CCấấp cp cứứu hu hồồi si sứức c
chchấấn thương s
n thương sọọ nãonão
c Huy TS.BS Đ Đỗỗ QuQuốốc Huy TS.BS
i cương ĐĐạại cương
KhKháái ni
i niệệm: nhm: nhữững tng tổổn thương s
n thương sọọ vvàà não do t
não do táác đc độộng ng
ccủủa va vậật ct cứứng đng đậập vp vàào đo đầầu hou hoặặc đc đầầu đu đậập vp vàào vo vậật ct cứứng.ng.
Danh ph
Danh phááp:p:
ChChấấn thương s
Còn g
n thương sọọ não (CTSN) não (CTSN) –– Traumatic Brain Injury (TBI) Traumatic Brain Injury (TBI)
Còn gọọi li làà chchấấn thương đ n thương đầầu (u (CTĐCTĐ) ) –– Head Trauma (HT) Head Trauma (HT)
CTSN –– mmộột ct cấấp cp cứứu hu hààng đng đầầuu CTSN
CTSN
CTSN -- mmộột vt vấấn đn đềề llớớn cn củủa sa sứức khc khỏỏe ce cộộng đng đồồngng
TTạại Vi
t Nam: i Việệt Nam:
2006, cảả nư nướớc đã x c đã xảảy ra 13.253 v
thương 10.213 n
u năm 2006, c 1.489 ngưngườời, bi, bịị thương 34 ngưngườời chi chếết, t, 31 n31 ngưgườời bi bịị thương v y ra 13.253 vụụ 10.213 ngưgườời (bi (bìình nh thương vìì
TTạại Hoa k
trong 11 thááng đng đầầu năm ““trong 11 th TNGT, lààm chm chếết 1t 11.489 TNGT, l quân mỗỗi ngi ngàày cy cóó 34 quân m TNGT) trong đng đóó chchủủ yyếếu lu làà CTSNCTSN”” ỦỦy ban ATGT QG 2007 TNGT) tro y ban ATGT QG 2007
i Hoa kỳỳ ::
“í“ít nht nhấất ct cóó 1,4 tri >1,1 t năm trong đóó ccóó >1,1
u ngườời bi bịị CTSN m 1,4 triệệu ngư t BN đượợc cc cấấp cp cứứu, 235 000 BN nh CTSN mộột năm trong đ u, 235 000 BN nhậập vip việện vn vàà ttửử
Hospitalizations, and Deaths From the 2004 CDC Report: TBI in the United States: ED Visits, Hospitalizations, and Deaths From the 2004 CDC Report: TBI in the United States: ED Visits,
tritriệệu lưu lượợt BN đư vong 50 000 n00 ngưgườờii”” vong 50 0
sinh lý liên quan CTSN GiGiảải phi phẫẫu u -- sinh lý liên quan CTSN
HHộộp sp sọọ ngư ngườời li lớớn n -- mmộột t
khoang cứứng cng cốố đ địịnh cnh cóó ththểể khoang c
ttíích kho ch khoảảng 14 n 1700 ng 1400 00 đđếến 1700
Nhu mô não
mL bmL bảảo vo vệệ vvàà chchứứa đa đựựng: ng:
80 % Nhu mô não —— 80 %
DDịịch não t
ch não tủủy y —— 10 %10 %
MMááu u —— 10 %10 %
Tương quan giữữa tha thểể ttíích vch vớới i ááp lp lựực nc nộội si sọọ Tương quan gi
nh do u não ổổn đn địịnh do
Lưu lượợng mng mááu não Lưu lư đưđượợc tc tựự đ độộng đi
ng điềều chu chỉỉnh trong gi
nh trong giớới hi hạạnn
m CTSN ĐĐặặc đic điểểm CTSN
ThưThườờng gng gặặp p ởở ngư ngườời tri trẻẻ, nam nhi
, nam nhiềều hơn n
u hơn nữữ, ,
MMộột tt tỉỉ llệệ nhnhỏỏ BN cBN cóó ththểể đi
điềều tru trịị phphẫẫu thu
u thuậật:t:
LLấấy by bỏỏ khkhốối mi mááu tu tụụ chochoáán chn chỗỗ llààm m ALNS ho
MMởở ssọọ gigiảải i éép khi c
ALNS hoặặc c
CCắắt lt lọọc, cc, cầầm mm mááu VT da đ
p khi cóó ddấấu hiu hiệệu tăng ALNS đ u tăng ALNS đááng kng kểể hay hay
ChChủủ yyếếu: u: chăm s
u VT da đầầu vu vàà ssửửa xương s a xương sọọ llúún.n.
chăm sóóc đic điềều dưu dưỡỡng tng tỷỷ mmỉỉ vvàà ttíích cch cựựcc
HHỗỗ trtrợợ, khôi ph
Ngăn ng
, khôi phụục tc tốối đa t i đa tổổn thương nguyên ph n thương nguyên pháát t
Ngăn ngừừa ta tổổn thương th n thương thứứ phpháát hot hoặặc cc cáác bic biếến chn chứứng. ng.
Nguyên nhân gây nên CTSN Nguyên nhân gây nên CTSN
n giao thông Tai nTai nạạn giao thông
Tai nTai nạạn lao đ
n lao độộngng
Tai nTai nạạn trong sinh ho
n trong sinh hoạạt (tt (téé, n, ngã).gã).
ĐĐáánhnh nhaunhau……
n thương sọọ -- nãonão
Phân loạại ti tổổn thương s Phân lo (theo giảải phi phẫẫu)u) (theo gi
Tổn thương kín
TTổổn thương h
n thương hởở (xuyên th (xuyên thấấu)u)
Tổn thương dội (Coup-
Ví dụ: VVíí ddụụ::
mô não. VVỡỡ ssọọ hhởở mô não.
ContraCoup)
VVếết thương xuyên th
t thương xuyên thấấuu
Tổ thương trục lan tỏa (Diffuse
VVếết thương do đ
t thương do đạạn bn bắắnn
axonal injury)
ChChấấn thương s
n thương sọọ não k
não kíínn
VVếết thương s
não do dao đâm t thương sọọ não do dao đâm
VVếết thương s
não do dao đâm t thương sọọ não do dao đâm
VVếết thương s
t thương sọọ não do đ
não do đạạn bn bắắnn
n thương sọọ -- nãonão
Phân loạại ti tổổn thương s Phân lo (theo cơ ch (theo
Nguyên ph
cơ chếế))
ThThứứ phpháát t
Nguyên pháát t
(tr(trựực tic tiếếp ban đ
p ban đầầu, ngay sau khi b
u, ngay sau khi bịị chchấấn n
(gi(giáán tin tiếếp, sau t
p, sau tổổn thương ban đ
n thương ban đầầu nhi
u nhiềều u
thương)) thương
gigiờờ ttớới nhi
i nhiềều ngu ngàày)y)
VVỡỡ ssọọ..
MMááu tu tụụ trong não ti
trong não tiếến trin triểểnn
ĐĐụụng gi
p não ng giậập não
PhPhùù não não
XuXuấất huy
t huyếết nt nộội si sọọ
Tăng
Tăng ááp lp lựực nc nộội si sọọ
TTổổn thương s
n thương sợợi tri trụục lan t
c lan tỏỏaa
NhiNhiễễm trm trùùng nng nộội si sọọ..
Co gi
Co giậậtt
TTổổn thương não nguyên ph
n thương não nguyên pháátt
ĐĐụụng gi
p não ng giậập não
Dập não do tổn thương dội (Coup- ContraCoup)
TTổổn thương não nguyên ph
n thương não nguyên pháátt
TTổổn thương s n thương sợợi tri trụục c
lan tỏỏa do l lan t a do lựực tc táác c
đđộộng xo n gây căng ng xoắắn gây căng
rrááchch
Axon
TTổổn thương não nguyên ph
n thương não nguyên pháát/tht/thứứ phpháát t
MMááu tu tụụ trong não trong não
MMááu tu tụụ ngongoàài i mmààng ng ccứứngng
MMááu tu tụụ dưdướới i mmààng ng ccứứngng
TTổổn thương não th
n thương não thứứ phpháátt
não PhPhùù não
đđẩẩy ly lệệch ch
đưđườờng ng
Não Não ththấất t giãn giãn rrộộngng
gigiữữaa
ĐĐụụng gi
p não ng giậập não
MMááu tu tụụ ngongoàài mi mààng cng cứứngng
ThưThườờng do ch
ng do chảảy my mááu tu từừ
đưđườờng vng vỡỡ xương s c TT xương sọọ hohoặặc TT
ng não, gây mmạạch mch mááu mu mààng não, gây
khkhốối mi mááu tu tụụ gigiữữa xương v a xương vàà
mmààng cng cứứng. ng.
MMááu tu tụụ dư dướới mi mààng cng cứứngng
ThưThườờng do TT t
ng do TT tĩĩnh mnh mạạch ch ởở
NNóó ccóó ththểể kkếết ht hợợp vp vớới đi đụụng ng
võ não gây ra. võ não gây ra.
ddậập tp tổổ chchứức não t c não tạạo tho thàành nh
khkhốối mi mááu tu tụụ dư dướới mi mààng cng cứứng ng
i não. vvàà ngongoàài não.
