u 1
Kinh t h c là gì? L y ví d đ minh h a s gi ng nhau gi a kinh tế ế
vi mô và kinh t vĩ mô?ế
Tr l i:
Khái ni m kinh t h c ế
oKinh t h c là môn khoa h c nghiên c u cách th c v nế
hành c a m t n n kinh t nói chung và cách ng s c a ế
t ng thành viên nói riêng.
S khác nhau gi a kinh t vi mô và kinh t ế ế
oKinh t vi mô nghiên c u nh ng v n đ tiêu dung cáế
nhân, cung c u, s n xu t, chi phí, giá c th tr ng, l i ườ
nhu n, c nh tranh c a t ng t bào kinh t ế ế
oKinh t h c vĩ mô là m t b ph n c a kinh t h c nghiênế ế
c u các v n đ kinh t t ng th c a m t n n kinh t ế ế
t ng th c a m t n n kinh t nh các v n đ tăng tr ng ế ư ưở
l m phát th t nghi p…
Nói m t cách so sánh ,n u nh toàn b n n kinh t là m t b c tranh ế ư ế
thì kinh t h c vi mô nghiên c u các chi ti t c a b c tranh, còn kinhế ế
t h c vĩ mô nghiên c u c b c tranh.ế
Ví d
Trong kinh t h c vĩ mô ta quan tâm đ n v n đ l m phát đó là sế ế
thay đ i m c giá c a toàn b n n kinh t , ví d khi ta nói l m ế
phát 5% đi u đó có nghĩa là ch s giá chung c toàn n n kinh t ế
thay đ i 5% còn trong kinh t h c vi moogias liên quan đ n m t ế ế
hàng hóa c th , ví d khi chúng ta nói giá vàng tăng 10% thì
đi u đó ch liên quan đ n m t m t hàng c th là vàng trong th ế
tr ng c th .ườ
u 2
Th nào là kinh t th c ch ng, kinh t chu n t c,l y ví d minh h aế ế ế
Tr l i:
Kinh t h c th c ch ng mô t các s ki n các hoàn c nh vàế
các m i quan h trong n n kinh t . ế
Ví d : hôm nay t l th t nghi p là bao nhiêu? Thu xăng d u ế
nh h ng đ n vi c s d ng xăng d u nh th nào? ưở ế ư ế
Kinh t h c chu n t c liên quan đ n vi c đánh giá ch quan cáế ế
nhân,đ a ra nh ng khuy n ngh d a trên nh ng nh n đ như ế
mang giá tr cá nhân.
Ví d : l m phát cao đ n m c nào thì có th ch p nh n đ c? ế ư
Có nên dùng thu đ l y c a ng i giàu chia cho ng i nghèoế ườ ườ
không?
CÂU 3
L y ví d minh h a 1 lo i s n ph m không tuân theo lu t c u ?.
Lu t c u th hi n khi giá c hàng hóa gi m xu ng thì giá c hàng hóa
gi m xu ng thì s l ng hàng hóa đ c c u trong kho ng th i gian đó ượ ượ
tăng lên và ng c l i.ượ
V y không tuân theo lu t c u là khi giá c hàng hóa gi m xu ng nh ng s ư
l ng hàng hóa đ c c u trong kho ng th i gian đó tăng lên( ho c ng cượ ượ ượ
l i)
Ví d Tivi tr ng đen d n d n đ c thay th b ng tivi màu trên th ượ ế
tr ng (do đ i s ng đ c c i thi n h n) và th i đi m bây gi , dùườ ượ ơ
giá tivi tr ng đen đ c gi m xu ng r t nhi u nh ng nhu c u tivi ượ ư
tr ng đen l i không tăng lên.( Xét đi u ki n các y u t khác ế
không đ i.
CÂU4
Các y u t nh h ng đ n c u là gì? Hãy phân tích các y u t đó và l yế ưở ế ế
ví d minh h a
Các y u t nh h ng đ n c u là ế ưở ế
Thu nh p c a ng i tiêu dung(I) ườ
Giá c c a các lo i hàng hóa liên quan (P y)
S l ng ng i tiêu dùng (N ượ ườ d)
Th hi u (T) ế
Các kỳ v ng(E)
Phân tích các y u t đó ế
Thu nh p c a ng i tiêu dùng (I) ườ
Thu nh p là m t y u t quan tr ng xác đ nh c u.Thu nh p nh ế
h ng tr c ti p đ n kh năng mua c a ng i tiêu dùng.ưở ế ế ườ
Khi thu nh p tăng lên thì ng i tiêu dùng c n nhi u hàng hóa h n và ườ ơ
ng c l i.ượ
Nh ng hàng hóa có c u tăng lên khi thu nh p tăng lên đ c g i là nh ng ượ
hàng hóa thông th ng, còn các hàng hóa mà c u gi m đi khi thu nh pườ
tăng lên là hàng hóa th c p.
