Nguy nễ Ng cọ Hà
---------*****---------
Tp. C hí Min h - 11/2011 Hồ
Mở đ uầ
ầ tế kế m chạ đi n ệ tử đ n ơ gi nả và phổ bi n.ế Cũng có r tấ nhi u ph n ề ề ế kế t ụ ầ ề này, vì bộ công cụ này đ cượ
ư ệ ế các nhà ệ c aủ ORCAD có thể coi là m nhạ nh tấ cho đ nế nay, và h u h t ầ ORCAD. ORCAD là m tộ công cụ thi m m thi m chạ đi nệ tử khác, tuy nhiên, tôi ch n ọ sử d ng ph n m m đánh giá là khá m nh.ạ Các th vi n linh ki n s nả xu tấ linh ki n đi n ệ ấ các add-in th vi n linh ki n cho ư ệ ệ tử đ u cung c p ề ệ
h ng d n ề ướ ẫ sử d ng ụ ORCAD b ngằ hình, tuy nhiên giá sách khá cao và ẫ ng d n ự hi n ệ tài li u h ệ ướ ố cho sinh viên. Thành th cự mà nói, các sách dù ấ ng d n ễ ỉ ớ đâu, thì cũng không thể giúp các b n sinh ẫ tỉ m t ướ ạ
Đã có r tấ nhi u sách th cự ch tấ ORCAD không có gì là ph cứ t p,ạ vì v y,ậ tôi mu n th c này m tộ cách đ n ơ gi n,ả để cung c p mi n phí có h viên n mắ b tắ toàn bộ các i ch cứ năng c a ủ ORCAD, mà ch ủ y u,ế các b nạ th cự hành nhi u,ề mày mò nhi u,ề và h iỏ han nhi u,ề các b n sạ ẽ tìm hi uể và n mắ b tắ về ORCAD r tấ dễ dàng.
ng d n c ướ ừ sau đó h ướ đ n ơ gi n,ả để các b n có th ng d n ẫ này, chúng tôi sẽ đi t ng b ướ ẫ các b n ạ t ngừ b ể th cự ạ cướ để xu tấ ra
Trong tài li uệ h hi nệ m tộ m chạ nguyên lý b ng ORCAD, ằ thành m chạ in, ch yạ m chạ in, đi u ch nh m ch ạ in, cu iố cùng là vi cệ làm m tộ m ch in ề ạ ỉ đi nệ tử t iạ nhà nh thư ế nào.
đ cượ chia làm 5 ph n:ầ
và các thao tác trên LAYOUT PLUS ạ
Tài li u này ệ -Ph nầ 1. Cài đ tặ OrCAD 9.2 -Ph n ầ 2. M tộ số thao tác để vẽ m tộ m ch ạ nguyên lý v iớ ORCAD dùng CAPTURE -Ph n ầ 3. Cách chuy n ể từ m chạ nguyên lý sang m ch in -Ph n ầ 4. S dung công cụ Pspice A/D tích h p trong OrCAD để mô ph ngỏ m chạ đi nệ ử ợ
M tộ số m chạ đi nệ tử lý thú để các b n nâng cao ạ khả năng vẽ m chạ c aủ mình
-Ph n5.ầ -Ph n ầ 5. Làm m chạ in 1 l p ớ thủ công
Hi n t t i ấ nổ đ nh. ụ i,ỗ sử d ng r t ụ ệ ạ đã có b nả 16.5 nh ng ư r tấ n ng (10G tấ c sauả ặ
iạ vi cệ cài đ tặ cũng r tấ khó khăn. Kể từ b nả 16.3 trở đi Cadene đã bỏ ph nầ
Nh ng ư n uế mu nố trở thành nhà Design PCB chuyên nghi p thì ệ
đâyỞ tôi ch n ọ sử d ng OrCAD 9.2 vì tính phổ bi n ế c aủ nó, thư vi nệ khá đây đ ,ủ chi mế ít tài nguyên, ít l ị khi cài đ tặ ), v i ớ l Layout mà thay vào đó là PCB Editor, vì v yậ tài li uệ c aủ ph n ầ này r tấ ít chủ y uế là tài li uệ ti ng anh. nên sử d ng ụ cái ế này.
ệ ạ d aự trên nh ng ki n th c ữ ế
ả ộ số tài li u ệ trên m ngạ nên có m tộ số đo n cóạ
ng d n r t ướ ắ ứ c aủ mình và thể trùng v i ớ tài tế và t ngổ h pợ m tộ số tài li uệ ẫ ấ chi ti
Cũng ph iả nói thêm r ngằ đây là tài li uệ tôi bi n so n trích d nẫ tham kh o thêm m t li uệ c aủ các tác giả khác, tôi đã cố g ng h ế ậ v iớ ph n m m để các b nạ có thể ti p c n ầ ề OrCAD m tộ cách nhanh chóng.
ọ tham kh oả và cho ý ki nế để cu nố ebook này đ cượ hoàn thi n h n.Xin chân thành ơ ệ Các b n đ c ạ cám n!ơ
Link dowload:
OrCAD 9.2 part1: http://www.mediafire.com/download.php?cpp7hztxpquc094
OrCAD 9.2 part2: http://www.mediafire.com/download.php?s5h0e49kv6orr87
Dùng ph n m m ầ ề FFSJ để n iố file: http://www.mediafire.com/download.php?blnyug2582ebiqb
OrCAD 9.2 Protable : http://www.mediafire.com/download.php?o0z6sxoj672e11b
Ho cặ có thể liên hệ v iớ tôi để l y ấ tài li u,ệ link dowload các ph nầ m mề và ebook về đi nệ tử
Nguy nễ Ng cọ Hà
L p:ớ D10CQDT01-N. H cọ vi nệ Công ngh B u ệ ư chính Viên thông Tp. HCM
Tel: 0982.969.872
Mail: hanguyen92205@gmail.com
YH: ah25.ah25
Skype: hanguyen92205
M cụ l cụ
Ch ngươ 1: Cài đ tặ ph nầ m mề OrCAD 9.2
Để cài đ tặ OrCAD 9.2 b n ạ th cự hi n ệ các b cướ sau:
- -
Cho đĩa CD cài đ tặ OrCAD vào máy ho cặ có thể ch yạ tr cự ti pế trên ổ c ng:ứ ộ ph iả vào file setup.exe , ch nọ Run as administrator nh hình d Nh p chu t ư ấ i ướ
i ướ và yêu c uầ
Đ iợ vài giây chúng ta sẽ th yấ h pộ tho iạ xu tấ hi nệ nh hình d di ng trình ư tệ virut , n u không thì ế tắ h tế các ch ươ
i ỗ không mong mu n.ố Click vào OK để ti p t c trong quá trình cài đ tặ ệ ế ụ th cự hi n công
- chúng ta nên t có thể xãy ra vài l vi cệ cài đ t.ặ
-
M tộ h pộ tho iạ m iớ hi nệ ra, ch nọ Next để ti p ế t c:ụ
-
Ch n ọ Yes trong h pộ tho iạ Software License Agreement:
-
Ch n ọ Next để ti pế t c ụ trong h pộ tho iạ ti pế theo:
yêu b n nh p ạ ậ key codec là A B E F G H I J K ( Enter
ở ộ tho iạ ti p theo ế sau m i kíỗ t )ự ch nọ Next và nh pậ 17 ch s ữ ố 1 ở h pộ tho iạ ti pế theo
h p - xu ng dòng nh hình d i. ố ư ướ Next để ti p t c ế ụ
Nh p thông tin c a ủ b nạ vào ph n ầ Name và Company. Next để ti pế t c.ụ
- Ch nọ Yes
ậ ở c aử sổ ti pế theo:
h p ở ộ tho iạ ti p theo, có 2 tùy ch n: ọ Typical n u ế cài đ tặ các thành ph n chung ầ c a ủ OrCAD,
ế - Custom để setup các ng ứ d ngụ c n dùng. ầ Ch nọ Next để ti pế t cụ
-
Quá trình cài đ tặ b tắ đ u,ầ
-
Ch n ọ Yes 2ở h pộ tho iạ ti p theo ế
Và cu iố cùng nh nấ
- Finish để hoàn t
tấ .
ề OrCAD 9.2 ừ v iộ mở ph n m m ề ầ c,ượ ta ph iả ti nế
Quá trình cài đ tặ ph n m m ầ đã xong. Nh ng đ ng ư lên, nó vãn ch aư ch yạ đ hành Crack đã:
Tìm đ nế file
Click chu tộ ph iả và ch n thọ ẻ Properties,
i
Tab Compatibility và ướ ( n u ế là win cướ này
- PDXOrCAD.exe trong thư m cụ Crack c aủ CD - chuy n qua ể ch nọ nh hình d ư 7, còn win XP thì bỏ qua b ). Click Appy để hoàn xác nh nậ
ộ ệ
ng d n đ n th ẫ ọ ườ Xu tấ hi n h p tho i ạ c aủ ph nầ m m ề Crack PDXOrCAD Ch n đ ế ư m cụ đã cài đ tặ OrCAD , ở đây tôi cài lên ổ C có
ế
ư
báo l iỗ thì hãy ki m ể tra l iạ các ệ
- - ấ ngườ d n ẫ là C:\Programm Files\Orcad\. Nh p ấ ch nọ Apply để th cự hi n.ệ N u xu t đ hi nệ dòng thông báo “ Fixed Patch – Success: All patches applied “ nh hình thì quá trình cài Crack đã thành công, n uế xu tấ hi n thông cướ trên xem đã đúng ch a.ư b
tấ cài đ tặ ph n m m ầ ề OrCAD 9.2 ( L uư ý: M iỗ phiên b n cóả m tộ cách cài
ng trình OrCAD lên và khám phá. V yậ là đã cài hoàn t đ tặ và Crack khác nhau ). Kh iở đ ngộ ch ươ
Ch ngươ 2: Vẽ m chạ nguyên lý b ngằ OrCAD Capture
T ngổ quan v ề OrCAD Capture
ầ ề vẽ m chạ nguyên lý r tấ m nh ạ , v iớ thư vi nệ phong phú, thao
OrCAD Capture là ph n m m tác đ n ơ gi n,ả dễ ch nh s a ỉ ữ và tìm ki m.ế
ướ quát để m iọ ng iườ có thể ti p c n ế ậ và sử d ngụ ph nầ
t ng d n khái ẫ ả
ế ế k ,ế l yấ linh ki n,ệ thay đ iổ thông số linh ki n,ệ đi ệ sử ệ t o ạ thư vi nệ linh ki n ệ cá nhân để ti n cho vi c ệ
Trong ph n ầ này tôi sẽ h m mề này. Từ kh iở đ ngộ , t o ạ m tộ b n thi dây, hoàn thành m chạ nguyên lí đ n vi c d ng vụ ề sau.
V m ch ẽ ạ nguyên lý b ngằ OrCAD Capture
h iở đ ngộ OrCAD Capture
ng trình Kh iở đ ng ộ OrCAD v i ớ ch ươ Capture( ho cặ Capture Cis ):
C1. Start -> AllPrograms-> Orcad Family Release 9.2 -> Capture (
Capture Cis ) C2. Click vào bi uể t ngượ trên màn hình Desktop
Màn hình làm vi cệ c aủ Capture nh ư sau:
T o m t ộ Project m iớ ạ
T o Project ạ m i:ớ
Để t o ạ m tộ project b n có ạ thể làm nh ư sau:
•
Ch nọ menu File -> New -> Project.
• Ho cặ ch n nút
ọ l nhệ Create document
ng d n H pộ tho iạ New project hi n ệ ra, nh p ậ tên project trong ph n ầ Name ( Theo tôi m iỗ 1 Project b n ạ nên l uư vào 1 thư m cụ riêng vì trong orcad 1 project có thể t oạ ra r tấ nhi u ề file )và đ ườ l uư project trong ph nầ Location ẫ đ nế v trí ị
ng d n Click vào nút Browse để ch n đ ọ ườ ẫ cho project
N u mu n t o m t ố ạ ộ thư m cụ con để ch aứ các file trong project c aủ b n,ạ nh p chu t ộ vào Create Dir... ế ấ
ộ ạ Create Directory. OK để xác Nh p ậ tên thư m cụ mu nố t o ạ vào ph n ầ Name trong h p tho i nh nậ
Màn hình c aủ OrCAD Capture nh ư sau:
c Thi tế l p kích th ậ ướ và cài đ tặ ban đ u ầ cho b n ả v :ẽ
iườ thi
ị c aủ Wire, Pin tế
Khi b tắ đ uầ vẽ m tộ Schematic chúng ta nên ch nọ menu Options -> Preference đ tặ các thu cộ tính tùy ch nọ riêng chi ng tế kế về màu s cắ hi n thể …t aọ độ l iướ vẽ trong trang thi k .ế H pộ tho iạ Preferences như sau:
ọ ớ Color/Print: hi n ệ các
ngượ
ề ủ background, pin ngườ iướ v , ẽ giá
-Ch n l p gam màu để gán cho t ngừ đ iố t trong trang s ơ đ ồ m ch ạ nguyên lí nh :ư màu n n c a linh ki n,ệ tên linh ki n,ệ bus, đ k tế n iố các thành ph n,ầ l tr ị linh ki n,ệ text, …
ọ ớ Grid Display: iướ
ệ
ấ trong các
-Ch n l p Hi n/ệ không hi nệ ô l cượ thể hi n b ng đ ằ nh ng d u ch m ấ ữ trang thi tế kế ho cặ s aử đ iổ linh ki n.ệ M cụ đích iướ là giúp chúng ta c aủ l đ tặ linh ki n ệ & s p ắ x pế so cho h pợ lí & chính xác nh tấ
ệ
ọ ớ Pan and Zoom: -Ch n l p ạ ch aứ các hi n khung tho i giá trị để thay đ iổ t ỉ lệ thu phóng hay thu nh ỏ các đ iố t tế kế ngượ trong trang thi s ơ đồ m ch.ạ
ể
ị ớ Select: hi n th -Ch n l p ọ khung tho iạ liên quan đ nế vi cệ l aự ch nọ các thành ph nầ trong trang s đơ ồ nguyên lý.