Phân loạại theo m Phân lo
i theo mứức đc độộ nnặặngng
Theo m
Theo mứức đc độộ rrốối loi loạạn ý th
c: Glasgow Coma Scale n ý thứức: Glasgow Coma Scale
(GCS) score tíính tnh từừ sau khi b (GCS) score t
sau khi bịị CTSN 30
c ngay khi CTSN 30’’ hohoặặc ngay khi
titiếếp nhp nhậận ln lầần đn đầầu:u:
NhNhẹẹ ( (GCS score 13
VVừừa (a (GCS score 9
n 15) GCS score 13 đ đếến 15)
n 12) GCS score 9 đ đếến 12)
ng (GCS score <9) NNặặng (GCS score <9)
Glasgow Coma Scale (GCS) score Glasgow Coma Scale (GCS) score
MMắắt t
VVậận đn độộng ng
nhiên (4) MMởở mmắắt tt tựự nhiên (4)
LLààm theo l
nh nhanh (6) m theo lệệnh nhanh (6)
MMởở mmắắt khi ra l
nh (3) t khi ra lệệnh (3)
LLààm theo l
m theo lệệnh ch
nh chậậm (5)m (5)
MMởở mmắắt khi gây đau
t khi gây đau (2)(2)
GGạạt đt đúúng khi k
ng khi kíích th
ch thíích đau
ch đau (4)(4)
Không m
t (1) Không mởở mmắắt (1)
GGấấp tay khi k
p tay khi kíích th
ch thíích đau
ch đau (3)(3)
LLờời ni nóói i
DuDuỗỗi ci cứứng tay chân khi gây đau
ng tay chân khi gây đau (2)(2)
ng nhanh (5) TrTrảả llờời đi đúúng nhanh (5)
Không c
Không cựựa khi k
a khi kíích th
ch thíích đau
ch đau (1)(1)
TrTrảả llờời chi chậậm (4)m (4)
TrTrảả llờời không đ
ng (3) i không đúúng (3)
c kêu rên (2) ÚÚ ớớ hohoặặc kêu rên (2)
Không tr
i (1) Không trảả llờời (1)
CTSN mứức đc độộ nhnhẹẹ CTSN m
PhPhầần ln lớớn BN v
n BN vàào co cấấp cp cứứu lu làà nhnhẹẹ (GCS t
(GCS từừ 1313--15)15)
Ý thÝ thứức cc cóó ththểể bbìình thư
nh thườờng (ch
ng (chấấn đn độộng não), ho
ng não), hoặặc ngc ngủủ
p não) nhưng v
ggàà vvàà llẫẫn ln lộộn n ((đđụụng gi
ng giậập não)
nhưng vẫẫn cn cóó ththểể titiếếp p
xxúúc, lc, lààm theo yêu c
m theo yêu cầầu. u.
CCóó ththểể ccóó bibiếến đn đổổi ci cấấu tru trúúc não
c não tritriệệu chu chứứng kng kééo do dàài,i,
đôi khi cóó ththểể didiễễn tin tiếến xn xấấu hơn do bi đôi khi c
u hơn do biếến chn chứứng mng mááu tu tụụ
trong sọọ lan t trong s
lan tỏỏa.a.
CTSN mứức đc độộ vvừừa (GCS t CTSN m
a (GCS từừ 9 9 -- 12)12)
Ý thÝ thứức xc xấấu hơn nhưng không hôn mê sâu
u hơn nhưng không hôn mê sâu, c, cóó ththểể ngngủủ
llịịm, không ti
KT đau m, không tiếếp xp xúúc, hoc, hoặặc hic hiểểu lu lờời ni nóói chi chúút t íít, t, KT đau
mmởở mmắắt vt vàà đ đááp p ứứng ch
ng chíính xnh xáác. c.
CCầần đn đáánh gi
nh giáá kkỹỹ nhnhữững tng tổổn thương
n thương, RL ph
, RL phốối hi hợợp khp kháác: c:
RL chuyểển hn hóóa. a.
ngngộộ đ độộc, c, oxy moxy mááu vu vàà RL chuy
ThưThườờng cng cóó ttổổn thương c
n thương cấấu tru trúúc não m
c não mứức đc độộ nnặặng hơn
ng hơn, ,
ccóó nguy cơ TT th
nguy cơ TT thứứ phpháát lt lớớn hơn v
u hơn n hơn vàà didiễễn bin biếến xn xấấu hơn
sau. vvềề sau.
CTSN mứức đc độộ nnặặngng CTSN m
Hôn mê sâu sau ch
n thương (GCS
Hôn mê sâu sau chấấn thương
(GCS 8). 8).
Không m
t, không lààm theo yêu c
Không mởở mmắắt, không l
ng đau m theo yêu cầầu,u, đ đááp p ứứng đau
ttừừ chchíính xnh xáác cho đ
t não hay c cho đếến dun duỗỗi ci cứứng mng mấất vt vỏỏ, m, mấất não hay
hohoààn ton toààn không đ
n không đááp p ứứng. ng.
ThưThườờng CTSN n
ng CTSN nặặng đe d
ng đe dọọa ta tíính mnh mạạng ph
i nhanh ng phảải nhanh
chchóóng can thi
ng can thiệệp tp tíích cch cựực vc vàà totoààn din diệệnn
XXửử trtríí ccấấp cp cứứu trưu trướớc bc bệệnh vi
nh việệnn
Sơ cSơ cứứu CTSN t
u CTSN tạại hi
i hiệện trưn trườờngng
MMụục đc đíích: ch:
BBảảo vo vệệ não v
Không gây thêm thương t
não vàà hhạạn chn chếế titiếến trin triểển cn củủa thương t a thương tổổn, n,
Nguyên t
Không gây thêm thương tổổn (cn (cộột st sốống, chi gãy ng, chi gãy……).).
Nguyên tắắc:c:
Tai nTai nạạn đơn l
n đơn lẻẻ: c: cốố ggắắng vng vàà ththậận trn trọọng đưa BN ra kh ng đưa BN ra khỏỏi hi i hiệện n
Tai nTai nạạn hn hààng long loạạt: phân lo
trưtrườờng nguy hi ng nguy hiểểm.m.
t: phân loạại ưu tiên d i ưu tiên dựựa va vàào tiên lư o tiên lượợng ng
ssốống còn ng còn ““chchỉỉ ccứứu nhu nhữững ngư ng ngườời ci cóó ththểể ccứứuu””
Sơ cSơ cứứu CTSN t
u CTSN tạại chi chỗỗ ththếế nnàào cho đ
o cho đúúng?ng?
1.1. NNếếu BN c
u BN cóó chchảảy my mááu nhi
u nhiềều u ởở vvếết thương da đ
t thương da đầầu, cu, cầần n
u ngay. băng cầầm mm mááu ngay. băng c
2.2. Ghi nh
Ghi nhậận tn tìình tr
nh trạạng tri gi
ng tri giáác, tc, tìình tr
nh trạạng hai đ
ng hai đồồng tng tửử BN BN
sau. t quan trọọng vng vềề sau.
llúúc tic tiếếp cp cậận n rrấất quan tr
3.3. ChChúú ý thương t
ý thương tíích ch ởở ccáác bc bộộ phphậận khn kháác: c: gãy xương
, CT gãy xương, CT
bbụụng, ng
ng, ngựực v.v
c v.v…… băng b
băng bóó VT, cVT, cốố đ địịnh chi gãy, ghi ch
nh chi gãy, ghi chúú
((……), không l
), không lấấy dy dịị vvậật ra kh
t ra khỏỏi VTi VT
Sơ cSơ cứứu CTSN t
u CTSN tạại chi chỗỗ ththếế nnàào cho đ
o cho đúúng?ng?
4.4. ĐĐặặt nt nằằm nghiêng an to
m nghiêng an toààn đn đểể đ đààm dãi v
y ra m dãi vàà mmááu chu chảảy ra
ngongoàài, tr
i, tráánh gây
nh gây ùùn tn tắắc đưc đườờng hô h
ng hô hấấp.p.
5.5. TTììm phương ti
m phương tiệện, nhanh ch
n, nhanh chóóng đưa BN đ
n TTYT/ ng đưa BN đếến TTYT/
BV cBV cóó chuyên khoa ngo
chuyên khoa ngoạại TK g
i TK gầần nhn nhấất.t.
6.6. Khi vKhi vậận chuy
n chuyểển cn cầần phn phảải gi
i giữữ ththẳẳng cng cộột st sốống.ng.
ChuyChuyểển đn đếến bn bệệnh vi
nh việệnn
Cân nh
Cân nhắắc, lc, lựựa cha chọọn kn kỹỹ gigiữữa:a:
ChuyChuyểển ngay, v
Sơ cSơ cứứu vu vàà đi
n ngay, vừừa ha hồồi si sứức vc vừừa chuy a chuyểển n
điềều tru trịị ttíích cch cựực tc tạại chi chỗỗ, ch, chờờ tăng vi tăng việện hon hoặặc tic tiếến n
ChChỉỉ đ địịnh chuy
tritriểển mn mớới ci củủa ba bệệnh đnh đểể quyquyếết đt địịnhnh
nh chuyểển vin việện phn phụụ thuthuộộc vc vàào 3 yo 3 yếếu tu tốố: :
ThThờời gian: th
Tri gi
i gian: thờời gian VC đ i gian VC đếến BVCK < 2 n BVCK < 2 –– 3 gi3 giờờ. .
Tri giáác: vô c: vô íích nch nếếu đã hôn mê qu sâu (GCS<5). u đã hôn mê quáá sâu (GCS<5).
không an toààn, cn, cầần xn xửử u nhanh không an to
TTốốc đc độộ suy gi trtríí ttạại chi chỗỗ, vi
suy giảảm tri gi , việệc VC s m tri giáác: xc: xấấu nhanh t sau. xem xéét sau. c VC sẽẽ xem x
u thương Trên xe cứứu thương Trên xe c
ĐĐểể đ đầầu cao 20
u cao 20 –– 303000, ch, chúú ý cý cộột st sốống cng cổổ
BBảảo vo vệệ vvàà chăm s
chăm sóóc đưc đườờng th
ng thởở: :
BBảảo đo đảảm SpOm SpO22 >
ĐĐặặt NKQ gi
> 92 %92 %
ChChỉỉ tăng thông kh
u GSC<9 t NKQ giúúp thp thởở nnếếu GSC<9
20l/p) nếếu cu cóó ddấấu hiu hiệệu u tăng thông khíí vvừừa pha phảải (Fi (F16 16 –– 20l/p) n
TrTráánh tnh tụụt HA: truy
ccủủa đe d t não. a đe dọọa ta tụụt não.
t HA: truyềền dn dịịch vch vàà/ho/hoặặc vc vậận mn mạạchch
XXửử trtríí ccấấp cp cứứu tu tạại bi bệệnh vi
nh việệnn
XXửử trtríí ttạại khoa c
i khoa cấấp cp cứứuu
MMờời BS Ngo
i BS Ngoạại thi thầần kinh kh
n kinh kháám sm sớớmm
LLààm cm cáác xc xéét nghi
t nghiệệm cm cầần thi
n thiếết: t: ……
NNếếu BN c
u BN cóó ddấấu hiu hiệệu đe d
t não: u đe dọọa ta tụụt não:
ĐĐặặt NKQ an to
Tăng TK v
t NKQ an toààn, thn, thởở mmááy ngay đ y ngay đảảm bm bảảo SpO o SpO22>92 >92 %%
ĐĐầầu cao
Tăng TK vừừa pha phảải (Fi (F16 16 –– 20l/p) gi 20l/p) giữữ PaCOPaCO22 3535mmHgmmHg
Mannitol bolus TM n
u cao 20 20 –– 303000
u HA>100mmHg Mannitol bolus TM nếếu HA>100mmHg
m CLS cầần thi
n thiếết t t nghiệệm CLS c CCáác xc xéét nghi cho BN CTSN khi nhậập cp cấấp cp cứứuu cho BN CTSN khi nh
KiKiểểm tra nhanh m
m tra nhanh mứức đưc đườờng huy
ng huyếết.t.
