ự Ủ Ụ ấ Lĩnh v c : C p gi y ch ng minh nhân dân TÊN TH T C HÀNH CHÍNH: ứ ấ C p đ i ch ng minh nhân dân t ấ

ệ i Công an c p huy n

TRÌNH T TH C HI N: Ự Ự Ệ

ị ủ i tr s Công an c p huy n. ộ ấ ế ướ ướ ộ ́ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̣ ng d n làm các công vi c sau và viêt giây ẫ ệ ươ ̉ ơ ̀ ướ ̀ ̣ ́ ́ ậ ̣ ẫ ỏ ẫ ỉ ả ỏ ấ khai (theo m u) ho c c quan đ ng đ in vào ch b n và ự ộ ặ ơ ỉ ả ể

ơ ̀ ơ ̉ ng dân đê ̀ ơ ướ ộ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̃ ̀ ơ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ơ ́ ̣ ặ ̀ ̀ ̀ ̃ ̉ ng ị ố ự ứ ị ươ ố công tác c p Ch ng minh nhân dân l u đ ng: theo thông báo c ụ ể ủ ộ ư ộ ộ ỉ ứ ụ ấ

i nh n đ a gi y biên nh n, cán b tra k t qu kiêm tra ậ ư ̉ ế ươ ấ ả ộ ̉ ậ ế ươ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̣ i đên nhân k t qu . ả i tr s Công an c p huy n thu c t nh, thành ấ ạ ụ ở ộ ỉ ệ ế ậ ả ả ươ B c 1- Chu n b h s theo quy đ nh c a pháp lu t ậ ị ồ ơ ẩ B c 2- Đ n n p h s t ệ ồ ơ ạ ụ ở * Cán b tiêp nhân hô s kiêm tra tinh phap ly va nôi dung hô s : ̀ ơ ̀ ơ ng h p hô s đa đây đu, h p lê thi h Tr ̀ ơ ̃ ơ biên nh n trao cho ng i nôp: ươ + Kê khai t khai c p CMND (theo m u); ấ ơ + Ch p nh và in vân tay hai ngón tr vào ch b n, t ơ ụ ả Công an thu vân tay hai ngón tr qua máy l y vân tay t CMND. ng h p hô s thiêu, hoăc không h p lê thi cán b tiêp nhân hô s h Tr ơ ươ i đên nôp hô s lam lai cho kip th i. ng ơ ươ * Th i gian tiêp nhân hô s : ơ T th 2 đ n th 6 hang tuân (ngay lê nghi) ho c theo l ch c th c a các Công an ế ư ứ qu n, huy n, th xã, thành ph thu c t nh, thành ph tr c thu c Trung ệ ậ * T i đ a đi m có t ổ ể ạ ị th c a t công tác. ể ủ ổ B c 3- Nh n CMND: Ng ậ ướ va yêu câu ky nhân, tr CMND cho ng Đ a đi m nh n k t qu : Nh n CMND t ph tr c thu c Trung Th i gian tr k t qu : T th 2 đ n th 6 hang tuân (ngay lê nghi). ế ng ả ư ứ ị ể ố ự ơ ậ ộ ả ế ứ ̀ ̀ ̀ ̃ ̉

Ệ ộ ỉ ệ ậ ố ị ng Ứ Ự ự ế ạ ụ ở ộ NG H S : CÁCH TH C TH C HI N: i tr s Công an qu n, huy n, th xã, thành ph thu c t nh, thành ph tr c ố ự Tr c ti p t thu c Trung ươ THÀNH PH N, S L Ầ Ố ƯỢ Ồ Ơ

ồ ồ ơ ẩ ẫ ổ ộ ơ ả ấ ị ấ ươ ị ấ ẳ ể ả ng, xã, th tr n. ắ ụ ữ ể ở ự ả phí c p ch ng minh nhân dân (b n ứ ệ ấ ộ ệ không thu l ế ả ng h s : a) Thành ph n h s , bao g m: ầ S h kh u. Đ n đ ngh c p CMND theo m u CM3 có nh đóng d u giáp lai và xác nh n c a ậ ủ ề Công an ph 02 nh 3x4 (m t nhìn th ng, không đeo kính, không đ râu, tóc không trùm tai, trùm gáy, n u là ph n không đ h ng c). ế ch ng minh thu c di n Gi y t ấ ơ ứ photocopy kèm b n chính đ đ i chi u). ể ố ồ ơ 01 (m t) bộ b) S l ố ươ ộ

ơ ệ ậ ố ị ng - C quan th c hi n th t c hành chính: Công an qu n, huy n, th xã, thành ph thu c ộ ự ệ t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ỉ ủ ụ ộ ươ