ỗ trợ cho vi cệ gán
ngượ
ệ s pắ đ tặ các
thích c aủ ệ
ng h p tế kế nh mằ tránh ợ các linh ki nệ s p ắ x pế iườ thi ườ
-L p ớ Miscellaneous: ch aứ nh ngữ thành ph n hầ các thu cộ tính các đ iố t tế k . ế Ngoài ra nó trong trang thi còn có ch cứ năng r tấ quan tr ngọ ể thị số th ứ tự c aủ là tự đ ng hi n ộ cượ l yấ ra ( lo iạ linh ki nệ đ Automatic reference placed part ) & b tắ tay chéo v iớ Layout ( thẻ Intertool Communication ) r tấ h uữ d ng trong vi c ụ footprint linh ki n tùy ng tr không theo ý mu n.ố Ch cứ năng m cở ả này chỉ có tác d ng khi ụ Capture & Layout và xử lý cùng chung thi tế k .ế
Options > Design Templace… để gán các tham s ố m cặ
t
ng ế kế & các trang sơ đồ nguyên lí m i.ớ Nh ng giá ữ đ nế nh ng thi ữ ả ưở
,ự size c aủ các kí tự hi n thể ể thị ki uể kí t ị tên, giá tr ,ị … c aủ ỉ
Ch n menu ọ trị b n thi đ nh cho ả ị đ ế t cượ gán theo khung tham số này không nh h kế c aủ m chạ đi nệ cũ. T iạ h pộ tho iạ Design Template ta có thể tùy ch nh thi n linh ki n.ệ Ngoài ra chúng ta có thể đ tặ tênc aủ thi tế k ,ế đ n ơ vị đo,… tế k ,ế size c aủ thi
Ch n font thi ọ hi n thể ị ki uể ký tự tế l pậ kích th cướ b n ả vẽ
Các đ iố t ngượ làm vi cệ
Thanh công c ụ
Ch n đ i ọ ố t ngượ Thư
vi nệ linh ki nệ
Ch yạ dây
Đ tặ nhãn đ ườ ạ ng m ch
ng n i Vẽ đ ườ ố bus
Đ tặ đi mể n iố
N iố v i ớ đ ngườ
bus Ngu nồ
Mass
Đi m không n i ố ể
Các phím t tắ và từ khóa trong OrCAD Capture
ím t t:ắ
cượ nhanh h n,ơ và trong tài
tắ sẽ giúp cho thao tác c aủ chúng ta đ ng d n b ng các phím t Vi cệ sử d ng ụ các phím t li u ệ này tôi ch ủ y uế h ướ tắ ẫ ằ
Phím Ch cứ năng ố ươ
ạ ng bus ườ ấ ệ sử d ngụ Ch cứ năng ng m ch đ ạ Thu nh ỏ màn hình Đánh nhãn Vẽ đ Đánh d u chân linh ki n ko L yấ các kh iố mass, n iố đ tấ Phím R I P J T F Y Xoay linh ki nệ Phóng to màn hình L yấ linh ki nệ T o đi m ể n iố Thêm văn b nả cho b nả vẽ L yấ các kh iố ngu nồ Vẽ kh iố chữ nh tậ W N i các O N B X G ESC Thoát chế độ đang ch nọ
Từ khóa tìm ki mế nhanh linh ki nệ
cượ nhanh và l y ấ linh ki n chính ệ xác thì b nạ ph iả nhớ tên c aủ các linh ki n,ệ ở
Để thao tác đ đây tôi chỉ nêu m tộ số từ khóa đ cượ sử d ng nhi u ề ụ
Kí hi uệ Tên g iọ Kí hi uệ Kí hi uệ Đi n ệ trở Tên g iọ RESISTOR VAR Bi n ế trở Tên Tụ g iọ R đi nệ CAP NP Đèn led FUSE LED DIODE Tụ không phân c cự ầ ZENER Đi RELAY DIODE PNP tố nổ áp NPN cượ CAP R leơ tố Đi Transistor thu nậ SW C u ầ diode CRYSTAL Nút nh nấ C u chì Transistor ng Th chạ anh BRIDGE HEADR ạ ý là ph iả t Chân c mắ tắ các trình gõ ti ngế vi tệ đi thì m i ớ sử d ngụ
tắ , và tránh l iỗ khi sử d ngụ các phím t t,ắ đ nơ gi n ả là ph n m m ề nó không ầ
Khi làm vi cệ v i ớ OrCAD các b n chú cượ các phím t đ t.ệ tế ti ng ế Vi bi
lý Vẽ sơ đ nguyên ồ
c ượ m chạ nguyên lý thì các b nạ ph iả có sơ đồ nguyên l{ đó ở 1 tờ gi y ấ hay ở
Mu nố vẽ đ trong đ uầ b nạ r i.ồ B n ph i ạ ả bi tế là sử d ngụ nh ng linh ki n ệ nào. ữ
Tìm ki mế và ch n linh ọ ki nệ
ạ ấ P ( ho cặ Shift + P ho cặ ch n ọ Place Part ). 1 c aử sổ hi nệ Để l yấ linh ki n ệ ra b n nh n phím ra nh ư sau :
các linh ki n,ệ v yậ linh ki nệ đ
cượ l yấ ở Libraries. Nh ng chúng ư ố cượ l yấ ở đâu? linh ế kia thì l yấ ơ
Ở khung Part cho phép chúng ta g i raọ ki nệ đ làm sao đ ta đang th y ấ Libraries tr ng tr n th cượ linh ki n?ệ V yậ ta ph iả Add library sẽ hi n ệ ra 1 c aử sổ nh ư sau :
tấ cả các thư vi nệ vào. Vì m iỗ 1 th ư vi nệ ch aứ các linh ki nệ khác nhau Theo tôi thì nên Add t mà ta không
cượ linh ki nệ nào n m ằ trong thư vi nệ nào. Thế là Add thư thể nhớ đ vi nệ xong
ộ b tấ kz m tộ trong các thư vi nệ đ cượ add (
tấ cả thư vi nệ ) thì danh sách các linh ki nệ trên c aử sổ Part List sẽ
Từ h pộ tho iạ Libraries, các b nạ chỉ chu t vào ho c ặ Ctrl + A để ch nọ t xu tấ hi nệ
B n đánh tên ạ linh ki nệ vào khung Part để ch n linh ki n phù h p ợ v iớ m chạ ệ ọ
nguyên lý Nh p ấ OK để ch n linh ki n, ệ lúc đó c aử sổ này sẽ m tấ đi và linh ki nệ ọ
dính vào chu tộ c aủ b nạ Ch n ọ vị trí thích h p ợ và nh p chu t ộ trái để đ tặ linh ki nệ ấ
Nh p chu t ng ng vi c ộ trái để ti pế t cụ đ t ặ linh ki nệ vào các vị trí khác, nh n ấ ESC trên bàn phím để ệ đ tặ linh ki nệ ấ ư
Ch nọ và đ tặ đ yầ đủ linh ki n vào ệ trang vẽ tr cướ r iồ ti n hành ế đi dây n iố m chạ
W Để n i ố dây b n nh p vào ạ ấ bên thanh công cụ ph iả ho cặ sử d ng phím ụ
Nh p chu t ộ vào linh ki nệ và kéo đ nế v trí ấ ị khác n uế mu n ố di chuyên chúng
linh ki n,ệ Vertical ( V ) để l tậ linh ki n theo chi u ề d c ọ ho cặ Horizontal ( ệ
Các thao tác Rotate ( R ) đ xoay ể tậ theo chi uề ngang H ) để l
ẽ m ch ạ cụ thể
ể chúng ta sẽ đi vào vẽ m ch cạ ụ th ,ể ở đây tôi ch nọ m chạ đi u ch nh ề ỉ
Để các b n ạ dễ hi u thí và nổ đ nh t c ị ố độ đ ngộ c .ơ Mach nguyên l{ như hình d i:ướ
triac tăng lên sẽ làm tăng t cố độ đ ng ộ ệ
Nguyên lý ho tạ đ ngộ c aủ m ch:ạ Khi đ ngộ c ơ đ đ tặ vào chân số 1 c aủ Triac. N uế đ ngộ c ở bị gi m ả t cố độ ( có thể do t ệ t oạ dòng kích cho Triac. Dòng đi n qua D2 sẽ d n đi n ẫ tăng lên nh cũ.ư c cự ng cượ n iố đ nế J1 quay sẽ cho ra đi nệ áp c mả ngứ iả tăng lên) làm V1 gi m,ả cơ iả gi mả xu ngố ) làm V1 tăng, D2 b ị phân c ơ gi mả xuông nh cũ.ư N uế đ ngộ c ơ bị tăng t cố độ ( có thể do t ư ẫ gi mả dòng đi nệ c pấ cho đ ngộ c ,ơ t cố độ đ ng ộ cượ sẽ ng ng d n,
ạ 5 đi n tr , ở 1 bi nế tr ,ở 2 tụ không phân c c,ự 3 diode ch nh l u, ư 2 ệ ỉ
Các linh ki n trong m ch: ệ transistor ng cượ , 1 triac, 2 chân c m,ắ công t cắ 3 c cự 1
iạ c aử sổ Place Bây giờ quay trở l Part ( Shift + P ho cặ P ). L yấ ra 1 ở khung Part ta gõ vào con tr ở nào ư sau R sẽ có hình nh nh ả
ệ
ng ộ vào bi u t ấ
Enter để l yấ R. sau đó R sẽ đi theo chu tộ c aủ ta, nh pấ chu tộ vào 5 vị trí để l yấ 5 đi n tr . ở ể ượ Select trên Mu nố thoát để l yấ linh ki nệ khác thì n ấ ESC,ho cặ nh p chu t thanh công cụ để k tế thúc.
, ươ
Để ch nọ chân c mắ cho linh ki nệ ự ở khung ng t ta cũng làm t Part các b n ạ gõ CON2, sau đó nh p ấ OK để trở về màn hình làm vi c.ệ
ở khung
Gõ RESISTOR VAR Part để l yấ bi n tr : ở ế
Để l yấ tụ đi nệ không phân c cự ch nọ CAP NP t iạ khung Part c aủ thư vi nệ sau đó OK để trở về màn hình làm vi cệ
30 ọ Hà. Email: hanguyen92205@gmail.com Nguy n Ng c ễ L pớ D10CQDT01_N – H cọ vi nệ Công nghệ BCVT Tp.HCM
ế
ộ trái khác nhau để ị
b nạ ch nọ Ti p theo, iạ khung Part DIODE t để l yấ đi t,ố nh p ấ OK để trở về màn hình làm vi c.ệ Nh p chu t ấ vào 3 v trí l yấ 3 diode
ọ t cắ 3 ch uấ
ộ trái vào m tộ ấ
Ch n công b ngằ cách gõ SW MAG-SPDT trong khung Part, sau đó nh pấ OK để trở về màn hình làm vi c.ệ T iạ trang vẽ nh p chu t vị trí b tấ kì để ch nọ công t cắ
iạ khung
ấ
Để l yấ Triac, t Part c aủ h pộ tho iạ Place Part gõ TRIAC, sau đó nh p ấ OK và nh p chu t trí bâts kì để ch n Triac ộ trái vào vị ọ
Ch n ọ cu nộ dây b ngằ iạ khung Part gõ cách t INDUCTOR FERITE. OK để trở về màn hình làm vi cệ
ế ch nọ
Ti p theo transistor NPN b ngằ cách gõ NPN vào khung Part. OK
iạ khung
Cu iố cùng, ch n chân ọ nh pấ Mass b ng cách ằ vào bi u t Place ng ể ượ Ground bên thanh công c .ụ T iạ khung Libraries chon SOURCE, t Symbol ch nọ 0, sau đó nh p ấ OK để trở về màn hình làm vi cệ
K tế thúc vi cệ l yấ linh ki n,ệ ta có hình sau :
S p x p ắ ế linh ki nệ
cượ các linh ki nệ d c,ọ ngang, quay
cượ xuôi các b n ch n vào linh ki nệ c n xoay r iồ n ấ phím R, ho cặ phím H, ho cặ V( có ầ ạ ọ
Các linh ki nệ v nẫ n mằ ng nổ ngang th , ế để có thể xoay đ ng thể ch n vào ọ Vertically = V )… và s p ắ x pế linh ki n sao linh ki n ệ kích ph iả chu tộ ch n ọ Rotate = R, Mirror Horizontally = H, Mirror cho g n ọ để chu n bẩ ị n iố dây. ệ
và chúng ta ạ ấ W ( Place Wire ), con trỏ chu tộ sẽ thành d u c ng ấ ộ
Để n i ố dây các b n n phím b tắ đ u ầ n iố dây. Xong ta đ cượ hình sau:
ấ
ạ Display ộ
giá tr ị c aủ linh ki n mu n thay ệ ậ ố đ i,ổ
Mu nố thay đ iổ giá trị cho linh ki n,ệ hãy nh p đúp chu tộ vào linh ki n,ệ khi đó h p tho i Properties xu tấ hi n.ệ T iạ khung Value c aủ h pộ tho iạ nh p vào sau đó nh n ấ OK để hoàn t tấ thay đ i.ổ
Đây là m ch ạ hoàn ch nhỉ
lý i mể tra l iỗ s ơ đ nguyên ồ
ng ng ể ượ minimize trên góc ph iả ho cặ bi u t ể ượ , xu tấ hi nệ màn hình nh ư sau. Ch nọ
Nh p ấ vào bi u t page 1
ng design Nh p ấ vào bi u t ể ượ
rules check
bên ư
H pộ tho iạ Design Rules Check xu tấ hi n,ệ check vào Scope, Action & Report nh hình và nh p ấ Ok để ki mể tra.
