
© B MÔN KINH T HC - Đi hc Thương mi - Bài tp Kinh t vi mô II
1
B MÔN KINH T HC
ĐI HC THƯƠNG MI
*********************
H THNG CÂU HI ÔN TP VÀ THO LUN
KINH T VI MÔ II
I. PHẦN LÝ THUYẾT
1. Vẽ đồ thị và giải thích chiều của ảnh hưởng thay thế, ảnh hưởng thu nhập và tổng ảnh hưởng
đối với loại hàng hóa thông thường, khi giá của nó giảm.
2. Vẽ đồ thị và giải thích chiều của ảnh hưởng thay thế, ảnh hưởng thu nhập và tổng ảnh hưởng
đối với loại hàng hóa Giffen, khi giá của nó tăng hoặc giảm.
3. Vẽ đồ thị và giải thích chiều của ảnh hưởng thay thế, ảnh hưởng thu nhập và tổng ảnh hưởng
đối với loại hàng hóa thông thường, khi giá của nó tăng hoặc giảm.
4. Vẽ đồ thị và giải thích đường Engel, đường tiêu dùng - thu nhập (ICC) và đường tiêu dùng -
giá cả (PCC).
5. Vẽ đồ thị và giải thích chiều của ảnh hưởng thay thế, ảnh hưởng thu nhập và tổng ảnh hưởng
đối với loại hàng hóa thứ cấp, khi giá của nó tăng hoặc giảm.
6. Vẽ đồ thị và chỉ rõ cách xác định đường cầu Hicks và đường cầu Marshall.
7. Viết và giải thích các yếu tố trong phương trình Slustky. Chỉ ra cách xác định ảnh hưởng thu
nhập và ảnh hưởng thay thế theo hàm cầu Hicks.
8. Vẽ đồ thị và giải thích tính cứng nhắc của sản xuất trong ngắn hạn so với sản xuất trong dài hạn.
9. Vẽ đồ thị và giải thích đường phát triển (đường mở rộng sản xuất) đối với các trường hợp hiệu
suất tăng, giảm và cố định theo quy mô.
10. Vẽ đồ thị và giải thích cách thức hãng lựa chọn đầu vào tối ưu để tối thiểu hóa chi phí.
11. Vẽ đồ thị và giải thích cách thức hãng lựa chọn đầu vào tối ưu để tối đa hóa sản lượng.
12. Vẽ đồ thị và chỉ ra khả năng sinh lợi của hãng cạnh tranh độc quyền trong ngắn hạn.
13. Vẽ đồ thị và giải thích thặng dư sản xuất của hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn.
14. Vẽ đồ thị và giải thích thị trường phụ thuộc lẫn nhau về cạnh tranh trong lĩnh vực cho thuê
băng hình và vé xem phim ở rạp.
15. Vẽ đồ thị và giải thích cách thức các hãng phân biệt giá cấp 2 và cấp 3.
16. Vẽ đồ thị và chỉ ra phần tổn thất (mất mát xã hội ròng) do độc quyền gây ra.

© B MÔN KINH T HC - Đi hc Thương mi - Bài tp Kinh t vi mô II
2
17. Phân biệt cách định giá và lựa chọn sản lượng của các loại hình doanh nghiệp: cạnh tranh hoàn
hảo, độc quyền thuần túy, cạnh tranh độc quyền, và độc quyền nhóm. Phân tích tác động của
thuế đến việc định giá và lựa chọn sản lượng đối với mỗi loại cấu trúc thị trường trên.
18. Vẽ đồ thị và chỉ ra khả năng sinh lợi của hãng cạnh tranh độc quyền trong dài hạn.
19. Vẽ đồ thị và giải thích sự ứng phó của doanh nghiệp khi giá đầu vào của lao động tăng lên, các
yếu tố khác không đổi.
20. Vẽ đồ thị và giải thích sự ứng phó của doanh nghiệp khi giá đầu vào của vốn tăng lên, các yếu
tố khác không đổi.
