Trang 1/1 - Mã đề thi 209
SỞ GD&ĐT VĨNH PC
TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM 2018 - 2019
MÔN: VẬT LÝ 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
MÃ Đ: 209
(Đề thi 02 trang)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )
Câu 1: Một chiếc xe máy chy trong 3 giờ đầu với tốc độ không đổi 30 km/h, 2 gi kế tiếp với tốc độ
không đổi 40 km/h. Tốc trung bình của xe là:
A. v =35km/h. B. v =30 km/h. C. v =34km/h. D. v = 40km/h.
Câu 2: Vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình
2
x 2t 4t 10 m;s
. Vật sẽ dừng lại
tại vị trí :
A.
x = 10m.
B.
x = 8m.
C.
D.
Câu 3: Một ca nô chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 15 km. Một khúc gỗ trôi xuôi theo dòng sông
vi vận tốc 2 km/h. Vận tốc ca ca nô so với nước là :
A. 17 km/h. B. 30 km/h. C. 13 km/h. D. 7,5 km/h.
Câu 4: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ T và tần số f là :
A.
T = 2
/
;
= 2
f.
B.
= 2
/T; f
= 2

.
C.
T = 2
/
; f = 2

.
D.
= 2
/f;
= 2
T.
Câu 5: Trong trường hp nào có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm?
A.
Chi
ếc máy bay trong quá tr
ình h
ạ cánh xuống sân bay.
B. Chiếc máy bay đang bay thử nghiệm quanh sân bay.
C.
Chi
ếc máy bay đang
ch
ạy tr
ên đư
ng băng.
D. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đến Huế.
Câu 6: Chuyn động nào dưới đây không thể coi là chuyn động rơi tdo?
A. Một viên đá nhđưc thả rơi từ trên cao xung mặt đất.
B. Một viên bi chì rơi trongng thu tinh đặt thẳng đứng đã được hút chân không.
C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
D. Một cái lông chim rơi trong ống thu tinh đặt thẳng đứngđã được hút chân không.
Câu 7: Hãy chỉ ra câu sai?
Chuyn động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm:
A. Tốc độ góc không đổi. B. Vectơ gia tốc không đổi.
C.
T
ốc độ d
ài không đ
i.
D.
Qu
đạo l
à đư
ng tr
òn.
Câu 8: Phương trình chuyn đng thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t – 7. (x: km, t: h). Quãng
đường đi được ca chất điểm sau 3h :
A. 6 km. B. 5 km. C. 4,5 km. D. 12 km.
Câu 9: Một ô tô đang chuyn động vi vận tốc ban đầu là 10 m/s trên đoạn đường thẳng, thì ngưi lái xe
hãm phanh, xe chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2m/s2. Quãng đường mà ô tô đi
được sau thời gian 3 giây là:
A.
s =19m.
B.
s =21 m.
C.
s = 18m.
D.
s=20m.
Câu 10: Trong chuyn động thẳng biến đổi đều lúc đầu vật có vận tốc 1
v; sau khoảng thời gian t vật có
vn tốc
2
v. Véc tơ gia tc
acó :
A. Chiều ca 1
2
vv . B. Chiều của
2
v. C. Chiều ca 1
2
vv . D. Chiều ngược vi 1
v.
Trang 2/2 - Mã đ thi 209
Câu 11: Một vật rơi tự do từ độ cao h= 80m, lấy g = 10m/s2. Thời gian vật rơi 20m cuối cùng ngay trước
khi chạm đất là :
A.
0,54s.
B.
1s.
C.
2s.
D.
1,5s.
Câu 12: Một vật rơi tự do sau thời gian 4 giây thì chạm đất. Lấy g = 10 m/s2. Quãng đường vật rơi trong
giây cuối là
A. 75 m. B. 45 m. C. 5 m. D. 35 m.
Câu 13: Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của chuyn động thẳng biến đổi đều?
A.
v = 20 + 2t + t
2
.
B.
v = 20
2t.
C.
v = t
2
1.
D.
v = t
2
+ 4t.
Câu 14: Một vật nng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2.
A.
t = 3 s.
B.
t = 4 s.
C.
t = 1s.
D.
t = 2s.
Câu 15: Bán kính vành ngoài ca một bánh xe ôtô là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Vận tốc góc của
một điểm trên vành ngoài xe là :
A. 30 rad /s B. 40 rad/s. C. 20 rad/s D. 10 rad/s
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 ( 1,5 điểm). Một ô chạy đều trên đường thẳng với vận tốc 108km/h vượt qua tốc độ cho phép
bị cảnh sát giao thông phát hiện. Chỉ sau một giây khi ô đi ngang qua một cảnh sát, anh y phóng xe
đuổi theo với gia tốc không đổi bằng 3 m/s2.
a) Hỏi bao lâu thì anh cảnh sát đuổi kịp ô tô?
b) Quãng đường cảnh sát đi được là bao nhiêu?
Bài 2 (1 điểm). Một vật rơi tự do không vận tốc ban đu, trong 3s đu đi được 1/4 quãng đường i.
Lấy g=10m/s2.Tính:
a) Quãng đường vật rơi được trong 3 s đầu tiên ?
b) Thời gian rơi và vận tốc lúc chạm đất ?
Bài 3 (1,5 điểm). Đồ thị vận tốc thời gian của một thang y khi đi từ
tầng 1 lên tầng 4 của một tòa nhà có dạng như hình vẽ.
a) tả chuyển động tính gia tốc của thang máy trong từng giai
đoạn.
b) Tính chiều cao ca sàn tầng 4 so với sàn tầng 1.
Bài 4 (1 điểm). Một chất điểm chuyn động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính
R 0,5 m
. Biết
rằng trong
1
phút nó chy được
10
vòng. Tính:
a) Vận tốc góc, vận tốc dài, chu kì quay của chất điểm?
b) Gia tốc hướng tâm của chất điểm? Cho
Bài 5 (1điểm). Ngồi trên xe lửa đang chuyển động thẳng đều với vận tốc
/
17, 32 m s
, một hành khách
thấy các giọt nước mưa vạch trên cửa kính những đường thẳng nằm nghiêng
o
30
so với phương thẳng
đứng. Coi mưa rơi theo phương thẳng đứng. Tính vận tốc của các giọt mưa tại thời điểm khảo sát?
Bài 6 (1điểm). Hai xe ôtô đi theo hai con đường vuông góc, xe A đi vhướng Tây với vận tốc 50km/h,
xe B đi về hướng Nam với vn tốc 30km/h. Lúc 7h, A và B n cách giao điểm của hai đường lần lượt
4,4km và 4km về phía giao điểm. Tìm thời điểm mà khoảng cách hai xe
a) nh nhất
b) bằng khoảng cách lúc 7h.
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
------------- HẾT ----------