N u ế có thông báo l iỗ b n hãy ạ ki mể tra vị trí có khoanh tròn nhỏ màu xanh và ti nế hành s aử iỗ r iồ ti pế t c.ụ l
T o ạ file netlist
iỗ , chúng ta ti nế hành t oạ file .mnl
Sau khi ki mể tra không th yấ l để chuy nể sang Layout , ch nọ trên thanh công c , ụ ho cặ ch nọ Tool=> Create Netlist
C aử sổ Create Netlist xu tấ hi n,ệ ch nọ Layout, trong thẻ Options ch nọ User Properties are in inchers để tự ch nọ chân linh ki nệ footprint, Browse để duy tệ đ n ế n iơ ch aứ file, nh pấ ch nọ OK
Chon OK trong h pộ tho iạ xu tấ hi n ti p ế theo để hoàn t ệ tấ quá trình t o ạ file netlist
tấ quá trình vẽ m chạ b ng ằ Capture, b nạ hãy dùng file .MNL v aừ t o ạ để vẽ m chạ in b ngằ
V yậ là đã hoàn t OrCAD Layout Plus
T o ạ thư vi nệ linh ki n ệ m i ớ trong OrCAD Capture
Gi iớ thi uệ
ệ tử đ uề đ cượ s nả ệ
ấ đ nh. ị ẩ
có chân t các linh ki n đi n Trong Layout thì m tộ số chân linh ki nệ n uế không ,ự còn trong Capture thì công vi cệ đó tế thì có thể tìm m tộ linh ki n khác ngươ t
ệ ơ ữ vi cệ t oạ ra m tộ thư vi nệ m iớ c aủ riêng b nạ sẽ giúp ệ ượ H n n a c.
Vi cệ t oạ ra linh ki nệ m iớ trrong Capture r tấ quan tr ng,ọ xu tấ theo m tộ số tiêu chu n nh t bi không thể th cự hi n đ b nạ qu nả l{, cũng như thao tác nhanh h nơ trong vi cệ tìm ki mế linh ki nệ
Các b c t o ướ ạ linh ki nệ m iớ
M tộ project bao g mồ vi cệ t oạ ra linh ki nệ m i ,ớ t oạ ra b n ả vẽ nguyên lý ho cặ xu tấ ra m chạ in,...Khi đó vi cệ t o ạ ra linh ki nệ m i làớ vi c ệ làm để ph cụ vụ cho schematic nào đó.
linh ki nệ m i,ớ các b n ph i ệ đ ả nh n di n ậ ạ cượ linh kiên đó là gì, ho tạ đ ng nh ộ
nguyên lí đ ệ cho vi cệ vẽ m ch ạ ư tế rõ về linh ki n,ệ hãy hình dung cượ dễ dàng và
Để t o thêm ạ thế nào. Ph iả tra datasheet c aủ linh ki nệ đó. Sau khi đã bi trong đ uầ sơ đồ b ố trí các chân linh ki n sao đ pẹ nh t.ấ
ế
là t oạ ra m tộ thư vi nệ linh ki n đệ i ữ
ng d n ể ch aứ linh ki nệ mà các b n ạ sẽ t oạ ra. Vì đ cặ Ti p theo ườ làm vi cệ v iớ m chạ đi nệ tử cũng khác nhau nên tính các đề tài là khác nhau và nh ng ng vi cệ đ tặ tên cũng có nh ngữ đ cạ thù khác nhau. Cu iố cùng là vi cệ t oạ ra linh ki nệ b n,ạ đ tặ vào các thư vi nệ phù h p.ợ Cụ thể tôi sẽ h ạ ạ ra con MAX232. ẫ các b n t o ướ
Tìm datasheet
ể trên m ngạ
Vi cệ đ uầ tiên là ph iả tra c uứ datasheet c a ủ con MAX232. Để tra datasheet b nạ có th search http://google.com ho cặ tìm tr cự ti pế từ các trang web về datasheet:
www.all datasheet .com
catalog.com datasheet www.
Đây là hình nh c a ủ con MAX232 trong datasheet ả
Ti nế hành t o ạ linh ki nệ
Trong màn hình làm vi cệ c aủ
Capture. Ch nọ File > New > Library
ấ
ạ
T rong c aử sổ qu n ả lí, nh p chu t ộ iạ thư m cụ ph iả vào library.olb t Library, ch nọ New Part để t o linh ki nệ m iớ
Nh p ậ tên linh ki nệ vào khung Name ( tên này sẽ đ ị khi b nạ cượ hi n thể ch nọ linh ki n).ệ Ch nọ ki uể linh ki n trong ô ệ Part Reference Prefix.
đâyỞ ch nọ là U
Nh p ấ OK để vào trang thi tế kế
C aử sổ làm vi cệ nh ư sau:
chân có cướ h tế chúng ta c nầ t o ạ ra nhóm chân, sau đó s aử ch aữ thông s ,ố nh ng nhóm ữ
Tr cùng ch cứ năng ta ta thi tế kế chung.
ạ
Ch n ọ Place Pin Array trên thanh công cụ để t o nhóm chân cho linh ki nệ
Ô Starting Name ( tên chân) : 1
Starting Number ( Chân b tắ đ u):ầ 1
Number of Pins ( số chân đ cượ t oạ ra trong cùng nhóm chân): 8
lên) : 1 Increment ( số đ nơ v tăng ị
cách tự đ ngộ tăng
ư chân đó t n cùng ế ậ
OrCAD h trỗ ợ vi cệ t oạ ra các nhóm chân b ng ằ thứ tự tên chân Starting Name, Starting Number lên Incrment đ nơ v , ị n u nh là 1 s .ố
ặ nó c nhạ nào, nó sẽ n mằ ở c nhạ đó.Nh pấ ạ
Khi nh n ấ OK, con chu tộ sẽ t oạ thành 1 dãy 8 chân linh ki n.ệ Trên kh iố U vuông, các b n đ t chu tộ để hoàn t t.ấ
T i p t c ế ụ t oạ các chân còn l i. ạ Ch nọ Place pin array
Ô Starting Name : 16
Starting Number: 16
Number of Pins : 8
Increment: -1
OK và ch nọ v trí ị đ tặ chân
ấ ộ vào chân linh ki nệ để s aử đ iổ các thông
Nh p đúp chu t s :ố tên, số chân linh ki nệ
chu t i.ạ Nh p chu t ấ ộ trái và kéo gi ữ ộ để
Ti p t c s pắ x pế l ế ụ cho các chân còn l iạ v trí ị các chân linh ki nệ cho h p ợ lí & th m ẩ m .ỹ
Vẽ đ ngườ bao và l uư linh ki nệ
ư ậ là đã làm xong 1 linh ki nệ m i,ớ nh nấ i Ch nọ Place rectangle trên thanh công cụ để t oạ đ ngườ bao, vẽ hình vuông v aừ khít trên hình.Ch nọ Place Text để nh pậ tên cho linh ki n.ệ Nh v y Save để l u l ư ạ linh ki n.ệ
Ch nh s a linh ử ỉ ki nệ
Đ tặ v n đấ ề
ư vi n,ệ có m tộ v nấ đề là đa s ố v i ớ con IC thì bị n chân
ệ các b n ạ yên tâm khi xu tấ ra m chạ in chân VCC m cặ nhiên n i v i VCC và ẩ ố ớ Power và
Khi l yấ linh ki n trong th GND, nh ng ư chân GND thì n iố đ t.ấ Tôi sẽ chỉ cho cách làm cho nó hi nệ lên
Ti nế hành ch nhỉ s aử
ọ IC đ nhị th iờ đâyỞ tôi ch n con 555
ạ ả chu tộ vào linh ki n,ệ ch nọ B n nh p ph i ấ Edit Part
ệ ử sổ làm vi cệ m i ớ giúp b n ch nh s a ử các thông số c aủ ạ ỉ Xu tấ hi n c a linh ki n:ệ
ạ ấ ộ vào nó
ki u chân Ph n ầ 2 d uấ c ngộ trong vòng tròn màu đỏ là 2 chân VCC và GND, b n nh p đúp chu t để ch nhỉ ể
ạ ủ nó trong c aử sổ Shape, trong c aử sổ này chân đ cượ l aự ch nọ là zero
ấ nó, b n cóạ ạ thể ch nọ Line ho cặ Short để hi nể
Hình d ng chân c a length chính vì v yậ mà b n không nhìn th y thị chân. Tick vào Pin Visible để hi nể thị tên c aủ chân linh ki nệ
ng ươ tự nh ư trên để hi nể th ị chân GND. Bố trí l
ỉ ử ta đ iạ sơ đồ cượ
T chân cho h p ợ lý và th m ẩ m ,ỹ Sau khi ch nh s a hình bên
ạ có thể th cự hi n ch nh s a, ử thêm b tớ chân, thay đ i ổ kích th ệ ỉ cướ
Trong c aử sổ này b n cũng hình dáng c aủ linh ki n.ệ
L u linh ư ki nệ v aừ ch nh ỉ s aử
Nh p chu t ộ vào nút Close trong c aử sổ làm vi cệ ho cặ nh n ấ Ctrl + W, xu tấ hi n h p tho i ạ ệ ấ ộ
tấ cả linh ki nệ đó có trong Project, Discard để h yủ bỏ thay đ i,ổ Cancel
Ch n ọ Update Current để l uư thay đ i,ổ Update All để thay đ i ổ t để quay l iạ h yủ bỏ thao tác, Help để đ cượ tr ợ giúp.
V yậ là đã hoàn t tấ c ơ b n ả ph nầ Capture, ti pế theo ta chuy n ể sang ph n ầ Layout để thi tế kế m chạ in.
( luôn Ctrl + S để l u b n ư ả project , phòng sự cố x yả ra ngoài ý mu n ố )
Ch ngươ 3: Vẽ m chạ in v iớ OrCAD Layout
T ngổ quan v ề ph n ầ mêm vẽ m chạ in OrCAD Layout
ng d n cượ hỗ trợ b iở Layout. Ph n ầ này sẽ h ấ file .mnl trong m chạ
ướ hoàn ch nh, ẫ các b n xu t ạ cách ch n chân linh ki n ọ ệ footprint, t oạ thư ạ ỉ
Để thi công board m chạ th cự tế c nầ ph iả xu tấ m chạ nguyên lý trong Capture sang file m chạ in đ nguyên lý sang Layout để vẽ m ch in vi nệ chân linh ki n ệ m i,...ớ
V m ch ẽ ạ in v iớ OrCAD Layout
h iở đ ngộ OrCAD Layout
ng trình Layout Plus Kh iở đ ng ộ OrCAD v i ớ ch ươ
- - Click vào bi uể t
Start -> AllPrograms-> Orcad Family Release 9.2 -> Layout ngượ trên màn hình Desktop Màn hình làm vi cệ c aủ Layout Plus nh ư sau
M tộ số l nh ệ cơ b nả
ile
ệ
ầ quan đ n ế vi cệ t o ạ m i,ớ m , ở nh pậ và xu tấ ra các t p ậ tin đ iố t m tộ số ph nầ m mề thi ( để sử d ng trong ụ ngượ vòa tế kế m chạ khác
Ch aứ các l nh liên Layout hay sang các thành ph n khác như Protel, PCAD PCB, ...)
pen
Li tệ kê t tấ c cácả t pậ tin .MAX đang n mằ trong thư m cụ hi n hành. ệ
Import
Cho phép m ở hay nh n m t ộ file đã đ ậ cượ t oạ từ các ph nầ m mề khác như Protel PCB, CadStar PCB,...
port
t cượ t o ạ từ OrCAD Layout sang các ph nầ m m thi ề ế kế m chạ
Cho phép xu tấ file .MAX đã đ in khác như Protel PCB, CadStar PCB,...
Tools
Library Manager
ỉ
các thi ệ ữ hay t o ạ m iớ m tộ footprint c aủ linh ki nệ nào đó. Từ đây b n ạ có thể linh ki nệ mà b n ạ hay sử d ng cho tế kế về ụ
Cho phép b n ch nh s a ạ t oạ hay s uư t p ậ m tộ thư vi n footprint sau.
rCAD Capture
ng trình thi ng trình ươ tế kế m chạ nguyên lý OrCAD Capture từ ch ươ v ẽ board m chạ
Cho phép m ở ch OrCAD Layout
cho phép b n vạ ẽ m ch thông ạ
Ngoài ra trong Tools còn các ch cứ năng khác nh SmartRout ư minh, Edit App Settings, Reload App Settings,...
T o b n thi t ạ ả ế kế m iớ
t ng ả ế kế m i,ớ vào menu File -> New ho cặ từ bi u t
file Template theo đ ậ ể ượ trên thanh công ẫ ng d n ườ
Để t o ạ m tộ b n thi c . ụ Xu tấ hi n ệ h pộ tho iạ Load Template File, ta nh p vào m cặ đ nh: ị
C:\Program Files\Orcad\Layout_Plus\Data
ị ị
ng m ch, t cách đi dây, kích th File template là file đ nh m ch,ạ kho ng ả d ngạ m tộ số thông s ố m cặ đ nh cho ị ườ ạ quy đ nh thi board m ch,ạ nh s l p ư ố ớ board cượ sử d ng xuyên ụ ế k ,...ế đ cướ đ
ngườ thì b n ạ ch nọ file
ả h nơ , các jumper sẽ
su tố trong quá trình vữ m chạ v i ớ Layout. N u ế là m tộ board bình th default.tch ( ho cặ jump6238.tch sẽ giúp quá trình ch yạ m ch ạ hi u quệ không c tắ ngang IC,…). Còn n uế
Lan card,... thì load các ạ ụ ể nh Sound Card, ư
tế kế board m chạ riêng theo hình d ng c th , b n ạ mu nố thi file template khác. Nh n ấ Open để th cự hi n ệ load file .TCH
ệ ạ Load Netlist Source yêu c u b n ch n ầ ộ ọ file netlist có đuôi .MNL đã đ cượ t o ạ trong
Xu tấ hi n h p tho i ạ OrCAD Capture. Nh p ấ Open để ch nọ m ở file Netlist
ườ tên file mà b n mu n l u ạ ố ư thi
ị Layout Plus sẽ đ tặ tên file m cặ đ nh trùng ng d n và ẫ ị tế kế v iớ file netlist và l u trong ư
T iạ h pộ tho iạ Save File As b nạ nh p ậ vào đ c aủ mình. M cặ đ nh thư m cụ ch aứ project đó.
