CÂU HỎI ÔN TẬP KINH DOANH QUỐC TẾ
I. CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG I:
Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: “Toàn cầu hóa là xu hướng hội nhập và phụ thuộc lẫn nhau nhiều hơn
của nền kinh tế thế giới” đây là góc nhìn của
A. Xã hội học
B. Văn hóa
C. Kinh tế
D. Chính sách
Câu 2: Bất kì một giao dịch thương mại diễn ra qua biên giới của hai hay
nhiều quốc gia được gọi là
A. Xuất khẩu
B. Thương mại điện tử
C. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
D. Kinh doanh quốc tế
Câu 3: …là sự sát nhập của các thị trường quốc gia riêng biệt và tách rời
nhau thành một thị trường khổng lồ toàn cầu.
A. Toàn cầu hóa sản xuất
B. Toàn cầu hóa thị trường
C. Liên minh kinh tế
D. Tổ chức thương mại quốc tế
Câu 4: …là việc khai thác lợi thế do sự khác biệt giữa các quốc gia về chi phí
và chất lượng của các yếu tố sản xuất
A. Toàn cầu hóa sản xuất
B. Toàn cầu hóa thị trường
C. Liên minh kinh tế
D. Chuyên môn hóa sản xuất
Câu 5: Các định chế toàn cầu sau đóng vai trò chủ yếu trong quản lý, điều tiết
và kiểm soát thị trường toàn cầu ngoại trừ
A. WTO
B. IMF
C. WB
D. WHO
Câu 6: Tổ chức nào sau đây đóng vai trò chính trong việc thúc đẩy hòa bình,
an ninh và hợp tác của các quốc gia trên thế giới
A. WB
B. UN
C. UNICEFT
D. WTO
Câu 7: Tổ chức nào sau đây có tiền thân là Hiệp định chung về Thuế quan và
mậu dịch (GATT)
A. EU
B. EC
C. WTO
D. IMF
Câu 8: Định chế nào sau đây được thành lập để duy trì trật tự trong hệ thống
tiền tệ thế giới
A. WB
B. WTO
C. IMF
D. WHO
Câu 9: Định chế nào sau đây được thành lập để thúc đẩy phát triển kinh tế
nói chung tại các quốc gia nghèo trên thế giới
A. WB
B. WTO
C. IMF
D. UN
Câu 10: WTO là viêt tắt của
A. World transaction organization
B. World trading organization
C. World trade organization
D. World transfer organization
Câu 11: Điều này sau đây chính xác nhất về Động lực của toàn cầu hóa
A. Sự ra đời của các định chế toàn cầu và quy mô thị trường
B. Sự cắt giảm các hàng rào thương mại và đầu tư
C. Sự thay đổi về công nghệ
D. Cả B và C
Câu 12: Sự thay đổi về công nghệ nào sau đây đóng vai trò ít quan trọng nhất
đối với toàn cầu hóa
A. Sự phát triển của mạch vi xử lý và hoạt động viễn thông
B. Sự ra đời của container
C. Sự phát triển của máy bay
D. Sự phát triển của các nguồn năng lượng tái tạo
Câu 13: Toàn cầu hóa tác động đến những khía cạnh nào sau đây
A. Việc làm và thu nhập
B. Chủ quyền của quốc gia
C. Đói nghèo
D. Tất cả các ý trên
Câu 14: Điều nào sau đây không phải là lý do các doanh nghiệp tham gia vào
hoạt động kinh doanh quốc tế
A. Quản lý doanh nghiệp dễ dàng hơn
B. Mở rộng thị trường
C. Tiếp cận nguồn lao động giá thấp
D. Tận dụng nguồn vốn lớn của thị trường toàn cầu
Câu 15: Lý do các doanh nghiệp tham gia vào hoạt động kinh doanh quốc tế
A. Được bảo hộ nhiều hơn
B. Ít chịu sự can thiệp của chính phủ
C. Khai thác sự khác biệt quốc gia về chi phí yếu tố sản xuất
D. Hệ thống pháp lý đơn giản hơn