Tuyensinh247.com 1
I. CHUN KIẾN THỨC, NĂNG CẦN ĐT
1. Phương pp đng lc học
Là phương pháp vận dụng các định luật Niu-n và các lực cơ học để giải các bài
toán cơ học.
Bài tn thuận : c định chuyển đng của vật khi biết trước các lực
Chọn hệ quy chiếu sao cho phợp với dkiện của bài toán.
Biểu diễn các lực tác dụng vào vật.
Viết phương tnh đnh luật II Niu-tơn cho vật
hl
F ma
Chiếu pơng trình vec n hệ quy chiếu đ thu được phương trình đi s
1x 2x x
F F ... ma
Gii bài toán với các điều kiện ban đầu.
Bài tn ngược : c định lực khi biết trước chuyển đng của vật
Chọn hệ quy chiếu sao cho việc giải i toán đơn giản nhất.
Xác định gia tốc dựa o chuyển đng đã cho.
Xác định hợp lực c dụng n vật theo định luật II Niu-tơn.
Biết hợp lực ta có thể c định được các lực c dụng o vật.
Gia tốc của một vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng
một góc
so với mặt phẳng nằm ngang
a g(sin gcos )
Nếu ma sát không đáng kể:
a gsin .
nh 8
ỨNG DỤNG CÁC ĐỊNH LUẬT NIU-N
VÀ CÁC LỰC CƠ HỌC
Tuyensinh247.com 2
Nếu hệ sma sát
thì a = 0 (vật đứng n hoc
chuyển động thẳng đều).
Chuyển động của hvt
Hệ vật tập hợp nhiều vật ơng tác với nhau. Ni lực lực tác dụng lẫn
nhau trong hệ. Ngoi lực lực của các vật n ngoài c dụng n các vật
trong hệ.
Khi các vật trong hệ chuyển động với cùng một gia tc do tác dụng của ngoi
lực, thì gia tốc đó được gọi gia tốc của hệ ahệ, có thể áp dụng đnh luật II
Niu-n cho hệ
với:
12
F F F ...
tổng các ngoại lực
12
m m m ...
tổng khối lượng của hệ.
2. Phương pp toạ độ
Phương pp to độ dùng để khảo sát những chuyển đng phức tạp có quỹ đo
nhng đường cong.
Chuyển động ném ngang vi vận tốc ban đầu vo
Chuyển động của vật theo trục x chuyển động thẳng
đều: x = vot.
Chuyển động theo trục y chuyển động i tdo:
2
1
y gt
2
Quỹ đạo của vật đường parabol
2
2
o
1g
yx
2v
Vận tc của vật tại thời điểm t:
2 2 2
to
v v g t
Tầm m xa (tính theo phương ngang):
o
2h
sv g
; h đcao ban đầu của vật.
Chuyển động ném xiên mt góc
so với pơng ngang với vận tốc ban
đầu vo
O
x
y
o
v
M
x
M
y
M
nh 9
Tuyensinh247.com 3
Chọn O gốc toạ đ, trục Ox nằm ngang, chiều dương về
phía m, trục Oy ng thẳng đứng n tn.
Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực, do đó nó có gia tốc: ax
=0; ay = g.
Vận tc ban đầu theo trục x trục y :
ox o
v v cos
;
oy o
v v sin
.
Phương trình chuyển đng:
o
x v cos .t
;
2
o
1
y v sin t gt
2
.
Phương trình quđạo của vật:
2
22
o
g
y x (tg )x
2v cos
.
Quỹ đo một parabol quay bề m xuống i.
Tầmm xa:
2
o
v sin 2
xg
.
Độ cao nhất của quỹ đo:
22
o
h
v sin
y2g
.
3. Lực ớng m
Là lực tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều, hướng vào tâm của đường tròn,
có độ lớn:
22
ht ht
v
F ma m m R.
R
Lực li tâm
Khi buộc vật o một sợi dây chuyển đng tn. Vật tác dụng n si y một
lực gọi lực li tâm, m y căng ra theo hướng ra xa tâm.
Lc hướng tâm và lực li tâm đặt vào hai vật khác nhau nên không cân bằng nhau.
Lực n lên mt cầu
Nếu cu vồng n, áp lực của xe n mt cu nhỏ n trọng lượng của xe
2
mv
N mg R

