http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
HC MÀ CHƯA THY THÍCH, CHƯA PHI LÀ HC
I H THNG CÔNG THC
- Gv t tóm tt li cho hc sinh
II. BÀI TP TRC NGHIM
ĐỘNG LƯNG
Câu 1:Mt vt có khi lượng 2 kg rơi t do xung đất trong khong thi gian
0,5s. Độ biến thiên đng lượng ca vt trong khong thi gian đó là bao nhiêu ?
Cho g = 9,8 m/s2.
A. 5,0 kg.m/s. C. 10 kg.m/s.
B. 4,9 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s.
Câu 2: Cht đim M chuyn động không vn tc đầu dưới tác dng ca lc
F
ρ
.
Động lượng cht đim thi đim t là:
A.
mtFP
ρ
ρ
=
B.
tFP
ρ
ρ
=
C.
m
tF
P
ρ
ρ
=
D.
mFP
ρ
ρ
=
Câu 3: Mt cht đim m bt đầu trượt không ma sát t trên mt phng nghiêng
xung. Gi α là góc ca mt phng nghiêng so vi mt phng nm ngang. Động
lượng cht đim thi đim t là
A. p = mgsinαt B.p = mgt C.p = mgcosαt D.p = gsinαt
Câu 4: Phát biu nào sau đây SAI:
A. Động lượng là mt đại lượng vectơ B. Xung ca lc là mt đại lượng vectơ
C.Động lượng t l vi khi lượng vt D. Động lượng ca vt trong chuyn động
tròn đều không đi
Câu 5:Qu cu A khi lượng m1 chuyn động vi vn tc
1
v va chm vào qu cu
B khi lượng m2 đứng yên. Sau va chm, c hai qu cu có cùng vn tc
2
v . Ta
có:
A.
22111
)( vmmvm
ρ
ρ
+
=
B.
2211
vmvm
ρ
ρ
=
C..
2211
vmvm
ρ
ρ
=
D. 22111
)(
2
1vmmvm
ρ
ρ
+=
Câu 6: Gi M và m là khi lượng súng và đạn,
V
ρ
vn tc đạn lúc tht khi nòng
súng. Gi s động lượng được bo tn. Vn tc súng là:
A.
V
M
m
v
ρ
ρ
=
B.
V
M
m
v
ρ
ρ
=
C.
V
M
v
ρ
ρ
=
D.
V
M
v
ρ
ρ
=
Câu 7: Chiếc xe chy trên đưng ngang vi vn tc 10m/s va chm mm vào mt
chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khi lượng. Biết va chm là va chm
mm, sau va chm vn tc hai xe là:
ÔN TP – KIM TRA – S 1
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
HC MÀ CHƯA THY THÍCH, CHƯA PHI LÀ HC
A.v1 = 0 ; v2 = 10m/s B. v1 = v2 = 5m/s C.v1 = v2 = 10m/s D.v1 = v2
= 20m/s
Câu 8: Khi lưng súng là 4kg và ca đạn là 50g. Lúc tht khi nòng súng, đạn
có vn tc 800m/s. Vn tc git lùi ca súng là:
A.6m/s B.7m/s C.10m/s D.12m/s
Câu 9:Viên bi A có khi lượng m1= 60g chuyn động vi vn tc v1 = 5m/s va
chm vào viên bi B có khi lượng m2 = 40g chuyn động ngược chiu vi vn tc
2
V
ρ
. Sau va chm, hai viên bi đứng yên. Vn tc viên bi B là:
A.
smv /
3
10
2
=
B.
smv /5,7
2
=
C.
smv /
3
25
2
=
D.
smv /5,12
2
=
Câu 10:Mt cht đim chuyn động không vn tc đầu dưới tác dng ca lc F =
10-2N. Động lượng cht đim thi đim t = 3s k tc bt đầu chuyn đng là:
A.2.10-2 kgm/s B.3.10-1kgm/s C.10-2kgm/s
D.6.10-2kgm/s
Câu 11:Mt vt nh khi lượng m = 2 kg trượt xung mt con đường dc thng
nhn ti mt thi đim xác định vn tc 3 m/s, sau đó 4 s có vn tc 7 m/s, tiếp
ngay sau đó 3 s vt có động lượng (kg.m/s) là ?
A. 20. B. 6. C. 28. D. 10
Câu 12:Th rơi mt vt có khi lượng 1kg trong khong thi gian 0,2s. Độ biến
thiên động lượng ca vt là : ( g = 10m/s2 ).