Nh p ấ Save để ti n hành l u. ư ế
ệ m chạ thi liên k tế đ n thế ư ừ
tế kế là các linh ki nệ m iớ và ch aư t ng có ầ thì sẽ xu tấ hi n ệ h pộ tho iạ yêu c uầ b n ph i ả liên k tế ạ
cướ khó khăn đòi h i ỏ b nạ ph iả c n th n, ậ n u nh ế ư ch nọ sai chân thì ẩ
ạ xem kỹ hình nh th c ự tế c aủ linh ki nệ để vi cệ ch nọ ả
ttos nh tấ b n hãy cướ c aủ footprint đ
cho t ạ ự hi n ệ vi cệ g n footprint ắ cượ chính xác. Kinh nghi mệ cho th yấ sẽ t tấ c cácả tố h nơ linh ki nệ trong su t ố quá trinh vẽ m chạ
N u ế các linh ki n trong vi nệ footprint c aủ Layout Plus l n nào đ nế footprint. Đây là b m chạ coi nh b đi, ư ỏ hình d ng ạ và kích th n uế b n t c b ngằ Capture.
Liên k tế Footprint
ng xuyên tố ph n ầ này b n ph i ả th ạ ườ làm m ch,ạ có kinh nghi mệ thì vi cệ tìm ki mế các footprint
Để làm t cượ nhanh h n.ơ đ
tộ số footprint thông d ngụ
- Thư vi nệ TO : TO92 ( transistor: C828, C1815, C535,...), TO202 ( Transistor: H1061, IC nổ áp họ 78xxx, 79xxx,... )
-
Thư vi nệ DIP100T: /W.300 ( các IC c mắ từ 14-20 chân ) /W.600 ( các IC c m ắ từ 24-40 chân )
-
Thư vi nệ TM_CAP_P là footprint c aủ các lo iạ tụ đi nệ
-
Thư vi nệ JUMPER là footprint c a các ủ lo iạ đi nệ tr ,ở quang tr ,ở bi n tr ,.. ế ở
-
Thư vi nệ TM_DIODE là footprint c aủ các lo iạ diode hay led
Liên k t ế đ n footprint ế
Quay l iạ màn hình làm vi cệ c aủ Layout sẽ xu tấ hi n h p tho i ạ sau: ệ ộ
ộ vào liên k tế ằ ấ
Trong h pộ tho iạ Link Footprint to Component có thông báo là không tìm th yấ chân c aủ D1 có tên là DIODE. Vì thế nên tìm chân cho linh ki n ệ này b ng cách nh p chu t Link existing fooprint to component...
b n ph i ụ ả add ạ
H pộ tho iạ Footprint for DIODE xu tấ hi n ệ , n uế là l nầ đ u ầ tiên sử d ng thì th ư vi nệ vào b ng ằ ộ trái vào nút Add... cách nh p chu t ấ
ng d n ẫ đ nế th ư vi nệ Layout m cặ đ nh ườ
B n ạ ch nọ đ Files\Orcad\Layout_Plus\Library. B n ạ nên add t là C:\Program ị tấ cả vào để ti n cho ệ quá trình sử d ngụ
ấ ấ ọ m cụ
ọ OK để th cự
ọ m c ụ JUMPER. T iạ khung Footprints nh p ch n T iạ khung Libraries nh p ch n JUMPER200 ( kho ngả cách gi aữ 2 chân là 200 mils = 5 mm ) đ ể ch n chân diode. hi nệ
ế trong h p tho i ộ
Ti p theo chân c aủ chân c m ắ J1 có tên CON2. Nh p chu t ạ Link Footprint to Component có thông báo là không thể tìm th yấ ộ vào Link existing fooprint to component... ấ
iạ khung Libraries ch nọ JUMPER, t iạ khung Footprints ch nọ
Trong h pộ tho iạ Footprint for CON2, t JUMPER100. Xong nh p ch n ọ OK. ấ
Trong h pộ tho iạ Link Footprint to Component có thông báo là không thể tìm th yấ chân linh ki nệ Q3 có tên T2801
i ạ khung
Nh p ấ vào Link existing fooprint to component...Trong h pộ tho iạ Footprint for T2801, t Libraries ch nọ TO, khung Footprints ch nọ TO202AB để ch nọ chân cho Triac
ng ế ụ ch nọ liên k tế chân linh ki nệ cho các chân còn l iạ ( transistor Q1, Q2 t ng ươ ướ
tượ là TO-> TO202AB và TO-> T126, tụ đi nệ ch n ọ JUMPER - >
là Ti p t c TO - > TO126, cu nộ dây L1 là thư vi n Jệ UMPER ch n Jọ UMPER100, công t cắ 3 ch u ấ và bi n ế trở ch nọ l nầ l JUMPER100,...) cho đ nế khi nào không còn xu tấ hi nệ h pộ tho iạ Link Footprint to Component n a.ữ Khi hoàn thành liên k tế đ nế các footprint v i ớ linh ki n,ệ OrCAD Layout tự đ ng load ộ các footprint nh hình v : ẽ ư
Footprint trên board m chạ
t cượ load, n uế không đúng v iớ yêu c u thi ầ ế kế thì ph iả ch nh s a ử ho cặ t oạ ỉ
Khi các fooprint đ m i chân ệ ớ linh ki n cho phù h p ợ
Ch nh s a fooprint ử ỉ
ọ ệ c n thay ầ đ iổ trên board m chạ v aừ load, sau đó nh p chu t ộ ph iả ch nọ ấ
Ch n linh ki n Properties ho cặ nh p ấ đôi chu tộ vào linh ki nệ
ạ ể s aử l iạ tên và giá trị linh ki n,ệ Nh p chu t ộ vào ấ
H pộ tho iạ Edit Component xu tấ hi n,ệ ở đây b n có th Footprint... để thay đ iổ footprint
Từ h pộ tho iạ Select Footprint ta có thể l aự ch nọ các footprint thích h p.ợ Tuy nhiên n uế không tìm th yấ footprint phù h p thì ta ph iả t o ạ m iớ fooprint cho phù gi p ợ v i ớ linh ki nệ ợ
T o m i ớ chân linh ki nệ ạ
trong ch ng trình Layout Plus, vào menu Tools ớ linh ki nệ b ng cách ằ ươ
Ta có thể t o ạ m i chân -> Library menager
Để t o ạ m tộ footprint m iớ hoàn toàn b n ạ b mấ Create New Footprint …
Ví d :ụ
ạ ầ m tộ số thông
T oạ footprint cho m tộ pushbutton (Panasonic part EVQ-PAG04M) b n c n tin về kích th cướ c aủ nó:
tho iạ Create New Ở ộ h p Footprint
ủ linh ki n đ ệ ế kích th ở hệ mét ượ cho c cướ chế t o ạ PCB đ nơ v ị inches ( hay mils = Nh p ậ tên linh ki nệ m i ớ ở m cụ Name of footprint, ví d ụ là PB B m ấ ch nọ English. M cặ dù kích cỡ các bộ ph n c a ậ nh ngư h u h t ầ v nẫ b ng ằ 1/1000 inch).
Để dùng theo h ệ mét b n ạ ph iả thay đ iổ systems settings. (vào Options -> System Settings) xu tấ hi nệ h pộ tho iạ bên. Nh p ấ OK. Bây giờ b n đang làm vi cệ theo hệ mét. ạ
tấ cả 4 chân nh ng ư ta ch ỉ c nầ đ nh d ng cho ạ ị 1 padstack vì các chân d uề có đ cặ
Switch có t đi mể gi ngố nhau.
tấ cả các l pớ Đ u ầ tiên vào View -> Spreadsheet ->Padstacks. Ta th yấ xu tấ hi n ệ h pộ tho iạ padstacks, ta double click vào padstack có tên T1 sẽ xu tấ hi n ệ h pộ tho iạ Edit Padstack cho t c aủ T1.
ạ đ iổ tên c aủ padstack này, th
ngườ B n thay thì đ tặ tên theo tên footprint. Đi u ề này làm cho vi cệ tìm ki mế nó dễ dàng h nơ trong Ti pế đó Layout khi có nhi u padstack. ề nh p ấ ch nọ Undefined trong m c ụ Pad Shape
ệ ộ
ủ nó không đ ớ ạ ấ OK. Xu tấ hi n h p tho i Nh p padstacks. B nạ th yấ padstack tên PB v iớ t cượ đ nhị tấ c ả các l p c a d ngạ
ạ
d ng cho ồ ớ ủ padstack PB. N uế ch nọ nhi uề l pớ cùng các l p c a ờ gi ỉ c nầ đ nh d ng ị Ctrl. B n chạ phímữ cho nh ngữ ạ
D aự vào Datasheet b n ạ đ nhị m t ộ lúc thì nh n ấ ch nọ tên các l pớ đ ng th i l p ớ c nầ thi tế .
kích th ạ ạ ầ đ nh d ng ị cướ cho chân lỗ khoan, theo datasheet đ ngườ kính chân lỗ
tr ị 1(=40 mils) vào Height và Width. ậ Đ u ầ tiên b n c n khoan là 1 mm. Ta ch nọ 2 l pớ DRLDWG, DRILL. Click ph iả chu tộ ch n ọ Properties , xu tấ hi n ệ h pộ tho iạ Edit Padstack Layer , nh pấ ch nọ Round, sau đó nh p giá Nh p ấ OK
B n th y ấ trong h p tho i ạ padstacks l pớ DRLDWG, DRILL đã đ ạ ộ cượ đ nh d ng: ạ ị
ng ng thì ạ ươ ạ
cướ c aủ kích th ườ mils(=0.5 mm). Do đó cho các l pớ TOP, BOTTOM, INNER. Th ơ lỗ khoan kho ng 20 ả
T tự b n đ nh d ng ị quanh lỗ chân khoan l n h n vòng xuy n bao nh p giá ậ ớ ế tr ị 1.5mm vào Height và Width.
đ ngồ dành cho power và ground, để tránh hi nệ t ngượ ng nắ
ng t o ữ c aủ m chạ là mi ng ế iườ ta th ườ ạ ra xung quanh các lỗ khoan m tộ kho ngả tr ng,ố l n ớ h nơ kích
cướ lỗ khoan là 35 mils(=1.75 mm). B nạ nh pậ giá tr 2ị mm vào Height và Width và ch nọ
Vì l p gi a ớ m ch ạ ng th pad d ng ạ round cho l p PLANE. ớ
ng thì ạ ầ đ nh d ngạ cho m tặ để hàn chân linh ki n,ệ th nó l n h n ớ ơ vòng ườ ị
Cu iố cùng b n c n xuy nế bao quanh chân lỗ khoan kho ngả 5 mils(=0.125 mm). Do đó b nạ ch nọ pad hình round và nh p giá ậ trị 1.625mm vào Height và Width cho l p ớ SMTOP and SMBOT.
ị các l pớ c aủ padstack này, ta sẽ l u tên ư c aủ footprint m i ớ t o vào ạ
Sau khi đ nh d ng xong cho ạ thư vi n,ệ ta nên t o th vi n ạ ư ệ m i ớ để d dàng ễ tìm ki mế sau này.
cách click Save As trong h pộ tho iạ Library manager. B ng ằ Đi n ề tên footprint m i ớ t o,ạ sau đó click vào Create New Library để t o ạ thư vi nệ m i.ớ
Nh p ấ OK thì footprint m iớ t oạ sẽ đ cượ l u vào ư thư vi n.ệ
c nầ thi để xóa tế đi,
Sau đó ch nọ Text tool b tớ các ch không ữ iạ ch đỉ ể l &Comp và &Value. Nh pấ vào text c nầ xóa và b mấ phím Delete (trên bàn phím).
Thêm các chân linh ki nệ vào b ngằ cách ch nọ công cụ Pin Tool .
Click chu tộ ph iả vào n n ề đen, ch nọ New…
Đ tặ chân m iớ ở v trí ị thích h pợ
ộ tính cho 2 text còn l i ạ b ng ằ kéo chu tộ để bôi nó, xong click chu tộ ph i,ả ch nọ Properties
Ch n thu c ọ (phím t tắ Ctrl+E).
Ch n ọ Layer là SSTOP. Ch n ọ OK.
Sau đó b nạ s p ắ x pế l iạ vị trí cho các chân, b nạ luôn luôn đ tặ v trí ị c aủ
pad1 t iạ (x,y) = (0, 0) > double click vào pad1 xu tấ hi n h p ộ tho iạ EDIT ệ
PAD.
tế kho ngả cách gi aữ các chân để xác đ nh ị vị trí cho các chân còn ạ ự vào Datasheet bi B n d a i.ạ Pad2 = (0, 6.5) l
Các chân khác t ng t : Pad4 = (4.5, 0), Pad3 = (6.5, 4.5) ươ ự
cách chính xác gi aữ các chân. ng ng ranh gi bao (Obstacle) cho linh ki n,ệ đây là đ ườ ườ iớ gi aữ các
ng ượ Obstacle Tool , sau đó click ph iả chu tộ ch nọ ườ B n ạ có thể dùng các công cụ đo đ cạ nh :ư Dimension, Measurement trong menu Tool để có thể t oạ kho ng ả Ngoài ra b n còn có thể vẽ thêm các đ ạ footprint để khi s pắ x pế chúng không b ị ch ngồ chéo nhau. Để vẽ đ New, giữ chu tộ trái đ ng th i ng vào bi uể t ờ kéo đ nế các góc chân pad, đ ngườ bao bao quanh các chân pad. bao b n click ạ ồ
ng ặ tên cho đ ườ bao, sau đó ch nọ Place Outline t iạ ô Obstacle Type. Đ dàyộ Đ u ầ tiên b n đ t ạ width tùy ý.
