Trang 1/1 - Mã đề thi 485
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM 2018 - 2019
MÔN: VẬT LÝ 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
MÃ ĐỀ: 485
(Đề thi 02 trang)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Câu 1: Một ô tô đang chuyển động vi vận tốc ban đầu là 10 m/s trên đoạn đường thẳng, thì ngưi lái xe
hãm phanh, xe chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2m/s2. Quãng đường mà ô tô đi
được sau thời gian 3 giây là:
A. s = 18m. B. s=20m. C. s =21 m. D. s =19m.
Câu 2: Trong trường hp nào có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm?
A. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay.
B.
Chi
ế
c máy bay đang ch
y tr
ên đư
ờng băng.
C. Chiếc máy bay đang bay thử nghiệm quanh sân bay.
D.
Chi
ếc máy bay đang bay từ H
ội đến Huế.
Câu 3: Phương trình chuyển động thẳng đu của một chất điểm có dạng: x = 4t – 7. (x: km, t: h). Quãng
đường đi được ca chất điểm sau 3h là:
A. 12 km. B. 4,5 km. C. 6 km. D. 5 km.
Câu 4: Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2.
A. t = 1s. B. t = 2s. C. t = 4 s. D. t = 3 s.
Câu 5: Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôlà 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Vận tốc góc ca
một điểm trên vành ngoài xe là :
A.
30 rad /s
B.
40 rad/s.
C.
20 rad/s
D.
10 rad/s
Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình vn tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. v = 20 + 2t + t
2
. B. v = 20 – 2t. C. v = t
2
– 1. D. v = t
2
+ 4t.
Câu 7: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ T và tần số f là :
A. = 2/T; f = 2. B. = 2/f; = 2T. C. T = 2/; = 2f. D. T = 2/; f = 2.
Câu 8: Một chiếc xe máy chy trong 3 gi đầu vi tốc độ không đổi 30 km/h, 2 gikế tiếp với tốc độ
không đổi 40 km/h. Tốc trung bình của xe là:
A.
v =30 km/h.
B.
v =35km/h.
C.
v = 40km/h.
D.
v =34km/h.
Câu 9: Một ca nô chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 15 km. Một khúc gỗ trôi xuôi theo dòng sông
vi vận tốc 2 km/h. Vận tốc ca ca nô so với nưc là :
A. 30 km/h. B. 7,5 km/h. C. 17 km/h. D. 13 km/h.
Câu 10: Một vật rơi tự do sau thời gian 4 giây thì chạm đất. Lấy g = 10 m/s2. Quãng đường vật rơi trong
giây cuối là
A.
75 m.
B.
45 m.
C.
5 m.
D.
35 m.
Câu 11: Vật chuyển đng thẳng biến đổi đều có phương trình
2
x 2t 4t 10 m; s
. Vật sẽ dừng li
tại vị trí :
A. x = 6m. B. x = 8m. C. x = 4m. D. x = 10m.
Câu 12: Hãy chỉ ra câu sai?
Chuyển động tròn đều là chuyển động các đặc điểm:
A. Tốc độ dài không đi. B. Quỹ đạo đường tròn.
C. Tốc độ góc không đổi. D. Vectơ gia tc không đổi.
Trang 2/2 - Mã đề thi 485
Câu 13: Chuyển động nào dưới đây không th coi là chuyển động rơi tự do?
A.
M
ột chiếc lá rụng đang r
ơi t
ừ tr
êny xu
ống đt.
B. Một viên bi chì rơi trong ng thu tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
C.
M
ột vi
ên đá nh
ỏ đ
ư
c thả r
ơi t
tr
ên cao xu
ng mặt đất.
D. Một cái lông chim rơi trong ống thu tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
Câu 14: Một vật rơi tự do từ độ cao h= 80m, lấy g = 10m/s2. Thời gian vật rơi 20m cuối cùng ngay trước
khi chạm đất là :
A. 0,54s. B. 1s. C. 2s. D. 1,5s.
Câu 15: Trong chuyn động thẳng biến đổi đều lúc đầu vật có vận tốc 1
v; sau khoảng thời gian t vật có
vn tốc
2
v. Véc tơ gia tốc
acó :
A. Chiều ca 1
2
vv . B. Chiều của 1
2
vv . C. Chiều ngược với 1
v. D. Chiều của
2
v.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 ( 1,5 điểm). Một ô chạy đều trên đường thẳng với vận tốc 108km/h vượt qua tốc độ cho phép
bị cảnh sát giao thông phát hiện. Chỉ sau một giây khi ô đi ngang qua một cảnh sát, anh y phóng xe
đuổi theo với gia tốc không đổi bằng 3 m/s2.
a) Hỏi bao lâu thì anh cảnh sát đuổi kịp ô tô?
b) Quãng đường cảnh sát đi được là bao nhiêu?
Bài 2 (1 điểm). Một vật rơi tự do không vận tốc ban đu, trong 3s đu đi được 1/4 quãng đường i.
Lấy g=10m/s2.Tính:
a) Quãng đường vật rơi được trong 3 s đầu tiên ?
b) Thời gian rơi và vận tc lúc chạm đất ?
Bài 3 (1,5 điểm). Đồ thị vận tốc thời gian của một thang máy khi đi từ
tầng 1 lên tầng 4 của một tòa nhà có dạng như hình vẽ.
a) tả chuyển động nh gia tốc của thang y trong từng giai
đoạn.
b) Tính chiều cao ca sàn tầng 4 so với sàn tầng 1.
Bài 4 (1 điểm). Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính
R 0, 5 m
. Biết
rằng trong
1
phút nó chy được
10
vòng. Tính:
a) Vận tốc góc, vận tốc dài, chu kì quay của chất điểm?
b) Gia tốc hướng tâm của chất điểm? Cho
Bài 5 (1điểm). Ngồi trên xe lửa đang chuyển động thẳng đều vi vận tốc
/
17, 32 m s
, một hành khách
thấy các giọt nước mưa vạch trên cửa kính những đường thẳng nằm nghiêng
o
30
so với phương thng
đứng. Coi mưa rơi theo phương thẳng đứng. Tính vận tốc của các giọt mưa tại thời điểm khảo sát?
Bài 6 (1điểm). Hai xe ôtô đi theo hai con đường vuông góc, xe A đi vhướng Tây vi vận tốc 50km/h,
xe B đi về hướng Nam với vn tốc 30km/h. Lúc 7h, A B còn cách giao điểm của hai đường lần lượt
4,4km và 4km về phía giao điểm. Tìm thời điểm mà khoảng cách hai xe
a) nh nhất
b) bằng khoảng cách lúc 7h.
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
------------- HẾT ----------
-----------------------------------------------