A. 2 kg.m/s B. 1 kg.m/s C. 20 kg.m/s D. 10 kg.m/s
Câu 13:Mt tên la có khi lượng M = 5 tn đang chuyn động vi vn tc v =
100m/s thì pht ra phía sau mt lượng khí mo = 1tn. Vn tc kđối vi tên la
lúc chưa pht là v1 = 400m/s. Sau khi pht khí vn tc ca tên la có giá tr là :
A. 200 m/s. B. 180 m/s. C. 225 m/s. D. 250 m/s
Câu 13:Hai xe lăn nh có khi lượng m1 = 300g và m2 = 2kg chuyn động trên
mt phng ngang ngược chiu nhau vi các vn tc tương ng v1 = 2m/s và v2 =
0,8m/s. Sau khi va chm hai xe dính vào nhau và chuyn động cùng vn tc. B
qua sc cn . Độ ln vn tc sau va chm là
A. -0,63 m/s. B. 1,24 m/s. C. -0,43 m/s. D. 1,4 m/s.
Câu 14:Hai viên bi có khi lượng m1 = 50g và m2 = 80g đang chuyn động ngược
chiu nhau và va chm nhau. Mun sau va chm m2 đứng yên còn m1 chuyn
động theo chiu ngược li vi vn tc như cũ thì vn tc ca m2 trước va chm
bng bao nhiêu ? Cho biết v1 = 2m/s.
A. 1 m/s B. 2,5 m/s. C. 3 m/s. D. 2 m/s.
Câu 15:Mt qu bóng có khi lượng m = 300g va chm vào tường và ny tr li
vi cùng vn tc. Vn tc ca bóng trước va chm là +5m/s. Độ biến thiên động
lượng ca qu bóng là:
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
HC MÀ CHƯA THY THÍCH, CHƯA PHI LÀ HC
A. 1,5kg.m/s; B. -3kg.m/s; C. -1,5kg.m/s; D. 3kg.m/s;
Câu 16:Phát biu nào sau đây là sai ?
A. Khi không có ngoi lc tác dng lên h thì động lượng ca h được bo tn.
B. Vt rơi t do không phi là h kín vì trng lc tác dng lên vt là ngoi lc.
C. H gm "Vt rơi t do và Trái Đất" được xem là h kín khi b qua lc tương
tác gia h vt vi các vt khác( Mt Tri, các hành tinh...).
D. Mt h gi là h kín khi ngoi lc tác dng lên h không đổi
Câu 17: Véc tơ động lượng là véc tơ:
A. Cùng phương, ngược chiu vi véc tơ vn tc
B. Có phương hp vi véc tơ vn tc mt góc
α
bt k.
C. Có phương vuông góc vi véc tơ vn tc.
D. Cùng phương, cùng chiu vi véc tơ vn tc.
Câu 18: Va chm nào sau đây là va chm mm?
A.Qu bóng đang bay đập vào tường và ny ra.
B.Viên đạn đang bay xuyên vào và nm gn trong bao cát.
C.Viên đạn xuyên qua mt tm bia trên đường bay ca nó.
D.Qu bóng tennis đập xung sân thi đấu.
Câu 19 : Mt ô tô A có khi lượng m1 đang chuyn động vi vn tc
1
v
r
đui theo
mt ô tô B có khi lượng m2 chuyn động vi vn tc
2
v
r
. Động lượng ca xe A
đối vi h quy chiếu gn vi xe B là :
A.
(
)
1 1 2
AB
p m v v
=
r r r
B.
(
)
1 1 2
AB
p m v v
=
r r r
C.
(
)
1 1 2
AB
p m v v
= +
r r r
D.
(
)
1 1 2
AB
p m v v
= +
r r r
.
Câu 21: Mt vt khi lượng m đang chuyn động theo phương ngang vi vn tc
v thì va chm vào vt khi lượng 2m đang đứng yên. Sau va chm, hai vt dính
vào nhau và chuyn động vi cùng vn tc. B qua ma sát, vn tc ca h sau va
chm là :
A.
3
v
B.
v
C.
3
v
D.
v
.
Câu 22 : Mt vt khi lượng 0,7 kg đang chuyn đng theo phương ngang vi tc
độ 5 m/s thì va vào bc tưng thng đứng. Nó ny ngưc tr li vi tc độ 2 m/s.
Chn chiu dương là chiu bóng ny ra. Độ thay đổi đng lượng ca nó là :
A. 3,5 kg.m/s B. 2,45 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s D. 1,1 kg.m/s.
CÔNG _ CÔNG SUT
Câu 1: Mt vt sinh công dương khi :
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
HC MÀ CHƯA THY THÍCH, CHƯA PHI LÀ HC
A.Vt chuyn động nhanh dn đều. B.Vt chuyn động chm dn
đều.
C.Vt chuyn động tròn đều. D.Vt chuyn động thng đều.
Câu 2: Mt vt sinh công âm khi:
A.Vt chuyn động nhanh dn đều. B. Vt chuyn động chm dn
đều.
C. Vt chuyn động tròn đều. D. Vt chuyn động thng đều.
Câu 3: Công là đi lượng :
A. Vô hướng, có th âm hoc dương. B. Vô hướng, có th âm, dương
hoc bng không.