Th ng b n ng bao ườ ạ ch nọ đ ườ này n m ằ ở l pớ Global Layer, t cứ thu cộ tính Obstacle Layer là
i Global Layer. Cu iố cùng click OK để l u l ư ạ các đ nh d ng cho ị ạ footprint m iớ t o.ạ
B n ạ đã hoàn thành vi cệ t o ạ 1 footprint m i ớ không có s n trong th ẵ ư vi nệ c aủ layout.
tướ qua th ư vi nệ c aủ layout tìm nh ng footprint ữ tự footprint
ng i ể s aử ch aữ cho phù h p ợ v i ớ th cự tế r iồ Save As nó l t ươ ư ạ trong thư i,ạ l u l
Để nhanh h nơ b n ạ có thể l mà b nạ c n t o đ ầ ạ vi nệ m iớ mà b nạ t oạ cho dễ tìm ki m.ế
Nh ngữ chú ý khi t o ạ m iớ chân linh ki nệ
tế kế footprint, ngoài vi cệ b n c n bi ạ ầ ế chính xác kích th
tế kế kế đúng, còn ph iả bi t tế kích th cướ th cự gi aữ các chân linh cướ c aủ cả linh ki nệ để có thể b ố trí kho ngả
Khi thi ki nệ để thi cách gi aữ các linh ki n cho ệ h p ợ lý.
c M tộ số kinh nghi mệ ch n kích th ọ ướ cho chân linh ki n:ệ
,ụ diode … b nạ ch nọ chân hình tròn ườ ở t
ườ
ụ ho cặ diode b n ạ nên ch nọ V iớ các linh ki n th ng kính Chân 1 c a ICủ ng nh đi n tr , ư ệ ệ là 1.8 đ nế 2.1, tùy lo iạ linh ki nệ hay các linh ki n ệ có c cự tính nh ư t
V iớ IC ta nên ch nọ chân hình Oval (v iớ các chân 2 tr ở lên) và hình ch nh t ữ ậ (đ iố v iớ chân 1).
là 1.7mm Width và 2.2 mm Height. ng cướ th ườ V iớ các chân linh ki nệ to như chân c a các ủ JACK c m,ắ chân c a đủ ế IC có
- (Round), đ - ki uể chân là hình vuông ho cặ hình chữ nh tậ - Kích th - c nầ thì nên ch nọ bề Width(bề ngang) to ra m tộ tí, cỡ 1.8mm.
ọ ơ ấ nhi u l n ề ầ so
ỉ c n ầ sử d ng ụ các chân
ể ử ụ không nh tấ thi ạ ố tế ph iả t oạ ra các đ nh d ng chân ạ ị
Th cự tế vi cệ t oạ ra linh ki nệ trong Capture quan tr ng h n r t linh ki n ệ trong Layout (hay Layout Plus). b n chạ v i ớ vi cệ t o raạ layout có đ nhị d ng gi ng cho t ngừ linh ki nệ riêng bi v yậ đ s d ng, t.ệ
M tộ số thao tác c n thi t ế tr ầ cướ khi v ẽ Layout
tắ DRC (Design Rule Check), b n ạ sẽ c nầ dùng chúng sau, nh ng không ư ầ b n ạ sẽ t
ữ ậ nét đ tứ sẽ bi nế m t.ấ các linh ki n cóệ ấ hi n bên c nh thể không c nầ thi tế nh ng ư chúng sẽ làm Đ u tiên, t,ắ khung ch nh t .ờ Sau khi t ph iả bây gi Nh ngữ ký hi u xu t ạ ệ ệ cho màn hình c aủ chúng ta r iố h n.ơ Có 2 cách để xóa chúng đi: Ch n ọ Text Tool trên thanh công c ,ụ click chu tộ vào đo n ạ ký hi uệ mà b nạ
Ho cặ n u b n hoàn toàn các ký hi uệ đi kèm, b n ạ làm nh sau: ư
- mu nố xóa đi, sau đó click chu t ộ ph iả và ch nọ delete. ố - Ch n l p
đó t “-”) ế ạ mu n xóa ẽ ọ ớ 23 AST như hình v , sau tắ nó đi.(s d ng phím ử ụ
ngườ thi tr tế kế ậ ơ ị đo và
ng ộ ạ
là giúp cho ng
tế kế qu n ả lý đ cướ
Thi tế l p môi ậ 3.2.6.1 Thi tế l p đ n v hi n ể thị. Đây cũng là đ nơ v ị thể hi n ệ độ r ng c a ườ m ch in ủ đ trong board m ch.ạ M cụ đích c aủ iườ v nấ đ nàyề thi cượ kích th c aủ các nets trong board m chạ cũng nh ư kích th cướ c aủ board outline. Cách làm nh ư sau: Vào Options -> System settings. B nạ sẽ th yấ h pộ tho iạ sau xu tấ hi n:ệ Ở đây b n ạ nên ch nọ đ n vơ ị là
tế l p l
Millimeters(mm). Ngoài ra ta còn iướ có thể thi ế ầ thi n u c n ậ ướ v ,ẽ đ tặ l i tế ở khung Grids.
cướ board 3.2.6.2. Đo kích th m chạ
Vào Tool -> Dimension -> Select Tool.
ng bao. M cụ đích c aủ cách làm này là cho ng iườ thi
c a ủ đ cượ board m chạ mình thi ườ tế kế có kích th
bao cho phù h p v i ng đ ợ lý trong vi cệ s p ắ x pế các linh ki n trong ệ tế cướ th tậ bao nhiêu, để từ đó có nh ngữ ớ board ườ ợ
Sau đó đo độ dài và độ r ng ộ tế đ kế bi đi uề ch nh h p ỉ mà mình đang có. m ch in ạ
Layer 3.2.6.3 Stack
Để đ nh nghĩa ị Layer Stack, b n ạ ch nọ View Spreedsheet từ Toolbar
Nh p ấ Layers để ch nọ l pớ v ,ẽ ở đây b nạ ch nọ l pớ BOTTOM, click chu tộ ph iả ch nọ Properties.
Ch n nh ư sau và OK ọ
3.2.6.4. Thi tế l p kho ng ả cách gi aữ các đ ậ ngườ m chạ
tế l pậ nh ng lu t ữ ậ về kho ng ả cách cho pads, tracks và vias. B nạ ch n ọ View Spreedsheet
Để thi từ Toolbar. Ch n ọ Strategy -> Route Spacing.
Từ menu pop up ch n ọ Properties:
Xu tấ hi n h p tho i: ạ Edit Spacing ệ ộ
thể đi uề ch nh ỉ ị đo mà b n ạ đã thi ý đ n vơ các thông số cho tế
đâyỞ b n cóạ phù h p.ợ C n chú ầ l p ậ ở trên. Ch n ọ OK.
Thi tế l p đ r ng ậ ộ ộ đ ngườ m chạ in
độ r ng c a
ề ng thì: ỉ các đ ườ ộ ng ngu n, ườ ủ các nets trong m chạ khác nhau tùy theo ch cứ ồ mass ph iả l nớ h n ơ các ngu n ồ tín hi u,ệ hay
ườ ứ v iớ m ch ạ công su tấ thì bề r ngộ cũng ph iả l n ớ h nơ bình th ườ ố ng…Mu n
ng ng ỉ các thông số này b n cóạ thể làm nh ư sau: Vào View Spreedsheet → Nets. Bôi
B n ạ làm đi uề này để đi u ch nh năng c aủ chúng. Th các đ đi uề ch nh đen t tấ c ,ả ch nọ Properties
ỉ các thông số H pộ tho iạ Edit Net cho phép ta ch nh c aủ Nets
ộ ủ nets m ch ạ
vì khi đi m chạ máy sẽ tự đ ngộ đi uề ch nh đ ằ ỉ in. Không nên để 3 giá trị ủ nets. Khi ít đ tấ thì nó ộ r ng c a ộ
Min Width, Conn Width, Max Width là độ r ng c a này b ng nhau, ch nọ Min, khi nhi u sề ẽ ch nọ Max, nh ư v y ậ sẽ linh ho tạ h n.ơ
ẽ đ ngườ bao
bao ngoài cho t ng ng ườ tấ c cácả linh ki nệ và các đ ườ m ch ạ trong m ch ạ in. Để vẽ b nạ
là đ ti nế hành như sau:
ẽ Outline, con chu tộ Click chu tộ vào Obstacle Tool, sau đó click vào m tộ góc mà b nạ mu n vố chuy nể thành d u ấ c ngộ nh ,ỏ click ph i,ả ch nọ Properties sẽ hi n ệ ra h pộ tho iạ sau:
ư B n ạ ch nọ nh hình v . ẽ Sau đó ch nọ OK. Click vào 4 góc c aủ khung mà b nạ mu nố v ,ẽ sau đó nh nấ ESC. S pắ x pế linh ki nệ lên board m chạ
đ nế
Vi cệ bố trí linh ki nệ lên board m chạ là m tộ trong nh ngữ y uế tố quan tr ngọ quy tế đ nhị độ nổ đ nh, dễ vẽ và th mẩ mĩ,v.v…c aủ board m ch.ạ ị
B nạ có thể s pắ x pế linh ki nệ b ngằ tay ho cặ sử d ngụ ch cứ năng tự đ ngộ s pắ x pế c aủ Layout Plus.
S p x p linh ki n ắ ế ệ b ngằ tay
ng ấ ể ượ Component Tool trên thanh công c .Đụ ể di chuy n linh ộ vào bi u t ể
ể
nh pấ chu tộ m tộ l n n a, Đ nế vị trí c n đ t linh ki n cũng ệ ầ ữ và linh ki nệ sẽ đ ki nệ nào sẽ di cượ ệ ầ
Nh p chu t ta nh pấ chu tộ vào linh ki nệ đó, sau đó, khi nhả chu tộ ra và di chuy n thì chuy n theo. ặ linh ki n thì ể cố đinh.
Sau khi s p x p ế m tộ lúc ta đ ắ cượ nh ư sau: nh p chu t ộ vào Reconnect Mode ấ để nẩ /hi nệ dây n iố
S p x p linh ắ ế ki nệ tự đ ngộ
ạ ầ ả cố đ nh b nạ mu n ố nó đ ệ
ị m tộ số linh ki n mà trong quá trình auto. Di chuy n linh ki n cượ đ tặ ở m tộ v trí xác đ nh, xác tránh bị thay đ iổ v trí ể ị ị ị
c ố ị ệ đ nế v trí ượ các linh ki nệ theo yêu c u,ầ ch nọ Auto
Đ u ầ tiên b n c n ph i đ nh, ị ị nh pấ chu tộ ph iả ch n ọ Lock. Sau khi đã c đ nh đ -> Place -> Board.
Vẽ m chạ
ng nên k tế h p cợ ả
ng khi sẽ có nh ng đ ườ ườ m chạ r t ấ ph cứ t p,ạ lúc đó ta ữ ộ
i Layout Plus h trỗ ợ cả 2 ch cứ năng vẽ tự đ ngộ và vẽ b ngằ tay. Thông th 2 ch cứ năng này, vì khi vẽ tự đ ng đôi nên đi uề ch nh l ạ b ngằ tay. ỉ
Vẽ tự đ ngộ
Vào Auto -> Auto Route -> Board, Layout Plus sẽ tự đ ng v ộ ẽ m ch.ạ
Vẽ b ngằ tay
ẽ lúc đó dây sẽ g nắ v i ớ con tr ,ỏ rê chu tộ để ng m ch, Ch n ọ Edit Segment Mode . Kích vào dây mu n v , t o đ ạ ườ ạ kích trái chu tộ để cố đ nh ố ngườ m ch.ạ đ ị
ng đ ng ng Để đ iổ h ướ ườ đi c aủ m ch:ạ kích vào cu iố đo nạ dây, sau đó đ i ổ theo h ướ mà b nạ
mu n v . ố ẽ Sau khi vẽ xong, nh n ấ ESC để k tế thúc.
Nh p ấ F5 để refresh b nả
m ch.ạ Sau khi v ,ẽ b n ạ sẽ
đ cượ như sau:
Hoàn thi n b n ệ ả m chạ
ế m tộ
Về c ơ b n,ả chúng ta đã hoàn thành vi cệ vẽ m ch ạ in. Trong ph n ầ này b n sạ ẽ ti n hành số thao tác cu i ố cùng tr cướ khi xu tấ m chạ in
Chèn m tộ đo nạ text vào m chạ in
Ch n ọ Text Tool từ thanh công c .ụ Click ph iả vào màn hình ch nọ New.
H pộ tho iạ Text Edit hi n ra, ệ trong khung Text String gõ n iộ dung c n chèn. ầ
iủ không bị ng c.ượ
m chạ in thủ công thì click ch nọ Mirrored để khi ng ị trong khung Layer ( th ườ th ị ch nọ TOP và BOTTOM ), và kích th cướ
L u ý:ư n u b n làm ế ạ Ch nọ l p hi n th ể ớ ch ữ . ch nọ OK để hoàn t tấ
Di chuy n đo n ể ạ text đ nế vị trí c n chèn, ầ click chu t.ộ
3.2.9.2. Ph mass ủ cho m ch ạ in
M cụ đích c aủ v nấ đề này là để ch ng nhi u ễ cho m chạ ố
đi n.ệ Cách làm nh ư sau:
ấ ộ vào khung m ch,ạ con chu tộ co thành d u ấ c ngộ nh ỏ thì click
Ch n ọ Obstacle Tool. Nh p chu t ph i,ả ch nọ Property. Màn hình sẽ xu tấ hi n h p ệ ộ tho i ạ Edit Obstacle.
ớ ầ Trong khung Obstacle Type ch n: ọ Copper Pour. Trong khung Obstacle Layer ch nọ l p c n ph ủ Copper Pour: có thể là TOP hay BOTTOM. Trong khung Net Attachment thì ch nọ là GND ho cặ POWER, tùy theo b nạ mu n ố phủ theo
- - - GND
ế ta để d uấ “ – “
-
hay POWER. N u không thì Nh n ấ OK.
B n ả m chạ hoàn ch nh: ỉ
trong lúc v ,ẽ nh n phím ấ Backspace và các phím số để hi n ể thị
TOP, 2:
N u ế vẽ m chạ nhi u l p thì ề ớ m tộ số l pớ nh tấ đ nh,1: ị BOTTOM, ...
In m chạ Layout
Để in m ch v a ạ th cự hi n ệ các b ừ v ,ẽ b nạ cướ sau:
-
Ch n ọ Option -> Post Process Settings Nh pấ - chu tộ ph iả vào l p mu n ố ớ in (vd: l pớ BOTTOM), ch nọ Preview
- -
i Vào menu File, ch nọ Print/Plot ( Ctrl + P ) Ch n nh hình d ư ướ r i ồ nh pấ OK ọ
K t ế qu :ả
ỉ 1 board PCB , tôi sẽ h ướ ng d n các ẫ b n ạ làm m chạ in th ủ công t i ạ nhà ở V yậ là đã hoàn ch nh ph n ầ sau.