- Tên m u đ n, m u t khai: Đ n đ ngh c p CMND ( ) m u CM3 ẫ ơ ẫ ơ ị ấ ề ơ ẫ

I QUY T: TH I H N GI Ờ Ạ Ả Ế

Không quá 30 ngày làm vi c k t ngày nh n đ h s theo quy đ nh. ệ ể ư ậ ủ ồ ơ ị

Ệ Ố ƯỢ NG TH C HI N: Ự

ị ậ Ệ Ế Ệ Ơ Ả Ự

ệ ấ ứ ố c c p ch ng minh nhân dân) t ậ ủ i đ ng, ho c ph ặ ư ươ ươ ấ ươ ồ ộ ỉ ứ ố ớ ứ ộ ầ ấ ớ ị ấ

ộ ỉ ứ ộ ươ ứ ổ ủ ệ ươ ươ ơ ươ i 18 tu i c a th ổ ủ ỷ ị ấ ộ Đ I T Cá nhân C QUAN TH C HI N: Công an qu n, th xã K T QU TH C HI N TH T C Ủ Ụ Ự HÀNH CHÍNH: Gi y ch ng minh nhân dân ấ ứ L PHÍ: + M c thu t i đa đ i v i vi c c p ch ng minh nhân dân (không bao g m ti n ề Ệ ứ ồ nh c a ng ộ i các qu n c a thành ph tr c thu c ủ ả ố ự ạ ấ ạ ấ i, c p ng n i thành c a thành ph thu c t nh, nh sau: C p l Trung ố ủ ươ i các đ i: không quá 6.000đ ng/l n c p. + Đ i v i vi c c p ch ng minh nhân dân t ệ ấ ạ ố ớ ổ i, h i đ o và các khu v c khác, m c thu áp d ng t xã, th tr n mi n núi, biên gi i đa ứ ố ụ ự ả ả ề i các qu n c a thành b ng 50% m c thu quy đ nh đ i v i c p ch ng minh nhân dân t ậ ủ ạ ố ớ ấ ị ứ ằ ph tr c thu c Trung ng n i thành c a thành ph thu c t nh. Không ng, ho c ph ươ ố ự ố ủ ặ ộ phí c p ch ng minh nhân dân đ i v i các tr thu l ng h p sau: + B , m , v , ch ng, ố ố ớ ồ ẹ ơ ấ ệ ng binh; + Công ng binh, con d i 18 tu i c a li con d t sĩ; th ướ ướ Ẫ Ơ dân thu c xã, th tr n vùng cao theo quy đ nh c a U ban dân t c. TÊN M U Đ N, ủ ị ộ M U T KHAI: Ẫ Ờ

TTHuyen_10_Cap doi CMND tai CA cap Huyen.doc

YÊU C U, ĐI U KI N TH C HI N: Ự Ầ Ề Ệ Ệ

c c p đ i CMND g m: ồ ổ ề ề ổ ổ ở ơ ở ể ấ đ 14 tu i tr lên, c s đ tính tu i theo ngày, tháng, năm ư ủ ặ t Nam: đ ể ươ c hi u là công dân đó t Nam; ệ ổ ộ ị ư ươ ấ ồ . ấ ữ ạ ạ ạ i tr i giam, nhà t m gi ạ ạ ạ i tr i giam, phân tr i qu n lý ph m nhân thu c tr i t m ệ ỉ ổ c c p CMND bao g m: ạ ả ạ ộ