Ví d V i gia đình có đi u ki n kinh t , đ nâng cao đ i s ng v t ế
ch t h s m s a ti n nghi gia đình nh t l nh, máy gi t, đi u hòa ư
nhi t đ .Ngoài ra,nâng cao đ i s ng tinh th n thì h đi du l ch, thăm
quan th ng c nh.
Giá c c a hàng hóa liên quan (P Y)
C u đ i v i hàng hóa không ch ph thu c vào giá c c a b n thân hàng
hóa. Nó còn ph thu c vào giá c c a hàng hóa liên quan.Hàng hóa liên
quan chia làm hai lo i:
Hàng hóa thay th : Hàng hóa thay th là hàng hóa có th s dung thay choế ế
hàng hóa khác (Comfort và Downy; Tide và Omo)
Ví d khi giá b p ga tăng, c u c a b p ga gi m và d n t i c u c a ế ế
b p đi n s tăng lênế
Hàng hóa b sung: Hàng hóa b sung là hàng hóa đ c s dung đ ng th i ượ
v i hàng hóa khác ( Xăng và xe máy;simcard và ĐTDĐ)
Ví d khi giá xe máy tăng; c u xe máy gi m cho nên c u v xăng
cũng gi m
S l ng ng i tiêu dùng(N ượ ườ d)
S gia tăng s l ng ng i mua s làm cho c u tăng và ng c l i ượ ườ ượ
S l ng ng i dùng ít s làm c u gi m đi ượ ườ
Ví d Trung Qu c là m t qu c gia đông dân, l ng café mà n c ượ ướ
này cung c p không đ nhu c u cho ng i tiêu dùng→Ng i TQ s ườ ườ
tìm th tr ng khác c th là café Vi t Nam. ườ
Th hi u là s thích hay s u tiên c a ng i tiêu dùng đ i v i ế ư ườ
hàng hóa ho c d ch v
Th hi u thì khó quan sát đ c và khó thay đ i ế ượ
Ví d ng i tiêu dùng Viêt Nam ch a quen dùng d u th c v t, do ườ ư
v y c u c a th c v t còn th p
Các kỳ v ng
C u đ i v i hàng hóa và d ch v s thay đ i ph thu c vào các kỳ vobgj
và s mong đ i c a ng i tiêu dùng ườ
Ví d : ng i dân hi v ng là l m phát không quá cao (quá hai con s ) ườ
thì hàng hóa s không đ t đ và đ i s ng s n đ nh h n. ơ
Phân bi t nhân t n i sinh và nhân t ngo i sinh
Nhân t n i sinh
Th hi u ế
Kỳ v ng c a ng i tiêu dùng v giá và thu nh p ườ
Nhân t ngo i sinh
S l ng ng i tiêu dùng ượ ườ
Giá c c a hàng hóa liên quan
Phân bi t s v n đ ng và d ch chuy n c a đ ng c u ườ
B t kỳ m t nhân t nào trong hàm c u thay đ i s gây ra s thay đ i trong
hành vi c a ng i tiêu dùng. Tuy nhiên s thay đ i này s d n t i s v n ườ
đ ng trên đ ng c u hay s d ch chuy n c a đ ng c u. ườ ườ
S v n đông trên đ ng c u Giá c a hàng hóa ho c d ch v đang nghiên ườ
c u là nhân t n i sinh.Khi giá bi n thiên làm l ng c u thay đ i t o ra ế ượ
s v n đ ng các đi m trên m t đ ng c u. ườ
Giá
P1 A
P2 B
Q1 Q2
(a) S v n đ ng
S d ch chuy n c a đ ng c u: các nhân t còn l i trong đ ng c u là ườ ườ
nhân t ngo i sinh. Khi các nhân t này thay đ i làm c u thay đ i t o ra
s d ch chuy n đ ng c u ườ
P
P’
(b) S d ch chuy n
Ví d : Gi s giá th t bò trên th tr ng là 80.000 đ/kg, khi đó ng i ư ườ
tiêu dùng mua m i tháng 1kg t ng ng v i đi m A trên đ thi (a). ươ
N u giá th t bò r h n mà m c 60 K/kg , anh ta s mua 1,5 kg th tế ơ
m i tháng, t ng ng v i đi m B trên đ th . ươ
D1 D2
Q1 Q2