Ch ngươ 4: Mô ph ngỏ b ngằ PSPICE
T ngổ quan v ề ph n ầ mêm mô ph ngỏ Pspice
Gi iớ thi uệ v ề Pspice
ủ các hi n ệ t ữ ứ ứ
ng ụ và tín hi u,ệ bao g mồ vi cệ thu h p ậ , gia công, xử lý, truy n t ngượ đi n,ệ từ ề ả tín i ượ
Kỹ thu tậ đi n ệ là ngành khoa h c ọ nghiên c u nh ng ng d ng c a nh mằ bi nế đ iổ năng l hi uệ
ệ cho vi cệ tính toán, thi tế kế các thi tế bị đi n t ệ ử ng ,
ằ iườ ta th mô hình thay thế và các sơ đ ồ m chạ đi nệ t ườ ươ ng thay ng đ ươ
ự thế các Vi cệ ng. tế bị đi nệ
c u đ t Để thu n ti n ậ m chạ đi nệ th cự tế b ng các phân tích các m chạ đi nệ nh mằ d đoán tử ho cặ nh mằ đ aư ra các s nả ph mẩ phù h p ợ v i yêu và ki mể tra kh ả năng làm vi cệ c aủ các thi ặ ra. ầ ớ
ươ ự
ự tế để ki m ể tra m tộ m chạ đi nệ là xây d ng chúng. ầ ủ m tộ m chạ tích h p ợ có kích th Tuy nhiên hi n ệ nay, khi cướ ngày càng nhỏ bé thì vi cệ xây d ngự
đó, nh ng ữ tác đ ngộ v t ậ lý, âm thanh, ánh
ng đ n ế m chạ đi nệ thông th ưở ườ ả
nh ngư l ầ ễ ấ l nớ đ iố v iớ nghi mệ đòi
Ph ng pháp th c mà các thành ph n c a các vi m chạ này trở nên r tấ khó khăn, Bên c nh ạ sáng,...không nh h iạ gây nhi u r t ng các vi m ch.ạ Vì v y,ậ vi c ệ l p ắ ráp các vi m chạ từ các thành ph n trong phòng thí ờ gian, công s cứ và ti n b c h iỏ nhi u th i ạ ề ề
tri n c a ự ầ
ng h p cũng nh tr ợ
ề mô ph ngỏ và phân ể ủ công nghệ thông tin cho phép xây d ngự các ph n m m ệ kh oả sát . ử ư vi c ệ thay đ iổ các thông số kỹ thuaaj ủ chúng đ nế quá trình làm vi cệ c aủ m ch.ạ Do đó tăng tính ưở
nhau ng S phát tích quá trình làm vi cệ c aủ m chạ đi n t ệ ử Khi đó ta có thể xây d ng,ự th nghi m, ho tạ đ ngộ c aủ m chạ ng ứ v i các ườ ớ cũng nh kh o ng c a ư ả sát nh h ả m mề d o ẻ và khả năng kh oả sát nhi u tr ườ h p,ợ tình hu ng khác ề ố
mô ế
ề là tính chính xác c aủ mô hình. N u các là vô nghĩa V n ấ đề khó khăn khi sử d ngụ các ph n m m ầ ư các ph n ầ tử th cự thì vi cệ mô ph ng ỏ hình không có các đ cặ tính gi ng nh ố
ng trình ươ
ng tính cượ phát tri nể từ nh ng ữ năm tự đ ươ
Spice ( Simulation Program with Integrated Circuit Emphasis ) là m tộ ch toán mô ph ngỏ và mô hình hóa các m chạ đi n ệ tử t 1970 t iạ đ i ạ h cọ California ở Berkeley
cượ phát tri nể b iở
ả ươ m iạ đ
ữ ổ ế ự
cướ khi di vào xây d ng ph n c ng. ạ cũng như nh ng thay ng cượ phát tri n ể từ Spicevaf trở i.ớ Pspice cho hép chúng ta mô ph ngỏ ấ trên thế gi ầ ứ CH ng trình mô ươ ữ đ iổ c aủ các tín hi u đ u
m chạ đi n.ệ Do đó có thể ki mể tra l
ph ngỏ cho phép chúng ta ệ ầ vào ho cặ các giá tế kế để xem chúng các phép đo ki mể tra iạ các thi và ti n hành ề
Pspice ( Power Simulation Program with Integrated Circuit Emphasis ) đ hãng MicroSim, là m tộ trong nh ng phiên b n th thành ph nầ m mề mô ph ng ph bi n nh t ỏ tế kế tr các thi c a m ch quan sát h aọ đ ng ộ ủ trị c aủ các thành ph n trong ầ có ch yạ đúng trong th cự tế hay không. Pspice chỉ mô ph ng ỏ chứ không ph iả là ph nầ thi tế kế c aủ m chạ đi nệ
Các tính năng c aủ Pspice
ng nhi u phiên b n khác cượ đ aư ra thị tr ề ả nhau, m iỗ phiên b n cung ả c p ấ các tính
Pspice đ ườ năng khác nhau tùy thu cộ vào yêu c u khách hàng. ầ
ng d n dùng ph n Trong ph n ầ này, tôi sẽ h ướ ầ m mề Pspice A/D đi kèm trong bộ ph nầ m mề OrCAD ẫ
ng trình dùng ng ươ để mô ph ng các ỏ m chạ đi nệ t ươ tự và s .ố Các tính năng chính c aủ
Pspice A/D là ch Pspice A/D:
- Phân tích xoay chi u,ề m tộ chi u,ề quá đ ộ : Tính năng này cho phép chúng ta ki mể
ứ ả m chạ đi nệ khi đ cượ cung c pấ đ uầ vào khác nhau. Cụ thể :
ị ệ áp đ nhị m cứ và trị số
ằ
do ng cách quét toàn bộ giá tr ị c aủ đi nệ áp Đi uề này có ý nghĩa khi mu nố xác đ nhị
đi nệ
đ cặ tính c aủ các m chạ ch aứ các ph n ầ tử phi tuy nế nh :ư diode, transistor,.. ho cặ mu n ố xác đ nhị m cứ c aủ các m chạ khu chế đ iạ
c aủ m ch khi ạ ạ có các sự
ệ độ x yả ra
ỏ
t n s c a ệ ầ ố ủ ngu n đi n c aủ m ch ạ đi n khi cượ các tr ng thái ạ ồ
ng c a
này i ị ớ h nạ : v iớ nh ng tính năng ữ
ủ m chạ Phân tích tham s ,ố độ nh y,ạ giá tr gi ữ ế đ i ổ c aủ m chạ đi n khi thay đ iổ các giá trị c aủ ệ
Phân tích th iờ gian c aủ các m chạ số cho phép tìm ra s ự cố về th iờ gian xu tấ
tra các đáp ng c u + Phân tích m tộ chi uề ( DC Analysis ): Cho phép xác đ nh đi n tấ cả các nút c aủ m ch b ng dòng đi nệ cho t ạ trong m tộ kho ng ả iườ dùng đ nh nghĩa. ị ng đ ườ đi n cóệ thế đ nhị + Phân tích quá độ ( Transient Analysis ) : nh mằ dự đoán các tr ng thái ki n quá + Phân tích xoay chi uề ( AC Analysis ) : mô ph ng h i ồ đáp t n sầ ố c aủ m chạ đi n,ệ t cứ là ta có thể quan sát đ ệ thay đ iổ trong m tộ dãy cho tr c.ướ D aự vào đó đó ta có thể tìm th yấ t n sầ ố c ngộ h ưở - chúng ta có thể quan sát nh ng bi n các thành ph n c a ầ ủ nó - hi nệ khi k tế n iố các tín hi u cóệ ố ấ trong quá trình truy nề d n ẫ tín hi uệ t nầ s th p
ủ
ngươ tự và s ,ố vì tế bị t ạ đi nệ sử d ng ụ các bi uể th cứ và hàm tế bị thông qua mô ạ ủ thi
Pspice A/D không chỉ là các đi nệ tr ,ở đi n c m, ệ ả đi nệ dung mà còn có
Pspice A/D cũng cung c pấ các mô hình hóa về các ngứ xử c aủ các thi v yậ chúng ta có thể mô tả các hàm ch cứ năng c a m ch toán h c.ọ Do đó có thể xây d ng ự và phân tích các đ c ặ tính ph cứ t p c a hình toán h c. ọ Các mô hình hóa cượ xây d ng trong đ ự các mô hình sau :
ng ly IGBT MOSFET ườ ể
- - - - -
có c cự đi uề khi n cách ng Mô hình dây d n,ẫ bao g mồ độ tr ,ễ độ d i,ộ t n ổ hao, tán xạ và t p âmạ Mô hình c aủ cu nộ dây từ phi tuy n,ế bao g mồ độ bão hòa và từ trễ Mô hình c aủ MOSFET Mô hình c aủ transisitor tr Mô hình c aủ các ph n ầ số v iớ vào ra t ươ tự
Các b c ướ ti nế hành mô ph ngỏ và phân tích m ch đi n ệ ạ
Để kh o ả sát m tộ m chạ đi nệ nói chung cũng nh ư m tộ m chạ đi nệ tử công su tấ nói riêng ta ti nế hành theo các b cướ sau:
t ầ ế để xây d ng m ch mô hình các ph n ầ tử c n thi
ự ng trình, đ u cóề trong thư vi nệ mô hình c aủ ch ạ đi n.ệ Đa số các tuy nhiên trong m tộ số ươ
Xác đ nhị này ợ ta ph iả xây d ngự thư vi nệ m i.ớ Vi cệ xây d ngự mô hình m iớ đòi h iỏ am ng h p
- ph n t ầ ử tr ườ hi u ể sâu s cắ về kỹ thu tậ đi n-ệ đi n ệ tử b iở vì mô hình ph iả ph n ả ánh đúng đ c ặ đi mể tế bị th c.ự Mô hình càng g n ầ v iớ th cự tế thì k tế quả phân và tính ch tấ v tậ lý c aủ thi tích càng đáng tin c y.ậ M c ặ dù v y,ậ trong m tộ số tr
ngườ h p,ợ khi kh oả
c n thi ầ ữ
Thi ả đ mả b o ch c ắ ằ ắ ch n r ng ả ứ t p không ầ t ế c u.ứ C n ph i tế l p ậ sơ đồ nguyên lý c aủ m chạ đi nệ c n nghiên ầ
cượ xây d ng ự là đúng đ nắ
ng trình nguyên lý sang ch ươ
i ng trình ề ( đ iố v iớ phiên b n hi n t ả mô hình hóa theo ệ ạ c aủ Pspice thì ổ từ ch ụ
sát m tộ số đ cặ tính nào đó thì ta chỉ c nầ mô hình hóa các tham s ,ố thông số liên quan đ nế đ cặ tính đó, tránh gây ra nh ng ph c ạ - sơ dồ nguyên lý đ Chuy n đ i ươ ể - ủ ph n m m ngôn ngữ chuyên d ng c a ầ vi cệ này là hoàn toàn tự đ ngộ ). Thi tế l p các ậ - Ti n hành kh o ế - thông số c aủ sơ đồ và các tham số kh oả sát ả sát:
ng trình v i ớ chế độ quen thu cộ mà k tế quả đã bi tế tr cướ để ki mể tra
+ Ch yạ th ch ử ươ độ chính xác c aủ mô hình
ộ ạ độ tin c yậ thì ta ti nế hành nghiên c u ứ vói các chế độ
+ Khi mô hình ho tạ đ ng đ t c nầ kh o ả sát theo yêu c u đ t ầ ặ ra
C thụ ể v i ớ Pspice A/D trong OrCAD ta ti nế hành theo 3 b c:ướ
- B1: Thi tế kế m ch ạ b ngằ CAPTURE
+ T o ạ m tộ d ự án Analog Or Mixed A/D
+ Đ aư vào các ph n ầ tử
+ N i ố dây và hoàn ch nh ỉ sơ đồ m chạ
- B2: Xác đ nhị ki uể mô ph ngỏ
1 chi u,ề xoay chi u,ề quá đ ,ộ th iờ gian, t n sầ ố
+ T oạ t p ệ tin mô tả + Xác đ nh ki u phân tích: ể ị + Ch y ạ PSPICE - B3: Quan sát k tế qu :ả
+ Thêm các đ ngườ đồ thị + Phân tích d ng sóng ạ Ki mể tra t pệ tin đ uầ ra n uế c nầ + L uư và in k tế quả
Thi tế kế m ch b ng ằ CAPTURE ạ
ng d n ướ ở ph n ầ trên, nên ph n ầ này tôi chỉ
Về ph n Capture ầ ng d n h ướ tôi đã h ẫ nh ng ữ gì liên quan t ẫ cụ thể cho các b nạ iớ Pspice.