HuyHuyếết ht họọc: HC, Hct, TC v
c: HC, Hct, TC vàà ttìình tr
nh trạạng đông m
ng đông mááu.u.
NhNhóóm mm mááu/phu/phảản n ứứng ch
ng chééo no nếếu cu cóó ththểể phphảải mi mổổ..
Sinh h
a: ionogram, BUN, creatinin. Sinh hóóa: ionogram, BUN, creatinin.
NNồồng đng độộ ccồồn (nn (nếếu nghi ng
u nghi ngờờ ccóó uuốống rưng rượợu).u).
XQ cXQ cộột st sốống cng cổổ hohoặặc CT xo
c CT xoắắn n ốốc nc nếếu nghi ng
u nghi ngờờ ccóó ttổổn n
thương.. thương
m CLS cầần thi
n thiếết t t nghiệệm CLS c CCáác xc xéét nghi cho BN CTSN khi nhậập cp cấấp cp cứứuu cho BN CTSN khi nh
CTCT--Scan đ
Scan đầầu nu nếếu BN c
u BN cóó bbấất kt kỳỳ rrốối loi loạạn nn nàào:o:
RRốối loi loạạn ý th
Đau đ
n ý thứức hoc hoặặc bc bịị quên s y ra. quên sựự kikiệện vn vừừa xa xảảy ra.
CCóó ddấấu hiu hiệệu ngu ngộộ đ độộc rưc rượợu hay thu
Đau đầầu tiu tiếến trin triểển, nôn n, nôn óói nhi i nhiềều.u.
CCóó bbệệnh snh sửử chchấấn thương không rõ r
u hay thuốốc.c.
n thương không rõ rààng hay cơ ch ng hay cơ chếế chchấấn n
Co gi
thương nguy hiểểm.m. thương nguy hi
DDấấu bu bầầm tm tíím bm bấất thưt thườờng ki
Co giậật sau ch n thương.. t sau chấấn thương
DDấấu nghi c
ng kiểểu gu gọọng kng kíính ho c sau tai nh hoặặc sau tai
DDấấu hiu hiệệu tu tổổn thương th
u nghi cóó ttổổn thươngs n thươngsọọ: l: lúún, vn, vỡỡ hohoặặc lc lủủng.ng.
n thương thầần kinh khu tr n kinh khu trúú
Theo dõi tạại khoa c Theo dõi t
i khoa cấấp cp cứứuu
ThưThườờng xuyên v
ng xuyên vàà đ địịnh knh kỳỳ đ đáánh gi
nh giáá: :
ThThầần kinh
TTổổn thương TK nguyên ph
t hiệện sn sớớm, chm, chíính xnh xáác: c: n kinh phpháát hi
n thương TK nguyên pháát, tht, thứứ phpháát.t.
TTốốc đc độộ titiếến trin triểển: tri gi
n: tri giáác xc xấấu nhanh,
u nhanh, đ đồồng tng tửử giãn,
giãn, ……
DDấấu hiu hiệệu sinh t
HuyHuyếết đt độộng: t
u sinh tồồn: n:
ng: tụụt huy
t huyếết t ááp hay tăng huy
p hay tăng huyếết t ááp qup quáá mmứức, c,
oxy hóóa ma mááu (SpO
<90); ứứ đ đọọng th
ng tháán (PaCO
Hô hHô hấấp: p: oxy h
u (SpO22<90);
>40) n (PaCO22>40)
ChuyChuyểển khoa khi c
n khoa khi cóó chchỉỉ đ địịnhnh
BN qu
chuyểển Hn Hồồi Si Sứức Tc Tíích Cch Cựựcc
BN quáá nnặặng ng chuy
ý chuẩẩn bn bịị))
chuyểển mn mổổ (ch(chúú ý chu
BN cBN cóó chchỉỉ đ địịnh mnh mổổ chuy
Lưu l
Lưu lạại theo dõi
t 6h: i theo dõi íít nht nhấất 6h:
BN CTSN v
BN CTSN nh
chuyểển Ngo i TK n Ngoạại TK BN CTSN vừừa a chuy
n dò) cho vềề ( (tư vtư vấấn, dn, dặặn dò) BN CTSN nhẹẹ cho v
ChuyChuyểển Hn Hồồi Si Sứức Tc Tíích Cch Cựựcc
CCóó ddấấu hiu hiệệu đe d
t não u đe dọọa ta tụụt não
Hôn mê sâu (GCS
Hôn mê sâu (GCS 8)8)
RRốối loi loạạn huy
n huyếết đt độộng không đ
ng không đááp p ứứng truy
ng truyềền dn dịịchch
m oxy hóóa ma mááu nghiêm tr
GiGiảảm oxy h
<90%) u nghiêm trọọng ng (SpO(SpO22<90%)
NghNghĩĩ ngay đ
tăng ALNS ngay đếến cn cóó ththểể ccóó tăng ALNS
Khi ti
Khi tiếếp nhp nhậận mn mộột BN CTSN n t BN CTSN nặặng cng cầần truy t n truy tììm, phm, pháát hi t hiệện cn cáác c
CCáác dc dấấu hiu hiệệu LS cu
ddấấu LS nghi ng cho chụụp CT Scan não p CT –– Scan não u LS nghi ngờờ cho ch
Nguyên nhân gây tăng ALNS v
u LS cuảả H H/C /C tăng ALNS ph tăng ALNS phụụ thuthuộộc vc vàào:o:
Nguyên nhân gây tăng ALNS vàà
ALNS. TTốốc đc độộ titiếến trin triểển cun cuảả ALNS.
BBệệnh cnh cảảnh không ho
nh không hoààn ton toààn tương x n tương xứứng gi ALNS ng giữữa ma mứức đc độộ ALNS
CCóó ththểể ccóó ccáác bic biểểu hiu hiệện cun cuảả thothoáát vt vịị –– ttụụt não ch
đo đượợc vc vàà ttíính tr đo đư nh trầầm trm trọọng cu tăng ALNS:: ng cuảả tăng ALNS
t não chếết ngư
i trong khi ALNS t ngườời trong khi ALNS
đo đượợc không cao nhi đo đư
c không cao nhiềều (20
u (20 –– 25 25 mmHgmmHg).).
CCóó ththểể chchỉỉ ccóó nhnhữững bi
ng biểểu hiu hiệện: nh
n: nhứức đc đầầu, nôn
nhưng khi đo u, nôn óói, ngi, ngủủ ggàà nhưng khi đo
ALNS thìì đã th ALNS th
đã thấấy ry rấất cao (
90 mmHg). t cao ( 90 mmHg).
t não DDấấu hiu hiệệu su sớớm đe dm đe dọọa ta tụụt não
NhNhứức đc đầầu lan to
u lan toảả, d, dữữ ddộội vi vàà liên t
liên tụụcc
n ý thứức c ởở nhinhiềều mu mứức đc độộ: ng: ngááp, ngp, ngủủ ggàà, l, lẫẫn ln lộộn n
RRốối loi loạạn ý th hôn mê. vvàà hôn mê.
Nôn Nôn óói, nôn v
i, nôn vọọt mt màà không bu
n nôn. không buồồn nôn.
ng Cushing: tăng HA
tăng HA, m, mạạch ch
ch chậậm, rm, rốối loi loạạn nhn nhịịp p
Tam chứứng Cushing: Tam ch ththởở..
XuXuấất huy
t huyếết võng m
t võng mạạc (c (trong tăng ALNS đ
trong tăng ALNS độột ngt ngộột)t)
PhPhùù gai th
gai thịị..
PhPhùù phphổổi TK (
i TK (thưthườờng nghiêm tr
ng nghiêm trọọng vng vàà đ độột ngt ngộột)t)
n hơn NhNhữững dng dấấu hiu hiệệu muu muộộn hơn
(h(hộội chi chứứng tho
ng thoáát vt vịị não)não)
Hôn mê ti
Hôn mê tiếến trin triểển nhanh
n nhanh ((điđiểểm GCS t
t nhanh). m GCS tụụt nhanh).
RRốối loi loạạn TK th
n TK thựực vc vậật st sớớm: vm: vậận mn mạạch (t
ch (tụụt gi
m HA), t giảảm HA),
thân nhiệệt (st (sốốt cao), nh thân nhi
t cao), nhịịp thp thởở (nhanh sâu ho
(nhanh sâu hoặặc rc rấất t
chchậậm).m).
RRốối loi loạạn trương trương l
n trương trương lựực cơ lan t
c cơ lan tỏỏa: a: cơn g
cơn gồồng du
ng duỗỗi, i,
xoxoắắn vn vặặn, n, ……
DDấấu thu thầần kinh khu tr
n kinh khu trúú titiếến trin triểển nhanh:
n nhanh: giãn đ
giãn đồồng tng tửử
mmộột bên ho
c hai bên. t bên hoặặc hai bên.