ng, c s giáo d c, c s ng giáo d ơ ở ế ị ơ ở ươ ưỡ ư ụ ấ

ắ ệ ầ ả

ề ị ậ ị ậ ữ ệ ệ ẩ c năng l c hành vi c a b n thân h bao g m ng ủ ả ầ ậ ủ ơ c năng l c hành vi thì cũng t m th i ch a đ ể ươ ề ơ ự ạ ấ c c p CMND theo Ngh đ nh s 05/1999/NĐ-CP c a Chính ph và gi y ủ ố ị ị i đang m c b nh tâm th n ho c b nh khác không có kh năng đi u khi n ể ươ ặ ệ i b b nh đang đi u tr t p trung ề ươ ị ệ ự ọ ồ i tuy không đi u tr t p trung khác. Nh ng ng ề ươ ế có th m quy n ch ng nh n h b b nh không ậ ọ ị ệ ứ c c p CMND. ư ươ ấ ủ ộ ồ ế ị ủ ố c c p đ i CMND: ổ ề Đi u ki n đ ệ ươ ấ Đi u ki n chung: ệ t Nam t + Công dân Vi ệ sinh ghi trong h kh u ho c gi y khai sinh; ẩ ộ + Công dân Vi t Nam đang c trú trên lãnh th Vi ư ệ i m t đ a ch xác đ nh trên lãnh th Vi đang sinh s ng, làm vi c, h c t p... t ọ ậ ị ạ ệ ố + Không thu c di n đ i t ng t m th i ch a đ ạ ệ ơ ố ươ ộ Đang ch p hành l nh t m giam t ạ ạ ạ ệ Đang thi hành án ph t tù t giam; Đang ch p hành quy t đ nh đ a vào các tr ch a b nh; ữ ệ Nh ng ng ữ đ ươ i các b nh vi n tâm th n, c s y t t ơ ở ạ nh ng có xác nh n c a c quan y t ế ư đi u khi n đ ề + Đã đ ươ ấ CMND theo Quy t đ nh s 143/CP ngày 09/8/1976 c a H i đ ng Chính ph . ủ Đi u ki n đ + Quá th i h n s d ng 15 năm k t ngày c p; ệ ươ ấ ơ ạ ử ụ ể ư ấ

ả ặ ổ ữ ổ ọ ả

ươ ng ư ươ ạ ữ ệ ẩ c c p gi y CMND nh ng chuy n n i đăng ký h kh u th ươ ấ ươ ẩ ộ ể ng h p chuy n ơ ươ ng mà công dân có yêu ể ơ ng. Tr ươ ộ ố ự ộ

ng h p đã qua ph u thu t th m m ẫ ươ ỹ ữ ạ ậ ẩ ặ ặ ơ ả ể ậ ạ

+ CMND rách, nát, không rõ nh ho c m t trong các thông tin đã ghi trên CMND; ộ + Thay đ i h , tên, ch đ m, ngày, tháng, năm sinh. Nh ng thay đ i này ph i có quy t ế đ nh c a c quan có th m quy n; ủ ơ ề ị i đã đ + Nh ng ng ấ ữ trú ngoài ph m vi t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ỉ ĐKHKTT trong ph m vi t nh, thành ph tr c thu c Trung ạ ỉ i CMND; c đ i l c u thì đ ươ ổ ạ ầ + Thay đ i đ c đi m nh n d ng là nh ng tr ậ ể ổ ặ ch nh hình ho c vì lý do khác đã làm thay đ i hình nh ho c đ c đi m nh n d ng c a ủ ổ ặ ỉ h .ọ + Có sai l ch gi a CMND v i s h kh u và các gi y t liên quan khác. ớ ổ ộ ấ ơ ữ ệ ẩ

CĂN C PHÁP LÝ: Ứ

ị ị ố ủ ủ ề ứ

ị ố ủ ủ ổ ị ị ố ủ

ố ế ị ộ ng B Công an ban ẫ ể ử ụ ủ ả ấ ấ ng B Công an ộ ưở ủ ộ ng d n chi ti t m t s quy đ nh c aNgh đ nh s 05/1999/NĐ-CP ngày 03/02/1999 ố ộ ố ị ị ị ế ủ ề ứ s 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 c a B Tài chính h ng d n v phí ướ ẫ ộ ề ố ự phí thu c th m quy n quy t đ nh c a H i đ ng nhân dân t nh, thành ph tr c ủ ộ ồ ế ị ủ ề ỉ ẩ ng s 06/2008/TT-BCA-C11 ngày 27/5/2008 c a B tr ng B Công an ộ ưở ộ ủ phí đăng ký c trú, c p Ch ng minh nhân dân. ng d n m t s đi m v l + Ngh đ nh s 05/1999/NĐ-CP ngày 03/02/1999 c a Chính ph v ch ng minh nhân dân + Ngh đ nh s 170/2007/NĐ-CP ngày 19/11/2007 c a Chính ph b sung, s a đ i m t ộ ị ử ổ s đi u c a Ngh đ nh s 05/1999/NĐ-CP ngày 03/02/1999 c a Chính ph v ch ng ủ ề ứ ố ề ủ minh nhân dân + Quy t đ nh s 998/2001/QĐ-BCA ngày 10/10/2001 c a B tr ộ ưở hành các bi u m u đ s d ng trong công tác c p, qu n lý ch ng minh nhân dân và ể ứ đăng ký, qu n lý con d u ả s 04/1999/TT-BCA(C13) ngày 19/4/1999 c a B tr + Thông t ư ố h ủ ẫ ướ c a Chính ph v ch ng minh nhân dân ủ + Thông t ư ố và l ộ ệ thu c Trung ươ ộ + Thông t ư ố h ẫ ướ ộ ố ể ề ệ ư ứ ấ