T o ạ 1 project m iớ
Kh iở đ ng c a ộ ử sổ làm vi cệ c aủ Capture. Ch n File ọ -> New -> Project để t oạ
project m iớ C aử sổ New project xu tấ hi nệ
ư ữ t pậ tin
ạ ấ vào ô tròn thứ
Trong c aử sổ này, b n ạ gõ vào tên t pậ tin trong ph n ầ Name, ch nọ thư m cụ để l u tr trong ph nầ Location. Trong thẻ Create a New Project Using b n đánh d u nh tấ : Analog or Mixed A/D. Nh n ấ Ok để đ ng ồ ý t oạ Project m iớ
ạ ch nọ m c ụ Create a
Lúc này trình Capture mở ra m tộ c aử sổ Create Pspice Project, b n hãy blank Project để trình Capture mở ra trang vẽ tr ngắ
OK để hoàn t tấ và vào vùng làm vi cệ chính c aủ Capture
V iớ vi cệ liên thông v iớ trình Pspice A/D thì thanh Capture có thêm thanh công c ụ để hỗ trợ cho vi cệ liên thông v iớ Pspice
sử dung IC đ nh th i ờ 555, lo iạ IC này đ ị cượ dùng
ng t . ươ ự Sơ đồ nguyên lý c aủ 1 m ch ạ t oạ xung dùng 555 như
đâyỞ tôi sẽ mô ph ng ỏ m chạ dao đ ng ộ r ngộ rãi trong m chạ đi nệ tử t sau:
Các linh ki nệ có trong
m ch:ạ IC 555/ ANL-
MISC.OLB
R/analog
C/analog
V /sou DC
rce GND
Các b n th c ạ ự hi nệ vi cệ l yấ linh ki nệ và đi dây để hoàn thi n m ch ạ như ệ
hình trên L u ý:ư
- Thư vi nệ để sử d ng cho ụ trình mô ph ngỏ Pspice đ cượ l yấ trong thư vi nệ pspice theo đ ườ ng d n ẫ
là: \capture\library\pspice m cặ đ nh ị
M tộ số thư vi n thông d ng dùng trong mô ụ ệ ph ng ỏ Pspice bao g m:ồ
ng
ườ ồ ụ truy nề và các ngu nồ dòng, ụ thu c ộ dòng đi n ệ F,
Analog: ch aứ các ph nầ tử th ụ đ ngộ ( R,L,C ), hỗ c m,ả đ ngu n ồ áp phụ thu c(ộ ngu n ồ áp ph thu c ngu nồ dòng ph thu c ộ dòng đi n ệ G và ngu nồ áp ph thu c ộ đi nệ áp E, ngu n dòng ph ộ dòng đi nệ H ) ụ ụ
, I , V , I Source: bao g mồ các lo iạ ngu n dòng ồ và ngu nồ áp đ c ộ l pậ như V DC DC AC AC , V ,V , xung,... SIN EXP
ề ch aứ các thành ph n c a ư ệ
Và nhi u th vi n khác su t: ấ diode, transistor, thyristor, mosfet, các c ngổ logic, các thi ầ ủ m chạ đi nệ nh ư các linh ki nệ đi nệ tử công tế bị giao ti pế
ng, Các đi mể n i ố c aủ m chạ đ cượ đánh d u b ng các số nguyên d
ấ cượ hi uể là đi m đ t trong đó ươ ấ ( Ground ). Đi m ể 0 này r tấ ằ ể
ngươ trình máy sẽ tính toán đi nệ áp gi aữ m i ỗ nút trong m chạ
- b tắ bu cộ ph iả có nút số 0 và luôn đ quan tr ngọ vì khi ch yạ ch đi nệ v i ớ đi mể đ tấ này trong t ng b
ừ ướ tính c
ngượ bên thanh công cụ ho cặ nh n phím ấ G. H pộ
Để l yấ đi m ể 0 ta kích chu tộ vào bi uể t tho iạ Place Groud hi n ệ ra, ta ch n thọ ư vi nệ SOURCE và ch nọ ký hi u ệ 0
b ngằ Capture để ph cụ vụ cho trình mô ph ng ỏ Vi cệ vẽ m ch ạ
Pspice ph iả ế nói dây và các thông số linh ki n,ệ
ệ cượ
V iớ các m ch ạ dao đ ngộ b nạ ph iả đ tặ vào m chạ m tộ đi u ki n
ệ kh iở đ u ầ ( lênh ề ư vi nệ Special r iồ ch nọ
ấ ộ lên chữ “ IC” để ghi vào m cứ volr kh iở
Hoàn thi n b n
- tuy tệ đ iố chính xác từ vi cệ ch nọ linh ki n đ n nh ư v yậ vi cệ mô ph ngỏ m i ớ đ mả b oả đ - IC: Initial Condition). Hãy mở c aủ sổ Place Part và ch n thọ tên linh ki n ệ là IC1. B nạ hãy nh p chu t đ u ầ ( vd : 0V ). ệ ả vẽ
tấ vi cệ l yấ linh ki nệ và đi dây, c n ph i ả gán tên và giá trị cho ầ Sau khi hoàn t các ph n ầ tử
iướ : Danh sách các nút l iướ bao g mồ toàn bộ các ph n ầ tử c aủ m ch ạ đ cượ li tệ kê
cượ quy đ nh. ị Để t oạ ra các nút l iướ từ sơ đồ m chạ nguyên lý, ta dùng l nhệ
Các nút l theo c uấ trúc đã đ Pspice -> Create netlist
Danh sách này đ ng trình. ươ
cượ qu nả cượ l uư trong t p ệ tin có đuôi .net và đ ta có thể ch nọ vào t pệ tin này để xem n i ộ dung bên trong c aủ
từ th cự đ n ơ c aủ ch lý b ngằ trình trình qu n ả lý d án,ự nó. Và đây là n iộ dung c aủ t pệ tin ngứ v iớ m chạ đang xét:
đ nế khi nào không xu tấ hi n l ệ ỗ i
n u ế có thông báo l iỗ , b nạ hãy ki m ể tra l n aữ thì chúng ta ti nế hành xác đ nh ki u iạ s ơ đ m ch cho ồ ạ ể phân tích và mô ph ngỏ ị
Phân tích và mô ph ngỏ
Xác đ nh ki u phân tích ể ị và mô ph ngỏ
cướ h tế hãy nh p chu t ậ ộ vào bi uể t ngượ để mở trang phân tích m ch. C a ử sổ New ạ Tr Simulation xu tấ hi n:ệ
ấ ể ạ Create để m ở c aử s ổ ch nọ ki u d ng
gõ vào ô Name tên c aủ trang phân tích. Nh n phím phân tích. Giao di n nh ư sau: ệ
Trong thẻ Analysis, m c ụ Analysis type có 4 l aự ch nọ ki uể phân tích chính:
Bias poit: dùng xác đinhj đi u ki n phân c c ề ự DC c aủ m tộ m chạ đi n.ệ Tính toán
ệ ả qua các
ng cong đ c DC Sweep: dùng quét thông số DC để phân tích các đ cặ tính c aủ các linh ki nệ . ệ ử Nh ư vẽ các đ ặ tính c aủ diode, transistor, scr, triac, các c ngổ
DC khác nhau... ồ
ế
ề tia để xem các tín hi uệ trên m tộ máy hi n sóng nhi u ệ
ng AC Sweep/Noise: dùng phân tích các m cứ áp trên các đ ườ ệ n i ố c aủ m chạ đi n thoe bi nế t nầ
pha ). Nó dùng để vẽ ra đ ế ầ ố hay bi n góc ngườ ế
ệ - xong, ta sẽ có các m cứ áp DC trên các đ ngườ m chạ và có dòng đi n ch y nhánh c aủ m chạ - đi n t ườ logic,..Kh oả sát m chạ v i ớ các m cứ ngu n nuôi Time Domain ( Transient ): dùng phân tích các m cứ áp trên các đi mể c aủ - ờ gian ( ở đây tr cụ X l yấ theo bi nế th iờ gian ). Nó có ệ ấ theo bi n th i m chạ đi n l y công d ng nh b n đang dùng ư ạ ụ các đi mể n iố c aủ m chạ đi n.ệ - số và góc pha ( tr cụ X l yấ theo bi n t n s cong đáp ng ứ biên t n,ầ pha t nầ c aủ m ch.ạ
Th cự hi nệ mô ph ngỏ
ý Trong ví d ụ trên, ban đ u b n ạ hãy ch n ọ cách phân tích là Bias Point và nh n ấ OK để đ ng ồ ầ
ng Ch n ọ Pspice -> Run ( ho cặ bi u t ể ượ trên thanh công cụ )
tích 1 chi u,ề ta có thể mở t pệ đ u ầ ra ho cặ
ng ể ượ ( cho phép hi nể th ị đi n ệ áp d chị )ho cặ (
Để quan sát k tế quả c aủ quá trình mô ph ng phân ỏ iạ s đơ ồ m chạ và kích vào bi u t quay tr ở l dòng đi nệ d chị ) ho cặ ( công su tấ tiêu tán trên các ph n ầ tử )
K tế quả c aủ quá trình phân tích:
Đi n ệ áp đ nh thiên ị Dòng đi nệ đ nh thiên ị
Công su tấ tiêu tán tích này chúng ta ch nọ cách phân tích Transient ( Tr cụ X l yấ theo bi n th i ờ gian ). ế ở d ng phân ạ
Ti p theo ế b n chạ ỉ c n ầ gõ số vào các ô tr ngố ( xem hình ):
Trong ô Run to time : gõ vào kho ng th i ờ gian phân tích ả
Ô Start saving data after: xác đ nhị th iờ đi mể b tắ đ uầ cho hệ tín hi uệ
l ọ ướ in ( b Ô Maximum step size: ch n b c ậ tin d li u ghi càng đ pẹ nh ng t p ữ ệ cướ in càng nhỏ thì tín hi u ệ in ra sẽ càng net, hình iạ trên đĩa sẽ l n ớ và th iờ gian phân tích sẽ kéo dài h nơ ). ư
nh n phím ắ ọ
Sau khi đã ch n xong thì ấ vị trí c aủ chân ra OUTPUT s ố 3 c aủ IC 555. Nh n ch n iạ trang v .ẽ Ch nọ đ u ầ dò Volt và g n vào OK để trở l ấ ọ Run để xem k tế quả phân tích:
Trong trang đồ thị này, chúng ta th yấ tín hi u ệ ra trên chân số 3 c aủ IC555 có d ngạ xung vuông. Lúc này mu nố xem tín hi u ệ trên đi mể nào c aủ m chạ đi nệ thì đ tặ ngố dò ngay trên đi m đó. ể
ế lúc b n đ t ạ ặ ngố dò trên 2 chân s ố 6 và số 3. Chúng ta sẽ th yấ tín hi u ệ trên chân
tín hi u ệ răng c a,ư c ả hai cùng hi nệ trên 1 đồ
N u nh cùng ư 3 là d ngạ xung vuông, còn trên chân 2,6 là d ng ạ thị
K t ế quả mô ph ng:ỏ
B n ạ có thể thay đ iổ tr ị số c aủ các linh ki n ệ trên m chạ đi nệ r iồ cho phân tích b nạ sẽ th yấ k tế quả khác.
ạ
Trên vùng làm vi cệ c aủ Pspice, b n nh p iướ hi nể thị sao cho phù h p ợ v iớ nhu c u c a l ấ chu tộ vào 2 tr cụ c aủ đồ thị để thay đ iổ t aọ đ ộ và ầ ủ b nạ
B n cũng ng bi u ạ có thể xem các đ ườ ễ diên khác. M ở c aủ sổ add trace b ng l nh ệ Trace -> add trace... ằ
ngượ ạ ọ hàm
ho cặ bi uể t c nầ xem, trong thanh Trace Expression ch nọ bi n c n quan sát, trên thanh công c . ụ Trong c aử sổ Function or Macro, b n ch n nh n ấ OK để xem: ế ầ
Ngoài ra b n có th ạ ể ch n chọ ế độ quét DC_Sweep để phân tích các đ cặ tính c aủ linh ki n.ệ
trong thẻ Name ch nọ ngu nồ ( ở đây là ngu n V1) c n đo ầ ồ
Start Value: giá trị kh iở đ uầ
End value: giá tr ị k tế thúc
c cượ dùng r tấ phổ bi n.ế Và để sử d ng đ ượ ph nầ ụ
ạ ấ
h iỏ các b n ph i iớ thi u khái ệ
tế cách mô ph ngỏ m tộ số m chạ đi n ệ tử ph cụ vụ cho vi c ệ h cọ t p c a
ỏ
chuyên bi li u khác nhi u ề v nấ đề khác tôi sẽ không đề c pậ đ nế trong tài li uệ ti ệ tệ đ ,ộ mô ph ng s ,...và ố ngướ d n chi ẫ t,ế th uấ đáo trong m t tài tệ để có thể cượ h
Đây là ph nầ m m ề mô ph ng ỏ m nhạ và đ ả có m tộ ki nế th cứ chuyên sâu về kỹ thu tậ m tộ cách th u đáo đòi m m này ề quát về công cụ mô ph ngỏ Pspice để các b nạ đi nệ t .ử Trong ph n ầ này tôi chỉ gi ậ ủ mình. Vi cệ có thể bi dùng Pspice để phân tích độ nh y,ạ phân tích nhi u,ễ phân tích Fourier, phân tích tham s ,ố phân tích nhi này. Nó sẽ đ giúp b n ạ có thể đi sâu vào khai thác ph n m m ộ ề mô ph ng Pspice. ỏ ầ
Ch ngươ 5: M tộ số bài t pậ ví dụ
9.2 Ph n ầ này sẽ gi iớ thi u ệ các b n m t ộ số m chạ tham kh o ả vẽ b ng OrCAD ằ ạ
M ch ạ ngu nồ
lý: Sơ đ nguyên ồ
Để cho m chạ đ cượ g n khi ọ đi dây các b n ạ sử d ng ụ ch cứ năng “ đ tặ nhãn đ ngườ m chạ “
ng Place net alias b ng cách ằ nh pấ chu tộ vào bi u t ể ượ bên thanh công cụ ph iả
ữ ạ Color, và mu nố thay đ iổ đ nh d ng ị
Đ tặ tên cho nhãn trong khung Alias, màu ch trong khung ch ữ thì nh p ấ vào nút Change... trong khung Font