Nếu cu ng xuống, áp lực của xe n mặt cu lớn hơn trng ng của xe
H
A
O
o
v
ox
v
oy
v
y
x
nh 10
Tuyensinh247.com 4
2
mv
N mg R

Xe chuyển động qua kc quanh
Đtránh cho xe khỏi bị trượt khi o khúc quanh, mt đưng phải nghiêng
o phía trong mt c
,
với
2
v
tg gR

(R n kính khúc quanh).
Đtránh cho đường ray xe lửa khỏi bhỏng, ngưi ta m mặt phẳng của hai
thanh ray nghiêng một c
so với đường nằm ngang.
4. Hiện tượng ng, giảm trọng ng
Hiện ng tăng trọng lượng: là hiện tượng khi treo một vật o một lực kế đ
đo trọng lượng của thì lực kế chỉ một giá trị lớn n khi lực kế treo vật chuyển
động gia tốc hướng lên trên.
Hiện ng tăng gim ng: hiện tượng khi treo mt vật o mt lực kế đ
đo trọng lượng của thì lực kế chỉ một giá trị nhỏ n khi lực kế treo vật
chuyển động gia tốc hưng xuốngới.
Hiện tượng mất trọng lượng: là hiệnợng lực kế ch số không khi rơi tự do.
II. TLUYN TẬP THEO C ĐKIỂM TRA
Đs1
Câu 1. Mt vật chuyển động kng ma sát trên mặt phẳng ngang, đi lượng nào
sau đây nh hưởng đến gia tc chuyển động của vật?
A. Gia tốc trọng trường.
B. Đlớn của lực kéo theo phương chuyển động.
C. Khối lượng của vật.
D. Chỉ có lực kéo theo phương chuyển động khối lưng của vật.
Câu 2. Thả một vật từ đỉnh mặt phẳng nghng xuống. Biểu thức nào sau đây
ng để tính gia tốc của vật? (với g gia tốc trọng trường,
góc nghng,
hệ s ma sát)
Tuyensinh247.com 5
A.
sin osa g c

C.
sin osa g c

B.
os sina g c

D.
os sina g c

Câu 3. Vt khối lượng m đt tn mt
phẳng nghiêng hợp với phương nằm ngang
một góc
(hình vẽ). Hệ s ma sát tt
giữa vật mặt phẳng nghiêng
t
. Khi
đưc thả ra, vật trượt xuống. Gia tốc của vật phthuộc o những đại lượng
o?
A.
,,
tm

B.
, , ,
tmg

C.
,,t
m

D.
,,
tg

Câu 4. Pt biểu o sau đây sai?
A. Trong một hệ vật, các nội lực luôn xuất hiện thành cp.
B. Cp nội lực cnh lực phản lực.
C. Cp nội lực tn theo định luật III Niu-tơn.
D. Cặp nội lực tác dụng vào hai vật nên trực đối nhau mà không cân bằng nhau đối
với hệ vt.
Câu 5. Xét các hệ kc nhau được to ra khi có một
vật được kéo trượt tn sàn do tác dụng của lực
k
F
.
Lực o không thể coi nội lực được?
A. Lực kéo. B. Trọng lực.
C. Lực ma sát. D. Không có.
Câu 6. Có hai vật khối ng m1 = 2kg; m2 = 3kg đt
sát o nhau tn một mặt bàn phẳng nhẵn nằm
ngang. Tác dụng một lực
F
nằm ngang n vật m1 như hình vẽ. Cho F = 6N.
a) Phân tích các lực c dụng n mỗi vật.
b) nh gia tốc chuyển đng của các vật.
k
F
N
P
ms
F
F
m1
m2