HHìình nh ảảnh C.T scan não nghi ng
TANS nh C.T scan não nghi ngờờ TANS
KhKhốối cho
i choáán chn chỗỗ trên l trên lềều,u,
CCáác rãnh v
đưđườờng gi ng giữữa, ha, hốố sausau……
c rãnh vỏỏ não b não bịị xxóóa, ca, cáác c
bbểể ddịịch não t ch não tủủy by bịị đ đèè ssậập,p,
ng giữữa la lệệch khi c
Não th
đưđườờng gi não hoặặc khc khốối cho não ho ch khi cóó phphùù i choáán chn chỗỗ
ng đi t giãn khi đườờng đi
Não thấất giãn khi đư ccủủa da dịịch não t ch não tủủy by bịị ttắắc.c.
i khoa Chăm sóóc tc tạại khoa Chăm s
HHồồi si sứức Tc Tíích cch cựựcc
Gây mê
Gây mê -- HHồồi si sứứcc
n kinh NgoNgoạại thi thầần kinh
ĐiĐiềều tru trịị i khoa Hồồi si sứức Tc Tíích cch cựựcc
ttạại khoa H
BưBướớc 1c 1: : đđặặt BN
t BN ởở tư th
n lưu tư thếế ddẫẫn lưu
MMụục tiêu: t
c tiêu: tạạo thu
o thuậận ln lợợi cho lưu thông t
i cho lưu thông từừ hhệệ ttĩĩnh nh
mmạạch não v
ch não vềề hhệệ tutuầần hon hoààn.n.
BiBiệện phn phááp: p:
Tư th
GiGiữữ ccổổ ởở vvịị trtríí trung gian (tr
Tư thếế Fowler Fowler ((đđầầu cao 30 u cao 3000) n) nếếu không c u không cóó RL huy RL huyếết đt độộng, ng,
TrTráánh đnh đèè éép vp vàào to tĩĩnh mnh mạạch cch cảảnh (dây c
trung gian (trụục đc đầầu u –– ccổổ ththẳẳng),ng),
nh NKQ). nh (dây cốố đ địịnh NKQ).
Fowler Tư thếế Fowler Tư th
BưBướớc 2: An th
c 2: An thầần, gin, giảảm đau v
giãn cơ m đau vàà giãn cơ
c tiêu: MMụục tiêu:
TrTráánh nguy cơ
VVậật vã, k
ALNS: nh nguy cơ ALNS:
t vã, kíích th
ch thííchch
ChChốống ng ốống NKQ, ch
ng NKQ, chốống mng mááy, ho s
y, ho sặặcc
TrTráánh tăng thông kh
nhanh, sâu nh tăng thông khíí ququáá mmứức: thc: thởở ququáá nhanh, sâu
nhu c
Yên t
nhu cầầu tiêu th u tiêu thụụ oxy c a não: oxy củủa não:
Yên tĩĩnh (không còn m
nh (không còn mộột ct cửử đ độộng ch
ng chủủ đ độộng nng nàào), o),
ThThởở theo m
theo mááy (thy (thởở……). m). màà
Không l
Không lààm m HuyHuyếết t áápp
BưBướớc 2: An th
c 2: An thầần, gin, giảảm đau v
giãn cơ m đau vàà giãn cơ
BiBiệện phn phááp: p:
DDùùng ngay l
Duy tr
ng ngay lúúc đc đặặt NKQ t NKQ -- ththởở mmááy.y.
Duy trìì yên t yên tĩĩnh, th nh, thởở theo m theo mááy cho đ y cho đếến khi n khi ổổn đn địịnh.nh.
ChChúú ý ý liliềều an th
Chăm s
ng giãn cơ khi:: đau vàà ssửử ddụụng giãn cơ khi u an thầần, n, đau v
Chăm sóóc đưc đườờng th
ng thởở (h(húút đt đờờm gây k
m gây kíích th
ch thíích),ch),
Thay đ
Thay đổổi tư th
i tư thếế (thay v
ng), (thay vảải tri trảải giưi giườờng),
VVậận chuy
p CT), n chuyểển (chn (chụụp CT),
BưBướớc 2: An th
c 2: An thầần, gin, giảảm đau v
giãn cơ m đau vàà giãn cơ
DDùùng thu
ng thuốốc:c:
Fentanyl: 2
Atracurium 0,03
Fentanyl: 2 -- 3 m 3 mcg/kg I cg/kg IV trưV trướớc đc đặặt NKQ 3 ph t NKQ 3 phúút t
Midazolam: 0,2
0,03 –– 0,05 mg/kg (45 0,05 mg/kg (45 –– 90 giây; 45 ph 90 giây; 45 phúút) .t) .
Thiopentan: 3
Midazolam: 0,2 –– 0,3 mg/kg (30 0,3 mg/kg (30 –– 60 giây; 15 60 giây; 15 –– 30 ph 30 phúút)t)
Etomidate: 0.3 mg/kg (15
Thiopentan: 3 –– 5 mg/kg (30 giây; 5 5 mg/kg (30 giây; 5 –– 10 ph 10 phúút)t)
Etomidate: 0.3 mg/kg (15 –– 45 giây; 3 45 giây; 3 –– 12 ph 12 phúút) t)
p lidocain 2%: CCóó ththểể kkếết ht hợợp lidocain 2%:
t qua NKQ hay 4 ml nhỏỏ gigiọọt qua NKQ hay
2 2 –– 4 ml nh 1.5 mg/kg IV 1.5 mg/kg IV
BưBướớc 3c 3: : tăng thông kh
tăng thông khíí vvừừa pha phảải, i,
gigiữữ Oxy hOxy hóóa ma mááu tu tốối ưui ưu..
c tiêu MMụục tiêu
BiBiệện phn phááp: thp: thởở mmááy kiy kiểểm som soáát.t.
TrTráánh PaCO
< 25 mmHg hoặặc
30 mmHg nhưng k
mmHg nhưng kééo o
nh PaCO22 < 25 mmHg ho
ddààii
BưBướớc 3c 3: : tăng thông kh
tăng thông khíí vvừừa pha phảải, i,
gigiữữ Oxy hOxy hóóa ma mááu tu tốối ưui ưu..
c tiêu:
MMụục tiêu:
thông kh
GiGiữữ Oxy hOxy hóóa ma mááu tu tốối ưui ưu;;
TrTráánh lnh lààm tăng
thông khíí vvừừa pha phảải (i (24h24h đ đầầu), u), sau đ sau đóó bbìình thư nh thườờngng
TrTráánh gây nhi
m tăng ááp lp lựực nc nộội si sọọ;;
nh gây nhiễễm trm trùùng bng bệệnh vi nh việệnn
BưBướớc 3c 3: : tăng thông kh
tăng thông khíí vvừừa pha phảải, i,
gigiữữ Oxy hOxy hóóa ma mááu tu tốối ưui ưu..
thông khíí vvừừa pha phảải (i (24h24h đ đầầu), u), sau đ
sau đóó BT:BT:
thông kh
BiBiệện phn phááp: thp: thởở mmááy kiy kiểểm som soáát vt vớới:i:
Mode: Volume Assit/Control: VT= 10
Mode: Volume Assit/Control: VT= 10 –– 15ml/kg; f= 10
15ml/kg; f= 10 –– 16l/p gi
16l/p giữữ PaCOPaCO22
= 30 –– 35 35mmHg (24h
= 30
mmHg (24h đ đầầu); u); sau đ
sau đóó = 35
40 mmHg.
= 35 –– 40 mmHg.
Khi BN b
Khi BN bắắt đt đầầu thu thởở llạại hi
n mode PSV.
i hiệệu quu quảả ccóó ththểể chchọọn mode PSV.
TrTráánh PaCO
TrTráánh PaCO
< 25 mmHg hoặặc < 30 mmHg (k c < 30 mmHg (kééo do dàài)i) nh PaCO22 < 25 mmHg ho
> 40 mmHg vìì llààm m ALNSALNS nh PaCO22 > 40 mmHg v
BưBướớc 3c 3: : tăng thông kh
tăng thông khíí vvừừa pha phảải, i,
gigiữữ Oxy hOxy hóóa ma mááu tu tốối ưui ưu..
GiGiữữ Oxy hOxy hóóa ma mááu tu tốối ưui ưu::
GiGiữữ PaOPaO22 = 60
Không d
= 60 –– 90 mmHg (SpO 71 %.
= 55 –– 71 %. 90 mmHg (SpO22>90%) v >90%) vàà SjOSjO22 = 55
Khi ph
Không dùùng PEEP > 5 n ng PEEP > 5 nếếu không c < 200.
u không cóó PaOPaO22/FiO/FiO22 < 200.
Khi phùù phphổổi TK, PEEP 2 –– 3 cmH t +
n/ 30 phúút + i TK, PEEP 2
3 cmH22O/lO/lầần/ 30 ph
t NN tăng ALNS sớớm.m. i quyếết NN tăng ALNS s =100% vàà ttììm gim giảải quy FiOFiO22=100% v
oxy h
Thao t
oxy hóóa ma mááu trưu trướớc vc vàà sau khi h m qua NKQ.
sau khi húút đt đờờm qua NKQ.
Thao táác hc húút đt đờờm nhanh g i 15 giây).
m nhanh gọọn (n (dưdướới 15 giây).
BưBướớc 3c 3: : tăng thông kh
tăng thông khíí vvừừa pha phảải, i,
gigiữữ Oxy hOxy hóóa ma mááu tu tốối ưui ưu..
TrTráánh lnh lààm tăng
m tăng ááp lp lựực nc nộội si sọọ::
ChChỉỉ hhúút đt đờờm khi th
ChuChuẩẩn bn bịị BN kBN kỹỹ trư trướớc khi h
m khi thựực sc sựự ccầần thi n thiếết,t,
Tăng li
c khi húút:t:
Tăng liềều thu
u thuốốc an th
c an thầần gin giảảm đau trư
m đau trướớc khi h
c khi húút,t,
NhNhỏỏ gigiọọt lidocain trư
t lidocain trướớc khi h
c khi húútt
Thao t
ThThờời gian h
Thao táác nhc nhẹẹ nhnhààng,ng,
CCốố đ địịnh nh ốống NKQ đ
i 15 giây).
i gian húút ngt ngắắn (n (dưdướới 15 giây).
ng NKQ đúúng cng cááchch
BưBướớc 3c 3: : tăng thông kh
tăng thông khíí vvừừa pha phảải, i,
gigiữữ Oxy hOxy hóóa ma mááu tu tốối ưui ưu..
