ ộ ầ ủ ấ ề ạ
là tìm hi u m t vài thông s liên quan. Trong m t m ng gia đình, b n có th s d ng v a PCể ộ ố ộ ạ ạ ể ử ụ ừ
v a laptop (v a k t n i LAN và k t n i không dây) và các thi t b khác (nh máy in, máyừ ừ ế ố ế ố ế ị ư
chi u…), chính vì v y các thi t b k t n i qua m ng LAN thì c n ch c r ng chúng có t c đế ậ ế ị ế ố ạ ầ ắ ằ ố ộ
Gigabit (1000Mbps).
T c đ Gigabit s đ c bi t h u d ng trong tr ng h p b n truy n tín hi u video ho c phátố ộ ẽ ặ ệ ữ ụ ườ ợ ạ ề ệ ặ
n i dung TV đ nét cao qua m ng gia đình. N u c ng c m trên router không đ (th ng làộ ộ ạ ế ổ ắ ủ ườ
không đ ), b n nên mua thêm b switch có c ng Gigabit đ k t n i gi a router và thi t bủ ạ ộ ổ ể ế ố ữ ế ị
máy tính.