ng ươ tự cho đ u ầ dây còn l i,ạ các đ ngườ m ch ạ có
Đ tặ nhãn vào vị trí đi dây phù h p,ợ làm t chung nhãn sẽ đ cượ tự đ ng n i ộ ố v iớ nhau khi chuyên qua Layout Plus
ữ ụ nh tấ là khi thi tế kế m chạ ph cứ t p,ạ sử d ng nhi u IC,... ụ ề T oạ
Ch cứ năng này r tấ h u d ng, nhãn đ ngườ m ch ạ sẽ cho m ch ạ nguyên lý g nọ h nơ và th mẩ mý h nơ
Sơ đ m ch ồ ạ in
S p x p ắ ế linh ki nệ
Các b n cóạ thể s p x p linh ế ắ ki nệ theo hình d iướ
) Vẽ m ch ạ ( ở đây s ử d ngụ ch ế đ Autoroute ộ
ng Các thông s ố về độ r ng đ ộ ườ m ch ạ c aủ m chạ trên đ cượ cho nh hình: ư
ế độ ch yạ m ch in m tộ l p ớ ( ạ
cượ
Ch n chọ BOTTOM ) vào Auto – Autoroute, ta đ nh hình d i ướ ư
ng m ch
ế
ạ và ch nhỉ Ki mể tra các đ ườ s aữ l ố Sau đó chèn Text iạ n u mu n. và phủ mass cho m chạ
hoàn ạ Sơ đồ m ch ch nhỉ
M ch n p ạ STK200/300 ạ
Gi iớ thi uệ
ng đ c ạ này sử d ngụ cho các board STK200/300 c aủ Atmel nên th ườ
ượ g i làọ song song). Có 2 phiên
ế ủ m chạ STK200/300 đó là phiên b nả thu g nọ và phiên b n ả sử d ng ụ IC đ mệ
ị
ng m chạ này n p r t ươ trình n p ạ và sử d ng đ ệ cượ hỗ trợ b iở r tấ nhi u ch ạ ấ nổ đ nh ụ và an ầ ề
M chạ n p lo i ạ STK200/300. M chạ này giao ti pế v iớ máy tính qua c ngổ LPT (c ng ổ b n ả phổ bi n c a dòng 74xxx. Ở đây sử dung m chạ có IC đ m 74HC245, c toàn. M ch ạ này đ ế ượ cho h u h t các lo iạ chip AVR. M chạ này có các linh ki n ệ r tấ dễ ki m ế và chi phí rẻ nên đ cượ dùng nhi u trong giói SV ề
lý Sơ đ nguyên ồ
M chạ có sơ đồ nguyên lý như hình:
S dung ch c ứ năng place no connect ử để đánh d u vào ấ các chân không đi dây. Ch cứ
năng ng bus để t o đ ạ ườ
Sơ đ m ch ồ ạ in
S p x p ắ ế linh ki nệ
Linh ki n trong ệ m chạ có thể đ cượ s pắ x pế nh hình ư iướ d
Vẽ m chạ
Các thông số độ r ng ộ ngườ m chạ tham kh oả đ
Ch yạ dây l p ớ BOTTOM
Ki mể tra m ch,ạ chèn Text và ph ủ mass cho m chạ
M chạ hoàn ch nh: ỉ
USB 910 M ch n p AVR ạ ạ
Gi iớ thi uệ
ế các dòng AVR và m tộ số chíp 89S c aủ Atmel b ng c ng ổ USB ti n l i ệ ợ ằ ầ
ậ
c fuse bit ậ ượ v i ớ h u h t ạ ầ ế các trình biên d chị
ậ ệ cho di chuy n,ể sử d ngụ
• N p đ c ạ ượ h u h t • Ki mể tra l iỗ sau khi n pạ • Hỗ trợ khóa chíp và l p trình • Header chu n ẩ ISP cho k tế n iố thu n ti n ệ • T cố độ n p cao, sử d ng đ ụ • M chạ siêu nhỏ g n,ọ b cọ cách đi nệ thu n ti n • C cự kì đ nơ gi nả trong k tế n i,ố cài đ tặ và sử d ng.ụ • T
v iớ Windows XP, Vista, Windows7. ươ
lý ng thích ồ Sơ đ nguyên
M chạ có sơ đồ nguyên lý như hình
Sơ đ m ch ồ ạ in
S p x p ắ ế linh ki nệ
Có thể s p x p linh ki n nh hình: ắ ế ư ệ
Vẽ m chạ
B ng thông s ng ả ố độ r ng đ ộ ườ m ch ạ tham kh oả
Ch yạ dây và hoàn thi nệ
Ki mể tra m chạ và ph ủ mass, ta có m chạ hoàn ch nh nh ư sau: ỉ
M ch đèn LED r ạ tượ đu iổ
Gi i thi u ớ ệ
đ pẹ m t.ắ ứ ộ ủ đèn d aự vào t nầ số c aủ 555 lý Đây là m chạ đèn trang trí ngứ d ng ụ IC 555 và 4017 r tấ đ nơ gi nả nh ng ư hi uệ ng khá IC 555 đóng vai trò làm xung kích cho 4017 th cự hi nệ đ m.ế T cố đ ộ chuy nể đ ng c a cượ quy tế đ nhị đ ồ Sơ đ nguyên
M chạ có sơ đồ nguyên lý như hình d iướ
Sơ đ m ch ồ ạ in
S p x p ắ ế linh ki nệ
Sơ đồ b ố trí linh ki nệ
v ẽ m chạ
Ch n l p ng ọ ớ BOTTOM, thay đ i ổ độ r ng đ ộ ườ m ch ạ phù h p ợ rùi ch nọ chế độ ch yạ dây tự đông
ng m ch v n ẫ còn m tộ số đ ườ ạ ch aư ch yạ đ c,ượ ta ph iả ti n hành ế
ng Sau khi ch yạ dây tự đ ng,ộ vẽ b ng ằ tay , t o ạ jumper cho đ ườ m chạ còn l iạ
, nh p chu t ế độ vẽ tay Edit Segmaent Mode
ng m ch ế vị trí phù h p,ợ ch yạ h tế các đ ườ ấ ạ còn l ộ vào đ iạ nhớ là các đ ườ m chạ c nầ ạ ng m ch ng ườ ể
Ch n chọ v ,ẽ di chuy n đ n không c tắ nhau
ấ ộ ph i,ả ch n thọ ẻ New... Xu tấ hi n h p ộ tho iạ ệ Trở về chế độ Component Tool , nh p chu t sau
Nh p chu t via ộ vào khung Footprint... để tìm chân linh ki n cho ệ ấ
Nh p ấ ch nọ OK
c n t o Đ tặ vào v trí ị ầ ạ VIA, các jumper này khi làm m ch chúng ạ ta ph iả ti nế hành
hàn dây M chạ sau khi t oạ các jumper, và ch nh s a ử phù h p nh hình d ư ợ ỉ i ướ
Ti n hành ph ủ mass cho m chạ để t oạ b nả m ch ạ hoàn ch nh, ế ỉ chèn text n uế mu nố
M ch đ ng ồ hồ số đ nơ gi nả ạ
Gi iớ thi uệ
hồ số dùng Led 7 đo nạ để hi n thể
ị giờ phút giây, sử d ng ụ VDK AT89C52 để l pậ M chạ đ ng ồ trình đi uề khi n ể và IC th iờ gian th cự DS1307. Thích h p ợ cho nh ngữ ai mu nố tự làm m ch ạ cho riêng mình ho cặ t ngặ b n ạ bè
lý Sơ đ nguyên ồ
M chạ có sơ đồ nguyên lý như hình d iướ
Sơ đ m ch ồ ạ in
S p x p ắ ế linh ki nệ
Sơ đồ b ố trí linh ki nệ
Vẽ m chạ
kích th ng Ch n vọ ẽ m chạ 1 l p ớ ( BOTTOM ), ch nh ỉ cướ đ r ng đ ộ ộ ườ m ch ạ phù
h pợ Autoroute m chạ đi nệ ta có k t ế quả nh hình ư
Ki mể tra m ch,ạ t o ạ via cho các jumper, phủ mass và ta có m chạ hoàn ch nh nh ư sau ỉ
bố trí linh ki nệ trên board
M tộ số m ch đi n ạ ệ tử hay
iớ thi uệ cho các b nạ m tộ số m ch ạ đi nệ lý thú ( s uư t mầ ) để các b n ạ có
Ở ph n ầ này sẽ gi thể nghiên c uứ vẽ và làm board th t.ậ
M ch đi u khi n t i ể ả b ngằ âm thanh ề ạ
M ch đèn giáng sinh ạ
1kHz M ch t o xung ạ ạ
M ch b o ả vệ quá áp ạ
M ch khóa ạ số
M chạ relay b o ả v ệ dòng 1 pha
M chạ relay b o ả v ệ dòng 3 pha
M ch đ ng ồ hồ v n niên ạ ạ
M chạ này để g nọ và th mẩ mỹ thì các b n ạ nên thi tế kế board 2 l p ớ ( TOP, BOTTOM ).
Kh iố đi u khi n ề ể
Kh iố hi n thể ị
Đây là sơ đồ m chạ in tham kh oả
Kh iố hi n thể ị
Các jumper
Kh iố đi u khi n ề ể
Các jumper
Ch ngươ 6: Làm m chạ in thủ công
iớ thi u ệ các b n ạ cách làm board 1 l pớ th ủ công t i ạ nhà từ các s ơ đ ồ m ch in ạ
Ph n ầ này sẽ gi đã vẽ trên OrCAD Layout Plus
ngụ cụ c n thi t ế ầ
kích th ị ở chợ Nh tậ T o ả ).
Dung d chị
cướ ( mua ở ch ,ợ ho cặ HCL, H2O2. ng dùng 0.6mm 0.8mm 1mm ăn mòn: FeCL3 mua ườ 3mm), gi yấ ráp ho c ặ rẻ
- Panel: t m ấ đ ngồ , tùy theo board để xác đ nh - - Phụ ki n:ệ Kìm, khoan (các mui th r aử bát ho cặ cọ xoong
Chu n bẩ ị b n ả in
có máy in thì t ế tế kế b n chu n ạ ẩ bị in, n u nhà
cượ các máy in t oạ ra là pdf ho cặ file nh.ả
in không có OrCAD cũng không sao. V nấ đề ở đây là b n ph i ạ
t, ố không có thì phi nề đ yấ ! N uế b nạ Sau khi thi cài Adobe Acrobat, MS Office 2003 hay FinePrint thì có m tộ ti nệ ích máy in o,ả b n sạ ẽ in ra máy in o ả này r iồ đem ra ngoài in vì t pậ tin đ Như ả thuy tế thế c aử hàng b n đem ạ ph cụ ch ủ ti mệ cho b n ạ in thôi.
cái OrCAD protable trong USB và đem ra ti m ệ m cáiở OrCAD ch n ọ mở file c n ầ in
Hi n ệ nay có m tộ số c aử ti mệ cho phép b n ạ in m chạ file .MAX, nh ng ư h iơ m c.ắ Không thì các b n chép ạ lên và in thôi.
ạ ế ấ đề can thì in lên m tặ bóng (m tặ bóng c a nó ủ
ỏ đi)). Lo iạ này dc đánh giá cao nh t,ấ nó đi đ hà cũng đ ng m ch c,ượ nh ng b n ư ạ nên để đ ườ
ể
ư m tặ sau c aủ cái gi ng nh ố ườ m chạ cượ nh ng đ ng ữ ạ ph iả cỡ 15mil trở nên. ấ ả ch nọ ki u gi y ạ Khi ch nọ gi yấ nên ch nọ lo iạ gi yấ màu vàng, như
N u b n dùng gi y nhãn v ở dính (ph n bầ 10mil. Còn gi yấ h ng ồ Đ iố v i ớ nh ngữ máy in m iớ HP1100 hay Canon LBP 800 tr ở nên, b n ph i nhẹ nh tấ n uế không m t ấ gi yấ ráng ch u.ị v yậ khi iủ thì sẽ th yấ rõ h nơ
iỦ m chạ
càng s chạ càng t cướ tiên b nạ đánh s chạ bề m tặ t mấ đ ng,ồ
t cướ b ng ằ v i ớ board b n thi t,ố đem r aử s chạ r i ồ lau khô, ạ ả ế k .ế Còn gi yấ b n ph i ạ
tệ độ bàn là ở chế độ max. Sau khi đ tặ b n ả in lên bo đ ng b n đ t ạ ồ
ặ bàn là, là trong ế là gi yấ đề can thì có thể bóc, còn
Tr b nạ c tắ t mấ đ ngồ thành t mấ có kích th c tắ to h nơ khung đ ể là xong có ch ỗ mà bóc. Để nhi kho ngả 5-10 phút, chú ý là kĩ ph nầ mép. Để ngu i. N u gi yấ h ng ồ hà thì ph iả đem ngâm n ộ cướ cho gi yấ m cụ ra r i ồ bóc đi.
Không nên iủ lâu vì như v yậ sẽ làm nhòe đ ngườ m ch,ạ làm cong
board,... Làm càng nhi u thì ề b nạ sẽ tự rút ra kinh ngi mệ cho riêng
mình
Ngâm m chạ
B nạ l yấ m tộ ít FeCL pha v iớ n cướ t tố nh tấ là n cướ sôi. Pha đ n khi ế nó bão hòa. cho vào m tộ 3
i ư ườ ta đãi vàng n u b n pha ế ạ v i ớ n cướ sôi thì
1 phút là cái đĩa. Đ tặ t m ấ đ ngồ vào đĩa, nghiêng đĩa nh ng kho ng ả
5 phút. B n th y đ cướ ngu iộ thì kho ng ả ấ đ ngồ ạ ở ph n không có ầ ngườ m chạ
c.ượ Sau đó dùng cọ xoong đánh s ch.ạ xong. Còn n bong h tế ra là đ
hoan board
ỉ ư 3 là
ặ mũi khoan vuông góc v i ớ board, b mấ công tác, cho khoan qua thì t ạ t,ắ ti pế t cụ chuy nể
Mũi 0.6 đề khoan chân có chân nhỏ nh ư diode zener, mũi 0.8 là tr ,ở 1 là diode ch nh l u. khoan lỗ b tắ vít. B n đ t sang lỗ khác.
B oả v ệ m chạ
ạ ả quét lên m chạ m tộ l p ớ b oả v . Sau ệ
ớ ả v .ệ Dung d chị khi hàn xong, b o ả v :ệ RP7 (hàng s aử xe máy, chợ tr iờ cũng có), S n ơ bóng ,
đ ạ ngườ m ch.ạ
ự ti pế vào ph n cóầ ỏ đem hòa tan b ng xăng ằ ho cặ axeton (hi uệ thu cố ho cặ
keo, sau đó l yấ bút lông quét lên. Khi axeton ho cặ
Để tránh cho m ch ạ kh iỏ bị oxi hóa b n ph i b nạ phủ l p b o nh aự thông (có bán ở chợ Nh tậ T o).ả V iớ RP7 ho cặ s nơ bóng b n phun tr c Còn v iớ nh aự thông b nạ đem đ p nh , ậ d ng ạ cượ m tộ dung d chị hàng mành), đ xăng bay h iơ thì l pớ nh aự thông sẽ b oả vệ m ch.ạ