TrTráánh gây nhi
nh gây nhiễễm trm trùùng bng bệệnh vi
nh việện:n:
VVệệ sinh răng mi
RRửửa tay trư
sinh răng miệệng đng địịnh knh kỳỳ, h, húút đt đờờm hm hầầu hu họọngng
Mang găng vô tr
a tay trướớc khi ti c khi tiếến hn hàành nh
DDùùng kng kỹỹ thuthuậật t ““không ch
Mang găng vô trùùngng
DDùùng ng ốống thông s
no touch””
không chạạm m –– no touch
ng thông sửử ddụụng mng mộột lt lầầnn
DDùùng kng kỹỹ thuthuậật không ch
t không chạạmm
BưBướớc 4: Ki
c 4: Kiểểm som soáát huy
t huyếết t ááp đp độộng mng mạạchch
MMụục tiêu:
o 70 < CPP < 130 mmHg
c tiêu: đ đảảm bm bảảo 70 < CPP < 130 mmHg
BiBiệện phn phááp: gi
p: giữữ HAĐM
HAĐM ổổn đn địịnhnh
DDùùng thu
t HA (HA tâm thu < 90 mmHg)
NNếếu cu cóó ttụụt HA (HA tâm thu < 90 mmHg)
m: Dopamin, Noradrenalin.
ng thuốốc vc vậận mn mạạch sch sớớm: Dopamin, Noradrenalin.
BBùù ththểể ttíích dch dịịch lưu h
ch lưu hàành bnh bằằng cng cáác loc loạại di dịịch tinh th
keo.
ch tinh thểể vvàà keo.
BưBướớc 4: Ki
c 4: Kiểểm som soáát huy
t huyếết t ááp đp độộng mng mạạchch
MMụục tiêu:
o 70 < CPP < 130 mmHg
c tiêu: đ đảảm bm bảảo 70 < CPP < 130 mmHg
BiBiệện phn phááp: gi
p: giữữ HAĐM
HAĐM ổổn đn địịnhnh
tăng HA::
NNếếu cu cóó tăng HA
ng TM:
HA đườờng TM:
> 105 mmHg hhạạ HA đư
HAHATTTT >180 ho
>180 hoặặc HAc HATTrTTr > 105 mmHg
c Furosemid,
Nitroprusside, Labetalol, Esmolol, Enalapril hohoặặc Furosemid,
Nitroprusside, Labetalol, Esmolol, Enalapril
Nicardipin (……). Không
Nicardipin (
HA > 25% trong 24 giờờ..
). Không HA > 25% trong 24 gi
hoãn điềều tru trịị THA
THA íít nht nhấất t
< 105 mmHg trtrìì hoãn đi
HAHATTTT < 180 ho
< 180 hoặặc HAc HATTrTTr < 105 mmHg
trong 24 –– 48 gi
trong 24
48 giờờ sau v
sau vàà chchúú ý thu
ý thuốốc gic giảảm đaum đau
BưBướớc 5: S
c 5: Sửử ddụụng lng lợợi ti
u Mannitol
i tiểểu thu thẩẩm thm thấấu Mannitol
c tiêu:
MMụục tiêu:
Gây lGây lợợi ti
i tiểểu thu thẩẩm thm thấấu, ku, kééo nưo nướớc ra kh c ra khỏỏi mô não qua đ i mô não qua đóó
ALNS (táác dc dụụng sau 45 ph
ALNS (t ng sau 45 phúút, kt, kééo do dàài ti từừ 4 4 –– 6gi6giờờ), ),
tăng th
tăng thểể ttíích lưu h ch lưu hàành, nh, đ độộ nhnhớớt ct củủa ma mááu (tu (táác dc dụụng tng tứức thc thìì). ).
CCóó ththểể kkếết ht hợợp vp vớới thu i thuốốc lc lợợi ti i tiểểu quai (lasic) l u quai (lasic) lààm tăng hi m tăng hiệệu quu quảả..
BưBướớc 5: S
c 5: Sửử ddụụng lng lợợi ti
u Mannitol
i tiểểu thu thẩẩm thm thấấu Mannitol
CCáách dch dùùng vng vàà chchúú ý khi d
ý khi dùùng: ng:
Mannitol 20%: 1
DDùùng khi nghi ng
Mannitol 20%: 1 -- 1,5 g/kg bolus TM, 4 l 1,5 g/kg bolus TM, 4 lầần /ngn /ngàày.y.
ALNS quan trọọng (d ng (dấấu hiu hiệệu LS c u LS củủa a ng khi nghi ngờờ ccóó ALNS quan tr
Không d
thothoáát vt vịị não, hôn mê ti n nhanh)
não, hôn mê tiếến trin triểển nhanh)
Không dùùng kng kééo do dàài qui quáá 03 ng 03 ngàày, không s ng khi Hct
y, không sửử ddụụng khi Hct
GiGiữữ ALTTHT đo đư
ch LH bằằng dng dịịch thay th ch thay thếế.. <30% vàà trtráánh nh V dV dịịch LH b
<30% v
c (osmolarity) < 320 mOsmol/kg.
ALTTHT đo đượợc (osmolarity) < 320 mOsmol/kg.
c 6: Barbiturat
BưBướớc 6: Barbiturat
MMụục tiêu: gi
c tiêu: giảảm tm tốối đa mi đa mứức đc độộ tiêu th
tiêu thụụ oxy c
a não
oxy củủa não
u não (CBF).
m lưu lượợng mng mááu não (CBF).
(CMRO2) gigiảảm lưu lư
(CMRO2)
ChChỉỉ đ địịnh: k
nh: khi đã d
hi đã dùùng cng cáác bic biệện phn phááp p ≠≠ mmàà chưa KS đư
chưa KS đượợc c
ALNS (chọọn ln lựựa 2a 2ee) v) vàà huyhuyếết đt độộng ng ổổn.n.
ALNS (ch
ng: Pentobarbital
CCáách dch dùùng: Pentobarbital
KhKhởởi mê: 5
Duy tr
i mê: 5 –– 7 mg/kg TM trong 5 ph 7 mg/kg TM trong 5 phúút.t.
ChChúú ý: cý: cóó ththểể ddẫẫn đn đếến tn tụụt gi
Duy trìì: 1 : 1 –– 2 mg/kg/ gi n TM.
2 mg/kg/ giờờ truytruyềền TM.
t giảảm HA v m HA vàà cung lư cung lượợng timng tim
BưBướớc 7: cân nh
c 7: cân nhắắc mc mộột st sốố bibiệện phn phááp p ≠≠
Corticosteroids:
Corticosteroids:
p tăng ALNS liên
trong mộột st sốố trư trườờng hng hợợp tăng ALNS liên
n U não nguyên pháát hay di căn t hay di căn, , ááp xe não, ch p xe não, chấấn n
CCóó ththểể ccóó hihiệệu quu quảả trong m
quan đếến U não nguyên ph
quan đ
thương đầầu.u.
thương đ
LiLiềều lưu lượợng: Dexamethasone 4
Dung d
ng: Dexamethasone 4--6 mg m 6 mg mỗỗi 6 gi i 6 giờờ tiêm t tiêm tĩĩnh mnh mạạch.ch.
Dung dịịch mu
ch muốối ưu trương
i ưu trương 1,25
3 %:
1,25 –– 3 %:
c cân nhắắc khi không th c khi không thểể ddùùng Mannitol (suy th n do
ng Mannitol (suy thậận do
ĐưĐượợc cân nh
Mannitol).
Mannitol).
CCóó ththểể ccóó hihiệệu quu quảả trên nh
trên nhóóm tăng ALNS c m tăng ALNS cóó gigiảảm Natri m m Natri mááu, u,
gigiảảm thm thểể ttíích lưu h ch lưu hàành.nh.
BưBướớc 7: cân nh
c 7: cân nhắắc mc mộột st sốố bibiệện phn phááp p ≠≠
DDùùng thu
ng thuốốc chc chốống co gi
ng co giậật t
HHạạ thân nhi
thân nhiệệtt
DDẫẫn lưu d
n lưu dịịch não t
ch não tủủy y
TTíích cch cựực phòng thuyên t
ch sâu
c phòng thuyên tắắc tc tĩĩnh mnh mạạch sâu
Theo dõi v
Theo dõi vàà đi
điềều chu chỉỉnh nư
nh nướớc đic điệện gin giảảii
Chăm s
Chăm sóóc toc toààn din diệện khn kháácc
DDùùng thu
ng thuốốc chc chốống co gi
ng co giậậtt
MMụục tiêu:
c tiêu: ngăn ng
ngăn ngừừa co gi
a co giậật sau CTSN n
t sau CTSN nặặng ng ttổổn n
thương não thứứ phpháát do l
thương não th
t do lààm tăng ALNS
m tăng ALNS. .
ThuThuốốc: c:
Phenytoin: TM 15
Không d
Phenytoin: TM 15--18 mg/kg (duy tr 18 mg/kg (duy trìì 5mg/kg/ng 5mg/kg/ngàày/7)y/7)
NNếếu co gi
Không dùùng sau 7 ng ng sau 7 ngàày ny nếếu không c u không cóó co gi co giậật. t.
u co giậật tt táái phi pháát hay k i: Carbamazepine .
t hay kééo do dàài: Carbamazepine .
ng theo dõi ALNS
Chăm sóóc hc hệệ ththốống theo dõi ALNS
Chăm s
MMụục tiêu: theo dõi v
c tiêu: theo dõi vàà đi
c BN CTSN
ALNS ởở ccáác BN CTSN
điềều tru trịị ALNS
nnặặng.ng.
BiBiệện phn phááp vp vàà chchúú ý:ý:
ĐĐặặt catheter v
DDẫẫn lưu d
t catheter vàào não th o não thấất, t, trong mô não hay dư trong mô não hay dướới MCi MC
Khi đã d
n lưu dịịch não t ch não tủủy: y:
Khi đã dùùng cng cáác bic biệện phn phááp p ≠≠ mmàà chưa KS đư
c ALNS
chưa KS đượợc ALNS
Khi cKhi cóó ssẵẵn HT đo ALNS qua não th
n HT đo ALNS qua não thấất ( ALNS > 20
25 mmHg).
t ( ALNS > 20 –– 25 mmHg).