21. Lấy 1 ví dụ về tình thế tiến thoái lưỡng nan của những người tù và phân tích cân bằng Nash.
22. Xây dựng một ma trận lợi ích trong đó tồn tại chiến lược ưu thế của mỗi hãng và xác định cân
bằng Nash.
23. Hãy xây dựng một hàm sản xuất tổng quát có thể miêu tả được cả hiệu suất tăng, giảm và cố
định theo quy mô.
24. Phân tích thế cân bằng Nash, chiến lược ưu thế, và chiến lược Maximin trong lý thuyết trò chơi.
25. Vẽ đồ thị và lấy ví dụ để giải thích cách đặt giá cả hai phần để chiếm đoạt thêm thặng dư tiêu dùng.
26. Xây dựng sơ đồ hộp Edgeworth biểu diễn cân bằng trong tiêu dùng trong thị trường cạnh tranh
hoàn hảo và chỉ ra điểm hiệu quả tối ưu Pareto.
27. Xây dựng sơ đồ hộp Edgeworth để giải thích đường hợp đồng đối với hai người tiêu dùng A và
B trong việc tiêu dùng hai loại hàng hóa X và Y.
28. Vẽ các đồ thị để biểu diễn hàm lợi ích của những người thích rủi ro, trung lập với rủi ro và
những người ghét rủi ro.
29. Vẽ đồ thị và chỉ ra ảnh hưởng ngoại ứng tiêu cực và tính phi hiệu quả (chỉ ra phần tổn thất của
xã hội). Giả sử chính phủ áp đặt một mức thuế (t) trên mỗi đơn vị sản phNm sản xuất ra, khi đó
hãy vẽ đồ thị minh họa tác động của thuế.
30. Xây dựng sơ đồ hộp Edgeworth biểu diễn hiệu quả trong việc sử dụng yếu tố sản xuất trong thị
trường cạnh tranh hoàn hảo.
31. Vẽ đồ thị và chỉ ra ảnh hưởng ngoại ứng tích cực và tính phi hiệu quả (chỉ ra phần tổn thất của
xã hội).

© B MÔN KINH T HC - Đi hc Thương mi - Bài tp Kinh t vi mô II
3
II. PHẦN BÀI TẬP
Bài số 1:
Cho hàm tổng lợi ích TU(X,Y). Hãy tính các giá trị lợi ích cận biên và tỷ lệ thay thế cận biên trong
tiêu dùng ở bảng sau:
TU(X,Y) MU
X
MU
Y
MRS
XY
5X + 8Y
aX + bY
ln(aX) + ln(bY)
ln(aX) + 5Y
aX
α
Y
β
(X + a)(Y + b)
aX
α
+ bY
β
a X bY
+
Bài số 2:
M
ộ
t ng
ườ
i tiêu dùng s
ử
d
ụ
ng s
ố
ti
ề
n là I = 160 USD
để
mua 2 lo
ạ
i hàng hoá thông th
ườ
ng X và Y.
Giá c
ủ
a hai lo
ạ
i hàng hoá này t
ươ
ng
ứ
ng là PX và PY. Hàm t
ổ
ng l
ợ
i ích c
ủ
a ng
ườ
i tiêu dùng này là
TUX,Y = 20XY.
a)
Xác
đị
nh t
ỷ
l
ệ
thay th
ế
c
ậ
n biên trong tiêu dùng MRSXY. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng bàng
quan khi bi
ế
t t
ổ
ng l
ợ
i ích c
ủ
a ng
ườ
i tiêu dùng này là TU0.
b)
N
ế
u giá c
ủ
a hàng hoá X là PX = 4USD và PY = 8USD thì ng
ườ
i tiêu dùng s
ẽ
l
ự
a ch
ọ
n bao
nhiêu hàng hoá X và Y
để
mua? Tính l
ợ
i ích t
ố
i
đ
a mà ng
ườ
i tiêu dùng có th
ể
đạ
t
đượ
c.
