Trang 1/1 - Mã đề thi 357
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM 2018 - 2019
MÔN: VẬT LÝ 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
MÃ ĐỀ: 357
(Đề thi 02 trang)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )
Câu 1: Một ca nô chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 15 km. Một khúc gỗ trôi xuôi theo dòng sông
với vận tốc 2 km/h. Vận tốc của ca nô so với nước là :
A. 17 km/h. B. 30 km/h. C. 13 km/h. D. 7,5 km/h.
Câu 2: Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2.
A. t = 3 s. B. t = 1s. C. t = 4 s. D. t = 2s.
Câu 3: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t – 7. (x: km, t: h). Quãng
đường đi được ca chất điểm sau 3h :
A. 12 km. B. 6 km. C. 5 km. D. 4,5 km.
Câu 4: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều lúc đầu vật có vận tốc 1
v; sau khoảng thời gian t vật có
vn tốc
2
v. Véc tơ gia tốc
acó :
A. Chiều ca
2
v. B. Chiều của 1
2
vv . C. Chiều ca 1
2
vv . D. Chiều ngược vi 1
v.
Câu 5: Một chiếc xe máy chy trong 3 gi đầu vi tốc độ không đổi 30 km/h, 2 gi kế tiếp với tốc độ
không đổi 40 km/h. Tốc trung bình của xe là:
A. v = 40km/h. B. v =34km/h. C. v =35km/h. D. v =30 km/h.
Câu 6: Trong trường hp nào có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm?
A. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay.
B. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đến Huế.
C. Chiếc máy bay đang bay thử nghiệm quanh sân bay.
D.
Chi
ếc máy ba
y đang ch
ạy tr
ên đư
ng băng.
Câu 7: Vật chuyển đng thẳng biến đổi đều có phương trình
2
x 2t 4t 10 m; s
. Vật sẽ dừng lại
tại vị trí :
A. x = 10m. B. x = 4m. C. x = 6m. D. x = 8m.
Câu 8: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ T và tần số f là :
A.
= 2
/T; f = 2

.
B.
= 2
/f;
= 2
T.
C.
T = 2
/
;
= 2
f.
D.
T = 2
/
; f = 2

.
Câu 9: Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôlà 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Vận tốc góc của
một điểm trên vành ngoài xe là :
A. 30 rad /s B. 40 rad/s. C. 20 rad/s D. 10 rad/s
Câu 10: Một vật rơi tự do từ độ cao h= 80m, lấy g = 10m/s2. Thời gian vật rơi 20m cuối cùng ngay trước
khi chạm đất là :
A. 0,54s. B. 1s. C. 2s. D. 1,5s.
Câu 11: Một vật rơi tự do sau thời gian 4 giây thì chạm đất. Lấy g = 10 m/s2. Quãng đường vật rơi trong
giây cuối là
A.
75 m.
B.
45 m.
C.
5 m.
D.
35 m.
Câu 12: Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc ca chuyn động thẳng biến đổi đều?
A. v = 20 + 2t + t
2
. B. v = 20 – 2t. C. v = t
2
– 1. D. v = t
2
+ 4t.
Trang 2/2 - Mã đề thi 357
Câu 13: Hãy chỉ ra câu sai?
Chuyển động tròn đều là chuyển động các đặc điểm:
A. Tốc độ dài không đi. B. Quỹ đạo đường tròn.
C.
T
ốc đgóc không đổi.
D.
Vectơ gia t
c không đổi.
Câu 14: Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?
A.
M
ột vi
ên đá nh
ỏ đ
ư
c th
ả r
ơi t
tr
ên cao xu
ng mặt đất.
B. Một viên bi chì rơi trong ng thu tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
C.
M
ột chiếc lá rụng đang r
ơi t
ừ tr
êny xu
ống đt.
D. Một cái lông chim rơi trong ống thu tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
Câu 15: Một ô tô đang chuyển động vi vận tốc ban đầu là 10 m/s trên đoạn đường thẳng, thì người lái
xe hãm phanh, xe chuyn động thẳng chậm dần đều vi gia tốc có độ lớn 2m/s2. Qng đường mà ô tô đi
được sau thời gian 3 giây là:
A. s = 18m. B. s =21 m. C. s =19m. D. s=20m.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 ( 1,5 điểm). Một ô chy đều trên đường thẳng vi vận tốc 108km/h vượt qua tốc độ cho phép
bị cảnh sát giao thông phát hiện. Chỉ sau một giây khi ô đi ngang qua một cảnh sát, anh y phóng xe
đuổi theo với gia tốc không đổi bằng 3 m/s2.
a) Hỏi bao lâu thì anh cảnh sát đuổi kịp ô tô?
b) Quãng đường cảnh sát đi được là bao nhiêu?
Bài 2 (1 điểm). Một vật rơi tự do không vận tốc ban đu, trong 3s đầu đi được 1/4 quãng đường rơi.
Lấy g=10m/s2.Tính:
a) Quãng đường vật rơi được trong 3 s đầu tiên ?
b) Thời gian rơi và vận tc lúc chạm đất ?
Bài 3 (1,5 điểm). Đồ thị vận tốc thời gian của một thang máy khi đi từ
tầng 1 lên tầng 4 của một tòa nhà có dạng như hình vẽ.
a) tả chuyển động tính gia tốc của thang máy trong từng giai
đoạn.
b) Tính chiều cao ca sàn tầng 4 so với sàn tầng 1.
Bài 4 (1 điểm). Một chất điểm chuyn động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính
R 0,5 m
. Biết
rằng trong
1
phút nó chy được
10
vòng. Tính:
a) Vận tốc góc, vận tốc dài, chu kì quay của chất điểm?
b) Gia tốc hướng tâm của chất điểm? Cho
Bài 5 (1điểm). Ngồi trên xe lửa đang chuyển động thẳng đều vi vận tốc
/
17, 32 m s
, một hành khách
thấy các giọt nước mưa vạch trên cửa kính những đường thẳng nằm nghiêng
o
30
so với phương thẳng
đứng. Coi mưa rơi theo phương thẳng đứng. Tính vận tốc của các giọt mưa tại thời điểm khảo sát?
Bài 6 (1điểm). Hai xe ôtô đi theo hai con đường vuông góc, xe A đi vhướng Tây vi vận tốc 50km/h,
xe B đi về hướng Nam với vn tốc 30km/h. Lúc 7h, A B còn cách giao điểm của hai đường lần lượt
4,4km và 4km về phía giao điểm. Tìm thời điểm mà khoảng cách hai xe
a) nh nhất
b) bằng khoảng cách lúc 7h.
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
------------- HẾT ----------
-----------------------------------------------