TrTráánh nhi
nh nhiễễm trm trùùng vng vìì tiên lư tiên lượợng sng sẽẽ rrấất nt nặặngng
ng theo dõi ALNS
Chăm sóóc hc hệệ ththốống theo dõi ALNS
Chăm s
Chăm sóóc toc toààn din diệện khn kháácc
Chăm s
Nuôi dư
Nuôi dưỡỡng th
ng thỏỏa đa đááng, phòng XH tiêu h
ng, phòng XH tiêu hóóa : a :
Qua TM sau 24 gi
Qua Qua ốống thông d
ng dd glucose
Qua TM sau 24 giờờ, tr, tráánh dnh dùùng dd glucose
ng thông dạạ ddàày sau 72 gi y sau 72 giờờ, cung c , cung cấấp đp đủủ nhu c u năng
nhu cầầu năng
TrTráánh tăng hay gi
lưlượợng sau 1 tu ng sau 1 tuầần. n.
nh tăng hay giảảm đưm đườờng mng mááu (theo dõi h u (theo dõi hààng ng ng ngàày) y)
u khi HCT<30%
TruyTruyềền mn mááu khi HCT<30%
Chăm sóóc toc toààn din diệện khn kháácc
Chăm s
HHạạ thân nhi
thân nhiệệt:t:
khi c
HHạạ thân nhi
khi cóó ssốốt ( thu t lý).
t ( thuốốc vc vàà bibiệện phn phááp vp vậật lý).
TTíích cch cựực phòng thuyên t
thân nhiệệt qut quáá mmứức (<35 c (<3500C) C) không đư không đượợc kh/c c kh/cááo.o.
ch sâu:
c phòng thuyên tắắc tc tĩĩnh mnh mạạch sâu:
VVậật lý tr
DDùùng thu
t lý trịị liliệệuu
ng thuốốc chc chốống đông khi c ng đông khi cóó chchỉỉ đ địịnh. nh.
Chăm sóóc toc toààn din diệện khn kháácc
Chăm s
Theo dõi v
Theo dõi vàà đi
điềều chu chỉỉnh nư
nh nướớc đic điệện gin giảải:i:
TrTráánh thi
TrTráánh bi
nh thiếếu (do d u (do dùùng mannitol) v ng mannitol) vàà ththừừa nưa nướớc.c.
Chăm s
Na, K: rấất hay g t hay gặặpp nh biếến chn chứứng ng Na, K: r
Chăm sóóc da t
c da tỷỷ mmỉỉ: :
Thay đ
GiGiữữ da khô, s
Thay đổổi tư th i tư thếế đ địịnh knh kỳỳ chchốống long loéétt
Thay băng khi th
da khô, sạạch. ch.
Thay băng khi thấấm mm mááu, du, dịịch.ch.
Chăm sóóc hc hậậu phu phẫẫuu
Chăm s
Theo dõi: ph
/h, khíí mmááu,u, đi điệện gin giảảii
t hiệện sn sớớm bim biếến chn chứứngng
t, Hct, V nư nướớc tic tiểểuu/h, kh
u sinh tồồn n íít nht nhấất 15p/l t 15p/lầần:n:
Theo dõi: pháát hi
LưLượợng mng mááu mu mấất, Hct, V
DDấấu sinh t
M, TM, T00, HA.
, HA.
NhNhịịp thp thởở, ki
, kiểểu thu thởở, , lưu thông đư
lưu thông đườờng th
ng thởở..
MMứức đc độộ ý thý thứứcc
ĐiĐiệện tâm đ
Chăm s
monitoring, Pulse oximetry
n tâm đồồ monitoring, Pulse oximetry
Chăm sóóc:c:
ng đau,,
HHỗỗ trtrợợ chchốống đau
xung oxy,
BBổổ xung oxy,
VVếết mt mổổ..
Tiêu chuẩẩn rn rờời hi hậậu phu phẫẫuu
Tiêu chu
TTổổng tr
ng trạạng:ng:
nh hướớng đơn gi
c cơ hồồi phi phụục: nh
KhKháá ttỉỉnh,nh, đ địịnh hư
SSứức cơ h
Không c
Hô hHô hấấp: SpO
n, GCS>9
ng đơn giảản, GCS>9
c: nhấấc đc đầầu khu khỏỏi giưi giườờngng
Không cóó bibiếến chn chứứng cng củủa gây mê hay ph a gây mê hay phẫẫu thu u thuậậtt
>92%, R = 12 –– 30l/p30l/p
p: SpO22>92%, R = 12
t NKQ, không cóó nghnghẽẽn hn hẹẹp đưp đườờng th
Đã rĐã rúút NKQ, không c
PhPhảản xn xạạ ho ho -- nunuốốt pht phụục hc hồồi.i.
ng thởở
u>30ml/h
ch, Hct>30%, tiểểu>30ml/h
TuTuầần hon hoààn: n:
M, HA, ECG ổổn đn địịnh, nh,
M, HA, ECG
ĐĐủủ ddịịch, Hct>30%, ti
Đau đã kiểểm som soáátt
Đau đã ki
Chăm sóóc tc tạại khoa ngo
Chăm s
i khoa ngoạại TKi TK
TiTiếếp tp tụục theo dõi: ph
c theo dõi: pháát hi
t hiệện kn kịịp thp thờời bi
i biếến chn chứứngng
ThThầần kinh: m
Hô hHô hấấp: p: lưu thông đư
n kinh: mứức tc tỉỉnh tnh tááo (GCS), d o (GCS), dấấu thu thầần kinh đ n kinh địịnh vnh vịị
TuTuầần hon hoààn: M, HA m
lưu thông đườờng th ng thởở, SPO , SPO22 mmỗỗi 8hi 8h
Chăm s
n: M, HA mỗỗi 4 i 4 –– 6h/l, ti u 24h.
6h/l, tiểểu 24h.
Chăm sóóc:c:
VVếết mt mổổ: t: thay băng
Nuôi ăn
hay băng, , ốống dng dẫẫn lưu n lưu, c, cắắt cht chỉỉ theo y l theo y lệệnh.nh.
VVậật lý tr
Nuôi ăn: th: thỏỏa đa đááng theo nhu c năng..
ng theo nhu cầầu vu vàà khkhảả năng
t lý trịị liliệệu, hu, hỗỗ trtrợợ hhồồi phi phụụcc
TTóóm lm lạạii
CCấấp cp cứứu hu hồồi si sứức BN CTSN:
c BN CTSN: ngăn ng
ngăn ngừừa TT th
a TT thứứ phpháát, t,
quan trọọng nh
quan tr
tăng ALNS::
ng nhấất lt làà tăng ALNS
Hô hHô hấấp: trp: tráánh gi
TuTuầần hon hoààn: trn: tráánh tnh tụụt HAt HA
Chăm s
nh giảảm oxy, tăng CO22
m oxy, tăng CO
Chăm sóóc vc vớới mi mụục đc đíích hch hỗỗ trtrợợ BN, cho ph
p khôi
BN, cho phéép khôi
phphụục tc tốối đa t
i đa tổổn thương nguyên ph
n thương nguyên pháát vt vàà ddựự phòng c
phòng cáác c
bibiếến chn chứứng. ng.
TTóóm lm lạạii
ViViệệc đic điềều tru trịị ttíích cch cựực quan tr
c quan trọọng nh
ng nhấất lt làà chchốống ng ALNSALNS::
NNếếu chưa c
NNếếu đã
u chưa cóó tăng ALNS không cho tăng
tăng ALNS ththìì gigiữữ không cho tăng
u đã tăng ALNS tăng ALNS ththìì ttììm mm mọọi ci cáách gi ch giảảm (m (7 7 bưbướớc)c)
CCáám ơn s
m ơn sựự chchúú ý!ý!
c Huy
TS ĐTS Đỗỗ QuQuốốc Huy
Guidelines for the Surgical Management of Traumatic Brain Injury
Guidelines for the Surgical Management of Traumatic Brain Injury
2006
2006
30 mmHg nhưng k
mmHg nhưng kééo o
nh PaCO22 < 25 mmHg ho
ddààii
BưBướớc 3c 3: : tăng thông kh
tăng thông khíí vvừừa pha phảải, i,
gigiữữ Oxy hOxy hóóa ma mááu tu tốối ưui ưu..
c tiêu: MMụục tiêu:
thông kh
GiGiữữ Oxy hOxy hóóa ma mááu tu tốối ưui ưu;;
TrTráánh lnh lààm tăng
thông khíí vvừừa pha phảải (i (24h24h đ đầầu), u), sau đ sau đóó bbìình thư nh thườờngng
TrTráánh gây nhi
m tăng ááp lp lựực nc nộội si sọọ;;
nh gây nhiễễm trm trùùng bng bệệnh vi nh việệnn
BưBướớc 3c 3: : tăng thông kh
tăng thông khíí vvừừa pha phảải, i,
gigiữữ Oxy hOxy hóóa ma mááu tu tốối ưui ưu..
thông khíí vvừừa pha phảải (i (24h24h đ đầầu), u), sau đ
sau đóó BT:BT:
thông kh
BiBiệện phn phááp: thp: thởở mmááy kiy kiểểm som soáát vt vớới:i:
Mode: Volume Assit/Control: VT= 10
Mode: Volume Assit/Control: VT= 10 –– 15ml/kg; f= 10
15ml/kg; f= 10 –– 16l/p gi
16l/p giữữ PaCOPaCO22
= 30 –– 35 35mmHg (24h = 30
mmHg (24h đ đầầu); u); sau đ
sau đóó = 35
40 mmHg. = 35 –– 40 mmHg.
Khi BN b
Khi BN bắắt đt đầầu thu thởở llạại hi
n mode PSV. i hiệệu quu quảả ccóó ththểể chchọọn mode PSV.