c)
Gi
ả
s
ử
ngân sách c
ủ
a ng
ườ
i tiêu dùng này t
ă
ng lên g
ấ
p n l
ầ
n (n > 0) và giá c
ủ
a c
ả
hai lo
ạ
i
hàng hoá không
đổ
i thì s
ự
l
ự
a ch
ọ
n tiêu dùng t
ố
i
ư
u có thay
đổ
i không? Vì sao?
d)
Gi
ả
s
ử
ngân sách c
ủ
a ng
ườ
i tiêu dùng không
đổ
i và giá c
ủ
a c
ả
hai lo
ạ
i hàng hoá
đề
u gi
ả
m
đ
i
m
ộ
t n
ử
a, khi
đ
ó s
ự
l
ự
a ch
ọ
n tiêu dùng t
ố
i
ư
u c
ủ
a ng
ườ
i tiêu dùng có thay
đổ
i không? Vì
sao?
Bài số 3:
M
ộ
t ng
ườ
i tiêu dùng 2 lo
ạ
i hàng hóa thông th
ườ
ng X và Y v
ớ
i các m
ứ
c giá t
ươ
ng
ứ
ng là PX =
$3/
đơ
n v
ị
s
ả
n ph
N
m và PY = $6/
đơ
n v
ị
s
ả
n ph
N
m. Hàm t
ổ
ng l
ợ
i ích c
ủ
a ng
ườ
i tiêu dùng này là:
TU(X,Y) = 10.Xα.Y1-α. Ng
ườ
i tiêu dùng này có m
ộ
t m
ứ
c ngân sách là I = $540.
a)
Xác
đị
nh t
ỷ
l
ệ
thay th
ế
c
ậ
n biên trong tiêu dùng MRSXY. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng bàng
quan khi bi
ế
t t
ổ
ng l
ợ
i ích c
ủ
a ng
ườ
i tiêu dùng này là TU0.
b)
Tính t
ổ
ng l
ợ
i ích t
ố
i
đ
a mà ng
ườ
i tiêu dùng có th
ể
đạ
t
đượ
c.
c)
Gi
ả
s
ử
giá c
ủ
a 2 l
ạ
i hàng hóa này
đề
u gi
ả
m
đ
i m
ộ
t n
ử
a, khi
đ
ó s
ự
l
ự
a ch
ọ
n tiêu dùng t
ố
i
ư
u
có thay
đổ
i không? Vì sao?
d)
Gi
ả
s
ử
ngân sách c
ủ
a ng
ườ
i tiêu dùng này t
ă
ng lên g
ấ
p n l
ầ
n, khi
đ
ó s
ự
l
ự
a ch
ọ
n tiêu dùng
t
ố
i
ư
u có thay
đổ
i không? Vì sao?

© B MÔN KINH T HC - Đi hc Thương mi - Bài tp Kinh t vi mô II
4
e)
Khi giá c
ủ
a hàng hóa X t
ă
ng lên g
ấ
p
đ
ôi còn các
đ
i
ề
u ki
ệ
n khác không
đổ
i, hãy xác
đị
nh s
ố
l
ượ
ng hàng hóa X và Y t
ạ
i
đ
i
ể
m l
ự
a ch
ọ
n tiêu dùng t
ố
i
ư
u và tìm m
ứ
c l
ợ
i ích l
ớ
n nh
ấ
t mà
ng
ườ
i tiêu dùng có th
ể
đạ
t
đượ
c.
Bài số 4:
Th
ị
tr
ườ
ng c
ủ
a lo
ạ
i hàng hóa Z có 3 ng
ườ
i tiêu dùng t
ươ
ng
ứ
ng v
ớ
i 3 hàm c
ầ
u cá nhân là: P = 250 -
2q1; P = 300 - 5q2 và P = 220 - 0,5q3.
a)
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng c
ầ
u th
ị
tr
ườ
ng cho lo
ạ
i hàng hóa Z.
b)
Hãy v
ẽ
các
đồ
th
ị
minh h
ọ
a m
ố
i quan h
ệ
gi
ữ
a các
đườ
ng c
ầ
u cá nhân và
đườ
ng c
ầ
u th
ị
tr
ườ
ng v
ề
lo
ạ
i s
ả
n ph
N
m này.
c)
Đườ
ng c
ầ
u th
ị
tr
ườ
ng
đ
ã xây d
ự
ng s
ẽ
tho
ả
i h
ơ
n hay d
ố
c h
ơ
n các
đườ
ng c
ầ
u cá nhân? Vì
sao?