C. Véc tơ, có th âm, dương hoc bng không. D. Véc tơ, có th âm hoc
dương.
Câu 4: Công sut đại lượng được tính bng :
A. Tích ca công và thi gian thc hin công. B. Tích ca lc tác dng và vn
tc.
C. Thương s ca công và vn tc. D. Thương s ca lc và thi
gian tác dng lc.
Câu 5: Kéo mt xe goòng bng mt si dây cáp vi mt lc bng 150N. Góc gia
dây cáp và mt phng nm ngang bng 300. Công ca lc tác dng lên xe để xe
chy được 200m có giá tr là:
A. 30000 J. B. 15000 J C. 25950 J D. 51900 J.
Câu 6: Mt chiếc ô tô sau khi tt máy còn đi được 100m. Biết ô tô
nng 1,5 tn, h s cn bng 0,25 ( ly g = 10m/s2). Công ca lc cn có giá tr là:
A. 375 J B. 375 kJ. C. – 375 kJ D. – 375 J.
Câu 7: Mt chiếc tàu ha chy trên đường thng nm ngang vi vn tc không
đổi 50 m/s. Công sut ca đầu máy là 1,5.104kW. Lc cn tng cng tác dng lên
tàu ha có đ ln.
A. 300 N. B. 3.105N. C. 7,5.105 N. D. 7,5.108N.
Câu 8: Mt người kéo đều mt thùng nước có khi lượng 15 kg t giếng sâu 8 m
lên trong 20 s. Công và công sut ca người y là giá tr nào sau đây. Ly g = 10
m/s2 .
A. A = 800 J, P = 400 W. B. A = 1600 J, P = 800 W.
C. A = 1200 J, P = 60 W. D. A = 1000 J, P = 600 W
Câu 9: Nh cn cu mt kin hàng khi lượng 5T được nâng thng đứng lên cao
nhanh dn đều đạt độ cao 10m trong 5s. Công ca lc nâng trong giây th 5 có th
nhn giá tr nào sau đây :
A. 1,944.104J. B. 1,944.102J. C. 1,944.103J. D.
1,944.105J.
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
HC MÀ CHƯA THY THÍCH, CHƯA PHI LÀ HC
Câu 10: Vt rơi t độ cao h xung đất hi công được sn sinh ra không ? và lc
nào sinh công ?
A. Công có sinh ra và là do lc ma sát.
B. Công có sinh ra và là công ca trng lc.
C. Không có công nào sinh ra.
D. Công có sinh ra và do lc cn ca không khí.
Câu 11: Trong mt công xưởng mt công nhân nâng các thùng hàng lên độ cao
10m. Trong 2h anh công nhân nâng được 60 thùng hàng. Biết mi thùng hàng
khi lượng 60kg. Hi công sut ca người công nhân đó là bao nhiêu ?
A. 60W. B. 55W. C. 50W. D. 120W.
Câu 12: Mt ô tô khi lượng 500kg đang chuyn động vi vn tc 20m/s thì
phanh gp và chuyn động thêm quãng đường 4m thì dng li. Tính lc cn tác
dng lên xe. B qua ma sát.
A. 20 000 N. B. 15 000 N. C. 30 000 N. D. 25
000 N
Câu 13: Đơn v nào sau đây không phi là đơn v công sut ?
A. W. B. Nm/s. C. Js. D. HP.
Câu 14: Mt ô tô chy trên đường vi vn tc 72km/h. Công sut ca động cơ
60kW
Công ca lc phát động ca khi ô tô chy được quãng đường S = 6km là
A. 18.105J. B. 15.106J. C. 12.106J. D.
18.106J.
Câu 15: Mt lc không đổi liên tc kéo mt vt chuyn đng vi vn tc theo
hướng ca . Công sut ca lc là ?
A. Fvt B. Fv2 C. Ft D. Fv
Câu 16: Mt động cơ đin cung cp công sut 15 kW cho mt cn cu nâng 1000
kg lên cao 30 m. Ly g = 10 m/s2. Tính thi gian ti thiu để thc hin công vic
đó?
A. 40 s. B. 20 s. C. 30s D. 10 s.
Câu 17: Trong mt công xưởng mt công nhân nâng các thùng hàng lên độ cao
10m. Trong 2h anh công nhân nâng được 60 thùng hàng. Biết mi thùng hàng
khi lượng 60kg. Hi công sut ca người công nhân đó là bao nhiêu ?
A. 55W. B. 60W. C. 50W. D. 120W
Câu 18: Mt tàu thy chy trên sông theo mt đường thng kéo mt xà lan ch
hàng vi lc không đổi F = 5.103 N. Lc thc hin mt công bng 15.106 J. Xà lan
đã ri ch theo phương ca lc được quãng đường là
A. 1500 m. B. 2500 m. C. 300 m. D. 3000 m.