TrTráánh PaCO
TrTráánh PaCO
< 25 mmHg hoặặc < 30 mmHg (k c < 30 mmHg (kééo do dàài)i) nh PaCO22 < 25 mmHg ho
> 40 mmHg vìì llààm m ALNSALNS nh PaCO22 > 40 mmHg v
BưBướớc 3c 3: : tăng thông kh
tăng thông khíí vvừừa pha phảải, i,
gigiữữ Oxy hOxy hóóa ma mááu tu tốối ưui ưu..
GiGiữữ Oxy hOxy hóóa ma mááu tu tốối ưui ưu::
GiGiữữ PaOPaO22 = 60
Không d
= 60 –– 90 mmHg (SpO 71 %. = 55 –– 71 %. 90 mmHg (SpO22>90%) v >90%) vàà SjOSjO22 = 55
Khi ph
Không dùùng PEEP > 5 n ng PEEP > 5 nếếu không c < 200. u không cóó PaOPaO22/FiO/FiO22 < 200.
Khi phùù phphổổi TK, PEEP 2 –– 3 cmH t + n/ 30 phúút + i TK, PEEP 2
3 cmH22O/lO/lầần/ 30 ph t NN tăng ALNS sớớm.m. i quyếết NN tăng ALNS s =100% vàà ttììm gim giảải quy FiOFiO22=100% v
oxy h
Thao t
oxy hóóa ma mááu trưu trướớc vc vàà sau khi h m qua NKQ. sau khi húút đt đờờm qua NKQ.
Thao táác hc húút đt đờờm nhanh g i 15 giây). m nhanh gọọn (n (dưdướới 15 giây).
BưBướớc 3c 3: : tăng thông kh
tăng thông khíí vvừừa pha phảải, i,
gigiữữ Oxy hOxy hóóa ma mááu tu tốối ưui ưu..
TrTráánh lnh lààm tăng
m tăng ááp lp lựực nc nộội si sọọ::
ChChỉỉ hhúút đt đờờm khi th
ChuChuẩẩn bn bịị BN kBN kỹỹ trư trướớc khi h
m khi thựực sc sựự ccầần thi n thiếết,t,
Tăng li
c khi húút:t:
Tăng liềều thu
u thuốốc an th
c an thầần gin giảảm đau trư
m đau trướớc khi h
c khi húút,t,
NhNhỏỏ gigiọọt lidocain trư
t lidocain trướớc khi h
c khi húútt
Thao t
ThThờời gian h
Thao táác nhc nhẹẹ nhnhààng,ng,
CCốố đ địịnh nh ốống NKQ đ
i 15 giây). i gian húút ngt ngắắn (n (dưdướới 15 giây).
ng NKQ đúúng cng cááchch
BưBướớc 3c 3: : tăng thông kh
tăng thông khíí vvừừa pha phảải, i,
gigiữữ Oxy hOxy hóóa ma mááu tu tốối ưui ưu..
TrTráánh gây nhi
nh gây nhiễễm trm trùùng bng bệệnh vi
nh việện:n:
VVệệ sinh răng mi
RRửửa tay trư
sinh răng miệệng đng địịnh knh kỳỳ, h, húút đt đờờm hm hầầu hu họọngng
Mang găng vô tr
a tay trướớc khi ti c khi tiếến hn hàành nh
DDùùng kng kỹỹ thuthuậật t ““không ch
Mang găng vô trùùngng
DDùùng ng ốống thông s
no touch”” không chạạm m –– no touch
ng thông sửử ddụụng mng mộột lt lầầnn
DDùùng kng kỹỹ thuthuậật không ch
t không chạạmm
BưBướớc 4: Ki
c 4: Kiểểm som soáát huy
t huyếết t ááp đp độộng mng mạạchch
MMụục tiêu:
o 70 < CPP < 130 mmHg c tiêu: đ đảảm bm bảảo 70 < CPP < 130 mmHg
BiBiệện phn phááp: gi
p: giữữ HAĐM
HAĐM ổổn đn địịnhnh
DDùùng thu
t HA (HA tâm thu < 90 mmHg) NNếếu cu cóó ttụụt HA (HA tâm thu < 90 mmHg)
m: Dopamin, Noradrenalin. ng thuốốc vc vậận mn mạạch sch sớớm: Dopamin, Noradrenalin.
BBùù ththểể ttíích dch dịịch lưu h
ch lưu hàành bnh bằằng cng cáác loc loạại di dịịch tinh th
keo. ch tinh thểể vvàà keo.
BưBướớc 4: Ki
c 4: Kiểểm som soáát huy
t huyếết t ááp đp độộng mng mạạchch
MMụục tiêu:
o 70 < CPP < 130 mmHg c tiêu: đ đảảm bm bảảo 70 < CPP < 130 mmHg
BiBiệện phn phááp: gi
p: giữữ HAĐM
HAĐM ổổn đn địịnhnh
tăng HA:: NNếếu cu cóó tăng HA
ng TM: HA đườờng TM:
> 105 mmHg hhạạ HA đư
HAHATTTT >180 ho
>180 hoặặc HAc HATTrTTr > 105 mmHg
c Furosemid, Nitroprusside, Labetalol, Esmolol, Enalapril hohoặặc Furosemid, Nitroprusside, Labetalol, Esmolol, Enalapril
Nicardipin (……). Không Nicardipin (
HA > 25% trong 24 giờờ..
). Không HA > 25% trong 24 gi
hoãn điềều tru trịị THA
THA íít nht nhấất t
< 105 mmHg trtrìì hoãn đi
HAHATTTT < 180 ho
< 180 hoặặc HAc HATTrTTr < 105 mmHg
trong 24 –– 48 gi trong 24
48 giờờ sau v
sau vàà chchúú ý thu
ý thuốốc gic giảảm đaum đau
BưBướớc 5: S
c 5: Sửử ddụụng lng lợợi ti
u Mannitol i tiểểu thu thẩẩm thm thấấu Mannitol
c tiêu: MMụục tiêu:
Gây lGây lợợi ti
i tiểểu thu thẩẩm thm thấấu, ku, kééo nưo nướớc ra kh c ra khỏỏi mô não qua đ i mô não qua đóó
ALNS (táác dc dụụng sau 45 ph ALNS (t ng sau 45 phúút, kt, kééo do dàài ti từừ 4 4 –– 6gi6giờờ), ),
tăng th
tăng thểể ttíích lưu h ch lưu hàành, nh, đ độộ nhnhớớt ct củủa ma mááu (tu (táác dc dụụng tng tứức thc thìì). ).
CCóó ththểể kkếết ht hợợp vp vớới thu i thuốốc lc lợợi ti i tiểểu quai (lasic) l u quai (lasic) lààm tăng hi m tăng hiệệu quu quảả..
BưBướớc 5: S
c 5: Sửử ddụụng lng lợợi ti
u Mannitol i tiểểu thu thẩẩm thm thấấu Mannitol
CCáách dch dùùng vng vàà chchúú ý khi d
ý khi dùùng: ng:
Mannitol 20%: 1
DDùùng khi nghi ng
Mannitol 20%: 1 -- 1,5 g/kg bolus TM, 4 l 1,5 g/kg bolus TM, 4 lầần /ngn /ngàày.y.
ALNS quan trọọng (d ng (dấấu hiu hiệệu LS c u LS củủa a ng khi nghi ngờờ ccóó ALNS quan tr
Không d
thothoáát vt vịị não, hôn mê ti n nhanh) não, hôn mê tiếến trin triểển nhanh)
Không dùùng kng kééo do dàài qui quáá 03 ng 03 ngàày, không s ng khi Hct y, không sửử ddụụng khi Hct
GiGiữữ ALTTHT đo đư
ch LH bằằng dng dịịch thay th ch thay thếế.. <30% vàà trtráánh nh V dV dịịch LH b <30% v
c (osmolarity) < 320 mOsmol/kg. ALTTHT đo đượợc (osmolarity) < 320 mOsmol/kg.
c 6: Barbiturat BưBướớc 6: Barbiturat
MMụục tiêu: gi
c tiêu: giảảm tm tốối đa mi đa mứức đc độộ tiêu th
tiêu thụụ oxy c
a não oxy củủa não
u não (CBF). m lưu lượợng mng mááu não (CBF).
(CMRO2) gigiảảm lưu lư (CMRO2)
ChChỉỉ đ địịnh: k
nh: khi đã d
hi đã dùùng cng cáác bic biệện phn phááp p ≠≠ mmàà chưa KS đư
chưa KS đượợc c
ALNS (chọọn ln lựựa 2a 2ee) v) vàà huyhuyếết đt độộng ng ổổn.n. ALNS (ch
ng: Pentobarbital CCáách dch dùùng: Pentobarbital
KhKhởởi mê: 5
Duy tr
i mê: 5 –– 7 mg/kg TM trong 5 ph 7 mg/kg TM trong 5 phúút.t.
ChChúú ý: cý: cóó ththểể ddẫẫn đn đếến tn tụụt gi
Duy trìì: 1 : 1 –– 2 mg/kg/ gi n TM. 2 mg/kg/ giờờ truytruyềền TM.
t giảảm HA v m HA vàà cung lư cung lượợng timng tim
BưBướớc 7: cân nh
c 7: cân nhắắc mc mộột st sốố bibiệện phn phááp p ≠≠
Corticosteroids: Corticosteroids:
p tăng ALNS liên trong mộột st sốố trư trườờng hng hợợp tăng ALNS liên
n U não nguyên pháát hay di căn t hay di căn, , ááp xe não, ch p xe não, chấấn n
CCóó ththểể ccóó hihiệệu quu quảả trong m quan đếến U não nguyên ph quan đ thương đầầu.u. thương đ
LiLiềều lưu lượợng: Dexamethasone 4
Dung d
ng: Dexamethasone 4--6 mg m 6 mg mỗỗi 6 gi i 6 giờờ tiêm t tiêm tĩĩnh mnh mạạch.ch.
Dung dịịch mu
ch muốối ưu trương
i ưu trương 1,25
3 %: 1,25 –– 3 %:
c cân nhắắc khi không th c khi không thểể ddùùng Mannitol (suy th n do ng Mannitol (suy thậận do
ĐưĐượợc cân nh Mannitol). Mannitol).
CCóó ththểể ccóó hihiệệu quu quảả trên nh
trên nhóóm tăng ALNS c m tăng ALNS cóó gigiảảm Natri m m Natri mááu, u,
gigiảảm thm thểể ttíích lưu h ch lưu hàành.nh.