Độ
co dãn c
ủ
a c
ầ
u theo giá c
ủ
a các
đ
i
ể
m trên
đườ
ng c
ầ
u th
ị
tr
ườ
ng l
ớ
n h
ơ
n
độ
co giãn
c
ủ
a c
ầ
u theo giá c
ủ
a các
đ
i
ể
m trên
đườ
ng c
ầ
u cá nhân t
ươ
ng
ứ
ng v
ớ
i m
ỗ
i m
ứ
c giá,
đ
úng hay
sai? Vì sao?
d)
Gi
ả
s
ử
ph
ươ
ng trình
đườ
ng c
ầ
u c
ủ
a cá nhân 1 bây gi
ờ
là P = 300 - 2q1. Hãy vi
ế
t l
ạ
i ph
ươ
ng
trình
đườ
ng c
ầ
u th
ị
tr
ườ
ng cho hàng hóa Z.
Bài số 5:
Th
ị
tr
ườ
ng kinh doanh cà phê b
ộ
t có 200 ng
ườ
i bán và 10000 ng
ườ
i mua gi
ố
ng nhau v
ề
hình th
ứ
c
kinh doanh và s
ở
thích tiêu dùng. L
ượ
ng cung và l
ượ
ng c
ầ
u cá nhân c
ủ
a t
ừ
ng ng
ườ
i mua và ng
ườ
i
bán là hoàn toàn gi
ố
ng nhau
ở
m
ỗ
i m
ứ
c giá t
ươ
ng
ứ
ng. Bi
ể
u cung và bi
ể
u c
ầ
u cá nhân
đượ
c th
ể
hi
ệ
n trong b
ả
ng s
ố
li
ệ
u sau:
Giá (USD/kg)
6 8
10
12
14
Lượng cầu (kg/tháng)
10
9
8 7 6
Lượng cung (kg/tháng)
4 8
12
16
20
a)
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình các hàm cung và hàm c
ầ
u c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng cà phê b
ộ
t. Xác
đị
nh giá và s
ả
n
l
ượ
ng cân b
ằ
ng, tính h
ệ
s
ố
co dãn c
ủ
a c
ầ
u theo giá t
ạ
i m
ứ
c giá cân b
ằ
ng này và cho nh
ậ
n xét.
b)
Tính th
ặ
ng d
ư
tiêu dùng, th
ặ
ng d
ư
s
ả
n xu
ấ
t và phúc l
ợ
i xã h
ộ
i ròng.
c)
Gi
ả
s
ử
chính ph
ủ
tr
ợ
c
ấ
p cho nhà s
ả
n xu
ấ
t s = 1USD/kg, khi
đ
ó hãy tính l
ạ
i th
ặ
ng d
ư
tiêu
dùng, th
ặ
ng d
ư
s
ả
n xu
ấ
t và phúc l
ợ
i xã h
ộ
i ròng. Ng
ườ
i tiêu dùng hay nhà s
ả
n xu
ấ
t s
ẽ
đượ
c
h
ưở
ng l
ợ
i nhi
ề
u h
ơ
n t
ừ
vi
ệ
c chính ph
ủ
tr
ợ
c
ấ
p trong tr
ườ
ng h
ợ
p này?
