
CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN
1. Một chất điểm chịu tác dụng 3 lực. Chất điểm sẽ cân bằng khi
a) Ba lực đồng qui
b) Ba lực đồng phẳng
c) Tổng ba lực bằng 0
d) Tổng ba lực là một lực không đổi
e) Ba lực đồng phẳng và đồng qui
Đáp án: c
2. Vật rắn có trục quay cố định. Khi cân bằng cần có những điều kiện nào sau đây:
I.Các lực tác dụng phải đồng phẳng
II.Các lực tác dụng phải cắt trục quay
III.Các lực tác dụng phải đồng qui
IV.Tổng các lực tác dụng phải bằng 0
V.Momen các lực làm vật quay theo chiều này bằng momen các lực làm vật quay theo chiều
ngược lại
a) I & II
b) I & IV

c) II & III
d) II & V
e) IV & V
Đáp án: e
3. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
a) Lực có giá qua khối tâm làm vật chuyển động tịnh tiến
b) Lực có giá không qua khối tâm làm vật vừa quay vừa tịnh tiến
c) Khối tâm vật là điểm đặt của trọng lực lên vật
d) Vị trí khối tâm phụ thuộc sự phân bố của vật chất
e) Khối tâm vật luôn nằm trong vật
Đáp án: e
4. Vật rắn có chuyển động tịnh tiến khi:
a) Hợp lực các lực tác dụng có giá qua khối tâm
b) Hợp lực các lực tác dụng lên vật là một lực không đổi
c) Các lực tác dụng phải đồng phẳng
d) Các lực tác dụng phải đồng qui
e) Các lực tác dụng phải cân bằng với lực ma sát

Đáp án: a
5. Một vật càng vững vàng khi:
I.Trọng tâm càng thấp
II.Trọng tâm càng cao
III.Mặt chân đế càng lớn
IV.Mặt chân đế càng nhỏ
V. Giá của trọng lực qua mặt chân đế
VI.Giá của trọng lực qua tâm mặt chân đế
a) I, III & V
b) II, III & V
c) II, III & VI
d) I, IV & V
e) I, III & VI
Đáp án: e
6. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với một vật có trục quay cố định
a) Giá của lực đi qua trục quay thì không làm vật quay
b) Giá của lực không qua trục quay sẽ làm vật quay

c) Đại lượng đặc trưng cho tác dụng quay của một lực được gọi là momen lực
d) Cánh tay đòn là khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực
e) Đơn vị tính momen lực trong hệ thống đơn vị SI là N.m
Đáp án: d
Dữ kiện sau đây được sử dụng cho hai câu 7 và 8
Trên giá ABC rất nhẹ treo vật P có trọng lượng 40N. Biết AB = 45cm ; = 450
7. Momen của trọng lực vật đối với trục quay qua A và B là:
a) MA = MB = 1,8Nm
b) MA = 1,8Nm ; MB = 2,55Nm
c) MA = MB = 8,9Nm
d) MA = MB = 2,55Nm
e) Các giá trị khác
Đáp số: a : MA = MB = P. AB = 40 . 0,45 = 1,8Nm
8. Lực nén của thanh AB và lực cản của thanh BC là:
a) NTNT 40220 21
b) NTNT 4040 21
C
A B
P

c) NTNT 24040 21
d) NTNT 40240 21
e)Các giá trị khác
Đáp số: c : NPTNPT 240240 21
Dữ kiện sau đây được sử dụng cho hai câu 9 và 10. Thang AB
nặng N3100 tựa vào tường thẳng đứng và hợp với sàn nhà góc = 600.
Đầu A nhẵn và đầu B có ma sát.
9. Có bao nhiêu lực tác dụng lên thang
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
e) 5
Đáp số: d
10. Phản lực của tường N
vào A và lực ma sát msF
của sàn ở đầu B là:
a) NFmsNN 5050
b) NFmsNN 503100
A
B