BưBướớc 7: cân nh
c 7: cân nhắắc mc mộột st sốố bibiệện phn phááp p ≠≠
DDùùng thu
ng thuốốc chc chốống co gi
ng co giậật t
HHạạ thân nhi
thân nhiệệtt
DDẫẫn lưu d
n lưu dịịch não t
ch não tủủy y
TTíích cch cựực phòng thuyên t
ch sâu c phòng thuyên tắắc tc tĩĩnh mnh mạạch sâu
Theo dõi v
Theo dõi vàà đi
điềều chu chỉỉnh nư
nh nướớc đic điệện gin giảảii
Chăm s
Chăm sóóc toc toààn din diệện khn kháácc
DDùùng thu
ng thuốốc chc chốống co gi
ng co giậậtt
MMụục tiêu:
c tiêu: ngăn ng
ngăn ngừừa co gi
a co giậật sau CTSN n
t sau CTSN nặặng ng ttổổn n
thương não thứứ phpháát do l thương não th
t do lààm tăng ALNS
m tăng ALNS. .
ThuThuốốc: c:
Phenytoin: TM 15
Không d
Phenytoin: TM 15--18 mg/kg (duy tr 18 mg/kg (duy trìì 5mg/kg/ng 5mg/kg/ngàày/7)y/7)
NNếếu co gi
Không dùùng sau 7 ng ng sau 7 ngàày ny nếếu không c u không cóó co gi co giậật. t.
u co giậật tt táái phi pháát hay k i: Carbamazepine . t hay kééo do dàài: Carbamazepine .
ng theo dõi ALNS Chăm sóóc hc hệệ ththốống theo dõi ALNS Chăm s
MMụục tiêu: theo dõi v
c tiêu: theo dõi vàà đi
c BN CTSN ALNS ởở ccáác BN CTSN
điềều tru trịị ALNS
nnặặng.ng.
BiBiệện phn phááp vp vàà chchúú ý:ý:
ĐĐặặt catheter v
DDẫẫn lưu d
t catheter vàào não th o não thấất, t, trong mô não hay dư trong mô não hay dướới MCi MC
Khi đã d
n lưu dịịch não t ch não tủủy: y:
Khi đã dùùng cng cáác bic biệện phn phááp p ≠≠ mmàà chưa KS đư
c ALNS chưa KS đượợc ALNS
Khi cKhi cóó ssẵẵn HT đo ALNS qua não th
n HT đo ALNS qua não thấất ( ALNS > 20
25 mmHg). t ( ALNS > 20 –– 25 mmHg).
TrTráánh nhi
nh nhiễễm trm trùùng vng vìì tiên lư tiên lượợng sng sẽẽ rrấất nt nặặngng
ng theo dõi ALNS Chăm sóóc hc hệệ ththốống theo dõi ALNS Chăm s
Chăm sóóc toc toààn din diệện khn kháácc Chăm s
Nuôi dư
Nuôi dưỡỡng th
ng thỏỏa đa đááng, phòng XH tiêu h
ng, phòng XH tiêu hóóa : a :
Qua TM sau 24 gi
Qua Qua ốống thông d
ng dd glucose Qua TM sau 24 giờờ, tr, tráánh dnh dùùng dd glucose
ng thông dạạ ddàày sau 72 gi y sau 72 giờờ, cung c , cung cấấp đp đủủ nhu c u năng nhu cầầu năng
TrTráánh tăng hay gi
lưlượợng sau 1 tu ng sau 1 tuầần. n.
nh tăng hay giảảm đưm đườờng mng mááu (theo dõi h u (theo dõi hààng ng ng ngàày) y)
u khi HCT<30% TruyTruyềền mn mááu khi HCT<30%
Chăm sóóc toc toààn din diệện khn kháácc Chăm s
HHạạ thân nhi
thân nhiệệt:t:
khi c
HHạạ thân nhi
khi cóó ssốốt ( thu t lý). t ( thuốốc vc vàà bibiệện phn phááp vp vậật lý).
TTíích cch cựực phòng thuyên t
thân nhiệệt qut quáá mmứức (<35 c (<3500C) C) không đư không đượợc kh/c c kh/cááo.o.
ch sâu: c phòng thuyên tắắc tc tĩĩnh mnh mạạch sâu:
VVậật lý tr
DDùùng thu
t lý trịị liliệệuu
ng thuốốc chc chốống đông khi c ng đông khi cóó chchỉỉ đ địịnh. nh.
Chăm sóóc toc toààn din diệện khn kháácc Chăm s
Theo dõi v
Theo dõi vàà đi
điềều chu chỉỉnh nư
nh nướớc đic điệện gin giảải:i:
TrTráánh thi
TrTráánh bi
nh thiếếu (do d u (do dùùng mannitol) v ng mannitol) vàà ththừừa nưa nướớc.c.
Chăm s
Na, K: rấất hay g t hay gặặpp nh biếến chn chứứng ng Na, K: r
Chăm sóóc da t
c da tỷỷ mmỉỉ: :
Thay đ
GiGiữữ da khô, s
Thay đổổi tư th i tư thếế đ địịnh knh kỳỳ chchốống long loéétt
Thay băng khi th
da khô, sạạch. ch.
Thay băng khi thấấm mm mááu, du, dịịch.ch.
Chăm sóóc hc hậậu phu phẫẫuu Chăm s
Theo dõi: ph
/h, khíí mmááu,u, đi điệện gin giảảii
t hiệện sn sớớm bim biếến chn chứứngng t, Hct, V nư nướớc tic tiểểuu/h, kh
u sinh tồồn n íít nht nhấất 15p/l t 15p/lầần:n:
Theo dõi: pháát hi LưLượợng mng mááu mu mấất, Hct, V DDấấu sinh t M, TM, T00, HA. , HA. NhNhịịp thp thởở, ki
, kiểểu thu thởở, , lưu thông đư
lưu thông đườờng th
ng thởở..
MMứức đc độộ ý thý thứứcc
ĐiĐiệện tâm đ
Chăm s
monitoring, Pulse oximetry n tâm đồồ monitoring, Pulse oximetry
Chăm sóóc:c: ng đau,, HHỗỗ trtrợợ chchốống đau xung oxy, BBổổ xung oxy, VVếết mt mổổ..
Tiêu chuẩẩn rn rờời hi hậậu phu phẫẫuu Tiêu chu
TTổổng tr
ng trạạng:ng:
nh hướớng đơn gi
c cơ hồồi phi phụục: nh
KhKháá ttỉỉnh,nh, đ địịnh hư SSứức cơ h Không c Hô hHô hấấp: SpO
n, GCS>9 ng đơn giảản, GCS>9 c: nhấấc đc đầầu khu khỏỏi giưi giườờngng Không cóó bibiếến chn chứứng cng củủa gây mê hay ph a gây mê hay phẫẫu thu u thuậậtt
>92%, R = 12 –– 30l/p30l/p p: SpO22>92%, R = 12 t NKQ, không cóó nghnghẽẽn hn hẹẹp đưp đườờng th
Đã rĐã rúút NKQ, không c PhPhảản xn xạạ ho ho -- nunuốốt pht phụục hc hồồi.i.
ng thởở
u>30ml/h ch, Hct>30%, tiểểu>30ml/h
TuTuầần hon hoààn: n: M, HA, ECG ổổn đn địịnh, nh, M, HA, ECG ĐĐủủ ddịịch, Hct>30%, ti Đau đã kiểểm som soáátt
Đau đã ki
Chăm sóóc tc tạại khoa ngo Chăm s
i khoa ngoạại TKi TK
TiTiếếp tp tụục theo dõi: ph
c theo dõi: pháát hi
t hiệện kn kịịp thp thờời bi
i biếến chn chứứngng
ThThầần kinh: m
Hô hHô hấấp: p: lưu thông đư
n kinh: mứức tc tỉỉnh tnh tááo (GCS), d o (GCS), dấấu thu thầần kinh đ n kinh địịnh vnh vịị
TuTuầần hon hoààn: M, HA m
lưu thông đườờng th ng thởở, SPO , SPO22 mmỗỗi 8hi 8h
Chăm s
n: M, HA mỗỗi 4 i 4 –– 6h/l, ti u 24h. 6h/l, tiểểu 24h.
Chăm sóóc:c:
VVếết mt mổổ: t: thay băng
Nuôi ăn
hay băng, , ốống dng dẫẫn lưu n lưu, c, cắắt cht chỉỉ theo y l theo y lệệnh.nh.
VVậật lý tr
Nuôi ăn: th: thỏỏa đa đááng theo nhu c năng.. ng theo nhu cầầu vu vàà khkhảả năng
t lý trịị liliệệu, hu, hỗỗ trtrợợ hhồồi phi phụụcc
TTóóm lm lạạii
CCấấp cp cứứu hu hồồi si sứức BN CTSN:
c BN CTSN: ngăn ng
ngăn ngừừa TT th
a TT thứứ phpháát, t,
quan trọọng nh quan tr
tăng ALNS:: ng nhấất lt làà tăng ALNS
Hô hHô hấấp: trp: tráánh gi
TuTuầần hon hoààn: trn: tráánh tnh tụụt HAt HA
Chăm s
nh giảảm oxy, tăng CO22 m oxy, tăng CO
Chăm sóóc vc vớới mi mụục đc đíích hch hỗỗ trtrợợ BN, cho ph
p khôi BN, cho phéép khôi
phphụục tc tốối đa t
i đa tổổn thương nguyên ph
n thương nguyên pháát vt vàà ddựự phòng c
phòng cáác c
bibiếến chn chứứng. ng.
TTóóm lm lạạii
ViViệệc đic điềều tru trịị ttíích cch cựực quan tr
c quan trọọng nh
ng nhấất lt làà chchốống ng ALNSALNS::
NNếếu chưa c
NNếếu đã
u chưa cóó tăng ALNS không cho tăng tăng ALNS ththìì gigiữữ không cho tăng
u đã tăng ALNS tăng ALNS ththìì ttììm mm mọọi ci cáách gi ch giảảm (m (7 7 bưbướớc)c)