Bài số 6:
S
ử
d
ụ
ng thông tin
ở
bài t
ậ
p
ở
trên, nh
ư
ng bây gi
ờ
l
ượ
ng cung t
ă
ng thêm 1kg/tháng t
ươ
ng
ứ
ng m
ỗ
i
m
ứ
c giá.
a)
Gi
ả
s
ử
chính ph
ủ
tr
ợ
c
ấ
p m
ộ
t kho
ả
n s = 1USD/kg s
ả
n ph
N
m cho ng
ườ
i tiêu dùng, khi
đ
ó
th
ặ
ng d
ư
tiêu dùng, th
ặ
ng d
ư
s
ả
n xu
ấ
t và phúc l
ợ
i xã h
ộ
i ròng là bao nhiêu?
b)
Khi chính ph
ủ
đ
ánh m
ộ
t m
ứ
c thu
ế
t = 1USD/kg s
ả
n ph
N
m bán ra thì th
ặ
ng d
ư
s
ả
n xu
ấ
t,
th
ặ
ng d
ư
tiêu dùng, doanh thu thu
ế
c
ủ
a chính ph
ủ
và phúc l
ợ
i xã h
ộ
i ròng là bao nhiêu?

© B MÔN KINH T HC - Đi hc Thương mi - Bài tp Kinh t vi mô II
5
c)
Gi
ả
s
ử
chính ph
ủ
áp
đặ
t m
ộ
t m
ứ
c thu
ế
là t = 1USD/kg s
ả
n ph
N
m tiêu dùng, khi
đ
ó hãy tính
l
ạ
i các ch
ỉ
tiêu
ở
câu (b). So sánh m
ứ
c giá mà ng
ườ
i tiêu dùng ph
ả
i gánh ch
ị
u và m
ứ
c giá mà
nhà s
ả
n xu
ấ
t
đượ
c h
ưở
ng t
ừ
vi
ệ
c chính ph
ủ
đ
ánh thu
ế
trong c
ả
câu (b) và câu (c).
Bài số 7:
M
ộ
t ng
ườ
i tiêu dùng có s
ố
ti
ề
n là I (
đơ
n v
ị
tính là USD) s
ử
d
ụ
ng
để
mua 2 lo
ạ
i hàng hoá X và Y.
Giá c
ủ
a hai lo
ạ
i hàng hoá này t
ươ
ng
ứ
ng là PX và PY. Hàm l
ợ
i ích c
ủ
a ng
ườ
i tiêu dùng này là UX,Y =
A.XαYβ, trong
đ
ó tham s
ố
A > 0 và
α
+
β
> 1.
a)
Ng
ườ
i tiêu dùng s
ẽ
l
ự
a ch
ọ
n bao nhiêu hàng hoá X và Y
để
mua? Tính l
ợ
i ích t
ố
i
đ
a c
ủ
a
ng
ườ
i tiêu dùng.
b)
Gi
ả
s
ử
ngân sách c
ủ
a ng
ườ
i tiêu dùng này t
ă
ng lên g
ấ
p n l
ầ
n (n > 0) và giá c
ủ
a c
ả
hai lo
ạ
i
hàng hoá không
đổ
i thì s
ự
l
ự
a ch
ọ
n tiêu dùng t
ố
i
ư
u có thay
đổ
i không? Vì sao?
c)
Gi
ả
s
ử
ngân sách c
ủ
a ng
ườ
i tiêu dùng không
đổ
i và giá c
ủ
a c
ả
hai lo
ạ
i hàng hoá
đề
u gi
ả
m
đ
i
20%, khi
đ
ó s
ự
l
ự
a ch
ọ
n tiêu dùng t
ố
i
ư
u c
ủ
a ng
ườ
i tiêu dùng có thay
đổ
i không? Vì sao?
d)
N
ế
u giá c
ủ
a c
ả
hai lo
ạ
i hàng hoá
đề
u không
đổ
i và ngân sách c
ủ
a ng
ườ
i tiêu dùng thay
đổ
i,
hãy vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng tiêu dùng - thu nh
ậ
p (ICC). Xây d
ự
ng ph
ươ
ng trình c
ủ
a
đườ
ng
Engel cho hàng hóa X ho
ặ
c hàng hóa Y và cho bi
ế
t X ho
ặ
c Y có th
ể
là nh
ữ
ng lo
ạ
i hàng hóa
gì? Vì sao?.
e)
N
ế
u giá c
ủ
a hàng hoá Y không
đổ
i và giá c
ủ
a hàng hoá X thay
đổ
i, hãy vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng tiêu dùng - giá c
ả
(PCC).
