Trang 1/1 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT VĨNH PC
TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM 2018 - 2019
MÔN: VẬT LÝ 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
MÃ Đ: 132
(Đề thi 02 trang)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Câu 1: Trong trường hợp nào có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm?
A.
Chi
ếc máy bay trong quá tr
ình h
ạ cánh xuống sân bay.
B. Chiếc máy bay đang chạy trên đường băng.
C.
Chi
ếc máy bay đang bay thử nghiệm quanh sân bay.
D. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đến Huế.
Câu 2: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ T và tần số f là :
A.
= 2
= 2
T.
B.
T = 2
/
; f = 2

.
C.
T = 2
/
;
= 2
f.
D.
= 2
/T; f = 2

.
Câu 3: Một chiếc xe máy chy trong 3 giờ đầu vi tốc độ không đổi 30 km/h, 2 giờ kế tiếp với tốc độ
không đổi 40 km/h. Tốc trung bình của xe là:
A. v =34km/h. B. v =30 km/h. C. v =35km/h. D. v = 40km/h.
Câu 4: Phương trình chuyn đng thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t – 7. (x: km, t: h). Quãng
đường đi được ca chất điểm sau 3h là:
A.
5 km.
B.
6 km.
C.
12 km.
D.
4,5 km.
Câu 5: Một ô tô đang chuyn động vi vận tốc ban đầu là 10 m/s trên đoạn đường thẳng, thì người lái xe
hãm phanh, xe chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2m/s2. Quãng đường mà ô tô đi
được sau thời gian 3 giây là:
A. s =21 m. B. s=20m. C. s =19m. D. s = 18m.
Câu 6: Trong chuyển động thng biến đổi đều lúc đầu vật có vận tốc 1
v; sau khoảng thời gian t vật có
vn tốc
2
v. Véc tơ gia tốc
acó :
A. Chiều nợc với 1
v. B. Chiều của 1
2
vv . C. Chiều ca
2
v. D. Chiều của 1
2
vv .
Câu 7: Hãy chỉ ra câu sai?
Chuyn động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm:
A. Tốc độ dài không đổi. B. Quỹ đạo đường tròn.
C. Tốc độ góc không đổi. D. Vectơ gia tốc không đổi.
Câu 8: Một vật rơi tự do sau thời gian 4 giây thì chạm đất. Lấy g = 10 m/s2. Quãng đường vật rơi trong
giây cuối là
A.
35 m.
B.
5 m.
C.
75 m.
D.
45 m.
Câu 9: Chuyn động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?
A.
M
ột vi
ên đá nh
ỏ đ
ư
c thả r
ơi t
tr
ên cao xu
ng mặt đất.
B. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
C.
M
ột vi
ên bi chì r
ơi trong
ng thuỷ tinh đặt thẳng đứng v
à đ
ã
đư
ợc hút chân không.
D. Một cái lông chim rơi trong ống thu tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
Câu 10: Một vật nng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Ly g = 10 m/s2.
A. t = 3 s. B. t = 1s. C. t = 4 s. D. t = 2s.
Câu 11: Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 25cm. Xe chy với vn tốc 10m/s. Vận tốc góc của
một điểm trên vành ngoài xe là :
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
A. 30 rad /s B. 40 rad/s. C. 20 rad/s D. 10 rad/s
Câu 12: Một vật rơi tự do từ độ cao h= 80m, lấy g = 10m/s2. Thời gian vật rơi 20m cuối cùng ngay trước
khi chạm đất là :
A.
0,54s.
B.
C.
D.
1,5s.
Câu 13: Một ca nô chạy ngược dòng sông, sau 1 gi đi được 15 km. Mt khúc g trôi xuôi theo dòng
sông với vận tốc 2 km/h. Vận tốc của ca nô so với nước là :
A.
17 km/h.
B.
30 km/h.
C.
13 km/h.
D.
7,5 km/h.
Câu 14: Vật chuyn động thẳng biến đổi đều có phương trình
2
x 2t 4t 10 m;s
. Vật sẽ dừng li
tại vị trí :
A. x = 4m. B. x = 10m. C. x = 8m. D. x = 6m.
Câu 15: Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của chuyn động thẳng biến đổi đều?
A. v = 20 + 2t + t
2
. B. v = 20 – 2t. C. v = t
2
– 1. D. v = t
2
+ 4t.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 ( 1,5 điểm). Một ô chạy đều trên đường thẳng với vận tốc 108km/h vượt qua tốc độ cho phép
bị cảnh sát giao thông phát hiện. Chỉ sau một giây khi ô đi ngang qua một cảnh sát, anh y phóng xe
đuổi theo với gia tốc không đổi bằng 3 m/s2.
a) Hỏi bao lâu thì anh cảnh sát đuổi kịp ô tô?
b) Quãng đường cảnh sát đi được là bao nhiêu?
Bài 2 (1 điểm). Một vật rơi tự do không vận tốc ban đu, trong 3s đầu đi được 1/4 quãng đường rơi.
Lấy g=10m/s2.Tính:
a) Quãng đường vật rơi được trong 3 s đầu tiên ?
b) Thi gian rơi và vận tốc lúc chạm đất ?
Bài 3 (1,5 điểm). Đồ thị vận tốc thời gian của một thang y khi đi từ
tầng 1 lên tầng 4 của một tòa nhà có dạng như hình vẽ.
a) tả chuyển động và tính gia tốc của thang máy trong từng giai
đoạn.
b) Tính chiều cao của sàn tầng 4 so với sàn tầng 1.
Bài 4 (1 điểm). Một chất điểm chuyn động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính
R 0, 5 m
. Biết
rằng trong
1
phút nó chy được
10
vòng. Tính:
a) Vận tốc góc, vận tốc dài, chu kì quay của chất điểm?
b) Gia tốc hướng tâm của chất điểm? Cho
Bài 5 (1điểm). Ngồi trên xe lửa đang chuyển động thẳng đều vi vận tốc
/
17, 32 m s
, một hành khách
thấy các giọt nước mưa vạch trên cửa kính nhng đường thẳng nằm nghiêng
o
30
so với phương thẳng
đứng. Coi mưa rơi theo phương thẳng đứng. Tính vận tốc của các giọt mưa tại thời điểm khảo sát?
Bài 6 (1điểm). Hai xe ôtô đi theo hai con đường vuông góc, xe A đi vớng Tây vi vận tốc 50km/h,
xe B đi về hướng Nam với vn tốc 30km/h. Lúc 7h, A B còn cách giao điểm của hai đường lần lượt
4,4km và 4km về phía giao điểm. Tìm thời điểm mà khoảng cách hai xe
a) nh nhất
b) bằng khoảng cách lúc 7h.
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
------------- HẾT ----------