Bài số 8:
V
ớ
i d
ữ
ki
ệ
n c
ủ
a
đề
bài s
ố
11 trong ph
ầ
n Bài t
ậ
p t
ự
gi
ả
i, gi
ả
s
ử
bây gi
ờ
chúng ta có h
ệ
s
ố
A = 1,
α
=
1/4, và
β
= 7/4.
a)
N
ế
u giá c
ủ
a c
ả
hai lo
ạ
i hàng hoá
đề
u không
đổ
i và ngân sách c
ủ
a ng
ườ
i tiêu dùng thay
đổ
i,
hãy vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng tiêu dùng - thu nh
ậ
p (ICC). Xây d
ự
ng ph
ươ
ng trình c
ủ
a
đườ
ng
Engel cho hàng hóa X ho
ặ
c hàng hóa Y và cho bi
ế
t X ho
ặ
c Y có th
ể
là nh
ữ
ng lo
ạ
i hàng hóa
gì?
b)
N
ế
u giá c
ủ
a hàng hoá X không
đổ
i và giá c
ủ
a hàng hoá Y thay
đổ
i, hãy vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng tiêu dùng - giá c
ả
(PCC).
c)
Gi
ả
s
ử
giá c
ủ
a hàng hoá X không
đổ
i, nh
ư
ng giá c
ủ
a hàng hoá Y bi
ế
n
đổ
i, khi
đ
ó hãy vi
ế
t
ph
ươ
ng trình
đườ
ng c
ầ
u thông th
ườ
ng (hàm c
ầ
u Marshall) cho hàng hoá Y và cho bi
ế
t
đườ
ng c
ầ
u này có tuân theo lu
ậ
t c
ầ
u không? Vì sao?
Bài số 9:
Gi
ả
s
ử
m
ộ
t ng
ườ
i tiêu dùng l
ự
a ch
ọ
n hai hàng hóa là th
ị
t l
ợ
n và hàng hóa h
ỗ
n h
ợ
p. Hàng hóa h
ỗ
n
h
ợ
p luôn
đượ
c coi là hàng hóa thông th
ườ
ng. Giá c
ủ
a hàng hóa h
ỗ
n h
ợ
p là PY = $10/
đơ
n v
ị
s
ả
n
ph
N
m và giá c
ủ
a m
ỗ
i kg th
ị
t l
ợ
n là PX = 5$. Gi
ả
s
ử
r
ằ
ng s
ự
bàng quan gi
ữ
a th
ị
t l
ợ
n và hàng hóa h
ỗ
n
h
ợ
p có tính ch
ấ
t l
ồ
i (t
ỷ
l
ệ
thay th
ế
c
ậ
n biên gi
ữ
a th
ị
t l
ợ
n và hàng hóa h
ỗ
n h
ợ
p có xu h
ướ
ng gi
ả
m
d
ầ
n). Hãy v
ẽ
các
đồ
th
ị
bi
ể
u th
ị
các
đườ
ng bàng quan,
đườ
ng ngân sách,
ả
nh h
ưở
ng thu nh
ậ
p và
ả
nh
h
ưở
ng thay th
ế
theo mô hình c
ủ
a Hicks trong các tình hu
ố
ng d
ướ
i
đ
ây.
a)
S
ự
t
ă
ng lên trong thu nh
ậ
p khi th
ị
t l
ợ
n là hàng hóa thông th
ườ
ng.
b)
S
ự
t
ă
ng lên trong thu nh
ậ
p khi th
ị
t l
ợ
n là hàng hóa th
ứ
c
ấ
p.